Bài tập thiết kế chiếu sáng
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    BÀI TẬP THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG
ĐỀ BÀI : thiết kế chiếu sáng xưởng điện 1 khoa điện, trường đại học sư phạm kỹ thuật vinh với yêu cầu : đảm báo chiếu sáng hai cấp : chiêu sáng bình thường với độ rọi : E = 450 lux , chiếu sáng tăng cường với độ rọi E = 700 lux ? .
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 3445 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thiết kế chiếu sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 1 
 THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 
DANH SÁCH NHÓM III. LỚP ĐIỆN C-K3 
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ 
1 Hoàng kim Lĩnh 
2 Hoàng ngọc Luyện 
3 Phan bùi quốc Mạnh 
4 Nguyễn văn Mạnh 
5 Nguyễn viết Nam 
6 Hồ bích Ngọc 
7 Nguyễn văn Ngọc Nhóm trưởng 
8 Nguyễn thành Nghĩa 
9 
10 
ĐỀ BÀI : thiết kế chiếu sáng xưởng điện 1 khoa điện, trường đại học sư phạm kỹ thuật 
vinh với yêu cầu : đảm báo chiếu sáng hai cấp : chiêu sáng bình thường với độ rọi : E = 
450 lux , chiếu sáng tăng cường với độ rọi E = 700 lux ?.. 
BÀI LÀM : 
Các kích thước chính : 
+ chiều dài :a = 11m 
+ chiều rộng : b = 7m 
+ chiều cao : h = 3,6m 
hệ số phản xạ : 
 + trần màu trắng :  1 = 0,7 
 + tường màu vàng nhạt : ρ 3 = 0,5 
 + nền màu xám : ρ 4 = 0,3 
I. PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ 
- chọn loại bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m công suất 40W 
- dự tính chiều cao treo đèn là 0,1m để đặt bộ đèn. 
1. xác dịnh chỉ số địa điểm K , tỷ số treo J , loại đèn cần sử dụng và kiểu chiếu sáng. 
 Khoảng cách từ mặt hữu ích đến chiều cao treo đèn : 
 h = 3,6 - 0,85 - 0,1 = 2,65 m 
 * Chỉ số địa điểm : K = 11.72,65(11+7) = 1,61 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 2 
 * Tỉ số treo : J = 0,12,65+0,1 = 0,004 lấy J = 0 
2. Chọn loại đèn 
 Theo biểu đồ kruithof thì nhiệt độ màu phải nằm giữa 3130 và 4900 
 Chỉ số màu Ra = 70 - 85 
 + Ta chọn loại đèn “màu trắng Z” (phụ lục H sách kỹ thuật chiế sáng) với các thồg số : 
 P = 40 w 
 L = 1,2 m 
 T = 3900 K ( nhiệt độ màu) 
  = 2450 lm 
 Ra = 70 (chỉ số màu) 
 3.Chọn bộ đèn 
 Chọn loại bộ đèn : DF 340 (Phụ lục G sách kỹ thuật chiếu sáng) 
 1,28 m 
 0,266 m 
 0,106 m 
 Kích thước hộp đèn : Rộng : 266 mm 
 Cao : 106 mm 
 Dài : 1280 mm 
 4. Quang thông tổng các đèn 
 Lấy hệ số suy giảm :  = 1,4 
Theo catolo của bộ đèn DF 340 ta tra được hệ số có ích : 
 K = 1,5  U = 0,230 
 K = 2  U = 0,359 
 Nội suy Lagrăng ta được : U(x) = U 0 
x-x 1
x 0-x 1
 + U 1 
x-x 0
x 1-x 0
 Trong đó : x 0 = 1,5 , x 1 = 2, U 0 = 0,230 , U 1 = 0,359 
 Vậy : U(1,61) = 0,329 
  tổngcácđèn = 
E.S.
U = 
450.11.7.1,4
0,329 = 136925 lm 
 Tức là cần ít nhất : N = 1369252450 = 60 đèn 
 Ta chọn N = 60 đèn ,  Cần 20 bộ đèn 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 3 
b
a
q
p
n
m
n = 2,3 m , q = 0,9 m 
m = 1,8 m , p =0,8 m 
5. Kiểm tra độ rọi 
 5.1 Quang thông trực tiếp : 
  d = 185+96+49+36 = 336 lm 
  Hiệu suất trực tiếp : η d = 
336
1000 = 0,336 
 5.2 Quang thông gián tiếp : 
  i = 88 lm 
  Hiệu suất gián tiếp : η i = 
88
1000 = 0,088 
 5.3 Cấp phản xạ trực tiếp : 
 F’’ 1 = 
185
0,366 = 505 Cấp D 
 F’’ 1 + F’’ 2 = 768 Cấp DE 
 F’’ 1 + F’’ 2 + F’’ 3 = 902 Cấp CDEH 
  Ta chọn cấp D theo tiêu chuẩn UTE 
 5.4 Chỉ số lưới : k m = 
2m.n
h(m+n) = 
2.2,3.1,8
2,65(2,3+1,8) = 0,76 
 5.5 Chỉ số gần : k p = 
a.p+b.q
h(a+b) = 
11.0,8+7.0,9
0,65(11+7) = 0,32 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 4 
 5.6 Quang thông trục tiếp lên mặt hưu ích : 
