Bảng phân loại gỗ Nhóm I Stt Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 41 Bàng lang cườm Cẩm lai Cẩm lai Bà Rịa Cẩm lai Đồng Nai Cẩm liên Cẩm thị Dáng hương Dáng hương căm-Bốt Dáng hương mắt chim Dán

bảng phân loại gỗNhóm I Stt Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 41 Bàng lang cườm Cẩm lai Cẩm lai Bà Rịa Cẩm lai Đồng Nai Cẩm liên Cẩm thị Dáng hương Dáng hương căm-bốt Dáng hương mắt chim Dáng hương quả lớn Du sam Du sam Cao Bằng Gỗ đỏ gụ Gụ mặt Gụ lau Hoàng đàn Huệ mộc Huỳnh đường Hương tía Lát hoa Lát da đồng Lát chun Lát xanh Lát lông Mạy lay Mun sừng Mun sọc Muồng đen Pơ mu Samu dầu Sơn huyết Sưa Thông ré Thông tre Trai (nam bộ) Trắc Nam bộ Trắc đen Trắc căm bốt Trầm hương Trắc vàng Lagerstroemia angustifolia Pierre Dalbergia Oliveii Gamble Dalbergia bariensis Pierre Dalbergia dongnaiensis Pierre Pantacme siamensis Kurz Diospyros siamentsis Warb Pterocarpus pedatus Pierre Pterocarpus cambodianus Pierre Pterocarpus indicus wild Pterocarpus macrocarpus Jurz Keteleeria davidiana Bertris Beissn Keteleeria calcaria Ching Pahudia cochinchinensis Pierre Sindora maritima Pierre Sindora cochinchinensis Baill Sindor tonkinensis A.Chev Cupressus funebris Endl Dalbergia sản phẩm Disoxylon loureiri Pierre Pterocarpus sản phẩm Chukrasia tabularis A.Juss Chukrasia sp Chukrasia sp Chukrasia var.quadrivalvis Pell Chukrasia var. velutina King Sideroxylon eburneum A.Chev Diospyros mun H.Lec Diospyros sp Cassia siamea lamk Fokienia hodginsii A.Henry et thomas Cunninghamia konishii Hayata Melanorrhoea laccifera Pierre Dalbergia tonkinensis Prain Ducampopinus krempfii H.Lec Podocarpus neriifolius D.Don Fugraea fragrans Roxb. Dalbergia cochinchinensis Pierre Dalbergia nigra Allen Dalbergia cambodiana Pierre Aquilaria Agallocha Roxb. Dalbergia fusca Pierre Cà gầnNgô tùng Hồ bì, cà te Gỗ mật Gỗ lau

doc15 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2745 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng phân loại gỗ Nhóm I Stt Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 41 Bàng lang cườm Cẩm lai Cẩm lai Bà Rịa Cẩm lai Đồng Nai Cẩm liên Cẩm thị Dáng hương Dáng hương căm-Bốt Dáng hương mắt chim Dán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm I Stt  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41  Bàng lang cườm Cẩm lai Cẩm lai Bà Rịa Cẩm lai Đồng Nai Cẩm liên Cẩm thị Dáng hương Dáng hương căm-bốt Dáng hương mắt chim Dáng hương quả lớn Du sam Du sam Cao Bằng Gỗ đỏ gụ Gụ mặt Gụ lau Hoàng đàn Huệ mộc Huỳnh đường Hương tía Lát hoa Lát da đồng Lát chun Lát xanh Lát lông Mạy lay Mun sừng Mun sọc Muồng đen Pơ mu Samu dầu Sơn huyết Sưa Thông ré Thông tre Trai (nam bộ) Trắc Nam bộ Trắc đen Trắc căm bốt Trầm hương Trắc vàng  Lagerstroemia angustifolia Pierre Dalbergia Oliveii Gamble Dalbergia bariensis Pierre Dalbergia dongnaiensis Pierre Pantacme siamensis Kurz Diospyros siamentsis Warb Pterocarpus pedatus Pierre Pterocarpus cambodianus Pierre Pterocarpus indicus wild Pterocarpus macrocarpus Jurz Keteleeria davidiana Bertris Beissn Keteleeria calcaria Ching Pahudia cochinchinensis Pierre Sindora maritima Pierre Sindora cochinchinensis Baill Sindor tonkinensis A.Chev Cupressus