Báo cáo Thực tập bộ môn Cầu Hầm – Trường Đại Học Xây Dựng
Thực tập giúp sinh viên biết cách áp dụng phần lý thuyết đãđược trang bị trong nhà trường vào các công việc thực tế như: Khảo sát thiết kế, các bước lập hồ sơ thiết kế và tổ chức thi công một công trình cụ thể:
ãNắm bắt được tổng quát những chi tiết trong công việc thiết kế cầu, những yêu cầu cụ thể trong các giai đoạn thiết kế.
ãHiểu biết thêm về sự quan hệ giữa việc thiết kế cầu với những vấn đề xã hội, môi trường
ãQuan sát học hỏi việc áp dụng công nghệ tin học vào công việc thiết kế cầu.
129 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 3214 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập bộ môn Cầu Hầm – Trường Đại Học Xây Dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kích thước móng).
Tra bảng: Aw =2,6 => hs= 2,6*1=2.6m
Tính hệ số nén tương đối của đất:
a0=
Trong đó:
+ a =0,00630cm2/Kg: Hệ số nén lún của đất nền.
+ e =1,291 : Hệ số rỗng tự nhiên của đất nền.
Thay số: a0=0.0027499 (cm2/Kg)
Thay vào (3):
S=0,179 (cm)
Kết luận: S=0,179 cm.
Kiểm tra áp lực của bê tông khi đổ bê tông dầm.
Tải trọng tính toán.
Tải trọng thẳng đứng phân bố đều trên bệ đúc dầm bao gồm:
Tải trọng phân bố đều của bê tông cốt thép: p1 =
Trong đó:
+ V = 24,7m3
+ g = 2,5T/m3: Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép.
+ l=11,38m: Chiều dài tác dụng của tải trọng.
+ L=33m: Chiều dài dầm.
+ F=11,38*1m : Diện tích nền móng tính cho 1m.
Thay số: p1 = 1,8712 (T/m2) =1871,2 (Kg/m2).
Tải trong phân bố đều của thành ván khuân và ván khuân đáy:
p2 =
Trong đó:
+ 14.43 : Trọng lượng của thành ván khuân.
+ l’=11.38m: Chiều dài tác dụng của tải trọng.
+ L=33m: Chiều dài dầm.
+ F=11,38*1m : Diện tích nền móng tính cho 1m.
Thay số: p2 = 0,4333 (T/m2) =433,3 (Kg/m2).
Tải trọng phân bố đều của nhân công, dụng cụ và thiết bị:
p3 = 200Kg/m2 (2.14-Chương II-TCVN-22TCN-200-89)
Vậy tải trọng phân bố đều tác dụng lên bệ đúc dầm là:
p = p1 + p2 + p3 = 2504.5 (Kg/m2)
Tính toán cường độ của nền đất sau khi hoàn thành quá trình căng cốt thép trong dầm.
Kiểm tra cho đầu và cuối của bệ đúc dầm.
3.1 Tải trọng tính toán.
Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên bệ đúc dầm bao gồm:
Trọng lượng bản thân dầm:
P=0,5*(n1*V*g)
Trong đó:
+ 0,5 : Hệ số tính toán của 1/2 dầm.
+ V=24,7m3: Thể tích của một dầm.
+ g = 2,5T/m3 : Trọng lượng riêng của bê tông cốt thép.
+ n1=1,1 : Hệ số vượt tải.
Thay số: P=34 (T)
Sơ đồ tính toán.
3.3 Kiểm tra cường độ đất nền.
Công thức tính:
s= = =6.8(T/m2)=6800(Kg/m2) (*)
Rdn = 4.5Kg/cm2=45000Kg/m2: Cường độ đất nền (**)
(Bảng 7-6-Chương VII-TCVN-22TCN1979)
Kết luận: So sánh (*) và (**) => s Đạt!
3.4 Tính độ lún của đất nền.
Công thức tính: S=a0*q*hs (***) (Giáo trình cơ học đất)
Trong đó:
+ a0: Hệ số nén tương đối của đất.
+ q : Cường độ áp lực của dầm tác dụng lên bệ đúc.
+ hs=Aw*c1: Chiều sâu của lớp đất tương đương.
+ Aw: Hệ số phụ thuộc vào m và a.
Bởi vì nền đất là á sét => m=0,3.
Ta có: a1= = =1,67(b1 và c1 là chiều dài và chiều rộng của móng).
Tra bảng: Aw = 1,32 => hs=1,32*1,8=2,38 m.
Tính hệ số nén tương đối của đất:
a0=
Trong đó:
+ a =0,00630cm2/Kg: Hệ số nén lún của đất nền.
+ e =1,291 : Hệ số rỗng tự nhiên của đất nền.
Thay số: a0= 0.0027499 (cm2/Kg)
Thay vào (***):
S= 0,4450438 (cm).
Kết luận: S= 0,445 cm.
PHẦN II:
TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN DẦM 33M
Tính toán mặt bên ván khuôn dầm.
1.1 Lực tính toán: lực tác dụng lên các mặt của ván khuôn - Đầm rung trong quá trình đổ bê tông : q1 =400Kg/m2
(Mục 7-2.14-Chương II-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
- Áp lực ngang của bê tông tươi: P = g.R
(Mục 6-2.14-Chương II-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89)
Trong đó:
P: áp lực ngang của bê tông tươi kg/m2
g:Trọng lượng riêng của bê tông, g = 2350.0Kg/m3
V: Tốc độ đổ bê tông tươi, m/h V= 0.44 m/h
H: Chiều cao của BT tác dụng lên thành VK,H=1.65m
n: hệ số vượt tải , n= 1.3
(Mục 13-2.23-chương- II-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
R: bán kính tác dụng do đầm rung , R= 1.00 m
Tính toán :
P = g.R; P= 2350.0 Kg/m2
Tổng lực tác dụng lên thành bên của ván khuôn Pmax = q1 + P
(Mục 19-5.9-Chương V-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
Pmax = 2750.0 Kg/m2
Lực tác dụng lên 1 đơn vị diện tích: Ptd = F/H
Ptd= 2037.9Kg/m2
Trong đó :
F: diện tích biểu đồ hình thang
F = 0.5(2H-R).(Pmax-q1)+H.q1; F= 3362.5
1.2 Biểu đồ tính toán 1m dài của mặt bên ván khuôn
Giá trị:
A = 110 cm, a = 40 cm
B = 165 cm, b = 35 cm
l = 100 cm, c = 75 cm
1.2.1 Tính toán sườn nằm ngang
a. Biểu đồ: Tính toán dầm với chiều dài = b
b. Lực tác dụng lên sườn nằm ngang:
Lực tác dụng lên sườn nằm ngang:
q1 = n.a.Ptd = 10.60 kgf/cm
q1tc =a.Ptd = 8.15 kgf/cm Mômen lớn nhất trên dầm ngang:
M =
(5.16-5B-chươngV-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
M = 1298.13 kgf.cm
Ứng suất lớn nhất:
(kgf/cm2)
Trong đó:
Wx: mômen kháng uốn của sườn ngang: Wx = 13.33 cm3
h = 10 cm
d = 0.8 cm
So sánh:
Ru: Lực chống uốn của thép Ru= 1900.00 kg/cm2
Phải > Trái => OK
c. Tính toán độ võng của sườn ngang
Độ võng của sườn ngang:
0.00116 cm
(5.16-5B-chương V-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
Trong đó:
E: Môđun đàn hồi của thép :E = 2100000 kg/cm2
Jx: mômen quán tính của sườn ngang: Jx = 66.67 cm4
Độ võng cho phép: (5.9-5B-chương V-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89) [f] = [b/400] [f] = 0.09 cm
So sánh: f < [f]
Phải > Trái => OK
1.2.2. Tính toán sườn dọc:
a. Biểu đồ: Tính toán với biểu đồ của dầm với chiều dài bằng a
b. Lực tác dụng lên sườn dọc:
Lực tác dụng lên sườn dọc:
q = n.b.Pmax = 9.27 kgf/cm
q = b.Pmax = 7.13 kgf/cm
Mômen lớn nhất trên sườn dọc:
M =
(5.16-5B-chương V-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89)
M = 1483.58 kgf.cm
Ứng suất lớn nhất:
kgf/cm2
Trong đó:
Wx: Mômen kháng uốn của sườn dọc Wx = 13.33 cm3
h =10 cm
d =0.8 cm
So sánh: Phải > Trái => OK
c. Tính toán độ võng của sườn dọc:
Độ võng của sườn dọc: (5.16-5B-chương V-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89)
cm
Trong đó:
E: Môđun đàn hồi của thép E = 2100000 kg/cm2
Jx: Mômen quán tính của sườn dọc, Jx = 66.67 cm4
Độ võng cho phép: (5.9-5B-chương V-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89) [f] = [a/400] ;[f] = 0.10 cm
So sánh: f < [f]
Phải > Trái => OK
1.2.3. Tính toán mặt của ván khuôn:
a.Biểu đồ:
Mặt ván khuôn được tính toán với 4 kích thước : axb(m)
b. Lực tác dụng lên bề mặt ván khuôn:
Mômen lớn nhất ở trung tâm tấm a x b tác dụng lên bề mặt ván khuôn
(TCVN tiêu chuẩn -4453-87)
Trong đó:
Hệ số a: phụ thuộc tỷ lệ 2 kích thước (a:b=1) a =0.05 kg/cm2
M = 16.23 kgf.cm
Ứng suất:
17.39 kgf/cm2
Trong đó:
Wx: mômen kháng uốn của tấm
Wx = 0.93 cm3
d = 0.4 cm
a = 35 cm
So sánh: Phải > Trái => OK
c. Tính toán độ võng trung bình của tấm
Độ võng trung bình của tấm:
cm (TCVN tiêu chuẩn-4453-87)
Trong đó:
E: Môđun đàn hồi của thép, E=2100000 kgf/cm2
Hệ số b: phụ thuộc kích thước b = 0.0135
Độ võng cho phép :
[ f ] = b/400 ;[ f ] = 0.088 cm
(5.9-5B-chương V-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
So sánh: f < [f]
Phải> Trái => OK
2. Tính toán phần dưới ván khuôn
2.1. Lực tính toán: Các lực đứng tác dụng lên mặt dưới của ván khuôn dầm
Trọng lượng của bê tông thường :
Trong đó :
h = 1.65 m chiều cao của dầm bê tông
= 2500 Kg/m3 Khối lượng riêng của bêtông thường
q = 4125 Kg/m2
Trọng lượng do lao động, dụng cụ và thiết bị :
q = 250 Kg/m2
(2.11-Chương II-VN Tiêu chuẩn -22TCN-200-89-200-89)
Trọng lượng của bê tông cốt thép tươi :
q= 200 Kg/m2
(2.14-Chương II-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89-200-89)
Trọng lượng của bê tông đã co ngót :
q=400.k3 kg/m2
k3=0.8(2.14.b-CII-TCVN-22TCN-200-89)
q2 =320 Kg/m2
Tổng lực đứng tác dụng lên phần dưới ván khuôn:
q =
( mục 19-5.9-Chương V-VN tiêu chuẩn-22TCN-200-89)
q= 4087.50 Kg/m2
Lực lớn nhất tác dụng lên ván khuôn nghiêng một góc a
Ta có: a= 15 0
=> q = 4231.69 Kg/m2
2.2. Hệ số lực :
Do lao động, dụng cụ và thiết bị n1 = 1.30 0.70
Do bê tông đã co ngót n2 = 1.30 1.00
Do bê tông cốt thép n = 1.10 0.90
2.3. Biểu đồ tính toán:
2.4. Tính toán sườn ngang của ván khuôn đáy:
Lực tác dụng lên sườn dọc của ván khuôn giống như sườn ngang của ván khuôn .
