I. TIỀM NĂNG TĂNG TRƯỞNG NGÀNH NGÂN HÀNG
1. Sự phát triển ngành ngân hàng 
2. Tiềm năng tăng trưởng 
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH 
- Quy mô và năng lực tài chính 
- Thị phần hoạt động 
- Mạng lưới hoạt động 
- Chiến lược phát triển 
- Khả năng thâm nhập thị trường của các đối thủ mới 
[B]III. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG 
IV. PHÂN TÍCH RỦI RO[/B
1. Rủi ro thanh khoản 
2. Rủi ro tín dụng 
3. Rủi ro lãi suất 
4. Rủi ro hoạt động đầu tư và kinh doanh chứng khoán 
V. QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ 
PHỤ LỤC: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC NGÂN HÀNG
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
39 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Phân tích ngành ngân hàng: rủi ro và cơ hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
17 
Tỷ lệ nợ xấu (impaired loans) tuy đã được cải thiện song vẫn ở mức 
cao so với mặt bằng chung trong khu vực. Tỷ lệ nợ xấu (impaired 
loans) của toàn hệ thống ngân hàng trong đã giảm từ 14% trong năm 
2006 xuống 3% trong năm 2007. Tuy nhiên đây là mức được tính theo 
chuẩn kế toán Việt Nam (VAS), nếu tính theo chuẩn kế toán Quốc tế 
(IFRS) thì tỷ lệ này lần lược là 30% năm 2006 và 6% năm 2007 cao 
hơn so với các chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam. Trong 
năm 2008, tỷ lệ nợ xấu của hệ thống Ngân hàng dự báo sẽ tăng lên do 
chịu ảnh hưởng của chính sách thắt chặt tiền tệ và sự sụt giảm của thị 
trường bất động sản và thị trường chứng khoán. 
 3. Rủi ro lãi suất 
 Tại các Ngân hàng, thường có sự chênh lệch kỳ hạn tái định giá giữa tài 
sản nợ và tài sản có. Do đó, khi mức lãi suất trên thị trường thay đổi sẽ 
ảnh hưởng đến nguồn thu từ các tài sản sinh lời cũng như chi phí từ huy 
động vốn, từ đó ảnh hưởng tới lợi nhuận của ngân hàng. Trong những 
tháng đầu năm 2008, Ngân hàng Nhà nước đã 2 lần thực hiện tăng lãi 
suất cơ bản từ 8,75% lên 12% và 14%. Các ngân hàng thương mại luôn 
trong tình trạng chạy đua về lãi suất nhằm hút tiền gửi tạo nên cuộc đua 
lãi suất và làm tăng nguy cơ rủi ro lãi suất trong hệ thống Ngân hàng. 
Theo dự báo của EIU, lãi suất huy động và cho vay bình quân trong năm 
2008 ở mức rất cao lần lượt là 20,8% và 15,3%. 
 Biểu đồ 12: Diễn biến lãi suất trung bình giai đoạn 2003 - 2009 
Mặt bằng lãi suất có xu hướng tăng và 
tăng mạnh trong năm 2008 gây khó 
khăn cho nền kinh tế nói chung và hệ 
thống Ngân hàng nói riêng. 
Nguồn: Economist Intelligence Unit
 Tỷ lệ sử dụng vốn ngắn hạn để cho vay dài hạn của các Ngân hàg 
thương mại chiếm khoảng 40% nguồn vốn ngắn hạn. Do đó, mặt bằng 
lãi suất tăng cao là một nguyên nhân chính buộc các NHTM phải điều 
chỉnh kế hoạch lợi nhuận cho năm 2008 này. Hiện nay, một số ngân 
hàng đã thực hiện điều chỉnh lợi nhuận kế hoạch như ACB điều chỉnh 
kế hoạch từ 2.800 tỷ xuống 2.500 tỷ; Eximbank điều chỉnh kế hoạch từ 
1.500 tỷ đồng xuống 1.300 tỷ đồng; ABB điều chỉnh lợi nhuận kế 
hoạch từ 555 tỷ đồng xuống 500 tỷ đồng. So với kế hoạch dự kiến ban 
đầu, lợi nhuận điều chỉnh trong năm 2008 của một số ngân hàng đã 
giảm xuống khoảng 10% - 20%. 
9.5% 9.7% 11.0% 11.2% 11.4%
20.8%
17.3%
6.6% 6.1% 7.1% 7.6% 7.9%
15.3%
12.3%
2003 2004 2005 2006 2007 2008F 2009F
Lãi suất cho vay trung bình Lãi suất tiền gửi trung bình
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
18 
 4. Rủi ro hoạt động đầu tư và kinh doanh chứng khoán 
 Hoạt động đầu tư chứng khoán là một trong những hoạt động nhằm mục 
đích đa dạng hoá danh mục tài sản, tạo tính thanh khoản và sinh lời cho 
Ngân hàng. Hoạt động này đặc biệt sôi động trong giai đoạn 2006 - 2007 
cùng với sự bùng nổ của thị trường chứng khoán Việt Nam. Trong năm 
2007, tỷ trọng chứng khoán kinh doanh và đầu tư trong tổng tài sản của 
khối NHTMQD và NHTMCP lần lượt là 18% và 14,5%; tỷ trọng thu 
nhập từ hoạt động này trong tổng thu nhập tương ứng là 2,2% và 14%. 
 Biểu đồ 13: Cơ cấu hoạt động đầu tư và kinh doanh chứng khoán 
Nguồn: Tổng hợp từ BCTC các Ngân hàng
 Chiếm đa phần trong danh mục chứng khoán đầu tư của các Ngân hàng 
thường là Trái phiếu Chính phủ và Trái phiếu của các Tập đoàn tài chính. 
Tuy nhiên, kể từ đầu năm 2008 đến nay, thị trường chứng khoán sụt giảm 
mạnh (chỉ số VnIndex giảm hơn 50%). Đồng thời, lãi suất thị trường 
cũng tăng nhanh khiến lợi tức trái phiếu tăng mạnh (lợi suất trái phiếu 
tăng khoảng 10%). Đây là những yếu tố gây ảnh hưởng đến danh mục 
chứng khoán đầu tư và kinh doanh của các ngân hàng cũng như lợi nhuận 
từ hoạt động mua bán chứng khoán. 
 Biểu đồ 14: Diễn biến chỉ số VnIndex và lợi suất trái phiếu 
Biều đồ VnIndex Biểu đồ lợi suất trái phiếu Chính phủ 
Nguồn: BVSC tổng hợp
0.3% 1.2% 2.0% 2.8%
3.7% 5.0% 5.6% 6.7%
8.1% 10.2% 10.8% 11.1%
21.1%
33.1%
41.1%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
AGRI HBB BIDV MHB VCB SEAB EIB TCB VIB MB VP EAB ABB STB ACB
Thu nhập từ mua bán CK/Tổng thu nhập Chứng khoán đầu tư, kinh doanh/Tổng TS
0
200
400
600
800
1000
01/02/2008 02/21/2008 04/03/2008 05/22/2008
0%
5%
10%
15%
20%
25%
01/09/2008 03/17/2008 5/5/2008 6/17/2008
Yield 5 năm Yield 2 năm
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
19 
 V. QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ 
 Trên cơ sở những phân tích, đánh giá tiềm năng tăng trưởng, mức độ rủi ro 
và hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng, chúng tôi cho rằng hiện nay 
là thời điểm có thể tham gia đầu tư vào các Ngân hàng thương mại tại Việt 
Nam. Tuy nhiên, mức độ đầu tư tuỳ thuộc vào từng nhóm ngân hàng khác 
nhau. Xét về quy mô, tốc độ tăng trưởng và khả năng cạnh tranh của các 
Ngân hàng, chúng tôi chia các Ngân hàng thương mại trong nhóm so sánh 
thành 4 nhóm với mức độ khuyến nghị đầu tư như sau: 
 Bảng 12: Các nhóm Ngân hàng 
Nhóm Ngân hàng Đặc điểm Quan điểm đầu tư 
1 Agribank, BIDV, 
VCB, ICB 
- Có quy mô vốn, tổng tài sản và mạng lưới hoạt động lớn nhất trong 
hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam. 
