Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn Vật lí, tỉnh Đồng Tháp

Câu 46. Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là A. 75 kg B. 80 kg C. 60 kg D. 100 kg. Câu 47. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Câu 48. Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1073 Hz. B. 1207 Hz. C. 1225 Hz. D. 1215 Hz.

doc38 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2622 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn Vật lí, tỉnh Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. C. Khi li độ bằng không. D. Khi pha cực đại. Câu 5: Tại điểm O trên mặt một chất lỏng, người ta gây ra một dao động có tần số 200Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 15 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần O nhất trên cùng một phương truyền sóng luôn cùng pha với O là: A. 7,5 cm B. 15 cm C. 75 cm D. 1,5 m Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20 c, có chu kỳ sóng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 7 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng thấy được đơn sắc là ánh sáng: A. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. D. Có một màu sắc xác định. Câu 8: Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC. A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện. B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên đồng pha. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. Câu 9: Một đoạn mạch điện AC gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25 W và hệ số tự cảm L, mắc nối tiếp với một điện trở R = 125 W và tụ điện C thay đổi được. Mắc mạch vào một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 250. Cường độ hiệu dụng cực đại của mạch là: A. 4A B. 4 A C. 2A D. 2 A Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 110V B. 110 C. 220V D. 220 Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử trong số ba phần R, L, C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: ; . Hai phần tử đó là những phần tử: A. R, C B. R, L C. L, C D. R, L, C. Câu 12: Tia Rơnghen là A. các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra. B. các bức xạ mang điện tích. C. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. D. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8 m. Câu 13: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24V; 18V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 30V B. 42V C. 6V D. Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Bộ góp điện gồm hai vành khuyên và hai chổi quét. C. Phần cảm là nam châm điện và quay. D. Phần ứng là phần đứng yên, gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato. Câu 15: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là 0,45 mm? A. 8.1013 Hz B. 5.1014 Hz C. 7.1014 Hz D. 6.1014 Hz Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M nằm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa phải có độ lệch pha sóng từ hai nguồn truyền tới thoả: A. Dj = k B. Dj = 2kp C. Dj = (2k+1)p D. Dj = (2k+1) Câu 17: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều: u = Uvào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu UR, UL và UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L và C. Biết U = UL = 2 UC thì hệ số công suất của mạch điện là: A. cosj = ½ B. cosj = C. cosj = D. cosj = 1 Câu 18: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết càng bé. B. số lượng các nuclôn càng lớn. C. càng dễ phá vỡ. D. càng bền vững. Câu 19: Trong mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp i = I0coswt là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0cos(wt + j ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau đây? A. P = ZI2. B. P = RI02. C. P = UI. D. P = Câu 20: Một lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào điểm cố định đầu dưới treo một vật khối lượng m = 200g. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos( (cm). Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là: A. 16N B. 5N C. 8N D. 6N Câu 21: Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc am = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Năng lượng dao động tòan phần của con lắc bằng A. 0,5 J B. 0,01 J C. 0,1 J D. 0,025 J Câu 22: Chọn câu trả lời sai A. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn. B. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát. C. Vật dao động tắt dần có tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 23: Chọn câu trả lời sai. Tia tử ngoại có tác dụng làm đen kính ảnh. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Bị lệch trong điện trường và từ trường. Chiếm 9% công suất của chùm ánh sáng mặt trời. Câu 24: Trong tế bào quang điện, vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên ba lần thì hiệu điện thế hãm Uh sẽ: A. tăng chín lần. B. tăng ba lần. C. giảm ba lần. D. tăng lần. Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình dao động là: x1 = 6cos2pt (cm) và x2 = 8cos(2pt + (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. x = 10cos (2pt + (cm) B. x = 10cos (2pt + (cm) C. x = 2cos (2pt - (cm) D. x = 2cos 2pt (cm) Câu 26: Trong mạch dao động LC năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm L: A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ 2T. C. Không biến thiên điều hòa theo thời gian. Trong đó chu kỳ T = 2 D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50Hz vào hai đầu của một cuộn thuần cảm. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f’ thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi hai lần. Tần số f’ bằng: A. 200 Hz B. 100 Hz C. 12,5 Hz D. 25 Hz Câu 28: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D = 3m. Khoảng vân đo được trên màn là i= 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 1 cm B. 1 nm C. 1 mm D. 1mm Câu 29: Lần lượt chiếu vào máy quang phổ các chùm sáng sau, hãy cho biết trường hợp nào thu được quang phổ liên tục A. Chùm ánh sáng đỏ B. Chùm ánh sáng lục C. Chùm ánh sáng tím D. Chùm ánh sáng trắng. Câu 30: Các tia có cùng bản chất là A. Tia g và tia tử ngoại. B. Tia và tia hồng ngoại. C. Tia b+ và tia X. D. Tia b- và tia tử ngoại. Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 20 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 15cm B. 10cm C. 20cm D. 40cm Câu 32: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng A. 3/2m B. 2m C. 2/3m D. 3m Câu 33: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc phân tích: A. tính chất lượng tử của ánh sáng B. quang phổ C. tính chất hình học của ánh sáng D. quang năng. Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = - 2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? A. 0,008J B. – 0,016J C. – 0,008J D. 0,016J Câu 35: Năng lượng của photon là 2,8.10- 19 J.Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,71mm. B. 0,66mm. C. 0,45mm. D. 0,58mm. Câu 36: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng A. Các đồng vị phóng xạ thường không bền. B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị. D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lý và hóa học của chúng khác nhau. Câu 37: Hạt nhân urani phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là Thôri . Đó là sự phóng xạ A. a. B. . C. . D. g. Câu 38: Iốt là chất phóng xạ. Ban đầu có 160g chất này thì sau 32 ngày đêm, chỉ còn 10 gam. Chu kỳ bán rã của là A. 6 ngày đêm. B. 8 ngày đêm. C. 12 ngày đêm. D. 4 ngày đêm. Câu 39: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có tự cảm L = 6mH, năng lượng của mạch bằng 7,5 mJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng A. 0,0025A B. 0,15A C. 0,10A D. 0,05A Cuối Câu 40: Cuối quá trình tiến hóa thì sao nào dưới đây sẽ trở thành một lỗ đen? ( m: khối lượng của sao; ms khối lượng của Mặt trời) A. m vào cỡ 0,1ms B. m vào cỡ ms C. m vào cỡ 10ms D. m vào cỡ 100ms ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 7) MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; Câu 1. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng A. tác dụng của từ trường lên dòng điện. B. cảm ứng điện từ. C. hưởng ứng tĩnh điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 2. phóng xạ tạo thành . Cho NA = 6,02.1023mol-1. Ban đầu có 2g pôlôni thì sau thời gian t bằng hai chu kì bán rã thì khối lượng chì tạo thành là: A. 1,47g B. 2,94g C. 0,73g D. 2g Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 6cos(10t - ) (cm) và x2 = 8cos(10t + ) (cm) Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. 10 cm. B. 2 cm. C. 14 cm. D. 7 cm. Câu 4. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dòng điện qua đoạn mạch có tần số f. Tổng trở của đoạn mạch được tính bởi A. B. C. D. Câu 5. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos 10 ( N) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là: A. 10 Hz B. 2,5Hz C. 20Hz D. 5Hz Câu 6. Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. Câu 7. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi A. B. T = 2 C. T = 2 D. T = Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 9 ở cùng phia với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 5,5i B. 14,5i. C. 4,5i. D. 3,5i. Câu 9. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. chỉ bị lệch mà không đổi màu. B. không bị lệch và không đổi màu. C. vừa bị lệch, vừa đổi màu. D. chỉ đổi màu mà không bị lệch. Câu 10. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng là A. 0,01 s. B. 50 s. C. 100 s. D. 0,1 s. Câu11. Âm thanh có thể truyền được A. chất rắn, lỏng và khí, không truyền được trong chân không B. chỉ trong chất rắn C. trong mọi chất và trong chân không. D. chỉ trong chất khí. Câu 12. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron và nuclon C. prôtôn và nơtron D. nơtron và êlectron. Câu 13. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật A. bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng B. bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích C. bảo toàn động năng và bảo toàn điện tích D. bảo toàn năng lượng và bảo toàn khối lượng Câu 14. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào vào chất đó thì nó sẽ phát quang A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu cam C. ánh sáng màu tím D. ánh sáng màu vàng Câu 15. Điện áp u = 120cos120t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 120V; 60Hz B. 60V; 60Hz C. 120V; 50Hz D. 60V; 120Hz Câu 16. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 HZ thì thấy trên AB có 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12,5 cm/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 100 m/s. Câu 17. Khi đặt điện áp u = U0cost (V)vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 90 V và 120 V. Giá trị của Uo bằng A. 30V B. 50V C. 40V D. 30V Câu 18. Phản hạt của electron là A. phô ton B. piôn C. prôton D. pôzitron Câu 19. Cường độ âm chuẩn Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là A. 10-5W/m2 B. 1020W/m2 C. 104W/m2 D. 10-4W/m2 Câu 20. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2 UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. cos= B. cos= 1 C. cos= D. cos= 0,5 Câu 21. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 42 vòng. B. 60 vòng. C. 85 vòng. D. 30 vòng Câu 22. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Khúc xa. D. Phản xạ. Câu 23. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C = F và cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 0,5.105 Hz B. 2,5.105 Hz C. 5.105 Hz D. 0,5.107 Hz Câu 24. Phát biểu nào sau đây là SAI: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều kiện L= thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. B. tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau Câu 25. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học. B. Tác dụng hoá học (làm đen phim ảnh) C. có tác dụng nhiệt. D. kích thích chất phát quang. Câu 26. Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,55m B. 0,40 m. C. 0,48m D. 0,64 m; Câu 28. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz thì khi truyền trong chân không có bước sóng là: A. l = 0,6818µm. B. l =0,6818. 10-7m C. l = 13,2µm D. l = 0,6818m Câu 29. Chỉ ra công thức SAI khi tìm công suất của mạch xoay chiều RLC nối tiếp: A. P = cosj B. P = RI2 C. P = UI cosj D. P = cos2j Câu 30. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 12 cm.Biên độ dao động của vật là: A. 12cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm Câu 31. Dao động tắt dần A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa B. luôn có hại. C. có tính điều hòa D. có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 32. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng - 3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số bao nhiêu? Biết h = 6,625.10-34Js A. 2,571.1013Hz B. 4,572.1014Hz C. 6,542.1012Hz D. 3,879.1014Hz Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u = 220cost (V) . Biết điện trở thuần của mạch là . Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là A. 484 W B. 242 W. C. 440 W D. 220 W. Câu 34. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3125.10-19J . Biết h = 6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Tính giới hạn quang điện của kim loại. A. 0,6mm B. 6mm C. 60mm D. 600mm Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5 + ) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có A. chu kì 0,2 s. B. tần số góc 5 rad/s. C. tần số 2,5Hz. D. biên độ 0,05 cm. Câu 36. Khối lượng của hạt nhân triti là mT = 3,0155u. Cho mP = 1,0073u, mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân triti là A. 2,14MeV/nuclon B. 25,7MeV/nuclon C. 8,57MeV/nuclon D. 2,86MeV/nuclon Câu 37. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 21 gam có số prôton là: A. 1,26.1025 B. 505,68.1024 C. 505,68.1022 D. 7,58.1024 Câu 38. Chỉ ra cặp tia có cùng bản chất A. Tia và ánh sáng tím B. Tia tử ngoại và tia C. Tia hồng ngoại và tia D. Tia X và tia Câu 39. Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện tượng quang điện xảy ra ta cần: A. dùng chùm sáng có cường độ mạnh hơn B. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng C. tăng thời gian chiếu sáng D. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn Câu 40. Trong các thiên thể sau đây, thiên thể nào là ngôi sao: A. sao Thủy, sao Kim B. sao Thủy, sao Kim, sao Thổ C. sao Thủy, sao Kim, sao Thổ và Mặt Trời D. Mặt Trời SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 8) MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; Câu 1: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. bản chất là sóng điện từ. D. bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Người ta đo được bề rộng 10 khoảng vân liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng bậc 3 là A. 1,35 mm B. 1,5 mm C. 13,5 mm D. 15 mm Câu 3: Một dải sóng điện từ trong chân khôngcó bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia tử ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng tia Rơnghen. Câu 4: Trong chân không ánh sáng có bước sóng l = 0,6 μm, khi truyền trong nước có chiết suất n = 4/3 thì bước sóng của ánh sáng này là A. 0,45 μm B. 0,5 μm C. 0,4 μm D. 0,6 μm Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100pt)A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này là A. A B. A C. 2A D. 2 A Câu 6: Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100 gam chất này, sau 16 ngày khối lượng chất này còn lại là A. 12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam Câu 7: Hành tinh trong hệ Mặt Trời có duy nhất một vệ tinh là A. Hỏa tinh. B. Trái Đất. C. Thủy tinh. D. Kim tinh. Câu 8: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la ở cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau ở A. tần số. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. âm sắc Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là l = 0,45μm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là A. 0, 2 mm B. 0,3 mm C. 0,5 mm D. 1 mm Câu 10: Một mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn cảm thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 60 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 120 Ω B. 100 Ω C. 60 Ω D. 240 Ω Câu 11: Sau 16 ngày số hạt nhân bị phân rã của một chất phóng xạ bằng số hạt nhân ban đầu. Tính chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này. A. 8 ngày B. 16 ngày C. 4 ngày D. 6 ngày Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha A. Stato gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B. Rôto là một nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện. C. Rôto quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường. D. Rôto là khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 10 vòng/s. Để suất điện động do máy này phát ra có tần số f = 60 Hz thì số cặp cực của rôto là A. 10 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 14: Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện có điện dung C = F được mắc vào điện áp xoay chiều u = 220cos100pt (V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch là A. B. C. D. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng tần số, cùng pha cách nhau 12 cm, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2,5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB là A. 2 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ l1 = 0,3μm và l2 = 0,4μm vào tấm kim loại có công thoát A = 6,4.10-19 J thì hiện tượng quang điện xảy ra A. chỉ với l2. B. chỉ với l1. C. không có bức xạ nào. D. với cả l1 và l2. Câu 17: Đồng vị phóng xạ b- và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt giảm đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của bằng A. 15 giờ B. 21 giờ C. 45 giờ D. 17,5 giờ Câu 18: Sóng dọc cơ học truyền được trong các môi trường A. chất lỏng, chất khí và chân không. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không. C. chất rắn, chất lỏng và chân không. D. chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 19: Công thoát của một êlectron ra khỏi bề mặt kim loại là 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ? A. Hồng ngoại. B. Sóng vô tuyến. C. Tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 20: Trong mạch dao động lý tưởng LC thì A. năng lượng từ trường được bảo toàn. B. năng lượng điện trường được bảo toàn. C. năng lượng điện từ được bảo toàn. D. năng lượng điện từ biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 21: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. không thể tạo hiện tượng giao thoa. C. là sóng dọc. D. là sóng ngang. Câu 22: Mạch dao động lý tưởng LC có L = mH và tụ điện có điện dung C = . Tần số dao động riêng của mạch là A. 500 kHz B. 5000 Hz C. 250 kHz D. 2500 Hz Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm một biến trở và một tụ điện mắc nối tiếp. Mắc mạch điện vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điều chỉnh biến trở thì thấy có hai giá trị 25 Ω và 100 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Dung kháng của tụ điện là A. 50 Ω B. 100 Ω C. 25 Ω D. 4 Ω Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2,chiều dài dây treo con lắc là A. l = 1,0m B. l = 1,2m C. l = 0,5m D. l = 1,5m Câu 25: Dao động điều hòa là A. chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi. B. chuyển động có quỹ đạo là đường hình sin. C. chuyển động quanh một vị trí cố định và cách vị trí cố định một đoạn không đổi. D. chuyển động có li độ là hàm sin của thời gian. Câu 26: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. độ cứng của lò xo. B. chiều dài của lò xo. C. khối lượng quả nặng. D. gia tốc trọng trường. Câu 27: Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào A. áp suất và nhiệt độ của nguồn phóng xạ. B. bản chất của nguồn phóng xạ. C. áp suất đặt lên nguồn phóng xạ. D. nhiệt độ của nguồn phóng xạ. Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 50g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m. Cho p2 = 10. Tần số dao động điều hòa của con lắc này là A. 1,59 Hz B. 2,5Hz C. 0,159 Hz D. 5Hz Câu 29: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại bị nung nóng. B. tia catôt chiếu vào bề mặt kim loại. C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào tấm kim loại. D. các ion dương đập vào bề mặt tấm kim loại. Câu 30: Một chùm tia sáng có năng lượng của photôn là 2,8.10-19 J thì bước sóng của chùm tia sáng này là A. 0,71μm B. 0,66 μm C. 0,58 μm D. 0,45μm Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5 cos10pt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, vận tốc của chất điểm là A. 50p cm/s B. 0 cm/s C. 50 cm/s D. 5 cm/s Câu 32: Trong hạt nhân có A. 88 prôton và 138 nơtron. B. 88 prôton và 226 nơtron. C. 138 prôton và 88 nơtron. D. 88 prôton, 88 êlectron và 138 nơtron. Câu 33: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 340m/s, bước sóng 3,4 m. Chu kỳ của sóng đó là A. 0,1 s B. 0,02 s C. 0,01s D. 0,2 s Câu 34: Hạt nhân là chất phóng xạ a biến thành hạt nhân X. Hạt X đó là A. B. C. D. Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp khi LCw2 = 1. Chọn phát biểu không đúng. A. Tổng trở của mạch có giá trị nhỏ nhất. B. Cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. Cảm kháng bằng dung kháng. Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 5 cos(4pt) cm và x2 = 5 sin(4pt)cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 0 cm B. 5cm C. 10 cm D. 5cm Câu 37: Hành tinh trong hệ Mặt Trời có kích thước lớn nhất là A. Trái Đất. B. Hỏa tinh. C. Hải Vương tinh. D. Mộc tinh. Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng. A. i và u luôn biến thiên ngược pha. B. i và u luôn biến thiên cùng tần số. C. i luôn luôn biến thiên sớm pha hơn u. D. i và u luôn biến thiên cùng pha. Câu 39: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos(4pt – 0,05px)mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này là A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s Câu 40: Một máy tăng áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là 100 vòng và 50 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220 V – 100 Hz B. 55 V – 50 Hz C. 55 V – 100 Hz D. 220 V – 50 Hz ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 9) MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 2:Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mA Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 4:Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng: A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 5: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn. C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn. Câu 6:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,44mm B. 0,52mm C. 0,60mm D. 0,58mm. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1p s đầu tiên là A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ. A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. Câu 9: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t-/6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg Câu 10: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s Câu 11: Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2) A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,24MeV Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai: Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ Câu 13: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 14 Nguồn sóng có phương trình Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là A. B. C. D. Câu 15 Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng? A. B. C. D. Câu 16 Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N2 = 250 vòng. Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là I1 = 0,4 A. Dòng điện trong cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A Câu 17: Sóng dọc là: A. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng B.Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng C. Sóng có phương dao động là phương ngang D. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng Câu 19: Một mạch điện gồm R = 100 ; C = 10-3/ (5) F và L = 1,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100t +./3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: A. u = 200cos(100t + 7/12) A B. u = 200cos(100t + /12) A C. u = 200cos(100t + /4) A D. u = 200cos(100t + 7/12) A Câu 20: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L: Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2 Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2 Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (ld = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,40 mm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 22: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = 4 sin2pt (cm) và x = 4cos2pt (cm). Kết luận nào sau đây là sai? A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm. B. Tần số góc của dao động tổng hợp w = 2p rad/s. C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp j = -p/4. D. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2pt + p/4) (cm). Câu 23: Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là A. năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học. B. phản ứng phân hạch hạt nhân. C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch. D. năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phóng xạ. Câu 24 : Đặt một hiệu điện thế (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R=100, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là: A. (H) B. A. (H) C. (H) D. (H) Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 26. Iốt là chất phóng xạ, ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g.chu kỳ bán rã của Iốt là: A. 8 ngày đêm B. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm Câu 27. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W. Câu 28. Trong Hệ Mặt trời, thiên thể nào duy nhất nóng sáng? A. Trái đất B. Mặt trời. C. Hỏa tinh D. Mộc tinh Câu 29 Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây. D.tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. Câu 30 Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 31 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 32: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là A. B. C. D. Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật qua vị trí có li độ 4 cm là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , u = 120cos 100πt (V), điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? A. R = 40Ω. B. R = 100Ω. C. R = 120Ω. D. R = 60Ω. Câu 35: Công thức đúng để tính khoảng vân: A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ: , , . . Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. B. C. D. Câu 37: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 người ta treo một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật nặng khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là: A. 2 J. B. 0,2 J. C. 1 J. D. 0,1 J. Câu 38 Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6μm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn: 10 B. 12 C. 5 D. 6 Câu 40: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có = 0,6 m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn. A. 2.103 mm B. 20 cm C. 1,5 m D. 15 cm ------- HẾT ------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 10) MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh ( 32 câu ) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1p s đầu tiên là A. 6 cm. B. 24 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1= 4cos(4pt +)cm, x2 = 4cos(4pt +)cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. x = 4cos(4pt + 2) cm ; 2p (m/s). B. x = 4cos(4pt - 2) cm ; 2p (m/s). C. x = 4cos(4pt + 2) cm ; p (m/s). D. x = 4cos(4pt - 2) cm ; p (m/s). Câu 4. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J. Câu 6. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy p = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 7. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 10. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là p/2 thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz. Câu 11. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ A. sớm pha so với dòng điện. B. trễ pha so với dòng điện. C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với dòng điện. Câu 12. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 13. Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100pt +) (A). Biết tụ điện có điện dung C = (F). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là: A. u =150 cos (100pt - ) (V). B. u =125 cos (100pt +) (V). C. u =180 cos (100pt - ) (V). D. u =125 cos (100pt - ) (V). Câu 14. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34V và 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 4 V. B. 16 V. C. 32 V. D. 64 V. Câu 15. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V. B. 10 V. C. 20 2 V. D. 20 V. Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 17. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W. Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (ld = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,40 mm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 21. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 23. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 25. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 mm. B. 0,295 mm. C. 0,375 mm. D. 0,250 mm. Câu 26. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là l0 = 122 nm, của vạch Ha trong dãy Banme là l =656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là A. 10,287 nm. B. 102,87 nm. C. 20,567 nm. D. 205,67nm. Câu 27. Laze rubi biến đổi A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành quang năng. C. quang năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành quang năng. Câu 28. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz. D. 5,34.1013 Hz. 6 Câu 29. Hạt nhân 14 C phóng xạ b-. Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân . X là hạt A.Proton B. nơtron C. đơteri D. triti Câu 31. Hạt nhân có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu? 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV Câu 32. Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 4 ngày. Ban đầu có 200 gam chất này, sau 8 ngày khối lượng chất này còn lại là 12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam II.PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu ) Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2p/7. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m. Câu 34: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL. Câu 36. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 38. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng l = 0,40 mm. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là A. 12 V. B. 5 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V Câu 39. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 40. Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu ) Câu 41. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là A. 5 rad/s. B. 15 rad/s. C. 10 rad/s. D. 25 rad/s. Câu 42. Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. B. vận tốc góc luôn có giá trị âm. C. gia tốc góc luôn có giá trị âm. D. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. Câu 43.Thanh AB mảnh, đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 60 cm, khối lượng m. Vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là A. 50 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 44. Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là A. 0,7 kg.m2. B. 1,2 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 2,0 kg.m2. Câu 45. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình chuyển động của vật là A. . B. . C. . D. . Câu 46. Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là A. 75 kg B. 80 kg C. 60 kg D. 100 kg. Câu 47. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Câu 48. Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1073 Hz. B. 1207 Hz. C. 1225 Hz. D. 1215 Hz. -------------- HẾT -------------- ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 1D 2C 3A 4D 5A 6C 7D 8A 9B 10B 11A 12B 13B 14C 15D 16A 17B 18A 19B 20D 21C 22C 23B 24A 25B 26C 27C 28D 29A 30A 31D 32D 33B 34D 35B 36C 37C 38B 39D 40B 41D 42C 43C 44C 45A 46B 47D 48A ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 1.C 2.A 3.D 4.C 5.A 6.C 7.C 8.B 9.B 10.B 11.B 12.B 13.A 14.B 15.A 16.D 17.C 18.D 19.B 20.B 21.D 22.B 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.A 29.A 30.B 31.B 32.A 33.C 34.C 35.A 36.B 37.B 38.A 39.B 40.B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 1D 2B 3C 4B 5B 6A 7C 8A 9B 10C 11D 12A 13C 14A 15D 16D 17A 18C 19B 20C 21C 22D 23A 24C 25D 26B 27B 28D 29B 30A 31C 32A 33B 34D 35D 36D 37C 38C 39C 40A ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 1A 2C 3B 4B 5C 6A 7C 8C 9A 10B 11B 12B 13A 14B 15B 16C 17D 18B 19C 20A 21D 22D 23A 24C 25C 26D 27A 28C 29D 30A 31A 32B 33B 34A 35D 36B 37A 38C 39C 40B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 1B 2B 3A 4A 5A 6D 7C 8C 9B 10D 11C 12D 13C 14C 15B 16A 17B 18A 19D 20B 21B 22C 23D 24C 25C 26B 27D 28C 29A 30A 31B 32B 33D 34A 35C 36D 37D 38D 39A 40B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 1A 2C 3B 4C 5B 6B 7B 8C 9C 10C 11C 12D 13A 14B 15C 16C 17B 18D 19D 20C 21D 22C 23C 24A 25A 26A 27B 28D 29D 30A 31B 32C 33B 34A 35A 36D 37A 38B 39D 40D ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 1B 2A 3A 4D 5D 6C 7A 8D 9A 10A 11A 12C 13B 14C 15A 16B 17B 18D 19D 20A 21B 22B 23D 24B 25C 26B 27B 28A 29A 30B 31D 32B 33A 34A 35C 36D 37C 38B 39D 40D ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 1C 2A 3B 4A 5A 6B 7B 8D 9B 10D 11A 12B 13C 14B 15B 16A 17A 18D 19C 20C 21D 22C 23A 24A 25D 26D 27B 28D 29C 30A 31B 32A 33C 34A 35C 36B 37D 38B 39D 40D ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 1A 2D 3C 4D 5D 6C 7A 8D 9A 10A 11D 12B 13A 14B 15B 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22D 23C 24D 25C 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32B 33A 34D 35B 36D 36D 38B 39A 40A ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 1B 2A 3A 4C 5D 6A 7D 8A 9C 10D 11C 12A 13D 14B 15D 16B 17C 18D 19C 20A 21C 22A 23A 24B 25A 26B 27B 28B 29C 30C 31C 32C 33C 34C 35B 36D 37C 38D 39C 40C 41C 42A 43A 44C 45B 46A 47C 48B GHI CHÚ: Nếu phát hiện những sai sót trong tài liệu này, xin quý thầy cô vui lòng điều chỉnh dùm và báo lại cho Hội Đồng Bộ Môn được biết theo địa chỉ sau: 1.Thầy Võ Văn Dũng: THPT.TP. Cao Lãnh. ĐT: 0917953294. Email: vovandung54@gmail.com. 2.Thầy Trần Thanh Tùng: THPT Tam Nông. ĐT: 01642775661. Email: tunglytp@gmail.com. Rất cám ơn và mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy cô. HỘI ĐỒNG BỘ MÔN VẬT LÝ ĐỒNG THÁP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBodeonthiTNTHPT.doc