2.4.1. Biểu đồ: tính toán như dầm với chiều dài bằng = a
2.4.2. Lực tính toán lên sườn ván khuôn: Lực tính toán lên sườn :
q = a.(n.q + n*q+n*q) = 19.79 kgf/cm
q = a.q = 15.79 kgf/cm
Mômen lớn nhất tác dụng lên sườn:
(5.16-5B-chV-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89)
M = 3166.69 kgf.cm
706.01 kgf/cm2
Trong đó:
Wx: Mômen kháng uốn của sườn Wx = 4.49 cm3
h = 5.8 cm
d = 0.8 cm
So sánh:
Ru: Lực kháng uốn của thép Ru (kg/cm2) = 1900.00
Phải > Trái => OK
2.5. Tính toán mặt ván khuôn
2.5.1. Biểu đồ:
Bề mặt ván khuôn được tính toán như tấm với các kích thước: a x b (m)
2.5.2. Lực tác dụng lên mặt ván khuôn
Mômen lớn nhất của tấm a x b tác dụng lên mặt ván khuôn:
(TCVN tiêu chuẩn-4453-87)
Trong đó:
a: Hệ số tỷ lệ phụ thuộc hai kích thước (a:b=1)
a= 0.0500 kg/cm2
=> M = 44.01 kgf.cm
Ứng suất lớn nhất:
kgf/cm2; kgf/cm2
Trong đó:
Wx: Mômen kháng uốn của tấm
Wx = 0.94 cm3
d = 0.5 cm
b = 23 cm
So sánh: Phải > Trái => OK
2.5.3. Tính toán độ võng trung bình của tấm:
Độ võng trung bình của tấm:
;f =0.056 (cm)
(TCVN tiêu chuẩn -4453-87)
Trong đó:
E: Môđun đàn hồi của thép E= 2100000 kgf/cm2
b: hệ số phụ thuộc tỷ lệ 2 kích thước (a:b=1) b = 0.0135
Độ võng cho phép: (5.9-5B-chương V-VN tiêu chuẩn -22TCN-200-89)
[ f ] = b/200 => [ f ] = 0.113 cm
So sánh: f < [f]
Phải > Trái => OK
PHẦN III:
ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC:
1. Số liệu:
• Chiều dài của dầm BT ƯST Lg = 33503 mm
• Khoảng cách từ neo đến cuối dầm Lb = 150 mm
• Khoảng cách từ neo đến giữa dầm Lt = 16601.5 mm
• Số bó cáp nt = 5 bó
2. Số liệu khống chế đường cong Parabol theo mặt đứng của bó cáp ƯST
Số liệu
Bó cáp số
1
2
3
4
5
Chiều dài đoạn cáp thẳng ở neo (Lst)
1200
1200
1200
1200
1200
Chiều dài đoạn cáp thẳng ở giữa dầm (Lss)
1776.5
1776.5
1776.5
5276.5
5276.5
Chiều dài của đoạn đờng cong Parabol (Lp)
13625
13625
13625
10125
10125
Khoảng cách từ đáy của dầm
Cuối dầm de (mm)
1375
1100
825
550
275
giữa dầm dm (mm)
360
240
120
120
120
Độ lệch tâm e (mm)
1015
860
705
430
155
Độ lệch tâm (Phần đường cong)
eo (mm)
863
731
599
348
125
Hệ số của đờng cong Parabol a
(y=ax2)
0.0000046
0.0000039
0.0000032
0.0000034
0.0000012
Độ nghiêng
a (Radians)
0.1260
0.1069
0.0878
0.0686
0.0247
a ( o )
7.2196
6.1262
5.0284
3.9279
1.4178
3. Số liệu của bó cáp trên mặt bằng:
Số liệu
Bó cáp số
1
2
3
4
5
Khoảng cách từ giữa dầm đến bó cáp B1
0
0
0
-140
140
Khoảng cách từ giữa dầm đến bó cáp B2
0
0
0
0
0
Chiều dài đoạn cáp thẳng ở giữa dầm A1
0
0
0
8000
9000
Chiều dài của đoạn cáp chéo (A2)
0
0
0
5000
5000
Chiều dài đoạn cáp thẳng ở cuối dầm A3
16601.5
16601.5
16601.5
3601.5
2601.5
Thay đối góc
tan (b)
0.00000
0.00000
0.00000
-0.02800
0.02800
b ( Rad )
0.00000
0.00000
0.00000
-0.02799
0.02799
4. Vị trí của các bó cáp:
Vị trí trên mặt đứng của các bó cáp
Mặt cắt
X: Khoảng cách từ cuối dầm (mm)
Y: Khoảng cách từ đáy dầm (mm)
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
0
0
360
240
120
120
120
1
1125
360
240
120
120
120
2
2125
361
240
120
120
120
3
3125
368
247
126
120
120
4
4125
386
262
138
120
120
5
5125
412
284
156
120
120
6
6125
448
314
181
122
121
7
7125
493
353
212
132
124
8
8125
547
399
250
148
130
9
9125
611
453
294
170
138
10
10125
684
515
345
200
149
11
11125
766
584
402
236
162
12
12125
858
662
466
279
177
13
13125
959
747
536
329
195
14
14125
1069
841
612
385
216
15
15125
1188
942
695
449
239
16
16325
1340
1070
801
531
268
Mặt cắt
X: Khoảng cách từ cuối dầm (mm)
Y: Khoảng cách từ đáy dầm (mm)
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
16
16325
1340
1070
801
531
268
15
15125
1188
942
695
449
239
14
14125
1069
841
612
385
216
13
13125
959
747
536
329
195
12
12125
858
662
466
279
177
11
11125
766
584
402
236
162
10
10125
684
515
345
200
149
9
9125
611
453
294
170
138
8
8125
547
399
250
148
130
7
7125
493
353
212
132
124
6
6125
448
314
181
122
121
5
5125
412
284
156
120
120
4
4125
386
262
138
120
120
3
3125
368
247
126
120
120
2
2125
361
240
120
120
120
1
1125
360
240
120
120
120
0
0
360
240
120
120
120
Vị trí theo phương nằm ngang của các bó cáp
Mặt cắt
X: Khoảng cách từ cuối dầm (mm)
Z: Khoảng cách từ giữa dầm PCI (mm)
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
0
0
0
0
0
-140
140
1
1125
0
0
0
-140
140
2
2125
0
0
0
-140
140
3
3125
0
0
0
-140
140
4
4125
0
0
0
-140
140
5
5125
0
0
0
-140
140
6
6125
0
0
0
-140
140
7
7125
0
0
0
-140
140
8
8125
0
0
0
-137
140
9
9125
0
0
0
-109
137
10
10125
0
0
0
-81
109
11
11125
0
0
0
-53
81
12
12125
0
0
0
-25
53
13
13125
0
0
0
0
25
14
14125
0
0
0
0
0
15
15125
0
0
0
0
0
16
16325
0
0
0
0
0
Mặt cắt
X: Khoảng cách từ cuối dầm (mm)
Z: Khoảng cách từ giữa dầm PCI (mm)
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
16
16325
0
0
0
0
0
15
15125
0
0
0
0
0
14
14125
0
0
0
0
0
13
13125
0
0
0
0
25
12
12125
0
0
0
-25
53
11
11125
0
0
0
-53
81
10
10125
0
0
0
-81
109
9
9125
0
0
0
-109
137
8
8125
0
0
0
-137
140
7
7125
0
0
0
-140
140
6
6125
0
0
0
-140
140
5
5125
0
0
0
-140
140
4
4125
0
0
0
-140
140
3
3125
0
0
0
-140
140
2
2125
0
0
0
-140
140
1
1125
0
0
0
-140
140
0
0
0
0
0
-140
140
Khoảng cách giữa các bó cáp
Đường kính ngoài của thép ƯST: 72 mm Khoảng cách tối thiểu giữa các ống gen: 110 mm