- Tốc độ tăng trưởng ổn định. 
- Nắm giữ thị phần chi phối trên các mảng nghiệp vụ chính. 
Đầu tư VCB ở mức 
giá hiện tại. 
2 ACB, STB, TCB - Có quy mô vốn, tổng tài sản, mạng lưới hoạt động lớn nhất trong 
khối Ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam 
- Tốc độ tăng tổng tài sản, doanh thu, lợi nhuận ở mức cao và ổn định. 
- Các chỉ tiêu sinh lời cao, và rủi ro thấp. 
- Có sự hỗ trợ của các đối tác chiến lược là các tập đoàn tài chính lớn 
trên thế giới. 
Đầu tư với mức giá 
thị trường hiện tại 
3 EAB, MB, EIB, 
VIB 
- Có quy mô vốn, tổng tài sản ở mức trung bình trong nhóm Ngân hàng 
thương mại cổ phần so sánh. 
- Tốc độ tăng trưởng tổng tài sản, doanh thu, lợi nhuận nhanh. 
- Khả năng sinh lời và mức độ rủi ro ở mức trung bình trong khối 
Ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam. 
- Có kế hoạch bán cổ phần cho đối tác chiến lược nước ngoài hoặc đã 
có đối tác chiến lược nước ngoài. 
Đầu tư với mức giá 
thị trường hiện tại 
4 VPBank, HBB, 
ABB, Seabank 
- Có quy tổng tài sản ở mức thấp hơn trung bình nhóm Ngân hàng thương 
mại cổ phần so sánh. 
- Tốc độ tăng trưởng tổng tài sản, doanh thu, lợi nhuận nhanh nhưng 
không ổn định. 
- Khả năng sinh lời ở mức thấp và mức độ rủi ro cao so với mức trung 
bình nhóm Ngân hàng thương mại cổ phần so sánh. 
- Có kế hoạch bán cổ phần cho đối tác chiến lược nước ngoài hoặc đã 
có đối tác chiến lược nước ngoài. 
Chưa đầu tư 
Nguồn: BVSC
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
20 
 Bảng 13: So sánh các chỉ tiêu định giá với các ngân hàng trong khu vực 
Đơn vị: 1 USD Vốn hóa thị trường ROAA (%) ROAE (%) P/E P/B P/S 
China 60.201.899.016 1,03 19,57 18,12 3,10 4,18 
Ind & Comm Bk Of China - H 259.999.686.366 1,01 16,23 19,15 3,03 4,38 
China Construction Bank-H 209.815.057.026 1,15 18,39 18,02 3,19 4,33 
Bank Of China Ltd - H 156.336.195.039 0,99 14,00 13,77 1,94 2,93 
Bank Of Communications Co-H 61.108.839.999 1,06 18,16 18,66 3,07 4,19 
China Merchants Bank 44.710.603.082 1,36 24,76 19,97 4,77 5,68 
China Citic Bank - H 30.306.137.842 0,97 14,38 17,65 1,92 3,64 
Industrial Bank Co Ltd 18.246.170.550 1,17 31,17 14,29 3,42 3,26 
Shanghai Pudong Devel Bank-A 16.686.279.822 0,69 20,74 20,84 4,29 3,12 
China Minsheng Banking-A 14.995.798.750 0,83 22,65 14,79 2,18 2,43 
Bank Of Beijing Co Ltd 12.048.958.307 1,07 18,34 21,05 3,29 6,02 
Shenzhen Development Bank-A 6.257.651.497 0,86 27,04 14,72 3,50 2,23 
Huaxia Bank Co Ltd-A 5.380.614.036 0,40 16,71 17,56 2,95 1,56 
Bank Of Ningbo Co Ltd -A 3.965.131.425 1,44 16,96 25,28 3,60 8,11 
Bank Of Nanjing Co Ltd 2.969.462.484 1,36 14,47 17,87 2,18 6,66 
India 4.486.754.832 1,09 17,00 12,73 1,69 1,42 
State Bank Of India 15.444.835.835 0,97 17,27 6,25 1,01 0,58 
Icici Bank Ltd 15.184.378.239 0,77 9,84 18,66 1,38 0,98 
Hdfc Bank Limited 8.212.079.398 1,42 17,72 21,63 2,86 2,57 
Axis Bank Limited 5.122.815.873 1,16 17,44 19,47 2,35 2,18 
Punjab National Bank 2.678.099.845 1,04 15,56 7,12 1,06 0,95 
Bank Of India 2.624.298.500 1,22 23,47 5,44 0,99 0,68 
Centurion Bank Of Punjab Ltd 1.936.541.438 0,81 10,43 50,47 4,67 3,83 
Bank Of Baroda 1.698.334.426 0,94 15,30 4,75 0,60 0,48 
Canara Bank 1.656.047.400 1,03 16,64 4,00 0,62 0,40 
Union Bank Of India 1.212.486.817 1,22 22,13 3,79 0,66 0,46 
Indian Overseas Bank 958.799.513 1,30 27,07 3,47 0,79 0,44 
Corporation Bank 853.500.979 1,11 14,23 4,93 0,98 0,97 
Yes Bank Ltd 745.594.547 1,24 13,88 15,54 3,94 4,00 
Indonesia 3.282.267.635 1,79 16,00 19,57 2,54 2,38 
Bank Rakyat Indonesia 7.428.333.499 2,70 26,64 13,33 3,28 2,59 
Bank Central Asia Pt 6.894.078.810 2,27 23,32 13,80 2,95 3,23 
Bank Mandiri 6.185.762.521 1,48 15,64 12,05 1,85 0,04 
Bank Danamon Pt 2.698.219.216 2,47 20,88 11,24 2,22 1,66 
Bank Internasional Indone Pt 2.496.939.282 0,75 7,64 46,18 4,47 3,46 
Bank Negara Indonesia Pt 2.056.679.877 0,51 5,61 28,62 1,27 0,96 
Bank Pan Indonesia Tbk Pt 1.778.133.103 1,81 12,08 18,94 2,16 3,22 
Bank Niaga Tbk Pt 1.248.199.250 1,52 15,42 14,44 2,12 1,91 
Lippo Bank Tbk Pt 1.169.337.208 2,04 20,41 15,62 2,85 2,67 
Bank Uob Buana Tbk Pt 866.993.585 2,39 12,31 21,43 2,20 4,05 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
21 
Đơn vị: 1 USD Vốn hóa thị trường ROAA (%) ROAE (%) P/E P/B P/S 
Malaysia 6.045.667.441 1,16 17,54 11,06 2,06 2,29 
Public Bank Bhd-Foreign Mkt 11.009.255.456 1,32 23,12 14,47 3,81 3,51 
Public Bank Bhd 10.901.322.358 1,32 23,12 14,33 3,78 3,47 
Malayan Banking Bhd 10.516.107.636 1,32 17,63 10,40 1,70 2,21 
Bumiputra-Commerce Hldgs Bhd 7.725.997.783 1,64 20,32 9,26 1,56 1,97 
Hong Leong Bank Berhad 2.776.518.822 0,94 13,80 10,69 1,70 2,22 
Rhb Capital Bhd 2.698.173.737 0,68 11,91 10,82 1,19 1,39 
Hong Leong Financial Group 1.460.611.472 0,68 13,64 8,12 1,13 1,21 
Alliance Financial Group Bhd 1.277.352.262 1,41 16,77 10,41 1,58 2,34 
Philippines 1.851.387.397 1,64 13,62 13,11 1,52 2,44 
Bank Of Philippine Islands 2.567.936.530 1,64 14,89 13,61 1,67 2,47 
Banco De Oro Unibank Inc 2.033.145.896 1,05 11,68 13,99 1,41 1,71 
China Banking Corporation 953.079.767 2,22 14,28 11,73 1,48 3,13 
Singapore 20.169.922.827 1,19 13,28 12,43 1,58 3,30 
Dbs Group Holdings Ltd 21.005.341.177 1,06 11,67 11,78 1,38 2,78 
United Overseas Bank Ltd 20.852.837.435 1,25 13,00 13,54 1,75 3,37 
Oversea-Chinese Banking Corp 18.651.589.867 1,27 15,18 11,98 1,62 3,76 
Thailand 5.255.713.546 1,37 15,06 7,49 1,35 1,89 
Bangkok Bank Public Co Ltd 6.566.672.450 1,25 12,23 10,86 1,21 2,03 
Kasikornbank Pcl 4.904.083.094 1,55 15,94 3,39 1,46 2,04 
Siam Commercial Bank Pub Co 4.296.385.095 1,31 17,02 8,22 1,39 1,59 
Vietnam 470.648.299 1,89 20,96 9,49 1,64 4,24 
Vietcombank 1.020.089.733 1,20 17,90 7,72 2,08 2,73 
Asia Commercial Bank 779.454.145 2,71 44,49 6,04 2,67 4,26 
Sacombank 606.656.455 3,13 27,36 7,03 1,64 4,10 
Techcombank 382.016.364 1,79 19,13 12,35 2,00 5,18 
Exim Bank 407.272.727 1,78 11,25 14,50 1,14 6,76 
East Asia Bank 242.424.242 1,68 13,96 12,04 1,38 4,70 
Military Bank 169.696.970 1,74 15,27 7,80 0,96 3,54 
Vietnam International Bank 157.575.758 1,11 18,31 8,42 1,24 2,62 
Trung bình khu vực 12.720.532.624 1,40 16,63 13,00 1,93 2,77 
Nguồn: Bloomberg, BVSC (Dữ liệu các Ngân hàng trong khu vực được lấy vào ngày 03/07/2008)
Ngân hàng Giá Ngân hàng Giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương 
(Vietcombank) 
38.000
Ngân hàng TMCP XNK Việt Nam 
(Eximbank) 
24.000
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) 48.900 Ngân hàng TMCP Đông Á (EAB) 25.000
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương 
tín (Sacombank) 
22.500
Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) 14.000
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt 
Nam (Techcombank) 
25.000
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) 13.000
