Trong quá trình thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long em đã tiến hành phân tích tổng hợp và xem xét các phương thức hạch toán kế toán tại Công ty. Vì nghiên cứu tổng hợp nên không đi sâu vào nghiên cứu một vấn đề riêng nào của công tác kế toán.
Thực trạng mọi vấn đề của Công ty là tương đối khả quan nhưng để giữ vững phát huy thế mạnh đó em mạnh dạn đưa ra một số ý kiến về phương hướng và giải pháp nâng cao hơn nữa tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty nhưng đó chỉ là ý kiến chủ quan của riêng em, Công ty cần nghiên cứu kỹ hơn để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho Công ty.
Vì thời gian nghiên cứu không nhiều và trình độ còn hạn chế nên báo cáo thực tập này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô, các chuyên viên kế toán Công ty, cuối cùng em xin cảm ơn các thầy cô trong khoa Kế toán đặc biệt là sự giúp đỡ của cô Vũ Thị Lan Anh và các nhân viên ở phòng tài chính - Kế toán đã giúp em hoàn thành báo cáo thực tập này.
155 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thì lại chỉ tính cho một công trình làm tăng thêm khoản chi phí vào giá thành mà đúng hơn mỗi công trình sử dụng máy đều phải chịu một phần vẫn dựa vào ví dụ trên trong tháng máy trộn bê tông dến kỳ sửa chữa (định kỳ một lần) số tiền sửa chữa hết 50.000đ, toàn bộ chi phí này đều được tính cho công trình cầu Gềnh và được ghi vào các sổ sách có liên quan theo định khoản.
Nợ TK 6279 : 50.000đ
Có TK 111 : 50.000đ
* Chi phí dịch vụ thuê ngoài:
Bao gồm nhiều loại như chi phí tiền điện, nước phục vụ thi công công trình, chi phí thuê máy thi công…
Căn cứ vào hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước dùng cho thi công công trình kế toán tiến hành tập hợp chi phí ghi vào sổ chi tiết chi phí sản xuất chung vào các sổ sách liên quan theo định khoản.
Nợ TK 6277 (chi tiết cho từng công trình)
Có TK 111, 331
VD: Trong tháng 12 – 2007 tiền điện nước phục vụ cho thi công công trình cầu Gềnh được kế toán tập hợp vào chi phí sản xuất chung với số tiền là: 395.000đ, kế toán ghi sổ chi tiết TK 627 vào các sổ sách liên quan cho công trình cầu Gềnh theo định khoản như:
Nợ TK 6277 : 395.000đ
Có TK 331 : 395.000đ
Chi phí thuê máy thi công: Do số lượng, máy móc thiết bị dùng cho thi công của Công ty không đủ phục vụ cho các công trình. Để đáp ứng nhu cầu cần thiết Công ty phải đi thuê máy móc thiết bị của các đơn vị khác. Trong trường hợp này chi phí máy móc thi công được hạch toán vào TK 6277 “chi phí dịch vụ mua ngoài” máy thi công thuê cho công trình vào sử dụng thì được hạch toán vào chi phí sản xuất chung của công trình đó. Việc thuê máy thi công được thực hiện theo từng hợp đồng. Thông thường Công ty thuê cả máy và người vận hành máy. Chứng từ ban đầu để hạch toán chi phí thuê máy là hợp đồng thuê máy, bảng theo dõi hoạt động của máy. Sau khi hoàn thành khối lượng công việc thì tiến hành thanh lý hợp đồng à thanh toán cho bên thuê máy.
Sau đó chứng từ được gửi về phòng kế toán và kế toán trưởng tập hợp lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ sách liên quan theo định khoản.
Nợ TK 6277 (Chi tiết cho từng công trình).
Có TK 111, 311
VD: trong tháng 12 – 2007 để phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông, đội 503 phải đi thuê máy cấu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy công trình cầu Gềnh với số tiền là: 1.550.000đ
Số liệu này được kế toán ghi sổ chứng từ TK 627 và các sổ sách liên quan theo định khoản:
Nợ TK 6277 : 1.500.000đ
Có TK 331 : 1.500.000đ
Cuối tháng căn cứ vào các bảng kê chi tiết về chi phí dịch vụ thuê ngoài của các công trình gửi đến, kế toán tiến hành lập chứng từ ghi sổ.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 – 6 – 2009 Số 31
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1
Chi phí dịch vụ thuê ngoài
2
Công trình cầu Gềnh
6277
331
1.945.000
1.945.000
3
Công trình cầu T.Xuân
6277
331
2.670.500
2.670.500
4
Công trình cầu H.Rồng
6277
331
978.200
978.200
Cộng
5.593.700
5.593.700
Kèm theo…. chứng từ gốc
Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
* Chi phí bằng tiền khác
Chi phí này gồm các chi phí ngoài các chi phí đã nêu trên phát sinh trực tiếp ở các công trình như chi phí giao dịch, tiếp khách, chi phí văn phòng in ấn tài liệu… những khoản chi phí phát sinh sử dụng cho công trình nào thì hạch toán cho công trình đó. Dựa vào các chứng từ gốc liên quan đến khoản mục chi phí này kế toán tập hợp lên bảng kê và lập chứng từ ghi sổ theo định khoản:
Nợ TK 6278 (chi tiết cho từng công trình)
Có TK 111
VD: trong tháng 12 – 2009 Công ty cầu Gềnh hoàn thành bàn giao chi phí cho buổi lễ khánh thành bên giao này hết số tiền là: 75.000đ, kế toán ghi sổ theo định khoản:
Nợ TK 6278 : 750.000đ
Có TK111: 750.000đ
Cuối tháng tập hợp các chứng từ gốc liên quan đến khoản mục chi phí này kế toán tập hợp lên bảng kê và lập chứng từ ghi sổ.
Cuối tháng kế toán căn cứ vào số liệu có các chứng từ ghi sổ, kế toán tổng hợp lấy số liệu ghi vào sổ cái.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 – 6 – 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1
Chi phí khác
2
Công trình cầu Gềnh
6278
111
750.000
750.000
3
Công trình cầu T.Xuân
6278
111
960.000
960.000
4
Công trình cầu H.Rồng
6278
111
1.250.000
1.250.000
Cộng
2.960.000
2.960.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ cái
Năm 2009
Tên TK 627: Chi phí sản xuất chung
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
……..
Tháng 6 – 2007
Số dư đầu tháng
1
31/6
28
Lương quản lý CT
334
2.272.732
2
31/6
28
BHXH, BHYT của NVQL
338
145.668
3
31/6
29
Khấu hao TSCĐ
214
1.001.800
4
31/6
30
Chi phí sửa chữa TSCĐ
111
500.000
5
31/6
31
Chi phí dịch vụ thuê ngoài
331
5.593.700
Chi phí khác
111
2.960.000
6
31/6
32
Kết chuyển CPSX chung
154
12.473.300
7
31/6
Cộng phát sinh
12.473.300
12.473.300
8
31/6
Số dư cuối tháng
0
0
Kèm theo chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích Sổ chi tiết
Năm 2009
Công trình: Cầu Gềnh
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐU
Ghi nợ 627
SH
NT
Tổng số
6271
6272
6273
6274
6277
6278
……..
