Trong đời sống thực vật, ngoài các chất hữu cơ như gluxit, protein, lipit. để cấu trúc nên tế bào, mô và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống chủa chúng, thì có các chất có hoạt tính sinh lý như vitamin, enzym và các hormone, trong đó có cấc hormone có một vai trò rất quan trọng trong vệc điều hòa quá trình sinh trưởng phát triển và các hoạt động sinh lý của thực vật
36 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2717 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chất điều hòa sinh trưởng thực vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M c l cụ ụ
Gi i thi uớ ệ
I. Các ch t kích thích sinh tr ng th c v tấ ưở ự ậ .........................................................................3
1.1. Auxin...........................................................................................................................3
1.1.1 Ngu n g c ồ ố ...........................................................................................................3
1.1.2. C u trúc hoá h c và s sinh t ng h pấ ọ ự ổ ợ .................................................................4
1.1.3. Tính ch t sinh lý c a auxinấ ủ ..................................................................................4
1.1.4. Các ch t auxin t ng h pấ ổ ợ ......................................................................................8
1.2. Gibberellin ...............................................................................................................10
1.1.1.Ngu n g cồ ố ........................................................................................................10
1.1.2. Sinh t ng h p ổ ợ ..................................................................................................11
1.2.3. Tính ch t sinh lý c a gibberelin ấ ủ ........................................................................12
1.2.4. Các ch t kháng-gibberelinấ ..................................................................................14
1.3. Cytokinin...................................................................................................................14
1.3.1. Ngu n g cồ ố ..........................................................................................................14
1.3.2. C u trúc và sinh t ng h pấ ổ ợ ..................................................................................14
1.3.3. Các lo i cytokininạ ...............................................................................................16
1.3.4. Tính ch t sinh lý c a cytokininấ ủ ...........................................................................18
II. Các ch t c ch sinh tr ng th c v tấ ứ ế ưở ự ậ ...........................................................................19
2.1. Axit abscisic (ABA)...................................................................................................19
2.1.1. S phát hi nự ệ ......................................................................................................19
2.1.2. Con đ ng sinh t ng h p và s phân ph i trong t bàoườ ổ ợ ự ố ế ...................................20
2.1.3. Tính ch t sinh lý c a acid abscisicấ ủ .....................................................................21
2.2. Etylen........................................................................................................................22
2.1.1. S phát hi nự ệ .......................................................................................................22
2.2.2. Con đ ng sinh t ng h p ườ ổ ợ .................................................................................23
2.2.3. Vai trò c a etylenủ ...............................................................................................24
2.3. Nhóm các ch t có b n ch t phenolấ ả ấ .........................................................................25
III. M t s nguyên t c khi s d ng ch t đi u hoà tăng tr ng th c v tộ ố ắ ử ụ ấ ề ưở ự ậ ...........................26
IV. ng d ng các ch t đi u hoà sinh tr ng trong tr ng tr t Ứ ụ ấ ề ưở ồ ọ ...........................................28
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả .........................................................................................35
1
Gi i thi uớ ệ
Trong đ i s ng th c v t, ngoài các ch t h u c nh gluxit, protêin, lipit, axitờ ố ự ậ ấ ữ ơ ư
nucleic... đ c u trúc nên t bào, mô và cung c p năng l ng cho các ho t đ ngể ấ ế ấ ượ ạ ộ
s ng c a chúng, thì còn có các ch t có ho t tính sinh lý nh vitamin, enzyme vàố ủ ấ ạ ư
các hormone, trong đó các hormone có m t vai trò r t quan tr ng trong vi c đi uộ ấ ọ ệ ề
hòa qúa trình sinh tr ng phát tri n và các ho t đ ng sinh lý c a th c v t. ưở ể ạ ộ ủ ự ậ
Các ch t đi u hòa sinh tr ng và phát tri n c a th c v t là nh ng ch t cóấ ề ưở ể ủ ự ậ ữ ấ
b n ch t hóa h c khác nhau, nh ng đ u có tác d ng đi u ti t các quá trình sinhả ấ ọ ư ề ụ ề ế
tr ng, phát tri n c a cây t lúc t bào tr ng th tinh phát tri n thành phôi cho đ nưở ể ủ ừ ế ứ ụ ể ế
khi cây ra hoa k t qu , hình thành c quan sinh s n, c quan d tr và k t thúcế ả ơ ả ơ ự ữ ế
chu kỳ s ng c a mình. Các hormone th c v t (phytohormone) là nh ng ch t h uố ủ ự ậ ữ ấ ữ
c có b n ch t hóa h c r t khác nhau đ c t ng h p v i m t l ng r t nh cácơ ả ấ ọ ấ ượ ổ ợ ớ ộ ượ ấ ỏ ở
c quan, b ph n nh t đ nh c a cây và t đó v n chuy n đ n t t c các c quan,ơ ộ ậ ấ ị ủ ừ ậ ể ế ấ ả ơ
các b ph n khác c a cây đ đi u ti t các ho t đ ng sinh lý, các quá trình sinhộ ậ ủ ể ề ế ạ ộ
tr ng, phát tri n c a cây và đ đ m b o m i quan h hài hòa gi a các c quan,ưở ể ủ ể ả ả ố ệ ữ ơ
b ph n trong c th . ộ ậ ơ ể
Bên c nh các ch t đi u hoà sinh tr ng t nhiên (đ c t ng h p trong cạ ấ ề ưở ự ượ ổ ợ ở ơ
th th c v t) còn có các ch t do con ng i t ng h p nên (g i là các ch t đi u hoàể ự ậ ấ ườ ổ ợ ọ ấ ề
sinh tr ng nhân t o).ưở ạ
Ngày nay b ng con đ ng hoá h c con ng i đã t ng h p nên hàng lo t cácằ ườ ọ ườ ổ ợ ạ
ch t khác nhau nh ng có ho t tính sinh lý t ng t v i các ch t đi u hòa sinhấ ư ạ ươ ự ớ ấ ề
tr ng t nhiên (phytohormone) đ đi u ch nh quá trình sinh tr ng, phát tri n c aưở ự ể ề ỉ ưở ể ủ
cây tr ng, nh m tăng năng su t và ph m ch t c a cây tr ng. Các ch t đi u hoàồ ằ ấ ẩ ấ ủ ồ ấ ề
sinh tr ng nhân t o ngày càng phong phú và đ c ng d ng r ng rãi trong s nưở ạ ượ ứ ụ ộ ả
xu t nông nghi p. ấ ệ
Các ch t đi u hòa sinh tr ng, phát tri n c a th c v t đ c chia thành haiấ ề ưở ể ủ ự ậ ượ
nhóm có tác d ng đ i kháng v sinh lý: các ch t kích thích sinh tr ng (stimulator)ụ ố ề ấ ưở
và các ch t c ch sinh tr ng (inhibitor). ấ ứ ế ưở
2
I. Các ch t kích thích sinh tr ng th c v tấ ưở ự ậ
Các ch t kích thích sinh tr ng c a th c v t là nh ng ch t n ng đ sinh lýấ ưở ủ ự ậ ữ ấ ở ồ ộ
có tác d ng kích thích các quá trình sinh tr ng c a cây. Các ch t kích thích sinhụ ưở ủ ấ
tr ng th c v t g m có các nhóm ch t: auxin, gibberellin, cytokinine. ưở ự ậ ồ ấ
1.1. Auxin
1.1.1. Ngu n g cồ ố
Năm 1880 Sacl Ðacuyn (Darwin) đã phát hi n ra r ng bao lá m m c a câyơ ệ ằ ở ầ ủ
h hòa th o r t nh y c m v i ánh sáng. N u chi u sáng m t chi u thì gây quangọ ả ấ ạ ả ớ ế ế ộ ề
h ng đ ng, nh ng n u che t i ho c b đ nh ng n thì hi n t ng trên không x yướ ộ ư ế ố ặ ỏ ỉ ọ ệ ượ ả
ra. Ông cho r ng ng n bao lá m m là n i ti p nh n kích thích c a ánh sáng.ằ ọ ầ ơ ế ậ ủ
Vào năm 1885, m t nhà khoa h c tên là Salkowski đã phát hi n ra indole-3-ộ ọ ệ
acetic acid (IAA) trong môi tr ng lên men. Th nh ng quá trình chi t tách s nườ ế ư ế ả
ph m t ng t trong các mô th c v t đã không thành công trong su t g n 50 nămẩ ươ ự ự ậ ố ầ
sau.
Năm 1926, m t sinh viên t t nghi p đ i h c t i Hà Lan tên Fritz Wentộ ố ệ ạ ọ ạ đã công
b báo cáo mô t ph ng pháp phân l p ch t kích thích tăng tr ng b ng cách đ tố ả ươ ậ ấ ưở ằ ặ
nh ng kh i th ch tr ng bên d i đ nh c a lá bao m m trong m t th i gian nh tữ ố ạ ắ ướ ỉ ủ ầ ộ ờ ấ
đ nh sau đó l y ra và đ t chúng vào thân cây khác đã b b m ng n. Sau khi đ t cácị ấ ặ ị ấ ọ ặ
kh i th ch đó, các thân cây b t đ u tăng tr ng tr l i. Năm 1928, Went đã tri nố ạ ắ ầ ưở ở ạ ể
khai m t ph ng pháp đ nh l ng ch t kích thích tăng tr ng th c v t này. Wentộ ươ ị ượ ấ ưở ự ậ
th ng đ c bi t đ n nh ng i tiên phong s d ng thu t ng “auxin”, nh ng th tườ ượ ế ế ư ườ ử ụ ậ ữ ư ậ
s ph i k đ n Kogl and Haagen-Smit. H là nh ng ng i đã tinh ch đ c h nự ả ể ế ọ ữ ườ ế ượ ỗ
h p axít auxentriolic (auxin A) t n c ti u c a ng i vào năm 1931. Sau đó, Koglợ ừ ướ ể ủ ườ
đã phân l p đ c nh ng h n h p khác t n c ti u có c u trúc và ch c năngậ ượ ữ ỗ ợ ừ ướ ể ấ ứ
t ng t auxin A, trong đó có IAA. ươ ự
Auxin ph bi n nh t, axít indoleacetic acid (IAA), th ng đ c hình thành g nổ ế ấ ườ ượ ầ
đ nh tăng tr ng và sau đó đi xu ng. Quá trình đó khi n cho các lá non s m c dàiỉ ưở ố ế ẽ ọ
h n. IAA kích thích cây c i phát tri n h ng theo ánh sáng và phát tri n b r . ơ ố ể ướ ể ộ ễ
Vào năm 1954, m t h i đ ng các nhà sinh lý h c th c v t đã đ c thành l pộ ộ ồ ọ ự ậ ượ ậ
đ đ nh danh cho các nhóm auxin. Thu t ng này xu t phát t ti ng Hy L p, cóể ị ậ ữ ấ ừ ế ạ
nghĩa là “tăng tr ng”. Các h p ch t đ c g i chung là auxin n u chúng t ng h pưở ợ ấ ượ ọ ế ổ ợ
trong các lo i th c v t và là nh ng ch t chia s nh ng ho t đ ng t ng t v i IAA.ạ ự ậ ữ ấ ẻ ữ ạ ộ ươ ự ớ
3
1.1.2. C u trúc hoá h c và s sinh t ng h pấ ọ ự ổ ợ
Auxin là m t h p ch t t ng đ i đ n gi n, cóộ ợ ấ ươ ố ơ ả
nhân indole, có công th c nguyên là: Cứ 10H9O2N, tên
c a nó là axit ủ β-indol-acetic.
