Báo cáo Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm Việt Nam gia nhập WTO

Mục lục PHẦN TH Ứ NHẤT TÌNH HÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT QUỐC TẾ VÀ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 08-NQ/TW 1. TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM 2. TÌNH HÌNH VIỆT NAM THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT HỘI NHẬP 2.1. Tình hình Việt Nam thực hiện các cam kết WTO 2.2. Tình hình Việt Nam thực hiện Hiệp định Hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc 2.3. Tình hình Việt Nam thực hiện Hiệp định Hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Hàn Quốc 3. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT ĐỐI VỚI VIỆT NAM 4. BỐI CẢNH KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ PHẢN ỨNG CHÍNH SÁCH CỦA VIỆT NAM 5. CÁC KÊNH TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 5.1. Hội nhập kinh tế quốc tế 5.2. Khủng hoảng tài chính thế giới 5.3. Phản ứng chính sách của Chính phủ 6. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 08-NQ/TW 6.1. Công tác tuyên truyền và phổ biến thông tin về hội nhập kinh tế quốc tế 6.2. Công tác xây dựng pháp luật, thể chế; hình thành các yếu tố của nền kinh tế thị trường, phát huy tối đa và sử dụng hiệu quả các nguồn lực 6.3. Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của bộ máy nhà nước 6.4. Nâng cao năng lực cạnh tranh 6.5. Hiện đại hóa nông nghiệp và phát triển nông thôn 6.6. Thực hiện chính sách an sinh xã hội 6.7. Bảo vệ và phát huy giá trị văn hóa dân tộc 6.8. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững 6.9. Bảo đảm an ninh, quốc phòng 7. MỤC TIÊU, KẾT CẤU VÀ PHẠM VI CỦA BÁO CÁO PHẦN TH Ứ HAI ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 1. TÁC ĐỘNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ 1.1. Đánh giá chung 1.2. Tác động tới các ngành 1.3. Tác động tới các yếu tố bên tiêu dùng của GDP 1.4. Các khu vực kinh tế theo hình thức sở hữu 2. TÁC ĐỘNG ĐẾN XUẤT NHẬP KHẨU 2.1. Xuất khẩu 2.2. Nhập khẩu 3. TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐẦU TƯ 3.1. Đánh giá chung 3.2. Đầu tư theo ngành 3.3. Đầu tư theo thành phần kinh tế 4. TÁC ĐỘNG ĐẾN ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ 4.1. Lạm phát 4.2. Tỷ giá 4.3. Cán cân thanh toán 4.4. Hệ thống và thị trường tài chính 4.5. Ngân sách nhà nước 4.6. Các thành tựu và vấn đề nổi bật trong công tác ổn định kinh tế vĩ mô 5. TÁC ĐỘNG XÃ HỘI 5.1. Lao động, việc làm 5.2. Tiền lương và thu nhập 5.3. Thất nghiệp 5.4. Nghèo đói và dễ bị tổn thương 5.5. Quan hệ lao động 5.6. Các khuôn khổ pháp luật mới về tiêu chuẩn lao động 6. TÁC ĐỘNG ĐẾN THỂ CHẾ KINH TẾ 6.1. Hoàn thiện khung pháp lý 6.2. Bộ máy thực thi chính sách 6.3. Cơ chế thực thi pháp luật PHẦN TH Ứ BA ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 1. ĐÁNH GIÁ CHUNG 1.1. Các thành tựu chính 1.2. Các tồn tại chính 1.3. Các nguyên nhân chính 1.4. Một số bài học 2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 3.1. Nhóm chính sách chung 3.2. Nhóm chính sách ngành và doanh nghiệp 3.3. Nhóm chính sách xã hội 3.4. Nhóm chính sách về thể chế 3.5. Nhóm chính sách khác TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH PHỤ LỤC 1: RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT GIA NHẬP WTO ĐỐI VỚI HÀNG HÓA PHỤ LỤC 2: RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT GIA NHẬP WTO ĐỐI VỚI DỊCH VỤ PHỤ LỤC 3: RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN LỊCH TRÌNH GIẢM THUẾ QUAN THEO HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN TRUNG QUỐC PHỤ LỤC 4: RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN LỊCH TRÌNH GIẢM THUẾ QUAN THEO HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN – HÀN QUỐC PHỤ LỤC 5: TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC TẾ THEO LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ QUAN WTO THỜI KỲ 2005-2009 (%) PHỤ LỤC 6: CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ Danh mục bảng Bảng 1: Lịch trình giảm thuế quan theo danh mục thu hoạch sớm của Việt Nam trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung Quốc (%) Bảng 2: Các sản phẩm danh mục thu hoạch sớm theo nhóm giảm thuế và danh mục loại trừ Bảng 3: Lịch trình cam kết giảm thuế suất của Việt Nam trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung Quốc (%) Bảng 4: Lịch trình cam kết giảm thuế suất của Việt Nam trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Hàn Quốc (%) Bảng 5: Các vụ kiện chống bán phá giá đối với Việt Nam thời kỳ 2004-2009 Bảng 6: Tăng trưởng GDP theo ngành thời kỳ 2004-2009 Bảng 7: Các ngân hàng thương mại hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam Bảng 8: Tăng trưởng và cơ cấu GDP bên chi tiêu thời kỳ 2004-2009 (%) Bảng 9: Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu kinh tế theo thành phần sở hữu thời kỳ 2005- 2009 (%) Bảng 10: Các yếu tốảnh hưởng đến tăng trưởng xuất khẩu Việt Nam trước và sau khi gia nhập WTO (% thay đổi kim ngạch xuất khẩu) Bảng 11: Thay đổi kim ngạch, giá và lượng xuất khẩu của một số mặt hàng thời kỳ 2007-2009 (%) Bảng 12: Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng chế biến hàng năm thời kỳ 2004-2009 (%) Bảng 13: Các yếu tốảnh hưởng đến tăng trưởng xuất khẩu dệt may, da giầy và điện tử trước và sau khi gia nhập WTO (% thay đổi kim ngạch xuất khẩu) Bảng 