Câu 6: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một
tiết diện là Mx=85000; My=65000; T=180000. Với ứng suất cho phép là 55MPa, đường kính
tính toán (mm) của trục tại tiết diện này là:
a. 32,5 b. 33,6 c. 25,8 d. 26,7
Câu 7: Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô
men xoắn TI=140000Nmm. Vật liệu trục có []=18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt
tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là:
a. 34; 35; 42; 35; 34 b. 30; 35; 42; 35; 30
c. 35; 40; 45; 50; 55 d. 35; 36; 40; 36; 35
34 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
1
Mục lục
Bài tập Chương I – Những vấn đề cơ bản ............................................................................ 2
Bài tập Chương II – Tiết máy ghép....................................................................................... 4
Bài tập Chương III – Đai........................................................................................................ 6
Bài tập Chương IV – Xích...................................................................................................... 9
Bài tập Chương V – Bánh răng ........................................................................................... 12
Bài tập Chương VI – Trục vít .............................................................................................. 20
Bài tập Chương VII – Trục.................................................................................................. 23
Bài tập Chương VIII – Ổ lăn ............................................................................................... 26
Bài tập Chương IX – Ổ trượt............................................................................................... 31
Bài tập Chương X – Khớp nối ............................................................................................. 32
Bài tập Chương XI – Lò xo .................................................................................................. 33
Bài tập Chương XII – Truyền động vít đai ốc.................................................................... 34
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
2
Bài tập Chương I – Những vấn đề cơ bản
Câu 1: Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1=100mm và d2=120mm. Mô đun
đàn hồi là E1=2,0.105MPa; E2=2,5.105MPa. Hệ số poat xông là µ1=0,28 ; µ2=0,31. Chịu lực
hướng tâm là Fr=5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L=100mm. Xác định ứng suất
tiếp xúc lớn nhất(MPa)?
a. 265,5 b. 270,2 c. 266,4 d. 258,5
EqqZ HHMH 418.0.2
;
)]1()1([
..2
2
21
2
12
21
EE
EEZM
Câu 2: Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch =
150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là:
a. 150 MPa b. 125 MPa c. 140 MPa d. 165 Mpa
ss
limgh][ ; gh = b / ch
Câu 3: Chi tiết máy làm bằng thép (m=6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi
tiết máy chịu ứng suất σ1=250MPa trong t1=104 chu trình; σ 2=200 MPa trong t2=2.104 chu
trình và σ3=220MPa trong t3=3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1=170MPa; Số chu trình
cơ sở No=8.106 chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?
a. 438.5 b. 429.2 c. 433.3 d. 415.1
'.
1
E i
m
i NN
; m
E
L N
NK 0 Nếu NE N0 => gh = r ; NE gh = r.KL
Câu 4: Một chi tiết máy làm bằng thép (m=6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết
giới hạn mỏi dài hạn σr=120Mpa và số chu trình cơ sở N0=106 chu trình. Ứng suất giới hạn
σlim (MPa)của chi tiết máy là:
a. 137 b. 150 c. 120 d.127
Nếu N N0 => gh = r
N Lr0rgh KN
N
m ; mL N
NK 0
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
3
Câu 5: Chi tiết máy làm bằng thép (m=6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong
một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1= 250MPa trong t1= 104 chu trình; σ 2= 200
MPa trong t2=2.104 chu trình và σ3= 220MPa trong t3= 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn
σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy ?
a. 25,3 ca b. 26,4 ca c. 27,1 ca d. 24,4 ca
'.
1
E i
m
i NN
; m
E
L N
NK 0
Tuổi thọ mỏi ứng với σ1 là N1 = N0.( σr/ σ1)m
=> số ca = N1/NE
Câu 6: Cho hai hình trụ tiếp xúc trong, có đường kính là d1=100mm và d2=500mm. Mô đun
đàn hồi là E1=2,0.105MPa; E2=2,5.105MPa. Hệ số poat xông là µ1=0,28 ; µ2=0,31. Chịu lực
hướng tâm là Fr=5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L=100mm. Xác định ứng suất
tiếp xúc lớn nhất(MPa)?
a. 265,5 b. 270,2 c. 176.0 d. 258,5
EqqZ HHMH 418.0.2
;
)]1()1([
..2
2
21
2
12
21
EE
EEZM
Câu 7: Cho hai viên bi bằng thép tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1=100mm và d2=120mm.
Mô đun đàn hồi là E=2,1.105MPa. Chịu lực hướng tâm là Fr=10N. Xác định ứng suất tiếp
xúc lớn nhất(MPa)?
a. 315,95 b. 305,96 c. 325.96 d. 335,96
3
2
2
388.0
EFn
H ;
Câu 8: Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi
m=6; giới hạn mỏi dài hạn 0=180MPa; Số chu trình cơ sở N0=6.106; ứng suất mà chi tiết
máy phải chịu là = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy ?
a. 3188646 chu kỳ b. 4256854 chu kỳ c. 3021565 chu kỳ d. 3568532 chu kỳ
N = N0(0/)m
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
4
Bài tập Chương II – Tiết máy ghép
Câu 1: Cho mối hàn góc (giữa trụ rỗng có đường kính ngoài 100mm và tấm phẳng đứng).
Trụ chịu mô men xoắn 5000000Nmm, ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác
định cạnh hàn k:
a.4.55mm b. 5.55mm c. 6.55mm d. 7.55mm
2cx ...7,0
2
dk
T
; 2
u
u
u
u ...7,0
4
dk
M
W
M
; cccuc 0222
Câu 2: Cho mối hàn giáp mối giữa hai tấm có chiều rộng 100mm, độ dày các tấm là 7mm,
chịu lực kéo dọc đúng tâm 5000N và mô men uốn trong mặt phẳng tấm là 100000Nmm, xác
định ứng suất lớn nhất sinh ra trong mối hàn:
a.15,71MPa b. 13,71 Mpa c. 14,71 Mpa d.16,71 Mpa ュ
][
..
