Quá trình thực tập có ý nghĩa rất to lớn đối với mỗi học sinh chúng em. Thông qua đây chúng em đã hiểu rõ được giữa lý thuyết và thực hành của người làm công tác tài chính kế toán. Qua thời gian này bản thân em đã rút ra được bài học bổ ích cho quá trình học tập của mình. Đó là nếu chúng ta học trên lý thuyết thôi thì chưa đủ và khó có thể trở thành người làm tốt mọi công việc mình làm, mà lý thuyết trong sách vở luôn phải đi đôi với thực hành để tạo nên con người toàn diện tài năng về mọi mặt.
Nhờ sự giúp đỡ của Nhà trường đã nhiệt tình giới thiệu em về thực tập tại Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền em đã được hiểu rõ về Công ty.
Đây là một Công ty kinh doanhcác mặt hàng đồ gia dụng tương đối lớn và có uy tín. Các sản phẩm mà Công ty làm ra đã được xuất kho trao tay cho người sử dụng luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc. Các đơn đặt hàng của khách hàng trên toàn quốc luôn được Công ty giao đúng, giao đủ, thời gian đúng hẹn, các thủ tục và phương thức thanh toán phong phú luôn tạo sự thuận lợi cho khách hàng.
98 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1914 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập kế toán tại công ty TNHH thương mại và phát triển Thiều Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh kinh doanh. VD: khí oxy tại công ty dùng để hàn hơi.
- Phụ tùng thay thế: là chi tiết phụ tùng máy móc doanh nghiệp mua về phục vụ cho quá trình thay thế các bộ phận hỏng hóc của máy móc khi tham gia kinh doanh. vòng bi, zoăng đệm, máy tiện công ty mua về để thay thế sửa chữa cho máy khi máy bị hỏng.
2. Đánh giá nguyên vật liệu:
Đánh giá nguyên vật liệu là dùng tiền để biểu thị giá trị của NVL theo nguyên tắc nhất định; việc nhập- xuất- tồn kho NVL thì công ty đã phản ánh theo gía trị thực tế của NVL.
Giá thực tế của NVL là toàn bộ chi phí thực tế mà công ty phải bỏ ra để có được loại NVL về nhập kho. Giá thực tế bao gồm giá của bản thân NVL, chi phí thu mua thực tế, chi phí gia công chế biến.
2.1.Đánh giá NVL nhập kho:
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền nhập kho từ nguồn mua ngoài. Vì vậy trong báo cáo này em chủ yếu đề cập đến việc đánh giá NVL nhập kho do mua ngoài.
Công thức:
Gía mua theo hoá đơn Thuế chi phí
Giá thực tế (có trừ các khoản chiết không thu mua
vật liệu = khấu thương mại, + được + thực tế
mua ngoài giảm giá hàng mua) hoàn lại
2.2.Đánh giá NVL xuất kho:
Công thức:
Giá trị thực tế vật liệu xuất kho
=
Số lượng vật liệu xuất kho
x
Đơn giá bình quân
Mà:
Giá trị thực tế vật Giá trị thực tế vật liệu
Đơn giá bình liệu tồn đầu kỳ + nhập kho trong kỳ
quân cả kì dự trữ =
Số lượng vật liệu tồn Số lượng vật liệu nhập
kho đầu kỳ + kho trong kỳ
II. Kế toán chi tiết NVL:
1.Kế toán chi tiết nhập kho NVL:
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Hoá đơn, Phiếu chi…
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Sổ chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
Việc nhập kho NVL của công ty được diễn ra theo quy trình hết sức chặt chẽ và sử dụng các loại thẻ, sổ mà do BTC quy định, ban hành và được diễn ra theo quy trình sau:
2.Kế toán chi tiết xuất kho NVL:
Việc xuất kho cũng được diễn ra theo quy trình chặt chẽ và hợp lý, nhanh gọn đúng quy định.
Quy trình:
Yêu cầu xuất vật tư
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ NVL
Thẻ kho
Sổ chi tiết NVL
Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
Chứng từ kế toán Phiếu nhập, Phiếu xuất
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 152
Bảng phân bổ NVL
Sổ ĐK chứng từ ghi sổ
Đánh giá NVL
xuất kho
Định khoản
Sổ cái các TK 621, 627, 6 641, 642
III.Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL:
Sau đây là một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh điển hình về tình hình nhập- xuất kho nguyên liệu, vật liệu của công ty trong tháng 4/2007.