Nguồn: Giá tham khảo trên báo Đầu tư chứng khoán ngày 01/07/2008 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
22 
Ngân hàng TMCP An Bình (ABB) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 18.637 120.647 421.545 Tổng tài sản có 679.708 3.113.898 17.174.117 
Thu nhập lãi thuần 18.633 75.602 324.363 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 5.819 33.195 149.751 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ (357) 5.114 5.587 Tiền gửi tại NHNN 37.546 31.323 365.006 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 193 245 2.515 Gửi, cho vay TCTD khác 146.941 1.536.087 5.643.866 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - - (12.936) Chứng khoán kinh doanh - - 35.519 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT 168 212 102.043 Cho vay khách hàng 405.440 1.116.500 6.800.285 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác - 39.474 (27) Chứng khoán đầu tư 76.023 343.436 3.659.331 
Tổng CP hoạt động 8.157 26.414 146.269 Tài sản cố định hữu hình 1.828 6.664 61.984 
Chi phí tiền lương 3.710 10.114 49.909 Tài sản cố định vô hình - - 17.889 
Chi phí khấu hao 267 663 7.667 Tài sản Có khác 6.111 46.693 440.486 
Chi phí hoạt động khác 4.180 15.637 88.693 Tổng nợ phải trả 491.632 1.923.624 14.694.917 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 10.480 94.233 275.276 Nợ Chính phủ và NHNN 35.000 22.966 217.172 
Chi phí DP RRTD - 13.473 44.510 Tiền gửi và vay TCTD khác 241.224 297.686 7.268.987 
Tổng lợi nhuận trước thuế 10.480 80.760 230.766 Tiền gửi của khách hàng 209.317 1.551.159 6.776.279 
Thuế TNDN 3.201 22.613 69.017 Các công cụ tài chính khác - - 366 
Lợi nhuận sau thuế 7.279 58.147 161.749 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư - 16.191 11.164 
Một số chỉ tiêu tài chính Phát hành giấy tờ có giá - - 204.949 
EPS N/A 971 1.219 Các khoản nợ khác 6.091 35.622 216.000 
ROAA N/A 3,07% 1,59% Tổng vốn chủ sở hữu 188.076 1.190.274 2.479.200 
ROAE N/A 8,44% 8,82% Vốn của TCTD 178.860 1.131.951 2.300.001 
NIM N/A 4,09% 3,33% Quỹ của TCTD 618 16.527 39.187 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 43,77% 21,89% 34,70% Lợi nhuận chưa phân phối 8.598 41.796 140.012 
NPL N/A 3,88% 2,05% Tổng nợ phải trả và VCSH 679.708 3.113.898 17.174.117 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
23 
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Seabank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 76.870 195.846 552.333 Tổng tài sản có 6.124.937 10.200.417 26.241.087 
Thu nhập lãi thuần 81.026 176.147 469.015 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 54.504 72.765 119.369 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 1.980 8.236 6.692 Tiền gửi tại NHNN 73.895 214.772 511.669 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối (6.287) (12.986) 1.421 Gửi, cho vay TCTD khác 2.658.972 3.317.688 8.584.977 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - 24.442 27.524 Chứng khoán kinh doanh - 263.488 759.110 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 479 7 22 Cho vay khách hàng 1.347.680 3.353.999 10.994.813 
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần (328) - 47.659 Chứng khoán đầu tư 1.218.342 2.040.000 3.968.000 
Tổng CP hoạt động 26.231 52.126 103.921 Góp vốn, đầu tư dài hạn 22.000 27.500 44.900 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 50.639 143.720 448.412 Tài sản cố định hữu hình 14.064 24.700 29.260 
Chi phí DP RRTD - 6.843 39.658 Tài sản cố định vô hình - 7.937 35.796 
Tổng lợi nhuận trước thuế 50.639 136.877 408.754 Tài sản Có khác 735.480 877.568 1.193.193 
Thuế TNDN 4 38.326 109.906 Tổng nợ phải trả 5.833.161 9.144.882 22.874.629 
Lợi nhuận sau thuế 50.635 98.551 298.848 Tiền gửi và vay TCTD khác 2.805.478 4.834.294 9.504.696 
 Lợi ích của cổ đông thiểu số 10.532 - - Tiền gửi của khách hàng 2.312.406 3.511.683 10.744.178 
Lợi nhuận thuần trong năm 40.103 98.551 298.848 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư - - 30 
Một số chỉ tiêu tài chính Phát hành giấy tờ có giá - - 2.000.000 
EPS N/A 2.638 2.098 Các khoản nợ khác 715.277 798.905 625.725 
ROAA 1,20% 1,21% 1,64% Tổng vốn chủ sở hữu 291.776 1.055.535 3.366.458 
ROAE 22,34% 14,63% 13,52% Vốn của TCTD 250.054 950.054 3.046.300 
NIM 2,19% 2,48% 2,84% Quỹ của TCTD 1.571 6.930 21.310 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 34,12% 26,62% 18,81% Lợi nhuận chưa phân phối 40.151 98.551 298.848 
NPL N/A 0,16% N/A Nợ phải trả và VCSH 6.124.937 10.200.417 26.241.087 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
24 
Ngân hàng TMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (VPBank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 164.337 305.076 659.800 Tổng tài sản có 6.090.163 10.111.216 18.137.433 
Thu nhập lãi thuần 145.353 231.240 466.001 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 83.253 100.330 284.091 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 6.217 8.746 30.288 Tiền gửi tại NHNN 105.234 1.306.886 1.211.821 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối (9.718) (2.583) 6.538 Gửi, cho vay TCTD khác 583.582 1.136.655 693.862 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - - 71.146 Chứng khoán kinh doanh - - 132.427 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 22.485 65.822 82.315 Cho vay khách hàng 3.295.408 4.993.976 13.287.472 
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần - 1.851 3.512 Chứng khoán đầu tư 1.778.125 2.091.813 1.678.327 
Tổng CP hoạt động 81.043 136.831 320.296 Góp vốn, đầu tư dài hạn 13.082 32.489 50.971 
Chi phí tiền lương 32.726 56.659 128.566 Tài sản cố định 32.794 129.345 270.417 
Chi phí khấu hao 2.943 8.296 25.742 Tài sản Có khác 198.685 319.722 528.045 
Chi phí hoạt động khác 45.374 71.876 165.988 Tổng nợ phải trả 5.761.898 9.275.597 15.956.599 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 83.294 168.245 339.504 Nợ Chính phủ và NHNN 30.000 - - 
Chi phí DP RRTD 7.085 11.437 25.981 Tiền gửi và vay TCTD khác 2.398.230 3.386.736 2.439.615 
Tổng lợi nhuận trước thuế 76.209 156.808 313.523 Tiền gửi của khách hàng 3.209.771 5.630.373 12.764.366 
Thuế TNDN 20.626 43.388 86.802 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư - 38.826 244.021 
Lợi nhuận sau thuế 55.583 113.420 226.721 Các khoản nợ khác 123.897 219.662 508.597 
EPS 2.446 2.447 1.763 Tổng vốn chủ sở hữu 328.265 835.619 2.180.834 
ROAA 1,09% 1,40% 1,61% Vốn của TCTD 309.611 756.160 2.018.660 
ROAE 21,07% 19,49% 15,03% Quỹ của TCTD 3.882 25.428 57.037 
NIM 2,99% 3,02% 3,53% Lợi nhuận chưa phân phối 14.772 54.031 105.137 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 49,32% 44,85% 48,54% Tổng nợ phải trả và VCSH 6.090.163 10.111.216 18.137.433 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
25 
Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội (Habubank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 177.153 387.903 737.941 Tổng tài sản có 5.524.791 11.685.318 23.518.684 
Thu nhập lãi thuần 97.406 221.827 622.955 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 48.740 82.547 154.802 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 15.627 33.503 86.038 Tiền gửi tại NHNN 56.782 131.298 37.763 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 3.556 1.367 2.718 Gửi, cho vay TCTD khác 1.109.794 3.603.660 10.894.263 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - 7.485 9.074 Chứng khoán kinh doanh - 5.343 68.324 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT 58.487 114.628 - Cho vay khách hàng 3.293.681 5.915.744 9.285.862 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 550 8.037 4.356 Chứng khoán đầu tư 890.324 1.559.234 2.411.833 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 1.527 1.056 12.800 Góp vốn, đầu tư dài hạn 129.515 267.975 
Tổng CP hoạt động 59.273 108.831 192.263 Tài sản cố định hữu hình 28.734 40.356 93.054 
Chi phí tiền lương 22.401 46.213 88.890 Tài sản cố định vô hình 3.043 7.518 5.186 
Chi phí khấu hao 6.190 9.719 19.310 Bất động sản đầu tư 10.557 8.004 
Chi phí hoạt động khác 30.682 52.899 84.063 Tài sản Có khác 83.136 202.099 299.622 
LN thuần từ HĐKD 117.880 279.072 545.678 Tổng nợ phải trả 5.133.327 9.928.937 20.339.339 
Chi phí DP RRTD 14.783 31.025 84.923 Nợ Chính phủ và NHNN 343.826 193.271 307.434 
Tổng LN trước thuế 103.097 248.047 460.755 Tiền gửi và vay TCTD khác 1.462.284 4.857.999 10.805.535 
Thuế TNDN 27.907 62.854 95.123 Tiền gửi của khách hàng 3.096.275 4.484.804 8.467.382 
Lợi nhuận sau thuế 75.190 185.193 365.632 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 46.618 67.736 97.964 
Một số chỉ tiêu tài chính Phát hành giấy tờ có giá - 131.292 292.021 
EPS 2.097 2.379 2.229 Các khoản nợ khác 184.324 193.835 369.003 
ROAA 1,63% 2,15% 2,08% Tổng vốn chủ sở hữu 391.464 1.756.381 3.179.345 
ROAE 23,31% 17,24% 14,82% Vốn của TCTD 300.000 1.569.386 2.820.386 
NIM 2,18% 2,68% 3,68% Quỹ của TCTD 20.949 30.224 64.267 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 33,46% 28,06% 26,05% Lợi nhuận chưa phân phối 70.515 156.771 294.692 
NPL N/A 2,62% 2,49% Tổng nợ phải trả và VCSH 5.524.791 11.685.318 23.518.684 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
26 
Ngân hàng TMCP Đông Á (EAB) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 296.227 431.450 850.321 Tổng tài sản có 8.515.913 12.040.339 27.424.673 
Thu nhập lãi thuần 207.885 271.606 511.380 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 531.010 1.121.209 1.956.523 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 76.264 90.293 188.418 Tiền gửi tại NHNN 408.186 486.526 1.930.541 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 6.988 28.977 16.285 Gửi, cho vay TCTD khác 752.965 1.231.689 3.056.832 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - 17.677 94.236 Chứng khoán kinh doanh - - 1.110 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - - - Cho vay khách hàng 5.947.768 7.956.946 17.744.809 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 942 16.232 27.144 Chứng khoán đầu tư - 462.116 1.078.018 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 4.148 6.665 12.858 Góp vốn, đầu tư dài hạn 178.993 53.510 138.220 
Tổng CP hoạt động 140.780 196.040 346.133 Tài sản cố định hữu hình 151.354 236.270 342.560 
Chi phí tiền lương 50.011 68.549 139.179 Tài sản cố định vô hình - 306 18.904 
Chi phí khấu hao 15.758 28.072 49.033 Tài sản Có khác 545.637 491.767 1.157.156 
Chi phí hoạt động khác 75.011 99.419 157.921 Tổng nợ phải trả 7.804.155 10.509.128 24.195.455 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 155.447 235.410 504.188 Nợ Chính phủ và NHNN - - 4 
Chi phí DP RRTD 17.001 24.618 50.122 Tiền gửi và vay TCTD khác 622.900 621.086 6.070.570 
Tổng lợi nhuận trước thuế 138.446 210.792 454.066 Tiền gửi của khách hàng 6.513.795 9.271.350 14.372.879 
Thuế TNDN 37.604 50.840 121.801 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 183.812 204.989 200.736 
Lợi nhuận sau thuế 100.842 159.952 332.265 Phát hành giấy tờ có giá - - 1.055.508 
Một số chỉ tiêu tài chính Các khoản nợ khác 483.648 411.703 2.495.758 
ROAA 1,35% 1,56% 1,68% Tổng vốn chủ sở hữu 711.758 1.531.211 3.229.218 
ROAE 16,20% 14,26% 13,96% Vốn của TCTD 500.476 880.480 2.828.479 
NIM 3,28% 3,15% 3,01% Quỹ của TCTD 70.653 447.651 79.860 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 47,52% 45,44% 40,71% Lợi nhuận chưa phân phối 140.629 203.080 320.879 
NPL N/A 0,77% 0,45% Tổng nợ phải trả và VCSH 8.515.913 12.040.339 27.424.673 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
27 
Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 299.992 512.257 791.449 Tổng tài sản có 8.214.933 13.529.356 27.776.962 
Thu nhập lãi thuần 239.917 390.407 599.623 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 89.390 156.984 351.050 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 22.107 39.045 73.184 Tiền gửi tại NHNN 118.460 307.699 191.318 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 3.154 6.635 21.172 Gửi, cho vay TCTD khác 2.951.282 5.716.246 12.223.312 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - 17.601 51.746 Chứng khoán kinh doanh 477.933 251.791 - 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT 4.659 32.359 29.256 Cho vay khách hàng 4.218.138 5.742.942 10.242.553 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 30.155 26.210 16.468 Chứng khoán đầu tư - 667.928 3.061.490 
Tổng CP hoạt động 74.908 133.905 255.752 Góp vốn, đầu tư dài hạn 123.302 334.025 1.137.949 
Chi phí tiền lương 27.061 49.969 96.113 Tài sản cố định 107.508 163.697 182.574 
Chi phí khấu hao 10.528 17.282 36.718 Tài sản Có khác 128.920 188.044 386.716 
Chi phí hoạt động khác 37.319 66.654 122.921 Tổng nợ phải trả 7.578.335 12.163.702 24.439.479 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 225.084 378.352 535.697 Nợ Chính phủ và NHNN 226.701 30.000 68.547 
Chi phí DP RRTD 76.469 125.463 84.561 Tiền gửi và vay TCTD khác 1.049.186 1.171.230 4.587.035 
Tổng lợi nhuận trước thuế 148.615 252.889 451.136 Tiền gửi của khách hàng 6.069.812 10.440.190 18.062.619 
Thuế TNDN 39.570 41.468 91.989 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 82.013 88.042 75.836 
Lợi nhuận sau thuế 109.045 211.421 359.147 Phát hành giấy tờ có giá - 220.000 1.220.000 
EPS 3.463 2.293 Các khoản nợ khác 150.623 214.240 425.442 
ROAA 1,48% 1,94% 1,74% Tổng vốn chủ sở hữu 636.598 1.365.654 3.337.483 
ROAE 19,50% 21,12% 15,27% Vốn của TCTD 473.975 1.102.796 2.815.946 
NIM 3,58% 3,96% 3,14% Quỹ của TCTD 57.273 75.590 111.439 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 24,97% 26,14% 32,31% Lợi nhuận chưa phân phối 105.350 187.268 410.098 