14: Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam sang một sốđối tác thương mại lớn và tốc độ tăng trưởng nhập khẩu của các nước này thời kỳ 2004-2009 (%) Bảng 15: Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu theo thị trường (%) Bảng 16: Chỉ số năng lực cạnh tranh thực của các nhóm hàng hóa Việt Nam trên thị trường Hoa Kỳ (phân loại hàng hóa theo HS-6) Bảng 17: Số lượng mặt hàng Việt Nam có năng lực cạnh tranh (RCA ≥ 1) tại các thị trường chính Bảng 18: Tỷ trọng các mặt hàng xuất khẩu chính trong tổng kim ngạch xuất khẩu thời kỳ 2004-2009 (%) Bảng 19: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu (không kể dầu thô) theo trình độ công nghệ Bảng 20: Tăng trưởng vốn đầu tư toàn xã hội theo ngành thời kỳ 2001-2009 (%) Bảng 21: Cơ cấu vốn đầu tư theo ngành thời kỳ 2001-2009 (%) Bảng 22: Vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước và nguồn vốn khác thời kỳ 2004- 2009 (nghìn tỷ VNĐ) Bảng 23: Cơ cấu đầu tư của khu vực kinh tế nhà nước theo ngành (%) Bảng 24: Phát triển doanh nghiệp dân doanh thời kỳ 2006-2009 Bảng 25: Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2006-2009 Bảng 26: Cơ cấu vốn FDI đăng ký thời kỳ 2006-2009 (%) Bảng 27: Tăng trưởng vốn FDI đăng ký theo ngành thời kỳ 2006-2009 (%) Bảng 28: Cán cân thanh toán thời kỳ 2006-2009

pdf243 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm Việt Nam gia nhập WTO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hạ n 91 05 R iê ng : m áy đ o th ời g ia n hà ng h ải v à nh ữn g m áy tư ơn g tự (t rừ đ ồn g hồ đ o th ời g ia n củ a nh óm 9 10 4) 10 8 8 Đ ún g hạ n 222 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i th ời đ iể m 1/ 7/ 20 03 (% ) Th uế su ất c am k ết cắ t g iả m v ào n ăm cu ối 1 /1 /2 00 8 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 08 (% ) Đ án h gi á m ức độ c ắt g iả m so vớ i l ịc h tr ìn h 91 06 Th iế t b ị g hi th ời g ia n và c ác th iế t b ị d ùn g để đ o, g hi h oặ c bi ểu th ị c ác k ho ản g th ời g ia n bằ ng c ác h kh ác , k èm th eo m áy đ ồn g hồ c á nh ân h oặ c kè m th eo đ ộn g cơ đ ồn g bộ (v í d u: đ ồn g hồ g hi sự c ó m ặt , m áy in n gà y gi ờ, m áy đ ếm n gà y gi ờ) 30 20 5 N ha nh 91 07 B ộ ph ận n gắ t m ở th eo th ời g ia n, k èm th eo m áy đ ồn g hồ h oặ c đồ ng h ồ cá n hâ n ho ặc k èm th eo đ ộn g cơ đ ồn g bộ 30 20 5 N ha nh 91 08 M áy đ ồn g hồ c á nh ân , h oà n ch ỉn h và đ ã lắ p rá p 30 20 20 Đ ún g hạ n 91 09 M áy đ ồn g hồ lo ại k há c, h oà n ch ỉn h và đ ã lắ p rá p 30 20 20 Đ ún g hạ n 91 10 M áy đ ồn g hồ c á nh ân , h oặ c m áy đ ồn g hồ lo ại k há c ho àn c hỉ nh , c hư a lắ p rá p ho ặc đ ã lắ p rá p từ ng ph ần (c ụm m áy ); m áy đ ồn g hồ h oặ c m áy đ ồn g hồ c á nh ân c hư a ho àn c hỉ nh , đ ã lắ p rá p; m áy đ ồn g hồ lo ại k há c ho ặc m áy đ ồn g hồ c á nh ân , t hô 30 20 17 N ha nh 91 11 V ỏ đồ ng h ồ cá n hâ n và c ác p hụ tù ng c ủa n ó 30 20 17 N ha nh 91 12 V ỏ củ a lo ại đ ồn g hồ k há c và c ác lo ại v ỏ ki ểu tư ơn g tự d ùn g ch o cá c lo ại đ ồn g hồ c ủa c hư ơn g nà y, và p hụ tù ng c ủa c hú ng 30 20 17 N ha nh 91 13 D ây đ eo , q ua i đ eo , v òn g đe o đồ ng h ồ cá n hâ n và p hụ tù ng c ủa c hú ng 30 20 17 N ha nh 91 14 Ph ụ tù ng c ủa đ ồn g hồ c á nh ân h oặ c đồ ng h ồ lo ại k há c. 30 20 15 N ha nh 92 01 Đ àn p i-a -n ô, k ể cả p i-a -n ô tự đ ộn g; đ àn c ờ- la -v i-c ô và c ác lo ại n hạ c cụ c ó dâ y bấ m p hí m k há c 10 8 3 N ha nh 92 02 N hạ c cụ c ó dâ y kh ác (v í d ụ nh ư gh i-t a, v i-ô -lô ng , đ àn h ạc ) 10 8 3 N ha nh 92 05 N hạ c cụ h ơi k há c (v í d ụ nh ư cl a- ri- ne t, trô m -p et , k èn tú i) 10 8 3 N ha nh 92 06 N hạ c cụ đ ệm (v í d ụ: tr ốn g, m ộc c ầm , x an h ba n, b ộ gõ b ằn g ta y, c hu ôn g gõ ) 10 8 3 N ha nh 92 07 N hạ c cụ lo ại â m h ưở ng đ ượ c tạ o ra h oặ c ph ải k hu ếc h đạ i b ằn g đi ện (v í d ụ nh ư đà n óo c- ga n, g hi - t a, ăc -c óo c- đê -ô ng ) 10 8 3 N ha nh 92 08 Đ àn h ộp , đ àn ó oc -g an p hi ên c hợ , đ àn q ua y gi ó củ a ng ườ i h át ro ng tr ên đ ườ ng p hố , n hạ c cụ c ơ kh í tạ o tiế ng c hi m h ót , đ àn k éo v à cá c lo ại n hạ c cụ k há c, k hô ng đ ượ c xế p ở bấ t k ỳ nh óm n ào k há c củ a ch ươ ng n ày ; d ụn g cụ tạ o âm th an h để n hử m ồi , c òi , k èn h iệ u, d ụn g cụ tí n hi ệu â m th an h th ổi b ằn g m iệ ng k há c 10 8 3 N ha nh 92 09 Ph ụ tù ng (v í d ụ: b ộ ph ận c ơ dù ng c ho đ àn h ộp ) v à cá c bộ p hậ n ph ù trợ (v í d ụ: th e, ỏ đĩ a trụ c qu ay dù ng c ho n hạ c kh í c ơ họ c) c ủa n hạ c cụ ; m áy n hị p, th an h m ẫu , t iê u và sá o cá c lo ại 10 8 3 N ha nh 94 01 G hế n gồ i ( trừ c ác lo ại th uộ c nh óm 9 40 2) , c ó ho ặc k hô ng c hu yể n đư ợc th àn h gi ườ ng v à ph ụ tù ng c ủa ch ún g 30 20 20 Đ ún g hạ n 94 02 B àn , g hế , g iư ờn g, tủ d ùn g tro ng n gà nh y , g iả i p hẫ u, n ha k ho a ho ặc th ú y (v í d ụ nh ư bà n m ổ, b àn kh ám , g iư ờn g bệ nh c ó lắ p cá c bộ p hậ n cơ k hí , g hế n ha k ho a) ; g hế c ất tó c và c ác lo ại tư ơn g tự , c ó th ể xo ay , n ân g hạ ; p hụ tù ng c ủa c ác m ặt h àn g kể tr ên 30 20 20 Đ ún g hạ n 94 03 C ác đ ồ đạ c kh ác v à cá c ph ụ tù ng c ủa c hú ng 30 20 27 .5 C hậ m 94 04 K hu ng đ ệm g iừ ơn g; c ác m ặt h àn g th uộ c bộ đ ồ gi ườ ng , c ác tr an g bị tư ơn g tự (v í d ụ: đ ệm , m ền c hă n, ch ăn n hồ i l ôn g, n ệm , đ ệm g hế lo ại d ài v à gố i) có g ắn lò x o ho ặc n