Báo cáo Giới thiệu linh kiện dung trong máy DAEWOO CHASSIS C_50N

- Hợp kênh bấm: IF: tín hiệu đưa vào trung tần BM: nguồn cấp AFC: mạch tự động điều chỉnh tần số thu VL: (1->5) AGC: tự động điều chỉnh hệ số khuếch đại VH: (6->12) VT: nguồn cấp cho vc UHF: - Điện áp hợp kênh: B+ :913V AFC: điện áp thay đổi từ 3- 8 V VL,VHU: 0 - 12 – 0 VT: điện áp 33V cấp cho điot biến dung tạo ra f - bộ lọc SAW: 5 chân Tầng trung tần có 2 bộ lọc: + AFC: tự động điều chỉnh f thu tự động điều chỉnh dòng dò khi thu tín hiệu +AGCL điều chỉnh hệ số khuyếch đại - Tầng tách sóng: tín hiệu chia làm 3 đường: hình, tiếng, đồng bộ Khi trung tần không hoạt động, trên màn có nhiễu , có tiếng xào * Pal cơ bản: - màn không nhiễu, không tiếng: kiểm tra can nhiễu đầu ra, vào IC trung tần thì màn hình phải nháy chớp. Nừu màn không nháy chớp kiểm tra điện áp 1 chiều nguồn cấp điện áp ra: Video out 2V - có ảnh mờ nhạt kiểm tra AGC, chú ý tụ hoá - có ảnh nhiễu kiểm tra Anten kiểm tra lọc nhiễu

doc23 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Giới thiệu linh kiện dung trong máy DAEWOO CHASSIS C_50N, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục lục Trang Nội dung báo cáo ……………………… 2 Phần 1:Những điều chú ý khi sửa chữa ……….. 3 Phần 2: Giới thiệu linh kiện dùng trong máy mằu 3 Phần 3: Giới thiệu các bước sửa chữa………….. 7 Nội dung báo cáo thực tập Phần 1_ Những điều chú ý khi sửa chữa An toàn cho người An toàn cho máy Phần 2_Giới thiệu linh kiện dung trong máy DAEWOO CHASSIS C_50N Cách kiểm tra xác định Hiện tượng khi linh kiện hỏng Phần 3_Giới thiệu các bước sửa chữa A - Các khối cần sửa chữa B – Giới thiệu chung C – Phần tích các khối trong sơ đồ Phần 1 Những điều chú ý khi sửa chữa máy truyền hình màu I_An toàn cho người và máy Cách điện (ghế ngồi,đệm….) Chú ý với máy cấp nguồn AC và DC có điểm mass khác nhau Với máy kê lót an toàn, cách điện ,chú ý dây nối trong mạch đèn hình …. Phần 2 Giới thiệu linh kiện dùng trong máy DAEWOO CHASSIS C-50N I_Điện trở Điện trở khử từ _ Làm nhiệm vụ khử từ dư khi bật máy được mắc nối tiếp với cuộn dây cuốn xung quanh đèn hình và song song với AC _Hình dạng : dẹt hay hình chữ nhật _Khi hỏng, đứt dây làm cho màn bị ố Điện trở cầu chì _Dây cuốn( trị số nhỏ, công suất lớn), thường đựoc mắc nối tiếp với AC hoặc dương âm của chỉnh lưu, công suất từ 2 đến 5 W Điện trở bù(Rb) _Trị số lớn, công suất lớn,thường mắc song song với CE hoặc Bo, B1 của STR. Giá trị từ( 150_220 ohm và 10-15W) Cuận chống nhiễu công nghiệp (SEN) _ Thường mắc nối tiếp hai cực của AC, kết hợp với R trị số lớn và C trị số nhỏ điện áp cao tạo thành bộ lọc, bộ cộng hưởng với tần số công nghiệp và được cuốn trên