Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệpCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Câu 1. Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2. Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn
A. Nợ TK 111/ Có TK 531
B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lãi khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 5. Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6. Khi bán chứng khoán d ài hạn lời kế toán phản ánh
A. Nợ TK 111/ Có TK 531,221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7. Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
Câu 8. Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản
A. 631
18 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 5230 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MƠN: KẾ TỐN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Hàng tháng kế tốn ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế tốn phản ánh:
Nợ TK 138/Cĩ TK 515
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 5118
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 531
Nợ TK 221/ Cĩ TK 3318,111,112
Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khốn dài hạn
Nợ TK 111/ Cĩ TK 531
Nợ TK 221/ Cĩ TK 511
Nợ TK 221/ Cĩ TK 515
Tất cả đều đúng
Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lãi khi đáo hạn thì cuối kỳ kế tốn phản ánh
Nợ TK 111/ Cĩ TK 3118, 531, 121
Nợ TK 111/ Cĩ TK 3118, 221
Nợ TK 111/ Cĩ TK 531, 121
Nợ TK 111, Cĩ TK 531, 221
Khi bán chứng khốn ngắn hạn lời kế tốn phản ánh
Nợ TK 111/ Cĩ TK 531, 121
Nợ TK 111/ Cĩ TK 515, 121
Nợ TK 111/ Cĩ TK 5118, 121
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khi bán chứng khốn ngắn hạn lỗ kế tốn phản ánh
Nợ TK 631/ Cĩ TK 531,121
Nợ TK 631,111/ Cĩ TK 121
Nợ TK 631/ Cĩ TK 5118, 121
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khi bán chứng khốn d ài hạn lời kế tốn phản ánh
Nợ TK 111/ Cĩ TK 531,221
Nợ TK 111, Cĩ TK631/ 121
Nợ TK 631/ Cĩ TK 5118, 121
Tất cả các trường hợp đều đúng
Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế tốn sử dụng tài khoản
5118
4218
4111
3111
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố của đơn vị hành chính sự nghiệp Cĩ hoạt động sản xuất kinh doanh được kế tốn ghi nhận vào tài khoản
631
632
531
511
Trị giá thực tế nhập kho của hàng hố trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua
Là giá mua khơng bao gồm thuế
Là giá mua khơng bao gồm thuế +chi phi thu mua
Tất cả đều đúng
Đối với cơng cụ dụng cụ Cĩ giá trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, báo hỏng phản ánh vào
Cĩ TK 005
Nợ TK 008
Nợ TK 0091
Nợ TK 0092
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao đợng hợp đờng bằng tiền gửi: 50.000
Nợ TK 334/Cĩ TK 112
Nợ TK 661/Cĩ TK 334
Nợ TK 662/Cĩ TK 112
Nợ TK 335/Cĩ TK 112
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
Nợ TK 331/ Cĩ TK 112
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3111
Nợ TK 112/ Cĩ TK 331
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3118
.
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000.
Nợ TK 342/ Cĩ TK 112,111
Nợ TK 335/Cĩ TK 112,111
Nợ TK 661/ Cĩ TK 112,111
Nợ TK 341/ Cĩ TK 112,111
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000.
Nợ TK 111/Cĩ TK 5111
Nợ TK 111/Cĩ TK 3332
Nợ TK 111/ Cĩ TK 332
Nợ TK 111/Cĩ TK 5118
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có sớ tiền thanh lý tài sản cớ định khách hàng trả là 72.000.
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3111
Nợ TK 112/ Cĩ TK 5118
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3311
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3118
Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
Nợ TK 5118/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 3332/ Cĩ TK 1111
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 111
Ngày 20/10 PC 00323 Nợp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước sớ thu, lệ phí phải nợp 800.000
Nợ TK 5118/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 3332/ Cĩ TK 1111
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 111
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt đợng thường xuyên.
Nợ TK 661/Cĩ TK 112
Nợ TK 662/ Cĩ TK 112
Nợ TK 331/Cĩ TK 112
Nợ TK 635/ Cĩ TK 112
Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi cơng tác.
Nợ TK 312/ Cĩ TK 111
Nợ TK 141/ Cĩ TK 111
Nợ TK 334/ Cĩ TK 111
Nợ TK 313/ Cĩ TK 111
Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tở chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi.
