Báo cáo Sử dụng Matlab và Simulink
Sơ đồ khối mô phỏng trên Simulink
Thư viện các link kiện cần dùng mô phỏng
- Scope : Commonly Used Blocks
- Matrix Gain :Commonly Used Blocks
- PID controller :Simulink Extras\ Additional Linear
- Transfer Fcn : Continuous
- Sum :Commonly Used Blocks
- Step : Sources
- Mux :Commonly Used Blocks
34 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Sử dụng Matlab và Simulink, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Sinh Viên Thực Hiện
HOÀNG Lấ HÙNG
TRẦN QUANG HUY
TRIậ́U QUANG HUY
Lớp Điện Tử 1 - K47
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THễNG
Bỏo Cỏo Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động
========================&&&===========================
Vào Start / All Programs/Matlab6.5/Matlab6.5 để mở chương trỡnh MatLab để bắt đầu chương trỡnh
I ) ĐẶC TÍNH CỦA CÁC KHÂU ĐỘNG HỌC CƠ BẢN
1. Khõu Tớch Phõn
Hàm truyền khõu tớch phõn cú dạng W(s)= . Khảo sỏt đặc tớnh
- K=5 chương trỡnh như sau
>> num=[5];
>> den=[1 0];
>> step(num,den) % ham qua do h(t)
>> impulse(num,den) % ham qua do xung w(t)
>> nyquist(num,den) %ham dac tinh tần số
>> bode(num,den) %dac tinh tần số logarit
Kết quả đồ thị trờn Figure
Hàm quỏ độ h(t)
Hàm quỏ độ xung k(t)
Đồ thị hàm Nyquist :
Đồ thị Bode (Đặc tớnh Tần_Loga)
-Với K=15 chương trỡnh như sau
>> num=[15];
>> den=[1 0];
>> step(num,den) % ham qua do h(t)
>> impulse(num,den) % ham qua do xung w(t)
>> nyquist(num,den) %ham dac tinh tan
>> bode(num,den) %dac tinh tan_Loga
Kết quả thu được
Hàm quỏ dộ xung h(t)
Hàm quỏ dộ xung k(t)
Hàm đặc tớnh Nyquist :
Đặc tớnh tần số Logarit
2. Khõu Vi Phõn Thực Tế
Hàm truyền cú dạng W(s)=
Với tham số K=20 ; T=0.1 ta cú chương trỡnh như sau
>> num=[20 0];
>> den=[0.1 1];
>> W=tf(num,den);
>> step(num,den)
>> impulse(num,den)
>> bode(num,den)
Hàm quỏ độ h(t)
Hàm quỏ độ xung k(t)
Đồ thị Bode
Hàm đặc tớnh tần số nyquist:
3. Khõu Quỏn Tớnh Bậc Nhất
Hàm truyền đạt cú dạngW(s)= Với tham số K=20, T=50 ,T=100 ta cú chương trỡnh như sau
>> num=[20];
>> den=[50 1];
>> step(num,den) % ham qua do h(t)
>> impulse(num,den) % ham qua do xung w(t)
>> nyquist(num,den) %ham dac tinh tan
>> bode(num,den) %dac tinh tan_Loga
Kết quả thu được
Hàm quỏ độ
Hàm quỏ độ xung
Hàm đặc tớnh Nyquist
Hàm đặc tớnh Bode
4. Khõu Bậc 2
Hàm truyền W(s)= Khảo sỏt với cỏc tham số sau K=20 ; T=10;
d : 0à1 (bước tớnh 0.25)
Chương trỡnh khảo sỏt hàm trờn
>> num=[20];
>> den=[100 20*d 1];
>> step(num,den) %hàm quỏ độ h(t)
>> impulse(num,den) %hàm quỏ độ xung W(t)
>> bode(num,den) %đồ thị Bode
>> nyquist(num,den) %đặc tớnh tần số nyquist
Với d=0 ta cú kết quả sau :
Hàm quỏ độ h(t)
Hàm quỏ độ xung k(t):
Đồ thị bode:
Hàm đặc tớnh tần số nyquist :
Với d=0,25 ta cú cỏc đặc tớnh sau :
Hàm quỏ độ h(t) :
Hàm quỏ độ xung k(t)
Đồ thị bode
Hàm đặc tớnh tần số nyquist :
d=0,5
d=0.75
Hàm đặc tớnh tần
Nhận xột :
-Ta nhận thấy d càng tiến dần đến 1 thỡ độ quỏ điều chỉnh của hệ thống càng giảm do sự dao động của hệ thống trước khi tiến tới trạng thỏi xỏc lập càng ớt dần .Tại d=0 ta thấy hệ thống tiến thẳng tới trạng thỏi xỏc lập mà khụng dao động.