Mặt cắt
X: Khoảng cách từ cuối dầm (mm)
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
Min
Kiểm tra
0
0
120
120
140
280
184
120
OK
1
1125
120
120
140
280
184
120
OK
2
2125
120
120
140
280
184
120
OK
3
3125
121
121
140
280
184
121
OK
4
4125
124
124
141
280
184
124
OK
5
5125
128
128
145
280
184
128
OK
6
6125
133
133
152
280
185
133
OK
7
7125
140
140
162
280
187
140
OK
8
8125
149
149
171
277
191
149
OK
9
9125
158
158
165
247
194
158
OK
10
10125
169
169
166
196
184
166
OK
11
11125
182
182
174
152
181
152
OK
12
12125
196
196
188
128
185
128
OK
13
13125
211
211
207
136
197
136
OK
14
14125
228
228
227
170
216
170
OK
15
15125
246
246
246
210
239
210
OK
16
16325
270
270
270
263
268
263
OK
Tính toán chiều dài bó cáp ƯST giữa các mặt cắt ngang
Mặt cắt
X: Khoảng cách tính từ cuối dầm (mm)
Dx
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
16
16325
0
0
0
0
0
15
15125
1209.55
1206.86
1204.61
1202.81
1200.37
14
14125
1007.11
1005.11
1003.44
1002.01
1000.26
13
13125
1006.05
1004.35
1002.92
1001.60
1000.51
12
12125
1005.07
1003.65
1002.45
1001.54
1000.55
11
11125
1004.18
1003.01
1002.02
1001.32
1000.51
10
10125
1003.38
1002.43
1001.63
1001.05
1000.48
9
9125
1002.66
1001.91
1001.28
1000.83
1000.45
8
8125
1002.03
1001.45
1000.98
1000.65
1000.04
7
7125
1001.48
1001.06
1000.71
1000.13
1000.02
6
6125
1001.02
1000.73
1000.49
1000.04
1000.01
5
5125
1000.64
1000.46
1000.31
1000.00
1000.00
4
4125
1000.35
1000.25
1000.17
1000.00
1000.00
3
3125
1000.15
1000.11
1000.07
1000.00
1000.00
2
2125
1000.03
1000.02
1000.02
1000.00
1000.00
1
1125
1000.00
1000.00
1000.00
1000.00
1000.00
0
0
1125.00
1125.00
1125.00
1125.00
1125.00
Tính toán của góc nghiêng
Mặt cắt
X: Khoảng cách từ cuối dầm (mm)
ax
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
16
16325
0
0
0
0
0
15
15125
0
0
0
0
0
14
14125
0.00692
0.00587
0.00481
0.00505
0.00182
13
13125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00678
0.00903
12
12125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00108
0.00138
11
11125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00417
0.00125
10
10125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00554
0.00111
9
9125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00516
0.00095
8
8125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00461
0.02105
7
7125
0.00930
0.00788
0.00646
0.01974
0.00316
6
6125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00716
0.00244
5
5125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00670
0.00242
4
4125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00244
0.00088
3
3125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00000
0.00000
2
2125
0.00930
0.00788
0.00646
0.00000
0.00000
1
1125
0.00732
0.00621
0.00509
0.00000
0.00000
0
0
0.00056
0.00048
0.00039
0.00000
0.00000
PHẦN IV:
CHUYỂN ĐỔI CẤP LỰC KÍCH SANG SỐ ĐỌC ĐỒNG HỒ
I . Mục đích chuyển đổi
- Để xác định được cấp lực khi căng kéo dầm trên hiện trường được chuẩn xác thông qua sự làm của hệ thống Kích thể hiện qua các số đọc trên đồng hồ áp lực kế (Mpa)
- Độ giãn dài căng kéo không đạt có thể kéo thêm 1.03 Pk đến 1.05 Pk. Vấn đề này tuỳ theo sự quyết định của Tư vấn hiện trường.
- Đơn vị quy đổi ( 1Kgf/cm2 = 0.1 Mpa)
II. Thiết bị căng kéo
1. Kích
Số
Kích
Bơm
Đồng hồ
Tên
Số hiệu
Tên
Số hiệu
Số hiệu
1
YCW250A
Z6060
ZB4-500
20216
1002.63
2
YCW250A
Z6061
ZB4-500
60269
1004.63
3
1017.63
Thí nghiệm kích đã được thí nghiệm tại Trung tâm công nghệ máy xây dựng và cơ khí thí nghiệm thuộcViện khoa học và công nghệ Giao thông vận tải đã cho thấy sự làm việc của Kích đạt yêu cầu với cấp lực căng kéo.
2. Neo
- Tên Neo công tác thí nghiệm VLM13-12
- Thí nghiệm Neo đã được thí nghiệm tại Trung tâm công nghệ máy xây dựng và cơ khí thí nghiệm thuộcViện khoa học và công nghệ Giao thông vận tải đã cho thấy sự làm việc của Neo đạt yêu cầu với cấp lực căng kéo.
Các bước căng kéo
Bước 1
Kích số1 : Căng với cấp lực 5Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 5Mpa
Bước 2
Kích số1 : Căng với cấp lực 10Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 10Mpa
Bước 3
Kích số1 : Căng với cấp lực 15Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 15Mpa
Bước 4
Kích số1 : Căng với cấp lực 20Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 20Mpa
Bước 5
Kích số1 : Căng với cấp lực 25Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 25Mpa
Bước 6
Kích số1 : Căng với cấp lực 30Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 30Mpa
Bước 7
Kích số1 : Căng với cấp lực 35Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 35Mpa
Bước 8
Kích số1 : Căng với cấp lực 37Mpa
Kích số2 : Căng với cấp lực 37Mpa
Bước 9
Kích số1 : Hồi kích về 5Mpa
Kích số2 : Hồi kích về 5Mpa
Dừng kích tại bước này để đo giá trị tụt neo
Bước 10
Kích số1 : Hồi kích về 0 Mpa
Kích số2 : Hồi kích về 0 Mpa
III. Bảng tính chuyển đổi
1. Công thức chuyển đổi
(MPa)
Trong đó:
- Pi: Làlực kích ở bước thứ i (Mpa)
- d: Là số đọc đồng hồ có đơn vị là (Mpa)
- Aj: Là diện tích Piston kích.
- K: Là hệ số ma sát (lấy theo thí nghiệm), K=1+ftb
- ftb: là hệ số tổn thất do ma sát của thiết bị
Hệ số ftb này lấy giá trị trung bình theo kết quả thí nghiệm)
