Chuyên đề Công tác tổ chức hạch toán kế toán hành chính sự nghiệp ở Bệnh viện Nhi Trung Ương

Hòa chung xu thế phát triển mọi mặt, nền kinh tế nước ta không ngừng vươn lên để khẳng định vị trí của chính mình. Từ những bước đi gian nan, thử thách giê đây nền kinh tế nước ta đã phát triển rất mạnh mẽ. Một công cụ không thể thiếu được để quyết định sự phát triển mạnh mẽ đó, đó là: Công tác hạch toán kế toán. Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm soát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với hoạt động của đơn vị. Công tác hạch toán kế toán vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dông nh* mét công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý hoạt động có hiệu quả trong điều kiện nền kinh tế xã hội phát triển nh* hiện nay. Qua thời gian thực tập tại Bệnh viện Nhi Trung Ương, được sự giúp đỡ tận tình của các cô chú anh chị trong phòng kế toán của Bệnh viện cùng với sự hướng dẫn tỉ mỉ của thầy giáo Lương Như Anh em đã chọn đề tài: “Công tác tổ chức hạch toán kế toán hành chính sự nghiệp ở Bệnh viện Nhi Trung Ương”. Vì trình độ và thời gian có hạn nên chuyên đề này không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của các thầy cô giáo và các cô chú anh chị phòng kế toán ở Bệnh viện Nhi Trung Ương để chuyên đề này được hoàn thiện hơn. CƠ CẤU KHÁI QUÁT CỦA CHUYÊN ĐỀ: Chương 1: Các vấn đề chung về Kế toán Hành chính sự nghiệp. Chương 2: Tình hình thực tế và công tác Kế toán tại Bệnh viện Nhi Trung Ương. Chương 3: Những ưu nhược điểm, biện pháp kế toán và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở Bệnh viện Nhi Trung Ương.

doc109 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2355 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác tổ chức hạch toán kế toán hành chính sự nghiệp ở Bệnh viện Nhi Trung Ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bằng chữ : Năm triệu sáu trăm ngàn) Ngày 1 tháng 3 năm 2004 Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị BÉ TÀI CHÍNH GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Đơn vị: BV NHI TW Ngày 05 tháng 03 năm 2004 Sè: 15… Họ và tên người thanh toán: Lê Thanh Hoa Địa chỉ: Văn phòng BV Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền VNĐ A B I. Số tiền tạm ứng: 7.000.000 1. Số tiền tạm ứng đợt trước chưa hết 0 2. Số tiền tạm ứng kỳ này 7.000.000 Phiếu chi sè: …………… 7.000.000 II.Số đã chi: 6.500.000 1.Chứng từ: Hoá đơn số……. 6.500.000 2.Chứng từ số:……………… III.Chênh lệch: 500.000 1.Sè tạm ứng không chi hết (I-II) 500.000 2.Chi quá số tạm ứng (II-I) Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Kế toán thanh toán Người thanh toán Căn cứ vào chứng từ thanh toán tạm ứng phần chênh lệch thu không hết về mua văn phòng phẩm của bà Lê Thanh Hoa được thu hồi lại nép cho thủ quỹ. Kế toán thanh toán viết phiếu thu lại số tiền ở bảng thanh toán tạm ứng, căn cứ vào các chứng từ này để ghi sổ chi tiết và tông hợp theo đúng quy định. Kế toán ghi: Nợ TK 661: 6. 500. 000 Nợ TK 111: 500. 000 Có TK 312: 7. 000. 000 Nghiệp vô 8: Ngày 19/08/2004 Thu Mai thanh toán tiền tạm ứng đi công tác Hải Phòng ngày 15/08/2004, kèm theo bảng kê chi tiêu của chuyến công tác là 350.000đồng. BỘ TÀI CHÍNH GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Đơn vị: BV NHI TW Ngày 19 tháng 08 năm 2004 Sè: 15… Họ và tên người thanh toán: Thu Mai Địa chỉ: Bác sĩ khoa lây Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Sè tiền (VNĐ) A B I.Số tiền TƯ 300.000 1. Số tiền tạm ứng đợt trước chưa hết 0 2. Số tiền tạm ứng kỳ này 300.00 Phiếu chi sè: …………… 300.000 II.Số đã chi: 350.000 1.Chứng từ: Bảng kê chi tiêu 350.000 2.Chứng từ sè: …………… III.Chênh lệch: 50.000 1.Sè tạm ứng không chi hết (I-II) 2.Chi quá số tam ứng (II-I) 50.000 Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Kế toán thanh toán Người thanh toán Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập định khoản: Nợ TK 661: 350. 000 Có TK 312: 300. 000 Có TK 111: 50. 000 SỔ CHI TIẾT TK 312-Thanh toán tạm ứng Đối tượng: Thu Mai Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có I.Số dư đầu kỳ II.Phát sinh trong kỳ PC 15/8/04 TƯ tiền đi công tác Hải phòng 111 300.000 19/8/04 Thanh toán tiền tư đi Hải phòng 661 350.000 Cộng phát sinh 300.000 350.000 III.Dư cuối kỳ 50.000 2. 3. 3. 2. Thanh toán với công nhân viên: Tiền lương là biểu hiện băng tiền mà đơn vị phải trả cho người lao động căn cứ vào thời gian, khối lượng và chất lượng công việc của họ. Về bản chất tiền lương là biêu hiện bằng tiền để bù đắp cho sức lao động, là đòn bẩy kích thích tinh thần cho người lao động. Tiền lương là khoản thu nhập chủ yếu của công nhân viên chức. Ngoài ra công nhân viên chức còn được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội trong thời gian nghỉ việc khi ớm đau, tai nạn, thai sản…. và các khoản thưởng thi đua lao động. Tại BV Nhi TW hạch toán tiền lương và các khoản theo lương được thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước. Kế toán dùng TK 334 ”Phải trả viên chức”, TK 332”Các khoản phải nép theo lương”để hạch toán. Căn cứ vào chứng từ gốc kế toán lên sổ lương. Phương pháp tính lương tại đơn vị: Được áp dụng đúng với các quy định hiện hành tối thiểu là: 290. 