Nợ TK 112/ Cĩ TK 521
Nợ TK 112/ Cĩ TK 461
Nợ TK 112/ Cĩ TK 5111
Nợ TK 112/ Cĩ TK 5118
Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000.
Nợ TK 111/ Cĩ TK 112
Nợ TK 111/ Cĩ TK 461
Nợ TK 111/ Cĩ TK 5118
Nợ TK 111/ Cĩ TK 661
Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bớc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên
Nợ TK 152/ Cĩ TK 461 và Nợ TK 661/ Cĩ TK 112
Nợ TK 152, 3113/ Cĩ TK 461 và Nợ TK 661/ Cĩ TK 112
Nợ TK 152, 3113/ Cĩ TK 112 và Nợ TK 661/ Cĩ TK 112
Nợ TK 152, 1331/ Cĩ TK 461 và Nợ TK 661/ Cĩ TK 112
Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gờm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
Nợ TK 152, 111/ Cĩ TK 3311
Nợ TK 152, 1331, 111/ Cĩ TK 3311
Nợ TK 152, 3113, 111/ Cĩ TK 3311
Nợ TK 152, 111/ Cĩ TK 3318
Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000
Nợ TK 661,662,635/ Cĩ TK 152
Nợ TK 631/ Cĩ TK 152
Nợ TK 631/ Cĩ TK 461
Nợ TK 531/ Cĩ TK 152
Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng sớ tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% sớ tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Nợ TK 152,3113,111/ Cĩ TK 312
Nợ TK 152, 111/ Cĩ TK 312
Nợ TK 152,3113/ Cĩ TK 141
Nợ TK 152,111/ Cĩ TK 141
Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt đợng thường xuyên trả người bán nguyên liệu D
Nợ TK 3311/ Cĩ TK 461
Nợ TK 3311/ Cĩ TK 111
Nợ TK 3311/ Cĩ TK 112
Nợ TK 3311/ Cĩ TK 661
Ngày 18/12 xuất 300 cơng cụ dụng cụ M cho dự án X.
Nợ TK 6622/ Cĩ TK 153
Nợ TK 462/ Cĩ TK 153
Nợ TK 662/ Cĩ TK 643
Nợ TK 661/ Cĩ TK 153
Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho cơng ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau cơng ty N trả tiền.
Nợ 3111/ Cĩ TK 531, 33311
Nợ TK 3111 / Cĩ TK 531
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 511,33311
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 631
Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho cơng ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bở sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh
Nợ TK 466,214/ Cĩ TK 211; Nợ TK 112/ Cĩ TK 5118; Nợ TK 5118/ Cĩ TK 111; Nợ TK 5118/Cĩ TK 4314
Nợ TK 5118,214/ Cĩ TK 211; Nợ TK 112/ Cĩ TK 5118; Nợ TK 5118/ Cĩ TK 111; Nợ TK 5118/Cĩ TK 4314
Nợ TK 3118,214/ Cĩ TK 211; Nợ TK 112/ Cĩ TK 5118; Nợ TK 5118/ Cĩ TK 111; Nợ TK 5118/Cĩ TK 4314
Nợ TK 3111,214/ Cĩ TK 211; Nợ TK 112/ Cĩ TK 5118; Nợ TK 5118/ Cĩ TK 111; Nợ TK 421/Cĩ TK 4314
Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên mợt TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt đợng thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700.
Nợ TK 211/ Cĩ TK 466 ; Nợ TK 211/ Cĩ TK 111
Nợ TK 211/ Cĩ TK 461; Nợ TK 661/ Cĩ TK 111
Nợ TK 211/ Cĩ TK 461,111 và Nợ TK 661/Cĩ TK 466
tất cả đều đúng
Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, cơng chức ở nhà tập thể 1.200
Nợ TK 334/ Cĩ TK 3118
Nợ TK 334/ Cĩ TK 1111
Nợ TK 334/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 3318/ Cĩ TK 334
Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
Nợ TK 334/ Cĩ TK 3118
Nợ TK 334/ Cĩ TK 1111
Nợ TK 334/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 3318/ Cĩ TK 334
Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
Nợ TK 334/ Cĩ TK 3118
Nợ TK 334/ Cĩ TK 312
Nợ TK 334/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 3318/ Cĩ TK 334
Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000
Nợ TK 334/ Cĩ TK 111
Nợ TK 661/ Cĩ TK 334
Nợ TK 334,335/ Cĩ TK 111
Nợ TK 661/ Cĩ TK 334,335
Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000
Nợ TK 3118/Cĩ TK 111
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 111
Nợ TK 3113/ Cĩ TK 111
Nợ TK 312/ Cĩ TK 111
Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000
Nợ TK 3118/ Cĩ 531
Nợ TK 131/ Cĩ TK 531
Nợ TK 131/ Cĩ TK 515
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 511
Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đờng.
