Báo cáo Về hiệp định thương mại song phương Việt - Mỹ và những tác động của nó đến kinh tế Việt Nam

LỜI NÓI ĐẦU Nền kinh tế Việt Nam đang trong tiến trình hội nhập với kinh tế khu vực và thế giới thông qua con đường xuất khẩu để nâng cao tính cạnh tranh và hiệu quả của sự phát triển với phương châm“đa dạng hoá thị trường, đa phương hoá mối quan hệ kinh tế ”. Một trong những thị trường có ảnh hưởng lớn đối với sự phát triển kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế khu vực nói riêng đó là Mỹ. Đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường này chẳng những tạo điều kiện thuận lợi để kinh tế Việt Nam đẩy nhanh tiến trình hội nhập, mà còn gia tăng sự và nâng cao tính cạnh tranh của hàng hoá Việt Nam Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ ký ngày 13/7/2000 và chính thức có hiệu lực từ ngày 11/12/2001 đã mở ra triển vọng thương mại mới giữa hai nước, phá phân biệt đối xử về thuế quan tạo cơ hội cho hàng hoá Việt Nam được xuất khẩu nhiều hơn nữa vào thị trường Hoa Kỳ. Tuy nhiên, để thực hiện được việc này thì hàng hoá của Việt Nam phải vượt qua rất nhiều khó khăn, thách thức nhất là về khả năng cạnh tranh, năng xuất, chất lượng sản phẩm, thị trường tiêu thụ và khả năng vận dụng marketing vào kinh doanh. Báo cáo về hiệp định thương mại song phương Việt Mỹ và những tác động của nó đến kinh tế Việt Nam

pdf11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Về hiệp định thương mại song phương Việt - Mỹ và những tác động của nó đến kinh tế Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N I DUNG Ộ CH NG 1: T ng Quan V Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t _ƯƠ ổ ề ệ ị ươ ạ ươ ệ M ………….ỹ 1.1. S l c v quan h Vi t -ơ ượ ề ệ ệ M ………………………………………………………. ỹ 1.2. S C n Thi t C a Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t _ M .ự ầ ế ủ ệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ……………... 1.3. Quá trình ký hi p đ nh . …………………………………………………………….ệ ị CH NG 2 : N i Dung V Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t _ƯƠ ộ ề ệ ị ươ ạ ươ ệ M …………...ỹ 2.1. Keát caáu cuûa hieäp ñònh thöông maïi vieät myõ……………………………………………………………………………… 2.2. Nhöõng noäi dung chính cuûa hieäp ñònh thöông maïi song phöông Vieät – Myõ……………….. 2.3. Nguyên t c c a hi p đ nh Th ngắ ủ ệ ị ươ M i………………………………………………ạ CH NG 3: M t S Tác Đ ng C a Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t _ MƯƠ ộ ố ộ ủ ệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ T i N n Kinh T Vi t Nam………………………………………………………………..ớ ề ế ệ Maët tích cöïc………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 3.1. S Tăng Tr ng Kinhự ưở T ……………………………………………………………..ế 3.2. Vi c Làm……………………………………………………………………………..ệ 3.3. Giáo duc và Đào t o…………………………………………………………………ạ 3.4. Đ u T N cầ ư ướ Ngoài…………………………………………………………………. 3.5. Khoa H c Và Công Ngh …………………………………………………………….ọ ệ 3.6. Phát Tri n nông Thôn...………………………………………………………………ể 3.7. Ch t L ng Cu cấ ượ ộ S ng……………………………………………………………….ố Maët haïn cheá………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… L I NÓI Đ UỜ Ầ Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 1 N n kinh t Vi t Nam đang trong ti n trình h i nh p v i kinh t khu v c và thề ế ệ ế ộ ậ ớ ế ự ế gi i thông qua con đ ng xu t kh u đ nâng cao tính c nh tranh và hi u qu c a sớ ườ ấ ẩ ể ạ ệ ả ủ ự phát tri n v i ph ng châm“đa d ng hoá th tr ng, đa ph ng hoá m i quan h kinhể ớ ươ ạ ị ườ ươ ố ệ t ”. M t trong nh ng th tr ng có nh h ng l n đ i v i s phát tri n kinh t thế ộ ữ ị ườ ả ưở ớ ố ớ ự ể ế ế gi i nói chung và n n kinh t khu v c nói riêng đó là M . Đ y m nh xu t kh u sang thớ ề ế ự ỹ ẩ ạ ấ ẩ ị tr ng này ch ng nh ng t o đi u ki n thu n l i đ kinh t Vi t Nam đ y nhanh ti nườ ẳ ữ ạ ề ệ ậ ợ ể ế ệ ẩ ế trình h i nh p, mà còn gia tăng s và nâng cao tính c nh tranh c a hàng hoá Vi t Nam ộ ậ ự ạ ủ ệ Hi p đ nh th ng m i Vi t Nam – Hoa Kỳ ký ngày 13/7/2000 và chính th c có hi u l cệ ị ươ ạ ệ ứ ệ ự t ngày 11/12/2001 đã m ra tri n v ng th ng m i m i gi a hai n c, phá b phânừ ở ể ọ ươ ạ ớ ữ ướ ỏ bi t đ i x v thu quan t o c h i cho hàng hoá Vi t Nam đ c xu t kh u nhi u h nệ ố ử ề ế ạ ơ ộ ệ ượ ấ ẩ ề ơ n a vào th tr ng Hoa Kỳ. Tuy nhiên, đ th c hi n đ c vi c này thì hàng hoá c aữ ị ườ ể ự ệ ượ ệ ủ Vi t Nam ph i v t qua r t nhi u khó khăn, thách th c nh t là v kh năng c nh tranh,ệ ả ượ ấ ề ứ ấ ề ả ạ năng xu t, ch t l ng s n ph m, th tr ng tiêu th và kh năng v n d ng marketingấ ấ ượ ả ẩ ị ườ ụ ả ậ ụ vào kinh doanh. CH NG 1:ƯƠ T ng Quan V Hi p Đ nhổ ề ệ ị Th ng M i Song Ph ng Vi t _ M .