Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Qua quá trình thực tập và tìm hiểu tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 em cũng xin đưa ra một số những giải pháp sau:
- Về tiền lương: Tiền lương đó là nguồn nuôi sống người lao động chính vì vậy mà muốn tăng hiệu quả kinh doanh thì Công ty cần đảm bảo mức thu nhập cho người lao động bằng cách trả mức lương phù hợp cho người lao động thông qua hình thức trả lương. Công ty thường tiến hành trả lương vào đầu tháng sau khi tính lương, nhưng em nghĩ công ty nên trích trước tiền lương cho công nhân viên vào một ngày nhất định trong tháng ví dụ như ngày 10 hàng tháng, khoản tiền đó coi như tiền tạm ứng cho công nhân viên. Hình thức chia lương trả làm 2 lần như vậy sẽ giúp cho người lao động có thể chi trả phần nào tiền sinh hoạt hàng ngày. Đồng thời nó cũng là điều kiện để thúc đẩy tinh thần làm việc của người lao động.
- Về kế toán TSCĐ: Công ty nên chú trọng hơn đến TSCĐ, đánh giá chính xác về TSCĐ, thanh lý, nhượng bán, luôn kiểm kê kịp thời sửa chữa nâng cấp nhằm kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ với mục đích tiết kiệm chi phí.
- Về phương pháp kế toán: Công ty nên đưa những phần mền kế toán mới nhất vào để giúp cho việc tính toán trở nên nhanh gọn và chính xác.
96 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2054 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó TK 111 : 21.300.000
NV48
48a. Nợ TK 341 :8.200.000
Có TK 112 : 8.200.000
48b. Nợ TK 635 :5.350.000
Có TK 112 :5.350.000
NV49
49a. Nợ TK 632 : 22.200.000
Có TK 156 :3*7.400.000 = 22.200.000
49b. Nợ TK 111 : 25.410.000
Có TK 511 :3*7.700.000 = 23.100.000
Có TK 3331 : 2.310.000
NV50
Nợ TK 642 :3.500.000
Có TK 111 :3.500.000
NV51
Nợ TK 642 :1.020.000
Có TK 111 :1.020.000
NV52
52a. Nợ TK 632 : 1.900.000
Có TK 156 :(10*120.000)+(10*70.000) = 1.900.000
52b. Nợ TK 111 :2.750.000
Có TK 511 :(10*150.000)+(10*100.000) = 2.500.000
Có TK 3331 :250.000
NV53
53a. Nợ TK 632 :10*7.400.000 = 74.000.000
Có TK 156 :10*7.400.000 = 74.000.000
53b. Nợ TK 131 : 85.250.000
Có TK 511 :10*7.750.000 = 77.500.000
Có TK 3331 :7.750.000
NV54
Nợ TK 112 :58.250.000
Có TK 131 :58.250.000
NV55
55a. Nợ TK 632 :20.800.000
Có TK 156 :13*1.600.000 = 20.800.000
55b. Nợ TK 111 : 25.025.000
Có TK 511 :13*1.750.000 = 22.750.000
Có TK 3331 :2.275.000
NV56
Nợ TK 331 :4.350.000
Có TK 111 :4.350.000
NV57
57a. Nợ TK 632 :10*9.150.000 = 91.500.000
Có TK 156 :10*9.150.000 = 91.500.000
57b. Nợ TK 111 :101.420.000
Có TK 511 :10*9.220.000 = 92.200.000
Có TK 3331 :9.220.000
NV58
Nợ TK 331 :150.000.000
Có TK 112 :150.000.000
NV59
Nợ TK 156 :100*450.000 = 45.000.000
Nợ TK 1331 :4.500.000
Có TK 111 :49.500.000
NV60
60a. Nợ TK 632 :9.150.000
Có TK 156 :9.150.000
60b. Nợ TK 131 :10.197.000
Có TK 511 :9.270.000
Có TK 3331 :927.000
NV61
61a. Nợ TK 632 :40.000.000
Có TK 156 :20*2.000.000 = 40.000.000
61b. Nợ TK 111 :20.000.000
Nợ TK 131 :25.540.00
Có TK 511 :20*2.070.000 = 41.400.000
Có TK 3331 :4.140.000
NV62
Nợ TK 156 :50*6.500.000 = 325.000.000
Nợ TK 1331 :32.500.000
Có TK 112 :50*7.150.000 = 357.500.000
NV63
Nợ TK 111 :25.540.000
Có TK 131 :25.540.000
NV64
Nợ TK 156 :50*2.300.000 = 115.000.000
Nợ TK 1331 :11.500.000
Có TK 331 :126.500.000
NV65
65a. Nợ TK 632 :15*2.270.000 = 34.050.000
Có TK 156 :15*2.270.000 = 34.050.000
65b. Nợ TK 111 :38.775.000
Có TK 511 :15*2.350.000 = 35.250.000
Có TK 3331 :3.525.000
NV66
Nợ TK 156 :100*3.500.000 = 350.000.000
Nợ TK 1331 :35.000.000
Có TK 331 :385.000.000
NV67
67a. Nợ TK 632 :11.500.000
Có TK 156 :5*2.300.000 = 11.500.000
67b. Nợ TK 111 :12.925.000
Có TK 511 :5*2.350.000 = 11.750.000
Có TK 3331 : 1.175.000
NV68
68a. Nợ TK 641 :46.000.000
Nợ TK 642 :66.000.000
Có TK 334 :112.000.000
68b. Nợ TK 641 :46.000.000*22% = 10.120.000
Nợ TK 642 :66.000.000*22% = 14.520.000
Nợ TK 334 :112.000.000*8.5% = 9.520.000
Có TK 338 :112.000.000*30.5%= 34.160.000
NV69
Nợ TK 334 :1.000.000
Có TK 141 :1.000.000
NV70
Nợ TK 334 :101.480.000
Có TK 111 : 101.480.000
NV71
Nợ TK 642 :14.928.000
Có TK 214 :14.928.000
NV72
Nợ TK 642 :10.150.000
Có TK 242 :10.150.000
NV73
73a. Nợ TK 511 :3.400.000
Có TK 531 :3.400.000
Nợ TK 511 :666.770.000
Có TK 911 :666.770.000
Nợ TK 911 :660.025.000
Có TK 632 :660.025.000
Nợ TK 911 :68.138.000
Có TK 641 :68.138.000
Nợ TK 911 :115.168.000
Có TK 642 :115.168.000
* KQ hoạt động sản xuất kinh doanh = 666.770.000 – 843.331.000 = -176.561.000
Nợ TK 421 : 176.561.000
Có TK 911 : 176.561.000
73b. Nợ TK 911 :26.015.000
Có TK 635 :26.015.000
Nợ TK 515 :8.700.000
Có TK 911 : 8.700.000
* Kết quả hoạt động tài chính = 8.700.000 - 26.015.000 = -17.315.000
Nợ TK 421 : 17.315.000
Có TK 911 : 17.315.000
73c. Nợ TK 911 : 3.600.000
Có TK 811 :3.600.000
Nợ TK 711 :8.000.000
Có TK 911 : 8.000.000
* Kết quả hoạt động khác = 8.000.000 - 3.600.000 = 4.400.000
Nợ TK 911 : 4.400.000
Có TK 421 : 4.400.000
73e. Kết chuyển lỗ:
Nợ TK 421 :189.476.000
Có TK 911 :189.476.000
73f. Kết chuyển thuế khấu trừ:
Nợ TK 3331 : 68.527.000
Có TK 1331 : 68.527.000
TK 112
SDĐK: 420.050.000
35.200.000(1b)
37.026.000(5)
500.000.000(18b)
1.450.000(19)
23.100.000(24b)
22.330.000(27b)
400.000.000(36)
15.125.000(38b)