funebris Endl Dalbergia sản phẩm Disoxylon loureiri Pierre Pterocarpus sản phẩm Chukrasia tabularis A.Juss Chukrasia sp Chukrasia sp Chukrasia var.quadrivalvis Pell Chukrasia var. velutina King Sideroxylon eburneum A.Chev Diospyros mun H.Lec Diospyros sp Cassia siamea lamk Fokienia hodginsii A.Henry et thomas Cunninghamia konishii Hayata Melanorrhoea laccifera Pierre Dalbergia tonkinensis Prain Ducampopinus krempfii H.Lec Podocarpus neriifolius D.Don Fugraea fragrans Roxb. Dalbergia cochinchinensis Pierre Dalbergia nigra Allen Dalbergia cambodiana Pierre Aquilaria Agallocha Roxb. Dalbergia fusca Pierre  Cà gầnNgô tùng Hồ bì, cà te Gỗ mật Gỗ lau   Nhóm II STT  Tên Gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26  Cầm xẻ Da đá Dầu đen Dinh Dinh gan gà Dinh khét Dinh mật Dinh thối Dinh vàng Dinh vàng hòa bình Dinh xanh Lim xanh Nghiến Kiền kiền Săng đào Sao xanh Sến mật Sến cát Sến trắng Táu mạt Táu núi Táu nước Táu mắt quỷ Trai ly Xoay Vấp  Xilya dolabriformis Benth Xilya kerrii Craib et Hutchin Dipterocarpus sp Markhamia stipulata Seem Markhamia sp. Radermachera alata P.Dop Spuchodeopsis collignonii P.Dop Hexaneurocarpon briletii P.Dop Haplophragma serratum P.Dop Haplopharagma hoabiensis P.Dop Radermachera alata P.Dop Erythrophloeum fordii Oliv. Parapentace tonkinensis Gagnep Hopea pierrie Hance Hopea ferrea Pierre Homalium caryophyllaceum Benth Fassia pasquieri H.Lec Fosree cochinchinensis PierreVatica tonkinensis A.chev. Vatica thorelii Pierre Vatica philastreama Pierre Hopea sp Garcimia fagraceides A.Chev. Dialium cochinchinensis Pierre Mesua ferrea Linn  Kiêng (Phía Nam)Nạp ốc Nai sai mét Dõi   Nhóm III STT  Tên gỗ  Tên Khoa học  Tên địa phương   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2021 22 23 24  Bàng lang nước Bàng lang tía Bình linh Cà chắc Cà ổi Chai Chò chỉ Chò chai Chua Khét Chự Chiêu liêu xanh Dâu vàng Huỳnh Lát khét Lau táu Loại thụ Re mit Săng lẻ Sao đen Sao hải namTếch Trường mật Trường chua Vên vên vàng  Lagerstroemia flos reginae Retz Lagerstroemia loudony taijm Vitex pubescens Vahl. Shorea Obtusa Wall Castanopsis indica A.DC. Shirea vulgaris Pierre Parashorea stellata Kury Shorea thorelii Pierre Chukrasia sp Litsea longipes Meissn Terminalia chebula RetzHeritiera cochinchinensis Kost chukrasia sp Vatica dyery King Pterocarpus sp Actinodaphne sinensis Benth Lagerstroemia tomentosa Presl Tepana odorata Roxb Hopea hainanensis Merr et chun Tchtona grandis Linn Paviesia anamonsis Nephelium chryseum Shorea hypochra Hance  Cà chíDự Huẩn Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) Gia tỵ Dên Dên   Nhóm IV STT  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1516 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34  Bời lời Bời lời vàng Cá duối Chặc khế Chau chau Dầu mít Dầu lông Dầu song nàng Dầu trà beng Gội nếp Gội trung bộ gội dầu Giỏi Hà nu Hổng tùngKim giao Kháo tía Kháo dầu Long não Mít Mỡ Re hương Re xanh Re đỏ Re gừng Sến bo bo Sến đỏ Sụ So do Công Thông ba lá Thông nàng Vàng tâm Viết Vên vên  Litsea laucilimba Litsea Vang H.Lec Cyanodaphne cuneata Bl Disoxylon traslucidum Pierre Elacorarpus tomentorus DC Dipterocarpus artocarpifolius Pierre