Bộ đề thi cao học kinh tế - Môn Toán cơ bản (tổng hợp)

Bộ đề thi cao học kinh tế - Môn Toán cơ bản ( tổng hợp )Bộ đề bao gồm Đề thi Toán Cao học Bách khoa từ năm 2000 đến nay Đáp án đề thi Toán Cao học Bách Khoa từ năm 2000 đến nay Đề thi + Đáp án SĐH Giải tích - ĐH Huế năm 2010 Đề thi SĐH-Đợt 1- Toán Kinh tế - ĐH Ngoại thương-2010 ToanMaytinh-DHCNTT-2010 ToanKinhte-DHTonDucThang2010 DapanToanKinhteQuocdan2010. ToanKinhte-Caohoc-KinhteLuat-8-2010 Đề Toán Cao học ĐHQGHN 2009 Ôn tập Cao học môn Xác suất Đề thi Cao học Toán (Kinh tế) ĐHQG HN 2009 Đáp án Toán Cao học - Kinh tế - năm 2009 Đề thi SĐH-Đợt 1- Toán Kinh tế - ĐH Ngoại thương-2009 Đáp án Toán Cao học Kinh tế -2008 Đề thi Cao học Môn Cơ Bản - ĐH Cần Thơ Đợt 2-2008 Các đề thi Cao học Toán kinh tế 2001-2008 ĐH Kinh tế Quốc Dân Hà Nội

pdf20 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 2047 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi cao học kinh tế - Môn Toán cơ bản (tổng hợp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
135 ðáp án đề thi 2000. Câu 1. a/ ' 2 2 53 3 3y x y x x+ = + . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( )( ) ( )2 2 3 3 33 2 5 3 3 3 33 3x dx x dx x x xy e x x e dx C e e dx x e dx C− −∫ ∫= + + = + +∫ ∫ ∫ ( )3 3 33 3.x x xy e e x C x Ce− −= + = + Nghiệm của phương trình 33 xy x Ce−= + . b/ Phương trình đặc trưng: 2 1 23 2 0 1 2k k k k+ + = ⇔ = − ∨ = − Nghiệm của phương trình thuần nhất: 20 1 2 x xy C e C e− −= + . Tìm nghiệm riêng: ( ) ( ) 1 2( ) 2 3 6 ( ) ( )xf x x e f x f x= + + = + , 1 2r r ry y y= + Tìm 1r y là nghiệm riêng của phương trình '' '3 2 2 3 (1)y y y x+ + = + 1 0 0 0( ) ( )s x xry x e Ax B x e Ax B= + = + , 0s = vì 0α = khơng là nghiệm của phương trình đặc trưng. Thay vào phương trình (1), đồng nhất, ta được 1, 0A B= = . Tìm 2r y là nghiệm riêng của phương trình '' '3 2 6 (2)xy y y e+ + = 2 0s x x ry x e A Ax e= = , 0s = vì 1α = khơng là nghiệm của phương trình đặc trưng. Thay vào phương trình (2), đồng nhất, ta được 1A = . x ry x e= + . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 2 0 1 2 x x x tq ry y y C e C e x e − − = + = + + + Câu 2. a/ 1 1 1 ( 1) 3 . ! ( 1) 1 11 33 .( 1)! 3 nn n n n n n n n a n n n a nn n n + + + + +   = ⋅ = = +  +   1 1 1lim lim 1 1 3 3 n n n n n a e a n + →∞ →∞   = + = <    . Chuỗi 1 na ∞ ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert. b/ ðặt ( )21 0X x= + ≥ . Xét chuỗi 1 4 2 1 n n n n X n ∞ = +  ∑  +  . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 2 n n n a →∞ = =ρ 2R⇒ = . Xét tại 2X = . Cĩ chuỗi số: 1 2 8 2 1 n n n n ∞ = +  ∑  +  . Số hạng tổng quát của chuỗi số này: 7 / 22 8 71 0. 2 1 2 1 n n n n n a e n n →∞+    = = + → ≠   + +    Vậy chuỗi phân kỳ theo định lý điều kiện cần. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: ( )2 22 2 4 2 0 2 2 2 2x x x x+ < ⇔ + + < ⇔ − − < < − + . Câu 3. a/ ( ) ( ) ( ) ( )1 0 sin cos 1 .0 0 0 cos0 1 0x x x x C I e y y dx e y dy e e dy= − + − = − + − =∫ ∫ . b/ C là nửa trên đường trịn 2 2x y x+ = . ( ) ( )sin cos 1x x C C OA OA I e y y dx e y dy + = − + − = −∫ ∫ ∫ ( ) 1 0 cos cos 1 0 1 8 x x D D D I e y e y dxdy dx dxdy S pi= − + − = = =∫∫ ∫ ∫∫ Câu 4. Chia miền D bởi đường thẳng y x= làm hai miền 1D và 2D ( 1D là phần ứng với y x≥ ) 1 2 1 2 ( ) ( ) D D D D D I x y dxdy x y dxdy x y dxdy y x dxdy x y dxdy= − = − + − = − + −∫∫ ∫∫ ∫∫ ∫∫ ∫∫ 136 ( ) ( )5 / 4 1 / 4 1 / 4 0 3 / 4 0 2 2 2 2 4 2 sin cos cos sin 3 3 3 I d r r rdr d r r rdr pi pi pi − pi = ϕ ϕ − ϕ + ϕ ϕ − ϕ = + =∫ ∫ ∫ ∫ Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' 3 ' 2 2 4 4 0 2 2 3 0 x y z x xy z x y y  = − =  = − + − = , cĩ 2 điểm dừng 1 2(0,0); (0,2 / 3)P P ðạo hàm riêng cấp hai: '' 212 4xxz x y= − ; '' ''4 ; 2 6xy yyz x z y= − = − Xét tại điểm dừng. '' '' ''1 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 0, ( ) 2 0xx xy yyP A z P B z P C z P= = = = = = ⇒ ∆ = . Khơng thể kết luận được. Dùng định nghĩa để khảo sát. 4 2 2 3 2 2 3( , ) ( , ) (0,0) 2 ( )z x y z x y z x x y y y x y y= − = − + − = − −∆ Xét dãy điểm ( ) 1, ,0 (0,0)nn nx y n →+∞  = →    . Khi đĩ ( ) 41 1, ,0 0n nz x y z n n   = = >    ∆ ∆ . Xét dãy điểm ( )' ' 21 1, , (0,0)nn nx y n n →+∞ = →   . Khi đĩ ( )' ' 2 6 1 1 1 , , 0n nz x y z n n n   = = − <    ∆ ∆ . Trong mọi lân cận của (0,0), đều tồn tại những điểm mà 0z >∆ và những điểm mà 0z <∆ . Suy ra hàm khơng cĩ cực trị tại 1(0,0)P . 2 '' '' '' 2 2 2 2 0(0, 2 / 3) : ( ) 8 / 3, ( ) 0, ( ) 2 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − > = = − = = = = − ⇒  < . Hàm đạt cực đại tại 2P , (0, 2 / 3) 4 / 27cdz z= = . Câu 5b. a/ Ta cĩ 10 sin | || |x xx≤ ≤ . Sử dụng định lý kẹp để tính giới hạn, ta cĩ: 0 0 1lim ( ) lim sin 0| |x xf x x x→ →   = =    . Hàm liên tục tại 0x = , nếu 0 lim ( ) (0) x f x f → = 0a⇔ = . b/ ( )1/ 55 31 3 1 3 1 ( ) 5 x x x o x+ = + = + + ; ( )1/ 44 1 2 1 2 1 ( ) 2 x x x o x+ = + = + + 5 4 111 3 1 2 1 ( ) 10 x x x o x⇒ + ⋅ + − = + ( )2 2 2 2cos 2 1 2 ( ) ( )x x x x x o x x x o x− = − + − = + . Vậy 5 4 20 0 0 11 11( )1 3 1 2 1 1110 10lim lim lim( ) 10cos 2x x x x x o x x x x o x xx x x→ → → ++ ⋅ + − = = = + − . ðáp án đề thi 2001. Câu 1. a/ ' 22 xy y x e x − = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) ( )2 / 2 2 / 2 2.xdx x xdx x xy e x e e dx C x e dx C x e C−∫ ∫= + = + = +∫ ∫ Nghiệm của phương trình ( )2 xy x e C= + . b/ Phương trình đặc trưng: 2 1 24 3 0 1 3k k k k− + = ⇔ = ∨ = Nghiệm của phương trình thuần nhất: 30 1 2 x xy C e C e= + . Tìm nghiệm riêng: 2 ( )s xry x e Ax B= + , s = 0 vì 2=α khơng là nghiệm của PTðT. ( ) 2xry Ax B e= + .Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 4, 0A B= − = . 137 Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 3 20 1 2 4 x x x tq ry y y C e C e xe= + = + − Câu 2. a/ 1 4.7.10...(3 1)(3 4) 2.6.10...