Bệnh giun tròn trên gia cầm

Nguyên nhân - Do giun đũa - Do giun tóc Phương thức lây truyền Do chăn nuôi quản lý vệ sinh không tốt, thức ăn, nước uống bị nhiễm trứng giun sán. Do gà tiếp xúc trực tiếp với phần chữa trứng giun sán

pdf25 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2898 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bệnh giun tròn trên gia cầm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B NH GIUN TRÒN TRÊN GIA C M (Roundworms)Ệ Ầ 1. Nguyên nhân - Do giun đũa (Ascarids) - Do giun tóc (Hairworms) 2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề Do chăn nuôi, qu n lý v sinh không t t, th c ăn, n c u ng b nhi m tr ng giun sán. Do gà ti p xúcả ệ ố ứ ướ ố ị ễ ứ ế tr c ti p v i phân ch a tr ng giun sán.ự ế ớ ứ ứ 3. Tri u ch ngệ ứ Gà bu n bã, g y m, tăng tr ng ch m, mào tái, còi c c, tiêu ch y ra phân màu nâu (đôi khi có giun sánồ ầ ố ọ ậ ọ ả trong phân). gà đ thì s n l ng tr ng gi m.Ơ ẻ ả ượ ứ ả 4. B nh tíchệ M khám ru t: có nhi u giun sán ký sinh bên trong ru t, thành ru t b dày lên, nhu đ ng ru t gi m, cóổ ộ ề ộ ộ ị ộ ộ ả th gây xu t huy t ru t. Gà nhi m n ng s thi u máu và ru t có th b t t.ể ấ ế ộ ễ ặ ẽ ế ộ ể ị ắ Hình 1: Giun tóc trên gia c m (Capillaria).ầ Hình 2: Giun đũa ký sinh trong ru t gia c m (Ascarids)ộ ầ 5. Phòng trị - V sinh sát trùng chu ng tr i, th c ăn n c u ng s ch s .ệ ồ ạ ứ ướ ố ạ ẽ - Ti n hành phân đ tiêu di t tr ng giun sán.ế ủ ể ệ ứ - Dùng s n ph m c a Anova đ phòng tr b nh:ả ẩ ủ ể ị ệ NOVA-LEVASOL: li u 1g/ 5-6 kg th tr ng, dùng m t li u duy nh t.ề ể ọ ộ ề ấ + Tr n vào th c ăn ho c m t ít n c cho u ng.ộ ứ ặ ộ ướ ố + Gà con 2 tháng x m t l n, gà l n 6 tháng x m t l n.ổ ộ ầ ớ ổ ộ ầ B NH HÔ H P MÃN TÍNH (Chronic respiratory Disease: CRD)Ệ Ấ B nh th ng x y ra trên h u h t các lo i gia c m vào các tháng 1; 2; 10; 11; 12. B nh x y ra trên m iệ ườ ả ầ ế ạ ầ ệ ả ọ l a tu i nh ng th ng g p trên gà con giai đo n t 4-8 tu n tu i và gà đ .ứ ổ ư ườ ặ ạ ừ ầ ổ ẻ 1. Nguyên nhân: Do vi khu n Mycoplasma gallisepticum gây nên.ẩ 2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề - Bênh ch y u lây lan qua đ ng hô h p, qua phôi t nh ng gà b m b b nh. S lây nhi m t đànủ ế ườ ấ ừ ữ ố ẹ ị ệ ự ễ ừ này qua đàn khác do ti p xúc ho c do không khí, th c ăn, n c u ng, d ng c chăn nuôi, ng i chănế ặ ứ ướ ố ụ ụ ườ nuôi mang m m b nh…ầ ệ - B nh phát tri n m nh khi đi u ki n ngo i c nh b t l i, nhi m ghép v i các lo i b nh khác nh :ệ ể ạ ề ệ ạ ả ấ ợ ễ ớ ạ ệ ư E.coli, Salmonella ho c Gumboro.ặ 3. Tri u ch ng: ệ ứ - Th i gian b nh tờ ủ ệ ừ 6-12 ngày. - T l ch t kho ng 30%.ỷ ệ ế ả + gà con: Khi m i nhi m b nh gà th ng bi u hi n d ch ch y ra mũi, m t, lúc đ u d ch trong vàỞ ớ ễ ệ ườ ể ệ ị ả ở ắ ầ ị sau đó đ c và nhày tr ng. Gà con ho, th khó và khò khè v sáng và ban đêm, ăn ít, ch m l n. N u ghépặ ắ ở ề ậ ớ ế v i E.coli thì gà s t cao, r t khó th và t l ch t lên t i 30%.ớ ố ấ ở ỷ ệ ế ớ + gà l n: Tăng tr ng ch m, kém ăn, th khò khè, h t h i, m t s con ch y n c mũi.Ở ớ ọ ậ ở ắ ơ ộ ố ả ướ + Đ i v i gà đ : nh ng ngày đ u gi m ăn, m t cân, gi m đ tr ng. Sau đó ch y n c m t, n c mũi,ố ớ ẻ ữ ầ ả ấ ả ẻ ứ ả ướ ắ ướ h c h i, s ng m t, viêm k t m c m t, th khò khè, tr ng đ i màu, xù xì. N u ghép v i E.coli thì tr ngắ ơ ư ặ ế ạ ắ ở ứ ổ ế ớ ứ méo mó và v tr ng có v t đ l m t m.ỏ ứ ệ ỏ ấ ấ 4. B nh tích:ệ - M t s ng, th y th ng, viêm m t, phù đ u.ặ ư ủ ủ ắ ầ - Khi b nh c p tính: Xoang mũi viêm và l i lên, khí qu n tích nhi u d ch viêm keo nhày màu tr ng h iệ ấ ồ ả ề ị ắ ơ vàng, màng túi khí màu tr ng đ c, viêm ph i.ắ ụ ổ - Khi b nh trong giai đo i mãn tính: Màng túi khí dày đ c tr ng bã đ u. N u có k phát v i E. coli thìệ ạ ụ ắ ậ ế ế ớ th y màng bao quanh tim và màng bao phúc m c đ u tăng sinh tr ng đ c ho c viêm dính vào tim, gan,ấ ạ ề ắ ụ ặ ru t. Phôi ch t tr c khi n và túi khí phôi có nh ng ch t d ch nhày nh bã đ u màu tr ng.ộ ế ướ ở ữ ấ ị ư ậ ắ Hình 1: Túi khí tích nhi u d ch viêmề ị Hình 2: Viêm màng bao tim, viêm màng bao phúc m c tăng sinh tr ng đ c khi nhi m k phát v i E.coli.ạ ắ ụ ễ ế ớ Hình 3: Gà b s ng m tị ư ặ Hình 4: Gà b nh b viêm m t ti t d chệ ị ắ ế ị Hình 5: Túi khí m đ cờ ụ Hình 6: Viêm màng bao tim và màng b ng.ụ 5. Phòng tr : ị 5.1. Phòng b nh:ệ - Ch n đàn gà không b nhi m Mycoplasma. Chu ng tr i ph i thông thoáng tránh tích t các khí đ cọ ị ễ ồ ạ ả ụ ộ nh NH3, H2S…Nuôi v i m t đ v a ph i không nh t quá đông.ư ớ ậ ộ ừ ả ố - Cung c p th c ăn đ y đ dinh d ng, n c u ng s ch s không nhi m m m b nh, t o đi u ki nấ ứ ầ ủ ưỡ ướ ố ạ ẽ ễ ầ ệ ạ ề ệ ngo i c nh t i u cho gia c m tránh stress.ạ ả ố ư ầ - Đ nh kỳ m i tu n v sinh sát trùng chu ng tr i b ng m t trong các s n ph m sau: NOVACIDE,ị ỗ ầ ệ ồ ạ ằ ộ ả ẩ NOVADINE, NOVASEPT. - Di t các m m b nh có trong tr ng do c th m truy n sang b ng cách nhúng tr ng vào dung d ch cóệ ầ ệ ứ ơ ể ẹ ề ằ ứ ị kháng sinh ho c thu c sát trùng (NOVACIDE, NOVASEPT) đ thu c ng m qua v tr ng di t vi khu n.ặ ố ể ố ấ ỏ ứ ệ ẩ - Th ng xuyên b sung vào trong th c ăn, n c u ng gia c m các s n ph m cung c p dinh d ng,ườ ổ ứ ướ ố ầ ả ẩ ấ ưỡ vitamin, khoáng đ tăng c ng s c kháng b nh, ch ng stress… Dùng m t trong các s n ph m sau: ể ườ ứ ệ ố ộ ả ẩ · NOVA VITA PLUS: 1g/2 lít n c ho c 1g/kg th c ăn, dùng th ng xuyên.ướ ặ ứ ườ · NOVA- C PLUS: 1 g/ lít n c, trong 3 ngày.ướ · NOVA- C COMPLEX: 1g/3 lít n c, trong 3-5 ngày.ướ - S d ng m t trong các s n ph m sau c a Anova đ phòng b nh: ử ụ ộ ả ẩ ủ ể ệ · NOVA-ANTI CRD: 1g/lít n c, trong 2-3 ngày.ướ · NOVA-CRD: 1g/lít n c, trong 2-3 ngày.ướ · NOVA-DOXINE: 1g/ 2lít n c ho c 1g/ 20kg th tr ng, trong 3 ngày.ướ ặ ể ọ · NOVA-CRD STOP: 1g/ lít n c ho c 1g/ 10kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ · NOVA-LINCO S: 1,5g/ lít n c ho c 1,5g/ 10kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ · NOVA-TRIMEDOX: 1g/ 2 lít n c, trong 3 ngày.ướ · NOVA-MYCOPLASMA: 1g/lít n c, trong 2-3 ngàyướ · NOVA FLOX 20%: 1ml/ 4 lít n c ho c 1g/ 40kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ · NOVA ENRO 10%: 1ml/ 2 lít n c ho c 1,5g/ 20kg th tr ng, trong 2-3 ngày.ướ ặ ể ọ 5.2. Tr b nh:ị ệ * S d ng m t trong các s n ph m sau đ tr b nh:ử ụ ộ ả ẩ ể ị ệ · NOVA-MYCOPLASMA: 2g/lít n c, trong 5 ngàyướ · NOVA-ANTI CRD: 2g/lít n c, trong 4-5 ngày.ướ · NOVA-CRD: 2g/lít n c, trong 4-5 ngày.ướ · NOVA-DOXINE: 1g/ lít n c trong 5 ngàyướ · NOVA-TRIMEDOX: 1 g/ lít n c, trong 5 ngàyướ · NOVA-AMFLOX: 2g/ lít n c, trong 4-5 ngày.