Dipterocarpus sp Dipterocarpus dyeri Pierre Dipterocarpus obtusifolius Teysm Aglaia gigantea Pellegrin Aglaia annamentsis Pelligrin Aphanamixis polystachia J.Vn.Parkr Talauma giổi A.Chev Ixonanthes cochinchinensis Pierre Darydium pierrei HickelPodocarpus Wallichianus Presl Machilus odoraissima Nees Noghophoebe sp. Cinamomum camphora Nees Artocarpus integrifolia Linn Manglietia glauca Anet Cinamomum parhennoxylon Meissn Cinamomum tonkinensis Pitard Cinamomum tetragonum A.Chev. Litsea annanensis H.Lec Shorea hypochra Hance Shorea harmandi Pierre Phoebe cuneata Bl Brownlowia denysiana Pierre Pinus khasya Royle Podocarpus imbricatus Bl Manglietia fordiana Oliv. Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam. Anisoptera cochinchinensis Pierre  Côm lôngHoàng đàn gia Re vàng Dạ hương Chè xanh Lo bò Ngô ba lá Bạch tùng   Nhóm V Stt  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 2728 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65  Bản xe Bời lời giấy Ca bu Chò lông Chò xanh Chò xót Chôm chôm Chùm bao Cồng tía Cồng trắng Cồng chìm Dải ngựa Dầu Dầu rái Dầu chai Dầu đỏ Dầu nước Dầu sơn Giẻ gai Giẻ gai hạt nhỏ Ghẻ thơm Giẻ cau Giẻ cuống Giẻ đen Giẻ đỏ Gỉe mỡ gà Ghẻ xanhGiẻ sồi Giẻ đề xi Gội tẻ Hoàng linh Kháo mặt Ké Kè đuôi dông Kẹn Lim vang Lõi thọ Muồng Muồng gân Mò gỗ Mạ sưa Nang Nhãn rừng Phi lao Re bàu Sa mộc Sau sau Săng táu Săng đá Săng trắng Sồi đá Sếu Thành ngạnh Tràm sừng Tràm tía Thíc Thiều rừng Thông đuôi ngựa Thông nhựa Tô hạp điện biên Vải guốc Vàng kiêng Vừng Xà cừ Xoài  Albizzia lucida Benth Litsea polyantha Juss Pleurostylla oppposita merr. et Mat Dipterocarpus pilosus Roxb Terminalia myriocarpa Henrila Schima crenata Korth Nephenlium bassacense Pierre Hydnocarpus anthelminthica Pierre Callophyllum saigonensis Pierre Callophyllum dryobalanoides Pierre Callophyllum sp. Swietenia mahogani Jaco Dipterocarpus sp. Dipterocarpus alatus Roxb. Dipterocarpus intricatus Dyer Dipterocarpus duperreanus Pierre Dipterocarpusjourdanii Pierre Dipterocarpus tugerculata Roxb. Castanopsis tonkinensis Seen Castanopsis chinensis Hance Quercus sp. Quercus platycalyx Hickel et camus Quercus chrysocalyz Hickel et camus Castanopsis sp. Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus Castanopsis echidnocarpa A.DC Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus Lithocarpus tubulosa Camus Castanopsis brevispinula Hickel et camus Aglaia sp. Peltophorum dasyrachis Kyrz Cinamomum sp Nephelium sp Makhamie cauda-felina Craib Aesculus chinensis Bunge Peltophorum tonkinensis Pierre Gmelina arborea Roxb. Cassia sp Cassia sp Cryptocarya obtusifolia Merr Helicia cochinchinensis Lour Alangium ridley king Nepphelium sp Casuarina equisetifolia Forst. Cinamomum borusifolum nees Cunninghamia chinensis R.Br Liquidambar formosana hanceXanthophyllum colbrinum Gagnep Lophopetalum duperreanum Pierre Lithocarpus cornea Rehd Celtis australis persoon Cratoxylon formosum B.et H. Eugenia chalos Ganep Sysygium sp Acer decandrum Nerrill Nephelium lappaceum Linh Pinusmassonisca Lamert Pinusmerkusii J et Viers Altmgia takhtadinanii V.T.Thai Mischocarpus sp Nauclea purpurea Roxb. Careya sphaerica Roxb. Khaya senegalensis A.Juss Mangifera indica Linn.  