6
2k/nu b
F
b
M
Câu 3: Cho mối hàn chồng hỗn hợp (chỉ hàn theo 3 đường trong mặt phẳng: 2 đường hàn dọc
và 1 đường hàn ngang), chiều dài 1 đường hàn dọc là: 100mm; chiều dài đường hàn ngang là
300mm. Mối hàn chịu lực kéo dọc đúng tâm là 100000N và mô men trong mặt phẳng tấm là
8000000Nmm. Ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k để mối
hàn vừa đủ bền:
a. 5,4mm b. 4,4mm c. 6,4mm d. 7,4mm
][
..7,0)6/..(.7,0 2
lk
F
bblk
M
d
FM
Câu 4: Cho mối hàn chồng với 2 đường hàn dọc theo hai mép của tấm ghép. Bề dầy và chiều
rộng của tấm ghép lần lượt là 10 mm và 100 mm. Kích thước cạnh hàn lấy theo chiều dầy
của tấm ghép. Mối hàn chịu lực kéo dọc đúng tâm là 105 N và mô men trong mặt phẳng tấm
là 8.106 Nmm. Ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định chiều dài tối thiểu
của mỗi đường hàn?
a. 175.7 mm b. 185.7 mm c. 195.7 mm d. 165.7 mm
][
..7,0...7,0
lk
F
blk
M
d
FM
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
5
Câu 5: Cho bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục 100000N, số bu lông i=4. Ứng suất kéo cho
phép của bu lông là 160Mpa. Xác định đường kính tối thiểu chân ren:
a.14,1 mm b. 13,1 mm c. 12,1 mm d. 11,1 mm
][
/2
k
1
iFd
Câu 6: Cho mối ghép bu lông không có khe hở giữa 2 tấm (có độ dày là 16mm và 12mm),
chịu lực ngang F=25000N. Ứng suất cắt và dập cho phép của bu lông lần lượt là: 80MPa và
100Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông để bu lông đủ bền:
a. 20,83 mm b. 19,83 mm c. 21,83 mm d. 22,83 mm
4/.. 20dzi
F ; ][
..
];[
.. d02
dd
01
d dsz
F
dsz
F
Câu 7: Cho mối ghép bu lông có khe hở giữa 2 tấm có hệ số ma sát là 0.4, chịu lực ngang
F=25000N. Bu lông được dùng trong mối ghép có đường kính chân ren là 27 mm, và ứng
suất kéo cho phép là 100Mpa. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 2. Xác định số lượng bu lông
cần dùng cho mối ghép?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
21...
..3,1.4
dfi
Fsz
k
Câu 8: Nắp nồi hơi chịu áp suất 0.2 N/mm2. Đường kính miệng nồi hơi là 400 mm. Nắp được
ghép chặt với nồi hơi nhờ 6 bu lông. Độ cứng của bu lông và thân nồi hơi là như nhau. Hệ số
an toàn khi xiết bu lông là 1.2. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 100 Mpa. Xác định
đường kính tối thiểu của thân bu lông?
a. 6.26 b. 7.26 c. 8.26 d. 9.26
F = Q/z = p..D2/(4.z)
V= s.(1-k).F k = Cb/(Cb+Ct)
][
.3,1.4
k
1
FkVd
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
6
Bài tập Chương III – Đai
Câu 1: Bộ truyền đai dẹt, có T1 = 130000 Nmm, u = 3. Xác định đường kính bánh đai d1 & d2,
hệ số trượt = 0,03. Biết dãy tiêu chuẩn của đường kính bánh đai: 100, 112, 125, 140, 160,
180, 200, 224, 250, 315, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000 mm.
a. 250 & 710 b. 100 & 315 c. 315 & 900 d. 180 & 560
3
11 )4,6...2,5( Td ; 3
1
1
1 )13001100( n
Pd ; T1 = 9,55.106.P1/n1
d2 = d1.u.(1-)
Câu 2: Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là
550mm. Xác định chiều dài dây đai sao cho khoảng cách trục sai lệch ít nhất ? Chiều dài tiêu
chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600;
1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
a. 1600 mm b. 1800 mm c. 2000 mm d. 1400 mm
l = 2.a+(d1+d2)/2+(d2-d1)2/(4a)
Câu 3: Bộ truyền đai, có góc ôm 1 = 1600; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh
đai f = 0,75. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực căng lớn nhất trong bộ truyền đai (bỏ qua lực
quán tính ly tâm) ?
a. 3058 N b. 2910 N c. 2851 N d. 2712 N
1
1
2
;
1
;
1
.
021
f
f
t
f
t
f
f
t
e
eFF
e
FF
e
eFF
Câu 4: Góc ôm bộ truyền đai 1 = 1200; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f
= 0,65. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực tác dụng lên trục ?
a. 3277 N b. 3456 N c. 3657 N d. 3756 N
1
1
2
0
f
f
t
e
eFF ; 2cos2 0 FFr ; 10180
Câu 5: Hệ số kéo tại điểm tối ưu ψ0 =0,5. Đường kính bánh đai chủ động d1 = 200 mm; Mô
men xoắn cần truyền T1 = 140000 Nmm. Xác định lực căng ban đầu để bộ truyền làm việc
lợi nhất ?
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
7
a. 1600 N b. 1400 N c. 1200 N d. 1000 N
021
21
0 22
Ft
FF
FF
F
F
; Ft = 2.T1/d1 => F0
Câu 6: Hệ số trượt của một bộ truyền đai bằng 0,02 khi hệ số kéo ψ0 =0,6. Đường cong trượt
của bộ truyền này được coi là tuyến tính khi ψ<ψ0. Hỏi tại ψ=0,4 thì hệ số trượt có giá trị?
a. 0,0133 b. 0,0233 c. 0,0266 d. 0,0166
= 0./0
Câu 7: Bộ truyền đai có 1=1500; hệ số ma sát tương đương giữa đây đai và bánh đai là f =
0,65. Xác định hệ số kéo của bộ truyền khi làm việc:
a. 0,625 b. 0,658 c. 0,675 d. 0,692
021
21
0 22
Ft
FF
FF
F
F
;
1
1
2
0
f
f
t
e
eFF =>
1
1
f
f
e
e
Câu 8: Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động 1=1500;
Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 450; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng
suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2;
Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất?
a. 200 mm b. 214 mm c. 224 mm d.234 mm
bvF
dt
bvF
d
CCC
kF
CCCv
kPb
..]..[
.
..]..[.
..1000
00 ; Ft = 1000.P/v
C = 1 – 0.003(180- 1)
Cv = 1.04 – 0.0004.v2 ;
60 Cb = 1
60 < 80 Cb = 0.9
80 < 90 Cb = 0.8
Câu 9: Một bộ truyền đai thang có công suất P1=7,0Kw và công suất cho phép là [P1]=2,75.
Hệ số tải trọng động là kd=1,20. Số dây đai cần thiết để bộ truyền đảm bảo khả năng kéo là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
8
zlu
d
CCCCP
kPz
...].[
.