Auxin đ c t ng h p t t c các th c v t b cượ ổ ợ ở ấ ả ự ậ ậ
cao, t o, n m và c vi khu n. th c v t b c caoả ấ ả ở ẩ Ở ự ậ ậ
AIA đ c t ng h p ch y u đ nh ch i ng n và tượ ổ ợ ủ ế ở ỉ ồ ọ ừ
đó đ c v n chuy n xu ng d i v i v n t c 0,5 - 1,5cm/h.ượ ậ ể ố ướ ớ ậ ố
S v n chuy n c a auxin trong cây có tính ch t phân c c r t nghiêm ng t,ự ậ ể ủ ấ ự ấ ặ
t c là ch v n chuy n theo h ng g c. Chính vì v y mà càng xa đ nh ng n, hàmứ ỉ ậ ể ướ ố ậ ỉ ọ
l ng auxin càng gi m d n t o nên m t gradien n ng đ gi m d n c a auxin tượ ả ầ ạ ộ ồ ộ ả ầ ủ ừ
đ nh ng n xu ng g c c a cây. Ngoài đ nh ng n ra auxin còn đ c t ng h p cácỉ ọ ố ố ủ ỉ ọ ượ ổ ợ ở
c quan còn non khác nh lá non, qu non, phôi h t đang sinh tr ng, mô phânơ ư ả ạ ưở
sinh t ng phát sinh. Quá trình t ng h p auxin x y ra th ng xuyên và m nh m ầ ổ ợ ả ườ ạ ẽ ở
trong cây d i xúc tác c a các enzyme đ c hi u. Axit β-Indol Axetic là lo i auxinướ ủ ặ ệ ạ
ph bi n trong cây, đ c t ng h p t tryptophan b ng con đ ng kh amin,ổ ế ượ ổ ợ ừ ằ ườ ử
cacboxyl và oxy hóa.
Auxin đ c t ng h p th ng không d ng t do, mà liên k t v i m t acidượ ổ ợ ườ ở ạ ự ế ớ ộ
amin (acid aspartic ở Pisum, acid glutamic cây cà chua), hay glucid (AIA-glucoz,ở
AIA-thioglucosid, AIA-inositol). Các d ng liên k t này không có ho t tính auxinạ ế ạ
nh ng d dàng phóng thích auxin theo con đ ng enzim (b i s thu gi i ki mư ễ ườ ở ự ỷ ả ề
trong th c nghi m), là các d ng d tr (không b phá hu b i AIA-oxidaz) và v nự ệ ạ ự ữ ị ỷ ở ậ
chuy n c a auxin. ể ủ
1.1.3. Tính ch t sinh lý c a auxinấ ủ
Auxin can thi p vàp nhi u hi n t ng sinh lý, ho t đ ng c a nó tuỳ thu c vàoệ ề ệ ượ ạ ộ ủ ộ
n ng đ và các s h t ng qua l i c a chúng v i các ch t đi u hoà khác. M t sồ ộ ự ỗ ươ ạ ủ ớ ấ ề ộ ố
ho t đ ng chính c a auxin:ạ ộ ủ
1.1.3.1. Ho t đ ng trong s kéo dài t bàoạ ộ ự ế
Auxin kích thích m nh s kéo dài t bào ng n ch i. S kéo dài t bào làạ ự ế ở ọ ồ ự ế
m t quá trình ph c t p, k t h p nhi u hi n t ng: h p thu n c; dãn dài vách v iộ ứ ạ ế ợ ề ệ ượ ấ ướ ớ
4
s c tr ng; đ t các h p ch t m i c a vách gi a các m ng vi s i cellulos; sinh t ngứ ươ ặ ợ ấ ớ ủ ữ ạ ợ ổ
h p protein và các ch t khác.ợ ấ
Vai trò c a auxin là gây nên s gi m pH c a thành t bào b ng cách ho tủ ự ả ủ ế ằ ạ
hóa b m proton ( Hơ +) n m trên màng ngo i ch t. Khi có m t c a auxin thì b mằ ạ ấ ặ ủ ơ
proton ho t đ ng và b m H+ vào thành t bào làm gi m pH và ho t hóa enzymeạ ộ ơ ế ả ạ
xúc tác c t đ t các c u n i ngang c a các polysaccarit. Enzyme tham gia vào quáắ ứ ầ ố ủ
trình này là pectinmetylesterase khi ho t đ ng s metyl hóa các nhóm cacboxyl vàạ ộ ẽ
ngăn ch n c u n i ion gi a nhóm cacboxyl v i canxi đ t o nên pectat canxi, do đóặ ầ ố ữ ớ ể ạ
mà các s i cenlulose tách r i nhau. ợ ờ
Ngoài ra, auxin cũng kích thích s t ng h p các mRNA – các ch t ribosome thamự ổ ợ ấ
gia vào s t ng h p các ch t protein.ự ổ ợ ấ
1.1.3.2. Ho t đ ng trong s phân chia t bàoạ ộ ự ế
5
Kích thích s phân chia t bào t ng t ngự ế ượ ầ
Auxin kích thích r t m nh s phân chia t bào t ng t ng (t ng phát sinhấ ạ ự ế ượ ầ ầ
libe - m c), nh ng h u nh không tác đ ng trên mô phân sinh s c p. Nh v y,ộ ư ầ ư ộ ơ ấ ư ậ
auxin tác đ ng trên s tăng tr ng theo đ ng kính. ộ ự ưở ườ
n ng đ cao, auxin kích thích s t o mô s o t các t bào s ng nh vàoỞ ồ ộ ự ạ ẹ ừ ế ố ờ
ch t “histogene” ( là ch t t o ra nhi u t bào gi ng nhau hoàn toàn). Đây là đ cấ ấ ạ ề ế ố ặ
tính t t đ c áp d ng trong nuôi c y t bào.ố ượ ụ ấ ế
Phân hoá mô d nẫ
Auxin kích thích phân chia c a t ng t ng, đ ng th i giúp s phân hoá c aủ ượ ầ ồ ờ ự ủ
các mô d n (libe và m ch m c). Auxin có kh năng c m ng tr c ti p s phân hoáẫ ạ ộ ả ả ứ ự ế ự
t bào nhu mô thành các t ch c mô d n. ế ổ ứ ẫ
1.1.3.3. Ho t đ ng trong s phát sinh hình thái (r , ch i, qu )ạ ộ ự ễ ồ ả
Kích thích phát tri n ch iể ồ
Auxin (ph i h p v i cytokinin) giúp s tăng tr ng ch i non và kh i phát số ợ ớ ự ưở ồ ở ự
t o mô phân sinh ng n ch i t nhu mô. Tuy nhiên, n ng đ cao, auxin c n sạ ọ ồ ừ ở ổ ộ ả ự
phát tri n c a phát th ch i v a thành l p hay ch i nách: các ch i bây gi vàoể ủ ể ồ ừ ậ ồ ồ ờ
tr ng thái ti m sinh.ạ ề
Auxin gây hi n t ng u th ng n: Hi n t ng u th ng n là m t hi nệ ượ ư ế ọ ệ ượ ư ế ọ ộ ệ
t ng ph bi n trong cây. Khi ch i ng n ho c r chính sinh tr ng s c chượ ổ ế ở ồ ọ ặ ễ ưở ẽ ứ ế
sinh tr ng c a ch i bên và r bên. Ðây là m t s c ch t ng quan vì khi lo iưở ủ ồ ễ ộ ự ứ ế ươ ạ
tr u th ng n b ng cách c t ch i ng n và r chính thì cành bên và r bên đ cừ ư ế ọ ằ ắ ồ ọ ễ ễ ượ
gi i phóng kh i c ch và l p t c sinh tr ng. Hi n t ng này đ c gi i thích r ngả ỏ ứ ế ậ ứ ưở ệ ượ ượ ả ằ
auxin đ c t ng h p ch y u ng n chính và v n chuy n xu ng d i làm cho cácượ ổ ợ ủ ế ở ọ ậ ể ố ướ
ch i bên tích lu nhi u auxin nên c ch sinh tr ng. Khi c t ng n chính, l ngồ ỹ ề ứ ế ưở ắ ọ ượ
auxin tích lu trong ch i bên gi m s kích thích ch i bên sinh tr ng. ỹ ồ ả ẽ ồ ưở
Kích thích phát tri n rể ễ
Auxin n ng đ cao kích thích s t o s kh i r (phát th non c a r ),ở ồ ộ ự ạ ơ ở ễ ể ủ ễ
nh ng c n s tăng tr ng c a các s kh i này. Đ c tính này đ c ng d ng phư ả ự ưở ủ ơ ở ặ ượ ứ ụ ổ
bi n trong giâm cành. S hình thành r ph trong giâm cành có th chia làm 3 giaiế ự ễ ụ ể
đo n: giai đo n đ u là ph n phân hoá t bào tr c t ng phát sinh, ti p theo là xu tạ ạ ầ ả ế ướ ầ ế ấ
hi n m m r và cu i cùng m m r sinh tr ng thành r ph ch c th ng v và raệ ầ ễ ố ầ ễ ưở ễ ụ ọ ủ ỏ
