Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long

Trong quá trình thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long em đã tiến hành phân tích tổng hợp và xem xét các phương thức hạch toán kế toán tại Công ty. Vì nghiên cứu tổng hợp nên không đi sâu vào nghiên cứu một vấn đề riêng nào của công tác kế toán. Thực trạng mọi vấn đề của Công ty là tương đối khả quan nhưng để giữ vững phát huy thế mạnh đó em mạnh dạn đưa ra một số ý kiến về phương hướng và giải pháp nâng cao hơn nữa tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty nhưng đó chỉ là ý kiến chủ quan của riêng em, Công ty cần nghiên cứu kỹ hơn để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho Công ty. Vì thời gian nghiên cứu không nhiều và trình độ còn hạn chế nên báo cáo thực tập này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô, các chuyên viên kế toán Công ty, cuối cùng em xin cảm ơn các thầy cô trong khoa Kế toán đặc biệt là sự giúp đỡ của cô Vũ Thị Lan Anh và các nhân viên ở phòng tài chính - Kế toán đã giúp em hoàn thành báo cáo thực tập này.

doc155 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1664 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì lại chỉ tính cho một công trình làm tăng thêm khoản chi phí vào giá thành mà đúng hơn mỗi công trình sử dụng máy đều phải chịu một phần vẫn dựa vào ví dụ trên trong tháng máy trộn bê tông dến kỳ sửa chữa (định kỳ một lần) số tiền sửa chữa hết 50.000đ, toàn bộ chi phí này đều được tính cho công trình cầu Gềnh và được ghi vào các sổ sách có liên quan theo định khoản. Nợ TK 6279 : 50.000đ Có TK 111 : 50.000đ * Chi phí dịch vụ thuê ngoài: Bao gồm nhiều loại như chi phí tiền điện, nước phục vụ thi công công trình, chi phí thuê máy thi công… Căn cứ vào hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước dùng cho thi công công trình kế toán tiến hành tập hợp chi phí ghi vào sổ chi tiết chi phí sản xuất chung vào các sổ sách liên quan theo định khoản. Nợ TK 6277 (chi tiết cho từng công trình) Có TK 111, 331 VD: Trong tháng 12 – 2007 tiền điện nước phục vụ cho thi công công trình cầu Gềnh được kế toán tập hợp vào chi phí sản xuất chung với số tiền là: 395.000đ, kế toán ghi sổ chi tiết TK 627 vào các sổ sách liên quan cho công trình cầu Gềnh theo định khoản như: Nợ TK 6277 : 395.000đ Có TK 331 : 395.000đ Chi phí thuê máy thi công: Do số lượng, máy móc thiết bị dùng cho thi công của Công ty không đủ phục vụ cho các công trình. Để đáp ứng nhu cầu cần thiết Công ty phải đi thuê máy móc thiết bị của các đơn vị khác. Trong trường hợp này chi phí máy móc thi công được hạch toán vào TK 6277 “chi phí dịch vụ mua ngoài” máy thi công thuê cho công trình vào sử dụng thì được hạch toán vào chi phí sản xuất chung của công trình đó. Việc thuê máy thi công được thực hiện theo từng hợp đồng. Thông thường Công ty thuê cả máy và người vận hành máy. Chứng từ ban đầu để hạch toán chi phí thuê máy là hợp đồng thuê máy, bảng theo dõi hoạt động của máy. Sau khi hoàn thành khối lượng công việc thì tiến hành thanh lý hợp đồng à thanh toán cho bên thuê máy. Sau đó chứng từ được gửi về phòng kế toán và kế toán trưởng tập hợp lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ sách liên quan theo định khoản. Nợ TK 6277 (Chi tiết cho từng công trình). Có TK 111, 311 VD: trong tháng 12 – 2007 để phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông, đội 503 phải đi thuê máy cấu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy công trình cầu Gềnh với số tiền là: 1.550.000đ Số liệu này được kế toán ghi sổ chứng từ TK 627 và các sổ sách liên quan theo định khoản: Nợ TK 6277 : 1.500.000đ Có TK 331 : 1.500.000đ Cuối tháng căn cứ vào các bảng kê chi tiết về chi phí dịch vụ thuê ngoài của các công trình gửi đến, kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 31 – 6 – 2009 Số 31 Đơn vị tính: VNĐ TT Trích yếu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 Chi phí dịch vụ thuê ngoài 2 Công trình cầu Gềnh 6277 331 1.945.000 1.945.000 3 Công trình cầu T.Xuân 6277 331 2.670.500 2.670.500 4 Công trình cầu H.Rồng 6277 331 978.200 978.200 Cộng 5.593.700 5.593.700 Kèm theo…. chứng từ gốc Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) * Chi phí bằng tiền khác Chi phí này gồm các chi phí ngoài các chi phí đã nêu trên phát sinh trực tiếp ở các công trình như chi phí giao dịch, tiếp khách, chi phí văn phòng in ấn tài liệu… những khoản chi phí phát sinh sử dụng cho công trình nào thì hạch toán cho công trình đó. Dựa vào các chứng từ gốc liên quan đến khoản mục chi phí này kế toán tập hợp lên bảng kê và lập chứng từ ghi sổ theo định khoản: Nợ TK 6278 (chi tiết cho từng công trình) Có TK 111 VD: trong tháng 12 – 2009 Công ty cầu Gềnh hoàn thành bàn giao chi phí cho buổi lễ khánh thành bên giao này hết số tiền là: 75.000đ, kế toán ghi sổ theo định khoản: Nợ TK 6278 : 750.000đ Có TK111: 750.000đ Cuối tháng tập hợp các chứng từ gốc liên quan đến khoản mục chi phí này kế toán tập hợp lên bảng kê và lập chứng từ ghi sổ. Cuối tháng kế toán căn cứ vào số liệu có các chứng từ ghi sổ, kế toán tổng hợp lấy số liệu ghi vào sổ cái. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Trích Chứng từ ghi sổ Ngày 31 – 6 – 2009 Đơn vị tính: VNĐ TT Trích yếu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 Chi phí khác 2 Công trình cầu Gềnh 6278 111 750.000 750.000 3 Công trình cầu T.Xuân 6278 111 960.000 960.000 4 Công trình cầu H.Rồng 6278 111 1.250.000 1.250.000 Cộng 2.960.000 2.960.000 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ cái Năm 2009 Tên TK 627: Chi phí sản xuất chung Đơn vị tính: VNĐ TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có …….. Tháng 6 – 2007 Số dư đầu tháng 1 31/6 28 Lương quản lý CT 334 2.272.732 2 31/6 28 BHXH, BHYT của NVQL 338 145.668 3 31/6 29 Khấu hao TSCĐ 214 1.001.800 4 31/6 30 Chi phí sửa chữa TSCĐ 111 500.000 5 31/6 31 Chi phí dịch vụ thuê ngoài 331 5.593.700 Chi phí khác 111 2.960.000 6 31/6 32 Kết chuyển CPSX chung 154 12.473.300 7 31/6 Cộng phát sinh 12.473.300 12.473.300 8 31/6 Số dư cuối tháng 0 0 Kèm theo chứng từ gốc. Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Trích Sổ chi tiết Năm 2009 Công trình: Cầu Gềnh Đơn vị tính: VNĐ TT Chứng từ Diễn giải TKĐU Ghi nợ 627 SH NT Tổng số 6271 6272 6273 6274 6277 6278 …….. Tháng 12 – 2007 Số dư đầu bảng 1 28 31/6 Lương quản lý công trình 334 2.272.732 2.272.732 2 28 “ BHYT, BHXH 338 145.068 145.068 3 29 “ Khấu hao TSCĐ 214 420.708 420.708 4 30 “ CPSXC TSCĐ 111 500.000 500.000 5 31 “ Dịch vụ thuê ngoài 331 1.945.000 1.945.000 6 32 “ Chi phí khác 111 750.000 750.000 Cộng phát sinh 6.033.508 2.417.800 420.708 1.945.000 1.250.000 Ghi có TK 627 154 6.033.508 Số dư cuối tháng Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) ii- Tổng hợp chi phí sản xuất Theo các hạch toán trên, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long , phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ở Công ty là tập hợp theo từng công trình, cụ thể mỗi đối tượng tập hợp chi phí được theo dõi với các yếu tố chi phí: - Nguyên vật liệu trực tiếp. - Nhân công trực tiếp. - Chi phí sử dụng máy. - Chi phí sản xuất chung. Căn cứ vào số liệu trên dòng tổng cộng của các sổ chi tiết TK 621, TK 622, TK 623, TK 627 kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Bảng tổng hợp chi phí sản xuất Tháng 6 năm 2009 ĐVT: VNĐ TT Tên công trình NVLTT NCTT CPSDM CPSXC Cộng 1 Cầu Gềnh 66.283.000 12.435.500 24.998.600 12.473.300 116.190.400 2 Cầu T. Xuân 85.801.000 10.948.000 10.750.000 4.944.930 112.443.930 3 Cầu H.Rồng 93.112.500 10.329.200 5.680.200 4.690.712 113.812.612 Cộng 245.196.500 33.712.700 41.428.800 22.108.942 342.446.942 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Dựa vào bảng tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh kế toán lập chứng từ ghi sổ: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 31 –6 – 2009 Đơn vị tính: VNĐ TT Trích yếu TK Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 Tập hợp CPSX tháng6/2007 154 621 245.196.500 245.196.500 154 621 33.712.700 33.712.700 154 621 41.428.800 41.428.800 154 621 22.108.942 22.108.942 Cộng 342.446.942 342.446.942 Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Cuối căn cứ vào số liệu trong các chứng từ ghi sổ kế toán ghi vào sổ cái 154. Công ty CPTMXD và dịch vụ Đại Tiến Sổ cái Năm 2009 TK: Chi phí SXKDDD SH: 154 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có số dư đầu tháng 5.775.673.865 31/12 35 K/C CPNVLTT 621 245.196.500 “ “ K/C CPNCTT 622 33.712.700 “ “ K/C CPSĐM 623 41.428.800 “ “ K/C CPSXC 627 22.108.942 K/C giá thành KLXL hoàn thành quý 4/2007 632 510.115.349 Cộng phát sinh quý 4/2007 6.118.120.807 510.115.349 Số dư cuối kỳ 5.608.005.458 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Từ các bảng tổng hợp CPSX của các tháng trong quý, kế toán tính toán tổng hợp số liệu để tập hợp lập bảng tổng hợp CPSX quý. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Bảng tổng hợp chi phí sản xuất Quý II năm 2009 TT Tên công trình NVLTT NCTT CPSDM CPSXC Cộng 1 Cầu Gềnh 135.453.885 21.351.700 36.892.600 19.777.144 213.475.429 2 Cầu T. Xuân 144.683.230 18.411.000 5.697.000 12.022.960 180.816.190 3 Cầu H.Rồng 196.000.000 20.150.000 2.161.200 13.155.260 231.466.460 Cộng 476.137.115 59.912.700 44.760.800 44.957.364 625.767.979 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) CP dở dang còn được theo dõi vào sổ chi tiết cho từng công trình sổ chi tiết 154 mỗi công trình một trang. Sổ chi tiết tk 154 Tháng 6 năm 2009 TT Chứng từ Diễn giải TK ĐU Cộng Ghi nợ 154 ST NT NVLTT NCTT CPSDM CPSXC …….. Tháng 6 năm 2007 Số dư đầu tháng 97.230.929 69.170.885 8.916.200 11.894.000 7.303.884 35 31/6 K/CCPNVL trực tiếp 621 66.283.000 66.283.000 “ “ K/CCPNC trực tiếp 622 12.435.500 12.435.500 “ “ K/CCPSD máy 623 24.998.600 24.998.600 12.473.300 “ “ K/CCSXC 627 12.473.300 Cộng phát sinh kỳ 116.196.400 Ghi cóTK 154 632 213.475.329 66.283.500 12.435.500 24.998.600 12.473.300 Số dư cuối tháng 213.475.329 135.453.885 21.351.700 36.892.600 19.777.144 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ chi tiết tk 154 Năm 2009 Công trình: Cầu Hàm Rồng TT Chứng từ Diễn giải TK ĐU Cộng Ghi nợ 154 ST NT NVLTT NCTT CPSDM CPSXC …….. Tháng 6năm 2007 Số dư đầu tháng 117.492.648 77.523.300 8.187.500 13.195.400 18.586.448 35 31/6 K/CCPNVL trực tiếp 621 93.112.500 93.113.500 “ “ K/CCPNC trực tiếp 622 10.329.200 10.329.200 “ “ K/CCPSD máy 623 5.680.200 5.680.200 “ “ K/CCSXC 627 4.690.712 4.690.712 Cộng PS T2 - 2007 113.812.612 93.112.500 10.329.200 5.680.200 4.690.712 Ghi cóTK 154 632 115.652.630 Số dư cuối tháng 115.652.630 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký tên họ) IV- Tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty Xuất phát từ đặc điểm của ngành xây dựng, đồng thời theo đặc điểm riêng của Công ty, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng công trình và phương pháp tập hợp chi phí theo từng công trình. Do vậy đối với những công trình có thời gian thi công ngắn thì đối tượng tính giá thành là từng công trình hoàn thành đạt giá trị sử dụng. Còn đối với những công trình có quy mô phức tạp thời gian thi công dài thì đối tượng tính giá thành là khối lượng xây lắp hoàn thành đạt điểm dừng kỹ thuật hợp lý và kỳ tính giá thành được xác định hàng quý. Công ty áp dụng phương pháp tính giá thành trực tiếp, toàn bộ chi phí thực tế phát sinh cho từng công trình hoàn thành bàn giao chính là giá thành thực tế của công trình. Cuối mỗi quý kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp cho tất cả các công trình của Công ty thi công trong quý. Nếu đến cuối kỳ bàn giao (một quý) công trình nào chưa hoàn thành thì tính giá thành khối lượng xây lắp hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý. Trong trường hợp này, giá thành thực tế của khối lượng xây lắp hoàn thành trong kỳ của từng công trình được xác