2. Kết quả thí nghiệm cho kết quả về hệ số tổn thất do ma sát của thiết bị.
STT
Cấp lực căng kéo
ftb tổn thất thiết bị
Bớc
Lực (KN)
Hệ 1
Hệ 2
1
0.1PK
165.2
0.09258
0.09969
2
0.2PK
330.4
0.07698
0.08289
3
0.4PK
660.8
0.05322
0.05731
4
0.6PK
991.2
0.03679
0.03962
5
0.8PK
1321.6
0.02544
0.02739
6
1PK
1652
0.01759
0.01894
7
1.05PK
1734.6
0.01604
0.01727
8
1.1PK
1817.2
0.01462
0.01575
Căn cứ theo hệ số ma sát hệ kích tại thời điểm cấp lực căng kéo 1Pk
Ta có Ftb= 0.0183
3. Lực căng kéo tại đầu kích
Lực căng kéo tại neo của dầm có chiều dài L=33,503 m
Pk= 160.818 (Tấn)
Hệ số tổn thất thiết bị ftb = 0.0183
Hệ số ma sát K=1+ftb =1.0183
Bảng tính chuyển đổi
STT
Bước căng kéo
Pk=160.818
Aj
K
d
Ghi chú
(Tấn)
(cm2)
(Mpa)
1
B1
22.214
452.4
1.0183
5
So dây
2
B2
44.429
452.4
1.0183
10
Căng kéo
3
B3
66.643
452.4
1.0183
15
4
B4
88.857
452.4
1.0183
20
5
B5
111.071
452.4
1.0183
25
6
B6
133.286
452.4
1.0183
30
7
B7
155.500
452.4
1.0183
35
8
B8
160.818
452.4
1.0183
36.2
9
B9
22.214
452.4
1.0183
5
Hồi kích
10
B10
168.859
452.4
1.0183
38
Dự phòng
IV. Sơ đồ trình tự căng kéo
PHẦN V:
TÍNH TOÁN ĐỘ GIÃN DÀI
1.Số liệu ban đầu:
Chiều dài của dầm Lg = 32950 mm
Khoảng cách neo đến đầu dầm Lb = 150 mm
Chiều dài từ neo đến giữa nhịp dầm Lt = 16325 mm
Số bó cáp nt = 5
2.Thông số của đường cong Parabol các bó cáp:
Các thông số
Bó cáp số
1
2
3
4
5
Chiều dài đoạn thẳng cáp ở
Phía neo
1200
1200
1200
1200
1200
Chiều dài đường cong
Parabol
13625
13625
13625
10125
10125
Khoảng cách từ đáy dầm
Ở cuối
de (mm)
1375
1100
825
550
275
Ở giữa
dm (mm)
360
240
120
120
120
Độ lệch tâm
e (mm)
1015
860
705
430
155
Độ lệch tâm (Phần đg cong)
eo (mm)
863
731
599
348
125
Hệ số a ( y = ax2 )
0.0000046
0.0000039
0.0000032
0.0000034
0.0000012
Góc tiếp tuyến
j ( o )
7.2196
6.1262
5.0284
3.9279
1.4178
3.Mặt cắt cáp:
X Chuyển vị
Y chuyển vị tính từ đáy dầm (mm)
Ngang từ cuối dầm
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
0
1375
1100
825
550
275
1125
1223
971
719
468
245
2125
1101
868
635
402
222
3125
988
772
556
344
201
4125
885
685
485
292
182
5125
791
605
419
247
166
6125
706
533
360
209
152
7125
630
469
308
178
141
8125
564
413
262
153
132
9125
507
365
222
135
126
10125
459
324
189
124
122
11125
421
292
162
120
120
12125
392
267
142
120
120
13125
372
250
129
120
120
14125
362
242
121
120
120
15125
360
240
120
120
120
16325
360
240
120
120
120
4.Mặt bằng cáp:
X Chuyển vị
Y chuyển vị tính từ mặt dới (mm)
ngang từ cuối dầm
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
0
0
0
0
0
0
1125
0
0
0
0
0
2125
0
0
0
0
0
3125
0
0
0
0
25
4125
0
0
0
25
53
5125
0
0
0
53
81
6125
0
0
0
81
109
7125
0
0
0
109
137
8125
0
0
0
137
140
9125
0
0
0
140
140
10125
0
0
0
140
140
11125
0
0
0
140
140
12125
0
0
0
140
140
13125
0
0
0
140
140
14125
0
0
0
140
140
15125
0
0
0
140
140
16325
0
0
0
140
140
6. Tính độ giãn dài các bó cáp
a. Độ giãn dài của cáp : bó số 1
Số đầu tạo ứng suất : 2
Xác định lực căng trong cáp
Độ giãn dài sẽ được xác định như sau :
Trong đó:
P = Lực tại kích (KN)
m = 0.3
K = 0.656E-05 mm-1
(K và α sẽ được lấy cho phù hợp với hệ thông động lực học) Diện tích của cáp : Ap = 0.001184
Lực tạo ƯST tại kích PA = 1542 KN
Mođun đàn hồi của thép ƯST: Ep = 195000 MP
TT
X
a
ma
Kx
-(ma+Kx)
PX
L
(mm)
(KN)
(mm)
0
0.0
1542
1
1135.2
0.00000
0.0000
0.0074
-0.0074
1530.64
7.55
2
1007.4
0.01311
0.0039
0.0066
-0.0105
1525.91
6.67
3
1006.4
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1511.78
6.62
4
1005.3
0.01000
0.0030
0.0066
-0.0096
1497.35
6.55
5
1004.4
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1483.50
6.48
6
1003.6
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1469.79
6.42
7
1002.9
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1456.21
6.35
8
1002.2
0.01000
0.0030
0.0066
-0.0096
1442.33
6.29
9
1001.6
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1429.02
6.23
10
1001.2
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1415.84
6.17
11
1000.7
0.01000
0.0030
0.0066
-0.0096
1402.36
6.11
12
1000.4
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1389.42
6.05
13
1000.2
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1376.61
5.99
14
1000.0
0.01000
0.0030
0.0066
-0.0096
1363.51
5.93
15
1000.0
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1351.35
5.88
16
1200.0
0.00200
0.0006
0.0079
-0.0085
1339.95
6.99
17
0.0
0.00000
0.0000
0.0000
0.0000
1339.95
0.00
Tổng
16371.5
102.26
Vậy:
Độ giãn dài ΔL : 102.3x 2 = 205 mm
Độ giãn dài của cáp trong kích: 7 mm
Tổng độ giãn dài: = 212 mm
Theo đường thẳng: 219 mm
b. Độ giãn dài của cáp: bó số 2
Số đầu tạo ứng suất : 2
Xác định lực căng trong cáp
Độ giãn dài sẽ được xác định như sau :
Trong đó:
P = Lực tại kích (KN)
m = 0.3
K = 0.656E-05 mm-1
(K và α sẽ được lấy cho phù hợp với hệ thông động lực học) Diện tích của cáp : Ap = 0.001184
Lực tạo ƯST tại kích PA = 1542 KN
Mođun đàn hồi của thép ƯST: Ep = 195000 MP
TT
X
a
ma
Kx
-(ma+Kx)
PX
DL
(mm)
(KN)
(mm)
0
0.0
1542
1
1132.4
0.01167
0.0035
0.0074
-0.0109
1525.33
7.52
2
1005.3
0.01167
0.0035
0.0066
-0.0101
1526.60
6.68
3
1004.6
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1512.12
6.61
4
1003.8
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1498.15
6.54
5
1003.2
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1485.20
6.48
6
1002.6
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1471.92
6.42
7
1002.0
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1458.77
6.36
8
1001.6
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1445.74
6.30
9
1001.2
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1432.83
6.24
10
1000.8
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1420.47
6.18
11
1000.5
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1407.37
6.13
12
1000.3
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1395.23
6.07
13
1000.1
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1382.78
6.01
14
1000.0
0.00900
0.0027
0.0066
-0.0093
1370.03
5.96
15
1000.0
0.00600
0.0018
0.0066
-0.0084
1358.62
5.91
16
1200.0
0.00200
0.0006
0.0079
-0.0085
1347.16
7.03
17
0.0
0.00000
0.0000
0.0000
0.0000
1347.16
0.00
Tổng
16358.4
102.43
Vậy:
Độ giãn dài ΔL : 102.4 x 2 = 205 mm
Độ giãn dài của cáp trong kích 7 mm
Tổng độ giãn dài = 212 mm