(4 2) 3 4 2.6.10...(4 2)(4 2) 4.7.10...(3 1) 4 2 n n a n n n n a n n n n + + + − + = ⋅ = − + + + 1 3 4 3lim lim 1 4 2 4 n n n n a n a n + →∞ →∞ + = = < + . Chuỗi 1 na ∞ ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert. b/ ðặt 1X x= + . Xét chuỗi 1 .2 1 n n n X n n ∞ = ∑ ⋅ + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 2 n n n a →∞ = =ρ 2R⇒ = . Xét tại 2X = . Cĩ chuỗi số: 1 1 . 1n n n ∞ = ∑ + , chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Xét tại 2X = − . Cĩ chuỗi số: 1 ( 1) . 1 n n n n ∞ = − ∑ + , chuỗi hội tụ tuyệt đối. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 2 1 2 3 1x x− ≤ + ≤ ⇔ − ≤ ≤ . Câu 3. 1/ ðổi biến: cos 0 2 sin 0 1 x r y r r = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  ϕ ϕ pi ϕ . Khi đĩ 22 1 1 0 0 0 2 ( 1)rI d e rdr dr e= = = −∫ ∫ ∫ pi ϕ pi pi 2/ 2 4 2 2 0 2( ) (4 3) 4 4 x C OAB x I x y dx y dy ydxdy dx ydy − = + + + = − = −∫ ∫∫ ∫ ∫ ∆  ( )42 22 2 2 0 0 2 2 (4 ) 32 x x I y dx x x dx − = − = − − − = −∫ ∫ Câu 4. a/ ( )0 0 1 tan 1 tan 2 tanlim lim 1 tan 1 tanx x x x xI x x x x→ → + − − = = + + − ( )0 tan 2 2lim 1 1 21 tan 1 tanx xI x x x→ = = ⋅ = + + − b/ 3 3 3 2 20 0 0 0 1 1 arctan ( / 3 ( ) / 3lim lim lim lim 0 arctan arctanx x x x x x x x x o x x x x x x x x→ → → → − − − +  − = = = =    Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' 3 ' 2 2 4 4 0 2 2 3 0 x y z x xy z x y y  = − =  = − + − = , cĩ 2 điểm dừng 1 2(0,0); (0,2 / 3)P P ðạo hàm riêng cấp hai: '' 212 4xxz x y= − ; '' ''4 ; 2 6xy yyz x z y= − = − Xét tại điểm dừng. '' '' ''1 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 0, ( ) 2 0xx xy yyP A z P B z P C z P= = = = = = ⇒ ∆ = . Khơng thể kết luận được. Dùng định nghĩa để khảo sát. 4 2 2 3 2 2 3( , ) ( , ) (0,0) 2 ( )z x y z x y z x x y y y x y y= − = − + − = − −∆ Xét dãy điểm ( ) 1, ,0 (0,0)nn nx y n →+∞  = →    . Khi đĩ ( ) 41 1, ,0 0n nz x y z n n   = = >    ∆ ∆ . Xét dãy điểm ( )' ' 21 1, , (0,0)nn nx y n n →+∞ = →   . Khi đĩ ( )' ' 2 6 1 1 1 , , 0n nz x y z n n n   = = − <    ∆ ∆ . Trong mọi lân cận của (0,0), đều tồn tại những điểm mà 0z >∆ và những điểm mà 0z <∆ . Suy ra hàm khơng cĩ cực trị tại 1(0,0)P . 2 '' '' '' 2 2 2 2 0(0, 2 / 3) : ( ) 8 / 3, ( ) 0, ( ) 2 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − > = = − = = = = − ⇒  < . Hàm đạt cực đại tại 2P , (0, 2 / 3) 4 / 27cdz z= = . 138 Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]0,3 . ' 2 1/ 3 4( 1) 0 3( 2 ) xy x x − = = − 1⇔ =x . Khơng tồn tại đạo hàm khi 2x = và 0x = Cĩ một điểm dừng 1x = và một điểm tới hạn 2x = trong khoảng (0,3). 30 0 1 1 2 0 3 9( ) ; ( ) ; ( ) ; ( )= = = =y y y y . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 3 9 tại 3x = ; giá trị nhỏ nhất là 0 tại 0 2x x= ∨ = . ðáp án đề thi 2002. Câu 1. 1/ '( , ) 1 x x x xyP x y e y xe y P e xe= + + ⇒ = + , '( , ) 2x x xxQ x y xe Q e xe= + ⇒ = + . ' ' x yQ P⇒ = . Phương trình vi phân đã cho là phương trình vi phân tồn phần. Nghiệm của phương trình: ( , )u x y C= . ( ) 0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) 2 1 2 y yx x x x y x u x y Q x y dy P x y dx xe dy dx xye y x= + = + + = + +∫ ∫ ∫ ∫ Kết luận: nghiệm của phương trình 2xxye y x C+ + = . 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 25 6 0 2 3k k k k− + = ⇔ = ∨ = . Nghiệm của phương trình thuần nhất: 2 30 1 2 x xy C e C e= + . Tìm nghiệm riêng: 0 0 ( cos 2 sin 2 )xry x e A x B x= + vì 2i i+ =α β khơng là nghiệm của PTðT nên 0s = . Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 5 25, 52 52 A B= = − . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 2 30 1 2 5 25 cos 2 sin 2 52 52 x x tq ry y y C e C e x x= + = + + − Câu 2. 1/ 1 1 5 ( 3)! (2 )! 5( 3) (2 2)! (2 1)(2 2)5 .( 2)! n n n n a n n n a n n nn + + ⋅ + + = ⋅ = + + ++ ( ) 1 5( 3)lim lim 0 1 2 1 (2 2) n n n n a n a n n + →∞ →∞ + = = < + + . Chuỗi 1 na ∞ ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert. 2/ ðặt 5X x= − . Xét chuỗi 1 1 0 ( 1) .2 . ( 1) ln( 1) n n n n X n n + + ∞ = − ∑ + + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với lim 2n n n aρ →∞ = = 1/ 2R⇒ = . Xét tại 1/ 2X = . Cĩ chuỗi số: 1 0 ( 1) .2 ( 1) ln( 1) n n n n + ∞ = − ∑ + + , chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Xét tại 1/ 2X = − . Cĩ chuỗi số: 1 0 0 ( 1) .2( 1) 2 ( 1) ln( 1) ( 1) ln( 1) n n n nn n n n + ∞ ∞ = = − − = −∑ ∑ + + + + Chuỗi 0 2 ( 1) ln( 1)n n n ∞ = ∑ + + phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh với chuỗi 2 1 lnn n ∞ α β∑ hội tụ trong hai trường hợp: 1α > hoặc 1 1 α = β > Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 9 111/ 2 5 1/ 2 2 2 x x− < − ≤ ⇔ − < ≤ . Câu 3. 1/ ðổi biến: cos 0 2 sin / 6 / 3 x r y r r ϕ ϕ pi ϕ pi pi = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  . 139 Khi đĩ ( )/ 32 / 3 2 2 0 / 6 0 0/ 6 3 1 cos sin 3 1 2 I d rdr r d d pipi pi pi pi pi pi ϕ ϕ ϕ pi−= = = = −∫ ∫ ∫ ∫ . 2/ ðặt 2 2( , )u x y x y= − . ðiều kiện: ( ) ( ) ( )( ) ( )( )' '' ' 3 2 2 3. . ( ). ( ).y x x yh P h Q h u x xy h u x y y= ⇔ + = − − ' 3 2 2 2 ' 2 3 2 22 ( ) (3 ) 2 .( ) ( 3 )xh x xy h x y yh x y y h x y⇔ + + + = − − − + − − . 2 2 ' 4 4 ' 2 2(4 4 ) 2 ( ) 0 2 ( ) 0h x y h x y h h x y⇔ + + − = ⇔ + − = ' 2 / 2 2 0 udu Ch h h Ce u u − ∫⇒ + = ⇒ = = . Từ (1) 1 1h C= ⇒ = . Vậy ( ) 2 2 22 2 1( )h x y x y − = − . Câu 4. 1/ ( ) 2 2 ' ' 3 3 3 3 3 3 3 ; (1,1) 2 22 2 x y x y z z dz dx dy x y x y = = ⇒ = + + + . 2/ 2 4 3 42 4 3 2 4cos sin 1 ( ) ( ) 1 ( ) 2 3! 