Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook
PHẦN I :TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP
I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP 2.
1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp 2
2. Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cty trong nền kinh tế .2
3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp 3
4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty .4
II : NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHO KHĂN TRONG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN HIỆN NAY.
1. Những thuận lợi .5
2. Những khó khăn .5
PHẦN II : TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN .6.
I : kế toán lao động tiền lương 6
II : kế toán mua bán hàng hoá .13
III : kế toán tăng giảm tài sản cốđịnh .37
IV : kế toán chi phí bán hàng và xác định kết quả kinhdoanh 53
PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 66.
PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THƯCTẬP .68.
PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN .69.
96 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệu,
không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn
Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc.
Kế toán trưởng người lập biểu
(đã ký)
(đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng Chữ) :
Năm trăm hai mơi ba triệu,
không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn
Ngày 28 tháng10năm2005
Thủ quỹ
(đã ký)
Hoá Đơn (GTGT)
Mẫu số : 01 GTKT - 3LL
Liên3 : (dùng thanh toán)
Ngày 28/10/2005
ký hiệu : AV/98
Số : 0058042
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH TM Homi Cook
Địa chỉ : 104 Khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
ĐT : 04515378
Mã số : 5100255535
Số tài khoản : 6101608034
Đơn vị mua hàng : Hãng LG
Địa chỉ : 423- Nguyễn chí thanh - HN
ĐT : 04201136
Hình thức thanh toán : Bằng TM và Trả sau
STT
Tên hàng hoá
ĐVT
SL
Đơn Giá
Thành Tiền
A
B
1
2
3 = 1 x 2
2
BLN 14L
chiếc
1020
245.000
249.900.000
2
Chảo CRLĐ 26
chiếc
2520
51.000
128.520.000
3
Lõi lọc sứ
chiếc
9520
11.000
104.720.000
Cộng Tiền hàng
483.140.000
Thuế suất GTGT : 10%
Tiền thuế GTGT
4.831.400
Tổng số tiền
487.971.400
Số tiền viết bằng Chữ : bốn trăm tám mươI bẩy triệu chín trăm
Bẩy mươI mốt nghìn bốn trăm đồng chẵn
Người mua hàng
Người bán hàng
(Đã ký)
(Đã ký)
Căn cứ vào HĐ 0058042 lập phiếu xuất kho.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 02-VT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 52
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 30/10/2005
Nợ : TK632
Có : TK156
Họ và tên ngời nhận hàng : Ông Nguyễn Đức Long(LG)
Lý do xuất : Xuất bán
Xuất tại kho : Ngọc Khánh
STT
Tên Hàng Hoá
Mã số
ĐVT
Số lượng
ĐG
TT
HĐ
TN
1
BLN 14L
chiếc
1020
1020
231.800
236.436.000
2
Chảo CRLĐ 26
chiếc
2520
2520
49.318
124.281.360
3
Lõi lọc sứ
9520
9520
9.097
86.603.440
Cộng
3540
3540
447.320.800
Xuất ngày : 30/10/2005
- Căn cứ vào HĐ bán hàng kế toán lập sổ chi tiết với từng khác hàng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S17-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGỪƠI MUA
TK: 131
Đối tợng : Hãng ĐT LG
NTGS
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1.Số dư đk
0
2.Số phát sinh
58042
30/10
xuất hàng bán
511
483.140.000
333
4.831.400
Cộng số phát sinh
487.971.400
3. Số dư ck
487.971.400
Tổng hợp về kế toán Mua – Bán hàng hoá.
- Căn cứ vào các chứng từ về nhập xuất hàng hoá kế toán lập sổ chi tiết cho từng mặt hàng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S13-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
ĐG
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Số dư đk
500
195.000
PN48
26/10
mua hàng nhập kho của cty Happy Cook
420.000
600
252.000
Cộng số phát sinh
600
252.000
Số dư ck
1100
447.000
ngày 26 tháng10.năm2005
người ghi sổ
kế toántrưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S13-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
ĐG
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Số dư đk
400
1..280.000
PN49
26/10
mua hàng nhập kho của cty Việt Thái
2800
3400
9.520.000
PX51
30/10
xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
2842
3500
9.947.000
Cộng số phát sinh
3400
9.520.000
3500
9.947.000
Số dư ck
300
853.000
ngày 26 tháng10.năm2005
người ghi sổ
kế toántrưởng
thủ trưởng
(Đó ký)
(Đó ký)
(Đó ký)
- Sổ chi tiết cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự.
- Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hàng hoá kế toán lập thẻ kho.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S12-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
TH Ẻ KHO
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4
Chứng từ
Diễn giải
Số Lượng
NT
N
X
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đk
400
6/10
48
Mua hàng nhập kho của cty Việt Thái
3400
26/10
51
xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
3500
Cộng số phát sinh
3400
3500
Số dư ck
300
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S12-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
TH Ẻ KHO
Năm : 2005
Tài khoản : TK156
Tên kho : Ngọc khánh
Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX
Chứng từ
Diễn giải
Số Lượng
NT
N
X
Nhập
Xuất
Tồn
Số dư đk
500
6/10
48
mua hàng nhập kho của cty Việt Thái
600
Cộng số phát sinh
600
0
Số dư ck
1100
Th ẻ kho cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự.
Sau khi đối chiếu thẻ kho và sổ chi tiết cho từng mặt hàng kế toán tiến hành lập bảng NXT hàng hoá.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S14-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
BẢNG TỔNG HỢP NXT HÀNG HOÁ
Tài khoản : 156
tháng 10 năm 2005
ĐVT : Đồng
STT
Tờn quy cỏch hàng hoỏ
ĐVT
Tồn đk
Nhập
Xuất
Tồn ck
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
1
BLN 14 L
chiếc
518
121730000
1000
230000000
1020
236436000
498
115294000
2
Chảo CRLĐ 26
chiếc
920
48008360
2000
96000000
2520
124281360
400
19727000
3
Vũi nước W4
chiếc
400
1280000
3400
9520000
3500
9947000
300
853000
4
Lừi lọc sứ
chiếc
2020
18652680
8460
76140000
9520
86603440
960
8189240
5
Bếp gas đụi
chiếc
644
107289558
_
_
_
_
644
107289558
6
Bỡnh GS 30L
chiếc
92
318182000
_
_
_
_
92
318182000
7
BLN Oshima
chiếc
1800
544026005
_
_
1500
465000000
300
79026005
8
NCĐ 3L HXCX
chiếc
_
_
600
252000000
_
_
600
252000000
9
Cộng
chiếc
9194
1159168603
14800
663660000
18060
922267800
5934
900560803
ngày 26 tháng10.năm2005
người ghi sổ
kế toántrưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
- Căn cứ vào HĐ bán hàng trong tháng kế toán lập sổ chi tiết bán hàng cho từng mặt hàng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S14-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
năm2005
Quyển số : 112
Tờn hàng hoỏ : BLN Oshima
ĐVT : Đồng
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Doanh Thu
Giảm DT
SH
NT
SL
ĐG
TT
58303
30/10
Bỏn hàng cho CH Tuấn Nga
111
1500
310.000
465.000.000
Cộng Phỏt sinh
465.000.000
Doanh thu thuần
465.000.000
Giỏ vốn HB
420.000.000
Lói gộp
45.000.000
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S14-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
năm2005
Quyển số : 112
Tờn hàng hoỏ : Chảo CRLĐ 26
ĐVT : Đồng
Chứng Từ
Diễn Giải
TKĐƯ
Doanh Thu
Giảm DT
SH
NT
SL
ĐG
TT
58303
30/10
Bỏn hàng cho Hóng ĐT LG
131
2520
51.000
128.520.000
Cộng Phỏt sinh
128.520.000
Doanh thu thuần
128.520.000
Giỏ vốn HB
124.281.360
Lói gộp
4.238.640
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toátrưởng
thủ trưởng
(Đó ký)
(Đó ký)
(Đó ký)
d. Sổ kế toán tổng hợp.