ướ · NOVA FLOX 20%: Hòa 1ml/ 2lít n c ho c 1g/ 20kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ặ ể ọ · NOVA-TICOGEN: Tiêm b p 1ml/ 5-10 kg th tr ng, ngày m t l n, trong 4-5 ngày. Tr ng h pắ ể ọ ộ ầ ườ ợ b nh n ng ngày đ u tiên tiêm 2 l n các ngày sau tiêm 1 l n.ệ ặ ầ ầ ầ · NOVA-TYLOSPEC: Tiêm b p 1ml/ 5-7,5kg th tr ng, ngày 1l n, 4-5 ngày.ắ ể ọ ầ - K t h p cung c p thêm các vitamin, ch t dinh d ng, ch t đi n gi i đ tăng c ng s c đ kháng,ế ợ ấ ấ ưỡ ấ ệ ả ể ườ ứ ề mau h i ph c b nh. S d ng m t trong các s n ph m sau:ồ ụ ệ ử ụ ộ ả ẩ · NOVA-AMINOLYTES: 1,5g/ lít n c, dùng liên t c đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ · NOVA-VITONIC: 1.5g/ lít n c , dùng trong 4-5 ngày. ướ · NOVA- C PLUS: 2g/ lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ · NOVA-ELECTROVIT: 2g/ lít n c, dùng trong 3-5 ngày.ướ B NH C U TRÙNG: (Coccidiosis)Ệ Ầ 1. Nguyên nhân: B nh ch y u do các lo i c u trùng nh : Eimeria tenella (ký sinh manh tràng),ệ ủ ế ạ ầ ư ở Eimeria necatnix (ký sinh trùng ru t non), E.acervulina, E.maxima, E.brunetti.ở ộ 2. Ph ng th c truy n lây:ươ ứ ề B nh lây lan ch y u qua đ ng tiêu hóa do gà ăn ph i nang c a c u trùngệ ủ ế ườ ả ủ ầ có trong th c ăn, n c u ng b nhi m m m b nh.ứ ướ ố ị ễ ầ ệ 3. Tri u ch ng: ệ ứ 3.1. Eimeria tenella (c u trùng ký sinh manh tràng)ầ ở * Ch y u x y ra gà t 2-8 tu n tu i. Có 2 th b nhủ ế ả ở ừ ầ ổ ể ệ - th c p tính: Gà rũ, ăn ít, u ng n c nhi u, lúc đ u đi phân có b t màu vàng ho c h i tr ng, sauỞ ể ấ ủ ố ướ ề ầ ọ ặ ơ ắ phân có màu đ nâu do l n máu ( phân gà sáp), gà đi l i khó khăn, xã cánh, xù lông, m t trũng sâu, niêmỏ ẫ ạ ắ m c nh t nh t, chân g p l i, qu xu ng và ch t sau khi có bi u hi n co gi t t ng c n.ạ ợ ạ ậ ạ ỵ ố ế ể ệ ậ ừ ơ - th mãn tính: B nh ti n tri n ch m h n nh g y m, xù lông, kém ăn, chân đi nh b li t, tiêuỞ ể ệ ế ể ậ ơ ư ầ ố ư ị ệ ch y th t th ng…Do tính ch t b nh không đi n hình khó ch n đoán. th này gà là v t mang m mả ấ ườ ấ ệ ể ẩ Ở ể ậ ầ b nh.ệ 3.2. Eimeria necatrix: (c u trùng ký sinh ru t non) ký sinh ch y u tá tràng gà giò, gà l n (l n h n 4ầ ở ộ ủ ế ở ớ ớ ơ tháng tu i). Tri u ch ng c a b nh bi u hi n không rõ d nh m l n v i các b nh khác. Gà cũng g yổ ệ ứ ủ ệ ể ệ ễ ằ ẫ ớ ệ ầ y u, xù lông, kém ăn, ch m l n, tiêu ch y, phân sáp, có khi phân l n máu t i, gà mái m c b nh th ngế ậ ớ ả ẫ ươ ắ ệ ườ gi m đ …ả ẻ Hình 1: Gà b b nh rũ Hình 2: Phân gà b nh nhày, cóị ệ ủ ệ l n máuẫ 4. B nh tích:ệ 4.1. Eimeria tenella: Xu t huy t niêm m c manh tràng và tr ng to 2 manh tràng. Manh tràng có tính đàn h i màu xanhấ ế ạ ươ ở ồ th m. M ra manh trong có xu t huy t t m t m và đ y máu. N ng thì 2 manh tràng xu t huy t, ho i tẩ ổ ấ ế ấ ấ ầ ặ ấ ế ạ ử t ng m ng đen.ừ ả (a) (b) (c) Hình 3: Xu t huy t niêm m c (b), s ng to (c) và ho i t (a) hai manh tràng.ấ ế ạ ư ạ ử 4.2. Eimeria necatrix: - Tá tràng s ng to, ru t phình to t ng đo n khác th ng, ch vách ru t tr ng to th ng d v , trongư ộ ừ ạ ườ ỗ ộ ươ ườ ễ ỡ ru t ch a ch t l ng b n th i có l n c n bã đ u. B m t niêm m c ru t dày lên có nhi u đi m tr ngộ ứ ấ ỏ ẩ ố ợ ợ ậ ề ặ ạ ộ ề ể ắ đ .ỏ - B nh n ng th ng th y máu t i l n l n v i các ch t ch a trong ru t (tiêu phân s ng).ệ ặ ườ ấ ươ ẫ ộ ớ ấ ứ ộ ố (a) (b) (c) (a) (b) (c) Hình 4: Ru t s ng to t ng đo n (a), b m t niêm m c ru t dày lên có nh ng đi m tr ng đ (b) và trongộ ư ừ ạ ề ặ ạ ộ ữ ể ắ ỏ ru t có máu t i l n l n v i các ch t khác (c).ộ ươ ẫ ộ ớ ấ 5. Phòng tr :ị 5.1. Phòng b nh:ệ - V sinh chu ng tr i s ch s , v sinh th c ăn, n c u ng s ch s tránh nhi m m m b nh t n nệ ồ ạ ạ ẽ ệ ứ ướ ố ạ ẽ ễ ầ ệ ừ ề chu ng, phân gà b ng ph ng pháp vi sinh v t t o nhi t đ di t c u trùng.ồ ủ ằ ươ ậ ạ ệ ể ệ ầ - Sát trùng chu ng tr i đ nh kỳ b ng m t trong các s n ph m sau: NOVACIDE, NOVADINE,ồ ạ ị ằ ộ ả ẩ NOVASEPT. - Quy trình phòng b nh c u trùng trên gà:ệ ầ Dùng m i đ tỗ ợ thu c 3 ngày theo l ch d i đây:ố ị ướ Lo i gia c mạ ầ Th i gian dùng thu cờ ố Đ ng dùng thu cườ ố Gà th t công nghi pị ệ Gà th t nuôi thị ả Gà gi ngố T 10-12 ngày tu i và 20-22 ngày tu iừ ổ ổ T 12-14 ngày tu i, 28-30 và 48-50 ngàyừ ổ tu iổ M i 2-3 tháng dùng 1 đ t thu c 3 ngàyỗ ợ ố Pha n c cho u ngướ ố ho c tr n th c ăn choặ ộ ứ ăn - Dùng m t trong các s n ph m sau c a Công ty ANOVA đ phòng b nh c u trùng nh : ộ ả ẩ ủ ể ệ ầ ư · NOVAZURIL: Hòa 1ml/ lít n c, cho u ng liên t c 2 ngày.ướ ố ụ · NOVA-COC ho c NOVA COCI STOP ho c NOVA CLOZIN: Li u 1g/ lít n c ho c 2g/kg th c ăn,ặ ặ ề ướ ặ ứ theo quy trình phòng b nh c u trùng nh trên.ệ ầ ư - K t h p th ng xuyên b sung vào th c ăn, n c u ng gia c m các s n ph m cung c p dinh d ng,ế ợ ườ ổ ứ ướ ố ầ ả ẩ ấ ưỡ vitamin đ tăng s c đ kháng b nh. Dùng 1 trong các s n ph m sau:ể ứ ề ệ ả ẩ · NOVA VITA PLUS: 1g/2 lít n c ho c 1g/kg th c ăn, dùng liên t c.ướ ặ ứ ụ · NOVA- C PLUS: 1g/ lít n c, trong 2-3 ngày.ướ · NOVA-VITONIC: 1g/ 3lít n c u ng, trong 3 ngày.ướ ố * Chú ý: Nên luân chuy n thu c phòng tr c u trùng sau m i 2 tháng.ể ố ị ầ ỗ 5.2. Tr b nh:ị ệ - Dùng m t trong các s n ph m sau:ộ ả ẩ · NOVAZURIL: Hòa 1,5 ml/ lít n c, u ng liên t c trong 2 ngày. Tr ng h p bênh ch a d t h n thì 5ướ ố ụ ườ ợ ư ứ ẳ ngày sau cho u ng thêm m t đ t thu c 2 ngày.ố ộ ợ ố · NOVA-COC: 2g/lít n c, trong 3 ngày liên t c, sau đó ngh 2 ngày r i ti p t c dùng thu c trong 2ướ ụ ỉ ồ ế ụ ố ngày. · NOVA COCI STOP: 2g/lít n c, trong 3ướ ngày liên t c, sau đó ngh 2 ngày r i ti p t c dùng thu cụ ỉ ồ ế ụ ố trong 2 ngày. · NOVA CLOZIN: 2g/ lít n c, trong 3ướ ngày liên t c, sau đó ngh 2 ngày r i ti p t c dùng thu c trongụ ỉ ồ ế ụ ố 2 ngày. - K t h p dùng các s n ph m b sung ch t đi n gi i, vitamin đ tăng c ng đ kháng, mau ph c h iế ợ ả ẩ ổ ấ ệ ả ể ườ ề ụ ồ b nh. Dùng m t trong các s n ph m sau c a Anova:ệ ộ ả ẩ ủ · NOVA-AMINOLYTES: 1,5g/ lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ · NOVA VITONIC: 1.5g/ lít n c , dùng trong 4-5 ngày. ướ · NOVA- C PLUS: 2 g/lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c b nh.ướ ụ ế ồ ụ ệ · NOVA-ELECTROVIT: 2g/lít n c, dùng trong 3-5 ngày.ướ - Tách riêng con b nh, chăm sóc t t và ti n hành sát trùng chu ng tr i k 2-3 ngày 1 l n trong su t th iệ ố ế ồ ạ ỹ ầ ố ờ gian b nh b ng m t trong các s n ph m c a Anova nh : NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.ệ ằ ộ ả ẩ ủ ư B NH T HUY T TRÙNG (Fowl Cholera) Ệ Ụ Ế Là m t b nh nhi m trùng c p tính và gây nhi m trùng huy t trên gia c m.