 Ta có : 
 K = 1,5 K = 2 
 km = 0,5 km = 1 km = 0,5 km = 1 
kp = 0 kp =0,5 kp =0 kp = 0,5 kp = 0 kp = 0,5 kp = 0 kp = 0,5 
* Với K = 1,5 
- k m = 0,5 , k p = 0,42k m , ta có bảng F’’ u = f(k p) 
 k p 0 0,5 
 F’’ u 536 619 
 Nội suy ta được : F’’ u = 606 (k p= 0,21) 
 - k m = 1 ta có bảng F’’ u = f(k p) 
 k p 0 0,5 
 F’’ u 463 643 
 Nội suy ta được : F’’ u = 614 (k p = 0,42) 
 - Bảng F’’ u = f(k m) 
 k m 0,5 1 
 F’’ u 606 614 
 Nội suy ta được : F’’ u = 610 (k m = 0,76) 
* Với K = 2 
 - k m = 0,5 ta có bảng F’’ u = f(k p) 
 k p 0 0,25 
 F’’ u 620 696 
 Nội suy ta được : F’’ u = 684 (k p = 0,21) 
- k m = 1 ta có bảng F’’ u = f(k p) 
 k p 0 0,5 
 F’’ u 549 715 
 Nội suy ta được : F’’ u = 688 (k p = 0,42) 
- Bảng F’’ u = f(k m) 
 k m 0,5 1 
 F’’ u 684 688 
 Nội suy ta được : F’’ u = 686 (k m = 0,76) 
* Bảng F’’ u = f(K) 
 K 1,5 2 
 F’’ u 684 688 
Nội suy ta được : F’’ u = 627 
* Vậy quang thông trực tiếp trên mặt hữu ích là : F’’ u = 627 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 5 
 5.7 Tra bảng quy chuẩn UTE ta tính các giá trị R i , S i 
 R 1 S 1 R 3 S 3 R 4 
K = 2,5 - 0,044 324 -1,321 1560 0,774 398 
K = 3 - 0,042 335 -1,575 1825 0,768 416 
 Nội suy K = 1,61 ta được: 
 R 1 S 1 R 3 S 3 R 4 S 4 
K =1,61 -0,048 304 -0,869 1088 0,785 366 
 Độ rọi trực tiếp :(tính cả hệ số suy giảm  = 1,4) 
 E id = 
N.F.η d
1000.a.b.(R
iF’’ u + S) 
 E 1d = 
60.2450.0,366
1000.11.7.1,4 ( -0,048.672+304) = 137 lux (Trần) 
 E 2d = 0,499(-0,869.672+ 1088) = 271 lux (tường) 
 E 3d = 0,499(0,785.627+366) = 428 lux 
 * Độ rọi gián tiếp : 
 S 1 S 3 S 4 
 K = 2,5 1205 454 653 
 K = 3 1213 470 685 
Nội suy ta được : 
 K = 1,61 1190 426 596 
Vậy : 
 E 1i = 
60.2450.0,088
1000.11.7.1,4 .1190 = 143 lux 
 E 3i = 
60.2450.0,088
1000.11.7.1,4 .426 = 51 lux 
 E 4i = 
60.240.0,088
1000.11.7.1,4 .596 = 72 lux 
  Độ rọi thực tế : E 1 = 280 lux 
 E 3 = 322 lux 
 E 4 = 500 lux 
  Độ rọi trên mặt hưu ích phù hợp với yêu cầu(E 4) 
6. Kiểm tra điều kiện tiện nghi 
 * Độ chói trung bình của trần khuếch tán : 
 L 1 = 
E 1. 1
. = 
280.0,7
1,4 = 45 
cd
m2 
 * Độ chói dọc của bộ đèn dưới góc dư vĩ 75o 
 S biếukiến = 0,123 m2 
 I dọc = 
3.2450
1000 .10 = 73 cd 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 6 
 L bộđèn = 
73
0,123 =593 
cd
m2 
  r = 59345 = 14 nhỏ hơn 20 nghiệm dúng với lao động mức 2. 
  phương án trên là hợp lý. 
II. CHIẾU SÁNG TĂNG CƯỜNG 
+Ta bố trí thêm các bộ đèn cùng loại như hình vẽ: 
+ Đó là một mạng các bóng đèn phụ được sử dụng khi yêu cầu chiếu sáng tăng cường : 
b
a
q
p
n
m
p
qn
m
1
1
1
1
 Với m 1 = 1,8 m , p 1 = 1,7 m 
 n 1 = 2,3 m , q 1 = 2,05 m 
 Chí số lưới : k m 1 = 0,76 
 Chỉ số gần : k p1 = 0,69 
 Tính toán như mục I ta tính được : F’’ u = 745 
1. Độ rọi trực tiếp : 
 E 1d = 
36.2450.0,366
1000.11.7.1,4 (-0,048.745+304) = 80 lux 
 E 3d = 
36.2450.0,366
1000.1,4 . 
1
77.(-0,869.745+1088) =132lux 
 E 4d = 284 lux 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
________________________________________________________________________ 
_____________________________________________________________________ 7 
2. Độ rọi gián tiếp 
 E 1i = 
36.2450.0,088
1000.77.1,4 .1190 = 86 lux 
 E 3i = 31 lux 
 E 4i = 43 lux 
3. Độ rọi thực tế 
 E 11 = 166 lux 
 E 31 = 163 lux 
 E 41 = 327 lux 
4. Tổng độ rọi 
 E 1 = 166+280 = 446 lux 
 E 3 = 163+322= 485 lux 
 E 4 = 327+500 = 827 lux 
KẾT LUẬN : với yêu cầu 2 cấp chiếu sáng thì việc tính toán các thông số trên là hợp 
lý 
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_tap_thiet_ke_chieu_sang_4244.pdf bai_tap_thiet_ke_chieu_sang_4244.pdf