Sồi vàngGội gác Khé Lim xẹt Muồng cánh dán Dương liễu Táu hậu Sồi ghè Áp ảnh Thích 10 Vải thiều Thông tàu Thông ta   Nhóm VI STT  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70  Ba khía Bạch đàn chanh Bạch đàn đỏ Bạch đàn liễu Bạch đàn trắng Bứa lá thuôn Bứa nhà Bứa núi Bồ kết giả Cáng lò Cầy Chẹo tía Chiêu liêu Chò nếp Chò nâu Chò nhai Chò ổi Da Đước Hậu phát Kháo chuông Kháo Kháo thối Kháo vàng Khế Lòng mang Mang kiêng Mã nhâm Mã tiền Máu chớ Mận rừng Mắm Mắc niễng Mít nài Mù u Muỗm Nhọ nồi Nhội Nọng heo Phay Quao Quế Quế xây lan Ràng ràng đá Ràng ràng mít Ràng rằng mặt Ràng ràng tía Re Sâng Sấu Sấu tía Sồi Sồi phăng Sồi vàng mép Săng bóp Trám hồng Tràm Thôi ba Thôi chanh Thị rừng Trín Vẫy ốc Vàng rè Vối thuốc Vù h ương Xoan ta Xoan nhừ Xoan đào Xoan mộc Xương cá  Cophepetalum wallichi Kurz Eucalyptus citriodora Bailey Eucalyptus robusta Sm. Eucalyptus tereticornis Sm. Eucalyptus camaldulensis Deh. Garcinia oblorgifolia Champ Garcinia loureiri Pierre Garcinia Oliveri Pierre Albizzia lebbeckoides Benth Butula alnoides Halmilton Ivringia malayana Oliver Engelhardtia chrysolepis hance Terminalia chebula Roxb.Dipterocarpus tonkinensis A.Chev Anogeissus acuminata Wall Platanus Kerrii Cerlops divers Rhizophora conjugata Linh Cinamomum iners Reinw Actiondaphne sp. Symplocos ferruginea Machilus sp. Machilus bonii H.Lec Averrhao carambola Linn. Pterospermum diversifolium blume Pterospermum truncatolobatum Gagnep Strychosos nux – Vomica Linn. Knemaconferta var tonkinensis Warbg. Pranus triflora Avicenia officinalis Linn. Eberhardtia tonkinensis H.Lec. Artocarpus asperula Gagret Callophyllum inophyllum Linn. Mangifera foetida Lour. Diospyros erientha champ Bischofia trifolia Bl. Holoptelea integrifolia Pl Duabanga sonneratioides Ham. Doliohandrone rheedii Seen Cinamomum cassia Bl. Cinamomum Zeylacicum Nees Ormosia pinnata Ormosia balansae Drake Ormosia sp Ormosia sp. Cinamomum albiflorum Nees Sapindus oocarpus Radlk Dracontomelum duperreanum Pierre Sandorium indicum Cav. Castanopsis fissa Rehd et Wils Quercus resinifera A.Chev. Castanopsis sp Ehretia acuminata R.Br Canarium sp Melaleuca leucadendron Linn. Alagium Chinensis Harms Evodia meliaefolia Benth Diospyros rubra H.Lec Schima Wallichii Choisy Dalbenga sp. Machilus trijuga Schima superba Gard et Champ. Cinamomum balancae H.Lec Melia azedarach Linn. Spondias mangifera Wied. Pygeum arboreum Endl. et Kurz Toona febrifuga Roen Canthium didynum Roxb.  Kơ-niaRâm Chò nước Quế lợn Huyết muống Nho ghẹ Lội Chàm ổi, Hôi Giẻ phảng Lá ráp Cà na Vàng danh Gù hương   Nhóm VII STT  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1  Cao su  Hevea brasilliensis Pohl    2  Cả lồ  Caryodapnnopsis tonkinensis    3  Cám  Parinarium aunamensis Hance    4  Choai  Terminalia bellirica roxb  Bàng nhút   5  Chân chim  Vitex parviflora Juss    6  Côm lá bạc  Elaeocarpus nitentifolius Merr    7  Côm tầng  Elaeocarpus dubius A.D.C    8  Dung nam  Symplocos cochinchinensis Moore    9  Gáo vàng  Adina sessifolia Hook    10  Giẻ bộp  Castanopsis lecomtei Hickel et Camus    11  Giẻ trắng  Quercus poilanei Hickel et Camus    12  Hồng rừng  Diospyros Kaki