Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4

Qua quá trình thực tập và tìm hiểu tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 em cũng xin đưa ra một số những giải pháp sau: - Về tiền lương: Tiền lương đó là nguồn nuôi sống người lao động chính vì vậy mà muốn tăng hiệu quả kinh doanh thì Công ty cần đảm bảo mức thu nhập cho người lao động bằng cách trả mức lương phù hợp cho người lao động thông qua hình thức trả lương. Công ty thường tiến hành trả lương vào đầu tháng sau khi tính lương, nhưng em nghĩ công ty nên trích trước tiền lương cho công nhân viên vào một ngày nhất định trong tháng ví dụ như ngày 10 hàng tháng, khoản tiền đó coi như tiền tạm ứng cho công nhân viên. Hình thức chia lương trả làm 2 lần như vậy sẽ giúp cho người lao động có thể chi trả phần nào tiền sinh hoạt hàng ngày. Đồng thời nó cũng là điều kiện để thúc đẩy tinh thần làm việc của người lao động. - Về kế toán TSCĐ: Công ty nên chú trọng hơn đến TSCĐ, đánh giá chính xác về TSCĐ, thanh lý, nhượng bán, luôn kiểm kê kịp thời sửa chữa nâng cấp nhằm kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ với mục đích tiết kiệm chi phí. - Về phương pháp kế toán: Công ty nên đưa những phần mền kế toán mới nhất vào để giúp cho việc tính toán trở nên nhanh gọn và chính xác.

doc96 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó TK 111 : 21.300.000 NV48 48a. Nợ TK 341 :8.200.000 Có TK 112 : 8.200.000 48b. Nợ TK 635 :5.350.000 Có TK 112 :5.350.000 NV49 49a. Nợ TK 632 : 22.200.000 Có TK 156 :3*7.400.000 = 22.200.000 49b. Nợ TK 111 : 25.410.000 Có TK 511 :3*7.700.000 = 23.100.000 Có TK 3331 : 2.310.000 NV50 Nợ TK 642 :3.500.000 Có TK 111 :3.500.000 NV51 Nợ TK 642 :1.020.000 Có TK 111 :1.020.000 NV52 52a. Nợ TK 632 : 1.900.000 Có TK 156 :(10*120.000)+(10*70.000) = 1.900.000 52b. Nợ TK 111 :2.750.000 Có TK 511 :(10*150.000)+(10*100.000) = 2.500.000 Có TK 3331 :250.000 NV53 53a. Nợ TK 632 :10*7.400.000 = 74.000.000 Có TK 156 :10*7.400.000 = 74.000.000 53b. Nợ TK 131 : 85.250.000 Có TK 511 :10*7.750.000 = 77.500.000 Có TK 3331 :7.750.000 NV54 Nợ TK 112 :58.250.000 Có TK 131 :58.250.000 NV55 55a. Nợ TK 632 :20.800.000 Có TK 156 :13*1.600.000 = 20.800.000 55b. Nợ TK 111 : 25.025.000 Có TK 511 :13*1.750.000 = 22.750.000 Có TK 3331 :2.275.000 NV56 Nợ TK 331 :4.350.000 Có TK 111 :4.350.000 NV57 57a. Nợ TK 632 :10*9.150.000 = 91.500.000 Có TK 156 :10*9.150.000 = 91.500.000 57b. Nợ TK 111 :101.420.000 Có TK 511 :10*9.220.000 = 92.200.000 Có TK 3331 :9.220.000 NV58 Nợ TK 331 :150.000.000 Có TK 112 :150.000.000 NV59 Nợ TK 156 :100*450.000 = 45.000.000 Nợ TK 1331 :4.500.000 Có TK 111 :49.500.000 NV60 60a. Nợ TK 632 :9.150.000 Có TK 156 :9.150.000 60b. Nợ TK 131 :10.197.000 Có TK 511 :9.270.000 Có TK 3331 :927.000 NV61 61a. Nợ TK 632 :40.000.000 Có TK 156 :20*2.000.000 = 40.000.000 61b. Nợ TK 111 :20.000.000 Nợ TK 131 :25.540.00 Có TK 511 :20*2.070.000 = 41.400.000 Có TK 3331 :4.140.000 NV62 Nợ TK 156 :50*6.500.000 = 325.000.000 Nợ TK 1331 :32.500.000 Có TK 112 :50*7.150.000 = 357.500.000 NV63 Nợ TK 111 :25.540.000 Có TK 131 :25.540.000 NV64 Nợ TK 156 :50*2.300.000 = 115.000.000 Nợ TK 1331 :11.500.000 Có TK 331 :126.500.000 NV65 65a. Nợ TK 632 :15*2.270.000 = 34.050.000 Có TK 156 :15*2.270.000 = 34.050.000 65b. Nợ TK 111 :38.775.000 Có TK 511 :15*2.350.000 = 35.250.000 Có TK 3331 :3.525.000 NV66 Nợ TK 156 :100*3.500.000 = 350.000.000 Nợ TK 1331 :35.000.000 Có TK 331 :385.000.000 NV67 67a. Nợ TK 632 :11.500.000 Có TK 156 :5*2.300.000 = 11.500.000 67b. Nợ TK 111 :12.925.000 Có TK 511 :5*2.350.000 = 11.750.000 Có TK 3331 : 1.175.000 NV68 68a. Nợ TK 641 :46.000.000 Nợ TK 642 :66.000.000 Có TK 334 :112.000.000 68b. Nợ TK 641 :46.000.000*22% = 10.120.000 Nợ TK 642 :66.000.000*22% = 14.520.000 Nợ TK 334 :112.000.000*8.5% = 9.520.000 Có TK 338 :112.000.000*30.5%= 34.160.000 NV69 Nợ TK 334 :1.000.000 Có TK 141 :1.000.000 NV70 Nợ TK 334 :101.480.000 Có TK 111 : 101.480.000 NV71 Nợ TK 642 :14.928.000 Có TK 214 :14.928.000 NV72 Nợ TK 642 :10.150.000 Có TK 242 :10.150.000 NV73 73a. Nợ TK 511 :3.400.000 Có TK 531 :3.400.000 Nợ TK 511 :666.770.000 Có TK 911 :666.770.000 Nợ TK 911 :660.025.000 Có TK 632 :660.025.000 Nợ TK 911 :68.138.000 Có TK 641 :68.138.000 Nợ TK 911 :115.168.000 Có TK 642 :115.168.000 * KQ hoạt động sản xuất kinh doanh = 666.770.000 – 843.331.000 = -176.561.000 Nợ TK 421 : 176.561.000 Có TK 911 : 176.561.000 73b. Nợ TK 911 :26.015.000 Có TK 635 :26.015.000 Nợ TK 515 :8.700.000 Có TK 911 : 8.700.000 * Kết quả hoạt động tài chính = 8.700.000 - 26.015.000 = -17.315.000 Nợ TK 421 : 17.315.000 Có TK 911 : 17.315.000 73c. Nợ TK 911 : 3.600.000 Có TK 811 :3.600.000 Nợ TK 711 :8.000.000 Có TK 911 : 8.000.000 * Kết quả hoạt động khác = 8.000.000 - 3.600.000 = 4.400.000 Nợ TK 911 : 4.400.000 Có TK 421 : 4.400.000 73e. Kết chuyển lỗ: Nợ TK 421 :189.476.000 Có TK 911 :189.476.000 73f. Kết chuyển thuế khấu trừ: Nợ TK 3331 : 68.527.000 Có TK 1331 : 68.527.000 TK 112 SDĐK: 420.050.000 35.200.000(1b) 37.026.000(5) 500.000.000(18b) 1.450.000(19) 23.100.000(24b) 22.330.000(27b) 400.000.000(36) 15.125.000(38b) 14.850.000(44b) 25.410.000(49b) 2.750.000(52b) 25.025.000(55b) 101.420.000(57b) 20.000.000(61b) 25.540.000(63) 38.775.000(65b) 12.925.000(67b) 1.500.000(2a) 5.000.000(4) 3.740.000(6a) 3.000.000(9b) 13.200.000(10) 5.000.000(14) 1.000.000(20) 2.500.000(22) 1.265.000(25) 100.000.000(26) 29.244.000(28b) 1.000.000.000(30) 2.500.000(37) 3.530.000(39a) 21.450.000(40) 5.000.000(42a) 11.000.000(46) 21.300.000(47) 3.500.000(50) 1.020.000(51) 4.350.000(56) 49.500.000(59) 