Tính toán các đài cọc khác cũng được tiến hành trên nguyên tắc tương tự
Hệ giằng đài cọc có tác dụng truyền lực ngang từ đài cọc này sang đài cọc khác, góp phần điều chỉnh lún lệch giữa các đài cạnh nhau, chịu một phần mô men từ cột truyền xuống, điều chỉnh những sai lệch do thi công cọc, tăng cường khả năng chống chọc thủng của đài
Cao trình mặt trên của giằng được chọn bằng cao trình mặt trên của đài, là -1,2m, Hệ giằng được bố trí hai phương, được cấu tạo như cấu kiện chịu uốn có cốt thép phía trên và phía dưới giống nhau,
Tiết diện giằng móng: chọn thống nhất cho toàn bộ móng : 600x1200
73 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chung cư cao tầng Mỹ Đình - Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
2.03
8.72
Phương Y
325.26
0.40
9.67
3.42
3.42
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.07
33.42
60.00
70.00
88.75
Nmax
2.00
8.58
282.97
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
2.03
8.72
Phương Y
325.26
0.40
9.67
3.42
3.42
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.07
33.42
60.00
70.00
88.75
|Mxmin|
2.00
8.45
279.20
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
2.04
8.59
Phương Y
320.92
0.40
9.54
3.42
3.42
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.07
33.42
60.00
70.00
87.28
|Mymin|
2.00
8.45
279.20
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
2.04
8.59
Phương Y
320.92
0.40
9.54
3.42
3.42
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.07
33.42
60.00
70.00
87.28
II - II
Mxmax
4.02
17.12
283.04
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
4.09
17.42
Phương Y
325.34
0.40
19.33
6.83
6.83
0.11
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.21
36.83
60.00
70.00
100.36
Mymax
4.02
17.12
283.04
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
4.09
17.42
Phương Y
325.34
0.40
19.33
6.83
6.83
0.11
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.21
36.83
60.00
70.00
100.36
Nmax
4.01
17.38
286.82
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
4.08
17.68
Phương Y
329.68
0.40
19.58
6.83
6.83
0.11
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.21
36.83
60.00
70.00
101.99
|Mxmin|
4.01
17.16
283.10
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
4.08
17.45
Phương Y
325.40
0.40
19.35
6.84
6.84
0.11
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.21
36.84
60.00
70.00
100.41
|Mymin|
4.01
17.38
286.82
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
4.08
17.68
Phương Y
329.68
0.40
19.58
6.83
6.83
0.11
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.21
36.83
60.00
70.00
101.99
C1029
I - I
Mxmax
4.49
17.06
43.02
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.51
17.13
Phương Y
4.95
0.95
22.15
51.48
51.48
0.79
41.08
Lech tam lon
1.01
55.94
81.48
60.00
70.00
12.13
12.13
Mymax
4.46
16.74
41.97
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.47
16.80
Phương Y
4.82
0.96
21.79
51.91
51.91
0.80
41.08
Lech tam lon
1.01
55.90
81.91
60.00
70.00
12.07
Nmax
4.49
17.06
43.02
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.51
17.13
Phương Y
4.95
0.95
22.15
51.48
51.48
0.79
41.08
Lech tam lon
1.01
55.94
81.48
60.00
70.00
12.13
|Mxmin|
4.45
16.75
41.97
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.47
16.81
Phương Y
4.82
0.96
21.79
51.91
51.91
0.80
41.08
Lech tam lon
1.01
55.90
81.91
60.00
70.00
12.07
|Mymin|
4.49
17.06
43.02
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.51
17.13
Phương Y
4.95
0.95
22.15
51.48
51.48
0.79
41.08
Lech tam lon
1.01
55.94
81.48
60.00
70.00
12.13
II - II
Mxmax
3.62
8.49
40.52
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.63
8.52
Phương Y
4.66
0.96
12.58
31.05
31.05
0.48
41.08
Lech tam lon
1.00
58.57
61.05
60.00
70.00
0.98
Mymax
3.72
8.76
41.57
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.73
8.79
Phương Y
4.78
0.96
12.95
31.16
31.16
0.48
41.08
Lech tam lon
1.00
58.56
61.16
60.00
70.00
0.90
Nmax
3.72
8.76
41.57
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.73
8.79
Phương Y
4.78
0.96
12.95
31.16
31.16
0.48
41.08
Lech tam lon
1.00
58.56
61.16
60.00
70.00
0.90
|Mxmin|
3.72
8.76
41.57
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.73
8.79
Phương Y
4.78
0.96
12.95
31.16
31.16
0.48
41.08
Lech tam lon
1.00
58.56
61.16
60.00
70.00
0.90
|Mymin|
3.62
8.49
40.51
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.64
8.52
Phương Y
4.66
0.96
12.58
31.04
31.04
0.48
41.08
Lech tam lon
1.00
58.57
61.04
60.00
70.00
0.98
C0130
I - I
Mxmax
1.37
4.10
511.95
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.47
4.40
Phương Y
58.85
0.58
5.68
1.11
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
82.91
87.99
Mymax
1.34
4.17
504.14
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.44
4.46
Phương Y
57.95
0.59
5.74
1.14
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
86.15
Nmax
1.37
4.10
511.95
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.47
4.40
Phương Y
58.85
0.58
5.68
1.11
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
82.91
|Mxmin|
1.32
4.06
504.16
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.42
4.34
Phương Y
57.95
0.59
5.60
1.11
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
86.14
|Mymin|
1.32
4.06
504.16
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.42
4.34
Phương Y
57.95
0.59
5.60
1.11
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
86.14
II - II
Mxmax
1.87
9.33
499.70
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.00
9.98
Phương Y
57.44
0.59
11.76
2.35
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
87.99
Mymax
1.87
9.33
499.70
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.00
9.98
Phương Y
57.44
0.59
11.76
2.35
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
87.99
Nmax
1.91
9.44
507.49
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.05
10.11
Phương Y
58.33
0.59
11.92
2.35
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
84.76
|Mxmin|
1.91
9.44
507.49
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.05
10.11
Phương Y
58.33
0.59
11.92
2.35
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
84.76
|Mymin|
1.91
9.44
507.49
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.05
10.11
Phương Y
58.33
0.59
11.92
2.35
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
84.76
C0530
I - I
Mxmax
2.18
10.06
299.64
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
2.21
10.22
Phương Y
34.44
0.72
12.36
4.12
4.12
0.05
47.40
Lech tam rat be
1.00
74.02
39.12
60.00
80.00
138.74
138.78
Mymax
2.18
10.01
299.66
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
2.21
10.17
Phương Y
34.44
0.72
12.31
4.11
4.11
0.05
47.40
Lech tam rat be
1.00
74.03
39.11
60.00
80.00
138.78
Nmax
2.22
10.15
304.43
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
2.25
10.31
Phương Y
34.99
0.72
12.47
4.10
4.10
0.05
47.40
Lech tam rat be
1.00
74.03
39.10
60.00
80.00
136.84
|Mxmin|
2.22
10.15
304.43
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
2.25
10.31
Phương Y
34.99
0.72
12.47
4.10
4.10
0.05
47.40
Lech tam rat be
1.00
74.03
39.10
60.00
80.00
136.84
|Mymin|
2.22
10.15
304.43
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
2.25
10.31
Phương Y
34.99
0.72
12.47
4.10
4.10
0.05
47.40
Lech tam rat be
1.00
74.03
39.10
60.00
80.00
136.84
II - II
Mxmax
4.45
19.58
308.85
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
4.53
19.90
Phương Y