Theo đường thẳng 218 mm
c. Độ giãn dài của cáp: bó số 3
Số đầu tạo ứng suất : 2
Xác định lực căng trong cáp
Độ giãn dài sẽ được xác định như sau :
Trong đó:
P = Lực tại kích (KN)
m = 0.3
K = 0.656E-05 mm-1
(K và α sẽ được lấy cho phù hợp với hệ thông động lực học) Diện tích của cáp : Ap = 0.001184
Lực tạo ƯST tại kích PA = 1542 KN
Mođun đàn hồi của thép ƯST: Ep = 195000 MP
TT
X
a
ma
Kx
-(ma+Kx)
PX
DL
(mm)
(KN)
(mm)
0
0.0
1542
1
1130.0
0.01022
0.0031
0.0074
-0.0105
1526.01
7.51
2
1003.5
0.00500
0.0015
0.0066
-0.0081
1513.72
6.60
3
1003.1
0.00500
0.0015
0.0066
-0.0081
1513.73
6.60
4
1002.5
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1500.20
6.54
5
1002.2
0.00500
0.0015
0.0066
-0.0081
1488.13
6.48
6
1001.7
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1475.28
6.43
7
1001.4
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1462.54
6.37
8
1001.1
0.00600
0.0018
0.0066
-0.0084
1450.35
6.31
9
1000.8
0.00600
0.0018
0.0066
-0.0084
1438.27
6.26
10
1000.5
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1425.86
6.20
11
1000.4
0.00600
0.0018
0.0066
-0.0084
1413.98
6.15
12
1000.2
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1401.79
6.10
13
1000.1
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1389.70
6.04
14
1000.0
0.00500
0.0015
0.0066
-0.0081
1378.54
5.99
15
1000.0
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1366.65
5.94
16
1200.0
0.00100
0.0003
0.0079
-0.0082
1355.53
7.07
17
0.0
0.00000
0.0000
0.0000
0.0000
1355.53
0.00
Tổng
16347.5
102.61
Vậy:
Độ giãn dài ΔL : 102.6 x 2 = 205.21 mm
Độ giãn dài của cáp trong kích 7.34 mm
Tổng độ giãn dài = 212.6 mm
Theo đường thẳng 218.3 mm
d. Độ giãn dài của cáp : bó số 4
Số đầu tạo ứng suất : 2
Xác định lực căng trong cáp
Độ giãn dài sẽ được xác định như sau :
Trong đó:
P = Lực tại kích (KN)
m = 0.3
K = 0.656E-05 mm-1
(K và α sẽ được lấy cho phù hợp với hệ thông động lực học) Diện tích của cáp : Ap = 0.001184
Lực tạo ƯST tại kích PA = 1542 KN
Mođun đàn hồi của thép ƯST: Ep = 195000 MP
TT
X
a
ma
Kx
-(ma+Kx)
PX
DL
(mm)
(KN)
(mm)
0
0.0
1542
1
1128.0
0.00000
0.0000
0.0074
-0.0074
1530.72
7.53
2
1002.2
0.00689
0.0021
0.0066
-0.0086
1517.54
6.64
3
1001.7
0.00800
0.0024
0.0066
-0.0090
1503.99
6.58
4
1001.7
0.00030
0.0001
0.0066
-0.0067
1494.00
6.53
5
1001.4
0.00470
0.0014
0.0066
-0.0080
1482.13
6.48
6
1001.1
0.00580
0.0017
0.0066
-0.0083
1469.86
6.43
7
1000.9
0.00543
0.0016
0.0066
-0.0082
1457.87
6.37
8
1000.7
0.00424
0.0013
0.0066
-0.0078
1446.48
6.32
9
1000.2
0.01929
0.0058
0.0066
-0.0123
1428.73
6.26
10
1000.1
0.00725
0.0022
0.0066
-0.0087
1416.30
6.19
11
1000.0
0.00700
0.0021
0.0066
-0.0087
1404.09
6.14
12
1000.0
0.00400
0.0012
0.0066
-0.0078
1393.23
6.09
13
1000.0
0.00000
0.0000
0.0066
-0.0066
1384.12
6.04
14
1000.0
0.00000
0.0000
0.0066
-0.0066
1375.07
6.00
15
1000.0
0.00000
0.0000
0.0066
-0.0066
1366.07
5.96
16
1200.0
0.00000
0.0000
0.0079
-0.0079
1355.36
7.10
17
0.0
0.00000
0.0000
0.0000
0.0000
1355.36
0.03
Tổng
16337.8
102.70
Vậy:
Độ giãn dài ΔL : 102.7 x 2 = 205 mm
Độ giãn dài của cáp trong kích 7 mm
Tổng độ giãn dài = 212 mm
Theo đường thẳng 218 mm
e. Độ giãn dài của cáp : bó số 5
Số đầu tạo ứng suất : 2
Xác định lực căng trong cáp
Độ giãn dài sẽ được xác định như sau :
Trong đó:
P = Lực tại kích (KN)
m = 0.3
K = 0.656E-05 mm-1
(K và α sẽ được lấy cho phù hợp với hệ thông động lực học)
Diện tích của cáp : Ap = 0.001184
Lực tạo ƯST tại kích PA = 1542 KN
Mođun đàn hồi của thép ƯST: Ep = 195000 MP
TT
X
a
ma
Kx
-(ma+Kx)
PX
L
(mm)
(KN)
(mm)
1
0.0
1542
2
1125.4
0.00367
0.0011
0.0074
-0.0085
1529.06
7.48
2
1000.3
0.00367
0.0011
0.0066
-0.0077
1530.32
6.62
3
1000.5
0.00965
0.0029
0.0066
-0.0095
1514.66
6.60
4
1000.6
0.00119
0.0004
0.0066
-0.0069
1504.22
6.54
5
1000.5
0.00159
0.0005
0.0066
-0.0070
1493.66
6.49
6
1000.5
0.00094
0.0003
0.0066
-0.0068
1483.47
6.45
7
1000.5
0.00122
0.0004
0.0066
-0.0069
1473.22
6.40
8
1000.0
0.02060
0.0062
0.0066
-0.0127
1454.57
6.34
9
1000.0
0.00349
0.0010
0.0066
-0.0076
1443.54
6.27
10
1000.0
0.00200
0.0006
0.0066
-0.0072
1433.24
6.23
11
1000.0
0.00200
0.0006
0.0066
-0.0072
1423.02
6.18
12
1000.0
0.00200
0.0006
0.0066
-0.0072
1412.86
6.14
13
1000.0
0.00000
0.0000
0.0066
-0.0066
1403.62
6.10
14
1000.0
0.00000
0.0000
0.0066
-0.0066
1394.44
6.06
15
1000.0
0.00000
0.0000
0.0066
-0.0066
1385.32
6.02
16
1200.0
0.00000
0.0000
0.0079
-0.0079
1374.46
7.17
17
0.0
0.00000
0.0000
0.0000
0.0000
1374.46
0.00
Tổng
16328.3
103.09
Vậy:
Độ giãn dài ΔL : 103 x 2 = 206 mm
Độ giãn dài của cáp trong kích 7 mm
Tổng độ giãn dài = 214 mm
Theo đường thẳng 218 mm
PHẦNV :
ĐỘ VỒNG
Độ vồng đứng của dầm BT ƯST sẽ được tính toán có kể đến sự mất mát do ma sát giữa bó cáp và ống gen
1. Mất mát do ma sát
f : ứng suất trong suốt quá trình tạo ứng suất trước f = 1608 KN
x : Chiều dài của bó cáp từ cuối kích cho đến điểm x
Mất mát ƯS
Mất mát của mỗi bó
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
Mặt cắt 16
x
mm
0
0
0
0
0
α
rad
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
ΔfpF-i
KN
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1608.18
1608.18
1608.18
1608.18
1608.18
Mặt cắt 15
x
mm
1210
1207
1205
1203
1200
α
rad
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
ΔfpF-i
KN
12.7
12.7
12.7
12.6
12.6
Px
KN
1595.47
1595.49
1595.52
1595.54
1595.56
Mặt cắt 14
x
mm
2217
2212
2208
2205
2201
α
rad
0.00692
0.00587
0.00481
0.00505
0.00182
ΔfpF-i
KN
26.510
25.960
25.417
25.498
23.920
Px
KN
1581.67
1582.22
1582.76
1582.68
1584.26
Mặt cắt 13
x
mm
3223
3216
3211
3206
3201
α
rad
0.01622
0.01374
0.01127
0.01183
0.01085
ΔfpF-i
KN
41.293
40.063
38.842
39.061
38.547
Px
KN
1566.88
1568.12
1569.34
1569.12
1569.63
Mặt cắt 12
x
mm
4228
4220
4213
4208
4202
α
rad
0.02552
0.02162
0.01772
0.01292
0.01223
ΔfpF-i
KN
55.929
54.033
52.148
49.846
49.464
Px
KN
1552.25
1554.15
1556.03
1558.33
1558.71
Mặt cắt 11
x
mm
5232
5223
5215
5209
5202
α
rad
0.03482
0.02950
0.02418
0.01709
0.01349
ΔfpF-i
KN
70.418
67.872
65.338
61.989
60.246
Px
KN
1537.76
1540.31
1542.84
1546.19
1547.93
Mặt cắt 10
x
mm
6235
6225
6217
6210
6203
α
rad
0.04411
0.03738
0.03064
0.02263
0.01460
ΔfpF-i
KN
84.764
81.583
78.411
74.661
70.887
Px
KN
1523.41
1526.60
1529.77
1533.52
1537.29
Mặt cắt 9
