Báo cáo Thực tập tại Công ty TNHH Dược Phẩm Tân Đức Minh

Trên đây là tất cả nhận xét của em trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Đại Phát. Do kinh nghiệm thực tế còn non nớt nên nội dung bài viết của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em mong có sự giúp đỡ đóng góp của các thầy cô giáo và các cô chú nơi đơn vị thực tập để sự hiểu biết của em được hoàn thiện hơn tạo điều kiện tốt cho quá trình công tác sau khi rời ghế nhà trường. Một lần nữa em xin cám ơn thầy, cô giáo, các cô chú trong công ty TNHH Dược Phẩm Tân Đức Minh đã giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo này.

doc83 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1604 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại Công ty TNHH Dược Phẩm Tân Đức Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1,950,000 97,500 2,047,500 111 11/08 12984 Hiệu thuốc tư nhân 1,785,000 89,250 1,874,250 111 11/08 12985 Công ty TNHHDP Trang Phượng 4,603,420 230,171 4,833,591 131 11/08 12986 Nhà thuốc Ngọc Liên 2,490,432 124,522 2,614,954 111 11/08 12987 Nhà thuốc Uyển Cần 4,268,664 213,433 4,482,097 111 11/08 12988 Nhà thuốc Hữu Yến 17,314,294 865,715 18,180,009 131 11/08 12989 Nhà thuốc Hưng Dung 9,199,240 459,962 9,659,202 111 11/08 12990 Hiệu thuốc Hoàng Lan 12,389,310 619,466 13,008,776 111 11/08 12991 Công ty TNHH Hoàng Hà 13,162,520 658,126 13,820,646 111 11/08 12992 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 1,963,680 98,184 2,061,864 131 11/08 12993 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 7,008,571 350,429 7,359,000 131 11/08 12994 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 31,485,514 1,574,276 33,059,790 131 11/08 12995 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 2,250,857 225,086 2,475,943 131 11/08 12996 Hiệu thuốc tư nhân 427,000 21,350 448,350 111 11/08 12997 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 1,315,886 65,794 1,381,680 131 12/08 12998 Nhà thuốc tư nhân 7,690,659 384,533 8,075,192 111 12/08 12999 Công ty CP Dược TW MEDIPLATEX 19,047,619 952,381 20,000,000 131 12/08 13000 Hiệu thuốc tư nhân 1,455,010 72,751 1,527,761 111 12/08 13001 Công ty Cổ phần Dược phẩm ánh Dương 8,257,560 412,878 8,670,438 111 12/08 13002 Hiệu thuốc tư nhân 10,720,350 536,018 11,256,368 111 12/08 13003 Công ty TNHH DP Đông Nam á 3,033,560 151,678 3,185,238 111 12/08 13004 Nhà thuốc tư nhân 26,381,800 1,319,090 27,700,890 111 12/08 13005 Hiệu thuốc tư nhân 29,983,300 1,499,165 31,482,465 111 12/08 13006 Hiệu thuốc tư nhân 29,982,660 1,499,133 31,481,793 111 12/08 13007 Hiệu thuốc tư nhân 26,197,760 1,309,888 27,507,648 111 12/08 13008 Hiệu thuốc Vĩnh Yên 8,233,956 411,698 8,645,654 111 12/08 13009 Công ty TNHH Dược phẩm Liên Long 12,972,752 648,638 13,621,390 111 12/08 13010 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 14,264,571 713,229 14,977,800 131 12/08 13011 Công ty Dược Hải Phòng (SX công nghiệp) 125,000,000 6,250,000 131,250,000 111 12/08 13012 Công ty TNHH Dược phẩm Bạch Đằng 5,387,200 269,360 5,656,560 111 12/08 13013 Hiệu thuốc tư nhân 16,104,660 805,233 16,909,893 111 13/08 13014 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 5,908,928 295,446 6,204,374 131 13/08 13015 Công ty Cổ phần Dược phẩm ánh Dương 4,056,400 202,820 4,259,220 111 13/08 13016 Hiệu thuốc tư nhân 5,250,000 262,500 5,512,500 111 13/08 13017 Công ty TNHH TM DMP Trường Giang 34,663,200 1,733,160 36,396,360 111 13/08 13018 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 945,480 47,274 992,754 111 13/08 13019 Nhà thuốc tư nhân 2,576,300 128,815 2,705,115 111 13/08 13020 Nhà thuốc 16,464,900 823,245 17,288,145 111 13/08 13021 Công ty Dược phẩm Âu Châu 2,820,000 141,000 2,961,000 111 13/08 13022 Nhà thuốc tư nhân 2,948,080 147,404 3,095,484 111 13/08 13023 Hiệu thuốc tư nhân 2,384,000 119,200 2,503,200 111 13/08 13024 Hiệu thuốc tư nhân 10,947,400 547,370 11,494,770 111 13/08 13025 Nhà thuốc tư nhân 895,550 44,778 940,328 111 13/08 13026 Công ty TNHH Lan Xuyên 21,575,900 1,078,795 22,654,695 131 13/08 13027 Công ty Cổ phần Dược nam Định 31,217,660 1,560,883 32,778,543 111 13/08 13028 Hiệu thuốc tư nhân 36,574,122 1,828,706 38,402,828 111 13/08 13029 Nhà thuốc Bình Hường 5,398,750 269,938 5,668,688 111 13/08 13030 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 2,237,147 111,857 2,349,004 131 13/08 13031 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 1,857,143 92,857 1,950,000 131 15/08 13032 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 7,771,429 388,571 8,160,000 131 15/08 13033 Hiệu thuốc tư nhân 3,283,200 164,160 3,447,360 111 15/08 13034 Nhà thuốc tư nhân 2,810,900 140,545 2,951,445 111 15/08 13035 Hiệu thuốc tư nhân 2,832,400 141,620 2,974,020 111 15/08 13036 Công ty Dược Phẩm Đa phúc 1,608,260 80,413 1,688,673 111 15/08 13037 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 2,280,000 114,000 2,394,000 131 15/08 13038 CN Công ty DP Yên Bái tại Hà nội 15,845,714 792,286 16,638,000 111 15/08 13039 Công ty TNHH Vũ Duyên 38,515,712 1,925,786 40,441,498 131 15/08 13040 Công ty Dược Hậu Vũ 2,258,600 112,930 2,371,530 111 15/08 13041 Công ty TNHH DP Hai Bà Trng 5,428,000 271,400 5,699,400 111 15/08 13042 Hiệu thuốc tư nhân 2,580,982 129,049 2,710,031 111 15/08 13043 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 20,923,429 1,046,171 21,969,600 131 15/08 13044 Công ty Cổ phần TM DP Hoàng Long 10,359,800 517,990 10,877,790 111 15/08 13045 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 4,247,618 212,381 4,459,999 131 15/08 13046 Hiệu thuốc tư nhân 1,733,200 86,660 1,819,860 111 15/08 13047 CN-TT BB-BL Cty CP Dược Ninh Bình 365,760 18,288 384,048 131 16/08 13048 Hiệu thuốc tư nhân 2,228,100 111,405 2,339,505 111 16/08 13049 Công ty TNHH Dược Chiến Thắng 10,129,280 506,464 10,635,744 111 16/08 13050 Hiệu thuốc tư nhân 3,954,120 197,706 4,151,826 111 16/08 13051 Hiệu thuốc tư nhân 2,054,700 102,735 2,157,435 111 16/08 13052 Nhà thuốc tư nhân 2,602,800 130,140 2,732,940 111 16/08 13053 Hiệu thuốc tư nhân 10,667,120 533,356 11,200,476 111 16/08 13054 CN Cty CP Dược VTYT Hải Dương tại HN 9,462,857 473,143 9,936,000 111 16/08 13055 Công ty Cổ phẩn DP Quốc Tế Pháp 685,714 