Bài tập thực hành Cơ sở dữ liệu - Bài 1: Làm quen với môi trường và tạo lập cơ sở dữ liệu

Thông tin các bảng a. CAUTHU(MACT, HOTEN, VITRI, NGAYSINH, DIACHI, MACLB, MAQG, SO) Ý nghĩa: Mỗi cầu thủ có những thông tin sau: mã số duy nhất (MACT), họ tên (HOTEN), ngày sinh (NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI), thuộc một câu lạc bộ (MACLB), thuộc một quốc gia (MAQG), giữ vị trí trên sân (VITRI). Vị trí trên sân cầu thủ thuộc một trong các vị trí sau: Thủ môn, Tiền đạo, Tiền vệ, Trung vệ, Hậu vệ. Số áo của cẩu thủ (SO), Các cầu thủ thuộc cùng một câu lạc bộ phải có các số áo khác nhau b. QUOCGIA (MAQG, TENQG) Ý nghĩa: Mỗi quốc gia có một mã số duy nhất (MAQG) để phân biệt các quốc gia khác nhau và một tên duy nhất (TENQG) c. CAULACBO (MACLB, TENCLB, MASAN, MATINH) Ý nghĩa: Mỗi câu lạc bộ có một mã duy nhất (MACLB), một tên (TENCLB), quản lý một sân bóng (MASAN), thuộc một tỉnh thành (MATINH). Mỗi câu lạc bộ chỉ được phép đăng ký tối đa 8 cẩu thủ nước ngoài d. TINH (MATINH, TENTINH) Ý nghĩa: Mỗi tỉnh/thành phố có một mã duy nhất (MATINH), tên tỉnh/thành (TENTINH) duy nhất. e. SANVD (MASAN, TENSAN, DIACHI) Ý nghĩa: Mỗi sân bóng có một mã số duy nhất (MASAN), một tên sân duy nhất (TENSAN), một địa chỉ (DIACHI) f. HUANLUYENVIEN (MAHLV, TENHLV, NGAYSINH, DIACHI, DIENTHOAI, MAQG) Ý nghĩa: Mỗi huấn luyện viên có một mã số duy nhất (MAHLV), họ tên (TENHLV), ngày sinh (NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI), điện thoại, thuộc một quốc gia (MAQG) g. HLV_CLB (MAHLV,MACLB,VAITRO) Ý nghĩa: Mỗi câu lạc bộ có thể có nhiều huấn luyện viên (MAHLV), một huấn luyện viên có thể tham gia huấn luyện viên trong một câu lạc bộ thuộc một trong các vai trò sau: HLV chính, HLV phụ, HLV thủ môn, HLV thể lực. Mỗi câu lạc bộ chỉ có tối đa 2 HLV chính. h. TRANDAU (MATRAN, NAM, VONG, NGAYTD, MACLB1, MACLB2, MASAN, KETQUA) Ý nghĩa: Mỗi trận đấu của một vòng đấu (VONG) trong mùa giải (NAM), có một mã số duy nhất (MATRAN), được tổ chức thi đấu trên sân (MASAN) vào một ngày (NGAYTD) với sự tham gia của 2 câu lạc bộ có mã MACLB1, MACLB2, có kết quả (KETQUA) i. BANGXH (MACLB, NAM, VONG, SOTRAN, THANG, HOA, THUA, HIEUSO, DIEM, HANG) Ý nghĩa: Bảng xếp hạng cho biết kết quả xếp hạng vòng đấu (VONG) trong mùa giải (NAM) của đội bóng (MACLB) với số trận đã dấu (SOTRAN), trong đó số trận thắng (THANG), số trận hòa(HOA), số trận thua (THUA), có hiệu số bàn thắng – thua (HIEUSO), tổng điểm (DIEM), xếp hạng (HANG)

pdf7 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành Cơ sở dữ liệu - Bài 1: Làm quen với môi trường và tạo lập cơ sở dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập thực hành CSDL BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 Làm quen với môi trường & Tạo lập CSDL Mục đích: Làm quen với công cụ SQL Server Enterprise Manager 1. Nội dung - Hướng dẫn cài đặt SQL Server - Tạo Cơ sở dữ liệu - Tạo bảng - Thiết lập Diagram cho CSDL - Nhập liệu cho Table - Thực hành với việc tạo và nhập liệu CSDL “QLBongDa” sử dụng SQL Server Manager Studio. 2. Cơ sở dữ liệu “QLBongDa” 3.1 Thông tin các bảng a. CAUTHU(MACT, HOTEN, VITRI, NGAYSINH, DIACHI, MACLB, MAQG, SO) Ý nghĩa: Mỗi cầu thủ có những thông tin sau: mã số duy nhất (MACT), họ tên (HOTEN), ngày sinh (NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI), thuộc một câu lạc bộ (MACLB), thuộc một quốc gia (MAQG), giữ vị trí trên sân (VITRI). Vị trí trên sân cầu thủ thuộc một trong các vị trí sau: Thủ môn, Tiền đạo, Tiền vệ, Trung vệ, Hậu vệ. Số áo của cẩu thủ (SO), Các cầu thủ thuộc cùng một câu lạc bộ phải có các số áo khác nhau b. QUOCGIA (MAQG, TENQG) Ý nghĩa: Mỗi quốc gia có một mã số duy nhất (MAQG) để phân biệt các quốc gia khác nhau và một tên duy nhất (TENQG) c. CAULACBO (MACLB, TENCLB, MASAN, MATINH) Ý nghĩa: Mỗi câu lạc bộ có một mã duy nhất (MACLB), một tên (TENCLB), quản lý một sân bóng (MASAN), thuộc một tỉnh thành (MATINH). Mỗi câu lạc bộ chỉ được phép đăng ký tối đa 8 cẩu thủ nước ngoài d. TINH (MATINH, TENTINH) Ý nghĩa: Mỗi tỉnh/thành phố có một mã duy nhất (MATINH), tên tỉnh/thành (TENTINH) duy nhất. e. SANVD (MASAN, TENSAN, DIACHI) Ý nghĩa: Mỗi sân bóng có một mã số duy nhất (MASAN), một tên sân duy nhất (TENSAN), một địa chỉ (DIACHI) f. HUANLUYENVIEN (MAHLV, TENHLV, NGAYSINH, DIACHI, DIENTHOAI, MAQG) Ý nghĩa: Mỗi huấn luyện viên có một mã số duy nhất (MAHLV), họ tên (TENHLV), ngày sinh (NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI), điện thoại, thuộc một quốc gia (MAQG) g. HLV_CLB (MAHLV,MACLB,VAITRO) Bài tập thực hành CSDL Ý nghĩa: Mỗi câu lạc bộ có thể có nhiều huấn luyện viên (MAHLV), một huấn luyện viên có thể tham gia huấn luyện viên trong một câu lạc bộ thuộc một trong các vai trò sau: HLV chính, HLV phụ, HLV thủ môn, HLV thể lực. Mỗi câu lạc bộ chỉ có tối đa 2 HLV chính. h. TRANDAU (MATRAN, NAM, VONG, NGAYTD, MACLB1, MACLB2, MASAN, KETQUA) Ý nghĩa: Mỗi trận đấu của một vòng đấu (VONG) trong mùa giải (NAM), có một mã số duy nhất (MATRAN), được tổ chức thi đấu trên sân (MASAN) vào một ngày (NGAYTD) với sự tham gia của 2 câu lạc bộ có mã MACLB1, MACLB2, có kết quả (KETQUA) i. BANGXH (MACLB, NAM, VONG, SOTRAN, THANG, HOA, THUA, HIEUSO, DIEM, HANG) Ý nghĩa: Bảng xếp hạng cho biết kết quả xếp hạng vòng đấu (VONG) trong mùa giải (NAM) của đội bóng (MACLB) với số trận đã dấu (SOTRAN), trong đó số trận thắng (THANG), số trận hòa(HOA), số trận thua (THUA), có hiệu số bàn thắng – thua (HIEUSO), tổng điểm (DIEM), xếp hạng (HANG) 3.2 Mô tả chi tiết quan hệ a. CAUTHU(MACT, HOTEN, VITRI, NGAYSINH, DIACHI, MACLB, MAQG, SO) 1. Tăng tự động. Ở phần Column Properties, thuộc tính Identity Specification: - (IsIdentity): Yes - Identity Increment: (mức tang, mặc định là 1) - Identity Seed: (giá trị đầu, mặc định là 1) b. QUOCGIA (MAQG, TENQG) c. CAULACBO (MACLB, TENCLB, MASAN, MATINH) d. TINH (MATINH, TENTINH) Bài tập thực hành CSDL e. SANVD (MASAN, TENSAN, DIACHI) f. HUANLUYENVIEN (MAHLV, TENHLV, NGAYSINH, DIACHI, DIENTHOAI, MAQG) g. HLV_CLB (MAHLV,MACLB,VAITRO) h. TRANDAU (MATRAN, NAM, VONG, NGAYTD, MACLB1, MACLB2, MASAN, KETQUA) i. BANGXH (MACLB, NAM, VONG, SOTRAN, THANG, HOA, THUA, HIEUSO, DIEM, HANG) Bài tập thực hành CSDL 3.3. Sơ đồ quan hệ giữa các bảng dữ liệu Bài tập thực hành CSDL 3.4 Dữ liệu các bảng a. CAUTHU(MACT, HOTEN, VITRI, NGAYSINH, DIACHI, MACLB, MAQG, SO) 2. Nhập ngày sinh (Kiểu DateTime) theo thứ tự sau: tháng -ngày-năm hay tháng/ngày/năm b. QUOCGIA (MAQG, TENQG) c. CAULACBO (MACLB, TENCLB, MASAN, MATINH) d. TINH (MATINH, TENTINH) e. SANVD (MASAN, TENSAN, DIACHI) Bài tập thực hành CSDL f. HUANLUYENVIEN (MAHLV, TENHLV, NGAYSINH, DIACHI, DIENTHOAI, MAQG) g. HLV_CLB (MAHLV,MACLB,VAITRO) h. TRANDAU (MATRAN, NAM, VONG, NGAYTD, MACLB1, MACLB2, MASAN, KETQUA) i. BANGXH (MACLB, NAM, VONG, SOTRAN, THANG, HOA, THUA, HIEUSO, DIEM, HANG) Bài tập thực hành CSDL 3. Yêu cầu thực hành a) Tạo CSDL có tên QLBongDa b) Tạo các bảng cho CSDL trên c) Nhập liệu cho các Table nói trên d) Thực hiện xóa các bảng đã tạo e) Thực hiện xóa Database đã tạo f) Tạo Database có tên QLBongDa. g) Tạo các Table CAUTHU, QUOCGIA, CAULACBO, TINH, HUANLUYENVIEN, SANVD, HLV_CLB, TRANDAU, BANGXH như mô tả ở trên. h) Xác định khóa chính, khóa ngoại cho các bảng trên. i) Tạo Relationsip (Diagram) trên các quan hệ cho cơ sở dữ liệu QLBongDa. j) Thực hiện Backup và Restore cơ sở dữ liệu QLBongDa nói trên.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_co_so_du_lieu_bai_1_lam_quen_voi_moi_truon.pdf
  • pdfHuongdanthuchanh_So1.pdf