14.850.000(44b)
25.410.000(49b)
2.750.000(52b)
25.025.000(55b)
101.420.000(57b)
20.000.000(61b)
25.540.000(63)
38.775.000(65b)
12.925.000(67b)
1.500.000(2a)
5.000.000(4)
3.740.000(6a)
3.000.000(9b)
13.200.000(10)
5.000.000(14)
1.000.000(20)
2.500.000(22)
1.265.000(25)
100.000.000(26)
29.244.000(28b)
1.000.000.000(30)
2.500.000(37)
3.530.000(39a)
21.450.000(40)
5.000.000(42a)
11.000.000(46)
21.300.000(47)
3.500.000(50)
1.020.000(51)
4.350.000(56)
49.500.000(59)
101.480.000(70)
PSN: 1.467.503.000
PSC:1.390.079.000
SDCK:497.474.000
SDĐK: 1.575.133.000
256.230.000(12)
93.500.000(16a)
6.500.000(16b)
500.000.000(18a)
100.000.000(26)
1.000.000.000(30)
46.872.000(34a)
22.000.000(43)
58.250.000(54)
217.800.000(13)
20.133.000(15)
250.000.000(17)
500.000.000(18b)
487.336.395(21)
418.000.000(23)
120.000.000(29)
135.000(31)
1.006.500.000(32)
50.000(33)
8.200.000(48a)
5.350.000(48b)
150.000.000(58)
357.500.000(62)
TK 112
PSC:3.541.004.395
PSN:2.083.352.000
SDCK:117.480.605
TK 111
TK 112
SDĐK: 1.075.123.386
37.400.000(3b)
93.500.000(11b)
113.850.000(35b)
22.000.000(41b)
85.250.000(53b)
10.197.000(60b)
25.540.000(61b)
37.400.000(5)
256.230.000(12)
93.500.000(16a)
22.000.000(43)
58.250.000(54)
25.540.000(63)
TK 131
PSN:387.737.000
PSC:492.920.000
SDCK:969.940.386
SDĐK: 8.500.000
20.000.000(7)
1.200.000(10)
23.206.495(21)
38.000.000(23)
115.000(25)
91.500.000(32)
320.910(39a)
1.950.000(40)
850.000(42a)
37.000.000(45)
1.000.000(46)
4.500.000(59)
32.500.000(62)
11.500.000(64)
35.000.000(66)
68.527.000(73e)
TK 1331
PSC: 68.527.000
PSN:298.642.405
SDCK:238.615.405
SDĐK: 1.150.642.614
3.200.000(6b)
200.000.000(7)
380.000.000(23)
915.000.000(32)
19.500.000(40)
370.000.000(45)
45.000.000(59)
325.000.000(62)
115.000.000(64)
34.050.000(65a)
350.000.000(66)
30.500.000(1a)
32.000.000(3a)
40.000.000(8)
80.000.000(11a)
20.000.000(24)
19.000.000(27)
91.500.000(35a)
13.625.000(38a)
19.500.000(41)
12.000.000(44a)
22.200.000(49a)
1.900.000(52a)
74.000.000(53a)
20.800.000(55a)
91.500.000(57a)
9.150.000(60a)
40.000.000(61a)
11.500.000(67a)
TK 156
PSN:2.756.750.000
PSC:629.175.000
SDCK:3.278.217.614
SDĐK:0
40.000.000(8)
40.000.000(34b)
TK 157
PSC:40.000.000
PSN:40.000.000
SDCK:0
TK 421
189.476.000(73d)
SDĐK:235.250.000
PSN:189.476.000
PSC:0
SDCK:45.774.000
872.946.000(73b)
683.470.000(73c)
189.476.000(73d)
PSC:872.946.000
TK 911
PSN:872.946.000
TK 112
SDĐK: 10.000.000
5.000.000(14)
1.000.000(20)
5.000.000(19)
1.000.000(69)
TK 141
PSN:6.000.000
PSC:6.000.000
SDCK:10.000.000
SDĐK: 0
3.209.090(39a)
8.500.000(42a)
3.209.090(39b)
8.500.000(42b)
TK 153
PSC:11.709.090
PSN:11.709.090
SDCK:0
TK 112
SDĐK: 1.500.000.000
12.000.000(10)
464.129.900(21)
29.244.000(28a)
10.800.000(9a)
TK 211
PSN:505.373.900
PSC:10.800.000
SDCK:1.994.573.900
7.200.000(9a)
SDĐK: 156.200.000
14.928.000(71)
TK 214
PSC:14.928.000
PSN:7.200.000
SDCK:163.928.000
TK 112
SDĐK: 124.256.000
3.209.090(39b)
8.500.000(42b)
10.150.000(72)
TK 242
PSN:11.709.090
PSC:10.150.000
SDCK:125.815.090
220.000.000(13)
120.000.000(29)
4.350.000(56)
150.000.000(58)
126.500.000(64)
SDĐK: 1.378.950.000
220.000.000(7)
250.000.000(17)
4.350.000(42a)
385.000.000(66)
407.000.000(45)
TK 331
PSC:1.266.350.000
PSN:620.850.000
SDCK:2.024.450.000
TK 112
2.200.000(13)
6.500.000(16b)
TK 515
PSN:8.700.000
PSC:8.700.000
SDĐK: 16.000.000
34.160.000(68b)
TK 338
PSC:34.160.000
PSN:0
SDCK:50.160.000
8.700.000(73c)
340.000(6a)
1.500.000(2a)
29.244.000(28b)
21.300.000(47)
68.527.000(73e)
SDĐK: 21.300.000
3.200.000(1b)
3.400.000(3b)
8.500.000(11b)
2.275.000(55b)
927.000(60b)
1.175.000(67b)
1.500.000(2b)
4.340.000(34a)
10.350.000(35b)
1.375.000(38b)
2.310.000(49b)
250.000(52b)
7.750.000(53b)
9.220.000(57b)
4.140.000(61b)
3.525.000(65b)
2.100.000(24b)
2.030.000(27b)
2.000.000(41b)
29.244.000(28a)
TK 333
PSN:120.911.000
PSC:99.611.000
SDCK:0
PSC:0
TK 3338
1.500.000(2a)
SDĐK: 0
1.500.000(2b)
PSN:1.500.000
SDCK:0
TK 3334
21.300.000(47)
SDĐK: 21.300.000
PSN:21.300.000
SDCK:0
PSC:1.500.000
9.520.000(68b)
1.000.000(69)
101.480.000(70)
SDĐK: 0
112.000.000(68a)
TK 334
PSN:112.000.000
PSC: 112.000.000
SDCK:0
SDĐK: 1.175.000.000
500.000.000(18a)
400.000.000(36)
TK 311
PSC:900.000.000
PSN:0
SDCK:2.075.000.000
340.000(6a)
68.527.000(73e)
SDĐK: 0
4.340.000(34a)
10.350.000(35b)
1.375.000(38b)
2.310.000(49b)
250.000(52b)
7.750.000(53b)
9.220.000(57b)
4.140.000(61b)
3.525.000(65b)
2.100.000(24b)
2.030.000(27b)
2.000.000(41b)
3.200.000(1b)
3.400.000(3b)
8.500.000(11b)
2.275.000(55b)
927.000(60b)
1.175.000(67b)
PSC:68.867.000
PSN: 68.867.000
SDCK:0
TK 3331
TK 112
8.200.000(48a)
SDĐK: 891.000.000
TK 341
PSN: 8.200.000
PSC:0
SDCK:882.800.000
29.244.000(28b)
SDĐK: 0
29.244.000(28a)
TK 333(9)
PSC:29.244.000
PSN:29.244.000
SDCK:0
TK 112
1.500.000(2b)
3.550.000(19)
2.500.000(37)
3.500.000(50)
1.020.000(51)
66.000.000(38a)
14.520.000(68b)
14.928.000(71)
10.150.000(72)
2.500.000(22)
115.168.000(73c)
TK 642
5.000.000(4)
3.000.000(9b)
8.000.000(73c)
TK 711
PSC: 8.000.000
PSN:117.668.000
PSC: 117.668.000
PSN:8.000.000
TK 112
3.400.000(73a)
666.770.000(73b)
32.000.000(1b)
34.000.000(3b)
85.000.000(11b)
21.000.000(24b)
20.300.000(27b)
43.400.000(34a)
103.500.000(35b)