*Các nghiệp vụ nhập kho:
1. Ngày 02/04 chứng từ số 06 nhập của công ty Hùng Tiến 29.958 kg Inox tấm theo HĐ GTGT.
Giá chưa có thuế là 300.976.000 đ
Thuế GTGT là 10%:30.097.600 đ
Tổng giá thanh toán là 331.073.600 đ
Hoa đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
2.Ngày 06/04 chứng từ số 04 nhập kho của nhà máy thép Thái Nguyên là 10.241kg Inox 0.5 đơn giá chưa thuế là 7200đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn chưa thanh toán, vật liệu về nhập kho đủ.
3.Ngày 08/04 đã đến ngày cung cấp cách nhau nên công ty đã tiến hành nhập que hàn của công ty Mạnh Hùng với số lượng 4.620 kg, vật liệu nhập kho đủ.
Giá chưa có thuế là 41.580.000 đ
Thuế GTGT là 10%: 4.158.000 đ
Tổng giá thanh toán là 45.738.000 đ
Hoá đơn chưa thanh toán.
4.Ngày 04/04 chứng từ số 17 của công ty Đại Việt 500 kg sơn chống rỉ và 400 kg sơn màu xanh; đơn giá sơn chống rỉ là3.000đ/kg và đơn giá sơn màu xanh là 16.000đ/kg chưa có thuế GTGT, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt.
5.Ngày13/04 công ty nhập kho 2000 bộ bu lông- êcu của cửa hàng Quyết Thắng, đơn gía là 1100 đ/bộ, thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
6.Ngày 20/04 chứng từ số 18 nhập của công ty thép Việt- ý 20.000kg Inox 0.7 với đơn giá chưa có thuế là 6.800đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
*Các nghiệp vụ xuất kho NVL của công ty:
1.Ngày 08/04 bộ phận kinh doanhbồn nước Inox tại PXI xin xuất 1000 kg que hàn và đã được ký duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng này.
2.Ngày04/04 bộ phận kinh doanhống Inox ở phân xưởng I đã xin xuất 21.526 kg Inox tấm và 7.000 kg Inox 0.5 để kinh doanhống Inox và được cấp trên duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng xin xuất.
3.Ngày 13/04 bộ phận sơn ở PXII xin xuất 300 kg sơn chống rỉ và 270 kg sơn màu xanh để hoàn thiện sản phẩm đó là ống đồ gia dụng Inox và đã được duyệt nên thủ kho đã xuất theo số lượng này.
4.Ngày 22/04 bộ phận hoàn thiện PXII xin xuất 1.150 bộ bu lông- êcu để lắp ráp hoàn thiện bình chứa Inox để giao cho khách hàng.
5.Do yêu cầu của bộ phận kinh doanhbồn Inox ở PXI đã được ký duyệt nên ngày 24/04 thủ kho tiến hành xuất kho 16.721 kg Inox 0.7.
6.Ngày 26/04 quyết định của giám đốc cho xuất 100 kg sơn chống rỉ và 80 kg sơn màu xanh để sơn hàng rào, cánh cổng của công ty nên thủ kho cũng xuất kho số lượng này.
7.Ngày 27/04 giám đốc quyết định xuất tiếp 50 kg sơn chống rỉ và 40 kg sơn màu xanh để sơn lại máy móc thiết bị và cánh cửa của PXII.
Số dư TK 152 cuối tháng 3 trên sổ kế toán chi tiết:
TK 152:58.893.400
VLC “Inox tấm”: 30.208.000 – số lượng 4.720kg
VLC “Inox 0.7”: 04.778.200 – Số lượng 2.061kg
VLC “Inox 0.5”: 6.936.000 – Số lượng 1.020kg
VLP “que hàn”: 5.865.200 – Số lượng 682kg
VLP “Sơn chống rỉ”: 546.000 – Số lượng 42kg
VLP “Sơn màu xanh”: 800.000 – Số lượng 50kg
VLP “bu lông- êcu”: 760.000 – Số lượng 800 bộ
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 02 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01GTKT- 3LL
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Tiến
Địa chỉ:Hai Bà Trưng ..............Số tài khoản:................
Điện thoại:............................MS
Họ tên người mua hàng: Chị Mai
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội ..................Số tài khoản...............
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Inox tấm
Kg
29.568
7.000
206.976.000
Cộng tiền hàng: 206.976.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.697.600
Tổng cộng tiền thanh toán: 227.673.600
Số tiền bằng chữ: Hai trăm hai bảy triệu, sáu trăm bảy ba nghìn, sáu trăm đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận:
QĐ số15/2006/QĐ-BT C
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 02tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kỉêm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Inox tấm
kg
29.568
29.568
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày01 tháng 04 năm 2007
Theo QĐ:số15/2006 /QĐ-BTC
ngày20 tháng03 năm 2006 của Bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 10 ngày 01 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox tấm
kg
29.568
29.568
7.000
206.976.000
cộng
206.976.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai trăm linh sáu triệu, chín trăm bảy mươi sáu nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Nhà máy gang thép Thái Nguyên
Địa chỉ: ..............Số tài khoản..................