0
1
; Cu.Cl.Cz = 1
Câu 10: Bộ truyền đai thang, có d1 = 140mm; d2 = 400 mm; a = 450 mm. Xác định góc ôm
trên bánh chủ động ?
a. 147 b. 150 c. 144 d. 152
a
dd
.2
arcsin.2180 1201
Câu 11: Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là
450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể ? Chiều dài tiêu
chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600;
1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
a. 457,0 mm b. 457,5 mm c. 458,0 mm d. 458,5 mm
a
ddddaL
.42
.2
2
1221 L tiêu chuẩn;
212
2
2121 2
224
1 ddddLddLa
a
d1
d2
1
2
F0
0F
1F
F2
T1
T2
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
9
Bài tập Chương IV – Xích
Câu 1: Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ truyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng
đĩa chủ động là:
a. 20 b. 21 c. 22 d. 19
z1 = 29 – 2.u
Câu 2: Góc xoay tương đối của bản lề xích khi vào và ra khớp với số răng z= 20:
a. 160 b. 180 c. 200 d. 220.
= 3600/z
Câu 3: Khi bước xích tăng một lượng 0,1mm do mòn thì đường kính vòng chia của đĩa xích
có z = 20 sẽ:
a. Tăng một khoảng 0,734mm b. Tăng một khoảng 0,639mm
c. Giảm một khoảng 0,734mm d. Giảm một khoảng 0,639mm
d = p/sin(/z)
Câu 4: Bộ truyền xích có z1 = 23; u = 3; p = 19,05mm; a = 735mm. Số mắt xích nên chọn là:
a. 121 b. 122 c. 123 d. 124
a
pzz
p
azz
p
lx .
2
.2
2
2
1221
Câu 5: Bộ truyền xích có z1 = 23; p = 25,4mm; n1 = 720(vg/ph). Vận tốc trung bình của dây
xích:
a. 5,82 m/s b. 6,63 m/s c. 7,01 m/s d. 7,53 m/s
(m/s) 60000/..60000/.. npzndv ; d = p/sin(/z)
Câu 6: Bộ truyền xích có z1 = 21; p = 19,05; n1 = 720(vg/ph). Vận tốc nhỏ nhất của dây xích
là:
a. 5,25 m/s b. 4,76 m/s c. 4,25 m/s d. 4,0 m/s
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
10
11111111 sin ; cos rvrv yx ; r1 = d1/2 = p/sin(/z1)/2; = 2.n ; = 360/z/2
111111 sin ; cos vvvv yx ; (m/s) 60000/..60000/.. npzndv
vmin = v1x
Câu 7: Cho bộ truyền xích đặt nằm ngang, biết khối lượng 1m xích là 1,0194kg, khoảng cách
trục là 1m, vận tốc dây xích là 1 m/s. Xác định lực căng xích trên nhánh bị động?
a. 30,27N b. 35,15 N c. 40,28N d. 62,18 N
Nhánh chủ động: F1 = Ft + F2
Nhánh bị động: F2 = F0 + Fv
F0 = kf.qm.a.g
Fv = qm.v2
Hệ số phụ thuộc độ võng xích:
0 < 40 40 = 90
kf 6 4 2 1
Câu 8: Cho bộ truyền xích đặt nằm ngang, z1 = 21; p = 19,05mm; Mô men xoắn trên trục chủ
động T1 = 500000Nmm. Xác định lực tác dụng lên trục ?
a. 8220N b.8010N c. 7924N d. 8997N
Fr = kx.Ft ; Ft = 2.T1/d1 ; d1 =p/sin(/z1)
Câu 9: Bộ truyền xích bôi trơn nhỏ giọt, hai dãy xích, làm việc 1 ca, góc nghiêng của bộ
truyền so với phương ngang là 450, tải trong đặt lên là va đập mạnh, khoảng cách trục a
40.p; khoảng cách trục không điều chỉnh được, trên trục chủ động có: z1 = 23; n1 = 60 vg/ph;
Công suất cần truyền, P1 = 3KW. Công suất tính toán của bộ truyền xích ?
a. 6,114 kW b. 5,125 kW c. 4,138 kW d. 3,597 kW
][/... 0PkkkkPP daynzt ; k = kd.kA.k0.kdc.kb.kc
Số dẫy 1 2 3 4
kd 1 1,7 2,5 3
Câu 10: Bộ truyền xích 2 dãy có: z1 = 23; n1 = 60 vg/ph. Hệ số sử dụng là 2.25. Công suất
cần truyền, P1 = 3KW. Công suất tính toán của bộ truyền xích?
a. 6,114 kW b. 5,125 kW c. 4,138 kW d. 3,597 kW
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
11
][/... 0PkkkkPP daynzt ; k = kd.kA.k0.kdc.kb.kc
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
12
Bài tập Chương V – Bánh răng
Câu 1: Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 30; m = 4; = 14; Xác định đường kính vòng
chia?
a. 123,674 b. 125,674 c. 127,674 d. 129,674
cos.zmd
Câu 2: Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1=20; z2=65; m=3; góc của thanh răng sinh
bằng 25; aw =130. Xác định tổng hệ số dịch chỉnh ?
a. 0,869 b. 0,849 c. 0,889 d. 0,829
cos2
cos.).(cos 21
w
tw a
mzz tw
2tg
)invinv)(( 21 twt zzx ; với inv = tg -
Câu 3: Bộ truyền giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z1=21; u=4; α=20;
αw=21,08. Tổng hệ số dịch chỉnh tính được là:
a. 0,382 b.0,764 c. 0,191 d. -0,191
z2 = z1.u lấy z2 nguyên
2tg
)invinv)(( 21 wt zzx ; với inv = tg -
Câu 4: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài không dịch chỉnh có aw=155;
u=3,5±2%; mô đun lấy lớn nhất theo công thức kinh nghiệm và thuộc dãy tiêu chuẩn 1 (1;
1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12 mm). Số răng z1 và z2 có thể chọn là:
a. 23 và 80 b. 22 và 75 c. 23 và 81 d. 22 và 78
m = (0,01~0,02).aw lấy m tiêu chuẩn
chọn sơ bộ = 10
z1 = 2.aw.cos/(m(u+1)) z2 = z1.u
tính kiểm tra u và
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
13
Câu 5: Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z1=21; z2=84. Hệ số Zε tính được
là:
a. 0,878 b. 0,927 c. 0,572 d. 0,769
= [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]
Zε = 3)4(
Câu 6: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z1 = 25; z2 = 70; = 15; Xác
định Z biết = 1,1 ?
a. 0,779 b. 0,729 c. 0,709 d. 0,759
= [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]cos
Zε =
3
14
nếu > 1
1Z
Câu 7: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài, có z1 = 25; z2 = 70; = 15; ba
= 0.3. Xác định Z?
a. 0,779 b. 0,729 c. 0,709 d. 0,759
m
bw
.
