Bài tập trắc nghiệm cuối kỳ môn Máy điện

Câu 39: Động cơ điện một chiều kích từ song song có: Udm=220 v, Rư=0.4, Idm=52 A, điện trở mạch từ Rt=110, tốc độ không tải lý tưởng n=1100 v/p. Tính công suất điện từ và mô men điện từ lúc tải đm. A. 10-95.5 C. 5-75.5 B. 20-85.5 D. 15-105.5 Câu 40: Ưu điểm của DCDB so với DCKDB roto lồng sóc có cùng công suất. A.Hệ số cs cao B.hệ số công suất cao và phát công suất về lưới C.Có thể phát cs phản kháng về lưới D.Dễ mở máy Câu 41: DCKDB roto long sóc được sd phổ biến trong cn và dân dụng (chọn đán án sai) A.Rẻ B.Sd nguồn xc thông dụng C.Cos phi cao, điều chỉnh tốt D.Sd tiện lợi , độ tin câỵ cao Câu 42: Máy điện một chiều kích từ độc lập có cs 5kw, điện áp 300v, n=1500v/p. Muốn giảm điện áp xuống 1000v/p thì phải đặt vào phần ứng động cơ điện áp=? Biết dòng kích từ không đổi và bằng đình mức. A.300 B.250 C.200 D.150 Câu 43: ĐA: C Câu 44: động cơ điện một chiều nối tiếp Pdm =7.5kw, Udm=220v, hiệu suất 0.85, tốc độ 1250v/p . Tổng tổn hao trong máy ? kw A.1.53 B.1.03 C.2.05 D.1.32 Câu 45: một động cơ một chiều kích từ độc lập có P=33kw U220v, hiệu suất 87%, Rư=0.038 Tính dòng điện mở máy trực tiếp và Rp đặtvào động cơ khi máy mở để dòng khởi độngbằng hai lần dòng điện định mức. A. 6789.5-0.8 B.5789.5---0.6 C.4789.5-0.7 D.3789.5-0.5 Câu 46: Trong phương pháp hòa đồng bộ dung ánh sang đèn quay. Khi vận hành cả ba đều sang tối cùng nhau. Hiện tượng gì xảy ra? A.Sai góc pha B.Sai thứ tự pha C.Tần số chênh lệch lớn D.Chênh lệch điên áp

docx13 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm cuối kỳ môn Máy điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VCâu 1: ĐC điện không đồng bộ 3 pha có P=110kW, n=1440v/ph, cosφ = 0,89, hiệu suất = 0,935 Im/Iđm = 6,2 Mm/Mđm = 1,8 Mmax/Mđm = 2,2 Δ/Y = 380/660V Cấp cách điện dây quấn F,IP55 //hs=P/Ptt; Q=Ptt tan PHI; Khi làm việc ở chế độ định mức, động cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng từ lưới là: A. 117,65kW và 50,26kVAr B. 117,65kW và 50kVAr C. 117,65kW và 60,26kVAr D. 217,65kW và 60,26kVAr X2.Dây quấn nào của phần cảm máy điện 1 chiều được mắc nối tiếp vs phần ứng Dây quấn kích từ nối tiếp , dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù Dây quấn kích từ nối tiếp và Dây quấn kích từ song song Dây quấn kích từ song song, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù V3. Cho 1 máy biến áp 3 pha có Un=5% , cos φu =0,29. Xđ độ thay đổi điện áp ∆u% khi tải đ/mức cos φ2=0,8 ( có tải cảm ) //dentaU%= Un%.cos (PHI N-PHI 2) A. 3,12 B.3,57 C.4,5 D.4,03 VCâu 4: máy phát điện đồng bộ có tần số điện phát ra là 50Hz tốc độ quay rô to là 1500v/ph //n=60f/p Tính số cực của máy : A: 2 B: 8 C:6 D: 4 VCâu 5: Cho MBA 3 pha có số liệu: Sđm = 500kVA, U1/U2 = 35000/10000V io = 2%, Ua = 6%, r0 = 15000 ohm, rn = 22 ohm, f= 50Hz, Y/ Δ – 11. Xác định hệ số tải β ứng với hiệu suất cực đại //beta=sqrt(i0*i0*(r0/rn)); A. 0,02 B. 0,52 C. 0,72 D. 0,32 V6. với máy phát điện không