000đ. Đối với ngành y tế phụ cấp trực đêm là 45.000 đồng/đêm. Lương cơ bản = 290. 000 x hệ số lương ngạch bậc Phô cấp chức vô = 290. 000 x hệ số chức vụ Phụ cấp làm đêm, thêm giê = 290. 000 x hệ sè phụ cấp BHXH = (Lương cơ bản+ Phụ cấp chức vụ) x 15% BHYT = (Lương cơ bản+ Phụ cấp chức vụ) x 2% KPCĐ = (Lương cơ bản+ Phụ cấp chức vụ) x 2% Sè thực lĩnh = Tổng số lương+Phụ cấp-Các khoản giảm trừ Cô thể ta có bảng thanh toán lương tháng 7/2004 của BV Nhi TW nh­ sau: Bảng thanh toán lương tháng 7/2004: Phụ lục 2 Nghiệp vô 9: Lập bảng thanh toán lương tính ra số tiền lương phải trả cho cán bộ nhân viên số tiền: 1. 648. 857. 978 đồng Kế toán ghi: Nợ TK 661: 1. 648. 857. 978 Có TK 334: 1. 648. 857. 978 Nghiệp vô 10: Trích các khoản phải nép theo lương 20% (15% tính vào chi phí hoạt động, 5% khấu trừ vào lương của nhân viên) tổng quỹ lương trích nép BHXH là 417.015.215 đồng. Kế toán ghi: Nợ TK 661: 417.015.215 x 15% = 62.552.282,25 Nợ TK 334: 417.015.215 x 5% = 20.850.760,75 Có TK 332 : 83.403.043 Nghiệp vô 11: Ngày 30/09 xuất quỹ tiền mặt thanh toán lương cho cán bộ công nhân viên số tiền là 1. 646. 857. 978đồng Kế toán ghi: Nợ TK 334: 1. 646. 857. 978 Có TK 111 : 1. 646. 857. 978 2. 3. 4. Kế toán nguồn kinh phí: Để hạch toán chi tiết nguồn kinh phí hoạt động kế toán căn cứ vào chứng từ gốc vào sổ theo dõi nguồn kinh phí theo mẫu số S14-H; sổ theo dõi hạn mức kinh phí mẫu số S42-H. Phần hạch toán tổng hợp nguồn kinh phí hoạt động kế toán sử dụng TK 461. Việc hạch toán TK này được tuân thủ theo đúng quy định của Nhà nước của chế độ kế toán ban hành cho các đơn vị HCSN. Lập dự toán ở đơn vị: Để hoạt động đơn vị chủ yếu là dùa vào nguồn kinh phí Nhà nước cấp. Vì vậy hàng tháng, quý, năm đơn vị phải dự toán số chi tiêu để ngân sách Nhà nước cấp xuống. Lập dự toán ngân sách đúng đảm bảo cho việc quản lý tránh được những thất thoát về vốn, lãng phí trong những việc chi tiêu không cần thiết. Vậy ta đi sâu vào nghiên cứu cách lập dự toán để ngân sách Nhà nước cấp vốn. Để lập được chính xác nguồn ngân sách Nhà nước phải dùa vào cơ sở sau đây: Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch: Chỉ tiêu về số lượng bệnh nhân, quỹ tiền lương…; các yếu tố tăng giảm tiền lương: Số lượng lao động tăng, giảm trong kỳ; các tiêu chuẩn định mức ở đơn vị: Tiền công tác phí, tàu xe, nghỉ phép…. Nghiệp vô 12: Ngày 25/08/2004 nhận được thông báo phân phối hạn mức kinh phí của Bộ Y Tế 250. 000. 000 đồng Kế toán lập định khoản: Nợ TK 008: 250. 000. 000 Nghiệp vô 13: Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản chênh lệch thu, chi số tiền là 10. 674. 880 đồng Kế toán lập định khoản: Nợ TK 421: 10. 674. 880 Có TK 461: 10. 674. 880 Căn cứ vào giấy báo nợ của ngân hàng, chứng từ gốc có liên quan kế toán ghi vào sổ chi tiết nguồn kinh phí, lập định khoản , chứng từ ghi sổ từ đó làm căn cứ để ghi các sổ tổng hợp. SỔ THEO DÕI CHI TIẾT HẠN MỨC KINH PHÍ Quý 3/2004 Hạng mục 100 -Tiền lương ĐVT: 1000đ N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải HMKP được phân phối HMKP được sử dụng trong kỳ HMKP rút về Số nép khôi phục HMKP HMKP Thực rót Sè dư HMKP còn lại đầu kỳ Thông báo NT 30/7 115 21/7 TL 125.000 125.000 125.000 125.000 125.000 … … … … … … … … … … 31/8 216 25/7 TL 130.089 130.089 130.089 130.089 130.089 Cộng 255.089 255.089 255.089 255.089 255.089 2.3.5. Kế toán hạch toán các khoản thu: Ở BV nghiệp vụ phải thu diễn ra chủ yếu là thu viện phí của bệnh nhân nhưng kế toán vẫn hạch toán đúng theo quy định của chế độ kế toán hiện hành. Phần chi tiết kế toán mở sổ chi tiết theo dõi các khoản thu viện phí của bệnh nhân. Tài khoản dùng để sử dông theo dõi các khoản thu là TK 511. Nghiệp vô 14: Ngày 10/07/2004 nép viện phí vào Kho bạc quận Ba Đình số tiền 1. 795. 500. 000 đồng Kế toán lập định khoản: Nợ TK 112: 1. 795. 500. 000 Có TK 511: 1. 795. 500. 