34,286 720,000 111 16/08 13056 Nhà thuốc 6,878,440 343,922 7,222,362 111 16/08 13057 Công ty Cổ phẩn DP Quốc Tế Pháp 228,571 11,429 240,000 111 16/08 13058 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 6,490,478 324,524 6,815,002 131 16/08 13059 Hiệu thuốc tư nhân 12,699,200 634,960 13,334,160 111 16/08 13060 Hiệu thuốc tư nhân 26,709,400 1,335,470 28,044,870 111 16/08 13061 Hiệu thuốc tư nhân 12,717,380 635,869 13,353,249 111 16/08 13062 Hiệu thuốc tư nhân 20,851,760 1,042,588 21,894,348 111 16/08 13063 Hiệu thuốc tư nhân 23,309,100 1,165,455 24,474,555 111 17/08 13064 Nhà thuốc 4,868,400 243,420 5,111,820 111 17/08 13065 Quầy thuốc 2,402,000 120,100 2,522,100 111 17/08 13066 Hiệu thuốc tư nhân 4,025,200 201,260 4,226,460 111 17/08 13067 Công ty Dược phẩm Âu Châu 1,540,000 77,000 1,617,000 111 17/08 13068 Hiệu thuốc tư nhân 2,655,000 132,750 2,787,750 111 17/08 13069 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 4,270,400 213,520 4,483,920 131 17/08 13070 Hiệu thuốc tư nhân 2,964,000 148,200 3,112,200 111 17/08 13071 Công ty Dược Ba Đình 1,920,000 96,000 2,016,000 111 17/08 13072 Nhà thuốc tư nhân 9,040,000 452,000 9,492,000 111 17/08 13073 Hiệu thuốc tư nhân 1,803,000 90,150 1,893,150 111 17/08 13074 Công ty Dược Ba Đình 900,000 45,000 945,000 111 17/08 13075 Nhà thuốc Tư Nhân 17,136,100 856,805 17,992,905 111 17/08 13076 Hiệu thuốc tư nhân 5,848,900 292,445 6,141,345 111 17/08 13077 Hiệu thuốc tư nhân 7,111,400 355,570 7,466,970 111 17/08 13078 Nhà thuốc Anh Dũng 8,270,800 413,540 8,684,340 111 17/08 13079 Hiệu thuốc tư nhân 24,502,880 1,225,144 25,728,024 111 17/08 13080 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 37,512,351 1,875,618 39,387,969 131 17/08 13081 Hiệu thuốc tư nhân 8,007,600 400,380 8,407,980 111 17/08 13082 CN Cty CP DP Hưng Yên tại Hà Nội 6,231,714 311,586 6,543,300 111 17/08 13083 Hiệu thuốc Bình Nam 8,975,230 448,762 9,423,992 111 18/08 13084 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 841,665 42,083 883,748 131 18/08 13085 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 35,036,000 1,751,800 36,787,800 111 18/08 13086 Nhà thuốc tư nhân 2,750,600 137,530 2,888,130 111 18/08 13087 Công ty Dược Liên Hà 1,673,280 83,664 1,756,944 111 18/08 13088 Hiệu thuốc tư nhân 2,908,600 145,430 3,054,030 111 18/08 13089 Công ty Dược Thành Sen 3,300,000 165,000 3,465,000 111 18/08 13090 Công ty TNHH TM & DP Nh Thuỷ 1,985,752 99,288 2,085,040 111 18/08 13091 Bệnh viện đa khoa I 10,150,000 507,500 10,657,500 111 18/08 13092 Công ty Dược phẩm Đa Phúc 10,543,850 527,193 11,071,043 131 18/08 13093 CN Công ty Dược Phẩm TW II tại HN 11,238,095 561,905 11,800,000 131 18/08 13094 Công ty Dược Liên Hà 10,137,600 506,880 10,644,480 111 18/08 13095 Công ty TNHH DP Đông Nam á 52,524,600 2,626,230 55,150,830 111 18/08 13096 CN Công ty Dược Phẩm TW II tại HN 36,571,440 1,828,572 38,400,012 131 18/08 13097 Hiệu thuốc Hoàng Lan 667,200 33,360 700,560 111 18/08 13098 Công ty TNHH Lan Xuyên 3,189,890 159,495 3,349,385 131 18/08 13099 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 4,208,333 210,417 4,418,750 131 18/08 13100 Hiệu thuốc tư nhân 2,499,435 124,972 2,624,407 111 19/08 13101 Hiệu thuốc tư nhân 1,393,470 69,674 1,463,144 111 19/08 13102 Hiệu thuốc tư nhân 1,942,000 97,100 2,039,100 111 19/08 13103 Công ty Cổ phần DP Bắc Ninh 295,238 14,762 310,000 131 19/08 13104 Hiệu thuốc tư nhân 818,400 40,920 859,320 111 19/08 13105 Công ty Dược Văn Miếu 5,918,400 295,920 6,214,320 111 19/08 13106 Công ty TNHH Dược An khang 7,404,850 370,243 7,775,093 111 19/08 13107 Công ty Dược Ba Đình 2,989,200 149,460 3,138,660 111 19/08 13108 Công ty Dược phẩm Đa Phúc 1,707,240 85,362 1,792,602 131 19/08 13109 Nhà thuốc tư nhân 2,156,480 107,824 2,264,304 111 19/08 13110 Nhà thuốc Ngọc Liên 5,279,850 263,993 5,543,843 111 19/08 13111 Hiệu thuốc tư nhân 17,901,400 895,070 18,796,470 111 19/08 13112 Hiệu thuốc tư nhân 21,286,920 1,064,346 22,351,266 111 19/08 13113 Hiệu thuốc tư nhân 13,759,360 687,968 14,447,328 111 19/08 13114 Nhà thuốc tư nhân 18,022,000 901,100 18,923,100 111 19/08 13115 Công ty TNHH Dược phẩm Liên Long 9,794,760 489,738 10,284,498 111 19/08 13116 Công ty TNHH Dược phẩm Liên Long 750,200 75,020 825,220 111 19/08 13117 Công ty TNHH Dược phẩm Liên Long 7,786,304 389,315 8,175,619 111 19/08 13118 Hiệu thuốc tư nhân 13,840,360 692,018 14,532,378 111 19/08 13119 Nhà thuốc Anh Dũng 14,956,200 747,810 15,704,010 111 20/08 13120 Hiệu thuốc tư nhân 3,388,500 169,425 3,557,925 111 20/08 13121 Hiệu thuốc tư nhân 2,681,600 134,080 2,815,680 111 20/08 13122 Hiệu thuốc tư nhân 7,175,000 358,750 7,533,750 111 20/08 13123 Hiệu thuốc Văn Giang 867,000 43,350 910,350 111 20/08 13124 CN Công ty Dược VTYT Vĩnh Phúc tại HN 9,968,181 498,409 10,466,590 111 20/08 13125 Hiệu thuốc tư nhân 1,040,400 52,020 1,092,420 111 20/08 13126 Nhà thuốc 3,129,400 156,470 3,285,870 111 20/08 13127 Nhà thuốc tư nhân 2,952,500 147,625 3,100,125 111 20/08 13128 Nhà thuốc tư nhân 7,542,000 377,100 7,919,100 111 20/08 13129 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 8,914,095 445,705 9,359,800 131 20/08 13130 Trung tâm y tế Ân Thi 11,978,500 598,925 12,577,425 131 20/08 13131 Trung tâm y tế Ân Thi 746,080 37,304 783,384 131 20/08 13132 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 754,545 75,455 830,000 131 20/08 13133 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 10,104,760 505,238 10,609,998 131 20/08 13134 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 27,323,810 1,366,191 28,690,001 131 20/08 13135 Nhà thuốc Uyển Cần 7,370,050 368,503 7,738,553 111 20/08 13136 Hiệu thuốc Hoàng Lan 11,877,340 593,867 12,471,207 111 20/08 13137 Nhà thuốc Hữu Yến 11,763,800 588,190 12,351,990 131 20/08 13138 Nhà thuốc Hữu Yến 9,632,460 481,623 10,114,083 131 20/08 13139 Hiệu thuốc Ninh Giang 13,968,980 698,449 14,667,429 111 20/08 13140 Hiệu thuốc Ninh Giang 5,277,550 263,878 5,541,428 111 20/08 13141 Cty CP Giao nhận TM- Y tế- HP 7,657,143 382,857 8,040,000 111 20/08 13142 Công ty y học Hà Nội-Phòng KBĐK 518,000 25,900 543,900 111 22/08 13143 Hiệu thuốc Vinh 3,860,000 193,000 4,053,000 111 22/08 13144 Hiệu thuốc tư nhân 1,814,518 