Báo cáo Thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm.
Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng.
- Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp.
- Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp.
Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện.
66 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lương phải trả cho CNV trong tháng là:
CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500
Nhân viên quản lý phân xưởng: 74.120.500
NVBH:20.941.670
NVQL DN: 38.235.800.
Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:
Bộ phận sản xuất: 592.702.014
Bộ phận bán hàng: 30.042.710
Bộ phận quản lý: 28.319.072
Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.
Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm.
Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.
Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu được là 27.300đ/bộ.Khách hàng chưa thanh toán.
STT
Tên thành phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
ASD 1A
15050
27.300
410.865.000
Tổng cộng
410.865.000
Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu được là 15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu được bằng chuyển khoản giấy báo có số 55.
STT
Tên thành phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
HS2545
4710
15.700
72.947.000
Tổng cộng
72.947.000
Ngày 28/1: Nhận được giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.
Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu được là 15.200đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
STT
Tên thành phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
112PVH
373150
15.200
5.671.880.000
Tổng cộng
5.671.880.000
Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150 thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công thu được 19.400đ/chiếc. Tiền hàng chưa thanh toán.
STT
Tên thành phẩm
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1B6368
4580
19.400
88.852.000
Tổng cộng
88.852.000
Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bưu chính viễn thông Việt Nam theo hoá đơn chưa thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.
Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ.
Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
IV. lập chứng từ gốc
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 851
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật tư
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Hải Châu
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 852
Nợ:TK 112
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Thu Hiền
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Số: 853
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Xuân Toàn
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Số: 854
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Trần Thị Chi
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 855
Nợ:TK 211
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:.
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Người nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyệt Anh
Hải Châu
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 196
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phần mềm thiết kế mẫu
1
3.778.500
Cộng
3.778.500
Nhập,ngày 01/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất Khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 197
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Công cụ dụngcụ
7.955.200
Cộng
7.955.200
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Hải Châu
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 198
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ, tên người giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xăng A92
lít
1082
5684,82
6.150.980
Cộng
6.150.980
Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 07 tháng 01 năm 2004
Số: 504
Nợ: TK627
Có: TK 152
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận hàng: Trần Duy Hưng
Địa chỉ: Phân xưởng may 3
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty Grive
Xuất tại kho: Kho chính
STT
Tên nhãn hiệu qui cách phẩm chất vật tư
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phấn bay hơi
16000
Hộp
51
53.902,37
2.749.021
Cộng
2.749.021
Xuất, ngày 07/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 01 năm 2004
Số: 505
Nợ: TK642
Có: TK 153
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV
Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
Xuất,ngày10/01/2004
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Nguyễn Thị Chiến
Hoàng Mạnh Hải
Nguyễn Mạnh Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất khẩu Thanh Trì
Phiếu thu
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Quyển số
Số: 208
Nợ:111
Có: 141
Mẫu số 01-TT
QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ tài chính
Họ tên người nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trước.
Số tiền: 130.000.000đ.
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mươi triệu đồng chẵn.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họ tên,đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký,họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Trần Thị Chi
Nguyệt Anh
Ngân hàng VIETCOMBANK
Giấy báo có
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 53
Số tài khoản Nợ
0904178499
Số tài khoản Có
0912646001
Số tiền bằng số
1.496.358.005
Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trước
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mươi
sáu triệuba trăm năm mươi tám nghìn không trăm
linh lăm đồng.
Kế toán
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền
Nguyễn Ngọc Châm
Dương Quốc Đạt
Ngân hàng VIETCOMBANK
Giấy báo Nợ
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 61
Số tài khoản Nợ
0912646001
Số tài khoản Có
0983444911
Số tiền bằng số
1.000.000.000
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thương Việt Nam
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trước.
Kế toán
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền
Nguyễn Ngọc Châm
Dương Quốc Đạt
XN may XK Thanh Trì
Mẫu số: 01-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính
Biên bản giao nhận TSCĐ
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 01
Nợ TK 211
Có TK 111
Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài chính về việc bàn giao TSCĐ.
Ban giao nhận TSCĐ:
- Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh. Đại diện bên nhận.
- Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên giao.
Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
1
Cộng
Tên, ký mã hiệu,quy cách
Máy may công nghiệp
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất( xây dựng)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
2004
Công suất( diện tích) thiết kế
Giá mua(giá thành SX)
37.400.000
37.400.000
Tính nguyên giá TSCĐ
- Cước phí vận chuyển
- Chi phí chạy thử
- Nguyên giá TSCĐ
34.000.000
34.000.000
34.000.000
34.000.000
Tỷ lệ hao mòn%
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người nhận
Người giao
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Thị Chiến
Nguyễn Thị Liên
Vũ Đức Lân
Hoá đơn
Giá Trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Mẫu số: 01 GTKT-3LL
KH/2004B
Số: 01
Đơn vị bán hàng: Cty FPT
Địa chỉ:Số 1 Yết Kiêu Hà Nội
Số tài khoản:0074535234
Điện thoại:
Tên khách hàng: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Số tài khoản: 0912646001
Mã số thuế KH: 0100101724003-1
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Phần mềm thiết kế mẫu
3.778.500
3.778.500
Cộng tiền hàng 3.778.500
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT 377.850
Tổng cộng tiền thanh toán 4.156.350
V. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
A- Định khoản.