sin
; bw = aw. ba ; cos2
)( 21 zzmaw
2
tg)( 21 zzba
= [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]cos
Zε =
3
14
nếu > 1
1Z
Câu 8: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ăn khớp ngoài (không dịch chỉnh), có =30;
=14; b≈. Xác định ZH=?
a. 1,805 b. 1,845 c. 1,885 d. 1,765
)cos/tg(arctg t ; )/cos.(arccos wttw aa
không dịch chỉnh tw = t
Nếu không cho b≈ thì b = arctg(costw.tg)
tw
b
HZ
2sin
cos2
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
14
Câu 9: Cho sơ đồ hộp giảm tốc 2 cấp như hình 1 với bánh răng 3 nghiêng trái (\\) có
nw=20; w=14; TII = 250000Nmm; dw3 =55mm. Thành phần lực ăn khớp dọc trục trên
bánh răng 3 sẽ:
a. Ngược chiều trục Z và có giá trị 2267N
b. Cùng chiều trục Z và có giá trị 2267N
c. Cùng chiều trục Z và có giá trị 3410N
d. Ngược chiều trục Z và có giá trị 3410N
1
3 4
I
III
K
A B
F
II
E
D
C
V
X
Z
Y
2
BX
t1 t2 t3
T
T1
T2
T3
T
tck
Hình 1: Sơ đồ hộp giảm tốc 2 cấp côn-trụ Hình 2: Sơ đồ phổ tải
2211 /2/2 wwt dTdTF
wta FF tg
wnwttwtr FFF costgtg
wnwwwnw
t
n d
TFF coscos
2
coscos
Câu 10: Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp ngoài, quay 1 chiều, có sơ đồ tải trọng trên trục ra
như hình 2. Mỗi ca làm việc của bộ truyền có thông số như sau: tck=8h; t1=5h; t2=2h; t3=1h;
T2=0,75T1; T3=0,5T1. Tuổi thọ yêu cầu của bộ truyền là Lh=5000h. Vận tốc trục vào n1=210
(vg/ph). Tích các hệ số ZRZVKxH=1,1; SH =1,1. Biết bánh răng có vật liệu giống nhau và
đường cong mỏi của vật liệu có các thông số Hlim,0=800MPa; NH0=108 chu kỳ. Xác định ứng
suất tiếp xúc (MPa) cho phép của bánh răng 1?
a. 907,265 b. 877,265 c. 937,265 d. 967,265
cki31iii31i'H1HiHE /...6060H ttTTLnctnTTcNN him
Nếu NHE NH0 KHL = 1
Nếu NHE < NH0 ;H/1HEH0HL mNNK
xHvRHL
0
lim
H ...][ KZZs
K
H
H
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
15
Câu 11: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có KH=1,15; u=3; bd=0,8;
T1=400000 Nmm; [H]=480 MPa; Xác định chính xác khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền
tiếp xúc?
a. 234.61 b. 209,81 c. 196,81 d. 161,91
3
2
H
H1
aw ][
)1(
u
KT
uKa
ba
; ba=2bd/(u1) ; Ka = 49,5 MPa1/3
Câu 12: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có T1=420000 Nmm; u=3,4;
[σH]=482 MPa; ψba=0,4; KH=1,05. Xác định khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?
a. 245 b. 135 c. 255 d. 210
3 2
H
H1
aw ][
)1(
u
KT
uKa
ba
Câu 13: Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng không dịch chỉnh có z1=22; d=0,8;
T1=500000 Nmm; KF=1,4; Y=1; Km=1,4; [F1]=200 MPa; Hệ số dạng răng được xác định
theo công thức
Z
YF
7,42,3 . Xác định chính xác mô đun sơ bộ theo sức bền uốn của bộ
truyền?
a. 4,391 b. 4,091 c. 4,691 d. 4,991
3
bd
2
1
F1
m ][ F
F
z
YYKT
Km
Câu 14: Tính thiết kế sơ bộ mô đun m nhỏ nhất của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng theo
độ bền uốn biết: T1=100000Nmm, sơ bộ hệ số tải trọng KF=1,25, số răng Z1=23; hệ số chiều
rộng vành răng ψbd=0,8, Các hệ số YF1=3,45; YF2=3,63; Km=1,4; [σF1]=252MPa;
[σF2]=236Mpa (các hệ số khác nếu có lấy bằng 1)
a. 2,5 b. 3 c. 4 d. 2
3
1bd
2
1
1F1
m1 ][ F
F
z
YYKT
Km
; 3
2bd
2
1
2F1
m2 ][ F
F
z
YYKT
Km
m được lấy theo tiêu chuẩn và ≥ max{m1,m2}
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
16
Câu 15: Cho bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ăn khớp ngoài có T1=220000 Nmm; u=3,4;
[σH]=482 MPa; Kbe=0,3; KH=1,05. Xác định chiều dài côn ngoài sơ bộ theo sức bền tiếp
xúc?
a. 197.9 b. 187.9 c. 177.9 d. 167.9
3 2
H
H12
Re ][)1(
1
uKK
KT
uKR
bebe
KR = 50 MPa1/3
Câu 16: Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng truyền động giữa 2 trục vuông góc có z1=31;
góc côn 1=15,524 và mô đun mte=3,5. Chiều dài côn ngoài là:
a. 202,695 b. 205,056 c. 199,998 d. 206,745
de1=mte.z1 , de2=mte.z2
)sin2(.5,02 2,12,1
2
2
2
1
2
2
2
1 eteeee dzzmddR
Câu 17: Bộ truyền bánh răng côn có: mte=3 mm; z1=24; u=3,75. Chiều dài côn ngoài Re (mm)
là:
a. 139,72 b. 172,75 c. 128,24 d. 168,23
z2=u.z1 lấy z2 nguyên
)sin2(.5,02 2,12,1
2
2
2
1
2
2
2
1 eteeee dzzmddR
Câu 18: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng không dịch chỉnh có z1 = 23; z2 = 69;
15,5; a = 120. Xác định chính xác góc nghiêng của bánh răng ? (mô đun tiêu chuẩn lấy theo
dãy: 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 5)
a. 16,598 b. 16,089 c. 15,500 d. 16,398
21
cos2
zz
am
lấy m tiêu chuẩn
a
zzm
d
zm
2
).(.cos 21
2,1
2,1
Câu 19: Bộ truyền giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z1=21; u=4; m=3;
α=20; aw=160. Góc αw tính được là:
a. 22,330 b. 22,769 c. 20,962 d. 18,992
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
17
z2=u.z1 lấy z2 nguyên
a = m(z1+z2)/2
)cos/tg(arctg t
)/cos.(arccos wttw aa
Bánh răng thẳng =0 t = , w = tw
Câu 20: Bánh răng nghiêng có góc thanh răng sinh = 25; góc nghiêng = 14. Xác định
góc áp lực tại vòng chia trong mặt phẳng mút?