- căn cứ vào các chứng từ gốc ở trên kế toán vào các chứng từ ghi sổ.
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 03
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
48
6/10
Mua hàng của cty
Happycook
156
133
331
578.000.000
57.800.000
Cộng
635.800.000
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 04
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Số tiền
Diễn giải
SHTK
Sốtiền
SH
NT
Nợ
Có
49
26/10
Mua hàng của cty
Việt Thái
156
133
331
85.660.000
8.566.000
Cộng
94.226.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 05
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
51
28/10
Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
632
156
429.947.000
Cộng
429.947.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 06
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
51
28/10
Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG
632
156
447.320.800
Cộng
447.320.800
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 07
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
583031
28/10
Doanh thu bán hàng cho CH Tuấn Nga
111
511
333
475.500.000
47.550.000
Cộng
523.050.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 08
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
58042
30/10
Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG
131
511
333
483.140.000
4.831.400
Cộng
487.971.400
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 09
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu
511
911
1.011.021.400
Cộng
1.011.021.400
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 10
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển giá vốn
911
632
877.267.800
Cộng
877.267.800
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
- Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ , kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Công ty TNHH Homi Cook
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
ĐVT: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
……
03
04
05
06
07
08
09
10
……
…..
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
…..
……..
635.800.000
94.226.000
429.947.000
447.320.800
523.050.000
487.971.400
1.011.021.400
877.320.800
……
- Căn cứ vào những chứng từ ghi sổ đã vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản : tk156 ; tk511 ; tk632.
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : HÀNG HOÁ
SHTK : TK156
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Dư đầu tháng
1.954.026.804
03
Mua hàng của cty happycook
311
578.000.000
04
Mua hàng của cty Việt Thái
311
85.660.000
05
Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
632
429.947.000
06
Xuất hàng bán cho Hãng LG
632
447.320.800
Cộng số phât sinh
663.660.000
877.267.800
Số dư ck
1.740.419.004
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : DOANH THU BÁN HÀNG
SHTK : TK511
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Dư đầu tháng
07
Bán hàng cho CH Tuấn Nga, đã thu tiền măt.
111
475.500.000
08
Bán hàng cho Hãng ĐT LG chưa thu tiền.
131
1.011.021.400
09
Kết chuyển DT xác đinh KD.
911
1.486.521.400
Cộng số phât sinh
1.486.521.400
1.486.521.400
Số dư ck
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
(Đó ký)
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SHTK : TK632
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Dư đầu tháng
05
Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga
156
429.947.000
06
Xuất hàng bán cho Hãng LG
156
447.320.800
10
Kết chuyển DT xác đinh KD.
911
877.267.800
Cộng số phât sinh
877.267.800
877.267.800
Số dư ck
III. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH & ĐẦU TƯ DH
KHÁI NIỆM VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.
* Tài sản cố định là những tư liệu LĐ, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.
- Để đựơc công nhận là tài sản cố định thì tài sản phải thoả mãn 4 điều kiện
+ Phải chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc SD tài sản cố định đó
+ Nguyên giá của tài sản cố định phải được xác định 1 cách đáng tin cậy
+ Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
+ Có giá trị > 10.000.000 Đồng
* Những tài sản cố định của doanh nghiệp
STT
Tên tài sản
Đơn vị
Số lượng
Nước SX
Đặc tính kỹ thuật
Chất lượng
1
Xe tải
Cái
3
Đức
5 Tấn
Tốt
2
Máy in + Fax
Cái
1
Nhật
18 KW
Tốt
3
Máy tính
Cái
12
China
P IV
Cao
4
Máy photo
Cái
1
Nhật
D W
Tốt
5
Máy điều hoà
Cái
8
Nhật
170 LS
Tốt
PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÔNG TY
a) Phương pháp:
+ Tài sản cố định tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất KD và giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc bị hỏng.
+ Tài sản cố định trong quá trình sử dụng sẽ bị hao mòn dần và đánh giá trị hao mòn sẽ được chuyển dịch từng phần vàp CPSXKD cho nên để tiện cho việc quản lý TSCĐ trong công ty kế toán đã phân phối theo các đặc điểm sau:
Theo tình hình vật chất bao gồm:
+ Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể
+ Tài sản cố định vô hình: Là những tài sản không có hình tháI vật chất cụ thể mà được thể hiện bằng lương ghi cụ thể đã được đầu tư tham gia vào hoạt động kinh doanh của công ty
VD: Phần mềm sử dụng trong công ty nó được thể hiện bằng 1 lượng giá trị nên rất ít biến động, nên công ty thường chú trọng theo dõi sự biến động của TSCĐ hữu hình.
Phân loại theo quyền sở hữu: Do tính chất của công ty là tư nhân, độc lập 1 chủ nên mọi tài sản cố định đều XD = Vốn đầu tư có
Phân loại theo nguồn hình hình thành cũng là vốn tự có
b) Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ tại công ty
+ Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời về một số lượng và giá trị TS hiện có, tình hình tăng, giảm và SD TSCĐ
+ Tính toán và phân bổ chính xác số KH TSCĐ vào CPSX, giám đốc chặt chẽ việc SD nguồn vốn hình thành do trích KH TSCĐ theo chế độ quy định.
+ Tham gia lập dự toán sửa chữa lớn TSCĐ phản ánh kịp thời, chính xác chi phí sửa chữa và kiểm tra tình hình thực hiện CP sửa chữa.