Nợ TK 3318/ Cĩ TK 112
Nợ TK 3311/ Cĩ TK 112
Nợ TK 3313/ Cĩ TK 112
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 112
Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 112/ Cĩ TK 332
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3383
Nợ TK 3383/ Cĩ TK 112
Ngày 29/6Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi trả các khoản khác cho lao động 1.433.000 và để chi trả học bổng sinh viên 850.000.
Nợ TK 334, 335/ Cĩ TK 111
Nợ TK 111/ Cĩ TK 112
Nợ TK 661/ Cĩ TK 334, 335
Nợ TK 661/ Cĩ TK 111
Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000.
Nợ TK 152, 111/ Cĩ TK 312
Nợ TK 152, 111/ Cĩ TK 141
Nợ TK 152,111/ Cĩ TK 331
Nợ TK 152/ Cĩ TK 111
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi cơng tác, sớ tiền là 19.900, trừ lương trong tháng sớ tiền anh A tạm ứng chi chưa hết.
Nợ TK 334/ Cĩ TK 312
Nợ TK 661,334/ Cĩ TK 312
Nợ TK 334/ Cĩ TK 141
Nợ TK 334/Cĩ TK 111
Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên.
Nợ TK 661/Cĩ TK 312
Nợ TK 414/ Cĩ TK 312
Nợ TK 661/ Cĩ TK 141
Nợ TK 465/ Cĩ TK 5112
Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho cơng ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đĩ thuế GTGT 10%, 1 tháng sau cơng ty Y thanh tốn
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 531,33311 và Nợ TK 531/Cĩ TK 155
Nợ TK 131/ Cĩ TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Cĩ TK 155
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Cĩ TK 155
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Cĩ TK 155
Ngày 05/2/N nhận được tiền do cơng ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300
Nợ TK 112/ Cĩ TK 3111
Nợ TK 112/ Cĩ TK 131
Nợ TK 112/ Cĩ TK 331
Nợ TK 131/ Cĩ TK 112
Ngày 10/2/N thu bời thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60
Nợ TK 111,334/ Cĩ TK 3111
Nợ TK 111,334/ Cĩ TK 3118
Nợ TK 111,334/ Cĩ TK 3113
Nợ TK 111,334/ Cĩ TK 331
Giá trị khới lượng cơng việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
Nợ TK 661/Cĩ TK 5112
Nợ TK 414/ Cĩ TK 5112
Nợ TK 661/ Cĩ TK 5112
Nợ TK 465/ Cĩ TK 5112
Các khoản chi hoạt đợng khi quyết toán khơng được duyệt y phải thu hời: 20.
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 661
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 461
Nợ TK 3113/ Cĩ TK 461
Nợ TK 331/ Cĩ TK 661
Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, sớ tiền: 8.000
Nợ TK 152/ Cĩ TK 342
Nợ TK 152/ Cĩ TK 3312
Nợ TK 152/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 152/ Cĩ TK 3311
Sớ thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
Nợ TK 421/ Cĩ TK 3334
Nợ TK 821/ Cĩ TK 3334
Nợ TK 3334/ Cĩ TK 111
Nợ TK 421/ Cĩ TK 111
Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt đơn vị phải nợp khi bán sản phẩm hang hố chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 531/ Cĩ TK 3337
Nợ TK 5118/ Cĩ TK 3332
Nợ TK 3332/ Cĩ TK 1111
Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000
Nợ TK 33311/ Cĩ TK 1331
Nợ TK 33311/ Cĩ TK 3112
Nợ TK 33311/ Cĩ TK 3113
Nợ TK 33311/ Cĩ TK 3118
Chuyển tiền gửi ngân hàng nợp thuế GTGT: 4.000 và nợp thuế TNDN: 3.000
Nợ TK 33311, 3334/ Cĩ TK 1121
Nợ TK 3311, 3334/ Cĩ TK 1121
Nợ TK 3111, 3334/ Cĩ TK 1121
Nợ TK 3318, 3334/ Cĩ TK 1121
Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt.