Điện thoại:...............MS
Họ tên người giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội ...........Số tài khoản...........
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Inox 0.5
kg
10.241
7.200
73.735.200
Cộng tiền hàng: 73.735.200
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 7.373.520
Tổng cộng tiền thanh toán: 81.108.720
Số tiền bằng chữ: Tám mốt triệu, môt trăm linh tám nghìn, bảy trăn hai mươi đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
INOX 0.5
Kg
10.241
10.241
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên người giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 11 ngày 02 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox 0.5
kg
10.241
10.241
7.200
73.735.200
cộng
73.735.200
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bảy ba triệu, bảy trăm ba mươi năm nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Mạnh Hùng
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10201 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:04 8547778 .MS
Họ tên người giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Que hàn
kg
4.620
9.000
41.580.000
Cộng tiền hàng: 41.580.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 4.158.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 45.738.000đ
Số tiền bằng chữ: Bốn mươi năm triệu, bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Que hàn
Kg
4.620
4.620
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 08tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên người giao hàng: Chị Hạnh
- Theo hoá đơn số 28 ngày 08 tháng 04 năm 2007 của công ty Mạnh Hùng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox tấm
kg
4.620
4.620
9.000
41.580.000
J
cộng
41.580.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bốn mốt triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Việt
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:04 8551998 .MS
Họ tên người giao hàng:Anh Hà
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Sơn chống rỉ
kg
500
13.000
6.500.000
2
Sơn màu xanh
Kg
400
16.000
6.400.000
Cộng tiền hàng: 04.900.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 1.290.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.190.000đ
Số tiền bằng chữ: Mười bốn triệu một trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Sơn chống rỉ
Kg
500
500
0
2
Sơn màu xanh
kg
400
400
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hà
- Theo hoá đơn số 30 ngày 04 tháng 04 năm 2007 của công ty Đại Việt
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơn chống rỉ
kg
500
500
13.000
6.500.000
2
Sơn màu xanh
kg
400
400
16.000
6.400.000
cộng
04.900.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Mười hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị
Cửa hàng Quyết Thắng
Hoá đơn bán lẻ
Số:
Mẫu số: 01 - BL
Tên người mua hàng : Anh Bảo
Địa chỉ : Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
STT
Tên hàng và quy cách
đơn vị tính
Số lượng
Giá đơn vị
Thành tiền
1
Bulông - êcu
Kg
2.000
1.000
2.000.000
Cộng
2.000.000
Cộng thành tiền (Bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn
Người nhận hàng
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Người viết hoá đơn
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội
Telefax:046226181
Phiếu chi
Quyển số: 02
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Số: 192
Nợ TK: 152 (VLP)
Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Anh Bảo
Địa chỉ: Bộ phận thu mua
Lý do chi: Trả tiền mua bulông- êcu
Số tiền: 2.000.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Kèm theo : Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đã nhận đủ tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Bulông- êcu
Bộ
2.000
2.000
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 05
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Bảo
- Theo hoá đơn số 30 ngày 13 tháng 04 năm 2007 của cửa hàng Quyết Thắng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Bulông- êcu
Kg
2.000
2.000
1.000
2.000.000
cộng
2.000.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty thép Việt - ý
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:0321 855998 .MS
Họ tên người giao hàng:Anh Hoàng
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Inox 0.7
Kg
20.000
6.800
136.000.000
Cộng tiền hàng: 136.000.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 136.000.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 149.600.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươI chín triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng theo hoá đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng đạt tiêu chuẩn
Số lượng không đạt
1
Inox 0.7
Kg
20.000
20.000
0
ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hoàng
- Theo hoá đơn số 30 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Công ty Thép Việt- ý
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Inox o.7
Kg
20.000
20.000
6.800
163.000.000
cộng
136.000.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Hạnh
Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanh ống Inox
Lý do yêu cầu: Để phục vụ sản xuất
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Inox tấm
Kg
21.526
2
Inox 0.5
Kg
7.000
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn gia bình quân VLC “Inox tấm”
=
30.208.000 + 206.976.000
4.720 + 29.568
=
6.917,4
Đơn gia bình quân VLC “Inox 0.5”
=
6.936.000 + 73.735.200
1.020 + 10.240
=
7.136,8
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hạnh
- Địa chỉ (Bộ phận): Kinh doanh bồn nước Inox
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Inox tấm
Kg
21.526
21.526
6.917,4
148.903.952
2
Inox 0.5
Kg
7.000
7.000
7.163,8
50.146.600
cộng
199.050.552
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm chín chín triệu, không trăm năm mươi nghìn, năm trăm năm hai đồng chẵn.