hồ i h oặ c lắ p bê n tro ng b ằn g m ọi 30 20 20 Đ ún g hạ n 223 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i th ời đ iể m 1/ 7/ 20 03 (% ) Th uế su ất c am k ết cắ t g iả m v ào n ăm cu ối 1 /1 /2 00 8 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 08 (% ) Đ án h gi á m ức độ c ắt g iả m so vớ i l ịc h tr ìn h lo ại v ật li ệu h oặ c bằ ng c ao su h oặ c pl as tic x ốp , c ó ho ặc k hô ng b ọc 94 05 Đ èn c ác lo ại , k ể cả đ èn p ha v à đè n sâ n kh ấu v à ph ụ tù ng c ủa c ác lo ại đ èn n ày , c hư a đư ợc c hi ti ết ho ặc g hi ở n ơi k há c; b iể n hộ p đư ợc c hi ếu s án g, b iể n đề tê n đư ợc c hi ếu s án g và c ác lo ại tư ơn g tự , c ó ng uồ n sá ng c ố đị nh th ườ ng x uy ên , v à ph ụ tù ng c ủa c hú ng c hư a đư ợc c hi ti ết h oặ c gh i ở n ơi k há c 30 20 20 Đ ún g hạ n 94 06 C ác c ấu k iệ n nh à lắ p sẵ n 25 17 17 Đ ún g hạ n 95 03 Đ ồ ch ơi k há c, m ẫu th u nh ỏ th eo c ùn g tỷ lệ v à cá c m ẫu đ ồ ch ơi g iả i t rí tư ơn g tự c ó ho ặc k hô ng c ó kh ả nă ng v ận h àn h; c ác lo ại đ ồ ch ơi đ ố trí 15 15 15 Đ ún g hạ n 95 04 V ật p hẩ m d ùn g ch o gi ải tr í, ch o cá c trò c hơ i t rê n bà n ho ặc tr on g ph òn g kh ác h, k ể cả b àn d ùn g ch o trò c hơ i c ó độ ng c ơ ho ặc c hu yể n độ ng ( pi nb al l), b i-a , b àn đ ặc b iệ t d ùn g ch o trò c hơ i ở s òn g bạ c (c as in o) v à th iế t b ị d ùn g để c hơ i k y tự đ ộn g (c hẳ ng h ạn b ow lin g) 35 25 25 Đ ún g hạ n 95 05 M ặt h àn g dù ng tr on g lễ h ội , h ội tr á hì nh h oặ c tro ng c ác tr ò ch ơi g iả i t rí kh ác , k ể cả c ác m ặt h àn g dù ng c ho tr ò ch ơi ả o th uậ t h oặ c trò v ui c ườ i 35 25 25 Đ ún g hạ n 95 06 V ật p hẩ m v à dụ ng c ụ dù ng c ho th ể dụ c, đ iề nk in h và c ác m ôn th ể th ao k há c (k ể cả b ón g bà n) h oặ c trò c hơ i n go ài tr ời , c hư a đư ợc c hi ti ết h oặ c gh i ở n ơi k há c tro ng c hư ơn g nà y; b ể bơ i v à bể b ơi x uồ ng 10 8 5 N ha nh 95 07 C ần c âu , l ưỡ i c âu v à cá c dụ ng c ụ câ u kh ác ; v ợt lư ới b ắt c á, v ợt lư ới b ắt b ướ m v à cá c lo ại lư ới tư ơn g tự ; c hi m g iả là m m ồi (t rừ c ác lo ại th uộ c nh óm 9 20 8 ho ặc 9 70 5) v à cá c dụ ng c ụ cầ n th iế t d ùn g ch o să n bắ n tư ơn g tự 10 8 5 N ha nh 95 08 V òn g ng ựa g ỗ, đ u, p hò ng tậ p bắ n và c ác tr ò ch ơi g iả i t rí ch ợ ph iê n, rạ p xi ếc lư u độ ng , b ầy th ú xi ếc lư u độ ng , n hà h át lư u độ ng 10 8 8 Đ ún g hạ n 96 01 N gà , x ươ ng , đ ồi m ồi , s ừn g, n há nh g ạc , s an h ô, x à cừ v à cá c vậ t l iệ u trạ m k hắ c có n gu ồn g ốc đ ộn g vậ t k há c, đ ã gi a cô ng v à cá c m ặt h àn g là m từ c ác v ật li ệu n ày (k ể cả c ác sả n ph ẩm đ úc ) 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 02 V ật li ệu k hả m c ó ng uồ n gố c th ực v ật h oặ c kh oá ng đ ã đư ợc g ia c ôn g và c ác sả n ph ẩm là m từ c ác lo ại vậ t l iệ u nà y; c ác v ật li ệu đ úc b ằn g kh uô n ha y ch ạm k hắ c bằ ng s áp b ằn g st ea rin , b ằn g gô m tự n hi ên ha y nh ựa tự n hi ên h oặ c bộ t n hã o là m m ô hì nh v à vậ t p hẩ m đ ượ c đú c ha y ch ạm k hắ c kh ác , c hư a đư ợc c hi ti ết h ay g hi ở n ơi k há c; g el at in đ ã ch ế bi ến n hư ng c hư a đó ng c ứn g (tr ừ ge la tin th uộ c nh óm 35 03 v à cá c sả n ph ẩm là m b ằn g ge la tin , c hư a đó ng c ứn g) 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 02 R iê ng : V ỏ co n nh ện d ùn g tro ng d ượ c ph ẩm 10 8 17 C hậ m 96 03 C hổ i, bà n ch ải (k ể cả c ác lo ại b àn c hả i l à nh ữn g bộ p hậ n củ a m áy , d ụn g cụ h oặ c xe ), m áy q ué t s àn cơ k hí v ận h àn h bằ ng th ủ cô ng k hô ng lắ p m ô tơ , g iẻ la u sà n và c hổ i p hấ t t rầ n (b ằn g lô ng v ũ) ; t úm , bú i đ ã là m s ẵn đ ể là m c hổ i h oặ c bà n ch ải ; m iế ng th ấm v à co n lă n để q ué t s ơn h oặ c vẽ , c hổ i c ao s u qu ét sà n tà u (tr ừ ch ổi c ao su là m c on lă n) 30 20 17 N ha nh 96 04 G iầ n và sà ng ta y 30 20 17 N ha nh 96 05 B ộ đồ d u lịc h dù ng c ho v ệ si nh c á nh ân , b ộ đồ k hâ u ho ặc b ộ đồ là m sạ ch g iầ y dé p ho ặc q uầ n áo 30 20 17 N ha nh 96 06 K hu y cá c lo ại , c úc b ấm , k hó a bấ m , k hu y tá n bấ m , l õi c úc (l oạ i c úc b ọc ) v à ph ụ tù ng k há c củ a cá c vậ t p hẩ m n ày ; k hu y, c úc c hư a ho àn c hỉ nh 30 20 17 N ha nh 96 07 K hó a ké o và c ác b ộ ph ận c ủa n ó 30 20 17 N ha nh 224 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i th ời đ iể m 1/ 7/ 20 03 (% ) Th uế su ất c am k ết cắ t g iả m v ào n ăm cu ối 1 /1 /2 00 8 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 08 (% ) Đ án h gi á m ức độ c ắt g iả m so vớ i l ịc h tr ìn h 96 08 B út b i, bú t p hớ t, bú t c ó ru ột p hớ t k há c, b út đ án h dấ u; b út m áy , b út m áy n gò i ố ng v à cá c lo ại b út kh ác ; b út v iế t g iấ y th an ; c ác lo ại b út c hì b ấm , q uả n bú t m ực , q uả n bú t c hì , c ác lo ại q uả n bú t t ươ ng tự , p hụ tù ng (k ể cả n ắp v à ph ần k ẹp b út ) c ủa c ác lo ại b út k ể trê n trừ c ác lo ại th uộ c nh óm 9 60 9 30 20 17 N ha nh 96 09 B út c hì (t rừ c ác lo ại th uộ c nh óm 9 60 8) , b út c hì m àu , b út s áp , r uộ t c hì , p hấ n m àu , t ha n vẽ , p hấ n vẽ ho ặc v iế t v à ph ấn th ợ m ay 30 20 17 N ha nh 96 10 B ản g đá , b ản g có b ề m ặt đ ể vi ết h oặ c vẽ đ ã ho ặc c hư a là m k hu ng 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 11 Te m n gà y, te m n iê m p ho ng h ay te