101.480.000(70) PSN: 1.467.503.000 PSC:1.390.079.000 SDCK:497.474.000 SDĐK: 1.575.133.000 256.230.000(12) 93.500.000(16a) 6.500.000(16b) 500.000.000(18a) 100.000.000(26) 1.000.000.000(30) 46.872.000(34a) 22.000.000(43) 58.250.000(54) 217.800.000(13) 20.133.000(15) 250.000.000(17) 500.000.000(18b) 487.336.395(21) 418.000.000(23) 120.000.000(29) 135.000(31) 1.006.500.000(32) 50.000(33) 8.200.000(48a) 5.350.000(48b) 150.000.000(58) 357.500.000(62) TK 112 PSC:3.541.004.395 PSN:2.083.352.000 SDCK:117.480.605 TK 111 TK 112 SDĐK: 1.075.123.386 37.400.000(3b) 93.500.000(11b) 113.850.000(35b) 22.000.000(41b) 85.250.000(53b) 10.197.000(60b) 25.540.000(61b) 37.400.000(5) 256.230.000(12) 93.500.000(16a) 22.000.000(43) 58.250.000(54) 25.540.000(63) TK 131 PSN:387.737.000 PSC:492.920.000 SDCK:969.940.386 SDĐK: 8.500.000 20.000.000(7) 1.200.000(10) 23.206.495(21) 38.000.000(23) 115.000(25) 91.500.000(32) 320.910(39a) 1.950.000(40) 850.000(42a) 37.000.000(45) 1.000.000(46) 4.500.000(59) 32.500.000(62) 11.500.000(64) 35.000.000(66) 68.527.000(73e) TK 1331 PSC: 68.527.000 PSN:298.642.405 SDCK:238.615.405 SDĐK: 1.150.642.614 3.200.000(6b) 200.000.000(7) 380.000.000(23) 915.000.000(32) 19.500.000(40) 370.000.000(45) 45.000.000(59) 325.000.000(62) 115.000.000(64) 34.050.000(65a) 350.000.000(66) 30.500.000(1a) 32.000.000(3a) 40.000.000(8) 80.000.000(11a) 20.000.000(24) 19.000.000(27) 91.500.000(35a) 13.625.000(38a) 19.500.000(41) 12.000.000(44a) 22.200.000(49a) 1.900.000(52a) 74.000.000(53a) 20.800.000(55a) 91.500.000(57a) 9.150.000(60a) 40.000.000(61a) 11.500.000(67a) TK 156 PSN:2.756.750.000 PSC:629.175.000 SDCK:3.278.217.614 SDĐK:0 40.000.000(8) 40.000.000(34b) TK 157 PSC:40.000.000 PSN:40.000.000 SDCK:0 TK 421 189.476.000(73d) SDĐK:235.250.000 PSN:189.476.000 PSC:0 SDCK:45.774.000 872.946.000(73b) 683.470.000(73c) 189.476.000(73d) PSC:872.946.000 TK 911 PSN:872.946.000 TK 112 SDĐK: 10.000.000 5.000.000(14) 1.000.000(20) 5.000.000(19) 1.000.000(69) TK 141 PSN:6.000.000 PSC:6.000.000 SDCK:10.000.000 SDĐK: 0 3.209.090(39a) 8.500.000(42a) 3.209.090(39b) 8.500.000(42b) TK 153 PSC:11.709.090 PSN:11.709.090 SDCK:0 TK 112 SDĐK: 1.500.000.000 12.000.000(10) 464.129.900(21) 29.244.000(28a) 10.800.000(9a) TK 211 PSN:505.373.900 PSC:10.800.000 SDCK:1.994.573.900 7.200.000(9a) SDĐK: 156.200.000 14.928.000(71) TK 214 PSC:14.928.000 PSN:7.200.000 SDCK:163.928.000 TK 112 SDĐK: 124.256.000 3.209.090(39b) 8.500.000(42b) 10.150.000(72) TK 242 PSN:11.709.090 PSC:10.150.000 SDCK:125.815.090 220.000.000(13) 120.000.000(29) 4.350.000(56) 150.000.000(58) 126.500.000(64) SDĐK: 1.378.950.000 220.000.000(7) 250.000.000(17) 4.350.000(42a) 385.000.000(66) 407.000.000(45) TK 331 PSC:1.266.350.000 PSN:620.850.000 SDCK:2.024.450.000 TK 112 2.200.000(13) 6.500.000(16b) TK 515 PSN:8.700.000 PSC:8.700.000 SDĐK: 16.000.000 34.160.000(68b) TK 338 PSC:34.160.000 PSN:0 SDCK:50.160.000 8.700.000(73c) 340.000(6a) 1.500.000(2a) 29.244.000(28b) 21.300.000(47) 68.527.000(73e) SDĐK: 21.300.000 3.200.000(1b) 3.400.000(3b) 8.500.000(11b) 2.275.000(55b) 927.000(60b) 1.175.000(67b) 1.500.000(2b) 4.340.000(34a) 10.350.000(35b) 1.375.000(38b) 2.310.000(49b) 250.000(52b) 7.750.000(53b) 9.220.000(57b) 4.140.000(61b) 3.525.000(65b) 2.100.000(24b) 2.030.000(27b) 2.000.000(41b) 29.244.000(28a) TK 333 PSN:120.911.000 PSC:99.611.000 SDCK:0 PSC:0 TK 3338 1.500.000(2a) SDĐK: 0 1.500.000(2b) PSN:1.500.000 SDCK:0 TK 3334 21.300.000(47) SDĐK: 21.300.000 PSN:21.300.000 SDCK:0 PSC:1.500.000 9.520.000(68b) 1.000.000(69) 101.480.000(70) SDĐK: 0 112.000.000(68a) TK 334 PSN:112.000.000 PSC: 112.000.000 SDCK:0 SDĐK: 1.175.000.000 500.000.000(18a) 400.000.000(36) TK 311 PSC:900.000.000 PSN:0 SDCK:2.075.000.000 340.000(6a) 68.527.000(73e) SDĐK: 0 4.340.000(34a) 10.350.000(35b) 1.375.000(38b) 2.310.000(49b) 250.000(52b) 7.750.000(53b) 9.220.000(57b) 4.140.000(61b) 3.525.000(65b) 2.100.000(24b) 2.030.000(27b) 2.000.000(41b) 3.200.000(1b) 3.400.000(3b) 8.500.000(11b) 2.275.000(55b) 927.000(60b) 1.175.000(67b) PSC:68.867.000 PSN: 68.867.000 SDCK:0 TK 3331 TK 112 8.200.000(48a) SDĐK: 891.000.000 TK 341 PSN: 8.200.000 PSC:0 SDCK:882.800.000 29.244.000(28b) SDĐK: 0 29.244.000(28a) TK 333(9) PSC:29.244.000 PSN:29.244.000 SDCK:0 TK 112 1.500.000(2b) 3.550.000(19) 2.500.000(37) 3.500.000(50) 1.020.000(51) 66.000.000(38a) 14.520.000(68b) 14.928.000(71) 10.150.000(72) 2.500.000(22) 115.168.000(73c) TK 642 5.000.000(4) 3.000.000(9b) 8.000.000(73c) TK 711 PSC: 8.000.000 PSN:117.668.000 PSC: 117.668.000 PSN:8.000.000 TK 112 3.400.000(73a) 666.770.000(73b) 32.000.000(1b) 34.000.000(3b) 85.000.000(11b) 21.000.000(24b) 20.300.000(27b) 43.400.000(34a) 103.500.000(35b) 13.750.000(38b) 20.000.000(41b) 13.500.000(44b) 23.100.000(49b) 2.500.000(52b) 77.500.000(53b) 22.750.000(55b) 92.200.000(57b) 9.270.000(60b) 41.400.000(61b) 11.750.000(67b) 35.250.000(65b) TK 511 PSN: 670.170.000 PSC:670.170.000 3.400.000(6) 3.400.000(73a) TK 531 PSC:3.400.000 PSN:3.400.000 TK 811 3.600.000(9a) 3.600.000(73b) PSN:3.6000.000 PSC:3.600.000 TK 112 30.500.000(1a) 32.000.000(3a) 80.000.000(11a) 20.000.000(24a) 19.000.000(27a) 40.000.000(34b) 91.500.000(35a) 13.625.000(38a) 19.500.000(41a) 12.000.000(44a) 22.200.000(49b) 1.900.000(52a) 74.000.000(53a) 20.800.000(55a) 91.500.000(57a) 9.150.000(60a) 40.000.000(61a) 11.500.000(67a) 34.050.000(35a) 3.200.000(6b) 660.025.000(73b) TK 632 1.150.000(25) 868.000(34a) 10.000.000(46) 46.000.000(68a) 10.120.000(68b) 68.138.000(73b) TK 641 PSN:663.225.000 PSC:663.225.000 PSC: 68.138.000 PSN:68.138.000 347.000(5) 