+ Tham gia kiểm tra kê TSCĐ, đánh giá lại TSCĐ theo quy định của nhà nước, lập BC TSCĐ và tiến hành phân tích tình hình huy động và bảo quản TSCĐ
3. KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ
a) Sơ đồ luân chuyển
Khi nhận TSCĐ hay chuyển giao tài sản cố định cho đơn vị khác đều phải lập biên bản giao nhận TSCĐ cho từng TSCĐ căn cứ vào biên bản giaonhận TSCĐ, Kế toán lập thẻ TSCĐ cho từng đối tượng
Thẻ tài sản cố định lập xong phải được đăng ký vào sổ đăng ký TSCĐ của PKT để theo dõi, hoạch toán TSCĐ theo địa điểm SD công dụng và nguồn hình thành của chúng
Căn cứ vào thẻ TSCĐ kế toán ghi vào sổ chi tiết TSCĐ, sổ này theo dõi chi tiết từng tài sản cố định và theo dõi tình hình khấu hao của TSCĐ. Qua từng năm mỗi TSCĐ đo ghi 1 dòng theo thứ tự và kết cấu của TSCĐ. Đối với TSCĐ từng loại có đặc điểm kỹ thuật giống nhau và cùng mua sắm tại 1 thời điểm thì có thể ghi theo từng nhóm
Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ ghi tăng, giảm TSCĐ kế toán lập bảng phân bốsố3
b). Trình tự, thủ tục đưa TSCĐ vào sử dụng
- Khi TSCĐ tăng công ty thành lập ban nghiệm thu TSCĐ, ban nghiệm thu cùng với bên giao TSCĐ lập ban giao nhận TSCĐ theo mẫu qui định cho từng TSCĐ trên cơ sở biên bản giao nhận TSCĐ. Kế toán sẽ lập thẻ TSCĐ và vào sổ đăng ký TSCĐ theo mẫu.
- Thẻ TSCĐ được theo dõi riêng cho từng đơn vị sử dụng thống nhất, đồng thời tập trung cho từng doanh nghiệp. Kế toán theo dõi mỗi TSCĐ. Một hồ sơ riêng bao gồm BB GN TSCĐ, các HĐ, chứng từ và các hồ sơ kỹ thuật kèm theo.
c). Thủ tục chứng từ và thanh lý nhượng bán
- Khi thanh lý nhượng bán phảI lập biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản này được lập thành hai bản.
- Đối với TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa thì đơn vị phải xin phép cơ quan cấp trên để thanh lý
- Khi thanh lý phải nộp biên bản thanh lý, TSCĐ biên bản thanh lý được lập thành 3 bên: Một bên kế toán dùng để ghi sổ kế toán
- Mọi trường hợp giảm TSCĐ đều phảI căn cứ vào chứng từ giảm TSCĐ để ghi giảm TSCĐ. Trên cơ sở chi tiết TSCĐ.
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ TẠI DN
- Khái niệm hao mòn và khấu hao
+ Hao mòn là 1 hiên tượng khách quan làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là 1 biện pháp chủ quan trong quả lý nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn tại TSCĐ.
- Phương pháp tính khấu hao
+ Việc tính khấu hao có thể tiến hành theo nhiều phương pháp khác nhau. Phương pháp khấu hao được lựa chọn với khả năng trang trải chi phí của doanh nghiệp. Trên thực tế hiện nay phương pháp khấu hao này đều theo thời gian đang được áp dụng phổ biến.
Cụ thể hiện nay công ty HOMI COOK cũng đang áp dụng phương pháp này, bởi vì phương pháp này có ưu điểm là cố định mức khấu hao theo thời gian nên có tác dụng thúc đẩy công ty nâng cao năng suất sử dụng.
- Cách tính khấu hao của phương pháp nay như sau:
Mức khấu hao phải tính BQ Năm
=
Nguyên giá TSCĐ X
bình quân
Tỷ lệ KH BQ năm
NG TSCĐ
Số năm sử dụng
Mức khấu hao phải trích BQ tháng
=
Mức khấu hao BQ năm
12 (tháng)
5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP
*. Phương pháp kế toán các trường hợp tăng giảm TSCĐ
- Trước khi tiến hành kế toán tăng giảm TSCĐ, Sử dụng các loại chứng từ sau:
+ Biên bản giao nhận TSCĐ
+ Thẻ TSCĐ
+ Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( Hoá đơn GTGT)
+ Quyết định thanh lý TSCĐ.
+ Biên bản thanh lý TSCĐ.
+ Sổ cái.
Kế toán tăng tài sản cố định.
Ví dụ: Tài liệu quý IV năm 2004. Công ty có mua sắm 1 máy photo copy ( Tháng 10/2005) ( Theo hợp đồng số 0008326 của công ty thiết bị văn phòng Lạc Trung. Giá mua là 20.000.000 VNĐ. Thuế GTGT là 10%)
Thời gian sử dụng : 10 năm. Tổng giá thanh toán 20.000.000 VNĐ
Tài sản được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh. Chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt là 200.000 VNĐ.
Giấy báo nợ của Ngân hàng thông báo đã chuyển tiền cho bên bán
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 2: Giao cho khách hàng
19/10/2005
Mã số: 01GTKT-3LL.
B12/2003B.
0008326
Đơn vị bán hàng : Cao Anh Tuấn.
Địa chỉ : 69 Lạc Trung – HN
Mã số thuế : 0100815467.
Họ và Tên người mua hàng : Lại Thị Hải Lý.
Đơn vị : Công Ty TNHH HOMI COOK.
Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
Mã số: (01014608034)
(Đơn vị: VNĐ)
STT
Tên hàng hoá DV
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3= 1 * 2
1
Máy photocopy
Cái
1
20.000.000
20.000.000
20.000.000
Thuế GTGT : 10% Tiền thuế 2.000.000
Tổngsốtiềnthanhtoán: 22.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu đồng chẵn.
Công Ty TNHH Homi cook
Mã số 01 – TSCĐ
BH / QĐ 1141/ TC / CĐKT.
Ngày 01/11/1995 của BTC
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Số 13.
Ngày 20/10/2005
Biên bản giao nhận gồm:
Bà: Lại Thị Hải Lý – Phó Giám Đốc Công Ty : Trưởng Ban
Bà: Trần Thị Hồng Hạnh - Phó Phòng : Đại diện bên giao
Chị: Nguyễn Thị Thuý - Kế Toán TSCĐ : Đại diện bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ như sau
Đơn vị: 1.000Đ
STT
Mã số hiệu quy cách
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Tính nguyên giá TS
Hao mòn
Tài liệu KT
Giá mua
Cước phí dịch vụ
CP chạy thử
NG
CĐ
Tỷ lệ HM
Số HM đã kích
Máy photocopy
Đức
2004
2005
22.000
200
Cộng
22.000
200
Thủ trưởng Đ/V Kế toán trưởng Người giao Người Nhận
Sau khi lập xong biên bản giao nhận TSCĐ, kế toán giao mỗi đối tượng một văn bản, Kế toán giữ lại một văn bản làm căn cứ hạch toán chi tiết TSCĐ.
