Báo cáo Thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì

Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm. Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng. - Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp. - Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp. Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện.

doc66 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lương phải trả cho CNV trong tháng là: CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500 Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500 NVBH:20.941.670 NVQL DN: 38.235.800. Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định. Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó: Bộ phận sản xuất: 592.702.014 Bộ phận bán hàng: 30.042.710 Bộ phận quản lý: 28.319.072 Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản. Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm. Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive. Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền ASD 1A 15050 27.300 410.865.000 Tổng cộng 410.865.000 Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền HS2545 4710 15.700 72.947.000 Tổng cộng 72.947.000 Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515. Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 112PVH 373150 15.200 5.671.880.000 Tổng cộng 5.671.880.000 Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán. STT Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền 1B6368 4580 19.400 88.852.000 Tổng cộng 88.852.000 Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ. Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ. Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. IV. lập chứng từ gốc XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Số: 851 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Thu mua vật tư Số tiền: 6.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn. Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 852 Nợ:TK 112 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền Địa chỉ: Phòng kế toán Lý do chi: Gửi vào ngân hàng Số tiền: 150.000.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền: Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Thu Hiền XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Số: 853 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn Địa chỉ: Đội xe Lý do chi: Mua xăng Số tiền: 8.500.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Xuân Toàn XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 05 tháng 01 năm 2004 Số: 854 Nợ:TK 141 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp XN Lý do chi: Mua thực phẩm Số tiền: 50.000.000đ Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền Ngày 05 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Trần Thị Chi XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu chi Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Số: 855 Nợ:TK 211 Có: TK 111 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận tiền: Hải Châu Địa chỉ: Phòng KH- VT Lý do chi: Mua máy may CN Số tiền: 37.400.000 Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền:. Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyệt Anh Hải Châu XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu nhập kho Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Số: 196 Nợ: TK152 Có: TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Phần mềm thiết kế mẫu 1 3.778.500 Cộng 3.778.500 Nhập,ngày 01/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất Khẩu Thanh Trì Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 01 năm 2004 Số: 197 Nợ: TK152 Có: TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng:Hải Châu Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Công cụ dụngcụ 7.955.200 Cộng 7.955.200 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Hải Châu Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 01 năm 2004 Số: 198 Nợ: TK152 Có: TK 112 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004 Nhập tại kho: STT Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980 Cộng 6.150.980 Nhập, ngày 04/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu xuất kho Ngày 07 tháng 01 năm 2004 Số: 504 Nợ: TK627 Có: TK 152 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng Địa chỉ: Phân xưởng may 3 Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty Grive Xuất tại kho: Kho chính STT Tên nhãn hiệu qui cách phẩm chất vật tư Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Phấn bay hơi 16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021 Cộng 2.749.021 Xuất, ngày 07/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu xuất kho Ngày 10 tháng 01 năm 2004 Số: 505 Nợ: TK642 Có: TK 153 Mẫu số 02-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn Địa chỉ: Phòng hành chính Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV Giá trị : 1.792.500đ Xuất tại kho: Kho chính Xuất,ngày10/01/2004 Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Nguyễn Thị Chiến Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh Dũng Phạm Thị Tuyết XN may xuất khẩu Thanh Trì Phiếu thu Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Quyển số Số: 208 Nợ:111 Có: 141 Mẫu số 01-TT QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước. Số tiền: 130.000.000đ. Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn. Ngày 03 tháng 01 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị (Ký,họ tên,đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký,họ tên) Người nộp (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Trần Thị Chi Nguyệt Anh Ngân hàng VIETCOMBANK Giấy báo có Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 53 Số tài khoản Nợ 0904178499 Số tài khoản Có 0912646001 Số tiền bằng số 1.496.358.005 Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm linh lăm đồng. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt Ngân hàng VIETCOMBANK Giấy báo Nợ Ngày 02 tháng 01 năm 2004 Số: 61 Số tài khoản Nợ 0912646001 Số tài khoản Có 0983444911 Số tiền bằng số 1.000.000.000 Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn) Tên tài khoản Có: TK 112 Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn. Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dương Quốc Đạt XN may XK Thanh Trì Mẫu số: 01-TSCĐ Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính Biên bản giao nhận TSCĐ Ngày 06 tháng 01 năm 2004 Số: 01 Nợ TK 211 Có TK 111 Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về việc bàn giao TSCĐ. Ban giao nhận TSCĐ: - Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận. - Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao. Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: STT 1 Cộng Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất( xây dựng) Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng 2004 Công suất( diện tích) thiết kế Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000 Tính nguyên giá TSCĐ - Cước phí vận chuyển - Chi phí chạy thử - Nguyên giá TSCĐ 34.000.000 34.000.000 34.000.000 34.000.000 Tỷ lệ hao mòn% Tài liệu kỹ thuật kèm theo Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao Nguyễn Minh Tuấn Nguyễn Thị Chiến Nguyễn Thị Liên Vũ Đức Lân Hoá đơn Giá Trị gia tăng Liên 2: Giao khách hàng Ngày 01 tháng 01 năm 2004 Mẫu số: 01 GTKT-3LL KH/2004B Số: 01 Đơn vị bán hàng: Cty FPT Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội Số tài khoản:0074535234 Điện thoại: Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì. Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội Số tài khoản: 0912646001 Mã số thuế KH: 0100101724003-1 STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Phần mềm thiết kế mẫu 3.778.500 3.778.500 Cộng tiền hàng 3.778.500 Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850 Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350 V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản. A- Định khoản. Nợ TK 141: 6.000.000 Có TK 111: 6.000.000 Nợ TK 112: 928.750.600 Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600 Nợ TK 153: 3.778.500 Nợ TK 1331: 377.850 Có TK 112: 4.156.350 Nợ TK 112: 150.000.000 Có TK 111: 150.000.000 Nợ TK 112: 1.068.578.060 Có TK 131( Deachang):1.068.578.060 Nợ TK 111: 130.000.000 Có TK 141: 130.000.000 Nợ TK 141: 8.500.000 Có TK 111: 8.500.000 Nợ TK 153: 7.955.200 Nợ TK 1331: 795.520 Có TK 141: 8.750.720 Nợ TK 627: 3.778.500 Có TK 153: 3.778.500 10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980 Nợ TK 1331: 615.098 Có TK 141: 6.766.087 11) Nợ TK 311: 1.000.000.000 Có TK 112: 1.000.000.000 12) Nợ TK 141:50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 13) Nợ TK 627: 2.795.500 Nợ TK 642: 5.159.700 Có TK 153: 7.955.200 14) Nợ TK 211: 34.000.000 Nợ TK 1332: 3.400.000 Có TK 111: 37.400.000 15) Nợ TK 642: 1.550.000 Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000 16) Nợ TK 111: 36.489.036 Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036 17) Nợ TK 111: 2.250.000 Có TK 141:2.250.000 18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870 b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630 Nợ TK 1331: 234.863 Có TK 111: 2.594.493 19) Nợ TK 627: 2.749.021 Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021 20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150 b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820 Nợ TK 133: 425.782 Có TK 111: 4.683.602 21) Nợ TK 334: 4.000.000 Có TK 111: 4.000.000 22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630 Có TK 112:174.315.630 23) Nợ TK 153: 1.972.250 Nợ TK 1331: 197.225 Có TK 111: 2.169.475 24)a. Nợ TK 211: 154.419.810 Nợ TK 1332: 15.441.981 Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791 b. Nợ TK 211: 1.500.000 Nợ TK 1332: 150.000 Có TK 111: 1.650.000 c. Nợ TK 414: 155.919.810 Có TK 411: 155.919.810 25) Nợ TK 642: 1.972.250 Có TK 153: 1.972.250 26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000 b. Nợ TK 621: 3.456.320 Nợ TK 133: 345.632 Có TK 111: 3.801.952 27) Nợ TK 1522: 18.560.873 Nợ TK 1331: 1.856.087 Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790 