ươ ạ ươ ệ ỹ 1.1. S l c v quan h Vi t - M ơ ượ ề ệ ệ ỹ Sau khi Myõ thaát baïi trong chieán tranh xaâm löôïc Vieät Nam vaøo ngaøy 30/4/1975, myõ caám vaän kinh teá ñoái vôùi Vieät Nam keùo daøi trong 15 naêm Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 2 3/2/1994: Chính phuû Myõ tuyeân boá baû caám vaän buoân baùn vôùi Vieät Nam 11/7/1995 Toång thoáng Myõ tuyeân boá coâng nhaän ngoaïi giao vaø bình thöôøng hoùa quan heä vôùi Vieät Nam. 5/8/1995 Boä tröôûng Ngaïi giao Myõ sang thaêm Vieät Nam 10/1995 Chuû tòch nöôùc CHXHCN Vieät Nam döï leã kuû nieäm 50 naêm thaønh laäp Lieân Hieäp quoác vaø laàn ñaàu tieân thaêm Myõ, tieáp xuùc vôùi nhieàuquan chöùc cao caápcuûa chính quyeàn Myõ, Hoäi ñoàng thöông maïi Myõ toå chöùc “Hoäi nghò veà bình thöôøng hoaù quan heä, böôùc tieáp theo trong quan Vieät – Myõ. 11/1995 ñoaøn lieân boä Myõ thaêm Vieät Nam tìm hieåu heä thoáng luaät leä thöông maïi ñaàu tö cuûa Vieät Nam 4/1996 Myõ trao cho Vieät Nam vaên baûn “nhöõng yeáu toá bình thöôøng hoùa quan heä kinh teá thöông maïi Vieät Nam 7/1996 Vieät Nam trao cho Myõ vaên baûn “Naêm nguyeân taéc bình thöôøng hoùa quan heä kinh teá- thöông maïi vaø ñaøm phaùn Hieäp ñònh thöông maïi vôùi Myõ” 9/1996 baét ñaàu quaù trình ñaøm phaùn hieäp ñònh thöông maïi song phöông Theo caùc nhaø thöông thuyeát quoác teá cuûa Vieät Nam: Hieäp ñònh thöông maïi Vieät – Myõ ñöôïc ñaøm phaùn thöông maïi song phöông cuûa Vieät Nam, keùo daøi 4 naêm töø thaùng 7/1996 ñeán thaùng 7/2000. 1.2. S C n Thi t C a Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t _ M .ự ầ ế ủ ệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ N c M có vai trò nòng c t, chi ph i ho t đ ng c a các đ nh ch tài chính vàướ ỹ ố ố ạ ộ ủ ị ế th ng m i qu c t nh IMF, WTO, WB, ADB…, cho nên ký hi p đ nh th ng m i v iươ ạ ố ế ư ệ ị ươ ạ ớ M t o ra kh năng tăng c ng s nh h ng thu n l i c a các t ch c trên v i n nỹ ạ ả ườ ự ả ưở ậ ợ ủ ổ ứ ớ ề kinh t c a Vi t Nam và giúp đ y nhanh ti n trình h i nh p c a n c ta v i khu v c vàế ủ ệ ẩ ế ộ ậ ủ ướ ớ ự th gi i.ế ớ Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M đ c so n th o d a vào các tiêu chu n n i dungệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ ạ ả ự ẩ ộ c a T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) dành cho các n c kém phát tri n, cho nênủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ướ ể ký đ c hi p đ nh th ng m i v i M là m t b c ti n quan tr ng giúp cho Vi t Namượ ệ ị ươ ạ ớ ỹ ộ ướ ế ọ ệ s m gia nh p T ch c WTO.ớ ậ ổ ứ D i s nh h ng c a Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M , h th ng pháp lu tướ ự ả ưở ủ ệ ị ươ ạ ệ ỹ ệ ố ậ đi u ti t n n kinh t và th ng m i c a Vi t Nam s thay đ i theo h ng: đ y đ ,ề ế ề ế ươ ạ ủ ệ ẽ ổ ướ ầ ủ minh b ch, ti p c n v i các chu n m c chung c a qu c t đ t o ra môi tr ng kinhạ ế ậ ớ ẩ ự ủ ố ế ể ạ ườ doanh bình đ ng, thu n l i cho các doanh nghi p thu c các khu v c kinh t phát tri n.ẳ ậ ợ ệ ộ ự ế ể Môi tr ng đ u t Vi t Nam h p d n h n, vì tính bình đ ng, rõ ràng, không phânườ ầ ư ệ ấ ẫ ơ ẳ bi t đ i x và hàng hóa c a các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài s n xu t t iệ ố ử ủ ệ ố ầ ư ướ ả ấ ạ Vi t Nam đ a vào th tr ng M cũng đ c h ng Quy ch T i hu qu c.ệ ư ị ườ ỹ ượ ưở ế ố ệ ố Theo lu t c a Hoa Kỳ, Hoa Kỳ không th trao quy ch Quan h Th ng m i Bìnhậ ủ ể ế ệ ươ ạ th ng v i nh ng n c đang trong th i kỳ chuy n ti p nh Vi t Nam mà không cóườ ớ ữ ướ ờ ể ế ư ệ Hi p đ nh Th ng m i Song ph ng (g i t t là BTA). ệ ị ươ ạ ươ ọ ắ M c đích c a Hi p đ nh này là đ m b o cho nh ng lu t l th ng m i đ c rõụ ủ ệ ị ả ả ữ ậ ệ ươ ạ ượ ràng, kích thích và làm gia tăng th ng m i, giúp Vi t Nam h i nh p kinh t , k c vi cươ ạ ệ ộ ậ ế ể ả ệ gia nh p T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ 1.3. Quá trình ký hi p đ nh .