ộ ệ ễ ấ ễ ế ầ 1. Nguyên nhân Gây ra b i vi khu n Pasteurella multocidaở ẩ 2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề - Lây lan do ti p xúc tr c ti p v i gà b nh.ế ự ế ớ ệ - Lây nhi m qua th c ăn, n c u ng, d ng c chăn nuôi nhi m m m b nh.ễ ứ ướ ố ụ ụ ễ ầ ệ - Loài g m nh m nh chu t là đ ng v t mang truy n m m b nh vào chu ng nuôi đ lây nhi m choặ ắ ư ộ ộ ậ ề ầ ệ ồ ể ễ gia c m.ầ - Ch t ch a m m b nh: Máu, ph i, các ch t ti t đ ng hô h p…ấ ứ ầ ệ ổ ấ ế ườ ấ - Là vi khu n c h i ký sinh gia c m kh e mang m m b nh nh ng khi có đi u ki n thích h p nhẩ ơ ộ ở ầ ỏ ầ ệ ư ề ệ ợ ư thay đ i khí h u, th c ăn, v sinh kém, b stress thì vi khu n s t n công và gây b nh.ổ ậ ứ ệ ị ẩ ẽ ấ ệ 3. Tri u ch ng:ệ ứ Th i gian nung b nh ng n t 1-2 ngày.ờ ệ ắ ừ - Th c p tính: Ch xu t hi n tri u ch ng vài gi tr c khi ch t nh : s t cao 42-43oC, b ăn, xù lông,ể ấ ỉ ấ ệ ệ ứ ờ ướ ế ư ố ỏ ch y n c nh t t mi ng, nh p th tăng, tiêu ch y phân màu xanh lá cây, gà ch t nhanh và mào, y m,ả ướ ớ ừ ệ ị ở ả ế ế m t b tím b m do b ng t th .ặ ị ầ ị ạ ở - Th mãn tính: Gà m, ăn ít và y m, kh p x ng chân, x ng cánh, x ng đ m c a bàn chân s ngể ố ế ớ ươ ươ ươ ệ ủ ư ph ng. Th nh tho ng có âm rale khí qu n và khó th .ồ ỉ ả ả ở 4. B nh tíchệ - C p tính: Sung huy t, xu t huy t t ch c liên k t d i da, c quan ph t ng. Xu t huy t tim, ph i,ấ ế ấ ế ổ ứ ế ướ ơ ủ ạ ấ ế ổ l p m xoang b ng, niêm m c tá tràng. Viêm bao tim tích n c, viêm ph i, gan s ng ho i t đi m b ngớ ỡ ụ ạ ướ ổ ư ạ ử ể ằ đ u đinh ghim, nhi u d ch nhày c quan hô h p, tiêu hóa nh khí qu n, h u, di u, ru t… gà đ thìầ ề ị ở ơ ấ ư ả ầ ề ộ Ở ẻ nang noãn m m nhão, lòng đ r t vào xoang b ng, nang tr ng xu t huy t, bu ng tr ng phát tri nề ỏ ớ ụ ứ ấ ế ồ ứ ể không bình th ng.ườ - Th mãn tính: Viêm h ai t mãn tính đ ng hô h p, gan, viêm phúc m c, viêm ng d n tr ng, viêmể ọ ử ườ ấ ạ ố ẫ ứ màng ti t h p m t, m t gà, y m và mào s ng.ế ợ ắ ặ ế ư Hình 8.1: Mào, y m, m t b s ng to và tím. Hình 8.2: Viêm ph i ế ặ ị ư ổ Hình 8.3: Bu ng tr ng sung huy t và xu t Hình 8.4: Viêm c timồ ứ ế ấ ơ 5. Phòng trị 5.1. Phòng b nhệ - V sinh thú y, v sinh chu ng tr i, th c ăn, n c u ng, qu n lý đàn t t. Tăng c ng chăm sóc nuôiệ ệ ồ ạ ứ ướ ố ả ố ườ d ng nh t là lúc giao mùa, chuy n đàn, stress…ưỡ ấ ể - Đ nh kỳ sát trùng chu ng tr i b ng s n ph m: NOVACIDE hay NOVADINE hay NOVASEPT.ị ồ ạ ằ ả ẩ - Tách riêng và lo i th i ngay nh ng gà b nh không đ c đ làm gi ng.ạ ả ữ ệ ượ ể ố - B sung th ng xuyên vào th c ăn, n c u ng các s n ph m cung c p ch t dinh d ng, vitamin,ổ ườ ứ ướ ố ả ẩ ấ ấ ưỡ đi n gi i đ tăng c ng s c đ kháng b nh, ch ng stress. Dùng m t trong các s n ph m sau:ệ ả ể ườ ứ ề ệ ố ộ ả ẩ + NOVA VITA PLUS:1g/ 2 lít n c, dùng th ng xuyên.ướ ườ + NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c, trong 4-5 ngày.ướ + NOVA-ADE B.COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ứ ộ ụ + NOVA-AMINOLYTES: 1g/ 2 lít n c u ng, trong 3-4 ngày.ướ ố + Khi chuy n đàn, giao mùa, tiêm phòng dùng s n ph m NOVA-STRESS v i li u 1,5g/ lít n c, dùngể ả ẩ ớ ề ướ liên t c trong su t th i gian ch ng stress.ụ ố ờ ố - S d ng m t trong các s n ph m sau đ phòng b nh nh :ử ụ ộ ả ẩ ể ệ ư + NOVA-TRIMOXIN: 1g/ lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố + NOVA-TRIMEDOX: 1g/ 2 lít n c u ng, trong 3 ngày.ướ ố + NOVA ENRO 10%: hòa 1 ml/ 2 lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố + NOVA FLOX 20%: 1 ml/4 lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố + NOVA-BACTRIM 48%: 1g/ 2 lít n c, trong 2-3 ngày.ướ 5.2. Tr b nhị ệ - Dùng m t trong các ch ph m sau:ộ ế ẩ + NOVA-TRIMOXIN: 2g/ lít n c u ng, trong 4-5 ngày.ướ ố + NOVA-TRIMEDOX: 1g/ lít n c u ng, trong 5-7 ngày.ướ ố + NOVA ENRO 10%: 1 ml/ lít n c u ng ho c 1ml/ 10kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ố ặ ể ọ + NOVA FLOX 20%: 1 ml/2lít n c u ng ho c 1ml/ 20kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ố ặ ể ọ + NOVA-D.O.T: Tiêm b p 1ml/5kg tr ng l ng, ngày 1 l n, trong 3-4 ngày.ắ ọ ượ ầ + NOVASOL: Tiêm b p 1ml/5 g th tr ng, ngày 1 l n, trong 3-4 ngày.ắ ể ọ ầ + NOVA -TICOGEN: Tiêm b p 1ml/5-10kg th tr ng/ngày 1 l n, trong 4-5 ngày. Tr ng h p b nhắ ể ọ ầ ườ ợ ệ n ng ngày đ u tiên tiêm 2 l n các ngày sau tiêm 1 l n.ặ ầ ầ ầ - K t h p b sung ch t đi n gi i, vitamin, ch t dinh d ng đ tăng s c đ kháng b nh và giúp thúế ợ ổ ấ ệ ả ấ ưỡ ể ứ ề ệ mau h i ph c. Dùng m t trong các s n ph m sau:ồ ụ ộ ả ẩ + NOVA-ELECTROVIT: 2g/ lít n c u ng, trong 3-5 ngày.ướ ố + NOVA-AMINOLYTES: 1,5g/ lít n c u ng, dùng liên t c đ n khi h i ph c b nh.ướ ố ụ ế ồ ụ ệ + NOVA-DEXTROLYTES: 2g/ lít n c u ng, dùng liên t c đ n khi h i ph c b nh.ướ ố ụ ế ồ ụ ệ + NOVA-C COMPLEX: 2g/ lít n c u ng, trong 3-5 ngày.ướ ố + NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c, trong 4-5 ngày.ướ - Tr ng h p gà b s t ta dùng k t h p thêm m t trong các lo i thu c h nhi t sau: ườ ợ ị ố ế ợ ộ ạ ố ạ ệ + NOVA-PARA C: 1g/ lít n c u ng, dùng cho đ n khi h t tri u ch ng s t.ướ ố ế ế ệ ứ ố + NOVA-PARAXIN: 1,5g/ lít n c u ng, dùng cho đ n khi h t tri u ch ng s t.ướ ố ế ế ệ ứ ố + NOVA-C PLUS: 2g/ lít n c u ng, dùng cho đ n khi h t tri u ch ng s t.ướ ố ế ế ệ ứ ố - Sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, ngày 1-2 l n trong su t th i gian thú b b nh: Dùng m tồ ạ ụ ụ ầ ố ờ ị ệ ộ trong các s n ph m sau NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.ả ẩ B NH DO E.COLI (E.coli disease)Ệ 1. Nguyên nhân: Do vi khu n Escherichia coli gây ra.ẩ 2. Ph ng th c truy n lây ươ ứ ề - Lây qua tr ng do c th m b nhi m b nh.ứ ơ ể ẹ ị ễ ệ - Lây qua đ ng hô h p ho c da, niêm m c.ườ ấ ặ ạ - Lây qua v tr ng do nhi m b n t phân ho c môi tr ng c a chu ng tr i b nhi m trùng.ỏ ứ ễ ẩ ừ ặ ườ ủ ồ ạ ị ễ - Lây qua th c ăn, n c u ng b nhi m trùng.ứ ướ ố ị ễ 3. Tri u ch ng và b nh tíchệ ứ ệ - Gà con m i n :ớ ở + R n viêm, t, có màu xanh.ố ướ + B ng s ng to, lòng đ không tiêu.ụ ư ỏ + Tiêu ch yả Hình 6.1: Viêm r n và lòng đ không tiêuố ỏ - Gà con t 1-5 tu n tu i: gà s t cao, u ng nhi u n c, khó th , b ăn, s ng m t, viêm k t m c m từ ầ ổ ố ố ề ướ ở ỏ ư ặ ế ạ ắ (hình 6.2), m t s con b viêm kh p. M khám b nh tích cho th y:ộ ố ị ớ ổ ệ ấ + Viêm màng bao tim, viêm màng b ng, viêm màng quanh gan làm cho bao tim đ c, màng b ng có d chụ ụ ụ ị viêm, quanh gan th ng ph m t l p Fibrin màu tr ng đ c.