90,726 1,905,244 111 22/08 13145 Hiệu thuốc tư nhân 1,090,768 54,538 1,145,306 111 22/08 13146 Công ty CP TB dược và DVYT Nam Định 942,857 47,143 990,000 111 22/08 13147 Hiệu thuốc tư nhân 2,755,460 137,773 2,893,233 111 22/08 13148 Công ty TNHH Vũ Duyên 10,313,900 515,695 10,829,595 131 22/08 13149 CN-TT BB-BL Cty CP Dược Ninh Bình 22,220,657 1,111,033 23,331,690 131 22/08 13150 Nhà thuốc tư nhân 1,151,720 57,586 1,209,306 111 22/08 91651 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 498,857 24,943 523,800 131 22/08 91652 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 4,297,143 214,857 4,512,000 131 22/08 91654 Công ty Cổ Phần Dược Phẩm- Ninh Bình 14,567,500 728,375 15,295,875 131 22/08 91655 Hiệu thuốc tư nhân 8,925,360 446,268 9,371,628 111 22/08 91656 Công ty dược và vật t y tế trung tâm 7,700,000 385,000 8,085,000 111 22/08 91657 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 7,317,300 365,865 7,683,165 111 23/08 91658 Nhà thuốc tư nhân 6,368,000 318,400 6,686,400 111 23/08 91659 Công ty Dược Liên Hà 5,683,400 284,170 5,967,570 111 23/08 91660 Hiệu thuốc tư nhân 3,084,320 154,216 3,238,536 111 23/08 91661 Hiệu thuốc tư nhân 1,315,560 65,778 1,381,338 111 23/08 91662 Công ty Cổ phần DP Bắc Ninh 491,714 24,586 516,300 131 23/08 91663 Công ty Cổ phần Dược phẩm ánh Dương 3,728,200 186,410 3,914,610 111 23/08 91664 Công ty TNHH Lan Xuyên 14,424,680 721,234 15,145,914 131 23/08 91665 Nhà thuốc Bình Hường 1,096,000 54,800 1,150,800 111 23/08 91666 Công ty Dược Hậu Vũ 780,000 39,000 819,000 111 23/08 91667 CN Công ty DP Yên Bái tại Hà nội 52,900,000 2,645,000 55,545,000 111 23/08 91668 CN Công ty DP Yên Bái tại Hà nội 58,551,428 2,927,571 61,478,999 111 23/08 91669 CN Công ty DP Yên Bái tại Hà nội 9,428,571 471,429 9,900,000 111 23/08 91670 Công ty Cổ phần TM DP Hoàng Long 3,086,310 154,316 3,240,626 111 23/08 91671 Nhà thuốc tư nhân 1,224,000 61,200 1,285,200 111 23/08 91672 Công ty Cổ phần DP Kim Bảng 5,691,810 284,591 5,976,401 111 23/08 91673 Công ty Cổ phần DP Kim Bảng 5,129,046 256,452 5,385,498 111 23/08 91674 Công ty Cổ phần DP Kim Bảng 7,845,619 392,281 8,237,900 111 23/08 91675 Công ty Cổ phần DP Kim Bảng 4,267,637 426,764 4,694,401 111 23/08 91676 Nhà thuốc Đào Tuất 10,993,020 549,651 11,542,671 111 23/08 91677 Hiệu thuốc tư nhân 20,882,942 1,044,147 21,927,089 111 23/08 91678 Hiệu thuốc tư nhân 3,898,000 194,900 4,092,900 111 23/08 91679 Công ty Dược Văn Miếu 4,243,238 212,162 4,455,400 111 23/08 91681 Công ty TNHH Sông Nhuệ 16,600,320 830,016 17,430,336 111 24/08 91680 Công ty Dược phẩm Đa Phúc 1,210,860 60,543 1,271,403 131 24/08 91682 Hiệu thuốc tư nhân 2,412,600 120,630 2,533,230 111 24/08 91683 Hiệu thuốc tư nhân 3,450,784 172,539 3,623,323 111 24/08 91684 Công ty TNHH DP Hai Bà Trưng 10,480,700 524,035 11,004,735 111 24/08 91685 Hiệu thuốc tư nhân 2,832,650 141,633 2,974,283 111 24/08 91686 Nhà thuốc Anh Dũng 4,057,100 202,855 4,259,955 111 24/08 91687 Công ty TNHH Thương mại và DP Hải Âu 6,300,952 315,048 6,616,000 111 24/08 91688 Công ty Dược Phẩm Quang Trung 12,257,862 612,893 12,870,755 111 24/08 91689 Công ty Dược Phẩm Quang Trung 15,542,520 777,126 16,319,646 111 24/08 91690 Công ty Dược phẩm Âu Châu 5,899,800 294,990 6,194,790 111 24/08 91691 Nhà thuốc Anh Dũng 12,041,304 602,065 12,643,369 111 24/08 91692 Công ty Cổ phần DP Bắc Ninh 4,634,000 231,700 4,865,700 131 24/08 91693 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 1,746,395 87,320 1,833,715 111 24/08 91694 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 113,340 5,667 119,007 111 24/08 91695 Hiệu thuốc tư nhân 27,436,200 1,371,810 28,808,010 111 24/08 91696 Hiệu thuốc tư nhân 18,522,160 926,108 19,448,268 111 24/08 91697 Hiệu thuốc Bình Nam 16,213,100 810,655 17,023,755 111 24/08 91698 Hiệu thuốc Bình Nam 16,306,880 815,344 17,122,224 111 24/08 91699 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 7,110,001 355,500 7,465,501 131 24/08 91700 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 327,273 32,727 360,000 131 24/08 91701 Công ty TNHH Sông Nhuệ 16,548,080 827,404 17,375,484 111 24/08 91702 Nhà Thuốc Hưng Thu 935,790 46,790 982,580 111 24/08 91703 Nhà Thuốc Hưng Thu 1,134,800 56,740 1,191,540 111 25/08 91704 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 34,610,000 1,730,500 36,340,500 111 25/08 91705 CN Công ty Dược Phẩm TW II tại HN 123,809,524 6,190,476 130,000,000 131 25/08 91706 Công ty TNHHDP Trang Phượng 291,240 14,562 305,802 131 25/08 91707 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 1,687,650 84,383 1,772,033 131 25/08 91708 CN Công ty DP Yên Bái tại Hà nội 1,633,333 81,667 1,715,000 111 25/08 91709 Hiệu thuốc tư nhân 3,802,586 190,129 3,992,715 111 25/08 91710 Nhà thuốc tư nhân 6,440,280 322,014 6,762,294 111 25/08 91711 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 1,422,095 71,105 1,493,200 131 25/08 91712 Công ty Dược Hậu Vũ 2,860,980 143,049 3,004,029 111 25/08 91713 Công ty TNHH Dược phẩm- Mai 2,060,000 103,000 2,163,000 111 25/08 91714 Công ty CP TB dược và DVYT Nam Định 3,457,143 172,857 3,630,000 111 25/08 91715 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 948,191 47,410 995,601 131 25/08 91716 Nhà thuốc xóm 2 - Thôn Mễ Trì Thượng 2,125,440 106,272 2,231,712 111 25/08 91717 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 2,015,780 100,789 2,116,569 111 25/08 91719 CN Công ty Dược TW Huế Tại Hà Nội 2,185,550 109,278 2,294,828 131 25/08 91720 Công ty Dược phẩm TW Huế 547,500 27,375 574,875 131 25/08 91721 Cty TNHH Dược Phẩm Việt Cờng 657,000 32,850 689,850 111 25/08 91722 Công ty TNHH Dược phẩm Việt Thành 3,068,000 153,400 3,221,400 111 25/08 91723 Nhà thuốc Bình Hường 4,496,640 224,832 4,721,472 111 25/08 91724 Công ty DP Trung ương I 14,400,000 720,000 15,120,000 131 25/08 91726 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 8,880,000 444,000 9,324,000 111 25/08 91727 Công ty Dược phẩm TW Huế 328,500 16,425 344,925 131 25/08 91728 Nhà thuốc xóm 2 - Thôn Mễ Trì Thợng 5,732,852 286,643 6,019,495 111 25/08 91729 Hiệu thuốc tư nhân 7,318,800 365,940 7,684,740 111 26/08 91730 Quầy thuốc 877,420 43,871 921,291 111 26/08 91731 CN Cty CP Dược VTYT Hải Dương tại