Có TK 112: 169.861.791 29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790 b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260 Nợ TK 133: 678.526 Có TK 111: 7.463.786 30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960 Có TK 111: 20.416.960 31) Nợ TK 642: 4.600.980 Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980 32) Nợ TK 112: 797.105.960 Có TK 131( Bwhite): 797.105.960 33) Nợ TK 141:340.000.000 Có TK 111: 340.000.000 34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170 Có TK 111: 153.684.170 35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150 36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790 37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270 - Mác giá: 46.890.870 Cúc kim loại: 24.873.400 b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450 Nợ TK 133: 325.145 Có TK 111: 3.567.595 38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870 39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000 40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270 41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460 Nợ TK 1331: 6.505.740 Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206 b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930 Nợ TK 1331: 152.593 Có TK 111: 1.678.523 42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714 Có TK 1522( chun): 17.901.714 43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796 Có TK 1522( Khoá): 100.358.796 44) Nợ TK 627: 12.874.630 Có TK 1524: 12.874.630 - xăng CN: 9.560.790 -Dầu nhớt: 3.313.840 45) Nợ TK 641: 5.680.243 Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243 Nợ TK 6427: 29.051.797 Nợ TK 6277: 42.798.903 Nợ TK 6417: 12.000.000 Nợ TK 1331: 8.385.070 Có TK 111: 92.235.770 47) Nợ TK 622: 521. 471.700 Nợ TK 6271: 74.120.500 Nợ TK 6411: 20.941.300 Nợ TK 6421: 38.235.800 Có TK 334: 654.769.300 48) Nợ TK 622: 99.079.623 Nợ TK 6271: 14.082.895 Nợ TK 6411: 3.978.847 Nợ TK 6421: 7.264.802 Nợ TK 334: 39.286.158 Có TK 338: 163.692.325 49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014 Nợ TK 6414: 30.042.710 Nợ TK 6424: 28.319.072 Có TK 2141: 451.063.796 b. Nợ Tk 009: 451.063.796 50) Nợ TK 338: 157.144.632 Có TK 112: 157. 144.632 51) Nợ TK 221: 50.000.000 Có TK 111: 50.000.000 52)a. Nợ TK 154: 138.369.990 Có TK 621: 138.369.990 b. NợTK 154: 620.551.323 Có TK 622: 620.551.323 c. Nợ TK 154: 545. 901.963 Có TK 627: 545. 901.963 53)a. Nợ TK 632: 349.196.120 Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120 b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500 Có TK 511: 73.947.000 Có TK 3331: 7.394.700 54) Nợ TK 112: 451.951.500 Có TK 131( Maxport): 451.951.500 55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925 Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925 b. Nợ TK 112: 6.239.068.000 Có TK 511: 5.671.880.000 Có TK 3331: 567.188.000 56) a. Nợ TK 632: 76.735.610 Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610 b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200 Có TK 511: 88.852.000 Có TK 3331: 8.885.200 57) Nợ TK 642: 17.454.140 Nợ TK 1331: 1.745.414 Có TK 111: 19.199.554 58) Nợ TK 333: 41.633.632 Có TK 133: 41.633.632 59) a. Nợ TK 911: 72.643.100 Có TK 641: 72.643.100 b. Nợ TK 911: 133.608.541 Có TK 642: 133.608.541 c. Nợ TK 911: 5.301.780.781 Có TK 632: 5.301.780.781 d. Nợ TK 511: 6.245.544.000 Có TK 911: 6.245.544.000 e. Nợ TK 911: 737.412.539 Có TK 421: 737.412.539 B- Sơ đồ tài khoản. TK 111 TK 112 1.387.944.952 130.000.000 36.849.036 17) 2.250.000 6.000.000 (1 150.000.000 (4 8.500.000 (7 50.000.000 (12 37.400.000 (14 2.594.493 (18 4.683.602 (20 4.000.000 (21 2.169.475 (23 1.650.000 (24b 3.801.952 (26 7.463.786 (29 20.416.960 (30 340.000.000 (33 153.684.170 (34 3.576.595 (37 1.678.523 (40b 92.235.770 (45 50.000.000 (50 19.199.554 (57 3.226.292.146 2) 928.750.600 4) 150.000.000 1.067.578.060 32) 797.105.960 81.341.700 451.951.500 6.239.068.000 (3 1.000.000.000 (11 (22 169.861.791 (28 157.144.632 (49 168.739.036 959.054.488 9.915.795.820 1.505.478.403 597.629.500 11.436.609.563 TK 131 TK 131 7.919.111.470 451.951.500 56) 97.737.200 928.750.600 (2 1.067.578.060 (5 36.489.036 (16 797.105.960 (32 451.951.500 (54 4.277.418.486 549.688.700 3.281.875.156 0 0 5.186.925.014 4.277.418.486 TK 138 TK139 57.365.200 236.122.033 0 0 0 0 57.365.200 236.122.033 TK 133 TK142 0 377.850 795.520 615.098 3.400.000 18) 235.863 20) 425.782 23) 197.225 24a) 15.441.981 24b) 150.000 26) 345.632 27) 1.856.087 29) 678.626 37) 325.145 40a) 6.505.746 40b) 152.593 45) 8.385.070 57) 1.745.414 41.633.632 (58 333.125.354 6.000.000 7) 8.500.000 12) 50.000.000 33) 340.000.000 130.000.000 (6 8.750.720 (8 6.766.087 (10 2.250.000 (17 41.633.632 41.633.632 404.500.000 147.668.807 0 589.956.547 TK142 TK 152 1.415.000.856 847.314.658 6.150.980 18.560.873 65.057.460 1.525.930 1.550.000 2.749.021 4.600.980 17.901.714 100.358.796 12.874.630 5.680.243 0 0 91.295.243 145.715.384 1.415.000.856 792.894.517 TK 153 TK 154 0 3) 3.778.500 8) 7.955.200 