Xuất ngày 04 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Hùng
Địa chỉ (bộ phận): Sơn PXII
Lý do yêu cầu: Để phục vụ hoàn thiện bình chứa Inox
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Sơn chống rỉ
Kg
300
2
Sơn màu xanh
Kg
270
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ”
=
456.000 + 6.500.000
42 + 500
=
13.000
Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh”
=
16.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 13 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hùng
- Địa chỉ (Bộ phận): Sơn PXII
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Sơn chống rỉ
Kg
300
300
13.000
3.900.000
2
Sơn màu xanh
Kg
270
270
16.000
4.320.000
cộng
8.220.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Tám triệu, hai trăm hai mươi nghìn đồng chẵn.
Xuất, ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày22 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Mạnh
Địa chỉ (bộ phận): Hoàn thiện sảp phẩm
Lý do yêu cầu: Để phục vụ lắp ráp
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Bulông- ê cu
Bộ
1.150
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLP “Bulông- êcu”
=
760.000 + 2.000.000
800 + 2.000
=
985,7
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 13 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Mạnh
- Địa chỉ (Bộ phận): Hoàn thiện
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Bulông- êcu
Bộ
1.150
1.150
985,7
1.133.555
cộng
1.133.555
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một triệu, một trăm ba mươi nghìn, năm trăm năm mươi năm đồng chẵn.
Xuất, ngày 22 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày24 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Kết
Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanhInox
Lý do yêu cầu: Để phục vụ sản xuất
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Inox 0.7
Kg
16.721
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 24 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLC “Inox 0.7”
=
04.778.200 + 136.000.000
2.061 + 20.000
=
6.744
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 24 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Kết
- Địa chỉ (Bộ phận):SX bồn nước Inox
- Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Inox 0.7
Kg
16.721
16.751
6.744
104.766.424
cộng
104.766.424
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm mười hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, bốn trăm hai mươi bốn đồng chẵn.
Xuất, ngày 24 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày 26 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Lộc
Địa chỉ (bộ phận): Sơn
Lý do yêu cầu: Để phục vụ hàng rào, cánh cổng.
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Sơn chống rỉ
Kg
300
2
Sơn màu xanh
Kg
270
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ”
=
456.000 + 6.500.000
42 + 500
=
13.000
Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh”
=
16.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 26 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Lộc
- Địa chỉ (Bộ phận): Sơn
Lý do xuất kho: Phục vụ quản lý doanh nghiệp
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Sơn chống rỉ
Kg
100
100
13.000
1.300.000
2
Sơn màu xanh
Kg
80
80
16.000
1.280.000
cộng
2.580.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu, năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn
Xuất, ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Yều cầu xuất vật tư
Ngày 27 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Lộc
Địa chỉ (bộ phận): Sơn
Lý do yêu cầu: Để phục vụ kinh doanhchung ở PXII
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
1
Sơn chống rỉ
Kg
50
2
Sơn màu xanh
Kg
40
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 27 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đánh giá NVL xuất kho
Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ”
=
456.000 + 6.500.000
42 + 500
=
13.000
Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh”
=
16.000
Đơnvị:CôngtyTNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Phiếu Xuất kho
Ngày 27 tháng 04 nâm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 03
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Lộc
- Địa chỉ (Bộ phận): Sơn
Lý do xuất kho: Phục vụ kinh doanhchung ở PXII
- Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
1
Sơn chống rỉ
Kg
50
50
650.000
650.000
2
Sơn màu xanh
Kg
40
40
16.000
640.000
cộng
1.290.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một triệu, hai trăm chín mươi nghìn đồng chẵn.