20.133.000(15) 135.000(31) 50.000(33) 5.350.000(48b) 26.015.000(73b) TK 635 PSC:26.015.000 PSN:26.015.000 Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội bảng cân đối tài khoản Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010 Số TK Tên TK Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 420.050.000 1.467.503.000 1.390.079.000 497.474.000 112 Tiền gửi ngân hàng 1.575.133.000 2.083.352.000 3.541.004.395 117.480.605 131 Phải thu của khách hàng 1.075.123.386 387.737.000 492.920.000 969.940.386 133 Thuế GTGT được khấu trừ 8.500.000 298.642.405 68.527.000 238.615.405 138 Phải thu khác 50.000.000 50.000.000 141 Tạm ứng 10.000.000 6.000.000 6.000.000 10.000.000 153 Công cụ dụng cụ 11.709.090 11.709.090 156 Hàng tồn kho 1.150.642.614 2.756.750.000 629.175.000 3.278.217.614 157 Hàng gửi bán 40.000.000 40.000.000 211 Tài sản cố định 1.500.000.000 505.373.900 10.800.000 1.994.573.900 214 Hao mòn TSCĐ luỹ kế 156.200.000 7.200.000 14.928.000 163.928.000 242 Chi phí trả trước dài hạn 124.256.000 11.709.090 10.150.000 125.815.090 311 Vay ngắn hạn 1.175.000.000 900.000.000 2.075.000.000 331 Phải trả người bán 1.378.950.000 620.850.000 1.266.350.000 2.024.450.000 333 Các khoản phải nộp NN 21.300.000 120.911.000 99.611.000 334 Phải trả người lao động 112.000.000 112.000.000 338 Phải trả khác 16.000.000 34.160.000 50.160.000 341 Vay trung hạn 891.000.000 8.200.000 882.800.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000.000 2.000.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 235.250.000 189.476.000 45.774.000 431 Quỹ phúc lợi 40.005.000 40.005.000 511 Doanh thu BH và CCDV 670.170.000 670.170.000 515 Doanh thu hoạt động tài chính 8.700.000 8.700.000 531 Hàng bán bị trả lại 3.400.000 3.400.000 632 Giá vốn hàng bán 663.225.000 663.225.000 635 Chi phí tài chính 26.015.000 26.015.000 641 Chi phí bán hàng 68.138.000 68.138.000 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 117.668.000 117.668.000 711 Thu nhập khác 8.000.000 8.000.000 811 Chi phí khác 3.600.000 3.600.000 911 Xác định kết quả kinh doanh 872.946.000 872.946.000 Cộng 5.913.705.000 5.913.705.000 11.069.275.485 11.069.275.485 7.282.117.000 7.282.117.000 Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội bảng cân đối kế toán Tại ngày 31/01/2010 Tài sản Số cuối kỳ Số đầu kỳ A. Tàì sản ngắn hạn 5.161.728.010 4.289.449.000 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 614.954.605 1.995.183.000 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.029.940.386 1.135.123.386 1. Phải thu của khách hàng 969.940.386 1.075.123.386 2.Các khoản phải thu khác 60.000.000 60.000.000 III. Hàng tồn kho 3.278.217.614 1.150.642.614 IV. Tài sản ngắn hạn khác 238.615.405 8.500.000 1. Thuế GTGT được khấu trừ 238.615.405 8.500.000 B. Tài sản dài hạn 1.956.460.990 1.468.056.000 I. Tài sản cố định 1.830.645.900 1.343.800.000 1. Nguyên giá 1.994.573.900 1.500.000.000 2. Giá trị hao mòn lỹ kế (163.928.000) (156.200.000) II. Tài sản dài hạn khác 125.815.090 124.256.000 1. Tài sản dài hạn khác 125.815.090 124.256.000 Tổng cộng tài sản 7.118.189.000 5.757.505.000 Nguồn vốn A. Nợ phải trả 5.032.410.000 3.482.250.000 I. Nợ ngắn hạn 4.099.450.000 2.575.250.000 1. Vay ngắn hạn 2.075.000.000 1.175.000.000 2. Phải trả cho người bán 2.024.450.000 1.378.950.000 3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 21.300.000 II. Nợ dài hạn 932.960.000 907.000.000 1.Vay và nợ dài hạn 882.800.000 891.000.000 2. Nợ dài hạn khác 50.160.000 16.000.000 B. Vốn chủ sở hữu 2.085.779.000 2.275.255.000 I. Vốn chủ sở hữu 2.045.774.000 2.235.250.000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.000.000.000 2.000.000.000 2.Lợi nhuận chưa phân phối 45.774.000 235.250.000 II. Quỹ khen thưởng phúc lợi 40.005.000 40.005.000 Tổng cộng nguồn vốn 7.118.189.000 5.757.505.000 Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội sổ nhật ký chung Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010 NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi SC SHo TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Số luỹ kế kỳ trước chuyển sang xxxx xxxx 01/01 BHĐ0001 01/01 Xuất bán hàng x 131 35.200.000 x 511 32.000.000 x 3331 3.200.000 x 632 30.500.000 x 156 30.500.000 ……… …… ….. ….. 03/01 PC0001 03/01 Nộp thuế môn bài x 3338 1.500.000 x 111 1.500.000 x 642 1.500.000 x 3338 1.500.000 03/01 BHĐ0002 03/01 Xuất bán hàng x 131 37.400.000 x 511 41.140.000 x 3331 4.114.000 x 632 32.000.000 x 156 32.000.000 ……………… ……… ………. ……… 03/01 PT0001 03/01 Thu tiền bán phế liệu x 711 5.000.000 x 111 5.000.000 …………… …… ……. ……… Cộng sang trang sau xxxxxx xxxxx Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010 Tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Nợ Có BHĐ0001 01/01 HĐBH Xuất bán hàng 511 131 32.000.000 BHĐ0002 03/01 HĐBH Xuất bán hàng 511 131 41.140.000 …………… Cộng xxxxxx xxxxx Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010 Tài khoản: 3331- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ BHĐ0001 01/01 HĐBH Xuất bán hàng 3331 131 3.200.000 BHĐ0002 03/01 HĐBH Xuất bán hàng 3331 131 4.114.000 …………. Cộng xxxxxx xxxxx Số dư cuối kỳ xxx Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội sổ chi tiết công nợ phải thu Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010 Tên khách hàng: Công ty Nam Thành Ngày CT Số CT Loại CT Diễn giải TK phải thu PS Nợ PS Có Số dư Số dư đầu kỳ xxx 01/01 BHĐ0001 HĐBH Xuất bán hàng 131 35.200.000 xxxx …………… Cộng xxxxxx xxxxx Số dư cuối kỳ xxx Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội sổ chi tiết công nợ phải