ệ ị Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 3 Quá trình c i thi n quan h kinh t gi a hai n c và đi đ n ký k t Hi p đ nhả ệ ệ ế ữ ướ ế ế ệ ị Th ng m i Vi t – M đã di n ra t sau khi Chính ph M tuyên b b c m v n kinhươ ạ ệ ỹ ễ ừ ủ ỹ ố ỏ ấ ậ t đ i v i Vi t Nam vào ngày 3/2/1994. ế ố ớ ệ Trong vòng hai năm sau đó, nh ng cu c g p c p cao gi a Vi t Nam và Hoa Kỳ đã giúpữ ộ ặ ấ ữ ệ hai Bên c i thi n tình hình quan h và đi đ n quy t đ nh đàm phán đ ký k t m t hi pả ệ ệ ế ế ị ể ế ộ ệ đ nh th ng m i song ph ng nh m t o đi u ki n cho ho t đ ng kinh t th ng m iị ươ ạ ươ ằ ạ ề ệ ạ ộ ế ươ ạ gi a hai n c phát tri n thu n l i. ữ ướ ể ậ ợ Quá trình đàm phán hi p đ nh th ng m i song ph ng gi a Vi t Nam và Hoa Kỳ b tệ ị ươ ạ ươ ữ ệ ắ đ u t tháng 9/1996 và kéo dài trong 4 năm, tr i qua 11 vòng, c th nh sau:ầ ừ ả ụ ể ư Vòng 1: t 21/9/1996 đ n 26/9/1996 t i Hà N i. Trong vòngừ ế ạ ộ này ch y u đôi Bênủ ế trao đ i các thông tin, tìm hi u c ch th ng m i c aổ ể ơ ế ươ ạ ủ nhau. Vòng 2: t 9/12/1996 đ n 11/12/1996 t i Hà N i.ừ ế ạ ộ Vòng 3: T 12/4/1997 đ n 17/4/1997 t i Hà N i. T i vòng đàm phán th hai và thừ ế ạ ộ ạ ứ ứ ba, phía M đã so n th o và trao cho phía Vi t Nam b n d th o t ng th Hi p đ nhỹ ạ ả ệ ả ự ả ổ ể ệ ị Th ng m i Vi t – M g m b n ch ng: Th ng m i, S h u trí tu , Đ u t và D chươ ạ ệ ỹ ồ ố ươ ươ ạ ở ữ ệ ầ ư ị v theo quan đi m m c a t do hoàn toàn. B n d th o này áp d ng các quy đ nh c aụ ể ở ử ự ả ự ả ụ ị ủ T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) dành cho các n c đã phát tri n. N c ta khôngổ ứ ươ ạ ế ớ ướ ể ướ nh t trí và nêu rõ trong quan đi m c a mình "Vi t Nam ch ký Hi p đ nh Th ng m iấ ể ủ ệ ỉ ệ ị ươ ạ v i M trên c s các quy đ nh c a T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) áp d ng đ iớ ỹ ơ ở ị ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ụ ố v i n c đang phát tri n trình đ th p". V i quan đi m đó chúng ta xây d ng b n dớ ướ ể ở ộ ấ ớ ể ự ả ự th o c a mình.ả ủ Vòng 4: t 6/10/1997 đ n 11/10/1997 t i Washington. T i vòng đàm phán này, phíaừ ế ạ ạ Vi t Nam đ a ra b n d th o v i cam k t s m c a th tr ng, theo đó th i h n b oệ ư ả ự ả ớ ế ẽ ở ử ị ườ ờ ạ ả h dài nh t cho m t s ch ng lo i hàng hóa và d ch v là năm 2020.ộ ấ ộ ố ủ ạ ị ụ Vòng 5: t 16/5/1998 đ n 22/5/1998 t i Washington. Tr c vòng đàm phán này, cácừ ế ạ ướ nhà đàm phán Vi t Nam đã thi t k l i b n d th o Hi p đ nh m i theo nguyên t c Tệ ế ế ạ ả ự ả ệ ị ớ ắ ổ ch c Th ng m i Th gi i (WTO) áp d ng cho các n c có trình đ phát tri n th p.ứ ươ ạ ế ớ ụ ướ ộ ể ấ Vòng 6: t 15/9/1998 đ n 22/9/1998 t i Hà N i.ừ ế ạ ộ Vòng 7: t 15/3/1999 đ n 19/3/1999 t i Hà N i. T i hai vòng đàm phán 6 và 7, cácừ ế ạ ộ ạ Bên ti p t c trao đ i v các v n đ quan tr ng ch a đi đ n nh t trí trong các vòng đàmế ụ ổ ề ấ ề ọ ư ế ấ phán tr c, nh : phát tri n quan h đ u t , th ng m i d ch v , th ng m i hàng hóaướ ư ể ệ ầ ư ươ ạ ị ụ ươ ạ và s h u trí tu .ở ữ ệ Vòng 8: t 14/6/1999 đ n 18/6/1999 t i Washington.ừ ế ạ Vòng 9: t 23/7/1999 đ n 25/7/1999 t i Hà N i, trong cu c h p c p B tr ng, haiừ ế ạ ộ ộ ọ ấ ộ ưở n c đã thông báo th a thu n trên nguyên t c nh ng n i dung mà Hi p đ nh Th ngướ ỏ ậ ắ ữ ộ ệ ị ươ m i đã đ t đ c.ạ ạ ượ Vòng 10: t 28/8/1999 đ n 2/9/1999 t i Washington.ừ ế ạ Vòng 11: 3/7/2000 t i Washington. Sau khi đàm phán xong nh ng v n đ cu i cùngạ ữ ấ ề ố trong lĩnh v c vi n thông và rà soát l i m t l n n a toàn văn b n Hi p đ nh, ngàyự ễ ạ ộ ầ ữ ả ệ ị 13/7/2000, Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M đã đ c ký k t t i Washington. Đ i di nệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ ế ạ ạ ệ cho phía Vi t Nam là B tr ng Vũ Khoan, đ i di n cho phía M là bà Charleneệ ộ ưở ạ ệ ỹ Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 4 Barsefsky. Tham d l ký k t có Đ i s hai n c (Đ i s Lê Văn Bàng và Đ i sự ễ ế ạ ứ ướ ạ ứ ạ ứ Peterson), tr ng hai đoàn đàm phán (Ông Tr n Đình L ng và Ông Joseph Diamond) vàưở ầ ươ nhi u quan ch c khác.