Xuất, ngày 27 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 01
Mẫu số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox tấm
Đơn vị tính: kg Mã số: I 000234
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Dư đầu tháng
4.720
02/4
06
02/4
Nhập của Cty H.Tiến
29.568
04/4
04/4
Xuất kho cho bộ phận kinh doanhống Inox PXI
21.526
Cộng số phát sinh
29.568
21.526
4.720
Tồn cuối tháng
04.762
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 02
Mẫu số:
số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox 0.5
Đơn vị tính: kg Mã số: I 000456
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Dư đầu tháng
1.020
06/4
04
06/4
Nhập của Nhà máy thép Thái Nguyên
4.620
04/4
04/4
Xuất kho cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox PXI
7.000
Cộng số phát sinh
4.620
7.000
1.020
Tồn cuối tháng
4.261
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 03
Mẫu số:
số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Que hàn
Đơn vị tính: kg Mã số:Q032456
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Dư đầu tháng
682
08/4
08/4
Nhập que hàn của cửa hàng Mạnh Hùng
4.620
08/4
08/4
Xuất kho cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox PXI
1.000
Cộng số phát sinh
4.620
1.000
682
Tồn cuối tháng
4.302
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 04
Mẫu số:15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sơn chống rỉ
Đơn vị tính: kg Mã số: S0321562
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Dư đầu tháng
42
04/4
17
04/4
Nhập của Cty Đại Việt
500
13/4
13/4
Xuất cho bộ phận sơn PXII
300
26/4
26/4
Xuất chi cho quản lý DN
100
27/4
27/4
Xuất chi cho SXC PXII
50
Cộng số phát sinh
450
42
Tồn cuối tháng
92
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 05
Mẫu số :15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sơn màu xanh
Đơn vị tính: kg Mã số: S0321563
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Dư đầu tháng
50
04/4
17
04/4
Nhập kho của Cty Đại Việt
400
13/4
13/4
Xuất cho bộ phận sơn PXII
270
26/4
26/4
Xuất chi cho quản lý DN
80
27/4
27/4
Xuất chi cho SXCPXII
40
Cộng số phát sinh
400
390
50
Tồn cuối tháng
60
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 06
Mẫu số: số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Bulông - êcu
Đơn vị tính: bộ Mã số: B0321562
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
Dư đầu tháng
800
13/4
13/4
Nhập của cửa hàng Quy bào
2.000
22/4
22/4
Xuất cho bộ phận hoàn thiện sản phẩm ở PXII
1.150
Cộng số phát sinh
2.000
1.150
800
Tồn cuối tháng
1.650
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Tên kho: Kho của công ty
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2007
Tờ số: 07
Mẫu số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox 0.7
Đơn vị tính: kg Mã số: I 043456
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
2.061
Dư đầu tháng
20.000
20/4
18
20/4
Nhập của Cty thép Việt ý
16.721
20/4
20/4
Xuất cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox PXII
20.000
16.721
2.061
Cộng số phát sinh
5.340
Tồn cuối tháng
Bảng phân bổ Nguyên liệu vật liệu
Loại NVL sử dụng
Đối tượng sử dụng
Nguyên vật liệu chính
Nguyên vật liệu phụ
Nhiên liệu
TK 621
311.816.976
PXI
8.948.500
SP bồn nước Inox
104.766.424
8.948.500
ống Inox
199.050.552
2.500.000
PXII
Bồn nước Inox
Bình chứa Inox
9.353.555
ống Inox
TK 627
PXI
PXII
1.290.000
TK 642
2.580.000
Cộng
311.816.976
22.172.055
2.500.000
Định khoản:
Nợ TK 152 (VLC): 206.976.000
Nợ TK 133:20.679.600
Có TK 111: 277.673.6000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 01
Ngày 02 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nhập của công ty Hùng Tiến Inox tấm, HĐ thanh toán bằng tiền mặt
- Giá mua chưa thuế
152 (VLC)
206.976.000
- Thuế GTGT
133
20.697.600
111
227.673.600
Cộng
227.673.600
Người lập
Ngày 02 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 152 (VLC): 73.735.200
Nợ TK 133:7.373.520
Có TK 331: 81.108.720
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 02
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nhập Inox chưa thanh toán
- Giá mua chưa thuế
152 (VLC)
73.735.200
- Thuế GTGT
133
7.373.520
331
81.108.720
Cộng
81.108.720
Người lập
Ngày 06 tháng 04năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 152 (VLC): 41.580.000
Nợ TK 133:4.158.000
Có TK 111: 45.738.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 03
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nhập của công ty Hùng Tiến Inox tấm, HĐ thanh toán bằng tiền mặt
- Giá mua chưa thuế
152 (VLP)
41.580.000
- Thuế GTGT
133
4.158.000
111
45.738.000
Cộng
45.738.000
Người lập
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 621 (PXI): 8.948.500
Có TK 152 (VLP): 8.948.500
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 04