6
ngoài. Giai đo n đ u c n hàm l ng auxin cao, giai đo n r sinh tr ng c n ítạ ầ ầ ượ ạ ễ ưở ầ
auxin và có khi không c n có auxin.ầ
Kích thích s hình thành, s sinh tr ng c a qu và t o qu không h tự ự ưở ủ ả ạ ả ạ
T bào tr ng sau khi th tinh t o nên h p t và sau phát tri n thành phôi.ế ứ ụ ạ ợ ử ể
Phôi h t là ngu n t ng h p auxin n i sinh quan tr ng, khuy ch tán vào b u và kíchạ ồ ổ ợ ộ ọ ế ầ
thích s sinh tr ng c a b u đ hình thành qu . Vì v y qu ch đ c hìnhự ưở ủ ầ ể ả ậ ả ỉ ượ thành
khi có sự th tinh. N u không có quá trình th tinh thì không hình thành phôi và hoaụ ế ụ
s b r ng. Vi c x lý auxin ngo i sinh cho hoa s thay th đ c ngu n auxin n iẽ ị ụ ệ ử ạ ẽ ế ượ ồ ộ
sinh v n đ c hình thành trong phôi và do đó không c n quá trình th ph n thố ượ ầ ụ ấ ụ
tinh nh ng b u v n l n lên thành qu nh auxin ngo i sinh. Trong tr ng h p nàyư ầ ẫ ớ ả ờ ạ ườ ợ
qu không qua th tinh và do đó không có h t.ả ụ ạ
Kìm hãm s r ng lá, hoa, qu c a cây, vì nó c ch s hình thành t ng r iự ụ ả ủ ứ ế ự ầ ờ
cu ng lá, hoa, qu v n đ c c m ng b i các ch t ch sinh tr ng. Vì v yở ố ả ố ượ ả ứ ở ấ ứ ế ưở ậ
phun auxin ngo i sinh có th gi m s r ng lá, tăng s đ u qu và h n ch r ngạ ể ả ự ụ ự ậ ả ạ ế ụ
n , qu non làm tăng năng su t. Cây t ng h p đ l ng auxin s c ch s r ngụ ả ấ ổ ợ ủ ượ ẽ ứ ế ự ụ
hoa, qu , lá. ả
Auxin đ c hình thành liên t c trong đ nh sinhượ ụ ỉ
tr ng c a thân và r cây... ( nh: ưở ủ ễ Ả www.nsf.gov)
7
1.1.4. Các ch t auxin t ng h pấ ổ ợ
IAA t ng h p đ c s d ng trong nuôiổ ợ ượ ử ụ
c y mô nh ng nó d b bi n tính trong môiấ ư ẽ ị ế
tr ng nuôi c y và nhanh chóng thoái bi n ườ ấ ế ở
trong mô. Tuy nhiên nh ng đ c tính này cóữ ặ
th tr nên h u d ng b i vì trong cây, IAAể ở ữ ụ ở
(cùng v i cytokinin) sau khi c m ng hìnhớ ả ứ
thành mô s o s kích thích s t o ch i ho c phôi khi hàm l ng c a nó trong môẹ ẽ ự ạ ồ ặ ượ ủ
gi m d n. IAA th ng đ c s dung ph i h p v i các ch t đi u hoà sinh tr ngả ầ ườ ượ ử ố ợ ớ ấ ề ưở
khác đ kích thích s phát sinh hình thái tr c ti p (s t o r c a cành giâm in vitro)ể ự ự ế ự ạ ễ ủ
và trong nuôi c y đ nh sinh tr ng và ch i. Tuy nhiên, tuỳ theo m c đích thíấ ỉ ưở ồ ụ
nghi m mà ng i ta có th s d ng các h p ch t gi ng auxin khác đ c t ng h pệ ườ ể ử ụ ợ ấ ố ượ ổ ợ
và nó có nh ng ho t đ ng h i khác v i auxin nh :ữ ạ ộ ơ ớ ư
Tên ch tấ Vi t t tế ắ
Tr ngọ
l ngượ
phân tử
Dung môi
Nhi t đ b o qu nệ ộ ả ả
D ngạ
b tộ
D ngạ
l ngỏ
3-Indoleacetic acid IAA 175.2 1N NaOH 0oC 0oC
3-Indolebutyric acid IBA 203.2 1N NaOH 2-8oC 0oC
α-Naphthaleneacetic acid NAA 186.2 1N NaOH - 2-8oC
2,4-Dichlorophenoxyacetic
acid
2,4-D 221.0 Water - 2-8oC
2,4,5-Trichlorophenoxyacetic
acid
2,4,5-T 255.5 EtOH - 2-8oC
p-Chlorophenoxyacetic acid 4-CPA 158.1 EtOH - 2-8oC
2-Methyl-4-
chlorophenoxyacetic acid
MPCA - - - -
β-Naphthyloxyacetic acid NOA 202.2 1N NaOH - 2-8oC
3,6-Dichloro-2-
methoxybenzoic acid
Dicamba 186.6 - - -
4-Amino-3,5,6-
trichloropicolinic acid
Picloram 241.5 DMSO - 2-8oC
Phenylacetic acid PAA 136.2 EtOH - 2-8oC
2,3,5-Triiodobenzoic acid TIBA 499.8 1N NaOH 0oC 0oC
So sánh qu trong t nhiên (bên trái) v iả ự ớ
qu đã đ c x lý b ng ch t kích thích tăngả ượ ử ằ ấ
tr ng (bên ph i). ( nh: www.plant-ưở ả Ả
hormones.info )
8
2,4-D th ng đ c s d ng ph i h p v i cytokinin đ c m ng t o mô s o vàườ ượ ử ụ ố ợ ớ ể ả ứ ạ ẹ
huy n phù t bào và nó s đ c thay th b i IBA hay NAA đ kích thích s phátề ế ẽ ượ ế ở ể ự
sinh hình thái. IBA và NAA là lo i auxin thích h p trong nuôi c y ch i.ạ ợ ấ ồ
2,4,5-T hi m khi đ c s d ng trong nuôi c y mô th c v t, h u nh ch đ cế ượ ử ụ ấ ự ậ ầ ư ỉ ượ
s d ng đ c m ng s t o mô s o và s phát sinh gián ti p c a cây m t lá m mử ụ ể ả ứ ự ạ ẹ ự ế ủ ộ ầ
nh ư Avena, Oryza, và Panicum. Heyser và c ng s (1983) nh n th y ộ ự ậ ấ ở Triticum
aestivum, m t s th t o đ c mô s o có kh năng sinh phôi v i 2,4-D, m t sộ ố ứ ạ ượ ẹ ả ớ ộ ố
khác ch t o mô s o v i 2,4,5-T.ỉ ạ ẹ ớ
Dicamba th ng có hi u qu trong s t o mô s o có kh năng sinh phôi ườ ệ ả ự ạ ẹ ả ở
nhóm cây m t lá m m.ộ ầ
Picloram th ng đ c s d ng đ c m ng và duy trì mô s o ho c huy nườ ượ ử ụ ể ả ứ ẹ ặ ề
phù t bào c a các lo i cây lá r ng ho c đ c m ng s t o mô s o có kh năngế ủ ạ ộ ặ ể ả ứ ự ạ ẹ ả
9
sinh phôi. Picloram có hi u qu đ i v i biên đ các ki u di truy n r ng h n. Chệ ả ố ớ ộ ể ề ộ ơ ỉ
trong m t s r t ít tr ng h p cá bi t, lo i auxin này đ c dùng trong nuôi c y đ nhộ ố ấ ườ ợ ệ ạ ượ ấ ỉ
sinh tr ng và nuôi c y n t đon thân và đ c dùng v i n ng đ r t th p (0.012 ưở ấ ố ượ ớ ồ ộ ấ ấ ÷
0.4 μM) khi ph i h p v i m t cytokinin.ố ợ ớ ộ
1.2. Gibberellin
1.2.1. Ngu n g cồ ố
Gibberellin là nhóm phytohormone
th hai đ c phát hi n sau auxin. Tứ ượ ệ ừ
nh ng nghiên c u b nh lý “b nh lúa von”ữ ứ ệ ệ
do loài n m ký sinh cây lúa Gibberellaấ ở
fujikuroi (n m Fusarium moniliforme giaiấ ở
đo n dinh d ng) gây nên. Năm 1926, nhàạ ưỡ
nghiên c u b nh lý th c v t Kurosawaứ ệ ự ậ
(Nh t B n) đã thành công trong thí nghi m gây “b nh von” nhân t o cho lúa vàậ ả ệ ệ ạ
ngô.
Yabuta (1934-1938) đã tách đ c hai ch t d i d ng tinh th t n m lúa vonượ ấ ướ ạ ể ừ ấ
g i là gibberellin A và B nh ng ch a xác đ nh đ c b n ch t hóa h c c a chúng. ọ ư ư ị ượ ả ấ ọ ủ
Năm 1955 hai nhóm nghiên c u c a Anhứ ủ
và M đã phát hi n ra axit gibberellic cây lúaỹ ệ ở
b b nh lúa von và xác đ nh đ c công th cị ệ ị ượ ứ
hóa h c c a nó là Cọ ủ 19H22O6.