a. 25,668 b. 26,668 c. 24,668 d. 27,668
góc profin răng: )cos/tg(arctg t
góc ăn khớp: )/cos.(arccos wttw aa
không dịch chỉnh tw = t
Câu 21: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng dịch chỉnh đều. Góc của thanh răng sinh =
14,5; Góc nghiêng của răng = 12; z1 = 20; z2 = 60; m = 3mm; aw = 130mm. Xác định góc
ăn khớp?
a. 24,168 b. 24, 568 c. 23,168 d. 23,568
a = m(z1+z2)/(2cos)
)cos/tg(arctg t
)/cos.(arccos wttw aa
Câu 22: Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; m = 2 mm; góc nghiêng của răng = 12. Xác
định đường kính vòng chia (mm) của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
a. 53.43 b. 54.43 c. 55.43 d. 56.43
d = m.z/cos
dv = d/cos2
Câu 23: Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 25; góc nghiêng của răng = 12. Xác định số
răng của bánh răng trụ răng thẳng tương đương?
a. 26.7 b. 24.7 c. 22.7 d. 28.7
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
18
zv = z/cos3
Câu 24: Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có góc côn chia trên bánh chủ động 1 = 20. Tỉ
số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương đương là?
a. 7.55 b. 6.55 c. 5.55 d. 8.55
u = 1/tg1
uv = u2
Câu 25: Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có u = 3. Xác định góc côn chia của bánh chủ
động ?
a. 18.43 b. 16.43 c. 17.43 d. 19.43
u = 1/tg1 1
Câu 26: Bộ truyền bánh răng trụ với bw=35 mm thì tính được H=480 MPa, xác định giá trị
tối thiểu của chiều rộng vành răng để bộ truyền đảm bảo sức bền tiếp xúc biết
[H]=460MPa ?
a. 38.11 mm b. 36.11 mm c. 37.11 mm d. 39.11 mm
2
'
][
H
H
ww bb
Câu 27: Bánh răng trụ răng thẳng có = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên
dạng răng tại vòng chia ?
a. 6.24 b. 6.44 c. 6.64 d. 6.84
= 0,5.dw.sinw = 0,5.m.z.sinw
với w =
Câu 28: Bánh răng trụ răng nghiêng có = 20°; m = 2; z = 20; = 12°. Xác định bán kính
cong của biên dạng răng tại vòng chia ?
a. 7,35 b. 7,25 c. 7,45 d. 7,15
= 0,5.dv.sinw với w =
dv = d/cos2 = m.z/cos2
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
19
Câu 29: Bánh răng trụ răng nghiêng có bw = 50mm, = 12°, m = 2.5, xác định hệ số trùng
khớp dọc =?
a. 1.234 b. 1.432 c. 1.243 d. 1.324
m
bw
.
sin
Câu 30: Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng có z1 = 30; u = 3.5. Xác định sơ bộ hệ số trùng
khớp ngang ?
a. 1.674 b. 1.743 c. 1.765 d. 1.801
= [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]cos với z2 = u.z1 ; = 0°
Câu 31: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có z1 = 30; u = 3.5, = 12°. Xác định sơ bộ hệ
số trùng khớp ngang ?
a. 1.674 b. 1.743 c. 1.705 d. 1.801
= [1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]cos
với z2 = u.z1
Câu 32: Bánh răng nghiêng có bw=45mm, β = 12°, αn =20°. Xác định chiều dài khi hai đôi
răng ăn khớp đầy đủ với nhau (mm).
a. 91.76 b. 81.74 c. 71.75 d. 86.81
)cos/tg(arctg nt ; )/cos.(arccos wttw aa
không dịch chỉnh tw = t
Nếu không cho b≈ thì b = arctg(costw.tg)
Hai đôi răng ăn khớp đầy đủ với nhau = 2
Chiều dài tiếp xúc: lH = .bw/cosb
Nếu không phải là một số nguyên thì cần phải được biết giá trị của hệ số
thay đổi K, khi đó có:
lH = K..bw/cosb
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
20
Bài tập Chương VI – Trục vít
Câu 1: Bộ truyền trục vít bánh vít có số mối ren vít z1 = 4; hệ số đường kính q = 12,5; x=0;
hệ số ma sát giữa trục vít và bánh vít là 0,08. Xác định hiệu suất lý thuyết của bộ truyền
(không kể đến mất mát do ma sát trong ổ và khuấy dầu)?
a. 0,780 b. 0,762 c. 0,742 d. 0,720
tg=z1/q
=arctgf
)tg(
tg
Câu 2: Bộ truyền trục vít-bánh vít có m = 12,5; q = 16; số răng bánh vít z2=34. Để khoảng
cách trục aw=315 mm thì hệ số dịch dao x khi cắt bánh vít là:
a. 0,2 b. -0,1 c. 0,1 d. -0,2
x = aw/m - 0,5(q+z2)
Câu 3: Xác định khoảng cách trục bộ sơ bộ nhỏ nhất (mm) bộ truyền trục vít-bánh vít không
dịch chỉnh có số răng bánh vít là z2=35; hệ số đường kính q=20; hệ số tải trọng KH=1,35; mô
men xoắn trên bánh vít T2=1050000Nmm; ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]=212MPa.
a. 183,61 b. 124,39 c. 177,16 d. 186,72
(mm)
][
170
3 H2
2
H2
2w q
KT
z
qza
Câu 4: Bộ truyền trục vít-bánh vít không dịch chỉnh có u=26,5; m=8mm; z2=53; q=10;
n1=1450(vg/ph). Vận tốc trượt (m/s) là:
a. 6,19 b. 7,74 c. 3,10 d. 7,78
z1 = z2/u
(m/s)
19100
. 22
1
1
t qz
nmv
Câu 5: Bộ truyền trục vít có số mối ren vít Z1 = 2, hệ số đường kính q = 10, hệ số dịch chỉnh
x = 0,1. Xác định góc vít lăn:
a. 11,09 b. 13,05 c. 12,16 d. 9,87
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
21
dw1 = (q+2x)m
xq
z
d
zm
w
w 2
.tg 1
1
1
Câu 6: Số mối ren vít z1 = 2, mô đun m = 6.5, xác định bước của ren vít ?
a. 40,84 b. 41,84 c. 42,84 d. 43,84
pz = z1.p = z1.(.m)
Câu 7: Bộ truyền trục vít bánh vít có z2 = 32, q = 10, x = 0.2, m = 6.3, xác định khoảng cách
trục (mm) của bộ truyền ?
a. 133,6 b. 123,9 c. 142,9 d. 136,3
aw = (q+z2+2.x)m/2
Câu 8: Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn w = 12, dw1 = 63mm, d2 = 252mm, xác
định tỉ số truyền ?
a. 18,82 b. 17,82 c. 16,82 d. 15,82
1
1.tg
w
w d
zm z1.m pz = z1.p = z1.(.m)
zp
d
n
nu 2
2
1 .