m s ố và c ác lo ại tư ơn g tự (k ể cả d ụn g cụ đ ể in h ay d ập n ổi n hã n hi ệu ) đ ượ c th iế t k ế để là m th ủ cô ng ; c on d ấu đ ón g để s ử dụ ng th ủ cô ng v à cá c bộ in b ằn g ta y, k èm th eo c ác c on d ấu đ ể đó ng 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 12 R uy b ăn g đá nh m áy h oặ c tư ơn g tự , đ ã ph ủ m ực h ay là m s ẵn b ằn g cá ch n ào đ ó để in ấ n, đ ã ho ặc ch ưa c uộ n th àn h ốn g ho ặc đ ể tro ng v ỏ ru y bă ng ; hộ p m ực d ấu đ ã ho ặc c hư a tẩ m m ực , c ó ho ặc kh ôn g có h ộp 10 8 8 Đ ún g hạ n 96 13 B ật lử a ch âm th uố c lá v à cá c bậ t l ửa k há c, c ó ho ặc k hô ng d ùn g cơ h oặ c đi ện , c ác b ộ ph ận c ủa c hú ng trừ đ á lử a và b ấc 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 14 Tẩ u hú t t hu ốc sợ i c ác lo ại (k ể cả đ ầu tẩ u) v à tẩ u hú t x ì g à ho ặc th uố c lá đ iế u và p hụ tù ng c ủa c hú ng 30 20 25 C hậ m 96 15 Lư ợc , t râ m c ài tó c và c ác lo ại tư ơn g tự , k ẹp tó c, c ặp u ốn tó c, k ẹp u ốn tó c, lô c uộ n tó c và c ác lo ại tư ơn g tự , t rừ c ác lo ại th uộ c nh óm 8 51 6 và p hụ tù ng c ủa c hú ng 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 16 B ìn h xị t d ầu th ơm v à cá c lo ại b ìn h xị t t ươ ng tự , v òi v à đầ u củ a nó ; b ôn g th oa p hấ n và m iế ng đ ệm dù ng k hi sử d ụn g m ỹ ph ẩm h oặ c cá c ch ế ph ẩm v ệ si nh 30 20 20 Đ ún g hạ n 96 17 Ph íc h ch ân k hô ng v à cá c lo ại b ìn h ch ân k hô ng k há c có k èm v ỏ, c ác b ộ ph ận c ủa n ó trừ ru ột p hí ch th ủy ti nh 30 20 25 C hậ m 96 18 N gư ời m ẫu g iả (m a nơ c an h) v à cá c hì nh g iả k há c dù ng tr on g ng hề th ợ m ay ; t hi ết b ị t ự độ ng v à cá c vậ t t rư ng b ày c ử độ ng đ ượ c kh ác d ùn g tra ng tr í t ủ hà ng 30 20 17 N ha nh 97 01 Tr an h vẽ , t ra nh p há c họ a và tr an h bộ t m ầu v ẽ bằ ng ta y, tr ừ cá c lo ại p há c họ a th uộ c nh óm 4 90 6 và cá c ph iê n bả n củ a cá c bả n vẽ h oặ c tra ng tr í b ằn g ta y; c ác tá c ph ẩm g hé p và p hù đ iê u tra ng tr í t ươ ng tự 10 8 5 N ha nh 97 02 B ản k hắ c, b ản in , b ản in đ á gố c 10 8 0 N ha nh 97 03 C ác n gu yê n bả n tá c ph ẩm đ iê u kh ắc v à tư ợn g tạ c là m b ằn g m ọi lo ại v ật li ệu 10 8 0 N ha nh 97 04 Te m b ưu đ iệ n ho ặc te m th uế , d ấu th ay te m b ưu đ iệ n, p ho ng b ì k ỷ ni ệm n gà y đầ u ph át h àn h củ a bộ te m , c ác lo ại b ưu th iế p (tr ên g iấ y đã đ ón g sẵ n te m b ưu đ iệ n) v à cá c vậ t p hẩ m tư ơn g tự đ ã sử d ụn g ho ặc c hư a sử d ụn g nh ưn g kh ôn g ph ải lo ại h iệ n hà nh h oặ c đã p há t h àn h ở nư ớc m à ch ún g dà nh ri ên g để sử d ụn g 25 17 15 N ha nh 97 05 B ộ sư u tậ p và c ác v ật p hẩ m c ủa b ộ sư u tậ p ch ủn g lo ại đ ộn g vậ t, th ực v ật , k ho án g vậ t, gi ải p hẫ u họ c, sử h ọc , k hả o cổ , c ổ si nh v ật h ọc , d ân tộ c họ c ho ặc h uy c hư ơn g, ti ền x u 10 8 0 N ha nh 97 06 Đ ồ cổ c ó tu ổi tr ên 1 00 n ăm 10 8 0 N ha nh 225 N gu ồn : T ín h to án c ủa n hó m tá c gi ả dự a tr ên th ôn g tin từ Ủ y ba n qu ốc g ia v ề H ợp tá c ki nh tế q uố c tế (2 00 6a ); N gh ị đ ịn h số 2 1/ 20 02 /N Đ -C P ng ày 28 /2 /2 00 2 về v iệ c Ba n hà nh d an h m ục h àn g hó a và th uế su ất c ủa V iệ t N am đ ể th ực h iệ n H iệ p đị nh ư u đã i t hu ế qu an c ó hi ệu lự c ch un g (C EP T) c ủa c ác n ướ c AS EA N c ho n ăm 2 00 2; H iệ p đị nh k hu ng v ề hợ p tá c ki nh tế to àn d iệ n gi ữa H iệ p hộ i c ác q uố c gi a Đ ôn g na m Á v à C ộn g hò a nh ân d ân T ru ng H oa ; Q uy ết đ ịn h số 1 11 /2 00 8/ Q Đ -B TC n gà y 1/ 12 /2 00 8 về v iệ c Ba n hà nh B iể u th uế n hậ p kh ẩu ư u đã i đ ặc b iệ t c ủa V iệ t N am đ ể th ực h iệ n K hu v ực M ậu d ịc h Tự d o AS EA N - Tr un g Q uố c gi ai đ oạ n 20 09 -2 01 1. 226 PH Ụ L Ụ C 4 : R À S O Á T V IỆ C T H Ự C H IỆ N L ỊC H T R ÌN H G IẢ M T H U Ế Q U A N T H E O H IỆ P Đ ỊN H K H U N G V Ề H Ợ P TÁ C K IN H T Ế T O À N D IỆ N A SE A N – H À N Q U Ố C B ản g PL 4. 1: R à so át v iệ c th ực h iệ n lịc h tr ìn h gi ảm th uế q ua n đố i v ới sả n ph ẩm n ôn g ng hi ệp M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i th ời đ iể m 1/ 1/ 20 07 (% ) Th uế su ất c am k ết cắ t g iả m v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức độ c ắt g iả m so vớ i l ịc h tr ìn h 01 02 Tr âu , b ò số ng (k hô ng b ao g ồm là m g iố ng ) 5 0 5 Đ ún g hạ n 01 03 Lợ n số ng (k hô ng b ao g ồm là m g iố ng ) 5 0 5 Đ ún g hạ n 01 04 C ừu , d ê số ng (k hô ng b ao g ồm là m g iố ng ) 5 0 5 Đ ún g hạ n 01 05 G ia c ầm số ng , ( kh ôn g ba o gồ m là m g iố ng ) 5 0 5 Đ ún g hạ n 02 01 Th ịt trâ u, b ò, tư ơi h oặ c ướ p lạ nh 20 15 15 Đ ún g hạ n 02 02 Th ịt trâ u, b ò, đ ôn g lạ nh 20 15 15 Đ ún g hạ n 02 03 Th ịt lợ n, tư ơi , ư ớp lạ nh 30 20 20 Đ ún g hạ n 02 03 Th ịt lợ n đô ng lạ nh 30 20 20 Đ ún g hạ n 02 04 Th ịt cừ u ho ặc d ê, tư ơi , ư ớp lạ nh h oặ c đô ng lạ nh 20 15 8 N ha nh 02 07 Th ịt và p hụ p hẩ m ă n đư ợc s au g iế t m ổ, c ủa g ia c ầm th uộ c nh óm 0 1. 