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất kho que hàn cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox tại PXI
621 (PXI)
152 (VLP)
8.948.500
Cộng
8.948.500
Người lập
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 152 (VLC): 04.900.000
Nợ TK 133:1.290.000
Có TK 111: 14.190.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 05
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nhập kho sơn, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt
- Giá mua chưa thuế
152 (VLP)
04.900.000
- Thuế GTGT
133
1.290.000
111
14.190.000
Cộng
14.190.000
Người lập
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 621 (PXI): 199.050.552
Có TK 152 (VLC): 199.050.552
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 06
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất kho Inox tấm và Inox 0.5 cho bộ phận kinh doanhbể chứa PXI
621 (PXI)
152 (VLC)
199.050.552
Cộng
199.050.552
Người lập
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 152 (VLP): 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 07
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nhập kho bulông - êcu đã thanh toán bằng tiền mặt
152 (VLP)
111
2.000.000
Cộng
2.000.000
Người lập
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 621 (PXII): 8.220.000
Có TK 152 (VLC): 8.220.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 08
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất kho Inox tấm và Inox 0.5 cho bộ phận kinh doanhbể chứa PXI
621 (PXII)
152 (VLP)
8.220.000
Cộng
8.220.000
Người lập
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 152 (VLC): 136.000.000
Nợ TK 133: 13.600.000
Có TK 111: 149.600.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 07
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Nhập kho thép 0.7, HĐ thanh toán bằng tiền mặt
- Giá mua chưa thuế
152 (VLC)
136.000.000
- Thuế GTGT
133
13.600.000
111
149.600.000
Cộng
149.600.000
Người lập
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 621 (PXII): 1.133.555
Có TK 152 (VLP): 1.133.555
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 08
Ngày 22 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất kho bulông - êcu cho bộ phận hoàn thiện PXII
621 (PXII)
152 (VLP)
1.133.555
Cộng
1.133.555
Người lập
Ngày 22 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 621 (PXI): 104.766.424
Có TK 152: 104.766.424
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 09
Ngày 24 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất thép Inox 0.7 cho PXI
621 (PXI)
152(VLC)
104.766.424
Cộng
104.766.424
Người lập
Ngày 24 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 642 : 2.580.000
Có TK 152 (VLP): 2.580.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 10
Ngày 26 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu xanh phục vụ quản lý doanh nghiệp
642
152 (VLP)
2.580.000
Cộng
2.580.000
Người lập
Ngày 26 tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Định khoản:
Nợ TK 627 (PXII) : 1.290.000
Có TK 152 (VLP): 1.290.000
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Số: 11
Ngày 27 tháng 04 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ
Có
Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu xanh phục vụ kinh doanhchung ở PXII
642 (PXII)
152 (VLP)
1.290.000
Cộng
1.290.000
Người lập
Ngày 27tháng 04 năm 2007
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
địa chỉ:Trương Định-Hà Nội
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số
Ngày
Số
Ngày
Tháng trước mang sang
586.929.372
01
227.637.600
07
149.600.000
02
81.108.720
08
1.133.555
03
8.948.500
09
104.766.424
04
14.190.000
10
2.580.000
05
199.050.552
11
1.290.000
06
8.220.000
539.191.372
854.299.351
Người ghi sổ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Sổ cái
Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu tháng
58.893.400
01
2/4
Nhập kho Inox tấm trả bằng TM
111
206.976.000
02
6/4
Nhập kho Inox 0.5, chưa thanh toán
331
73.735.200
03
8/4
Nhập kho que hàn, chưa thanh toán
331
41.580.000
04
8/4
Xuất kho que hàn cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox ở PXI
621
8.948.500
05
Nhập kho sơn, đã thanh toán bằng TM
111
04.900.000
06
04/4
Xuất kho Inox tấm và Inox 0.5
621
199.050.552
07
13/4
Nhập kho bulông - êcu, trả bằng TM
111
2.000.000
08
13/4
Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu cho hoàn thiện sản phẩm ở PXII
621
8.220.000
09
20/4
Nhập kho Inox 0.7 đã thanh toán bằng TM
111
136.000.000
10
22/4
Xuất kho bulông - êcu cho bộ phận hoàn thiện sản phẩm PXII
621
1.133.555
11
24/4
Xuất kho Inox 0.7 cho PXI
621
104.766.424
04
26/4
Xuất kho sơn phục vụ QLDN
642
2.580.000
13
27/4
Xuất kho sơn phục vụ cho SXC tại PXII
627
1.290.000
Cộng phát sinh trong kỳ
473.191.200
333.989.031
Dư cuối tháng
198.095.569
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái
Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
04
08/4
Xuất kho que hàn cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox ở PXI
152
8.948.500
06
04/4
Xuất kho Inox tấm và Inox 0.7 và Inox 0.5 cho bộ phận kinh doanhbể PXI
152
199.050.552
08
13/4
Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu cho hoàn thiện sản phẩm PXII
152
8.220.000
10
22/4
Xuất kho bulông - êcu cho bộ phận hoàn thiện sản phẩm PXII
152
1.133.555
11
24/4
Xuất thép Inox 0.7 cho PXI
152
104.766.424
Cộng phát sinh trong kỳ
330.119.031
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái
Tài khoản 627 – Chi phí kinh doanhchung
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
14
27/4
Xuất kho sơn phục vụ cho SXC tại PXII
627
1.290.000
Cộng phát sinh trong kỳ
1.290.000
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái
Tài khoản 624 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
13
26/4
Xuất kho sơn phục vụ QLDN
642
2.580.000
Cộng phát sinh trong kỳ
2.580.000
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái
Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu tháng
520.000.000
01
02/4
Nhập Inox tấm trả bằng TM
- Giá mua chưa thuế
152 (VLC)
206.976.000
- Thuế GTGT 10%
133
20.697.600
05
04/4
Nhập kho sơn màu và sơn chống rỉ thanh toán bằng TM
- Giá chưa thuế
152(VLP)
04.900.000
- Thuế GTGT 10%
133
1.290.000
07
13/4
Nhập kho bulông - êcu trả bằng TM
152(VLP)
2.000.000
09
20/4
Nhập kho Inox 0.7, trả bằng TM
- Giá mua chưa thuế
152(VLC)
136.000.000
- Thuế GTGT 10%
133
13.600.000
Cộng phát sinh trong tháng
393.463.600
Dư cuối tháng
046.536.400
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Sổ cái
Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Trích yếu
TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu tháng
0
02
06/4
Nhập kho Inox 0.5 của Nhà máy thép Thái Nguyên chưa thanh toán
- Giá mua chưa thuế
152(VLC)
73.735.200
- Thuế GTGT 10%
133
7.373.520
03
08/4
Nhập kho que hàn của cửa hàng Mạnh Hùng chưa thanh toán
- Giá mua chưa thuế
152(VLP)
41.580.000
- Thuế GTGT 10%
133
4.158.000
Cộng phát sinh
046.846.720
Dư cuối tháng
046.846.720
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Phần thứ ba: kết luận
Quá trình thực tập có ý nghĩa rất to lớn đối với mỗi học sinh chúng em. Thông qua đây chúng em đã hiểu rõ được giữa lý thuyết và thực hành của người làm công tác tài chính kế toán. Qua thời gian này bản thân em đã rút ra được bài học bổ ích cho quá trình học tập của mình. Đó là nếu chúng ta học trên lý thuyết thôi thì chưa đủ và khó có thể trở thành người làm tốt mọi công việc mình làm, mà lý thuyết trong sách vở luôn phải đi đôi với thực hành để tạo nên con người toàn diện tài năng về mọi mặt.
Nhờ sự giúp đỡ của Nhà trường đã nhiệt tình giới thiệu em về thực tập tại Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền em đã được hiểu rõ về Công ty.
Đây là một Công ty kinh doanhcác mặt hàng đồ gia dụng tương đối lớn và có uy tín. Các sản phẩm mà Công ty làm ra đã được xuất kho trao tay cho người sử dụng luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc. Các đơn đặt hàng của khách hàng trên toàn quốc luôn được Công ty giao đúng, giao đủ, thời gian đúng hẹn, các thủ tục và phương thức thanh toán phong phú luôn tạo sự thuận lợi cho khách hàng.
Khối lượng lao động, các cán bộ công nhân viên của Công ty đều có tinh thần trách nhiệm cao. Giám đốc Công ty là người luôn quan tâm đi sâu, đi sát tìm hiểu thị trường cũng như quan tâm đến đời sống vật chất tinh thần của anh chị em công nhân viên trong toàn Công ty. Vì vậy mà công việc tại đầy luôn được diễn ra thường xuyên, liên tục, an toàn lao động rất cao, thu nhập ổn định, người lao động rất yên tâm khi được làm việc tại đây.
Đặc biệt trong công tác tài chính kế toán của đơn vị đã áp dụng các phương pháp ghi sổ theo đúng quy định của Nhà nước đã ban hành, quy trình luân chuyển hoá đơn, chứng từ nhanh gọn, kịp thời, thuận tiện cho các nhân viên khi làm việc. Công ty đã trang bị máy vi tính cho phòng kế toán, nên càng tạo điều kiện cho các nhân viên trong phòng áp dụng được các phương pháp tính toán ghi chép đơn giản mà vẫn đạt yêu cầu.
Nhờ có sự nhiệt tình, cởi mở giúp đỡ của các cô chú cán bộ công nhân viên trong toàn Công ty nói chung và phòng Kế toán nói riêng, em đã hoàn thành được bài báo cáo này. Em luôn kính mong cho Công ty làm ăn phát đạt, gặp nhiều thuận lợi trong kinh doanhvà kinh doanh thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá của Công ty ta sẽ rộng mở hơn nữa trong tương lai.
Đồng thời em thật sự biết ơn thầy cô trong toàn trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải.Thầy cô là người đã tận tình chở những “chuyến đò” tri thức tới mọi thế hệ chúng em. Nhờ có tri thức này mà chúng em bước vào đời một cách vững trãi và tự tin hơn.