HN 3,017,143 150,857 3,168,000 111 26/08 91732 Công ty Dược Hậu Vũ 971,000 48,550 1,019,550 111 26/08 91733 Công ty Cổ phần DP Kim Bảng 1,491,480 74,574 1,566,054 111 26/08 91734 Hiệu thuốc tư nhân 4,263,000 213,150 4,476,150 111 26/08 91735 Công ty TNHHDP Trang Phượng 890,500 44,525 935,025 131 26/08 91736 Hiệu thuốc tư nhân 4,973,850 248,693 5,222,543 111 26/08 91737 Công ty TNHH DP Hai Bà Trng 2,440,260 122,013 2,562,273 111 26/08 91738 Nhà thuốc tư nhân 1,405,900 70,295 1,476,195 111 26/08 91739 Nhà thuốc tư nhân 25,074,800 1,253,740 26,328,540 111 26/08 91740 Hiệu thuốc tư nhân 37,489,280 1,874,464 39,363,744 111 26/08 91741 Hiệu thuốc tư nhân 20,918,900 1,045,945 21,964,845 111 26/08 91742 Hiệu thuốc tư nhân 10,353,120 517,656 10,870,776 111 26/08 91743 Nhà thuốc Liên Long 5,666,400 283,320 5,949,720 111 26/08 91744 Nhà thuốc Liên Long 4,500,375 225,019 4,725,394 111 26/08 91745 Hiệu thuốc tư nhân 9,768,600 488,430 10,257,030 111 26/08 91746 Hiệu thuốc Vĩnh Yên 5,865,000 293,250 6,158,250 111 26/08 91747 Công ty Dược Ba Đình 1,335,510 66,776 1,402,286 111 26/08 91748 Công ty Dược Văn Miếu 2,319,200 115,960 2,435,160 111 26/08 91749 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 2,620,000 131,000 2,751,000 131 26/08 91750 Nhà Thuốc Hưng Thu 1,138,910 56,946 1,195,856 111 27/08 91751 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 5,280,000 264,000 5,544,000 111 27/08 91752 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 12,938,000 646,900 13,584,900 111 27/08 91753 Hiệu thuốc tư nhân 83,875,211 4,193,761 88,068,972 111 27/08 91754 Hiệu thuốc tư nhân 61,908,000 3,095,400 65,003,400 111 27/08 91755 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 1,484,520 74,226 1,558,746 131 27/08 91756 Nhà thuốc xóm 2 - Thôn Mễ Trì Thượng 3,404,155 170,208 3,574,363 111 27/08 91757 Công ty Cổ phần Dược phẩm ánh Dương 1,501,380 75,069 1,576,449 111 27/08 91758 Hiệu thuốc tư nhân 3,864,720 193,236 4,057,956 111 27/08 91759 Nhà thuốc 4,165,856 208,293 4,374,149 111 27/08 91760 Hiệu thuốc tư nhân 3,372,800 168,640 3,541,440 111 27/08 91761 Công ty TNHH DP Hà Nội 12,284,000 614,200 12,898,200 111 27/08 91762 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 6,226,280 311,314 6,537,594 131 27/08 91763 Nhà thuốc tư nhân 3,726,400 186,320 3,912,720 111 27/08 91764 Nhà thuốc Ngọc Liên 2,359,656 117,983 2,477,639 111 27/08 91765 Công ty Dược Phẩm Tây Hồ 3,324,960 166,248 3,491,208 111 27/08 91766 CN Cty CP Dược VTYT Hải Dương tại HN 4,852,571 242,629 5,095,200 111 27/08 91767 Công ty Dược Phẩm Tây Hồ 3,042,900 152,145 3,195,045 111 27/08 91768 Hiệu Thuốc tư nhân 64,769,510 3,238,476 68,007,986 111 29/08 91769 Công ty TNHH TM Dược phẩm Hoàng Hà 1,749,140 87,457 1,836,597 111 29/08 91770 Công ty Dược Văn Miếu 3,183,820 159,191 3,343,011 111 29/08 91771 Hiệu thuốc tư nhân 2,049,660 102,483 2,152,143 111 29/08 91773 Hiệu thuốc tư nhân 2,549,200 127,460 2,676,660 111 29/08 91775 Công ty Dược phẩm Đức Hưng 6,278,920 313,946 6,592,866 111 29/08 91776 Công ty Dược Phẩm Quang Trung 6,204,150 310,208 6,514,358 111 29/08 91777 Công ty Dược Phẩm Đa phúc 3,180,000 159,000 3,339,000 111 29/08 91778 Công ty y học Hà Nội-Phòng KBĐK 1,455,619 72,781 1,528,400 111 29/08 91779 Cty CP Giao nhận TM- Y tế- HP 5,371,429 268,571 5,640,000 111 29/08 91780 Hiệu thuốc tư nhân 8,502,400 425,120 8,927,520 111 29/08 91781 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 29,225,200 1,461,260 30,686,460 111 29/08 91782 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 44,700,000 2,235,000 46,935,000 111 29/08 91783 Nhà thuốc 6,087,800 304,390 6,392,190 111 29/08 91784 Công ty TNHH Dược Chiến Thắng 29,539,620 1,476,981 31,016,601 111 29/08 91786 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 1,009,523 50,476 1,059,999 111 29/08 91787 nguyễn Đại 7,440,000 372,000 7,812,000 111 29/08 91788 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 12,840,000 642,000 13,482,000 111 29/08 91789 Hiệu thuốc tư nhân 4,511,000 225,550 4,736,550 111 29/08 91790 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 8,135,714 406,786 8,542,500 131 29/08 91791 Nhà thuốc Hưng Dung 4,249,200 212,460 4,461,660 111 29/08 91792 Hiệu thuốc Hoàng Lan 14,778,940 738,947 15,517,887 111 29/08 91793 Nhà thuốc Hữu Yến 9,860,140 493,007 10,353,147 131 29/08 91794 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 1,611,409 161,141 1,772,550 131 29/08 91795 Công ty Cổ phần Dược Phẩm Quảng Bình 19,767,143 988,357 20,755,500 131 29/08 91796 Hiệu thuốc tư nhân 4,060,500 203,025 4,263,525 111 29/08 91797 Hiệu thuốc tư nhân 59,201,600 2,960,080 62,161,680 111 29/08 91798 Hiệu thuốc tư nhân 63,990,112 3,199,506 67,189,618 111 29/08 91799 Trung Tâm y tế Hà Giang 40,000,000 2,000,000 42,000,000 111 29/08 91800 Công ty cổ phần DP Thiên Tân 1,380,000 69,000 1,449,000 111 30/08 91801 Hiệu thuốc tư nhân 3,638,560 181,928 3,820,488 111 30/08 91802 Hiệu thuốc tư nhân 12,418,340 620,917 13,039,257 111 30/08 91803 Hiệu thuốc tư nhân 14,405,200 720,260 15,125,460 111 30/08 91804 Nhà thuốc tư nhân 4,028,200 201,410 4,229,610 111 30/08 91805 Công ty TNHH TM Trung Thành Nam 7,571,600 378,580 7,950,180 111 30/08 91806 Công ty TNHH TM DP Việt Thành 1,454,600 72,730 1,527,330 111 30/08 91807 Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh 258,000 12,900 270,900 111 30/08 91808 Xí nghiệp Dược phẩm TW1 197,500,000 9,875,000 207,375,000 131 30/08 91809 Công ty Dược Phẩm Quang Trung 1,100,000 55,000 1,155,000 111 30/08 91810 Cty cổ phần Dược Phẩm TW2 187,500,000 9,375,000 196,875,000 131 30/08 91811 Công ty TNHH Dược Chiến Thắng 10,657,300 532,865 11,190,165 111 30/08 91812 Hiệu thuốc tư nhân 847,000 42,350 889,350 111 30/08 91813 Hiệu thuốc tư nhân 4,270,600 213,530 4,484,130 111 30/08 91814 Công ty Cổ phần DP Bắc Ninh 10,728,048 536,402 11,264,450 131 30/08 91815 Quầy thuốc 1,619,300 80,965 1,700,265 111 30/08 91816 Hiệu thuốc tư nhân 2,014,812 100,741 2,115,553 111 30/08 91817 Công ty CP DP Xuân Thuỷ 6,100,000 305,000 6,405,000 111 30/08 91818 CN Công ty Dược VTYT Vĩnh Phúc tại HN 142,830 7,142 149,972 111 30/08 91819 Công ty DP Trung ương I 922,260 46,113 968,373 131 30/08 91820 Công ty TNHH Lan