ườ ủ ộ ớ ắ ụ (a) (b) Hình 6.2: Viêm màng bao tim (a) và viêm màng b ng (b)ụ + Viêm túi khí. + Viêm ph i (Hình 6.3).ổ - Gà đ : gi m t l đ , gà ăn kém, g y m d n, m t s con có d u hi u viêm kh p. M khám choẻ ả ỷ ệ ẻ ầ ố ầ ộ ố ấ ệ ớ ổ th y: ng d n tr ng b viêm, lách và gan th ng s ng to và sung huy tấ ố ẫ ứ ị ườ ư ế Hình 6.5: Viêm màng bao tim, c tim xu t huy t, gan s ng to ho i t . Hình 6.4: Gan s ng to, sungơ ấ ế ư ạ ử ư huy t.ế Hình 6.3: Viêm ph i.ổ 4. Phòng b nh: ệ K t h p các bi n pháp sau đâyế ợ ệ (1) V sinh chu ng tr i, th c ăn, n c u ng s ch s , ngăn ng a stress, nhi t đ chu ng nuôi ph iệ ồ ạ ứ ướ ố ạ ẽ ừ ệ ộ ồ ả thích h p. Ch n tr ng s ch đ p, sát trùng máy p l y 20ml Formol + 5g KMnO4 b vào đĩa s trongợ ọ ứ ạ ể ấ ấ ấ ỏ ứ 20 phút. (2) Đ nh kỳ 7 ngày sát trùng chu ng tr i b ng m t trong các s n ph m sau c a Anova sau đây:ị ồ ạ ằ ộ ả ẩ ủ NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT. (3) S d ng m t trong các s n ph m sau đ phòng b nh:ử ụ ộ ả ẩ ể ệ · NOVA-AMPICOL: Hòa tan 1g/lít n c u ng, dùng trong 2-3 ngàyướ ố · NOVA-BACTRIM 48%: Hòa tan 1g/2 lít n c, trong 2-3 ngày.ướ · NOVA- METOGEN: Hòa tan 1g/2 lít n c u ng, trong 2-3 ngày.ướ ố · NOVA- SULMIX: Hòa tan 1g/lít n c, trong 2-3 ngàyướ · NOVA-TRIMOXIN: Hòa tan 1g/ lít n c u ng, trong 2-3 ngàyướ ố · NOVA FLOX 20%: 1ml/4 lít n c u ng ho c 1ml/ 40kg th tr ng, dùng trong 2-3 ngày.ướ ố ặ ể ọ · NOVA ENRO 10%: Hòa n c cho u ng 1ml/2 lít n c ho c 1ml/ 20kg th tr ng/ trong 2-3 ngày.ướ ố ướ ặ ể ọ (4) K t h p cung c p thêm các s n ph m cung c p ch t dinh d ng, vitamin, khoáng.. đ tăng s c đế ợ ấ ả ẩ ấ ấ ưỡ ể ứ ề kháng. Sử d ng m t trong các s n ph m sau:ụ ộ ả ẩ · NOVA VITA PLUS: 1g/ 2lít n c u ng ho c 1g/kg th c ăn. Dùng th ng xuyên trong th c ăn, n cướ ố ặ ứ ườ ứ ướ u ng.ố · NOVA- C COMPLEX: 2g/kg th c ăn ho c 1g/lít n c, trong 3 ngày, 2 tu n dùng m t l n.ứ ặ ướ ầ ộ ầ · NOVA-ADE B.COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t cứ ộ ụ · Khi có d u hi u b stress dùng: NOVA –STRESS: 1,5 g/lít n c, dùng liên t c đ n khi h t stress.ấ ệ ị ướ ụ ế ế 5. Tr b nh: ị ệ dùng m t trong các lo i thu c sau:ộ ạ ố · NOVA-AMPICOL: Hòa tan 2g/lít n c u ng, dùng trong 3-4 ngàyướ ố · NOVA-BACTRIM 48%: Hòa tan 1g/ lít n c, trong 3-4 ngày.ướ · NOVA- METOGEN: Hòa tan 1g/ lít n c u ng, trong 4-5 ngày.ướ ố · NOVA- SULMIX: Hòa tan 2g/lít n c, trong 4-5 ngàyướ · NOVA FLOX 20%: 1ml/2 lít n c u ng ho c 1ml/ 20kg th tr ng, trong 4-5 ngày.ướ ố ặ ể ọ · NOVA ENRO 10% : Hòa n c cho u ng 1ml/ lít n c ho c 1ml/ 10kg th tr ng/ trong 4-5 ngày.ướ ố ướ ặ ể ọ · NOVA-TICOGEN: Tiêm b p 1ml/ 5-10kg th tr ng/ ngày/ trong 4-5 ngày. Tr ng h p b nh n ngắ ể ọ ườ ợ ệ ặ ngày đ u tiêm 2 l n, các ngày sau 1 l n.ầ ầ ầ - K t h p b sung ch t đi n gi i, vitamin đ tăng s c kháng b nh, giúp thú mau h i ph c b nh và tăngế ợ ổ ấ ệ ả ể ứ ệ ồ ụ ệ hi u qu đi u tr b nh. Dùng m t trong các s n ph m sau.ệ ả ề ị ệ ộ ả ẩ · NOVA- C PLUS: 1g/lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h i ph c.ướ ụ ế ồ ụ · NOVA -AMINOLYTES: 1,5g/lít n c, dùng liên t c cho đ n khi h t b nhướ ụ ế ế ệ · NOVA – DEXTROLYTES: 2g/lít n c u ng , trong 3-5 ngày.ướ ố · NOVA-ELECTROVIT: 2g/ lít n c, dùng liên t c đ n khi h i ph c.ướ ụ ế ồ ụ · NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c u ng, trong 4-5 ngày.ướ ố - Sát trùng chu ng tr i 2 ngày 1 l n: b ng m t trong các s n ph m sau NOVACIDE, NOVADINE,ồ ạ ầ ằ ộ ả ẩ NOVASEPT. B NH D CH T V T (Duck Plague)Ệ Ị Ả Ị 1. Nguyên nhân: Do Hespesvirus thu c h hespesviridae gây ra.ộ ọ 2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề M i l a tu i c a gà đ u m c b nh. B nh lây nhi m qua đ ng hô h p và tiêu hóa. M m b nh cóọ ứ ổ ủ ề ắ ệ ệ ễ ườ ấ ầ ệ trong máu, ch t bài ti t, c quan ph t ng nh gan, lách, ru t…ấ ế ơ ủ ạ ư ộ B nh còn lây lan do môi tr ng th y sinh b nhi m b nh b i v t hay v t hoang m c b nh s ng chungệ ườ ủ ị ễ ệ ở ị ị ắ ệ ố hay dùng chung môi tr ng th y sinh.ườ ủ 3. Tri u ch ng:ệ ứ Th i gian nung b nh 3-7 ngày, ti n trình c a b nh di n ra trong vòng 1-5 ngày.ờ ệ ế ủ ệ ễ - V t đ : b i kém, n m rũ trên m t n c, ch y n c m t n c mũi, hay b ch t đ t ng t và xácị ẻ ơ ằ ủ ặ ướ ả ướ ắ ướ ị ế ộ ộ ch t m p, máu ch y ra t các l t nhiên. S n l ng tr ng gi m kh ang 25-40%. V t b ăn, vô cùngế ậ ả ừ ỗ ự ả ượ ứ ả ỏ ị ỏ khát n c, xã cánh, đ u g c, th t đ u v n đ ng, xù lông, tiêu ch y phân xanh nhi u n c. V t b li t vàướ ầ ụ ấ ề ậ ộ ả ề ướ ị ị ệ di chuy n ph i l c đ u c và mình.ể ả ắ ầ ổ - V t th t (2-7 tu n tu i): tiêu ch y m t n c, g y m, m xanh nh t, l huy t nhu m máu và b phùị ị ầ ổ ả ấ ướ ầ ố ỏ ạ ổ ệ ộ ị đ u.ầ - V t đ c: Khi b b nh ch t d ng v t thoát ra ngoài.ị ự ị ệ ế ươ ậ Hình 5.1: V t b nh ch t và máu ch y ra t mi ng, mũi.ị ệ ế ả ừ ệ Hình 5.2: V t đ c ch t có hi n t ng thoát d ng v t.ị ự ế ệ ượ ươ ậ 4. B nh tích:ệ - Xu t huy t đi m dày đ c kh p c th . Xu t huy t, t máu, ch y máu : Trên và trong c tim,ấ ế ể ặ ắ ơ ể ấ ế ụ ả ở ơ ru t, màng treo ru t.ộ ộ - Van tim xuy t huy t, gan t y th n xu t huy t đi m.ấ ế ụ ậ ấ ế ể - V t đ : Nang tr ng sung huy t, xu t huy t h ai t .ị ẻ ứ ế ấ ế ọ ử - D dày tuy n, th c qu n xu t huy t thành vòng, gây n i ban trên niêm m c đ ng tiêu hóa (kíchạ ế ự ả ấ ế ổ ạ ườ th c: 1-10mm).ướ - Ru t xu t huy t hình nhãn. Gan ho i t đi m b ng đ u đinh ghim.ộ ấ ế ạ ử ể ằ ầ Hình 5.3: Xu t huy t n i ban trên đ ng tiêu hóa trên. Hình 5.4: Xu t huy t t máu trên và trongấ ế ổ ườ ấ ế ụ ở c tim.ơ Hình 5.5: Ru t xu t huy t t máu hình nhãn. Hình 5.6: Ru t sung huy t, xu t hi n mi ng ngănộ ấ ế ụ ộ ế ấ ệ ế màu vàng. 5. Phòng trị - Đ nh kỳ dùng vaccin 5 phòng b nh có hi u qu t t.ị ệ ệ ả ố - Khi môi tr ng th y sinh nhi m m m b nh thì không ti n hành chăn th v t n a, cách ly v t v i môiườ ủ ễ ầ ệ ế ả ị ữ ị ớ tr ng b nh. Nh ng v t b c m nhi m b nh thì tách riêng ra và ti n hành phòng b nh cho toàn đànườ ệ ữ ị ị ả ễ ệ ế ệ b ng vaccin. Đ i v i v t đ b b nh thì nên l ai th i chúng đi.ằ ố ớ ị ẻ ị ệ ọ ả - Chăm sóc nuôi d ng t t, v sinh chu ng tr i, th c ăn, n c u ng s ch.ưỡ ố ệ ồ ạ ứ ướ ố ạ - Đ nh kỳ ti n hành sát trùng chu ng tr i và môi tr ng th y sinh khi có d ch cũng nh khi không cóị ế ồ ạ ườ ủ ị ư d ch. Dùng m t trong các l ai thu c sát trùng c a ANOVA nh : NOVACIDE, NOVASEPT, NOVADINE.