35.50
0.72
24.22
7.84
7.84
0.10
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.20
42.84
60.00
80.00
122.37
Mymax
4.45
19.58
308.85
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
4.53
19.90
Phương Y
35.50
0.72
24.22
7.84
7.84
0.10
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.20
42.84
60.00
80.00
122.37
Nmax
4.45
19.58
308.85
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
4.53
19.90
Phương Y
35.50
0.72
24.22
7.84
7.84
0.10
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.20
42.84
60.00
80.00
122.37
|Mxmin|
4.37
19.41
304.07
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
4.44
19.72
Phương Y
34.95
0.72
23.99
7.89
7.89
0.11
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.19
42.89
60.00
80.00
124.35
|Mymin|
4.37
19.33
304.08
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
4.44
19.64
Phương Y
34.95
0.72
23.91
7.86
7.86
0.10
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.20
42.86
60.00
80.00
124.45
C1030
I - I
Mxmax
4.95
23.14
49.85
60
70
3.2
3.40
2.4
2.8
3.28
7357
19.68
1.01
4.99
23.30
Phương Y
5.73
0.95
28.81
57.79
57.79
0.89
41.08
Lech tam lon
1.03
55.29
87.79
60.00
70.00
19.03
19.03
Mymax
4.95
23.14
49.85
60
70
3.2
3.40
2.4
2.8
3.28
7357
19.68
1.01
4.99
23.30
Phương Y
5.73
0.95
28.81
57.79
57.79
0.89
41.08
Lech tam lon
1.03
55.29
87.79
60.00
70.00
19.03
Nmax
4.95
23.14
49.85
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.97
23.24
Phương Y
5.73
0.95
28.74
57.65
57.65
0.89
41.08
Lech tam lon
1.01
55.30
87.65
60.00
70.00
18.93
|Mxmin|
4.85
22.79
48.86
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.87
22.89
Phương Y
5.62
0.95
28.28
57.88
57.88
0.89
41.08
Lech tam lon
1.01
55.28
87.88
60.00
70.00
18.67
|Mymin|
4.85
22.79
48.86
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
4.87
22.89
Phương Y
5.62
0.95
28.28
57.88
57.88
0.89
41.08
Lech tam lon
1.01
55.28
87.88
60.00
70.00
18.67
II - II
Mxmax
3.74
17.54
46.82
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.75
17.61
Phương Y
5.38
0.95
21.77
46.50
46.50
0.72
41.08
Lech tam lon
1.01
56.51
76.50
60.00
70.00
9.89
Mymax
3.74
17.54
46.82
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.75
17.61
Phương Y
5.38
0.95
21.77
46.50
46.50
0.72
41.08
Lech tam lon
1.01
56.51
76.50
60.00
70.00
9.89
Nmax
3.84
17.98
47.81
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.86
18.05
Phương Y
5.50
0.95
22.32
46.69
46.69
0.72
41.08
Lech tam lon
1.01
56.49
76.69
60.00
70.00
10.27
|Mxmin|
3.84
17.98
47.81
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.86
18.05
Phương Y
5.50
0.95
22.32
46.69
46.69
0.72
41.08
Lech tam lon
1.01
56.49
76.69
60.00
70.00
10.27
|Mymin|
3.84
17.98
47.81
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
3.86
18.05
Phương Y
5.50
0.95
22.32
46.69
46.69
0.72
41.08
Lech tam lon
1.01
56.49
76.69
60.00
70.00
10.27
C0131
I - I
Mxmax
1.56
6.41
523.24
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.68
6.88
Phương Y
60.14
0.58
8.33
1.59
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
78.24
83.15
Mymax
1.56
6.28
515.84
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.67
6.74
Phương Y
59.29
0.58
8.19
1.59
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
81.30
Nmax
1.56
6.41
523.24
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.68
6.88
Phương Y
60.14
0.58
8.33
1.59
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
78.24
|Mxmin|
1.52
6.34
515.87
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.63
6.80
Phương Y
59.30
0.58
8.22
1.59
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
81.29
|Mymin|
1.56
6.41
523.24
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
1.68
6.88
Phương Y
60.14
0.58
8.33
1.59
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
78.24
II - II
Mxmax
2.19
7.71
511.40
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.35
8.27
Phương Y
58.78
0.59
10.33
2.02
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
83.14
Mymax
2.23
7.78
518.77
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.40
8.35
Phương Y
59.63
0.58
10.43
2.01
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
80.09
Nmax
2.23
7.78
518.77
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.40
8.35
Phương Y
59.63
0.58
10.43
2.01
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
80.09
|Mxmin|
2.23
7.78
518.77
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.40
8.35
Phương Y
59.63
0.58
10.43
2.01
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
80.09
|Mymin|
2.20
7.69
511.38
60
90
5.4
3.78
2.4
3.6
4.08
7653
21.88
1.07
2.36
8.24
Phương Y
58.78
0.59
10.32
2.02
4.08
0.05
55.42
Lech tam rat be
0.98
84.19
44.08
60.00
90.00
83.15
C0531
I - I
Mxmax
1.72
11.45
306.50
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
1.75
11.64
Phương Y
35.23
0.72
13.31
4.34
4.34
0.06
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.97
39.34
60.00
80.00
135.26
135.26
Mymax
1.77
11.56
311.02
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
1.80
11.75
Phương Y
35.75
0.71
13.46
4.33
4.33
0.06
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.98
39.33
60.00
80.00
133.43
Nmax
1.77
11.56
311.02
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
1.80
11.75
Phương Y
35.75
0.71
13.46
4.33
4.33
0.06
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.98
39.33
60.00
80.00
133.43
|Mxmin|
1.77
11.56
311.02
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
1.80
11.75
Phương Y
35.75
0.71
13.46
4.33
4.33
0.06
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.98
39.33
60.00
80.00
133.43
|Mymin|
1.74
11.45
306.49
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
1.77
11.63
Phương Y
35.23
0.72
13.32
4.35
4.35
0.06
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.97
39.35
60.00
80.00
135.25
II - II
Mxmax
3.58
23.14
315.45
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
3.64
23.52
Phương Y
36.26
0.71
26.96
8.55
8.55
0.11
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.05
43.55
60.00
80.00
116.55
Mymax
3.51
22.90
310.92
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
3.57
23.27
Phương Y
35.74
0.71
26.67
8.58
8.58
0.11
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.04
43.58
60.00
80.00
118.52
Nmax
3.58
23.14
315.45
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
3.64
23.52
Phương Y
36.26
0.71
26.96
8.55
8.55
0.11
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.05
43.55
60.00
80.00
116.55
|Mxmin|
3.48
22.91
310.93
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
3.54
23.28
Phương Y
35.74
0.71
26.65
8.57
8.57
0.11
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.05
43.57
60.00
80.00
118.54
|Mymin|
3.58
23.14
315.45
60
80
3.2
2.24
2.4
3.2
3.68
19372
12.96
1.02
3.64
23.52
Phương Y
36.26
0.71
26.96
8.55
8.55
0.11
47.40
Lech tam rat be
1.00
73.05
43.55
60.00
80.00
116.55
C1031
I - I
Mxmax
3.95
28.05
45.70
60
80
3.2
3.40
2.4
3.2
3.68
8408
19.68
1.01
3.98
28.21
Phương Y
5.25
0.96
33.29
72.83
72.83
0.97
47.40
Lech tam lon
1.03
64.15
107.83
60.00
80.00
20.67
20.67
Mymax
3.85
27.68
44.77
60
80
3.2
3.40
2.4
3.2
3.68
8408
19.68
1.01
3.87
27.83
Phương Y
5.15
0.96
32.78
73.21
73.21
0.98
47.40
Lech tam lon
1.03
64.12
108.21
60.00
80.00
20.43
Nmax
3.95
28.05
45.70
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.97
28.15
Phương Y
5.25
0.96
33.22
72.69
72.69
0.97
47.40
Lech tam lon
1.01
64.17
107.69