Tháng 12 – 2007
Số dư đầu bảng
1
28
31/6
Lương quản lý công trình
334
2.272.732
2.272.732
2
28
“
BHYT, BHXH
338
145.068
145.068
3
29
“
Khấu hao TSCĐ
214
420.708
420.708
4
30
“
CPSXC TSCĐ
111
500.000
500.000
5
31
“
Dịch vụ thuê ngoài
331
1.945.000
1.945.000
6
32
“
Chi phí khác
111
750.000
750.000
Cộng phát sinh
6.033.508
2.417.800
420.708
1.945.000
1.250.000
Ghi có TK 627
154
6.033.508
Số dư cuối tháng
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
ii- Tổng hợp chi phí sản xuất
Theo các hạch toán trên, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long , phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ở Công ty là tập hợp theo từng công trình, cụ thể mỗi đối tượng tập hợp chi phí được theo dõi với các yếu tố chi phí:
- Nguyên vật liệu trực tiếp.
- Nhân công trực tiếp.
- Chi phí sử dụng máy.
- Chi phí sản xuất chung.
Căn cứ vào số liệu trên dòng tổng cộng của các sổ chi tiết TK 621, TK 622, TK 623, TK 627 kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Bảng tổng hợp chi phí sản xuất
Tháng 6 năm 2009
ĐVT: VNĐ
TT
Tên công trình
NVLTT
NCTT
CPSDM
CPSXC
Cộng
1
Cầu Gềnh
66.283.000
12.435.500
24.998.600
12.473.300
116.190.400
2
Cầu T. Xuân
85.801.000
10.948.000
10.750.000
4.944.930
112.443.930
3
Cầu H.Rồng
93.112.500
10.329.200
5.680.200
4.690.712
113.812.612
Cộng
245.196.500
33.712.700
41.428.800
22.108.942
342.446.942
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Dựa vào bảng tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh kế toán lập chứng từ ghi sổ:
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 –6 – 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
TK
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1
Tập hợp CPSX tháng6/2007
154
621
245.196.500
245.196.500
154
621
33.712.700
33.712.700
154
621
41.428.800
41.428.800
154
621
22.108.942
22.108.942
Cộng
342.446.942
342.446.942
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Cuối căn cứ vào số liệu trong các chứng từ ghi sổ kế toán ghi vào sổ cái 154.
Công ty CPTMXD và dịch vụ Đại Tiến
Sổ cái
Năm 2009
TK: Chi phí SXKDDD SH: 154
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
số dư đầu tháng
5.775.673.865
31/12
35
K/C CPNVLTT
621
245.196.500
“
“
K/C CPNCTT
622
33.712.700
“
“
K/C CPSĐM
623
41.428.800
“
“
K/C CPSXC
627
22.108.942
K/C giá thành KLXL hoàn thành quý 4/2007
632
510.115.349
Cộng phát sinh quý 4/2007
6.118.120.807
510.115.349
Số dư cuối kỳ
5.608.005.458
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Từ các bảng tổng hợp CPSX của các tháng trong quý, kế toán tính toán tổng hợp số liệu để tập hợp lập bảng tổng hợp CPSX quý.
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Bảng tổng hợp chi phí sản xuất
Quý II năm 2009
TT
Tên công trình
NVLTT
NCTT
CPSDM
CPSXC
Cộng
1
Cầu Gềnh
135.453.885
21.351.700
36.892.600
19.777.144
213.475.429
2
Cầu T. Xuân
144.683.230
18.411.000
5.697.000
12.022.960
180.816.190
3
Cầu H.Rồng
196.000.000
20.150.000
2.161.200
13.155.260
231.466.460
Cộng
476.137.115
59.912.700
44.760.800
44.957.364
625.767.979
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CP dở dang còn được theo dõi vào sổ chi tiết cho từng công trình sổ chi tiết 154 mỗi công trình một trang.
Sổ chi tiết tk 154
Tháng 6 năm 2009
TT
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐU
Cộng
Ghi nợ 154
ST
NT
NVLTT
NCTT
CPSDM
CPSXC
……..
Tháng 6 năm 2007
Số dư đầu tháng
97.230.929
69.170.885
8.916.200
11.894.000
7.303.884
35
31/6
K/CCPNVL trực tiếp
621
66.283.000
66.283.000
“
“
K/CCPNC trực tiếp
622
12.435.500
12.435.500
“
“
K/CCPSD máy
623
24.998.600
24.998.600
12.473.300
“
“
K/CCSXC
627
12.473.300
Cộng phát sinh kỳ
116.196.400
Ghi cóTK 154
632
213.475.329
66.283.500
12.435.500
24.998.600
12.473.300
Số dư cuối tháng
213.475.329
135.453.885
21.351.700
36.892.600
19.777.144
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ chi tiết tk 154
Năm 2009
Công trình: Cầu Hàm Rồng
TT
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐU
Cộng
Ghi nợ 154
ST
NT
NVLTT
NCTT
CPSDM
CPSXC
……..
Tháng 6năm 2007
Số dư đầu tháng
117.492.648
77.523.300
8.187.500
13.195.400
18.586.448
35
31/6
K/CCPNVL trực tiếp
621
93.112.500
93.113.500
“
“
K/CCPNC trực tiếp
622
10.329.200
10.329.200
“
“
K/CCPSD máy
623
5.680.200
5.680.200
“
“
K/CCSXC
627
4.690.712
4.690.712
Cộng PS T2 - 2007
113.812.612
93.112.500
10.329.200
5.680.200
4.690.712
Ghi cóTK 154
632
115.652.630
Số dư cuối tháng
115.652.630
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký tên họ)
IV- Tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty
Xuất phát từ đặc điểm của ngành xây dựng, đồng thời theo đặc điểm riêng của Công ty, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng công trình và phương pháp tập hợp chi phí theo từng công trình.
Do vậy đối với những công trình có thời gian thi công ngắn thì đối tượng tính giá thành là từng công trình hoàn thành đạt giá trị sử dụng. Còn đối với những công trình có quy mô phức tạp thời gian thi công dài thì đối tượng tính giá thành là khối lượng xây lắp hoàn thành đạt điểm dừng kỹ thuật hợp lý và kỳ tính giá thành được xác định hàng quý.
Công ty áp dụng phương pháp tính giá thành trực tiếp, toàn bộ chi phí thực tế phát sinh cho từng công trình hoàn thành bàn giao chính là giá thành thực tế của công trình. Cuối mỗi quý kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp cho tất cả các công trình của Công ty thi công trong quý. Nếu đến cuối kỳ bàn giao (một quý) công trình nào chưa hoàn thành thì tính giá thành khối lượng xây lắp hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý.