13.750.000(38b)
20.000.000(41b)
13.500.000(44b)
23.100.000(49b)
2.500.000(52b)
77.500.000(53b)
22.750.000(55b)
92.200.000(57b)
9.270.000(60b)
41.400.000(61b)
11.750.000(67b)
35.250.000(65b)
TK 511
PSN: 670.170.000
PSC:670.170.000
3.400.000(6)
3.400.000(73a)
TK 531
PSC:3.400.000
PSN:3.400.000
TK 811
3.600.000(9a)
3.600.000(73b)
PSN:3.6000.000
PSC:3.600.000
TK 112
30.500.000(1a)
32.000.000(3a)
80.000.000(11a)
20.000.000(24a)
19.000.000(27a)
40.000.000(34b)
91.500.000(35a)
13.625.000(38a)
19.500.000(41a)
12.000.000(44a)
22.200.000(49b)
1.900.000(52a)
74.000.000(53a)
20.800.000(55a)
91.500.000(57a)
9.150.000(60a)
40.000.000(61a)
11.500.000(67a)
34.050.000(35a)
3.200.000(6b)
660.025.000(73b)
TK 632
1.150.000(25)
868.000(34a)
10.000.000(46)
46.000.000(68a)
10.120.000(68b)
68.138.000(73b)
TK 641
PSN:663.225.000
PSC:663.225.000
PSC: 68.138.000
PSN:68.138.000
347.000(5)
20.133.000(15)
135.000(31)
50.000(33)
5.350.000(48b)
26.015.000(73b)
TK 635
PSC:26.015.000
PSN:26.015.000
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
bảng cân đối tài khoản
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Số TK
Tên TK
Đầu kỳ
Phát sinh
Cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
420.050.000
1.467.503.000
1.390.079.000
497.474.000
112
Tiền gửi ngân hàng
1.575.133.000
2.083.352.000
3.541.004.395
117.480.605
131
Phải thu của khách hàng
1.075.123.386
387.737.000
492.920.000
969.940.386
133
Thuế GTGT được khấu trừ
8.500.000
298.642.405
68.527.000
238.615.405
138
Phải thu khác
50.000.000
50.000.000
141
Tạm ứng
10.000.000
6.000.000
6.000.000
10.000.000
153
Công cụ dụng cụ
11.709.090
11.709.090
156
Hàng tồn kho
1.150.642.614
2.756.750.000
629.175.000
3.278.217.614
157
Hàng gửi bán
40.000.000
40.000.000
211
Tài sản cố định
1.500.000.000
505.373.900
10.800.000
1.994.573.900
214
Hao mòn TSCĐ luỹ kế
156.200.000
7.200.000
14.928.000
163.928.000
242
Chi phí trả trước dài hạn
124.256.000
11.709.090
10.150.000
125.815.090
311
Vay ngắn hạn
1.175.000.000
900.000.000
2.075.000.000
331
Phải trả người bán
1.378.950.000
620.850.000
1.266.350.000
2.024.450.000
333
Các khoản phải nộp NN
21.300.000
120.911.000
99.611.000
334
Phải trả người lao động
112.000.000
112.000.000
338
Phải trả khác
16.000.000
34.160.000
50.160.000
341
Vay trung hạn
891.000.000
8.200.000
882.800.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
2.000.000.000
2.000.000.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
235.250.000
189.476.000
45.774.000
431
Quỹ phúc lợi
40.005.000
40.005.000
511
Doanh thu BH và CCDV
670.170.000
670.170.000
515
Doanh thu hoạt động tài chính
8.700.000
8.700.000
531
Hàng bán bị trả lại
3.400.000
3.400.000
632
Giá vốn hàng bán
663.225.000
663.225.000
635
Chi phí tài chính
26.015.000
26.015.000
641
Chi phí bán hàng
68.138.000
68.138.000
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
117.668.000
117.668.000
711
Thu nhập khác
8.000.000
8.000.000
811
Chi phí khác
3.600.000
3.600.000
911
Xác định kết quả kinh doanh
872.946.000
872.946.000
Cộng
5.913.705.000
5.913.705.000
11.069.275.485
11.069.275.485
7.282.117.000
7.282.117.000
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31/01/2010
Tài sản
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
A. Tàì sản ngắn hạn
5.161.728.010
4.289.449.000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
614.954.605
1.995.183.000
II. Các khoản phải thu ngắn hạn
1.029.940.386
1.135.123.386
1. Phải thu của khách hàng
969.940.386
1.075.123.386
2.Các khoản phải thu khác
60.000.000
60.000.000
III. Hàng tồn kho
3.278.217.614
1.150.642.614
IV. Tài sản ngắn hạn khác
238.615.405
8.500.000
1. Thuế GTGT được khấu trừ
238.615.405
8.500.000
B. Tài sản dài hạn
1.956.460.990
1.468.056.000
I. Tài sản cố định
1.830.645.900
1.343.800.000
1. Nguyên giá
1.994.573.900
1.500.000.000
2. Giá trị hao mòn lỹ kế
(163.928.000)
(156.200.000)
II. Tài sản dài hạn khác
125.815.090
124.256.000
1. Tài sản dài hạn khác
125.815.090
124.256.000
Tổng cộng tài sản
7.118.189.000
5.757.505.000
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
5.032.410.000
3.482.250.000
I. Nợ ngắn hạn
4.099.450.000
2.575.250.000
1. Vay ngắn hạn
2.075.000.000
1.175.000.000
2. Phải trả cho người bán
2.024.450.000
1.378.950.000
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
21.300.000
II. Nợ dài hạn
932.960.000
907.000.000
1.Vay và nợ dài hạn
882.800.000
891.000.000
2. Nợ dài hạn khác
50.160.000
16.000.000
B. Vốn chủ sở hữu
2.085.779.000
2.275.255.000
I. Vốn chủ sở hữu
2.045.774.000
2.235.250.000
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2.000.000.000
2.000.000.000
2.Lợi nhuận chưa phân phối
45.774.000
235.250.000
II. Quỹ khen thưởng phúc lợi
40.005.000
40.005.000
Tổng cộng nguồn vốn
7.118.189.000
5.757.505.000
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ nhật ký chung
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
NT ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi SC
SHo TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
Số luỹ kế kỳ trước chuyển sang
xxxx
xxxx
01/01
BHĐ0001
01/01
Xuất bán hàng
x
131
35.200.000
x
511
32.000.000
x
3331
3.200.000
x
632
30.500.000
x
156
30.500.000
………
……
…..
…..