ề ứ Cu i tháng 1/2001, góp ph n thúc đ y vi c s m ký k t hi p đ nh, g n 200 doanhố ầ ẩ ệ ớ ế ệ ị ầ nghi p M đang có ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam đã ký tên g i ki n ngh lên chínhệ ỹ ạ ộ ạ ệ ở ế ị quy n m i c a M - Chính quy n c a T ng th ng Bush - đ ngh đ a Hi p đ nhề ớ ủ ỹ ề ủ ổ ố ề ị ư ệ ị Th ng m i Vi t – M thông qua Qu c h i M , h p trong tháng 3/2001.ươ ạ ệ ỹ ở ố ộ ỹ ọ Cu i năm 2001, Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M đ c Qu c h i n c CHXHCNố ệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ ố ộ ướ Vi t Nam thông qua và chính th c có hi u l c sau tuyên b c a Phó Th t ng Nguy nệ ứ ệ ự ố ủ ủ ướ ễ T n Dũng - thay m t Chính ph Vi t Nam, cùng v i đ i di n Chính ph M di n ra vàoấ ặ ủ ệ ớ ạ ệ ủ ỹ ễ ngày 11/12/2001 t i Washington.ạ CH NG 2 ƯƠ : N i Dung V Hi p Đ nh Th ng M iộ ề ệ ị ươ ạ Song Ph ng Vi t _ M .ươ ệ ỹ 2.1. K eát caáu cuûa hieäp ñònh thöông maïi vieät myõ Hi p đ nh th ng m i Vi t – M đã đ c H vi n M thông qua và Th ngệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ ạ ệ ỹ ượ vi n thông qua. Hi p đ nh dài g n 120 trang, g m 7 ch ng, 72 đi u và 9 ph l c, đệ ệ ị ầ ồ ươ ề ụ ụ ề c p đ n 4 n i dung ch y u: Th ng m i hàng hóa, Th ng m i d ch v , S h u tríậ ế ộ ủ ế ươ ạ ươ ạ ị ụ ở ữ tu , Quan h đ u t . C th nh sau:ệ ệ ầ ư ụ ể ư Th ng m i hàng hóaươ ạ G m có 9 đi u kho n:ồ ề ả • Đi u 1 nói v quy ch ề ề ế t i hu qu cố ệ ố s đ c áp d ng vô đi u ki n và ngay l pẽ ượ ụ ề ệ ậ t c v i các thu liên quan đ n các ho t đ ng xu t nh p kh u.ứ ớ ế ế ạ ộ ấ ậ ẩ • Đi u 2 nói v cách đ i x c p qu c gia v các c h i c nh tranh b ng nhau choề ề ố ử ấ ố ề ơ ộ ạ ằ s n ph m c a hai n c.ả ẩ ủ ướ • Đi u 3 đ a ra các nghĩa v th ng m i đ b o đ m cân b ng th ng m i gi aề ư ụ ươ ạ ể ả ả ằ ươ ạ ữ hai n c.ướ • Đi u 4 khuy n khích vi c qu ng bá s n ph m th ng m i thông qua các tri nề ế ệ ả ả ẩ ươ ạ ể lãm và h i ch th ng m i.ộ ợ ươ ạ • Đi u 5 cho phép các văn phòng đ i di n th ng m i c p nhà n c đ c thi tề ạ ệ ươ ạ ấ ướ ượ ế l p hai n c.ậ ở ướ Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 5 • Đi u 6 nói v các tr ng h p kh n c p x y ra trong th ng m i.ề ề ườ ợ ẩ ấ ả ươ ạ • Đi u 7 đ a ra các bi n pháp n u có tranh ch p th ng m i.ề ư ệ ế ấ ươ ạ • Đi u 8 v th ng m i gi a các doanh nhân nghi p n c v i nhau.ề ề ươ ạ ữ ệ ướ ớ • Đi u 9 đ a ra các đ nh nghĩa chung v công ty và xí nghi p.ề ư ị ề ệ Các quy n s h u trí tuề ở ữ ệ G m có 11 đi u kho n:ồ ề ả • Đi u 1, 2: các đ nh nghĩa chung.ề ị • Đi u 3: đ i x c p qu c gia.ề ố ử ấ ố • Đi u 4: quy n tác gi , g m c cho tác ph m vi t, ch ng trình máy tính, s u t pề ề ả ồ ả ẩ ế ươ ư ậ d li u, băng ghi âm, ghi hình.ữ ệ • Đi u 5: tín hi u truy n qua v tinh.ề ệ ề ệ • Đi u 6: nhãn hi u hàng hóa.ề ệ • Đi u 7: sáng ch .ề ế • Đi u 8: thi t k b trí m ch tích h p.ề ế ế ố ạ ợ • Đi u 9: bí m t th ng m i.ề ậ ươ ạ • Đi u 10: ki u dáng công nghi p.ề ể ệ • Đi u 11 đ n 18: th c thi quy n s h u trí tu , các th t c, bi n pháp v.v.ề ế ự ề ở ữ ệ ủ ụ ệ Th ng m i d ch vươ ạ ị ụ G m có 11 đi u kho n:ồ ề ả • Đi u 1: Ph m vi và Đ nh nghĩaề ạ ị • Đi u 2: Đ i x T i hu qu cề ố ử ố ệ ố • Đi u 3: H i nh p Kinh tề ộ ậ ế • Đi u 4: Pháp lu t Qu c giaề ậ ố • Đi u 5: Đ c quy n và nhà cung c p d ch v đ c quy nề ộ ề ấ ị ụ ộ ề • Đi u 6: Ti p c n th tr ngề ế ậ ị ườ • Đi u 7: Đ i x Qu c giaề ố ử ố • Đi u 8: Các cam k t b sungề ế ổ • Đi u 9: L trình cam k t c thề ộ ế ụ ể • Đi u 10: Kh c t L i íchề ướ ừ ợ • Đi u 11: Các đ nh nghĩaề ị Phát tri n các quan h đ u tể ệ ầ ư G m có 15 đi u kho n:ồ ề ả • Đi u 1: Các đ nh nghĩaề ị • Đi u 2: Đ i x qu c gia và đ i x t i hu qu cề ố ử ố ố ử ố ệ ố • Đi u 3: Tiêu chu n chung v đ i xề ẩ ề ố ử • Đi u 4: Gi i quy t tranh ch pề ả ế ấ • Đi u 5: Tính minh b chề ạ • Đi u 6: Các th t c riêngề ủ ụ • Đi u 7: Chuy n giao công nghề ể ệ Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 6 • Đi u 8: Nh p c nh, t m trú và tuy n d ng ng i n c ngoàiề ậ ả ạ ể ụ ườ ướ • Đi u 9: B o l u các quy nề ả ư ề • Đi u 10: T c quy n s h u và b i