2 x x x xx x x e o x x x o x x o x−     − − = − + − − + − − + + =        4 45 ( ) 6 x o x− + 4 4 4 4 40 0 5 5( ) 56 6lim lim 6x x x x o x K x x→ → − − + = = = − Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' ' 2 2 2 0 2 4 2 0 x y f x y f x y  = − − =  = − + + = , cĩ 1 điểm dừng 1(1,0)P ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' ''2, 2, 4xx xy yyf f f= = − = . Xét tại điểm dừng. 2 '' '' '' 1 1 1 1 4 0(1,0) : ( ) 2, ( ) 2, ( ) 4 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − = > = = = = − = = ⇒  > . Hàm đạt cực tiểu tại 1P , (1,0) 3ctf f= = 2/ 3 2 3 1 2 1 1 2 I I I= = + = +∫ ∫ ∫ Xét 1I ( ) 1 1/ 32 3 3 3 1 1 1 1( ) 2 2 1(4 3) ( 1) (3 ) x f x xx x x x → + = = − − − − −  Tích phân 1I hội tụ. Xét 2I ( ) 3 1/ 32 3 3 3 1 1 1 1( ) 2 2 3(4 3) ( 1) (3 ) x f x xx x x x → − = = − − − − −  Tích phân 2I hội tụ. Vậy tích phân đã cho hội tụ. Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]1,1− . ( ) ' 2 2 2 1 0 1/ 2 1 1 xf x x x + = = ⇔ = − + + 2 3 21 1 1 2 5 2 2 ( ) ; ( ) ; ( / )= − − = − − = −y y y . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 2 2 − tại 1x = ; giá trị nhỏ nhất là 5− tại 1/ 2x = − . 140 2/ Ta cĩ tích phân 0 xe dx +∞ ∫ phân kỳ. Dùng qui tắc Lơpital ta được 0 2lim lim lim lim2 44 x t x x t x x x t e dt e e eI x tx x→+∞ →+∞ →+∞ →+∞ ∫ = = = = = +∞ ðáp án đề thi 2003. Câu 1. 1/ ' 1 siny y x x x − = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) ( )1/ 1/sin . sin cosxdx xdxy e x x e dx C x xdx C x C x−∫ ∫= + = + = −∫ ∫ ( ) 2 2 ( cos ) 1y C Cpi = pi ⇔ pi = pi − pi ⇔ = ⇒ Nghiệm của phương trình ( )1 cosy x x= − . 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 27 6 0 1 6k k k k− + = ⇔ = ∨ = Nghiệm của phương trình thuần nhất: 60 1 2 x xy C e C e= + . Tìm nghiệm riêng: 0 2( )s xry x e Ax Bx C= + + , s = 0 vì 0α = khơng là nghiệm của PTðT. 2 ry Ax Bx C= + + .Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 1, 1, 1A B C= = − = − . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 6 20 1 2 1 x x tq ry y y C e C e x x= + = + + − − Câu 2. 1/ ( ) 22 1 2lim lim lim 1 1 8 88. n n n n nn n n n e a nn→∞ →∞ →∞ +   = = + = <    1 na ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. 2/ ðặt 2X x= − . Xét chuỗi 31 4 20 ( 1) 3 1 n n nn X n n ∞ + = − ∑ ⋅ + + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 3 n n n aρ →∞ = = 3R⇒ = . Xét tại 3X = . Cĩ chuỗi số: 3 4 20 ( 1) 3 1 n n n n ∞ = − ∑ ⋅ + + , chuỗi hội tụ tuyệt đối. Xét tại 3X = − . Cĩ chuỗi số: 3 4 20 1 3 1n n n ∞ = ∑ ⋅ + + , chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 3 2 3 1 5x x− ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ . Câu 3. 1/ ðổi biến: cos 0 / 4 sin 2cos 6cos x r y r r ϕ ϕ pi ϕ ϕ ϕ = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  . Khi đĩ 6cos26cos/ 4 / 4 / 4 2 0 2cos 0 02cos 16cos 2 rI d rdr d d ϕϕpi pi pi ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ= = =∫ ∫ ∫ ∫ / 4 / 4 0 0 8(1 cos 2 ) 8 4sin 2 2 4d pi piϕ ϕ ϕ ϕ pi= + = + = +∫ 2/ Vì tích phân trên đường trịn 2 2 1x y+ = , nên ta cĩ thể thay 2 2( ) 1x ye e− + −= . Ta cĩ ( ) ( ) ( )2 2 2 2 ( ) 1 1 12 (1 4 ) 2 (1 4 ) 2 ( 4)x y C C x y I e xdy y dx e xdy y dx dxdy e − + − + ≤ = − + = − + = − −∫ ∫ ∫∫  2 2 1 6 6 6 + ≤ pi = = ⋅ =∫∫ hình tròn x y I dxdy S e e e Chú ý: 1/ Nếu để nguyên tích phân mà sử dụng cơng thức Green thì việc tính tốn rất khĩ khăn. 2/ Cĩ thể viết phương trình tham số của C: 1 2 cos , 0, 2 sin x t t t y t = = = pi = . Thay vào tích phân đã cho: ( ) ( )2 22 2(sin cos ) 2 2 0 0 1 62cos .cos (1 4sin )( sin ) 2cos 4sin sint tI e t tdt t t dt t t t dt e e pi pi − + pi = − + − = + + =∫ ∫ 141 Câu 4. 1/ ' 2 2 ' 2 '' '' ''3 2 ; 4 9 ; 6 ; 4 ; 4 18x y xx xy yyz x y z xy y z x z y z x y= − = − + = = − = − + . ( ) ( ) ( ) ( )2 '' 2 '' '' 21,1 1,1 2 1,1 1,1xx xy yyd z z dx z dxdy z dy⇒ = + + = 2 26 8 14dx dxdy dy= − + . 2/ Miền xác định: 3 3x x≤ − ∨ ≥ . Vậy khơng cĩ tiệm cận đứng ( ) ( )3 33 2 3 23 3 2 2 1 2 / | | 1 3 / 2 1 2 / 1 3/2 2 3lim lim lim 1 x x x x x x x x x x x x x x x→+∞ →+∞ →+∞ + − − + − −+ − − = = ( ) ( )3 33 2 3 23 3 2 2 1 2 / | | 1 3 / 2 1 2 / 1 3/2 2 3lim lim lim 3 x x x x x x x x x x x x x x x→−∞ →−∞ →−∞ + − − + + −+ − − = = = Cĩ hai tiệm cận ngang: 1y = và 3y = . Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' 4 ' 4 5 5 0 5 5 0 x y z x y z y x  = − =  = − = , cĩ 2 điểm dừng 1 2(0,0); (1,1)P P ðạo hàm riêng cấp hai: '' 320xxz x= ; '' '' 35; 20xy yyz z y= − = Xét tại điểm dừng. '' '' '' 21 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 5, ( ) 0 25 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B= = = = − = = ⇒ ∆ = − = − < . Vậy hàm khơng đạt cực trị tại 1P . 2 '' '' '' 2 2 2 2 0(1,1) : ( ) 20, ( ) 5, ( ) 20 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − > = = = = − = = ⇒  > .Hàm đạt cực tiểu tại 2P . 2/. 1( ) xef x x x = > . Vì tích phân 1 dx x +∞ ∫ phân kỳ nên tích phân 1 xe dx x +∞ ∫ phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh 1. Lopital, / 1 1lim lim lim 0 t xx x xx x x e edt t xJ xe e ∞ ∞ →+∞ →+∞ →+∞ ∫ = = = = . Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]1/ 3, 2− . 3 2 ' 2 2 3(6 6 ) 0x xy x x e −= − = 0 1⇔ = ∨ =x x 1 4 11 270 1 1 2 1 3 /( ) ; ( ) ; ( ) ; ( / )− −= = = − =y y e y e y e . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 4e tại 2x = ; giá trị nhỏ nhất là 1e− tại 1x = . 2/ 2 21 / 2 ( )ln(1 ) / 2 ( ) 0 0 0 .lim lim lim x x o x x x o xx x x x x e e e e e e eI x x x − + + − + → → → − − − = = = / 2 ( ) 0 0 0 1 ( / 2 ( )) / 2lim lim lim 2 x o x x x x e x o x x eI e e e x x x − + → → → − − − + = ⋅ = ⋅ = ⋅ = ðáp án đề thi 2004. Câu 1. 1/ Chia hai vế cho xdx : '1 13 sin 3 sindy y x x y y x x dx x x − = ⇔ − = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) ( )1/ 1/3 sin . 3sin 3cosxdx xdxy e x x e dx C x xdx C x C x−∫ ∫= + = + = −∫ ∫ 2/ Phương trình đặc trưng: 2 14 5 0 2k k k i− + = ⇔ = ± Nghiệm của phương trình thuần nhất: ( )20 1 2cos sinxy e C x C x= + . Tìm nghiệm riêng: 0 ( sin cos )s xry x e A x B x= + , s = 0 vì i iα β+ = khơng là nghiệm của PTðT. 142 0 0 ( sin cos )xry x e A x B x= + .Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 1, 3A B= − = . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: ( )20 1 2cos sin 3cos sinxtq ry y y e C x C x x x= + = + + − Câu 2. 1a/ ( ) 2 2 2 1/ 2lim lim 1 1 2 / n n nn n n u n v en→∞ →∞ + = = < + 1 n n u v ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. 2/ ðặt 2 0X x= ≥ . Xét chuỗi 1 0 ( 1) 4 (3 1) n n n n X n − ∞ = − ∑ − . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 4 n n n aρ →∞ = = 4R⇒ = . Xét tại 4X = . Cĩ chuỗi số: 1 0 ( 1) 3 1 n n n − ∞ = − ∑ − , chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 2 4 2 2x x≤ ⇔ − ≤ ≤ . Câu 3. 1/ Hàm xác định với mọi 1x > . ( ) ( ) 5 3 4 2 ' 2 22 2 2 2 2 3 2 (2 3 2) . 2 1 1 2 1 1 x x x x x xy x x x x − + − + = = − + − + Xét 4 2 ' 3 2( ) 2 3 2 ( ) 8 6 (8 6) 0, 1g x x x g x x x x x x= − + ⇒ = − = − > ∀ > Hàm ( )g x đồng biến, 1x∀ > . Suy ra ( ) (1) 1g x g> = ' 0y g⇒ = > . Vậy hàm đã cho đồng biến với 1x∀ > Tiệm cận đứng khơng cĩ, vì xét 1x > . 2 2 1 1lim lim 22 1x x y x x a x x→+∞ →+∞ − = = = − , ( ) ( )6 4 32 22 24 4 21lim lim lim 022 1 2 1x x x x x x xx x xb y ax x x→+∞ →+∞ →+∞    − − − −   = − = − = =    − −     , nhân liên hiệp của tử. Cĩ một tiệm cận xiên: 2 xy = . 2/ ( ) 2 3 2 3 2 2 4 2 2 4 ' ' '' 2 2 2 2 32 2 2 2 1 3 3 2 3 2 ; ; 1 1 1 x y xy y x y y x xy x x y x x y y z z z x y x y x y − − − − − − + + + = = = − − − − − − . ( ) ( )''0,0 0 0 ; 0,0 1xxdz dx dy z⇒ = + = . Câu 4. 1/ ðổi biến: cos / 3 / 2 sin 0 4cos x r y r r ϕ pi ϕ pi ϕ ϕ = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  . Khi đĩ 4cos/ 2 / 3 0 I d rdr ϕpi pi ϕ= =∫ ∫ 2 3 3 − pi . 2/ ðiều kiện: ' ' ' ' 2 2 2 22 2y x y x ax y bx yP Q x y x y     − + = ⇔ =    + +    ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 x y axy bx by xy x y axy bx by xy x y x y − + − − + − ⇔ = ⇔ − + − = − + − + + 1 , 1 2 a b⇒ = = . Tích phân khơng phụ thuộc đường đi. Tuy nhiên khơng thể tính theo cung AO và OB, vì ( , )P x y và ( , )Q x y khơng xác định tại gốc toạ độ. C AC CB I = = +∫ ∫ ∫ , với 2 ,1 2 C        . 2 / 2 0 2 2 0 1 1 / 2 2 / 2 2 41 2 1 y xI dy dx y x + − = + =∫ ∫ + + pi Chú ý: Cĩ thể tính tích phân bằng cách viết phương trình tham số của cung C, sử dụng toạ độ cực mở rộng. 143 ðổi biển 2 2 cos 1 , 2 1 1 sin 2 / 2 x r t x y r y r t  = + = ⇒ =  =  Phương trình tham số của C: 1 2 cos , 0, / 22 sin 2 x t t t y t =  = = =  pi / 2 0 1 2 2 2 cos sin ( sin ) cos sin cos 2 2 2 2 I t t t dt t t tdt pi     = − − + +   ∫         / 2 2 2 0 2 2 2 sin cos 2 2 4 I t t dt pi   pi = + = ∫     Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: 2 2 ' 2 ' 2 ( 2 2 1) 0 (1 2 2 ) 0 y x x y x y z e x x xy z e x y − −  = − + + − =  = − + + = , cĩ 2 điểm dừng 1( 1/ 2,0)P − ðạo hàm riêng cấp hai: 2 '' 2 3 22 (1 6 2 2 4 4 )y xxxz e x y x x x y−= − − − − + + ; 2 2 '' 2 ''2 ( 2 2 1); (3 2 2 )y x y xxy xyyz e x x xy z e x y− −= + + − = − + + Xét tại điểm dừng. 2 1/ 2 '' 1/ 4 '' 1/ 4 '' 1/ 4 1 1 1 1 8 0( 1/ 2,0) : ( ) 6 , ( ) 2 , ( ) 2 0xx xy yy AC B eP A z P e B z P e C z P e A − − − − ∆ = − = > − = = − = = − = = − ⇒  < . Hàm cĩ cực đại tại 1P 2/. 22 1 1( ) 1 x f x xx x →+∞ = +  . Tích phân hội tụ vì 2 1α = > . Tính 2 23 1 xdxI x x +∞ = ∫ + . ðặt 2 2 21 1t x t x tdt xdx= + ⇒ = + ⇒ = 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ln 3ln 2 1 1 2 1 21 dt tI dt t t tt +∞ +∞ +∞ −  = = − = =∫ ∫   − + +−   . Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]1,3− . ( ) ( ) 2 2 2 2 6 8 0 4 0 10 24 0 4 0 0 ' , ( ) , , ( ) −  − + >  − ≥  = ⇒ = − − + <  − <  =  không tồn tại, x x x x e x x x x e x y y e x x x x e x x 0 2 4 6' = ⇔ = ∨ = ∨ =y x x x Chú ý: cĩ một điểm dừng 2=x và một điểm tới hạn 0=x thuộc khoảng 1 3( , )− . 2 30 16 2 4 1 25 3( ) ; ( ) ; ( ) ; ( )= = − = =y y e y e y e . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 25e tại 1x = − ; giá trị nhỏ nhất là 16 tại 0x = . 2/ Khi 0x → , ta cĩ: ( ) 2 1/ 2 2 211 sin 1 sin ( ) 1 ( ) 2 2 x x x x x o x o x+ = + + = + + ; 2 2 2tan ( ) 2 4 x x o x= + ; 2 21 cos1 cos ( ) 41 cos x x x o x x − − = = + + . Thay vào giới hạn đã cho: 144 2 2 2 2 2 2 2 2 2 20 0 02 2 31 ( ) cos ( ) ( ) 2 2 4 4lim lim lim 3 ( ) ( ) 4 4 4 x x x x x x x o x x o x o x I x x x o x o x → → → + + − + + + = = = = + + . ðáp án đề thi 2005. Câu 1. 1/ a/ ' 1 3 xy y xe x − = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) ( )1/ 1/3 . 3 3xdx x xdx x xy e xe e dx C x e dx C x e C−∫ ∫= + = + = +∫ ∫ b/, ' 2 '3x yQ y P= = . Phương trình vi phân đã cho là phương trình vi phân tồn phần. Nghiệm của phương trình: ( , )u x y C= , với ( ) 0 0 2 3 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) 3 4 0 y yx x x y u x y P x y dx Q x y dy x y x dx dy= + = + + +∫ ∫ ∫ ∫ 3 3 2( , ) 2u x y x xy x= + + . Kết luận: Nghiệm của phương trình: 3 3 22x xy x C+ + = 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 24 3 0 1 3k k k k− + = ⇔ = ∨ = . Nghiệm của phương trình thuần nhất: 30 1 2 x xy C e C e= + . Tìm nghiệm riêng: 1s x xry x e A x e A= = , s = 1 vì 1α = là nghiệm đơn của PTðT. Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 3A = − . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 30 1 2 3 . x x x tq ry y y C e C e xe= + = + − Câu 2. 1a/ 3 . 3 33lim lim 1 1 n n n n n n n a e n − − − →∞ →∞      = − = <       1 na ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. 1b/ ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )1 3 1 . 3 2 ... 31.2... ( 1) 1 1.2... 3 13 1 . 3 2 ... 3 3 1 n n na n n n a n nn n + + + ++ + = ⋅ = + ++ + + + + 1 1lim lim 1 3 1 n n n n a n a n + →∞ →∞ + = = +∞ > + + . Chuỗi 1 na ∞ ∑ phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert. 2/ ðặt 3X x= − . Xét chuỗi 0 2 1 n n X n ∞ = ∑ + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với lim 1n n n aρ →∞ = = 1R⇒ = . Xét tại 1X = . Cĩ chuỗi số: 0 1 2 1n n ∞ = ∑ + , chuỗi phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh. Xét tại 1X = − . Cĩ chuỗi số: 0 ( 1) 2 1 n n n ∞ = − ∑ + , chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 1 3 1 2 4x x− ≤ − < ⇔ ≤ < . Câu 3. 