NPL N/A 2,82% 1,13% Tổng nợ phải trả và VCSH 8.214.933 13.529.356 27.776.962 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
28 
Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIBank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 207.987 519.894 993.410 Tổng tài sản có 8.967.681 16.526.623 39.305.035 
Thu nhập lãi thuần 190.315 389.073 709.182 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 98.124 309.483 383.038 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 19.313 41.876 68.171 Tiền gửi tại NHNN 263.134 561.462 1.211.629 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối - (3.490) 13.714 Gửi, cho vay TCTD khác 2.209.059 3.249.317 12.846.626 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - - - Chứng khoán kinh doanh - - 4.787 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - 44.141 80.642 Cho vay khách hàng 5.255.206 9.058.234 16.611.779 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác (1.641) 42.021 104.329 Chứng khoán đầu tư 627.684 2.587.467 6.676.432 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP - 6.273 17.372 Góp vốn, đầu tư dài hạn 87.045 30.056 210.806 
Tổng CP hoạt động 102.517 212.251 387.957 Tài sản cố định hữu hình 32.156 74.260 129.591 
Chi phí tiền lương 39.550 84.018 174.368 Tài sản cố định vô hình 1.828 57.568 83.145 
Chi phí khấu hao 5.307 17.675 33.175 Tài sản Có khác 393.445 598.776 1.147.202 
Chi phí hoạt động khác 57.660 110.558 180.414 Tổng nợ phải trả 8.374.894 15.336.692 37.122.502 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 105.470 307.643 605.453 Nợ Chính phủ và NHNN - 66.657 - 
Chi phí DP RRTD 10.206 107.637 179.754 Tiền gửi vay TCTD khác 2.916.487 5.045.454 12.018.720 
Tổng lợi nhuận trước thuế 95.264 200.006 425.699 Tiền gửi của khách hàng 5.268.617 9.813.515 17.686.761 
Thuế TNDN 25.983 53.916 116.877 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 63.615 50.903 95.638 
Lợi nhuận sau thuế 69.281 146.090 308.822 Phát hành giấy tờ có giá - - 1.538.739 
Một số chỉ tiêu tài chính Các khoản nợ khác 189.790 360.163 5.782.644 
EPS N/A 2.447 2.510 Tổng vốn chủ sở hữu 592.787 1.189.931 2.182.533 
ROAA 1,06% 1,15% 1,11% Vốn của TCTD 510.000 1.020.547 2.065.142 
ROAE 15,91% 16,39% 18,31% Quỹ của TCTD 12.141 18.066 32.140 
NIM 3,08% 3,27% 2,69% Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - 1.571 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 49,29% 40,83% 39,05% Lợi nhuận chưa phân phối 70.646 151.318 83.680 
NPL N/A N/A N/A Nợ phải trả và VCSH 8.967.681 16.526.623 39.305.035 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
29 
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương (Techcombank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 443.297 611.359 1.216.008 Tổng tài sản có 10.666.106 17.326.353 39.542.496 
Thu nhập lãi thuần 351.266 457.447 925.274 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 162.311 203.940 496.173 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 66.846 101.476 176.936 Tiền gửi tại NHNN 326.114 409.281 1.298.682 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 1.872 7.491 24.583 Gửi, cho vay TCTD khác 2.632.576 4.458.308 9.303.685 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - 5.065 81.761 Cho vay khách hàng 5.293.062 8.696.101 20.486.131 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 22.764 39.156 4.462 Chứng khoán kinh doanh - - - 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 549 724 2.992 Chứng khoán đầu tư 1.942.620 2.876.804 6.842.172 
Tổng CP hoạt động 154.835 224.180 427.216 Góp vốn, đầu tư dài hạn 11.838 30.783 36.930 
Chi phí tiền lương 65.734 97.835 182.240 Tài sản cố định 148.652 338.301 436.970 
Chi phí khấu hao 7.695 12.249 23.535 Tài sản Có khác 148.933 312.835 641.753 
Chi phí hoạt động khác 81.406 114.096 221.441 Tổng nợ phải trả 9.656.701 15.564.666 35.969.080 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 288.462 387.179 788.792 Nợ Chính phủ và NHNN 150.102 57.883 301.993 
Chi phí DP RRTD 2.395 30.657 79.052 Tiền gửi và vay TCTD khác 2.903.954 5.070.852 8.458.903 
Tổng lợi nhuận trước thuế 286.067 356.522 709.740 Tiền gửi của khách hàng 6.195.072 9.566.043 24.476.576 
Thuế TNDN 79.911 99.616 199.356 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 110.877 277.307 161.170 
Lợi nhuận sau thuế 206.156 256.906 510.384 Phát hành giấy tờ có giá - 192.242 1.750.715 
EPS - 2.892 2.452 Các khoản nợ khác 296.696 400.339 819.723 
ROAA 2,25% 1,84% 1,79% Tổng vốn chủ sở hữu 1.009.405 1.761.687 3.573.416 
ROAE 27,05% 18,54% 19,13% Vốn của TCTD 831.266 1.504.313 2.998.458 
NIM 4,00% 3,43% 3,40% Quỹ của TCTD 50.343 86.253 146.322 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 34,93% 36,67% 35,13% Lợi nhuận chưa phân phối 127.796 171.121 428.636 
NPL N/A 3,11% 1,39% Tổng nợ phải trả và VCSH 10.666.106 17.326.353 39.542.496 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
30 
Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 357.720 590.000 1.016.602 Tổng tài sản có 11.369.233 18.327.479 33.710.424 
Thu nhập lãi thuần 215.872 351.550 684.629 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 645.391 2.898.007 1.850.102 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 25.374 44.100 72.169 Tiền gửi tại NHNN 105.646 374.378 825.202 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 54.544 75.453 139.257 Gửi, cho vay TCTD khác 1.981.350 2.535.139 4.746.967 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - - 85 Chứng khoán kinh doanh - - 7.580 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - 41.222 57.190 Công cụ tài chính khác - 14.477 - 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 5.924 76.661 41.536 Cho vay khách hàng 6.914.365 10.164.975 18.378.610 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 56.006 1.014 21.736 Chứng khoán đầu tư 1.103.084 1.587.239 6.076.844 
Tổng CP hoạt động 117.085 184.677 353.629 Góp vốn, đầu tư dài hạn 39.866 92.493 690.538 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 240.635 405.323 662.973 Tài sản cố định hữu hình 91.385 145.425 183.624 
Chi phí DP RRTD 212.078 46.736 34.126 Tài sản cố định vô hình 55.793 79.569 346.514 
Tổng lợi nhuận trước thuế 28.557 358.587 628.847 Tài sản Có khác 432.353 435.777 604.443 
Thuế TNDN 7.456 100.118 165.430 Tổng nợ phải trả 10.533.694 16.380.812 27.415.481 
Lợi nhuận sau thuế 21.101 258.469 463.417 Nợ Chính phủ và NHNN 329.248 433.582 28.059 
Một số chỉ tiêu tài chính Tiền gửi và vay TCTD khác 1.571.646 2.128.517 1.214.024 
EPS N/A 1.604 2.379 Tiền gửi của khách hàng 8.352.111 13.141.175 22.906.123 
ROAA N/A 1,74% 1,78% Công cụ tài chính khác - - 3.393 
ROAE N/A 18,58% 11,25% Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 56.072 40.170 25.255 