trả Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010 Tên khách hàng: Công ty TNHH công nghệ thông tin FPT Ngày CT Số CT Loại CT Diễn giải TK phải trả PS Nợ PS Có Số dư Số dư đầu kỳ xxx 07/01 MHĐ001 HĐMH Nhập mua hàng 331 220.000.000 xxxx 09/01 NT003 UNC Chuyển tiền TT công nợ 331 220.000.000 xxx …………….. Cộng xxxxxx xxxxx Số dư cuối kỳ xxx Hoá đơn (GTGT) Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 01 tháng 01 năm 2010 Mẫu số:01 GTGT - 3LL Ký hiệu AK/2006N Số: 0000123 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM và PTCN Bách Khoa 4 Địa chỉ: Số 84/116 Nhân Hoà - Nhân Chính - Thanh Xuân -Hà Nội Số tài khoản: 21294789 - Ngân hàng ACB -CN Kim Liên Điện thoại: 04.35575197 Mã số:0101176391 Họ tên người mua hàng: Trương Hồng Anh Đơn vị: Công ty TNHH TM và tin học Nam Thành Địa chỉ: Số 32 Phố Vọng - Đồng Tâm - HBT - HN Số tài khoản: 54325689 - Ngân hàng ACB - CN Thăng Long Hình thức thanh toán: CK Mã số: 0101256326 STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 CPU Q8400 C 10 3.200.000 32.000.000 Cộng tiền hàng: 32.000.000 Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 3.200.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 35.200.000 Số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi lăm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn./. Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội phiếu xuất kho Ngày 01/01/2010 Số: XK0001 Người nhận hàng : Công ty TNHH TM và tin học Nam Thành Địa chỉ : Số 32 Phố Vọng - Đồng Tâm - HBT - HN Diễn giải : Xuất bán hàng cho công ty Nam Thành Xuất tại kho :1561 STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Mã kho Số lượng 1 CPUQ8400 CPU Q8400 C 1561 10 Người lập Người nhận Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội phiếu nhập kho Ngày 07/01/2010 Số: NK0001 Người giao hàng : Công ty TNHH công nghệ thông tin FPT Địa chỉ : Số 24 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội Diễn giải : Nhập hàng của công ty Công ty TNHH CNTT FPT Nhập tại kho :1561 STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Mã kho Số lượng 1 LCD170S Màn hình LCD E170S C 1561 100 Người lập Người giao hàng Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội phiếu chi Ngày 03/01/2010 Số: PC0001 Người nhận tiền : Đỗ Anh Tuấn Địa chỉ : 84/116 Nhân Hoà - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội Lý do chi : Chi tiền nộp thuế môn bài năm 2010 Số tiền : 1.500.000đ Viết bằng chữ : Một triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./. Kèm theo chứng từ gốc: Ngày 03 tháng 01 năm 2010 Giám đốc Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4 Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội phiếu THU Ngày 03/01/2010 Số: PC0001 Người nộp tiền : Nguyễn Thị Hoà Địa chỉ : 126 Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội Lý do : Thu tiền bán phế liệu Số tiền : 5.000.000 Viết bằng chữ : Năm triệu đồng chẵn./. Kèm theo chứng từ gốc: Ngày 03 tháng 01năm2010 Giám đốc Người nhận tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Sổ cái Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 01 Số hiệu: 111 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 420.050.000 30/01 PT 01 30/01 Thu tiên hàng 511 32.000.000 Thuế GTGT 33311 3.200.000 30/01 PC 01 30/01 Nộp thuế môn bài 3338 1.500.000 30/01 PT 02 30/01 Thanh lý phế liệu 711 5.000.000 30/01 PT 03 30/01 Chiết khấu thanh toán 131 37.026.000 30/01 PC 02 30/01 TT tiền hàng trả lại 531 3.400.000 Thuế GTGT 33311 340.000 30/01 PT 04 30/01 Thanh lý 1 tivi LCD SMC420 711 3.000.000 30/01 PC 03 30/01 Mua 1 chiếc tivi LCD SS LA40B530 211 12.000.000 Thuế GTGT 1331 1.200.000 30/01 PC 04 30/01 Tạm ứng 141 5.000.000 30/01 PT 05 30/01 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 112 500.000.000 30/01 PT 06 30/01 Hòan tạm ứng 141 1.450.000 30/01 PC 05 30/01 Tạm ứng 141 1.000.000 30/01 PC 06 30/01 TT tiền điện và tiền nước 642 2.500.000 30/01 PT 07 30/01 Thu tiên hàng 511 21.000.000 Sổ cái Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 02 Số hiệu: 111 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Thuế GTGT 33311 2.100.000 30/01 PC 07 30/01 Mua 10 chiếc ghế tựa 641 1.150.000 Thuế GTGT 1331 115.000 30/01 PC 08 30/01 Nộp tiền vào TK 112 100.000.000 30/01 PT 08 30/01 Thu tiên hàng 511 20.300.000 Thuế GTGT 33311 2.030.000 30/01 PC 09 30/01 Nộp thuế trước bạ 3339 29.244.000 30/01 PC 10 30/01 Nộp tiền vào TK 112 1.000.000.000 30/01 PT 09 30/01 Vay ngắn hạn 311 400.000.000 30/01 PC 11 30/01 Chi tiền tiếp khách 642 2.500.000 30/01 PT 10 30/01 Thu tiên hàng 511 13.750.000 Thuế GTGT 33311 1.375.000 Thuế GTGT 1331 30/01 PC 12 30/01 Mua 1 tủ đứng 153 3.209.090 Thuế GTGT 1331 320.910 30/01 PC 13 30/01 Nhập một máy tính 156 19.500.000 Thuế GTGT 1331 1.950.000 30/01 PC 14 30/01 Lắp đặt hệ thống tổng đài tự động mua 153 4.545.454 Sổ cái Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 03 Số hiệu: 111 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Thuế GTGT 1331 454.546 30/01 PT 11 30/01 Thu tiên hàng 511 13.500.000 Thuế GTGT 33311 1.350.000 30/01 PC 15 30/01 TT cước phí vận chuyển 641 10.000.000 Thuế GTGT 1331 1.000.000 30/01 PC 16 30/01 Nộp thuế TNDN phải nộp 3334 21.300.00 30/01 PT 12 30/01 Thu tiên hàng 511 23.100.000 Thuế GTGT 33311 2.310.00 30/01 PC 17 30/01 Chi tiền mua văn phòng phẩm 642 3.500.000 30/01 PC 18 30/01 Thanh toán tiền Internet 642 1.020.000 30/01 PT 13 30/01 Thu tiên hàng 511 2.500.000 Thuế GTGT 33311 250.000 Thuế GTGT 1331 30/01 PT 14 30/01 Thu tiên hàng 511 22.750.000 Thuế GTGT 33311 2.275.000 30/01 PC 19 30/01 TT hết tiền chi phí lắp đặt hệ thống