60.00
80.00
20.59
|Mxmin|
3.85
27.71
44.77
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.87
27.80
Phương Y
5.15
0.96
32.74
73.14
73.14
0.98
47.40
Lech tam lon
1.01
64.13
108.14
60.00
80.00
20.39
|Mymin|
3.95
28.05
45.70
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.97
28.15
Phương Y
5.25
0.96
33.22
72.69
72.69
0.97
47.40
Lech tam lon
1.01
64.17
107.69
60.00
80.00
20.59
II - II
Mxmax
3.21
18.50
42.73
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.22
18.56
Phương Y
4.91
0.96
22.69
53.10
53.10
0.71
47.40
Lech tam lon
1.01
66.15
88.10
60.00
80.00
8.48
Mymax
3.32
18.90
43.66
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.33
18.96
Phương Y
5.02
0.96
23.22
53.19
53.19
0.71
47.40
Lech tam lon
1.01
66.14
88.19
60.00
80.00
8.74
Nmax
3.32
18.90
43.66
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.33
18.96
Phương Y
5.02
0.96
23.22
53.19
53.19
0.71
47.40
Lech tam lon
1.01
66.14
88.19
60.00
80.00
8.74
|Mxmin|
3.32
18.90
43.66
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.33
18.96
Phương Y
5.02
0.96
23.22
53.19
53.19
0.71
47.40
Lech tam lon
1.01
66.14
88.19
60.00
80.00
8.74
|Mymin|
3.21
18.47
42.73
60
80
3.2
2.72
2.4
3.2
3.68
13138
15.74
1.00
3.23
18.53
Phương Y
4.91
0.96
22.66
53.03
53.03
0.71
47.40
Lech tam lon
1.01
66.16
88.03
60.00
80.00
8.44
C0132
I - I
Mxmax
1.71
2.52
484.12
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
1.84
2.71
Phương Y
55.65
0.55
4.08
0.84
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
61.31
83.00
Mymax
1.68
2.56
479.01
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
1.81
2.75
Phương Y
55.06
0.56
4.10
0.86
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
63.43
Nmax
1.71
2.52
484.12
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
1.84
2.71
Phương Y
55.65
0.55
4.08
0.84
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
61.31
|Mxmin|
1.39
2.53
431.84
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.07
1.48
2.70
Phương Y
49.64
0.60
3.89
0.90
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
83.00
|Mymin|
1.71
2.52
484.12
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
1.84
2.71
Phương Y
55.65
0.55
4.08
0.84
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
61.31
II - II
Mxmax
2.50
5.14
475.66
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
2.69
5.53
Phương Y
54.67
0.56
7.54
1.59
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
64.82
Mymax
2.50
5.14
475.53
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
2.69
5.52
Phương Y
54.66
0.56
7.54
1.59
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
64.88
Nmax
2.55
5.17
480.77
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
2.74
5.56
Phương Y
55.26
0.56
7.60
1.58
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
62.70
|Mxmin|
2.55
5.17
480.77
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
2.74
5.56
Phương Y
55.26
0.56
7.60
1.58
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
62.70
|Mymin|
2.55
5.17
480.77
60
80
5.4
3.78
2.4
3.2
3.68
6803
21.88
1.08
2.74
5.56
Phương Y
55.26
0.56
7.60
1.58
3.68
0.05
48.90
Lech tam rat be
0.98
74.17
38.68
60.00
80.00
62.70
C0532
I - I
Mxmax
0.48
6.62
273.91
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
0.49
6.73
Phương Y
31.48
0.71
7.13
2.60
3.28
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.11
33.28
60.00
70.00
117.45
129.94
Mymax
0.51
5.93
243.36
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.01
0.52
6.02
Phương Y
27.97
0.74
6.47
2.66
3.28
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.11
33.28
60.00
70.00
129.94
Nmax
0.48
6.62
273.91
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
0.49
6.73
Phương Y
31.48
0.71
7.13
2.60
3.28
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.11
33.28
60.00
70.00
117.45
|Mxmin|
0.51
5.93
243.36
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.01
0.52
6.02
Phương Y
27.97
0.74
6.47
2.66
3.28
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.11
33.28
60.00
70.00
129.94
|Mymin|
0.48
6.62
273.91
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
0.49
6.73
Phương Y
31.48
0.71
7.13
2.60
3.28
0.05
41.08
Lech tam rat be
1.00
64.11
33.28
60.00
70.00
117.45
II - II
Mxmax
1.10
11.93
247.21
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.01
1.11
12.11
Phương Y
28.41
0.74
13.07
5.29
5.29
0.08
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.59
35.29
60.00
70.00
122.53
Mymax
1.03
13.27
277.75
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
1.05
13.49
Phương Y
31.93
0.71
14.35
5.17
5.17
0.08
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.62
35.17
60.00
70.00
109.74
Nmax
1.03
13.27
277.75
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
1.05
13.49
Phương Y
31.93
0.71
14.35
5.17
5.17
0.08
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.62
35.17
60.00
70.00
109.74
|Mxmin|
1.03
13.27
277.75
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.02
1.05
13.49
Phương Y
31.93
0.71
14.35
5.17
5.17
0.08
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.62
35.17
60.00
70.00
109.74
|Mymin|
1.10
11.93
247.21
60
70
3.2
2.24
2.4
2.8
3.28
16950
12.96
1.01
1.11
12.11
Phương Y
28.41
0.74
13.07
5.29
5.29
0.08
41.08
Lech tam rat be
1.00
63.59
35.29
60.00
70.00
122.53
C1032
I - I
Mxmax
1.43
11.50
32.05
60
70
3.2
3.40
2.4
2.8
3.28
7357
19.68
1.00
1.43
11.55
Phương Y
3.68
0.97
13.16
41.07
41.07
0.63
41.08
Lech tam lon
1.02
57.18
71.07
60.00
70.00
3.77
3.77
Mymax
1.43
11.50
32.05
60
70
3.2
3.40
2.4
2.8
3.28
7357
19.68
1.00
1.43
11.55
Phương Y
3.68
0.97
13.16
41.07
41.07
0.63
41.08
Lech tam lon
1.02
57.18
71.07
60.00
70.00
3.77
Nmax
1.43
11.50
32.05
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
1.43
11.53
Phương Y
3.68
0.97
13.14
41.01
41.01
0.63
41.08
Lech tam lon
1.00
57.18
71.01
60.00
70.00
3.74
|Mxmin|
1.40
11.31
31.31
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
1.41
11.34
Phương Y
3.60
0.97
12.93
41.29
41.29
0.64
41.08
Lech tam lon
1.00
57.15
71.29
60.00
70.00
3.77
|Mymin|
1.41
11.30
31.31
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
1.41
11.33
Phương Y
3.60
0.97
12.93
41.29
41.29
0.64
41.08
Lech tam lon
1.00
57.15
71.29
60.00
70.00
3.77
II - II
Mxmax
2.01
5.52
29.85
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
2.02
5.54
Phương Y
3.43
0.97
7.82
26.19
26.19
0.40
41.08
Lech tam lon
1.00
59.34
56.19
60.00
70.00
3.15
Mymax
2.02
5.52
29.85
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
2.02
5.53
Phương Y
3.43
0.97
7.82
26.19
26.19
0.40
41.08
Lech tam lon
1.00
59.34
56.19
60.00
70.00
3.15
Nmax
2.09
5.72
30.59
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
2.09
5.74
Phương Y
3.52
0.97
8.10
26.48
26.48
0.41
41.08
Lech tam lon
1.00
59.29
56.48
60.00
70.00
3.08
|Mxmin|
2.09
5.72
30.59
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
2.09
5.74
Phương Y
3.52
0.97
8.10
26.48
26.48
0.41
41.08
Lech tam lon
1.00
59.29
56.48
60.00
70.00
3.08
|Mymin|
2.09
5.72
30.59
60
70
3.2
2.72
2.4
2.8
3.28
11496
15.74
1.00
2.09
5.74
Phương Y
3.52
0.97
8.10
26.48
26.48
0.41
41.08
Lech tam lon
1.00
59.29
56.48
60.00
70.00
3.08
+ Chọn cốt thép đai: ặ10> ặmax/4= 25/4= 5,12 mm
+ Tính khoảng cách đặt cốt đai: S= 150<15.ặmin= 15.25= 375 mm
+ Kiểm tra kích thước sau cùng:
Chọn chiều dày lớp bảo vệ thực tế:
at = 30 >(ặmax= 25; atc = 20)
a= at + ặmax/2= 30+ 25/2= 42,5< agt = 50 mm.