Câu 9: Bộ truyền trục vít – bánh vít với trục vít là chủ động, có d2 = 252mm, T2 =
800000Nmm, x = 0, = 12, = 20, hệ số ma sát f = 0.1. Xác định lực hướng tâm tác dụng
lên trục vít?
a. 2414 N b. 2314 N c. 2214 N d. 2114 N
góc ma sát = arctgf
Fa1 = Ft2 = 2.T2/d2
Ft1 = Fa2 = Fa1.tg( ) = Ft2.tg( )
cos
tg.cos.t2
r2r1
nFFF
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
22
cos.cos
cos.t2
n
n
FF
Câu 10: Bộ truyền trục vít – bánh vít có m = 6.5, q = 10, z2 = 30, T2 = 800000Nmm, x = 0, hệ
số tải trọng KH = 1.2. Tính ứng suất tiếp xúc lớn nhất trong bộ truyền?
a. 299.1 MPa b. 289.1 MPa c. 279.1 MPa d. 269.1 MPa
dw1 = m(q+2x)
dw2 = d2 = m.z2
1
H2
2
H
480
d
KT
d
Câu 11: Tính đường kính tối thiểu của bánh vít theo độ bền uốn, biết: T2 =670000Nmm. Hệ
số tải trọng khi tính theo độ bền uốn KF =1,13; hệ số dạng răng YF=1,55. Chiều rộng bánh vít
bw=50mm; góc vít = 8,5°; mô đun dọc trục vít m = 6,3; [σF] = 60MPa.
a. 87,89 mm b. 107,19 mm c. 65,98 mm d. 180,93 mm
][
cos...
....4,1
F
22
FFvFβ2
F mdb
YKKT
Trong đó KF.KFv = KF , với KF đã được cho
d2
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
23
Bài tập Chương VII – Trục
Câu 1: Trục quay một chiều có đường kính d=40 mm chịu mô men xoắn T=250000 Nmm.
Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:
a. 9,95 b. 10,83 c. 7,56 d. 11,78
16
. 3
0
j
j
d
W
mj = aj = maxj/2 = Tj/2W0j
Câu 2: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một
tiết diện là Mx=85000 Nmm; My=65000 Nmm; T=180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải
không đổi, đường kính tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:
a. 16,98 và 16,98 b. 33,95 và 33,95 c. 67,91 và 33,95 d. 33,95 và 16,98
16. 30 jj dW
mj = aj = maxj/2 = Tj/2W0j
Câu 3: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một
tiết diện là Mx=85000; My=65000; T=180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính
tiết diện 30mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:
a. 40,37 và 0,0 b. 40,37 và 20,18 c. 20,18 và 0,0 d. 19,8 và 19,8
32. 3jj dW
mj = 0 , aj = Mj/Wj
Câu 4: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một
tiết diện là Mx=85000 Nmm; My=65000 Nmm; T=180000 Nmm. Trục quay 1 chiều, tải
không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ
và giá trị trung bình ứng suất tiếp là:
a. 18,8 và 18,8 b. 37,6 và 37,6 c. 18,8 và 37,6 d. 37,6 và 18,8
j
jjjjj
j d
tdtbd
W
.2
).(.
16
. 211
3
0
mj = aj = maxj/2 = Tj/2W0j
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
24
Câu 5: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một
tiết diện là Mx=85000; My=65000; T=180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính
tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình
ứng suất pháp là:
a. 50,2 và 0,0 b. 50,2 và 25,1 c. 25,1 và 0,0 d. 25,1 và 25,1
j
jjjjj
j d
tdtbd
W
.2
).(.
32
. 211
3
mj = 0 , aj = Mj/Wj
Câu 6: Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một
tiết diện là Mx=85000; My=65000; T=180000. Với ứng suất cho phép là 55MPa, đường kính
tính toán (mm) của trục tại tiết diện này là:
a. 32,5 b. 33,6 c. 25,8 d. 26,7
2y
2
x ijijij MMM ; 22td .75,0 ijijij TMM
3 td
][1,0
ij
ij
M
d
Câu 7: Trục I trong hộp giảm tốc lắp trên 2 ổ lăn giống nhau A và B (xem hình vẽ 1) chịu mô
men xoắn TI=140000Nmm. Vật liệu trục có []=18MPa. Đường kính các đoạn trục lần lượt
tại các vị trí lắp Khớp, Ổ lăn A; Vai trục V, ổ lăn B và Bánh răng 1 nên chọn là:
a. 34; 35; 42; 35; 34 b. 30; 35; 42; 35; 30
c. 35; 40; 45; 50; 55 d. 35; 36; 40; 36; 35
1
3 4
I
III
K
A B
F
II
E
D
C
V
X
Z
Y
2
BX
Hình 1
3
][2,0
i
i
Td đường kính các đoạn trục theo yêu cầu kết cấu
Câu 8: Chi tiết then bằng trên trục có d=25mm, T=250000Nmm, b=8 mm, h=7 mm, t1=4 mm,
chiều dài then l=40 mm. Xác định ứng suất dập và ứng suất cắt lớn nhất trên then (MPa) ?
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
25
a. 166,7 và 62,5 b. 83,3 và 37,7 c. 133,4 và 55,5 d. 66,7 và 27,7
).(.
2
1thld
T
d
lbd
T
lb
F
c ..
2
.
Câu 9: Tại một tiết diện trục có đường kính d=25mm, chịu mô men xoắn T=250000Nmm, có
sử dụng 2 then bằng với kích thước mỗi then là b=8 mm, h=7 mm, t1=4 mm, chiều dài then
l=40 mm. Xác định ứng suất dập và ứng suất cắt lớn nhất trên then (MPa) ?
a. 125,0 và 46,9 b. 83,3 và 37,7 c. 133,4 và 55,5 d. 166,7 và 65,5
).(.
.75,0.2
1thld
T
d
lbd
T
lb
F
c ..
.75,0.2
.