NIM 4,27% 2,84% 3,06% Phát hành giấy tờ có giá - 326.339 8.445 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 32,73% 31,30% 34,79% Các khoản nợ khác 224.617 311.029 3.230.182 
NPL N/A 0,85% 0,88% Tổng vốn chủ sở hữu 835.539 1.946.667 6.294.943 
Vốn của TCTD 715.396 1.688.273 5.789.858 
Quỹ của TCTD 105.790 56.903 107.047 
Lợi nhuận chưa phân phối 14.353 201.491 398.038 
Tổng nợ phải trả và VCSH 11.369.233 18.327.479 33.710.424 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
31 
Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín (Sacombank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 596.563 1.062.495 2.441.583 Tổng tài sản có 14.454.338 24.776.182 64.572.875 
Thu nhập lãi thuần 435.009 680.366 1.151.872 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 1.370.108 2.827.452 3.335.063 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 71.026 119.665 193.398 Tiền gửi tại NHNN 408.685 993.590 3.878.785 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 25.417 4.178 100.815 Gửi, cho vay TCTD khác 1.447.211 2.019.529 4.656.456 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD 19.532 7.471 599.873 Chứng khoán kinh doanh 96.602 263.631 4.142.069 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - 135.954 208.599 Công cụ tài chính khác - 1.060 4.911 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 23.798 10.590 3.536 Cho vay khách hàng 8.379.335 14.312.895 35.200.574 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 21.781 104.271 183.490 Chứng khoán đầu tư 1.514.919 2.065.024 9.173.801 
Tổng CP hoạt động 260.307 408.265 741.225 Góp vốn, đầu tư dài hạn 316.988 780.577 1.495.608 
Chi phí tiền lương 119.701 187.462 345.942 Tài sản cố định hữu hình 329.776 416.535 590.400 
Chi phí khấu hao 21.164 34.617 47.551 Tài sản cố định thuê tài chính - 17.812 22.831 
Chi phí hoạt động khác 119.442 186.186 347.732 Tài sản cố định vô hình 60.014 273.866 406.582 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 336.256 654.230 1.700.358 Tài sản Có khác 530.700 804.211 1.665.795 
Chi phí DP RRTD 23.449 42.902 118.387 Tổng nợ phải trả 12.566.658 21.905.836 57.223.216 
Tổng lợi nhuận trước thuế 312.807 611.328 1.581.971 Nợ Chính phủ và NHNN 170.370 107.000 750.177 
Thuế TNDN 74.383 141.200 184.074 Tiền gửi và vay TCTD khác 502.400 815.473 4.508.977 
Lợi nhuận sau thuế 238.424 470.128 1.397.897 Tiền gửi của khách hàng 10.467.158 17.511.580 44.231.944 
 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 163.630 374.668 1.003.293 
Một số chỉ tiêu tài chính Phát hành giấy tờ có giá 956.546 2.529.299 5.197.380 
EPS N/A 2.226 3.983 Các khoản nợ khác 306.554 567.816 1.531.445 
ROAA 1,92% 2,40% 3,13% Tổng vốn chủ sở hữu 1.887.680 2.870.346 7.349.659 
ROAE 16,70% 19,76% 27,36% Vốn của TCTD 1.250.948 2.248.726 5.662.485 
NIM 4,24% 4,37% 3,19% Quỹ của TCTD 457.844 185.474 452.645 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 43,63% 38,43% 30,36% Lợi nhuận chưa phân phối 178.888 436.146 1.234.529 
NPL N/A 0,72% 0,23% Tổng nợ phải trả và VCSH 14.454.338 24.776.182 64.572.875 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
32 
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 692.693 1.190.240 3.020.822 Tổng tài sản có 24.272.864 44.645.039 85.391.681 
Thu nhập lãi thuần 514.265 820.572 1.311.106 TM, vàng bạc, đá quí 1.532.492 2.284.848 4.926.850 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 97.208 148.335 271.215 Tiền gửi tại NHNN 988.784 1.562.926 5.144.737 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 39.601 70.320 155.140 Gửi, cho vay TCTD khác 6.535.305 16.401.829 29.164.968 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD 2.626 31.520 344.990 Chứng khoán kinh doanh 39.218 640.195 501.293 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - 65.757 896.792 Cho vay khách hàng 9.360.692 16.954.114 31.676.320 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 7.014 15.597 4.926 Chứng khoán đầu tư 4.823.767 4.228.621 9.132.829 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 31.979 38.139 36.653 Góp vốn, đầu tư dài hạn 136.716 443.458 762.469 
Tổng CP hoạt động 288.942 462.424 804.650 Tài sản cố định hữu hình 257.880 574.440 514.109 
Chi phí tiền lương 108.538 197.211 392.062 Tài sản cố định vô hình 12.470 17.133 40.638 
Chi phí khấu hao 25.520 47.509 72.655 Tài sản Có khác 585.540 1.537.475 3.527.468 
Chi phí hoạt động khác 154.884 217.704 339.933 Tổng nợ phải trả 22.989.658 42.948.524 79.133.832 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 403.751 727.816 2.216.172 Nợ Chính phủ và NHNN 967.312 941.286 654.630 
Chi phí DP RRTD 12.201 40.597 89.357 Tiền gửi và vay TCTD khác 1.123.576 3.249.941 6.994.030 
Tổng lợi nhuận trước thuế 391.550 687.219 2.126.815 Tiền gửi của khách hàng 19.984.920 33.606.013 55.283.104 
Thuế TNDN 92.349 181.643 366.807 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 265.428 288.532 322.512 
Lợi nhuận sau thuế 299.201 505.576 1.760.008 Phát hành giấy tờ có giá - 1.650.069 11.688.796 
 Lợi ích của cổ đông thiểu số - 148 215 Các khoản nợ khác 648.422 3.212.683 4.190.760 
Lợi nhuận thuần trong năm 299.201 505.428 1.759.793 
EPS 3.811 4.527 8.095 Tổng vốn chủ sở hữu 1.283.206 1.653.987 6.257.849 
ROAA 1,51% 1,47% 2,71% Vốn của TCTD 948.316 1.100.047 2.630.060 
ROAE 30,02% 34,43% 44,49% Quỹ của TCTD 138.973 187.727 2.192.037 
NIM 2,85% 2,70% 2,29% Lợi nhuận chưa phân phối 195.917 366.213 1.435.752 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 41,71% 38,85% 26,64% Lợi ích của cổ đông thiểu số - 42.528 - 
NPL 0,30% 0,20% 0,08% Nợ phải trả và VCSH 24.272.864 44.645.039 85.391.681 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
33 
Ngân hàng Nhà Đồng bằng sông Cửu Long (MHB) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 346.973 436.457 645.821 Tổng tài sản có 12.629.825 18.734.297 27.531.552 
Thu nhập lãi thuần 346.098 428.742 593.858 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 97.144 115.918 227.510 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ (71) 2.293 10.026 Tiền gửi tại NHNN 145.379 261.926 402.160 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối (91) 1.910 17.411 Gửi, cho vay TCTD khác 1.990.291 3.535.194 4.678.099 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - - 7.875 Chứng khoán kinh doanh - - 550.601 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - - 10.313 Cho vay khách hàng 8.344.174 9.976.585 13.756.662 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 1.037 3.512 6.338 Chứng khoán đầu tư 1.703.076 4.302.163 7.148.641 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP Góp vốn, đầu tư dài hạn - 36.000 - 
Tổng CP hoạt động 241.218 283.048 417.073 Tài sản cố định hữu hình 107.245 97.977 128.178 
Chi phí tiền lương 119.224 146.450 239.764 Tài sản cố định vô hình 75.060 73.992 104.219 