định theo công thức sau: CPTT XLXD phát sinh trong kỳ Chi phí thực tế của KLXLSP dở dang đầu kỳ Giá thành TT của KLXL hoàn thành trong kỳ CPTT của KLXL dở dang cuối kỳ + = + Sau đó kế toán tổng hợp sẽ lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp cho từng công trình mà Công ty đảm nhận. Trong quý IV năm 2007 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long có công trình cầu Gềnh và công trình cầu Trường Xuân hoàn thành, bàn giao, còn công trình cầu Hàm Rồng đang thi công dở dang được xác định hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý. Kế toán lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp quý IV năm 2009 cho từng công trình mà trong quý Công ty đảm nhận thi công như sau. Bảng tổng hợp cpsx và giá thành spxl QuýII năm 2009 Tên công trình: Cầu Gềnh Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Phát sinh trong kỳ CPSX dở dang KLXL hoàn thành Luỹ kế XLHT kỳ BC Đầu kỳ Cuối kỳ Thực tế Dự toán 1 VLTT 135.453.885 135.453.885 139.914.380 2 CPNCTT 21.351.700 21.351.700 21.351.700 3 CPSDM 36.892.600 36.892.600 28.857.338 4 CPSXC 19.777.144 19.777.144 19.334.281 Cộng 213.475.329 213.475.329 209.457.699 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Bảng tổng hợp cpsx và giá thành spxl Quý II năm 2009 Tên công trình: Cầu Trường Xuân Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Phát sinh trong kỳ CPSX dở dang KLXL hoàn thành Luỹ kế XLHT kỳ BC Đầu kỳ Cuối kỳ Thực tế Dự toán 1 CPNVLTT 144.683.230 144.683.230 147.683.200 2 CPNCTT 18.111.000 18.111.000 18.411.000 3 CPSDM 5.697.000 5.697.000 7.798.140 4 CPSXC 12.024.960 12.024.960 12.024.960 Cộng 180.816.190 180.816.190 185.917.300 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Bảng tổng hợp cpsx và giá thành spxl Quý IInăm 2009 Tên công trình: Cầu Hàm Rồng Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Phát sinh trong kỳ CPSX dở dang KLXL hoàn thành Luỹ kế XLHT kỳ BC Đầu kỳ Cuối kỳ Thực tế Dự toán 1 CPNVLTT 196.000.000 196.000.000 2 CPNCTT 20.150.000 20.150.000 3 CPSDM 2.161.200 2.161.200 4 CPSXC 13.466.460 13.466.460 Cộng 231.466.460 231.466.460 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Sau đó kế toán tổng hợp lập bảng tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành quý II năm 2009 toàn Công ty. Bảng tính giá thành spxl hoàn thành QuýII năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ TT Tên công trình CDĐD ĐK CPPS trong kỳ CPDD cuối kỳ Giá thành CT KLXLHT 1 CT cầu Gềnh 213.475.329 213.475.329 2 CT cầu T.Xuân 180.816.190 180.816.190 3 CT cầu H.Rồng 231.466.460 115.652.630 115.652.630 Cộng 625.767.979 115.652.630 510.115.349 Kèm theo…….chứng từ gốc. Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chương iv Kế toán vốn bằng tiền Để tiến hành sản xuất và kinh doanh, Công ty luôn phải có vốn nhất định. Ngoài vốn cố định Công ty còn phải có một số vốn lưu động đủ để tiến hành sản xuất kinh doanh. Trong vốn lưu động thì vốn bằng tiền là rất quan trọng. Bởi vốn bằng tiền có thể sử dụng trực tiếp để chi trả những khoản mua sắm, hay để trả lương cho cán bộ công nhân viên và các khoản chi phí khác bằng tiền. Vốn bằng tiền hiện có của Công ty bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại ngân hàng, kho bạc. Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi các khoản tiền này. Có TK 511 : 329.000.000đ Có TK 333 : 32.900.000đ * Ngoài ra các nghiệp vụ phát sinh làm giảm quỹ tiền mặt của công ty căn cứ vào các chứng từ gốc : - Ngày 5/4 anh Quang mua nguyên vật liệu trị giá: 86.941.100đ, thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ TK 152 : 86.941.100đ Nợ TK 152 : 8.694.110đ Có TK 111 : 95.635.210đ - Ngày 15/4 anh Quang mua nguyên vật liệu trị giá :6.562.500đ, thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ TK 152 : 6.562.500đ Nợ TK 152 : 565.250đ Có TK 111 : 7.218.750đ - Ngày 2/5 anh Tuyến mua máy trộn bê tông trị giá : 451.202.210đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ TK 211 : 451.202.210đ Nợ TK 133 : 45.120.221đ Có TK 111 : 496.322.431đ - Ngày 10/5 mua kích KR trị giá 13.028.580đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt Nợ TK 211 : 13.028.580đ Nợ TK 133 : 1.302.858đ Có TK 111 : 14.476.200đ - Ngày 11/5 mua nguyên vật liệu trị giá 17.557.000đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ TK 152 : 17.557.000đ Nợ TK 133 : 1.755.700đ Có TK 111 : 19.312.700đ - Ngày 28/5 anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật trị giá 5.700.000đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ TK 211 : 5.700.000đ Nợ TK 133 : 570.000đ Có TK 111 : 6.270.000đ - Ngày 20/6 anh Thiện mua bể trộn bê tông trị giá17.884.770đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt Nợ TK 211 : 17.884.770đ Nợ TK 133 : 1.788.477đ Có TK 111 : 19.673.247đ - Ngày 30/6 mua bảo hộ lao động trị giá 956.700đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt Nợ TK 153 : 956.700đ Nợ TK 133 : 95.670đ Có TK 111 : 1.052.370đ Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi Ngày 2 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211 Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111 Địa chỉ: Đội trưởng đội 301 Lý do: Để mua máy trộn bê tông Số tiền: 496.322.431đ (Bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng) Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng Ngày 2/5/2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Phiếu chi Ngày 28 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211 Họ tên người nhận: Phan Văn Dũng Có TK: 111 Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Kiềm Lý do: Để mua máy đầm cóc Nhật Số tiền: 57.570.000 (Bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn) Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn Ngày 28/5/2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Phiếu chi Ngày 20/5/2009 Nợ TK: 211 Có TK: 111 Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Thiện Địa chỉ: Phân xưởng