03/01
PC0001
03/01
Nộp thuế môn bài
x
3338
1.500.000
x
111
1.500.000
x
642
1.500.000
x
3338
1.500.000
03/01
BHĐ0002
03/01
Xuất bán hàng
x
131
37.400.000
x
511
41.140.000
x
3331
4.114.000
x
632
32.000.000
x
156
32.000.000
………………
………
……….
………
03/01
PT0001
03/01
Thu tiền bán phế liệu
x
711
5.000.000
x
111
5.000.000
……………
……
…….
………
Cộng sang trang sau
xxxxxx
xxxxx
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số CT
Ngày CT
Loại CT
Diễn giải
Tài khoản
TK đối ứng
Nợ
Có
BHĐ0001
01/01
HĐBH
Xuất bán hàng
511
131
32.000.000
BHĐ0002
03/01
HĐBH
Xuất bán hàng
511
131
41.140.000
……………
Cộng
xxxxxx
xxxxx
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tài khoản: 3331- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số CT
Ngày CT
Loại CT
Diễn giải
Tài khoản
TK đối ứng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
BHĐ0001
01/01
HĐBH
Xuất bán hàng
3331
131
3.200.000
BHĐ0002
03/01
HĐBH
Xuất bán hàng
3331
131
4.114.000
………….
Cộng
xxxxxx
xxxxx
Số dư cuối kỳ
xxx
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ chi tiết công nợ phải thu
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tên khách hàng: Công ty Nam Thành
Ngày CT
Số CT
Loại CT
Diễn giải
TK phải thu
PS Nợ
PS Có
Số dư
Số dư đầu kỳ
xxx
01/01
BHĐ0001
HĐBH
Xuất bán hàng
131
35.200.000
xxxx
……………
Cộng
xxxxxx
xxxxx
Số dư cuối kỳ
xxx
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
sổ chi tiết công nợ phải trả
Từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/01/2010
Tên khách hàng: Công ty TNHH công nghệ thông tin FPT
Ngày CT
Số CT
Loại CT
Diễn giải
TK phải trả
PS Nợ
PS Có
Số dư
Số dư đầu kỳ
xxx
07/01
MHĐ001
HĐMH
Nhập mua hàng
331
220.000.000
xxxx
09/01
NT003
UNC
Chuyển tiền TT công nợ
331
220.000.000
xxx
……………..
Cộng
xxxxxx
xxxxx
Số dư cuối kỳ
xxx
Hoá đơn (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 01 tháng 01 năm 2010
Mẫu số:01 GTGT - 3LL
Ký hiệu AK/2006N
Số: 0000123
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM và PTCN Bách Khoa 4
Địa chỉ: Số 84/116 Nhân Hoà - Nhân Chính - Thanh Xuân -Hà Nội
Số tài khoản: 21294789 - Ngân hàng ACB -CN Kim Liên
Điện thoại: 04.35575197 Mã số:0101176391
Họ tên người mua hàng: Trương Hồng Anh
Đơn vị: Công ty TNHH TM và tin học Nam Thành
Địa chỉ: Số 32 Phố Vọng - Đồng Tâm - HBT - HN
Số tài khoản: 54325689 - Ngân hàng ACB - CN Thăng Long
Hình thức thanh toán: CK Mã số: 0101256326
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
CPU Q8400
C
10
3.200.000
32.000.000
Cộng tiền hàng:
32.000.000
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 3.200.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 35.200.000
Số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi lăm triệu hai trăm nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
phiếu xuất kho
Ngày 01/01/2010
Số: XK0001
Người nhận hàng : Công ty TNHH TM và tin học Nam Thành
Địa chỉ : Số 32 Phố Vọng - Đồng Tâm - HBT - HN
Diễn giải : Xuất bán hàng cho công ty Nam Thành
Xuất tại kho :1561
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Mã kho
Số lượng
1
CPUQ8400
CPU Q8400
C
1561
10
Người lập
Người nhận
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
phiếu nhập kho
Ngày 07/01/2010
Số: NK0001
Người giao hàng : Công ty TNHH công nghệ thông tin FPT
Địa chỉ : Số 24 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội
Diễn giải : Nhập hàng của công ty Công ty TNHH CNTT FPT
Nhập tại kho :1561
STT
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Mã kho
Số lượng
1
LCD170S
Màn hình LCD E170S
C
1561
100
Người lập
Người giao hàng
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
phiếu chi
Ngày 03/01/2010
Số: PC0001
Người nhận tiền : Đỗ Anh Tuấn
Địa chỉ : 84/116 Nhân Hoà - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Lý do chi : Chi tiền nộp thuế môn bài năm 2010
Số tiền : 1.500.000đ
Viết bằng chữ : Một triệu năm trăm nghìn đồng chẵn./.
Kèm theo chứng từ gốc:
Ngày 03 tháng 01 năm 2010
Giám đốc
Người nhận tiền
Người lập phiếu
Thủ quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách Khoa 4
Số 84 ngõ 116 Nhân Hoà, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
phiếu THU
Ngày 03/01/2010
Số: PC0001
Người nộp tiền : Nguyễn Thị Hoà
Địa chỉ : 126 Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Lý do : Thu tiền bán phế liệu
Số tiền : 5.000.000
Viết bằng chữ : Năm triệu đồng chẵn./.
Kèm theo chứng từ gốc:
Ngày 03 tháng 01năm2010
Giám đốc
Người nhận tiền
Người lập phiếu
Thủ quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Sổ cái
Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 01
Số hiệu: 111
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
420.050.000
30/01
PT 01
30/01
Thu tiên hàng
511
32.000.000
Thuế GTGT
33311
3.200.000
30/01
PC 01
30/01
Nộp thuế môn bài
3338
1.500.000
30/01
PT 02
30/01
Thanh lý phế liệu
711
5.000.000
30/01
PT 03
30/01
Chiết khấu thanh toán
131
37.026.000
30/01
PC 02
30/01
TT tiền hàng trả lại
531
3.400.000
Thuế GTGT
33311
340.000
30/01
PT 04
30/01
Thanh lý 1 tivi LCD SMC420
711
3.000.000
30/01
PC 03
30/01
Mua 1 chiếc tivi LCD SS LA40B530
211
12.000.000
Thuế GTGT
1331
1.200.000
30/01
PC 04
30/01
Tạm ứng
141
5.000.000
30/01
PT 05
30/01
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
112
500.000.000
30/01
PT 06
30/01
Hòan tạm ứng
141
1.450.000
30/01
PC 05
30/01
Tạm ứng
141
1.000.000
30/01
PC 06
30/01
TT tiền điện và tiền nước
642
2.500.000
30/01
PT 07
30/01
Thu tiên hàng
511
21.000.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 02
Số hiệu: 111
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Thuế GTGT
33311
2.100.000
30/01
PC 07
30/01
Mua 10 chiếc ghế tựa
641
1.150.000
Thuế GTGT
1331
115.000
30/01
PC 08
30/01
Nộp tiền vào TK
112
100.000.000
30/01
PT 08
30/01
Thu tiên hàng
511
20.300.000
Thuế GTGT
33311
2.030.000
30/01
PC 09
30/01
Nộp thuế trước bạ
3339
29.244.000
30/01
PC 10
30/01
Nộp tiền vào TK
112
1.000.000.000
30/01
PT 09
30/01
Vay ngắn hạn
311
400.000.000
30/01
PC 11
30/01
Chi tiền tiếp khách
642
2.500.000
30/01
PT 10
30/01
Thu tiên hàng
511
13.750.000