lõi Ferit( ký hiệu LF) II_Điôt Chỉnh lưu Cầu đúc(âm ly, công suất lớn ….) Cầu đúc + hoặc – Điốt ổn áp Cách kiểm tra III_Biến áp xung Cuốn lõi Ferit, bọc kim Đặc điểm sơ cấp, thức cấp dây to ít vòng IV_Đèn bán dẫn Phân loại Cao tần Âm tần Thuận A B Ngược C DH Đèn số Đèn công suất dòng Đèn trường Thyristo *Tổ hợp so sánh STR( tổ hợp đèn bán dẫn) gồm các phần tủ công suất, kích, khuyếch đại, so sánh _ Cấu trúc của STR V_Thạch anh Dao động ( hai chân mằu vàng) Thạch anh chặn tiếng( mằu xanh có ba chân thường lắp đầu ra đường tiếng) Thạch anh cộng hưởng tiếng( 3 chân mằu da cam) Dây trễ: _ Trễ chói( sần sùi,da cam, 4 chân) _ Trễ mằu Biến áp cao áp Chân đèn hình VI_Linh kiện quang điện tử Optron :IC đơn, hồi tiếp Audio VII_Mạch tổ hợp (IC) IC một hàng chân và hai hàng chân Phần 3 Giới thiệu các bước tiến hành sửa chữa A- Các khối cần sửa chữa I_Chữa nguồn Có điện áp Bo Mạch ổn áp (STR, biến áp xung…) B1 đến tải II_Chữa dao động dòng Nguồn cấp trước, lệnh từ VXL Dao động dòng, đèn kích, công suất đòng, cao áp Có cao áp có điện áp cấp cho các nơi khác III_ Chữa phần ánh sáng IV_ Quét mành V_ Tín hiệu Chuyển mạch AV Tín hiệu giảI mã Mạch điều chỉnh( fh, fv…) VI_Mạch trung tần VII_ Mạch vi xứ lý Các điều kiện,xung VP, HP …. Các lệnh : mở nguồn, chuyển đổi AV B - Giới thiệu chung 1. Ký hiệu chung của các khối chức năng Trong máy DAEWOO C-N 50 các khối cơ bản được ký hiệu với mã số như său: + Khối trung tần, kênh và khuyếch đại đệm: mã số 1 + Tầng khuyếch đại chói: mã số 2 + Khối mành: mã số 3 + Khối dòng và đèn mở tiếng: mã số 4 + Khối khuyếch đại sắc và tạo hiển thị: mã số 5 + Khối công suất tiếng: mã số 6 + Khối chuyển mạch AV/TV và tầng khuyếch đại hình tiếng: mã số 7 + Khối vi xử lý: mã số 9 2. Các IC chính trong sơ đồ Các IC nằm trên chassis chính làm các nhiệm vụ sau: I 9O1 (M34300-230SP):IC vi xử lý thực hiện các nhiêm vụ Điều khiển đóng mở nguồn Dò bắt tín hiệu các dảI sóng khác nhău Thực hiện các chức năng điều khiển Chuyển các chức năng thu Chuyển các hệ mằu Thực hiện chức năng chuyển TV/AV Nhận và thực hiện các chức năng điều khiển từ xa I 902 (M80011A): Dùng để ngớ các trạng tháI chức năng I 903 (LA7910): Chuyển dảI VH, VL, UHF IC 501 (TA8659AN) : IC tổng làm nhiệm vụ: Dao động dòng, mành Giải mã SEACAM, PAL, NTSC Khuyếch đại tín hiệu chói …. I 301 (AN5515): Công suất quét mành I 701 (TC4053BP): Chuyển mạch AV/TV I 702 (HP6N136): Khuyếch đại VIDEO có cách ly I 703 (PC817): Khuyếch đại AUDIO có cách ly I 801 (STR50103): Dao động công suất nguồn I 802 (L7805CV): ổn áp 5v lấy từ nguồn chính 20V I 401 (L7812CV): ổn áp 12V lấy từ nguồn 15V của cao áp 3.Các transistor trong chassis chính làm