Xuyên 25,383,980 1,269,199 26,653,179 131 30/08 91821 CN Cty CP Dược VTYT Hải Dơng tại HN 6,915,044 345,752 7,260,796 111 30/08 91822 Nhà thuốc Tư Nhân 16,239,000 811,950 17,050,950 111 30/08 91823 Hiệu thuốc tư nhân 19,255,800 962,790 20,218,590 111 30/08 91824 Hiệu thuốc tư nhân 7,861,700 393,085 8,254,785 111 30/08 91825 Hiệu thuốc tư nhân 11,942,500 597,125 12,539,625 111 30/08 91826 Hiệu thuốc Bình Nam 11,018,200 550,910 11,569,110 111 30/08 91827 CN Cty CP DP Hưng Yên tại Hà Nội 6,180,223 309,011 6,489,234 111 30/08 91828 Cty CPDP Bắc Giang - 6,854,297 342,715 7,197,012 111 30/08 91829 Cty CP TM Dược phẩm Việt Nam 4,068,571 203,429 4,272,000 111 30/08 91830 CN Cty CPDượcTW Mediplatex-Bắc Giang 15,300,000 765,000 16,065,000 131 31/08 91831 Công ty Cổ phần DP & TM Việt Hải 4,590,477 229,524 4,820,001 111 31/08 91832 Nhà thuốc 2,927,600 146,380 3,073,980 111 31/08 91833 Hiệu thuốc tư nhân 1,041,500 52,075 1,093,575 111 31/08 91834 Công ty CPDP Thiết bị Ytế Hà Nội 14,953,340 747,667 15,701,007 131 31/08 91835 Công ty Dược Hậu Vũ 7,765,400 388,270 8,153,670 111 31/08 91836 Hiệu thuốc tư nhân 3,335,330 166,767 3,502,097 111 31/08 91837 Hiệu thuốc tư nhân 4,964,390 248,220 5,212,610 111 31/08 91838 Công ty Dược Phẩm Sao Mai 5,026,000 251,300 5,277,300 131 31/08 91839 Nhà thuốc 27,071,400 1,353,570 28,424,970 111 31/08 91840 Hiệu thuốc tư nhân 2,971,100 148,555 3,119,655 111 31/08 91841 Công ty Dược phẩm TW Huế 328,500 16,425 344,925 131 31/08 91842 Công ty TNHH TM DP Việt Thành 3,637,600 181,880 3,819,480 111 31/08 91843 Trung tâm DVTM Dược Mỹ Phẩm 3,619,040 180,952 3,799,992 111 31/08 91844 Hiệu thuốc tư nhân 6,432,200 321,610 6,753,810 111 31/08 91845 Nhà thuốc Đào Tuất 5,207,000 260,350 5,467,350 111 31/08 91846 Công ty CP Dược & TBYT Đồng Tâm 13,155,236 657,762 13,812,998 131 31/08 91847 Nhà thuốc tư nhân 1,673,900 83,695 1,757,595 111 Tổng cộng 6,300,236,189 316,144,503 6,616,380,692 Kế toán Giám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên ) ( Ký, đóng dấu ) 2.Kế toán chi tiết hàng hoá ở công ty Cũng như quá trình mua hàng hoá thủ kho dựa trên phiếu xuất kho để lập sổ kho. 3. Kế toán bán hàng, doanh thu bán hàng lưu chuyển và kế toán chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp Công ty. 3.1. Kế toán bán hàng và doanh thu bán hàng, lưu chuyển hàng hoá ở Công ty. Như đã giới thiệu ở trên về chi tiết hàng hoá ở Công ty kế toán kho theo dõi bán hàng. Báo cáo bán hàng được lập để theo dõi chi tiết số lượng và số tiền nhân viên bán hàng nộp hàng ngày trong tháng, chi tiết cho từng nhóm hàng hoá. Để cuối tháng kế toán tổng hợp số liệu tính tổng doanh thu. 3.1.1. Phương thức tiêu thụ. - Bán lẻ. Hàng ngày nhân viên giao hàng theo từng lịch trình, bán hàng thu tiền ngay, cuối ngày làm "Báo cáo bán hàng hàng ngày" nộp cho kế toán kho, kế toán kho dựa trên báo cáo tính hàng nhập, xuất, tồn và tính tiền cho nhân viên. - Bán buôn. Cũng giống như bán lẻ là nhân viên bán buôn cũng quản lý từng lịch trình nhưng bán buôn áp dụng phương pháp thanh toán chậm, sau khi nhận được đơn đặt hàng của khách, kế toán kho tiến hành lập giấy giao hàng. Thủ kho dựa vào giấy giao hàng để xuất hàng cho nhân viên. 3.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng. Công ty hạch toán hàng hoá theo phương pháp kê khai thường xuyên bằng hình thức chứng từ ghi sổ. Quá trình được hạch toán như sau: Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng - Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán. - Tài khoản 111 - Tiền mặt - Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng Ngoài ra Công ty còn sử dụng số tài khoản có liên quan đến như: - Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng - Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ - Tài khoản 141 - Tạm ứng - Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Sổ kế toán sử dụng: - Chứng từ ghi sổ - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ - Sổ cái Kế toán doanh thu bán hàng tập hợp như sau: - Tiền doanh thu bán hàng, khách hàng còn nợ kế toán Nợ TK131 Phải thu của khách hàng Có TK 511 Doanh thu bán hàng chi tiết Có TK333 Thuế VAT phải nộp - Cuối kỳ hạch toán kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi sổ định khoản. Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng (chi tiết) Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh Biểu 10: Sổ cái Từ ngày 1/8/2005 đến ngày 31/8/2005 Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng Chứng từ Diễn giải TK Dư Số tiền MCT Số Ngày Nợ Có GS2 1 31/8 Dư đầu kỳ 504537412 GS2 1 31/8 Phải thu của khách 131 297263179 GS2 1 31/8 Phải thu của khách 131 16762911 GS2 1 31/8 Phải thu của khách 131 18855714 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 837419216 Cộng phát sinh trong kỳ 837429216 837429216 Dư cuối kỳ 3.2. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty. 3.2.1. Kế toán chi phí bán hàng. - Tài khoản sử dụng: + Tài khoản 641 chi phí bán hàng + Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp II + Tài khoản 6411 chi phí nhân viên + Tài khoản 6412 chi phí vật liệu bao bì + Tài khoản 6413 chi phí dụng cụ đồ dun + Tài khoản 6414 chi phí khấu hao TSCĐ + Tài khoản 6415 chi phí bảo hành + Tài khoản 6417 chi phí bảo hành + Tài khoản 6418 chi phí bằng tiền khác. Kế toán bán hàng ở Công ty tập hợp như sau: + Tiền lương phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng nhân viên đóng gói, bảo quản, bốc vác, vận chuyển sản phẩm hàng hoá đi tiêu thụ, nhân viên giới thiệu sản phẩm kế toán ghi: Nợ TK 641 (6411) Chi phí bán hàng, chi phí nhân viên Có TK 334 Phải trả công nhân viên Có TK 111 (1111) Tiền mặt, tiền Việt Nam + Cuối kỳ hạch toán kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi: Nợ TK 991 Xác định kết quả kinh doanh Có TK 641 chi phí bán hàng - Sau khi tập hợp phân bổ chi phí bán hàng cho từng mặt hàng Ví dụ: Tổng chi phí bán hàng = Chi phí nhân viên + Chi phí vật liệu bao bì + Chi phí bằng tiền khác Tổng chi phí bán hàng = (31.773.000 + 1.250.000) + 3.175.000 + 3.837.000 = 40.015.400 Chi phí bán hàng của mặt hàng = Tổng chi phí bán hàng x Doanh thu mặt hàng A Tổng doanh thu 837.419.216 3.