05 , t ươ i, ướ p lạ nh h oặ c đô ng lạ nh 20 15 15 Đ ún g hạ n 02 10 Th ịt và p hụ p hẩ m d ạn g th ịt ăn đ ượ c sa u gi ết m ổ, m uố i, ng âm n ướ c m uố i, sấ y kh ô ho ặc h un k hó i; bộ t m ịn v à bộ t t hô ă n đư ợc từ th ịt ho ặc từ p hụ p hẩ m d ạn g th ịt sa u gi ết m ổ củ a th ịt lợ n 20 15 15 Đ ún g hạ n 02 10 Th ịt và p hụ p hẩ m d ạn g th ịt ăn đ ượ c sa u gi ết m ổ, m uố i, ng âm n ướ c m uố i, sấ y kh ô ho ặc h un k hó i; bộ t m ịn v à bộ t t hô ă n đư ợc từ th ịt ho ặc từ p hụ p hẩ m d ạn g th ịt sa u gi ết m ổ củ a trâ u bò 20 15 15 Đ ún g hạ n 04 01 Sữ a và k em , c hư a cô đ ặc , c hư a ph a th êm đ ườ ng h oặ c ch ất n gọ t k há c 20 15 15 Đ ún g hạ n 04 03 B ut te rm ilk (p hụ p hẩ m th u đư ợc từ q uá tr ìn h là m b ơ sữ a) , s ữa đ ôn g và k em , s ữa c hu a, k ep hi r v à sữ a, k em k há c đã lê n m en h oặ c ax it hó a, đ ã ho ặc c hư a cô đ ặc h oặ c ph a th êm đ ườ ng h oặ c ch ất ng ọt k há c ho ặc h ươ ng li ệu , h oa q uả , q uả h ạc h ho ặc c a ca o (6 sả n ph ẩm ) 30 20 20 Đ ún g hạ n 04 06 Ph o m át v à sữ a đô ng d ùn g là m p ho m át 6 10 8 8 Đ ún g hạ n 04 07 Tr ứn g ch im v à trứ ng g ia c ầm n gu yê n vỏ , t ươ i, đã b ảo q uả n ho ặc là m c hi n (k hô ng p hả i đ ể là m gi ốn g) 20 15 0 N ha nh 04 08 Tr ứn g ch im v à trứ ng g ia c ầm đ ã bó c vỏ , l òn g đỏ tr ứn g, tư ơi , s ấy k hô , h ấp c hí n ho ặc lu ộc c hí n tro ng n ướ c, đ ón g bá nh , đ ôn g lạ nh h oặ c bả o qu ản c ác h kh ác , đ ã ho ặc c hư a th êm đ ườ ng h oặ c ch ất ng ọt k há c 20 15 15 Đ ún g hạ n 07 01 K ho ai tâ y, tư ơi h oặ c ướ p lạ nh (k hô ng p hả i g iố ng ) 30 20 15 N ha nh 07 02 C à ch ua , t ươ i h oặ c ướ p lạ nh 30 20 15 N ha nh 07 03 H àn h, h àn h tă m , t ỏi , t ỏi tâ y, c ác lo ại ra u họ h àn h, tỏ i k há c, tư ơi h oặ c ướ p lạ nh (k hô ng p hả i l àm gi ốn g) 30 20 15 N ha nh 227 07 04 B ắp c ải , h oa lơ , s u hà o, c ải x oă n và c ác lo ại ra u ăn đ ượ c tư ơn g tự , t ươ i h oặ c ướ p lạ nh 30 20 15 N ha nh 07 05 R au d iế p, x à lá ch (l ac tu ca sa tiv a) v à ra u di ếp , x à lá ch x oă n (c ic ho riu m sp p) , t ươ i h oặ c ướ p lạ nh 30 20 15 N ha nh 07 06 C à rố t 30 20 15 N ha nh 07 07 D ưa c hu ột v à dư a ch uộ t r i, tư ơi h oặ c ướ p lạ nh 30 20 15 N ha nh 07 08 R au đ ậu đ ã ho ặc c hư a bó c vỏ , t ươ i h oặ c ướ p lạ nh 30 20 20 Đ ún g hạ n 07 09 R au k há c, tư ơi h oặ c ướ p lạ nh 30 20 12 ,9 N ha nh 07 10 K ho ai tâ y đô ng lạ nh 30 20 15 N ha nh 07 10 Đ ậu , n gô , r au k há c đô ng lạ nh 30 20 20 Đ ún g hạ n 07 12 R au k hô , ở d ạn g ng uy ên , c ắt , t há i l át , v ụn h oặ c ở dạ ng b ột , n hư ng c hư a ch ế bi ến th êm ( hà nh v à nấ m ) 30 20 20 Đ ún g hạ n 07 13 C ác lo ại ra u đậ u kh ô, đ ã bó c vỏ q uả , đ ã ho ặc c hư a bó c vỏ h ạt h oặ c là m v ỡ hạ t ( kh ôn g ph ải g iố ng ) 30 20 20 Đ ún g hạ n 08 01 Đ ào lộ n hộ t ( hạ t đ iề u) , đ ã bó c vỏ 40 25 25 Đ ún g hạ n 08 05 Q uả c am , c ha nh tư ơi h oặ c kh ô 40 25 25 Đ ún g hạ n 08 06 Q uả q uý t t ươ i h oặ c kh ô 40 25 25 Đ ún g hạ n 08 07 C ác lo ại d ưa , đ u đủ tư ơi 40 25 25 Đ ún g hạ n 09 01 C à ph ê đã ra ng 50 25 25 Đ ún g hạ n 09 02 C hè , đ ã ho ặc c hư a ph a hư ơn g liệ u 50 25 25 Đ ún g hạ n 09 03 C hè P ar ag oa y 50 25 25 Đ ún g hạ n 09 04 H ạt ti êu th uộ c ch i P ip er ; c ác lo ại q uả c hi C ap si cu m h oặ c ch i P im en ta , k hô , x ay h oặ c ng hi ền 9 30 20 20 Đ ún g hạ n 10 05 N gô đ ã ra ng n ở 6 5 25 Đ ún g hạ n 10 06 Lú a gạ o 40 25 25 Đ ún g hạ n 16 01 X úc x íc h và c ác s ản p hẩ m tư ơn g tự là m từ th ịt, từ p hụ p hẩ m d ạn g th ịt sa u gi ết m ổ ho ặc ti ết ; c ác ch ế ph ẩm th ực p hẩ m từ c ác sả n ph ẩm đ ó 50 25 25 Đ ún g hạ n 17 01 Đ ườ ng c ủ cả i 30 20 na na 20 02 C à ch ua đ ã ch ế bi ến h oặ c bả o qu ản b ằn g cá ch k há c trừ lo ại b ảo q uả n bằ ng g iấ m h oặ c ax it ax et ic : ng uy ên q uả h oặ c dạ ng m iế ng 50 25 25 Đ ún g hạ n 20 03 N ấm v à nấ m c ục , đ ã ch ế bi ến h oặ c bả o qu ản b ằn g cá ch k há c trừ b ảo q uả n bằ ng g iấ m h oặ c ax it ax et ic 50 25 25 Đ ún g hạ n 21 01 C à ph ê ta n 50 25 25 Đ ún g hạ n N gu ồn : T ín h to án c ủa n hó m tá c gi ả dự a tr ên th ôn g tin H iệ p đị nh K hu v ực m ậu d ịc h tự d o AS EA N – H àn Q uố c; N gh ị đ ịn h số 2 1/ 20 02 /N Đ -C P ng ày 28 /2 /2 00 2 về v iệ c Ba n hà nh d an h m ục h àn g hó a và th uế su ất c ủa V iệ t N am đ ể th ực h iệ n H iệ p đị nh ư u đã i t hu ế qu an c ó hi ệu lự c ch un g (C EP T) c ủa c ác n ướ c AS EA N c ho n ăm 2 00 2; H iệ p đị nh k hu ng A SE AN - H àn Q uố c; 228 M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i th ời đ iể m 1/ 1/ 20 07 (% ) Th uế su ất c am k ết cắ t g iả m v ào 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t g iả m so v ới lịc h tr ìn h 44 01 G ỗ nh iê n liệ u, d ạn g kh úc , t ha nh n hỏ , c àn h, b ó ho ặc c ác d ạn g tư ơn g tự ; v ỏ bà o, d ăm g ỗ; p hế li ệu gỗ , m ùn c a, đ ã ho ặc c hư a đó ng th àn h kh ối , b án h, v iê n ho ặc c ác d ạn g tư ơn g tự 5 5 5 Đ ún g hạ n 44 02 Th an c ủi (k ể cả th an đ ốt từ v ỏ qu ả ho ặc h ạt ), đã h oặ c ch ưa th iê u kế t 5 5 5 Đ ún g hạ n 44 04 G ỗ đa i t hù ng ; c ọc c hẻ ; s ào , c ột , c ọc b ằn g gỗ , v ót n họ n, n hư ng k hô ng x ẻ dọ c; g ậy g ỗ đã b ào th ô nh ưn g ch ưa ti ện , u ốn c on g ho ặc g ia c ôn g cá ch k há c, d ùn g là m b a to ng , c án ô , c hu ôi , t ay c ầm d ụn g cụ h oặ c tư ơn g tự ; n an g ỗ và c ác d ạn g tư ơn g tự 3 0 3 C hậ m 44 05 Sợ i g ỗ, b ột g ỗ 1 0 1 C hậ m 44 09 G ỗ (k ể cả g ỗ vá n và g ỗ trụ đ ể là m s àn , c hư a gh ép ), đư ợc tạ o dá ng li ên tụ c (là m m ộn g, s oi rã nh , bà o rã nh , v ạt c ạn h, g hé p ch ữ V , t ạo c hu ỗi , t ạo k hu ôn , t iệ n trò n ho ặc g ia c ôn g tư ơn g tự ), dọ c th eo cá c cạ nh h oặ c bề m ặt , đ ã ho ặc c hư a bà o, đ án h gi ấy rá p ho ặc g hé p m ộn g 3 0 3 C hậ m 44 10 V án d ăm , v án d ăm đ ịn h hư ớn g (O SB ) bằ ng g ỗ ho ặc b ằn g cá c lo ại v ật li ệu c ó ch ất g ỗ kh ác , đ ã ho ặc c hư a liê n kế t b ằn g ke o ho ặc b ằn g ch ất k ết d ín h hữ u cơ k há c. 10 8 8 Đ ún g hạ n 44 11 Tấ m x ơ ép b ằn g gỗ h oặ c bằ ng c ác lo ại v ật li ệu c ó ch ất g ỗ kh ác , đ ã ho ặc c hư a gh ép lạ i b ằn g nh ựa ho ặc b ằn g cá c ch ất g ắn h ữu c ơ kh ác 10 8 8 Đ ún g hạ n 44 12 G ỗ dá n, g ỗ dá n vá n lạ ng v à cá c tấ m v án k há c tư ơn g tự . 