x
mm
7238
7227
7218
7211
7203
α
rad
0.05341
0.04525
0.03710
0.02778
0.01555
ΔfpF-i
KN
98.970
95.166
91.370
87.053
81.382
Px
KN
1509.21
1513.01
1516.81
1521.13
1526.80
Mặt cắt 8
x
mm
8240
8229
8219
8212
8203
α
rad
0.06271
0.05313
0.04356
0.03240
0.03660
ΔfpF-i
KN
113.036
108.624
104.217
99.099
100.915
Px
KN
1495.14
1499.55
1503.96
1509.08
1507.26
Mặt cắt 7
x
mm
9242
9230
9220
9212
9203
α
rad
0.07201
0.06101
0.05001
0.05214
0.03976
ΔfpF-i
KN
126.966
121.958
116.952
117.823
112.192
Px
KN
1481.21
1486.22
1491.23
1490.35
1495.99
Mặt cắt 6
x
mm
10243
10231
10221
10212
10203
α
rad
0.08130
0.06889
0.05647
0.05930
0.04221
ΔfpF-i
KN
140.762
135.170
129.577
130.749
123.066
Px
KN
1467.42
1473.01
1478.60
1477.43
1485.11
Mặt cắt 5
x
mm
11243
11231
11221
11212
11203
α
rad
0.09060
0.07676
0.06293
0.06601
0.04462
ΔfpF-i
KN
154.426
148.263
142.093
143.360
133.848
Px
KN
1453.75
1459.92
1466.09
1464.82
1474.33
Mặt cắt 4
x
mm
12244
12231
12221
12212
12203
α
rad
0.09990
0.08464
0.06939
0.06845
0.04550
ΔfpF-i
KN
167.960
161.237
154.502
154.006
143.877
Px
KN
1440.22
1446.94
1453.68
1454.17
1464.30
Mặt cắt 3
x
mm
13244
13231
13221
13212
13203
α
rad
0.10919
0.09252
0.07584
0.06845
0.04550
ΔfpF-i
KN
181.366
174.094
166.805
163.516
153.454
Px
KN
1426.81
1434.08
1441.37
1444.66
1454.72
Mặt cắt 2
x
mm
14244
14231
14221
14212
14203
α
rad
0.11849
0.10040
0.08230
0.06845
0.04550
ΔfpF-i
KN
194.646
186.837
179.004
172.965
162.968
Px
KN
1413.53
1421.34
1429.17
1435.21
1445.21
Mặt cắt 1
x
mm
15244
15231
15221
15212
15203
α
rad
0.12582
0.10660
0.08739
0.06845
0.04550
ΔfpF-i
KN
206.973
198.759
190.516
182.351
172.420
Px
KN
1401.21
1409.42
1417.66
1425.83
1435.76
Mặt cắt 0
x
mm
16369
16356
16346
16337
16328
α
rad
0.12638
0.10708
0.08778
0.06845
0.04550
ΔfpF-i
KN
217.514
209.326
201.108
192.838
182.980
Px
KN
1390.66
1398.85
1407.07
1415.34
1425.20
2. Mất mát ứng suất do sự trượt của neo:
Δf = 2p.l
Trong đó:
p - Mất mát ma sát cho 1 đơn vị chiều dài tính toán từ biểu đồ lực của cáp: p =Δf/L
L - Chiều dài của cáp
l - Chiều dài ảnh hưởng của vị trí neo =
= 6 mm
l mm
Mất mát
Mất mát của mỗi bó cáp
Do neo
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
p
KN/mm
0.013288
0.012798
0.012303
0.011804
0.011206
lset
mm
10222
10416
10624
10846
11132
ΔfpF
KN
0.27168
0.26662
0.26141
0.25605
0.24949
Mất mát
Mất mát của mỗi bó cáp
Do neo
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
Mặt cắt 16
x
mm
0
0
0
0
0
ΔfpA
KN/mm2
0.272
0.267
0.261
0.256
0.249
Px
KN
1286.40
1292.40
1298.56
1304.91
1312.68
Mặt cắt 15
x
mm
1210
1207
1205
1203
1200
ΔfpA
KN/mm2
0.240
0.236
0.232
0.228
0.223
Px
KN
1311.76
1316.30
1321.01
1325.90
1331.93
Mặt cắt 14
x
mm
2217
2212
2208
2205
2201
ΔfpA
KN/mm2
0.213
0.210
0.207
0.204
0.200
Px
KN
1329.67
1333.50
1337.50
1341.06
1347.18
Mặt cắt 13
x
mm
3223
3216
3211
3206
3201
ΔfpA
KN/mm2
0.186
0.184
0.182
0.180
0.178
Px
KN
1346.55
1349.84
1353.30
1355.50
1359.11
Mặt cắt 12
x
mm
4228
4220
4213
4208
4202
ΔfpA
KN/mm2
0.159
0.159
0.158
0.157
0.155
Px
KN
1363.56
1366.30
1369.21
1372.72
1374.76
Mặt cắt 11
x
mm
5232
5223
5215
5209
5202
ΔfpA
KN/mm2
0.133
0.133
0.133
0.133
0.133
Px
KN
1380.67
1382.86
1385.22
1388.58
1390.53
Mặt cắt 10
x
mm
6235
6225
6217
6210
6203
ΔfpA
KN/mm2
0.106
0.107
0.108
0.109
0.110
Px
KN
1397.91
1399.54
1401.34
1403.90
1406.45
Mặt cắt 9
x
mm
7238
7227
7218
7211
7203
ΔfpA
KN/mm2
0.079
0.082
0.084
0.086
0.088
Px
KN
1415.27
1416.33
1417.56
1419.49
1422.51
Mặt cắt 8
x
mm
8240
8229
8219
8212
8203
ΔfpA
KN/mm2
0.053
0.056
0.059
0.062
0.066
Px
KN
1432.74
1433.23
1433.89
1435.42
1429.53
Mặt cắt 7
x
mm
9242
9230
9220
9212
9203
ΔfpA
KN/mm2
0.026
0.030
0.035
0.039
0.043
Px
KN
1450.34
1450.25
1450.32
1444.66
1444.80
Mặt cắt 6
x
mm
10243
10231
10221
10212
10203
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.005
0.010
0.015
0.021
Px
KN
1467.42
1467.37
1466.85
1459.70
1460.47
Mặt cắt 5
x
mm
11243
11231
11221
11212
11203
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1453.75
1459.92
1466.09
1464.82
1474.33
Mặt cắt 4
x
mm
12244
12231
12221
12212
12203
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1440.22
1446.94
1453.68
1454.17
1464.30
Mặt cắt 3
x
mm
13244
13231
13221
13212
13203
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1426.81
1434.08
1441.37
1444.66
1454.72
Mặt cắt 2
x
mm
14244
14231
14221
14212
14203
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1413.53
1421.34
1429.17
1435.21
1445.21
Mặt cắt 1
x
mm
15244
15231
15221
15212
15203
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1401.21
1409.42
1417.66
1425.83
1435.76
Mặt cắt 0
x
mm
16369
16356
16346
16337
16328
ΔfpA
KN/mm2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Px
KN
1390.66
1398.85
1407.07
1415.34
1425.20
3. Ứng suất tại các mặt cắt ngang của bó cáp có xét đến sự mất mát ứng suất:
KIỂM TRA ỨNG SUẤT NGAY SAU KHI LẮP ĐẶT NÊM
(Tính toán có xét đến sự mất mát ƯS do ma sát,do sự trượt của neo)
Mất mát của mối bó cáp
0.7*fpu
Kiểm tra
Bó 1
Bó 2
Bó 3
Bó 4
Bó 5
Mặt cắt16
1542.09
Px (KN)
1286.40
1292.40
1298.56
1304.91
1312.68
OK
Mặt cắt 15
Px (KN)
1311.76
1316.30
1321.01
1325.90
1331.93
OK
Mặt cắt 14
Px (KN)
1329.67
1333.50
1337.50
1341.06
1347.18
OK
Mặt cắt 13
Px (KN)
1346.55
1349.84
1353.30
1355.50
1359.11
OK
Mặt cắt 12
Px (KN)
1363.56
1366.30
1369.21
1372.72
1374.76
OK
Mặt cắt 11
Px (KN)
1380.67
1382.86
1385.22
1388.58
1390.53
OK
Mặt cắt 10
Px (KN)
1397.91
1399.54
1401.34
1403.90
1406.45
OK
Mặt cắt 9
Px (KN)
1415.27
1416.33
1417.56
1419.49
1422.51
OK
Mặt cắt 8
Px (KN)
1432.74
1433.23
1433.89
1435.42
1429.53
OK
Mặt cắt 7
Px (KN)
1450.34
1450.25
1450.32
1444.66
1444.80
OK
Mặt cắt 6
Px (KN)
1467.42
1467.37
1466.85
1459.70
1460.47
OK
Mặt cắt 5
Px (KN)
1453.75
1459.92
1466.09
1464.82
1474.33
OK
Mặt cắt 4
Px (KN)
1440.22
1446.94
1453.68
1454.17
1464.30
OK
Mặt cắt 3
Px (KN)
1426.81
1434.08
1441.37
1444.66
1454.72
OK
Mặt cắt 2
Px (KN)
1413.53
1421.34
1429.17
1435.21
1445.21
OK
Mặt cắt1
Px (KN)
1401.21
1409.42
1417.66
1425.83
1435.76
OK
Mặt cắt 0
Px (KN)
1390.66
1398.85
1407.07
1415.34
1425.20
OK
4. Độ vồng:
Chiều dài tính toán của nhịp Ltt = 32.703 m
Diện tích MCN của dầm BT ƯST Ag = 641017.4796 mm2
Khoảng cách từ trọng tâm bó cáp đến trọng tâm dầm =654.1312133mm