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
26
Bài tập Chương VIII – Ổ lăn
Câu 1: Ổ bi đỡ có C=18 KN lắp với moay-ơ của bánh xe và trục cố định. Bánh xe quay 950
v/ph và chịu tải hướng tâm không đổi. Các hệ số Kt, Kđ lấy bằng 1.Tải trọng lớn nhất (N) tác
dụng lên gối đỡ trục để ổ có tuổi thọ 10000 giờ là:
a. 1809 b. 2231 c. 2171 d. 2677
C = Q.L1/m
m = 3 với ổ bi
10/3 với ổ đũa
L = 60.10-6.n.Lh
V = 1 khi vòng trong quay
1,2 khi vòng ngoài quay
Q = V.Fr.kd.kt Fr
Câu 2: Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có =13;
Fat=2500N ngược chiều trục X; FrA=4000N; FrB=6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ
A và B lần lượt là:
a. 4225 và 1725 b. 1150 và 3650 c. 1150 và 4225 d. 4578 và 2078
1
3 4
I
III
K
A B
F
II
E
D
C
V
X
Z
Y
2
BX
t1 t2 t3
T
T1
T2
T3
T
tck
Hình 1: Sơ đồ hộp giảm tốc 2 cấp côn-trụ Hình 2: Sơ đồ phổ tải
ổ đũa côn e = 1,5.tg
Fs = 0,83.e.Fr
FaA = FsB + Fat
FaB = FsA - Fat
FaA = max{ FaA, FsA}
FaB = max{ FaB, FsB}
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
27
Câu 3: Trục I của HGT lắp 2 ổ đũa côn như nhau (xem hình 1 - tại A và B) có =13; khả
năng tải C=13,3kN; tải trọng không đổi Fat=2500N ngược chiều trục X; FrA=4000N;
FrB=6000N; Kt=Kđ=1. Tuổi thọ (triệu vòng quay) của các ổ lăn A, B tương ứng là:
a. 3,79 và 14,20 b. 54,87 và 3,54 c. 54,87 và 2,56 d. 10,89 và 3,04
ổ đũa côn e = 1,5.tg
Fs = 0,83.e.Fr
FaA = FsB + Fat FaB = FsA - Fat
FaA = max{ FaA, FsA} FaB = max{ FaB, FsB}
i.Fa/V.Fr e X = 1, Y = 0
> e tra bảng X = 0,4, Y =0,4.cotg()
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kd.kt
C = Q.L1/m L
Câu 4: Trục III của HGT lắp 2 ổ bi đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e=0,48;
Fat=2500N hướng theo chiều trục Z; FrE=4000N; FrF=6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên
các ổ E và F lần lượt là:
a. 1920 và 4420 b. 5380 và 2880 c. 4420 và 2880 d. 380 và 4420
Fs = e.Fr
FaE = FsF - Fat
FaF = FsE + Fat
FaE = max{FaE, FsE}
FaF = max{FaF, FsF}
Câu 5: Trục III của HGT lắp 2 ổ đỡ chặn như nhau (xem hình vẽ 1 - tại E và F) có e=0,48;
khả năng tải C=13,3KN; tải trọng không đổi Fat=2500N hướng theo chiều trục Z;
FrE=4000N; FrF=6000N; Kt=Kđ=1. Khi Fa/(VFr) > e lấy X=0,45; Y=1,13 thì tuổi thọ (triệu
vòng quay) của các ổ lăn E, F tương ứng là:
a. 36,76 và 5,16 b. 4,81 và 10,89 c. 7,50 và 10,89 d. 5,16 và 212,32
Fs = e.Fr
FaE = FsF - Fat
FaF = FsE + Fat
FaE = max{FaE, FsE}
FaF = max{FaF, FsF}
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
28
i.Fa/V.Fr e X = 1, Y = 0
> e tra bảng X, Y nếu chưa được cho
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kd.kt
C = Q.L1/m L
Câu 6: Cho sơ đồ bố trí ổ lăn trục (III) ở hình 1, sử dụng cặp ổ đũa côn đỡ chặn có =13,5;
Fat=2100N là lực dọc trục hướng theo trục Z; FrE=5600N và FrF=3560N là các lực hướng tâm
không đổi tác dụng vào các ổ. Lấy V=kđ=kt=1, khả năng tải động của ổ C=45KN. Xác định
tuổi thọ của ổ lăn E (tính theo giờ) khi ổ làm việc với tốc độ n=975vg/ph ?
a. 17766 b. 6114 c. 8776 d. 12345
ổ đũa côn e = 1,5.tg
Fs = 0,83.e.Fr
FaE = FsF - Fat FaF = FsE + Fat
FaE = max{FaE, FsE} FaF = max{FaF, FsF}
i.Fa/V.Fr e X = 1, Y = 0
> e tra bảng X = 0,4, Y =0,4.cotg()
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kd.kt
C = Q.L1/m L L = 60.n.Lh/106 Lh
Câu 7: Ổ bi đỡ có số con lăn z = 10, chịu lực hướng tâm Fr = 3000 N. Xác định lực hướng
tâm (N) lớn nhất tác dụng lên các con lăn ?
a. 1500 b. 1000 c. 500 d. 300
- Với ổ bi đỡ: i
z
FF
z
FF rir
2/3
0 cos
.5 ; .5
- Với ổ đũa đỡ: i
z
FF
z
FF rir cos
.5,4 ; .5,40
Câu 8: Ổ bi đỡ chặn 1 dãy có e = 0.3, chịu lực hướng tâm Fr = 4000 N, lực dọc trục Fa =
2000 N. Kđ = Kt = 1, vòng trong quay-vòng ngoài đứng yên. Xác định tải trọng tương đương
(N) tác dụng lên ổ lăn, biết khi Fa/(VFr)>e thì X=0.45, Y=1.22
a. 4240 b. 4230 c. 4220 d. 4210
i.Fa/V.Fr e X = 1, Y = 0
> e X=0.45, Y=1.22
V = 1 khi vòng trong quay
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
29
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kd.kt
Câu 9: Ổ đũa côn có =13, chịu lực hướng tâm Fr=4000N, lực dọc trục Fa=3000N, Kđ.Kt=1,
vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C=52KN, số vòng quay
n=720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ?