đúc Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa. Số tiền: 19.673.247đ Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn) Ngày 20/5/2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Thủ Quỹ (Ký, tên họ) Người nhận (Ký, tên họ) Giấy báo nợ (Bộ tài chính) Căn cứ thông tư duyệt y dự toán: Số 252 Ngày 31 tháng 6năm 2009 Yêu cầu kho bạc Nhà nước : Cho rút tiền gửi Nợ TK: 111 Chi ngân sách số tài khoản 178 Có TK: 112 Chi ngân sách số tài khoản 178 Đơn vị được hưởng: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Số tài khoản: 2165 Tại Ngân hàng Công thương Đống Đa. Lý do: chi tiền mua vật tư cho các công trình. Số tiền là: 670.000.000đ Viết bằng chữ: Sáu trăm bảy mươi triệu đồng. Kế toán trưởng (Ký, họ tên, đóng dấu) Thủ trưởng đơn vị NH (Ký, họ tên, đóng dấu) Sổ quỹ tiền mặt (Kiêm báo cáo quỹ) Tháng ...4 năm 2009.... Số hiệu chứng từ Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Số dư đầu kỳ Phát sinh trong tháng 103.698612 5/4 Anh Quang mua NVL 95.635.210 15/4 Anh Quang mua NVL 7.218.750 30/10 CT nhượng bán máy ủi 80.878.000 Cộng phát sinh 184.576.612 102.853.960 Số dư cuối tháng 81.722.652 Kèm theo ............. chứng từ thu ............ chứng từ chi. Ngày ...........tháng...........năm.... Thủ quỹ ký Sổ quỹ tiền mặt ( Kiêm báo cáo quỹ ) Tháng 6năm 2009 Số hiệu chứng từ Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Số dư đầu kỳ Phát sinh trong tháng 81.722.652 2/5 Mua máy trộn bê tông 496.322.431 10/5 Mua kích KR 14.467.200 11/5 Anh Quang mua NVL 19.321.700 27/5 CT nhượng bán máy trộn bê tông 9.585.200 28/5 Mua máy đầm cóc Nhật 6.270.000 31/5 Rút tiền gửi ngân hàng 670.000.000 Cộng phát sinh 761.307.852 536.381.331 Số dư cuối tháng 224.926.521 Kèm theo ............. chứng từ thu ............ chứng từ chi. Ngày ...........tháng...........năm.... Thủ quỹ ký Sổ quỹ tiền mặt ( Kiêm báo cáo quỹ ) Tháng ... 6...năm 2009.... Số hiệu chứng từ Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Số dư đầu kỳ Phát sinh trong tháng 224.926.521 20/5 Anh thiện mua máy trộn vữa 19.673.247 23/6 ĐV cầu Gềnh hoàn thành CT 329.000.000 6/4 Mua thiết bị bảo hộ lao động 1.052.376 Cộng phát sinh 553.926.521 20.725.623 Cộng 533.200.898 Kèm theo ............. chứng từ thu ............ chứng từ chi. Ngày ...........tháng...........năm... Thủ quỹ ký Chứng từ ghi số Ngày 31tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 31/6 Nhượng bán máy ủi cho CTXD số1 111 88.965.000 711 80.878.000 333 8.087.000 27/6 Nhượng bán máy trộn bê tông cho CTXD số 1 111 10.543.720 711 9.585.200 333 958.520 31/6 Rút tiền gửi NH ĐĐ về nhập quỹ 111 112 670.000.000 23/6 ĐV cầu Gềnh hoàn thành bàn giao CT 111 361.900.000 511 329.000.000 333 32.900.000 Cộng 1.121.920.120 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Chứng từ ghi sổ Ngày 31/6/2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 5/4 Anh Quang mua NVL 152 86.941.100 133 8.694.110 111 95.635.210 15/4 Anh Quang mua NVL 152 6.562.500 133 656.250 111 7.218.750 2/5 Anh Tuyến mua máy trộn bê tông 211 451.202.210 133 45.120.221 111 496.322.431 10/5 Mua máy kích KR 211 13.028.580 133 1.302.858 111 14.476.200 11/5 Anh Quang mua NVL 152 17.557.000 133 1.755.700 111 19.312.700 28/5 Anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật 211 5.700.000 133 570.000 111 6.270.000 20/5 Anh Thiện mua máy trộn bê tông 211 17.884.770 133 1.778.477 111 19.673.247 30/5 Mua bảo hộ lao động 153 956.700 133 95.670 111 1.052.370 Cộng 657.908.338 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT 21 5/4 95.635.210 15/4 7.218.750 31/4 88.965.800 2/5 496.322.431 10/5 14.476.200 11/5 19.312.700 27/6 10.543.720 28/5 6.270.000 31/5 670.000.000 20/6 19.673.247 23/6 361.900.000 30/6 1.052.370 Cộng 1.779.828.468 Kèm theo chứng từ gốc. Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ cái Tên TK: Tiền mặt SHTK: 111 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giảI TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 103.698.612 Thủ quỹ chi tiền mặt trong tháng 5/4 Chi anh Quang mua vật liệu 152 95.635.210 2/5 Mua máy trộn bê tông 211 496.322.431 28/5 Mua máy đầm cóc Nhật 211 6.270.000 10/5 Mua kích KR 211 14.476.200 30/6 Chi mua thiết bị bảo hộ lao động 153 1.052.370 15/6 Chi anh Quang mua nguyên vật liệu 152 7.218.750 11/5 Chi mua nguyên vật liệu 152 19.312.700 20/6 Anh Thiện mua bể trộn vưa 211 19.673.247 Các khoản phải thu nhập quỹ Công ty 30/4 Công ty nhượng bán máy ủi 711 80.878.000 23/6 Đơn vị hoàn thành bàn giao công trình 511 329.000.000 27/5 Công ty nhượng bán máy trộn bê tông 711 9.585.200 31/5 Rút tiền gửi ngân hàng 112 670.000.000 Cộng phát sinh 1.193.161.812 657.908.338 Cộng số dư cuối kỳ 535.253.474 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) 2- kế toán tiền gửi ngân hàng 2.1- Tiền gửi Tiền gửi là số vốn bằng tiền của đơn vị đang gửi ở các ngân hàng, kho bạc Nhà nước hoặc các Công ty tài chính bao gồm: - Tiền Việt nam - Các loại ngoại tệ - Các loại vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Việc gửi tiền vào ngân hàng, kho bạc Nhà nước… hoặc các Công ty tài chính là rất cần thiết và yêu cầu trong công tác quản lý tài sản, giao dịch thanh toán. Các đơn vị gửi các loại vốn bằng tiền vào ngân hàng, kho bạc Nhà nước.. chẳng những vẫn có toàn quyền sử dụng lại có thể tránh được hư hao, mất mát, thanh toán, chi trả nhanh chóng, thuận lợi an toàn mà còn được hưởng khoản lãi tăng thu nhập cho đơn vị. 2.2- Trình tự ghi sổ. Hàng ngày kế toán tập hợp giấy đề nghị tạm ứng, uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ, báo có, chứng từ ghi sổ, bảng kê chứng từ sổ cái, các chứng từ gốc Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng. - Ngày 31/5rút tiền gửi ngân hàngĐĐ về nhập quỹ tiền mặt Nợ TK 111 : 670.000.000đ Có TK 112 : 670.000.000đ - Ngày 10/5 trả tiền mua nguyên vật liệu quý trước Nợ TK 152 : 15.960.000đ Có TK 112 : 15.960.000đ - Ngày 11/5chi trả tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng ĐĐ. Nợ TK 141 : 12.000.000đ Có TK 112 : 12.000.000đ Chứng từ ghi sổ Ngày 31 – 6 – 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Trích yếu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 5 11/5 Chi tạm ứng tiền gửi NH 141 112 12.000.000 12.000.000 6 5/5 Rút tiền gửi NH nhập quỹ tiền mặt 111 112 670.000.000 670.000.000 10 10/5 Chi tiền trả tiền nợ mua NVL kỳ trước 152 112 15.960.000 15.960.000 Cộng 697.960.000 697.960.000 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Các nghiệp vụ làm tăng tiền gửi ngân hàng của Công ty. - Ngày 12-5 Khách hàng trả tiền qua ngân hàng. Nợ TK 112 : 15.475.454đ Có TK 131 : 15.475.454đ - Ngày 15-5 Thu từ quỹ ký cược ngắn hạn Nợ TK 112 : 16.000.000đ Có TK 144 : 16.000.000đ - Ngày 20-5 Thu lãi tiền gửi qua ngân hàng Nợ TK 112 : 18.500.000đ Có TK 711 : 18.500.000đ Chứng từ ghi sổ Ngày 31 –6 – 2009 Số 291 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giảI TK Số tiền SH NT Nợ Có 110 12/5 Thu khách hàng bằng tiền gửi NH 131 112 15.475.454 15.475.454 111 15/5 Thu từ quý ký cược ngắn hạn 144 112 16.000.000 16.000.000 112 20/5 Thu lãi tiền gửi tháng 11 711 112 18.500.000 18.500.000 Cộng 49.975.654 49.975.454 Kèm theo…. chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Đơn vị: đồng tt Chứng từ Số tiền Sh nt 10/5 15.960.000 11/5 12.000.000 12/5 15.475.454 15/5 16.000.000 20/5 18.500.000 30/5 670.000.000 Cộng 747.935.454 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái shtk: 112 Năm 2009 Tên TK: Tiền gửi ngân hàng Đơn vị tính: VNĐ Tt Chứng từ Diễn giải TK Số tiền Sh Nt ĐƯ Nợ Có Số dư đầu kỳ 282.358.500 1 12 31/6 Thu khách hàng bằng tiền gửi NH 131 15.475.454 Thu từ quỹ ký cược ngắn hạn 144 16.000.000 Thu lãi tiền gửi tháng 11 711 18.500.000 2 190 31/6 Rút tiền gửi NH về nhập quỹ tiền mặt 111 670.000.000 Trả tiền mua nguyên vật liệu quỹ trước 152 15.960.000 11/5 Trả tạm ứng = TGNH 141 12.000.000 Cộng phát sinh trong kỳ 980318.500 49.975.454 Số dư cuối kỳ 930.343.046 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chương v kế toán các nghiệp vụ thanh toán I. Thanh toán các khoản nợ phải thu 1. Phải thu của khách hàng Kế toán tập hợp những chứng từ gốc, chương 5 liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm của Công ty, kế toán lập chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi sau đó vào sổ cái TK 131 Các nghiệp vụ phát sinh + Ngày 3/4 thu công trình cầu Quán Chè Nợ TK 131: 350.900.000 đồng Có TK 511: 319.000.000 đồng Có TK 333: 31.900.000 đồng + Ngày 25/4 thu nốt số tiền của công trình cầu tam bạc Nợ TK 131: 94.000.000 đồng Có TK 111: 94.000.000 đồng + Ngày 6/5 trả số tiền còn thiếu của công trình đỗ xá Nợ TK 131: 15.475.454 đồng Có TK 112: 15.475.454 đồng + Ngày 20/5 hoàn thành công trình cầu chui bắc đuống Nợ TK 131: 675.800.000 đồng Có TK 511: 598.000.000 đồng Có TK 333: 59.800.000 đồng Chứng từ ghi sổ Ngày 02 tháng4 năm 2009 ĐVT: Đồng Chứng từ Trích yếu Shtk Số tiền Ngày Số Nợ có 3/4 120 Thu công trình cầu Quán Chè 131 350.900.000 511 319.000.000 333 31.900.000 25/4 121 PhảI thu nốt tiền nợ cầu Tam Bạc 131 111 94.000.000 6/5 125 Khách hàng trả số tiền còn thiếu 131 111 15.475.454 20/5 132 Hoàn thành công trình cầu chui Bắc Đuống 131 675.800.000 511 598.000.000 333 59.800.000 Cộng 1.026.475.454 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) sổ đăng ký Chứng từ Ngày 31 tháng6 năm 2009 ĐVT: Đồng Chứng từ Số tiền sh Ngày tháng 3/4 120 319.000.000 25/4 121 94.000.000 6/5 125 15.475.454 20/5 132 598.000.000 Cộng 1.026.475.454 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Sổ cái Ngày 31 tháng6 năm 2009 Đơn vị: đồng Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 8.814.874.944 120 3/4 Thu công trình cầu Quán Chè 511 333 319.000.000 31.900.000 121 5/4 Thu công trình cầu Tam Bạc 112 94.000.000 125 6/5 Khối lượng cầu Đỗ Xá 112 15.475.454 134 29/6 Doanh thu cầu Chui bắc đường 544 333 598.000.000 59.800.000 Số Dư cuối kỳ 7.788.339.490 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2. Các khoản phải thu nội bộ 2.1 Là các khoản phải thu của cấp trên các đơn vị trực thuộc hoặc các đơn vị khác trong một doanh nghiệp độc lập về các khoản đã chi hộ, trả hộ, các khoản mà đơn vị cấp được có nghĩa vị nộp lên cấp trên. + Nợ TK 136 : 15.856.000 đồng Có TK 333: 15.856.000 đồng + Nợ TK 136 : 79.000.000 đồng Có TK 511: 79.000.000 đồng + Nợ TK 136 : 219.529.000 đồng Có TK 342: 219.529.000 đồng + Nợ TK 136 : 25.790.000 đồng Có TK 511: 25.790.000 đồng Từ nghiệp vụ phát sinh trong quý IV kế toán vào chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 6 năm 2009 ĐV: đồng Chứng từ Diễn giải Chứng từ Số tiền SH NT Nợ Có ... 122 30/4 Công ty nợ thuế 136 333 15.856.000 123 15/5 Tổng công ty giữ lại 10% 136 511 79.000.000 130 20/5 Công ty nợ mua thiết bị thanh toán 136 342 219.529.000 150 2/6 Công ty giữ lại 10% 136 511 25.790.000 Cộng 340.175.000 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 6 năm 2009 ĐV: đồng Chứng từ Diễn giải Chứng từ Số tiền SH NT Nợ Có 161 Thanh toán công trình cầu vàng 111 136 210.000.000 163 Kết chuyển khối lượng xây lắp 336 136 19.252.700 172 Thanh toán tiền sửa máy trộn vữa 111 136 15.598.000 Cộng 244.850.700 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) CHƯNG TU GHI SO Ngày 31 tháng 6 năm 2009 ĐV: đồng Chứng từ Số tiền SH Ngày tháng 122 30/4 15.856.000 123 15/5 79.000.000 130 20/5 219.520.000 150 30/5 25.790.000 161 2/6 21.000.000 163 5/6 19.252.700 172 15/6 15.598.000 Cộng 396.025.700 Kèm theo ... chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Sổ cái Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 429.450.264 122 15/5 Tổng Công ty nợ thuế 111 15.856.000 123 20/5 Tổng Công ty giữ lại 10% 511 79.000.000 130 30/5 Công ty mua thiết bị thanh toán 111 219.520.000 150 2/6 Tổng Công ty giữ lại 10% 511 25.790.000 161 5/6 Thanh toán công trình Vàng 333 210.000.000 163 15/6 Kết chuyển khối lượng xây lắp 342 19.252.700 172 Thanh toán tiền sửa máy trộn vữa 511 15.598.000 Cộng phát sinh 769.625.264 244.850.000 Dư cuối kỳ 524.775.264 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) 3- Kế toán các khoản phải thu khác. Khoản phải thu về bồi thường vận chuyển do các cá nhân tập thể trong và ngoài doanh nghiệp gây ra. Phải thu về cho vay mượn tạm thời, thu về cho thuê TS CĐ lãi về đầu tư tài chính, tài sản thừa chưa rõ nguyên nhân. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 - Phải thu của bà hồi số bồi thường mất vật tư Nợ TK 138 : 36.152.000đ Có TK 111 : 36.152.000đ - Phải thu 6% BHXH, BHYT Nợ TK 138 : 572.000đ Có TK 338 : 572.000đ - Trả lương ốm Nợ TK 138 : 705.000đ Có TK 111 : 705.000đ Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 6năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Số tiền SH NT Nợ Có 203 31/4 Phải thu của bà Hồi 138 111 36.152.000 210 13/5 Số phải thu 6% BHYT, BHXH 138 338 572.000 211 15/5 Số phải thu tháng 10 về số tài sản thiếu 138 112 16.174.000 213 20/5 Trả lương ốm 138 111 705.000 Cộng 53.603.000 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Số tiền SH NT Nợ Có 201 15/4 Công ty thanh lý vật tư cho Công ty A vật tư thừa 111 138 24.682.000 202 29/4 Anh Tuấn nộp tiền bồi thường thiếu vật tư 111 138 689.750 203 9/5 Thu hồi số vật tư thừa ở công trình cầu Đỗ Xá 152 138 12.712.432 204 30/5 Trừ qua lương tháng 6cho CBCNV 334 138 2.750.000 205 5/6 Thu tháng 6về số tài sản thiếu 112 138 9.589.200 Cộng 50.423.382 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Sổ đăng ký chứng từ Ngày 31 tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Số tiền SH Ngày tháng 201 15/4 24.682.000 202 29/4 689.750 203 31/4 36.152.000 209 9/5 12.712.432 210 13/5 572.000 211 15/5 16.174.000 204 30/5 2.750.000 205 5/6 9.589.200 213 20/6 705.000 Cộng 104.026.382 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Tên TK: Phải thu khác Sổ cái Ngày 31 tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 794.012.894 201 Công ty thanh toán cho Công ty A vật tư thừa 111 24.682.000 202 Anh Tuấn nộp tiền bồi thường thiếu vật tư 111 689.750 209 Phải thu của bà hồi 111 36.152.000 203 Thu hồi số vật tư thừa ở công trình cầu Đỗ Xá 152 12.712.432 21 Số thu bảo hiểm 6% BHXH, BHYT 338 572.000 211 Số phải thu tháng 10 về vật tư thiếu 112 16.174.000 204 Trừ qua lương tháng 6cho CBCNV 334 2.750.000 205 Thu tháng 6về số tài sản thiếu 112 9.589.200 213 Trả lương ốm 111 705.000 Cộng phát sinh 847.615.894 50.423.382 Dư cuối kỳ 797.192.512 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) II- Chi phí phải trả trước SÔ CAI Tên TK: Chi phí trả trước Ngày 31 tháng 6 năm 2009 Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Diễn giải TK Đ/ư Số tiền SH NT Nợ Có Dư đầu kỳ 3.403.814.160 222 Bảng phân bổ NVL 152 2.598.720 224 Lãi vay ngân hàng 811 15.834.492 235 Nhập vật luân chuyển 152 26.129.738 238 Trả cho người bán 331 23.192.000 239 Bảng phân bổ vật liệu thu hồi 152 9.132.778 240 Bảng phân bổ VLCCDC 153 16.230.000 242 Chi phí quản lý 642 26.755.819 245 Hà đền bù đánh mất máy 111 29.876.000 Cộng phát sinh 3.474.365.969 79.197.738 Dư cuối kỳ 3.395.168.231 Kèm theo chứng từ gốc Người lập (Ký, tên họ) Kế toán trưởng (Ký, tên họ) iii. Kế toán các khoản nợ phảI TRả 1. Kế toán vay ngắn hạn. 1.1. Để thoả mãn nhu cầu về vốn cho sản xuất kinh doanh các dn phải vay vốn ở ngân hàng hoặc vay các đối tượng khác trong trường hợp thiếu vốn phải đi vay, doanh nghiệp phải chấp hành đầy đủ chế độ đổi thẻ tín dụng, tài chính của Nhà nước đã quy định. Đồng thời phải thực hiện đúng các điều khoản ghi trong khế ước vay giữa doanh nghiệp với các cá nhân, đơn vị, tổ chức kinh doanh. Để phản ánh và giám sát tình hình vay ngắn hạn và thanh toán nợ vay ngắn hạn kế toán sử dụng tài khoản. Kế toán phản ánh theo dõi các nghiệp vụ có liên quan cùng với các nghiệp vụ phát sinh để sau đó lập chứng từ ghi sổ và vào các sổ đăng ký chứng từ. Chứng từ gốc chương 5.Đăng ký chứng từ làm căn cứ để lập kế toán lập sổ cái TK331. Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng6 năm 2009 ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ TT Số tiền SH NT Nợ Có 32 Vay ngắn hạn trả cho người bán 111 311 25.600.000 34 Vay ngân hàng Đống Đa để trả 133 311 352.790.000 35 Rút tiền mặt trả cho người bán 111 311 28.500.000 36 Vay ngắn hạn trả cho người bán 111 311 54.500.000 Cộng 461.390.000 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Ngày…31…tháng…6…. năm 2009…… ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 21 Chi tiền vay ngắn hạn trả người bán 311 111 12.380.950 22 Trả nợ vay tháng 11 311 112 27.653.470 23 Trả người bán 311 331 457.920.000 Cộng 497.954.420 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) sổ đăng ký chứng từ Ngày 31 tháng6 năm 2009 Chứng từ Diễn giải SH NT 21 12.380.950 22 27.653.470 23 457.920.000 32 25.600.000 34 352.790.000 35 28.500.000 36 54.500.000 Cộng 959.344.420 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái Ngày......tháng ......năm Tên TK: Vay ngắn hạn ĐV: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 16.163.940.257 21 Vay ngắn hạn trả người bán 111 25.600.000 22 Trả nợ vay tháng 11 112 27.653.470 23 Trả người bán 331 457.920.000 32 Vay ngắn hạn trả cho người bán 111 54.500.000 34 Vay ngân hàng Đống ĐA để trả 133 352.790.000 35 Rút tiền mặt trả cho người bán 111 28.500.000 64 Chi tiền vay ngắn hạn trả cho người bán 111 12.380.950 Cộng phát sinh 461.390.000 16.661.894.677 Dư cuối kỳ 16.200.504.677 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) iv. Phải trả người bán Là các khoản doanh nghiệp phải thanh toán với người bán, người cung cấp, người nhận thầu về các khoản nợ doanh nghiệp phải trả mua vật tư, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ theo hợp đồng Kế toán đã ký kết. Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh và các chứng từ gốc ở chương 1, chương 2 kế toán vào chứng từ ghi sổ. Chứng từ ghi sổ Ngày……tháng……. năm …… ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 120 30/4 Ông Quang mua máy bơm 211 331 25.367.285 121 10/5 Ông Thắng mua Kích RK 211 331 14.476.200 122 25/5 Ông Thiện mua NVL 152 331 17.557.000 139 30/5 Anh Thành mua CCDC 153 331 1.270.000 130 2/6 Công ty mua máy cắt dụng cụ sản xuất 153 331 710.293 Cộng 59.680.778 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) CHứNG Từ GHI Sổ Ngày……tháng……. năm …… ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 235 Trả cho người bán 331 311 23.192.000 236 Chi quỹ tiền mặt 331 111 79.027.500 237 Chi tiền gửi ngân hàng 331 112 64.490.000 Cộng 166.709.500 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) sổ đăng ký chứng từ Ngày……tháng…năm …… Số: 125 Chứng từ Diễn giải SH NT 120 30/4 25.367.285 121 11/5 14.476.200 122 25/5 17.557.000 125 30/5 1.270.000 132 2/6 710.293 245 10/6 23.192.000 246 25/6 79.027.500 247 30/6 64.490.000 Cộng 226.390.278 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái Ngày...31...tháng 6..năm 2009 Tên TK: Phải trả cho người bán ĐV: Đồng Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 3.368.415.401 Ông Quang mua máy bơm 211 25.367.285 ông Thắng mua kích 211 14.476.200 Anh Thiện mua NVL 152 17.557.000 Mua máy cắt dụng cụ sản xuất 153 1.270.000 Anh Thành mua CCDC 153 710.293 Trả hco người bán 311 23.192.000 Chi quỹ tiền mặt 111 79.027.500 Chi tiền gửi ngân hàng 112 64.490.000 ……………. Cộng phát sinh 166.709.500 33.428.096.179 Dư cuối kỳ 33.261.386.679 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) V. Các khoản phải nộp nhà nước. Là các khoản nợ còn phải nộp nhà nước: Thuế VAT thuế tài nguyên, thuế nhà đất và các loại phí, lệ phí… mà doanh nghiệp phải nộp và ngân sách nhà nước nhưng chưa nộp. 2. Kế toán sử dụng TK333. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước doanh nghiệp phải chủ động xác định số thuế, lệ phí phải nộp theo luật định và phản ánh kịp thời vào sổ kế toán về số phải nộp trên cơ sở các thông báo của cơ quan thúc, việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế phí…. là nghĩa vụ của doanh nghiệp. Căn cứ vào các chứng từ gốc chương 5, chương 6 kế toán vào chứng từ ghi sổ và vào sổ cái. Ngày…31…tháng…6…. năm 2009…… ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 211 05/4 Công ty nợ thuế công trình cầu hát lìu 131 333 495.500.000 213 30/4 Tổng công ty nợ thuế 136 333 15.856.000 214 12/5 Thuế các công trình 136 333 12.412.500 223 15/6 Thanh lý hợp đồng cầu Chui 131 333 492.951.700 Cộng 1.016.720.200 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ Ngày…31…tháng…6…. năm 2009…… ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giải Chứng từ thị trường Số tiền SH NT Nợ Có 210 03/4 Công ty nộp thuế bằng tiền gửi NH 333 112 7.962.000 220 27/5 Nộp thuế cầu chui Bắc Đuống 333 111 95.800.000 222 30/5 Nộp Thuế công trình Cầu Kiềm 333 112 15.915.000 225 15/6 Nộp thuế cầu Gềnh 333 111 31.900.000 Cộng 151.577.000 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái Ngày......tháng ......năm Tên TK: Thuế và các khoản phảI nộp NN ĐV: Đồng Chứn g từ Diễn giải TK ĐƯ Số tiền NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 73.197.355 03/4 Nộp thuế bằng tiền gửi NH 112 7.962.000 05/4 Công ty nợ thuế cầu hát lìu 131 459.500.000 30/4 Tổng công ty nợ thuế 136 15.856.000 12/5 Thuế các công trình 136 12.412.500 27/5 Nộp thuế cầu chiu 111 95.800.000 30/5 Nộp thuế cầu Kiềm 112 15.915.000 10/6 Thanh lý hợp đồng cầu Chiu 131 492.951.700 15/6 Nộp thuế cầu gềnh 112 31.900.000 Cộng phát sinh 151.577.000 1.089.921.555 Số dư cuối kỳ 938.344.555 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chương v Trình tự kế toán xác định kết quả kinh doanh I. Định nghĩa. - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá trị vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí của hoạt động tài chính. - Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập bất thường và các khoản chi phí bất thường. sổ cái Tên TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giảI TK ĐƯ Số tiền NT Nợ Có Chị Hà tạm ứng đi công tác 141 642.500.000 Chi quỹ tiền mặt 111 68.000.000 Thu tiền điện thoạI 111 7.260.000 Trả tiền điện thoạI 111 9.850.324 Mua giấy photo phát cho các phòng 331 1.206.000 …………….. Kết chuyển doanh thu gián tiếp 911 2.905.647.377 Tổng cộng 2.905.647.377 2.905.647.377 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) sổ cái Tên TK: Doanh thu bán hàng ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giảI TK ĐƯ Số tiền NT Nợ Có Tổng Công ty thanh toán số tiền dữ lại 136 70.000.000 Cấp vật tư 621 142.985.000 Tổng Công ty thanh toán công trình cầu Gềnh 136 213.475.320 Tổng Công ty thanh toán cầu Trường Xuân 136 616.279.521 180.816.190 …………….. Kết chuyển doanh thu quý IV năm 2007 911 Tổng cộng 10.892.095 10.892.095 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) sổ cái Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh ĐV: VNĐ Chứng từ Diễn giảI TK ĐƯ Số tiền NT Nợ Có K/c doanh thu các công trình 511 616.279.521 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 2.905.647.377 Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính 711 248.272.027 K/C lãi vay ngân hàng 811 2.013.460.253 Giá vốn bán vật tư 821 395.351.496 Kết chuyển chi phí trực tiếp 632 135.453.885 ………………. Cộng 40.200.354.392 40.200.354.392 Kèm theo…………… chứng từ gốc Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Chương vi Tìm hiểu các loại kế toán tại Công ty Cổ PHầN XÂY DựNG Và vận tải thăng long Bảng cân đối kế toán. Bảng cân đối kế toán Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: đồng STT Tài sản Mã số Số đầu kỳ Số cuối kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tiền mặt. Tiền gửi ngân hàng. Phải thu của khách hàng. Trả trước cho người bán PhảI thu nội bộ Các khoản phảI thu khác Nguyên liệu vật liệu tồn kho CCDC trong kho Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Tạm ứng. Chi phí trả trước. Chi phí chờ kết chuyển Các khoản thế chấp,ký cược, ký quỹ ngắn hạn TS cố định hữu hình 111 112 131 132 134 138 142 143 144 151 152 153 155 211 103698.612 282.358.500 8.814.874.944 244.153.549 429.450.264 794.012.894 1.113.459.323 1.597.208.331 5.775.673.865 1.329.089.802 3.403.814.160 919.824.659 25.000.000 13.048.325.279 535.253.474 930.343.046 7.788.339.490 275.297.047 524.775.264 797.192.512 798.098.036 1.481.022.620 5.608.005.458 1.348.388.352 3.395.168.231 356.245.836 36.079.700 17.343.271.504 Cộng TàI sản 250 33.908.624.490 39.380.212.114 STT Nguồn vốn Mã số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Vay ngắn hạn. Phải trả người bán. Người mua trả tiền trước. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. Phải trả công nhân viên. PhảI trả các đơn vị nội bộ Các khoản phải trả, phải nộp khác. Vay dàI hạn Chi phí phảI trả Nguồn vốn kinh doanh. Quỹ đầu tư phát triển. Lợi nhuận chưa phân phối. Quỹ khen thưởng phúc lợi. 311 313 314 315 316 317 318 321 331 411 414 417 418 16.163.940.257 3.368.415.401 618.768.505 73.197.355 906.091.650 7.352.303.096 3.222.502.824 2.898.668.000 1.704.115.206 4.631.808.447 20.000.000 (1.117.940.686) (28.260.006) 16.200.504.677 33.261.386.679 352.542.254 938.344.555 479.895.421 576.321.542 485.874.049 1.570.726.300 1.053.008.228 4.631.808.447 20.000.000 ((1.257.865.327) (42.560.000) Cộng Nguồn vốn 33.908.624.490 39.380.212.114 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Quý II năm 2009 Phần 1 lãi - lỗ Đơn vị tính: nghìn đồng Chỉ tiêu MS Luỹ kế đầu năm Tổng doanh thu 01 40.200.354.392 Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02 0 - Các khoản giảm trừ (04+05+06+07) 03 + Triết khấu 04 0 + Giảm giá 05 0 + Giá trị hàng bán bị trả lại 06 0 + Thuế doanh thu thuế XK phải nộp 07 0 1. Doanh thu thuần (01-03) 10 40.200.354.392 2. Giá vốn hàng bán 11 35.497.670.926 3. Lợi tức gộp (10-11) 20 4.702.683.466 4. Chi phí bán hàng 21 0 5. Chi phí quản lý doanh 22 2.905.647.377 6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 30 1.797.036.089 - Thu nhập hoạt động tài chính 31 248.272.027 - Chi phí hoạt động tài chính 32 2.013.460.253 7. Lợi tức hoạt động tài chính (31-32) 40 -1.765.188.226 - Các khoản thu nhập bất thường 41 395.351.496 - Chi phí bất thường 42 395.351.496 8. Lợi tức bất thường (41-42) 50 0 9. Tổng lợi tức trước thuế 60 31.847.863 10. Lợi tức phải nộp 70 7.962.000 11. Lợi tức sau thuế (60-70) 80 23.885.863 Phần III Đánh giá chung về kế toán tổng hợp tại công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long I. Một số nhận xét về công tác kế toán tại Công ty cổ phần xay dưng và vận tải thăng long Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long là một Công ty thuộc Tổng Công ty Xây dựng Thăng Long, là một doanh nghiệp cổ phần hoạt động vĩ mô dưới sự quản lý của Nhà nước. Công ty có bề dày kinh nghiệm trong việc thi công các công trình cầu cống đường giao thông làm cho giao thông nước ta ngày một đổi mới thuận tiện cho giao thông đi lại và góp phần phát triển đất nước. Trong thời gian thực tập tại Công ty em nhận thấy Công ty có bộ máy cơ cấu quản lý gọn nhẹ đáp ứng tối đa nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. Công ty có đội ngũ cán bộ lành nghề và đội ngũ công nhân viên nhiệt tình, có tay nghề tương đối cao, họ luôn quan tâm quá trình sản xuất của Công ty gắn liền trách nhiệm của mình vào sự tồn tại phát triển của Công ty. Qua đó Công ty ngày càng lớn mạnh và phát triển tốt sự thành công đó không thể không nói đến công sự đóng góp của bộ phận kế toán, họ đã cố gắng lập kế hoạch chỉ tiêu sao cho hợp lý đảm bảo đời sống cho toàn cán bộ công nhân viên ngày càng ổn định hơn, Công ty ngày càng khẳng định được mình đối với thị trường nói chung và trên Tổng Công ty nói riêng, Công ty ngày càng nhận thêm được nhiều công trình mới. II. Thực trạng và phương hướng cải thiện. Qua quá trình thực tập tại Công ty, được tiếp cận với tình hình sản xuất kinh doanh, thông qua các số liệu trên các sổ kế toán tại Công ty, em mạnh dạn có một số kiến nghị với Công ty như sau: * Thứ nhất: Về công tác tiền lương, hiện nay Công ty trả lương theo hai hình thức lương theo thời gian đối với cán bộ công nhân viên và lương theo sản phẩm đối với công nhân trực tiếp sản xuất hai hình thức này là phù hợp với Công ty nên tận dụng hơn nữa nguồn lao động địa phương vì do đặc điểm các công trình của Công ty là luôn di động nên đây là nguồn lao động chủ yếu của Công ty, tận dụng được nguồn lao động sẵn có sẽ tiết kiệm được chi phí về nhân công, giảm chi phí về giá thành công trình, nâng cao lợi nhuận cho Công ty. - Chi phí nguyên vật liệu Công ty nên tận dụng tối đa những nguyên vật liệu sẵn có ở địa phương giảm được công vận chuyển từ nơi xa đến tận chân công trình đến khi công trình hoàn thành thì có thể thanh lý bãi kho tạm thời đó. Kết luận Trong quá trình thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long em đã tiến hành phân tích tổng hợp và xem xét các phương thức hạch toán kế toán tại Công ty. Vì nghiên cứu tổng hợp nên không đi sâu vào nghiên cứu một vấn đề riêng nào của công tác kế toán. Thực trạng mọi vấn đề của Công ty là tương đối khả quan nhưng để giữ vững phát huy thế mạnh đó em mạnh dạn đưa ra một số ý kiến về phương hướng và giải pháp nâng cao hơn nữa tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty nhưng đó chỉ là ý kiến chủ quan của riêng em, Công ty cần nghiên cứu kỹ hơn để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho Công ty. Vì thời gian nghiên cứu không nhiều và trình độ còn hạn chế nên báo cáo thực tập này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô, các chuyên viên kế toán Công ty, cuối cùng em xin cảm ơn các thầy cô trong khoa Kế toán đặc biệt là sự giúp đỡ của cô Vũ Thị Lan Anh và các nhân viên ở phòng tài chính - Kế toán đã giúp em hoàn thành báo cáo thực tập này. Sinh viên Thực Tập Nông Thị Nhung

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26921.doc
Tài liệu liên quan