Báo cáo tài chính quý III năm 2010 - Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

Bảng cân đối kế toán hợp nhất 1 - 2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 4 - 5 Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc hợp nhất 6 - 27 Phụ lục 1 - Bảng cân đối kế toán 28 - 29 Phụ lục 2 - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 30 Phụ lục 3 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 31 - 32 Phụ lục 4 - Thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc 33 - 48

pdf50 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo tài chính quý III năm 2010 - Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oán nợ Chứng khoán Chính phủ - - Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành 50.000 - Chứng khoán vốn Chứng khoán vốn do các TCTD khác phát hành 138.836 458.131 Chứng khoán vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành 382.245 280.995 Trừ: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (149.597) (100.252) _______ _______ 421.485 638.874 ═══════ ═══════ 2. CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH VÀ CÁC TÀI SẢN TÀI CHÍNH KHÁC: Ngày 30 tháng 09 năm 2010 Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 30 tháng 09) Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày hiệu lực hợp đồng) Tài sản Công nợ Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ - Hợp đồng kỳ hạn 14.440.091 - 659.111 - Hợp đồng hoán đổi 726.280 - 16.933 - Hợp đồng Mua quyền chọn + Quyền chọn Mua 9.748.441 577.073 - + Quyền chọn Bán 801.518 - 24.869 - Hợp đồng Bán quyền chọn + Quyền chọn Mua 2.207.856 - 147.044 + Quyền chọn Bán 14.846.726 466.192 - NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 13 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 31 tháng 12) Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày hiệu lực hợp đồng) Tài sản Công nợ Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ - Hợp đồng kỳ hạn 1.600.673 - 21.314 - Hợp đồng hoán đổi 1.348.775 - 5.560 - Hợp đồng Mua quyền chọn + Quyền chọn Mua - - - + Quyền chọn Bán 1.524 - 2 - Hợp đồng Bán quyền chọn + Quyền chọn Mua 587.901 10.072 - + Quyền chọn Bán 365.358 10.784 - - Hợp đồng tương lai 3.170.454 3.523 - Công cụ tài chính phái sinh khác - Hợp đồng hoán đổi lãi suất 1.877.790 - 2.206 3. CHO VAY KHÁCH HÀNG: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 80.457.161 62.081.847 Cho vay chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá 121.108 71.346 Cho thuê tài chính 292.940 172.716 Các khoản trả thay khách hàng - 69 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 35.405 32.000 Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài - - Cho vay theo chỉ định của Chính phủ - - Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử lý - - _________ _________ 80.906.614 62.357.978 ═════════ ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 14 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 Phân tích theo nhóm 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Nợ đủ tiêu chuẩn 80.415.704 61.739.414 Nợ cần chú ý 210.210 363.884 Nợ dưới tiêu chuẩn 49.228 24.776 Nợ nghi ngờ 78.647 88.502 Nợ có khả năng mất vốn 152.824 141.402 _________ _________ 80.906.614 62.357.978 ═════════ ═════════ Phân tích theo kỳ hạn cho vay 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Cho vay ngắn hạn 42.810.219 35.618.575 Cho vay trung hạn 17.455.377 10.537.709 Cho vay dài hạn 20.641.018 16.201.694 _________ _________ 80.906.614 62.357.978 ═════════ ═════════ 4. DỰ PHÒNG CHO VAY KHÁCH HÀNG: Dự phòng cụ thể Dự phòng chung Triệu đồng Triệu đồng Tại ngày 01/01/2010 63.853 438.141 Trích lập trong kỳ 5.002 166.521 Sử dụng trong kỳ (172) - Tại ngày 30/09/2010 68.683 604.662 Tại ngày 01/01/2009 21.896 206.727 Trích lập trong kỳ 43.259 231.414 Sử dụng trong kỳ (1.302) - Tại ngày 31/12/2009 63.853 438.141 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 15 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 Dự phòng cụ thể cho các khoản cho vay được tính trên giá trị các khoản cho vay trừ đi giá trị tài sản thế chấp theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và Quyết định 18/2007/QĐ- NHNN. Dự phòng chung cho các khoản cho vay được trích lập theo tỷ lệ 0,75% trên tổng dư nợ cho vay tại ngày 30 tháng 09 năm 2010, ngoại trừ các khoản cho vay được phân loại vào nhóm nợ có khả năng mất vốn theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN. 5. CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán Chứng khoán Nợ 1.911.211 - Chứng khoán Vốn 390.806 299.755 Dự phòng giảm giá chứng khoán sẵn sàng để bán (167.088) (114.674) Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Giá trị chứng khoán 53.512.161 31.981.845 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - - _________ _________ 55.647.090 32.166.926 ═════════ ═════════ 6. GÓP VỐN, ĐẦU TƯ DÀI HẠN: Phân tích giá trị đầu tư theo loại hình đầu tư 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Các khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 1.273 1.129 Các khoản đầu tư dài hạn khác 2.473.779 1.217.219 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (25.643) (21.000) ________ ________ 2.449.409 1.197.348 ════════ ════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 16 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 7. CÁC KHOẢN NỢ CHÍNH PHỦ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Vay NHNN 10.458.220 10.256.943 Vay Bộ Tài chính - - Các khoản nợ khác - - _________ _________ 10.458.220 10.256.943 ═════════ ═════════ 8. TIỀN, VÀNG GỬI CỦA VÀ VAY TỪ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Tiền gửi của các TCTD khác Tiền gửi không kỳ hạn - Bằng VND 1.170.139 1.263.294 - Bằng vàng và ngoại tệ 51.389 1.593.077 Tiền gửi có kỳ hạn - Bằng VND 10.694.819 5.646.149 - Bằng vàng và ngoại tệ 5.259.860 1.947.308 ________ ________ 17.176.208 10.449.828 Vay các TCTD khác - Bằng VND - - - Bằng vàng và ngoại tệ - - ________ ________ - - ________ ________ Tổng tiền, vàng gửi và vay TCTD khác 17.176.208 10.449.828 ════════ ════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 17 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 9. TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG: Ngày 30 tháng 09 năm 2010 Bằng tiền đồng Triệu