Nợ TK 141: 6.000.000
Có TK 111: 6.000.000
Nợ TK 112: 928.750.600
Có TK 131( Vcnhaapj): 928.750.600
Nợ TK 153: 3.778.500
Nợ TK 1331: 377.850
Có TK 112: 4.156.350
Nợ TK 112: 150.000.000
Có TK 111: 150.000.000
Nợ TK 112: 1.068.578.060
Có TK 131( Deachang):1.068.578.060
Nợ TK 111: 130.000.000
Có TK 141: 130.000.000
Nợ TK 141: 8.500.000
Có TK 111: 8.500.000
Nợ TK 153: 7.955.200
Nợ TK 1331: 795.520
Có TK 141: 8.750.720
Nợ TK 627: 3.778.500
Có TK 153: 3.778.500
10) Nợ TK 1524( xăng A92): 6.150.980
Nợ TK 1331: 615.098
Có TK 141: 6.766.087
11) Nợ TK 311: 1.000.000.000
Có TK 112: 1.000.000.000
12) Nợ TK 141:50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
13) Nợ TK 627: 2.795.500
Nợ TK 642: 5.159.700
Có TK 153: 7.955.200
14) Nợ TK 211: 34.000.000
Nợ TK 1332: 3.400.000
Có TK 111: 37.400.000
15) Nợ TK 642: 1.550.000
Có TK 1524( xăng A92): 1.550.000
16) Nợ TK 111: 36.489.036
Có TK 131( XN may Việt Hồng): 36.489.036
17) Nợ TK 111: 2.250.000
Có TK 141:2.250.000
18)a. Nợ TK 002( chỉ may-112PVH): 32.250.870
b. Nợ TK 621(112PVH): 2.358.630
Nợ TK 1331: 234.863
Có TK 111: 2.594.493
19) Nợ TK 627: 2.749.021
Có TK 1522( phấn bay hơi): 2.749.021
20)a. Nợ TK 002( Vải 190T- 112PVH): 123.961.150
b.Nợ TK 621( 112PVH): 4.257.820
Nợ TK 133: 425.782
Có TK 111: 4.683.602
21) Nợ TK 334: 4.000.000
Có TK 111: 4.000.000
22) Nợ TK 331( Điện lực Hà Nội): 174.315.630
Có TK 112:174.315.630
23) Nợ TK 153: 1.972.250
Nợ TK 1331: 197.225
Có TK 111: 2.169.475
24)a. Nợ TK 211: 154.419.810
Nợ TK 1332: 15.441.981
Có TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.791
b. Nợ TK 211: 1.500.000
Nợ TK 1332: 150.000
Có TK 111: 1.650.000
c. Nợ TK 414: 155.919.810
Có TK 411: 155.919.810
25) Nợ TK 642: 1.972.250
Có TK 153: 1.972.250
26)a. Nợ TK 002(Bông- 112PVH): 105.625.000
b. Nợ TK 621: 3.456.320
Nợ TK 133: 345.632
Có TK 111: 3.801.952
27) Nợ TK 1522: 18.560.873
Nợ TK 1331: 1.856.087
Có TK 331(Cửa hàng xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
28) Nợ TK 331( Cty Tung Khang): 169.861.790
Có TK 112: 169.861.791
29)a. Nợ TK 002( Vải lót-112PVH): 142.087.790
b. Nợ TK 621(112PVH):6.785.260
Nợ TK 133: 678.526
Có TK 111: 7.463.786
30) Nợ TK 331( CH xăng dầu Thanh Trì): 20.416.960
Có TK 111: 20.416.960
31) Nợ TK 642: 4.600.980
Có TK 1524(xăng A92): 4.600.980
32) Nợ TK 112: 797.105.960
Có TK 131( Bwhite): 797.105.960
33) Nợ TK 141:340.000.000
Có TK 111: 340.000.000
34) Nợ TK331( May 19/5): 153.684.170
Có TK 111: 153.684.170
35) Có TK 002( Vải 190T-112PVH):123.961.150
36) Có TK 002( Vải lót-112PVH):142.087.790
37)a. Nợ TK 002( 112PVH): 71.282.270
- Mác giá: 46.890.870
Cúc kim loại: 24.873.400
b. Nợ TK 621(112PVH): 3.251.450
Nợ TK 133: 325.145
Có TK 111: 3.567.595
38) Có TK 002( chỉ may-112PVH):32.250.870
39) Có TK 002( Bông – 112PVH): 105.625.000
40) Có TK 002( Mác giá, Cúc kim loại- 112PVH): 71.282.270
41)a. Nợ TK 1522( Khoá): 65.057.460
Nợ TK 1331: 6.505.740
Có TK 331( Cty XNK tạp phẩm): 71.563.206
b. Nợ TK 1522( Khoá): 1.525.930
Nợ TK 1331: 152.593
Có TK 111: 1.678.523
42) Nợ TK 621(112PVH): 17.901.714
Có TK 1522( chun): 17.901.714
43) NợTK 621( 112PVH): 100.358.796
Có TK 1522( Khoá): 100.358.796
44) Nợ TK 627: 12.874.630
Có TK 1524: 12.874.630
- xăng CN: 9.560.790
-Dầu nhớt: 3.313.840
45) Nợ TK 641: 5.680.243
Có TK 1524(Dầu Dizel): 5.680.243
Nợ TK 6427: 29.051.797
Nợ TK 6277: 42.798.903
Nợ TK 6417: 12.000.000
Nợ TK 1331: 8.385.070
Có TK 111: 92.235.770
47) Nợ TK 622: 521. 471.700
Nợ TK 6271: 74.120.500
Nợ TK 6411: 20.941.300
Nợ TK 6421: 38.235.800
Có TK 334: 654.769.300
48) Nợ TK 622: 99.079.623
Nợ TK 6271: 14.082.895
Nợ TK 6411: 3.978.847
Nợ TK 6421: 7.264.802
Nợ TK 334: 39.286.158
Có TK 338: 163.692.325
49)a. Nợ TK 6274: 392.702.014
Nợ TK 6414: 30.042.710
Nợ TK 6424: 28.319.072
Có TK 2141: 451.063.796
b. Nợ Tk 009: 451.063.796
50) Nợ TK 338: 157.144.632
Có TK 112: 157. 144.632
51) Nợ TK 221: 50.000.000
Có TK 111: 50.000.000
52)a. Nợ TK 154: 138.369.990
Có TK 621: 138.369.990
b. NợTK 154: 620.551.323
Có TK 622: 620.551.323
c. Nợ TK 154: 545. 901.963
Có TK 627: 545. 901.963
53)a. Nợ TK 632: 349.196.120
Có TK 155( ASD- 1A): 349.196.120
b. Nợ TK 131( Maxport): 451.951.500
Có TK 511: 73.947.000
Có TK 3331: 7.394.700
54) Nợ TK 112: 451.951.500
Có TK 131( Maxport): 451.951.500
55) a. Nợ TK 632: 4.735.086.925
Có TK 155( 112PVH): 4.735.086.925
b. Nợ TK 112: 6.239.068.000
Có TK 511: 5.671.880.000
Có TK 3331: 567.188.000
56) a. Nợ TK 632: 76.735.610
Có TK 155( 1B 6368): 76.735.610
b. Nợ TK 131( Grey): 97.737.200
Có TK 511: 88.852.000
Có TK 3331: 8.885.200
57) Nợ TK 642: 17.454.140
Nợ TK 1331: 1.745.414
Có TK 111: 19.199.554
58) Nợ TK 333: 41.633.632
Có TK 133: 41.633.632
59) a. Nợ TK 911: 72.643.100
Có TK 641: 72.643.100
b. Nợ TK 911: 133.608.541
Có TK 642: 133.608.541
c. Nợ TK 911: 5.301.780.781
Có TK 632: 5.301.780.781
d. Nợ TK 511: 6.245.544.000
Có TK 911: 6.245.544.000
e. Nợ TK 911: 737.412.539
Có TK 421: 737.412.539
B- Sơ đồ tài khoản.