1/ Miền xác định R. ( ) 2 ' 23 23 1 3 2 20 3 3 x xy x x x − = = ⇔ = − ( vì xét 0x > ) x 0 2/3 +∞ 'y - 0 + y Hàm đạt cực tiểu tại 2 / 3x = , giá trị cực đại 3 4(2 / 3) 3 y f −= = . 145 Tiệm cận đứng khơng cĩ. 3 3 2 lim lim 1 x x y x x a x x→+∞ →+∞ − = = = , ( ) ( ) ( ) 2 3 3 2 2 33 2 3 2 23 1lim lim lim 3x x x xb y ax x x x x x x x x x →+∞ →+∞ →+∞ − − = − = − − = = − + − + Cĩ một tiệm cận xiên: 1/ 3y x= − . 2/ ( ) ( ) 2 2 3 2 ' ' 2 2 '' 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 4 ; ln ;x y xx xy y x y y x y z z x y z x y x y x y − − = = − − = − − − . ( ) ( )''2,1 2 2 2 ; 2,1 6xxdz dx dy z⇒ = − = − . Câu 4. 1/ ðổi biến: cos / 4 3 / 4 sin 0 3 x r y r r ϕ pi ϕ pi ϕ = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  . Khi đĩ 3 / 4 3 2 / 3 0 9I d r rdr pi pi ϕ= − ⋅∫ ∫ =9 / 2pi . 2/ ðiều kiện: ( ) ( )' '' ' 2 cos 2 sinxy x xy xy x y xP Q ye e y xe e yα α= ⇔ + = − 2 2 sin 2 2 sinxy xy x xy xy xe xye e y e xye ae yα α⇔ + − = + − 1α⇒ = ( ) ( ) ( ) 2 2 3 3 ' 2 ' 2 2 3 3 Green x y C x y x I P y dx Q x dy Q x P y dxdy + ≤ = − + + = + + − +∫ ∫∫ . Vì ' 'y xP Q= , nên ta cĩ: ( ) 2 2 2cos/ 2 2 2 2 / 2 02 3 3 . x y x x y dxdy d r rdr ϕpi pi ϕ −+ ≤ + =∫∫ ∫ ∫ ( )/ 2 / 24 4 / 2 / 2 3 92cos 12 cos 4 2 d d pi pi pi pi piϕ ϕ ϕ ϕ − − = = =∫ ∫ Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' 2 ' 2 3 0 9 0 x y z y x z x y  = − =   = − =  , cĩ 1 điểm dừng 1(1,3)P ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' ''3 3 6 18 , 1,xx xy yyz z z x y = = = . Xét tại điểm dừng. 2 '' '' '' 1 1 1 1 3 0(1,3) : ( ) 6, ( ) 1, ( ) 2 / 3 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − = > = = = = = = ⇒  > . Hàm cĩ cực tiểu tại 1P 2/ 2 22 1 22 2 1 2 3 3 ( 1)( 1) ( 1)( 1) x xI dx dx I I x x x x x x +∞ − − = + = +∫ ∫ + + + + . Tích phân 1I là tích phân xác định, nên tính chất hội tụ của hai tích phân I và 2I là như nhau. Xét tích phân hàm khơng âm 2 2 2 2 3 ( 1)( 1) xI dx x x x +∞ − = ∫ + + 2 2 2 4 2 3 1( ) ( 1)( 1) xx xf x x x x x x →+∞ − = = + +  . Tích phân hội tụ vì 2 1α = > . Tính 2 2 1 3 ( 1)( 1) xI dx x x x +∞ − = ∫ + + . Phân tích 2 2 2 3 1( 1)( 1) 1 x A B Cx D x xx x x x − + = + + ++ + + Qui đồng, đồng nhất hai vế (hoặc dùng khai triển Heaviside): 3, 1, 2, 2A B C D= − = = = . ( )22 2 11 1 1 1 3 2 2 3ln | | ln | 1| ln( 1) 2arctan 1 1 1 dx dx xdx dxI x x x x x x x x +∞ +∞ +∞ +∞ +∞ − = + + + = − + + + + +∫ ∫ ∫ ∫ + + + 146 ( )2 3 1 | 1 ( 1) | ln 2arctan x x I x x +∞  + +   = +     ln 4 2 pi = − . Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]1/ 2,3− . ( )( ) 2 ' 2 / 32 3 4 0 2 x xy x x − + = = − 4 / 3x⇔ = . Cĩ một điểm dừng 4 / 3x = và một điểm tới hạn 0x = , vì khơng tồn tại đạo hàm tại 0x = . 3 3 32 4 5(0) 0; (4 / 3) ; (3) 9; ( 1/ 2) 3 2 y y y y= = = − − = . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 32 4 3 tại 4 / 3x = ; giá trị nhỏ nhất là 3 9− tại 3x = . 2/ ( ) 1/ 4 0 1lim ln(1 4 ) lnx x x e xI e → + − = . Xét ( ) ( )2 2 0 0 1 1 1 1lim ln 1 4 4 lim 4 8 ( ) 4 x x x x x o x x x x x→ →     + − = − + − =        8 0 0 8 ( ) 8lim lim 8 x x x o x x I e x x − → → − + − = == = ⇒ = . ðáp án đề thi 2006. Câu 1. 1/ a/ Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) 42 / 5 2 / 2 3 2 55 5 4xdx xdx xy e x e dx C x x dx C x C−∫ ∫   = ⋅ + = + = +∫ ∫     b/ ' 'yy xP e Q= = . Phương trình vi phân đã cho là phương trình vi phân tồn phần. Nghiệm của phương trình: ( , )u x y C= . ( ) 0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) sin cos y yx x y x y u x y P x y dx Q x y dy e x dx ydy= + = + +∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 00( , ) cos sin cos 1 sin x yy yu x y xe x y xe x y= − + = − + + Kết luận: Nghiệm của phtrình: 1cos sin yxe x y C− + = . 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 24 4 0 2k k k k− + = ⇔ = = . Nghiệm của phương trình thuần nhất: 2 20 1 2 x xy C e C xe= + . Tìm nghiệm riêng: 2( ) 8 , 2, ( )x nf x e P x= =α bậc 0. 2 2 2s x x ry x e A Ax e⇒ = = vì 2α = là nghiệm kép của PTðT, nên s = 2. Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 4A = . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 2 2 2 20 1 2 4 . x x x tq ry y y C e C xe x e= + = + + Câu 2. 1a/ 3 .( 2)( 2) 2 3 33lim lim 1 1 2 n n n n n n n a e n − + − + + − →∞ →∞      = − = <  +     1 nv ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. 1b/ 21 1 1.3.5...(2 1)(2 1) 2.4.6...(2 ) 1 6 33 2.4.6...(2 )(2 2) 1.3.5...(2 1) 2 23 nn n n a n n n n a n n n n ++ + − + + = ⋅ = + − + 1 6 3lim lim 3 1 2 2 n n n n a n a n + →∞ →∞ + = = > + . Chuỗi 1 nv ∞ ∑ phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert. 2/ ðặt 1X x= − . Xét chuỗi 1 2 30 ( 1) .3 . 4 . 1 n n n n n X n + ∞ + = − ∑ + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 3lim 4 n n n aρ →∞ = = 4 3 R⇒ = . 147 Xét tại 4 3 X = . Cĩ chuỗi số: 30 ( 1) .3 16. 1 n n n ∞ = − ∑ + . Hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Xét tại 4 3 X = − . Cĩ chuỗi số: 30 3 16. 1n n ∞ = ∑ + . Phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 4 4 1 71 3 3 3 3 x x− < − ≤ ⇔ − < ≤ . Câu 3. 1/ Miền xác định 0x ≠ . ' 2 2 4 21 0 2.y x x x   = + = ⇔ = −    x −∞ 2− 0 +∞ 'y + 0 - + y Hàm đạt cực đại tại 2x = − , giá trị cực đại ( 2) 4y f= − = . 2 20 0 3 4 4lim lim x x x xy x→ → − − = = −∞ . Tiệm cận đứng 0.x = 2 2 3 4 4lim lim 3 x x x xy x→±∞ →±∞ − − = = . Cĩ tiệm cận ngang: 3y = . 2/ 2 3 2 3 2 3 2 3 ' 3 ' 2 2 '' 2 3 56 ; 9 ; 18 18x y x y x y x yx y xyz xy e z x y e z xy e x y e= = = + . (1,1) 6 9dz edx edy= + ; '' (1,1) 36xyz e= . Câu 4. 