Năm 1956, West, Phiney, Radley đã tách
đ c gibberellin t các th c v t b c cao và xác đ nh r ng đây là phytohormone t nượ ừ ự ậ ậ ị ằ ồ
t i trong các b ph n c a cây. Hi n nay ng i ta đã phát hi n ra trên 50 lo iạ ộ ậ ủ ệ ườ ệ ạ
gibberellin và ký hi u Aệ 1, A2, A3,... A52. Trong đó gibberellin A3 (GA3) là axit
gibberellic có tác d ng sinh lý m nh nh t. Ng i ta đã tìm đ c gibberellin nhi uụ ạ ấ ườ ượ ở ề
ngu n khác nhau nh các lo i n m, th c v t b c th p và th c v t b c cao. ồ ư ở ạ ấ ở ự ậ ậ ấ ự ậ ậ
10
1.2.2. Sinh t ng h p ổ ợ
Gibberelin là nh ng terpenoid, đ c c u t o t 4 đ n v isopren (Cữ ượ ấ ạ ừ ơ ị 5):
CH2=C(CH3)-CH=CH2. Các đ n v này ít nhi u b bi n đ i trong phân t gibberelin.ơ ị ề ị ế ổ ử
Theo lý thuy t, các gibberelin có 20C, nh ng nhi u ch t ch còn 19C (do m t –CHế ư ề ấ ỉ ộ 3
b oxi hoá thành –COOH, và nhóm này đ c kh carboxyl).ị ượ ử
Acid mevalonic (C6), có ngu n g c t acetyl CoA trong con đ ng hô h p, làồ ố ừ ườ ấ
ch t kh i đ u c a các sinh t ng h p terpenoid. T acid mevalonic, các isoprenấ ở ầ ủ ổ ợ ừ
đ c thành l p và k t h p nhau qua nhi u giai đo n đ cho kauren (Cượ ậ ế ợ ề ạ ể 20), s nả
ph m chuyên bi t đ u tiên trong con đ ng sinh t ng h p giberelin. M i ch t cóẩ ệ ầ ườ ổ ợ ọ ấ
ho t tính giberelin đ u có nhân giberelan, kh i đ u là GAạ ề ở ầ 12-aldehyd.
Tóm l i, các giai đo n chính c a con đ ng sinh t ng h p các gibberelin là:ạ ạ ủ ườ ổ ợ
Acetil CoA acid mevalonic Kauren GA12-aldehid các GA …Trong số
các gibberelin, GA1 là ch t chính kích thích s kéo dài thân th c v t. GAấ ự ở ự ậ 3 ít g p ặ ở
th c v t, nh ng là ch t có ho t tính trong các sinh tr c nghi m, và đ c xem nhự ậ ư ấ ạ ắ ệ ượ ư
ch t chu n cho các gibberelin.ấ ẩ
11
Gibberellin đ c t ng h p trong phôi đang sinh tr ng, trong các c quanượ ổ ợ ưở ơ
đang sinh tr ng khác nh lá non, r non, qu non... và trong t bào thì đ c t ngưở ư ễ ả ế ượ ổ
h p m nh trong l c l p. Gibberellin v n chuy n không phân c c, có th h ngợ ạ ở ụ ạ ậ ể ự ể ướ
ng n và h ng g c tùy n i s d ng. Gibberellin đ c v n chuy n trong h th ngọ ướ ố ơ ử ụ ượ ậ ể ệ ố
m ch d n v i v n t c t 5- 25 mm trong 12 gi . Gibberellin trong cây cũng t nạ ẫ ớ ậ ố ừ ờ ở ồ
t i d ng t do và d ng liên k t nh auxin, chúng có th liên k t v i glucose vàạ ở ạ ự ạ ế ư ể ế ớ
protêin.
Gibberelin liên k t v i các ch t đ ng: nhi u gibberelin-glycosid đ c tìmế ớ ấ ườ ề ượ
th y th c v t, nh t là trong các h t. Khi các gibberelin đ c áp d ng vào th cấ ở ự ậ ấ ộ ượ ụ ự
v t, m t ph n gibberelin th ng b glycosyl hoá; ng c l i, gibberelin-glycosid cóậ ộ ầ ườ ị ượ ạ
th đ c đ i thành gibberelin t do.ể ượ ổ ự
1.2.3. Tính ch t sinh lý c a gibberelin ấ ủ
S kéo dài t bàoự ế
Gibberelin ki m soát h ng đ t các vi s i celluloz ( v a m i đ c t ng h pể ướ ặ ợ ừ ớ ượ ổ ợ
nh celluloz synthetaz) trong vách t bào, h ng đ t này l i do h ng đ t c a cácờ ế ướ ặ ạ ướ ặ ủ
vi ng ngo i vi t bào quy t đ nh. Gibberelin c m ng s đ t các vi ng theoố ở ạ ế ế ị ả ứ ự ặ ố
h ng ngang nhi u ki u t bào ( k c các t bào mà gibberelin không kích thíchướ ở ề ể ế ể ả ế
s kéo dài), tuy nhiên s ph i h p ho t đ ng gi a gibberelin và auxin trong s đ tự ự ố ợ ạ ộ ữ ự ặ
các vi ng ch a đ c bi t.ố ư ượ ế
Gibberelin h th p n ng đ Caạ ấ ồ ộ 2+ trong vách ( có l b ng cách kích thích sẽ ằ ự
h p thu ion này vào trong t bào), và do đó giúp s kéo dãn vách, vì Caấ ế ự 2+ c n sả ự
kéo dãn vách dicot (không c n monocot). Trong ho t đ ng này, vách t bàoở ả ở ạ ộ ế
không b acid hoá b i giberelin ( khác v i ho t đ ng nhanh c a auxin).ị ở ớ ạ ộ ủ
Gibberelin c n ho t đ ng c a các peroxidaz vách t bào, do đó làm ch mả ạ ộ ủ ế ậ
s hoá c ng c a vách, hi n t ng do s t o lignin d i tác d ng c a cácự ứ ủ ệ ượ ự ạ ướ ụ ủ
peroxidaz.
S kéo dài c a thânự ủ
Hi u qu sinh lý rõ r t nh t c a gibberellin là kích thích m nh m s sinhệ ả ệ ấ ủ ạ ẽ ự
tr ng kéo dài c a thân, s v n dài c a lóng. Hi u qu này có đ c là do c aưở ủ ự ươ ủ ệ ả ượ ủ
gibberellin kích thích m nh lên pha giãn c a t bào theo chi u d c. Vì v y khi x lýạ ủ ế ề ọ ậ ử
c a gibberellin cho cây đã làm tăng nhanh s sinh tr ng dinh d ng nên làm tăngủ ự ưở ưỡ
12
sinh kh i c a cây. D i tác đ ng c a gibberellin làm cho thân cây tăng chi u caoố ủ ướ ộ ủ ề
r t m nh (đ u xanh, đ u t ng thành dây leo, cây đay cao g p 2-3 l n). Nó khôngấ ạ ậ ậ ươ ấ ầ
nh ng kích thích s sinh tr ng mà còn thúc đ y s phân chia t bào.ữ ự ưở ẩ ự ế
S kéo dài lóng và tăng tr ng láự ưở
Kích thích s kéo dài lóng, v a do s kéo dài v a do s phân chia t bàoự ừ ự ừ ự ế
thân, là đ c tính n i b t c a gibberelin. Gibberelin kích thích m nh s phân chia tặ ổ ậ ủ ạ ự ế
bào nhu mô v và bi u bì. X lý gibberelin làm tăng năng su t mía cây và đ ngỏ ể ử ấ ườ
(do kích thích s kéo dài lóng).ự
Giberelin li u cao (hay ph i h p v i citokinin) kích thích m nh s tăngề ố ợ ớ ạ ự
tr ng lá (di n tích có th g p đôi bình th ng nh Trèfle, Radis). Trên lá y nưở ệ ể ấ ườ ư ở ế
m ch hay di p tiêu lúa, giberelin ch có vai trò làm tăng hi u ng auxin.ạ ệ ỉ ệ ứ
S n y m m, n y ch iự ả ầ ả ồ
Gibberellin kích thích s n y m m, n y ch i c a các m m ng , c a h t vàự ả ầ ả ồ ủ ầ ủ ủ ạ
c , do đó nó có tác d ng trong vi c phá b tr ng thái ng ngh c a chúng. Hàmủ ụ ệ ỏ ạ ủ ỉ ủ
l ng gibberellin th ng tăng lên lúc ch i cây, c , căn hành h t th i kỳ ngh , lúcượ ườ ồ ủ ế ờ ỉ
h t n y m m.Trong tr ng h p này c a gibberellin kích thích s t ng h p c a cácạ ả ầ ườ ợ ủ ự ổ ợ ủ
enzyme amilaza và các enzyme thu phân khác nh protease, photphatase... vàỷ ư
làm tăng ho t tính c a các enzyme này, vì v y mà xúc ti n quá trình phân h y tinhạ ủ ậ ế ủ
b t thành đ ng cũng nh phân h y các polime thành monome khác, t o đi u ki nộ ườ ư ủ ạ ề ệ
v nguyên li u và năng l ng cho quá trình n y m m. Trên c s đó, n u x lýề ệ ượ ả ầ ơ ở ế ử
gibberellin ngo i sinh thì có th phá b tr ng thái ng ngh c a h t, c , căn hànhạ ể ỏ ạ ủ ỉ ủ ạ ủ
k c tr ng thái ngh sâu. ể ả ạ ỉ
S ra hoa, quự ả
Trong nhi u tr ng h p c a gibberellin kích thích s ra hoa rõ r t. nhề ườ ợ ủ ự ệ Ả
h ng đ c tr ng c a s ra hoa c a gibberellin là kích thích s sinh tr ng kéo dàiưở ặ ư ủ ự ủ ự ưở
và nhanh chóng c a c m hoa. Gibberellin kích thích cây ngày dài ra hoa trong đi uủ ụ ề
ki n ngày ng n (Lang, 1956). ệ ắ
Gibberellin nh h ng đ n s phân hóa gi i tính c a hoa, c ch s phátả ưở ế ự ớ ủ ứ ế ự
tri n hoa cái và kích thích s phát tri n hoa đ c. ể ự ể ự
13
Gibberellin có tác d ng gi ng auxin là làm tăng kích th c c a qu và t oụ ố ướ ủ ả ạ
qu không h t. Hi u qu này càng rõ r t khi ph i h p tác d ng v i auxin. ả ạ ệ ả ệ ố ợ ụ ớ
1.2.4. Các ch t kháng-gibberelinấ
Vài ch t làm ch m tăng tr ng, đ c dùng đ t o cây lùn, là các ch t kháng-ấ ậ ưở ượ ể ạ ấ
gibberelin. Thí d : CCC (Chlorocholine chloride, tr ng l ng phân t : 158.1), Amo-ụ ọ ượ ử
1618 và phosfon c n s t ng h p kauren; paclobutrazol ( tên th ng m i: Bonzi)ả ự ổ ợ ươ ạ
c n giai đo n sau kauren, Acid abcisic không c n chuyên bi t s t ng h pả ạ ả ệ ự ổ ợ
gibberelin, nh ng ho t đ ng đ i ngh ch v i gibberelin.ư ạ ộ ố ị ớ
1.3. Cytokinin
1.3.1. Ngu n g cồ ố
Vi c phát hi n ra cytokinin g n li n v i k thu t nuôi cây mô t bào th c v t.ệ ệ ắ ề ớ ỹ ậ ế ự ậ
Năm 1955 Miller và Skoog phát hi n và chi t xu t t tinh d ch cá thu m t h p ch tệ ế ấ ừ ị ộ ợ ấ
có kh năng kích thích s phân chia t bào r t m nh m trong nuôi c y mô g i làả ự ế ấ ạ ẽ ấ ọ
kinetin (6-furfurryl-aminopurin: C10H9N5O).