h0 = 800- 42,5= 757,5< h0gt
Thực tế, Ta chọn thép cột sao cho đồng bộ, dễ thi công, Vậy chọn thép theo bảng dưới đây:
Bảng lựa chọn thép cột K8
Phần
tử
Tiết
diện
Diện tích
cốt thép td Ast( cm2)
Số
thanh thép
Đờng kính
thép
(cm)
Diện
tích
thép
thực tế (cm2)
à%
Phần
tử
Tiết
diện
Diện tích
cốt thép td Ast( cm2)
Số
thanh thép
Đờng kính
thép
(cm)
Diện
tích
thép
thực tế (cm2)
à%
C0129
171.2
171.2
18
f36
183.2
6.55
C0131
78.2
78.2
Tính thép theo cấu tạo:18f 36
168.7
81.3
171.2
78.2
168.7
81.3
168.7
78.2
167.4
83.1
169.9
80.1
169.9
80.1
169.9
80.1
167.3
83.1
C0529
87.3
102.0
18
f28
110.8
7.98
C0531
135.3
116.6
Tính thép theo cấu tạo: 18f28
88.8
133.4
88.8
133.4
87.3
133.4
87.3
135.3
100.4
116.6
100.4
118.5
102.0
116.6
100.4
118.5
102.0
116.6
C1029
12.1
12.1
6
f18
15.27
C1031
20.7
20.7
10
f28
61.6
12.1
20.4
12.1
20.6
12.1
20.4
12.1
20.6
1.0
8.5
0.9
8.7
0.9
8.7
0.9
8.7
1.0
8.4
C0130
82.9
82.9
Tính thép theo cấu tạo:18f 36
C0132
61.3
61.3
Tính thép theo cấu tạo:18f 35
86.1
63.4
82.9
61.3
86.1
83.0
86.1
61.3
88.0
64.8
88.0
64.9
84.8
62.7
84.8
62.7
84.8
62.7
C0530
138.7
122.4
Tính thép theo cấu tạo: 18f28
C0532
117.5
109.7
Tính thép theo cấu tạo: 18f28
138.8
129.9
136.8
117.5
136.8
129.9
136.8
117.5
122.4
122.5
122.4
109.7
122.4
109.7
124.4
109.7
124.4
122.5
C1030
19.0
19.0
10
f16
20.1
5.35
C1032
3.8
3.8
Tính thép theo cấu tạo: 6f16
19.0
3.8
18.9
3.7
18.7
3.8
18.7
3.8
9.9
3.2
9.9
3.2
10.3
3.1
10.3
3.1
10.3
3.1
Ngoài ra ta còn phải dùng đến thép đai có tác dụng treo dầm phụ.
chọn 10 F10 đặt mỗi mép dầm phụ 5 đai tại đầu các dầm( 1/4dam)
Khoảng cách giữa các cốt đai là 6 cm
2,2, Tính toán cốt thép dầm tầng 1, trục B đến trục C( phần tử 47)
Tiết diện dầm bxh = 22x35 cm ,chiều dài dầm l = 2,2 m
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra được các cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm ở 3 tiết diện
Tiết diện
M+ (Tm)
M- (Tm)
Q (T)
I-I
5,37
-7,09
-6,96
II-II
----
-0,58
5,76
III-III
5,19
-7,31
7,14
Sơ đồ vị trí các mặt cắt dầm
*/, Tiết diện I-I chịu mômen âm
chọn a0 =5 cm h0 = 30 cm
Tiết diện tính toán là chữ nhật bxh = 22x35
A = = = 0,27 < A0 = 0,4
=> g = 0,5x(1 + ) = 0,5x(1 +) = 0,835
Fa = = = 7,86 cm2
ị m ==1,19% > mmin =0,05%
Mà mmax =0x100 =0,55x100 =1,98%
mmin < m < mmax vậy thoả mãn
Chọn cốt dọc2 F22 có Fa = 7,6 cm2
ị A = = 8,6%
Chọn abv =2,5 cm ị a = abv + F/2
ị a =2,5+2,2/2=3,3 < a0 = 5( cm) là hợp lý
*/, Tại tiết diện III-III chịu mômen âm
chọn a0 =5 cm h0 = 30 cm
Tiết diện tính toán là chữ nhật bxh = 22x35
A = = = 0,28 < A0 = 0,4
=> g = 0,5x(1 + ) = 0,5x(1 +) = 0,828
Fa = = = 8,17 cm2
ị m ==1,24% > mmin =0,05%
Mà mmax = 0x100 =0,55x100 =1,98%
mmin < m < mmax vậy thoả mãn
Chọn cốt dọc2 F22 có Fa = 7,6 cm2
ị A = = 5,7%
Chọn abv =2,5 cm ị a = abv + F/2
ị a =2,5+2,2/2=3,6 < a0 = 5( cm) là hợp lý
3. Thiết kế ô sàn điển hình :
Sàn được đổ Bt B20 có cường độ nén và kéo tính toán- Rb = 11,5 Mpa, Rbt = 0,9 Mpa
Dùng thép AII, có cường độ nén( cốt thép ngang) vào kéo tính toán là- Rsw= 225 Mpa, Rsc= 280 Mpa
3.1. Thiết kế ô sàn hành lang
*/. Sơ đồ tính:
Xét tỷ số L2/L1 = 7800/3800 = 2,05 > 2
ị tính theo bản loại ngàm làm việc theo phương cạnh ngắn.
*/. Xác định nội lực
+ Tĩnh tải tính toán: q tt = q bản +q các lớp mặt = 1.1x 25000*0.1+1100= 3850 N/ m2
+ Hoạt tải tính toán: q ht =3600 N/ m2
ị qb = 3850+ 3600 =7450 N/m2 =7,45 KN/ m2
Mômen âm lớn nhất ở hai đầu ngàm:
M - = = 8965 N.m= 8,965 KN/m 2
Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M + = = 4482 N.m= 4,48 KN/m 2
*/. Tính toán cốt thép:
Cắt ra một dải bản rộng b = 1 m để tính,
chọn a= 2 cm cho mọi tiết diện => ho =10- 2 =8 cm
+) Tính thép chịu mômen âm ở gối:
= 0,12 < A0 =0.3
= 0,93
Fa = = = 430 m m2 = 4,3 cm2
ị m% = = 0,54>= 0.1%
Chọn thép 10f8 có Fa = 5,02cm2 để tiện cho việc bố trí thép vào thi công.
ị m thực% = = 0,62%ẻ(0,3%á0,9%), chọn như vậy là hợp lý.
+) Tính thép chịu mômen dương
= 0,053 <.3
= 0,972
Fa = = = 249 mm 2 = 2,49 cm2 ị m% = = 0,31% >
Để tiện bố trí ta chọn thép 6f8, s200 có Fa = 3,02
ị m% = = 0,38%
* Cốt thép phân bố :
Để tiện cấu tạo ta chọn thép f8, s200 có Fa = 3,02cm2
3,2, Tính cốt thép ô sàn phòng ở 4,8 x 5,5m:
Ta thấy: =1,14<2 bản lam fviệc theo 2 phương
*/, Xác định nhịp, sơ đồ tính toán:
Lt1 = 480-= 449 (cm)
Lt2 = 550-= 519(cm)
ị r = = = 1,1 ị Bản kê 4 cạnh
*/, Xác định nội lực:
+ Tĩnh tải tính toán: q tt = q bản +q các lớp mặt = 1.1x 25000*0.1+1100= 3850 N/ m2
+ Hoạt tải tính toán: q ht =1950 N/ m2
ị qb = 3850 + 1950 = 5800 N/m2 = 5,8 KN/m 2
Tính theo sơ đồ đàn hồi,sử dụng bảng tra các hệ số,theo tỷ lệ : r = L2/L1= 1,1
nội suy theo bảng 6,2 sách sàn BTCT toàn khối ta có
= 0,925 A1 = B1 = 1,35 A2 = B2 = 1,2
áp dụng công thức
Mặt khác ta có:
= M2 = M1
A1 = MA1 = M1A1
A2 = MA2 = M1A2
B1 = MB1 = M1B1
B2 = MB2 = M1B2
Do đó ta có:
M1 = 2130 N.m= 2,13 KN.m MA1 = MB1 = 2880 N.m= 2,88 KN.m
M2 = 1970 N.m= 1,97 KN.m MA2 = MB2 = 2370 N.m= 2,37 KN.m
Chọn a = 2(cm) ị h0 = 8 cm
+ Cốt thép chịu mômen dương:
= 0,28 <0,3
g = 0,5 [1 + ] = 0,82
Fa = = = 117,3 mm 2 = 1,173 cm2
Chọn thép 68 a 200 có Fa = 3,02 cm2
+ Cốt thép âm:
= 0,35 <0,3
g = 0,5 [1 + ] = 0,987
Fa = = = 158 mm 2 = 1,58 cm2
Chọn thép 68 s200 có Fa = 3,02 cm2 thì bố trí thép hợp lý hơn
*/, Tính cốt thép theo phương cạnh dài
+ Cốt thép chịu mômen dương:
= 0,24 <0,3
g = 0,5 [1 + ] = 0,988
Fa = = = 90 mm 2 = 0,9 cm2
=> m% = = 0,1%
Chọn thép 8 s 150 có Fa = 3,35 cm2
+ Cốt thép âm:
= 0,03 <0,3
g = 0,5 [1 + ] = 0,985
Fa = = = 131 mm 2 = 1,31 cm2