đồng bộ,phụ tải nào dưới đây khi I tăng thì U tăng A. tải thuần trở B. tải thuần dung C. tải thuần cảm D.tải mang tính cảm 7. Sức điện động phản ứng trong MĐ 1 chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào : A. Kết cấu máy , từ thông và momen điện từ - E=Co ∅M B. Kết cấu máy , từ thông và tốc độ quay - E=Co ∅n C. Kết cấu máy , từ thông và momen điện từ - E=Co ∅t Câu 8: khi tăng tải trên trục động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập sẽ làm: A.dòng điện phản ứng giảm B. dòng điện phản ứng tăng C. dòng điện phản ứng không đổi D. dòng điện phản ứng không tăng nhưng dòng điện kích từ tang V(Không có d/a)Câu 9: Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập có Pđm = 5,5kw, U đm= 220V, hiệu suất = 0,85, tốc độ = 1420 v/ph Điện trở dây quấn phần ứng Rư = 0,15 ohm Tính momen điên từ MՓ //Mphi=Iu*Eu/(2n*pi/60); Iu=Idm=Pdm/Udm/cos; Eu=Iu*Ru+Udm; Mphi=44,38Nm; A. 36,52 Nm B. 42,66 C. 43,53 D. 60,2 X13.độ thay đổi điện áp của MBA lớn thì //dentaU=U20-U2; A. dòng điện ngắn mạch lớn B. điện áp không ổn định khi tải thay đổi C. dễ bị quá tải khi MBA làm việc song song D. cả 3 phương án trên X10. Cho MBA 3 pha có Sđm=1500 KVA, U=22/0,4 KV – 50Hz. Po=2200 w, Io%=1%, Pn=16000 W, Un%=6%. Tính năng lượng tổn hao trong 1 ngày biết máy cáp điện cho phụ tải 1000 KVA , cosφ=0,8 trong1224h. //24P0+12*B^2*Pn I2dm=Sdm/ (căn 3)*Udm2; I2=P/ (căn 3)/ cos/U2; ∆P=138133 B. 180800 C.154400 D.165540 XCâu 11 :dòng điện từ hóa trong MBA chạy ở đâu A.trong mạch từ và dây quấn MBA B trong mạch từ MBA C trong dây quấn thứ cấp của MBA D trong dây quấn sơ cấp của MBA VCâu 12: Có bao nhiêu phương án kích từ cho máy điện 1 chiều : 3 cách: kích từ song song , nt và hỗn hợp 2 cách: song song và nt 2 cách: song song và hỗn hợp 4 cách: //, nt, hỗn hợp, độc lậpµ V13. không nên để MBA làm việc ở chế đo không tải hay quá non tải vì: Dòng không tải lớn có thể làm hỏng MBA Hệ số công suất lúc không tải thấp Hệ số công suất lúc không tải cao Có tổn hao không tải quá lớn V14. MĐĐB tua bin hơi có : Rôt cực lồi, trục nằm ngang Rôt cực ẩn, trục nằm ngang Rôt cực lồi, trục thẳng đứng Rôt cực ẩn, trục thẳng đứng XCâu 15 : động cơ không đồng bộ 3 pah có số đôi cực p=2;f=50Hz;tiêu thụ công suất điện từ lưới P1=3,2kW,tổn hao đồng ở dây quấn stator và rotor pcu1+pcu2=300W;tổn hao sắt từ pFe=200W;điện trở và dòng điện quy đổi R2’=1,5 ohm I2’=5A;tính công suất điện từ và hệ số trượt động cơ //Pdt=P1-Pcu1-Pfe; //Pcu2=mR2’*(I2’)^2; //S=Pcu2/Pdt A Pđt=2812,5W;s=0,05 B Pđt=2812,5W;s=0,04 C. Pđt=2612,5W;s=0,05 D Pđt=1812,5W;s=0,04 X16. MBA có số liệu: Sdm=3000KVA;U1/U2=22/0.4KV; Po=4200W; Io=1% Un=7%; Pn= 28000W; f=50Hz; D/Y-11. Cho tải cảm định mức có cos phi=0.8 ∆U%=5.27% ; n%=93,84 ∆U%=4.909%; n%=98,68% ∆U%=3.31% ;n%=98,6% ∆U%=4.487%; n%=98,32% V17. Khi tải đối xứng, thuần trở, phản ứng phần ứng trong MĐĐB là : A.Dọc trục, khử từ B. Dọc trục, khử từ C. Ngang trục, trợ từ D. Ngang trục Câu 18:cực từ chính của MĐ1C. có tác dụng chính là A đưa dòng điện phần ứng ra ngoài B sinh ra từ trường chính C cải thiện từ trường phản ứng D đổi chiều dòng điện Câu 19: Động cơ KĐB 3 pha: p =2, n= 1450 v/ph, công suất điện từ Pđt = 110kW, tần số dong điện f =50Hz. Tính momen điện từ và tổn hao đồng trên rotor. Mđt = 700,28Nm ∆PCU2 = 3666,67 W Mđt = 800,3Nm ∆PCU2 = 5333,33 W Mđt = 500,28Nm ∆PCU2 = 5333,33 W Mđt = 500,28Nm ∆PCU2 = 3666,67 W 20. Cho hình ảnh dây quấn sóng . Xác định tỉ số bước sóng ngắn A. B=4/6 B. B=1 C. B=4/5 D. B=5/6 21.Động cơ KĐB 3 pha có Pđm=14KW n đm =1450 vòng/p, μ=0,885 , , cos φ=0,88 Y/∆=380/220 Mmo/Mđm=1,3, Đ cơ làm việc với lưới điện Uđm= 380 V, tính Iđmvà momen mở của Đ cơ A. 27,31 – 119,86 B.27,31- 219,86 c 15,76 -119,86 D15,76 -219,86 Câu 22 :phần ứng phản ứng trong máy điện đồng bộ . chọn đáp án đùng A không làm biến đổi dòng kích từ ,không làm biến thiên từ trường trong máy B Làm biến đổi dòng kích từ, nhưng không làm biến thiên từ trường trong máy C làm biến thiên dòng kích từ, làm biến theien từ trường trong máy D không làm biến đổi dòng kích từ , nhưng làm méo từ trường trong máy VCâu 23: 1 MBA 3 pha có tỉ số vòng dây w1/w2 = 2 Tỉ số điện áp dây khi đấy Y/Y-12 là Kd = 2 B. 2√3 C. 2/√3 D. 1/√3 V24. 1 MBA cấp điện cho phụ tải RLC có ZL> ZC A. phi2> 0, Q2>0 B. Q20 C. Q20 D.phi20 25. 2 máy điện Đb làm việc song song cung cấp điện cho phụ tải cố định 1300kW, cos φ=0,9 Máy 1 cung cấp cho tải 500KW và 500 Var. Hỏi máy 2 phải cc cho tải công suất tác dụng và phản kháng là bn A 129,6-800 C.800-1129,6 B. 1300-1170 D. 800-129,6 Câu 26: ĐC KĐB 3 pha rotor lồng sóc có Pđm =10kW, n đm =1460vg/ph TÍnh momen định mức Mđm 42,5Nm B. 86,4 C. 65,4 D. 55,2 27. điện áp tối đa của MFĐ đồng bộ đạt được với tần số cố định khi: A. giảm dòng kích từ It B. tốc độ quay của roto không đổ C. tăng tốc độ quay roto D. mạch từ phần cảm đạt tới bão hòa 28 . Đièu chỉnh công suất t.d của máy điện dồng bộ bắng cách :(điều chỉnh công suất phản kháng????) A Đ./c tốc độ quay B đ/c C suất động cơ C. Đ/c dòng kích từ D. Đ/c hệ số cos φ Câu 29: 2 mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật liệu có hệ số từ thẩm µ1 < µ2 của mạch từ 2. Tìm quan hệ về dòng điện trong 2 quận dây để từ thông trong 2 mạch từ bằng nhau I1>I2 I1 =< I2 I1<I2 I1 = I2 30. khi tần số nguồn cung cấp tăng và các thông số khác không đổi thì sđđ cảm ứng của dây quấn máy điện xoay chiều sẽ ntn? A. tăng B. ko đổi C.giảm D. tăng sau đó giảm 31.MỞ máy ĐC KĐB bằng pp dúng MBA tự ngẫu A. U giảm K2 lần , Imm giảm K2 lần , Mmm giảm K2 B . U giảm Klần , Imm giảm K2 lần , Mmm giảm K2 C. U giảm K2 lần , Imm giảm căn bậc 2 của K lần , Mmm giảm K D. U giảm Klần , Imm giảm K lần , Mmm giảm K2( mở bằng cuộn kháng mắc vào stato) 32. Với động cơ không đồng bộ roto dây quấn kéo tải có momen không đổi, đưa điện trở phụ vào dây quấn roto, nếu điện trở phụ tăng thì A tốc độ giảm B tốc độ tăng C hệ số trượt giảm D tốc độ không đổi Câu 