Chi phí khấu hao 22.904 24.947 24.029 Tài sản Có khác 167.456 334.542 535.482 
Chi phí hoạt động khác 99.090 111.651 153.280 Tổng nợ phải trả 11.779.714 17.805.270 26.436.061 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 105.755 153.409 228.748 Nợ Chính phủ và NHNN 337.008 941.965 447.494 
Chi phí DP RRTD 32.808 50.503 33.923 Tiền gửi và vay TCTD khác 4.330.067 7.299.442 8.170.080 
Tổng lợi nhuận trước thuế 72.947 102.906 194.825 Tiền gửi của khách hàng 5.802.422 5.005.864 9.939.911 
Thuế TNDN hiện hành 20.425 28.814 49.900 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 992.126 725.342 998.919 
Thuế TNDN hoãn lại - - 4.606 Phát hành giấy tờ có giá 3.380.989 6.022.464 
Lợi nhuận sau thuế 52.522 74.092 140.319 Các khoản nợ khác 318.091 451.668 857.193 
 Lợi ích của cổ đông thiểu số - - 2.294 Tổng vốn chủ sở hữu 850.111 929.027 1.069.197 
Lợi nhuận thuần trong năm 52.522 74.092 138.025 Vốn của TCTD 850.111 803.591 810.191 
ROAA 0,50% 0,47% 0,61% Quỹ của TCTD - 124.598 239.113 
ROAE 6,39% 8,33% 14,04% Lợi nhuận chưa phân phối - 838 19.893 
NIM 3,45% 2,83% 2,70% Lợi ích của cổ đông thiểu số - - 26.294 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 69,52% 64,85% 64,58% Tổng nợ phải trả và VCSH 12.629.825 18.734.297 27.531.552 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
34 
Ngân hàng công thương Việt Nam (VietinBank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2004 2005 2006 Đơn vị: triệu đồng 2004 2005 2006 
Tổng TN hoạt động 3.023.986 3.808.236 4.575.900 Tổng tài sản có 93.270.804 115.765.970 135.363.026 
Thu nhập lãi thuần 2.712.439 3.286.651 3.556.978 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 1.250.758 1.177.131 1.436.603 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 178.627 206.578 272.684 Tiền gửi tại NHNN 5.260.666 8.020.515 5.620.312 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 55.235 43.116 60.002 Gửi, cho vay TCTD khác 10.535.552 14.384.495 26.229.341 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - (194) 22.765 Chứng khoán kinh doanh - 472.737 867.393 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT - - - Cho vay khách hàng 64.159.522 74.449.345 80.091.149 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 77.685 230.691 598.833 Chứng khoán đầu tư 8.155.053 13.586.843 17.394.049 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP - 41.394 64.638 Góp vốn, đầu tư dài hạn 261.576 329.137 445.380 
Tổng CP hoạt động 1.361.927 1.790.546 2.146.995 Tài sản cố định hữu hình - 1.001.652 958.538 
Chi phí tiền lương 482.827 863.131 1.113.722 Tài sản cố định vô hình - 130.368 159.898 
Chi phí khấu hao 256.937 218.725 275.233 Tài sản Có khác 2.645.505 2.213.747 2.160.363 
Chi phí hoạt động khác 622.163 708.690 758.040 Tổng nợ phải trả 88.362.031 110.766.131 129.756.004 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 1.662.059 2.017.690 2.428.905 Nợ Chính phủ và NHNN 1.105.411 265.239 372.898 
Chi phí DP RRTD 1.409.035 1.492.506 1.651.137 Tiền gửi và vay TCTD khác 12.642.276 4.756.672 5.042.207 
Tổng lợi nhuận trước thuế 253.024 525.184 777.768 Tiền gửi của khách hàng 64.701.713 84.387.013 99.683.408 
Thuế TNDN 46.155 102.091 178.129 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư - 19.196.691 21.525.679 
Lợi nhuận sau thuế 206.869 423.093 599.639 Phát hành giấy tờ có giá 4.252.876 - - 
 Các khoản nợ khác 5.659.755 2.160.516 3.131.812 
Một số chỉ tiêu tài chính Tổng vốn chủ sở hữu 4.908.773 4.999.839 5.607.022 
ROAA 0,40% 0,48% N/A Vốn của TCTD 3.327.888 3.864.202 3.974.522 
ROAE 8,54% 11,31% N/A Quỹ của TCTD 1.374.016 1.031.264 1.479.443 
NIM 3,30% 3,31% 2,97% Chênh lệch tỷ giá hối đoái - 57.433 61.139 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 45,04% 47,02% 46,92% Lợi nhuận chưa phân phối 206.869 46.940 91.918 
NPL N/A N/A N/A Tổng nợ phải trả và VCSH 93.270.804 115.765.970 135.363.026 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
35 
Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 4.098.343 4.740.071 7.810.904 Tổng tài sản có 121.403.327 161.223.083 204.511.148 
Thu nhập lãi thuần 2.929.368 3.350.841 4.856.449 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 1.184.082 1.383.221 1.975.966 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 246.598 392.994 624.190 Tiền gửi tại NHNN 4.576.418 17.688.317 8.758.166 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 44.224 107.725 139.647 Gửi, cho vay TCTD khác 17.648.290 22.739.128 25.933.731 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD 499 221.513 159.830 Chứng khoán kinh doanh 14.304 45.152 781.686 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT 599.579 - - Công cụ tài chính khác - - 31.644 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 253.549 633.803 1.977.437 Cho vay khách hàng 82.716.548 97.201.778 129.079.350 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 24.526 33.195 53.351 Chứng khoán đầu tư 12.271.390 15.055.520 27.811.804 
Tổng CP hoạt động 1.325.777 1.634.088 2.384.821 Góp vốn, đầu tư dài hạn 438.152 800.231 2.251.228 
Chi phí tiền lương 530.649 749.954 1.290.968 Tài sản cố định hữu hình 638.750 839.378 900.599 
Chi phí khấu hao 161.196 220.398 273.626 Tài sản cố định thuê tài chính - 430.179 496.694 
Chi phí hoạt động khác 633.932 663.736 820.227 Tài sản cố định vô hình 189.353 286.644 355.931 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2.772.566 3.105.983 5.426.083 Tài sản Có khác 1.726.040 4.753.535 6.134.349 
Chi phí DP RRTD 2.031.687 1.993.491 3.397.837 Tổng nợ phải trả 114.872.466 153.671.725 192.534.745 
Tổng lợi nhuận trước thuế 740.879 1.112.492 2.028.246 Nợ Chính phủ và NHNN 15.955.376 16.781.239 18.229.032 
Thuế TNDN 180.886 110.779 496.830 Tiền gửi và vay TCTD khác 2.060.888 2.674.663 7.886.843 
Lợi nhuận sau thuế 559.993 1.001.713 1.531.416 Tiền gửi của khách hàng 85.746.724 106.495.878 135.335.702 
 Lợi ích của cổ đông thiểu số - - 1.907 Công cụ tài chính khác - 602 - 
Lợi nhuận thuần trong năm 559.993 1.001.713 1.529.509 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 8.142.448 16.172.559 18.088.670 
Một số chỉ tiêu tài chính Phát hành giấy tờ có giá - 7.115.749 6.521.758 
ROAA N/A 0,71% 0,84% Các khoản nợ khác 2967030 4.431.035 6.472.740 
ROAE N/A 10,44% 15,96% Tổng vốn chủ sở hữu 6.530.861 7.551.358 11.634.793 
NIM 5,00% 2,48% 2,82% Vốn của TCTD 4.712.982 5.477.423 9.114.040 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 32,35% 34,47% 30,53% Quỹ của TCTD 1.652.057 1.410.543 1.207.185 
NPL 11,92% 4,80% Chênh lệch tỷ giá hối đoái 50.859 54.897 55.181 
Chênh lệch đánh giá lại TS - 16.137 - 
Lợi nhuận chưa phân phối 114.963 592.358 1.258.387 
Lợi ích của cổ đông thiểu số - - 341.610 
Tổng nợ phải trả và VCSH 121.403.327 161.223.083 204.511.148 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
36 