Thuế GTGT
33311
1.375.000
Thuế GTGT
1331
30/01
PC 12
30/01
Mua 1 tủ đứng
153
3.209.090
Thuế GTGT
1331
320.910
30/01
PC 13
30/01
Nhập một máy tính
156
19.500.000
Thuế GTGT
1331
1.950.000
30/01
PC 14
30/01
Lắp đặt hệ thống tổng đài tự động mua
153
4.545.454
Sổ cái
Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 03
Số hiệu: 111
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Thuế GTGT
1331
454.546
30/01
PT 11
30/01
Thu tiên hàng
511
13.500.000
Thuế GTGT
33311
1.350.000
30/01
PC 15
30/01
TT cước phí vận chuyển
641
10.000.000
Thuế GTGT
1331
1.000.000
30/01
PC 16
30/01
Nộp thuế TNDN phải nộp
3334
21.300.00
30/01
PT 12
30/01
Thu tiên hàng
511
23.100.000
Thuế GTGT
33311
2.310.00
30/01
PC 17
30/01
Chi tiền mua văn phòng phẩm
642
3.500.000
30/01
PC 18
30/01
Thanh toán tiền Internet
642
1.020.000
30/01
PT 13
30/01
Thu tiên hàng
511
2.500.000
Thuế GTGT
33311
250.000
Thuế GTGT
1331
30/01
PT 14
30/01
Thu tiên hàng
511
22.750.000
Thuế GTGT
33311
2.275.000
30/01
PC 19
30/01
TT hết tiền chi phí lắp đặt hệ thống tổng đài tự động
331
4.350.000
30/01
PT 15
30/01
Thu tiên hàng
511
92.200.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Tiền mặt Trang: 04
Số hiệu: 111
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Thuế GTGT
33311
9.220.000
30/01
PC 20
30/01
Nhập máy tính
156
45.000.000
Thuế GTGT
1331
4.500.000
30/01
PT 16
30/01
Thu tiền hàng
131
25.540.000
30/01
PT 17
30/01
Thu tiên hàng
511
11.750.000
Thuế GTGT
33311
1.175.000
30/01
PC 21
30/01
TT tiền lương
334
101.480.000
Cộng số phát sinh
1.467.503.000
1.390.079.000
Dư cuối tháng 01
497.474.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Hàng gửi bán Trang: 01
Số hiệu: 157
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
0
30/01
PX 03
30/01
Gửi bán màn hình LCDE170S
156
40.000.000
30/01
HĐ 08
30/01
GV hàng bán
632
40.000.000
Cộng số phát sinh
40.000.000
40.000.000
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Trang: 01
Số hiệu: 112
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
1.575.133.000
30/01
BC 01
30/01
TT cho cty Nhật Quang
131
256.230.000
30/01
BN 01
30/01
Trả lãi vay ngắn hạn
635
20.133.000
30/01
BC 02
30/01
TT tiền hàng
131
93.500.000
30/01
BC 03
30/01
Lãi TGNH
515
6.500.000
30/01
BN 02
30/01
Mua lô hàng xách tay Compaq CQ40 T6600
331
250.000.000
30/01
BC 04
30/01
Vay ngắn hạn ngân hàng
311
500.000.000
30/01
BN 03
30/01
Rút TGNH
111
500.000.000
30/01
BN 04
30/01
Mua ôtô
211
464.129.900
Thuế GTGT
1331
23.206.495
30/01
BN 05
30/01
Nhập mua 40 máy tính xách tay Compaq CQ40 T6600
156
380.000.000
Thuế GTGT
1331
38.000.000
30/01
BC 05
30/01
Nộp tiền vào TK
111
100.000.000
30/01
BN 06
30/01
TT tiền hàng
331
120.000.000
30/01
BC 06
30/01
Nộp tiền vào TK
111
1.000.000.000
30/01
BN 07
30/01
Thu phí kiểm đếm món
635
135.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Trang: 02
Số hiệu: 112
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
BN 08
30/01
Nhập một lô hàng xách tay Lenovo B450
156
915.000.000
Thuế GTGT
1331
91.500.000
30/01
BN 09
30/01
Thu phí chuyển khoản
635
50.000
30/01
BC 07
30/01
Thu tiền hàng
511
42.610.909
Thuế GTGT
33311
4.261.101
30/01
BC 08
30/01
Thu tiền hàng
131
22.000.000
30/01
BN 10
30/01
Trả nợ gốc vay trung hạn
341
8.200.000
Tiền lãi
635
5.350.000
30/01
BC 09
30/01
Thu tiền hàng
131
58.250.000
30/01
BN 11
30/01
TT tiền hàng
331
150.000.000
30/01
BN 12
30/01
Nhập 50 chiếc xách tay
156
325.000.000
Thuế GTGT
1331
32.500.000
Cộng số phát sinh
2.083.352.000
3.541.004.395
Dư cuối tháng 01
117.480.605
Sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí khác Trang: 01
Số hiệu: 811
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 09
30/01
Thanh lý TV
3.600.000
30/01
HĐ 73
30/01
K/C CP khác
3.600.000
Cộng số phát sinh
3.600.000
3.600.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí trả trước dài Trang: 01
Số hiệu: 242
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
124.256.000
30/01
HĐ 39
30/01
PB lần 1
3.209.090
30/01
HĐ 42
30/01
PB lần 1
8.500.000
30/01
HĐ 72
30/01
PB chi phí trả trước
10.150.000
Cộng số phát sinh
11.709.090
10.150.000
Dư cuối tháng 01
125.815.090
Sổ cái
Tên tài khoản: Thu nhập khác Trang: 01
Số hiệu: 711
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 06
30/01
Thanh lý phế liệu
5.000.000
30/01
HĐ 09
30/01
Thanh lý TV
3.000.000
30/01
HĐ 73
30/01
K/C CP khác
8.000.000
Cộng số phát sinh
8.000.000
8.000.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Trang: 01
Số hiệu: 33311
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
21.300.000
30/01
HĐ 01
30/01
Xuất 10 chiếc CPU
111
3.200.000
30/01
HĐ 02
30/01
Nộp thuế môn bài
111
1.500.000
Nộp thuế môn bài
642
1.500.000
30/01
HĐ 03
30/01
Bán 20 chiếc máy in
131
3.400.000
30/01
HĐ 06
30/01
Hàng bán bị trả lại
531
340.000
30/01
HĐ 11
30/01
Bán 50 chiếc máy in
131
8.500.000
30/01
HĐ 24
30/01
Bán 10 màn LCD
111
2.100.000
30/01
HĐ 27
30/01
Bán 2 chiếc máy tính xách tay
111
2.030.000
30/01
HĐ 28
30/01
Nộp thuế trước bạ
211
29.244.000
Nộp thuế trước bạ
111
29.244.000
30/01
HĐ 34
30/01
Thu tiền màn hình
112
46.872.000
Thu tiền màn hình
641
868.000
30/01
HĐ 35
30/01
Bán 10 máy tính xách tay
131
10.350.000
30/01
HĐ 38
30/01
Bán 10 màn LCD
111
1.375.000
30/01
HĐ 41
30/01
Bán 1 máy tính xách tay
131
2.000.000
30/01
HĐ 44
30/01
Bán màn LCD
111
1.350.000
30/01
HĐ 49
30/01
Bán 3 bộ máy tính
111
2.310.000
30/01
HĐ 52
30/01
Bán 10 chiếc Keyboard
111
250.000
30/01
HĐ 53
30/01
Bán 10 bộ máy tính
131
7.750.000
30/01
HĐ 55
30/01
Bán 13 máy in
111
2.275.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra Trang: 02
Số hiệu: 33311
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 57
30/01
Bán 10 máy tính xách tay
111
9.220.000
30/01
HĐ 60
30/01
Bán 1máy tính xách tay
131
927.000
30/01
HĐ 61
30/01
Bán 20 màn hình
111
20.000.000
Bán 20 màn hình
131
25.540.00
30/01
HĐ 65
30/01
Bán 15 máy in
111
3.525.000
30/01
HĐ 67
30/01
Bán 5 máy in
111
1.175.000
30/01
30/01
K/C thuế GTGT phải nộp
8211
47.318.750
K/C thuế GTGT khấu trừ
1331
68.527.000
Cộng số phát sinh
120.911.000
99.611.000
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Thuế TNDN phải nộp Trang: 01
Số hiệu: 3334
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
21.300.000
30/01
HĐ 47
30/01
Nộp thuế TNDN phải nộp
111
21.300.000
Cộng số phát sinh
21.300.000
0
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Các loại thuế khác Trang: 01
Số hiệu: 3338
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
0
30/01
HĐ 02
30/01
Nộp thuế môn bài
111
1.500.000
Nộp thuế môn bài
642
1.500.000
Cộng số phát sinh
1.500.000
1.500.000
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Phải trả người lao động Trang: 01
Số hiệu: 334
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
0
30/01
30/01
Tính lương cho CNV
641
46.000.000
Tính lương cho CNV
642
66.000.000
Trích BHXH, KPCĐ,BHYT
338
9.520.000
Hòan tạm ứng
141
1.000.000
Trả lương cho CNV
111
101.480.000
Cộng số phát sinh
112.000.000
112.000.000
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Trang: 01
Số hiệu: 641
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 25
30/01
Mua 10 ghế nhựa
111
1.150.000
30/01
HĐ 34
30/01
Chiết khấu thanh tóan
511,
33311
868.000
30/01
30/01
Tính lương cho CNV
334
46.000.000
Trích BHXH,KPCĐ,BHYT
338
10.120.000
K/C CPBH
911
68.138.000
Cộng số phát sinh
68.138.000
68.138.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Phí, lệ phí và các khỏan phải nộp Trang: 01
Số hiệu: 3339
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
0
30/01
HĐ 28
30/01
Nộp thuế trước bạ
211
29.244.000
Nộp thuế trước bạ
111
29.244.000
Cộng số phát sinh
29.244.000
29.244.000
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Trang: 01
Số hiệu: 511
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 01
30/01
Thu tiên hàng
111
32.000.000
30/01
HĐ 03
30/01
Thu tiên hàng
111
21.000.000
30/01
HĐ 24
30/01
Thu tiên hàng
131
34.000.000
30/01
HĐ 27
30/01
Thu tiên hàng
111
20.300.000
30/01
HĐ 34
30/01
Thu tiên hàng
112
43.400.000
30/01
HĐ 35
30/01
Thu tiên hàng
131
103.500.000
30/01
HĐ 38
30/01
Thu tiên hàng
111
13.750.000
30/01
HĐ 41
30/01
Thu tiên hàng
131
20.000.000
30/01
HĐ 44
30/01
Thu tiên hàng
111
13.500.000
30/01
HĐ 49
30/01
Thu tiên hàng
111
23.100.000
30/01
HĐ 52
30/01
Thu tiên hàng
111
2.500.000
30/01
HĐ 53
30/01
Thu tiên hàng
131
77.500.000
30/01
HĐ 55
30/01
Thu tiên hàng
111
22.750.000
30/01
HĐ 57
30/01
Thu tiên hàng
111
92.200.000
30/01
HĐ 60
30/01
Thu tiên hàng
131
9.270.000
30/01
HĐ 61
30/01
Thu tiên hàng
111
41.400.000
30/01
HĐ 65
30/01
Thu tiên hàng
111
35.250.000
30/01
HĐ 67
30/01
Thu tiên hàng
111
11.750.000
30/01
30/01
K/C DT
911
67.170.000
Cộng số phát sinh
67.170.000
67.170.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Trang: 01
Số hiệu: 632
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 01
30/01
Giá vốn hàng bán
156
30.500.000
30/01
HĐ 03
30/01
Giá vốn hàng bán
156
32.000.000
30/01
HĐ 06
30/01
Giá vốn hàng bán
156
3.200.000
30/01
HĐ 11
30/01
Giá vốn hàng bán
156
80.000.000
30/01
HĐ 24
30/01
Giá vốn hàng bán
156
20.000.000
30/01
HĐ 27
30/01
Giá vốn hàng bán
156
19.000.000
30/01
HĐ 34
30/01
Giá vốn hàng bán
157
40.000.000
30/01
HĐ 35
30/01
Giá vốn hàng bán
156
91.500.000
30/01
HĐ 38
30/01
Giá vốn hàng bán
156
13.625.000
30/01
HĐ 41
30/01
Giá vốn hàng bán
156
19.500.000
30/01
HĐ 44
30/01
Giá vốn hàng bán
156
12.000.000
30/01
HĐ 49
30/01
Giá vốn hàng bán
156
22.200.000
30/01
HĐ 52
30/01
Giá vốn hàng bán
156
1.900.000
30/01
HĐ 53
30/01
Giá vốn hàng bán
156
74.000.000
30/01
HĐ 55
30/01
Giá vốn hàng bán
156
20.800.000
30/01
HĐ 57
30/01
Giá vốn hàng bán
156
91.500.000
30/01
HĐ 60
30/01
Giá vốn hàng bán
156
9.150.000
30/01
HĐ 61
30/01
Giá vốn hàng bán
156
40.000.000
30/01
HĐ 65
30/01
Giá vốn hàng bán
156
34.050.000
30/01
HĐ 67
30/01
Giá vốn hàng bán
156
11.500.000
30/01
30/01
K/c GVHB
911
663.225.000
Cộng số phát sinh
663.225.000
663.225.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí tài chính Trang: 01
Số hiệu: 635
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 05
30/01
CP tài chính
131
374.000
30/01
HĐ 15
30/01
CK thanh tóan
112
20.133.000
30/01
HĐ 31
30/01
CK thanh tóan
112
135.000
30/01
HĐ 33
30/01
CK thanh tóan
112
50.000
30/01
HĐ 48
30/01
CK thanh tóan
112
5.350.000
30/01
30/01
K/C tài chính
911
26.015.000
Cộng số phát sinh
26.015.000
26.015.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Phải trả khác Trang: 01
Số hiệu: 338
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
16.000.000
30/01
30/01
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
641
10.120.000
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
642
14.520.000
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
334
9.520.000
Cộng số phát sinh
34.160.000
Dư cuối tháng 01
50.160.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Trang: 01
Số hiệu: 515
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 13
30/01
CKTT
331
2.200.000
30/01
HĐ 16
30/01
CKTT
112
6.500.000
30/01
30/01
K/C HĐ khác
8.700.000
Cộng số phát sinh
8.700.000
8.700.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Vay dài hạn Trang: 01
Số hiệu: 341
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
891.000.000
30/01
HĐ 34
30/01
Vay dài hạn
112
8.200.000
Cộng số phát sinh
8.200.000
0
Dư cuối tháng 01
882.800.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối Trang: 01
Số hiệu: 421
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
235.250.000
30/01
30/01
K/C lỗ
189.476.000
Cộng số phát sinh
421
189.476.000
0
Dư cuối tháng 01
45.774.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Trang: 01
Số hiệu: 911
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
30/01
K/c
872.946.000
K/c
683.470.000
K/C lỗ
421
189.476.000
Cộng số phát sinh
872.946.000
872.946.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Tài sản cố định Trang: 01
Số hiệu: 211
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
1.500.000.000
30/01
HĐ 09
30/01
Thanh lý ti vi
811
3.600.000
Thanh lý ti vi
214
7.200.000
30/01
HĐ 10
30/01