10 8 8 Đ ún g hạ n 44 13 G ỗ đã đ ượ c là m tă ng đ ộ rắ n, ở d ạn g kh ối , t ấm , t ha nh h oặ c tạ o hì nh . 10 8 3 N ha nh 44 14 K hu ng tr an h, k hu ng ả nh , k hu ng g ươ ng b ằn g gỗ h oặ c cá c sả n ph ẩm b ằn g gỗ tư ơn g tự 30 20 25 N ha nh 44 15 H òm , h ộp , t hù ng th a, th ùn g hì nh tr ốn g và c ác lo ại b ao b ì t ươ ng tự b ằn g gỗ ; t an g cu ốn c áp b ằn g gỗ ; g iá k ệ để k ê hà ng , g iá đ ể hà ng k iể u th ùn g và c ác lo ại g iá đ ể hà ng k há c bằ ng g ỗ; v àn h đệ m g iá kệ đ ể hà ng b ằn g gỗ 30 20 20 Đ ún g hạ n 44 16 Th ùn g tô n ô, th ùn g ba re n, th ùn g hì nh tr ốn g, h ìn h trụ c ó đa i, cá c lo ại th ùn g có đ ai k há c và c ác b ộ ph ận c ủa c hú ng , b ằn g gỗ , k ể cả c ác lo ại tấ m v án c on g 30 20 20 Đ ún g hạ n 44 17 D ụn g cụ c ác lo ại , t hâ n dụ ng c ụ, ta y cầ m d ụn g cụ , t hâ n và c án c hổ i h oặ c bà n ch ải , b ằn g gỗ ; c ốt ho ặc k hu ôn g iầ y, ủ ng , b ằn g gỗ 25 17 ,5 17 ,5 Đ ún g hạ n 44 18 Đ ồ m ộc , đ ồ gỗ d ùn g tro ng x ây d ựn g, k ể cả p an en g ỗ có lõ i x ốp n hâ n tạ o, p an en lá t s àn v à vá n lợ p đã lắ p gh ép 5 5 5 Đ ún g hạ n 44 19 B ộ đồ ă n, b ộ đồ là m b ếp b ằn g gỗ 40 25 25 Đ ún g hạ n 44 20 G ỗ kh ảm , d át ; t rá p, v à cá c lo ại h ộp đ ựn g đồ k im h oà n, đ ựn g da o ké o và c ác s ản p hẩ m tư ơn g tự , bằ ng g ỗ; tư ợn g nh ỏ và đ ồ tra ng tr í b ằn g gỗ ; c ác lo ại đ ồ dù ng b ằn g gỗ k hô ng th uộ c ch ươ ng 9 4 40 25 25 Đ ún g hạ n 44 21 C ác sả n ph ẩm b ằn g gỗ k há c 40 25 25 Đ ún g hạ n 94 03 Đ ồ nộ i t hấ t k há c và c ác b ộ ph ận c ủa c hú ng b ằn g gỗ 40 25 23 N ha nh N gu ồn : T ín h to án c ủa n hó m tá c gi ả dự a tr ên th ôn g tin H iệ p đị nh K hu v ực m ậu d ịc h tự d o AS EA N – H àn Q uố c; N gh ị đ ịn h số 2 1/ 20 02 /N Đ -C P ng ày 28 /2 /2 00 2 về v iệ c Ba n hà nh d an h m ục h àn g hó a và th uế su ất c ủa V iệ t N am đ ể th ực h iệ n H iệ p đị nh ư u đã i t hu ế qu an c ó hi ệu lự c ch un g (C EP T) c ủa c ác n ướ c AS EA N c ho n ăm 2 00 2; H iệ p đị nh k hu ng A SE AN - H àn Q uố c; B ản g PL 4. 2: R à so át v iệ c th ực h iệ n lịc h tr ìn h gi ảm th uế q ua n đố i v ới sả n ph ẩm g ỗ ch ế bi ến 229 B ản g PL 4. 3: R à so át v iệ c th ực h iệ n lịc h tr ìn h gi ảm th uế q ua n đố i v ới th ủy , h ải sả n M ã số H S M ô tả n hó m , m ặt h àn g Th uế su ất tạ i th ời đ iể m 1/ 1/ 20 07 (% ) Th uế su ất c am kế t c ắt g iả m và o 1/ 1/ 20 09 (% ) Th uế su ất á p dụ ng tr on g th ực tế từ 1/ 1/ 20 09 (% ) Đ án h gi á m ức đ ộ cắ t g iả m so v ới lịc h tr ìn h 03 01 C á số ng 30 20 20 Đ ún g hạ n 03 02 C á tư ơi h oặ c ướ p lạ nh , t rừ th ịt lư ờn c ủa c á và c ác lo ại th ịt kh ác c ủa c á th uộ c nh óm 0 30 4 30 20 20 Đ ún g hạ n 03 03 C á ướ p đô ng , t rừ th ịt lư ờn c ủa c á và c ác lo ại th ịt kh ác c ủa c á th uộ c nh óm 0 30 4 30 20 20 Đ ún g hạ n 03 04 Lư ờn c á và c ác lo ại th ịt kh ác c ủa c á (b ăm h oặ c kh ôn g bă m ), tư ơi , ư ớp lạ nh h oặ c ướ p đô ng 30 20 20 Đ ún g hạ n 03 05 C á sấ y kh ô, m uố i h oặ c ng âm n ướ c m uố i; cá h un k hó i, đã h oặ c ch ưa là m c hí n trư ớc h oặ c tro ng q uá trì nh h un k hó i; bộ t t hô , b ột m ịn , b ột v iê n từ th ịt cá d ùn g ch o ng ườ i 30 20 20 Đ ún g hạ n 03 06 Đ ộn g vậ t g iá p xá c có m ai , v ỏ ho ặc k hô ng s ốn g, tư ơi , ư ớp lạ nh , ư ớp đ ôn g, s ấy k hô , m uố i h oặ c ng âm n ướ c m uố i; độ ng v ật g iá p xá c có m ai , v ỏ đã h ấp c hí n ho ặc lu ộc c hí n tro ng n ướ c, đ ã ho ặc ch ưa ư ớp lạ nh , ư ớp đ ôn g, s ấy k hô , m uố i h oặ c ng âm tr on g nư ớc m uố i; bộ t t hô , b ột m ịn , b ột v iê n củ a độ ng v ật g iá p xá c dù ng là m th ực p hẩ m c ho n gư ời 30 20 20 Đ ún g hạ n 03 07 Đ ộn g vậ t t hâ n m ềm c ó m ai , v ỏ ho ặc k hô ng s ốn g, tư ơi , ư ớp lạ nh h oặ c ướ p đô ng , s ấy k hô , m uố i ho ặc n gâ m n ướ c m uố i; cá c lo ại đ ộn g vậ t k hô ng x ươ ng s ốn g, s ốn g dư ới n ướ c kh ác , t rừ đ ộn g vậ t gi áp x ác h oặ c th ân m ềm số ng , t ươ i, ướ p lạ nh , ư ớp đ ôn g, sấ y kh ô, m uố i h oặ c ng âm n ướ c m uố i; bộ t th ô, b ột m ịn , b ột v iê n củ a độ ng v ật k hô ng x ươ ng s ốn g số ng d ướ i n ướ c kh ác , t rừ đ ộn g vậ t g iá p xá c, d ùn g là m th ực p hẩ m c ho n gư ời 30 20 20 Đ ún g hạ n 16 04 C á đư ợc c hế b iế n ha y bả o qu ản ; t rứ ng c á m uố i v à sả n ph ẩm th ay th ế trứ ng c á m uố i c hế b iế n từ trứ ng c á. 50 25 25 Đ ún g hạ n 16 05 Đ ộn g vậ t g iá p xá c, đ ộn g vậ t t hâ n m ềm v à độ ng v ật th ủy s in h kh ôn g xư ơn g số ng k há c, đ ã đư ợc ch ế bi ến h oặ c bả o qu ản . 