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2005 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 4.286.351 5.281.403 6.167.000 Tổng tài sản có 136.720.611 166.952.020 195.964.160 
Thu nhập lãi thuần 3.311.099 3.884.298 3.981.000 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 2.006.412 2.418.207 3.202.800 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 447.559 548.252 610.000 Tiền gửi tại NHNN 6.336.385 11.848.460 11.662.018 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 192.780 274.052 394.000 Gửi, cho vay TCTD khác 42.383.516 52.234.769 41.777.580 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD 18.921 100.776 228.000 Cho vay khách hàng 59.701.251 66.252.049 93.901.561 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 270.856 313.899 621.000 Chứng khoán đầu tư 23.563.816 31.116.572 39.034.537 
Thu nhập từ góp vốn, mua CP 45.136 160.126 333.000 Góp vốn, đầu tư dài hạn 476.181 964.687 1.646.523 
Tổng CP hoạt động 1.188.783 1.219.508 1.905.000 Tài sản cố định hữu hình 939.992 955.458 598.524 
Chi phí tiền lương 395.362 448.882 713.000 Tài sản cố định vô hình 154.819 191.373 216.630 
Chi phí khấu hao 231.734 314.495 332.000 Tài sản Có khác 1.158.239 970.445 3.923.987 
Chi phí hoạt động khác 561.687 456.131 860.000 Tổng nợ phải trả 128.097.841 155.749.678 182.729.226 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 3.097.568 4.061.895 4.262.000 Nợ Chính phủ và NHNN 171.671 5.878.041 19.961.442 
Chi phí DP RRTD 1.337.685 168.227 1.233.000 Tiền gửi và vay TCTD khác 15.853.159 23.083.960 12.685.256 
Tổng lợi nhuận trước thuế 1.759.883 3.893.668 3.029.000 Tiền gửi của khách hàng 109.637.231 119.778.871 145.437.503 
Thuế TNDN 467.330 1.016.647 848.000 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư - - 191.033 
Lợi nhuận sau thuế 1.292.553 2.877.021 2.181.000 Phát hành giấy tờ có giá - 3.840.742 - 
 Lợi ích của cổ đông thiểu số 2.344 1.858 - Các khoản nợ khác 2.435.780 3.168.064 4.453.992 
Lợi nhuận thuần trong năm 1.290.209 2.875.163 2.181.000 Tổng vốn chủ sở hữu 8.416.426 11.127.248 13.234.934 
Một số chỉ tiêu tài chính Vốn của TCTD 5.455.546 5.537.564 5.641.233 
ROAA 1,01% 1,89% 1,20% Quỹ của TCTD 2.812.846 5.331.561 2.459.564 
ROAE 16,57% 29,44% 17,90% Lợi nhuận chưa phân phối 148.034 258.123 5.134.137 
NIM 2,68% 2,65% 2,29% Lợi ích của cổ đông thiểu số 206.344 75.094 - 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 27,73% 23,09% 30,89% Tổng nợ phải trả và VCSH 136.720.611 166.952.020 195.964.160 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
37 
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Đơn vị: triệu đồng 2006 2007 Đơn vị: triệu đồng 2006 2007 
Tổng TN hoạt động 10.971.313 15.848.490 Tổng tài sản có 246.529.869 326.896.862 
Thu nhập lãi thuần 9.013.985 11.892.975 Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 4.579.435 5.812.128 
Lãi/ lỗ thuần từ HĐ dịch vụ 368.981 503.036 Tiền gửi tại NHNN 14.428.361 17.628.700 
Lãi/ lỗ thuần từ KD ngoại hối 127.608 67.384 Gửi, cho vay TCTD khác 13.602.228 12.139.626 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKKD - - Chứng khoán kinh doanh - 89.401 
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán CKĐT 312.147 53.235 Cho vay khách hàng 186.348.408 247.092.135 
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động khác 1.133.285 3.286.796 Chứng khoán đầu tư 19.931.658 32.972.471 
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 15.307 45.064 Góp vốn, đầu tư dài hạn 409.104 678.777 
Tổng chi phí hoạt động 5.222.982 6.769.483 Tài sản cố định hữu hình 1.856.525 2.234.051 
Chi phí tiền lương 2.314.829 3.676.307 Tài sản cố định vô hình 166.539 312.160 
Chi phí khấu hao 475.523 662.618 Tài sản Có khác 5.207.611 7.937.413 
Chi phí hoạt động khác 2.432.630 2.430.558 Tổng nợ phải trả 236.150.245 311.377.456 
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 5.748.331 9.079.007 Nợ Chính phủ và NHNN 21.150.840 25.984.841 
Chi phí DP RRTD 4.499.879 6.782.200 Tiền gửi và vay TCTD khác 18.356.474 17.815.726 
Tổng lợi nhuận trước thuế 1.248.452 2.296.807 Tiền gửi của khách hàng 158.159.599 230.003.049 
Thuế TNDN 346.961 640.236 Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư 13.966.338 12.529.661 
Lợi nhuận sau thuế 901.491 1.656.571 Phát hành giấy tờ có giá 17.312.729 15.007.516 
 Lợi ích của cổ đông thiểu số - 163 Các khoản nợ khác 7.204.265 10.036.663 
Lợi nhuận thuần trong năm 901.491 1.656.408 Tổng vốn chủ sở hữu 10.379.624 15.342.903 
Một số chỉ tiêu tài chính Vốn của TCTD 6.954.871 10.734.214 
ROAA 0,40% 0,58% Quỹ của TCTD 2.393.662 3.936.610 
ROAE 9,02% 12,88% Chênh lệch tỷ giá hối đoái 26.448 26.631 
NIM 4,22% 4,37% Lợi nhuận chưa phân phối 1.004.643 645.448 
Chi phí HĐ/Thu nhập HĐ 47,61% 42,71% Lợi ích của cổ đông thiểu số - 176.503 
NPL N/A 1,90% Tổng nợ phải trả và VCSH 246.529.869 326.896.862 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
38 
Trang này được để trống 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH NGÀNH NGÂN HÀNG 24/7/2008 
39 
KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG 
Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cổ phần Chứng 
khoán Bảo Việt (BVSC) không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính chính xác của những thông tin 
được đề cập đến trong báo cáo này. Các quan điểm, nhận định, đánh giá trong báo cáo này là quan điểm cá 
nhân của các chuyên viên phân tích mà không đại diện cho quan điểm của BVSC. 
Báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyên nguời đọc mua, bán hay nắm giữ 
chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân tích này như một nguồn thông tin tham khảo. 
BVSC có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo này. 
Người đọc cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi thực hiện báo 
cáo phân tích này. 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT 
Trụ sở chính 
Địa chỉ: Số 8 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
Tel: 84-4-928 8080 
Fax: 84-4-928 9899 
Email: research@bvsc.com.vn 
Chi nhánh Hồ Chí Minh 
Địa chỉ: 11 & 72 Nguyễn Công Trứ, Quận I, TP 
 Hồ Chí Minh 
Tel: 84-8-821 8564 
Fax: 84-8-914 7477 
BỘ PHẬN PHÂN TÍCH NGÀNH
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG PHÂN TÍCH 
Nguyễn Lương Tân tannguyen@bvsc.com.vn Vũ Thị Thanh Quyên quyenvtt@bvsc.com.vn
Nguyễn Thị Quỳnh Dung dungntq@bvsc.com.vn
CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH 
Nguyễn Hải Dương duongnh@bvsc.com.vn Nguyễn Quang Minh minhnq@bvsc.com.vn
Lưu Phương Mai mailp@bvsc.com.vn Nguyễn Phi Hùng hungnp@bvsc.com.vn
Vũ Thị Mai maivt@bvsc.com.vn Lê Chí Thành thanhlc@bvsc.com.vn
Vũ Hà Nam namvh@bvsc.com.vn Nguyễn Thị Thanh Hà hantt@bvsc.com.vn
Trần Thăng Long longtt@bvsc.com.vn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
bao_cao_phan_tich_nganh ngan hang.pdf