th ng thi t h i do chi n tranhề ướ ề ở ữ ồ ườ ệ ạ ế • Đi u 11: Các bi n pháp đ u t liên quan đ n th ng m iề ệ ầ ư ế ươ ạ • Đi u 12: Vi c áp d ng đ i v i các doanh nghi p nhà n cề ệ ụ ố ớ ệ ướ • Đi u 13: Đàm phán v Hi p đ nh đ u t song ph ng trong t ng laiề ề ệ ị ầ ư ươ ươ • Đi u 14: Vi c áp d ng đ i v i các kho n đ u t theo Hi p đ nh nàyề ệ ụ ố ớ ả ầ ư ệ ị • Đi u 15: T ch i các l i íchề ừ ố ợ 2.2. Nhöõng noäi dung chính cuûa hieäp ñònh thöông maïi song phöông Vieät – Myõ Ngay l p t c và vô đi u ki nậ ứ ề ệ các doanh nghi p Vi t Nam đ c t ch c phânệ ệ ượ ổ ứ ph i hàng hóa trên th tr ng M và hàng hóa có xu t x t Vi t Nam đ a vào Mố ị ườ ỹ ấ ứ ừ ệ ư ỹ đ c h ng Quy ch T i hu qu c, theo đó hàng hoá xu t kh u c a Vi t Nam vào Mượ ưở ế ố ệ ố ấ ẩ ủ ệ ỹ đ c gi m thu nh p kh u bình quân 30-40%. Ng c l i, hàng hoá c a M đ a vàoượ ả ế ậ ẩ ượ ạ ủ ỹ ư Vi t Nam cũng đ c h ng Quy ch T i hu qu c.ệ ượ ưở ế ố ệ ố Chính ph Vi t Nam cam k t t o đi u ki n thu n l i cho m i doanh nghi pủ ệ ế ạ ề ệ ậ ợ ọ ệ trong n c thu c các thành ph n kinh t đ c quy n t do kinh doanh xu t nh p kh u.ướ ộ ầ ế ượ ề ự ấ ậ ẩ Theo đó, Nhà n c Vi t Nam áp d ng các bi n pháp gi m b t s đ c quy n kinh doanhướ ệ ụ ệ ả ớ ự ộ ề xu t nh p kh u c a khu v c th ng m i Nhà n c. Tr m t s doanh nghi p Nhàấ ậ ẩ ủ ự ươ ạ ướ ừ ộ ố ệ n c ho t đ ng trong các ngành phi l i nhu n, thì các doanh nghi p Nhà n c khácướ ạ ộ ợ ậ ệ ướ ph i ho t đ ng theo c ch th tr ng.ả ạ ộ ơ ế ị ườ Quy đ nh v quy n kinh doanh xu t nh p kh u c a các doanh nghi p Vi t Namị ề ề ấ ậ ẩ ủ ệ ệ và Hoa Kỳ, Kho n 7 Đi u 2 Ch ng 1 c a Hi p đ nh có nêu rõả ề ươ ủ ệ ị ngay sau khi Hi p đ nhệ ị có hi u l cệ ự : T t c các doanh nghi p trong n c đ c phép kinh doanh xu t nh p kh u m iấ ả ệ ướ ượ ấ ậ ẩ ọ hàng hóa (tr nh ng m t hàng nêu trong Ph l c B và C ph i th c hi n t do hóaừ ữ ặ ụ ụ ả ự ệ ự th ng m i theo l trình). Đi u này đ ng nghĩa v i vi c các doanh nghi p Vi t Namươ ạ ộ ề ồ ớ ệ ệ ệ c a m i thành ph n kinh t đ u có quy n kinh doanh th ng m i xu t nh p kh u m iủ ọ ầ ế ề ề ươ ạ ấ ậ ẩ ọ hàng hóa, hi n đã đ c th c hi n t i Vi t Nam.ệ ượ ự ệ ạ ệ Các doanh nghi p có v n đ u t c a các công dân ho c công ty Hoa Kỳ đ cệ ố ầ ư ủ ặ ượ phép nh p kh u hàng hóa (tr nh ng h n ch quy đ nh trong Ph l c B và C) đ ph cậ ẩ ừ ữ ạ ế ị ụ ụ ể ụ v tr c ti p hay gián ti p cho s n xu t ho c xu t kh u c a doanh nghi p dù các lo iụ ự ế ế ả ấ ặ ấ ẩ ủ ệ ạ hàng nh p kh u này đã nêu hay ch a nêu trong gi y phép đ u t ban đ u c a h (vì cóậ ẩ ư ấ ầ ư ầ ủ ọ th th i đi m xin gi y phép các nhà đ u t ch a d đoán đ c các lo i và kh iể ở ờ ể ấ ầ ư ư ự ượ ạ ố l ng hàng nh p kh u ph c v cho kinh doanh).ượ ậ ẩ ụ ụ Sau 3 năm k t khi Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M có hi u l c thì:ể ừ ệ ị ươ ạ ệ ỹ ệ ự Các doanh nghi p l n có v n đ u t c a M đang ho t đ ng trong lĩnh v c s nệ ớ ố ầ ư ủ ỹ ạ ộ ự ả xu t và ch t o đ c phép ho t đ ng th ng m i xu t nh p kh u t i Vi t Nam.ấ ế ạ ượ ạ ộ ươ ạ ấ ậ ẩ ạ ệ Các công dân và công ty M đ c phép góp v n v i cácỹ ượ ố ớ đ i tác Vi t Nam đố ệ ể ti n hành kinh doanh th ng m i xu t nh p kh u t t c các m t hàng, nh ng ph n gópế ươ ạ ấ ậ ẩ ấ ả ặ ư ầ Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 7 v n ban đ u không v t quá 49% v n pháp đ nh c a liên doanh. Sau 3 năm đó, v n gópố ầ ượ ố ị ủ ố đ c tăng lên nh ng không quá 51%.ượ ư Sau 7 năm Hi p Đ nh có hi u l c, các công ty Hoa Kỳ đ c phép thành l p côngệ ị ệ ự ượ ậ ty 100% v n c a Hoa Kỳ đ kinh doanh xu t nh p kh u m i m t hàng – ố ủ ể ấ ậ ẩ ọ ặ L u ýư : trừ nh ng h n ch đ c quy đ nh trong Ph l c B, C, D.