000 Nghiệp vô 15: Cuối kỳ kế toán căn cứ vào các khoản thu chi ngân sách, kế toán ghi: Nợ TK 511- Các khoản phải thu Có TK 461- Nguồn kinh phí hoạt động Căn cứ vào chứng từ gốc kế toán vào sổ chi tiết và lập các chứng từ và sổ tổng hợp liên quan. 2.3.6. Kế toán các khoản chi: Phương pháp hạch toán thường tuân theo các quy định hạch toán của Nhà nước, kế toán trích lập lương; các khoản chi do nhượng bán thanh lý TSCĐ…Các nghiệp vụ hạch toán phát sinh được hạch toán ở những phần trước, phần này không nhắc lại nữa. 2.3.7. Bảng cân đối tài khoản quý III Năm 2004 : Phô lục 3 B. KẾ TOÁN HẠCH TOÁN TỔNG HỢP TẠI BV NHI TW: Do đơn vị hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ nên việc ghi sổ kế toán tổng hợp dùng chứng từ ghi sổ là chủ yếu. Việc hạch toán các nghiệp vụ kế toán: Định kỳ một tuần hoặc cuối tháng kế toán tập hợp chứng từ gốc kèm theo bảng tổng hợp chõng từ gốc cùng loại lập định khoản kế toán,lập chõng từ ghi sổ; chứng từ ghi sổ làm căn cứ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái các TK liên quan.Để tránh sự trùng lặp trong khi lập chứng từ ghi sổ kế toán lập theo thứ tự từ TK bậc thấp lên bậc cao ( ví dụ: Mua vật liệu thanh toán tiền ngay khi lập chứng từ ghi sổ ở phần tiền mặt rồi thì phần nguyên vật liệu không phải lập chứng từ ghi sổ nữa ). Căn cứ vào nội dung các chứng từ gốc để lên bảng tổng hợp chứng từ có cùng nội dung kinh tế. Để dễ hiểu ta lập bảng tổng hợp chứng từ sau: Trường hợp 1: Các chứng từ chi - Phiếu chi sè 225 ngày 01/08/2004, thanh toán tiền mua các loại thuốc cho công ty Dược phẩm 120 sè tiền 10. 887. 000 đồng - Phiếu chi sè 226 ngày 07/08/2004, thanh toán tiền chi tiếp khách đoàn chuyên gia Thuỵ Điển số tiền 1.570.000 đồng. - Phiếu chi sè 227 ngày 15/08/2004, Thu Mai tạm ứng tiền đi công tác Hải Phòng số tiền 300. 000 đồng. - Phiếu chi sè 302 ngày 20/08/2004 quyết toán tạm ứng líp cấp cứu nhi khoa tại Lai Châu số tiền 1.300.000 đồng. …………………. - Phiếu chi sè 315 ngày 05/09/2004, tạm ứng tiền mua văn phòng phẩm số tiền 10.000.000 đồng. - Phiếu chi sè 350 ngày 30/09/2004, thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên số tiền 1.646.857.978 đồng. Trường hợp 2: Các chứng từ thu - Phiếu thu 116 ngày 15/07/2004 rót tiền gửi ngân hàng kho bạc về quỹ số tiền 50.000.000 đồng. - Phiếu thu 125 ngày 18/07/2004 rót HMKP về quỹ số tiền là 80.000.000 đồng - Phiếu thu 137 ngày 28/07/2004 thu viện phí ngày 27/7/2004 sè tiền là 50.806.000 đồng. ………………………………………. - Phiếu thu 159 ngày 25/08/2004 thu điều trị yêu cầu từ ngày 14 - 25/08/2004 số tiền là 111.500.000 đồng. - Phiếu thu 165 ngày 30/09/2004 nép tiền thu mổ tim trọn gói tháng 9/2004 số tiền là 180.360.000 đồng. Trường hợp 3: Các chứng từ ngân hàng kho bạc -Giấy báo Nợ sè 120 ngày 30 tháng 08 năm 2004 tiền thanh toán viện phí của bệnh nhân vào TK số tiền là: 98. 060. 000 đồng …………….. Căn cứ vào các chứng từ gốc định kỳ kế toán lập bảng tổng hợp chứng từ gốc cho các nghiệp vụ phát sinh có cùng nội dung kinh tế.Từ bảng tổng hợp chứng từ gốc kế toán lập các chứng từ ghi sổ. BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC Sè : 25/04 Ngày 10/09/2004 Lập chứng từ gốc : Phiếu chi Đơn vị tính : 1000 đồng N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi nợ TK 111, ghi có các tk có liên quan SH N-T 152 312 331 661 … 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 30/7 550 1/7 Trả tiền điện 8.500 8.500 555 10/7 Trả tiền mua kim tiêm 7.650 7650 570 25/7 Thanh toán tiền tiếp khách 2.350 2.350 575 29/7 BS Hùng tạm ứng tiền đi Lai Châu 300 300 ……….. Cộng 18.500 7.650 10.850 Kèm theo: 10 chứng từ gốc: Phiếu chi,Giấy đề nghị tạm ứng và các chứng từ khác. Hà Nội, ngày 10/09/2004 PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN NGƯỜI LẬP BIỂU Bé Y Tế Bệnh viện Nhi Trung Ương CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ ghi sổ sè : 3 Ngày 04 tháng 07 năm 2004 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền SH N-T Nợ Có 237 04/07/2004 Thu viện phí ngày 04/07/2004 111 3313 35.170.000 238 04/07/2004 Thu siêu âm tim tháng 03/06/2004 111 3313 2.535.000 ………….. 304 27/08/2004 Thu trực đêm từ 10-15/08/2004 111 3313 30.806.000 305 27/08/2004 Thu khám tự nguyện từ 17-25/08/2004 111 3313 50.280.000 306 27/08/2004 Nép tiền thu mổ yêu cầu tháng 8/2004 111 3313 180.360.000 ………………. Cộng 980.472.592.000 Kèm theo……….. chứng từ gốc Ngày…. tháng….. năm 2004 NGƯỜI LẬP BIỂU PHÔ TRÁCH KẾ TOÁN Bé Y Tế Bệnh viện Nhi Trung Ương CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ ghi sổ sè : 4 Ngày 20 tháng 07 năm 2004 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền SH N-T Nợ Có 297 14/07/2004 QT tạm ứng công tác phí cho đoàn đi công tác tại TP HCM 661211 312 3.447.000 298 14/07/2004 QT tạm ứng công tác phí cho đoàn đi công tác tại Lai Châu 661211 312 2.535.000 ………….. 314 20/08/2004 QT tạm ứng líp cấp cứu nhi khoa tại BV Nhi TW 661211 312 1.800.000 315 20/08/2004 QT tạm ứng đi dự hội nghị nữ ngành y tại TP HCM 661211 50.280.000 316 20/08/2004 QT tạm ứng líp giám sát cóm gà tại BV Nhi TW 3318 312 4.600.000 ………………. Cộng 42.520.000 Kèm theo……….. chứng từ gốc Ngày…. tháng….. năm 2004 NGƯỜI LẬP BIỂU PHÔ TRÁCH KẾ TOÁN Bé Y Tế Bệnh viện Nhi Trung Ương CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ ghi sổ sè : 5 Ngày 24 tháng 07 năm 2004 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền SH N-T Nợ Có 311 24/07/2004 Thu tiền đền chăn dạ còn 70% giá trị 111 5118 20.000 312 24/07/2004 Thu tiền đền ga giường còn 70% giá trị 111 5118 20.000 ………….. 