Chọn thép 68 s 200 có Fa = 3,02 cm2
3,3, Tính cốt thép ô sàn vệ sinh 1,95 x 2,7 m
*/,Xác định nhịp, sơ đồ tính toán
Lt2 = 270 -= 239( cm)
Lt1 = 195-= 173( cm)
ị r = = = 1,4< 2 ị Bản kê 4 cạnh
*/, Xác định nội lực:
+ Tĩnh tải tính toán: q tt = q bản +q các lớp mặt = 1.1x 25000*0.1+1500= 4350 N/ m2
+ Hoạt tải tính toán: q ht =1950 N/ m2
ị qb = 4250 + 1950 = 6200 N/m2 = 6,2 KN/m 2
Tính theo sơ đồ đàn hồi,sử dụng bảng tra các hệ số,theo tỷ lệ : r = Lt2/Lt1= 259/173= 1,5
tra phục luc 6 theo sách kcbt được
m1 = 0,0208 k1 = 0,0464
m2 = 0,0093 k2 = 0,0206
Tổng tải trọng trên sàn:
P = qb, L1,L2 = 566x2,45x1,62 =22460 N
M1n = m1,P = 0,0208x22460 = 467,1 N.m
M2n = m2,P = 0,0093x22460 = 208,8 N.m
= k1, P = 0,0464x22460 = 1042,1 Nm
= k2 xP = 0,0206x22460 = 462,7 N.m
Tính toán tương tự ta được:
*/, Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
Chọn a = 2(cm) ị h0 = 8 cm
+ Cốt thép chịu mômen dương:
Fa = 0,26 cm2
Chọn thép 8 s 200 có Fa =3,02 cm2
+ Cốt thép âm:
Fa = 0,57 cm2
Chọn thép 8 s 150 có Fa = 3,52 cm2
*/, Tính cốt thép theo phương cạnh dài
Theo phương cạnh dài ta có
Cốt thép dương M2 = 208,8 N.m < 467 N.m
Cốt thép âm MA2 = 462,7 N.m < 1042,1 Nm = MA1
Thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo 8 , a 200,
Thép chịu mômen âm ở gối đặt 8 s 150 có Fa = 352 cm2
4, Tính toán cốt thép thang bộ:
*/,Số liệu tính toán:
Bêtông cầu thang mác : có Rn = 130kG/cm2 , Rk =10 kG/cm2
Thép AI có Ra= Ra’ =2300 kG/cm2
Thép gai AII có Ra= Ra’ =2800 kG/cm2
4,1, Tính toán bản chiếu nghỉ :
a) Xác định nội lực :
TảI trọng : + Tĩnh tảI : 350,3 kG/m2
+ Hoạt tảI : 360 kG/m2
TảI trọng toàn phần : 350,3+360 =710,3 kG/m2
kích thước 150 ´ 220 cm,
b) Sơ đồ tính :
+) Hai cạnh có tỉ lệ 220/150 = 1,46 <2 nên coi bản làm việc theo 2phương
+)Xác định nhịp, sơ đồ tính toán
+) Khoảng cách từ mép tường đến mép dầm 150-= 129 (cm)
nhịp tính toán theo phương cạnh ngắn
Lt1 = 129+0,5x8 = 133(cm)
nhịp tính toán theo phương cạnh dài
Lt2 = 220-= 206(cm)
ị r = = = 1,55 ị Bản kê 4 cạnh
nội suy theo bảng 6,2 sách sàn BTCT toàn khối ta có
= 0,53 B1 = 1,05
áp dụng công thức
Mặt khác ta có:
= M2 = M1
B1 = MB1 = M1B1
Do đó ta có:
M1 =791 kgm MB1 = 831 kgm
M2 = 419 kgm
c) Tính thép :
Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ a = 1,5 cm, ho = 8 - 1,5 = 6,5 cm,
+) cốt thép chịu mô men dương theo phương cạnh ngắn
A = = = 0,144 < A0 = 0,412
g = 0,5x(1 + ) = 0,5x(1 + ) = 0,922
Fa = = = 5,74 (cm 2 )
m = *100 = = 0,91% > mmin =0,1%
Cốt thép d hb/10 = 80/10 =8 mm,
chọn f8 có fa = 0,503 cm2, a =10cm => Fa = 5,533cm2
+) cốt thép chịu mô men âm theo phương cạnh ngắn
A = = = 0,151< A0 = 0,3
g = 0,5x(1 + ) = 0,5x(1 + ) = 0,917
Fa = = = 6,05 (cm 2 )
m = *100 = = 0,93% > mmin =0,1%
Cốt thép d hb/10 = 80/10 =8 mm,
chọn f8 có fa = 0,503 cm2, a =10cm => Fa = 5,533cm2
+) cốt thép chịu mô mendươngtheo phương cạnh dài
A = = = 0,076< A0 = 0,3
g = 0,5x(1 + ) = 0,5x(1 + ) = 0,96
Fa = = = 2,92 (cm 2 )
m = *100 = = 0,45% > mmin =0,1%
Cốt thép d hb/10 = 80/10 =8 mm,
chọn f8 có fa = 0,503 cm2, a =200cm => Fa = 3,02cm2
4,2, Tính toán bản thang :
bản thang không có limông kích thước 95 ´ 250 cm
Sơ đồ tính :
p = 360 kG/m
2500
q = 504 kG/m
1600
Chiều dày bản chọn : hb = 8cm,
Góc nghiêng của bản thang so với phương ngang là a với tga = 160 / 250 = 0,533 ị a = 32,60 độ ị cosa = 0,842,
Do không có cốn thang, cắt một dải bản rộng 100cm theo phương cạnh dài, Bản làm việc như một dầm nghiêng đơn giản chịu tải phân bố đều, Nhịp tính toán : l = 250 cm,
b) Xác định nội lực :
- Tải trọng :
+Tĩnh tải : qtt = 504 kG/m2
+ Hoạt tải : p = 360 kG/m2
Mô men lớn nhất giữa nhịp M = = = 749 kG/cm2
c) Tính thép : giả thiết chiều dày lớp bảo vệ a = 2 cm ; ho = 8 - 2 = 6 cm,
A = = = 0,16 < A0 = 0,3
g = 0,5*(1 + ) = 0,5*(1 + ) = 0,912
Fa = = = 5,95 (cm 2 )
m = *100 = = 0,99 % > mmin =0,1%
Chọn8 ặ10 a135 có Fa = 6,28 cm2,
Chỗ bản gối lên dầm thang đặt thép mũ cấu tạo ặ10 a135 có Fa = 6,28 cm2,
Theo phương cạnh ngắn , đặt cốt thép theo cấu tạo ặ6 a200, Fa = 1,7 cm2
4,3, Tính toán dầm chiếu nghỉ :
Sơ đồ tính : dầm đơn giản chịu tải phân bố đều
2200
q
Kích thước dầm : bxh = 200x300
b) Xác định nội lực :
- Tải trọng tác dụng :
+ Trọng lượng bản thân : Pd = 210 (kG /m)
+ Từ chiếu nghỉ truyền vào : 0,5 ´ (484,3 +360)´ 1,5 = 633 (kG /m)
+Từ các bản thang truyền vào : 0,5x (504/0,842 +360)x1,9 =911 kG/m
Vậy tải phân bố q = 210+633+911 = 1754 (kG/m)
Mô men lớn nhất xuất hiện ở giữa nhịp :
Mmax = ql2/8 = 1754x2,22/8 =1061 kGm
c) Tính thép :giả thiết a = 2,5 cm thì ho = 30 – 2,5 = 27,5 cm,
- Cốt dọc : A = = = 0,054 < A0 = 0,412
g = 0,5(1 + ) = 0,5(1 +) = 0,972
Fa = = = 1,41 (cm 2 )
m = 100 = x100 = 0,26% > mmin =0,1%
Chọn 2ặ12 (Fa = 2,26 cm2) và đặt 2ặ12 ở phía trên theo cấu tạo,
- Cốt đai :
+ Lực cắt lớn nhất :
: Qmax = ql / 2=1754x2,2/2 =1930 kG
+ Kiểm tra điều kiện hạn chế : Q Ê ko Rnbho
Qmax =1930 kg Ê ko Rnbho = 0,35 ´ 130 ´ 20 ´ 27,5 = 25025 kG
Thoả mản điều kiện tránh phá hoại bê tông do ứng suất chính giữa các vết nứt nghiêng,
+ Điều kiện tính toán : Q Ê k1 Rkbho
Qmax =1930 kG < k1 Rkbho = 0,6 ´ 10 ´ 20 ´ 27,5 = 3300 kG
Không phải tính cót đai, chỉ phai đặt cốt đai theo cấu tạo
Chọn cốt đai ặ6 , 2 nhánh với Fa = 0,283cm2
+ Khoảng cách cốt đai tính toán Umax = = 117cm
+ Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo Uct = min (h/2 ; 150) mm = 150 mm =15cm
Vậy chọn khoảng cốt đai ặ6 a150 mm với khoảng =55cm hai đầu dầm , U Ê min(3h/4 = 22cm ; 200cm ) = 20cm cho đoạn giữa dầm còn lại ,