ữ ạ ế ượ ị ụ ụ Theo l trình th i gian, Chính ph Vi t Nam cam k t bãi b d n nh ng rào c nộ ờ ủ ệ ế ỏ ầ ữ ả phi thu quan gây tr ng i cho ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u nh : h n ng ch, gi yế ở ạ ạ ộ ấ ẩ ậ ẩ ư ạ ạ ấ phép… nh m t o đi u ki n cho các doanh nghi p M kinh doanh th ng m i xu tằ ạ ề ệ ệ ỹ ươ ạ ấ nh p kh u bình đ ng nh các doanh nghi p trong n c trên th tr ng Vi t Nam. Theoậ ẩ ẳ ư ệ ướ ị ườ ệ đó, các quy đ nh áp d ng cho m t s lĩnh v c c th nh sau:ị ụ ộ ố ự ụ ể ư Lĩnh v c ki m soát hàng hoá xu t nh p kh u c a Nhà n c:ự ể ấ ậ ẩ ủ ướ Ngay l p t c sau khi Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M có hi u l c, Vi t Nam vàậ ứ ệ ị ươ ạ ệ ỹ ệ ự ệ Hoa Kỳ ph i lo i b t t c các quy đ nh nh m ki m soát và h n ch xu t nh p kh uả ạ ỏ ấ ả ị ằ ể ạ ế ấ ậ ẩ nh h n ng ch, gi y phép… đ i v i m i lo i hàng hoá, tr các quy đ nh c th nêuư ạ ạ ấ ố ớ ọ ạ ừ ị ụ ể trong Ph l c B và C, và các h n ch , h n ng ch, yêu c u c p phép và ki m soát hàngụ ụ ạ ế ạ ạ ầ ấ ể hoá xu t nh p kh u đ c GATT 1994 cho phép.ấ ậ ẩ ượ Lĩnh v c phí, ph phí và thu nh p kh u đánh vào hàng hoá trao đ i gi a 2 n c:ự ụ ế ậ ẩ ổ ữ ướ Trong Đi u 3 Ch ng 1 c a Hi p đ nh quy đ nh v v n đ thu nh p kh u vàề ươ ủ ệ ị ị ề ấ ề ế ậ ẩ các lo i phí và ph phí có liên quan đ n hàng nh p kh u v i n i dung nh sau:ạ ụ ế ậ ẩ ớ ộ ư - V phí và ph phí:ề ụ Sau 2 năm k t khi Hi p đ nh có hi u l c, hai Bên cam k t ch ápể ừ ệ ị ệ ự ế ỉ d ng các lo i phí và ph phí đánh vào hàng xu t kh u sang đ i tác ho c nh p kh u tụ ạ ụ ấ ẩ ố ặ ậ ẩ ừ đ i tác m c t ng x ng v i chi phí c a d ch v đã cung ng. Các Bên ph i đ m b oố ở ứ ươ ứ ớ ủ ị ụ ứ ả ả ả r ng: nh ng lo i phí và ph phí đánh vào hàng xu t kh u, nh p kh u không ph i là m tằ ữ ạ ụ ấ ẩ ậ ẩ ả ộ lo i hình b o h gián ti p đ i v i hàng s n xu t ho c không ph i nh m m c đích tăngạ ả ộ ế ố ớ ả ấ ặ ả ằ ụ thu cho ngân sách. - V tr giá tính thu nh p kh u:ề ị ế ậ ẩ Sau 2 năm k t khi Hi p đ nh có hi u l c, các Bênể ừ ệ ị ệ ự cam k t s tính thu nh p kh u d a vào ế ẽ ế ậ ẩ ự giá tr giao d chị ị c a hàng nh p kh u. Đi u nàyủ ậ ẩ ề đ ng nghĩa v i vi c không tính thu h i quan d a vào giá tr hàng hóa theo n c xu tồ ớ ệ ế ả ự ị ướ ấ x ho c giá hàng hóa tính theo m c t i thi u c a B Tài chính Vi t Nam đ a ra ho cứ ặ ứ ố ể ủ ộ ệ ư ặ giá đ c xác đ nh m t cách võ đoán hay không có c s .ượ ị ộ ơ ở Trong vòng 2 năm k t khi Hi p đ nh có hi u l c các Bên b o đ m r ng cácể ừ ệ ị ệ ự ả ả ằ kho n phí và ph phí quy đ nh đ i v i hàng nh p kh u và h th ng đ nh giá h i quanả ụ ị ố ớ ậ ẩ ệ ố ị ả đ c các Bên quy đ nh hay th c hi n m t cách th ng nh t và nh t quán trên toàn bượ ị ự ệ ộ ố ấ ấ ộ lãnh th h i quan c a m i Bên.ổ ả ủ ỗ Sau 3 năm tính t ngày Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M có hi u l c, Vi t Namừ ệ ị ươ ạ ệ ỹ ệ ự ệ cam k t th c hi n thu su t cho các m t hàng nh p kh u t M theo các m c quy đ nhế ự ệ ế ấ ặ ậ ẩ ừ ỹ ứ ị ghi trong Ph l c E, v i m c thu su t bình quân gi m t 10-20% so v i thu su tụ ụ ớ ứ ế ấ ả ừ ớ ế ấ MFN c a Vi t Nam năm 1999 đ i v i m i nhóm m t hàng.ủ ệ ố ớ ỗ ặ Các doanh nghi p có v n đ u t Hoa Kỳ đ c kinh doanh xu t nh p kh u trên thệ ố ầ ư ượ ấ ậ ẩ ị tr ng Vi t Nam theo l trình t 2 – 10 năm (tùy t ng m t hàng) nêu trong Ph l c B, Cườ ệ ộ ừ ừ ặ ụ ụ và D c a Hi p đ nh.ủ ệ ị Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 8 Hai Bên Vi t Nam và Hoa Kỳ gi i quy t tranh ch p th ng m i theo các thông lệ ả ế ấ ươ ạ ệ qu c t (nêu trong Đi u 7 Ch ng 1 c a Hi p đ nh) và m i Bên đ m b o trên lãnh thố ế ề ươ ủ ệ ị ỗ ả ả ổ c a mình có c ch hi u qu đ công nh n và thi hành phán quy t c a tr ng tài.ủ ơ ế ệ ả ể ậ ế ủ ọ 2.3. Nguyên t c c a hi p đ nh Th ng M iắ ủ ệ ị ươ ạ  Tôn tr ng ch quy n qu c gia, không can thi p vào công vi c n i b c a m iọ ủ ề ố ệ ệ ộ ộ ủ ỗ n c , bình đ ng cùng có l i.ướ ẳ ợ  Vi cệ Hoa Kỳ và Vi t Nam dành cho nhau Quy ch đãi ng T i hu qu c khôngệ ế ộ ố ệ ố ph i ch đem l i l i ích cho phía Vi t Nam mà còn cho c phía Hoa Kỳ, cho cácả ỉ ạ ợ ệ ả công ty Hoa Kỳ.  Hoa Ký và Vi t Nam dành cho nhau quy ch ệ ế MFN (most favored Nation Treament) nh m đem l i cho hai bên nh ng l i ích t th ng m i.ằ ạ ữ ợ ừ ươ ạ  Vi t Nam Tôn tr ng các lu t l và t p quán qu c t , s t ng b c đi u ch nh,ệ ọ ậ ệ ậ ố ế ẽ ừ ướ ề ỉ b sung lu t và c ch cho phù h p.ổ ậ ơ ế ợ  Vi t nam là qu c gia đang chuy n đ i n n kinh t do v y Vi t Nam có quy nệ ố ể ổ ề ế ậ ệ ề đ c h ng s giúp đ c a OECD trong đó có M .ượ ưở ự ỡ ủ ỹ  Hi p đ nh th ng m Vi t Nam – Hoa Kỳ đ c ký k t trên c s nguyên t c c aệ ị ươ ị ệ ượ ế ơ ở ắ ủ WTO (có nghĩa Vi t Nam đ c h ng quy ch dành cho nh ng qu c gia có thuệ ượ ưở ế ữ ố nh p th p).