TK 111 TK 112
1.387.944.952
130.000.000
36.849.036
17) 2.250.000
6.000.000 (1
150.000.000 (4
8.500.000 (7
50.000.000 (12
37.400.000 (14
2.594.493 (18
4.683.602 (20
4.000.000 (21
2.169.475 (23
1.650.000 (24b
3.801.952 (26
7.463.786 (29
20.416.960 (30
340.000.000 (33
153.684.170 (34
3.576.595 (37
1.678.523 (40b
92.235.770 (45
50.000.000 (50
19.199.554 (57
3.226.292.146
2) 928.750.600
4) 150.000.000
1.067.578.060
32) 797.105.960
81.341.700
451.951.500
6.239.068.000
(3
1.000.000.000 (11
(22
169.861.791 (28
157.144.632 (49
168.739.036
959.054.488
9.915.795.820
1.505.478.403
597.629.500
11.436.609.563
TK 131 TK 131
7.919.111.470
451.951.500
56) 97.737.200
928.750.600 (2
1.067.578.060 (5
36.489.036 (16
797.105.960 (32
451.951.500 (54
4.277.418.486
549.688.700
3.281.875.156
0
0
5.186.925.014
4.277.418.486
TK 138 TK139
57.365.200
236.122.033
0
0
0
0
57.365.200
236.122.033
TK 133 TK142
0
377.850
795.520
615.098
3.400.000
18) 235.863
20) 425.782
23) 197.225
24a) 15.441.981
24b) 150.000
26) 345.632
27) 1.856.087
29) 678.626
37) 325.145
40a) 6.505.746
40b) 152.593
45) 8.385.070
57) 1.745.414
41.633.632 (58
333.125.354
6.000.000
7) 8.500.000
12) 50.000.000
33) 340.000.000
130.000.000 (6
8.750.720 (8
6.766.087 (10
2.250.000 (17
41.633.632
41.633.632
404.500.000
147.668.807
0
589.956.547
TK142 TK 152
1.415.000.856
847.314.658
6.150.980
18.560.873
65.057.460
1.525.930
1.550.000
2.749.021
4.600.980
17.901.714
100.358.796
12.874.630
5.680.243
0
0
91.295.243
145.715.384
1.415.000.856
792.894.517
TK 153 TK 154
0
3) 3.778.500
8) 7.955.200
23) 1.972.250
3.778.500 (9
7.955.200 (13
1.972.250 (25
3.517.820.733
51) 1.304.823.276
4.822.644.009 (51
13.705.950
13.705.950
4.822.644.009
4.822.644.009
0
0
TK155
679.237.498
51) 4.822.644.009
349.196.120 (52
53.367.369 (53
4.822.644.009 (55
76.735.610 (57
4.822.644.009
5.301.777.781
233.100.726
TK 211 TK 214
42.954.115.127
34.000.000
24a. 154.419.810
b. 1.500.000
24.118.334.602
451.063.796 (48
189.919.810
0
451.063.796
42.244.034.937
24.569.398.398
TK 221 TK 311
80.000.000
50) 50.000.000
11) 1.000.000.000
4.461.800.135
50.000.000
0
1.000.000.000
0
130.000.000
3.361.800.135
TK 331 TK331
174.315.630
169.861.791
30) 20.416.960
34) 153.684.170
2.733.348.173
(24
(27
71.563.206 ( 40
1.761.708.676
518.278.551
261.841.955
0
0
2.476.911.579
1.761.708.676
TK 333 TK 334
58) 41.633.632
150.604.907
(52
(53
(55
8.885.200 (56
4.000.000
47) 39.286.158
7.488.486.415
(46
41.633.632
624.554.400
43.286158
654.796.300
733.525.675
8.099.996.557
TK338 TK 341
49) 157.144.632
463.235.598
163.692.325 (47
5.104.649.295
157.144.632
163.692.325
0
0
469.783.282
5.104.649.295
TK 414 TK 411
24c) 155.919.810
876.516.028
12.319.003.040
155.919.810 (24c
155.919.810
0
0
155.919.810
720.596.218
12.474.922.850
TK 415 TK 421
274.258.419
489.492.156
737.514.578
0
0
0
737.514.578
274.258.419
1.227.006.734
TK 431 TK511
285.776.392
59d) 6.245.544.000
410.865.000 (52
73.947.000(53
5.671.880.000(55
88.852.000(56
0
0
6.245.544.000
6.245.544.000
285.776.392
TK 621 TK 622
18) 2.358.630
20) 4.257.820
26) 3.456.320
6.785.260
37) 3.251.450
17.901.714
100.358.796
138.369.990 (51
46) 521.471.700
47) 99.079.623
620.551.323 (51
138.369.990
138.369.990
620.551.323
620.551.323
TK 627 TK 641
3.778.500
2.795.500
19) 2.749.021
12.874.630
45) 42.798.903
74.120.500
14.082.895
392.702.014
545.901.963 (51
44) 5.680.243
12.000.000
20.941.300
3.978.847
30.042.710
72.643.100 (59a
545.901.963
545.901.963
72.643.100
72.643.100
TK 642 TK 632
5.159.700
1.550.000
1.972.250
4.600.000
29.051.797
7.264.802
28.319.072
17.454.140
133.608.541 (59b
52) 349.196.120
53.367.396
4.822.478.655
76.735.610
5.301.787.781 (59c)
133.608.541
133.608.541
5.301.787.781
5.301.787.781
TK 911
59a) 72.643.100
59b) 133.608.541
59c) 5.301.777.781
59e) 737.514.578
6.245.544.000 (59d
6.245.544.000
6.245.544.000
Sổ kế toán chi tiết.