1/ ðổi biến: / 4 / 3cos sin 1 33 x r y r r pi ϕ piϕ ϕ ≤ ≤=  ⇒  = ≤ ≤  . Vậy / 3 33 2/ 4 1 33 rI d dr r pi pi piϕ= =∫ ∫ + (đổi biến 23t r= + ) 2/ ðiều kiện: ( )' ' . .3.cos(3 ) .cos3 3 sin 3 . .cos3 sin 3 cos3mx mx mx mx mxy xP Q e x y e y ye y me x y y y e y= ⇔ + − = − + . 3 cos3 3 sin 3 cos3 sin 3 3x y y y mx y my y m⇔ − = − ⇒ = ( )( )' '( 3 ) ( 3 ) 3 ( 3 )yx C OAB I P x y dx Q y x dy Q y x P x y dxdy ∆ = + + + + − = + + − − + +∫ ∫∫ . Vì ' ' ( 3 3) 6 6y x OAB OAB P Q I dxdy S∆ ∆ = ⇒ = − − = − ⋅ = −∫∫ Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' ' 3 4 4 0 4 4 0 x y z x y z x y  = − =  = − + = , cĩ 3 điểm dừng 1 2 3(0,0), (1,1), ( 1, 1)P P P − − ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' '' 24, 4, 12xx xy yyz z z y= = − = . Xét từng điểm dừng. '' '' '' 2 1 1 1 1(0,0) : ( ) 4, ( ) 4, ( ) 0 16 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B= = = = − = = ⇒ ∆ = − = − < . Khơng cĩ cực trị tại 1P Tại 2 (1,1)P 2 '' '' '' 2 2 2 32 0( ) 4, ( ) 4, ( ) 12 0xx xy yy AC BA z P B z P C z P A ∆ = − = > = = = = − = = ⇒  > . Hàm đạt cực tiểu tại 2P . Tương tự hồn tồn, hàm đạt cực tiểu tại 3( 1, 1)P − − 2/ Chú ý: phải tách ra làm 2 tích phân: ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 23 30 11 . 1 1 . 1 dx dxI I I x x x xα α +∞ = + = +∫ ∫ + + + + . Vì 1I là tích phân xác định thơng thường nên tính chất hội tụ của I và của 2I tương đương nhau. 148 Xét ( ) ( )2 31 1 . 1 dxI x xα +∞ = ∫ + + . Ta cĩ ( ) ( ) 0, 33 1 1( ) 1 . 1 x f x xx x > →+∞ + = + + α αα  . Tích phân hội tụ khi 3 1 2α α+ > ⇔ > − . Số nguyên dương bé nhất 1α⇒ = . Tính ( ) ( )30 1 . 1 dxI x x +∞ = ∫ + + . Phân tích ( ) ( ) ( )2 2 22 1 1 11 . 1 1 A B Cx D x x xx x x x + = + + + − + − + + + Qui đồng, đồng nhất hai vế (hoặc dùng khai triển Heaviside): 1 1, 3 3 A B D C= = = = − . ( ) ( ) ( ) ( )2 2 220 0 0 0 2 11 1 1 1 3 1 3 6 611 1/ 2 3 / 2 x dxdx dx dxI x x xx x +∞ +∞ +∞ +∞ − = + − +∫ ∫ ∫ ∫ + − ++ − + . 2 0 00 0 1 1 1 1 1 2 1ln |1 | ln | 1| arctan 3 1 3 6 3 3 3 xI x x x x +∞+∞ +∞+∞ − = − + + − − + + + ( )2 2 0 11 1 1 1 2 3ln 3 6 2 6 3 271 3 3 x I x x pi pi pi +∞ +   = + + + = +  − +   Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]0,2 . ' 2( 1)(7 3 ) 0 1 7 / 3(3 )( 1) 1 x xy x x x x − − = = ⇔ = ∨ = − − + (loại) (0) ln 4; (1) 0; (2) ln 2y y y= = = . Kết luận: Giá trị lớn nhất là ln 4 tại 0x = ; giá trị nhỏ nhất là 0 tại 1x = . 2/ ( )2 1/ 320 11/ lim ln 1 33 0 lim 1 3 x xx x x x xI x e →   + −    →   = + − =    . Xét ( )1/ 320 1lim ln 1 3x x x x→   + −    ( ) 2 2 2 1/ 3 2 2 2ln 1 ln 1 ( ) ln 1 ( ) ( ) 3 3 9 3 9 9 x x x x x x x o x o x o x      + − = + − + − = − + = − +           . ( ) 2 2 2 1/ 3 2 2 20 0 0 1 / 9 ( ) / 9 1lim ln 1 lim lim 3 9x x x x x o x x x x x x→ → → − + −  + − = = = −    1/ 9I e−⇒ = . ðáp án đề thi 2007. Câu 1. 1/ a/ 3 2 2 302 2 y dx dydx x dy x y − = ⇔ = 2 32 dx dy C x y ⇒ = +∫ ∫ 2 1 1 1 2 2 C x y − ⇒ − = + ðiều kiện (4) 2 0.y C= ⇒ = Nghiệm của phtrình: 2x y= . b/ Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) ( )4 / 4 4 / 4 4cos cos sinxdx xdxy e x x e dx C x xdx C x x C−∫ ∫= ⋅ + = + = +∫ ∫ 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 22 3 0 1, 3k k k k+ − = ⇔ = = − . Nghiệm của phương trình thuần nhất: 30 1 2 x xy C e C e−= + . Tìm nghiệm riêng: 0 3 3( ) ( )x xry x e Ax B e Ax B= + = + vì 3α = khơng là nghiệm của PTðT. Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 1 1, 2 4 A B −= = . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 3 30 1 2 1 1 . 2 4 x x x tq ry y y C e C e e x −   = + = + + −    149 Câu 2. 1/a ( )1 . 1(2 1) 2 1 1 1/ 21 1lim lim 1 1 2 1 n n n n n n n a e n e − − − + + − →∞ →∞      = − = = <  +     1 na ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. 1b/ 2 2 3 2 1 2 2 1.4.9... ( 1) .5 1.3.5..(2 1) ! ( 1) 5 . 1.3.5..(2 1)(2 1).( 1)! 2 1 ( 1)1.4.9... .5 n n n n a n n n n n a n n n n nn + + + + − ⋅ + = ⋅ = − + + + + 1 5( 1) 5lim lim . 1 2 1 2 n n n n a n a n + →∞ →∞ + = = > + . Chuỗi 1 na ∞ ∑ phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert. Kết luận: chuỗi ( ) 1 n nu v ∞ +∑ phân kỳ. 2/ ðặt 3X x= + . Xét chuỗi 42 30 4 1 n nn X n ∞ + = ∑ ⋅ + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 4 n n n aρ →∞ = = 4R⇒ = . Xét tại 4X = . Cĩ chuỗi số: 4 30 1 16 1n n ∞ = ∑ + . Phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh. Xét tại 4X = − . Cĩ chuỗi số: 4 30 ( 1) 16 1 n n n ∞ = − ∑ + . Hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 4 3 4 7 1x x− ≤ + < ⇔ − ≤ < . Câu 3. 1/ Miền xác định 0x ≥ . ' 2 3 0 3. 6 10 xy x x x − = = ⇔ = − + x 0 3 +∞ 'y - 0 + y Hàm đạt cực tiểu tại 3x = , giá trị cực đại (3) 1y f= = . Khơng cĩ tiệm cận đứng . ( ) ( )2 26 10lim lim 1, lim lim 6 10 x x x x y x x a b y ax x x x x x→+∞ →+∞ →+∞ →+∞ − + = = = = − = − + − 2 6 10lim 3 6 10x x x x x→+∞ − + = = − − + + . Cĩ tiệm cận xiên: 3y x= − . 2/ ' '2 2 2 1(1,1) 23x x x u u x y = ⇒ = + . ' ' 2 2 6 3(1,1) 23y y y u u x y = ⇒ = + 2u u x y ∂ ∂ ⇒ + = ∂ ∂ . ( ) 2 2 '' '' 22 2 6 2 1(1,1) 43 xx xx y x u u x y − = ⇒ = + ; ( ) '' '' 22 2 12 3(1,1) 43 xy xy xy u u x y − − = ⇒ = + '' '' 1 2xx yy u u − ⇒ + = Câu 4. 1/ ðổi biến: 0 2cos sin 0 3 x r y r r ϕ piϕ ϕ ≤ ≤=  ⇒  = ≤ ≤  . Khi đĩ 2 3 0 0 arctanI d r rdr pi ϕ= ∫ ∫ = 4 ( 3) 3 pi pi − . (tích phân từng phần, đặt arctan ,u r dv rdr= = ) 2/ ðiều kiện: ( ) ( )' ' '. . (1 ) (1 )y y y yy xh P h Q he x y e h h x y e he− − − −= ⇔ − + + = − − − ' 0h h⇔ − = 1dy xh Ce Ce∫⇒ = = . ðiều kiện (0) 1 1 xh C h e= ⇔ = ⇒ = . ( ) C I hPdx hQdy= +∫ . Tích phân khơng phụ thuộc đường đi. Thay vì tính tích phân trên cung trịn, ta tính tích phân theo đường thẳng đứng từ A(0,-3) đến B(0,3). 150 3 3 3 3 ( , ) ( , ) (1 ) 3 3x x y AB I e P x y dx e Q x y dy y e dy e e− − − = + = − = +∫ ∫ . Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' 2 ' 2 3 6 3 3 0 3 3 3 0 x y z x x y z y x  = + − + =  = − − = , cĩ 2 điểm dừng 1 2(0,1), ( 1,0)P P − ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' ''6 6, 3, 6xx xy yyz x z z y= + = − = . Xét từng điểm dừng. 2 '' '' '' 1 1 1 1 27 0(0,1) : ( ) 6, ( ) 3, ( ) 6 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − = > = = = = − = = ⇒  > . Hàm đạt cực tiểu tại 1P . '' '' '' 2 2 2 2 2( 1,0) : ( ) 0, ( ) 3, ( ) 0 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B− = = = = − = = ⇒ ∆ = − < . Khơng cĩ cực trị tại 2P . 2/ 3/ 24 2 1 1( ) . 1 x f x xx x →+∞ = +  . Tích phân hội tụ vì 3/ 2 1α = > . 42 280 , 1 xdxI x x +∞ = ∫ + đặt 4 2 1t x= + ( ) 3 43 2 ln 2 arctan 3 2 21 tI t t pi+∞ ⇒ = = + −∫ − . Câu 5b. 1/ Miền xác định R, y liên tục trên [ ]1,3 . ' 2 2( 1) (12 5 ) 2 ( 1)(12 5 ) 5( 1) 0y x x x x x x x= − − + − − − − = ⇔ 2 1x x⇔ = ∨ = (loại) 3 /10x∨ = (loại). (2) 4; (1) 0; (3) 36y y y= = = − . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 4 tại 2x = ; giá trị nhỏ nhất là 36− tại 3x = . 2/ 1 2 4 1 2 41 2 4 4 3 1lim . . lim 1 . 1 . 1 5 5 5 5 5 5 x x x x x x x x x x xI x x x x x x + + + + + + →+∞ →+∞ + + +            = = − − −           + + + + + +            . 4 3 1 8I e e e e− − − −= ⋅ ⋅ = . ðáp án đề thi 2008. Câu 1. 1/ a/ Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C−∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( )3/ 3 /3 3 36sin 1 16sin 6cosxdx xdxxy e e dx C xdx C C xx x x −∫ ∫  = ⋅ + = + = −∫ ∫    b/ 2 '( , ) 5 4 10 4yP x y xy y P xy= + ⇒ = + , 2 '( , ) 5 4 10 4xQ x y x y x Q xy= + ⇒ = + . ' ' x yQ P⇒ = . Phương trình vi phân đã cho là phương trình vi phân tồn phần. Nghiệm của phương trình: ( , )u x y C= . ' ' ( , ) ( , ) x y u P x y u Q x y  =  = 2 2 25( , ) ( , ) ( ) (5 4 ) ( ) 4 ( ) 2 u x y P x y dx g y xy y dx g y x y xy g y⇒ = + = + + = + +∫ ∫ ' 2 ' ' 15 4 ( ) ( , ) ( ) 0 ( ) .yu x y x g y Q x y g y g y C= + + = ⇒ = ⇒ = Vậy 2 2 1 5( , ) 4 2 u x y x y xy C= + + . Kết luận: Nghiệm của phương trình: 2 2 2 5 4 2 x y xy C+ = . 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 22 3 0 1, 3k k k k− − = ⇔ = − = . Nghiệm của phương trình thuần nhất: 30 1 2 x xy C e C e−= + . Tìm nghiệm riêng: 0( ) ( 30cos3 0.sin 3 ), 0, 3, ( )x nf x e x x P xα β= − + = = bậc 0, ( )mQ x bậc 0. 0 0 0( cos3 sin 3 ) ( cos3 sin 3 )s x xry x e A x B x x e A x B x⇒ = + = + vì 3i iα β+ = khơng là nghiệm của PTðT. Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 2, 1A B= = . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 30 1 2 2cos3 sin 3 . x x tq ry y y C e C e x x − = + = + + + 151 Câu 2. 1/ 1 1 2.4...(2 2)( 1) 4.7...(3 1) ! 2 2 ( 1) . 4.7...(3 4)( 1)! 3 42.4...(2 ). n n n n n n v n n n n n n v n n nn n n + + + + + ⋅ + + = ⋅ = + + + 1 2 2 2lim lim .(1 1/ ) 1 3 4 3 nn n n n v n e n v n + →∞ →∞ + = + = > + . Chuỗi 1 nv ∞ ∑ phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert. 2 .4 14 1 4 14 1 2 24 1 2lim lim lim 1 1 4 1 4 1 n n nn n n n n n n u e n n − + − + ++ − →∞ →∞ →∞   −     = = − = <    + +       1 nv ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. Kết luận: chuỗi ( ) 1 n nu v ∞ +∑ phân kỳ. 2/ ðặt 1X x= + . Xét chuỗi 2 60 ( 2). 5 1 n nn n X n ∞ + = + ∑ + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 5 n n n aρ →∞ = = 5R⇒ = . Xét tại 5X = . Cĩ chuỗi số: 60 2 25. 1n n n ∞ = + ∑ + . Hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. Xét tại 5X = − . Cĩ chuỗi số: 60 ( 1) 2 25. 1 n n n n ∞ = − + ∑ + . Hội tụ tuyệt đối. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 5 1 5 6 4x x− ≤ + ≤ ⇔ − ≤ ≤ . Câu 3. 1/ Miền xác định 5x ≠ . ' 2 2 2 5 0 5 / 2. ( 5) . 6 10 xy x x x x − + = = ⇔ = − − + x 0 5 / 2 5 +∞ 'y + 0 - - y Hàm đạt cực đại tại 5 / 2x = , giá trị cực đại 5(5 / 2) 5 y f −= = . 2 5 5 6 10lim lim 5x x x xy x→ → − + = = ∞ − . Tiệm cận đứng 5.x = 2 2 26 10 | | . 1 6 / 10 / . 1 6 / 10 /lim lim lim lim 1 5 (1 5 / ) (1 5 / )x x x x x x x x x x x xy x x x x x→+∞ →+∞ →+∞ →+∞ − + − + − + = = = = − − − Cĩ tiệm cận ngang: 1y = . 2/ ' ' 2 2 6 12(2,1) 56 x x x u u x y = ⇒ = + ; ' ' 2 2 1(2,1) 56 y y y u u x y = ⇒ = + 272 3 5 u u x y ∂ ∂ ⇒ + = ∂ ∂ . ( ) '' '' 32 2 6 12(2,1) 1256 xy xy xy u u x y − − = ⇒ = + ; ( ) 2 '' '' 32 2 6 24(2,1) 1256 yy xy x u u x y = ⇒ = + '' '' 724 5 125xy yy u u⇒ + = Câu 4. 1/ ðổi biến: cos 0 2 sin 1 x r y r r e ϕ ϕ pi ϕ = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  . Khi đĩ 2 2 0 1 2 ln e I d r rdr pi ϕ= ∫ ∫ 2 3 1 42 .2 ln (2 1) 9 e r rdr e= = +∫ pi pi . (tích phân từng phần 2ln ,u r dv r dr= = ). 2/ ðiều kiện: ( ) ( )' ' ' ' ' 1. . . 2 . 0 0y xh P h Q y h h h y h h h hy= ⇔ + = ⇔ − = ⇔ − = 1/ ydyh Ce Cy∫⇒ = = . ðiều kiện (1) 1 1 ( )h C h y y= ⇔ = ⇒ = . 152 ( ) C I hPdx hQdy= +∫ . Tích phân khơng phụ thuộc đường đi. Thay vì tính tích phân trên cung ellipse, ta tính tích phân theo đường thẳng từ A đến 0 và từ 0 đến B. 2 2 2 2 2 2 2 0 (2 ) (2 ) 2 2y y y AO OB I y dx xy y e dy y dx xy y e dy y e dy e= + − + + − = − = −∫ ∫ ∫ . Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' 2 ' 3 3 0 3 4 0 x y z x y z x y  = + =  = + = , cĩ 2 điểm dừng 1 2(0,0), (3 / 4, 9 /16)P P − ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' ''6 , 3, 4xx xy yyz x z z= = = . Xét từng điểm dừng. '' '' '' 2 1 1 1 1(0,0) : ( ) 0, ( ) 3, ( ) 4 9 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B= = = = = = ⇒ ∆ = − = − < . Khơng cĩ cực trị tại 1P 2 '' '' '' 2 2 2 2 9 0(3 / 4, 9 /16) : ( ) 9 / 2, ( ) 3, ( ) 4 0xx xy yy AC BP A z P B z P C z P A ∆ = − = > − = = = = = = ⇒  > . Hàm đạt cực tiểu tại 2P . 2/ 2 / 33 2 1 1( ) . 1 x mm f x xx x →+∞ + = +  . Tích phân hội tụ khi 2 / 3 1 1/ 3m m+ > ⇔ > . 7 / 3 2 1/ 3 1 (1 )I x x dx +∞ − − = +∫ .Tích phân Trêbưsev: 1 1m p Z n + + = − ∈ . ðặt 2 3 2 1 x t x + = 2 3 2 3 2 33 2 dx t dt x dx t dt x − − − = ⇒ = ( )( ) ( )31/ 3 27 / 3 3 2 / 3 2 2 3 3 1 1 3 3 . . 1 . 