50 25 25 Đ ún g hạ n N gu ồn : T ín h to án c ủa n hó m tá c gi ả dự a tr ên th ôn g tin H iệ p đị nh K hu v ực m ậu d ịc h tự d o AS EA N – H àn Q uố c; N gh ị đ ịn h số 2 1/ 20 02 /N Đ -C P ng ày 28 /2 /2 00 2 về v iệ c Ba n hà nh d an h m ục h àn g hó a và th uế su ất c ủa V iệ t N am đ ể th ực h iệ n H iệ p đị nh ư u đã i t hu ế qu an c ó hi ệu lự c ch un g (C EP T) c ủa c ác n ướ c AS EA N c ho n ăm 2 00 2; H iệ p đị nh k hu ng A SE AN - H àn Q uố c; 230 PHỤ LỤC 5: TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC TẾ THEO LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ QUAN WTO THỜI KỲ 2005-2009 (%) Ngành 2005 2006 2007 2008 2009 Thuốc lá điếu 296 293 284 281 269 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm bánh từ bột 102 184 69 169 204 Rượu 232 221 203 189 193 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 53 125 42 115 136 Môtô, xe máy 89 79 77 75 86 Đồ uống không cồn, nước khoáng 57 73 54 68 81 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 43 62 40 57 67 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước chấm, giấm, men bia…) 75 67 56 61 58 Cà phê đã qua chế biến 29 47 26 44 52 Xe có động cơ rơ moóc (trừ ô tô) 41 32 31 31 40 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các sản phẩm từ thủy sản 32 32 41 30 35 Chè lá và chè búp tươi 27 32 10 30 34 Thiết bị điện khác 43 31 34 37 34 Sản phẩm dệt các loại 51 32 27 32 32 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản phẩm từ thịt 16 27 24 26 29 Thủy sản nuôi trồng 21 26 5 25 28 Giường, tủ, bàn, ghế 34 28 26 27 28 Sữa và các sản phẩm từ sữa 11 25 13 23 27 Thủy sản khai thác 15 19 14 18 20 Gạo -233 -115 122 -108 19 Dầu mỡ động thực vật 10 16 2 15 18 Giày, dép các loại 11 16 13 15 17 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính 15 16 -40 15 15 Thóc 23 22 21 21 13 Dầu thô 0 0 0 10 12 Xi măng các loại 12 11 11 11 11 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 11 10 10 10 10 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các loại 10 12 6 10 10 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu 10 10 10 9 10 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 9 6 6 6 9 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị 10 9 8 9 9 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax, ăng ten, modem…) 6 8 2 7 9 Sợi các loại 0 8 14 7 9 Thuốc, hóa dược và dược liệu 8 7 7 8 8 Cà phê nhân xô 10 9 11 9 8 Giấy và các sản phẩm từ giấy 18 7 12 7 8 Tàu và thuyền 12 8 11 9 8 Ô tô các loại 14 9 5 5 8 Sản phẩm điện tử dân dụng 9 7 7 7 7 Thiết bị điện chiếu sáng 8 7 5 7 7 Cây hàng năm khác 5 5 7 5 6 Máy thông dụng 12 6 -1 5 6 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện 7 5 -1 4 5 Đường 6 4 58 4 4 Total 5 3 2 3 4 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể thao; Đồ chơi, trò chơi 81 4 3 4 4 Các sản phẩm chăn nuôi khác -2 4 5 3 4 Than khai thác các loại (than sạch) 1 3 2 3 3 Sản phẩm từ cao su 4 2 9 2 3 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm quang học 2 2 2 2 2 Sắt, thép, gang -1 2 0 2 2 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách, yên đệm và các loại tương tự. 1 1 -2 1 1 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 3 1 1 1 1 Khí đốt tự nhiên 1 1 1 1 1 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ gỗ 1 1 6 1 1 Máy chuyên dụng 5 1 12 0 1 231 Ngành 2005 2006 2007 2008 2009 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò luyện than cốc 1 1 1 1 1 Các loại khoáng sản khai khoáng khác còn lại 1 0 1 1 1 Đá, cát, sỏi, đất sét -1 1 0 1 1 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng 0 0 0 0 0 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc rừng 0 0 0 0 0 Sản phẩm từ plastic 0 0 16 0 0 Bia -5 -1 -10 -1 0 Xăng, dầu các loại 9 7 6 -2 -1 Dây và thiết bị dây dẫn -1 -1 -1 -1 -1 Điện, dịch vụ truyền tải điện 0 0 0 -1 -1 Gỗ tròn (gỗ khai thác) -1 -1 -1 -1 -1 Pin và ắc quy -1 -1 -1 -1 -1 Phân bón và hợp chất nitơ -1 0 -3 0 -1 Trang phục các loại -15 -2 53 -2 -1 Trâu, bò -2 -1 -2 -1 -1 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh -1 -1 -2 -1 -1 Mía cây -2 -2 -2 -2 -2 Cao su mủ khô -1 -3 0 -2 -3 Hóa chất cơ bản -4 -4 -6 -4 -4 Gia cầm -7 -5 -1 -5 -5 Cây lâu năm khác 0 -5 0 -4 -7 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng -7 -8 -7 -7 -8 Phương tiện vận tải khác còn lại -9 -9 -9 -8 -10 Lợn -18 -14 -18 -13 -13 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ, khí đốt -3 0 -1 -12 -17 Bột các loại -112 -133 -163 -117 -56 Thức ăn chăn nuôi -53 -91 -67 -85 -59 Nguồn: Tính toán của nhóm tác giả dựa trên bảng cân đối liên ngành của Việt Nam năm 2007 (TCTK 2010) và thuế suất thuế quan thực tế (số liệu của Tổng cục Hải quan). 232 PHỤ LỤC 6: CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ Bảng PL6.1: Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến (giá so sánh 1994) Ngành Trước WTO Sau WTO 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Ngành thâm dụng nông sản 15,44 11,29 15,20 15,65 15,78 19,19 18,27 17,02 6,26 Sản xuất thực phẩm và đồ uống 15,44 11,29 15,20 15,65 15,78 19,19 18,27 17,02 6,26 Ngành thâm dụng lao động 11,21 18,70 23,27 21,33 21,43 22,01 15,38 10,13 5,95 Sản xuất sản phẩm dệt 5,92 15,95 15,20 16,97 14,75 24,41 7,97 5,17 2,83 Sản xuất trang phục 13,57 19,24 27,92 22,22 19,64 25,24 17,10 16,81 7,76 Sản xuất sản phẩm bằng da, giả da 7,66 16,44 21,98 18,34 18,12 18,90 8,29 7,51 3,00 Sản xuất sản phẩm gỗ và lâm sản 8,48 14,99 22,22 19,78 23,59 7,94 24,75 3,51 4,09 Sản xuất gỗ và các sản phẩm từ gỗ 21,07 27,27 29,54 29,73 31,75 35,18 19,74 18,51 12,38 Ngành thâm dụng vốn 17,93 15,94 15,98 19,40 20,20 