324 30/08/2004 Đền 01 áo bệnh nhân còn 80% 111 5118 20.000 325 30/08/2004 Đền đồ vải 111 5118 20.000 326 30/08/2004 Thu tiền đền chăn dạ còn 50% giá trị 111 5118 20.000 ………………. Cộng 300.000 Kèm theo……….. chứng từ gốc Ngày…. tháng….. năm 2004 NGƯỜI LẬP BIỂU PHÔ TRÁCH KẾ TOÁN Bé Y Tế Bệnh viện Nhi Trung Ương CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ ghi sổ sè : 6 Ngày 2 tháng 08 năm 2004 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền SH N-T Nợ Có 350 2/08/2004 Trả tiền thuốc 152 111 20.000.000 351 2/08/2004 Rút tiền gửi NH- KB 111 461 50.000.000 ………….. 361 10/08/2004 Thanh toán tiền điện 661 111 30.000.000 362 10/08/2004 Trả tiền mua văn phòng phẩm 661 111 10.000.000 363 10/08/2004 Tạm ứng tiền hội thảo 312 111 3.000.000 ………………. Cộng 150.000.000 Kèm theo……….. chứng từ gốc Ngày…. tháng….. năm 2004 NGƯỜI LẬP BIỂU PHÔ TRÁCH KẾ TOÁN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền SH N-T SH N-T …….. …… …… …… 3 04/07 980.472.592.000 4 20/07 42.520.000 5 24/07 300.000 6 02/08 150.000.000 ………… 13 23/8 906.000 136 15/8 12.616.000 140 23/8 22 .271.000 PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN NGƯỜI LẬP BIỂU SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản tiền mặt Sè hiệu: 111 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 80.067.848 112 15/08 TƯ tiền đi Hải Phòng 312 300.000 116 16/08 TƯ mua văn phòng phẩm 312 5.000.000 195 30/08 Trả lương công nhân viên 334 300.000.000 ............. Cộng phát sinh 13.795.913.541 13.806.908.576 Số dư cuối kỳ 69.072.813 Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản nguồn kinh phí hoạt động Số hiệu: 461 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 73.845.068.126 1235 21/7/04 Anh Bằng chi TL cho CNV tháng 7/04 1111 506.789.260 TL 8 31/8/04 Quyết toán lương T8/2004 661211 549.536.840 1534 16/9/04 Chị Vân chi trả nâng bậc lương từ T1/03 đến T9/04 1111 32.886 1670 29/9/04 Anh Hải chi trả 5% BHXH T9/04 của BS Mai khoa Ngoại 3321 76.415 1672 30/9/04 Anh Bằng thu tiền nhà của CNV tháng 9/04 5118 1.338.450 .......... Tổng phát sinh 47.925.629.866 15.044.223.506 Dư cuối kỳ 40.963.661.766 Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản chi HĐ TX trong dù toán- Năm nay Số hiệu: 661211 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 11.517.601.951 1142 1/7/04 Anh Hoa chi ủng hộ xây dựng nhà tình nghĩa Ba Đình 1111 1.000.000 1153 5/7/04 Anh Duy chi thanh toán công tác phí 1111 202.000 C669 30/9/04 Quyết toán chi mua máy truyền dịch 466 24.000.000 C671 30/9/04 Trả tiền nước T9/2004 46121 18.917.500 TL9 30/9/04 Quyết toán lương T9/04 33411 547.113.420 ............. Cộng phát sinh 7.621.112.090 Số dư cuối kỳ 19.138.714.041 Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản thu viện phí Sè hiệu: 3313 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 671.507.950 1138 6/7/04 Chị Minh chi hoàn thanh toán viện phí ngày 2/7/04 111 26.310.000 439 7/7/04 Chị Đức thu tiền thuốc từ ngày 1-6/7/04 111 49.647.500 VP2-9 30/9/04 Thu viện phí mổ tim tháng 9/04 5112 163.500.000 VP2-9 30/9/04 Thu viện phí dịch vụ ngoài giê 5112 170.060.000 ............... Cộng phát sinh 10.705.193.341 10.485.366.473 Dư cuối kỳ 451.681.082 Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản lương Sè hiệu: 33411 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 1235 21/7/04 Anh Bằng chi TL cho CNV tháng 7/04 1111 506.789.260 TL 8 31/8/04 Quyết toán lương T8/2004 661211 549.536.840 1534 16/9/04 Chị Vân chi trả nâng bậc lương từ T1/03 đến T9/04 1111 32.886 1670 29/9/04 Anh Hải chi trả 5% BHXH T9/04 của BS Mai khoa Ngoại 3321 76.415 1672 30/9/04 Anh Bằng thu tiền nhà của CNV tháng 9/04 5118 1.338.450 .......... Tổng phát sinh 1.646.857.978 1.646.857.978 Dư cuối kỳ Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản Tạm ứng Sè hiệu: 312 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.549.255.670 112 15/08 TƯ tiền đi Hải Phòng 111 300.000 116 16/08 TƯ mua văn phòng phẩm 111 5.000.000 125 25/08 TƯ chi hội thảo 111 12.000.000 .......... Tổng phát sinh 336.105.000 737.944.500 Dư cuối kỳ 1.147.416.170 Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị SỔ CÁI TÀI KHOẢN Trang sè : ……. Tên tài khoản Các khoản phải thu Sè hiệu: 311 N-T ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền SH N-T Nợ Có Số dư đầu kỳ 46.216.945 135 11/08 Đền tiền TS bị mất 111 125.000 142 15/08 Thu mổ ruột thừa 111 2.000.000 153 26/08 Thu khám tự nguyện 111 10.000.000 .......... Tổng phát sinh 1.032.377 27.377.177 Dư cuối kỳ 72.561.745 Ngày... tháng... năm... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị CHƯƠNG III: NHỮNG ƯU NHƯỢC ĐIỂM, BIỆN PHÁP KẾ TOÁN VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN Ở BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG BV Nhi TW là một BV Nhà nước thuộc Bộ Y tế, hoạt động chủ yếu của BV là khám, chữa bệnh cho trẻ em.Là mét đơn vị Hành chính sự nghiệp, hạch toán độc lập BV Nhi TW luôn phấn đấu để đạt được hiệu quả trong công tác chữa trị bệnh cao nhất.Để đạt được mục đích đó, tập thể cán bộ, công nhân viên toàn BV đã đoàn kết, cố gắng học hỏi và tìm mọi biện pháp tổ chức quản lý phù hợp nhất. Trong đó một công cụ rất quan trọng trong công tác quản lý đó là tổ chức công tác kế toán. Qua thời gian thực tập tại BV Nhi TW, được sù giúp đỡ nhiệt tình của các cô, chú anh chị phòng kế toán em đã được tiếp xúc và hiểu rõ hơn về công tác kế toán hành chính sự nghiệp tại BV. Đó là việc quản lý tài chính , tổ chức hạch toán toàn bộ tình hình kinh tế, tài chính phát sinh từ hoạt động nội bé của BV . Cô thể là lập dự toán chi tiêu, tổ chức thực hiện , tiếp nhận sử dụng kinh phí , quản lý tài sản tại BV, lập báo cáo quyết toán theo chế độ tài chính hiện hành quy định . Một điểm quan trọng đó là kế toán hoạt động BV đã có phần mềm kế toán khá hoàn chỉnh và rất hợp lý , phù hợp với công tác kế toán tại đợn vị . Thêm vào đó , bé phận kế toán cũng đã phản ánh chính xác , kịp thời về mọi hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vị mình ; kiểm tra , kiểm soát tình hình chấp hành dự toán thu, chi, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế _ tài chính , tình hình chấp hành thu nép ngân sách , chấp hành kỉ luật thanh toán và chế độ chính sách tài chính của Nhà Nước tại đơn vị mình . Chỉ tiêu kinh tế được phản ánh thống nhất với dự toán về nội dung và phương pháp tính toán . Sè liệu trong báo cáo tài chính rõ ràng , dễ hiểu đầy đủ . Chế độ sổ kế toán được thực hiện theo đúng quy định hiện hành. Sổ kế toán được sắp xếp gọn gàng , ngăn nắp , bảo quản chu đáo . Số liệu phản ánh trên sổ kế toán đầy đủ , kịp thời , liên tục , chính xác , trung thực có hệ thống tình hình tài sản , tình hình nhập cấp phát và sử dụng nguồn kinh phí , các khoản thu , chi .Cụ thể là: Kế toán vốn bằng tiền : KÕ toán đã phản ánh số liệu hiện có và tình hình biến động của các loại vốn bằng tiền tại đơn vị : Gồm tiền mặt , tiền gửi ngân hàng, các Ên chỉ có giá , vàng bạc , kim khí quý đá quý . Kế toán vật tư , tài sản : KÕ toán đã phản ánh được sè lượng , giá trị hiện có , tình hình biến động của vật tư , tài sản của đơn vị , phản ánh được giá trị hao mòn của tài sản cố định hiện có và tình hình biến động của tài sản cố định , công tác đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa tài sản cố định tại đơn vị mình . Kế toán thanh toán : Kế toán đã phản ánh được đầy đủ các khoản nợ phải thu và phản ánh được các khoản nợ phải trả ,các khoản trích nép theo lương , các khoản phải trả công chức, viên chức ,các khoản phải nép ngân sách và tình hình thanh toán các khoản phải trả , phải nép . Kế toán nguồn kinh phí , quỹ , vốn : KÕ toán đã phản ánh được số hiện có và tình hình biến động các nguồn kinh phí hoạt động , nguồn kinh phí dự án kinh phí khác và các loại quỹ, vốn của đơn vị . Kế toán các khoản thu: KÕ toán đã phản ánh đầy đủ các khoản thu sự nghiệp nép kịp thời các khoản thu phải nép ngân sách , các khoản thu phải nép cấp trên . Kế toán các khoản chi : Kế toán phản ánh được các khoản chi phí cho hoạt động , chi phí thực hiện chương trình , dù án được duyệt , dù án do cấp trên giao cho , và việc thanh toán các khoản chi đó . Việc lập báo cáo và phân tích quyết toán của đơn vị được trình bày một cách tổng hợp , tổng quát , toàn diện tình hình tài sản , tình hình cấp phát , tiếp nhận kinh phí của Nhà Nước kinh phí viện trợ , tài trợ và tình hình đã sử dụng từng loại kinh phí đó .Báo cáo tài chính của đơn vị đã cung cấp đầy đủ các thông tin kinh tế , tài chính cần thiết cho việc kiểm tra , kiểm soát các khoản thu , chi , quản lý tài sản , phân tích đánh giá được các hoạt động của đơn vị để từ đó tìm ra những mặt mạnh cần phát huy và những yếu kém cần sửa chữa khắc phục .Báo cáo tài chính của đơn vị được lập đúng mẫu biểu đã quy định , nội dung và các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính thống nhất với các chỉ tiêu kế hoạch . Các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính thống nhất với nhau liên hệ bổ sung cho nhau thành một hệ thống . Sè liệu trong báo cáo tài chính chính xác, đầy đủ . Đơn vị lập và gửi báo cáo đúng thời hạn quy dịnh , báo cáo đơn giản , rõ ràng , dễ hiểu , chấp hành đúng các quy định về báo cáo tài chính do Bộ Tài Chính quy định . Sau 2tháng thực tập tại BV, tôi đã phần nào nắm bắt