ị ộ ọ ố ủ ư - Th ng xuyên b sung vào th c ăn, n c u ng c a v t các s n ph m cung c p ch t dinh d ng,ườ ổ ứ ướ ố ủ ị ả ẩ ấ ấ ưỡ vitamin, khoáng ch t đ tăng c ng s c đ kháng b nh. S d ng m t trong các s n ph m sau:ấ ể ườ ứ ề ệ ử ụ ộ ả ẩ + NOVA DUCK MIX: Tr n 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho v t ăn liên t c trong th i gian nuôi.ộ ấ ứ ộ ị ụ ờ + NOVA VITA PLUS:1g/ 2 lít n c ho c 1g/ kg th c ăn, dùng th ng xuyên.ướ ặ ứ ườ + NOVA-VITONIC: 1,5g/ lít n c ho c 3g/ kg th c ăn, trong 4-5 ngày.ướ ặ ứ + NOVA-ADE B.COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ứ ộ ụ + NOVA-C PLUS: 1g/ lít n c, trong 3 ngày.ướ + Ch ng stress khi đi u ki n môi tr ng thay đ i dùng: NOVA-STRESS v i li u 1,5g/ lít n c ho c 3g/ố ề ệ ườ ổ ớ ề ướ ặ kg th c ăn, dùng liên t c trong th i gian ch ng stress.ứ ụ ờ ố B NH VIÊM PH QU N TRUY N NHI M (Infectious Bronchitis)Ệ Ế Ả Ề Ễ 1. Nguyên nhân Gây ra b i virus thu c h Coronaviridae.ở ộ ọ 2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề - M i l a tu i c a gà đ u m c b nh nh ng b nh th ng n ng h n trên gà con.ọ ứ ổ ủ ề ắ ệ ư ệ ườ ặ ơ - Lây lan ch y u qua đ ng hô h p, tiêu hóa, phân, d ng c chăn nuôi đã nhi m m m b nh.ủ ế ườ ấ ụ ụ ễ ầ ệ 3.Tri u ch ng: ệ ứ Th i gian nung b nh t 18-36 gi .ờ ệ ừ ờ - gà con: ho, h c h i, có âm rale, ch y n c m t n c mũi, gà y u, ăn ít, th ng ch m l i thànhỞ ắ ơ ả ướ ắ ướ ế ườ ụ ạ t ng b y quanh đèn s i, gà b tiêu ch y. T l m c b nh có th lên đ n 100% và t l ch t là kho ngừ ầ ưở ị ả ỷ ệ ắ ệ ể ế ỷ ệ ế ả 30% nh t là nh ng đàn không có kháng th m truy n.ấ ữ ể ẹ ề - gà đ tr ng: ho, h c h i, ch y n c m t n c mũi, s n l ng tr ng gi m t i kho ng 50% kéo dàiỞ ẻ ứ ắ ơ ả ướ ắ ướ ả ượ ứ ả ớ ả trong 6-8 tu n, tr ng méo mó, v m ng hay nhăn g n sóng. Lòng tr ng tr ng m t tính nh t, long đ trôiầ ứ ỏ ỏ ợ ắ ứ ấ ớ ỏ n i t do.ổ ự - Gà giò (t 3-6 tu n tu i): viêm th n, suy y u, tiêu ch y có nhi u n c.ừ ầ ổ ậ ế ả ề ướ Hình 4.1: Gà b nh bi u hi n khó th , ch y n c m t, n c mũiệ ể ệ ở ả ướ ắ ướ Hình 4.2: Gà b nh b tiêu ch yệ ị ả 4. B nh tíchệ - Trên c quan hô h p: viêm đ ng hô h p, có nhi u ch t nhày bên trong khí qu n, xoang mũi, túi khíơ ấ ườ ấ ề ấ ả viêm dày đ c, t bào bi u mô b bong tróc.ụ ế ể ị - C quan sinh s n: ng d n tr ng b gi m kích th c, gi n n các tuy n nhày, ng d n tr ng còn bơ ả ố ẩ ứ ị ả ướ ả ở ế ố ẫ ứ ị phù, x hóa, nh ng nang tr ng ch a chín cũng b u nang, t bào tr ng r i vào xoang b ng gây viêmơ ữ ứ ư ị ế ứ ơ ụ màng b ng, tr ng b méo mó.ụ ứ ị - C quan ti t ni u: Viêm th n k s ng và sung huy t, nh t màu, ng d n ti u ch a đ y urate, ngơ ế ệ ậ ẽ ư ế ạ ố ẫ ể ứ ầ ố th n b h ai t .ậ ị ọ ử Hình 4.3: Khí qu n b viêm, xu t huy t .ả ị ấ ế Hình 4.4: Th n b sung huy t, ho i t (3, 5), th n b s ng to nh t màu (4).ậ ị ế ạ ử ậ ị ư ạ Hình 4.5: Phôi gà b còi c c so v i phôi bình th ng và tr ng b méo mó.ị ọ ớ ườ ứ ị Hình 4.6: viêm màng b ng do t bào tr ng r i vào xoang b ng.ụ ế ứ ơ ụ 5. Phòng trị - Ch y u là phòng b nh b ng vaccin:ủ ế ệ ằ + Vaccin ch t: th ng dùng cho gà đ .ế ườ ẻ + Vaccin s ng: dùng cho gà con, gà giò.ố - Qu n lý chăm sóc đàn t t, v sinh th c ăn, n c u ng s ch s tránh nhi m b n.ả ố ệ ứ ướ ố ạ ẽ ễ ẩ - Khi phát hi n gà b b nh ph i cách ly, đ i v i gà mái đ b b nh thì t t nh t là nên l ai th i chúng.ệ ị ệ ả ố ớ ẻ ị ệ ố ấ ọ ả - Ti n hành sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, lò p tr ng…b ng m t trong các s n ph m sauế ồ ạ ụ ụ ấ ứ ằ ộ ả ẩ c a Công ty Anova nh : NOVACIDE, NOVASEPT, NOVADINE.ủ ư - Chu ng tr i ph i thông thoáng, mát, đ m thích h p…Nh ng lúc giao mùa, chuy n chu ng, tiêmồ ạ ả ộ ẩ ợ ữ ể ồ phòng ph i chăm sóc thú t t đ tránh hi n t ng stress. S d ng s n ph m sau đ phòng ch ng stress:ả ố ể ệ ượ ử ụ ả ẩ ể ố NOVA-STRESS v i li u 1,5g/ lít n c, dùng khi có d u hi u stress và dùng liên t c cho đ n khi bìnhớ ề ướ ấ ệ ụ ế th ng.ườ - Th ng xuyên s d ng m t trong các s n ph m sau đ cung c p ch t dinh d ng, vitamin, tăng s cườ ử ụ ộ ả ẩ ể ấ ấ ưỡ ứ kháng b nh:ệ + NOVA VITA PLUS: 1g/kg th c ăn, dùng liên t c.ứ ụ + NOVA –VITONIC: 1g/ 1,5 kg th c ăn, dùng trong 2 ngày.ứ + NOVA-ADE.B COMPLEX: 2g/kg th c ăn, dùng liên t c.ứ ụ + NOVAMIX 6 (dùng cho gà con): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ề ấ ứ ộ ụ + NOVAMIX 7 (dùng cho gà h u b ): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ậ ị ề ấ ứ ộ ụ + NOVAMIX 8 (dùng cho gà th t): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ị ề ấ ứ ộ ụ + NOVAMIX 9 (dùng cho gà đ tr ng): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ẻ ứ ề ấ ứ ộ ụ + NOVAMIX 10 (dùng cho gà gi ng): li u 2,5kg/ t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ố ề ấ ứ ộ ụ B NH GUMBORO (Infections Brusal Disease)Ệ * B nh th ng x y ra trên gà giai đo n 1-12 tu n tu i, rõ nh t là giai đo n 3-6 tu n tu i.ệ ườ ả ở ạ ầ ổ ấ ạ ầ ổ * T t c các gi ng gà đ u m c b nh. Gà nh h n 3 tu n tu i m c b nh không bi u hi n tri u ch ngấ ả ố ề ắ ệ ỏ ơ ầ ổ ắ ệ ể ệ ệ ứ nh ng s làm gà suy gi m mi n d ch. T l m c b nh là 100%, t l ch t t 10-50% ho c cao h n n uư ẽ ả ễ ị ỷ ệ ắ ệ ỷ ệ ế ừ ặ ơ ế k t h p v i các b nh khác.ế ợ ớ ệ 1. Nguyên nhân: Do virus thu c h Birnaviridae, serotype 1.ộ ọ 2. Ph ng th c truy n lâyươ ứ ề - B nh có th lây gián ti p qua tr ng, qua không khí, ho c th c ăn, n c u ng, d ng c chăn nuôiệ ể ế ứ ặ ứ ướ ố ụ ụ nhi m m m b nh.ễ ầ ệ - B nh lây lan tr c ti p gi a gà mang m m b nh và gà kh e do ti p xúc.ệ ự ế ữ ầ ệ ỏ ế 3. Tri u ch ng: ệ ứ Th i gian b nh ng n 2-3 ngày.ờ ủ ệ ắ - Sau khi nhi m b nh gà bi u hi n tri u ch ng đ u tiên là c n m vào h u môn c a nhau, gi m ăn,ễ ệ ể ệ ệ ứ ầ ắ ổ ậ ủ ả lông xù, l đ , đi run r y, gi m cân, phân tiêu ch y màu tr ng, loãng còn nhi u ch t nh y sau đó chuy nờ ờ ẩ ả ả ắ ề ấ ầ ể sang màu nâu, phân dính đ y xung quanh h u môn. ầ ậ Hình 3.1: Gà b nh n m rũ, xù lông.ệ ằ ủ Hình 3.2: Gà b nh tiêu ch y phân loãng tr ng.ệ ả ắ 4. B nh tích: ệ - Xác ch t khô, lông x xác, chân khô.ế ơ - C đùi, c ng c, c cánh xu t huy t đ thành v t ho c thâm đen.ơ ơ ự ơ ấ ế ỏ ệ ặ - M khám túi Fabricicus s ng to, đ , có xu t huy t t m t m ho c c đám, th n s ng nh t màu. Xu tổ ư ỏ ấ ế ấ ấ ặ ả ậ ư ạ ấ huy t trên niêm m c d dày tuy n (ch ti p giáp gi a m và ti n m ), ru t s ng to có nhi u d ch nh yế ạ ạ ế ổ ế ữ ề ề ề ộ ư ề ị ầ bên trong. - N u gà nhi m b nh đ n ngày thế ễ ệ ế ứ 5,6,7 thì túi Fabricius nh l i, đ n ngày thỏ ạ ế ứ 8 thì ch b ng 1/3ỉ ằ tr ng l ng ban đ u.ọ ượ ầ Hình 3.3: Túi Fabricius s ng to, đ , xu t huy t l m t mư ỏ ấ ế ấ ấ Hình 3.4: C đùi xu t huy t thành t ng v t.