33: một máy phát điện đồng bộ có công suất 1000kVA Sau khi hòa vào lưới người ta điều chỉnh cho vào lưới điện 800kW cos φ =0,8 Hỏi máy có thể cung cấp cho lưới điện công suất phản kháng là bao nhiêu : A 417kvar B 174 kvar C 1700kvar D 600kvar Câu 34: Máy phát điện 1 chiều kích từ // công suất Pđm = 7,5kw. Uddm =230V, nđm = 1450 v/ph, Ru = 0,54 ohm Điện trở mạch kích từ // Rkt = 191,7 ohm Điện áp rơi trên chổi than 2 V Xác định sức điện động máy phát: 240,25 B. 255,25 C. 250,25 D. 248,25 35. khi + vô cùng >s>1 , máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào. A. không xác định B.hãm C.động cơ điện D. máy phát điện 36. một động cơ điện ba pha có các thông số: Pđm = 3KW, nđm = 950vongf/phút. Hiệu suất n=0.825 Cosphi=0.78, Im/Iđm=4.5, Mm/Mđm=1.3 Mmax/Mđm=1.9 ; Y/D=380/220V Biết U1=380V. Tính dòng điện mở máy Imở. A.27.7A B.30.9A C.31.9A D.26.5A Câu 37: máy điện đồng bộ p=2, f=50 n=? A.1500 B. 3000 C. 2000 D.1800 Câu 38: Máy điện 1 chiều khác máy điện đồng bộ ở chỗ nào A: dòng điện chạy trong dây quấn phần ứng MĐĐB là dòng xoay chiều còn trong dây quấn phần ứng MĐ1C là dòng điện 1 chiều B:máy điện 1 chiều thực chất là máy điện đồng bộ mà trong đó suất điện động xoay chiều được chỉnh lưu thành suất điện động 1 chiều nhờ hệ thống vành góp chổi than C:kích từ MĐ1C là dùng dòng điện 1 chiều, của kích từ MĐĐBlà dòng điện xoay chiều Câu 39: Động cơ điện một chiều kích từ song song có: Udm=220 v, Rư=0.4, Idm=52 A, điện trở mạch từ Rt=110, tốc độ không tải lý tưởng n=1100 v/p. Tính công suất điện từ và mô men điện từ lúc tải đm. 10-95.5 C. 5-75.5 20-85.5 D. 15-105.5 Câu 40: Ưu điểm của DCDB so với DCKDB roto lồng sóc có cùng công suất. A.Hệ số cs cao B.hệ số công suất cao và phát công suất về lưới C.Có thể phát cs phản kháng về lưới D.Dễ mở máy Câu 41: DCKDB roto long sóc được sd phổ biến trong cn và dân dụng (chọn đán án sai) A.Rẻ B.Sd nguồn xc thông dụng C.Cos phi cao, điều chỉnh tốt D.Sd tiện lợi , độ tin câỵ cao Câu 42: Máy điện một chiều kích từ độc lập có cs 5kw, điện áp 300v, n=1500v/p. Muốn giảm điện áp xuống 1000v/p thì phải đặt vào phần ứng động cơ điện áp=? Biết dòng kích từ không đổi và bằng đình mức. A.300 B.250 C.200 D.150 Câu 43: ĐA: C Câu 44: động cơ điện một chiều nối tiếp Pdm =7.5kw, Udm=220v, hiệu suất 0.85, tốc độ 1250v/p . Tổng tổn hao trong máy ? kw A.1.53 B.1.03 C.2.05 D.1.32 Câu 45: một động cơ một chiều kích từ độc lập có P=33kw U220v, hiệu suất 87%, Rư=0.038 Tính dòng điện mở máy trực tiếp và Rp đặtvào động cơ khi máy mở để dòng khởi độngbằng hai lần dòng điện định mức. 6789.5-0.8 B.5789.5---0.6 C.4789.5-0.7 D.3789.5-0.5 Câu 46: Trong phương pháp hòa đồng bộ dung ánh sang đèn quay. Khi vận hành cả ba đều sang tối cùng nhau. Hiện tượng gì xảy ra? A.Sai góc pha B.Sai thứ tự pha C.Tần số chênh lệch lớn D.Chênh lệch điên áp Câu 47: ĐA: B Câu 48: ĐA:605,6A Câu 49: ĐA:B Câu 50:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_cuoi_ky_mon_may_dien.docx