tổng đài tự động 331 4.350.000 30/01 PT 15 30/01 Thu tiên hàng 511 92.200.000 Sổ cái Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 04 Số hiệu: 111 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Thuế GTGT 33311 9.220.000 30/01 PC 20 30/01 Nhập máy tính 156 45.000.000 Thuế GTGT 1331 4.500.000 30/01 PT 16 30/01 Thu tiền hàng 131 25.540.000 30/01 PT 17 30/01 Thu tiên hàng 511 11.750.000 Thuế GTGT 33311 1.175.000 30/01 PC 21 30/01 TT tiền lương 334 101.480.000 Cộng số phát sinh 1.467.503.000 1.390.079.000 Dư cuối tháng 01 497.474.000 Sổ cái Tên tài khoản: Hàng gửi bán Trang: 01 Số hiệu: 157 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 0 30/01 PX 03 30/01 Gửi bán màn hình LCDE170S 156 40.000.000 30/01 HĐ 08 30/01 GV hàng bán 632 40.000.000 Cộng số phát sinh 40.000.000 40.000.000 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Trang: 01 Số hiệu: 112 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 1.575.133.000 30/01 BC 01 30/01 TT cho cty Nhật Quang 131 256.230.000 30/01 BN 01 30/01 Trả lãi vay ngắn hạn 635 20.133.000 30/01 BC 02 30/01 TT tiền hàng 131 93.500.000 30/01 BC 03 30/01 Lãi TGNH 515 6.500.000 30/01 BN 02 30/01 Mua lô hàng xách tay Compaq CQ40 T6600 331 250.000.000 30/01 BC 04 30/01 Vay ngắn hạn ngân hàng 311 500.000.000 30/01 BN 03 30/01 Rút TGNH 111 500.000.000 30/01 BN 04 30/01 Mua ôtô 211 464.129.900 Thuế GTGT 1331 23.206.495 30/01 BN 05 30/01 Nhập mua 40 máy tính xách tay Compaq CQ40 T6600 156 380.000.000 Thuế GTGT 1331 38.000.000 30/01 BC 05 30/01 Nộp tiền vào TK 111 100.000.000 30/01 BN 06 30/01 TT tiền hàng 331 120.000.000 30/01 BC 06 30/01 Nộp tiền vào TK 111 1.000.000.000 30/01 BN 07 30/01 Thu phí kiểm đếm món 635 135.000 Sổ cái Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Trang: 02 Số hiệu: 112 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 BN 08 30/01 Nhập một lô hàng xách tay Lenovo B450 156 915.000.000 Thuế GTGT 1331 91.500.000 30/01 BN 09 30/01 Thu phí chuyển khoản 635 50.000 30/01 BC 07 30/01 Thu tiền hàng 511 42.610.909 Thuế GTGT 33311 4.261.101 30/01 BC 08 30/01 Thu tiền hàng 131 22.000.000 30/01 BN 10 30/01 Trả nợ gốc vay trung hạn 341 8.200.000 Tiền lãi 635 5.350.000 30/01 BC 09 30/01 Thu tiền hàng 131 58.250.000 30/01 BN 11 30/01 TT tiền hàng 331 150.000.000 30/01 BN 12 30/01 Nhập 50 chiếc xách tay 156 325.000.000 Thuế GTGT 1331 32.500.000 Cộng số phát sinh 2.083.352.000 3.541.004.395 Dư cuối tháng 01 117.480.605 Sổ cái Tên tài khoản: Chi phí khác Trang: 01 Số hiệu: 811 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 09 30/01 Thanh lý TV 3.600.000 30/01 HĐ 73 30/01 K/C CP khác 3.600.000 Cộng số phát sinh 3.600.000 3.600.000 Sổ cái Tên tài khoản: Chi phí trả trước dài Trang: 01 Số hiệu: 242 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 124.256.000 30/01 HĐ 39 30/01 PB lần 1 3.209.090 30/01 HĐ 42 30/01 PB lần 1 8.500.000 30/01 HĐ 72 30/01 PB chi phí trả trước 10.150.000 Cộng số phát sinh 11.709.090 10.150.000 Dư cuối tháng 01 125.815.090 Sổ cái Tên tài khoản: Thu nhập khác Trang: 01 Số hiệu: 711 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 06 30/01 Thanh lý phế liệu 5.000.000 30/01 HĐ 09 30/01 Thanh lý TV 3.000.000 30/01 HĐ 73 30/01 K/C CP khác 8.000.000 Cộng số phát sinh 8.000.000 8.000.000 Sổ cái Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Trang: 01 Số hiệu: 33311 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 21.300.000 30/01 HĐ 01 30/01 Xuất 10 chiếc CPU 111 3.200.000 30/01 HĐ 02 30/01 Nộp thuế môn bài 111 1.500.000 Nộp thuế môn bài 642 1.500.000 30/01 HĐ 03 30/01 Bán 20 chiếc máy in 131 3.400.000 30/01 HĐ 06 30/01 Hàng bán bị trả lại 531 340.000 30/01 HĐ 11 30/01 Bán 50 chiếc máy in 131 8.500.000 30/01 HĐ 24 30/01 Bán 10 màn LCD 111 2.100.000 30/01 HĐ 27 30/01 Bán 2 chiếc máy tính xách tay 111 2.030.000 30/01 HĐ 28 30/01 Nộp thuế trước bạ 211 29.244.000 Nộp thuế trước bạ 111 29.244.000 30/01 HĐ 34 30/01 Thu tiền màn hình 112 46.872.000 Thu tiền màn hình 641 868.000 30/01 HĐ 35 30/01 Bán 10 máy tính xách tay 131 10.350.000 30/01 HĐ 38 30/01 Bán 10 màn LCD 111 1.375.000 30/01 HĐ 41 30/01 Bán 1 máy tính xách tay 131 2.000.000 30/01 HĐ 44 30/01 Bán màn LCD 111 1.350.000 30/01 HĐ 49 30/01 Bán 3 bộ máy tính 111 2.310.000 30/01 HĐ 52 30/01 Bán 10 chiếc Keyboard 111 250.000 30/01 HĐ 53 30/01 Bán 10 bộ máy tính 131 7.750.000 30/01 HĐ 55 30/01 Bán 13 máy in 111 2.275.000 Sổ cái Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Trang: 02 Số hiệu: 33311 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 57 30/01 Bán 10 máy tính xách tay 111 9.220.000 30/01 HĐ 60 30/01 Bán 1máy tính xách tay 131 927.000 30/01 HĐ 61 30/01 Bán 20 màn hình 111 20.000.000 Bán 20 màn hình 131 25.540.00 30/01 HĐ 65 30/01 Bán 15 máy in 111 3.525.000 30/01 HĐ 67 30/01 Bán 5 máy in 111 1.175.000 30/01 30/01 K/C thuế GTGT phải nộp 8211 47.318.750 K/C thuế GTGT khấu trừ 1331 68.527.000 Cộng số phát sinh 120.911.000 99.611.000 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Thuế TNDN phải nộp Trang: 01 Số hiệu: 3334 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 21.300.000 30/01 HĐ 47 30/01 Nộp thuế TNDN phải nộp 111 21.300.000 Cộng số phát sinh 21.300.000 0 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Các loại thuế khác Trang: 01 Số hiệu: 3338 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 0 30/01 HĐ 02 30/01 Nộp thuế môn bài 111 1.500.000 Nộp thuế môn bài 642 1.500.000 Cộng số phát sinh 1.500.000 1.500.000 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Phải trả người lao động Trang: 01 Số hiệu: 334 