Một lần nữa em kính chúc sức khoẻ thầy cô trong toàn trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải, cùng các cô, các chú trong toàn Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền.
Ngày 15 tháng 06 năm 2008
Người làm báo cáo
Hà Thu Ngân
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 1
Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Inox tấm
Quy cách phẩm chất: dày 4 ly
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
4.720
30.208.000
06
2/4
Nhập của CTy Hùng Tiến
111
7.000
29.568
206.976.000
04/4
Xuất để sản xuất ống Inox
621 (PXI)
6.917,4
21.526
148.903.952
Cộng phát sinh
29.568
206.976.000
21.526
148.903.952
04.762
88.280.048
Tồn cuối tháng
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 2
Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Inox 0.5
Quy cách phẩm chất: V50
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
1.020
6.936.000
04
06/4
Nhập của Nhà máy thép Thái Nguyên chưa thanh toán
331
7.200
10.241
73.735.200
04/4
Xuất cho sản xuất ống Inox PXII
621 (PXII)
7.613,8
7.000
50.146.600
Cộng phát sinh
10.241
73.735.200
7.000
50.146.600
4.261
30.524.600
Tồn cuối tháng
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 3
Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Que hàn
Quy cách phẩm chất: Loại 0.4
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
682
5.865.200
08/4
Nhập que hàn, chưa thanh toán
331
9.000
4.620
41.580.000
08/4
Xuất que hàn cho bộ phận SX bồn nước Inox
621 (PXI)
8.948,5
1.000
8.948.500
Cộng phát sinh
4.620
41.580.000
1.000
8.948.500
Tồn cuối tháng
4.320
38.496.700
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 4
Tên vật liệu(Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Sơn chống rỉ
Quy cách phẩm chất: Chất lượng tốt
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
42
546.000
17
04/4
Xuất quỹ tiền mặt mua về nhập kho
111
13.000
500
6.500.000
13/4
Xuất cho bộ phận sơn PXII
621 (PXII)
13.000
300
3.900.000
26/4
Xuất cho QLDN
627 (PXII)
13.000
100
1.300.000
27/4
Xuât cho SXC ở PXII
13.000
50
650.000
Cộng phát sinh
500
6.500.000
450
5.850.000
Tồn cuối tháng
92
1.196.000
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 5
Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Sơn màu xanh
Quy cách phẩm chất: Chất lượng tốt
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
50
800.000
17
04/4
Xuất quỹ tiền mặt mua về nhập kho
111
16.000
400
6.400.000
13/4
Xuất cho bộ phận sơn PXII
621 (PXII)
16.000
270
4.320.000
26/4
Xuất cho QLDN
642
16.000
80
1.280.000
27/4
Xuât cho SXC ở PXII
627 (PXII)
16.000
40
640.000
Cộng phát sinh
400
6.400.000
390
6.240.000
Tồn cuối tháng
60
960.000
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 6
Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Bulông- êcu
Quy cách phẩm chất:
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
800
760.000
13/4
Xuất quỹ TM mua về nhập kho
111
1.000
2.000
2.000.000
22/4
Xuất cho bộ phận sản xuất bình chứa Inox
621
(PXII)
985.7
1.150
1.133.555
Cộng phát sinh
2.000
2.000.000
1.150
1.133.555
Tồn cuối tháng
1.650
1.626.445
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ
Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007
Tờ số: 7
Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Inox 0.7
Quy cách phẩm chất:
Đơn vị tính: kg
Mã số:
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
2.061
04.778.200
13/4
Nhập của công ty thép Việt- ý
111
6.800
20.000
136.000.000
22/4
Xuất cho bộ phận sản xuất bồn nước Inox
621
(PXII)
6.744
16.721
104.766.424
Cộng phát sinh
20.000
136.000.000
16.721
104.766.424
Tồn cuối tháng
5.340
36.011.776
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 29 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị
Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn nguyên vật liệu
STT
Tên vật liệu
Tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Nhập
Xuất
1
Inox tấm
30.208.000
206.976.000
148.903.952
88.280.048
2
Inox 0.5
6.936.000
73.735.200
50.146.600
30.524.600
3
Que hàn
5865.200
41.580.000
8.948.500
38.496.700
4
Sơn chống rỉ
546.000
6.500.000
5.850.000
1.96.000
5
Sơn màu xanh
800.000
6.400.000
6.240.000
960.000
6
Bulông- êcu
760.000
2.000.000
1.133.555
1.626.445
7
Inox 0.7
04.778.200
136.000.000
104.766.424
36.011.776
Cộng
57.893.400
473.191.200
333.989.031
197.095.569
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10678.doc