Sổ quỹ tiền mặt
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/1/2004
Ngày tháng
Số phiếu
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
0/01
02/01
03/01
03/01
05/01
06/01
07/01
08/01
08/01
08/01
09/01
09/01
10/01
11/01
13/01
13/01
15/01
15/01
18/01
19/01
24/01
27/01
30/01
208
209
210
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
Tạm ứng cho Hải Châu
Rút tiền mặt vào NH
Trần T. Chi hoàn tạm ứng
Tạm ứng cho Xuân Toàn
Tạm ứng để mua thực phẩm
Mua máy may CN
Thuế VAT 10%
XN may Việt Hồng trả nợ
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Việt Hùng hoàn tạm ứng
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Bồi dưỡng CNV làm thêm
Thu mua giấy in
Thuế VAT 10%
Chi phí mua xe ô tô
Thuế VAT
Nhập NL của Ccty Grive
Thuế
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Trả tiền mua nhiên liệu
T.Ư lương T.1 cho CBCNV
Trả nợ Cty 19/5
Nhập NL của Cty Grive
Thuế VAT 10%
Chi phí thu mua khoá
Thuế VAT 10%
Chi tiền điện cho BP QLDN
Chi tiền điện cho PXSXChi tiền cho quảng cáo
Thuế VAT 10%
Mua trái phiếu chính phủ
Trả tiền điện thoại
Thuế VAT 10%
141
112
141
141
114
211
1332
131
621
1331
141
621
1331
334
153
1331
211
1332
621
1331
621
1331
331
334
331
621
133
152
1331
642
627
641
1331
221
642
1331
130.000.000
36.489.036
2.250.000
6.000.000
150.000.000
8.500.000
50.000.000
34.000.000
3.400.000
2.358.630
235.863
4.257.820
425.782
4.000.000
1.972.250
197.225
1.500.000
150.000
3.456.320
345.632
6.785.260
678.526
20.416.960
340.000.000
153.684.170
3.251.450
325.145
1.525.930
125.593
29.051.797
42.798.903
12.000.000
8.385.070
50.000.000
17.454.140
1.745.414
31/01
Cộng
168.739.036
959.054.488
1.387.944.952
Dư đầu kỳ
31/01
Dư cuối kỳ
597.629.500
sổ tiền gửi
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng Từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
01/01
Dư đầu kỳ
3.226.292.146
52
21
852
53
61
62
63
54
64
55
56
57
01/01
02/01
02/01
02/01
05/01
09/01
12/01
14/01
24/01
28/01
28/01
29/01
Hãng Vcnhaapj trả nợ
Mua phần mềm thiết kế
Thuế VAT 10%
Rút TM gửi vào NH
Hãng Maxport trả nợ
Trả nợ vay ngắn hạn
Trả tiền điện kỳ trước
Trả tiền mua xe
Hãng Bwhte trả nợ
Nộp BHXH, BHYT
DT xuất mã HS2545
Thuế VAT 10%
Hãng Maxport TT
DT xuất mã 112PVH
Thuế VAT 10%
131
153
133
111
131
311
331
331
131
338
511
333
131
511
333
928.750.600
150.000.000
1.067.578.060
797.105.960
73.947.000
7.394.470
451.951.500
5.671.880.000
567.188.000
3.778.500
377.850
1.000.000.000
174.315.630
169.861.791
157.144.632
31/01
Cộng phát sinh
9.715.795.820
1.505.478.403
31/01
Dư cuối kỳ
11.436.609.563
Sổ chi tiết TK 621
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 621
SH
NT
199
08/01
Nhập NL mã hàng 112PVH
111
2.385.630
200
08.01
Nhập NL mã hàng 112PVH
111
4.257.820
202
11/01
Nhập NL mã hàng 112PVH
111
3.456.320
204
13/01
Nhập NL mã hàng 112PVH
111
6.785.260
205
18/01
Nhập NL mã hàng 112PVH
111
3.251.450
511
20/01
Xuất chun SX mã 112PVH
1522
17.901.714
512
21/01
Xuất khoá cho mã 112PVH
1522
100.358.796
Cộng phát sinh
138.369.990
KC
27/01
Ghi có TK 621
154
138.369.990
Sổ chi tiết TK 622
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 622
SH
NT
Q1
25/01
Tiền lương phải trả CNTTSX
334
521.471.500
Q1
25.01
Trích BHXH,BHYT, KPCĐ
338
99.079.623
Cộng PS
620.551.323
KC
27/01
Ghi có TK 622
154
620.551.323
sổ chi tiết TK 627
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 627
SH
NT
501
04/01
Xuất phần mềm thiết kế mẫu
153
3.778.500
502
06/.06
Xuất công cụ dụng cụ
153
2.795.500
504
08/01
Xuất phấn bay hơi
1522
2.749.021
513
21/01
Xuất nhiên liệu cho PXSX
1524
12.874.630
868
24/01
Chi tiền điện cho PXSX
111
42.798.903
25/01
Tiền lương NVQLPX
334
74.120.500
25/01
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
14.082.895
BKH
26/01
Trích KHTSCĐ
214
592.702.014
Cộng PS
545.901.963
KC
27/01
Ghi nợ TK 627
154
545.901.963
sổ chi tiết TK 154
Mã hàng 112PVH
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ TK 627
SH
NT
Số dư đầu kỳ
3.517.820.733
KC
27/01
KC chi phí NVLTT
621
138.369.990
KC
27/01
KC chi phí NCTT
622
620.551.323
KC
27/01
KC chi phí SXC
627
545.901.963
Cộng PS
1.304.823.276
207
27/01
Ghi có TK 154
155
4.822.644.009
Dư cuối kỳ
0
Thẻ tính giá thành
Mã hàng 112PVH
Chỉ tiêu
Tổng số
Chia ra các khoản mục
TK 621
TK 622
Tk 627
DDđk
3.517.820.733
418.488.000
1.780.615.333
1.318.725.400
CPPS
1.304.823.276
138.639.996
620.551.323
545.901.963
DDCK
0
0
0
0
Tổng GTSX
4.822.644.009
556.857.996
2.401.166.656
1.864.627.363
Sản lượng SX
373.162
GT đơn vị
12.923,7
1492,3
6611,8
4819,6
sổ chi tiết TK 155
Mã hàng 112PVH
Chứng từ
Diễn Giải
Tk đối ứng
Số Phát Sinh
Số
NT
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
3.517.820.733
207
27/01
Nhập kho TP từ sản xuất
154
1.304.823.276
517
28/01
Xuất TP cho Cty Grive
632
4.822.478.610
Cộng PS
4.822.644.009
Dư cuối kỳ
165.399
VII. Sổ kế toán tổng hợp
Sổ nhật ký chung
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số hiệu TK
Số phát sinh
Số
NT
Nợ
Có
851
01/01
Tạm ứng cho Hải Châu
141
111
6.000.000
6.000.000
52
01/01
Hãng Vcnhaapj trả nợ kỳ trước
112
131
928.750.600
928.750.600
196
01/01
Thu mua phần mềm thiết kế mẫu
153
133
112
3.778.500
377.850
4.156.320
852
02/01
Rút TM tại quĩ gửi vào NH
112
111
150.000.000
150.000.000
53
02/01
Hãng Maxport trả nợ kỳ trước
112
131
1.067.578.060
1.067.578.060
208
03/01
Trrần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trước
111
141
130.000.000
130.000.000
....
.....
207
27/01
Nhập kho mã hàng 112PVH
155
154
4.822.644.009
4.822.644.009
515
27/01
Xuất TP mã ASD-1A
632
155
150.604.907
150.604.907
...
....