23) 1.972.250 3.778.500 (9 7.955.200 (13 1.972.250 (25 3.517.820.733 51) 1.304.823.276 4.822.644.009 (51 13.705.950 13.705.950 4.822.644.009 4.822.644.009 0 0 TK155 679.237.498 51) 4.822.644.009 349.196.120 (52 53.367.369 (53 4.822.644.009 (55 76.735.610 (57 4.822.644.009 5.301.777.781 233.100.726 TK 211 TK 214 42.954.115.127 34.000.000 24a. 154.419.810 b. 1.500.000 24.118.334.602 451.063.796 (48 189.919.810 0 451.063.796 42.244.034.937 24.569.398.398 TK 221 TK 311 80.000.000 50) 50.000.000 11) 1.000.000.000 4.461.800.135 50.000.000 0 1.000.000.000 0 130.000.000 3.361.800.135 TK 331 TK331 174.315.630 169.861.791 30) 20.416.960 34) 153.684.170 2.733.348.173 (24 (27 71.563.206 ( 40 1.761.708.676 518.278.551 261.841.955 0 0 2.476.911.579 1.761.708.676 TK 333 TK 334 58) 41.633.632 150.604.907 (52 (53 (55 8.885.200 (56 4.000.000 47) 39.286.158 7.488.486.415 (46 41.633.632 624.554.400 43.286158 654.796.300 733.525.675 8.099.996.557 TK338 TK 341 49) 157.144.632 463.235.598 163.692.325 (47 5.104.649.295 157.144.632 163.692.325 0 0 469.783.282 5.104.649.295 TK 414 TK 411 24c) 155.919.810 876.516.028 12.319.003.040 155.919.810 (24c 155.919.810 0 0 155.919.810 720.596.218 12.474.922.850 TK 415 TK 421 274.258.419 489.492.156 737.514.578 0 0 0 737.514.578 274.258.419 1.227.006.734 TK 431 TK511 285.776.392 59d) 6.245.544.000 410.865.000 (52 73.947.000(53 5.671.880.000(55 88.852.000(56 0 0 6.245.544.000 6.245.544.000 285.776.392 TK 621 TK 622 18) 2.358.630 20) 4.257.820 26) 3.456.320 6.785.260 37) 3.251.450 17.901.714 100.358.796 138.369.990 (51 46) 521.471.700 47) 99.079.623 620.551.323 (51 138.369.990 138.369.990 620.551.323 620.551.323 TK 627 TK 641 3.778.500 2.795.500 19) 2.749.021 12.874.630 45) 42.798.903 74.120.500 14.082.895 392.702.014 545.901.963 (51 44) 5.680.243 12.000.000 20.941.300 3.978.847 30.042.710 72.643.100 (59a 545.901.963 545.901.963 72.643.100 72.643.100 TK 642 TK 632 5.159.700 1.550.000 1.972.250 4.600.000 29.051.797 7.264.802 28.319.072 17.454.140 133.608.541 (59b 52) 349.196.120 53.367.396 4.822.478.655 76.735.610 5.301.787.781 (59c) 133.608.541 133.608.541 5.301.787.781 5.301.787.781 TK 911 59a) 72.643.100 59b) 133.608.541 59c) 5.301.777.781 59e) 737.514.578 6.245.544.000 (59d 6.245.544.000 6.245.544.000 Sổ kế toán chi tiết. Sổ quỹ tiền mặt Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004 Ngày tháng Số phiếu Diễn giải TK đối ứng Số tiền thu Chi Thu Chi Tồn 0/01 02/01 03/01 03/01 05/01 06/01 07/01 08/01 08/01 08/01 09/01 09/01 10/01 11/01 13/01 13/01 15/01 15/01 18/01 19/01 24/01 27/01 30/01 208 209 210 851 852 853 854 855 856 857 858 859 860 861 862 863 864 865 866 867 868 869 870 Tạm ứng cho Hải Châu Rút tiền mặt vào NH Trần T. Chi hoàn tạm ứng Tạm ứng cho Xuân Toàn Tạm ứng để mua thực phẩm Mua máy may CN Thuế VAT 10% XN may Việt Hồng trả nợ Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Việt Hùng hoàn tạm ứng Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Bồi dưỡng CNV làm thêm Thu mua giấy in Thuế VAT 10% Chi phí mua xe ô tô Thuế VAT Nhập NL của Ccty Grive Thuế Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Trả tiền mua nhiên liệu T.Ư lương T.1 cho CBCNV Trả nợ Cty 19/5 Nhập NL của Cty Grive Thuế VAT 10% Chi phí thu mua khoá Thuế VAT 10% Chi tiền điện cho BP QLDN Chi tiền điện cho PXSX Chi tiền cho quảng cáo Thuế VAT 10% Mua trái phiếu chính phủ Trả tiền điện thoại Thuế VAT 10% 141 112 141 141 114 211 1332 131 621 1331 141 621 1331 334 153 1331 211 1332 621 1331 621 1331 331 334 331 621 133 152 1331 642 627 641 1331 221 642 1331 130.000.000 36.489.036 2.250.000 6.000.000 150.000.000 8.500.000 50.000.000 34.000.000 3.400.000 2.358.630 235.863 4.257.820 425.782 4.000.000 1.972.250 197.225 1.500.000 150.000 3.456.320 345.632 6.785.260 678.526 20.416.960 340.000.000 153.684.170 3.251.450 325.145 1.525.930 125.593 29.051.797 42.798.903 12.000.000 8.385.070 50.000.000 17.454.140 1.745.414 31/01 Cộng 168.739.036 959.054.488 1.387.944.952 Dư đầu kỳ 31/01 Dư cuối kỳ 597.629.500 sổ tiền gửi Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng Từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Gửi vào Rút ra Còn lại 01/01 Dư đầu kỳ 3.226.292.146 52 21 852 53 61 62 63 54 64 55 56 57 01/01 02/01 02/01 02/01 05/01 09/01 12/01 14/01 24/01 28/01 28/01 29/01 Hãng Vcnhaapj trả nợ Mua phần mềm thiết kế Thuế VAT 10% Rút TM gửi vào NH Hãng Maxport trả nợ Trả nợ vay ngắn hạn Trả tiền điện kỳ trước Trả tiền mua xe Hãng Bwhte trả nợ Nộp BHXH, BHYT DT xuất mã HS2545 Thuế VAT 10% Hãng Maxport TT DT xuất mã 112PVH Thuế VAT 10% 131 153 133 111 131 311 331 331 131 338 511 333 131 511 333 928.750.600 150.000.000 1.067.578.060 797.105.960 73.947.000 7.394.470 451.951.500 5.671.880.000 567.188.000 3.778.500 377.850 1.000.000.000 174.315.630 169.861.791 157.144.632 31/01 Cộng phát sinh 9.715.795.820 1.505.478.403 31/01 Dư cuối kỳ 11.436.609.563 Sổ chi tiết TK 621 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 621 SH NT 199 08/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 