Nợ TK 6611,6612/ Cĩ TK 111
Nợ TK 6621,6622/ Cĩ TK 111
Nợ TK 6611,6612/ Cĩ TK331
Nợ TK 6621,6622/ Cĩ TK 112
Dịch vụ thuê văn phịng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
Nợ TK 6611,6612/ Cĩ TK 111
Nợ TK6622/ Cĩ TK 111
Nợ TK 6611/ Cĩ TK331
Nợ TK 6621/ Cĩ TK 111
Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK 3118/Cĩ TK 152
Nợ TK 131/Cĩ TK 152
Nợ TK 331/ Cĩ TK 152
Nợ TK 131/Cĩ TK 3118
Nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK 152/Cĩ TK 3318
Nợ TK 152/Cĩ TK 411
Nợ TK 152/ Cĩ TK 461
Nợ TK 131/Cĩ TK 331
Khi xuất cơng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế tốn phản ánh
Nợ TK 142/Cĩ TK153 và Nợ TK 627,641,642/Cĩ TK 142
Nợ TK 142/ Cĩ TK 153 và Nợ TK 631/ Cĩ TK 142
Nợ TK 643/ Cĩ TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Cĩ TK 643
Nợ TK 643/Cĩ TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Cĩ TK 643
Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viên kế tốn ghi:
Nợ TK 66121/Cĩ TK 335
Nợ TK 334/ Cĩ TK 111
Nợ TK 334/ Cĩ TK 332
Nợ TK 46121/ Cĩ TK 111
Chi phi thu mua nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế tốn phản ánh:
Nợ TK 661,662,631,635/ Cĩ TK 111,112,331
Nợ TK 152/ Cĩ TK 111,112,331
Nợ TK 241/ Cĩ TK 111,112,331
Tẩt cả các trường hợp trên
Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
Nợ TK 661,662,631,635/ Cĩ TK 111,112,331
Nợ TK 155/ Cĩ TK 111,112,331
Nợ TK 241/ Cĩ TK 111,112,331
Tẩt cả các trường hợp trên
Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch tốn vào
TK 5118
TK 421
TK 431,333
TK 431,333,5118
Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch tốn vào
TK 5118
TK 421
TK 431,333
TK 421,5118
Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế tốn phản ánh
Nợ TK 211/Cĩ TK 466
Nợ TK 211/Cĩ TK 3318
Nợ TK 211/Cĩ TK 461,462
Nợ TK 211/ Cĩ TK 411
Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế tốn phản ánh
Nợ TK 211/Cĩ TK 466
Nợ TK 211/Cĩ TK 3318
Nợ TK 211/Cĩ TK 461,462
Nợ TK 211/ Cĩ TK 411
Kế tốn phản ánh trị giá tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp
Nợ TK 3118/Cĩ TK 5118
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 211
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 411
Nợ TK 3118 / Cĩ TK 431
Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch tốn
Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004
Giá trị cịn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh
Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Cĩ TK 211
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 411
Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Cĩ TK 411
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 511
Khoản vật tư tạm ứng cho cơng nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế tốn ghi
Nợ TK 342/ Cĩ TK 152, 153
Nợ TK 3118/ Cĩ TK 152, 153
Nợ TK 312/ Cĩ TK 152, 153
Nợ TK 661/ Cĩ TK 152, 153
Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng , kế toán phản ánh:
Nợ TK 311/ Cĩ TK 511, Cĩ TK 3331
Nợ TK 3111/ Cĩ TK 531, Cĩ TK 33311
Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Cĩ TK 531
Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Cĩ TK 511
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế tốn phản ánh:
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 331
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 131
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 3111
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 312
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế tốn phản ánh:
Nợ TK 152, 133/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 152, 3113/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 152 / Cĩ TK 111,112