Trong trường hợp này, giá thành thực tế của khối lượng xây lắp hoàn thành trong kỳ của từng công trình được xác định theo công thức sau:
CPTT XLXD phát sinh trong kỳ
Chi phí thực tế của KLXLSP dở dang đầu kỳ
Giá thành TT của KLXL hoàn thành trong kỳ
CPTT của KLXL dở dang cuối kỳ
+
=
+
Sau đó kế toán tổng hợp sẽ lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp cho từng công trình mà Công ty đảm nhận.
Trong quý IV năm 2007 Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long có công trình cầu Gềnh và công trình cầu Trường Xuân hoàn thành, bàn giao, còn công trình cầu Hàm Rồng đang thi công dở dang được xác định hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý.
Kế toán lập bảng tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp quý IV năm 2009 cho từng công trình mà trong quý Công ty đảm nhận thi công như sau. Bảng tổng hợp cpsx và giá thành spxl
QuýII năm 2009
Tên công trình: Cầu Gềnh
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Phát sinh trong kỳ
CPSX dở dang
KLXL hoàn thành
Luỹ kế XLHT kỳ BC
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Thực tế
Dự toán
1
VLTT
135.453.885
135.453.885
139.914.380
2
CPNCTT
21.351.700
21.351.700
21.351.700
3
CPSDM
36.892.600
36.892.600
28.857.338
4
CPSXC
19.777.144
19.777.144
19.334.281
Cộng
213.475.329
213.475.329
209.457.699
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Bảng tổng hợp cpsx và giá thành spxl
Quý II năm 2009
Tên công trình: Cầu Trường Xuân
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Phát sinh trong kỳ
CPSX dở dang
KLXL hoàn thành
Luỹ kế XLHT kỳ BC
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Thực tế
Dự toán
1
CPNVLTT
144.683.230
144.683.230
147.683.200
2
CPNCTT
18.111.000
18.111.000
18.411.000
3
CPSDM
5.697.000
5.697.000
7.798.140
4
CPSXC
12.024.960
12.024.960
12.024.960
Cộng
180.816.190
180.816.190
185.917.300
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Bảng tổng hợp cpsx và giá thành spxl
Quý IInăm 2009
Tên công trình: Cầu Hàm Rồng
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Phát sinh trong kỳ
CPSX dở dang
KLXL hoàn thành
Luỹ kế XLHT kỳ BC
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Thực tế
Dự toán
1
CPNVLTT
196.000.000
196.000.000
2
CPNCTT
20.150.000
20.150.000
3
CPSDM
2.161.200
2.161.200
4
CPSXC
13.466.460
13.466.460
Cộng
231.466.460
231.466.460
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Sau đó kế toán tổng hợp lập bảng tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành quý II năm 2009 toàn Công ty.
Bảng tính giá thành spxl hoàn thành
QuýII năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Tên công trình
CDĐD ĐK
CPPS trong kỳ
CPDD cuối kỳ
Giá thành CT KLXLHT
1
CT cầu Gềnh
213.475.329
213.475.329
2
CT cầu T.Xuân
180.816.190
180.816.190
3
CT cầu H.Rồng
231.466.460
115.652.630
115.652.630
Cộng
625.767.979
115.652.630
510.115.349
Kèm theo…….chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chương iv
Kế toán vốn bằng tiền
Để tiến hành sản xuất và kinh doanh, Công ty luôn phải có vốn nhất định. Ngoài vốn cố định Công ty còn phải có một số vốn lưu động đủ để tiến hành sản xuất kinh doanh. Trong vốn lưu động thì vốn bằng tiền là rất quan trọng. Bởi vốn bằng tiền có thể sử dụng trực tiếp để chi trả những khoản mua sắm, hay để trả lương cho cán bộ công nhân viên và các khoản chi phí khác bằng tiền.
Vốn bằng tiền hiện có của Công ty bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại ngân hàng, kho bạc. Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi các khoản tiền này.
Có TK 511 : 329.000.000đ
Có TK 333 : 32.900.000đ
* Ngoài ra các nghiệp vụ phát sinh làm giảm quỹ tiền mặt của công ty căn cứ vào các chứng từ gốc :
- Ngày 5/4 anh Quang mua nguyên vật liệu trị giá: 86.941.100đ, thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 : 86.941.100đ
Nợ TK 152 : 8.694.110đ
Có TK 111 : 95.635.210đ
- Ngày 15/4 anh Quang mua nguyên vật liệu trị giá :6.562.500đ, thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 : 6.562.500đ
Nợ TK 152 : 565.250đ
Có TK 111 : 7.218.750đ
- Ngày 2/5 anh Tuyến mua máy trộn bê tông trị giá : 451.202.210đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 211 : 451.202.210đ
Nợ TK 133 : 45.120.221đ
Có TK 111 : 496.322.431đ
- Ngày 10/5 mua kích KR trị giá 13.028.580đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 211 : 13.028.580đ
Nợ TK 133 : 1.302.858đ
Có TK 111 : 14.476.200đ
- Ngày 11/5 mua nguyên vật liệu trị giá 17.557.000đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 : 17.557.000đ
Nợ TK 133 : 1.755.700đ
Có TK 111 : 19.312.700đ
- Ngày 28/5 anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật trị giá 5.700.000đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 211 : 5.700.000đ
Nợ TK 133 : 570.000đ
Có TK 111 : 6.270.000đ
- Ngày 20/6 anh Thiện mua bể trộn bê tông trị giá17.884.770đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 211 : 17.884.770đ
Nợ TK 133 : 1.788.477đ
Có TK 111 : 19.673.247đ
- Ngày 30/6 mua bảo hộ lao động trị giá 956.700đ thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 153 : 956.700đ
Nợ TK 133 : 95.670đ
Có TK 111 : 1.052.370đ
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi
Ngày 2 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211
Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111
Địa chỉ: Đội trưởng đội 301
Lý do: Để mua máy trộn bê tông
Số tiền: 496.322.431đ
(Bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng
Ngày 2/5/2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Phiếu chi
Ngày 28 tháng 5 năm 2009 Nợ TK: 211
Họ tên người nhận: Phan Văn Dũng Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Kiềm
Lý do: Để mua máy đầm cóc Nhật
Số tiền: 57.570.000
(Bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn)
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu hai trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn
Ngày 28/5/2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Phiếu chi
Ngày 20/5/2009 Nợ TK: 211
Có TK: 111
Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Thiện
Địa chỉ: Phân xưởng đúc
Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa.
Số tiền: 19.673.247đ
Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mười chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn)
Ngày 20/5/2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Giấy báo nợ
(Bộ tài chính)
Căn cứ thông tư duyệt y dự toán: Số 252 Ngày 31 tháng 6năm 2009
Yêu cầu kho bạc Nhà nước : Cho rút tiền gửi Nợ TK: 111
Chi ngân sách số tài khoản 178 Có TK: 112
Chi ngân sách số tài khoản 178
Đơn vị được hưởng: Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Số tài khoản: 2165
Tại Ngân hàng Công thương Đống Đa.