ậ ấ  Vi t Nam là n c đang phát tri n, đang chuy n đ i n n kinh t , do đó có quy nệ ướ ể ể ổ ề ế ề đ c h ng s h tr c a các n c phát tri n, trong đó có Hoa Kỳ. Nh ng n iượ ưở ự ỗ ợ ủ ướ ể ữ ộ dung mà Hoa Kỳ không đ t ra v i các n c khác thì không đ c đòi h i Vi tặ ớ ướ ượ ỏ ệ Nam ph i đáp ng.ả ứ CH NG 3: M t S Tác Đ ng C a Hi p Đ nh Th ng M iƯƠ ộ ố ộ ủ ệ ị ươ ạ Song Ph ng Vi t _ M T i N n Kinh T Vi t Nam.ươ ệ ỹ ớ ề ế ệ Khi ký hi p đ nh th ng m i song ph ng Vi t – M thì n n kinh t vi t nam cóệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ề ế ệ s tác đ ng r t l n không nh ng n n kinh t b nh h ng mà y t , giáo d c , côngư ộ ấ ớ ữ ề ế ị ả ưở ế ụ ngh …ệ Các m t thu n l i:ặ ậ ợ 3.1. S Tăng Tr ng Kinh Tự ưở ế Các ngành công nghi p m i s phát tri n nh y v t đ đáp ng nhu c u c a thệ ớ ẽ ể ả ọ ể ứ ầ ủ ị tr ng Hoa Kỳ kh ng l . Các d báo reg; ườ ổ ồ ự ñ c trình lên Ngân hàng th gi i cho r ngượ ế ớ ằ Vi t Nam có th tăng s l ng hàng xu t kh u sang Hoa Kỳ lên g n tám trăm tri u đôệ ể ố ượ ấ ẩ ầ ệ la. Ngoài ra còn có các tác đ ng tích c c khác đ i v i n n kinh t Vi t Nam. B ng cáchộ ự ố ớ ề ế ệ ằ khuy n khích c nh tranh và các c i cách trong n c kèm theo, Hi p đ nh s gi m chiế ạ ả ướ ệ ị ẽ ả phí và khuy n khích hi n đ i hoá. ế ệ ạ M t h th ng tài chính lành m nh và hi u qu s chuy n các kho n ti t ki mộ ệ ố ạ ệ ả ẽ ể ả ế ệ đ n nh ng m c đích sinh lãi nhi u nh t. S có nhi u ng i h n m tài kho n ngânế ữ ụ ề ấ ẽ ề ườ ơ ở ả Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 9 hàng, ti t ki m trong n c tăng lên và vi c giành đ c nh ng kho n vay s d h n vàế ệ ướ ệ ượ ữ ả ẽ ễ ơ v i m c lãi su t th p h n. Th c hành công tác k toán cũng s đ c chu n hoá. ớ ứ ấ ấ ơ ự ế ẽ ượ ẩ 3.2. Vi c Làmệ Vi t Nam s có r t nhi u ch không ph i ch là m t vài doanh nghi p trong m iệ ẽ ấ ề ứ ả ỉ ộ ệ ỗ ngành. Các doanh nghi p v a và nh s m r ng và phát đ t. S c nh tranh gi a cácệ ừ ỏ ẽ ở ộ ạ ự ạ ữ doanh nghi p đó s t o ra nhi u vi c làm, h giá thành hàng hoá và d ch v .ệ ẽ ạ ề ệ ạ ị ụ Các ngành công nghi p m i s t o ra hàng ngàn vi c làm. Hàng s n xu t xu tệ ớ ẽ ạ ệ ả ấ ấ kh u c a Vi t Nam hi n v n là m t ph n nh trong n n kinh t (ch chi m $30/đ uẩ ủ ệ ệ ẫ ộ ầ ỏ ề ế ỉ ế ầ ng i so v i $660/đ u ng i Thái Lan). Do đó, ti m năng phát tri n qu là r t l n.ườ ớ ầ ườ ở ề ể ả ấ ớ 3.3. Giáo duc và Đào t oạ Các ngành công nghi p đòi h i và tr giúp phát tri n m t h th ng giáo d c phùệ ỏ ợ ể ộ ệ ố ụ h p v i nhu c u c a m t n n kinh t hi n đ i. Tr ng tâm s là các k năng: ngôn ng ,ợ ớ ầ ủ ộ ề ế ệ ạ ọ ẽ ỹ ữ toán h c, khoa h c và nghiên c u xã h i nh chính quy n, pháp lu t, kinh t và tàiọ ọ ứ ộ ư ề ậ ế chính. Khi thu nh p tăng lên, c h i đón nh n giáo d c c p cao h n s tăng lên. H u h t m iậ ơ ộ ậ ụ ấ ơ ẽ ầ ế ọ ng i đ u h c xong ph thông trung h c. Các tr ng đ i h c s có đ c s tài tr c nườ ề ọ ổ ọ ườ ạ ọ ẽ ượ ự ợ ầ thi t đ tăng s sinh viên đ u vào, cho phép nhi u ng i h n b c chân vào gi ngế ể ố ầ ề ườ ơ ướ ả đ ng các tr ng đ i h c và cao đ ng. ườ ườ ạ ọ ẳ Ng i lao đ ng Vi t Nam s đ c ti p xúc v i công ngh và ph ng pháp qu n lý tiênườ ộ ệ ẽ ượ ế ớ ệ ươ ả ti n. H s có nhi u c h i h n v đào t o ngh cũng nh phát tri n ngh nghi p. ế ọ ẽ ề ơ ộ ơ ề ạ ề ư ể ề ệ 3.4. Đ u T N c Ngoàiầ ư ướ Vi c ký k t Hi p đ nh Th ng m i Song ph ng s thu hút s quan tâm c aệ ế ệ ị ươ ạ ươ ẽ ự ủ toàn th gi i và nó s đ c coi là cam k t h i nh p kinh t c a Vi t Nam. Vi t Nam sế ớ ẽ ượ ế ộ ậ ế ủ ệ ệ ẽ giành đ c thêm c h i ti p c n v i ngu n tài chính, ph ng th c qu n lý hi n đ i,ượ ơ ộ ế ậ ớ ồ ươ ứ ả ệ ạ thông tin th tr ng và công ngh tiên ti n. Hi p đ nh Th ng m i Song ph ng sị ườ ệ ế ệ ị ươ ạ ươ ẽ giúp t o l p m t sân ch i công b ng cho t t c các doanh nghi p. Nó cũng m ra c h iạ ậ ộ ơ ằ ấ ả ệ ở ơ ộ cho t t c các doanh nghi p t n d ng th tr ng ASEAN r ng l n. ấ ả ệ ậ ụ ị ườ ộ ớ Riêng đ i v i M hi n nay v n đ u t vào VN không ph i nh : Ví d , kho nố ớ ỹ ệ ố ầ ư ả ỏ ụ ả đ u t c a Intel vào VN, đ c xem t H ng Kông, b i c a m t Cty con c a Intel ầ ư ủ ượ ừ ồ ở ủ ộ ủ ở H ng Kông. Nh ng đây là kho n FDI có liên quan đ n Hoa Kỳ, vì nó đ c th c hi nồ ư ả ế ượ ự ệ b i T p đoàn Intel c a Hoa Kỳ. ở ậ ủ Các Cty con c a Hoa Kỳ n c ngoài đ u t vào VN, ch y u n m t iủ ở ướ ầ ư ủ ế ằ ạ Singapore, H ng Kông, Hà Lan... Nh v y, k c v n đ u t c a Hoa Kỳ thông quaồ ư ậ ể ả ố ầ ư ủ n c th ba, đ n tháng 6.2006, Hoa Kỳ đã đăng ký đ u t vào VN 4 t USD; h n 3,3 tướ ứ ế ầ ư ỉ ơ ỉ USD đã đ c th c hi n. Đi u đó cho th y, đ u t c a Hoa Kỳ vào VN - k c quaượ ự ệ ề ấ ầ ư ủ ể ả n c th ba - là r t cao, thu c hàng cao nh t trong t t c các n c, tính t năm 2003ướ ứ ấ ộ ấ ấ ả ướ ừ đ n gi a năm 2006. Sau khi th c hi n BTA, tri n v ng đ u t trên càng phát tri n trôngế ữ ự ệ ể ọ ầ ư ể th y. Vì v y, tôi đánh giá r t cao thành công c a 2 n c qua 5 năm th c hi n BTA. BTAấ ậ ấ ủ ướ ự ệ có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i các Cty Hoa Kỳ, trong vi c đ u t , giao th ng v iấ ọ ố ớ ệ ầ ư ươ ớ VN. 3.5. Phát Tri n nông Thônể Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 10 Hi p đ nh Th ng m i Song ph ng s khuy n khích nông nghi p và tăng thuệ ị ươ ạ ươ ẽ ế ệ nh p ngh nông. Ví d : h th p m c thu nh p kh u đ i v i nguyên li u s n xu tậ ề ụ ạ ấ ứ ế ậ ẩ ố ớ ệ ả ấ th c ăn gia súc s tăng c ng s n xu t và h giá thành s n ph m gia súc. Xu t kh uứ ẽ ườ ả ấ ạ ả ẩ ấ ẩ nông s n s tăng. ả ẽ 3.7. Ch t L ng Cu c S ngấ ượ ộ ố Gi ng nh m i qu c gia tham gia m u d ch khác, Vi t Nam, khi thu nh p tăngố ư ọ ố ậ ị ở ệ ậ thì t l chi phí mua hàng hoá và d ch v s gi m đ i v i m t ng i có thu nh p bìnhỷ ệ ị ụ ẽ ả ố ớ ộ ườ ậ th ng. Ví d : 10kg g o t ng đ ng v i 20% thu nh p bình quân đ u ng i Vi tườ ụ ạ ươ ươ ớ ậ ầ ườ ở ệ Nam nh ng ch là 3% Thái Lan. Thu nh p t thu s tăng khi buôn bán tăng lên,ư ỉ ở ậ ừ ế ẽ khuy n khích chi tiêu cho giáo d c, y t , đ ng sá, nhà máy c p n c và đi n sinh ho tế ụ ế ườ ấ ướ ệ ạ đem l i l i ích cho nhân dân. ạ ợ M t khác, Khi thu nh p tăng lên, c h i đón nh n giáo d c c p cao h n s tăngặ ậ ơ ộ ậ ụ ấ ơ ẽ lên. H u h t m i ng i đ u h c xong ph thông trung h c. Các tr ng đ i h c s cóầ ế ọ ườ ề ọ ổ ọ ườ ạ ọ ẽ đ c s tài tr c n thi t đ tăng s sinh viên đ u vào, cho phép nhi u ng i h n b cượ ự ợ ầ ế ể ố ầ ề ườ ơ ướ chân vào gi ng đ ng các tr ng đ i h c và cao đ ng. chính vì v y cu c s ng c aả ườ ườ ạ ọ ẳ ậ ộ ố ủ ng i dân s đ c nâng cao r t nhi u.ườ ẽ ượ ấ ề Maët h n ch :ạ ế Sau m t năm th c hi n hi p đ nh th ng m i song ph ng vi t m đã mang l iộ ự ệ ệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ạ l i ích rõ rang cho c hai bên, quan h th ng m i hai chi u tăng v t trong b i c nh thợ ả ệ ươ ạ ề ọ ố ả ế gi i đang ch ng l i. tuy nhiên Vi t Nam đã g p ph i nh ng khó khăn trong ti n trìnhớ ữ ạ ệ ặ ả ữ ế m r ng quan h kinh t v i m . vì th tr ng M là m t th tr ng b o h r t cao, tuyơ ộ ệ ế ớ ỹ ị ườ ỹ ộ ị ườ ả ộ ấ M không s d ng th quan nh ng l i s d ng các h n ng ch và các bi n pháp ch ngỹ ử ụ ế ư ạ ử ụ ạ ạ ệ ố phá giá, các thu t c lu t l ph c t p. Nh ng n i dung đó x y ra đ i v i các m t sau nhụ ậ ệ ứ ạ ữ ộ ả ố ớ ặ ư : V môi tr ng m đã đ u t t vào n c ta nh ng không chú tr ng bao về ườ ỹ ầ ư ồ ạ ướ ư ọ ệ môi tr ng nên đã gây ra nh ng ô nhi m nghiêm tr ng, ví d : v x lý n c th i đãườ ữ ể ọ ụ ụ ử ướ ả gi t ch t sông v i.ế ế ả V kh năng c nh tranh thì các công ty M c v n hùng h u và kinh nghi mề ả ạ ỹ ố ố ậ ệ qu n lý cao và dày d n nh Intel, microsoft….r t có l i th trong công ty Vi t Nam,ả ặ ư ấ ợ ế ệ trong khi đó Vi t Nam thì có v n nh , kinh nghi m qu n lý trong đi u hành còn ít nênệ ố ỏ ệ ả ề cũng g p khó khăn trong quá trình c nh tranh.ặ ạ V tr ng i v i các doanh nghi p Vi t Nam thì trong quá trình quan h thì m c dù hàngề ở ạ ớ ệ ệ ệ ặ rào th quan đã b i b .ế ả ỏ ------------------------------------------------H TẾ ------------------------------------------------- Hi p Đ nh Th ng M i Song Ph ng Vi t – M và Nh ng Tác Đ ng C a Nó Đ n N n Kinh T Vi tệ ị ươ ạ ươ ệ ỹ ữ ộ ủ ế ề ế ệ Nam. Page 11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhiep_dinh_thuong_mai_song_phuong_viet_my_0248.pdf
Tài liệu liên quan