ơ ấ ế ừ ệ Hình 3.5: Xu t huy t trên niêm m c d dày tuy n (ch ti p giáp gi a m và ti n m ).ấ ế ạ ạ ế ổ ế ữ ề ề ề 5. Phòng b nh:ệ - Ch y u là dùng vaccin phòng b nh Gumboro, lo i b gà có tri u ch ng lâm sàng ngay sau khi ch ngủ ế ệ ạ ỏ ệ ứ ủ vaccin đ lo i b m m b nh.ể ạ ỏ ầ ệ - V sinh chu ng tr i s ch s , v sinh th c ăn, n c u ng tránh nhi m m m b nh. Ti n hành phânệ ồ ạ ạ ẽ ệ ứ ướ ố ễ ầ ệ ế ủ đ tiêu di t m m b nh.ể ệ ầ ệ - Đ nh kỳ m i tu n sát trùng chu ng tr i k b ng m t trong các s n ph m sau c a Anova nh :ị ỗ ầ ồ ạ ỹ ằ ộ ả ẩ ủ ư NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT. - Trong quá trình nuôi cung c p thêm các s n ph m cung c p dinh d ng , vitamin, ch t đi n gi iấ ả ẩ ấ ưỡ ấ ệ ả nh m tăng c ng s c đ kháng b nh, ch ng stress…S d ng m t trong các s n ph m sau c a ANOVAằ ườ ứ ề ệ ố ử ụ ộ ả ẩ ủ · NOVA-AMINO: 2kg/t n th c ăn, tr n cho ăn liên t c.ấ ứ ộ ụ · NOVA VITA PLUS: 1g/2 lít n c ho c 1g/kg th c ăn, dùng liên t c.ướ ặ ứ ụ · NOVA- C PLUS: 2g/ lít n c, trong 3 ngày.ướ · NOVA-ADE.B COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t cứ ộ ụ B sung liên t c vào th c ăn các s n ph m premix nh : NOVAMIX 6 (gà con), NOVAMIX 7 (gà h u b )ổ ụ ứ ả ẩ ư ậ ị NOVAMIX 8 (gà th t), NOVAMIX 9 (gà đ tr ng), NOVAMIX 10 (gà gi ng): v i li u 2,5kg/t n th c ăn,ị ẻ ứ ố ớ ề ấ ứ dùng liên t c trong th c ăn theo t ng giai đo n phát tri n c a gà.ụ ứ ừ ạ ể ủ 6. Đi u tr : ề ị b nh do virus do đó không có thu c đ c hi u đi u tr . Các bi n pháp sau đây n u th c hi nệ ố ặ ệ ề ị ệ ế ự ệ t t s h n ch t l ch t m c th p nh t:ố ẽ ạ ế ỷ ệ ế ở ứ ấ ấ - Cung c p qua n c u ng đ y đ ch t đi n gi i và vitamin b ng cách s d ng m t trong các s nấ ướ ố ầ ủ ấ ệ ả ằ ử ụ ộ ả ph m c a Anova nh : NOVA-ELECTROVIT ho c NOVA-AMINOLYTES k h p v i NOVA-C PLUSẩ ủ ư ặ ế ợ ớ dùng liên t c trong 5 ngày.ụ - Hòa vào 1 lít n c u ng 25-50g Glucose cho u ng li n t c trong 5 ngày.ướ ố ố ệ ụ * L U Ý: Không nên s d ng kháng sinh trong th i gian đàn gà m c b nh.Ư ử ụ ờ ắ ệ B NH NEWCASTLE (B nh d ch t gà)Ệ ệ ị ả Đây là bênh truy n nhi m c p tính và lây lan r t nhanh, b nh gây xáo tr n và b nh tích trên đ ng hôề ễ ấ ấ ệ ộ ệ ườ h p, tiêu hóa và th n kinh. Hi n nay b nh là m i nguy hi m cho ngành chăn nuôi gia c m, b nh th ngấ ầ ệ ệ ố ể ầ ệ ườ gây nhi m ghép v i các b nh khác và t l ch t là 100%.ễ ớ ệ ỉ ệ ế 1. Nguyên nhân: B nh gây ra b i virus Paramyxovirus serotype 1 thu c h Paramyxovididae.ệ ở ộ ọ 2. S c đ kháng c a virus: ứ ề ủ - Virus d b phá h y b i các hóa ch t, tác nhân v t lý nh : Tia c c tím, các ch t sát trùng nh : Formolễ ị ủ ở ấ ậ ư ự ấ ư 5%, NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT… - nhi t đ th p 1-4o C virus t n t i 3-6 tháng, nhi t đ 200C t n t i m t năm.Ở ệ ộ ấ ồ ạ ệ ộ ồ ạ ộ 3. Ph ng th c truy n lây:ươ ứ ề - M i l a tu i gà đ u m c b nh, gà con là c m th m nh nh t. Virus có th lây lan qua tr ng do virusọ ứ ổ ề ắ ệ ả ụ ạ ấ ể ứ c m nhi m trong ng d n tr ng, v tr ng b nhi m khi p hay khi đ , lây tr c ti p gi a gà kh e ti pả ễ ố ẫ ứ ỏ ứ ị ễ ấ ẻ ự ế ữ ỏ ế xúc v i gà b nh ho c mang trùng, lây gián ti p qua môi tr ng cũ có m m b nh do ch a sát trùng k .ớ ệ ặ ế ườ ầ ệ ư ỹ - Virus xâm nh p vào c th gà qua đ ng hô h p, tiêu hóa ho c niêm m c, da do ti p xúc v i th c ăn,ậ ơ ể ườ ấ ặ ạ ế ớ ứ n c u ng ho c môi tr ng đã nhi m b nhướ ố ặ ườ ễ ệ 4. Cách sinh b nh: ệ - Th i gian b nh 2-15 ngày. Trung bình: 5-6 ngày.ờ ủ ệ - Khi virus xâm nh p vào đ ng hô h p, tiêu hóa, n u nhóm virus có đ c l c y u thì nhân lên trong tậ ườ ấ ế ộ ự ế ế bào bi u mô hô h p và tiêu hóa và đó khi có đi u ki n thu n l i s phát tri n thành b nh.ể ấ ở ề ệ ậ ợ ẽ ể ệ - Đ i v i virus c ng đ c sau khi xâm nh p thì nhân lên trong h th ng tiêu hóa và hô h p sau đó vàoố ớ ườ ộ ậ ệ ố ấ máu và đ n các c quan đ gây b nh.ế ơ ể ệ 5. Tri u ch ngệ ứ B nh di n bi n theo 3 th .ệ ễ ế ể - Th quá c p tính: B nh ti n tri n nhanh, ch t trong 25-48 gi v i nh ng bi u hi n tri u ch ngể ấ ệ ế ể ế ờ ớ ữ ể ệ ệ ứ chung (không rõ r t) nh : b ăn, suy s p, xù lông, g c đ u, s t, khó th …ệ ư ỏ ụ ụ ầ ố ở - Th c p tính: B nh x y ra v i nh ng bi u hi n tri u ch ng đi n hình nh : Gà rũ, ăn ít sau b ăn,ể ấ ệ ả ớ ữ ể ệ ệ ứ ể ư ủ ỏ thích u ng n c, lông xù, xã cánh đ ng rù ho c n m m t ch , gà tím tái, xu t huy t hay th y th ngố ướ ứ ặ ằ ộ ỗ ấ ế ủ ủ m ng và y m gà, có nhi u d ch nh n ch y ra t mũi và m , gà th khò khè, gà b nh hay b s ng di u,ồ ế ề ị ờ ả ừ ỏ ở ệ ị ư ề tiêu ch y phân l n máu màu phân tr ng xám mùi tanh…Đ i v i gà đ tr ng thì gi m đ r t nhi u,ả ẫ ắ ố ớ ẻ ứ ả ẻ ấ ề tr ng nh màu tr ng nh t, xu t huy t túi lòng đ . T l ch t lên đ n 100%.ứ ỏ ắ ợ ấ ế ỏ ỷ ệ ế ế - Th mãn tính: th ng x y ra sau đ t d ch v i các tri u tr ng nh : gà ngo o đ u, li t chân, đ u mể ườ ả ợ ị ớ ệ ứ ư ẻ ầ ệ ầ ỏ g c xu ng, m t thăng b ng, có khi quay vòng tròn..Gà ch t do xáo tr n hô h p, th n kinh, ki t s c r iụ ố ấ ằ ế ộ ấ ầ ệ ứ ồ ch t.ế Hình 2.1: Đàn gà b nh có nh ng con b ch t và khi ch t có bi u hi n th n kinh nh li t cánh, c , ngo oệ ữ ị ế ế ể ệ ầ ư ệ ổ ẹ đ u…ầ 6. B nh tích:ệ - Gà con ho c gà th t: xu t huy t khí qu n, xu t huy t d dày tuy n, phù đ u, m t s ng to, xu tặ ị ấ ế ả ấ ế ạ ế ầ ắ ư ấ huy t ru t và ngã ba van h i manh tràng.ế ộ ồ - B nh tích đ c tr ng là xu t huy t có khi ho i t trên các m ng lympho và ngã ba van h i manh tràng,ệ ặ ư ấ ế ạ ử ả ồ h ch amidal xu t huy t.ạ ấ ế - Th c qu n, d dày tuy n, d dày c (m ) xu t huy t trên b m t.ự ả ạ ế ạ ơ ề ấ ế ề ặ - gà đ tr ng: thì nang tr ng trong bu ng tr ng b thoái hóa m m nhão xu t huy t.Ở ẻ ứ ứ ồ ứ ị ề ấ ế - Khí qu n b viêm có d ch và xu t huy t, viêm túi khí dày đ c ch a casein.ả ị ị ấ ế ụ ứ - Viêm màng k t h p v i viêm m t.ế ợ ớ ắ Hình 2.2: Xu t huy t khí qu nấ ế ả Hình 2.3: S ng phù đ u, m t s ng to.ư ầ ắ ư Hình 2.4: D dày tuy n xu t huy t trên b m tạ ế ấ ế ề ặ Hình 2.5: Nang tr ng sung huy t, xu t huy t, ho i t (bên ph i).ứ ế ấ ế ạ ử ả Hình 2.6: Xu t huy t ru t và ng ba van h i manh trành.ấ ế ộ ả ồ Hình 2.7: Lách s ng, xu t huy t có nh ng đi m tr ng ho i t .ư ấ ế ữ ể ắ ạ ử 7. Phòng b nh: ệ Phòng b nh ch y u là dùng vaccin, ch a có thu c ch a tr đ c hi u. K t h p v i chăm sóc nuôiệ ủ ế ư ố ữ ị ặ ệ ế ợ ớ d ng t t, b sung trong th c ăn n c u ng các vitamin, khóang, ch t dinh d ng đ tăng s c khángưỡ ố ổ ứ ướ ố ấ ưỡ ể ứ b nh. ệ * Ch ng trình dùng vaccin nh sau:ươ ư + Trên gà con: ch ng vaccin LASOTA lúc 1 ngày tu i, l p l i lúc 12 và 28 ngày tu i.