Mô men quán tính của dầm BT ƯST Ig = 2.32E+11 mm4
Mođun đàn hồi của Bê tông trong khi tạo ƯST: Ec = 32250 Mpa
Nguyên nhân
Độ vồng (mm)
Do trọng lượng bản thân dầm
-31
Do ứng suất trước
68
Tổng
37
PHẦN VI:
TÍNH TOÁN HỆ GIÁ LAO LẮP DẦM BTCT DƯL
I. Tính toán dầm ngang 2I800, L=17m
1.1 Sơ đồ tính
Thiên về an toàn ta tính toán dầm ngang như một dầm giản đơn tựa trên 2 gối với khẩu độ nhịp bất lợi nhất L=15,45m
1.2 Tải trọng tính toán:
- Đơn trọng dầm 2I800, L=17m qtc = 365.5 (kg/m)
- Trọng lượng dầm I, L=33m (V=24,23 m3) P1 = 60575 (kg)
- Trọng lượng xe con sàng dầm P2 = 2676 (kg)
- Trọng lượng hệ dầm gánh 2I600 P3 = 4004 (kg)
- Hệ số vượt tải n1 = 1.1
- Tổng cộng: P*tc= P1+P2+P3 P*tc = 67255.0 (kg)
- Tính cho 1 giá Ptc=P*tc /2 Ptc = 33627.5 (kg)
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt = 15.45 (m)
1.3 Đặc trưng hình học:
a. Dầm I800:
Diện tích dầm I800x250 FI800 = 232.8 (cm2)
Diện tích bản cánh Fc = 120 (cm2)
Mô men quán tính theo trục x Jx (I800) =233867.8(cm4)
Mô men quán tính theo trục y Jy (I800) =6271.2(cm4)
Mô men chống uốn WI800 = 5846.7 (cm3)
Chiều dày bản bụng ∂ = 1.5 (cm)
Cường độ tính toán của vật liệu Ru = 2100 (kg/cm2)
b. Dầm tổ hợp 2I800
Diện tích mặt cắt ngang F = 465.6 (cm2)
Mô men quán tính theo trục x Jx = 467735.6 (cm4)
Mô men quán tính theo trục y Jy = 248252.3 (cm4)
Mô men chống uốn Wx = 11693.4 (cm3)
Mô men kháng uốn của cánh nén Sc = 9312 (cm3)
Chiều dày bản bụng dầm tổ hợp d = 3 (cm)
Modun đàn hồi của vật liệu E =2100000 (kg/cm2)
1.4 Tính toán:
Mo men lớn nhất
Mmax= n1* (Ptc*L/4 + qtc*L2/8) ;Mmax=154871.0 (kg.m)
Lực cắt lớn nhất
Qmax=n1*(Ptc + qtc*L); Qmax =43201.9(kg)
Phản lực gối lớn nhất
Qmax=n1*(Ptc + qtc*L)
R=43201.9(kg)
Kiểm tra:
Tính duyệt về cờng độ:
= 1324.43 (kg/cm2) => (Đạt)
= 286.70 (kg/cm2) => (Đạt)
Tính duyệt về ổn định chung của cánh chịu nén
Công thức:
= 1443.48 (kg/cm2)
Trong đó:
yb là khoảng cách từ trục trung hòa của cánh nén yb =38.8 (cm)
Tra bảng theo Quy trình 79- Bộ GTVT - 22TCN có: =0.89
Vậy ta có: (Đạt)
a. Tính duyệt về ổn định cục bộ của dầm
Dầm bị mất ổn định cục bộ khi sườn dầm có chiều dày nhỏ và chiều cao lớn.
Ta có:
Chiều dày sườn dầm d = 3 (cm)
Chiều cao sườn dầm hS= 75.2 (cm)
Theo QT 79 Bộ GTVT nếu d ≥ hS/30 thì không cần kiểm tra ổn định cục bộ.
Vậy ta có: 3 ≥ 75,2/30 = 2.51 => (Đạt)
b. Tính toán độ võng lớn nhất
fmax =
Điều kiện: fmax≤ [f]
[f]=L/400=3.863(cm)
fmax =2.630+0.276 = 2.906 (cm)
Đảm bảo điều kiện => Đạt
II. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ SÀNG NGANG DẦM.
Dầm được đặt trên xe con chạy trên ray, dầm được kéo bởi hệ Pa lăng xích bố trí tại đầu dầm ngang.
Lực di chuyển ngang dầm :
Trong đó:
- Ptt: tải trọng tính toán của hệ di chuyển
Ptt=n1 * Ptc = 36990.25(kg)
- R2: Bán kính của bánh xe con =15 (cm)
- f2: Hệ số ma sát lăn của bánh xe trên đường ray=0.05 cm
- f3: Hệ số ma sát trượt trong ổ trục =0.1 (cm)
- r: Bán kính trục bánh xe =3.25 (cm)
- k: hệ số xét đến ảnh hưởng do sự lồi lõm cục bộ của ray = 2
- F1 =1048.06 (kg)
=> Chọn Palăng xích loại 3T để sàng ngang dầm trên giá .
III. TÍNH TOÁN CHÂN GIÁ THÉP HÌNH 2C200
Đặc trưng hình học thép hình H300
F = 119.8 (cm2)
Jx = 20400.0 (cm4)
Wx = 1360.0 (cm3)
Đặc trưng hình học thép hình C200
F = 31.33 (cm2)
Jx = 1950.0 (cm4)
Jy = 168.0 (cm4)
Wx = 195.0 (cm3)
Đặc trưng hình học thép hình C80
F = 8.98 (cm2)
Jx = 89.4 (cm4)
Jy = 12.8 (cm4)
Wx = 22.4 (cm3)
3.1 Tải trọng tính toán:
- Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên hệ giá thép hình
Ptt=R ;Ptt = 43201.9(kg)
3.2 Tính toán dầm số 1, H300
Sơ đồ tính
- Tải trọng bản thân của dầm H300 q =1.060 (kg/cm)
- Lực tác dụng cho 01 dầm : P=Ptt/2 P=21600.92726 (kg)
(xét trường hợp bất lợi khi nâng dầm sát chân giá)
- Chiều dài nhịp tính toán L = 130 (cm)
- Mo men lớn nhất
Mmax= P*L/4 + qL2/8
Mmax= 704269.4 (kg.cm)
- Phản lực gối R=RA=RB R= P/2; R =10800.5(kg)
; =517.85(kg/cm2) => (ĐẠT)
; =225.54 (kg/cm2) => (ĐẠT)
Trong đó:
S=30*1.6*(15-0.8)= 681.6 (cm3) d = 1.6 (cm)
Tính toán độ võng lớn nhất
fmax ==0.0232 (cm)
fmax ≤ [f]=130/400 = 0.325 (cm)
3.3 Tính toán hệ kết cấu 2C200, L=10,52m
- Hệ dầm 2C200x80 được truyền tải trọng thông qua hệ dầm ngang số 1 H300,L=2m.
- Do vậy Sơ đồ tính toán được xác định với giá trị bất lợi như sau:
- Hệ dầm 2C200x80 chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng (Ptt)tác dụng lên kết cấu và trọng lượng bản thân Pbt.
Pa= Ptt+Pbt
- Tải trọng bản thân của giá thép hình
Ptc = 5600
Pbt=n1*Ptc=1.1*5600 = 6160 (kg)
=> Pa = 49361.9 (kg)
- Ngoài ra hệ dầm còn chịu một tải trọng đặt lệch tâm và gây ra 1 mo men uốn :
Ma=Pa *la/2= 3208520.544 (kg.cm)
(Trong đó là: Khoảng cách tim các cột dầm 2C200, la=130cm)
3.2.1 Tính toán dầm số 2, 2C200,L=10.52m
a.Tải trọng tính toán
Lực nén dọc trục tác dụng lên 1 cột 2C200,L=10,52m là: P*=Pa/4
P* = 12340.5 (kg)
Momen uốn tác dụng lên 1 cột 2C200,L=10,52m là: M* = Ma/4
M* = 802130.136 (kg.cm)
b. Đặc trưng hình học của hệ dầm 2C200x80
F=2*FC200 = 62.66 (cm2)
Jx = 2*Jx C200+2*FC200*b2 = 10166 (cm4)
Jy = 2*Jy C200+2*FC200*a2 = 4138.5 (cm4)
Wx=Jx*2/h = 1016.6 (cm3)
(Trong đó a,b là khoảng cách từ trọng tâm thanh đơn C200 đến trọng tâm tiết diện tính toán )
c.Tính duyệt về cường độ Công thức:
= 207.31 (kg/cm2)
= 8.13 (cm)
= 24.61
Trong đó:
Jmin = Jy
lo: chiều dài tự do của thanh, lo=2m
Tra bảng theo Quy trình 79- Bộ GTVT-22TCN có j = 0.95
s ĐẠT
3.2.2 Tính toán thanh số 3, C200x80, L=1.1m
Sơ đồ tính
Công thức:
;
Trong đó: Q=P*
Mbt: Momen gây ra do trọng lượng bản thân của dầm C200
Mbt=0,8*ql2/8; Mbt =297.66 (kg.cm)
3.2.3 Tính toán thanh số 4, 2C80x40,L=2.1m
- Về cường độ
Công thức:
= 829.51 (kg/cm2) => (Đạt)
Trong đó:
N=P*/cos(); N = 14886.0 (kg)
Mbt=0,8*ql2/8; Mbt= 310.905 (kg.cm)
F=2*FC80; F = 17.96 (cm2)
Wx=Jx*2/h; Wx = 116.54 (cm3)
Jx = 2*Jx C80+2*FC80*b2; Jx = 466.16 (cm4)
a = 34 (độ)
h = 8 (cm)
l = 210 (cm)
- Về độ ổn định của thanh chịu nén
; (kg/cm2)
(cm)
lo: Chiều dài tự do của thanh , lo=2.1m
Tra bảng theo Quy trình 79- Bộ GTVT - 22TCN
Có = 0.9
(Đạt)
3.3 Tính toán nền đất đặt chân giá
3.3.1 Tải trọng tính toán
Tải trọng tính toán tác dụng lên đất nền gồm:
Tải trọng truyền xuống chân giá (Ptt) và mô men tác dụng lên tiết diện đất nền Ma.