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản sử dụng: TK642 chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp II. TK6421 chi phí nhân viên quản lý TK6422 chi phí vật liệu quản lý TK6423 chi phí đồ dùng văn phòng TK6424 chi phí khấu hao TSCĐ TK6425 thuế, phí, lệ phí. TK 6426 Chi phí dự phòng TK6427 chi phí dịch vụ mua vào TK6428 chi phí bằng tiền khác Biểu 11: Sổ cái Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 31/8/2005 Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng Chứng từ Diễn giải TK Dư Số tiền MCT Số Ngày Nợ Có GS2 1 31/8 Dư đầu kỳ GS2 1 31/8 Lương nhân viên bán hàng 111 1.250.000 GS2 1 31/8 Vận chuyển bốc xếp 111 3.715.000 GS1 1 31/8 Chi phí bằng tiền khác 111 3.837.000 GS1 1 31/8 Kết chuyển doanh thu bán hàng 334 31.773.400 Cộng phát sinh trong kỳ 911 40.035.400 Dư cuối kỳ 40.035.400 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị - Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty tập hợp như sau: Tiền lương phụ cấp phải trả cho nhân viên quản lý ở doanh nghiệp kế toán ghi sổ. Nợ TK 334 Phải trả công nhân viên Có TK 11 (1111) Tiền mặt - tiền Việt Nam Giá trị công cụ dùng văn phòng cho công tác quản lý doanh nghiệp kế toán ghi sổ. Nợ TK 642 (6423) có quản lý doanh nghiệp - Chi phí đồ dùng văn phòng. Có TK 111 (1111) Tiền mặt - Tiền Việt Nam + Trích khấu hao TSCĐ dùng chung của doanh nghiệp kế toán ghi sổ: Nợ TK 642 (6424) chi phí quản lý doanh nghiệp - chi phí khấu hao TSCĐ. Có TK 211 (2113) TSCĐ hữu hình - máy móc thiết bị + Các khoản thu tiền vốn, thuế nhà đất, thuế môn bài... phải nộp nhà nước kế toán ghi: Nợ TK 642 (6425) chi phí quản lý doanh nghiệp - thuế phí, lệ phí. Có TK 111(1111) Tiền mặt - Tiền Việt Nam + Chi phí về điện nước, điện thoại... mua ngoài phát sinh kế toán ghi sổ theo định khoản. Nợ TK 642 (6427) chi phí quản lý doanh nghiệp - chi phí dịch vụ mua ngoài. + Các khoản chi về hội nghị, tiếp khách, công tác phí chi phí đào tạo, in ấn tài liệu, kế toán ghi sổ: Nợ TK 642 (6428) chi phí quản lý doanh nghiệp - chi phí bằng tiền khác. Có TK 111(1111) tiền mặt - tiền Việt Nam (số đã thực chi) + Cuối kỳ hạch toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để tính kết quả kinh doanh kế toán ghi sổ theo định khoản. Nợ TK911 xác định kết quả kinh doanh Có TK642 chi phí quản lý doanh nghiệp - Sau khi tập hợp phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng mặt hàng. Ví dụ: Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp = Chi phí nhân viên quản lý + Chi phí đồ dùng văn phòng + Chi phí khấu hao TSCĐ + Chi phí thuế phí, lệ phí + Chi phí bằng tiền khác = (20.220.000 + 900.000) + 14.152.000 + 3.000.000 + 86.000 + 834521 + 16.000 Chi phí bán hàng của mặt hàng = Tổng chi phí bán hàng x Doanh thu mặt hàng A Tổng doanh thu 837.419.216 Biểu 12: Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 31/8/2005 Tài khoản 641 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Chứng từ Diễn giải TK Dư Số tiền MCT Số Ngày Nợ Có GS1 1 31/8 Dư đầu kỳ GS1 1 31/8 Lương nhân viên văn phòng 111 900.000 GS1 1 31/8 Chi phí đồ dùng văn phòng 111 14.152.000 GS1 1 31/8 Thuế, phí, lệ phí 111 86.000 GS1 1 31/8 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 2.844.521 GS1 1 31/8 Chi phí bằng tiền khác 111 160.000 GS1 1 31/8 Máy móc thiết bị 2113 3.000.000 GS1 1 31/8 Phải trả công nhân viên 334 20.220.000 GS1 1 31/8 Chi phí phải trả 335 5.500.000 GS1 1 31/8 Kết chuyển chi phí quản lý DN 911 34.125.721 GS1 1 31/8 Cộng phát sinh trong kỳ 34.125.721 34.125.721 GS1 1 31/8 Dư cuối kỳ Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị * Qua quá trình mua hàng và bán hàng cuối tháng kế toán theo dõi tổng hợp nhập xuất tồn kho cả về số lượng và giá trị, sổ tổng hợp nhập xuất tồn kho cũng được theo dõi từng nhóm vật tư để tiện cho việc đối chiếu, kiểm tra. Xem biểu 13: Cũng giống quá trình mua hàng, hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lập "chứng từ ghi sổ" và từ chứng từ ghi sổ kế toán vào "sổ đăng ký chứng từ ghi sổ". Cuối thắng kế toán cộng tổng số tiền phát sinh trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, lấy số liệu cân đối với bảng cân đối số phát sinh. Ví dụ: Trong tháng 8/2005 kế toán lập chứng từ ghi sổ như sau: Biểu 13: Chứng từ ghi sổ Ngày 3 tháng 8 năm 2005 Số 1 - GS1 Chứng từ ghi sổ thứ nhất Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Tiền gửi ngân hàng 111 112 40.000.000 Phải thu khác 111 138 13.650.700 Nhận ký cước, ký gửi dài hạn 111 344 24.900.000 Nguồn vốn kinh doanh 111 441 45.800.000 Các khoản thu nhập bất thường 111 721 2.306.000 Phải thu của khách hàng 111 131 818.312.298 Cộng 944.968.998 Ngày.... tháng.... năm..... Kế toán trưởng Người lập biểu Biểu 14: Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 8 năm 2005 Số 1 - GS1 - Chứng từ ghi sổ thứ hai Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Thu nhập hoạt động tài chính 112 711 333.111 Phải thu của khách 112 131 23.869.410 Phải thu khác 112 138 22.247.500 Phải trả người bán 331 112 602.624.998 Tiền gửi Ngân hàng 112 131 7.130.700 Chi phí hoạt động tài chính 811 112 294.9134 Doanh thu bán hàng 138 511 18.855.714 Các khoản thu nhập bất thường 138 721 24.528.658 Phi trả CNV 641 334 31.773.400 TSCĐ hữu hình 642 211 3.000.000 Phí trả CNV 642 334 20.220.000 Chi phí tr 642 211 5.500.000 Chi phí tr 811 334 2.000.000 Xác định kết quả kinh doanh 511 911 837.419.216 Xác định kết quả kinh doanh 711 911 333.111 Xác định kết quả kinh doanh 721 911 27.081.318 Lãi chưa phân phối 911 421 41.342.880 Giá vốn hàng bán 911 632 745.848.344 Chi phí bán hàng 911 641 40.035.400 Chi phí hoạt động quản lý doanh nghiệp 911 642 34.125.721 Chi phí hoạt động tài chính 911 811 2.294.914 Chi phí bất thường 911 821 1.186.386 Tiền gửi ngân hàng 112 111 689.540.000 Tạm ứng 141 111 12.300.000 TSCĐ 211 111 5.247.700 Vay ngắn hạn 311 111 10.000.000 Phí trả cho người bán 331 111 129.731.425 Phí trả CNV 334 111 329.675.000 Chi phí phi tr 335 111 453.000 Phí trả nộp khác 338 111 33.632.000 Nhập ký quỹ, ký cước dài hạn 344 111 4.000.000 Chi phí bán hàng 641 111 8.262.000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 111 5.405.721 Chi phí bất thường 821 111 180.000 Cộng 3.489.816.241 Ngày.... tháng.... năm... Kế toán trưởng Người lập biểu Biểu 15: Chứng từ ghi sổ Ngày 31 tháng 8 năm 