được tình hình thực tế tại đơn vị. Với những kiến thức thực tế, tôi mạnh dạn đưa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác tổ chức kế toán tại BV: - Thủ tục thanh toán viện phí của BN: Khi BN ra viện thay vì các Khoa in bảng kê chi tiết đưa cho BN đi thanh toán ( đôi lúc còn có những sai sót) như hiện nay thì bây giê có thể các Khoa chỉ cần in mã sè BN sau đó người nhà BN sẽ đến phòng thanh toán viện phí đọc mã BN và nhân viên kế toán sẽ in ra bảng kê chi tiết của BN trong thời gian nằm viện. Nh­ vậy sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí và thời gian. - Bộ máy tổ chức kế toán : BV Nhi là một BV cấp Trung Ương vì vậy tình trạng quá tải luôn diễn ra, đội ngò y, bác sĩ, cán bộ công nhân viên phải làm việc rất cố gắng để hoàn thành tốt nhiệm vụ Nhà nước giao. Bên cạnh đó không thể không kể đến các cán bộ tài chính kế toán, họ là những người rất cần sự minh mẫn nhưng với mét công việc quá nhiều mà nhân lực thì thiếu . Vì vậy Ban Giám đốc cần xem xét tăng cường cán bộ để bộ máy kế toán làm việc tốt hơn. Nhìn chung công tác kế toán hành chính sự nghiệp tại BV Nhi TW thực hiện tương đối tốt . Tuy nhiên ở một số khâu còn có những tồn tại nhất định đơn vị cần có biện pháp hoàn thiện để công tác kế toán được thực hiện tốt hơn nữa , phục vụ có hiệu quả cho sự phát triển của BV. KẾT LUẬN Trước yêu cầu ngày càng chặt chẽ của thị trường, đòi hỏi mỗi đơn vị phải hoàn thiện, cải tiến tổ chức kế toán. Bởi hạch toán kế toán là một bộ phận quan trọng cấu thành nên hệ thống tổ chức kinh tế tài chính, qua đó đơn vị có thể chủ động nắm bắt được các thông tin chính xác, kịp thời về vấn đề tài chính, thông tin của bản thân đơn vị với các hoạt động xã hôị. Từ đó giúp các nhà quản lý đưa ra các phương án xử lý có hiệu quả tối ưu nguồn vốn do ngân sách nhà nước cấp, nguồn thu sự nghiệp tại đơn vị. Để đạt được điều đó, đỏi hỏi mỗi đơn vị chủ động, sáng suốt trong việc lùa chọn cho mình một phương pháp kế toán hợp lý, phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội của đơn vị, nhằm phát huy tối đa vai trò của hạch toán kế toán hành chính sự nghiệp. Qua thời gian thực tập tại bệnh viện nhi trung ương đã giúp em có được kiến thức thực tế về chuyên nghành kế toán tài chính, có được sù nhìn nhận giữa lý luận và thực tiễn tạo điều kiện thuận lợi cho công tác sau này. Đồng thời qua quá trình tìm hiểu công tác kế toán của BV em nhận thấy việc tổ chức công tác kế toán nói chung về cơ bản đã đáp ứng được yêu cầu đặt ra của chế độ quản lý mới, phù hợp với điều kiện của BV. Tuy nhiên ở một số khâu có những tồn tại nhất định, BV cần sớm có những biện pháp hoàn thiện thì chắc chắn công tác kế toán còn phát huy tác dụng hơn nữa đối với sù phát triển của BV. Với thời gian thực tập không dài, trình độ và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế, được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô bộ môn, đặc biệt là của thầy giáo Lương Như Anh, và các cô chú anh chị cán bộ trong BV, cùng sự nỗ lực của bản thân đến nay em đã hoàn thành bản báo cáo thực tập tổng hợp về kế toán hành chính sự nghiệp của mình. Em rất mong được sự đóng góp của các cán bộ kế toán và những ý kiến của thầy cô để em có thêm hiểu biết về phương diện lý luận còng nh­ thực tiễn. Em xin chân thành cảm ơn! DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Hướng dẫn thực hành kế toán đơn vị HCSN – Trường ĐH kinh tế quốc dân thành phố HCM Hệ thống kế toán hành chính sự nghiệp – NXB Tài chính Giáo trình kế toán HCSN – NXB Bộ tài chính Hướng dẫn thực hành sổ sách kế toán – NXB Thống kê Một sè tài liệu tham khảo khác Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 Bảo hé lao động 0 Sách TL chuyên môn (không là TSCĐ) 69.087 12.132 0 56.955 70000 20000 50000 90000 Mua súc vật dùng cho chuyên môn 30000 10000 20000 40000 Chi phí khác 149.872 249.919 106.174 63.779 550000 150000 400000 700000 Chi khác 210.551 172.481 0 38070 310000 170000 140000 320000 Chi các khoản phí và lệ phí 8.073 8.073 10000 10000 10000 Chi bảo hiểm phơng tiện và tàI sản 22.723 22.723 30000 10000 20000 40000 Chi tiếp khách 73.726 73.726 150000 50000 100000 150000 Chi khác 106.029 67.959 38070 120000 100000 20000 120000 Mua sắm TSCĐ 4.790.706 3.812.922 715.675 262.109 4.000.000 924000 0 8.159.000 B- Chi sản xuất kinh doanh dịch vụ C- Chi các đề tàI NC khoa học (11-03) 1.185.401 1.185.401 1.618.286 1.618.286 2.235.000 (Chi tiết theo từng mục chi nêu trên) 0 0 D- Chi thực hiện các CTMTQG 185.808 185.808 0 0 223.437 200000 23.437 0 490000 (Chi tiết từng mục chi nêu trên và theo từng dự án đợc giao) 0 0 0 E- Các khoản phải nép NSNN 0 Trong đó: Thuế VAT 0 Thuế TNDN 0 Tổng cộng: A+B+C+D+E 49.377.832 25.905.246 2.191.572 21.281.014 51.911.723 27.958.286 2.023.437 21.930.000 60.907.000 Trởng phòng TCKT Giám đốc Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Dự toán chi năm 2005 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 10 11 12 Công tác phí 265.614 263.804 320 1490 330000 180000 150000 400000 250000 0 150000 Tiền vé máy bay, tàu xe 153.478 151.988 0 1490 100000 70000 190000 120000 70000 Phụ cấp lu trú 36.036 35.716 320 30000 40000 80000 50000 30000 Tiền thuê phòng ngủ 51.433 51.433 0 40000 20000 90000 50000 40000 Khoán công tác phí 0 0 0 0 Khác 24.667 24.667 0 10000 20000 40000 30000 10000 Chi phí thuê mín 411.145 335.668 75.477 600000 560000 40000 700000 700000 0 0 Thuê phơng tiện vận chuyển 18.373 18.373 120000 120000 120000 120000 Thuê nhà 0 0 0 Thuê thiết bị các loại 0 0 0 Thuê chuyên gia, giảng viên nuớc ngoài 0 0 0 Thuê chuyên gia, giảng viên trong nớc 20000 20000 30000 30000 Thuê lao động trong nớc 350.692 321.793 28.899 440000 400000 40000 500000 500000 Thuê đào tạo lại cán bộ 2.95 2.95 0 0 0 Chi phí thuê nín khác 39.13 10.925 28.205 20000 20000 50000 50000 Chi đoàn ra 94.473 94.473 300000 150000 150000 448000 448000 0 0 80000 Chi đoàn vào 108.627 108.627 150000 70000 594000 594000 0 0 740000 Sửa chữa T.X TSCĐ, cơ sở hạ tầng 1..231.350 1.231.350 1.000.000 260000 1.073.000 1.073.000 0 0 780000 Sửa chữa lớn TSCĐ 949.412 689.413 207.181 52.818 780000 0 1.475.000 1.475.000 0 0 3.000.000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 19.188.926 5.539.307 1.224.890 12.424.729 17.576.000 2.700.000 1.076.000 13.500.000 16.630.000 5.450.000 0 11.180.000 Chi phí mua hàng vật t chuyên môn 18.608.278 5.206.698 1.118.716 12.282.864 16.706.000 1.000.000 1.076.000 12.930.000 15.580.000 5.000.000 10.580.000 Trong đó: -Thuốc 7.397.421 2.000.000 5.397.421 8.800.000 600000 800000 7.000.000 11.000.000 3.000.000 8.000.000 -Hóa chất 1.730.219 1.000.000 730.219 2.100.000 500000 1.500.000 1.700.000 1.000.000 700000 -Máu 987.235 500000 487.235 1.500.000 400000 1.000.000 1.600.000 700000 900000 -Dịch truyền 917.949 200000 717.949 1.400.000 1.000.000 1.100.000 300000 800000 TTB, KT chuyên dụng (không là TSCĐ) 9.257 0 9.257 50000 20000 50000 50000 50000 In Ên chỉ chuyên môn 22.388 10.514 0 11.874 70000 50000 50000 50000 Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Dự toán chi năm 2005 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 10 11 12 Các khoản đóng góp 1.134.499 983.999 0 150500 1.420.000 1.420.000 0 1.620.000 1.620.000 0 0 15% Bảo hiểm xã hội 1.040.305 889.805 0 150500 1.270.000 1.270.000 1.300.000 1.300.000 2% Bảo hiểm Y tế 89.094 89.094 0 0 150000 150000 160000 160000 2% Kinh phí công đoàn 5100 5100 0 160000 160000 0 Các khoản T.toán khác cho cá nhân 278.134 278.134 0 0 400000 400000 0 400000 400000 0 0 Bồi dỡng độc hại hiện vật 278.134 278.134 0 400000 400000 Thanh toán dịch vụ công cộng 2.938.484 2.046.353 0 892.131 3.500.000 2.500.000 1.000.000 4.550.000 3.550.000 0 1.000.000 Thanh toán tiền điện 1.948.795 1.287.812 0 660.983 2.100.000 1.500.000 600000 2.500.000 1.700.000 800000 Thanh toán tiền nớc 382.973 344.347 0 38.626 400000 300000 100000 500000 400000 100000 Thanh toán tiền nhiên liệu 374.468 220.022 0 154.446 600000 300000 300000 1.400.000 1.000.000 400000 Thanh toán tiền vệ sinh môi trờng 232.248 194.172 0 38.076 400000 400000 550000 450000 100000 Vật t văn phòng 447.344 132.578 0 314.766 500000 170000 330000 620000 170000 0 450000 Văn phòng phẩm 341.654 30.178 0 311.476 190000 90000 100000 190000 90000 100000 Mua sắm công cụ dụng cụ văn phòng 61.789 58.789 0 3000 280000 80000 200000 380000 80000 300000 Vật t VP khác 43.901 43.901 0 30000 30000 50000 Thông tin liên lạc 213.789 213.789 0 0 340000 200000 140000 450000 330000 0 120000 Cớc điện thoại trong nớc 121.747 121.747 0 190000 190000 200000 200000 Cớc điện thoại quốc tế 2.045 2.045 0 3000 3000 5000 5000 Cớc phí bu chính 1500 1500 0 2000 2000 4000 4000 Fax 467 467 0 1000 1000 1000 1000 Thuê bao kênh vệ tinh 4.432 4.432 0 0 0 Tuyên truyền 0 0 0 0 50000 50000 Quảng cáo 0 0 0 0 0 Phim ảnh 5.412 5.412 0 10000 10000 20000 Ên phẩm truyền thông 0 0 0 0 0 Sách báo tạp chí th viện 76.806 76.806 0 130000 130000 140000 40000 Khác (Internet) 1380 1380 0 0 30000 30000 Hội nghị 305.073 261.567 43.506 0 350000 20000 150000 480000 480000 0 Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 A- Chi hoạt động thờng xuyên 48.006.623 24.534.037 2.191.572 21.281.014 50.070.000 26.140.000 2.000.000 21.930.000 Tiền lơng 6.751.577 5.965.000 0 786.577 7.000.000 7.000.000 0 Lơng cán bộ trong biên chế 6.636.264 5.849.687 0 786.577 6.600.000 6.600.000 0 Lơng cán bộ hợp đồng trong quỹ lơng 115.313 115.313 0 400000 400000 0 Tiền công 414.886 406.172 0 8.714 500000 500000 0 Trong đó: -Hợp đồng vụ việc 414.886 406.172 0 8.714 500000 500000 -Hợp