nhiện vụ: Q 909, 910: Mồi điều khiển cho IC vi xử lý tắt mở nguồn Q 914: Mạch chỉ báo hẹn giờ mở Q 906, 907, 908: Mạch điều chỉnh âm lượng VOLUME Q 963: Mạch dịch chữ hiển thi lên trên khi dùng hệ NTSC Q 902, 905: Mạch thay đổi điện áp VT để dò bắt tín hiệu Q 901: Đóng mở đường tiếng và tác động dừng dò khi thu được tín hiệu Q 925: Mạch chỉ báo hệ NTSC 3,58 Q 961: Khoá chuyển mạch thay đổi hệ NTSC với các hệ khác Q 802, 803: Mạch đóng ngắt nguồn RESET cho IC vi xử lý Q 603: Tầng kích công suất tiếng Q 602, 604: Tầng công suất tiếng Q 203, 204: Mạch chọn lọc dảI thông tín hiệu chói hệ NTSC Q 205: Khuyếch đại đệm tần số cao VIDEO Q 206: Giảm mức BRIGHT, CONTRST khi tắt chờ để chùm sáng thu gọn khi tắt máy Q 501: Thay đổi mạch lọc tần số mang mằu hệ NTSC Q 404, 405, 406, 407, 409: Mạch mở tiếng khi có hình và là một phần của mạch tự động dừng dò khi đã bắt được tín hiệu hình Q 425, 453:Chuyển mạch thay đổi hệ 50Hz ->60Hz Q 309: Thay đổi kích thước mành khi thu hệ NTSC (60Hz) Q 451: Thay đổi vị trí dòng ( dịch hình sang phải )khi dùng hệ NTSC(60Hz) Q 454: Triệt mằu SECAM khi thu hệ NTSC(60Hz) Q 401: Tầng kích quét dòng Q 402: Tầng công suât quét dòng Q 421, 422: Đóng mở nguồn cho tầng dao động dòng ->điều khiển tắt mở máy Q 191, 192, 193: Khuyếch đại tín hiệu VIDEO TIVI Q 706: Tầng đệm VIDEO chung (cả AVvà TV) Q 702, 703: Tầng khuyềch đại và tầng đệm VIDEO chế độ AV Q 701: Khuyếch đại VIDEO có cách ly ở chế độ AV Q 704:Khuyếch đại AUDIO có cách ly ở chế độ AV Q 505: Mất tín hiệu chói khi tắt chờ để chùm sáng thu gọn khi tắt máy Q 517: Mạch xoá, giảm biên độ VIDEO trùng với biên độ hiển thị vach chữ, số Q 502, 503: Điều chỉnh làm thay đổi hệ thu tín hiệu của trung tần Q 512, 522: Khuyếch đại tín hiệu hiển thị Q 501, 511, 521: Khuyếch đại ba tín hiệu mằu B, G, R. Khuyếch đại tín hiệu chói Q 550, 551: Mạch bảo vệ khi nguồn 103V bị quá tải 4. Trong vỉ mạch IF MODULE các IC và transistor làm các nhiệm vụ I 121 ( TA870AN): Khuyếch đại, tách sóng trung tần hình. Khuyếch đại, tách sóng trung tần tiếng I 122 (TA8710S): Dao động tạo tín hiệu tần số 500KHz làm phách tiếng Q 121: Khuyếch đại tín hiệu trung tần đầu Q 123, 124, 125: Khuyếch đại tín hiệu VIDEO Q 127: Chuyển mạch đóng ngắt thạch anh cộng hưởng tiếng 4,5 MHz Q 122: Chuyển mạch đóng ngắt thạch anh chăn tiếng 4,5 MHz Q126: Khuyếch đại tín hiệu trung tần tiếng C- Phân tích các khối trong sơ đồ 1.Khối nguồn: *Sơ đồ nguyên lý: a.Những linh kiện chính + Biến ap xung: 3 cuộn AB: cấp năng lượng cho STR CDE: làm nhiệm vụ hồi tiếp trong đó chân C có C831,D806 định thế âm cho hồi tiếp, chân D có D807 (lấy xung dương duy trì dao động) đến chân (2b) khởi động