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 0 30/01 30/01 Tính lương cho CNV 641 46.000.000 Tính lương cho CNV 642 66.000.000 Trích BHXH, KPCĐ,BHYT 338 9.520.000 Hòan tạm ứng 141 1.000.000 Trả lương cho CNV 111 101.480.000 Cộng số phát sinh 112.000.000 112.000.000 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Trang: 01 Số hiệu: 641 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 25 30/01 Mua 10 ghế nhựa 111 1.150.000 30/01 HĐ 34 30/01 Chiết khấu thanh tóan 511, 33311 868.000 30/01 30/01 Tính lương cho CNV 334 46.000.000 Trích BHXH,KPCĐ,BHYT 338 10.120.000 K/C CPBH 911 68.138.000 Cộng số phát sinh 68.138.000 68.138.000 Sổ cái Tên tài khoản: Phí, lệ phí và các khỏan phải nộp Trang: 01 Số hiệu: 3339 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 0 30/01 HĐ 28 30/01 Nộp thuế trước bạ 211 29.244.000 Nộp thuế trước bạ 111 29.244.000 Cộng số phát sinh 29.244.000 29.244.000 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Trang: 01 Số hiệu: 511 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 01 30/01 Thu tiên hàng 111 32.000.000 30/01 HĐ 03 30/01 Thu tiên hàng 111 21.000.000 30/01 HĐ 24 30/01 Thu tiên hàng 131 34.000.000 30/01 HĐ 27 30/01 Thu tiên hàng 111 20.300.000 30/01 HĐ 34 30/01 Thu tiên hàng 112 43.400.000 30/01 HĐ 35 30/01 Thu tiên hàng 131 103.500.000 30/01 HĐ 38 30/01 Thu tiên hàng 111 13.750.000 30/01 HĐ 41 30/01 Thu tiên hàng 131 20.000.000 30/01 HĐ 44 30/01 Thu tiên hàng 111 13.500.000 30/01 HĐ 49 30/01 Thu tiên hàng 111 23.100.000 30/01 HĐ 52 30/01 Thu tiên hàng 111 2.500.000 30/01 HĐ 53 30/01 Thu tiên hàng 131 77.500.000 30/01 HĐ 55 30/01 Thu tiên hàng 111 22.750.000 30/01 HĐ 57 30/01 Thu tiên hàng 111 92.200.000 30/01 HĐ 60 30/01 Thu tiên hàng 131 9.270.000 30/01 HĐ 61 30/01 Thu tiên hàng 111 41.400.000 30/01 HĐ 65 30/01 Thu tiên hàng 111 35.250.000 30/01 HĐ 67 30/01 Thu tiên hàng 111 11.750.000 30/01 30/01 K/C DT 911 67.170.000 Cộng số phát sinh 67.170.000 67.170.000 Sổ cái Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Trang: 01 Số hiệu: 632 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 01 30/01 Giá vốn hàng bán 156 30.500.000 30/01 HĐ 03 30/01 Giá vốn hàng bán 156 32.000.000 30/01 HĐ 06 30/01 Giá vốn hàng bán 156 3.200.000 30/01 HĐ 11 30/01 Giá vốn hàng bán 156 80.000.000 30/01 HĐ 24 30/01 Giá vốn hàng bán 156 20.000.000 30/01 HĐ 27 30/01 Giá vốn hàng bán 156 19.000.000 30/01 HĐ 34 30/01 Giá vốn hàng bán 157 40.000.000 30/01 HĐ 35 30/01 Giá vốn hàng bán 156 91.500.000 30/01 HĐ 38 30/01 Giá vốn hàng bán 156 13.625.000 30/01 HĐ 41 30/01 Giá vốn hàng bán 156 19.500.000 30/01 HĐ 44 30/01 Giá vốn hàng bán 156 12.000.000 30/01 HĐ 49 30/01 Giá vốn hàng bán 156 22.200.000 30/01 HĐ 52 30/01 Giá vốn hàng bán 156 1.900.000 30/01 HĐ 53 30/01 Giá vốn hàng bán 156 74.000.000 30/01 HĐ 55 30/01 Giá vốn hàng bán 156 20.800.000 30/01 HĐ 57 30/01 Giá vốn hàng bán 156 91.500.000 30/01 HĐ 60 30/01 Giá vốn hàng bán 156 9.150.000 30/01 HĐ 61 30/01 Giá vốn hàng bán 156 40.000.000 30/01 HĐ 65 30/01 Giá vốn hàng bán 156 34.050.000 30/01 HĐ 67 30/01 Giá vốn hàng bán 156 11.500.000 30/01 30/01 K/c GVHB 911 663.225.000 Cộng số phát sinh 663.225.000 663.225.000 Sổ cái Tên tài khoản: Chi phí tài chính Trang: 01 Số hiệu: 635 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 05 30/01 CP tài chính 131 374.000 30/01 HĐ 15 30/01 CK thanh tóan 112 20.133.000 30/01 HĐ 31 30/01 CK thanh tóan 112 135.000 30/01 HĐ 33 30/01 CK thanh tóan 112 50.000 30/01 HĐ 48 30/01 CK thanh tóan 112 5.350.000 30/01 30/01 K/C tài chính 911 26.015.000 Cộng số phát sinh 26.015.000 26.015.000 Sổ cái Tên tài khoản: Phải trả khác Trang: 01 Số hiệu: 338 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 16.000.000 30/01 30/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 641 10.120.000 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 642 14.520.000 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 334 9.520.000 Cộng số phát sinh 34.160.000 Dư cuối tháng 01 50.160.000 Sổ cái Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Trang: 01 Số hiệu: 515 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 13 30/01 CKTT 331 2.200.000 30/01 HĐ 16 30/01 CKTT 112 6.500.000 30/01 30/01 K/C HĐ khác 8.700.000 Cộng số phát sinh 8.700.000 8.700.000 Sổ cái Tên tài khoản: Vay dài hạn Trang: 01 Số hiệu: 341 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 891.000.000 30/01 HĐ 34 30/01 Vay dài hạn 112 8.200.000 Cộng số phát sinh 8.200.000 0 Dư cuối tháng 01 882.800.000 Sổ cái Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối Trang: 01 Số hiệu: 421 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 235.250.000 30/01 30/01 K/C lỗ 189.476.000 Cộng số phát sinh 421 189.476.000 0 Dư cuối tháng 01 45.774.000 Sổ cái Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Trang: 01 Số hiệu: 911 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 30/01 K/c 872.946.000 K/c 683.470.000 K/C lỗ 421 189.476.000 Cộng số phát sinh 872.946.000 872.946.000 Sổ cái Tên tài khoản: Tài sản cố định Trang: 01 Số hiệu: 211 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 1.500.000.000 30/01 HĐ 09 30/01 Thanh lý ti vi 811 3.600.000 Thanh lý ti vi 214 7.200.000 30/01 HĐ 10 30/01 Mua ti vi 111 12.000.000 30/01 HĐ 21 30/01 Mua ô tô 112 464.129.900 30/01 HĐ 28 30/01 Nộp thuế trước bạ 3339 29.244.000 Cộng số phát sinh 505.373.900 10.800.000 Dư cuối tháng 01 1.994.573.900 Sổ cái Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ Trang: 01 Số hiệu: 214 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 156.200.000 30/01 HĐ 09 30/01 Thanh lý