Letham và Miller (1963) l n đ u tiên đã tách đ c cytokinin t nhiên d ngầ ầ ượ ự ở ạ
k t tinh t h t ngô g i là zeatin và có ho t tính t ng t kinetin. Sau đó ng i ta đãế ừ ạ ọ ạ ươ ự ườ
phát hi n cytokinin có trong t t c các lo i th c v t khác nhau và là m t nhómệ ở ấ ả ạ ự ậ ộ
phytohormone quan tr ng trong cây. Trong các lo i cytokinin thì 3 lo i sau đây làọ ở ạ ạ
ph bi n nh t: Kinetin (6- furfuryl- aminopurin), 6-benzin- aminopurin và zeatin tổ ế ấ ự
nhiên.
N c d a (phôi nhũ l ng) t lâu đ c dùng trong nuôi c y (Van Overbeek etướ ừ ỏ ừ ượ ấ
al., 1941). Môi tr ng ch a auxin và 10-20% n c d a giúp s phân chia c a tườ ứ ướ ừ ự ủ ế
bào thân đã phân hoá (s t o mô s o). Ng i ta tìm cách xác đ nh b n ch t hoáự ạ ẹ ườ ị ả ấ
h c c a ch t có trong n c d a, nh ng ph i sau s khám phá cytokinin vài năm,ọ ủ ấ ướ ừ ư ả ự
n c d a m i đ c ch ng minh ch a zeatin (Letham, 1974)ướ ừ ớ ượ ứ ứ
Sau zeatin, h n 30 cytokinin khác nhau đ c cô l p. Ngày nay, ng i ta g iơ ượ ậ ườ ọ
cytokinin đ ch m t nhóm ch t thiên nhiên hay nhân t o, có đ c tính sinh lý gi ngể ỉ ộ ấ ạ ặ ố
n c d a hay kinetin.ướ ừ
1.3.2. C u trúc và sinh t ng h pấ ổ ợ
14
Zeatin t do d ng trans trong ph n l n th c v t, m c dù c 2 d ng cis vàự ở ạ ầ ớ ự ậ ặ ả ạ
trans đ u có ho t tính c a cytokinin. Nhi u ch t t ng h p có ho t tính cytokini,ề ạ ủ ề ấ ổ ợ ạ
chúng đ u là các aminopurin đ c thay th v trí 6, thí d benzylaminopurinề ượ ế ở ị ụ
(benzyl adenin, vi t t t BAP hay BA) là ch t đ c dùng trong nông nghi p. Ngo iế ắ ấ ượ ệ ạ
l , vài d n xu t diphenilurê có ho t tính cytokinin nh ng y u.ệ ẫ ấ ạ ư ế
Chu i ngang c a các cytokinin thiên nhiên có liên h v m t hoá h c v i caoỗ ủ ệ ề ặ ọ ớ
su, carotenoid, gibberelin, axit abcisic, và vài h p ch t b o v th c v t g i làợ ấ ả ệ ự ậ ọ
phytoalexin. T t c các h p ch t này, ít ra là m t ph n, đ c thành l p b i các đ nấ ả ợ ấ ộ ầ ượ ậ ở ơ
v isopren có ngu n g c t ti n ch t acid mevalonic. th c v t, cytokinin synthazị ồ ố ừ ề ấ Ở ự ậ
là enzym xúc tác s liên k t gi a chu i bên và adenosin monophosphat (AMP).ự ế ữ ỗ
Mô phân sinh ng n r là n i t ng h p ch y u các cytokinin t do cho c cọ ễ ơ ổ ợ ủ ế ự ả ơ
th th c v t. T r , cytokinin di chuy n trong m ch m c đ t i ch i. Tuy nhiên, cácể ự ậ ừ ễ ể ạ ộ ể ớ ồ
ch i ( cà chua) và phôi cũng là n i t ng h p cytokinin.ồ ơ ổ ợ
Khác v i mô phân sinh ng n ch i, phôi b tách kh i cây v n ti p t c tăngớ ọ ồ ị ỏ ẫ ế ụ
tr ng và phát tri n bình th ng trên môi tr ng thi u hormon. Ng i ta không bi tưở ể ườ ườ ế ườ ế
chính xác khi nào phôi t l p v cytokinin, tuy nhiên, có l phôi quá non ( không cóự ậ ề ẽ
15
kh năng t ng h p cytokinin) dùng cytokinin hi n di n hàm l ng cao trong phôiả ổ ợ ệ ệ ở ượ
nhũ.
Phân t tRNA (tham gia trong s t ng h p protein trong cytosol hay trong di pử ự ổ ợ ệ
l p) không ch ch a 4 nucleotid t o nên m i RNA, mà còn vài nucleotid không bìnhạ ỉ ứ ạ ọ
th ng v i các baz b bi n đ i. Vài baz này ho t đ ng nh cytokinin khi tRNA bườ ớ ị ế ổ ạ ộ ư ị
thu gi i (theo con đ ng enzym troong t bào). Nh v y, tRNA c a th c v t (vàỷ ả ườ ế ư ậ ủ ự ậ
h u nh c a m i sinh v t t vi khu n đ n con ng i) ch a zeatin, m c dù d ngầ ư ủ ọ ậ ừ ẩ ế ườ ứ ặ ở ạ
đ ng phân cis thay vì trans nh các cytokinin t do.ồ ư ự
1.3.3. Các lo i cytokininạ
Các lo i cytokinin t nhiên: ngày nay, ng i ta cho r ng kinetin không ph iạ ự ườ ằ ả
là ch t t nhiên mà nó đ c t o thành do s tái s p x p l i c u trúc c a m t ch tấ ự ượ ạ ự ắ ế ạ ấ ủ ộ ấ
khác (Hecht, 1980), có ít nh t hai lo i cytokinin t nhiên có c u trúc t ng t nhấ ạ ự ấ ươ ự ư
c u trúc c a kinetin đã đ c xác đ nh, đó là nhg ng h p ch t t do hay nh ng h pấ ủ ượ ị ữ ợ ấ ự ữ ợ
ch t có g n v i nhóm glucoside ho c riboside (Entsch và c ng s , 1980). Hai lo iấ ắ ớ ặ ộ ự ạ
cytokinin th ng đ c s d ng trong nuôi c y mô là:ườ ượ ử ụ ấ
Zeatin: 4-hydroxy-3-methyl-trans-2-butenylaminopurine, ho c 6-(4-hydro-3-ặ
methylbut-2-enyl)-aminopurine ho c 2-methyl-4(-1H-purine-6-ylamino)-2-buten-1-ol)ặ
2-iP (IPA): N6-(2-isopentyl)adenine ho c 6-(3-methyl-2-butenylamino)purine.ặ
Dihydrozeatin: 6-(-hydroxy=3=methyl-trans-2-butenyl)aminopurine.