FG: tạo điện áp 1 chiều từ 18 á 20V thông qua I802 tạo cấp cho: + mắt nhận điều khiển từ xa + chân 42 của IC nhớ I901 + chân 8 của IC nhớ I902 + mạch Reset : Q802, Q803 - I 802- STR50103:+ chân 3 ứng với Bo + chân 2 :R806(điện trở khởi động) + chân 4: D809 ổn áp C824: tụ lọc Đặc điểm của bộ nguồn là nguồn giật Uvào : AC: 110 á220V B1 : 103V 5V -Gồm 2 trạng thái: + chờ: có 103V, 5V LED sáng khi bật công tắc chính nhưng màn không sáng +mở: khi VXL hoạt động: có 9V cho IC dao động dòng OFC thì có dao động, có cao áp, có màn sáng, các lệnh được thực hiện. b.Nguyên lý hoạt động: Khi có B0 , công tắc được mở, chân 3 của STR có điện áp đồng thời chân 2 cũng có điện áp do R806, STR thông dẫn đến có B1 :103V cấp cho: +R605- 560W cho tầng công suất tiếng Q602, Q603, Q 604 + R101 tạo 33V cho mạch VT + qua R415, R416 cho đèn kích dòng +R452 cho dòng mạch tự động điều chỉnh độ sáng +qua R406, D451 vào chân 2 cấp cho cao áp, công suất dòng Q402 +R441,R443, Q421, Q422 tạo 9V cho IC dao động dòng khi có dao động dòng thì có cao áp dẫn đến tạo ra sợi đốt fH. fH thông qua R831, R804, mạch phân áp DCR888 và C830 qua D808 lấy xung dương về chân 2 của STR để đồng bộ nguồn. Trường hợp mất xung fH, nguồn vẫn đủ 103V màn hơi co khi bật máy. Mạch khởi động R806. Mạch tạo dao động C831, D806, D807, R802. Mạch bảo vệ D815 á D816: giữ cân bằng điện áp BE. D810: bù xung. Mạch Reset: Q802, 803 khởi động cho VXL : khi có 5V D811 thông, điện áp qua R817 đến chân 7 của VXL. Trường hợp D811 tắt, Q802 tắt, Q803 thông thì chân 7 điện áp thấp dẫn đến VXL không làm việc. c. Chú ý khi sửa chữa: Cắm điện, nổ cầu chì: kiểm tra + diot chỉnh lưu(D809): đo 2 chiều diot, nếu ư chiều có điện trở bằng nhau thì hỏng + điện trở cầu chì: + STR: chân 2 để que đen nếu điện trở bằng nhau khi đảo chiều que đo thì chân 3,4 que đỏ hỏng + Tháo L406, mắc nối tiếp D451 với chân số 2 cao áp, cám điện , bật công tắc, nếu Led sáng, đo nhanh D809 nếu U>250V thì chập STR Led không sáng thi không có B1 thì đo song song D809 Kiểm tra D809 và công suất dòng Nếu D809 chập thì công suất dòng chập Nếu D809 không chập, công suất dòng tốt không có điện áp 5V, 103V thì kiểm tra R806 Trường hợp có LED , có 5V,103V nhưng có tiếng rít, màn co, uốn thay tụ C830 Khi đo STR không được chạm các chân. d.Kết quả đo: Điện áp trên diot chỉnh lưu: D804 á D801: 147V điện áp sau chỉnh lưu: 300V điện áp STR: chân 3: 300V chân 2: 95V chân 4:100V đo V~ các chân biến áp xung: đo FG: 35V đo CD: 185V đo FH: 225V mạch Reset va Q802 803 Q802 Q803 B C E 0V 4,6V 0V 0,6V 0V 0,6V 2.Mạch quét dòng: Đặc điểm: dùng chung IC tổng trong đó thực hiện các chức năng. Riêng khối quét dòng thường