4,4, Tính toán dầm chiếu tới :
Sơ đồ tính : như dầm chiếu nghỉ,
kích thước tiết diện dầm bxh = 20x30 cm
Cấu tạo tương tự dầm chiếu nghỉ
*/, Tại tiết diện II-II
Do dầm ngắn, tại đây chỉ có mômen âm nên ta chọn thép theo cấu tạo
thép chịu mômen dương : Chọn cốt dọc 218 Fa = 5,09 cm2
*/, Tính toán cốt đai
+ Kiểm tra điều kiện hạn chế
Q < K0,Rn,b,h0 = 0,35x130x22x30 = 30030 kg,
+ Kiểm tra diều kiện tính toán
Q < K1,Rk,b,h0 = 0,6x10x22x30= 3960 kg,
Tại tiết diện I-I, III-III vì Qmax =7140 kG > K1,Rk,b,h0 nên cốt đai cần tính toán
+ lực cốt đai phảI chịu là: qđ = = = 2,47 cm
+ khoảng cách tính toán cót đai: Ut =
Chọn đai F8 có fd =0,503 cm2 , hai nhánh n =2 ,thép AI có Rad 1800 kg/cm2
Ut =
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
Umax = = = 41 cm
+ Khoảng cách cấu tạo cốt đai:
Ucấu tạo = h/2 =17,5 cm
* Ta chọn cốt đai F8 a150 cho suốt chiều dài dầm
5, Tính toán nền móng
5,1, Điều kiện địa chất công trình, lựa chọn giải pháp móng
5,1,1,Điều kiện địa chất công trình
Địa chất công trình gồm các lớp đất sau:
Lớp 1 : tầng đất lấp dày 2,1 m g = 1,7 T/m3
Lớp 2 : tầng sét pha dẻo cứng dày 9,7 m g = 1,91 T/m3, j =160, N = 15
Lớp 3 : tầng sét dẻo mềm dày 6 m g = 1,81 T/m3, j =80 , N = 9
Lớp 4 : tầng cát pha, cứng dày 9 m g = 1,89 T/m3, j = 280 , N = 23
Lớp 5 : tầng cát hạt trung,chặt vừa : dày 12 m , g=1,90 T/m3, j =300, N = 35
Lớp 6: tầng cuội sỏi rất dày g = 2 T/m3, j = 400, N = 69 , E = 4000 T/m2
Nhận xét:
5,1,2, Giải pháp móng cho công trình
Giải pháp móng cho công trình đượclựa chọn căn cứ vào tình hình địa chất và tải trọng do cột truyền xuống, các công trình lân cận, điều kiện kinh tế của chủ đầu tư,
Móng là phần hết sức quan trọng đối với nhà công trình, Đây là nhà cao tầng có chiều cao là 38,6m ,tải trọng tác dụng tại chân cột tương đối lớn, địa chất yếu, do đó ta chọn phương án móng cọc đài thấp, Có các phương án sau :
Cọc đóng
Cọc ép
Cọc khoan nhồi
Ta lựa chọn phương án cọc khoan nhồi dựa trên những phân tích sau :
* Ưu , nhược điểm của cọc khoan nhồi :
* Ưu điểm :
Có thể tạo ra những cọc có đường kính lớn , chiều sâu chôn cọc lớn ,do đó sức chịu tải rất lớn,
Khi thi công không gây ra chấn động làm nguy hại đến các công trình lân cận,
Khi cọc làm việc không gây lún ảnh hưởng đáng kể cho các công trình lân cận,
Quá trình thực hiện thi công móng cọc dễ dàng thay đổi các thông số của cọc ( chiều sâu, đường kính) để đáp ứng với điều kiện cụ thể của địa chất dưới nhà ,
* Nhược điểm :
Khó kiểm tra chất lượng của cọc ;Thiết bị thi công tương đối phức tạp ;Nhân lực đòi hỏi có tay nghề cao
Rất khó giữ vệ sinh công trường
*Lựa chọn phương án cọc:
Xét về tải trọng : công trình này có nội lực ở chân cột tương đối lớn, Về điều kiện mặt bằng, nếu sử dụng cọc đóng hoặc ép thì số lượng cọc sẽ rất lớn, khó bố trí, nhất là chỗ móng đôi dưới chân cột trục B và C,
=> Do đó ta chọn phương án cọc khoan nhồi,
5,1,3, Các giả thuyết tính toán, kiểm tra cọc đài thấp :
Sức chịu tải của cọc trong móng được xác định như đối với cọc đơn đứng riêng rẽ, không kể đến ảnh hưởng của nhóm cọc,
Tải trọng truyền lên công trình qua đài cọc chỉ truyền lên các cọc chứ không truyền lên các lớp đất nằm giữa các cọc tại mặt tiếp xúc với đài cọc,
Khi kiểm tra cường độ của nền đất và khi xác định độ lún của móng cọc thì coi móng cọc như một khối móng quy ước bao gồm cọc, đài cọc và phần đất giữa các cọc,
Đài cọc xem như tuyệt đối cứng, cọc được ngàm cứng vào đài,
Tải trọng ngang hoàn toàn do đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận,
5,2, Tính toán móng cọc nhồi M1
Tải trọng nguy hiểm tác dụng tại chân cột D( phần tử 43) lấy từ bảng tổ hợp
Nmax = 464,6 T Mtư = 29,1 Tm Qtư = 12,2 T
5,2,1, Chọn độ sâu đặt đài và các kích thước cơ bản khác
+ Dự kiến dùng cọc khoan nhồi, đường kính D =1000mm,1200mm, bê tông mác 300, thép cọc nhóm AII,
+ Cọc cắm vào lớp đất 6 là lớp cuội sỏi 2,5 m, đến cao trình – 41,9 m,
+ Chiều cao đài sơ bộ xác định theo công thức:
hđ = (0,08 á 0,12),n
Với n là số tầng = 10 à ta chọn chiều cao đài =1,7 m
+ Chọn chiều sâu đặt đài là 2,3m thấp hơn so với cốt tự nhiên,
5,2,2, Xác định sức chịu tải của cọc:
*/, Theo vật liệu làm cọc:
Bê tông cọc mác 300 có Rn = 130 kG/cm2,
Thép cọc nhóm AII có Ra = 2800 kG/cm2,
Sức chịu tải của cọc nhồi theo vật liệu làm cọc được xác định theo công thức
(13-TCXD195:1997):
Từ công thức : Pvl= (Rn ,A +Fa,Ra)
Với :
hệ số uốn dọc =1
A: diệ tích tiết diện cọc, A=3,14,1002/4 = 7854 cm2
Rn = 130 kG/cm2
Ra = 2800 kG/cm2
Dự định bố trí cốt thép trong cọc :
Cọc f1000 : 18f22 có Fa=68,4cm2,
Cọc f1200: 22f22 có Fa=83,6cm2,
Sức chịu tải của một số loại cọc theo vật liệu :
Loại cọc
Rn (kg/cm2)
Fb (cm2)
Pvl ( T)
D1000
130
7854
1213
D1200
130
11310
1704
*Theo điều kiện đất nền( theo kết quả SPT)
Theo công thức Meyerhof:
P = m NF +
P: sức chiệu tảI của cọc khong nhồi theo điều kiện đất nền
m = 120: hệ số điều kiên làm việc của cọc khoan nhồi
N : số SPT của đất ở chân cọc
N = 69
: số SPT trung bình của đát trong phạm vi chiều dài cọc
=
n = 1 cho cọc khoan nhồi
F : diện tích tiết diện ngang chân cọc (m2)
Fs : diện tich sung quanh cọc (m2)
*/, vậy sức chịu tải của cọc theo đất nền là:
Pd1000 = 120=9638,5 KN =963,8T
Pd1200 = 120=13126 KN =1312,6 T
*/, Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền:
Sức chịu tải tính toán : Qu =
Trong đó :
Fs,Fc : hệ số an toàn lấy Fs =2, Fc = 2,6
Qs: sức chịu tải cực hạn của cọc do ma sát bên cọc với đất :
Qs = K1, ui,l, Ntb