Lý do: chi tiền mua vật tư cho các công trình.
Số tiền là: 670.000.000đ
Viết bằng chữ: Sáu trăm bảy mươi triệu đồng.
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Thủ trưởng đơn vị NH
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Sổ quỹ tiền mặt
(Kiêm báo cáo quỹ)
Tháng ...4 năm 2009....
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong tháng
103.698612
5/4
Anh Quang mua NVL
95.635.210
15/4
Anh Quang mua NVL
7.218.750
30/10
CT nhượng bán máy ủi
80.878.000
Cộng phát sinh
184.576.612
102.853.960
Số dư cuối tháng
81.722.652
Kèm theo ............. chứng từ thu
............ chứng từ chi.
Ngày ...........tháng...........năm....
Thủ quỹ ký
Sổ quỹ tiền mặt
( Kiêm báo cáo quỹ )
Tháng 6năm 2009
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong tháng
81.722.652
2/5
Mua máy trộn bê tông
496.322.431
10/5
Mua kích KR
14.467.200
11/5
Anh Quang mua NVL
19.321.700
27/5
CT nhượng bán máy trộn bê tông
9.585.200
28/5
Mua máy đầm cóc Nhật
6.270.000
31/5
Rút tiền gửi ngân hàng
670.000.000
Cộng phát sinh
761.307.852
536.381.331
Số dư cuối tháng
224.926.521
Kèm theo ............. chứng từ thu
............ chứng từ chi.
Ngày ...........tháng...........năm....
Thủ quỹ ký
Sổ quỹ tiền mặt
( Kiêm báo cáo quỹ )
Tháng ... 6...năm 2009....
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong tháng
224.926.521
20/5
Anh thiện mua máy trộn vữa
19.673.247
23/6
ĐV cầu Gềnh hoàn thành CT
329.000.000
6/4
Mua thiết bị bảo hộ lao động
1.052.376
Cộng phát sinh
553.926.521
20.725.623
Cộng
533.200.898
Kèm theo ............. chứng từ thu
............ chứng từ chi.
Ngày ...........tháng...........năm...
Thủ quỹ ký
Chứng từ ghi số
Ngày 31tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
31/6
Nhượng bán máy ủi cho CTXD số1
111
88.965.000
711
80.878.000
333
8.087.000
27/6
Nhượng bán máy trộn bê tông cho CTXD số 1
111
10.543.720
711
9.585.200
333
958.520
31/6
Rút tiền gửi NH ĐĐ về nhập quỹ
111
112
670.000.000
23/6
ĐV cầu Gềnh hoàn thành bàn giao CT
111
361.900.000
511
329.000.000
333
32.900.000
Cộng
1.121.920.120
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/6/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
5/4
Anh Quang mua NVL
152
86.941.100
133
8.694.110
111
95.635.210
15/4
Anh Quang mua NVL
152
6.562.500
133
656.250
111
7.218.750
2/5
Anh Tuyến mua máy trộn bê tông
211
451.202.210
133
45.120.221
111
496.322.431
10/5
Mua máy kích KR
211
13.028.580
133
1.302.858
111
14.476.200
11/5
Anh Quang mua NVL
152
17.557.000
133
1.755.700
111
19.312.700
28/5
Anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật
211
5.700.000
133
570.000
111
6.270.000
20/5
Anh Thiện mua máy trộn bê tông
211
17.884.770
133
1.778.477
111
19.673.247
30/5
Mua bảo hộ lao động
153
956.700
133
95.670
111
1.052.370
Cộng
657.908.338
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
21
5/4
95.635.210
15/4
7.218.750
31/4
88.965.800
2/5
496.322.431
10/5
14.476.200
11/5
19.312.700
27/6
10.543.720
28/5
6.270.000
31/5
670.000.000
20/6
19.673.247
23/6
361.900.000
30/6
1.052.370
Cộng
1.779.828.468
Kèm theo chứng từ gốc.
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ cái
Tên TK: Tiền mặt
SHTK: 111
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
103.698.612
Thủ quỹ chi tiền mặt trong tháng
5/4
Chi anh Quang mua vật liệu
152
95.635.210
2/5
Mua máy trộn bê tông
211
496.322.431
28/5
Mua máy đầm cóc Nhật
211
6.270.000
10/5
Mua kích KR
211
14.476.200
30/6
Chi mua thiết bị bảo hộ lao động
153
1.052.370
15/6
Chi anh Quang mua nguyên vật liệu
152
7.218.750
11/5
Chi mua nguyên vật liệu
152
19.312.700
20/6
Anh Thiện mua bể trộn vưa
211
19.673.247
Các khoản phải thu nhập quỹ Công ty
30/4
Công ty nhượng bán máy ủi
711
80.878.000
23/6
Đơn vị hoàn thành bàn giao công trình
511
329.000.000
27/5
Công ty nhượng bán máy trộn bê tông
711
9.585.200
31/5
Rút tiền gửi ngân hàng
112
670.000.000
Cộng phát sinh
1.193.161.812
657.908.338
Cộng số dư cuối kỳ
535.253.474
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
2- kế toán tiền gửi ngân hàng
2.1- Tiền gửi
Tiền gửi là số vốn bằng tiền của đơn vị đang gửi ở các ngân hàng, kho bạc Nhà nước hoặc các Công ty tài chính bao gồm:
- Tiền Việt nam
- Các loại ngoại tệ
- Các loại vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
Việc gửi tiền vào ngân hàng, kho bạc Nhà nước… hoặc các Công ty tài chính là rất cần thiết và yêu cầu trong công tác quản lý tài sản, giao dịch thanh toán.
Các đơn vị gửi các loại vốn bằng tiền vào ngân hàng, kho bạc Nhà nước.. chẳng những vẫn có toàn quyền sử dụng lại có thể tránh được hư hao, mất mát, thanh toán, chi trả nhanh chóng, thuận lợi an toàn mà còn được hưởng khoản lãi tăng thu nhập cho đơn vị.
2.2- Trình tự ghi sổ.
Hàng ngày kế toán tập hợp giấy đề nghị tạm ứng, uỷ nhiệm chi, giấy báo nợ, báo có, chứng từ ghi sổ, bảng kê chứng từ sổ cái, các chứng từ gốc Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng.
- Ngày 31/5rút tiền gửi ngân hàngĐĐ về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111 : 670.000.000đ
Có TK 112 : 670.000.000đ
- Ngày 10/5 trả tiền mua nguyên vật liệu quý trước
Nợ TK 152 : 15.960.000đ
Có TK 112 : 15.960.000đ
- Ngày 11/5chi trả tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng ĐĐ.