ủ ổ ặ ạ ổ + Trên gà gi ng: Giai đo n h u b ch ng vaccin lúc 8-10 tu n tu i, giai đo n 2 tu n tr c khi đ tr ngố ạ ậ ị ủ ầ ổ ạ ầ ướ ẻ ứ ch ng vaccin IMOPEST.ủ * K t h p s d ng m t trong các thu c sau đ tăng s c đ kháng, giúp gia c m kh e m nh, ch ngế ợ ử ụ ộ ố ể ứ ề ầ ỏ ạ ố stress… - Th ng xuyên tr n các lo i premix nh : NOVAMIX 6 (gà con), NOVAMIX 7 (gà gi ng h u b )ườ ộ ạ ư ố ậ ị NOVAMIX 8 (gà th t), NOVAMIX 9 (gà đ tr ng), NOVAMIX 10 (gà gi ng): li u 2,5kg/t n th c ăn,ị ẻ ứ ố ề ấ ứ dùng liên t c trong th c ăn cho t ng giai đo n gà phát tri n.ụ ứ ừ ạ ể - S d ng m t trong các s n ph m sau cung c t vitamin, ch t dinh d ng nh :ử ụ ộ ả ẩ ấ ấ ưỡ ư · NOVA-C COMPLEX: 2g/kg th c ăn ho c 1g/lít n c, trong 3 ngày, 2 tu n dùng m t l n.ứ ặ ướ ầ ộ ầ · NOVA VITA PLUS: 1g/ 2lít n c u ng ho c 1g/kg th c ăn. Dùng th ng xuyên trong th c ăn, n cướ ố ặ ứ ườ ứ ướ u ng.ố · NOVA-ADE.B COMPLEX: 2g/kg th c ăn, tr n cho ăn liên t cứ ộ ụ - V sinh th c ăn, n c u ng, d n d p chu ng tr i s ch s . Đ nh kỳ sát trùng chu ng tr i b ng m tệ ứ ướ ố ọ ẹ ồ ạ ạ ẽ ị ồ ạ ằ ộ trong các s n ph m sau c a Công ty Anova nh : NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT.ả ẩ ủ ư 8. Đi u trề ị B nh không có thu c tr đ c hi u, các bi n pháp sau đây giúp gi m b t t l ch t và s lây lan khi b nhệ ố ị ặ ệ ệ ả ớ ỷ ệ ế ự ệ phát ra: - Dùng 1 trong 3 lo i thu c sát trùng sau: NOVACIDE, NOVADINE, NOVASEPT sát trùng chu ng tr iạ ố ồ ạ 3 ngày phun thu c m t l n.ố ộ ầ - Dùng Vaccin LASOTA ch ng toàn b s gà trong đàn.ủ ộ ố - Dùng m t trong 3 lo i thu c sau nh NOVA-TRIMEDOX, NOVA FLOX 20%, NOVA-TRIMOXINộ ạ ố ư trong 5 ngày liên t c qua n c u ng đ h n ch s ph nhi m c a vi trùng.ụ ướ ố ể ạ ế ự ụ ễ ủ - Cung c p đ y đ ch t đi n gi i và vitamin qua n c u ng b ng cách ch n 1 trong các s n ph mấ ầ ủ ấ ệ ả ướ ố ằ ọ ả ẩ sau: NOVA-C COMPLEX, NOVA-ELECTROVIT, NOVA-AMINOLYTES, NOVA VITA PLUS… B NH CÚM GIA C MỆ Ầ Cúm gà là b nh truy n nhi m c p tính, đ c x p vào nhóm A là nhóm b nh lây lan r t nhanh, r tệ ề ễ ấ ượ ế ệ ấ ấ r ng và gây thi t h i nghiêm tr ng nh t. Vào các tháng cu i năm 2003, t i khu v c châu Á, tr c khiộ ệ ạ ọ ấ ố ạ ự ướ d ch xu t hi n t i Vi t nam, Nh t B n và Nam Tri u Tiên là hai qu c gia công b d ch đ u tiên, k đ nị ấ ệ ạ ệ ậ ả ề ố ố ị ầ ế ế d ch xu t hi n t i Thái Lan, Vi t Nam. Hi n nay Indonesia, Đài Loan, Campuchia, Lào, Pakistan và cị ấ ệ ạ ệ ệ ả Trung Qu c cũng công b d ch. Theo thông báo c a C c Thú Y, hi n nay d ch cúm gà đã xu t hi n trênố ố ị ủ ụ ệ ị ấ ệ nhi u t nh thành c a n c ta làm ch t nhi u gia c m, th y c m và d ch cúm gà đang có xu h ng lâyề ỉ ủ ướ ế ề ầ ủ ầ ị ướ lan ra nhi u đ a ph ng khác.ề ị ươ 1.1. Nguyên nhân gây b nhệ M m b nh do m t lo i virus có tên Avian influenza virus, thu c h Orthomyxoviridae, gi ng Influenzaầ ệ ộ ạ ộ ọ ố virus type A, thu c nhóm ARN, có v b c b ng lipid. Trên v b c có hai lo i kháng nguyên b m t làộ ỏ ọ ằ ỏ ọ ạ ề ặ kháng nguyên H và kháng nguyên N. Kháng nguyên H có 16 subtype đánh s th t t H1 đ n H16 vàố ứ ự ừ ế kháng nguyên N có 9 subtype đ c đánh s th t t N1 đ n N9. Tuỳ theo ch ng virus gây b nh, ký hi uượ ố ứ ự ừ ế ủ ệ ệ c a subtype H và N đ c ch đ nh cho ch ng virus đó. Thí d ch ng H5N2 gây d ch cúm gà t i H ngủ ượ ỉ ị ủ ụ ủ ị ạ ồ Kông năm 1997, H7N7 gây d ch cúm gà Hà Lan năm 2003. Vi t Nam hi n nay đã xác đ nh ch ng gâyị ở Ở ệ ệ ị ủ b nh là H5N1.ệ 1.2. S c đ kháng c a virusứ ề ủ Virus gây b nh cúm gà có s c đ kháng t ng đ i y u trong đi u ki n nhi t đ cao và đ pH m nh.ệ ứ ề ươ ố ế ề ệ ệ ộ ộ ạ Virus d dàng b tiêu di t b i nhi t đ 560 C trong 3 gi và 600C trong 30 phút hay trong môi tr ngễ ị ệ ở ệ ộ ờ ở ườ không đ ng tr ng ho c khô ráo. Do đ c b c b i l p v lipid, virus d dàng b tiêu di t b i các ch tẳ ươ ặ ượ ọ ở ớ ỏ ễ ị ệ ở ấ t y và các lo i thu c sát trùng. Trong đi u ki n môi tr ng có nhi u ch t h u c , virus ch b tiêu di tẩ ạ ố ề ệ ườ ề ấ ữ ơ ỉ ị ệ b i thu c sát trùng thu c nhóm aldehyde nh formol, glutaraldehyde ho c nhóm Iodine complex. Do đóở ố ộ ư ặ nhóm thu c này r t thích h p cho vi c tiêu đ c, sát trùng chu ng tr i lúc đang có d ch ho c sát trùngố ấ ợ ệ ộ ồ ạ ị ặ đ nh kỳ lúc có gia c m, th y c m trong chu ng tr i đ phòng ng a s lây lan c a b nh t n i khác xâmị ầ ủ ầ ồ ạ ể ừ ự ủ ệ ừ ơ nh p. Các lo i thu c sát trùng khác cũng có tác d ng di t virus h u hi u v i đi u ki n ph i t y u choậ ạ ố ụ ệ ữ ệ ớ ề ệ ả ẩ ế s ch các ch t h u c nh phân, ch t đ n chu ng tr c khi phun thu c, các ch t này bao g m phenol,ạ ấ ữ ơ ư ấ ộ ồ ướ ố ấ ồ quartenary ammonium, sodium hypochloride, acid loãng và hydroxylamin (Franklin và Laver, 1963). Virus có th t n t i trong môi tr ng nhi t đ th p và trong phân t i thi u là 3 tháng. Trong ngu nể ồ ạ ườ ệ ộ ấ ố ể ồ n c virus có th t n t i kho ng 4 ngày nhi t đ 220C và trên 30 ngày 00C. Đ i v i ch ng virusướ ể ồ ạ ả ở ệ ộ ở ố ớ ủ đ c l c cao, nhi u nghiên c u cho th y ch c n 1g phân t gà b nh có th ch a đ l ng virus đ gâyộ ự ề ứ ấ ỉ ầ ừ ệ ể ứ ủ ượ ể nhi m m t tri u gà (WHO, 2003).ễ ộ ệ 1.3. S lây lanự Cho đ n nay virus đã gây nhi u tr n d ch l n trên nhi u n c trên th gi i. Tuy nhiên Vi t Nam đâyế ề ậ ị ớ ề ướ ế ớ ở ệ là l n đ u tiên b nh xu t hi n và đ c công b d ch. Đ ng v t c m thầ ầ ệ ấ ệ ượ ố ị ộ ậ ả ụ đ i v i b nh cúm gà bao g mố ớ ệ ồ gia c m, thu c m, đà đi u, các loài chim, trong đó gia c m nh y c m v i b nh nh t. Ng i và m t sầ ỷ ầ ể ầ ạ ả ớ ệ ấ ườ ộ ố loài đ ng v t có vú cũng có th m c b nh. Do các loài chim cũng nh y c m v i b nh, do đó ngoài s lâyộ ậ ể ắ ệ ạ ả ớ ệ ự lan do v n chuy n gia c m, thu c m và các s n ph m liên quan, chim hoang đ c coi là nguy c làmậ ể ầ ỷ ầ ả ẩ ượ ơ tăng nhanh s lây lan c a b nh t vùng này sang vùng khác.ự ủ ệ ừ Sau khi xâm nh p qua đ ng hô h p ho c tiêu hoá, virus nhân lên r t nhanh và xu t hi n trong cácậ ườ ấ ặ ấ ấ ệ ch t ti t đ ng hô h p nh n c m t, n c mũi ho c n c b t, t đó xâm nh p vào các con còn l iấ ế ườ ấ ư ướ ắ ướ ặ ướ ọ ừ ậ ạ trong đàn. Vì v y ch c n m t con m c b nh, các con khác s b lây b nh r t nhanh. Th i gian nungậ ỉ ầ ộ ắ ệ ẽ ị ệ ấ ờ b nh tùy thu c vào đ c l c c a ch ng gây b nh. Đ i v i ch ng đ c l c cao nhệ ộ ộ ự ủ ủ ệ ố ớ ủ ộ ự ư H5 ho c H7, th i gianặ ờ nung b nh th ng r t ng n, trung bình kho ng 3-14 ngày.