ti vi 211 7.200.000 30/01 HĐ 71 30/01 KH TSCĐ 642 14.928.000 Cộng số phát sinh 7.200.000 14.928.000 Dư cuối tháng 01 163.928.000 Sổ cái Tên tài khoản: Vay ngắn hạn Trang: 01 Số hiệu: 311 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 1.175.000.000 30/01 BC 18 30/01 Vay ngắn hạn NH 112 500.000.000 30/01 30/01 Vay ngắn hạn 111 400.000.000 Cộng số phát sinh 0 900.000.000 Dư cuối tháng 01 2.075.000.000 Sổ cái Tên tài khoản: Tạm ứng Trang: 01 Số hiệu: 141 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 10.000.000 30/01 HĐ 14 30/01 Tạm ứng công tác phí 111 5.000.000 30/01 HĐ 19 30/01 Tạm ứng công tác phí 642 3.550.000 Tạm ứng công tác phí 111 1.450.000 30/01 HĐ 20 30/01 Tạm ứng lương 111 1.000.000 30/01 HĐ 69 30/01 Trừ tạm ứng 334 1.000.000 Cộng số phát sinh 6.000.000 6.000.000 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: CCDC Trang: 01 Số hiệu: 153 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 0 30/01 HĐ 39 30/01 Mua 1 tủ đứng 111 3.209.090 PB lần 1 242 3.209.090 30/01 HĐ 42 30/01 Lắp tổng đài tự động 111 8.500.000 PB lần 1 242 8.500.000 Cộng số phát sinh 11.709.090 11.709.090 Dư cuối tháng 01 0 Sổ cái Tên tài khoản: Phải trả người bán Trang: 01 Số hiệu: 331 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 1.378.950.000 30/01 HĐ 13 30/01 CKTT 515 2.200.000 CKTT 112 217.800.000 30/01 HĐ 17 30/01 Thanh tóan tiền hàng 112 250.000.000 30/01 HĐ 29 30/01 Thanh tóan tiền hàng 112 120.000.000 30/01 HĐ 42 30/01 Lắp tổng đài tự động 153 3.954.545 Thuế GTGT 1331 395.455 30/01 HĐ 45 30/01 Mua 50 bộ máy tính 156 370.000.000 Thuế GTGT 1331 37.000.000 30/01 HĐ 56 30/01 Thanh tóan tiền hàng 111 4.350.000 30/01 HĐ 58 30/01 Thanh tóan tiền hàng 112 150.000.000 30/01 HĐ 64 30/01 Mua 50 máy in 156 115.000.000 Thuế GTGT 1331 11.500.000 30/01 HĐ 66 30/01 Mua 50 case Atom 156 350.000.000 Thuế GTGT 1331 35.000.000 Cộng số phát sinh 620.850.000 1.266.350.000 Dư cuối tháng 01 2.024.450.000 Sổ cái Tên tài khoản: CP QLDN Trang: 01 Số hiệu: 642 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 02 30/01 Nộp thuế môn bài 3338 1.500.000 30/01 HĐ 19 30/01 Hòan ứng công tác phí 141 3.550.000 30/01 HĐ 22 30/01 TT tiền điện, nước 111 2.500.000 30/01 HĐ 37 30/01 Chi tiếp khách 112 2.500.000 30/01 HĐ 50 30/01 Mua văn phòng phẩm 111 3.500.000 30/01 HĐ 51 30/01 TT internet 111 1.020.000 30/01 30/01 Tính lương phải trả 334 66.000.000 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.520.000 Trích KH TSCĐ 214 14.928.000 CP phân bổ 242 10.150.000 Thanh tóan tiền hàng 111 2.500.000 K/C CP QLDN 911 115.168.000 Cộng số phát sinh 117.668.000 117.668.000 Sổ cái Tên tài khoản: Hàng hóa Trang: 01 Số hiệu: 156 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 1.150.642.614 30/01 HĐ 13 30/01 Nhập một máy tính 111 19.500.000 30/01 HĐ 20 30/01 Nhập máy tính 111 45.000.000 30/01 HĐ 45 30/01 Mua 50 bộ máy tính 331 370.000.000 30/01 HĐ 64 30/01 Mua 50 máy in 331 115.000.000 30/01 HĐ 66 30/01 Mua 50 case Atom 331 350.000.000 30/01 HĐ 05 30/01 Nhập mua 40 máy tính xách tay 112 380.000.000 30/01 HĐ 08 30/01 Nhập một lô hàng xách tay 112 915.000.000 30/01 HĐ 12 30/01 Nhập 50 chiếc xách tay 112 325.000.000 30/01 HĐ 01 30/01 Giá vốn hàng bán 632 30.500.000 30/01 HĐ 03 30/01 Giá vốn hàng bán 632 32.000.000 30/01 HĐ 06 30/01 Giá vốn hàng bán 632 3.200.000 30/01 HĐ 11 30/01 Giá vốn hàng bán 632 80.000.000 30/01 HĐ 24 30/01 Giá vốn hàng bán 632 20.000.000 30/01 HĐ 27 30/01 Giá vốn hàng bán 632 19.000.000 30/01 HĐ 34 30/01 Giá vốn hàng bán 632 40.000.000 30/01 HĐ 35 30/01 Giá vốn hàng bán 632 91.500.000 30/01 HĐ 38 30/01 Giá vốn hàng bán 632 13.625.000 30/01 HĐ 41 30/01 Giá vốn hàng bán 632 19.500.000 30/01 HĐ 44 30/01 Giá vốn hàng bán 632 12.000.000 Sổ cái Tên tài khoản: Hàng hóa Trang: 02 Số hiệu: 156 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G 30/01 HĐ 49 30/01 Giá vốn hàng bán 632 22.200.000 30/01 HĐ 52 30/01 Giá vốn hàng bán 632 1.900.000 30/01 HĐ 53 30/01 Giá vốn hàng bán 632 74.000.000 30/01 HĐ 55 30/01 Giá vốn hàng bán 632 20.800.000 30/01 HĐ 57 30/01 Giá vốn hàng bán 632 91.500.000 30/01 HĐ 60 30/01 Giá vốn hàng bán 632 9.150.000 30/01 HĐ 61 30/01 Giá vốn hàng bán 632 40.000.000 30/01 HĐ 65 30/01 Giá vốn hàng bán 632 34.050.000 30/01 HĐ 67 30/01 Giá vốn hàng bán 632 11.500.000 Cộng số phát sinh 2.756.750.000 629.175.000 Dư cuối tháng 01 3.278.217.614 Sổ cái Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu vào Trang: 01 Số hiệu: 1331 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải SH TK đối ứng Số tiền GC SH NT Nợ Có A B C D E 1 2 G Tồn đầu tháng 01 8.500.000 30/01 HĐ 03 30/01 Thuế GTGT 111 1.200.000 30/01 HĐ 07 30/01 Thuế GTGT 111 115.000 30/01 HĐ 12 30/01 Thuế GTGT 111 320.910 30/01 HĐ 13 30/01 Thuế GTGT 111 1.950.000 30/01 HĐ 14 30/01 Thuế GTGT 111 454.546 30/01 HĐ 15 30/01 Thuế GTGT 111 1.000.000 30/01 HĐ 20 30/01 Thuế GTGT 111 4.500.000 30/01 HĐ 04 30/01 Thuế GTGT 112 23.206.495 30/01 HĐ 05 30/01 Thuế GTGT 112 38.000.000 30/01 HĐ 08 30/01 Thuế GTGT 112 91.500.000 30/01 HĐ 12 30/01 Thuế GTGT 112 32.500.000 30/01 HĐ 45 30/01 Mua 50 bộ máy tính 331 37.000.000 30/01 HĐ 64 30/01 Mua 50 máy in 331 11.500.000 30/01 HĐ 66 30/01 Mua 50 case Atom 331 35.000.000 30/01 HĐ 45 30/01 Mua 50 bộ máy tính 331 37.000.000 30/01 30/01 K/C thuế GTGT khấu trừ 33311 Cộng số phát sinh Dư cuối tháng 01 PHầN 3: NHậN XéT NHữNG ƯU, NHƯợC ĐIểM Và CHO CáC GIảI PHáP NHằM HOàN THIệN CáC PHầN HàNH Kế TóAN TạI Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4. 