Nợ TK 141 : 12.000.000đ
Có TK 112 : 12.000.000đ
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 – 6 – 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
5
11/5
Chi tạm ứng tiền gửi NH
141
112
12.000.000
12.000.000
6
5/5
Rút tiền gửi NH nhập quỹ tiền mặt
111
112
670.000.000
670.000.000
10
10/5
Chi tiền trả tiền nợ mua NVL kỳ trước
152
112
15.960.000
15.960.000
Cộng
697.960.000
697.960.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Các nghiệp vụ làm tăng tiền gửi ngân hàng của Công ty.
- Ngày 12-5 Khách hàng trả tiền qua ngân hàng.
Nợ TK 112 : 15.475.454đ
Có TK 131 : 15.475.454đ
- Ngày 15-5 Thu từ quỹ ký cược ngắn hạn
Nợ TK 112 : 16.000.000đ
Có TK 144 : 16.000.000đ
- Ngày 20-5 Thu lãi tiền gửi qua ngân hàng
Nợ TK 112 : 18.500.000đ
Có TK 711 : 18.500.000đ
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 –6 – 2009 Số 291
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
110
12/5
Thu khách hàng bằng tiền gửi NH
131
112
15.475.454
15.475.454
111
15/5
Thu từ quý ký cược ngắn hạn
144
112
16.000.000
16.000.000
112
20/5
Thu lãi tiền gửi tháng 11
711
112
18.500.000
18.500.000
Cộng
49.975.654
49.975.454
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: đồng
tt
Chứng từ
Số tiền
Sh
nt
10/5
15.960.000
11/5
12.000.000
12/5
15.475.454
15/5
16.000.000
20/5
18.500.000
30/5
670.000.000
Cộng
747.935.454
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long sổ cái
shtk: 112
Năm 2009 Tên TK: Tiền gửi ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ
Tt
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số tiền
Sh
Nt
ĐƯ
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
282.358.500
1
12
31/6
Thu khách hàng bằng tiền gửi NH
131
15.475.454
Thu từ quỹ ký cược ngắn hạn
144
16.000.000
Thu lãi tiền gửi tháng 11
711
18.500.000
2
190
31/6
Rút tiền gửi NH về nhập quỹ tiền mặt
111
670.000.000
Trả tiền mua nguyên vật liệu quỹ trước
152
15.960.000
11/5
Trả tạm ứng = TGNH
141
12.000.000
Cộng phát sinh trong kỳ
980318.500
49.975.454
Số dư cuối kỳ
930.343.046
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chương v
kế toán các nghiệp vụ thanh toán
I. Thanh toán các khoản nợ phải thu
1. Phải thu của khách hàng
Kế toán tập hợp những chứng từ gốc, chương 5 liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm của Công ty, kế toán lập chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi sau đó vào sổ cái TK 131
Các nghiệp vụ phát sinh
+ Ngày 3/4 thu công trình cầu Quán Chè
Nợ TK 131:
350.900.000 đồng
Có TK 511:
319.000.000 đồng
Có TK 333:
31.900.000 đồng
+ Ngày 25/4 thu nốt số tiền của công trình cầu tam bạc
Nợ TK 131:
94.000.000 đồng
Có TK 111:
94.000.000 đồng
+ Ngày 6/5 trả số tiền còn thiếu của công trình đỗ xá
Nợ TK 131:
15.475.454 đồng
Có TK 112:
15.475.454 đồng
+ Ngày 20/5 hoàn thành công trình cầu chui bắc đuống
Nợ TK 131:
675.800.000 đồng
Có TK 511:
598.000.000 đồng
Có TK 333:
59.800.000 đồng
Chứng từ ghi sổ
Ngày 02 tháng4 năm 2009
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Trích yếu
Shtk
Số tiền
Ngày
Số
Nợ
có
3/4
120
Thu công trình cầu Quán Chè
131
350.900.000
511
319.000.000
333
31.900.000
25/4
121
PhảI thu nốt tiền nợ cầu Tam Bạc
131
111
94.000.000
6/5
125
Khách hàng trả số tiền còn thiếu
131
111
15.475.454
20/5
132
Hoàn thành công trình cầu chui Bắc Đuống
131
675.800.000
511
598.000.000
333
59.800.000
Cộng
1.026.475.454
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ đăng ký Chứng từ
Ngày 31 tháng6 năm 2009
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Số tiền
sh
Ngày tháng
3/4
120
319.000.000
25/4
121
94.000.000
6/5
125
15.475.454
20/5
132
598.000.000
Cộng
1.026.475.454
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sổ cái
Ngày 31 tháng6 năm 2009
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
8.814.874.944
120
3/4
Thu công trình cầu Quán Chè
511
333
319.000.000
31.900.000
121
5/4
Thu công trình cầu Tam Bạc
112
94.000.000
125
6/5
Khối lượng cầu Đỗ Xá
112
15.475.454
134
29/6
Doanh thu cầu Chui bắc đường
544
333
598.000.000
59.800.000
Số Dư cuối kỳ
7.788.339.490
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2. Các khoản phải thu nội bộ
2.1 Là các khoản phải thu của cấp trên các đơn vị trực thuộc hoặc các đơn vị khác trong một doanh nghiệp độc lập về các khoản đã chi hộ, trả hộ, các khoản mà đơn vị cấp được có nghĩa vị nộp lên cấp trên.
+ Nợ TK 136 :
15.856.000 đồng
Có TK 333:
15.856.000 đồng
+ Nợ TK 136 :
79.000.000 đồng
Có TK 511:
79.000.000 đồng
+ Nợ TK 136 :
219.529.000 đồng
Có TK 342:
219.529.000 đồng
+ Nợ TK 136 :
25.790.000 đồng
Có TK 511:
25.790.000 đồng
Từ nghiệp vụ phát sinh trong quý IV kế toán vào chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
ĐV: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
...
122
30/4
Công ty nợ thuế
136
333
15.856.000
123
15/5
Tổng công ty giữ lại 10%
136
511
79.000.000
130
20/5
Công ty nợ mua thiết bị thanh toán
136
342
219.529.000
150
2/6
Công ty giữ lại 10%
136
511
25.790.000
Cộng
340.175.000
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
ĐV: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
161
Thanh toán công trình cầu vàng
111
136
210.000.000
163
Kết chuyển khối lượng xây lắp
336
136
19.252.700
172
Thanh toán tiền sửa máy trộn vữa
111
136
15.598.000
Cộng
244.850.700
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CHƯNG TU GHI SO
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
ĐV: đồng
Chứng từ
Số tiền
SH
Ngày tháng
122
30/4
15.856.000
123
15/5
79.000.000
130
20/5
219.520.000
150
30/5
25.790.000
161
2/6
21.000.000
163
5/6
19.252.700
172
15/6
15.598.000
Cộng
396.025.700
Kèm theo ... chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sổ cái
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
429.450.264
122
15/5
Tổng Công ty nợ thuế
111
15.856.000
123
20/5
Tổng Công ty giữ lại 10%
511
79.000.000
130
30/5
Công ty mua thiết bị thanh toán
111
219.520.000
150
2/6
Tổng Công ty giữ lại 10%
511
25.790.000
161
5/6
Thanh toán công trình Vàng
333
210.000.000
163
15/6
Kết chuyển khối lượng xây lắp
342
19.252.700
172
Thanh toán tiền sửa máy trộn vữa
511
15.598.000
Cộng phát sinh
769.625.264
244.850.000
Dư cuối kỳ
524.775.264
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
3- Kế toán các khoản phải thu khác.
