Bài tập ôn tập môn Tin học đại cương

Câu 28: Một số nhị phân 32 bit, nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ số? 8 B. 5 C. 11 D. 24 Câu 29: Đâu là khai báo đúng nhất cho một dòng đầu hàm (hàm nguyên mẫu)? TEST (int x) C. int TEST (int x); TEST (int x); D. Các đáp án trên đều sai Câu 30: Giá trị của d sau khi thực hiện các lệnh là? int a=5,b=7,c=2,d=4; d=b/c%a; 3.5 B. 4 C. 3 D. Các đáp án khác đều sai

ppt14 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập môn Tin học đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÔNG BÁO GẤP Để làm quen với kỳ thi tin đại cương sắp tới, Viện có tao điều kiện cho Trung tâm Máy tính (TTMT) tổ chức thi thử để làm quen hình thức thi vào chiều thứ hai (30/5/2016) Mời các bạn đến đăng ký dự thi tại TTMT . Hạn cuối: sáng thứ hai (30/5/2016) Nhờ các bạn báo tin cho các bạn khác cùng lớp tham dự. Xin cảm ơn! Giáo viên: Hồ Sĩ Bàng BÀI TẬP (1.5 phút/đề) BÀI TẬP Câu 1: Giá trị số nhị phân 101001101.01101 khi chuyển sang hệ đếm cơ số 16 sẽ bằng: A61.61 C. 14D.0D 14D.68 D. 14D.61 Câu 2: Theo chuẩn IEEE 754/85 với cách biểu diễn số thực chính xác đơn (32 b) thì số bit biểu diễn phần mũ (e) sẽ là : 7 bit B. 8 bit C. 9 bit D. 10 bit Câu 3: Cho biết kết quả hiện trên màn hình? int BP(int x) { int y=x*x; x=y; return y } void main() { int a=5; printf(“%d%d”,BP(a),a);} 255 C. 55 2525 D. C hương trì nh có lỗi Câu 4: Khai báo như sau trong ngôn ngữ C typedef struct{char MSSV[10]; int tuoi; float diem;} SV; Một biến SINH VIÊN sẽ đ ượ c cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ? 16 B. 14 C. 18 D. 13 Câu 5: Khẳng định nào sau đây về ngôn ngữ lập trình là đúng? Máy tính có thể chạy ngay một c hương trì nh viết bằng assembly Để chạy một c hương trì nh viết bằng ngôn ngữ máy thì trước hết ta phải biên dịch Để chạy đ ượ c một c hương trì nh viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thì ta cần biên dịch hoặc thông dịch c hương trì nh trước Tất cả các khẳng định trên đều đúng Câu 6 : C hức nă ng chính của tập các thanh ghi là: Điều khiển nhận lệnh Giải mã và thức thi lệnh Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU Câu 7: Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình? int i=0; do { i=i+2; printf(“%d”,i); if (i>8) break;} while (i%2 !=0) 2 4 6 8 10 C. 2 4 6 2 4 6 8 D. 2 Câu 8: Giá trị của a sau khi thực hiện các lệnh là? int a=5; { int a=7;} a=a+4; 11 B. 9 C. 5 D. Lỗi khai báo biến a Câu 9: Giá trị của M[1][2] là? int M[4][5]= {10,2, -3, 17, 82, 9, 0, 5, 8, -7, 32, 20, 1, 0, 14, 0, 0, 8, 7, 6}; 0 B. 8 C. 5 D. 2 Câu 10: Cho hàm kiểm tra một số >2 có phải là một số nguyên tố không. Hàm trả về 1 nếu là số nguyên tố, ngược lại trả về 0. Giá trị của M, N là bao nhiêu? int SONGUYENTO(int n) {int i; int k=M; for (i=2;i<n;i++) if ((n%i)==0) k=N; return k;} M=1 N=0 C. M=1 N=1 M=0 N=1 D. C hương trì nh sai với yêu cầu Câu 11: Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình? int a; for (a=6; a<69; a++) printf(“%c”,a); 65 66 67 68 C. A B C D a a a a D. a b c d Câu 12: Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình? int a; for (a=1; a<=10;a++) { printf (“ %i ”,a); if (a%3) a=a+2;} 1 4 7 C. 1 3 5 7 9 1 4 7 10 D. 1 4 8 Câu 13: Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình? char