Mua ti vi
111
12.000.000
30/01
HĐ 21
30/01
Mua ô tô
112
464.129.900
30/01
HĐ 28
30/01
Nộp thuế trước bạ
3339
29.244.000
Cộng số phát sinh
505.373.900
10.800.000
Dư cuối tháng 01
1.994.573.900
Sổ cái
Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ Trang: 01
Số hiệu: 214
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
156.200.000
30/01
HĐ 09
30/01
Thanh lý ti vi
211
7.200.000
30/01
HĐ 71
30/01
KH TSCĐ
642
14.928.000
Cộng số phát sinh
7.200.000
14.928.000
Dư cuối tháng 01
163.928.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Vay ngắn hạn Trang: 01
Số hiệu: 311
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
1.175.000.000
30/01
BC 18
30/01
Vay ngắn hạn NH
112
500.000.000
30/01
30/01
Vay ngắn hạn
111
400.000.000
Cộng số phát sinh
0
900.000.000
Dư cuối tháng 01
2.075.000.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Tạm ứng Trang: 01
Số hiệu: 141
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
10.000.000
30/01
HĐ 14
30/01
Tạm ứng công tác phí
111
5.000.000
30/01
HĐ 19
30/01
Tạm ứng công tác phí
642
3.550.000
Tạm ứng công tác phí
111
1.450.000
30/01
HĐ 20
30/01
Tạm ứng lương
111
1.000.000
30/01
HĐ 69
30/01
Trừ tạm ứng
334
1.000.000
Cộng số phát sinh
6.000.000
6.000.000
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: CCDC Trang: 01
Số hiệu: 153
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
0
30/01
HĐ 39
30/01
Mua 1 tủ đứng
111
3.209.090
PB lần 1
242
3.209.090
30/01
HĐ 42
30/01
Lắp tổng đài tự động
111
8.500.000
PB lần 1
242
8.500.000
Cộng số phát sinh
11.709.090
11.709.090
Dư cuối tháng 01
0
Sổ cái
Tên tài khoản: Phải trả người bán Trang: 01
Số hiệu: 331
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
1.378.950.000
30/01
HĐ 13
30/01
CKTT
515
2.200.000
CKTT
112
217.800.000
30/01
HĐ 17
30/01
Thanh tóan tiền hàng
112
250.000.000
30/01
HĐ 29
30/01
Thanh tóan tiền hàng
112
120.000.000
30/01
HĐ 42
30/01
Lắp tổng đài tự động
153
3.954.545
Thuế GTGT
1331
395.455
30/01
HĐ 45
30/01
Mua 50 bộ máy tính
156
370.000.000
Thuế GTGT
1331
37.000.000
30/01
HĐ 56
30/01
Thanh tóan tiền hàng
111
4.350.000
30/01
HĐ 58
30/01
Thanh tóan tiền hàng
112
150.000.000
30/01
HĐ 64
30/01
Mua 50 máy in
156
115.000.000
Thuế GTGT
1331
11.500.000
30/01
HĐ 66
30/01
Mua 50 case Atom
156
350.000.000
Thuế GTGT
1331
35.000.000
Cộng số phát sinh
620.850.000
1.266.350.000
Dư cuối tháng 01
2.024.450.000
Sổ cái
Tên tài khoản: CP QLDN Trang: 01
Số hiệu: 642
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 02
30/01
Nộp thuế môn bài
3338
1.500.000
30/01
HĐ 19
30/01
Hòan ứng công tác phí
141
3.550.000
30/01
HĐ 22
30/01
TT tiền điện, nước
111
2.500.000
30/01
HĐ 37
30/01
Chi tiếp khách
112
2.500.000
30/01
HĐ 50
30/01
Mua văn phòng phẩm
111
3.500.000
30/01
HĐ 51
30/01
TT internet
111
1.020.000
30/01
30/01
Tính lương phải trả
334
66.000.000
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
14.520.000
Trích KH TSCĐ
214
14.928.000
CP phân bổ
242
10.150.000
Thanh tóan tiền hàng
111
2.500.000
K/C CP QLDN
911
115.168.000
Cộng số phát sinh
117.668.000
117.668.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Hàng hóa Trang: 01
Số hiệu: 156
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
1.150.642.614
30/01
HĐ 13
30/01
Nhập một máy tính
111
19.500.000
30/01
HĐ 20
30/01
Nhập máy tính
111
45.000.000
30/01
HĐ 45
30/01
Mua 50 bộ máy tính
331
370.000.000
30/01
HĐ 64
30/01
Mua 50 máy in
331
115.000.000
30/01
HĐ 66
30/01
Mua 50 case Atom
331
350.000.000
30/01
HĐ 05
30/01
Nhập mua 40 máy tính xách tay
112
380.000.000
30/01
HĐ 08
30/01
Nhập một lô hàng xách tay
112
915.000.000
30/01
HĐ 12
30/01
Nhập 50 chiếc xách tay
112
325.000.000
30/01
HĐ 01
30/01
Giá vốn hàng bán
632
30.500.000
30/01
HĐ 03
30/01
Giá vốn hàng bán
632
32.000.000
30/01
HĐ 06
30/01
Giá vốn hàng bán
632
3.200.000
30/01
HĐ 11
30/01
Giá vốn hàng bán
632
80.000.000
30/01
HĐ 24
30/01
Giá vốn hàng bán
632
20.000.000
30/01
HĐ 27
30/01
Giá vốn hàng bán
632
19.000.000
30/01
HĐ 34
30/01
Giá vốn hàng bán
632
40.000.000
30/01
HĐ 35
30/01
Giá vốn hàng bán
632
91.500.000
30/01
HĐ 38
30/01
Giá vốn hàng bán
632
13.625.000
30/01
HĐ 41
30/01
Giá vốn hàng bán
632
19.500.000
30/01
HĐ 44
30/01
Giá vốn hàng bán
632
12.000.000
Sổ cái
Tên tài khoản: Hàng hóa Trang: 02
Số hiệu: 156
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
30/01
HĐ 49
30/01
Giá vốn hàng bán
632
22.200.000
30/01
HĐ 52
30/01
Giá vốn hàng bán
632
1.900.000
30/01
HĐ 53
30/01
Giá vốn hàng bán
632
74.000.000
30/01
HĐ 55
30/01
Giá vốn hàng bán
632
20.800.000
30/01
HĐ 57
30/01
Giá vốn hàng bán
632
91.500.000
30/01
HĐ 60
30/01
Giá vốn hàng bán
632
9.150.000
30/01
HĐ 61
30/01
Giá vốn hàng bán
632
40.000.000
30/01
HĐ 65
30/01
Giá vốn hàng bán
632
34.050.000
30/01
HĐ 67
30/01
Giá vốn hàng bán
632
11.500.000
Cộng số phát sinh
2.756.750.000
629.175.000
Dư cuối tháng 01
3.278.217.614
Sổ cái
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu vào Trang: 01
Số hiệu: 1331
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
SH TK đối ứng
Số tiền
GC
SH
NT
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
G
Tồn đầu tháng 01
8.500.000
30/01
HĐ 03
30/01
Thuế GTGT
111
1.200.000
30/01
HĐ 07
30/01
Thuế GTGT
111
115.000
30/01
HĐ 12
30/01
Thuế GTGT
111
320.910
30/01
HĐ 13
30/01
Thuế GTGT
111
1.950.000
30/01
HĐ 14
30/01
Thuế GTGT
111
454.546
30/01
HĐ 15
30/01
Thuế GTGT
111
1.000.000
30/01
HĐ 20
30/01
Thuế GTGT
111
4.500.000
30/01
HĐ 04
30/01
Thuế GTGT
112
23.206.495
30/01
HĐ 05
30/01
Thuế GTGT
112
38.000.000
30/01
HĐ 08
30/01
Thuế GTGT
112
91.500.000
30/01
HĐ 12
30/01
Thuế GTGT
112
32.500.000
30/01
HĐ 45
30/01
Mua 50 bộ máy tính
331
37.000.000
30/01
HĐ 64
30/01
Mua 50 máy in
331
11.500.000
30/01
HĐ 66
30/01
Mua 50 case Atom
331
35.000.000
30/01
HĐ 45
30/01
Mua 50 bộ máy tính
331
37.000.000
30/01
30/01
K/C thuế GTGT khấu trừ
33311
Cộng số phát sinh
Dư cuối tháng 01
PHầN 3:
NHậN XéT NHữNG ƯU, NHƯợC ĐIểM Và CHO CáC GIảI PHáP NHằM HOàN THIệN CáC PHầN HàNH Kế TóAN TạI Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4.