Qc : sức chịu tải cực hạn của cọc đơn do lực chống: Qc = K2, Ap,Nc
K1 = 0,1( T/m2) hệ số lấy với cọc khoan nhồi
K2 = 12( T/m2) hệ số lấy với cọc khoan nhồi
ui : chu vi cọc
l : chiều dài cọc
Ni : chỉ số SPT trung bình dọc thân cọc thứ i
=25,5
Nc : chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới mũi cọc và 4d trên mũi cọc
Bảng , Sức chịu tải của cọc theo Meyerhof
Cọc
N
F(m2)
u(m)
L(m)
Ntb
Qc (T)
Qs
Qtt(T)
f1000
65
0,50
3,14
39
25,5
613
262
427
f 1200
60
0,79
3,77
39
25,5
814
315
574
Bảng chọn lựa sức chịu tải tính toán của cọc theo các công thức
Loại cọc
Pvl (T)
P đất nền(T)
PTC đất nền(T)
Ptt(T)
f 1000
1213
427
963,8
427
f 1200
1704
574
1312,6
574
5,2,3, Xác định kích thước đài móng và số lượng cọc,
* Xác định số lượng cọc cần thiết :
+ Số lượng cọc sơ bộ:
Ta chọn số lượng cọc là 2 và bố trí như hình vẽ
Diện tích đế đài thực tế :Fđ = 1,8x4,85 = 8,73 m2
+ Trọng lượng của đài và đất trên đài :
Nđtt = n,Fđ,hm,gtb = 1,1x8,73x(1,7x0,6+1,7x2,5) = 50,6T
ị Lực dọc tính toán tác dụng đến đáy đài :
Ntt= N0tt + Nđtt = 464,6 + 50,6 = 515,2 T
*Kiểm tra điều kiện móng cọc đài thấp
Độ sâu đặt đài phải đạt điều kiện để tính toán theo sơ đồ móng cọc đài thấp :
h ³ 0,7hmin
Trong đó : h- độ sâu của đáy đài,
+g và j- trọng lượng thể tích tự nhiên của đất từ đáy đài trở lên và góc ma sát trong;
+ ồQ- tổng tải trọng ngang;
+ b - cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với tổng lực ngang;
Vậy :
h=2,3 m ³ hmin => thoả mãn,
5,2,4, Kiểm tra sức chịu tải cọc,
Công thức:
P===
Trọng lượng cọc : Gcọc = 1,1x2,5x3,14x12x39/4 = 84,2 T
Kiểm tra tải trọng ở mũi cọc :
P max +Gcọc = 267,3 +84,2 = 351,5 T <[P] =427 T
Vì Pmin= 247,9 T >0 nên không phải kiểm tra cọc chịu nhổ,
=> Vậy cọc đủ khả năng chịu lực,
5,2,5,Tính lún của móng
* Sơ đồ tính:
Tính như móng nông với khối móng qui ước được xác định như hình vẽ
+ Góc mở a = jtb/4
jtb = 0
ị a = 23,4/4 = 5,8 °
+ Diện tích đế móng qui ước:
A = a + 2,L,tg(a) = 4,85 + 2x39,2xtg(5,8°)
A = 12,8 m
B = b + 2,L,tg(a) = 1,8 + 2x39,tg(5,8°)
B = 9,76 m
+ Trọng lượng riêng trung bình của các lớp đất
gtb = = 1,9 (T/m3)
+ ứng suất gây lún:
Pgl = + (gm - gtb)hm -g1,hmđ = +(2-1,9)x40,3 – 1,7x2,9 = 2,82 T/m2
+ Phương pháp dự báo lún:
Do lớp đất dưới mũi cọc là lớp đất tốt nên dùng phương pháp nền biến dạng tuyến tính là thích hợp ,Vậy độ lún:
S = Pgl,b,w,(1-m2)/E
Trong đó : P : ứng suất gây lún Pgl =2,82 T/m2
b : bề rộng móng ; b = 9,72m2
w: hệ số phụ thuộc hình dạng kích thước đáy móng w= 0,88
m : hệ số poison m=0,27
E : môđun đàn hồi E=4000 T/m2
ị S = =0,006m=0,6 cm < = 8cm
Vậy móng đảm bảo độ lún cho phép,
5,2,6, Kiểm tra độ bền đài
* Kiểm tra chọc thủng của cột
Tháp đâm thủng như hình vẽ
Công thức tính toán đâm thủng lấy theo CT - (5,47) sách Kết cấu BTCT :
P
Trong đó :
P - lực đâm thủng bằng tổng phản lực của cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng ,
bc, hc - kích thước tiết diện cột
ho - chiều cao hữu ích của đài
c1, c2 - khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng
, C1 = C2 =67,5 cm
Rk -cường độ tính toán chịu kéo của bêtông Rk = 10 Kg/cm2 =100 T/m2
a1, a2 - hệ số được tính theo công thức :
Do C1 = 67,5 cm < 0,5,ho =75 cm , nên ta lấy C1 = C2 =75 cm
VT=264,7+245,3 = 510 (T)
VP== 1332 T
VT < VP : Điều kiện chọc thủng của cột được thoả mãn,
* Kiểm tra chọc thủng cuả cọc ở góc
Công thức tính toán :
P
Trong đó : P- lực đâm thủng bằng phản lực của cọc Rk -cường độ tính toán chịu
kéo của bêtông
ho - chiều cao hữu ích của đài
btb - giá trị trung bình số học của chu vi phía trên và phía dưới tháp đâm thủng
btb = m
ịVT= 267,3 T
VP= 0,75x100x(3,14x1,675)x1,5 =592 T
Vậy điều kiện chọc thủng của cọc được thoả mãn,
*Kiểm tra bền theo tiết diện nghiêng
P Ê b,b,h0,Rk
P : tổng phản lực tổng tại các đỉnh cọc nằm giữa mặt phẳng cắt qua mép cột hoặc trụ và mép đài gần nhất , P =267,3 T
b = 0,7,
c: khoảng cách từ mép cột đến mép hàng cọc đang xét
vì c = 0,675m < 0,5,h0
=> b = 0,7, = 1,57
VP = 1,57,1,8,1,5,100 = 381,5 T
P = 267,3 T < VP do vậy đài đảm bảo không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng,
5,2,7, Tính toán cốt thép
*/, Cốt thép đài cọc theo phương chịu lực
Tại tiết diện 1-1
M = Pmax x r = 267,3x(1,5 - 0,7/2) = 307,4Tm
Fa1 = 81,32 cm2
Chọn 17 F25 có Fa = 83,45 cm2 , a = 100
*/, Cốt thép đài cọc theo phương vuông góc phương chịu lực
Chọn thép 24F20 có Fa = 75,41 cm2 , a = 200
V,3, Tính toán móng cọc M2
do 2 cột trục B và C rất gần nhau nên ta thiết kế móng đôi
5,3,Chọn cặp nội lực tính toán
từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn được 2 trường hợp tải trọng nguy hiểm như sau
Móng
N(T)
M(Tm)
Q(T)
MC
-491,93
8
5,18
MB
-542,5
28,7
2,41
Để tìm tải trọng tính toán, ta tiến hành quy đổi về hợp lực đặt tại tâm móng theo sơ đồ sau
N = N1 + N2
Q= Q1+ Q2
M= M1+M2+Qxhđ+N1xL1-N2xL2
Cặp số 1:
N I = =1034,43 T
QI = 5,18+2,41= 7,59 T
MI = 8+28,7+7,59x2,3+(- 491,93+542,5)x1,42 = 126 Tm
V,3,1, Chọn độ sâu đặt đài và các kích thước cơ bản khác
+Xét đến ảnh hưởng của mặt bằng dự kiến dùng cọc khoan nhồi, đường kính 1200mm, bê tông mác 300, thép đài nhóm AII
+ Chiều cao đài sơ bộ xác định hđ = 1,7 m
+ Chọn chiều sâu đặt đài là -2,3m thấp hơn so cốt tự nhiên,
5,3,2, Xác định sức chịu tải của cọc:
Như đã tính toán ở trên
5,3,3, Xác định kích thước đài móng và số lượng cọc,
* Xác định số lượng cọc cần thiết :
Xem xét đên yếu tố mặt bằng bố trí móng dự định dùng cọc D1200
+ Số lượng cọc sơ bộ:
Ta chọn số lượng cọc là 3 và bố trí như hình vẽ