s=“0123456789”; s[5]=‘\0’; printf(“%s”,s); 0123456789 C. 01234 012345 D. \0 Câu 14: Cho biết kết quả hiển thị màn hình ? int i; char str[20]=“Helloworld!” char words[10]; for (i=0;i<strlen(str)/2;i++) words[i]=str[i+1]; words[i-1]=‘\0’; printf(“%s”,words); ellow C. ello hello D. hell Câu 15: Cho các số nguyên không dấu: X=E7 16 ; Y=353 8 ;Z=230 10. Thứ tự sắp xếp gảm dần là: Z, X, Y C. Y, Z, X Y, X, Z D. X, Z, Y Câu 16: Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã Hexa là: 5931, AC43, B571, E755 . Số lớn nhất là: 5931 C. B571 AC43 D. E755 Câu 17: Lệnh đúng để in màn hình theo định dạng Dòng 1: In giá trị x, căn lề trái, chiếm 10 vị trí, trong đó có 2 vị trí cho phần thập phân Dòng 2: In giá trị y, căn lề phải, chiếm 6 vị trí trong đó có 3 vị trí phần thập phân printf (“%-10.2f\n%6.3f”,x,y); printf(“%-10.3f\n%6.4f”,x,y); printf(“%10.2f”,x);printf(“%-6.3f”,y); printf(“%10.2f”,x);printf(“\n%-6.3f”,y); Câu 18 : Cho biết kết quả của phép toán, biết toán hạng là số nguyên không dấu 8 bit: NOT(106) 10110 (2) C. 10101 (2) 10010110 (2) D. 10010101 (2) Câu 19: Giá trị của b sau khi thực hiện là? int a,b=1; a=-2; b*=a?2:1; 2 B. 4 C. -1 D. 1 Câu 20: Cho biết giá trị các biến a,b,c sau khi thực hiện các đoạn c hương trì nh sau: int a,b,c; a=5; b=++a; c=++a –b++ + 1; a=7, b=6, c=2 C. a=7, b=6, c=1 a=7, b=7, c=2 D. a=7, b=7, c=1 Câu 21: Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình int i=‘a’; while (i<‘z’) { if (i==‘a’) continue; printf(“%c”,i); i+=1; } C hương trì nh bị lặp vô hạn In ra màn hình từ b đến z In ra màn hình từ a đến z Các phương án trên đều sai Câu 22: CHo đoạn c hương trì nh nhập vào từ bàn phím một số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0, nếu nhập sai, yêu cầu nhập lại. Chọn câu trả lời đúng cho biểu thức A và B do {scanf (“%d”,&n); if (A) printf(“ Nhap sai, nhap lai!”); } while (B) A. A: n=0 B: n>=0 B. A: n=0 D. A: n>=0 B: n<0 Câu 23: Kết quả phép chia 3.0/2 trong C bằng: 1.5 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24: Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình? int i,k=3, a[]={2, 4, 5, 4, 5, 6, 3, 5, 9, 5}; for (i=0;i<10;i++) { if (a[i]%k==0) continue; printf(“%2d”,i); } 2 4 5 4 5 C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 4 5 4 5 5 5 D. 6 3 9 Câu 25: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là: Thêm dấu trừ vào trước giá trị dương tương ứng Đảo các bit của số nhị phân dương tương ứng Sử dụng mã bù 2 Sử dụng mã bù 10 Câu 26: Trong h ệ điều hàn h Windows, tên tệp tin nào sau đây không đ ượ c chấp nhận HOCKY(.TXT C. KETQUA$.TXT HOCKY@.TXT D.KETQUA?.TXT Câu 27: Toán tử nào sau đây không phải là toán tử quan hệ? A. = B. > C. = Câu 28: Một số nhị phân 32 bit, nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ số? 8 B. 5 C. 11 D. 24 Câu 29: Đâu là khai báo đúng nhất cho một dòng đầu hàm (hàm nguyên mẫu)? TEST (int x) C. int TEST (int x); TEST (int x); D. Các đáp án trên đều sai Câu 30: Giá trị của d sau khi thực hiện các lệnh là? int a=5,b=7,c=2,d=4; d=b/c%a; 3.5 B. 4 C. 3 D. Các đáp án khác đều sai HẾT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_tap_on_tap_mon_tin_hoc_dai_cuong.ppt
  • pptxHuongdanthitrenmay [2195046] thong bao.pptx
Tài liệu liên quan