Ptt = 43201.9 (kg)
Ma = 3208520.544 (kg.cm)
3.3.2 Sơ đồ tính
3.3.3 Kiểm tra cường độ đất nền
Công thức:
Trong đó:
F: diện tích đáy móng (460x300) F =138000.00 (cm2)
W: Mo men kháng uốn ( W=bh2/6)
W = 4791667 (cm3) => s= 0.98 (kg/cm2)
Cường độ đất nền tra bảng 36-Chương VII -22TCN đối với đất cát hạt nhỏ
Rđn =1.0 (kg/cm2)
=> s (Đạt)
3.3.4 Tính lún của đất nền
Công thức: S=ao*s*hs ( Giáo trình cơ học đất áp dụng tính lún theo lớp đát tương đương)
Trong đó:
ao là hệ số nén tương đối của đất
s là cường độ của áp lực do tảI trọng tác dụng lên đất nền
hs Chiều sâu của lớp đất tương đương.
hs = Aw * b
Trong đó
Aw phụ thuộc vào tính chất của móng ( Phụ thuộc vào hệ số m và a)
Ta có =a/b ; = 1.533
Trong đó:
a: Cạnh dài hố móng a=4,6m, b cạnh còn lại b=3,0m)
m = 0,3 Ddối với đát cát pha (Tra bảng)
Tra bảng tương ứng với hệ số m và a
Ta có: Aw=1.66 => hs =498
ao =
Với a là hệ số nén lún của đất nền :a=0.0063 (cm2)/kg
e là Hệ số rỗng tự nhiên của đất nền:e =1.291
=> ao = 0.00275 (kg/cm2)
Vậy ta có: S = 0.00275 * 0.98 *498 ; S =1.35 (cm)
Móng lún 1,35 cm khi chịu tác dụng của hoạt tải
IV. TÍNH TOÁN CHÂN MỀM ĐẶT TRÊN ĐỈNH TRỤ (THÉP ỐNG D168)
4.1 Tải trọng tính toán
- Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên chân giá :
Ptt = 43201.855 (kg)
- Trọng lượng bản thân 1 hệ giá trên đỉnh trụ (thép ống D168 va D108)
Ptc giá = 526.54 (kg)
- Trọng lượng bản thân tính toán1 hệ giá trên đỉnh trụ
Ptt giá = 579.194 (kg)
- Trọng lượng bản thân hệ dầm kê I400x200,L=1500, Pk=679.5 (kg)
- Vậy tải trọng thẳng đứng tác dụng lên chân giá là :
N=Ptt+Ptt giá +Pk; N = 44460.55 (kg)
Lực đẩy ngang do sàng ngang dầm :
H=F1; H =1048.06 (kg)
4.2 Đặc trưng hình học
Đặc trưng hình học thép ống D168 dày 7 mm ;
F1 = 35.39 (cm2)
Jx = Jy= ; Jx1=Jy1 = 1149.4 (cm4)
Wx=; Wx1 = 136.8 (cm3)
Đặc trưng hình học thép ống D108 dày 5mm:
F2 = 16.19 (cm2)
Jx2=Jy2 = 215.1 (cm4)
Wx2 = 39.8 (cm3)
Đặc trưng hình học của cả hệ
F=2*(F1+F2) ; F = 103.16 (cm2)
Jx=2*(Jx1+Jx2)+2*(F1*a2+F2*a2); Jx =54953.6 (cm4)
Jy=2*(Jy1+Jy2)+2*(F1*b2+F2*b2); Jy =260628.8 (cm3)
a=45/2=22.5 (cm)
b=100/2=50 (cm)
4.3 Sơ đồ tính:
Momenuốn tác dụng lên chân giá do lực đẩy ngang H
M=H*h
h: Chiều cao của giá tính từ điểm đặt lực (đỉnh xe con) đến chân giá.
h=hmax = 450 (cm)
=> M = 471625.7 (kg.cm)
4.4 Tính toán chân giá
- Kiểm tra về độ bền
Công thức kiểm tra:
Trong đó:
x: khoảng cách từ mép ống đến trọng tâm mặt cắt theo trục x
x=50 (cm)
=> =521.46(kg/cm2); (Đạt)
- Kiểm tra về độ ổn định của thanh chịu nén
+ Kiểm tra đối với thanh D=108mm, dày 5mm (thanh bất lợi) + Lực nén dọc trục: N=Ptt/4; N=11115.1 (kg)
+ Chiều dài tự do của thanh lo; lo=100.0 cm)
+ Công thức:
= 722.68 (kg/cm2)
= 3.645
= 27.4
Tra bảng theo Quy trình 79- Bộ GTVT - 22TCN có: =0.95
=> (Đạt)
4.5 Tính toán neo chân giá
Chân giá được đặt trên hệ dầm kê I400x200, L=1.5m và được kê trực tiếp lên hệ tà vẹt gỗ đặt trên đỉnh xà mũ
Sơ đồ tính: Fms= Ptt.f
Trong đó :
f- hệ số ma sát giữa thép và gỗ
Theo Phụ lục 2 chương X - 22TCN có: f = 0.4
=> Fms=17280.74181 (kg)
Công thức:
Lực đẩy ngang tác dụng tên chân giá là: T=H + M*2/l
Trong đó l là khỏang cách tim 2 cột chân giá:l= 100 (cm)
=> T=10480.57083 (kg)
Ta they: T < Fms
Vậy hệ chân giá đảm bảo điều kiện ổn định không cần phải neo giữ.
V. TÍNH TOÁN HỆ ĐÒN GÁNH NÂNG DẦM
5.1 Sơ đồ tính
5.2 Lực tính toán
Trọng lượng dầm I, L=33m (V=24,23 m3): P1=60575 (kg)
Trọng lượng hệ dầm gánh 2I600: P3=4004 (kg)
Hệ số vượt tải: n1=1.1
N=n1.(P1+P2)/2 (Tính cho một đầu dầm)
=> N=35518.45 (kg)
Ta có : Mmax=N.L2 =>Mmax = 6393321 (kg.cm)
5.3 Đặc trưng hình học dầm 2I600
F2I600 = 305 (cm2)
Jx = 155200.0 (cm4)
Wx = 5173.3 (cm3)
5.4 Tính duyệt
a. Tính duyệt hệ dầm 2I600, L=3,7m
Công thức:
= 1235.82 (kg/cm2)
=> (Đạt)
b. Tính duyệt thanh cường độ cao PC36
Công thức: N Ro
Cường độ chịu lực 1 thanh: Ro=0,7 * Rmax
Rmax =105 (tấn)
Ro=73500 (kg)
N=35518.45 (kg)
Vậy ta có: N Ro => (Đạt)
VI. TÍNH TOÁN LỰC KÉO DẦM, TỜI, MÚP CÁP
6.1 Tính lực kéo dầm
Dầm được đặt trên xe gòng chạy trên ray, dầm được kéo bởi tời điện + hệ thống múp, cáp.
Lực kéo dầm :
Trong đó:
- Ptt: tải trọng tính toán củadầm
Ptt=n1 .Pdầm =66632.5(kg)
- R2: Bán kính của bánh xe gòng: R2=20 (cm)
- f2: Hệ số ma sát lăn của bánh xe trên đường ray=0.06 (cm)
- f3: Hệ số ma sát trượt trong ổ trục=0.1 (cm)
- r: Bán kính trục bánh xe ,r=5 (cm)
- k: HS xét đến ảnh hưởng do sự lồi lõm cục bộ của ray,=2.5
Vậy lực kéo dầm tối thiểu là: T = 2165.55625 kg)
Vậy ta chọn tời điện 5T để kéo dầm
6.2 Tính cáp kéo dầm
Lực kéo đứt cho phép của cáp: [P] = Pđ / k
Trong đó:
Pđ: Lực kéo đứt của sợi cáp
k: Hệ số an toàn, k=5
Chọn cáp f 21.5 (Cáp 6x19+1 lõi) tra bảng ta có:Pđ = 22.35 (tấn)
Vậy ta có: [P] =4.47 (tấn) => (Đạt)
6.3 Tính múp kéo dầm khi có puli chuyển hướng
Hiệu suất của múp được xác định theo công thứcU = Q / S
Trong đó:
S là lực kéo max của múp và bằng lực kéo cho phép của cáp
S = [P]
Q: Lực kéo dầm Q = T
Vậy múp đã chọn phải có hiệu suất ít nhất bằng
U=0.484
Tra bảng ta có múp đI 2 đường có thể kéo được dầm [U] =1.81
Tính toán Puli chuyển hướng:
Dùng tời điện 5 T để kéo dầm tra bảng ta có thể chọn Puli loại 5T tương ứng với đường kính là 275mm => đảm bảo yêu cầu.
MỤC LỤC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bao cao thuc tap ki thuat cau ham .docx