Linn    13  Hoàng mang lá to  Pterospermum lancaefolium Roxb    14  Hồng quân  Flacourtia cataphracta Roxb  Bồ quân, mùng quân   15  Lành ngạnh hôi  Cratoxylon ligustrinum BI  Thành ngạnh hôi   16  Lọng bàng  Dillenia heterosepala Finetet Gagnep    17  Lõi khoai     18  Me  Tamarindus indica Linn  Chua me   19  Mý  Lysidica rhodostegia Hance    20  Mã  Vitex glabrata R. Br    21  Mò cua  Alstonia scholari R.Br  Mù cua,sữa   22  Ngát  Gironiera subaequelis Planch    23  Phay vi  Sarcocephalus orientalis Merr    24  Phổi bò  Meliosma angustifolia Merr    25  Rù rì  Calophyllum balansae Pitard    26  Răng vi  Carallia sp    27  Săng máu  Horfieldia amygdalina Warbg    28  Sảng  Sterculia lanceolata Cavan  Săng vè   29  Sâng mây     30  Sở bà  Dillenia pantagyna Roxb    31  Sổ con quay  Dillenia turbinata Gagnep    32  Sồi bộp  Lithocarpus fissus Ocsted Var.      tonlinesis H. et C    33  Sồi trắng  Pasania hemiphaerica Hicket et Camus    34  Sui  Antiaris toxicaria Lesch    35  Trám đen  Canarium nigrum Engl    36  Trám trắng  Canarium albrun Racusch    37  Táu muối  Vatica fleuxyana tardieu    38  Thung  Tetrameles nudiflora R.Br    39  Tai nghé  Hymenodictyon excelsum Wall  Tai trâu   40  Thừng mực  Wrightia annamensis    41  Thản mát  Melettia ichthyochtona Drake    42  Thầu tấu  Aporosa Microcalyx Hassh    43  Ưởi  Storeulia lychnophlara Hance    44  Vang trứng  Endospermum sinensis Benth    45  Vàng anh  Sacara divers  Hoàng anh   46  Xoan tây  Delonix regia  Phượng vĩ   Nhóm VIII STT  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1  Ba bét  Mallotus cochinchinensis Luor    2  Ba soi  Macaranga denticulata Muell-Arg    3  Bay thưa  Sterculia thorelii Pierre    4  Bồ đề  Styrax tonkinensis Pierre    5  Bồ hòn  Sapindus mukorossi Gaertn    6  Bồ kết  Gleditschia sinensis. Lam    7  Bông bạc  Vernomia arboera Ham.    8  Bộp  Ficus Championi  Đa xanh     9  Bo  Sterculia colorata Roxb      10  Bung bí  Capparis grands      11  Chay  Artocarpus tonkinensis A.Chev      12  Cóc  Spondiaspinata Kurz      13  Cơi  Pterocarya tonkinensis Dode      14  Dâu da bắc  Allospondias tonkinensis      15  Dâu da xoan  Allospondias lakonensis Stapf      16  Dung giấy  Symplocos laurina Wall  Dung     17  Dàng  Scheffera octophylla Hams      18  Duối rừng  Coclodiscus musicatus      19  Đề  Ficus rigiliosa Linn      20  Đỏ ngọn  Cratoxylon prunifolium Kurz      21  Gáo  Adina polycephala Benth      22  Gạo  Bombax malabaricum D.C      23  Gòn  Eriodendron anfractuosum D.C  Bông gòn     24  Gioi  Eugenia jambos Linn  Roi, đào tiên     25  Hu  Mallotus apelta Muell.Arg  Thung     26  Hu lông  Mallotus barbatus Muell.Arg      27  Hu đay  Trema orientalis Bl      28  Hu đay  Trema orientalis Bl      29  Lai rừng  Aluerites moluccana Wild      30  Lai  Aluerites fordii Hemsl      31  Lôi  Crypeteronia paniculata      32  Mán đĩa  Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep      33  Mán đĩa trâu  Pithecolobium lucidum benth      34  Mốp  Alstonia spathulata Blume      35  Muồng trắng  Zenia insignis chun      36  Muồng gai  Cassia arabica  Muống mít     37  Nóng  Sideroxylon sp      38  Núc nắc  Oroxylum indicum