ệ ườ ấ ắ ả Gi a các đàn, s lây lan th ng do v n chuy n, bán ch y gia c m m c b nh. Phân, ch t đ n chu ng,ữ ự ườ ậ ể ạ ầ ắ ệ ấ ộ ồ ph ng ti n v n chuy n, d ng c chăn nuôi, s xâm nh p c a chim vào chu ng t i đ c coi là ngu nươ ệ ậ ể ụ ụ ự ậ ủ ồ ạ ượ ồ lây nhi m nghiêm tr ng.ễ ọ T i n c ta, theo Thông báo c a B Nông Nghi p Và Phát Tri n Nông Thôn, d ch cúm gà đ u tiênạ ướ ủ ộ ệ ể ổ ị ầ đ c phát hi n vào tháng 7 năm 2003. Ngành Thú y đã có nhi u n l c đ dâp d ch nh ng cho đ n nayượ ệ ề ổ ự ể ị ư ế (cu i tháng1/2004) b nh đã đ c công b x y ra trên 40 t nh thành c a c n c, ch ng t s lây lanố ệ ượ ố ả ỉ ủ ả ướ ứ ỏ ự c a b nh r t nhanh.ủ ệ ấ B nh có kh năng lây sang ng i, cho đ n th i đi m cu i tháng 1 năm 2004 t i n c ta đã có trên 60 caệ ả ườ ế ờ ể ố ạ ướ nghi nhi m b nh cúm A trên ng i đã đ c ghi nh n, trong đó m t vài ca đã cho k t qu d ng tínhễ ệ ườ ượ ậ ộ ế ả ươ v i ch ng H5N1.ớ ủ Theo nhi u tài li u, Virus gây d ch cúm gà có c u trúc không n đ nhề ệ ị ấ ổ ị v i 8 m nh ARN, n u nhi mớ ả ế ễ cùng lúc v i virus gây cúm A trên ng i có th s tái t h p v i virus gây cúm A trên ng i thành ch ngớ ườ ể ẽ ổ ợ ớ ườ ủ virus gây b nh cho ng i ( Perdue, 2000). Đ ng th i, cho đ n nay ch a có b ng ch ng nào v vi c lâyệ ườ ồ ờ ế ư ằ ứ ề ệ truy n b nh t ng i qua ng i.ề ệ ừ ườ ườ 1.4. Tri u ch ng b nhệ ứ ệ B nh có 2 th : Th b nh nh (LPAI) gia c m thu c m ch xu t hi n tri u ch ng xù lông, gi m ănệ ể ể ệ ẹ ầ ỷ ầ ỉ ấ ệ ệ ứ ả u ng, gi m s n l ng tr ng. Th b nh n ng (HPAI) có t c đ lây lan r t nhanh. n c ta đã xác đ nhố ả ả ượ ứ ể ệ ặ ố ộ ấ Ở ướ ị ch ng virus gây b nh là H5N1. Ch ng này th ng gây thủ ệ ủ ườ ể b nh r t n ng trên gia c m, các tri u ch ngệ ấ ặ ầ ệ ứ xu t hi n th ng t p trung trên đ ng hô h p, m t, h tim m ch và th n kinh do virus xâm nh p vàấ ệ ườ ậ ườ ấ ắ ệ ạ ầ ậ t n công gây t n th ng n ng các h th ng k trên. Trên m t cá th , các tri u ch ng thay đ i tùyấ ổ ươ ặ ệ ố ể ộ ể ệ ứ ổ thu c vào các c quan b t n th ng nhi u hay ít, tuy nhiên trong m t đàn gia c m m c b nh có thộ ơ ị ổ ươ ề ộ ầ ắ ệ ể quan sát th y các tri u ch ng sau đây:ấ ệ ứ - M t s con ch t nhanh tr c khi có tri u ch ng xu t hi n.ộ ố ế ướ ệ ứ ấ ệ - C đàn gia c m gi m s linh ho t, gi m ăn, gi m u ng.ả ầ ả ự ạ ả ả ố - Gia c m đ có d u hi u gi m t l đ , tr ng b m ng v .ầ ẻ ấ ệ ả ỷ ệ ẻ ứ ị ỏ ỏ - H t h i, ho, khó th , có âm khò khè lúc th , m t s con há mi ng đ th .ắ ơ ở ở ộ ố ệ ể ở - M t s ng phù, ch y n c m t.ắ ư ả ướ ắ - Sau 3 ngày m c b nh m t s con còn s ng s xu t hi n các tri u ch ng th n kinh nh qu o c ,ắ ệ ộ ố ố ẽ ấ ệ ệ ứ ầ ư ẹ ổ li t chân, s cánh ho c đi xoay vòng. T l m c b nh trong đàn có th lên đ n 100%, t l ch t trênệ ệ ặ ỷ ệ ắ ệ ể ế ỷ ệ ế m t s đàn có th lên đ n 100%.ộ ố ể ế 1.5. B nh tích: ệ Xác ch t c a gia c m và th y c m có các bi u hi n sau đây:ế ủ ầ ủ ầ ể ệ - Đ u m t c s ng phù.ầ ặ ổ ư - Phù th ng quanh hóc m t.ủ ắ - Mào, tích b t máu có màu xanh tím.ị ụ - D dày c , d dày tuy n, c tim, c ng c, túi Fabricius xu t huy t.ạ ơ ạ ế ơ ơ ự ấ ế - Ph i sung huy t, m t vài n i có xu t huy t.ổ ế ộ ơ ấ ế - Gan, th n, lách, tuy n t y có nh ng đi m ho i t .ậ ế ụ ữ ể ạ ử Hình 1.1: Xu t huy t d dày tuy n và d y dày c .ấ ế ạ ế ạ ơ Hình 1.2: Mào tích t máu, phù th ng m t, đ u m t c s ng phùụ ủ ắ ầ ặ ổ ư Hình 1.3: Tim xu t huy t có nh ng đi m ho i t .ấ ế ữ ể ạ ử Hình 1.4: Khí qu n sung huy t, xu t huy t.ả ế ấ ế Hình 1.5: Sung huy t, xu t huy t màng treo và niêm m c ru tế ấ ế ạ ộ Hình 1.6: xu t huy t ho i t ru t.ấ ế ạ ử ộ 1.6. Ki m soát d ch cúm gàể ị vùng có d chỞ ị Nên tiêu di t t t c gia c m, th y c m bao g m: gà, v t, gà tây, cút, ng ng … b ng cách gi t ch t, sauệ ấ ả ầ ủ ầ ồ ị ỗ ằ ế ế đó chôn sâu ho c đ t. Đ t b t t c ch t đ n chu ng, phân trên đàn có b nh. Các v t d ng chăn nuôi,ặ ố ố ỏ ấ ả ấ ộ ồ ệ ậ ụ chu ng tr i, ph ng ti n v n chuy n, qu n áo lao đ ng ph i đ c t y u và sát trùng c n th n. Doồ ạ ươ ệ ậ ể ầ ộ ả ượ ẩ ế ẩ ậ đi u ki n t y u khó khăn lúc d p d ch, c n ch n thu c sát trùng nhóm aldehyde nh glutaraldehydeề ệ ẩ ế ậ ị ầ ọ ố ư ho c glutaraldehyde k t h p v i ammonium chloride ho c Iodine, c n đ m b o vi c pha thu c đúngặ ế ợ ớ ặ ầ ả ả ệ ố n ng đ h ng d n và phun thu c đ t (1 lít thu c đã pha loãng cho 3m2 b m t chu ng tr i ho cồ ộ ướ ẫ ố ủ ướ ố ề ặ ồ ạ ặ ph ng ti n v n chuy n. Không nên t ý gi t m và tiêu th gia c m m c b nh. Ng i tham gia ch ngươ ệ ậ ể ự ế ổ ụ ầ ắ ệ ườ ố d ch ph i đ c trang b đ y đ các d ng c b o h nh mũ, áo, qu n, ng, m t n che mũi, ki ng cheị ả ượ ị ầ ủ ụ ụ ả ộ ư ầ ủ ặ ạ ế m t, găng tay …Không t ý nuôi gà, v t tr l i tr c khi có s cho phép c a ngành Thú Y.ắ ự ị ở ạ ướ ự ủ các vùng ch a có d chỞ ư ị Không ti p xúc ho c cho nh p vào tr i gia c m, th y c m và các s n ph m có liên quan t vùng cóế ặ ậ ạ ầ ủ ầ ả ẩ ừ d ch, nên th c hi n nghiêm ng t vi c sát trùng đ nh kỳ chu ng tr i. H n ch t i đa khách thăm vi ng,ị ự ệ ặ ệ ị ồ ạ ạ ế ố ế tăng c ng v sinh n c u ng và tăng c ng s c kháng b nh cho gia c m, thu c m b ng các lo iườ ệ ướ ố ườ ứ ệ ầ ỷ ầ ằ ạ vitamin, đ c bi t l u ý vitamin C, các ch t đi n gi i theo quy trình phòng ch ng b nh b ng các s nặ ệ ư ấ ệ ả ố ệ ằ ả ph m c a Công ty ANOVA, tránh t i đa các stress cho gia c m, th y c m. Đ ng th i h n ch s xâmẩ ủ ố ầ ủ ầ ồ ờ ạ ế ự nh p c a chim vào chu ng tr i b ng cách dùng l i vây các c a và khe h .ậ ủ ồ ạ ằ ướ ử ở Hi n nay, đã có vaccin phòng b nh cúm gia c m ch ng H5N1, vaccin này đã đ c s d ng t i m t sệ ệ ầ ủ ượ ử ụ ạ ộ ố n c Italia, Mexico, … Tuy nhiên trong các tr n d ch cúm g n đây t i Hàn Qu c, Nh t B n, Thái Lan,ướ ậ ị ầ ạ ố ậ ả các n c này cho đ n nay ch a có ch tr ng dùng vaccin nh là m t trong nh ng bi n pháp d p d ch.ướ ế ư ủ ườ ư ộ ữ ệ ậ ị 1.7. H ng d n phòng ch ng d ch cúm gia c mướ ẫ ố ị ầ Đ ngăn ch n h u hi u d ch B nh Cúm Trên Gia C m, ng i chăn nuôi c n áp d ng quy trình sể ặ ữ ệ ị ệ ầ ườ ầ ụ ử d ng thu c nh sau:ụ ố ư 1.7.1. Đ I V I NH NG KHU V C, TRANG TR I CH A CÓ D CH: Ố Ớ Ữ Ự Ạ Ư Ị a. Tăng c ng vi c sát trùng chu ng tr i. Ch n 1 trong 3 ch ph m sau đây:ườ ệ ồ ạ ọ ế ẩ THU C SÁTỐ TRÙNG NOVACIDE NOVASEPT NOVADINE Sát trùng chu ng tr i ồ ạ (có gia súc trong chu ng)ồ 3,5 ml/ lít n cướ 4 ml/ lít n cướ 2ml/ lít n cướ Sát trùng d ng c , xe ch giaụ ụ ở súc, nhà gi t m , lò p tr ngế ổ ấ ứ 2ml/ lít n cướ 2,5ml/ lít n cướ 1ml/ lít n cướ Tiêu đ c xác ch t, h sátộ ế ố trùng 10ml/ lít n cướ 10ml

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBenhGiuntrontrengiacamRoundworms.pdf
Tài liệu liên quan