Khoản phải thu về bồi thường vận chuyển do các cá nhân tập thể trong và ngoài doanh nghiệp gây ra. Phải thu về cho vay mượn tạm thời, thu về cho thuê TS CĐ lãi về đầu tư tài chính, tài sản thừa chưa rõ nguyên nhân.
Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 4
- Phải thu của bà hồi số bồi thường mất vật tư
Nợ TK 138 : 36.152.000đ
Có TK 111 : 36.152.000đ
- Phải thu 6% BHXH, BHYT
Nợ TK 138 : 572.000đ
Có TK 338 : 572.000đ
- Trả lương ốm
Nợ TK 138 : 705.000đ
Có TK 111 : 705.000đ
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 6năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
203
31/4
Phải thu của bà Hồi
138
111
36.152.000
210
13/5
Số phải thu 6% BHYT, BHXH
138
338
572.000
211
15/5
Số phải thu tháng 10 về số tài sản thiếu
138
112
16.174.000
213
20/5
Trả lương ốm
138
111
705.000
Cộng
53.603.000
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
201
15/4
Công ty thanh lý vật tư cho Công ty A vật tư thừa
111
138
24.682.000
202
29/4
Anh Tuấn nộp tiền bồi thường thiếu vật tư
111
138
689.750
203
9/5
Thu hồi số vật tư thừa ở công trình cầu Đỗ Xá
152
138
12.712.432
204
30/5
Trừ qua lương tháng 6cho CBCNV
334
138
2.750.000
205
5/6
Thu tháng 6về số tài sản thiếu
112
138
9.589.200
Cộng
50.423.382
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Sổ đăng ký chứng từ
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Số tiền
SH
Ngày tháng
201
15/4
24.682.000
202
29/4
689.750
203
31/4
36.152.000
209
9/5
12.712.432
210
13/5
572.000
211
15/5
16.174.000
204
30/5
2.750.000
205
5/6
9.589.200
213
20/6
705.000
Cộng
104.026.382
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Tên TK: Phải thu khác
Sổ cái
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
794.012.894
201
Công ty thanh toán cho Công ty A vật tư thừa
111
24.682.000
202
Anh Tuấn nộp tiền bồi thường thiếu vật tư
111
689.750
209
Phải thu của bà hồi
111
36.152.000
203
Thu hồi số vật tư thừa ở công trình cầu Đỗ Xá
152
12.712.432
21
Số thu bảo hiểm 6% BHXH, BHYT
338
572.000
211
Số phải thu tháng 10 về vật tư thiếu
112
16.174.000
204
Trừ qua lương tháng 6cho CBCNV
334
2.750.000
205
Thu tháng 6về số tài sản thiếu
112
9.589.200
213
Trả lương ốm
111
705.000
Cộng phát sinh
847.615.894
50.423.382
Dư cuối kỳ
797.192.512
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
II- Chi phí phải trả trước SÔ CAI
Tên TK: Chi phí trả trước
Ngày 31 tháng 6 năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
3.403.814.160
222
Bảng phân bổ NVL
152
2.598.720
224
Lãi vay ngân hàng
811
15.834.492
235
Nhập vật luân chuyển
152
26.129.738
238
Trả cho người bán
331
23.192.000
239
Bảng phân bổ vật liệu thu hồi
152
9.132.778
240
Bảng phân bổ VLCCDC
153
16.230.000
242
Chi phí quản lý
642
26.755.819
245
Hà đền bù đánh mất máy
111
29.876.000
Cộng phát sinh
3.474.365.969
79.197.738
Dư cuối kỳ
3.395.168.231
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
iii. Kế toán các khoản nợ phảI TRả
1. Kế toán vay ngắn hạn.
1.1. Để thoả mãn nhu cầu về vốn cho sản xuất kinh doanh các dn phải vay vốn ở ngân hàng hoặc vay các đối tượng khác trong trường hợp thiếu vốn phải đi vay, doanh nghiệp phải chấp hành đầy đủ chế độ đổi thẻ tín dụng, tài chính của Nhà nước đã quy định. Đồng thời phải thực hiện đúng các điều khoản ghi trong khế ước vay giữa doanh nghiệp với các cá nhân, đơn vị, tổ chức kinh doanh.
Để phản ánh và giám sát tình hình vay ngắn hạn và thanh toán nợ vay ngắn hạn kế toán sử dụng tài khoản.
Kế toán phản ánh theo dõi các nghiệp vụ có liên quan cùng với các nghiệp vụ phát sinh để sau đó lập chứng từ ghi sổ và vào các sổ đăng ký chứng từ. Chứng từ gốc chương 5.Đăng ký chứng từ làm căn cứ để lập kế toán lập sổ cái TK331.
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31 tháng6 năm 2009
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ TT
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
32
Vay ngắn hạn trả cho người bán
111
311
25.600.000
34
Vay ngân hàng Đống Đa để trả
133
311
352.790.000
35
Rút tiền mặt trả cho người bán
111
311
28.500.000
36
Vay ngắn hạn trả cho người bán
111
311
54.500.000
Cộng
461.390.000
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chứng từ ghi sổ
Ngày…31…tháng…6…. năm 2009……
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
21
Chi tiền vay ngắn hạn trả người bán
311
111
12.380.950
22
Trả nợ vay tháng 11
311
112
27.653.470
23
Trả người bán
311
331
457.920.000
Cộng
497.954.420
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ đăng ký chứng từ Ngày 31 tháng6 năm 2009
Chứng từ
Diễn giải
SH
NT
21
12.380.950
22
27.653.470
23
457.920.000
32
25.600.000
34
352.790.000
35
28.500.000
36
54.500.000
Cộng
959.344.420
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ cái
Ngày......tháng ......năm
Tên TK: Vay ngắn hạn
ĐV: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
16.163.940.257
21
Vay ngắn hạn trả người bán
111
25.600.000
22
Trả nợ vay tháng 11
112
27.653.470
23
Trả người bán
331
457.920.000
32
Vay ngắn hạn trả cho người bán
111
54.500.000
34
Vay ngân hàng Đống ĐA để trả
133
352.790.000
35
Rút tiền mặt trả cho người bán
111
28.500.000
64
Chi tiền vay ngắn hạn trả cho người bán
111
12.380.950
Cộng phát sinh
461.390.000
16.661.894.677
Dư cuối kỳ
16.200.504.677
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
iv. Phải trả người bán
Là các khoản doanh nghiệp phải thanh toán với người bán, người cung cấp, người nhận thầu về các khoản nợ doanh nghiệp phải trả mua vật tư, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ theo hợp đồng Kế toán đã ký kết.