Vent      39  Ngọc lan tây  Cananga odorata Hook et Thor      40  Sung  Ficus racemosa      41  Sồi bấc  Sapium discolor Muell.Arg      42  So đũa  Sesbania paludosa       Sang nước  Heynea trijuga Roxb       Thanh thất  Ailanthus malabarica D.C       Trẩu  Aleurites montara wild       Tung trắng  Heteropanax fragans Hem       Trôm  Sterculia sp       Vông  Erythrina indica Lam      Nhóm IIA STT  Tên gỗ  Tên khoa học  Tên địa phương   1  Cẩm lai  Dalbergia oliverii Gamble     - Cẩm lai Bà Rịa  Dalbergia bariaensis     - Cẩm lai  Dalbergia oliverii Gamble     - Cẩm lai Đồng Nai  Dalbergia dongnaiensis    2  Gà te (Gõ đỏ)  Afzelia xylocarpa    3  Gụ      Gụ mật  Sindora cochinchinenensis     Gụ lau  Sindora tonkinensis – A.Chev    4  Giáng hương      Giáng hương  Pterocarpus pedatus Pierre     Giáng hương Cam bốt  Pterocarpus cambodianus Pierre     Giáng hương mắt chim  Pterocarpus indicus Wild    5  Lát      Lát hoa  Chukrasia tabularis A.juss     Lát da đồng  Chukrasia sp     Lát chun  Chukrasia sp    6  Trắc      Trắc  Dalbergia cochinchinenensis Pierre     Trắc dây  Dalbergia annamensis     Trắc Cam bốt  Dalbergia combodiana Pierre    7  Pơ mu  Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas    8  Mun      Mun  Diospyros mun H.lec     Mun sọc  Diospyros SP    9  Đinh  Markhamia pierrei    10  Sến mật  Madhuca pasquieri    11  Nghiến  Burretiodendron hsienmu    12  Lim xanh  Erythophloeum fordii    13  Kim giao  Padocapus fleuryi    14  Ba gạc  Rauwolfia verticillata    15  Ba kích  Morinda offcinalis    16  Bách hợp  lilium brownii    17  Sâm ngọc linh  Panax vietnammensis    18  Sa nhân  Anomum longiligulare    9  Thảo quả  Anomum tsaoko    Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam STT  Tên gỗ  Nhóm gỗ  Tên hoa học   1  Giáng hương  N1  Pterocarpus Pedatus Pierre   2  Trắc đen  N1  Dalbergia Nigrescens Kuiz   3  Gụ lau  N1  Sindora tonkinen Sis   4  Mun  N1  Diospyros Mun   5  Cẩm nghệ  N1  Dalbergia Bariaen Sis Pierre   6  Bằng lăng cườm  N1  Lagerstroemia Angustifiolia   7  Bách xanh  N1  Calocedrus Macrolepis   8  Bằng lăng ổi  N1  Lagerstroemia Angustifiolia   9  Cẩm lai  N1  Dalbergia Baplaen Sis Pierre   10  Cẩm liên  N1  Pentame Seamen Sis   11  Hoàng đàn  N1  Cupressus Funebrisendl   12  Giáng hương  N1  Pterocarpus pedatus Pierre   13  Hương tía  N1  Pterocarpus SP   14  Trai  N1  Fagraea Frahans Roxb   15  Gò mật  N1  Sindora Cochinchinen Sis   16  Gò biểm  N1  Sindora Iracitime Pierrei   17  Muồng đen  N1  Cassia Siamea   18  Gò đỏ  N1  Pahudia cochinchinen Sis   19  Sao xanh  N2  Hopea Ferrea Pierre   20  Căm xe  N2  Xylia Dolabrifornus   21  Chà ram  N2  Homalium Ceylanium   22  Lim xanh  N2  Erythophloeum Fordii   23  Sao xanh  N2  Hopea Ferrea Pierre   24  Sao đen  N2  Hopea Odorata   25  Sến mù  N2  Shoepa cochinchinen Sis   26  Kiền kiền  N2  Hopea Pierre Hance   27  Xoay  N2  Dialum cochinchinensis   28  Chiêu liêu  N3  Terminalia Ivorien Sis   29  Dầu trà beng  N3  Dipterocarpus Obtusifolius   30  Bình linh  N3  Vitex Pubescens   31  Bằng lăng giấy  N3  Lagerstroemia Tomentosa   32  Bằng lăng  N3  Lagerstroemia Sp   33  Chò chỉ  N3  Parashorea Stellata   34  Cà ổi  