Đối tượng SD căn cứ vào hồ sơ phòng kế toán để mở thẻ hạch toán chi tiết TSCĐ theo mốc thống nhất, TSCĐ được thành lập 1 bản và để lại phòng kế toán để theo dõi ghi chép diễn biến P/S trong Quá trình sử dụng.
Công Ty TNHH Homi cook
Mẫu số 02 – TSCĐ
QĐ số 999 TC / QĐ / CĐKT
Ngày 2/11/1996 của BTC
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số 05
Ngày 21/10/2005
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 20/10/2005.
Tên mã hiệu, quy cách TSCĐ : Máy Photocopy
Nước sản xuất : Đức
Năm sản xuất : 2004
Bộ phận QL SD : Phòng tài chính – Công Ty Homi Cook
Công suất thiết kế, diện tích thiết kế.
Đình chỉ SD TSCĐ : Ngày……….Tháng……..Năm.
Đơn vị: VNĐ
SHCT
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị HM TSCĐ
Ngày tháng
Diễn giải
NG
A
B
C
1
2
3
4
01
21/10/2005
Mua 1 máy photocopy
20.000.000
Thẻ TSCĐ lập xong phải được đăng ký vào sổ TSCĐ. Sổ TSCĐ là sổ Kế Toán chi tiết mở để theo dõi cho từng loại TSCĐ. Mỗi TSCĐ được mở một quyển hoặc loại TSCĐ trên một quyển nhưng mỗi loại được dùng 1 số trang nhất định.
Căn cứ ghi sổ: là các chứng từ tăng giảm TSCĐ, biên bản thanh lý nhượng bán TSCĐ
Công Ty TNHH HOMI COOK
Mẫu số: S158 KT / DN
BH / QĐ / 1177 / TC / QĐ / CĐ / KT
Ngày 28/12/1996 Của BTC
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Từ Năm …….. Đến Năm………..
(Đơn vị: VNĐ)
STT
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Diễn giải
Nước SX
Tháng năm dựa vào SD
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
Khấu hao đã tích khi giảm TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
SH
NT
Tỷ lệ % KH
Mức KH B/tháng
SH
NT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
GBN.104
20/10/2005
Máy photocopy
Đức
10/05
PT
20.000000
Công Ty TNHH HOMI COOK
Mẫu số: S01 – SKT / PNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 11
Ngày 20/10/2005
Chứng từ
Trích Yếu
SHTK Đứ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
03
26/10
Mua máy Photocopy
211
122
22.000.000
Cộng
22.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Kế toán Giảm TSCĐ ( Thanh lý, Nhượng bán).
Tài Liệu: Ngày 25/10/2005. Công Ty thanh lý 1 máy photocopy
NG: 15.000.000 VNĐ Đã hao mòn 14.000.000 Chi phí thanh lý 100.000 đã chi bằng tiền mặt, phế liệu thu hồi bằng tiền mặt: 500.000
Công Ty TNHH HOÀNG MINH COOK
Mẫu số C32 – H
( QĐ / 999 – TC / QĐ / CĐKT)
Ngày 2/11/1996 BTC
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Số 02
Ngày 25/10/1995
Căn cứ vào QĐ số 01 ngày 10/09/2005 của Giám Đốc Công Ty về việc Thanh lý TSCĐ
Bán thanh lý TSCĐ
Bà : Lại Thị Hải Lý : Phó Giám Đốc : Trưởng Ban
Ông: Lê T Trung : Trưởng phòng hành chính : Uỷ Viên
Chị : Nguyễn Thị Thuý TSCĐ : kế toán TSCĐ : Uỷ Viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ
Tên, Mã, Ký hiệu, Quy cách ( Cấp hạng) TSCĐ: Máy Photocopy
Số liệu TSCĐ - Năm đưa vào sử dụng :1996
Nước sản xuất : Nhật Bản - NG – TSCĐ: 15.000.000
Năm sản xuất: 1995 - Giá trị hao mòn đã trích dến TĐ TL: 14.000.000
Giá trị còn lại của TSCĐ: 500.000
Kết luận của ban thanh lý TSCĐ.
Máy đã qua đại tu sửa chữa nhiều lần, Không còn khả năng sử dụng. Không thể phục hồi lại
Ngày 25/11/2005
Trưởng ban thanh lý
Lại Thị Hải Lý
Kết quả thanh lý TSCĐ
Chi phí thanh lý TSCĐ : 100.000đ ( Một trăm ngàn đồng chẵn)
- Giá trị thu hồi : 500.000đ ( Năm trăm ngàn đồng chẵn)
Ngày 25 Tháng 11 Năm 2004
Thủ Trưởng Đ/V Phụ trách Kế Toán
( Ký, Họ Và Tên) ( Ký, Họ Và Tên)
Căn cứ vào biên bản thanh lý TSCĐ. Kế toán lập thẻ TSCĐ.
THẺ TÀI SẢN CĐ
Căn cứ vào biên bản thanh lý TSCĐ số 02 ngày 25/10/2005
- Tên, Ký mã hiệu, quy cách TSCĐ : Máy Photocopy.
- Nước sản xuất : Nhật Bản
- Năm đưa vào sử dụng : 1996
- Đình chỉ SD TSCĐ : Ngày 20/10/2005
- Lý do đình chỉ sử dụng TSCĐ : Không còn khả năng SD
Đơn vị : VNĐ
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá tài sản CĐ
Giá trị HM TSCĐ
Ngày tháng năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị HM
Cộng tt
05
25/10/05
Thanh lý máy photocopy
15.000.000
14.500.000
Công Ty Homi cook
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 12
Ngày 25/10/2005
Đơn vị: NVĐ
Chứng từ
Trích Yếu
SH TK Đ ứ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
02
25/10
Thanh lý máy photocopy
214
811
211
14.500.000
500.000
15.000.000
2
15.000.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Công Ty homi cook
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 13
Ngày 25/20/2005
Đơn vị: NVĐ
Chứng từ
Trích yếu
SH TK Đ ứ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
02
25/10
Phế liệu thu hồi do thanh lý máy Photocopy đã thu bằng tiền mặt
111
711
500.000
500.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Công Ty homi cook
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 14
Ngày 25/20/2005
Đơn vị: NVĐ
Chứng từ
Trích yếu
SH TK Đ ứ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
02
25/10
Kết chuyển xác định KQ
711
911
500.000
500.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Công Ty homicook
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 15
Ngày 25/10/2005
Đơn vị: NVĐ
Chứng từ
Trích yếu
SH TK Đ ứ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
02
25/10
Chi phí do thanh lý máy Photocopy đã thu bằng tiền mặt
811
111
100.000
100.000
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Công Ty hoàng minh cook
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16
Ngày 25/20/2005
Đơn vị: NVĐ
Chứng từ
Trích yếu
SH TK Đ Ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
02
25/10
Kết chuyển xác định KQ
911
811
600.000
600.000
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Công Ty TNHH homi cook
104 Khu tập thể VKS Ngọc Khánh – BĐ - HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
Đơn vị: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
……………..
