Chiết xuất, khảo sát một số chỉ tiêu sinh hóa và đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm phối trộn giữ dịch chiết từ nhân hạt xoan chịu hạn (Azadirachtin indica A.Juss) trồng tại Việt Nam và Cypermethr

TÓM TẮT Đề tài “Đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết từ nhân hạt xoan chịu hạn (Azadirachta indica A.Juss) trồng tại Việt Nam và Cypermethrin đối với sâu xanh (Heliothis armigera). Đề tài nghiên cứu về sự ảnh hưởng của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn và Cypermethrin lên tỷ lệ chết của sâu xanh (Heliothis armigera), được thực hiện tại Viện Sinh học Nhiệt đới, Thành phố Hồ Chí Minh. Thí nghiệm được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên với 3 lần lặp lại ở điều kiện phòng thí nghiệm. Kết quả thu được, đem phân tích Probit trên phần mềm Excel để xác định LC50 của các chế phẩm; phân tích biến lượng (ANOVA) và trắc nghiệm Duncan để phân hạng các nghiệm thức trên phần mềm Statgraphics 7.0 Chế phẩm thử nghiệm bao gồm 15 công thức, chia thành 3 nhóm: nhóm 1 chỉ chứa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn (C0D1, C0D2 và C0D3); nhóm 2 chỉ chứa Cypermethrin (C1D0, C2D0 và C3D0) và nhóm 3 có sự phối trộn giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn và Cypermethrin (C1D1, C1D2, C1D3, C2D1, C2D2,, C2D3, C3D1, C3D2 và C3D3). Thử nghiệm hiệu quả diệt sâu của các chế phẩm này lên sâu xanh (Heliothis armigera) tuổi 2 ở năm nồng độ xử lý khác nhau (5%; 10%; 15%; 20% và 25%). Kết quả cho thấy, hiệu quả diệt sâu của các chế phẩm có sự phối trộn giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn và Cypermethrin mạnh hơn so với các chế phẩm chỉ chứa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn hoặc Cypermethrin, đặc biệt là các chế phẩm C3D3, C2D3, C1D3 và C3D2 có độc tính mạnh nhất, với các giá trị LC50 tương ứng lần lược là 0,4261; 0,6755; 1,1015 và 1,5911% . Trong đó, công thức phối trộn C2D2 (chứa 0,09% cypermethrin và 1,332% azadirachtin) và C3D2 (chứa 0,09 cypermethrin và 1,332% azadirachtin) có hiệu quả diệt sâu tốt nhất và có ý nghĩa về mặt kinh tế cũng như thực tiễn sản xuất. Kết quả phân tích biến lượng cũng cho thấy có sự tác động tương hỗ giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn và Cypermethrin, sự tác động này làm cho độ độc của các chế phẩm phối trộn mạnh hơn so với các chế phẩm khác.Thời gian tác động của các chế phẩm phối trộn lên sâu xanh chậm (từ 5 đến 6 ngày). MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cảm ơn i Tóm tắt ii Summary iii Mục lục iv Danh mục các bảng viii Danh mục các hình ix Danh mục các đồ thị x Phần 1. MỞ ĐẦU 1 1.1. Đặt vấn đề 1 1.2. Mục đích, yêu cầu 2 1.3. Giới hạn đề tài 2 Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 2.1. Giới thiệu chung về cây xoan chịu hạn 3 2.1.1. Phân loại 3 2.1.2. Đặc điểm hình thái của cây xoan chịu hạn 3 2.1.3. Nguồn gốc và sự phân bố của cây xoan chịu hạn 5 2.1.4. Điều kiện thích nghi và tăng trưởng 5 2.1.5. Nhân giống 5 2.1.6. Công dụng 6 2.2. Tình hình nghiên cứu về cây xoan chịu hạn 7 2.2.1. Trên thế giới 7 2.2.2. Ở Việt Nam 9 2.3. Các hoạt chất phồng trị côn trùng trích từ cây xoan chịu hạn 11 2.3.1. Các hoạt chất có trong xoan chịu hạn 11 2.3.2. Dầu xoan chịu hạn 11 2.3.3. Azadirachtin và các limonoid khác 12 2.3.3.1. Azadirachtin 12 2.3.3.2. Meliantriol 13 2.3.3.3. Salannin 14 2.3.3.4. Nimbin và Nimbidin 14 2.3.3.5. Các chất khác 15 2.4. Phương thức tác động và phổ tác động của hoạt chất có trong xoan chịu hạn 15 2.4.1. Đối với côn trùng 15 2.4.1.1. Phương thức tác động 15 2.4.1.2. Phổ tác động 16 2.4.2. Đối với vi nấm 17 2.4.3. Đối với tuyến trùng 17 2.5. Một số công trình nghiên cứu về tác động của dịch chiết từ xoan chịu hạn lên sâu bọ 17 2.6. Chiết xuất, phối chế và sử dụng các sản phẩm chiết xuất từ xoan chịu hạn 19 2.6.1. Chiết xuất hoạt chất từ xoan chịu hạn 19 2.6.1.1. Chiết xuất bằng nước 20 2.6.1.2. Chiết xuất bằng hexane 20 2.6.1.3. Chiết xuất bằng pentane 20 2.6.1.4. Chiết xuất bằng cồn 21 2.6.2. Phối chế sản phẩm chiết xuất từ xoan chịu hạn 21 2.6.3. Sử dụng sản phẩm chiết xuất từ xoan chịu hạn 22 2.6.4. Ưu điểm của các dịch chiết từ xoan chịu hạn 22 2.6.5. Một số sản phẩm thương mại của xoan chịu hạn 23 2.7. Giới thiệu về Cypermethrin 25 2.7.1. Pyrethroid 25 2.7.2. Cypermethrin 26 2.7.2.1. Đặc tính của Cypermethrin 26 2.7.2.2. Sử dụng Cypermethrin 27 2.8. Giới thiệu về sâu xanh (Heliothis Spp.) 27 2.8.1. Định danh và phân loại 27 2.8.2. Hình thái sâu xanh 28 2.8.2.1. Trứng 28 2.8.2.2. Ấu trùng (sâu non) 28 2.8.2.3. Nhộng 29 2.8.2.4. Sâu trưởng thành 29 2.8.3. Vùng phân bố 29 2.8.4. Phạm vi ký chủ 30 2.8.5. Thiên địch của sâu xanh 30 2.8.6. Tập quán sinh sống và phát sinh gây hại 30 Phần 3. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP 32 3.1. Vật liệu, hoá chất và thiết bị 32 3.1.1. Vật liệu 32 3.1.2. Hoá chất 32 3.1.3. Dụng cụ và thiết bị 32 3.2. Phương pháp nghiên cứu 33 3.2.1. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh hoá của lá, bánh dầu và nhân hạt xoan chịu hạn 33 3.2.1.1. Xác định trọng lượng khô tuyệt đối 33 3.2.1.2. Xác định khoáng tổng số 33 3.2.1.3. Xác định hàm lượng lipid 34 3.2.1.4. Xác định hàm lượng canxi 36 3.2.1.5. Xác định hàm lượng Phốt – pho 37 3.2.1.6. Xác định hàm lượng xơ thô 40 3.2.1.7. Định lượng đạm tổng số 41 3.2.1.8. Định lượng đường tổng số 43 3.2.2. Phương pháp chiết xuất thô hoạt chất sinh học từ nhân hạt xoan chịu hạn 45 3.2.3. Phương pháp định lượng azadirachtin bằng sắc ký lỏng cao áp (HPLC) 48 3.2.4. Phương pháp nuôi sâu xanh (H. armigera) trong phòng thí nghiệm 48 3.2.5. Phương pháp đánh giá sự ảnh hưởng của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn và cypermethrin đối với sâu xanh 49 3.2.5.1. Chế phẩm thử nghiệm 49 3.2.5.2. Đối tượng thử nghiệm 50 3.2.5.3. Phương pháp thử nghiệm 50 ã Cách tiến hành 50 ã Phương pháp bố trí thí nghiệm 50 ã Phương pháp xử lý số liệu 50 Phần 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 51 4.1. Kết quả khảo sát các chỉ tiêu sinh hoá trong lá, bánh dầu và nhân hạt xoan chịu hạn 51 4.1.1. Các chỉ tiêu sinh hoá của lá xoan chịu hạn 51 4.1.2. Các chỉ tiêu sinh hoá của bánh dầu 52 4.1.3. Các chỉ tiêu sinh hoá của nhân hạt xoan chịu hạn 52 4.2. Kết quả ép dầu xoan chịu hạn bằng máy KOMET 53 4.3. Kết quả định lượng azadirachtin bằng sắc ký lỏng cao áp (HPLC) 53 4.4. Kết quả đánh giá sự ảnh hưởng của chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu và cypermethrin trên sâu xanh (H. armigera) 55 Phần 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 66 5.1. Kết luận 66 5.2. Đề nghị 67 Phần 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO 68 PHỤ LỤC CHIẾT XUẤT, KHẢO SÁT MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH HOÁ VÀ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM PHỐI TRỘN GIỮA DỊCH CHIẾT TỪ NHÂN HẠT XOAN CHỊU HẠN (Azadirachtin indica A.Juss) TRỒNG TẠI VIỆT NAM VÀ CYPERMETHRIN ĐỐI

doc5 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2094 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chiết xuất, khảo sát một số chỉ tiêu sinh hóa và đánh giá ảnh hưởng của chế phẩm phối trộn giữ dịch chiết từ nhân hạt xoan chịu hạn (Azadirachtin indica A.Juss) trồng tại Việt Nam và Cypermethr, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục 3: Kết quả xử lý thống kê: Hiệu quả gây chết sâu xanh của các chế phẩm chứa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn ở nồng độ xử lý 25% sau 5 ngày. One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: VUSX2.tlc Level codes: VUSX2.Neem Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 12033.333 3 4011.1111 43.758 .0000 Within groups 733.333 8 91.6667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 12766.667 11 0 missing value(s) have been excluded. Table of means for VUSX2.tlc by VUSX2.Neem -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 5.5277080 -9.015954 9.015954 2 3 53.333333 8.8191710 5.5277080 44.317379 62.349288 3 3 70.000000 5.7735027 5.5277080 60.984046 79.015954 4 3 83.333333 3.3333333 5.5277080 74.317379 92.349288 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 51.666667 2.7638540 2.7638540 47.158689 56.174644 Multiple range analysis for VUSX2.tlc by VUSX2.Neem -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 * 2 3 53.333333 * 3 3 70.000000 ** 4 3 83.