Diện tích đế đài thực tế : Fđ = 2,4x9,4 = 22,56 m2
+ Trọng lượng của đài và đất trên đài :
Nđtt = Fđ,h,gtb = 1,1,22,56,(1,7x0,6+2,5x1,7) = 130,78 T
ị Lực dọc tính toán tác dụng đến đáy đài :
Ntt = N0tt + Nđtt = 1034,43+130,78= 1165,2 T
*Kiểm tra điều kiện móng cọc đài thấp
Độ sâu đặt đài phải đạt điều kiện để tính toán theo sơ đồ móng cọc đài thấp :
h ³ 0,7hmin
Trong đó : h- độ sâu của đáy đài,
Đã chọn h = 2,1m => thoả mãn,
5,3,4, Kiểm tra sức chịu tải cọc,
Công thức:
P===
Trọng lượng cọc : Gcọc = 1,1x2,5x3,14x1,22x39/4 = 121,3 T
Kiểm tra tải trọng ở mũi cọc :
P max +Gc = 406+121,3=527,3 T <[P] =577 T
Vì Pmin= 371 T > 0 nên không phải kiểm tra cọc chịu nhổ,
Vậy cọc đủ khả năng chịu lực,
5,3,5,Tính lún của móng
*/, Sơ đồ tính:
Tính như móng nông với khối móng qui ước được xác định như hình vẽ
jtb = 0
ị a = 23,4/4 = 5,8 °
+ Diện tích đế móng qui ước:
A = a + 2,L,tg(a) = 9,4 + 2x39,2xtg(5,8°) = 17,36 m
B = b + 2,L,tg(a) = 2,4 + 2x39,tg(5,8°) = 10,36 m
+ Trọng lượng riêng trung bình của các lớp đất
gtb = = 1,9 (T/m3)
+ ứng suất gây lún:
Pgl = + (gm - gtb)hm -g1,hmđ = +(2-1,9)x40,3 – 1,7x2,9 = 4,8 T/m2
+ Phương pháp dự báo lún:
Do lớp đất dưới mũi cọc là lớp đất tốt nên dùng phương pháp nền biến dạng tuyến tính là thích hợp ,Vậy độ lún:
S = Pgl,b,w,(1-m2)/E
Trong đó : P : ứng suất gây lún Pgl =4,8 T/m2
b : bề rộng móng ; b = 10,36 m2
w: hệ số phụ thuộc hình dạng kích thước đáy móng w= 0,88
m : hệ số poison m=0,27
E : môđun đàn hồi E=4000 T/m2
ị S = =0,0102 m=1,02 cm < = 8cm
Vậy móng đảm bảo độ lún cho phép,
5,3,6, Kiểm tra độ bền đài
*/, Kiểm tra cột chọc thủng đài
Tháp đâm thủng như hình vẽ
Công thức tính toán đâm thủng lấy theo CT - (5,47) sách Kết cấu BTCT :
P
Trong đó :
P - lực đâm thủng bằng tổng phản lực của cọc nằm ngoài phạm vi của đáy tháp đâm thủng ,
bc, hc - kích thước tiết diện cột bc= 85cm, hc = 45 cm
ho - chiều cao hữu ích của đài ho =150 cm
c1, c2 - khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng
C1 = 39 cm ; C2 = 97,5 cm
Rk -cường độ tính toán chịu kéo của bêtông
Rk = 10 Kg/cm2 =100 T/m2 a1, a2 - hệ số được tính theo công thức :
Vì c1 < 0,5,ho = 75cm
=>
= 2,75
VT= 406 + 371 = 777T VP= = 1356T
VT < VP : Điều kiện chọc thủng của cột được thoả mãn,
Với cột còn lại trong đài cũng tương tự
*/, Kiểm tra bền theo tiết diện nghiêng
P Ê b,b,h0,Rk
P :tổng phản lực tại các đỉnh cọc nằm giữa mặt phẳng cắt qua mép cọc và mép đài gần nhất
P = 406 T
b = 0,7,
c: khoảng cách từ mép cột đến mép hàng cọc đang xét c =116 cm
b = 0,7, = 1,15
VP = 1,15x2,4x1,5x100 = 412 T
Kiểm tra : P =406 T< VP do vậy đài đảm bảo không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng,
5,3,7, Tính toán cốt thép
* Cốt thép đài phía dưới theo phương chịu lực
Coi đài cọc đựoc ngàm ở chân cột
Tại tiết diện 1-1
M = Pmax r = 406x1,76 = 714,6 Tm
Fa1 = = 189cm2
Chọn 23 F32 có Fa = 184,96 cm2 , a = 100
*/, Cốt thép đài cọc theo phương vuông góc với phương chịu lực
Chọn thép 47 F20 , a = 200
*/, Tính toán thép phía trên đài
Sơ đồ tính : Dầm đơn giản chịu lực tập trung ở các vị trí cọc, gối tựa là cột
2180
2840
2180
3600
3600
405
372
388.5
Đơn vị lực : T
Biểu đồ mô men :
571
811
883
2180
1420
1420
2180
3600
3600
Đơn vị mô men : T.m
Nhận xét : ở giữa dầm không có mô men đổi dấu, do đó thép phía trên đài chỉ cần đặt theo cấu tạo,
5,4, Thiết kế các đài cọc khác và hệ giằng đài:
Tính toán các đài cọc khác cũng được tiến hành trên nguyên tắc tương tự
Hệ giằng đài cọc có tác dụng truyền lực ngang từ đài cọc này sang đài cọc khác, góp phần điều chỉnh lún lệch giữa các đài cạnh nhau, chịu một phần mô men từ cột truyền xuống, điều chỉnh những sai lệch do thi công cọc, tăng cường khả năng chống chọc thủng của đài
Cao trình mặt trên của giằng được chọn bằng cao trình mặt trên của đài, là -1,2m, Hệ giằng được bố trí hai phương, được cấu tạo như cấu kiện chịu uốn có cốt thép phía trên và phía dưới giống nhau,
Tiết diện giằng móng: chọn thống nhất cho toàn bộ móng : 600x1200
Bố trí mặt bằng móng và cấu tạo chi tiết móng xem bản vẽ,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan- ban thuyet minh KC 3.doc
- BAN VE MONG 2- 060909_1_1_6334.bak
- BAN VE MONG 2- 060909_1_1_9169.bak
- ban ve san hoang ngoc duc.bak
- Drawing1.bak
- Mat bang kt chuan 13102009.bak
- Mat bang T102009.bak
- MatBang1.bak
- MatCat.bak
- MatDung.bak
- MatDung17T.bak
- SUA TC KHOI MONGdwg.bak
- T BAO VE LUON KHUNG.bak
- T BAO VE LUON MONG - 060909.bak
- T BAO VE LUON MONG 2 - 060909.bak
- T BAO VE LUON SAN, CAU THANG.bak
- T DATN MONG.bak
- T khung kc.bak
- Mat bang kt chuan 13102009.dwg
- Mat bang T102009.dwg
- MatBang1.DWG
- MatCat.DWG
- MatDung.dwg
- MB KC CHUAN T102009.dwg
- SUA TC KHOI MONGdwg.dwg
- T BAO VE LUON KHUNG.dwg
- T BAO VE LUON MONG 2 - 060909.dwg
- T BAO VE LUON SAN, CAU THANG.dwg
- END TIME 2 27082009.EDB
- END TIME 2 27082009.mdb
- BAO VE LUON THNL CHAN COT,DE TINH THEP MONG.xls
- BAO VE LUON THNL COT C31(C- 8).xls
- BAO VE LUON THNL COT C32(D- 8).xls
- BAO VE LUON THNL, TINH THEP COT C29,(A- 8).xls
- BAO VE LUON THNL, TINH THEP COT C30(B- 8).xls
- BAO VE LUON,DAU RA NOI LUC COT S19082009.xls
- BAO VE LUON,DAU RA NOI LUC DAM S19082009.xls
- BO TRI THEP DAM,COT.xls
- END TIME BEAM 2- OK.xls
- NHap thep.xls
- TO HOP ,THEP DAM TUAN- NGOC(BANG KC 2).xls
- TONG HOP THNL COT.xls
- T BV BAO VE LUON- THI CONG.doc
- Thiet ke mong khoan nhoi- DATN Tuan.doc
- Thiet ke san dien hinh- DATN.doc
- thuyet minh phan kien truc truc- Loi cam ta.doc