Các lo i cytokinin t ng h p: các lo i cytokinie t nhiên nh 2-iP và zeatin ítạ ổ ợ ạ ự ư
đ c s d ng trong các thí nghi m vì giá thành cao. M t s h p ch t t ng h pượ ử ụ ệ ộ ố ợ ấ ổ ợ
thu c nhóm cytokinin th ng đ c s d ng trong công tác nuôi c y là:ộ ườ ượ ử ụ ấ
Kinetin: 6-furfurylaminopurine ho c N-(2-furanylmethyl)-1H-purine-6-amineặ
16
BAP (BA): 6-benzylaminopurine ho c benzyladenine .ặ
TDZ: 1-phenyl-3(1,2,3 thiadiazol-5-yl)
Tr ng l ng phân t c a m t s cytokinin:ọ ượ ử ủ ộ ố
Tên ch tấ
Vi tế
t tắ
Tr ngọ
l ngượ
phân tử
Dung môi
Nhi t đ b o qu nệ ộ ả ả
D ngạ
b tộ
D ngạ
l ngỏ
Adenine ADE 135.1 1.0 HCI - 2-8oC
6-Benzylaminopurine BAP 225.3 1N NaOH - 2-8oC
Zeatin ZEA 219.2 1N NaOH 0oC 0oC
17
6-(3-methyl-2-
butenylamino)purine
2-iP 203.2 1N NaOH 0oC 0oC
Kinetin KIN 215.2 1N NaOH 0oC 0oC
1-phenyl-3(1,2,3 thiadiazol-5-yl) TDZ 220.2 DMSO - 2-8oC
1,3-Diphenylurea DPU 212.3 DMSO - 2-8oC
1.3.4. Tính ch t sinh lý c a cytokininấ ủ
Tính ch tấ đ c tr ng c a xytokinin là kích thích s phân chia t bào m nh m .ặ ư ủ ự ế ạ ẽ
Vì v y ng i ta xem chúng nh là các ch t ho t hóa s phân chia t bào, nguyênậ ườ ư ấ ạ ự ế
nhân là do xytokinin ho t hóa m nh m quá trình t ng h p axit nucleic và proteinạ ạ ẽ ổ ợ
d n đ n kích s phân chia t bào. ẫ ế ự ế
Cytokinin nh h ng rõ r t lên s hình thành và phân hóa c quan c a th cả ưở ệ ự ơ ủ ự
v t, đ c bi t là s phân hóa ch i. Ng i ta đã ch ng minh r ng s cân b ng gi aậ ặ ệ ự ồ ườ ứ ằ ự ằ ữ
t l auxin (phân hóa r ) và Cytokinin (phân hóa ch i) có ý nghĩa r t quy t đ nhỷ ệ ễ ồ ấ ế ị
trong quá trình phát sinh hình thái c a mô nuôi c y in vitro cũng nh trên câyủ ấ ư
nguyên v n. N u t l auxin cao h n cytokinin thì kích thích s ra r , còn t lẹ ế ỷ ệ ơ ự ễ ỷ ệ
cytokinin cao h n auxin thì kích thích ra ch i. Ð tăng h s nhân gi ng, ng i taơ ồ ể ệ ố ố ườ
th ng tăng n ng đ cytokinin trong môi tr ng nuôi c y giai đo n t o ch i. ườ ồ ộ ườ ấ ở ạ ạ ồ Ở
trong cây r là c quan t ng h p cytokinin ch y u nên r phát tri n m nh thì hìnhễ ơ ổ ợ ủ ế ễ ể ạ
thành nhi u cytokinin và kích thích ch i trên m t đ t cũng hình thành nhi u. ề ồ ặ ấ ề
Cytokinin kìm hãm quá trình già hóa c a các c quan và c a cây nguyên v n.ủ ơ ủ ẹ
N u nh lá tách r i đ c x lý cytokinin thì duy trì đ c hàm l ng protein vàế ư ờ ượ ử ượ ượ
chlorophin trong th i gian lâu h n và lá t n t i màu xanh lâu h n. Hi u qu kìmờ ơ ồ ạ ơ ệ ả
hãm s già hóa, kéo dài tu i th c a các c quan có th ch ng minh khi cành dâmự ổ ọ ủ ơ ể ứ
ra r thì r t ng h p cytokinin n i sinh và kéo dài th i gian s ng c a lá lâu h n.ễ ễ ổ ợ ộ ờ ố ủ ơ
Hàm l ng cytokinin nhi u làm cho lá xanh lâu do nó tăng quá trình v n chuy nượ ề ậ ể
ch t dinh d ng v nuôi lá. Trên cây nguyên v n khi b r sinh tr ng t t thì làmấ ưỡ ề ẹ ộ ễ ưở ố
cho cây tr và sinh tr ng m nh, n u b r b t n th ng thì c quan trên m t đ tẻ ưở ạ ế ộ ễ ị ổ ươ ơ ặ ấ
chóng già.
Cytokinin trong m t s tr ng h p nh h ng lên s n y m m c a h t vàộ ố ườ ợ ả ưở ự ả ầ ủ ạ
c a c . Vì v y n u x lý cytokinin có th phá b tr ng thái ng ngh c a h t, c vàủ ủ ậ ế ử ể ỏ ạ ủ ỉ ủ ạ ủ
ch i ng . ồ ủ
18
Ngoài ra cytokinin còn có m i quan h t ng tác v i auxin, cytokinin làm y uố ệ ươ ớ ế
hi n t ng u th ng n, làm phân cành nhi u. Cytokinin còn nh h ng lên cácệ ượ ư ế ọ ề ả ưở
quá trình trao đ i ch t nh quá trình t ng h p axit nucleic, protein, chlorophin và vìổ ấ ư ổ ợ
v y nh h ng đ n các quá trình sinh lý c a cây. ậ ả ưở ế ủ
II. Các ch t c ch sinh tr ng th c v t:ấ ứ ế ưở ự ậ
Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a cây đ c đ m b o b i hai tác nhân cóưở ể ủ ượ ả ả ở
tác d ng sinh lý đ i l p nhau là tác nhân kích thích và tác nhân c ch . S cânụ ố ậ ứ ế ự
b ng gi a các ch t kích thích sinh tr ng và các ch t c ch sinh tr ng có ýằ ữ ấ ưở ấ ứ ế ưở
nghĩa quan tr ng trong vi c đi u hoà s sinh tr ng, phát tri n c a cây. L n đ uọ ệ ề ự ưở ể ủ ầ ầ
tiên Lucuyn (Luckwil, 1952) đã tách đ c auxin và ch t c ch sinh tr ng b ngượ ấ ứ ế ưở ằ
ph ng pháp s c ký trên gi y. Ngày nay ng i ta đã phát hi n ra nhi u ch t cươ ắ ấ ườ ệ ề ấ ứ
ch sinh tr ng đ c hình thành trong cây và đ c g i là các ch t c ch sinhế ưở ượ ượ ọ ấ ứ ế
tr ng t nhiên. Các ch t c ch sinh tr ng t nhiên phân b r ng r i trong cácưở ự ấ ứ ế ưở ự ổ ộ ả
b ph n c a cây. Ng i ta phát hi n chúng không nh ng trong các c quan dinhộ ậ ủ ườ ệ ữ ở ơ
d ng nh thân, lá, ch i, r mà còn trong các c quan sinh s n nh h t, c , qu ...ưỡ ư ồ ễ ơ ả ư ạ ủ ả
đ c bi t khi các c quan này tr ng thái ng ngh . ặ ệ ơ ở ạ ủ ỉ
Ð c tính chung c a các ch t c ch sinh tr ng t nhiên là tích lũy nhi uặ ủ ấ ứ ế ưở ự ề
trong các mô, các c quan th i kỳ ng ngh . c ch s l n lên c a t bào, cơ ở ờ ủ ỉ Ứ ế ự ớ ủ ế ứ
ch s n y m m c a h t, s sinh tr ng c a ch i. Kìm hãm s ho t đ ng c a cácế ự ẩ ầ ủ ạ ự ưở ủ ồ ự ạ ộ ủ
ch t kích thích sinh tr ng. ấ ưở
Căn c vào b n ch t hóa h c và tác d ng sinh lý ng i ta chia các ch t cứ ả ấ ọ ụ ườ ấ ứ
ch sinh tr ng t nhiên thành ba nhóm: Nhóm các ch t có b n ch t tecpenôit màế ưở ự ấ ả ấ
đ i di n là axit absxisic (AAB), etylen và nhóm các ch t có b n ch t phênol.ạ ệ ấ ả ấ
II.1. Axit abscisic (ABA)
2.1.1. S phát hi nự ệ
Năm 1961, hai nhà khoa h c ng i M Liu và Carn đã tách đ c m t ch tọ ườ ỹ ượ ộ ấ
d i d ng tinh th t qu bông già và khi x lý cho cu ng lá bông non đã gây raướ ạ ể ừ ả ử ố
hi n t ng r ng và g i ch t đó là Abscisic I. ệ ượ ụ ọ ấ
19
Năm 1963, Chkuma và Eddicott đã tách đ c m t ch t t lá già cây đ u ng aượ ộ ấ ừ ậ ự
và đ t tên là Abscisic II. Vào th i gian này Wareing và các c ng s cũng đã táchặ ờ ộ ự
đ c m t ch t c chượ ộ ấ ứ ế có trong các ch i đangồ
ng và đ t tên làủ ặ “Ðômin”. Năm 1966, dùng
ph ng pháp quangươ ph phân c c đã xác đ nhổ ự ị
đ c b n ch t hoá h cượ ả ấ ọ c a ch t c ch này.ủ ấ ứ ế
Năm 1967, h i nghộ ị khoa h c qu c t đã đ tọ ố ế ặ
tên cho ch t c chấ ứ ế sinh tr ng này là axitưở
abscisic (AAB) và có công th c hoá h c là Cứ ọ 15H20O4.
2.1.2. Con đ ng sinh t ng h p và s phân ph i trong t bàoườ ổ ợ ự ố ế
Acid abscisic là m t sesquiterpen (3 đ n v isopren). S nghiên c u trên cácộ ơ ị ự ứ
Cercospora (n m ti t nh ng l ng l n acid abcisic vào môi tr ng nuôi c y) choấ ế ữ ượ ớ ườ ấ
th y, gi ng gibberelin (cũng là h p ch t terpen), s t ng h p acid abscisic b t đ uấ ố ợ ấ ự ổ ợ ắ ầ
t mevalonat, qua các ch t trung gian IPP (isopentenilpyrophsphat), DMAPPừ ấ
(dimetilalilpyrophosphat), và farnesilpyrophosphat (sesquiterpen C15). Tuy nhiên, ở
th c v t b c cao, mevalonat-ự ậ ậ 14C gia nh p r t ít vào acid abscisic, con đ ng sinhậ ấ ườ
t ng h p acid abcisic th t s qua các carotenoid (violaxantin hay neoxantin). Sổ ợ ậ ự ự
peroxy-hoá các h p ch t này (nh lipoxygenaz) phóng thích xantoxin (Cợ ấ ờ 15).
20
Con đ ng sinh t ng h p acid abscisic gián ti p qua các carotenoid đ c xácườ ổ ợ ế ượ
nh n qua 2 s ki n: s t ng h p carotenoidx y ra đ ng th i v i s gia tăng hàmậ ự ệ ự ổ ợ ả ồ ờ ớ ự
l ng acid abcisic trong mô: vài đ t bi n (b p, cà chua, đ i m ch, ượ ở ộ ế ắ ạ ạ Arabidopsis),
các xáo tr n trong sinh t ng h p carotenoid d n t i s gi m hàm l ng acidộ ổ ợ ẫ ớ ự ả ượ
abcisic.