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh và các chứng từ gốc ở chương 1, chương 2 kế toán vào chứng từ ghi sổ.
Chứng từ ghi sổ
Ngày……tháng……. năm ……
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
120
30/4
Ông Quang mua máy bơm
211
331
25.367.285
121
10/5
Ông Thắng mua Kích RK
211
331
14.476.200
122
25/5
Ông Thiện mua NVL
152
331
17.557.000
139
30/5
Anh Thành mua CCDC
153
331
1.270.000
130
2/6
Công ty mua máy cắt dụng cụ sản xuất
153
331
710.293
Cộng
59.680.778
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CHứNG Từ GHI Sổ
Ngày……tháng……. năm ……
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
235
Trả cho người bán
331
311
23.192.000
236
Chi quỹ tiền mặt
331
111
79.027.500
237
Chi tiền gửi ngân hàng
331
112
64.490.000
Cộng
166.709.500
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ đăng ký chứng từ
Ngày……tháng…năm ……
Số: 125
Chứng từ
Diễn giải
SH
NT
120
30/4
25.367.285
121
11/5
14.476.200
122
25/5
17.557.000
125
30/5
1.270.000
132
2/6
710.293
245
10/6
23.192.000
246
25/6
79.027.500
247
30/6
64.490.000
Cộng
226.390.278
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ cái
Ngày...31...tháng 6..năm 2009
Tên TK: Phải trả cho người bán
ĐV: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
3.368.415.401
Ông Quang mua máy bơm
211
25.367.285
ông Thắng mua kích
211
14.476.200
Anh Thiện mua NVL
152
17.557.000
Mua máy cắt dụng cụ sản xuất
153
1.270.000
Anh Thành mua CCDC
153
710.293
Trả hco người bán
311
23.192.000
Chi quỹ tiền mặt
111
79.027.500
Chi tiền gửi ngân hàng
112
64.490.000
…………….
Cộng phát sinh
166.709.500
33.428.096.179
Dư cuối kỳ
33.261.386.679
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
V. Các khoản phải nộp nhà nước.
Là các khoản nợ còn phải nộp nhà nước: Thuế VAT thuế tài nguyên, thuế nhà đất và các loại phí, lệ phí… mà doanh nghiệp phải nộp và ngân sách nhà nước nhưng chưa nộp.
2. Kế toán sử dụng TK333.
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước doanh nghiệp phải chủ động xác định số thuế, lệ phí phải nộp theo luật định và phản ánh kịp thời vào sổ kế toán về số phải nộp trên cơ sở các thông báo của cơ quan thúc, việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế phí…. là nghĩa vụ của doanh nghiệp.
Căn cứ vào các chứng từ gốc chương 5, chương 6 kế toán vào chứng từ ghi sổ và vào sổ cái.
Ngày…31…tháng…6…. năm 2009……
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
211
05/4
Công ty nợ thuế công trình cầu hát lìu
131
333
495.500.000
213
30/4
Tổng công ty nợ thuế
136
333
15.856.000
214
12/5
Thuế các công trình
136
333
12.412.500
223
15/6
Thanh lý hợp đồng cầu Chui
131
333
492.951.700
Cộng
1.016.720.200
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long Chứng từ ghi sổ
Ngày…31…tháng…6…. năm 2009……
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ thị trường
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
210
03/4
Công ty nộp thuế bằng tiền gửi NH
333
112
7.962.000
220
27/5
Nộp thuế cầu chui Bắc Đuống
333
111
95.800.000
222
30/5
Nộp Thuế công trình Cầu Kiềm
333
112
15.915.000
225
15/6
Nộp thuế cầu Gềnh
333
111
31.900.000
Cộng
151.577.000
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
sổ cái
Ngày......tháng ......năm
Tên TK: Thuế và các khoản phảI nộp NN
ĐV: Đồng
Chứn g từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
73.197.355
03/4
Nộp thuế bằng tiền gửi NH
112
7.962.000
05/4
Công ty nợ thuế cầu hát lìu
131
459.500.000
30/4
Tổng công ty nợ thuế
136
15.856.000
12/5
Thuế các công trình
136
12.412.500
27/5
Nộp thuế cầu chiu
111
95.800.000
30/5
Nộp thuế cầu Kiềm
112
15.915.000
10/6
Thanh lý hợp đồng cầu Chiu
131
492.951.700
15/6
Nộp thuế cầu gềnh
112
31.900.000
Cộng phát sinh
151.577.000
1.089.921.555
Số dư cuối kỳ
938.344.555
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chương v
Trình tự kế toán xác định kết quả kinh doanh
I. Định nghĩa.
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá trị vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí của hoạt động tài chính.
- Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập bất thường và các khoản chi phí bất thường.
sổ cái
Tên TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK ĐƯ
Số tiền
NT
Nợ
Có
Chị Hà tạm ứng đi công tác
141
642.500.000
Chi quỹ tiền mặt
111
68.000.000
Thu tiền điện thoạI
111
7.260.000
Trả tiền điện thoạI
111
9.850.324
Mua giấy photo phát cho các phòng
331
1.206.000
……………..
Kết chuyển doanh thu gián tiếp
911
2.905.647.377
Tổng cộng
2.905.647.377
2.905.647.377
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ cái
Tên TK: Doanh thu bán hàng
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK ĐƯ
Số tiền
NT
Nợ
Có
Tổng Công ty thanh toán số tiền dữ lại
136
70.000.000
Cấp vật tư
621
142.985.000
Tổng Công ty thanh toán công trình cầu Gềnh
136
213.475.320
Tổng Công ty thanh toán cầu Trường Xuân
136
616.279.521
180.816.190
……………..
Kết chuyển doanh thu quý IV năm 2007
911
Tổng cộng
10.892.095
10.892.095
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
sổ cái
Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh
ĐV: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK ĐƯ
Số tiền
NT
Nợ
Có
K/c doanh thu các công trình
511
616.279.521
Chi phí quản lý doanh nghiệp
642
2.905.647.377
Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính
711
248.272.027
K/C lãi vay ngân hàng
811
2.013.460.253
Giá vốn bán vật tư
821
395.351.496
Kết chuyển chi phí trực tiếp
632
135.453.885
……………….
Cộng
40.200.354.392
40.200.354.392
Kèm theo…………… chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chương vi
Tìm hiểu các loại kế toán tại Công ty Cổ PHầN XÂY DựNG Và vận tải thăng long
Bảng cân đối kế toán.
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: đồng
STT
Tài sản
Mã số
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tiền mặt.
Tiền gửi ngân hàng.
Phải thu của khách hàng.
Trả trước cho người bán
PhảI thu nội bộ
Các khoản phảI thu khác
Nguyên liệu vật liệu tồn kho
CCDC trong kho
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tạm ứng.
Chi phí trả trước.