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -53.3333 * 1 - 3 -70.0000 * 1 - 4 -83.3333 * 2 - 3 -16.6667 2 - 4 -30.0000 * 3 - 4 -13.3333 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Phụ Lục 4: Kết quả xử lý thống kê: Hiệu quả gây chết sâu xanh của các chế phẩm chứa Cypermethrin ở nồng độ xử lý 25% sau 5 ngày One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: VUSX3.tlc Level codes: VUSX3.Cypermethrin Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 7491.6667 3 2497.2222 37.458 .0000 Within groups 533.3333 8 66.6667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 8025.0000 11 0 missing value(s) have been excluded. 08/17/05 09:22 PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Table of means for VUSX3.tlc by VUSX3.Cypermethrin -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 4.7140452 -7.688832 7.688832 2 3 50.000000 5.7735027 4.7140452 42.311168 57.688832 3 3 56.666667 6.6666667 4.7140452 48.977835 64.355498 4 3 63.333333 3.3333333 4.7140452 55.644502 71.022165 -------------------------------------------------------------------------------- Total 12 42.500000 2.3570226 2.3570226 38.655584 46.344416 Multiple range analysis for VUSX3.tlc by VUSX3.Cypermethrin -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 * 2 3 50.000000 * 3 3 56.666667 * 4 3 63.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -50.0000 * 1 - 3 -56.6667 * 1 - 4 -63.3333 * 2 - 3 -6.66667 2 - 4 -13.3333 3 - 4 -6.66667 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Phụ Lục 5: Kết quả xử lý thống kê: Hiệu quả gây chết sâu xanh của một số chế phẩm phối trộn giữa dịch chiết nhân hạt xoan chịu hạn và Cypermethrin ở nồng độ 25% sau 6 ngày One-Way Analysis of Variance -------------------------------------------------------------------------------- Data: VUSX4.tlc Level codes: VUSX4.Phoitron Labels: Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan Analysis of variance -------------------------------------------------------------------------------- Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level -------------------------------------------------------------------------------- Between groups 20253.333 9 2250.3704 19.289 .0000 Within groups 2333.333 20 116.6667 -------------------------------------------------------------------------------- Total (corrected) 22586.667 29 0 missing value(s) have been excluded. 08/17/05 09:25 PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Table of means for VUSX4.tlc by VUSX4.Phoitron -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 .0000000 6.2360956 -9.200461 9.20046 2 3 53.333333 6.6666667 6.2360956 44.132872 62.53379 3 3 63.333333 6.6666667 6.2360956 54.132872 72.53379 4 3 73.333333 8.8191710 6.2360956 64.132872 82.53379 5 3 63.333333 6.6666667 6.2360956 54.132872 72.53379 6 3 76.666667 8.8191710 6.2360956 67.466205 85.86713 7 3 93.333333 6.6666667 6.2360956 84.132872 102.53379 8 3 66.666667 3.3333333 6.2360956 57.466205 75.86713 9 3 90.000000 5.7735027 6.2360956 80.799539 99.20046 10 3 93.333333 3.3333333 6.2360956 84.132872 102.53379 -------------------------------------------------------------------------------- Total 30 67.333333 1.9720266 1.9720266 64.423892 70.24277 Multiple range analysis for VUSX4.tlc by VUSX4.Phoitrron -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 .000000 * 2 3 53.333333 * 3 3 63.333333 ** 5 3 63.333333 ** 8 3 66.666667 ** 4 3 73.333333 *** 6 3 76.666667 ** 9 3 90.000000 * 7 3 93.333333 * 10 3 93.333333 * -------------------------------------------------------------------------------- contrast difference 1 - 2 -53.3333 * 1 - 3 -63.3333 * 1 - 4 -73.3333 * * denotes a statistically significant difference. Multiple range analysis for VUSX4.tlc by VUSX4.Phoitron -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95 Percent Duncan Level Count Average Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 - 5 -63.3333 * 1 - 6 -76.6667 * 1 - 7 -93.3333 * 1 - 8 -66.6667 * 1 - 9 -90.0000 * 1 - 10 -93.3333 * 2 - 3 -10.0000 2 - 4 -20.0000 2 - 5 -10.0000 2 - 6 -23.3333 * 2 - 7 -40.0000 * 2 - 8 -13.3333 2 - 9 -36.6667 * 2 - 10 -40.0000 * 3 - 4 -10.0000 * denotes a statistically significant difference.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhu luc - Ket qua XLTK.doc
  • pdfBAIVIET.pdf
  • xlsBang ANOVA (da xu ly)-IN.xls
  • docBIA 1.doc
  • docBIA 2.doc
  • docMuc Luc.doc