Nợ TK 311 / Cĩ TK 111,112
Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế tốn phản ánh:
Nợ TK 152, 133/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 152, 3113/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 152,33311 / Cĩ TK 111,112
Nợ TK 3113 / Cĩ TK 111,112
Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản
Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngân hàng
Khơng Cĩ số dư
Tuỳ trường hợp cụ thể’
Tạm ứng kinh phi để thanh tốn Nợ cho nhà cung cấp , kế tốn ghi:
Nợ TK 3311/Cĩ TK 312
Nợ TK 3311/Cĩ TK 441
Nợ TK 3311/ Cĩ TK 336
Tất cả đều sai
Khi đơn vị thanh tốn tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh tốn tạm ứng và giấy rút dự tốn
Nợ TK 336/ Cĩ TK 461
Nợ TK 336/ Cĩ TK 441
Nợ TK 336/ Cĩ TK 465
Tất cả đều đúng
Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế tốn phản ánh
Nợ TK 111/ Cĩ TK 336
Nợ TK 152/ Cĩ TK 336
Nợ TK 6622/ Cĩ TK 336
Tất cả đều đúng
Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phản ánh
Nợ TK 335/ Cĩ TK 111
Nợ TK 661/ Cĩ TK 111
Nợ TK 661/ Cĩ TK 335
Nợ TK 661/Cĩ TK 334
Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế tốn ghi:
Nợ TK 1211/Cĩ TK 111
Nợ TK 2218/Cĩ TK 111
Nợ TK 3131/Cĩ TK 111
Nợ TK 3118/Cĩ TK 111
Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 5111
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 462
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 531
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 5118
Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh tốn được , kế tốn phản ánh
Nợ TK 3132/Cĩ TK 3131
Nợ TK 3133/ Cĩ TK 3131
Nợ TK3133/ Cĩ TK 3132
Nợ TK 421/ Cĩ TK 3131
Đến hạn thanh tốn nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả Nợ kế tốn phản ánh:
Nợ TK 462/Cĩ TK 3131
Nợ TK 3133/ Cĩ TK 3132
Nợ TK 3133/ Cĩ TK 3131
Nợ TK 421/ Cĩ TK 3131
Khi hồn thành dự án tín dụng , khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh phi hoạt động kế tốn phản ánh:
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 461
Nợ TK 313/ Cĩ TK 461
Nợ TK 462/ Cĩ TK 461
Nợ TK 5118/Cĩ TK 461
Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hồn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế tốn xử lý:
Nợ TK 461/ Cĩ TK 2141
Nợ TK 661/ Cĩ TK 2141
Nợ TK 3373/ Cĩ TK 2141
Nợ TK 661/ Cĩ TK 3373
Khi cơng tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào sử dụng hồn thành bàn giao kế tốn kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình thành tài sản cố định như sau:
Nợ TK 661/ Cĩ TK 466
Nợ TK 661, 3373/ Cĩ TK 466
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hồn thành đến cuối năm thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh được kế tốn phản ánh
Chuyển sang tài khoản 3373
Chuyển sang tài khoản 441
Số dư cuối năm của tài khoản 2412
Ghi nhận tăng tài sản cố định
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ bản hồn thành đến cuối năm được kế tốn phản ánh
Số dư cuối năm của tài khoản 2413
Kết chuyển sang tài khoản 441
Ghi nhận tăng tài sản cố định
Chuyển sang tài khoản 3372
Tài khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự tốn các cấp
Đúng
Sai
Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để sử dụng kế tốn phản ánh:
Nợ TK 661/ Cĩ TK 3371
Nợ TK 661/ Cĩ TK 152
Nợ TK 3371/ Cĩ TK 152
Nợ TK 4611/ Cĩ TK 152
Cơng cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:
Nợ TK 153/ Cĩ TK 3371
Nợ TK 153/ Cĩ TK 661
Nợ TK 153/ Cĩ TK 461
Nợ TK 661/ Cĩ TK 3371
Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên kế tốn phản ánh:
Nợ TK 631/Cĩ TK 461
Nợ TK 152/ Cĩ TK 461
Nợ TK 621/ Cĩ TK 461
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Cĩ chứng từ ghi thu, ghi chi thì kế tốn phản ánh:
Nợ TK 211/ Cĩ TK 521
Nợ TK 211, 3113/ Cĩ TK 521
Nợ TK 211, 3113/ Cĩ TK 461
Tất cả các trường hợp đều đúng
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế tốn phản ánh
Nợ TK 211/ Cĩ TK 431 và Nợ TK 4312/Cĩ TK 466
Nợ TK 211/ Cĩ TK 111 và Nợ TK 431/Cĩ TK 466
Nợ TK 211/ Cĩ TK 331 và Nợ TK 431/ Cĩ TK 466
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi tiến hành xố bỏ được kế tốn phản ánh:
Nợ TK 5118/ Cĩ TK 3118
Nợ TK 466/ Cĩ TK 3118
Nợ TK 411/ Cĩ TK 3118
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế tốn phản ánh
Nợ TK 466/ Cĩ TK 214
Nợ TK 631/ Cĩ TK 214
Nợ TK 643/ Cĩ TK 214
Nợ TK 631/ Cĩ TK 214
Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngân sách nhà nước được kế tốn phản ánh
Nợ TK 466/ Cĩ TK 214
Nợ TK 631/ Cĩ TK 214
Nợ TK 643/ Cĩ TK 214
Nợ TK 631/ Cĩ TK 214
Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngân sách nhà nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế tốn phản ánh
Nợ TK 466/ Cĩ TK 214
Nợ TK 631/ Cĩ TK 431,333
Nợ TK 643/ Cĩ TK 214
Nợ TK 631/ Cĩ TK 214
Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế tốn phản ánh
Nợ TK 2412/ Cĩ TK 336
Nợ TK 2412/ Cĩ TK 312
Nợ TK 2412/ Cĩ TK 441
Nợ TK 2412/ Cĩ TK 3311
Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt động khi hồn thành được kết chuyển
Nợ TK 3372/ Cĩ TK 2413
Nợ TK 661/ Cĩ TK 2413
Nợ TK 461/ Cĩ TK 461
Nợ TK 661/ Cĩ TK 3372
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hồn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế tốn xử lý:
Nợ TK 661/ Cĩ TK 2413
Nợ TK 3372/Cĩ TK 2413
Nợ TK 661/ Cĩ TK 3372
Nợ TK 461/ Cĩ TK 2413
Được đơn vị cấp dưới thanh tốn hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên , kế tốn phản ánh
Nợ TK 152/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 152/ Cĩ TK 342
Nợ TK 661/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 661/ Cĩ TK 342
Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lên cho cấp trên
Nợ TK 342/ Cĩ TK 661
Nợ TK 342/ Cĩ TK 5118
Nợ TK 661/ Cĩ TK 342
Tất cả đều sai
Được cấp trên thanh tốn hộ tiền vận chuyển hàng bán kế tốn phản ánh:
Nợ TK 155, 3113/ Cĩ TK 3318
Nợ TK 155, 3113/ Cĩ TK 341
Nợ TK 155, 3113/ Cĩ TK 342
Nợ TK 631, 3113/ Cĩ TK 342
Trả hộ tiền mua vật liệu cho cấp trên kế tốn ghi:
Nợ TK 152/ Cĩ TK 342
Nợ TK 3318/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 342/ Cĩ TK 152
Nợ TK 342/ Cĩ TK 111,112
Khi vay để mua sắm tài sản cố định dùng vào hoạt động hành chính sự nghiệp và được trả bằng các quỹ thì sau đĩ kế tốn thực hiện bút tốn kết chuyển
Nợ TK 431/ Cĩ TK 466
Nợ TK 431/ Cĩ TK 441
Nợ TK 3312/ Cĩ TK 466
Nợ TK 661/ Cĩ TK 466
Tài khoản 341 vào cuối năm
Cĩ số dư Nợ
Cĩ số dư Cĩ
Khơng Cĩ số dư
Tuỷ trường hợp vụ thể
Rút kinh phi hoạt động để cấp kinh phi cho cấp dưới kế tốn phản ánh
Nợ TK 341/ Cĩ TK 461
Nợ TK 341/ Cĩ TK 112
Cĩ TK 008
Câu a và c
khi thu được các khoản đã thu hộ, hoặc đã chi hộ cho cấp dưới kế tốn phản ánh
Nợ TK 111, 112/ Cĩ TK 342
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 441
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 462
Tất cả đều đúng
Tài khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
Đúng
Sai
Khi nhận được thơng báo về nguồn kinh phí dự tốn chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế tốn ghi nhận ở
Tài khoản 008
Tài khoản 009
Tài khoản 004
Tự mở tài khoản riêng để theo dõi
Bút tốn Nợ TK 111/Cĩ TK 461 được phát biểu
Được cấp kinh phi hoạt động bằng tiền mặt
Được biếu tặng bằng tiền mặt
Thu hồi phi bằng tiền mặt
Tất cả đều đúng
Rút dự tốn kinh phi hoạt động để thanh tốn tạm ứng với kho bạc nhà nước kế tốn phản ánh
Nợ TK 336/ Cĩ TK 112; Cĩ TK 008
Nợ TK 336/ Cĩ TK 461
Nợ TK 312/ Cĩ TK 112