đồng Bằng vàng và ngoại tệ Triệu đồng Tổng cộng Triệu đồng Tiền gửi không kỳ hạn 8.937.047 1.358.334 10.295.381 Tiền gửi có kỳ hạn 7.808.517 537.184 8.345.701 Tiền gửi tiết kiệm 68.080.573 16.680.517 84.761.089 Tiền ký quỹ 844.929 2.410.536 3.255.465 Tiền gửi vốn chuyên dùng 106.254 23.276 129.530 ───────── 85.777.319 ═════════ ───────── 21.009.846 ═════════ ────────── 106.787.166 ══════════ Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bằng tiền đồng Triệu đồng Bằng vàng và ngoại tệ Triệu đồng Tổng cộng Triệu đồng Tiền gửi không kỳ hạn 9.092.523 1.262.950 10.355.473 Tiền gửi có kỳ hạn 5.782.336 1.996.473 7.778.809 Tiền gửi tiết kiệm 52.075.483 13.978.907 66.054.390 Tiền ký quỹ 1.293.746 1.267.329 2.561.075 Tiền gửi vốn chuyên dùng 154.395 15.054 169.449 ───────── 68.398.483 ═════════ ───────── 18.520.713 ═════════ ───────── 86.919.196 ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 18 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 10. PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ: Trái phiếu chuyển đổi 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Mệnh giá trái phiếu chuyển đổi phát hành - 1.349.931 Đã chuyển đổi thành cổ phiếu - (1.349.931) Phần nợ - - Trái phiếu 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Kỳ hạn 2 năm 1.500.000 500.000 Kỳ hạn 3 năm 1.920.000 1.920.000 Kỳ hạn 5 năm 2.090.000 2.090.000 ________ ________ 5.510.000 4.510.000 ════════ ════════ Chứng chỉ tiền gửi vàng 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Dưới 12 tháng 21.722.138 20.479.109 Từ 12 tháng đến 5 năm 1.639.197 1.593.479 _________ _________ 23.361.335 22.072.588 ═════════ ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 19 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 11. CÁC KHOẢN NỢ KHÁC: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Lãi dự chi 1.529.916 1.114.642 Chuyển tiền phải trả 181.758 118.263 Các khoản phải nộp Ngân sách nhà nước 220.930 248.945 Thu nhập chưa thực hiện 407.972 18.946 Phải trả các đối tác kinh doanh vàng - 18.481.825 Phải trả khác 901.871 3.263.824 Dự phòng trợ cấp thôi việc 5.205 5.345 Dự phòng đối với các cam kết đưa ra 33.227 20.760 _________ _________ 3.280.879 23.272.550 ═════════ ═════════ 12. NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC: 01.01.2010 Tăng giảm trong kỳ 30.09.2010 Số phải nộp Số đã nộp Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Thuế GTGT 4.955 29.436 31.502 2.888 Thuế thu nhập doanh nghiệp 240.158 490.944 517.169 213.933 Thuế nhà – đất - 140 140 - Các loại thuế khác 3.832 34.586 34.310 4.109 Tổng cộng 248.945 555.106 583.121 220.930 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 20 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 13. VỐN VÀ CÁC QUỸ: Cổ phiếu 30/09/2010 31/12/2009 Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 781.413.755 781.413.755 Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông 781.413.755 781.413.755 + Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông - - + Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông 781.413.755 781.413.755 + Cổ phiếu ưu đãi - - * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000VND. Tình hình thay đổi vốn và các quỹ Đơn vị: triệu đồng Vốn điều lệ Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ dự phòng tài chính Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Quỹ khác Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tổng Số dư đầu năm 7.814.138 - 710.036 95.067 147.846 1.339.200 10.106.287 Tăng trong kỳ - 3.059.001 - - 98.232 1.487.886 4.645.119 Giảm trong kỳ - (3.004.683) - - (97.335) (1.270.353) (4.372.371) Số dư cuối quý 7.814.138 54.318 710.036 95.067 148.743 1.556.734 10.379.036 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 21 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. THU NHẬP LÃI VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG TỰ THU NHẬP LÃI: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thu lãi tiền gửi 1.673.068 1.227.370 Thu lãi cho vay 5.628.541 3.412.331 Thu lãi từ chứng khoán đầu tư 2.952.128 2.026.969 Thu lãi cho thuê tài chính 22.035 12.898 Thu khác từ hoạt động tín dụng 1.931 3.795 ________ ________ 10.277.703 6.683.363 ════════ ════════ 2. CHI PHÍ LÃI VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG TỰ CHI PHÍ LÃI: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Trả lãi tiền gửi 6.264.546 3.990.142 Trả lãi tiền vay 530.560 78.497 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá 610.226 627.126 Trả lãi tiền thuê tài chính - - Chi phí hoạt động tín dụng khác 6.096 4.505 ________ ________ 7.411.428 4.700.271 ════════ ════════ 3. LÃI/ (LỖ) THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN CHỨNG KHOÁN KINH DOANH: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thu nhập từ mua bán chứng khoán kinh doanh 33.226 91.514 Chi phí về mua bán chứng khoán kinh doanh (11.726) (37.557) (Trích)/ hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán (49.344) 55.317 _______ _______ (27.845) 109.274 ═══════ ═══════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 22 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 4. LÃI THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu tư 101.033 14.217 Chi phí về mua bán chứng khoán đầu tư (281) (7.920) (Trích)/ hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán (52.414) 67.785 _______ _______ 48.338 74.082 ═══════ ═══════ 5. THU NHẬP TỪ GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Từ chứng khoán vốn kinh doanh 31.306 9.211 Từ chứng khoán vốn đầu tư 4.270 44.131 Từ góp vốn, đầu tư dài hạn 38.783 66.354 Phân chia lãi/ (lỗ) theo phương pháp vốn chủ sở hữu của các khoản đầu tư vào công ty liên kết 144 (9.042) ______ ______ 74.503 110.654 ══════ ══════ 6. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 1.941 7.527 Chi phí cho nhân viên: 678.970 580.046 - Chi lương và phụ cấp 595.030 508.801 - Các khoản chi đóng góp theo lương 42.984 31.495 - Chi trợ cấp 3.664 2.458 - Chi khác 37.293 37.292 Chi về tài sản: 383.062 298.047 - Trong đó khấu hao tài sản cố định 145.345 124.191 Chi cho hoạt động quản lý công vụ 371.964 285.764 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng 66.756 55.481 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn khác và nợ khó đòi 11.284 54.538 ________ ________ 1.513.977 1.281.404 ════════ ════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 23 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 VII. CÁC THÔNG TIN KHÁC: 1. CÁC CAM KẾT BẢO LÃNH: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thư tín dụng trả ngay 2.193.878 1.465.543 Thư tín dụng trả chậm 505.715 164.314 Bảo lãnh thanh toán 465.507 316.941 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 393.692 279.437 Bảo lãnh dự thầu 105.669 84.478 Bảo lãnh vay vốn 1.900 - Bảo lãnh khác 925.970 699.818 ________ ________ 4.592.332 3.010.531 ════════ ════════ 2. SỰ TẬP TRUNG CỦA TÀI SẢN VÀ CÔNG NỢ THEO VÙNG ĐỊA LÝ: Đơn vị: triệu đồng Ngày 30/09/2010 Tổng dư nợ cho vay Tổng tiền gửi Các cam kết tín dụng Công cụ tài chính phái sinh Kinh doanh và đầu tư chứng khoán Trong nước 80.906.714 123.963.374 1.736.046 15.102.261 56.385.259 Nước ngoài - - 2.856.286 27.668.652 - Tổng dư nợ cho vay bao gồm dư nợ cho vay khách hàng và dư nợ cho vay tổ chức tín dụng khác. Tổng tiền gửi bao gồm số dư huy động tiền gửi (Việt Nam đồng, ngoại tệ, vàng) từ khách hàng và tổ chức tín dụng khác. VIII. QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH 1. RỦI RO THỊ TRƯỜNG: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 24 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT MẪU B05a/TCTD- HN QUÝ III NĂM 2010 a. Rủi ro lãi suất Đơn vị: Triệu đồng Tại ngày 30 tháng 09 năm 2010 Quá hạn Không chịu lãi suất Đến 1 tháng Từ 1-3 tháng Từ 3-6 tháng Từ 6-12 tháng Từ 1-5 Năm Trên 5 năm Tổng cộng Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quý - 6.906.095 - - - - - - 6.906.095 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước - 427.825 1.279.428 - - - - - 1.707.253 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 8.548.657 1.654.289 3.934.695 3.337.191 1.488.700 - 18.963.532 Chứng khoán kinh doanh (*) - 521.081 - - - 50.000 - - 571.081 Cho vay khách hàng (*) 572.136 107.083 1.527.617 9.252.007 22.793.784 9.173.804 17.132.167 20.348.015 80.906.614 Chứng khoán đầu tư (*) - 390.806 2.509.000 7.467.522 16.666.769 4.521.901 23.828.680 429.499 55.814.178 Góp vốn, đầu tư dài hạn - 2.475.052 - - - - - - 2.475.052 Tài sản cố định - 1.020.211 - - - - - - 1.020.211 Tài sản có khác (*) - 10.601.686 - - - - - - 10.601.686 Tổng tài sản 572.136 22.449.839 13.864.702 18.373.818 43.395.248 17.082.896 42.449.548 20.777.514 178.965.702 Nợ phải trả Nợ chính phủ và NHNN - - 10.458.220 - - - - - 10.458.220 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác - - 6.479.282 4.395.182 3.599.778 1.801.580 900.386 - 17.176.208 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro - - - - 35.735 16.674 156.967 105.751 315.127 Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - 676.045 - - - - - - 676.045 Tiền gửi của khách hàng - - 20.640.715 1.883.320 1.200.315 4.421.322 78.640.856 638 106.787.166 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi - - 4.994.142 14.437.115 2.179.191 1.511.864 5.749.023 - 28.871.335 Nợ khác - 3.280.879 - - - - - - 3.280.879 Tổng nợ phải trả - 3.956.924 42.572.358 20.715.617 7.015.019 7.751.441 85.447.232 106.389 167.564.978 Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng 572.136 18.492.915 (28.707.656) (2.341.798) 36.380.229 9.331.456 (42.997.684) 20.671.126 11.400.723 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 25 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT MẪU B05a/TCTD- HN QUÝ III NĂM 2010 b. Rủi ro tiền tệ Đơn vị: Triệu đồng Ngày 30 tháng 09 năm 2010 VND USD VÀNG EUR JPY AUD CAD Khác Tổng cộng Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 1.753.697 832.390 4.205.806 45.572 6.949 50.321 8.224 3.136 6.906.095 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 1.278.629 428.624 - - - - - - 1.707.253 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) 12.691.175 3.096.198 2.558.683 498.636 7.134 96.330 3.100 12.276 18.963.532 Chứng khoán kinh doanh (*) 571.081 - - - - - - - 571.081 Cho vay khách hàng (*) 54.517.510 8.556.586 17.788.800 43.718 - - - - 80.906.614 Chứng khoán đầu tư (*) 51.496.735 4.317.443 - - - - - - 55.814.178 Góp vốn, đầu tư dài hạn 2.475.052 - - - - - - - 2.475.052 Tài sản cố định 1.020.211 - - - - - - - 1.020.211 Tài sản có khác (*) 6.543.692 3.809.361 247.054 439 - 42 1.098 - 10.601.686 Tổng tài sản 132.347.782 21.040.602 24.800.343 588.365 14.083 146.693 12.423 15.412 178.965.702 Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Nợ chính phủ và NHNN 10.458.220 - - - - - - - 10.458.220 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác 11.864.959 3.098.764 2.211.808 547 43 86 - 1 17.176.208 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 315.127 - - - - - - - 315.127 Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác (8.822.257) (545.739) 10.067.785 (77.907) - 48.351 5.811 - 676.045 Tiền gửi của khách hàng 85.777.319 18.267.116 2.068.377 647.370 17.386 1.715 2.719 5.163 106.787.166 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi 5.510.000 - 23.361.335 - - - - - 28.871.335 Nợ khác 2.700.139 229.329 306.832 22.835 7.386 8.469 1.921 3.969 3.280.879 Vốn và các quỹ 10.379.036 - - - - - - - 10.379.036 Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 118.182.542 21.049.471 38.016.137 592.845 24.814 58.621 10.451 9.133 177.944.014 Trạng thái tiền tệ nội bảng 14.165.240 (8.869) (13.215.794) (4.480) (10.731) 88.072 1.971 6.279 1.021.688 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 26 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT MẪU B05a/TCTD- HN QUÝ III NĂM 2010 c. Rủi ro thanh khoản Đơn vị: Triệu đồng Quá hạn Trong hạn Tại ngày 30 tháng 09 năm 2010 Trên 3 tháng Trong vòng 3 tháng Trong vòng 1 tháng Từ 1-3 tháng Từ 3-12 tháng Từ 1-5 năm Trên 5 năm Tổng cộng Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quý - - 6.906.095 - - - - 6.906.095 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước - - 1.707.253 - - - - 1.707.253 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 10.780.350 2.759.657 4.534.205 889.320 - 18.963.532 Chứng khoán kinh doanh (*) - - 571.081 - - - - 571.081 Cho vay khách hàng (*) 277.523 294.613 5.387.419 16.089.233 22.564.152 17.633.694 18.659.979 80.906.614 Chứng khoán đầu tư (*) - - 8.626.503 13.253.715 