2005 Số 2 - GS2 - Chứng từ ghi sổ thứ ba Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Phải thu của khách hàng 131 333 81.018.209 Phải thu của khách hàng 131 511 818.563.502 Giá vốn hàng bán 632 156 745.848.334 Các khoản thu nhập bất thường 156 721 226.660 Phải trả cho người bán 133 331 77.068.212 Phải trả cho người bán 156 331 761.372.549 Chi phí bất thường 821 156 1.006.386 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 421 156 -155.353 Cộng 2.514.948.509 Ngày.... tháng.... năm... Kế toán trưởng Người lập biểu Biểu 16: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 31/8/2005 STT Ngày Trích yếu Số tiền 1 31/8 Thu tiền bán hàng VNĐ 944.968.998 2 31/8 Chi tiền mua hàng VNĐ 3.498.816.241 3 31/8 Phiếu xuất chênh lệch giá hàng 2.514.948.509 Cộng 6.949.733.748 Ngày.... tháng.... năm... Kế toán trưởng Người lập biểu Trong quá trình mua hàng, phần khách hàng còn nợ được kế toán theo dõi trên sổ chi tiết công nợ tài khoản 131 "Phải thu của khách hàng". Sổ được theo dõi phát sinh Nợ, phát sinh Có của các tài khoản đối ứng. Cuối tháng tổng hợp số liệu Có của các tài khoản đối ứng. Cuối tháng tổng hợp số liệu vào sổ tổng hợp công nợ. Biểu 17: Sổ chi tiết công nợ Từ ngày 01/08/2005 đến ngày 31/08/2005 Tài khoản 131 Tên người mua : Trung tâm y tế ân thi Số Ngày, tháng Diễn giải Tài khoản ĐƯ Số phát sinh Số dư Nợ Có Nợ Có Tháng 08/2005 Dư đầu kỳ 0 56645 22/08 Bán hàng 511-333.1 26,404,350 56646 22/08 Bán hàng 511-333.1 11,451,195 56647 22/08 Bán hàng 511-333.1 1,015,350 56648 22/08 Bán hàng 511-333.1 4,092,690 56649 22/08 Bán hàng 511-333.1 6,767,040 56650 22/08 Bán hàng 511-333.1 192,500 56653 22/08 Bán hàng 511-333.1 15,682,905 56655 22/08 Bán hàng 511-333.1 18,053,700 56816 31/08 Bán hàng 511-333.1 19,270,650 56817 31/08 Bán hàng 511-333.1 7,651,035 56818 31/08 Bán hàng 511-333.1 7,054,530 56819 31/08 Bán hàng 511-333.1 3,988,320 56820 31/08 Bán hàng 511-333.1 1,888,163 Cộng PS T08 123,512,428 123,512,428 Biểu 18: Số tổng hợp công nợ Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 3187/2005 Tài khoản 131- Phải thu của khách hàng TK đối ứng Tên tài khoản đối ứng PS Nợ PS có Dư đầu Tổng PS 123.512.428 Dư cuối 123.512.428 1111 Tiền mặt VNĐ 3311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 6.175.621 5111 Doanh thu bán hàng hoá 117.336.807 Ngày.... tháng.... năm.... Kế toán trưởng Người lập biểu III-Kế toán xác định kết quả kinh doanh Kế toán sử dụng tài khoản 911-Xác định kết quả kinh doanh. ở công ty phần xác định kết quả kinh doanh được ghi theo bút toán sau: -Nếu lãi ghi: Nợ TK 911-Xác định kết quả kinh doanh. Có 421-Lãi chưa phân phối. -Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421-Lãi chưa phân phối. Có TK 911-Xác định kết quả kinh doanh. Thông qua các chỉ tiêu số lượng cụ thể bàn ra trong tháng phần xác định kết quả được kết chuyển trên sổ cái TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh"(biểu 19) và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (biểu 20, 21). Biểu 19: sổ cái tài khoản Từ ngày 1/8/2005 đến ngày 31/8/2005 Tài khoản 911-Xác định kết quả kinh doanh Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK dư Số tiền Mã Số Ngày Nợ có Dư đầu kỳ GS1 1 31/8/05 Lãi năm nay 4212 41128619 GS1 1 31/8/05 Xác định kết quả kinh doanh 51111 504537412 GS1 1 31/8/05 Xác định kết quả kinh doanh 51114 297263179 GS1 1 31/8/05 Xác định kết quả kinh doanh 51116 18855714 GS1 1 31/8/05 Xác định kết quả kinh doanh 51117 16762911 GS1 1 31/8/05 Giá vốn hàng bán 632 746063495 GS1 1 31/8/05 Lương nhân viên bán hàng 6411 33023400 GS1 1 31/8/05 Vận chuyển bốc xếp 6412 3175000 GS1 1 31/8/05 Chi phí bằng tiền khác 6418 3837000 GS1 1 31/8/05 Lương nhân viên văn phòng 6421 21120000 GS1 1 31/8/05 Chi phí đồ dùng văn phòng 6423 1415200 GS1 1 31/8/05 Chi phí khấu hao TSCĐ 6424 30000000 GS1 1 31/8/05 Thuế, phí và lệ phí 6425 86000 GS1 1 31/8/05 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6427 8344521 GS1 1 31/8/05 Chi phí bằng tiền khác 6428 160000 GS1 1 31/8/05 Xác định kết quả kinh doanh 711 333111 GS1 1 31/8/05 Xác định kết quả kinh doanh 721 27081318 GS1 1 31/8/05 Chi phí hoạt động tài chính 811 2294914 GS1 1 31/8/05 Chi phí bất thường 821 1185496 GS1 1 31/8/05 8861833645 861833645 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Biểu 20: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Từ ngày 1/8/2005 đến 31/8/2005 Phần 1: Lãi lỗ Chi tiêu Mã số Quý trước Quý này Quý kế Tổng doanh thu 01 837419216 3239583265 Trong đó:Doanh thu hàng xuất khẩu 02 Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03 -Chiết khấu 04 -Giảm giá 05 -Hàng bán bị trả lại 06 Thuế tiêu thụ ĐB thuế xuất khẩu 07 1-Doanh thu thuần(01-03) 10 837419216 3239583265 2-Giá vốn hàng bán 11 746063495 2945416514 3-Lợi tức gộp(10-11) 20 91355721 294166751 4-Chi phí bán hàng 21 40035400 156720421 5-Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 34125721 183152488 6-Lợi tức thuần từ hoạt động KD 30 17194600 45706158 7-Lợi tức hoạt động hành chính 40 -1961803 -10045514 -Thu nhập hoạt động hành chính 31 333111 3171748 -Thuế thu nhập hoạt động tài chính 31 -Chi phí hoạt động tài chính 32 2294914 13217262 8-Lợi tức bất thường(41-42) 50 25894932 77926948 -Các khoản thu nhập bất thường 41 27081318 81433334 -Thuế thu nhập bất thường 41 -Chi phí bất thường 42 1186386 3506386 9-Tổng lợi tức trước thuế 30+40+50 60 41127729 22175276 10-Thuế thu nhập DN phải nộp 70 11-Lợi tức sau thuế(60-70) 80 41127729 22175276 Ngày....tháng... năm.... Kế toán trưởng Người lập biểu Biểu 21: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 31/8/2005 Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm Mục I: Thuế GTGT được khấu trừ 1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ hoàn lại đầu kỳ 10 633105603 2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 11 77068212 288.103.413 3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ hoàn lại 12 a - Số thuế GTGT đã được khấu trừ 13 b - Số thuế GTGT đã hoàn lại 14 c - Số thuế GTGT không được khấu trừ 15 4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại 16 710173815 Mục II: Thuế GTGT được hoàn lại 1. Số thuế GTGT được hoàn lại đầu kỳ 20 2. Số thuế GTGT được hoàn lại 21 3. Số thuế GTGT đã