Acid abscisic là m t acid y u, v t qua màng t bào d dàng khi d ng trungộ ế ượ ế ễ ở ạ
tính (g n proton). AAB hi n di n 70% trong di p l p,15% trong cytosol, 10% trongắ ệ ệ ệ ạ
không bào và 5% trong apoplast. D ng liên k t v i glucoz ch g p trong không bào.ạ ế ớ ỉ ặ
m c bi u bì, acid abscisic đ c th y ch y u trong các t bào khí kh u.Ở ứ ể ượ ấ ủ ế ế ẩ
2.1.3. Tính ch t sinh lý c a acid abscisicấ ủ
Axit absisic kích thích s xu t hi n r i ph n cu ng, đi u ch nh s r ng c aự ấ ệ ờ ở ầ ố ề ỉ ự ụ ủ
các c quan c a cây, vì v y các b ph n già s p r ng ch a nhi u axit absisic.ơ ủ ậ ở ộ ậ ắ ụ ứ ề
Trong các c quan đang ng ngh , hàm l ng axit absisic tăng g p 10 l n soơ ủ ỉ ượ ấ ầ
v i th i kỳ sinh tr ng. S ng ngh kéo dài cho đ n khi nào hàm l ng axit absisicớ ờ ưở ự ủ ỉ ế ượ
trong c quan ng ngh gi m đ n m c t i thi u. Do v y t tr ng thái ng nghơ ủ ỉ ả ế ứ ố ể ậ ừ ạ ủ ỉ
chuy n sang tr ng thái n y m m có s bi n đ i t l gi a axit absisic vàể ạ ả ầ ự ế ổ ỷ ệ ữ
gibberellin trong các c quan. ở ơ
21
Axit absisic có ch c năng đi u ch nhứ ề ỉ
s đóng m c a khí kh ng. X lý axitự ở ủ ổ ử
absisic ngo i sinh cho lá làm khí kh ngạ ổ
đóng l i nhanh chóng, vì v y mà làmạ ậ
gi m s thoát h i n c c a lá. Ch cả ự ơ ướ ủ ứ
năng đi u khi n s đóng m khí kh ngề ể ự ở ổ
có liên quan đ n s v n đ ng nhanhế ự ậ ộ
chóng c a ion Kủ +. Axit absisic gây cho tế
bào đóng t o nên “l th ng” Kạ ỗ ủ +, m t s cấ ứ
tr ng và khí kh ng đóng l i. X lý axit absixic ngo i sinh làm khí kh ng đóng l iươ ổ ạ ử ạ ổ ạ
đ h n ch s thoát h i n c qua khí kh ng, gi m s m t n c c a lá. ể ạ ế ự ơ ướ ổ ả ự ấ ướ ủ
Axit absisic đ c xem là m t hormone c a “Stress” vì khi g p các đi u ki nượ ộ ủ ặ ề ệ
ngo i c nh b t l i thì hàm l ng c a nó tăng lên và tăng tính ch ng ch u c a cây.ạ ả ấ ợ ượ ủ ố ị ủ
Ví d khi g p h n hàm l ng axit absixic trong lá tăng nhanh làm khí kh ng đóngụ ặ ạ ượ ổ
l i làm gi m s thoát h i n c c a cây. Ðây là m t hình th c thích nghi c a câyạ ả ự ơ ướ ủ ộ ứ ủ
trong đi u ki n khô h n. ề ệ ạ
Axit absisic còn đ c xem nh là m t hormone c a s già hóa, m c đ giàượ ư ộ ủ ự ứ ộ
hóa c a c quan g n li n v i s tăng l ng axit absisic. Trong chu kỳ s ng, th iủ ơ ắ ề ớ ự ượ ố ở ờ
kỳ cây b t đ u ra hoa t o qu , h t, c ... hàm l ng axit absisic tăng lên cho đ nắ ầ ạ ả ạ ủ ượ ế
giai đo n cu i. Vì v y, sau khi cây ra hoa thì cây mau già và rút ng n chu kỳ s ngạ ố ậ ắ ố
c a mình. ủ
Axit absisic c ch s t ng h p axit nucleic trong t bào, c ch quá trìnhứ ế ự ổ ợ ế ứ ế
t ng h p protein, t đó nh h ng đ n quá trình sinh tr ng phát tri n c a cây,ổ ợ ừ ả ưở ế ưở ể ủ
làm cây mau già và rút ng n chu kỳ s ng.ắ ố
II.2. Etylen
II.2.1. S phát hi nự ệ
Etylen là m t ch t khí đ n gi n kích thích s chín c a qu . Năm 1917, khiộ ấ ơ ả ự ủ ả
nghiên c u quá trình chín c a qu th y có xu t hi n etylen. T năm 1933-1937ứ ủ ả ấ ấ ệ ừ
22
nhi u nghiên c u kh ng đ nh nó đ c s n xu t trong m t s nguyên li u th c v t,ề ứ ẳ ị ượ ả ấ ộ ố ệ ự ậ
đ c bi t là trong th t qu .ặ ệ ị ả
Năm 1935, Crocker và m t s c ng s ng i M cho r ng etylen là hormoneộ ố ộ ự ườ ỹ ằ
c a s chín. Sau đó b ng các ph ng pháp phân tích c c nh y đã đủ ự ằ ươ ự ạ ư cợ phát hi nệ
ra etylen có trong t t c các mô c a cây và là m t s n ph m t nhiên c a quá trìnhấ ả ủ ộ ả ẩ ự ủ
trao đ i ch t trong cây.ổ ấ ở
II.2.2. Con đ ng sinh t ng h p ườ ổ ợ
Con đ ng sinh t ng h p etylen kh i s t metionin, ch t này th ng d ngườ ổ ợ ở ự ừ ấ ườ ở ạ
ho t đ ng SAM (S-adenoslmetionin), và qua ACC (acid 1-amino-cyclopropan-1-ạ ộ
carboxylic, ti n ch t ngay tr c etylen.ề ấ ướ
AVG (aminoethoxyvinylglicin) và AOA (aminooxiacetic acid) c n s đ i SAMả ự ổ
thành ACC. Cobalt c n b c sau cùng ACC thành etylen. Agả ướ + (AgNO3 hay
thiosulfat Ag) c n m nh ho t đ ng c a etylen, theo cách r t chuyên bi t (các ionả ạ ạ ộ ủ ấ ệ
khác không có hi u ng này). D u hi u qu kém h n Agệ ứ ầ ệ ả ơ +, CO2 n ng đ cao (5-ở ồ ộ
10%) c n nhi u ho t đ ng c a etylen (hi u ng này c a COả ề ạ ộ ủ ệ ứ ủ 2 đ c áp d ng đ giượ ụ ể ữ
trái cây lâu chín)
23
Auxin và cytokinin kích thích s s n xu t etylen b ng cách kích thích s thànhự ả ấ ằ ự
l p ACC (vài hi u ng c a auxingián ti p qua etylen: r ng lá, ra hoa cây th m).ậ ệ ứ ủ ế ụ ở ơ
Acid abcisic c n s thành l p ACC.ả ự ậ
II.2.3. Vai trò c a etylenủ
Etylen có tác d ng làm qu mau chín. Nhi u nghiên c u đã ch ng minhụ ả ề ứ ứ
etylen gây nên hai hi u qu sinh hóa trong quá trình chín c a q a: Gây nên sệ ả ủ ủ ự
bi n đ i tính th m c a màng trong các t bào th t qu , d n đ n s gi i phóng cácế ổ ấ ủ ế ị ả ẫ ế ự ả
enzyme v n tách r i do màng ngăn cách, có đi u ki n ti p xúc d dàng và gây nênố ờ ề ệ ế ễ
nh ng ph n ng có liên quan đ n quá trình chín nh enzyme hô h p, enzyme bi nữ ả ứ ế ư ấ ế
đ i đ chua, đ m m c a qu .... M t khác etylen có nh h ng ho t hóa lên sổ ộ ộ ề ủ ả ặ ả ưở ạ ự
t ng h p các enzyme m i gây nh ng bi n đ i trong quá trình chín. Etylen làổ ợ ớ ữ ế ổ
hormone xúc ti n s chín qu , đ c s n sinh m nh trong qúa trình chín và rútế ự ả ượ ả ạ
ng n th i gian chín c a qu . ắ ờ ủ ả
Etylen cùng t ng tác v i axit absixic gây s r ng c a lá, hoa, q a. Etylenươ ớ ự ụ ủ ủ
ho t hóa s hình thành t bào t ng r i cu ng c a các b ph n b ng cách kíchạ ự ế ầ ờ ở ố ủ ộ ậ ằ
thích s t ng h p các enzyme phân h y thành t bào (xenlulase) và ki m tra sự ổ ợ ủ ế ể ự
gi i phóng các cenlulose c a thành t bào. Etylen có tác d ng sinh lý đ i kháng v iả ủ ế ụ ố ớ
auxin, vì v y s r ng c a các c quan ph thu c vào t l auxin/etylen. N u t lậ ự ụ ủ ơ ụ ộ ỷ ệ ế ỷ ệ
này cao thì ngăn ng a s r ng, còn t l này th p thì ng c l i. ừ ự ụ ỷ ệ ấ ượ ạ
Etylen kích thích s ra hoa c a m t s th c v t, n u x lý etylen ho c cácự ủ ộ ố ự ậ ế ử ặ
ch t có b n ch t t ng t nh etylen (axetylen) có tác d ng kích thích d a, xoài raấ ả ấ ươ ự ư ụ ứ
hoa trái v , tăng thêm m t v thu ho ch. ụ ộ ụ ạ
Etylen có tác d ng đ i kháng v i auxin. Trong t bào các b ph n c a cây,ụ ố ớ ế ộ ậ ủ
n u t l auxin/etylen cao s làm cho các b ph n cây sinh tr ng t t, cây lâu già.ế ỷ ệ ẽ ộ ậ ưở ố