16.846.462 16.922.212 165.286 55.814.178 Góp vốn, đầu tư dài hạn - - - - - - 2.475.052 2.475.052 Tài sản cố định - - - - - - 1.020.211 1.020.211 Tài sản có khác (*) - - 10.601.686 - - - - 10.601.686 Tổng tài sản 277.523 294.613 44.580.388 32.102.605 43.944.820 35.445.225 22.320.528 178.965.702 Nợ phải trả Nợ chính phủ và NHNN - - 10.458.220 - - - - 10.458.220 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác - - 9.946.979 3.113.453 3.651.770 464.006 - 17.176.208 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro - - - 30.934 95.829 183.080 5.285 315.127 Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - - 676.045 - - - - 676.045 Tiền gửi của khách hàng - - 64.772.794 30.776.029 11.135.491 102.802 50 106.787.166 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi - - 9.221.257 13.398.839 2.606.407 3.644.831 - 28.871.335 Nợ khác - - 3.280.879 - - - - 3.280.879 Tổng nợ phải trả - - 98.356.174 47.319.254 17.489.496 4.394.719 5.335 167.564.978 Mức chênh thanh khoản ròng 277.523 294.613 (53.775.786) (15.216.650) 26.455.323 31.050.506 22.315.193 11.400.723 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 27 MẪU B05a/TCTD- HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC HỢP NHẤT QUÝ III NĂM 2010 2. RỦI RO TÍN DỤNG: Tập đoàn chấp nhận rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của mình. Rủi ro tín dụng là rủi ro khi bên đối tác của Tập đoàn không thực hiện trách nhiệm của mình gây ra tổn thất cho Tập đoàn. Rủi ro tín dụng phát sinh chủ yếu từ hoạt động cho vay hình thành nợ và các khoản tạm ứng, và hoạt động đầu tư tạo ra các chứng khoán nợ. Ngoài ra, còn có rủi ro tín dụng từ các công cụ ngoại bảng như các cam kết vốn. Việc quản lý và kiểm soát rủi ro tín dụng được thực hiện tập trung bởi Hội đồng tín dụng, Ban chính sách và quản lý tín dụng với sự tham gia của đại diện Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc. Việc định lượng rủi ro tín dụng trong các khoản cho vay khách hàng và các tổ chức tín dụng khác được thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Tập đoàn quản lý rủi ro tín dụng thông qua việc xây dựng hạn mức cho vay đối với mỗi khách hàng hay một nhóm khách hàng theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngoài ra, việc quản lý rủi ro tín dụng còn được thực hiện thông qua đánh giá thường xuyên loại tài sản được chấp nhận là tài sản thể chấp và phân tích khả năng khách hàng hay khách hàng tiềm năng có thể thanh toán gốc và lãi. TP.HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2010 Lập bảng Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Hòa Lý Xuân Hải NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 28 PHỤ LỤC 1 MẪU B02a/TCTD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 30 THÁNG 09 NĂM 2010 Thuyết 30/09/2010 31/12/2009 minh Triệu đồng Triệu đồng A TÀI SẢN I Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 6.906.074 6.757.528 II Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 1.707.253 1.741.755 III Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác 19.002.281 36.558.097 1 Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác 19.002.182 36.555.288 2 Cho vay các TCTD khác 100 4.000 3 Trừ: Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác (1) (1.191) IV Chứng khoán kinh doanh - - V Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - VI Cho vay khách hàng 79.810.344 61.520.231 1 Cho vay khách hàng I.2 80.481.493 62.020.929 2 Trừ: Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng I.3 (671.148) (500.698) VII Chứng khoán đầu tư I.4 55.473.391 32.057.376 1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 2.092.575 190.205 2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 53.512.161 31.981.845 3 Trừ: Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư (131.346) (114.674) VIII Góp vốn, đầu tư dài hạn 2.909.902 2.701.491 1 Đầu tư vào công ty con 2.040.000 1.940.000 2 Đầu tư dài hạn khác 869.902 761.491 3 Trừ: Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - - IX Tài sản cố định 950.820 798.322 1 Tài sản cố định hữu hình 909.540 750.643 2 Tài sản cố định vô hình 41.280 47.679 X Tài sản Có khác 9.660.624 25.589.411 1 Các khoản lãi, phí phải thu 4.136.348 2.302.573 2 Tài sản thuế TNDN hoãn lại - 22.865 3 Tài sản có khác 5.524.276 23.263.973 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 176.420.690 167.724.211 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 29 PHỤ LỤC 1 MẪU B02a/TCTD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 30 THÁNG 09 NĂM 2010 Thuyết 30/09/2010 31/12/2009 minh Triệu đồng Triệu đồng B NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU I Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước I.5 10.458.220 10.256.943 II Tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng khác I.6 17.178.220 10.454.217 1 Tiền gửi của các TCTD khác 17.178.220 10.454.217 2 Vay các TCTD khác - - III Tiền gửi của khách hàng I.7 107.012.863 87.900.839 IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác I.1 676.045 23.351 V Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay các tổ chức tín dụng chịu rủi ro 315.127 270.304 VI Phát hành giấy tờ có giá I.8 27.371.335 26.082.588 VII Các khoản nợ khác I.9 3.161.177 23.095.566 1 Các khoản lãi, phí phải trả 1.517.867 1.078.246 2 Các khoản phải trả khác 1.610.082 21.996.560 3 Dự phòng cho cam kết ngoại bảng 33.227 20.760 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 166.172.985 158.083.808 VIII VỐN VÀ CÁC QUỸ I.11 10.247.705 9.640.403 1 Vốn điều lệ 7.814.138 7.814.138 2 Các quỹ dự trữ 782.115 784.750 3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 54.318 - 4 Lợi nhuận chưa phân phối 1.597.134 1.041.515 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 176.420.690 167.724.211 CÁC CAM KẾT VÀ NỢ TIỀM TÀNG 4.592.332 3.010.531 TP.HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2010 Lập bảng Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Hòa Lý Xuân Hải NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 30 PHỤ LỤC 2 MẪU B03a/TCTD BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUÝ III NĂM 2010 Thuyết Quý III-2010 Quý III-2009 Lũy kế từ đầu năm đến minh 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng 1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự II.1 3.843.625 2.536.307 10.235.754 6.632.149 2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự II.2 (2.679.690) (1.817.618) (7.331.244) (4.695.933) I Thu nhập lãi thuần 1.163.935 718.689 2.904.510 1.936.216 1 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 157.208 248.967 414.268 636.449 2 Chi phí hoạt động dịch vụ (29.351) (22.582) (84.089) (64.694) II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 127.856 226.385 330.179 571.756 III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng 44.662 132.776 320.007 584.479 IV Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh - - - V Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư II.3 23.389 846 77.709 101.368 1 Thu nhập từ hoạt động khác 30.965 13.534 71.254 43.114 2 Chi phí hoạt động khác (27.200) (8.117) (68.624) (11.338) VI Lãi thuần từ hoạt động khác 3.764 5.417 2.630 31.775 VII Thu nhập cổ tức từ góp vốn, mua cổ phần II.4 8.965 6.718 305.638 76.475 VIII Chi phí quản lý chung II.5 (545.549) (402.514) (1.430.758) (1.206.913) IX Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 827.022 688.318 2.509.917 2.095.156 X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (73.933) (107.097) (181.899) (281.723) - XI Tổng lợi nhuận trước thuế 753.089 581.221 2.328.018 1.813.433 XII Chi phí thuế TNDN (186.031) (144.025) (505.595) (434.639) XIII Lợi nhuận sau thuế 567.058 437.196 1.822.423 1.378.794 TP.HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2010 Lập bảng Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Hòa Lý Xuân Hải NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 31 PHỤ LỤC 3 MẪU B04a/TCTD BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUÝ III NĂM 2010 (Theo phương pháp trực tiếp) Lũy kế từ đầu năm đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng LƯU CHUYỂN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 01 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được 8.531.649 6.271.602 02 Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả (6.891.623) (4.786.489) 03 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được 330.179 571.756 04 Chênh lệch số tiền thực thu/ thực chi từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc,chứng khoán) (15.284) 619.475 05 Thu nhập khác 1.281 30.181 06 Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro 1.349 1.594 07 Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ (1.338.623) (1.089.896) 08 Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (499.047) (405.155) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi của tài sản và công nợ hoạt động 119.881 1.213.068 Thay đổi tài sản hoạt động 09 Giảm/ (tăng) tiền, vàng gửi và cho vay các tổ chức tín dụng khác 2.613.233 (1.812.305) 10 Tăng về kinh doanh chứng khoán (19.926.170) (14.303.805) 11 Tăng cho vay khách hàng (18.460.563) (27.086.735) 12 Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản (172) (14) 13 Tăng khác về tài sản hoạt động (879.965) (615.435) Thay đổi công nợ hoạt động 14 Tăng nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 201.277 5.621.711 15 Tăng/ (giảm) tiền gửi và vay các tổ chức tín dụng 6.724.003 (7.681.082) 16 Tăng tiền gửi của khách hàng 19.112.024 36.531.775 17 Tăng/ (giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà Ngân hàng chịu rủi ro 44.822 (34.117) 18 Tăng phát hành chứng chỉ tiền gửi 1.288.747 3.179.003 19 Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 652.694 253.740 20 (Giảm)/ tăng khác về công nợ hoạt động (1.830.725) 907.777 21 Chi từ các quỹ (97.320) (53.657) I LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (10.438.234) (3.880.075) NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 32 PHỤ LỤC 3 MẪU B04a/TCTD BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUÝ III NĂM 2010 Lũy kế từ đầu năm đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 01 Mua sắm tài sản cố định (277.403) (175.477) 02 Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác (208.411) (462.755) 03 Thu cổ tức và lợi nhuận được chia 305.638 37.648 II LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (180.175) (600.584) LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 01 Tiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổi - - 02 Cổ tức đã trả cho các cổ đông (1.172.121) (1.131.335) III LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (1.172.121) (1.131.335) IV LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ (11.790.530) (5.611.993) V TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1 40.154.757 25.699.558 VI Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá 467.318 386.800 VII TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 30 THÁNG 09 28.831.545 20.474.365 Tiền và các khoản tương đương tiền gồm có: 28.831.545 20.474.365 - Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 6.906.074 3.497.022 - Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 1.707.253 1.824.493 - Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng 10.241.696 15.152.850 - Chứng khoán đầu tư 9.976.522 - TP.HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2010 Lập bảng Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Hòa Lý Xuân Hải NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 33 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 I. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1. CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH VÀ CÁC TÀI SẢN TÀI CHÍNH KHÁC: Ngày 30 tháng 09 năm 2010 Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 30 tháng 09) Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày hiệu lực hợp đồng) Tài sản Công nợ Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ - Hợp đồng kỳ hạn 14.440.091 - 659.111 - Hợp đồng hoán đổi 726.280 - 16.933 - Hợp đồng Mua quyền chọn + Quyền chọn Mua 9.748.441 577.073 - + Quyền chọn Bán 801.518 - 24.869 - Hợp đồng Bán quyền chọn + Quyền chọn Mua 2.207.856 - 147.044 + Quyền chọn Bán 14.846.726 466.192 - NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 34 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Tổng giá trị ghi sổ kế toán (theo tỉ giá tại ngày 31 tháng 12) Tổng giá trị của hợp đồng (theo tỉ giá ngày hiệu lực hợp đồng) Tài sản Công nợ Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Công cụ tài chính phái sinh tiền tệ - Hợp đồng kỳ hạn 1.600.673 - 21.314 - Hợp đồng hoán đổi 1.348.775 - 5.560 - Hợp đồng Mua quyền chọn + Quyền chọn Mua - - - + Quyền chọn Bán 1.524 - 2 - Hợp đồng Bán quyền chọn + Quyền chọn Mua 587.901 10.072 - + Quyền chọn Bán 365.358 10.784 - - Hợp đồng tương lai 3.170.454 3.523 - Công cụ tài chính phái sinh khác - Hợp đồng hoán đổi lãi suất 1.877.790 - 2.206 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 35 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 2. CHO VAY KHÁCH HÀNG: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước 80.324.980 61.917.514 Cho vay chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá 121.108 71.346 Cho thuê tài chính - - Các khoản trả thay khách hàng - 69 Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư 35.405 32.000 Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài - - Cho vay theo chỉ định của Chính phủ - - Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử lý - - _________ _________ 80.481.493 62.020.929 ═════════ ═════════ Phân tích theo nhóm 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Nợ đủ tiêu chuẩn 79.990.583 61.402.365 Nợ cần chú ý 210.210 363.884 Nợ dưới tiêu chuẩn 49.228 24.776 Nợ nghi ngờ 78.647 88.502 Nợ có khả năng mất vốn 152.824 141.402 _________ _________ 80.481.493 62.020.929 ═════════ ═════════ Phân tích theo kỳ hạn cho vay 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Cho vay ngắn hạn 42.801.923 35.578.128 Cho vay trung hạn 17.145.651 10.367.009 Cho vay dài hạn 20.533.919 16.075.792 _________ _________ 80.481.493 62.020.929 ═════════ ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 36 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 3. DỰ PHÒNG CHO VAY KHÁCH HÀNG: Dự phòng cụ thể Dự phòng chung Triệu đồng Triệu đồng Tại ngày 01/01/2010 63.853 436.845 Trích lập trong kỳ 5.002 165.620 Sử dụng trong kỳ (172) - Tại ngày 30/09/2010 68.683 602.465 Tại ngày 01/01/2009 21.896 205.969 Trích lập trong kỳ 43.259 230.876 Sử dụng trong kỳ (1.302) - Tại ngày 31/12/2009 63.853 436.845 Dự phòng cụ thể cho các khoản cho vay được tính trên giá trị các khoản cho vay trừ đi giá trị tài sản thế chấp theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và Quyết định 18/2007/QĐ- NHNN. Dự phòng chung cho các khoản cho vay được trích lập theo tỷ lệ 0,75% trên tổng dư nợ cho vay tại ngày 30 tháng 09 năm 2010, ngoại trừ các khoản cho vay được phân loại vào nhóm nợ có khả năng mất vốn theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và Quyết định 18/2007/QĐ-NHNN. 4. CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán Chứng khoán Nợ 1.911.211 - Chứng khoán Vốn 181.364 190.205 Dự phòng giảm giá chứng khoán sẵn sàng để bán (131.346) (114.674) Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn Giá trị chứng khoán 53.512.161 31.981.845 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn - - _________ _________ 55.473.391 32.057.376 ═════════ ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 37 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 5. CÁC KHOẢN NỢ CHÍNH PHỦ VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Vay NHNN 10.458.220 10.256.943 Vay Bộ Tài chính - - Các khoản nợ khác - - _________ _________ 10.458.220 10.256.943 ═════════ ═════════ 6. TIỀN, VÀNG GỬI CỦA VÀ VAY TỪ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Tiền gửi của các TCTD khác Tiền gửi không kỳ hạn - Bằng VND 1.172.152 1.267.683 - Bằng vàng và ngoại tệ 51.389 1.593.077 Tiền gửi có kỳ hạn - Bằng VND 10.694.819 5.646.149 - Bằng vàng và ngoại tệ 5.259.860 1.947.308 ________ ________ 17.178.220 10.454.217 Vay các TCTD khác - Bằng VND - - - Bằng vàng và ngoại tệ - - ________ ________ - - ________ ________ Tổng tiền, vàng gửi và vay TCTD khác 17.178.220 10.454.217 ════════ ════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 38 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 7. TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG: Ngày 30 tháng 09 năm 2010 Bằng tiền đồng Triệu đồng Bằng vàng và ngoại tệ Triệu đồng Tổng cộng Triệu đồng Tiền gửi không kỳ hạn 8.993.100 1.358.334 10.351.433 Tiền gửi có kỳ hạn 8.017.884 537.184 8.555.069 Tiền gửi tiết kiệm 68.080.573 16.680.517 84.761.089 Tiền ký quỹ 805.206 2.410.536 3.215.742 Tiền gửi vốn chuyên dùng 106.254 23.276 129.530 ───────── 86.003.017 ═════════ ───────── 21.009.846 ═════════ ────────── 107.012.863 ══════════ Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Bằng tiền đồng Triệu đồng Bằng vàng và ngoại tệ Triệu đồng Tổng cộng Triệu đồng Tiền gửi không kỳ hạn 9.205.639 1.262.950 10.468.589 Tiền gửi có kỳ hạn 6.670.496 1.996.473 8.666.969 Tiền gửi tiết kiệm 52.075.483 13.978.907 66.054.390 Tiền ký quỹ 1.274.113 1.267.329 2.541.442 Tiền gửi vốn chuyên dùng 154.395 15.054 169.449 ───────── 69.380.126 ═════════ ───────── 18.520.713 ═════════ ───────── 87.900.839 ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 39 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 8. PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ: Trái phiếu chuyển đổi 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Mệnh giá trái phiếu chuyển đổi phát hành - 1.349.931 Đã chuyển đổi thành cổ phiếu - (1.349.931) Phần nợ - - Trái phiếu 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Kỳ hạn 3 năm 1.920.000 1.920.000 Kỳ hạn 5 năm 2.090.000 2.090.000 ________ ________ 4.010.000 4.010.000 ════════ ════════ Chứng chỉ tiền gửi vàng 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Dưới 12 tháng 21.722.138 20.479.109 Từ 12 tháng đến 5 năm 1.639.197 1.593.479 _________ _________ 23.361.335 22.072.588 ═════════ ═════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 40 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 9. CÁC KHOẢN NỢ KHÁC: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Lãi dự chi 1.517.867 1.078.246 Chuyển tiền phải trả 181.758 118.263 Các khoản phải nộp Ngân sách nhà nước 191.217 209.907 Thu nhập chưa thực hiện 407.972 15.660 Phải trả các đối tác kinh doanh vàng - 18.481.825 Phải trả khác 824.025 3.165.795 Dự phòng trợ cấp thôi việc 5.110 5.110 Dự phòng đối với các cam kết đưa ra 33.227 20.760 _________ _________ 3.161.177 23.095.566 ═════════ ═════════ 10. NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC: 