1- Nhận xét đánh giá về công tác hạch toán. 1.1- Những ưu điểm trong công tác hạch toán tại Công ty. - Nhìn chung trong những năm gần đây công ty được không ngừng nỗ lực để phát triển và tìm cho mình một hướng đi phù hợp với nền kinh tế của đất nước đặc biệt là trong cơ chế thị trường có sự cạnh tranh như hiện nay. Do đó mà sự linh hoạt trong quản lý kinh tế đã thực sự trở thành đòn bẩy tích cực thúc đẩy cho quá trình phát triển của công ty. - Về bộ máy kế toán của Công ty có một sự sắp xếp và tổ chức một cách khá gọn nhẹ với một đội ngũ kế toán có trình độ chuyên môn cao và được phân công công tác đúng với chuyên môn nên tạo ra rất nhiều thuận lợi cho công tác hạch toán kế toán của Công ty, không những thế mà hệ thống sổ sách của công ty cũng gọn nhẹ nên việc ghi chép được diễn ra một cách thường xuyên, đầy đủ và có hệ thống, việc lưu trữ hồ sơ sổ sách thì ngăn lắp, gọn gàng tạo rất nhiều điều kiện thuận lợi cho công tác xem kiểm tra và nghiên cứu. Ngoài ra còn kết hợp với việc phân công đội ngũ cán bộ phù hợp với trình độ chức năng của kế toán nên tạo điều kiện cho việc hạch toán kế toán ở các bộ phận như thanh toán tiền lương cho công nhân viên, thanh toán nhập, xuất hàng hóa, bảo dưỡng, sửa chữa mua bán TSCĐ. 1.2- Nhược điểm. Tuy nhiên nhìn chung Công ty có những ưu điểm như vậy xong bên cạnh đó cũng có những nhược điểm lớn, những sai sót không tránh khỏi trong công tác hạch toán kế toán của Công ty. - Bộ máy kế toán của công ty không được bố trí tập trung do đó gặp không ít khó khăn trong công tác quản lý, không thích hợp cho việc cơ giới hoá, công tác hạch toán kế toán tại Công ty. 2- Các giải pháp nhằm hoàn thiện các phần hành kế tóan tại Công ty. Qua quá trình thực tập và tìm hiểu tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 em cũng xin đưa ra một số những giải pháp sau : - Về tiền lương: Tiền lương đó là nguồn nuôi sống người lao động chính vì vậy mà muốn tăng hiệu quả kinh doanh thì Công ty cần đảm bảo mức thu nhập cho người lao động bằng cách trả mức lương phù hợp cho người lao động thông qua hình thức trả lương. Công ty thường tiến hành trả lương vào đầu tháng sau khi tính lương, nhưng em nghĩ công ty nên trích trước tiền lương cho công nhân viên vào một ngày nhất định trong tháng ví dụ như ngày 10 hàng tháng, khoản tiền đó coi như tiền tạm ứng cho công nhân viên. Hình thức chia lương trả làm 2 lần như vậy sẽ giúp cho người lao động có thể chi trả phần nào tiền sinh hoạt hàng ngày. Đồng thời nó cũng là điều kiện để thúc đẩy tinh thần làm việc của người lao động. - Về kế toán TSCĐ: Công ty nên chú trọng hơn đến TSCĐ, đánh giá chính xác về TSCĐ, thanh lý, nhượng bán, luôn kiểm kê kịp thời sửa chữa nâng cấp nhằm kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ với mục đích tiết kiệm chi phí. - Về phương pháp kế toán: Công ty nên đưa những phần mền kế toán mới nhất vào để giúp cho việc tính toán trở nên nhanh gọn và chính xác. Ngoài những vấn đề trên doanh nghiệp còn cần phải chú trọng đến công tác thị trường, nhất là trong tình hình như hiện nay khi mà nền kinh tế đang cạnh tranh khốc liệt và có rất nhiều sự thay đổi về chính sách làm cho doanh nghiệp gặp không ít khó khăn trong tình hình quá trình tiêu thụ. Do đó Công ty phải biết linh hoạt và nhạy bén trong công tác giới thiệu cho sản phẩm của mình từ đó mở rộng thị trường tiêu thụ. Trên đây là những giải pháp của em đối với Công ty sau quá trình đến thực tập và tìm hiểu tại Công ty. Với trình độ chuyên môn còn non kém, hiểu biết chưa sâu em chưa hiểu thật rõ về hình thức kế toán mà Công ty đang áp dụng. Vì vậy bài báo cáo của em không tránh khỏi có những thiếu xót nên em mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo cũng như sự giúp đỡ của quý thầy cô giáo cũng như các bác, các cô chú, anh chị trong Công ty nói chung và phòng kế toán nói riêng để bài báo cáo của em có thể hoàn thiện hơn. Kết luận Hạch toán kế toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điếu hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động kinh doanh, vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiếu kết quả cao trong hoạt động kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. Từ việc vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo trong khoa kinh tế và các cô chú phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phương pháp hạch toán tại Công ty để hoàn thành báo cáo tổng hợp này. Do kinh ngiệm của bản thân còn hạn chế nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị trong phòng kế toán của Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 đặc biệt là thầy giáo hướng dẫn đă giúp em hoàn thiện báo cáo này. Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010 Học sinh Vũ Thị Kiều Trang Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4. CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ BảN NHậN XéT Về báo cáo THựC TậP TốT NGHIệP Giáo viên hướng dẫn : Cô giáo Trần Thanh Xuân. Sinh viên thực hiện : Vũ Thị Kiều Trang. Lớp : KT3 - K08 Đơn vị thực tập : Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4. ý KIếN NHậN XéT CủA Đơn vị thực tập Hà Nội, ngày tháng năm 2010 Trường Trung học Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội Khoa Kinh Tế CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ BảN NHậN XéT Về báo cáo THựC TậP TốT NGHIệP Giáo viên hướng dẫn : ThS. Trần Thanh Xuân. Sinh viên thực hiện : Vũ Thị Kiều Trang. Lớp : KT3 - K08 Đơn vị thực tập : Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4. ý KIếN NHậN XéT CủA GIáO VIÊN HƯớNG DẫN Điểm: Bằng chữ: Hà Nội, ngày tháng năm 2010

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26664.doc
Tài liệu liên quan