4 1 2 4 I x x x x x x dx tdt −+∞ − − − − = + = = −∫ ∫ . Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]2,0− . ' 3 212 24 12 24 0y x x x= − − + = 1 2x x⇔ = − ∨ = (loại) 1x∨ = (loại). ( 1) 17; (1) 15; ( 2) 42y y y− = − = − = . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 42 tại 2x = − ; giá trị nhỏ nhất là 17− tại 1x = − . 2/ Ta cĩ 0 03 3( ) 0, ( ) 4 2x xg x f x x x b b→ + → +→ = + − + → − . ðể 0 lim x f g→ hữu hạn thì 8.b = Khi đĩ: 2 0 2 / 3 0 90 0 1 1 ( 8) 132 4lim lim 183 xx x xf xI g e − −→ + → + − + + = = = . ðáp án đề thi 2009. Câu 1. 1/ a/ ' 2 33 2 xy y e x x − = . Nghiệm tổng quát ( )( )pdx pdxy e q x e dx C− ∫ ∫= ⋅ +∫ ( ) ( ) ( )3/ 2 3 3 / 3 2 3 22 2xdx x xdx x xy e e x e dx C x e dx C x e C−∫ ∫= ⋅ + = + = +∫ ∫ b/ '( , ) sin 5 cos 5x xyP x y e y y P e y= + ⇒ = + , '( , ) cos 5 cos 5x xxQ x y e y x Q e y= + ⇒ = + . ' ' x yQ P⇒ = . Phương trình vi phân đã cho là phương trình vi phân tồn phần. Nghiệm của phương trình: ( , )u x y C= . ( ) ( ) 0 0 0 0 0 ( , ) ( , ) ( , ) sin 5 cos 0 y yx x x x y u x y P x y dx Q x y dy e y y dx y dy= + = + + +∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 00( , ) sin 5 sin sin 5 sin sin sin 5 x yx x xu x y e y xy y e y xy y y e y xy= + + = + − + = + . 2/ Phương trình đặc trưng: 2 1 26 9 0 3k k k k+ + = ⇔ = = − . 153 Nghiệm của phương trình thuần nhất: 3 30 1 2 x xy C e C xe− −= + . Tìm nghiệm riêng: 3 0 3( ) ( )s x xry x e Ax B x e Ax B= + = + vì 3α = khơng là nghiệm của PTðT. Thay vào phương trình đã cho, đồng nhất hai vế, ta được: 1, 1A B= = − . Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu: 3 3 30 1 2 ( 1) .x x xtq ry y y C e C xe x e− −= + = + + − Câu 2. 1/ 1 1 3.5...(2 3)( 1)! 4.8...(4 ) 2 3 2 3 1 . . 3.5...(2 1). ! 4 4 4 44.8...(4 4)( 1) ( 1) (1 1/ ) n n n n n n n u n n n n n n n u n n n nn n n n + + + + ⋅ + + = ⋅ = = + + ++ + + + 1 2 3 1 1lim lim . 1 4 4 2(1 1/ ) n nn n n u n u n en + →∞ →∞ + = = < + + . Chuỗi 1 nu ∞ ∑ hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert. 3 .4 14 2 4 24 1 3 34 1 3lim lim lim 1 1 4 2 4 2 n n nn n n n n n n v e n n − + − + ++ − →∞ →∞ →∞   −     = = − = <    + +       1 nv ∞ ⇒∑ hội tụ theo Cơsi. Kết luận: chuỗi ( ) 1 n nu v ∞ +∑ hội tụ. 2/ ðặt 2X x= − . Xét chuỗi 10 ( 1) . . 2 (2 1) n n n n n X n ∞ + = − ∑ + . Bán kính hội tụ: 1R ρ = , với 1lim 2 n n n aρ →∞ = = 2R⇒ = . Xét tại 2X = . Cĩ chuỗi số: 0 ( 1) . 2.(2 1) n n n n ∞ = − ∑ + , chuỗi phân kỳ theo định lý điều kiện cần. Xét tại 2X = − . Cĩ chuỗi số: 0 2.(2 1)n n n ∞ = ∑ + , chuỗi phân kỳ theo định lý điều kiện cần. Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi đã cho: 2 2 2 0 4x x− < − < ⇔ < < . Câu 3. 1/ Miền xác định R. ( ) ' 32 1 . 1 xy x x − = + + ' 0 1.y x= ⇔ = x −∞ 1 +∞ 'y + 0 - y Hàm đạt cực đại tại 1x = , giá trị cực đại 2(1) 3 y f= = . Tiệm cận đứng khơng cĩ. 2 2 2 1 (1 1/ ) (1 1/ )lim lim lim lim 1 1 | | . 1 1/ 1/ . 1 1/ 1/x x x x x x x x xy x x x x x x x x→+∞ →+∞ →+∞ →+∞ + + + = = = = + + + + + + 2 2 2 1 (1 1/ ) (1 1/ )lim lim lim lim 1 1 | | . 1 1/ 1/ . 1 1/ 1/x x x x x x x x xy x x x x x x x x→−∞ →−∞ →−∞ →+∞ + + + = = = = − + + + + − + + Cĩ hai tiệm cận ngang: 1y = ± . 2/ ' '1 1cos ( / 3,0) 1 1 2x x x u u y y pi= ⇒ = + + ; ( ) ' ' 2 cos ( / 3,0)1 61y y x x u u yy − − = ⇒ = ++ pi pi 2 6 u u x y pi pi ∂ ∂ ⇒ + = ∂ ∂ ; ( ) '' '' 2 1 3 sin ( / 3,0) 1 21 xx xx x u u yy pi − − = ⇒ = ++ . Câu 4. 1/ ðổi biến: cos 0 2 sin 1 ln 3 x r y r r ϕ ϕ pi ϕ = ≤ ≤  ⇒  = ≤ ≤  . Khi đĩ 2 ln 3 0 1 . rI d e rdr= ∫ ∫ pi ϕ = 6 (ln 3 1)pi − . 2/ ðiều kiện: ( ) ( )' ' ' '. . ( 2) cos . cos cos ( 1) 0y xh P h Q h x y h x y h y xh x h= ⇔ + = + ⇔ − + = . 154 ( )1 1/' 1 0 x dx xxh h h Ce Cxe x +∫+⇒ − = ⇒ = = . Từ (1) 1h e C= ⇒ = . Vậy ( ) xh x xe= . ( ) C I hPdx hQdy= +∫ . Tích phân khơng phụ thuộc đường đi. Thay vì tính tích phân trên cung ellipse, ta tính tích phân theo đường thẳng đứng từ A đến B. / 2 / 2 / 2 0 ( 2)sin cos .cos 2 .cos 2x x AB I xe x ydx xe x ydy e ydy e ydy e pi pi pi− = + + = = =∫ ∫ ∫ . Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: ' ' ( ) 1 0 ( ) 1 0 x y z y x y xy z x x y xy  = + + + =  = + + + = , trừ hai ptrình, cĩ 2 điểm dừng 1 2(1, 1), ( 1,1)P P− − ðạo hàm riêng cấp hai: '' '' ''2 , 2( ), 2xx xy yyz y z x y z x= = + = . Xét từng điểm dừng. '' '' '' 2 1 1 1 1(1, 1) : ( ) 2, ( ) 0, ( ) 2 4 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B− = = − = = = = ⇒ ∆ = − = − < . Khơng cĩ cực trị tại 1P '' '' '' 2 2 2 2 2( 1,1) : ( ) 2, ( ) 0, ( ) 2 4 0xx xy yyP A z P B z P C z P AC B− = = = = = = − ⇒ ∆ = − = − < . Khơng cĩ cực trị tại 2P 2/ Trường hợp 1. 0.m > ( ) 12 1 1( ) 1 1 x mm f x xx x →+∞ + = + −  . Tích phân hội tụ khi 1 1 0m m+ > ⇔ > . Trường hợp 2. 0.m < ( ) 2 1 1( ) 1 1 x m f x xx x →+∞ = + −  . Tích phân phân kỳ. 22 ( 1) 1 dxI x x +∞ = ∫ + − . ðổi biến Euler: 2 2 2 2 1 1 11 2 2 t t x x t x dx dt t t + − − = + ⇒ = − ⇒ = 2 21 ( 1)1 1 2 2 t t x t t + − + = − + = − 0 2 1 2 2 2 2( 1) dtI t − ⇒ = = −∫ − . Câu 5b. 1/ Miền xác định R. y liên tục trên [ ]2,0− . 2 ' 2 2 2 3 0( 3) x xy x − + + = = + 1 3x x⇔ = − ∨ = (loại). ( 1) 1/ 2; (0) 1/ 3; ( 2) 3 / 7y y y− = − = − − = − . Kết luận: Giá trị lớn nhất là 1/ 3− tại 0x = ; giá trị nhỏ nhất là 1/ 2− tại 1x = − . 2/ Ta cĩ 0 0( ) 0, ( ) 1x xg x f x b→ →→ → + . ðể 0 lim x f g→ hữu hạn thì 1.b = − Khi đĩ: 2 2 2 0 ,Lopitalsin sin sin0 00 0 0 3 2sin cos 2 sin cos 2lim lim lim 3ln(1 sin 3 ) 3 sin 3 9ln(1 sin ) x x x x x x x e x xe x xeI x xt dt→ → → − − = = = = − ++∫ .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDap-An-ToanCaohoc_BachKhoa.pdf
  • pdfCH-ToanKte-DH-KTQDHN-2001-2008.pdf
  • pdfCHToanKteDHQGHN2009.pdf
  • pdfDapanToanCaohoc-Kinhte.2009.PDF
  • pdfDeThi-ToanCaohoc_BachKhoa.pdf
  • pdfDeToanKTe.HN.2009.pdf
  • pdfMonCanBanToanCHCanTho-Dot2-08.PDF
  • pdfToanCHDHSPHN.PDF