KC
31/01
KC CPBH
911
641
72.643.100
72.643.100
KC
31/01
KC CPQLDN
911
642
133.608.541
133.608.541
KC
31/01
KC GVHB
911
632
5.301.770.781
5.301.770.781
KC
31/01
KC DTT
511
911
6.245.544.000
6.245.544.000
KC
31/01
KC LN thu được trong kỳ
911
421
737.514.578
737.514.578
Cộng phát sinh
64411552760
64411552760
Sổ nhật ký thu tiền
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Diễn giải
Ghi nợ TK 111
Ghi có các TK
Số
NT
141
131
208
03/01
Trần Thị Chi hoàn tạm ứng
130.000.000
130.000.000
209
07/01
XN Việt Hồng trả nợ
36.489.036
36.389.036
210
08/01
Việt Hùng hoàn tạm ứng
2.225.000
2.225.000
Cộng
168.714.036
132.225.000
36.489.036
Sổ nhât ký chi tiền
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Diễn giải
Ghi có TK 111
Ghi nợ các TK
SH
NT
TK141
TK112
TK211
TK133
TK621
851
1/1
T.Ư cho Hải Châu
6.000.000
6.000.000
852
2/1
Rút TM gửi NH
150.000.000
150.000.000
853
3/1
T.Ư cho X.Toàn
8.500.000
8.500.000
854
5/1
T.Ư mua TP
50.000.000
50.000.000
855
6/1
Mua máy may CN
37.400.000
34.000.000
3.400.000
856
8/1
Nhập NL mã112PVH
2.594.493
235.863
2.358.630
857
8/1
Nhập NL mã 112PVH
4.683.602
425.782
4.257.820
Cộng chuyển sang trang sau
259.178.095
64.500.000
150.000.000
34.000.000
4.061.645
6.616.450
......
Sổ nhật ký mua hàng
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Diễn giải
Phải trả người bán(ghi có TK 331)
TK ghi Nợ
SH
NT
152
211
133
28
10/1
Mua ô tô chở hàng
169.861.791
154.419.810
15.441.981
29
11/1
Mua nhiên liệu
20.416.960
18.560.873
1.856.873
30
19/1
Mua khoá nhập kho
71.563.206
66.583.390
6.658.339
Cộng
261.841.957
85.144.263
154.419.810
23.957.193
Sổ nhật ký bán hàng
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
CT
Diễn giải
Phải thu của KH
(Nợ TK 131)
Ghi có các tk
SH
NT
511
333
515
27/1
Xuất kho mã ASD1A
451.951.500
410.865.000
41.086.500
518
29/1
Xuất kho mã 1B6368
97.737.200
88.852.000
8.885.200
Cộng
549.688.700
499.717.000
49.971.700
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 111: Tiền mặt
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1.387.944.952
851
01/01
Hải Châu
Tạm ứng mua vật tư
141
6.000.000
852
02/01
Ngọc Quang
Rút TM gửi vào NH
112
150.000.000
208
01/01
Trần Thị Chi
Hoàn tạm ứng
141
130.000.000
853
03/01
Xuân Toàn
Tạm ứng để mua xăng
141
8.500.000
854
05/01
Trần Thị Chi
T.ư mua thực phẩm
141
50.000.000
855
06/01
HTX Đoàn Kết
Mua máy may CN
Thuế VAT 10%
211
133
34.000.000
3.400.000
209
07/01
XN Việt Hồng
Trả nợ kỳ trước
131
36.489.036
856
08/01
Nguyễn Hải Châu
Nhập NL mã 112PVH
621
133
2.358.630
235.863
210
08/01
Việt Hùng
Hoàn tạm ứng thừa
141
2.250.000
857
08/01
Nguyễn Hải Châu
Nhập NL mã 112PVH
621
133
4.257.820
425.782
858
/09/01
Kim Hoàn
Bồi dưỡng CN làm thêm giờ
334
4.000.000
859
09/01
Kim Hoàn
Thu mua giấy in
153
133
1.972.250
197.225
860
10/01
P.Trọng Vinh
TT chi phí mua xe ôtô
211
133
1.500.000
150.000
861
11/01
Nguyễn Hải Châu
TT chi phí nhập NL
621
133
3.456.320
345.632
862
13/01
Nguyễn Hẩi Châu
TT chi phí nhập NL
621
133
6.785.260
678.526
863
13/01
Nguyễn Văn Sơn
Trả tiền mua nhiên liệu
331
20.416.960
...
....
870
30/01
Tổng Cty BCVT
TT tiền ĐT
642
133
17.454.140
1.745.414
Cộng PS
168.739.036
959.054.488
Dư cối kỳ
597.629.500
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
3.226.292.446
52
01/01
Hãng Vcnhaapj
Trả nợ kỳ trước
131
928.750.600
21
02/01
Cty FPT
Mua phần mềm thiết kế mẫu
153
133
3.778.500
377.850
852
02/01
Vietcombank
Rút TM gửi vào NH
111
150.000.000
53
02/01
Hãng Maxport
Trả nợ kỳ trước
131
1.067.578.060
61
05/01
Bích Liên
Trả nợ vay NH
311
1.000.000.000
62
09/01
Điện lực HN
Trả tiền điện T12
331
174.315.630
63
12/01
Cty TungKhang
Trả tiền mua xe ôtô
theo HĐ 27
331
169.861.791
54
14/01
Hãng Bwhite
Trả nợ kỳ trước
131
797.105.960
64
27/01
Hồng Hạnh
Nộp
BHXH,YT,KPCĐ
338
157.144.632
55
28/01
Thuý Hạnh
DT mã hàng HS2545
Thuế
511
333
73.947.000
7.394.700
56
28/01
Thuý Hạnh
TT tiền hàng
131
451.951.500
57
29/01
Thuý Hạnh
DT mã hàng 112PVH
Thuế
511
333
5.671.880.000
567.188.000
Cộng PS
9.715.795.820
1.505.478.403
Dư cuối kỳ
11.436.609.563
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
7.919.111.470
52
01/01
HãngVCnhaapj
TT nợ kỳ trước
112
928.750.600
53
02/01
Hãng Maxport
TT nợ kỳ trước
112
1.067.578.060
209
07/01
XN Việt Hồng
Trả nợ kỳ trước
111
36.489.036
54
14/01
Hãng Bwhite
Trả nợ kỳ trước
112
797.105.960
515
27/01
Hãng Maxport
Xuất TP mã ASD1A
511
333
410.865.000
41.086.500
56
28/01
Hãng Maxport
TT tiền hàng theo PXK 515
131
451.951.500
518
29/01
Cty Grey
Xuất mã hàng1B6368
511
333
88.852.000
8.885.200
Cộng PS
549.688.700
3.281.875.156
Dư cuối kỳ
5.186.925.014
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
0
21
01/01
Cty FPT
Mua phần thiết kế
112
377.850
22
04/01
Hải Châu
Mua công cụ dụng cụ
141
795.520
23
04/01
Xuân Toàn
Mua xăng A92
141
615.098
24
06/01
HTX Đoàn kết
Mua máy may CN
111
3.400.000
199
06/01
Nguyễn Hải Châu
CP nhập NL
111
235.863
200
08/01
Nguyễn Hải Châu
Cp nhập NL
111
425.782
27
09/01
Cty in Đại Tài
Thu mua giấy in
111
197.225
28
10/01
Cty TungKhang
Mua xe ôtô
CP lắp đặt chạy thử
331
111
15.441.981
150.000
202
11/01
Nguyễn Hải Châu
CP nhập NL
111
3345.632
203
11/01
CH xăng dầu TT
Mua nhiên liệu
331
1.856.087
204
13/01
Nguyễn Hải CHâu
Cp nhập NL
111
678.526
205
18/01