Etylen nh h ng đ n s phân hóa r b t đ nh c a các cành giâm, cành chi t.ả ưở ế ự ễ ấ ị ủ ế
X lý etylen k t h p v i auxin cho hi u qu cao h n vi c x lý auxin riêng r . ử ế ợ ớ ệ ả ơ ệ ử ẽ
Etylen còn gây hi u qu sinh lý lên nhi u quá trình sinh lý khác nhau nh gâyệ ả ề ư
nên tính h ng c a cây, c ch s sinh tr ng c a ch i bên, xúc ti n s v nướ ủ ứ ế ự ưở ủ ồ ế ự ậ
chuy n c a auxin, tăng tính th m c a màng. ể ủ ấ ủ
24
2.3. Nhóm các ch t có b n ch t phenolấ ả ấ
Các h p ch t có b n ch t phenol trong cây là s n ph m trao đ i ch t, có tácợ ấ ả ấ ả ẩ ổ ấ
d ng c ch quá trình trao đ i ch t và c ch s sinh tr ng c a cây. Trong câyụ ứ ế ổ ấ ứ ế ự ưở ủ
chúng th ng d ng liên k t v i gluxit t o nên các glucozit làm m t tác d ng cườ ở ạ ế ớ ạ ấ ụ ứ
ch c a nó. Khi tr ng thái t do chúng có tác d ng c ch các quá trình trao đ iế ủ ở ạ ự ụ ứ ế ổ
ch t trong cây. ấ
Nhóm các ch t có b n ch t phenol bao g m r t nhi u ch t khác nhau. Cácấ ả ấ ồ ấ ề ấ
đ i di n c a nhóm này g m các ch t nhạ ệ ủ ồ ấ ư: acid jasmonic, acid salisilic, các
brassinosteroid và các polyamin có vai trò trong s truy n m t d u hi u bên ngoàiự ề ộ ấ ệ
(stress, v t th ng, sinh v t ký sinh). Tuy nhiên, s hi u bi t v các ch t này nhế ươ ậ ự ể ế ề ấ ư
hormon tăng tr ng th c v t khác còn r i r c, ch a đ y đ .ưở ự ậ ờ ạ ư ầ ủ
Vai trò sinh lý ch y u c a các h p ch t có b n ch t phenol : ủ ế ủ ợ ấ ả ấ là ho tạ
hóa enzyme phân h y auxin AIA-oxidase làm gi m hàm l ng auxin trong cây,ủ ả ượ ở
25
do đó kìm hãm s giãn c a t bào và c ch s sinh tr ng c a các c quan bự ủ ế ứ ế ự ưở ủ ơ ộ
ph n trong cây; Xúc ti n hình thành lignin làm t bào hóa g nhanh. Cùng v i axitậ ế ế ỗ ớ
abcisic các ch t có b n ch t phenol nh h ng đ n s ng ngh c a cây, c chấ ả ấ ả ưở ế ự ủ ỉ ủ ứ ế
s n y ch i c a cây... Tuy nhiên, vai trò kìm hãm c a chúng đ i v i s sinh tr ngự ả ồ ủ ủ ố ớ ự ưở
c a cây không có ý nghĩa quy t đ nh. ủ ế ị
III. M t s nguyên t c khi s d ng ch t đi u hoà tăng tr ngộ ố ắ ử ụ ấ ề ưở
th c v t: ự ậ
Hi n nay trong lĩnh v c hóa h c nông nghi p, vi c s d ng các ch t đi u hòaệ ự ọ ệ ệ ử ụ ấ ề
sinh tr ng trong tr ng tr t đang phát tri n m nh m v i nh ng m c đích khácưở ồ ọ ể ạ ẽ ớ ữ ụ
nhau. Các ch t đi u hòa sinh tr ng c a th c v t ngày nay đã và đang đ c sấ ề ưở ủ ự ậ ượ ử
d ng r ng rãi trong tr ng tr t nh là m t ph ng ti n đi u ch nh hóa h c quanụ ộ ồ ọ ư ộ ươ ệ ề ỉ ọ
tr ng đ i v i s sinh tr ng, phát tri n c a cây nh m tăng năng su t c a câyọ ố ớ ự ưở ể ủ ằ ấ ủ
tr ng, nâng cao hi u qu lao đ ng, ti t ki m công s c và th i gian canh tác... ồ ệ ả ộ ế ệ ứ ờ
Khi s d ng các ch t đi u hòa sinh tr ng trong tr ng tr t c n l u ý cácử ụ ấ ề ưở ồ ọ ầ ư
nguyên t c sau đây. ắ
3.1. N ng đ s d ngồ ộ ử ụ : Hi u qu tác d ng c a các ch t đi u hòa sinhệ ả ụ ủ ấ ề
tr ng ph thu c vào n ng đ . N u s d ng đ kích thích thì dùng n ng đ th p,ưở ụ ộ ồ ộ ế ử ụ ể ồ ộ ấ
n u dùng đ c ch sinh tr ng ho c di t tr c thì s d ng n ng đ cao. M tế ể ứ ế ưở ặ ệ ừ ỏ ử ụ ồ ộ ặ
khác các b ph n khác nhau và tu i c a cây khác nhau c m ng v i các ch t đi uộ ậ ổ ủ ả ứ ớ ấ ề
hòa sinh tr ng không gi ng nhau, r và ch i có c m ng m nh v i auxin h nưở ố ễ ồ ả ứ ạ ớ ơ
thân cây. Cây non có c m ng m nh h n cây già. Vì v y mu n s d ng các ch tả ứ ạ ơ ậ ố ử ụ ấ
đi u hòa sinh tr ng có hi u qu c n ph i xác đ nh t ng lo i cây tr ng, th i kỳề ưở ệ ả ầ ả ị ừ ạ ồ ờ
sinh tr ng và các ch t kích thích sinh tr ng t ng ng khác nhau. ưở ấ ưở ươ ứ
26
3.2. Nguyên t c ph i h pắ ố ợ : Khi s d ng các ch t đi u hòa sinh tr ng ph iử ụ ấ ề ưở ả
th a mãn đ c các đi u ki n sinh thái và các y u t dinh d ng cho cây. Vì cácỏ ượ ề ệ ế ố ưỡ
ch tấ đi u hòa sinh tr ng làm tăngề ưở c ng các quá trình trao đ i ch tmà khôngườ ổ ấ
tham gia tr c ti p vào trao đ i ch t, nên không th dùng các ch t đó đ thay thự ế ổ ấ ể ấ ể ế
ch t dinh d ng. Vì v y, mu n s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng có hi u qu caoấ ưỡ ậ ố ử ụ ấ ề ưở ệ ả
c n ph i xác đ nh th i v và vùng cây tr ng thích h p đ có các đi u ki n sinh tháiầ ả ị ờ ụ ồ ợ ể ề ệ
phù h p nh y u t nhi t đ , ánh sáng , đ m.... Ð ng th i c n đáp ng đ y đợ ư ế ố ệ ộ ộ ẩ ồ ờ ầ ứ ầ ủ
n c và phân bón cho cây tr ng. Cũng xu t phát t đó ng i ta s d ng bi n phápướ ồ ấ ừ ườ ử ụ ệ
phun h n h p các ch t đi u hòa sinh tr ng và các nguyên t khoáng đa l ng vàỗ ợ ấ ề ưở ố ượ
vi l ng nh m tăng năng su t m t s lo i cây tr ng . Nh v y rõ ràng gi a cácượ ằ ấ ộ ố ạ ồ ư ậ ữ
ch t đi u hòa sinh tr ng và phân bón có m i quan h khăng khít. Phân bón làmấ ề ưở ố ệ
tăng c ng hi u qu kích thích c a các ch t đi u hòa sinh tr ng. Ng c l i cácườ ệ ả ủ ấ ề ưở ượ ạ
ch t kích thích làm tăng hi u qu c a phân bón. Vì v y vi c s d ng ph i h pấ ệ ả ủ ậ ệ ử ụ ố ợ
gi a phân bón và ch t đi u hòa sinh tr ng có ý nghĩa r t l n và cũng là m tữ ấ ề ưở ấ ớ ộ
h ng quan tr ng trong nông nghi p hi n nay. ướ ọ ệ ệ
3.3. Nguyên t c đ i kháng sinh lý gi a các ch t đi u hòa sinh tr ngắ ố ữ ấ ề ưở
n i sinh và ngo i sinh:ộ ạ Khi s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng c n chú ý nguyênử ụ ấ ề ưở ầ
t c đ i kháng gi a các nhóm ch t sau: Ch ng h n s đ i kháng sinh lý gi a auxinắ ố ữ ấ ẳ ạ ự ố ữ
x lý và etylen n i sinh trong vi c ngăn ng a s r ng lá, hoa, qu ; S đ i khángử ộ ệ ừ ự ụ ả ự ố
gi a gibberellin ngo i sinh và axit absisic n i sinh trong vi c phá b tr ng thái ngữ ạ ộ ệ ỏ ạ ủ
ngh c a cây; S đ i kháng gi a auxin và xytokinin trong s phân hóa r và ch i... ỉ ủ ự ố ữ ự ễ ồ
3.4. Nguyên t c ch n l cắ ọ ọ : Nguyên t c này th ng áp d ng v i các ch t di tắ ườ ụ ớ ấ ệ
tr c d i. Các ch t di t tr c có tính đ c ch n l c cao. M t ch t di t c ch cóừ ỏ ạ ấ ệ ừ ỏ ộ ọ ọ ộ ấ ệ ỏ ỉ
tác d ng đ c đ i v i m t s lo i cây nh t đ nh mà ít ho c không đ c đ i v i nh ngụ ộ ố ớ ộ ố ạ ấ ị ặ ộ ố ớ ữ
lo i cây khác. Kh năng đ c ch n l c này có th ph thu c vào đ c tr ng gi iạ ả ộ ọ ọ ể ụ ộ ặ ư ả
ph u có kh năng ngăn ch n s xâm nh p c a thu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chatdieuhoasinhtruongthucvat.pdf