N3  Castaropsis Indica   35  Trường quánh  N3  Nephelium Chryseum   36  Tếch  N3  TecTona Grandis   37  Vên vên  N3  Anisoptera cochinchinensis   38  Mít ta  N4  Artocarpus intergifolia   39  Thông 3 lá  N4  Pinus Kesiya   40  Bạch tùng  N4  Podocarpus Imbricatus   41  Dầu lông  N4  Dapterocarpus Sp   42  Re trắng  N4  Litsera Sp   43  Giổi  N4  Talauma Gioi   44  Iroko  N4  Lophora Excelsa   45  Kháo tía  N4  Machilium Odoratissima   46  long não  N4  Cinamomum Comphora   47  Lo bo  N4  Brownlovia Tabularis   48  Dầu song nàng  N4  Dipterocarpus Dyeri   49  Trâm đất  N5  Syzygium Sp   50  Thia ma  N5  Swiettaria Sp   51  Thành ngạnh  N5  Cratoxylon Formosum   52  Vàng kiêng  N5  Naudea Purpurea   53  Phi lao  N5  Casuarina Equisetifolia   54  Thông 2 lá  N5  Pinus Mekusii Jung   55  Xà cừ  N5  Khaya Seneglen Sis   56  Xoài thanh ca  N5  Mangifera Indica   57  Trâm sừng  N5  Eugenia Chanlos Myrtaceae   58  Dầu rái  N5  Dipterocarpus Alatus   59  Dầu đỏ  N5  Dipterocarpus Puperreanus Pierre   60  Chò xanh  N5  Terminalia Myriocarpa   61  Giẻ sừng  N5  Pasanta Thomsoni   62  Nhãn rừng  N5  Nephelium Sp   63  Dái ngựa  N5  Swittenia Mahogani   64  Cầy  N6  Irvingia Malayany   65  Mã tiền  N6  Stry chosos nus   66  Mận rừng  N6  Prunus triflora   67  Bạch đàn đỏ  N6  Eucalptus Robusta   68  Nhọ nồi  N6  Diospyros Erientha   69  Dà  N6  Ceriops Divers   70  Thị trắng  N6  Diospyros Sp   71  Lim xẹt  N6  Peltophorum tonkinensis   72  Quao  N6  ĐolichDnrone Rheedii   73  Chiêu liêu  N6  Terminalia Ivorien Sis   74  Cáy  N6  Irvingia Malayany   75  Keo lá tràm  N6  Acisia Auriculiformis   76  Da  N6  Ceriops Divers   77  Mít nài  N6  Artocarpus Asperula   78  Xoan mộc  N6  Tooma Suremi Moor   79  Sấu tía  N6  Sandoricum Indicum   80  Xoan ta  N6  Melia Adedarach   81  Xoan đào  N6  Pygeum Arboreum   82  Trám trắng  N6  Canarium Sp   83  Thị trắng  N6  Diospyros Sp   84  Sấu  N6  Dracontomelum Duperreanum   85  Vàng vè  N6  Machilus Trijuga   86  Bạch đàn đỏ  N6  Eucalptus Robusta   87  Bạch đàn trắng  N6  Eucalptus Camaldulen Sis   88  Săng mã  N7  Carallia Lucida   89  Điệp phèo heo  N7  Enteralobirum Cyclocarpum   90  Gáo vàng  N7  Adina Sessilifollia   91  Thừng mức  N7  Wrightia Annamen Sis   92  Cám hồng  N7  Parinarium Annamen Sis   93  Gạo  N8  Bombax Malabarycum   94  Gòn  N8  Ceiba Pentadra   95  Trôm thốt  N8  Sterculia Foetida   96  Vông nem  N8  Erythrina Indica   97  Chay  N8  Astocarpus Tnkinensis   Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam (nhóm IA) (Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ). TT  Tên gỗ  Tên khoa học   1  Bách xanh  Calocedrusmacrolepis   2  Thông đỏ  Taxus chinensis   3  Phỉ 3 mũi  Cephalotaxus fortunei   4  Thông tre  Podocarpus neriifolius   5  Thông Pà cò  Pinus Kwangtugensis   6  Thông Đà lạt  Pinus dalattensis   7  Thông nước  Glyptostrobus pensilis   8  Hinh đá vôi  Keteleeria calcarea   9  Sam bông  Amentotaxus argotenia   10  Sam lạnh  Abies nukiangensis   11  Trầm (gió bầu)  Aquilaria crassna   12  Hoàng đàn  Copressus Torulosa   13  Thông 2 lá dẹt  Ducampopinus krempfii  

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbang_phan_loai_go.doc