01.01.2010 Tăng giảm trong kỳ 30.09.2010 Số phải nộp Số đã nộp Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Triệu đồng Thuế GTGT 5.007 29.689 30.968 3.728 Thuế thu nhập doanh nghiệp 202.347 482.730 499.047 186.031 Thuế nhà – đất - 140 140 - Các loại thuế khác 2.553 13.639 14.734 1.458 Tổng cộng 209.907 526.199 544.889 191.217 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 41 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 11. VỐN VÀ CÁC QUỸ: Cổ phiếu 30/09/2010 31/12/2009 Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 781.413.755 781.413.755 Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông 781.413.755 781.413.755 + Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông - - + Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành + Cổ phiếu phổ thông 781.413.755 781.413.755 + Cổ phiếu ưu đãi - - * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000VND. Tình hình thay đổi vốn và các quỹ Đơn vị: triệu đồng Vốn điều lệ Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ dự phòng tài chính Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Quỹ khác Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tổng Số dư đầu năm 7.814.138 - 710.036 95.067 (20.353) 1.041.515 9.640.403 Tăng trong kỳ - 3.059.001 - - 94.684 1.822.423 4.976.108 Giảm trong kỳ - (3.004.683) - - (97.320) (1.266.805) (4.368.807) Số dư cuối quý 7.814.138 54.318 710.036 95.067 (22.988) 1.597.134 10.247.705 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 42 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 II. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. THU NHẬP LÃI VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG TỰ THU NHẬP LÃI: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thu lãi tiền gửi 1.670.018 1.228.342 Thu lãi cho vay 5.613.457 3.375.371 Thu lãi từ chứng khoán đầu tư 2.950.348 2.024.641 Thu lãi cho thuê tài chính - - Thu khác từ hoạt động tín dụng 1.931 3.795 ________ ________ 10.235.754 6.632.149 ════════ ════════ 2. CHI PHÍ LÃI VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG TỰ CHI PHÍ LÃI: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Trả lãi tiền gửi 6.301.395 4.018.073 Trả lãi tiền vay 530.560 78.497 Trả lãi phát hành giấy tờ có giá 493.204 594.337 Trả lãi tiền thuê tài chính - - Chi phí hoạt động tín dụng khác 6.085 5.025 ________ ________ 7.331.244 4.695.933 ════════ ════════ 3. LÃI THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu tư 94.662 14.217 Chi phí về mua bán chứng khoán đầu tư (281) (8.327) (Trích)/ hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán (16.672) 95.478 _______ _______ 77.709 101.368 ═══════ ═══════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 43 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 4. THU NHẬP TỪ GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Từ chứng khoán vốn kinh doanh - - Từ chứng khoán vốn đầu tư 4.167 37.340 Từ góp vốn, đầu tư dài hạn 11.732 11.929 Lợi nhuận từ những năm trước chuyển về từ các công ty con 289.739 27.206 ______ ______ 305.638 76.475 ══════ ══════ 5. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG: Đến Đến 30/09/2010 30/09/2009 Triệu đồng Triệu đồng Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí 1.721 7.408 Chi phí cho nhân viên: 642.938 548.646 - Chi lương và phụ cấp 561.591 479.327 - Các khoản chi đóng góp theo lương 40.706 29.861 - Chi trợ cấp 3.638 2.418 - Chi khác 37.002 37.040 Chi về tài sản: 374.779 290.712 - Trong đó khấu hao tài sản cố định 137.277 117.017 Chi cho hoạt động quản lý công vụ 344.564 258.510 Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng 66.756 55.481 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn khác - 46.155 ________ ________ 1.430.758 1.206.913 ════════ ════════ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 44 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 III. CÁC THÔNG TIN KHÁC: 1. CÁC CAM KẾT BẢO LÃNH: 30/09/2010 31/12/2009 Triệu đồng Triệu đồng Thư tín dụng trả ngay 2.193.878 1.465.543 Thư tín dụng trả chậm 505.715 164.314 Bảo lãnh thanh toán 465.507 316.941 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 393.692 279.437 Bảo lãnh dự thầu 105.669 84.478 Bảo lãnh vay vốn 1.900 - Bảo lãnh khác 925.970 699.818 ________ ________ 4.592.332 3.010.531 ════════ ════════ 2. SỰ TẬP TRUNG CỦA TÀI SẢN VÀ CÔNG NỢ THEO VÙNG ĐỊA LÝ: Đơn vị: triệu đồng Ngày 30/09/2010 Tổng dư nợ cho vay Tổng tiền gửi Các cam kết tín dụng Công cụ tài chính phái sinh Kinh doanh và đầu tư chứng khoán Trong nước 80.481.593 124.191.083 1.736.046 15.102.261 55.604.737 Nước ngoài - - 2.856.286 27.668.652 - Tổng dư nợ cho vay bao gồm dư nợ cho vay khách hàng và dư nợ cho vay tổ chức tín dụng khác. Tổng tiền gửi bao gồm số dư huy động tiền gửi (Việt Nam đồng, ngoại tệ, vàng) từ khách hàng và tổ chức tín dụng khác. IV. QUẢN LÝ RỦI RO TÀI CHÍNH 1. RỦI RO THỊ TRƯỜNG: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 45 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC PHỤ LỤC 4 - MẪU B05a/TCTD QUÝ III NĂM 2010 a. Rủi ro lãi suất Đơn vị: Triệu đồng Tại ngày 30 tháng 09 năm 2010 Quá hạn Không chịu lãi suất Đến 1 tháng Từ 1-3 tháng Từ 3-6 tháng Từ 6-12 tháng Từ 1-5 Năm Trên 5 năm Tổng cộng Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quý - 6.906.074 - - - - - - 6.906.074 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước - 427.825 1.279.428 - - - - - 1.707.253 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 8.587.407 1.654.289 3.934.695 3.337.191 1.488.700 - 19.002.282 Cho vay khách hàng (*) 572.136 107.083 1.527.617 9.245.257 22.793.784 9.172.258 16.822.442 20.240.916 80.481.493 Chứng khoán đầu tư (*) - 181.364 2.509.000 7.467.522 16.666.769 4.521.901 23.828.680 429.499 55.604.737 Góp vốn, đầu tư dài hạn - 2.909.902 - - - - - - 2.909.902 Tài sản cố định - 950.820 - - - - - - 950.820 Tài sản có khác (*) - 9.660.624 - - - - - - 9.660.624 Tổng tài sản 572.136 21.143.692 13.903.452 18.367.068 43.395.248 17.031.351 42.139.822 20.670.415 177.223.184 Nợ phải trả Nợ chính phủ và NHNN - - 10.458.220 - - - - - 10.458.220 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác - - 6.481.294 4.395.182 3.599.778 1.801.580 900.386 - 17.178.220 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro - - - - 35.735 16.674 156.967 105.751 315.127 Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - 676.045 - - - - - - 676.045 Tiền gửi của khách hàng - - 20.720.045 1.883.487 1.200.315 4.516.322 78.692.056 638 107.012.863 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi - - 4.994.142 14.437.115 2.179.191 1.511.864 4.249.023 - 27.371.335 Nợ khác - 3.161.177 - - - - - - 3.161.177 Tổng nợ phải trả - 3.837.221 42.653.701 20.715.784 7.015.019 7.846.441 83.998.432 106.389 166.172.985 Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng 572.136 17.306.471 (28.750.249) (2.348.716) 36.380.229 9.184.910 (41.858.610) 20.564.026 11.050.199 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 46 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC PHỤ LỤC 4 - MẪU B05a/TCTD QUÝ III NĂM 2010 b. Rủi ro tiền tệ Đơn vị: Triệu đồng Ngày 30 tháng 09 năm 2010 VND USD VÀNG EUR JPY AUD CAD Khác Tổng cộng Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 1.753.677 832.390 4.205.806 45.572 6.949 50.321 8.224 3.136 6.906.074 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 1.278.629 428.624 - - - - - - 1.707.253 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) 12.729.925 3.096.198 2.558.683 498.636 7.134 96.330 3.100 12.276 19.002.282 Cho vay khách hàng (*) 54.092.389 8.556.586 17.788.800 43.718 - - - - 80.481.493 Chứng khoán đầu tư (*) 51.287.294 4.317.443 - - - - - - 55.604.737 Góp vốn, đầu tư dài hạn 2.909.902 - - - - - - - 2.909.902 Tài sản cố định 950.820 - - - - - - - 950.820 Tài sản có khác (*) 5.602.629 3.809.361 247.054 439 - 42 1.098 - 9.660.624 Tổng tài sản 130.605.265 21.040.602 24.800.343 588.365 14.083 146.693 12.423 15.412 177.223.184 Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Nợ chính phủ và NHNN 10.458.220 - - - - - - - 10.458.220 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác 11.866.971 3.098.764 2.211.808 547 43 86 - 1 17.178.220 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 315.127 - - - - - - - 315.127 Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác (8.822.257) (545.739) 10.067.785 (77.907) - 48.351 5.811 - 676.045 Tiền gửi của khách hàng 86.003.017 18.267.116 2.068.377 647.370 17.386 1.715 2.719 5.163 107.012.863 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi 4.010.000 - 23.361.335 - - - - - 27.371.335 Nợ khác 2.580.436 229.329 306.832 22.835 7.386 8.469 1.921 3.969 3.161.177 Vốn và các quỹ 10.247.705 - - - - - - - 10.247.705 Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 116.659.218 21.049.471 38.016.137 592.845 24.814 58.621 10.451 9.133 176.420.690 Trạng thái tiền tệ nội bảng 13.946.047 (8.869) (13.215.794) (4.480) (10.731) 88.072 1.971 6.279 802.495 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 47 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC PHỤ LỤC 4 - MẪU B05a/TCTD QUÝ III NĂM 2010 c. Rủi ro thanh khoản Đơn vị: Triệu đồng Quá hạn Trong hạn Tại ngày 30 tháng 09 năm 2010 Trên 3 tháng Trong vòng 3 tháng Trong vòng 1 tháng Từ 1-3 tháng Từ 3-12 tháng Từ 1-5 năm Trên 5 năm Tổng cộng Tài sản Tiền mặt, vàng bạc, đá quý - - 6.906.074 - - - - 6.906.074 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước - - 1.707.253 - - - - 1.707.253 Tiền, vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác (*) - - 10.819.100 2.759.657 4.534.205 889.320 - 19.002.282 Cho vay khách hàng (*) 277.523 294.613 5.380.669 16.087.530 22.561.067 17.269.633 18.610.457 80.481.493 Chứng khoán đầu tư (*) - - 8.417.062 13.253.715 16.846.462 16.922.212 165.286 55.604.737 Góp vốn, đầu tư dài hạn - - - - - - 2.909.902 2.909.902 Tài sản cố định - - - - - - 950.820 950.820 Tài sản có khác (*) - - 9.660.624 - - - - 9.660.624 Tổng tài sản 277.523 294.613 42.890.782 32.100.902 43.941.734 35.081.164 22.636.465 177.223.184 Nợ phải trả Nợ chính phủ và NHNN - - 10.458.220 - - - - 10.458.220 Tiền gửi của và vay từ các TCTD khác - - 9.948.992 3.113.453 3.651.770 464.006 - 17.178.220 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro - - - 30.934 95.829 183.080 5.285 315.127 Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - - 676.045 - - - - 676.045 Tiền gửi của khách hàng - - 64.852.124 30.776.196 11.230.491 154.002 50 107.012.863 Trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi - - 9.221.257 13.398.839 2.606.407 2.144.831 - 27.371.335 Nợ khác - - 3.161.177 - - - - 3.161.177 Tổng nợ phải trả - - 98.317.814 47.319.422 17.584.496 2.945.919 5.335 166.172.985 Mức chênh thanh khoản ròng 277.523 294.613 (55.427.032) (15.218.520) 26.357.238 32.135.245 22.631.131 11.050.199 (*) Khoản mục này không bao gồm số dư dự phòng rủi ro NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU 48 PHỤ LỤC 4 MẪU B05a/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC QUÝ III NĂM 2010 2. RỦI RO TÍN DỤNG: Ngân hàng chấp nhận rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của mình. Rủi ro tín dụng là rủi ro khi bên đối tác của Ngân hàng không thực hiện trách nhiệm của mình gây ra tổn thất cho Ngân hàng. Rủi ro tín dụng phát sinh chủ yếu từ hoạt động cho vay hình thành nợ và các khoản tạm ứng, và hoạt động đầu tư tạo ra các chứng khoán nợ. Ngoài ra, còn có rủi ro tín dụng từ các công cụ ngoại bảng như các cam kết vốn. Việc quản lý và kiểm soát rủi ro tín dụng được thực hiện tập trung bởi Hội đồng tín dụng, Ban chính sách và quản lý tín dụng với sự tham gia của đại diện Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc. Việc định lượng rủi ro tín dụng trong các khoản cho vay khách hàng và các tổ chức tín dụng khác được thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 4 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngân hàng quản lý rủi ro tín dụng thông qua việc xây dựng hạn mức cho vay đối với mỗi khách hàng hay một nhóm khách hàng theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngoài ra, việc quản lý rủi ro tín dụng còn được thực hiện thông qua đánh giá thường xuyên loại tài sản được chấp nhận là tài sản thể chấp và phân tích khả năng khách hàng hay khách hàng tiềm năng có thể thanh toán gốc và lãi. TP.HCM, ngày 20 tháng 10 năm 2010 Lập bảng Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Hòa Lý Xuân Hải

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf4382b71bfc934ec380fb287d64decd27.pdf
Tài liệu liên quan