11
12
13
14
15
16
……………..
……………..
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
31/10
……………..
……………..
22.000.000
15.000.000
500.000
500.000
100.000
100.000
……………..
Bảng phân bổ và tính KH
Cơ sở lập: Căn cứ vào chứng từ tăng giảm TSCĐ tháng trước và tỷ lệ khấu hao của từng tài sản đồng thời phảI căn cứ vào bảng phân bổ KH tháng trước và các chứng từ tăng, giảm trong tháng
Phương pháp lập bảng
Chỉ tiêu I: Số KH trich tháng trước, căn cứ vào chỉ tiêu IV của bảng KH tháng trước
Chỉ tiêu II: Số KH tăng trong tháng căn cứ vào các chứng từ TSCĐ tháng trước để tính khấu hao tháng đồng thời phân tích theo từng đối tương để ghi vào cột phù hợp.
Ví dụ: Tính KH BQ trong tháng cho máy Photocopy Nhật Bản tháng 10/2005
NG 20.000.000
Mức KHBQ Năm = = = 2.000.000 ( VNĐ/ Năm)
TGSD 10
20.000.000
Mức KH BQ tháng 10 = = 166.667 ( VNĐ/ Tháng)
10 * 12
Chỉ tiêu III: Số KH giảm trong tháng ( Tương tự như KH tăng)
Chỉ tiêu IV: Số KH phải trích tháng này căn cứ vào KQ tính toán ở trên tính được số KH phải trích trong tháng này theo công thức
IV = I + II - III
BẢNG PHÂN BỔ K H
Tháng 10/2005
STT
Chỉ tiêu
Nơi SD
Toàn PN
TK641
Tk642
NG
KH
I
Số khấu hao tháng trước
35.100.000
14.800.000
20.300.000
II
Số KH tăng trong tháng
20.000.000
166.667
166.667
Mua máy Photocopy nhật
20.000.000
166.667
166.667
III
Số KH giảm trong tháng
15.000.000
125.000
125.000
Thanh lý máy photocopy nhật
15.000.000
125.000
125.000
IV
Số KH phải trích tháng này
35.141.667
14675000
20.466.667
Người Lập Kế toán trưởng
( Đã Ký) ( Đã Ký)
* Sở chi tiết TK theo TK ĐƯ.
Cơ sở lập: Khi các chứng từ gốc, HĐGTGT. Và biên bản giao nhận TSCĐ, BB thanh lý TSCĐ được chuyển về phòng Kế Toán căn cứ vào đó để tiến hành ghi sổ chi tiết TK theo TK Đứ. Số chứng từ này để theo dõi chi tiết tình hình tăng, giảm TSCĐ của doanh nghiệp.
Phương pháp lập: Trên cơ sở theo dõi sổ chi tiết TK Đứ thì mỗi TSCĐ được ghi trong 1 dòng theo thứ tự và kết cấu TSCĐ. Đối với những TSCĐ cùng loại có đặc điểm kỹ thuật giống nhau, cùng mua sắm tại 1 thời điểm thì có thể ghi theo nhóm.
+ Dòng ghi nợ ĐK lấy dư CK của kỳ trước ( Cơ sở sổ chứng từ TK211)
+ Số dư :
CT
=
SD Định kỳ
+ PST
- PS giảm
+ Sổ này có tác dụng để lập sổ cái TK211
SỔ CHI TIẾT THEO DÕI TK ĐƯ
Tháng 10/2004
Dư nợ :
Phát sinh nợ :
Phát sinh có :
Dư nợ cuối tháng :
Chứng từ
Diễn Giải
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1326
20/10
Mua máy photocopy Đức
111
20.000.000
02
25/10
Thanh lý máy photocopy Nhật Bản
214
14.500.000
811
500.000
Cộng số ps
20.000.000
15.000.000
ngày ……thỏng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Công Ty TNHH hoàng minh cook
SỔ CÁI TK211
Tháng 10/2005
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TH Đứ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
dư kỳ đầu
9.040.263.000
31/10
03
20/10
Tăng do mua máy Photocopy của Đức
20.000.000
31/10
02
25/10
Giảm do thanh lý MáyPhotocopy Nhật
15.000.000
Cộng ps
20.000.000
15.000.000
dư cuối kỳ
9.045.263.000
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
Công Ty TNHH hoàng minh cook
SỔ CÁI
TK214: Khấu hao TSCĐ
Tháng 10/2005
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Sổ phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
35.100.000
31/10
03
20/10
Trích khấu hao MM – TB
642
166.667
31/10
02
25/10
Thanh lý Máy photocopy
641
125.000
Cộng phát sinh
125.000
166.667
Số dư cuối kỳ
35.141.667
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
IV : KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
CHI PHÍ BÁN HÀNG.
Nội dung.
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà DN bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, lao vụ dich vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán hàng ,chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo….
Để phản ánh các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh, kế toán sử dụng tk641 : “Chi Phí Bán Hàng” . Trong đó được chia thành :
TK641.1 : “ chi phí nhân viên” là chi phí phảI trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản hàng hoá …Bao gồm tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp, BHXH,BHYT.
TK641.2 : “chi phí vật liệu bao bì” là chi phí dùng để dóng gói, bảo quản hàng hoá, cho sửa hữa bảo quản tài sản cố định .
TK 641.3: “chi phí dụng cụ đồ dùng” là chi phí về công cụ dụng cụ đồ dùng đo lường, tính toán làm việc trong quá trình tiêu thụ hàng hoá.
TK641.4: “chi phí khấu hao tài sản cố định” là chi phí dùng trong khâu tiêu thụ hàng hoá như nhà kho cửa hàng, bến bãi phương tiện vận chuyển.
TK641.5: “chi phí bảo hành”là chi phí về vật liệu để sửa chữa và chi phí sản phẩm đổi cho khách hàng .
TK641.7: “chi phí dịch vụ mua ngoài” là chi phí dịch vụ mua ngoài cho bán hàng và chi phí thuê ngoàI tàI sản cố định tiền thuê bến bãi, bốc vác vận chuyển .
TK641.8: “chi phí bằng tiền khác”là chi phi bằng tiền phát sinh trong khâu bán hàng, chi phí giới thiệu hàng hoá, chi phí hội nghị tiếp khách…
Kết cấu của tài khoản 641 như sau:
Bên nợ: tập hợp toàn bộ chi phí bán hàng thực tế phát sinh.