12,08 13,43 9,50 3,48 Sản xuất thuốc lá, thuốc lào 16,5 14,5 20,0 10,6 10,6 -0,4 11,6 3,5 -2,0 Sản xuất giấy và các sản phẩm bằng giấy 16,1 6,9 15,9 26,3 16,4 13,3 20,5 15,4 5,4 Xuất bản, in và sao bản ghi 7,9 17,2 22,2 7,4 22,6 12,5 13,1 13,8 4,7 Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 42,4 -0,3 -2,9 40,8 34,2 -15,0 -14,2 -13,8 -9,8 Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất 15,5 14,5 10,9 16,6 25,3 20,3 16,5 15,1 7,5 Sản xuất sản phẩm cao su và plastic 25,9 19,4 16,3 34,3 20,2 17,2 23,8 20,5 8,3 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác 18,4 19,8 15,2 12,2 10,7 18,2 8,6 2,8 0,7 Sản xuất kim loại 15,7 24,5 22,5 7,6 24,3 12,6 17,7 8,2 4,8 Sản xuất sản phẩm bằng kim loại (trừ máy móc, thiết bị) 22,4 20,4 25,2 21,8 35,7 29,8 22,5 20,5 13,0 Sản xuất sản phẩm tái chế 1,0 15,2 17,0 28,1 2,4 20,4 27,2 19,8 5,9 Ngành thâm dụng máy móc và công nghệ 14,20 16,33 24,97 16,53 23,72 14,41 36,12 26,00 11,48 Sản xuất máy móc, thiết bị 23,91 8,51 24,24 16,47 2,31 1,21 29,98 25,10 3,61 Sản xuất TB văn phòng, máy tính -24,57 2,66 53,38 19,99 73,68 62,90 28,31 28,42 27,02 Sản xuất thiết bị điện 42,79 26,06 14,45 21,29 32,50 32,10 27,43 25,20 14,64 Sản xuất radio, tivi và TB truyền thông 23,02 14,09 16,10 11,08 14,84 0,01 36,38 21,21 6,13 Sản xuất dụng cụ y tế, chính xác, dụng cụ quang học 5,83 10,40 15,29 17,75 12,40 -5,98 61,04 31,11 9,61 Sản xuất, sửa chữa xe có động cơ 31,98 35,38 43,85 4,65 12,21 -4,20 35,90 23,73 5,09 Sản xuất, sửa chữa phương tiện vận tải khác 10,50 20,38 13,36 25,80 30,09 30,80 36,51 27,47 15,99 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN 16,10 16,43 18,34 17,16 19,21 19,18 18,82 15,35 7,30 233 B ản g PL 6. 2: M ườ i m ặt h àn g có g iá tr ị n hậ p kh ẩu c ao n hấ t t ừ V iệ t N am sa ng T ru ng Q uố c M ã H S Tê n sả n ph ẩm K im n gạ ch (t ri ệu U SD ) Tă ng tr ưở ng (% ) 20 01 20 06 20 07 20 08 20 09 20 07 20 08 20 09 Bì nh q uâ n 20 01 -2 00 6 Bì nh q uâ n 20 07 -2 00 8 Bì nh q uâ n 20 07 -2 00 9 27 01 Th an đ á, n hi ên li ệu rắ n 5 63 9 93 1 1. 13 0 1. 29 1 45 ,7 21 ,4 14 ,3 15 9, 8 33 ,0 26 ,4 27 09 D ầu th ô 72 8 41 8 25 5 65 5 44 7 -3 9, 0 15 7, 0 -3 1, 7 -1 0, 5 25 ,2 2, 3 07 14 Sắ n, c ủ do ng , c ủ la n, c ác lo ại c ủ và rễ tư ơn g tự 13 12 0 18 0 11 6 28 3 49 ,5 -3 5, 4 14 3, 1 55 ,6 -1 ,7 32 ,9 52 05 Sợ i b ôn g có tỷ tr ọn g bô ng từ 8 5% tr ở lê n 1 7 14 70 17 1 10 9, 1 38 7, 3 14 5, 3 63 ,3 21 9, 2 19 2, 4 08 10 H oa q uả tư ơi 17 54 55 10 3 15 5 3, 0 86 ,9 50 ,5 25 ,6 38 ,8 42 ,6 44 01 G ỗ nh iê n liệ u 0 56 90 11 3 15 1 61 ,9 25 ,9 33 ,3 41 0, 7 42 ,7 39 ,5 84 43 M áy in k há c, m áy c op y và m áy fa x - - 10 3 22 0 12 9 11 3, 0 -4 1, 2 08 01 D ừa , q uả h ạc h B ra zi l, hạ t đ ào lộ n hộ t (h ạt đ iề u) 12 11 28 90 11 8 14 8, 6 21 8, 9 31 ,3 -1 ,0 18 1, 6 11 8, 3 85 01 Đ ộn g cơ đ iệ n và m áy p há t đ iệ n (tr ừ tổ m áy p há t đ iệ n) 3 42 61 86 11 3 46 ,3 40 ,2 31 ,8 70 ,6 43 ,2 39 ,3 40 01 C ao su tự n hi ên 45 16 8 16 5 14 6 10 7 -1 ,8 -1 1, 3 -2 6, 5 30 ,0 -6 ,7 -1 3, 8 54 02 Sợ i f ila m en t t ổn g hợ p (tr ừ ch ỉ k hâ u) 5 66 67 11 0 10 2 1, 4 64 ,7 -7 ,0 68 ,6 29 ,3 15 ,8 T ât c ả cá c sả n ph ẩm 1. 01 1 2. 48 6 3. 22 6 4. 33 6 4. 74 1 29 ,8 34 ,4 9, 3 19 ,7 32 ,1 24 ,0 N gu ồn : T ín h to án c ủa V iệ n N C Q LK TT W d ựa tr ên số li ệu c ủa C O M TR AD E. 234 B ản g PL 6. 3: Đ ầu tư tr ực ti ếp c ủa n ướ c ng oà i đ ượ c cấ p gi ấy p hé p th ời k ỳ 20 05 -2 00 9 củ a cá c đố i t ác đ ầu tư lớ n nh ất (tr iệ u U SD ) Q uố c gi a, vù ng lã nh th ổ 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 Tỷ tr ọn g (% ) Số d ự án Vố n đă ng k ý Số d ự án Vố n đă ng k ý Số d ự án Vố n đă ng k ý Số d ự án Vố n đă ng k ý Số d ự án Vố n đă ng k ý 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 07 - 20 09 B ru -n ây 11 23 ,1 12 53 ,2 15 70 ,9 19 44 17 ,8 22 34 ,7 0, 3 0, 4 0, 3 6, 9 0, 2 3, 6 C a- na -đ a 8 38 ,1 3 76 ,3 6 14 6, 0 9 42 37 ,7 16 24 ,7 0, 6 0, 6 0, 7 6, 6 0, 1 3, 6 Đ ặc k hu H C H ồn g C ôn g 44 56 1, 7 28 16 93 ,0 73 60 7, 4 50 40 9, 0 50 77 4, 9 8, 2 14 ,1 2, 8 0, 6 3, 4 3, 2 Đ ài L oa n 18 2 75 3, 1 12 8 84 5, 8 23 0 24 89 ,7 13 2 88 51 ,7 95 16 26 ,5 11 ,0 7, 0 11 ,7 13 ,8 7, 0 11 ,4 H àn Q uố c 23 4 92 9, 4 25 3 31 06 ,5 42 3 53 95 ,4 29 2 20 19 ,0 31 5 19 11 ,5 13 ,6 25 ,9 25 ,3 3, 2 8, 3 10 ,5 H oa K ỳ 59 33 3, 4 55 81 6, 5 66 38 8, 3 53 15 19 ,4 70 99 45 ,1 4, 9 6, 8 1, 8 2, 4 43 ,0 10 ,2 M a- la i-x i-a 21 25 8, 4 25 91 ,6 46 11 72 ,6 55 14 96 9, 2 42 22 3, 6 3, 8 0, 8 5, 5 23 ,4 1, 0 13 ,1 N hậ t B ản 11 4 94 5, 3 15 4 14 90 ,4 15 9 13 85 ,9 10 5 75 78 ,7 10 2 71 5, 0 13 ,8 12 ,4 6, 5 11 ,8 3, 1 9, 5 Q uầ n đả o C ay m en 2 16 3, 8 5 71 3, 8 6 15 8, 2 5 27 12 ,2 5 22 03 ,4 2, 4 5, 9 0, 7 4, 2 9, 5 4, 7 Q uầ n đả o V irg in (A nh ) 43 37 5, 6 24 62 3, 2 60 44 10 ,5 49 40 52 ,6 38 11 01 ,4 5, 5 5, 2 20 ,7 6, 3 4, 8 8, 3 Th ái L an 16 10 7 17 15 0, 2 25 29 1, 7 32 40 46 ,2 27 10 2, 8 1, 6 1, 3 1, 4 6, 3 0, 4 3, 7 X in -g a- po 65 24 7 59 67 5, 3 89 25 72 ,3 10 1 44 95 ,8 11 5 92 2, 5 3, 6 5, 6 12 ,0 7, 0 4, 0 7, 0 TỔ N G S Ố 97 0 68 39 ,8 98 7 12 00 4 15 44 21 34 8 11 71 64 01 1 12 08 23 10 7 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 10 0, 0 N gu ồn : B ộ K H Đ T. 235

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTác động của hội nhập KTQT đối với nền kinh tế sau 3 năm VN gia nhập WTO.pdf