a. 20416 b. 10416 c. 30416 d. 40416
ổ đũa côn m = 10/3, e = 1,5.tg
i.Fa/V.Fr e X = 1, Y = 0
> e tra bảng X = 0,4, Y =0,4.cotg()
V = 1 khi vòng trong quay
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kd.kt
C = Q.L1/m L L = 60.n.Lh/106 Lh
Câu 10: Ổ bi đỡ chặn 1 dãy có e = 0.3, chịu lực hướng tâm Fr = 4000 N, lực dọc trục Fa =
2000 N. Kđ = Kt = 1, vòng trong quay-vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn
C=52KN, số vòng quay n=720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ? Biết khi
Fa/(VFr)>e thì X=0.45, Y=1.22
a. 42700 b. 42500 c. 42300 d. 42100
ổ bi m = 3
i.Fa/V.Fr e X = 1, Y = 0
> e tra bảng X, Y (lấy theo giá trị đã cho)
V = 1 khi vòng trong quay
Q = (X.V.Fr + Y.Fa).kd.kt
C = Q.L1/m L L = 60.n.Lh/106 Lh
Câu 11: Trên một trục lắp 2 ổ đũa côn theo sơ đồ , có =13;
Fat=2500N; Fr0=4000N; Fr1=6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:
a. 4225 và 1725 b. 1150 và 3650 c. 1150 và 4225 d. 4578 và 2078
ổ đũa côn e = 1,5.tg
Fs = 0,83.e.Fr
Fa0 = Fs1 + Fat
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
30
Fa1 = Fs0 - Fat
Fa0 = max{ Fa0, Fs0}
Fa1 = max{ Fa1, Fs1}
Câu 12: Trên một trục lắp 2 ổ bi đỡ chặn theo sơ đồ , có e=0,48;
Fat=2500N; Fr0=4000N; Fr1=6000N. Lực dọc trục (N) tác động lên các ổ 0 và 1 lần lượt là:
a. 1920 và 4420 b. 5380 và 2880 c. 4420 và 2880 d. 380 và 4420
Fs = e.Fr
Fa0 = Fs1 - Fat
Fa1 = Fs0 + Fat
Fa0 = max{Fa0, Fs0}
Fa1 = max{Fa1, Fs1}
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
31
Bài tập Chương IX – Ổ trượt
Câu 1: Cho trước áp suất cho phép trong ổ trượt đỡ [p]=10MPa và tỷ số chiều dài/đường kính
ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo áp suất cho
phép khi chịu tải hướng tâm R=13500N là:
a. 35,0 b. 30,0 c. 40,0 d. 45,0
p = R/ld [p]
]).[/( pdl
Rd
Câu 2: Cho trước tích số [pv] trong ổ trượt đỡ là 15 Mpa.m/s và tỷ số chiều dài/đường kính
ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Trục quay với tốc độ 950 vg/ph. Đường kính tính toán của ngõng
trục (d, mm) theo tích số pv cho phép khi chịu tải hướng tâm R=13500N là:
a. 40,7 b. 38,7 c. 36,7 d. 42,7
pv = R.n/(19100.l) [pv]
]).[/.(19100
.
pvdl
nRd
Câu 3: Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính = 0,5 mm, khi làm việc có độ
lệch tâm e = 0,2 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa ngõng trục và lót ổ là:
a. 0,05 b. 0,10 c. 0,15 d. 0,20
= 2.e/
hmin = (D-d)/2 - e = (1-)/2
Câu 4: Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính = 0.2 mm, khi làm việc có độ
lệch tâm e = 0.05 mm. Biết hệ số an toàn là 2. Xác định tổng độ nhám (m) lớn nhất của
ngõng trục và lót ổ?
a. 20 b. 25 c. 30 d. 35
= 2.e/
hmin = (D-d)/2 - e = (1-)/2
hmin s.(Rz1+Rz2) (Rz1+Rz2)
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
32
Bài tập Chương X – Khớp nối
Câu 1: Nối trục đĩa dùng bu lông ghép không có khe hở với 6 bu lông, đường tròn qua tâm
các bu lông D0 = 80 mm. Bu lông có ứng suất cắt cho phép là [c] = 80 MPa. Nối trục chịu
mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định đường kính thân bu lông?
a. 6,9 b. 7,9 c. 8,9 d. 9,9
][
4/...
..2
2
0
cc dDz
Tk d
Câu 2: Nối trục vòng đàn hồi có 6 chốt, chiều dài chốt l0 = 34 mm, đường kính chốt dc = 14
mm, đường tròn qua tâm các chốt D0 = 70 mm. Chiều dài của vòng đàn hồi trên mỗi chốt là
lv = 28 mm. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định
ứng suất dập của vòng đàn hồi và ứng suất uốn của chốt (MPa)?
a. 16,6 và 404 b. 14,6 và 354 c. 12,6 và 304 d. 10,6 và 254
- Độ bền dập của vòng đàn hồi: ][
...
..2
0
d
vc
d ldDz
Tk
- Độ bền uốn của chốt: ][
...1,0
..
0
3
0
u
c
u zDd
lTk
z – số chốt
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
33
Bài tập Chương XI – Lò xo
Câu 1: Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là Fmax = 100 N. Ứng suất
xoắn cho phép của dây lò xo là [] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo
(mm)?
a. 2,8 b. 2,7 c. 2,6 d. 2,5
k = (4.c+2)/(4.c-3)
][
..6,1 max
cFkd
Câu 2: Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 5, đường kính dây lò xo là d = 3 mm, chịu lực kéo
lớn nhất và nhỏ nhất là Fmax = 100 N, Fmin = 50 N ứng với chuyển vị làm việc x = 5 mm. Biết
mô đun đàn hồi trượt G = 8.104 MPa. Xác định số vòng làm việc của lò xo?
a. 24 b. 22 c. 23 d. 25
)(.8
..
)( minmax
3
minmax1 FFc
dGx
FF
xn
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn học Chi tiết máy TS. Vũ Lê Huy
34
Bài tập Chương XII – Truyền động vít đai ốc
Câu 1: Bộ truyền vít đai ốc chịu Fa=80000 N; áp suất cho phép của trên bề mặt của ren vít
[p]=6 MPa; sử dụng ren hình thang (h=0,5); hệ số chiều cao của đai ốc H=1,8. Xác định
đường kính trung bình của vít ?
a. 68,671 b. 65,671 c. 70,671 d. 72,671
][2 p
Fd
Hh
a
(mm)
Câu 2: Bộ truyền vít đai ốc có chiều dài giữa 2 gối đỡ l = 200 mm, hệ số = 1. Trục vít có
đường kính chân ren d1 = 22 mm làm bằng thép có E = 2,1.105 MPa. Xác định lực dọc trục
(N) lớn nhất cho phép tác dụng lên trục vít mà vẫn đảm bảo độ ổn định? Biết hệ số an toàn s
= 3.
a. 410,35 N b. 405,35 N c. 415,35 N d. 420,35 N
J = d12/64
2
2
.ls
EJFa
(N)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bo_cau_hoi_thi_trac_nghiem_mon_hoc_chi_tiet_may.pdf