có ký hiẹu riêng, mã số riêng. Dao động dòng thực hiện bằng thạch anh chia tần Nguồn cấp trước 9V-12V Có 2 tín hiệu video: để đồng bộ FH(AFC) làm nhiệm vụ bảo vệ, đồng bộ đầu ra kích dòng (đưa vào chân B của đèn) tới đèn kích, biến áp kích điều kiện hoạt động phải có nguồn cấp phải có thạch anh dao động phải có điện áp kích - Khi có điện áp ra thì đèn kích, biến áp kích, công suất dòng phải lam việc - Tầng kích dòng, biến áp kích, cao áp: Khi có UB của đèn kích + Sụt áp trên R415,R416 + Có V~ trên sơ cấp biến áp T401 + UC Q401<B1 + Thứ cấp biến áp kích có V~ - công suất dòng được nối với cuộn sơ cấp trong dó có tụ Boots (33 á37 mF/160V) cấp nguồn D451, L406, C419 để điện áp tăng dần dần thứ cấp : +HV > 25K + điện áp Focus(3á8KV) nếu điều chỉnh sai thì nhoè + điện áp Screen(250-800V) nếu thấp thì ảnh có riềm, còn nếu cao thì màn mất ảnh, giống hiện tượng mất điện áp 180V +cuộn điện áp 24 á 27V: cấp cho IC công suất mành, nếu đứt thì màn là một vệt ngang, vẫn có tiếng - Điện áp 16V5 thông qua đèn, IC7812 tạo điện áp 12V cấp cho: + dao động mành HOSC: mất 12V còn 24V thì có vệt sáng ngang + IC trung tần: mất nguồn thì màn sáng kém, có tia quét ngược, rung ảnh + Giải mã: mất nguồn thì không có tín hiệu ra, khuyếch đại sắc = 0, Ue=Uc= 180V + Hợp kênh: màn muỗi, không hình, không tiếng + AV: có lệnh nhưng không xem được + IC chuyển dải: có lệnh nhưng không có điện áp chuyển đổi kênh + Mạch điều chỉnh âm lượng, kích thước mành, mở tiếng khi có hình đều không có tác dụng. Nguôn 180 cấp cho RGB trên B0 đuôi đèn hình, mất nguồn thì màn sáng trắng, có tia quét ngược, không ảnh AFC: Nếu đo trước 6V, sau 3V thay điện trở nhiệt ABL: tự động điều chỉnh độ sáng. + nếu đánh lửa mất cao áp, cháy panel + mât dao động dòng: chân 39 : U=0 nếu U lớn đ cháy R415,416 + sai tần: Bật máy có tiêng rit nhẹ: chập lái tia, cháy điện trở nối tiếp với lái tia hoặc không có mùi thì chết công suât dòng Bật máy đánh lửa: HV, ÂBL thì thay cao áp Chập cao àp: công suất dòng nóng , cao áp nóng, để lâu công suât dòng chết 3.Phần ánh sáng a.Đèn hình và tầng khuyếch đại sắc: a1.Đèn hình màu: - cấu tạo: sợi đốt đđốt nóng K phát xạ điện áp ³ 6V~ K phát xạ theo ánh sáng được nung nóng K lấy từ 180V Lưới 1: điều chỉnh tia điện tử Lưới 2: Tăng tốc tia điện tử Lưới 3: Focus, có R cao áp ,V=3á8kv Lưới 4: tương tự G3, nhận tia phát quàng 16á25V Nguyên lý: Đèn hình màu: - hoạt động ở chế độ chân không chân đèn mềm, dễ bị cong các điện áp cấp cho đèn hình lấy từ cao ap đ máy không có dao động dòng đđèn hình không làm việc tín hiệu đặt vào katot đ tầng khuyếch đại sắc cổ đèn hình có cuộn lái tia gồm cuộn lái dòng và lái mành vỏ đèn hình