2.385.630 200 08.01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 4.257.820 202 11/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.456.320 204 13/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 6.785.260 205 18/01 Nhập NL mã hàng 112PVH 111 3.251.450 511 20/01 Xuất chun SX mã 112PVH 1522 17.901.714 512 21/01 Xuất khoá cho mã 112PVH 1522 100.358.796 Cộng phát sinh 138.369.990 KC 27/01 Ghi có TK 621 154 138.369.990 Sổ chi tiết TK 622 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 622 SH NT Q1 25/01 Tiền lương phải trả CNTTSX 334 521.471.500 Q1 25.01 Trích BHXH,BHYT, KPCĐ 338 99.079.623 Cộng PS 620.551.323 KC 27/01 Ghi có TK 622 154 620.551.323 sổ chi tiết TK 627 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 627 SH NT 501 04/01 Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500 502 06/.06 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500 504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021 513 21/01 Xuất nhiên liệu cho PXSX 1524 12.874.630 868 24/01 Chi tiền điện cho PXSX 111 42.798.903 25/01 Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500 25/01 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 14.082.895 BKH 26/01 Trích KHTSCĐ 214 592.702.014 Cộng PS 545.901.963 KC 27/01 Ghi nợ TK 627 154 545.901.963 sổ chi tiết TK 154 Mã hàng 112PVH Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 627 SH NT Số dư đầu kỳ 3.517.820.733 KC 27/01 KC chi phí NVLTT 621 138.369.990 KC 27/01 KC chi phí NCTT 622 620.551.323 KC 27/01 KC chi phí SXC 627 545.901.963 Cộng PS 1.304.823.276 207 27/01 Ghi có TK 154 155 4.822.644.009 Dư cuối kỳ 0 Thẻ tính giá thành Mã hàng 112PVH Chỉ tiêu Tổng số Chia ra các khoản mục TK 621 TK 622 Tk 627 DDđk 3.517.820.733 418.488.000 1.780.615.333 1.318.725.400 CPPS 1.304.823.276 138.639.996 620.551.323 545.901.963 DDCK 0 0 0 0 Tổng GTSX 4.822.644.009 556.857.996 2.401.166.656 1.864.627.363 Sản lượng SX 373.162 GT đơn vị 12.923,7 1492,3 6611,8 4819,6 sổ chi tiết TK 155 Mã hàng 112PVH Chứng từ Diễn Giải Tk đối ứng Số Phát Sinh Số NT Nợ Có Dư đầu kỳ 3.517.820.733 207 27/01 Nhập kho TP từ sản xuất 154 1.304.823.276 517 28/01 Xuất TP cho Cty Grive 632 4.822.478.610 Cộng PS 4.822.644.009 Dư cuối kỳ 165.399 VII. Sổ kế toán tổng hợp Sổ nhật ký chung Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số NT Nợ Có 851 01/01 Tạm ứng cho Hải Châu 141 111 6.000.000 6.000.000 52 01/01 Hãng Vcnhaapj trả nợ kỳ trước 112 131 928.750.600 928.750.600 196 01/01 Thu mua phần mềm thiết kế mẫu 153 133 112 3.778.500 377.850 4.156.320 852 02/01 Rút TM tại quĩ gửi vào NH 112 111 150.000.000 150.000.000 53 02/01 Hãng Maxport trả nợ kỳ trước 112 131 1.067.578.060 1.067.578.060 208 03/01 Trrần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước 111 141 130.000.000 130.000.000 .... ..... 207 27/01 Nhập kho mã hàng 112PVH 155 154 4.822.644.009 4.822.644.009 515 27/01 Xuất TP mã ASD-1A 632 155 150.604.907 150.604.907 ... .... KC 31/01 KC CPBH 911 641 72.643.100 72.643.100 KC 31/01 KC CPQLDN 911 642 133.608.541 133.608.541 KC 31/01 KC GVHB 911 632 5.301.770.781 5.301.770.781 KC 31/01 KC DTT 511 911 6.245.544.000 6.245.544.000 KC 31/01 KC LN thu được trong kỳ 911 421 737.514.578 737.514.578 Cộng phát sinh 64411552760 64411552760 Sổ nhật ký thu tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Ghi nợ TK 111 Ghi có các TK Số NT 141 131 208 03/01 Trần Thị Chi hoàn tạm ứng 130.000.000 130.000.000 209 07/01 XN Việt Hồng trả nợ 36.489.036 36.389.036 210 08/01 Việt Hùng hoàn tạm ứng 2.225.000 2.225.000 Cộng 168.714.036 132.225.000 36.489.036 Sổ nhât ký chi tiền Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Ghi có TK 111 Ghi nợ các TK SH NT TK141 TK112 TK211 TK133 TK621 851 1/1 T.Ư cho Hải Châu 6.000.000 6.000.000 852 2/1 Rút TM gửi NH 150.000.000 150.000.000 853 3/1 T.Ư cho X.Toàn 8.500.000 8.500.000 854 5/1 T.Ư mua TP 50.000.000 50.000.000 855 6/1 Mua máy may CN 37.400.000 34.000.000 3.400.000 856 8/1 Nhập NL mã112PVH 2.594.493 235.863 2.358.630 857 8/1 Nhập NL mã 112PVH 4.683.602 425.782 4.257.820 Cộng chuyển sang trang sau 259.178.095 64.500.000 150.000.000 34.000.000 4.061.645 6.616.450 ...... Sổ nhật ký mua hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Phải trả người bán(ghi có TK 331) TK ghi Nợ SH NT 152 211 133 28 10/1 Mua ô tô chở hàng 169.861.791 154.419.810 15.441.981 29 11/1 Mua nhiên liệu 20.416.960 18.560.873 1.856.873 30 19/1 Mua khoá nhập kho 71.563.206 66.583.390 6.658.339 Cộng 261.841.957 85.144.263 154.419.810 23.957.193 Sổ nhật ký bán hàng Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 CT Diễn giải Phải thu của KH (Nợ TK 131) Ghi có các tk SH NT 511 333 515 27/1 Xuất kho mã ASD1A 451.951.500 410.865.000 41.086.500 518 29/1 Xuất kho mã 1B6368 97.737.200 88.852.000 8.885.200 Cộng 549.688.700 499.717.000 49.971.700 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 111: Tiền mặt Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.387.944.952 851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật tư 141 6.000.000 852 02/01 Ngọc Quang Rút TM gửi vào NH 112 150.000.000 208 01/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 141 130.000.000 853 03/01 Xuân Toàn Tạm ứng để mua xăng 141 8.500.000 854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực phẩm 141 50.000.000 855 06/01 HTX Đoàn Kết Mua máy may CN Thuế VAT 10% 211 133 34.000.000 3.400.000 209 07/01 XN Việt Hồng Trả nợ kỳ trước 131 36.489.036 856 08/01 Nguyễn Hải Châu Nhập NL mã 112PVH 621 133 2.358.630 235.863 210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa 141 2.250.000 857 08/01 Nguyễn Hải Châu Nhập NL mã 112PVH 621 133 4.257.820 425.782 858 /09/01 Kim Hoàn Bồi dưỡng CN làm thêm giờ 334 4.000.000 859 09/01 Kim Hoàn Thu mua giấy in 153 133 1.972.250 197.225 860 10/01 P.Trọng Vinh TT chi phí mua xe ôtô 211 133 1.500.000 150.000 861 11/01 Nguyễn Hải Châu TT chi phí nhập NL 621 133 3.456.320 345.632 862 13/01 Nguyễn Hẩi Châu TT chi phí nhập NL 621 133 6.785.260 678.526 863 13/01 Nguyễn Văn Sơn Trả tiền mua nhiên liệu 331 20.416.960 ... .... 870 30/01 Tổng Cty BCVT TT tiền ĐT 642 133 17.454.140 1.745.414 Cộng PS 168.739.036 959.054.488 Dư cối kỳ 597.629.500 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 3.226.292.446 52 01/01 Hãng Vcnhaapj Trả nợ kỳ trước 131 928.750.600 21 02/01 Cty FPT Mua phần mềm thiết kế mẫu 153 133 3.778.500 377.850 852 02/01 Vietcombank Rút TM gửi vào NH 111 150.000.000 53 02/01 Hãng Maxport Trả nợ kỳ trước 131 1.067.578.060 61 05/01 Bích Liên Trả nợ vay NH 311 1.000.000.000 62 09/01 Điện lực HN Trả tiền điện T12 331 174.315.630 63 12/01 Cty TungKhang Trả tiền mua xe ôtô theo HĐ 27 331 169.861.791 54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 131 797.105.960 64 27/01 Hồng Hạnh Nộp BHXH,YT,KPCĐ 338 157.144.632 55 28/01 Thuý Hạnh DT mã hàng HS2545 Thuế 511 333 73.947.000 7.394.700 56 28/01 Thuý Hạnh TT tiền hàng 131 451.951.500 57 29/01 Thuý Hạnh DT mã hàng 112PVH Thuế 511 333 5.671.880.000 567.188.000 Cộng PS 9.715.795.820 1.505.478.403 Dư cuối kỳ 11.436.609.563 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 7.919.111.470 52 01/01 HãngVCnhaapj TT nợ kỳ trước 112 928.750.600 53 02/01 Hãng Maxport TT nợ kỳ trước 112 1.067.578.060 209 07/01 XN Việt Hồng Trả nợ kỳ trước 111 36.489.036 54 14/01 Hãng Bwhite Trả nợ kỳ trước 112 797.105.960 515 27/01 Hãng Maxport Xuất TP mã ASD1A 511 333 410.865.000 41.086.500 56 28/01 Hãng Maxport TT tiền hàng theo PXK 515 131 451.951.500 518 29/01 Cty Grey Xuất mã hàng1B6368 511 333 88.852.000 8.885.200 Cộng PS 549.688.700 3.281.875.156 Dư cuối kỳ 5.186.925.014 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 0 21 01/01 Cty FPT Mua phần thiết kế 112 377.850 22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng cụ 141 795.520 23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 141 615.098 24 06/01 HTX Đoàn kết Mua máy may CN 111 3.400.000 199 06/01 Nguyễn Hải Châu CP nhập NL 111 235.863 200 08/01 Nguyễn Hải Châu Cp nhập NL 111 425.782 27 09/01 Cty in Đại Tài Thu mua giấy in 111 197.225 28 10/01 Cty TungKhang Mua xe ôtô CP lắp đặt chạy thử 331 111 15.441.981 150.000 202 11/01 Nguyễn Hải Châu CP nhập NL 111 3345.632 203 11/01 CH xăng dầu TT Mua nhiên liệu 331 1.856.087 204 13/01 Nguyễn Hải CHâu Cp nhập NL 111 678.526 205 18/01 Nguyễn Hải Châu CP nhập NL 111 325.145 206 19/1 Cty XNK tạp phẩm Mua khoá CP vận chuyển 331 111 6.505.746 152.593 868 24/01 Mạnh Hùng Các cp bằng tiền khác 111 8.385.070 870 30/01 Tổng Cty BC VN TT tiền ĐT 111 1.745.414 KC 31/01 N.Thị Thanh KC thuế GTGT 333 41.633.632 Cộng PS 41.633.632 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 141: Tạm ứng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Dư đầu kỳ 333.125.354 851 01/01 Hải Châu Tạm ứng mua vật tư 111 6.000.000 208 03/01 Trần Thị Chi Hoàn tạm ứng 111 130.000.000 853 03/01 Xuân Toàn T.ư để mua xăng 111 8.500.000 22 04/01 Hải Châu Mua công cụ dụng cụ 153 133 7.955.200 795.520 23 04/01 Xuân Toàn Mua xăng A92 152 133 6.150.980 615.098 854 05/01 Trần Thị Chi T.ư mua thực phẩm 111 50.000.000 210 08/01 Việt Hùng Hoàn tạm ứng thừa 111 2.250.000 864 15/01 Kim Hoàn T.ư lương cho CNV 111 340.000.000 Cộng PS 404.500.000 147.668.807 Dư cuối kỳ 589.956,547 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 155: Thành phẩm Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 679.237.498 207 27/01 Tuyết Nhập mã hàng 112PVH 154 4.822.644.009 515 27/01 Hạnh Xuất mã hàng ASD 632 349.196.120 516 28/01 Hạnh Xuất mã hàngHS2545 632 53.367.396 517 28/01 Hạnh Xuất mã hàng 112PVH 632 4.822.478.655 518 29/01 Hạnh Xuất mã hàng 1B6368 632 76.735.610 Cộng PS 4.822.644.009 5.301.777.781 Dư cuối kỳ 233.100.726 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 211: TSCĐHH Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 42.054.115.127 24 06/01 Nguyễn Thị Liên Mua máy may CN 111 34.000.000 28 10/01 Nguyễn Hải Châu Mua xe ôtô CONCEPT lắp đặt chạy thử 331 133 154.419.810 1.500.000 Cộng PS 189.919.810 0 Dư cuối kỳ 42.244.034.937 ....... Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 331: phải trả người bán Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 2.733.348.173 62 09/01 Điện lực Hà Nội Trả nợ kỳ trước 174.315.630 28 10/01 Cty Tung Khang mua xe ôtô 211 133 154.419.810 15.441.9981 29 11/1 CH xăng dầu Thanh Trì Mua nhiên liệu 1524 133 18.560.873 1.856.087 63 12/01 Tung Khang Trả tiền mua xe 112 169.861.791 863 13/01 CH xăng dầu Trả tiền mua NL 111 20.416.960 865 15/01 Cty 19/5 Trả tiền giặt 111 153.684.170 30 19/01 Cty XNK Tạp phẩm mua khoá 1522 133 65.057.460 6.505.746 Cộng PS 518.278.551 261.841.957 Dư cuối kỳ 2.476.911.579 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 421: LN chưa phân phối Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 489.865.000 KC 31/01 N.T.Thanh KC LN thu được 911 737.514.578 Cộng PS 0 737.514.578 Dư cuối kỳ 1.227.006.739 sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 285.776.392 Cộng PS 0 0 Dư cuối kỳ 285.776.392 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 515 27/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 131 410.865.000 516 28/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 112 73.947.000 517 28/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 112 5.671.780.000 518 29/01 CBCNV XN may DT bán TP tại XN 131 88.852.000 KC 31/01 N.T Thanh KC DTT 911 6.245.544.000 Cộng PS 6.245.544.000 6.245.544.000 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 621: Chi phí NVLTT Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 199 08/01 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 111 2.358.630 200 08/01 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 111 4.257.820 202 11/01 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 111 3.456.320 204 205 Nguyễn Hải Châu TT cp nhập NL 6.785.260 205 18/01 PX1 Xuất chun để sxsp 1522 17.901.901 512 21/01 PX1 Xuất khoá 1522 100.358.796 KC 27/01 Diệu Hồng KC CP NVLTT 154 138.369.990 Cộng PS 138.369.990 138.369.990 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 622: Chi phí NCTT Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ Q1 25/01 lan Tiền lương CNTTSX 334 521.471.5000 Q1 25/01 Lan Trích BHXH, BHYT,KPCĐ 338 99.079.623 KC 27/01 Diệu Hồng KC CPNCTT 154 620.551.323 Cộng PS 620.551.323 620.551.323 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 627: Chi phí SXC Chứng từ Tên Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 501 04/01 PXSX Xuất phần mềm thiết kế mẫu 153 3.778.500 502 06/01 Xuất công cụ dụng cụ 153 2.795.500 504 08/01 Xuất phấn bay hơi 1522 2.749.021 513 21/01 Xuất nhiên liệu 1524 12.874.630 686 24/01 Chi phí bằng tiền khác 111 42.798.903 Q1 25/01 Lan Tiền lương NVQLPX 334 74.120.500 Q1 25/01 Lan Trích BHXH, BHYT,KPCĐ 338 14.082.895 Q2 26/01 lan trích KHTSCĐ 214 592.702.014 KC 27/01 Diệu Hồng KC CP SXC 154 545.901.963 Cộng PS 545.901.963 545.901.963 Dư cuối kỳ Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 514 21/1 Xuất dầu Dizel 152 5.680.243 868 24/1 Chi quảng cáo 111 12.000.000 BL 25/1 Tiền lưong NVBH 334 20.941.300 Q1 25/1 Trích BHXH, YT, PPCĐ 338 3.987.847 Q2 26/1 Trích khấu hao TSCĐ 214 30.042.710 KC 226/1 KC chi phí BH 911 72.643.100 Cộng PS 72.643.100 72.643.100 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 642: chi phí QLDN Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 502 6/1 Xuất CCDC 153 2.795.500 503 7/1 Xuất xăng A92 152 1.550.000 505 10./1 Xuất giấy in 153 1.972.250 ... ... KC CPQLDN 911 133.608.541 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 515 27/1 Xuất kho mã ASD 155 344.196.120 .... Kc KC GVHB 911 5.301.777.787 5.301.777.787 Dư cuối kỳ 0 Sổ cái tài khoản Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004 Tài khoản 911: Xác định kết quả KD Chứng từ Về khoản TK đối ứng Phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 KC 31/1 KC CPBH 641 72.634.100 KC KC CPQLDN 642 133.608.541 KC GVHB 632 5.310.777.7781 KC KC DTT 511 6.245.441.000 bảng cân đối kế toán Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004 Tài Sản Mã Đầu kỳ Cuối kỳ A. Tài sản lưu động và ĐTNH 100 20908800588 21802071566 I. Tiền 110 4614237098 12034239063 1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF) 111 1387944952 597629500 2. Tiền gửi ngân hàng 112 3226292146 11436609563 3.Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư CKNH  120 1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu 130 9502064391 6769876857 1. Phải thu của khách hàng 131 7919111470 5186925014 2. Trả trớc cho ngời bán 132 1761708676 1761708676 3. Thuế GTGT đợc khấu trừ 133 4. Phải thu nội bộ 134 Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc 135 Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 57365200 57365200 6. Dự phòng phải thu khó đồi 139 -236122033 -236122033 IV. Hàng tồn kho 140 5044372889 992998243 1. Hàng mua đang đi trên đờng 141 2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 847314658 792894517 3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho 143 4. Chi phí sản xuất KD dở dang 144 3517820733 5. Thành phẩm