Nguyễn Hải Châu
CP nhập NL
111
325.145
206
19/1
Cty XNK tạp phẩm
Mua khoá
CP vận chuyển
331
111
6.505.746
152.593
868
24/01
Mạnh Hùng
Các cp bằng tiền khác
111
8.385.070
870
30/01
Tổng Cty BC VN
TT tiền ĐT
111
1.745.414
KC
31/01
N.Thị Thanh
KC thuế GTGT
333
41.633.632
Cộng PS
41.633.632
Dư cuối kỳ
0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 141: Tạm ứng
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
333.125.354
851
01/01
Hải Châu
Tạm ứng mua vật tư
111
6.000.000
208
03/01
Trần Thị Chi
Hoàn tạm ứng
111
130.000.000
853
03/01
Xuân Toàn
T.ư để mua xăng
111
8.500.000
22
04/01
Hải Châu
Mua công cụ dụng cụ
153
133
7.955.200
795.520
23
04/01
Xuân Toàn
Mua xăng A92
152
133
6.150.980
615.098
854
05/01
Trần Thị Chi
T.ư mua thực phẩm
111
50.000.000
210
08/01
Việt Hùng
Hoàn tạm ứng thừa
111
2.250.000
864
15/01
Kim Hoàn
T.ư lương cho CNV
111
340.000.000
Cộng PS
404.500.000
147.668.807
Dư cuối kỳ
589.956,547
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 155: Thành phẩm
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
679.237.498
207
27/01
Tuyết
Nhập mã hàng 112PVH
154
4.822.644.009
515
27/01
Hạnh
Xuất mã hàng ASD
632
349.196.120
516
28/01
Hạnh
Xuất mã hàngHS2545
632
53.367.396
517
28/01
Hạnh
Xuất mã hàng 112PVH
632
4.822.478.655
518
29/01
Hạnh
Xuất mã hàng 1B6368
632
76.735.610
Cộng PS
4.822.644.009
5.301.777.781
Dư cuối kỳ
233.100.726
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 211: TSCĐHH
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
42.054.115.127
24
06/01
Nguyễn Thị Liên
Mua máy may CN
111
34.000.000
28
10/01
Nguyễn Hải Châu
Mua xe ôtô
CONCEPT lắp đặt chạy thử
331
133
154.419.810
1.500.000
Cộng PS
189.919.810
0
Dư cuối kỳ
42.244.034.937
.......
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 331: phải trả người bán
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
2.733.348.173
62
09/01
Điện lực Hà Nội
Trả nợ kỳ trước
174.315.630
28
10/01
Cty Tung Khang
mua xe ôtô
211
133
154.419.810
15.441.9981
29
11/1
CH xăng dầu Thanh Trì
Mua nhiên liệu
1524
133
18.560.873
1.856.087
63
12/01
Tung Khang
Trả tiền mua xe
112
169.861.791
863
13/01
CH xăng dầu
Trả tiền mua NL
111
20.416.960
865
15/01
Cty 19/5
Trả tiền giặt
111
153.684.170
30
19/01
Cty XNK Tạp phẩm
mua khoá
1522
133
65.057.460
6.505.746
Cộng PS
518.278.551
261.841.957
Dư cuối kỳ
2.476.911.579
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 421: LN chưa phân phối
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
489.865.000
KC
31/01
N.T.Thanh
KC LN thu được
911
737.514.578
Cộng PS
0
737.514.578
Dư cuối kỳ
1.227.006.739
sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 431: Quỹ khen thưởng phúc lợi
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
285.776.392
Cộng PS
0
0
Dư cuối kỳ
285.776.392
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
515
27/01
CBCNV XN may
DT bán TP tại XN
131
410.865.000
516
28/01
CBCNV XN may
DT bán TP tại XN
112
73.947.000
517
28/01
CBCNV XN may
DT bán TP tại XN
112
5.671.780.000
518
29/01
CBCNV XN may
DT bán TP tại XN
131
88.852.000
KC
31/01
N.T Thanh
KC DTT
911
6.245.544.000
Cộng PS
6.245.544.000
6.245.544.000
Dư cuối kỳ
0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 621: Chi phí NVLTT
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
199
08/01
Nguyễn Hải Châu
TT cp nhập NL
111
2.358.630
200
08/01
Nguyễn Hải Châu
TT cp nhập NL
111
4.257.820
202
11/01
Nguyễn Hải Châu
TT cp nhập NL
111
3.456.320
204
205
Nguyễn Hải Châu
TT cp nhập NL
6.785.260
205
18/01
PX1
Xuất chun để sxsp
1522
17.901.901
512
21/01
PX1
Xuất khoá
1522
100.358.796
KC
27/01
Diệu Hồng
KC CP NVLTT
154
138.369.990
Cộng PS
138.369.990
138.369.990
Dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 622: Chi phí NCTT
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Q1
25/01
lan
Tiền lương CNTTSX
334
521.471.5000
Q1
25/01
Lan
Trích BHXH, BHYT,KPCĐ
338
99.079.623
KC
27/01
Diệu Hồng
KC CPNCTT
154
620.551.323
Cộng PS
620.551.323
620.551.323
Dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 627: Chi phí SXC
Chứng từ
Tên
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
501
04/01
PXSX
Xuất phần mềm thiết kế mẫu
153
3.778.500
502
06/01
Xuất công cụ dụng cụ
153
2.795.500
504
08/01
Xuất phấn bay hơi
1522
2.749.021
513
21/01
Xuất nhiên liệu
1524
12.874.630
686
24/01
Chi phí bằng tiền khác
111
42.798.903
Q1
25/01
Lan
Tiền lương NVQLPX
334
74.120.500
Q1
25/01
Lan
Trích BHXH, BHYT,KPCĐ
338
14.082.895
Q2
26/01
lan
trích KHTSCĐ
214
592.702.014
KC
27/01
Diệu Hồng
KC CP SXC
154
545.901.963
Cộng PS
545.901.963
545.901.963
Dư cuối kỳ
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 641: Chi Phí bán hàng
Chứng từ
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
514
21/1
Xuất dầu Dizel
152
5.680.243
868
24/1
Chi quảng cáo
111
12.000.000
BL
25/1
Tiền lưong NVBH
334
20.941.300
Q1
25/1
Trích BHXH, YT, PPCĐ
338
3.987.847
Q2
26/1
Trích khấu hao TSCĐ
214
30.042.710
KC
226/1
KC chi phí BH
911
72.643.100
Cộng PS
72.643.100
72.643.100
Dư cuối kỳ
0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 642: chi phí QLDN
Chứng từ
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
502
6/1
Xuất CCDC
153
2.795.500
503
7/1
Xuất xăng A92
152
1.550.000
505
10./1
Xuất giấy in
153
1.972.250
...