là cực mát của HV lái tia làm nhiệm vụ điều chỉnh tia điện tử, nếu chập lái tia trên màn hình xuất hiện *Các Pal cơ bản Đèn già: ảnh ảo, muỗi trên màn to, mờ, lâu sáng kích đèn hình bằng cách tăng thêm sợi đốt khi tắt máy còn 1 chấm sáng kiểm tra phát xạ điện tử, của đèn bằng cách bỏ các cực của đèn hình , giữ lại sợi đốt và đốt nóng, do K que dương, lưới 1 que âm (thang W) . nếu R=1á3K thì đèn sống, nếu R<<đèn chập Chập cực: chập sợi đốt và Katốt đ màn sáng trắng, không hình, có tia quét ngược đ điều chỉnh G2 không có tác dụng a2. Tầng khuyếch đại sắc Trên B0 đèn hình gồm cac dây: +tín hiệu màu R,G,B +mạch hiển thị OR, OG +mạch xoá tia quét ngược BLK +mát +mạch tín hiệu chói Y Đặc điểm: + nguồn cấp 180V từ cao áp +đèn khuyếch đại: Uce >180V; f cao(> 38M) +khi có tín hiệu Uce <180V thì điện trở nóng + tín hiệu chói Y đưa vào chân E (hoặc B) cấp 12V điều chỉnh cân bằng trắng +điều chỉnh nền: 200W(R201) +Xác định đèn khuếch đạivà catôt khi Ue >Ub mất tín hiệu màu sai màu: kiểm tra chế độ 1 chiều của đèn không hiển thị: kiểm tra đèn OR,OG màu nhạt: xuất hiện tia quet ngược do BLK nguông cấp 180 quá thấp -Sơ đồ nguyên lý: 4.Phần quét mành: Đặc điểm: nguồn cấp 24 á 27V từ cao áp đầu ra ghép thẳng lái tia (cực dương). Cực âm nối với tụ hoá (1000 á 2200mF) đầu ra điện áp bằng 1/2 nguồn điện áp kích từ IC tổng ³ 2V mạch hiển thị Pal cơ bản: - màn có vệt sáng ngang thẳng: +mất nguồn cấp cho IC: đo 3-7 + mất VOSC: đo chân 4 +IC chết: đầu ra Vout=0 nếu vệt sáng ngang hơi uốn thì mất lái sai tuyến tính: đo tụ hoá hồi tiếp (22má100mF) Kết quả đo phần quét mành: I301: cấp nguồn: 22V Vin: 1,35V Vout: 12V Hiển thị:0.55V 5.Phần tín hiệu gồm: AV mạch giải mã trung tần a.Mạch AV: gồm IC chuyển mạch (hay dùng TC 4053 PB TC 4066B ) IC khuếch đại tín hiệu Video IC khuếch đại tín hiệu Audio Nguồn cách ly từ cao áp AV hỏngđmàn không hình, không tiếng, không nhiễu kết quả khi đo: AV TV +I701: Video in 12: 5V 4.8V Video out 4: 5V 4.8V Audio in có xung Audio out +I702: Chân 1,2:12V 3,4 : 9V :0V :1.6V 1,2V 12V +I703: Chân 1: 10V Chân 2: 9V Chân 3: 9V Chân 4: 10V +706: AV TV B 4,8V 5 V C 10V 10V E 4,3V 4,4V b.Mạch giải mã: +sơ đồ tổng quát: +Đặc điểm: - Lấy tín hiệu từ đầu ra IC trung tần, qua chuyển mạch AV đến SW, qua mắt lọc hệ PAL _NTSC_SECAM, qua giải mã. Nếu sai hệ thì mất màu, tiếng, ảnh trôi Điều kiện: có xung fH để mở dao động của giải mã có thạch anh (nếu thạch anh đứt thì mất màu) có xung APC, ACC - Đầu ra phải có 3 điện áp của tín hiệu R, G, B và phải có tín hiệu chói đưa lên chân B đèn khuyếch đại sắc * Kết quả khi đo: I501 tín hiệu chói: 4,2V đồng bộ: 6,4V PAL- NTSC : 4,6V SECAM: 4.2V Xung APC: 5,6V ACC:8.4V