Các bài toán về phi kim

Khóa luyện thi ĐH đảm bảo môn HÓA thầy Phạm Ngọc Sơn trên năm 2012. Tài liệu bao gồm: Tài liệu bài giảngBài tập tự luyệnHướng dẫn giải bài tập tự luyện Hy vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn đã và đang chuẩn bị ôn thi cho kỳ thi Đại học, Cao đẳng sắp tới ! Chúc các bạn thi tốt!

pdf3 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán về phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Các bài toán về phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - CÁC BÀI TOÁN VỀ PHI KIM TÀI LIỆU BÀI GIẢNG DẠNG I: 2 2 25 0 1 500 0 2 A. P1 d2. B. P1 >P2; d1 < d2. C. P1 = P2; d1 < d2. D. P1 < P2; d1 < d2. 2 2 2 A.75%. B. 69,23%. C. 79,23%. D. 72,22%. 2 2 2 : H2 3 A. 50%. B. 25%. C. 42,46%. D. 21,43% 2, O2, N2 2 25 0 1 2 A. P1 > P2. B. P1 < P2. C. P1 = P2. . t 0 2, CO2 2 2CO H O V : V 7 : 4 , đưa 0 1 A. 1 47 p p. 48 B. p1 = p. C. 1 16 p p. 17 D. 1 3 p p. 5 DẠNG II: Câu 1. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5gam. C. 4,2gam. D. 6,3 gam. Câu 2. X là hỗn hợp rắn gồm MgCO3; CaCO3.Cho 31,8 gam X tác dụng với 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Chỉ ra phát biểu đúng: A. X còn dư sau phản ứng. B. axit còn dư sau phản ứng. C. X phản ứng vừa đủ với axit. D. Có 8,96 lít CO2 (đktc) bay ra. Câu 3. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH xM được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. V và x có giá trị lần lượt là: A. 4,48 lít và 1M. B. 4,48 lít và 1,5M. C. 6,72 lít và 1M. D. 5,6 lít và 2M. Câu 4. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 hoặc 3,36. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít. Câu 5. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. x có giá trị là A. 0,02 và 0,04. B. 0,02 và 0,05. C. 0,01 và 0,03. D. 0,03 và 0,04. DẠNG III: Câu 1. A.35,8 gam. B. 33,3 gam. C. 22,5 gam. D. 38,5 gam. 1,008 A. 1,38. B. 1,83. C. 1,41. D. 2,53. 2SO4 2 A. 1. B. 6. C. 2. D. 7. Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Các bài toán về phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - 2SO4 2 . Cho A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2. A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792. DẠNG IV: 3 1 4NO3 1 : . B . . . 3 ). A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. 3 A. 55,6 gam. B. 48,4 gam. C. 56,5 gam. D. 44,8 gam. Câu 4. Cho 3,6 gam Mg ng dung d ch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 X (s ph A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 5. 3 +5 2SO4 +6 A. N2 2S. B. NO2 2. C. N2 2. D. NH4NO3 2S. DẠNG VI: 2CO3 , b là: A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 11,2a. D. V = 22,4b. ). A. 4,48. B. 3,48. C. 4,84. D. 2,24. A. 6,72. B. 5,4. C. 2,24. D. 4,48. 2CO3 (NH4)2CO3 2 2 3 CaCO3 : A. 40%; 60%. B. 50,38%; 49,62%. C. 50%; 50%. D. 49,62%; 50,38%. 3 (OH)2 A. 40 gam, Ca. B. 40 gam, Cu. C. 50 gam, Zn. D. 32 gam, Ca. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Các bài toán về phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBai_54._Cac_bai_toan_ve_phi_kim.pdf
  • pdfBai_54._Bai_tap_Cac_bai_toan_ve_phi_kim.pdf
  • pdfBai_54._Dap_an_Cac_bai_toan_ve_phi_kim.pdf