1- Nhận xét đánh giá về công tác hạch toán.
1.1- Những ưu điểm trong công tác hạch toán tại Công ty.
- Nhìn chung trong những năm gần đây công ty được không ngừng nỗ lực để phát triển và tìm cho mình một hướng đi phù hợp với nền kinh tế của đất nước đặc biệt là trong cơ chế thị trường có sự cạnh tranh như hiện nay. Do đó mà sự linh hoạt trong quản lý kinh tế đã thực sự trở thành đòn bẩy tích cực thúc đẩy cho quá trình phát triển của công ty.
- Về bộ máy kế toán của Công ty có một sự sắp xếp và tổ chức một cách khá gọn nhẹ với một đội ngũ kế toán có trình độ chuyên môn cao và được phân công công tác đúng với chuyên môn nên tạo ra rất nhiều thuận lợi cho công tác hạch toán kế toán của Công ty, không những thế mà hệ thống sổ sách của công ty cũng gọn nhẹ nên việc ghi chép được diễn ra một cách thường xuyên, đầy đủ và có hệ thống, việc lưu trữ hồ sơ sổ sách thì ngăn lắp, gọn gàng tạo rất nhiều điều kiện thuận lợi cho công tác xem kiểm tra và nghiên cứu. Ngoài ra còn kết hợp với việc phân công đội ngũ cán bộ phù hợp với trình độ chức năng của kế toán nên tạo điều kiện cho việc hạch toán kế toán ở các bộ phận như thanh toán tiền lương cho công nhân viên, thanh toán nhập, xuất hàng hóa, bảo dưỡng, sửa chữa mua bán TSCĐ.
1.2- Nhược điểm.
Tuy nhiên nhìn chung Công ty có những ưu điểm như vậy xong bên cạnh đó cũng có những nhược điểm lớn, những sai sót không tránh khỏi trong công tác hạch toán kế toán của Công ty.
- Bộ máy kế toán của công ty không được bố trí tập trung do đó gặp không ít khó khăn trong công tác quản lý, không thích hợp cho việc cơ giới hoá, công tác hạch toán kế toán tại Công ty.
2- Các giải pháp nhằm hoàn thiện các phần hành kế tóan tại Công ty.
Qua quá trình thực tập và tìm hiểu tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 em cũng xin đưa ra một số những giải pháp sau :
- Về tiền lương: Tiền lương đó là nguồn nuôi sống người lao động chính vì vậy mà muốn tăng hiệu quả kinh doanh thì Công ty cần đảm bảo mức thu nhập cho người lao động bằng cách trả mức lương phù hợp cho người lao động thông qua hình thức trả lương. Công ty thường tiến hành trả lương vào đầu tháng sau khi tính lương, nhưng em nghĩ công ty nên trích trước tiền lương cho công nhân viên vào một ngày nhất định trong tháng ví dụ như ngày 10 hàng tháng, khoản tiền đó coi như tiền tạm ứng cho công nhân viên. Hình thức chia lương trả làm 2 lần như vậy sẽ giúp cho người lao động có thể chi trả phần nào tiền sinh hoạt hàng ngày. Đồng thời nó cũng là điều kiện để thúc đẩy tinh thần làm việc của người lao động.
- Về kế toán TSCĐ: Công ty nên chú trọng hơn đến TSCĐ, đánh giá chính xác về TSCĐ, thanh lý, nhượng bán, luôn kiểm kê kịp thời sửa chữa nâng cấp nhằm kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ với mục đích tiết kiệm chi phí.
- Về phương pháp kế toán: Công ty nên đưa những phần mền kế toán mới nhất vào để giúp cho việc tính toán trở nên nhanh gọn và chính xác.
Ngoài những vấn đề trên doanh nghiệp còn cần phải chú trọng đến công tác thị trường, nhất là trong tình hình như hiện nay khi mà nền kinh tế đang cạnh tranh khốc liệt và có rất nhiều sự thay đổi về chính sách làm cho doanh nghiệp gặp không ít khó khăn trong tình hình quá trình tiêu thụ. Do đó Công ty phải biết linh hoạt và nhạy bén trong công tác giới thiệu cho sản phẩm của mình từ đó mở rộng thị trường tiêu thụ.
Trên đây là những giải pháp của em đối với Công ty sau quá trình đến thực tập và tìm hiểu tại Công ty. Với trình độ chuyên môn còn non kém, hiểu biết chưa sâu em chưa hiểu thật rõ về hình thức kế toán mà Công ty đang áp dụng. Vì vậy bài báo cáo của em không tránh khỏi có những thiếu xót nên em mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo cũng như sự giúp đỡ của quý thầy cô giáo cũng như các bác, các cô chú, anh chị trong Công ty nói chung và phòng kế toán nói riêng để bài báo cáo của em có thể hoàn thiện hơn.
Kết luận
Hạch toán kế toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, điếu hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn với hoạt động kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nhà nước nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động kinh doanh, vai trò quan trọng của công tác hạch toán kế toán tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiếu kết quả cao trong hoạt động kinh doanh. Từ đó, góp phần mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Từ việc vận dụng những lý luận chung vào tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo trong khoa kinh tế và các cô chú phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phương pháp hạch toán tại Công ty để hoàn thành báo cáo tổng hợp này.
Do kinh ngiệm của bản thân còn hạn chế nên báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị trong phòng kế toán của Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4 đặc biệt là thầy giáo hướng dẫn đă giúp em hoàn thiện báo cáo này.
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010
Học sinh
Vũ Thị Kiều Trang
Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4.
CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BảN NHậN XéT Về báo cáo THựC TậP TốT NGHIệP
Giáo viên hướng dẫn : Cô giáo Trần Thanh Xuân.
Sinh viên thực hiện : Vũ Thị Kiều Trang.
Lớp : KT3 - K08
Đơn vị thực tập : Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4.
ý KIếN NHậN XéT CủA Đơn vị thực tập
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
Trường Trung học Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
Khoa Kinh Tế
CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BảN NHậN XéT Về báo cáo THựC TậP TốT NGHIệP
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Trần Thanh Xuân.
Sinh viên thực hiện : Vũ Thị Kiều Trang.
Lớp : KT3 - K08
Đơn vị thực tập : Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Bách khoa 4.
ý KIếN NHậN XéT CủA GIáO VIÊN HƯớNG DẫN
Điểm:
Bằng chữ:
Hà Nội, ngày tháng năm 2010
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26664.doc