thạch anh: 3,1V tín hiệu màu: R=2,3V G= 2,3V B= 2,4V mạch lọc màu: 1.6V trễ màu : chân 12: 4,6V chân 14: 7,5V c. Tầng trung tần: Sơ đồ tổng quát: Hợp kênh bấm: IF: tín hiệu đưa vào trung tần BM: nguồn cấp AFC: mạch tự động điều chỉnh tần số thu VL: (1->5) AGC: tự động điều chỉnh hệ số khuếch đại VH: (6->12) VT: nguồn cấp cho vc UHF: Điện áp hợp kênh: B+ :9á13V AFC: điện áp thay đổi từ 3- 8 V VL,VHU: 0 - 12 – 0 VT: điện áp 33V cấp cho điot biến dung tạo ra f bộ lọc SAW: 5 chân Tầng trung tần có 2 bộ lọc: + AFC: tự động điều chỉnh f thu tự động điều chỉnh dòng dò khi thu tín hiệu +AGCL điều chỉnh hệ số khuyếch đại Tầng tách sóng: tín hiệu chia làm 3 đường: hình, tiếng, đồng bộ Khi trung tần không hoạt động, trên màn có nhiễu , có tiếng xào * Pal cơ bản: - màn không nhiễu, không tiếng: kiểm tra can nhiễu đầu ra, vào IC trung tần thì màn hình phải nháy chớp. Nừu màn không nháy chớp kiểm tra điện áp 1 chiều đ nguồn cấp điện áp ra: Video out ³ 2V có ảnh mờ nhạt đ kiểm tra AGC, chú ý tụ hoá có ảnh nhiễu đ kiểm tra Anten kiểm tra lọc nhiễu với máy DAEWOO 12 chân: ảnh đẹp, tiếng: to thay IC TA8710N nhỏ nhất không điều chỉnh + tiêng ù, mất màu thì kiểm tra chân 12 (chuyển đổi hệ) kết quả khi đo: + Hợp kênh: nguồn cấp B : 9V AGC: 8V AFT: 0V VL: 10V; VH: 5V; UHF: 10V VTV1: 6.4V, VTV2: 7.4V; VTV3: 0.8V; HTV: 5V + Modul IF: nguồn cấp: 8.2V AGCIF: 5.4V, AGCRF 8V AFT: 2V RF Video: 2V điều chỉnh Volume: 1V -> 2,6V ATTin : 0V, ATTout: 4V System: 10V 6. Phần tiếng Đối với đầu ra IC trung tần: qua thạch anh 5.5, 6, 6.5MHz đến IC dao động cao tần đâu ra 6M gồm: IC dao động TA8710A tầng công suất: IC (nguông 15V) đèn khuyếch đại: nguồn B1 máy câm: kiểm tra loa nguồn cấp IC Có nguồn cấp, có điện áp ra, không có tiếng thì kiểm tra chân làm câm máy hoặc kiểm tra đèn điều khiển - méo tiếng: do nguôn cấp hỏng thạch anh dao động đ chỉ có tiếng xào, không có tiếng 7. Mạch vi xử lý: nhiêm vụ: + đóng mở nguồn + thực hiện các lệnh điều chỉnh: Bright Contrast Tint Volume Color Chuyển đổi AV Chuyển dải VL, VH, U Nhớ Điều kiện: + nguồn cấp 5V nguồn khởi động 5V + Thạch anh dao động 4->10 M và xung VP_HD Vi xử lí không hoạt động khi chân mở nguồn = 0 ->màn sáng mờ, không ảnh, tiếng, có tia quét ngược. Nếu cắt nguồn cấp -> tiếng kêu to nhất -> IC hỏng. Giả thiết điều chỉnh chức năng chập chờn: +kiểm tra phím tự nhả + diot chập + 1 vàI chức năng mất tác dụng Kết quả đo: Cấp nguồn :4,8V Reset : 4,6V OSC : 2,2V Mở nguồn: 0V/4,6V AV_TV : 4,8V/0V Volume : 0V->2,8V Contrast : 0V->2,8V Bright: 0V->3V VT: 0V-> 4V Xung VP_HD 0,25V Tạo hiển thị 0,25V

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBK0013.DOC
Tài liệu liên quan