Bên có: các khoản ghi giảm chi phi bán hàng và kết chuyển chi phí bán hàng
Tổ chứ kế toán.
Sơ đồ 7:Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng
Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ liên quan đến chi phí bán hàng sau khi đã kiểm tra hợp lệ, hợp phát kế toán ghi vào các chứng từ ghi sổ đồng thời ghi vào sổ chi tiết bán hàng.
Kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.Từ đó cuối tháng lập lên sổ cái tài khoản 641.
Cụ thể : trích tài liệu T10/2005 tại công ty Homi cook có nghiệp vụ kinh tế chi phí bán hàng phát sinh như sau:
Ngày3/10/2005 cty thuê gian hàng hội chợ thu 2005 với tổng giá thanh toán là 32727273đ. Cty đã thanh toán bằng tiền mặt.
+ Trước hết kế toán tiến hành lập phiếu chi.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 02-TT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 20
PHIẾU CHI
Nợ : tk641
Có : tk111
Họ và tên ngời nhận tiền : Hoàng Đức Long
Địa chỉ : 154 Triển Lãm Giảng Võ
Lý do chi : Thuê gian hàng hội chợ thu
Số Tiền : 32727273 (viết bằng Chữ) :
Ba mơi hai triệu, bẩy trăm hai
mơi bẩy nghìn, hai trăm bẩy ba đồng chẵn
Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc.
Kế toán trởng người lập biểu
(đã ký)
(đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Ba mơi hai triệu, bẩy trăm hai mơi
bẩy nghìn ,hai trăm bẩy mơi ba đồng chẵn.
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(đã ký)
(đã ký)
+ Căn cứ vào các chứng từ gốc của cty kế toán lập sổ chi tiết chi phí bán hàng (mỗi nội dung ghi một dòng) . Sổ này dùng để phản ánh các chi phí bán hàng trong tháng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S12-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm : 2005
Tài khoản : TK641
CT
Diến giải
Ghi nợ tk641 -- có các tk
Ghi có tk641- Ghi nợ tk
334
338
214
111
Tổng nợ
tk911
Tổng có
Thuê gian hội chợ thu
32.727.273
32.727.273
CP khấu hao TSCĐ
14.675.000
14.675.000
chi trả lơng cho BPBH
22.371.500
22.371.500
Các khoản phảI trả
4.250.585
4.250.585
kết chuyển XĐ kết quả
74.024.358
74.024.358
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
+ Căn cứ vào chứng từ liên quan phát sinh trong tháng kế toán lập các chứng từ ghi sổ.
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 17
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
PC20
3/10/05
Thuê gian hàng hội chợ thu 2005
641
111
32.727.273
Cộng
32.727.273
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 18
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí quản lý bán hàng XĐKQ
911
641
74.024.358
Cộng
Công Ty TNHH homi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
104 Khu tập thể VKS Ngọc Khánh – BĐ - HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
Đơn vị: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
...
17
18
...
…..
31/10
31/10
...
……..
32.727.273
74.024.358
……
Công ty Homi Cook
104 Khu tập thể VKS Ngọc Khánh – BĐ - HN
SỔ CÁI
TK 641: Chi phí bán hàng
Tháng 10/2005
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Sổ phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
17
Thuê gian hàng hội chợ thu 2005
111
32.727.273
Chi phí khấu hao TSCĐ
214
14.675.000
Chi phí tiền lương
334
22.371.500
Các khoản phải trả #
338
4.250.585
18
Kết chuyển XĐKQ
911
74.024.358
Cộng số phât sinh
74.024.358
74.024.358
ngày ……tháng…..năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
2. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.
Nội dung
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ HĐ của DN mà không tach riêng ra được cho bất kỳ một HĐ nào . Chi phí quản lý DN bao gồm chi phí quản lý kinh doanh, quản ly hành chính và chi phí chung khác.
Chi phí quản lý doanh nghiệp khi phát sinh được tập hợp theo từng yếu tố như chi phi nhân viên,chi phí vật liệu,..các khoản chi này được kế toán phản ánh trên tk 642 : “chi phí quản lý doanh nghiệp”.
TK642.1 : “chi phí nhân viên quản lý” gồm chi phí về tiền lương, BHXH, BHYT.
TK642.2 : “chi phí vật liệu quản lý”gồm trị giá vật liệu, nhiên liệuễuuất dùng cho công việc quản lý doanh nghiệp, sửa chữa TSCĐ, công cụ dụng cụ.
TK642.3 : “chi phí đồ dùng văn phòng” gồm những giá trị văn phòng phẩm
TK642.4 : “chi phí khấu hao TSCĐ” dùng chung cho toàn DN như phương tiện vận chuyển, nhà.
TK342.5 : “thuế phí và lệ phí” chi phí về thuế như thuế môn bài thu trên vốn, thuế nhà đất, và các khoản chi phí lệ phí khác.
TK642.6 : “chi phí dự phòng” gồm các khoản trích dự phòng về giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phả thu khó đòi.
TK642.7 : “chi phí dịch vụ mua ngoài”như điện nước, điện thoại; thuê sản xuất,tài sản cố định chung cho toàn DN.
TK642.8 : “chi phí bằng tiền khác” phat snh cho nhu cầu quản lý DN ngoàI các chi phí kể trên, còn các chi phí hội nghị tiếp khách,đào tạo cán bộ.
Kết cấu TK642 như sau :
Bên nợ : các chi phi quản lý phát sinh trong kỳ.
Bên có : các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ và kết chuyển chi phí quản lý xác định kết quả kinh doanh.
Tổ Chức Kế Toán.
Sơ đồ 8 : Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp.
Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ liên quan đến chi phí QLDN sau khi đã kiểm tra hợp lệ, hợp phát kế toán ghi vào các chứng từ ghi sổ đồng thời ghi vào sổ chi tiết chi phí quản lý DN.
Kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.Từ đó cuối tháng lập lên sổ cái tài khoản 642.
Cụ thể : Trích tài liệu tháng 10/2005 có nghiệp vụ kế toán phát sinh sau liên quan đến chi phí quản lý doanh nhiệp.
Ngày 05/10/2005 mua văn phòng phẩm dùng cho các bộ phận giá mua 2699698 (cả thuế VAT 10%) . Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 31/10/2005 các hoá đơn thanh toán tiền điện , tiền nước, điện thoại là4028654 (cảVAT 10%).
+ Trước hết kế toán lập phiếu chi.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 02-TT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 15
PHIẾU CHI
Nợ : tk642
Có : tk111
Họ và tên ngời nhận tiền : Hoàng Đức Tú
Địa chỉ : 304 Giảng Võ - HN
Lý do chi : Mua văn phòng phẩm
Số Tiền : 2.699.698 (viết bằng Chữ) :
Hai triệu sáu trăm chín mươi chín
Nghìn sáu trăm chín mươi tám đồng chẵn.
Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc.
Kế toán trởng ngời lập biểu
(đã ký)
(đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Hai triệu sáu trăm chín mươi chín nghìn,
sáu trăm chín mươi tám đồng chẵn.
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(đã ký)
(đã ký)
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : 02-TT
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01-11-1995/BTC
Số: 27
PHIẾU CHI
Nợ : tk642
Có : tk111
Họ và tên ngời nhận tiền : Hoàng Hải Anh
Địa chỉ : 17 Giảng Võ - HN
Lý do chi :Thanh toán tiền điện, nước, ĐT
Số Tiền : 4.028.654 (viết bằng Chữ) :
Bốn triệu không trăm hai mươi
tám nghìn sáu trăm năm mươi tư đồng chẵn.
Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc.
Kế toán trởng người lập biểu
(đã ký)
(đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Bốn triệu không trăm hai mươi támnghìn,
sáu trăm năm mươi tư đồng chẵn.
Thủ quỹ
Người nhận tiền
(đã ký)
(đã ký)
+ Căn cứ vào các chứng từ gốc của cty kế toán lập sổ chi tiết chi phí QLDN (mỗi nội dung ghi một dòng) . Sổ này dùng để phản ánh các chi phí QLDN trong tháng.
Cty TNHH TM Homi Cook
mâu số : S12-SKT/DNN
104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Năm : 2005
Tài khoản : TK642
CT
Diến giải
Ghi nợ tk642 -- có các tk
Ghi có tk642- Ghi nợ tk
334
338
214
111
Tổng nợ
tk911
Tổng có
Chi mua văn phòng phẩm
2.699.698
.2699.698
Chi tiền điện nước ĐT
4.028.654
4.028.654
CP khấu hao TSCĐ
20.466.667
20.466.667
chi trả lơng cho BPBH
43.790.000
43.790.000
Các khoản phảI trả
8.320.100
8.320.100
kết chuyển XĐ kết quả
79.305.119
79.305.119
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
+ Căn cứ vào chứng từ liên quan phát sinh trong tháng kế toán lập các chứng từ ghi sổ.
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 19
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
PC15
5/10/05
Chi mua văn phòng phẩm
642
111
2.699.698
Cộng
2.699.698
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 20
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
PC27
31/10/05
Trả tiền điện nước ĐT
642
111
4.028.654
Cộng
4.028.654
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 21
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí QLDN xác định kết quả
911
642
79.305.119
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
+ Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ đã lập kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Công ty TNHH Homi Cook
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
ĐVT: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
……
19
20
21
…..
…..
31/10
31/10
31/10
……
……..
299.698
4.028.654
79.305.119
……..
+ Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ đã được đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ , cuối
tháng kế toán lập sổ cái tài khoản 642.
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : CHI PHÍ QLDN
SHTK : TK642
Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
19
Chi mua văn phòng phẩm
111
2.699.698
20
Chi tiền điện nước ĐT
111
4.028.654
CP khấu hao TSCĐ
214
20.466.667
chi trả lơng cho BPBH
334
43.790.000
Các khoản phảI trả
338
8.320.100
21
kết chuyển XĐ kết quả
911
79.305.119
Cộng số phât sinh
79.305.119
79.305.119
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH.
Hạch toán kết quả họat động sản xuất kinh doanh được phản ánh trên tk911 : “xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 911 dùng để xác định kế quả hoạt động sản xuất, kinh doanh,và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán .
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm :
+ Kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh.
+ Kết quả hoạt động tài chính.
+ Kết quả bất thường.
Kết quả HĐKD
=
Tổng DT
- Tổng CP
Tổng DT
=
DT bán hàng
+ DT HĐ tài chính
+ thu nhập khác
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 09 và sổ cái tk511 xác định doanh thu bán hàng trong tháng 10/2005 của cty Homi Cook là : 2140520000 VNĐ.
Trong tháng 10/2005 cty phạt hợp đồng của CH Thanh Vân số tiền là : 719.500 Đ
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 14 xác định thu nhập khác T10/2005 của cty Homi cook là :500 VNĐ
Tổng DT
=
1.486.521.400
+719.500
+ 500.000
=1.487.740.900 Đ
Tổng CP
=
GV hàngbán
+ CF BH
+ CFQLDN
+ CFHĐ khác
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 10 và sổ cái tk632 xác định giá vốn hàng bán trong tháng 10/2005 của cty Homi cook là : 877.267.800 VNĐ.
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 18 và sổ cái tk641 xác định chi phí bán hàng trong tháng10/2005 của cty Homi Cook là : 74.024.358 VNĐ.
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 21 và sổ cái tk642 xác định chi phí quản lý doanh nghiệp T10/2005 của cty Homi cook là :79.305.119.
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 16 xác định chi phí khác T10/2005 của cty Homi cook là :100.000 VNĐ.
Tổng CP
=
877267800
+ 74024358
+ 79305119
+ 100000
= 1.030.697.277 Đ
Kết quả HĐKD
=
1.487.740.900
- 1.030.697.277
= 457.043.623 Đ
Như vậy trong tháng 10/2005 cty Homi Cook kinh doanh có lãi với tổng giá trị đạt được là : 457.043.623 VNĐ. Đây là một lợi nhuận cao nhất từ trước đến nay mà công ty đạt được. Riêng lợi nhuận của tháng 10 này đạt gấp 2-3 lần so với những tháng khác. Để đạt được lợi nhuận như vậy là do trong tháng 10 công ty co chiến lược tiêu thu đặc biệt và ngay đầu tháng 10 này cty tham gia gia HĐ Hội Chợ Thu 2005 đã quảng bá và có ấn tượng tốt với người tiêu dùng cùng các khách hàng của DN.
Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
số 22
ngày 31/10/2005
ĐVT : Đồng.
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Kết chuyển lãi
421
911
457.043.623
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Công ty TNHH Homi Cook
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2005
ĐVT: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
……
22
…..
…..
31/10
……
……..
457.043.623
……..
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ
( Đã ký) ( Đã ký)
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ và sổ cái các tk liên quan đến xác định kết quả đã lập trên kế toán lập sổ cái tài khoản 911.
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
SHTK : TK911
THÁNG10 Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
31/10
09
Kết chuyển doanh thu bán hàng .
511
457.043.623
10
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
877.267.800
14
Kết chuyên thu nhập khác
711
500.000
Kết chuyển doanh thu từ HĐTC
515
719.500
15
Kết chuyển chi phí khác
811
600.000
18
Kết chuyền chi phí BH
641
74.024.358
21
Kết chuyển chi phí QLDN
642
79.305.119
22
Kết chuyển lãi chưa phân phối
421
1.110.542.223
ngày ……tháng…..năm
người ghi sổ
kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
CTY TNHH Homi Cook
Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN
104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN
sổ Cỏi
Tờn TK : LÃI CHƯA PHÂN PHỐI
SHTK : TK421
THÁNG10 Năm 2005
ĐVT : Đồng
NTGS
CTGS
Diễn Giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Cú
Số dư ĐK
25.390.000
31/10
22
31/10
Kết chuyển kết quả kinh doanh
911
1.110.542.223
Số dư CK
1.135.932.223
ngày 31 tháng10.năm
người ghi sổ
Kế toán trưởng
thủ trưởng
Đó ký)
Đó ký)
Đó ký)
PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
I : NHẬN XÉT.