tồn kho 145 679237498 200103726 6. Hàng hoá tồn kho 146 7..Hàng gửi bán 147 8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 1748126210 2004957403 1. Tạm ứng 151 333125354 589956547 2. Chi phí trả trớc 152 1415000856 1415000856 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 4. TS thiếu chờ sử lý 154 5. Các khoản thế chấp ký quỹ 155 VI. CHI phí sự nghiệp 160 1. Chi sự nghiệp năm trớc 161 2. Chi sự nghiẹp năm nay 162 B.TSCĐ và đầu tư dài hạn 200 18015780525 17804636539 I. TSCĐ 210 17935780525 17674636539 1. TSCĐ hữu hình 211 17935780525 17674636539 - Nguyên giá 212 42054115127 42244034937 - Giá trị hao mòn 213 -24118334602 -24569398398 2. TSCĐ thuê tài chính 214 - Nguyên giá 215 - Giá trị hao mòn 216 3. TSCĐ vô hình 217 - Nguyên giá 218 - Giá trị hao mòn 219 II. Các khoản đt TC dài hạn 220 80000000 130000000 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 80000000 130000000 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Các khoản đầu t dài hạn khác 228 4. Dự phòng giảm giá đầu t 229 III. CP xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh 240 Tổng cộng tài sản 250 38924580035 39606708105 Nguồn vốn Mã Đầu kỳ Cuối kỳ A. Nợ phải trả 300 24679534000 24588049009 I. Nợ ngắn hạn 310 19574893705 19483408714 1. Vay ngắn hạn 311 4461800135 3461800135 2. Nợ DH đến hạn trả 312 3. Phải trảngời bán 313 2733348173 2476911579 4. Ngời mua trả tiền trớc 314 4277418486 4277418486 5. Thuế và các khoản phải nộp 315 150604907 733525675 6. Phải trả công nhân viên 316 7488486415 8063969557 7. Phải trả nội bộ 317 8. Các khoảnphải trả khác 318 463235589 469783282 II. Nợ dài hạn 320 5104640295 5104640295 1. Vay dài hạn 321 5104640295 5104640295 2. Nợ dài hạn 322 III. Nợ khác 330 1. Chi phí phải trả 331 2. Tài sản thừa chờ sử lý 332 3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn 333 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 14245046035 14982458394 I. Nguồn vốn- Quỹ 410 14245046035 14982458394 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 12319003040 12474922850 2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ phát triển kinh doanh 414 876516028 720596218 5. Quỹ dự trữ 415 274258419 274258419 6. Lãi chưa phân phối 416 489492156 1226904515 7. Quỹ khen thởng phúc lợi 417 285776392 285776392 8. Nguồn vốn đầu t XDCB 418 9. Quỹ dự trữ mất việc làm 419 II. Nguồn kinh phí 420 1. Quỹ quản lý của cấp trên 421 2. Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 - Nguồn kinh phí SN năm trớc 423 - Nguồn kinh phí SN năm nay 424 Tổng cộng nguồn vốn 430 38924580035 39606708105 Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu Mã Kỳ trước Kỳ này 1 2 3 4 Tổng doanh thu 01 63.629.485.577  6.245.441.781 69.874.927.358 Các khoản giảm trừ  03 - Chiết khấu  04 - Giảm giá  05 - Hàng bán trả lại  06 - Thuế doanh thu  07 1. Doanh thu thuần  10  63.629.544.000  6.245.544.000 69.874.927.358 2. Giá vốn hàng bán  11  52.294.561.303  5.301.777.781 5.531.339.084 3. Lợi tức gộp(10-11)  20  11.334.924.274  943.664.000 12.278.588.274 4. Chi phí bán hàng  21  2.580.802.269  72.643.100 2.653.445.369 5. Chi phí quản lý DN  22  7.107.944.940  133.608.541 7.241.553.481 6. Lợi tức thuần từ HĐKD(20-21-22)  30  1.646.177.065  737.412.359 2.383.589.424 Thu hoạt động tài chính  31  9.436.727  9.436.727 Chi phí HĐTC  32  386.764.447  386.764.447 7. Lợi tức HĐTC (31-32)  40  -377.327.720  -377.327.720 Các khoản thu nhập bất thường  41 Chi phí bất thờng  42 8. Lợi tức bất thường(41-42)  50 9. Tổng lợi tức trước thuế(30+40+50)  60  1.268.849.345  737.412.359 2.006.261.704 10. Thuế lợi tức phải nộp  70  406.031.790  235.971.955 642.003.745 11. Lợi tức sau thuế  80  862.817.555  501.440.404 1.364.257.959 Phần III: Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm. Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng. Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp. Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp. Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện. Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và có thể gây ra những sai sót đáng tiếc. Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang. Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép không hợp lý. Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng. Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp. Phương hướng hoàn thiện Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng. Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một cách thuận tiện , dễ dàng. Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%) trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả. Kết luận Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưa ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp. Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may xuất Thanh Trì. Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn. Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2005 Sinh viên : Nguyễn Thị Thuý

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK1043.doc
Tài liệu liên quan