Nợ TK 336/ Cĩ TK 461 ; Cĩ TK 008
Vay ngắn hạn mua nguyên vật liệu nhập kho để dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế tốn phản ánh:
Nợ TK 152,133/ Cĩ TK 311
Nợ TK 152, 3113/ Cĩ TK 311
Nợ TK 152, 133/ Cĩ TK 3312
Tất cả đều sài
Tài khoản 008 sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
Đúng
Sai
Tài khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
Đúng
Sai
Tài khoản 465 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp
Đúng
Sai
Nguồn kinh phi hoạt động vào cuối năm được xử lý:
Nợ TK 4612 / Cĩ TK 4611
Nợ TK 4612/ Cĩ TK 6612
Nợ TK 4612 / Cĩ TK 4613
Nợ TK 4611/ Cĩ TK 4612
Khi quyết tốn chi hoạt động để ghi giảm nguồn kinh phi kế tốn phản ánh
Nợ TK 4612/ Cĩ TK 6612
Nợ TK 4612/ Cĩ TK 6611
Nợ TK 4611/ Cĩ TK 4612 và Nợ TK 6611/ Cĩ TK 6612
Nợ TK 4611/ Cĩ TK 6611 và Cĩ TK 008
Rút kinh phi hoạt động cấp cho cấp dưới kế tốn phản ánh:
Nợ TK 461/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 341/ Cĩ TK 111,112
Nợ TK 341/ Cĩ TK 461
Nợ TK 461/ Cĩ TK 341
Tài khoản 009 đối ứng với
Tài khoản 462
Tài khoản 441
Khơng đối ứng với tài khoản nào cả
Chỉ đối ứng với các tài khoản loại 0
Khi rút dự tốn chi chương trình dự án thì kế tốn phải ghi đơn bên Nợ TK 009
Đúng
Sai
Khi hồn thành đơn đặt hàng được bàn giao và nghiệm thu kế tốn phải kết chuyển
Nợ TK 465/ Cĩ TK 635
Nợ TK 465/ Cĩ TK 5112
Nợ TK 635/ Cĩ TK 5112
Cả b và c
Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định để thực hiện dự án thì kế tốn phải thực hiện bút tốn kết chuyển
Nợ TK 211/ Cĩ TK 466
Nợ TK 662/ Cĩ TK 462
Nợ TK 662/ Cĩ TK 466
Nợ TK 462/ Cĩ TK 466
Hao mịn tài sản cố định dùng cho chương trình dự án được phản ánh:
Nợ TK 662/ Cĩ TK 214
Nợ TK 462/ Cĩ TK 214
Nợ TK 466/ Cĩ TK 214
Nợ TK 214/ Cĩ TK 211
Rút kinh phi theo đơn đặt hàng để chi cho đơn đặt hàng được kế tốn phản ánh
Nợ TK 635/ Cĩ TK 465
Nợ TK 635/ Cĩ TK 112
Nợ TK 635/ Cĩ TK 111
Nợ TK 111,112/ Cĩ TK 5112
Thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị thu hộ cho nhà nước kế tốn phản ánh:
Nợ TK 334/ Cĩ TK 333
Nợ TK 661,662../ Cĩ TK 333
Cả hai câu đều đúng
Cả hai câu đều sai
Khoản thù lao thu hộ thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị được hưởng sẽ được ghi vào
Tài khoản 461
Tài khoản 5111
Tài khoản 5112
Tài khoản 5118
Bút tồn Nợ TK 431/ Cĩ TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung
Mua tài sản dùng cho hoạt động sản xúât kinh doanh
Câu a và b đúng
Tài khoản 413 dùng để
Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh của hoạt động HCSN
Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh của hoạt động kinh doanh
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Khi đánh giá lại chênh lệch của các tài khoản Cĩ gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong k ỳ thì chênh lệch tỷ giá hối đối được phản ánh vào
Tài khoản 531
Tài khoản 631
Tài khoản 531 và 631
Tài khoản 413
Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Cĩ gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chênh lệch tỷ giá hối đối được phản ánh vào
Tài khoản 531
Tài khoản 631
Tài khoản 531 và 631
Tài khoản 413
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
Nợ TK 211/Cĩ TK 3311
Nợ TK 211,3113/Cĩ TK 331
Nợ TK 211,3113/Cĩ TK 311
Cả 3 đều đúng
Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị cịn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
Đúng
Sai
Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung :
Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hoạt động
Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kê tốn cịn phải ghi :
Nợ TK 008
Cĩ TK 009
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