Chi phí chờ kết chuyển
Các khoản thế chấp,ký cược, ký quỹ ngắn hạn
TS cố định hữu hình
111
112
131
132
134
138
142
143
144
151
152
153
155
211
103698.612
282.358.500
8.814.874.944
244.153.549
429.450.264
794.012.894
1.113.459.323
1.597.208.331
5.775.673.865
1.329.089.802
3.403.814.160
919.824.659
25.000.000
13.048.325.279
535.253.474
930.343.046
7.788.339.490
275.297.047
524.775.264
797.192.512
798.098.036
1.481.022.620
5.608.005.458
1.348.388.352
3.395.168.231
356.245.836
36.079.700
17.343.271.504
Cộng
TàI sản
250
33.908.624.490
39.380.212.114
STT
Nguồn vốn
Mã số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Vay ngắn hạn.
Phải trả người bán.
Người mua trả tiền trước.
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
Phải trả công nhân viên.
PhảI trả các đơn vị nội bộ
Các khoản phải trả, phải nộp khác.
Vay dàI hạn
Chi phí phảI trả
Nguồn vốn kinh doanh.
Quỹ đầu tư phát triển.
Lợi nhuận chưa phân phối.
Quỹ khen thưởng phúc lợi.
311
313
314
315
316
317
318
321
331
411
414
417
418
16.163.940.257
3.368.415.401
618.768.505
73.197.355
906.091.650
7.352.303.096
3.222.502.824
2.898.668.000
1.704.115.206
4.631.808.447
20.000.000
(1.117.940.686)
(28.260.006)
16.200.504.677
33.261.386.679
352.542.254
938.344.555
479.895.421
576.321.542
485.874.049
1.570.726.300
1.053.008.228
4.631.808.447
20.000.000
((1.257.865.327)
(42.560.000)
Cộng
Nguồn vốn
33.908.624.490
39.380.212.114
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Quý II năm 2009
Phần 1 lãi - lỗ
Đơn vị tính: nghìn đồng
Chỉ tiêu
MS
Luỹ kế đầu năm
Tổng doanh thu
01
40.200.354.392
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu
02
0
- Các khoản giảm trừ (04+05+06+07)
03
+ Triết khấu
04
0
+ Giảm giá
05
0
+ Giá trị hàng bán bị trả lại
06
0
+ Thuế doanh thu thuế XK phải nộp
07
0
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
40.200.354.392
2. Giá vốn hàng bán
11
35.497.670.926
3. Lợi tức gộp (10-11)
20
4.702.683.466
4. Chi phí bán hàng
21
0
5. Chi phí quản lý doanh
22
2.905.647.377
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
30
1.797.036.089
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
248.272.027
- Chi phí hoạt động tài chính
32
2.013.460.253
7. Lợi tức hoạt động tài chính (31-32)
40
-1.765.188.226
- Các khoản thu nhập bất thường
41
395.351.496
- Chi phí bất thường
42
395.351.496
8. Lợi tức bất thường (41-42)
50
0
9. Tổng lợi tức trước thuế
60
31.847.863
10. Lợi tức phải nộp
70
7.962.000
11. Lợi tức sau thuế (60-70)
80
23.885.863
Phần III
Đánh giá chung về kế toán tổng hợp tại công ty cổ phần xây dựng và vận tải thăng long
I. Một số nhận xét về công tác kế toán tại Công ty cổ phần xay dưng và vận tải thăng long
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long là một Công ty thuộc Tổng Công ty Xây dựng Thăng Long, là một doanh nghiệp cổ phần hoạt động vĩ mô dưới sự quản lý của Nhà nước. Công ty có bề dày kinh nghiệm trong việc thi công các công trình cầu cống đường giao thông làm cho giao thông nước ta ngày một đổi mới thuận tiện cho giao thông đi lại và góp phần phát triển đất nước.
Trong thời gian thực tập tại Công ty em nhận thấy Công ty có bộ máy cơ cấu quản lý gọn nhẹ đáp ứng tối đa nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. Công ty có đội ngũ cán bộ lành nghề và đội ngũ công nhân viên nhiệt tình, có tay nghề tương đối cao, họ luôn quan tâm quá trình sản xuất của Công ty gắn liền trách nhiệm của mình vào sự tồn tại phát triển của Công ty.
Qua đó Công ty ngày càng lớn mạnh và phát triển tốt sự thành công đó không thể không nói đến công sự đóng góp của bộ phận kế toán, họ đã cố gắng lập kế hoạch chỉ tiêu sao cho hợp lý đảm bảo đời sống cho toàn cán bộ công nhân viên ngày càng ổn định hơn, Công ty ngày càng khẳng định được mình đối với thị trường nói chung và trên Tổng Công ty nói riêng, Công ty ngày càng nhận thêm được nhiều công trình mới.
II. Thực trạng và phương hướng cải thiện.
Qua quá trình thực tập tại Công ty, được tiếp cận với tình hình sản xuất kinh doanh, thông qua các số liệu trên các sổ kế toán tại Công ty, em mạnh dạn có một số kiến nghị với Công ty như sau:
* Thứ nhất: Về công tác tiền lương, hiện nay Công ty trả lương theo hai hình thức lương theo thời gian đối với cán bộ công nhân viên và lương theo sản phẩm đối với công nhân trực tiếp sản xuất hai hình thức này là phù hợp với Công ty nên tận dụng hơn nữa nguồn lao động địa phương vì do đặc điểm các công trình của Công ty là luôn di động nên đây là nguồn lao động chủ yếu của Công ty, tận dụng được nguồn lao động sẵn có sẽ tiết kiệm được chi phí về nhân công, giảm chi phí về giá thành công trình, nâng cao lợi nhuận cho Công ty.
- Chi phí nguyên vật liệu Công ty nên tận dụng tối đa những nguyên vật liệu sẵn có ở địa phương giảm được công vận chuyển từ nơi xa đến tận chân công trình đến khi công trình hoàn thành thì có thể thanh lý bãi kho tạm thời đó.
Kết luận
Trong quá trình thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long em đã tiến hành phân tích tổng hợp và xem xét các phương thức hạch toán kế toán tại Công ty. Vì nghiên cứu tổng hợp nên không đi sâu vào nghiên cứu một vấn đề riêng nào của công tác kế toán.
Thực trạng mọi vấn đề của Công ty là tương đối khả quan nhưng để giữ vững phát huy thế mạnh đó em mạnh dạn đưa ra một số ý kiến về phương hướng và giải pháp nâng cao hơn nữa tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty nhưng đó chỉ là ý kiến chủ quan của riêng em, Công ty cần nghiên cứu kỹ hơn để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho Công ty.
Vì thời gian nghiên cứu không nhiều và trình độ còn hạn chế nên báo cáo thực tập này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô, các chuyên viên kế toán Công ty, cuối cùng em xin cảm ơn các thầy cô trong khoa Kế toán đặc biệt là sự giúp đỡ của cô Vũ Thị Lan Anh và các nhân viên ở phòng tài chính - Kế toán đã giúp em hoàn thành báo cáo thực tập này.
Sinh viên Thực Tập
Nông Thị Nhung
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26921.doc