5. Hệ Thống Kớn
Hàm viết trong MatLab
>> w1=tf(8,[1 2]);
>> w2=tf(1,[0.5 1])*tf(1,[1 1]);
>> w3=tf(1,[0.005 1]);
>> wh=w1*w2*w3;
>> wk=feedback(w1*w2,w3);
>> nyquist(wh)
>> bode(wh)
>> step(wk)
>> impulse(wk)
Đường đặc tớnh Nyquist
Bode cho hệ hở
Hàm quỏ độ h(t)
Hàm quỏ độ xung w(t) hệ thống kớn
6. Phương Trỡnh Trạng Thỏi
-Hàm truyền cú dạng Wk(s)=
Phương trỡnh trạng thỏi
x=Ax+Bu
y=Cx+Du
Viết hàm trong MatLab
>> num=[2];
>> den=[0.04 0.54 1.5 3];
>> w=tf(num,den);
>> [A B C D]=tf2ss(num,den);
>> step(A,B,C,D)
>> impulse(A,B,C,D)
>> nyquist(A,B,C,D)
>> bode(A,B,C,D)
A = [-13.5000 -37.5000 -75.0000
1.0000 0 0
0 1.0000 0 ]
B = [ 1
0
0]
C = [0 0 50]
D = [ 0]
-Hàm quỏ độ
-Hàm quỏ độ xung
-Hàm Nyquist
-Đồ Thị Bode
II ) KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ CHẤT LƯỢNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
1. Xỏc Định Trị Số K Giới Hạn Kgn
Sơ đồ của hệ thống
X
Khảo sỏt hệ thống với k1=25 k2=8 t1=1 t2=0.1 t3=0.4
a) Xỏc định Kgh
Viết hàm tớnh Kgh
>> w=tf(25,[1 1])*tf(1,[0.1 1])*tf(8,[0.4 1]);
>> rlocus(w)
>> [k,p]=rlocfind(w)
k = 0.0907
p = -13.3713
-0.0643 + 5.9812i
-0.0643 - 5.9812i
b)Viết hàm cho mụ hỡnh hệ thống
>> wh=tf(0.0907,1)*tf(25,[1 1])*tf(1,[0.1 1])*tf(8,[0.4 1]);
>> wk=feedback(tf(0.0907,1)*tf(25,[1 1])*tf(1,[0.1 1]),tf(8,[0.4 1]));
>> nyquist(wh)
>> bode(wh)
>> step(wk)
>> impulse(wk)
- Đặc tớnh tần
-Đặc tớnh tần số_Logarit
-Hàm quỏ độ
Hàm quỏ độ xung
Chỉnh Định Tham Số Bộ Điều Khiển PID
Sơ đồ hàm truyền đạt bộ PID
X
WPID(S)
WDT(S)
Hàm truyền đạt của bộ PID là
Hàm truyền đạt của đối tượng là
Khảo sỏt hệ thống với KPID=50 ,Ti=2,Td=0.5,α=0.05,KDT=5,T1=1,T2=0.2
Chương trỡnh MatLab cho hệ thống
>> wpid=tf(50,[2 0])+tf([50*0.5 50],[0.05*0.5 1]);
>> wdt=tf(5,[1 1])*tf(1,[0.2 1]);
>> wh=wpid*wdt;
>> wk=feedback(wh,1);
>> nyquist(wh)
>> bode(wh)
>> step(wk)
>> impulse(wk) Hàm đặc tớnh tần
Đụ̀ Thị Bode
Hàm quỏ độ
Hàm quỏ độ xung
III ) TỔNG HỢP MỘT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Hệ Thống Điều Khiển Tốc Độ Động Cơ
Hàm MatLab cho hệ thống
>> w1=tf(1,1);
>> w2=tf(20,[2 1]);
>> w3=tf(15,[1 0.5 1]);
>> w4=tf(0.012,1);
>> wh=w1*w2*w3*w4;
>> wk=feedback(w1*w2*w3,w4);
>> step(wk)
-Hàm Quỏ độ (trong trường hợp hệ thống khụng ổn định )
chọn K3=0.0012 (hệ thống ổn định ) hàm quỏ độ của hệ thống cú dạng sau
Dựng Phương Phỏp Quĩ Đạo Nghiệm Số Để Xỏc Định Trị Số Giới Hạn Kgh Của Hệ Thống Kớn
Hàm trong MatLab
w=tf(.5,[1 0])*tf(1,[1 1])*tf(1,[5 1]);
rlocus(w)
rlocfind(w)
[k,p]=rlocfind(w)
pause
w2=tf(1,1)
w1=feedback(2*w,w2)
step(w1)
k =
2.6310
p =
-1.2138
0.0069 + 0.4655i
0.0069 - 0.4655i
Quỏ trỡnh quỏ độ của hệ kớn
-hệ thống ở biờn giới ổn định K=3
-Hệ thống ổn định K=2
IV ) KHẢO SÁT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG DÙNG SIMULINK
Sơ đồ khối mụ phỏng trờn Simulink
Thư viện cỏc link kiện cần dựng mụ phỏng
Scope : Commonly Used Blocks
Matrix Gain :Commonly Used Blocks
PID controller :Simulink Extras\ Additional Linear
Transfer Fcn : Continuous
Sum :Commonly Used Blocks
Step : Sources
Mux :Commonly Used Blocks
Kết quả khảo sỏt trờn Scope của Simulink
Với K=0
Dựa vào đồ thị ta xỏc định được
Thời gian quỏ độ của hệ thống là 3s
Độ quỏ điều chỉnh là (1.32-1)/1*100%=32%
Với K#0 cú bự đầu vào
dựa vào đồ thị ta xỏc định được
Thời gian quỏ độ ~0
Độ quỏ điều chỉnh là = (1.0295-1)/1*100%=2.9%
Nh ận x ột :
Khi chưa cú bự đầu vào (K=0) thời gian quỏ độ lớn và độ quỏ điều chỉnh cũng lớn
Khi cú bự đầu vào (K=1) thời gian quỏ độ~0 và độ quỏ điều chỉnh rất nhỏ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BK0042.DOC