Qua thời gian thực tập tại công ty em có một số nhận xét chung về ưu điểm cũng như nhược điểm và cả những tồn tại trong công tác kế toán hiện nay của công ty như sau.
1.ƯU ĐIỂM.
Nhìn chung cty Homi Cook đã tổ chức công tác kế toán phù hợp với quy định hiện hành; theo đúng quy định chung của nhà nước ban hành về hệ thống kế toán DN theo quy định số 114 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài Chính.
Như ta đã biết kế toán là một trong những công cụ quản lý HĐ SXKD của DN . Muốn quản lý có hiệu quả thì phải có “công cụ quản lý tốt”. Đó chính là phải tổ chức công tác kế toán sao cho phù hợp . Tuy mới thành lập được 3 năm nhưng công tác kế toán của cty Homi Cook đã tổ chức một bộ máy quản lý khá chặt chẽ và logic . Riêng về bộ máy kế toán hoạt động có nề nếp ổn định được chỉ đạo tập chung,cán bộ kế toán được bố chí phù hợp với công việc và trình độ chuyên môn của từng người; đã phát huy tối đa tác dụng của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ. Quy trình luân chuyển chứng từ luôn nhanh chóng, kịp thời, kế toán luôn cập nhật chính xác các số liệu khi đó khi tiến hành quyết toán ở mỗi quý được dễ dàng.
Hiện nay phòng kế toán được trang bị hoàn toàn bằng máy vi tính nên công việc được dễ dàng hơn.
2.NHƯỢC ĐIỂM.
Bên cạnh những ưu điểm trên thì công tác kế toán của công ty vẫn còn những hạn chế cần khắc phục như : Quy trình ghi sổ kế toán chưa thực sự hợp lý. Mặc dù phòng kế toán đã chia thành các bộ phận riêng như kế toán thuế, kế toán công nợ, kế toán tổng hợp... nhưng chỉ do 3 kế toán đảm nhiệm nên khi hạch toán không khỏi sai xót do số lượng công việc nhiều mà nhân viên lại ít.
II. MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY HOMI COOK.
Để nâng cao lợi nhuận trong KD thì công ty nên hạn chế những chi phí không cần thiết, đồng thời tiết kiệm, đổi mới tu sửa trang thiết bị, máy móc đảm bảo quá trình KD được thuận lợi. Để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn công ty nên mở rộng địa bàn hoạt động hạn chế đi vay vốn, nguồn lợi nên đem vào tái sản xuất trong KD.
Việc phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực Hà Nội nói riêng và cả khu thị trường phía bắc nói chung đang dần diễn ra rất khẩn chương đã tạo nhiều cơ hội cho công ty vì vậy công ty phải tạo lòng tin cho khách hàng bằng những sản phẩm hàng hoá cao cấp có chất lượng, giá thành phù hợp
Công ty cần cố gắng phát huy và duy trì chiến lược tiêu thu đạt kết quả cao như trong tháng 10
III. KẾT LUẬN.
Mặc dù thời gian thực tập tại công ty không nhiều nhưng đối với bản thân em đó là thực sự là khoảng thời gian bổ ích vì em được tiếp xúc với công việc mà mình sẽ làm trong tương lai. Với lượng kiến thức khá đầy đủ mà Thầy cô trong trường đã trang bị cho, giúp em hiểu hơn về công việc kế toán ngoài thực tế.
Được sự giúp đỡ tận tình của ban lãnh đạo công ty và nhất là các chị nhân viên trong phòng kế toán đã tạo điều kiện thuận lợi cho em vận dụng tốt kiến thức đã học vào trong thực tế. Đồng thời Em cũng hiểu hơn và nắm vững hơn về nghiệp vụ kế toán công tác của người cán bộ hạch toán DN trong điều kiện thị trường.
Bên cạnh đó được tiếp xúc với thực tế đã cho em cơ hội trau dồi và trang bị thêm những kiến thức mà người kế toán cần phải có để phục vụ công tác hạch toán trong các mối quan hệ kinh tế XH. Là một người kế toán tương lai em cần nắm vững nghiệp vụ kế toán, hiểu và vận dụng tốt các quy định và chế độ kế toán hiện hành của bộ tài chính. đồng thời sử dụng các tài khoản hợp lý với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của đơn vị mình. Kế toán có nhiệm vụ giúp toàn bộ lãnh đạo công ty xây dựng kế hoạch quản lý hợp lý và sử dụng tài chính mang lại hiệu qủa kinh tế cao.
Phòng kế toán luôn phải phối hợp chặt chẽ với các phòng ban tham gia lập kế hoạch sản xuất kinh doanh và giám sát việc thực hiện kế hoạch để tiêu thụ thông tin và phản ánh thông tin chính xác kịp thời cho lãnh đạo công ty để có biện pháp tối ưu cho công tác quản lý đạt kết quả cao.
Trong thời gian thực tập tại công ty Homi Cook đã giúp Em được cọ sát với công việc để sau này khi bước vào nghề sẽ tránh được những bỡ ngỡ ban đầu.
Do thời gian thực tập không nhiều và trình độ có hạn nên bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai xót, Em kính mong được sự góp ý, bổ sung của quý Thầy cô trong trường cũng như Cán Bộ phòng kế toán của công ty Homi Cook để bài báo cáo của Em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, Ngày20 tháng 08năm 2006
Sinh viên
Nguyễn Thị Thơ
PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2006
Kế toán trưởng Giám đốc công ty
PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I :TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP.....................................
I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP...............................................................2.
1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp..............................................2
2. Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cty trong nền kinh tế.................................2
3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp..................................................3
4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty............................................................4
II : NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHO KHĂN TRONG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN HIỆN NAY.
1. Những thuận lợi ........................................................................................................5
2. Những khó khăn........................................................................................................5
PHẦN II : TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN...........................................6.
I : kế toán lao động tiền lương.....................................................................................6
II : kế toán mua bán hàng hoá...................................................................................13
III : kế toán tăng giảm tài sản cốđịnh.......................................................................37
IV : kế toán chi phí bán hàng và xác định kết quả kinhdoanh..............................53
PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................66.
PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THƯCTẬP..............................................68.
PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.............................................................69.
MỤC LỤC ..................................................................................................................70
..........................................................The end....................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC2010.doc