Nhận vốn gĩp liên doanh bằng tiền mặt kế tốn phản ánh :
Nợ TK 111/ Cĩ TK 461
Nợ TK 111/ Cĩ TK 462
Nợ TK 111/ Cĩ TK 411
Tất cả đều sai
Khi đơn vị đem tài sản đi gĩp vốn Cĩ phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại kế tốn phản ánh vào :
Tài khoản 412
Tài khoản 531
Tài khoản 631
Tài khoản 531, 631
Tài khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm
Đúng
Sai
Tài khoản 511 được sử dụng ở
Các đơn vị hành chính nhà nước
Các đơn vị sự nghiệp
Các đơn vị sự nghiệp Cĩ thu
Cả a,b,c
Tài khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp
Đúng
Sai
Khoản thu phi, lệ phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phi được phản ánh:
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 431
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 421
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 461
Nợ TK 5111/ Cĩ TK 661
Giá trị cịn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:
Tài khoản 631
Tài khoản 5118
Tài khoản 531
Tài khoản 411
Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu để thực hiện dự án kế tốn phản ánh :
Nợ TK 152/ Cĩ TK 462
Nợ TK 152/ Cĩ TK 521
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ đê thực hiện dự án chưa Cĩ chứng từ thu và chi qua ngân sách kế tốn phản ánh :
Nợ TK 1112,1122/ Cĩ TK 462
Nợ TK 1112, 1122,413/ Cĩ TK 462
Nợ TK 1112,1122/ Cĩ TK 462, 413
Cả 3 đều sai
Khi quyết tốn chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế tốn phản ánh :
Nợ TK 465/ Cĩ TK 635
Nợ TK 5112/ Cĩ TK 635
Nợ TK 465/ Cĩ TK 5112
Tất cả đều sai
Tài khoản 661 cuối năm khơng Cĩ số dư
Đúng
Sai
Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản :
Tài khoản loại 1->4
Tài khoản 1->6
Tài khoản loại 1->4 và tài khoản loại 0
Tài khoản loại 1->6 và tài khoản loại 0
Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp
Báo cáo luân chuyển tiền tệ
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
Thuyết minh báo cáo tài chính
Cả b và c
Tại đơn vị hành chính sự nghiệp khơng Cĩ báo cáo tài chính nào phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
Đúng
Sai
Cĩ bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải Cĩ sự xác nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch
10
8
6
2
Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lập các báo cáo tài chính sau :
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
Báo cáo chi tiết kinh phi dự án
Cả 3
Bảng cân đối kế tốn khơng được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do »
Khơng cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng
Dơn vị khơng đủ khả năng để lập
Do thực hiện khơng đẩy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích
Do khơng đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp
Tài khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi
Đi gĩp vốn
Nhận gĩp vốn liên doanh
Khi Cĩ quyết định đánh giá lại của nhà nước
Cả 3
Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự nghiệp được phản ánh ở
Tài khoản 631
Tài khoản 531
Tài khoản 5118
Cả a và b
Xuất kho thành phẩm để bán kế tốn phản ánh :
Nợ TK 631/ Cĩ TK 155
Nợ TK 531/ Cĩ TK 155 v à Nợ tk 111,3111/Cĩ tk 531,33311
Nợ TK 5118/ Cĩ TK 155
Tất cả đều sai
Khi quyết tốn chi hoạt động kế tốn phản ánh:
Nợ TK 6612/ Cĩ TK 6611
Nợ TK 4612/ Cĩ TK 6612
Nợ TK 4611/ Cĩ TK 6611
Nợ TK 6611/ Cĩ TK 6612
Trong chi dự án khơng Cĩ khoản chi phi khấu hao tài sản cố định
Đúng
Sai
Trong các báo cáo tài chính sau đây báo cáo nào khơng lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối kế tốn
Thuyết minh báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tăng giảm tài sản cố định
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Camp194U H7886I TR7854C NGHI7878M.doc