được hoàn lại 22 4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ 23 Mục III: Thuế GTGT được miễn giảm 1. Số thuế GTGT được miễn giảm đầu kỳ 30 2. Số thuế GTGT được miễn giảm 31 3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm 32 4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ 33 Ngày....tháng... năm.... Kế toán trưởng Người lập biểu Dưới đây các trang sổ cái có liên quan đến XĐKQ(TK911) Biểu 22: Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 3118/2005 Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK dư Số tiền Mã Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 21103501 GS1 1 31/8/05 Phải trả cho người bán 331 77068212 Cộng phát sinh trong kỳ 77068212 Dư cuối kỳ 288103413 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Biểu 23: Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 318//2005 Tài khoản 421 - Lãi chưa phân phối Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK dư Số tiền Mã Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 18952453 1312688207 GS1 1 31/8/05 Lãi năm nay 41128619 Cộng phát sinh 41128619 Dư cuối kỳ 153444373 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Biểu 24: Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/8/2005 đến ngày 31/8/2005 Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK dư Số tiền Mã Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 26162906 GS2 1 31/8/05 Giá vốn hàng bán 156 745848344 GS1 1 31/8/05 Giá vốn hàng bán 911 746063495 Cộng phát sinh trong kỳ 745848344 Dư cuối kỳ 26378057 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Phần III đánh giá chung và kết luận Qua nghiên cứu hạch toán kế toán bán hàng lưu chuyển hàng hoá đối chiếu giữa lý luận thực tiễn việc kinh doanh ở công ty TNHH Dược Phẩm Tân Đức Minh, tôi thấy về cơ bản giữa lý luận thực tễn là thống nhất, công ty đã vận dụng thực hiện chế độ kinh doanh chặt chẽ có hiệu quả đối với Nhà nước. Bước đầu có phần gặp khó khăn xong sau một thời gian công ty đẫ tháo gỡ ngờ sự phát huy, năng động, sáng tạo trong việc phân phối hàng hoá theo nhiều hình thức như khuyến mại, quảng cáo… -Riêng về sổ sách kế toán cộng ty cần điều chỉnh lại một số nội dung cho phù hợp với quy định của Nhà nước: + Chứng từ ghi sổ số hiệu TK đối ứng ghi còn bị lặp lại nhiều lần. + Và chi phí quản lý doanh nghiệp. - Giá trị công cụ dụng cụ văn phòng cho công tác quản lý doanh nghiệp kế toán ghi: Nợ TK 642 (6423) QLDN: Chi phí đồ dùng văn phòng Có TK 111(1111) Tiền mặt - Tiền Việt Nam. Nay tôi xin có ý kiến nên đưa chi phí đồ dùng văn phòng theo đúng quy định của ngành tài chính theo quy định khoản sau. Nợ TK 642(6423) CPQLD: Chi phí đồ dùng văn phòng. Có TK 142: Chi phí trả trước. -Trường hợp: trích khấu hao TSCĐ dùng chung của doanh nghiệp, kế toán ghi: Nợ TK 642(6424):CPQLDN Chi phí khấu hao TSCĐ. Có TK 211 (2113): TSCĐ hữu hình - Máy móc thiết bị Nhưng theo quy định của nghành tài chính trường hợp chi phí khấu hao TSCĐ được định khoản như sau: Nợ TK 642(6424) CPQLDN - Chi phí khấu hao TSCĐ. Có TK 214-Hao mòn TSCĐ Trên đây là tất cả nhận xét của em trong thời gian thực tập tại công ty TNHH Đại Phát. Do kinh nghiệm thực tế còn non nớt nên nội dung bài viết của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em mong có sự giúp đỡ đóng góp của các thầy cô giáo và các cô chú nơi đơn vị thực tập để sự hiểu biết của em được hoàn thiện hơn tạo điều kiện tốt cho quá trình công tác sau khi rời ghế nhà trường. Một lần nữa em xin cám ơn thầy, cô giáo, các cô chú trong công ty TNHH Dược Phẩm Tân Đức Minh đã giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo này. Mục lục Trang Lời nói đầu Phần I: lý luận chung về kế toán lưu chuyển hàng hoá xác định và phân phối kết quả I. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá thu nhập, xác định, phân phối kết quả nội dung, yêu cầu và nhiệm vụ quản lý 1. Nội dung 2. Yêu cầu quản lý 3. Nhiệm vụ của kế toán lưu chuyển hàng hoá, xác định và phân phối kết quả II. Đánh giá hàng hoá 1. Đánh giá thực tế 2. Kế toán nhập xuất kho hàng hoá 2.1. Sổ kế toán chi tiết hàng hoá 2.2. Kế toán tổng hợp hàng hoá III. Kế toán doanh thu bán hàng, thuế tiêu thụ và các khoản làm giảm doanh thu 1. Doanh thu bán hàng, thuế tiêu thụ và các khoản làm giảm doanh thu bán hàng 2. Chứng từ và tài khoản kế toán 2.1. Chứng từ kế toán 2.2. Tài khoản kế toán sử dụng 3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu có thể sơ lược qua sơ đồ. 4. Kế toán chi phí bán hàng 4.1. Nội dung chi phí bán hàng 4.2. Tài khoản sử dụng chủ yếu 4.3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu được hạch toán theo sơ đồ. 5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 5.1. Nội dung 5.2. Tài khoản và trình tự kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 6. Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 6.1. Kết quả kinh doanh 6.2. Phân phối lợi nhuận (tiền lãi) 6.3. Tài khoản sử dụng 6.4. Phương pháp hạch toán Phần II: Tình hình thực tế của Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Đức Minh A - Những vấn đề cơ bản về sự hình thành và phát triển của Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Đức Minh 1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Tân Đức Minh 2. Cơ cấu tổ chức bán hàng và quản lý B - Tình hình thực tế về kế toán lưu chuyển hàng hoá Tại Công ty Tân Đức Minh * Đặc điểm các loại hàng hoá của Công ty * Tình hình thực tế tổ chức công tác kế toán lưu chuyển hàng hoá tại Công ty Tân Đức Minh I. Quá trình mua hàng 1. Thủ tục nhập kho hàng hoá 2. Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty Tân Đức Minh II. Quá trình bán hàng 1. Thủ tục xuất kho hàng hoá 2. Kế toán chi tiết hàng hoá ở Công ty Tân Đức Minh 3. Kế toán bán hàng, doanh thu bán hàng lưu chuyển và kế toán chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh thu Công ty Tân Đức Minh 3.1. Kế toán bán hàng và doanh thu bán hàng, lưu chuyển hàng hoá ở Công ty Tân Đức Minh 3.2. Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp ở Công ty Tân Đức Minh III. Kế toán xác định kết quả kinh doanh Phần III: đánh giá chung và kết luận Nhận xét của giáo viên hướng dẫn Nhận xét của cơ quan thực tập

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32704.doc
Tài liệu liên quan