...
KC CPQLDN
911
133.608.541
Dư cuối kỳ
0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
Chứng từ
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
515
27/1
Xuất kho mã ASD
155
344.196.120
....
Kc
KC GVHB
911
5.301.777.787
5.301.777.787
Dư cuối kỳ
0
Sổ cái tài khoản
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/01/2004
Tài khoản 911: Xác định kết quả KD
Chứng từ
Về khoản
TK đối ứng
Phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
KC
31/1
KC CPBH
641
72.634.100
KC
KC CPQLDN
642
133.608.541
KC GVHB
632
5.310.777.7781
KC
KC DTT
511
6.245.441.000
bảng cân đối kế toán
Từ ngày 01/01/2004 đến ngày 21/01/2004
Tài Sản
Mã
Đầu kỳ
Cuối kỳ
A. Tài sản lưu động và ĐTNH
100
20908800588
21802071566
I. Tiền
110
4614237098
12034239063
1.Tiền mặt tại quỹ( gồm cả NF)
111
1387944952
597629500
2. Tiền gửi ngân hàng
112
3226292146
11436609563
3.Tiền đang chuyển
113
II. Các khoản đầu tư CKNH
120
1..Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn khác
128
3. DP giảm giá đầu t ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu
130
9502064391
6769876857
1. Phải thu của khách hàng
131
7919111470
5186925014
2. Trả trớc cho ngời bán
132
1761708676
1761708676
3. Thuế GTGT đợc khấu trừ
133
4. Phải thu nội bộ
134
Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc
135
Phải thu nội bộ khác
136
5. Các khoản phải thu khác
138
57365200
57365200
6. Dự phòng phải thu khó đồi
139
-236122033
-236122033
IV. Hàng tồn kho
140
5044372889
992998243
1. Hàng mua đang đi trên đờng
141
2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho
142
847314658
792894517
3. Cônng cụ, dụng cụ trong kho
143
4. Chi phí sản xuất KD dở dang
144
3517820733
5. Thành phẩm tồn kho
145
679237498
200103726
6. Hàng hoá tồn kho
146
7..Hàng gửi bán
147
8. Dự phòng giảm giá h àng tồn kho
149
V. Tài sản lưu động khác
150
1748126210
2004957403
1. Tạm ứng
151
333125354
589956547
2. Chi phí trả trớc
152
1415000856
1415000856
3. Chi phí chờ kết chuyển
153
4. TS thiếu chờ sử lý
154
5. Các khoản thế chấp ký quỹ
155
VI. CHI phí sự nghiệp
160
1. Chi sự nghiệp năm trớc
161
2. Chi sự nghiẹp năm nay
162
B.TSCĐ và đầu tư dài hạn
200
18015780525
17804636539
I. TSCĐ
210
17935780525
17674636539
1. TSCĐ hữu hình
211
17935780525
17674636539
- Nguyên giá
212
42054115127
42244034937
- Giá trị hao mòn
213
-24118334602
-24569398398
2. TSCĐ thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn
216
3. TSCĐ vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn
219
II. Các khoản đt TC dài hạn
220
80000000
130000000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
80000000
130000000
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Các khoản đầu t dài hạn khác
228
4. Dự phòng giảm giá đầu t
229
III. CP xây dựng cơ bản dở dang
230
IV. Các khoản ký quỹ ký cược Dh
240
Tổng cộng tài sản
250
38924580035
39606708105
Nguồn vốn
Mã
Đầu kỳ
Cuối kỳ
A. Nợ phải trả
300
24679534000
24588049009
I. Nợ ngắn hạn
310
19574893705
19483408714
1. Vay ngắn hạn
311
4461800135
3461800135
2. Nợ DH đến hạn trả
312
3. Phải trảngời bán
313
2733348173
2476911579
4. Ngời mua trả tiền trớc
314
4277418486
4277418486
5. Thuế và các khoản phải nộp
315
150604907
733525675
6. Phải trả công nhân viên
316
7488486415
8063969557
7. Phải trả nội bộ
317
8. Các khoảnphải trả khác
318
463235589
469783282
II. Nợ dài hạn
320
5104640295
5104640295
1. Vay dài hạn
321
5104640295
5104640295
2. Nợ dài hạn
322
III. Nợ khác
330
1. Chi phí phải trả
331
2. Tài sản thừa chờ sử lý
332
3. Nhận ký cợc ký quỹ dài hạn
333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
14245046035
14982458394
I. Nguồn vốn- Quỹ
410
14245046035
14982458394
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
12319003040
12474922850
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
3. Chênh lệch tỷ giá
413
4. Quỹ phát triển kinh doanh
414
876516028
720596218
5. Quỹ dự trữ
415
274258419
274258419
6. Lãi chưa phân phối
416
489492156
1226904515
7. Quỹ khen thởng phúc lợi
417
285776392
285776392
8. Nguồn vốn đầu t XDCB
418
9. Quỹ dự trữ mất việc làm
419
II. Nguồn kinh phí
420
1. Quỹ quản lý của cấp trên
421
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp
422
- Nguồn kinh phí SN năm trớc
423
- Nguồn kinh phí SN năm nay
424
Tổng cộng nguồn vốn
430
38924580035
39606708105
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Mã
Kỳ trước
Kỳ này
1
2
3
4
Tổng doanh thu
01
63.629.485.577
6.245.441.781
69.874.927.358
Các khoản giảm trừ
03
- Chiết khấu
04
- Giảm giá
05
- Hàng bán trả lại
06
- Thuế doanh thu
07
1. Doanh thu thuần
10
63.629.544.000
6.245.544.000
69.874.927.358
2. Giá vốn hàng bán
11
52.294.561.303
5.301.777.781
5.531.339.084
3. Lợi tức gộp(10-11)
20
11.334.924.274
943.664.000
12.278.588.274
4. Chi phí bán hàng
21
2.580.802.269
72.643.100
2.653.445.369
5. Chi phí quản lý DN
22
7.107.944.940
133.608.541
7.241.553.481
6. Lợi tức thuần từ HĐKD(20-21-22)
30
1.646.177.065
737.412.359
2.383.589.424
Thu hoạt động tài chính
31
9.436.727
9.436.727
Chi phí HĐTC
32
386.764.447
386.764.447
7. Lợi tức HĐTC (31-32)
40
-377.327.720
-377.327.720
Các khoản thu nhập bất thường
41
Chi phí bất thờng
42
8. Lợi tức bất thường(41-42)
50
9. Tổng lợi tức trước thuế(30+40+50)
60
1.268.849.345
737.412.359
2.006.261.704
10. Thuế lợi tức phải nộp
70
406.031.790
235.971.955
642.003.745
11. Lợi tức sau thuế
80
862.817.555
501.440.404
1.364.257.959
Phần III:
Đánh giá về tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp may xuất khẩu thanh trì
Những ưu điểm đạt được trng công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp
Trải qua gần 10 năm hình thành và phát triển, xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì đã vượt qua không ít khó khăn để vươn lên khẳng định mình. Từ chỗ là một xí nghiệp non trẻ, thiếu thốn về mọi mặt nhưng với sự năng động sáng tạo và sự đồng lòng của cán bộ công nhân viên, xí nghiệp đã từng bước đi lên, làm ăn có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn người lao động và đóng góp cho ngân sách nhà nước hàng trăm triệu đồng/năm.
Để quản lý và tổ chức sản xuất được thuận tiện và có hiệu quả, công tác kế toán ở xí nghiệp rất được coi trọng.
Về cơ bản, xí nghiệp thực hiện tốt việc tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ hạch toán ban đầu theo quy định của chế độ kế toán do Nhà nước ban hành và bảo đảm phù hợp với hoạt động của xí nghiệp. Chế độ báo cáo tài chính và báo cáo thống kê được thực hiện một cách kịp thời, đáp ứng được một phần yêu cầu quản lý của Nhà nước và lãnh đạo Xí nghiệp.
Xí nghiệp đã đầu tư, trang bị cho bộ phận kế toán những trang thiết bị hiện đại. Xí nghiệp áp dụng chế độ kế toán máy, làm cho công tác kế toán trở lên, thuận tiện, dễ dàng mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao. Đội ngũ kế toán của xí nghiệp đều có trình độ nghiệp vụ khá cao, tất cả đều có trình độ đại học trở lên. Đó cũng là một điều đáng mừng và là một thuận lợi lớn cho công tác kế toán tại xí nghiệp.
Tuy nhiên, bên cạnh những điểm thuận lợi những điểm đạt được trong công tác kế toán tại xí nghiệp vẫn còn tồn tại một số vấn đề cần được hoàn thiện.
Những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp.
Mặc dù đội ngũ kế toán của XN có trình độ cao nhưng số lượng còn thiếu, một người phải đảm nhận rất nhiều phần hành. Trong khi qui mô sản xuất của XN ngày càng mở rộng, số lượng nghiệp vụ phát sinh ngày càng nhiều, nếu phòng kế toán không được bổ sung người thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong công tác kế toán và có thể gây ra những sai sót đáng tiếc.
Tuy XN đã áp dụng chế độ kế toán máy để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, nhưng phần mềm kế toán đó chưa giải quyết được vấn đề tính giá thành sản phẩm mà kế toán phải tính giá thành trên EXCEL rồi mới coppy sang.
Về hạch toán chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: Hiện nay, XN không thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép cho cán bộ, công nhân viên xí nghiệp, là một doanh nghiệp sản xuất nên lực lượng lao động trực tiếp rất lớn. Do đó, nếu người lao động nghỉ phép nhiều vào một tháng nào đó trong năm sẽ gây ra biến động đột ngột cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm do việc tính tiền lương nghỉ phép không hợp lý.
Mặt khác doanh nghiệp không lập các bảng phân bổ công cụ dụng cụ, bảng phân bổ tiền lương làm cho việc tập hợp chi phí không được thuận và dễ dàng.
Đó là những hạn chế, những tồn tại trong công tác kế toán tại xí nghiệp. Sau đây, em xin mạnh dạn đưa ra những tồn tại trên tại xí nghiệp.
Phương hướng hoàn thiện
Xí nghiệp cần bổ sung thêm nhân sự cho phòng kế toán để đáp ứng yêu cầu quản lý trong điều kiện quy mô sản xuất ngày càng mở rộng, với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ngày càng phức tạp và đa dạng.
Xí nghiệp nên nghiên cứu xem xét để tìm cách cải thiện phần mềm kế toán đang sử dụng sao cho nó có thể thực hiện được tất cả các phần hành kế toán một cách thuận tiện , dễ dàng.
Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất có thể phát sinh đột biến vào một tháng nào đó trong năm tài chính, néu xí nghiệp không tính và trích trước tiền lương nghỉ phép trong năm. Hiện nay, lực lượng lao động trực tiếp của xí nghiệp là rất lớn(chiếm 87% tổng số CBCNV), vì vậy xí nghiệp cần phải tính toán, lập kế hoạch về tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm để phân bổ đồng đều vào các tháng nhằm ổn định chi phí và giá thành sản phẩm. Để đơn giản cách tính toán tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, xí nghiệp có thể tính toán theo tỷ lệ(%) trên tổng số tiền lương phải trả dự toán hàng tháng căn cứ vào kế hoạch nghỉ phép cho cong nhân sản xuất và phân bổ đề cho các tháng ttrong năm. Để phản ánh khoản trích trước và thanh toán tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán sử dụng TK 335- Chi phí phải trả.
Kết luận
Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, cơ chế quản lý của nhà nước được đổi mới với chính sách mở cửa đã mang lại những cơ hội cũng như thách thức cho sự phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nghiên cứu các biện pháp tăng cường công tác quản lý trên các phương diện kinh tế. Với chức năng quản lý, hoạt động của công tác kế toán liên quan trực tiếp đến việc hoạch định các chiến lược phát triển và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc hoàn thiện công tác kế toán là một trong những nội dung rất quan trọng gắn liền với việc đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Qua thời gian thực tập tại Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì, em đã tìm tòi, học hỏi và nắm bắt được những kiến thức thực tế về chuyên ngành kế toán. Em cũng đi sâu tìm hiểu , nghiên cứu thực trạng tổ chức công tác kế toán tại đơn vị đồng thời cũng đưa ra những tồn tại và cách khắc phục nhằm hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại xí nghiệp.
Trên đây là toàn bộ báo cáo thực tập của em tại xí nghiệp may xuất khảu Thanh Trì. Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa kinh tế Trường CĐKT-KT CN I, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Nguyễn Quang Hưng cùng sự giúp đỡ tạo điều kiện của các cán bộ , nhân viên phòng Kế toán-Tài vụ xí nghiệp may xuất Thanh Trì.
Nhưng, do thời gian có hạn , trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế nên trong bài báo cáo này của em có thể sẽ còn những thiếu sót nhất định. Vì vậy , em rất mong được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô giáo. Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2005
Sinh viên :
Nguyễn Thị Thuý
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K1043.doc