đồng từ biên chế chuyển sang 0 -Các khoản đóng góp cho cán bộ hợp đồng từ biên chế chuyển sang 0 0 Phụ cấp lơng 2.591.202 1.907.000 0 684.202 4.300.000 4.000.000 300000 Chức vô 50.721 50.721 0 0 150000 150000 Khu vực, thu hót, đắt đỏ 0 0 Trách nhiệm 23.4 23.4 0 0 30000 30000 Làm đêm, thêm giê 1.478.610 1.062.476 0 416.134 1.110.000 1.110.000 Độc hại, nguy hiểm 188.07 146.021 0 42.049 260000 260000 Đặc biệt của nghành 808.242 582.223 0 226.019 2.500.000 2.200.000 300000 Phẫu thuật 37.948 37.948 0 0 250000 250000 Phụ cấp khác 4210 4210 0 0 0 Tiền thởng 5.680.831 91400 0 5.589.431 5.790.000 90000 5.700.000 Tên đơn vị: Bệnh viện nhi Trung Ương DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2005 Đơn vị tính: 1000đ Chỉ tiêu Thực hiện năm 2003 Năm 2004 Dự toán năm 2005 % so với ớc TH năm 2004 Dự toán Ước thực hiện Phần A -Các chỉ tiêu tổng hợp 1/Biên chế: +Biên chế đợc giao 750 750 750 780 104,00 +Biên chế có mặt 750 750 750 750 104,00 2/Hợp đồng lao động +Hợp đồng có thời hạn 110 150 150 120 80,00 +Hợp đồng không thời hạn 3/Các chỉ tiêu chuyên môn A-Các chỉ tiêu chuyên môn về khám chữa bệnh 1-Giờng bệnh +Giờng bệnh kế hoạch 500 530 530 600 113,21 +Giờng bệnh thực hiện 500 530 530 600 113,21 2-Tổng số lần khám bệnh 220.951 180000 300000 250000 83,33 3-Sè bệnh nhân điều trị nội trú 29.532 200000 30000 30000 100,00 4-Sè bệnh nhân điều trị ngoại trú 4500 5000 5000 5500 110,00 5-Sè ngày điều trị nội trú 180000 200000 240000 250000 104,17 6-Sè ngày điều trị ngoại trú B-Các chỉ tiêu về phòng bệnh, phòng chống dịch 1-Sè liệu vacxin sản xuất 2-Sè lợng mẫu kiểm nghiệm (chi tiết từng loại) 3-Các chỉ tiêu cơ bản khác C-Các chỉ tiêu về đào tạo: 1-Sè học sinh đại học bình quân Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 2-Sè học sinh trung học bình quân Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 3-Sè học sinh dạy nghề bình quân Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 4-Sè chuyên khoa I, II tập trung Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 5-Sè chuyên khoa I, II tại chức Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 6-Sè học sinh cao học Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 7-Sè nghiên cứu sinh Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp Phần B- Nguồn kinh phí (=I + II + III) 48.300.806.241 45.250.000.000 49.750.000.000 60.907.000.000 122 I-Nguồn ngân sách nhà nớc cấp: 25.288.000.000 27.250.000.000 27.250.000.000 42.407.000.000 -Kinh phí hoạt động thờng xuyên 23.608.000.000 26.300.000.000 26.300.000.000 39.682.000.000 -Kinh phí chơng trình cấp bộ 390.000.000 520.000.000 520.000.000 235.000.000 -Kinh phí nghiên cứu khoa học 1.010.000.000 230.000.000 230.000.000 2.000.000.000 -Kinh phí chơng trình mục tiêu quốc gia 280.000.000 200.000.000 200.000.000 490.000.000 245 -Dù án sức khỏe sinh sản 100.000.000 -Dù án HIV/AIDS 180.000.000 200.000.000 200.000.000 490.000.000 245 II-Nguồn viện trợ: 2.185.278.090 0 2.000.000.000 0 Dự án IMCI 66.832.000 ORBIS viện trợ 1.004.982.000 REI VN viện trợ 1.086.671.179 Viện trợ khác 26.792.911 III-Nguồn thu khác 20.827.528.151 18.000.000.000 20.500.000.000 18.500.000.000 90 A-Thu viện phí và BHYT: 1-Tổng sè thu 20.240.064.151 18.000.000.000 20.000.000.000 18.000.000.000 90 +Thu viện phí 18.879.397.000 +BHYT thanh toán 1.360.667.151 2-Sè phải nép Bộ Y tế 0 3-Sè đợc bổ sung kinh phí (=1-2) 20.240.064.151 18.000.000.000 20.000.000.000 18.000.000.000 90 B-Thu học phí: 0 0 0 Học phí của các đối tợng chính quy Học phí của các đổi tợng không chính quy C-Thu phí và lệ phí khác 0 0 0 1-Tổng sè thu (Chi tiết theo từng loại phí) Phí, lệ phí y tế dự phòng Phí, lệ phí QLCL vệ sinh an toàn thực phẩm Phí, lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận hành nghề y dợc t nhân, đăng ký mặt hàng thuốc Phí, lệ phí nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc và nguyên liệu làm thuốc Phí, lệ phí khác 2-Sè phải nép NSNN (chi tiết theo từng loại phí) Phí 3-Sè đợc bổ sung kinh phí (=1-2 & chi tiết từng loại phí) Phí D-Thu từ hoạt động SX, KD, DV 0 0 0 0 E-Các khoản thu khác 587.464.000 0 500.000.000 500.000.000 100 Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Dự toán chi năm 2005 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 10 11 12 Bảo hé lao động 0 Sách TL chuyên môn (không là TSCĐ) 69.087 12.132 0 56.955 70000 20000 50000 90000 20000 70000 Mua súc vật dùng cho chuyên môn 30000 10000 20000 40000 10000 30000 Chi phí khác 149.872 249.919 106.174 63.779 550000 150000 400000 700000 200000 50000 Chi khác 210.551 172.481 0 38070 310000 170000 140000 320000 320000 0 0 Chi các khoản phí và lệ phí 8.073 8.073 10000 10000 10000 10000 Chi bảo hiểm phơng tiện và tàI sản 22.723 22.723 30000 10000 20000 40000 40000 Chi tiếp khách 73.726 73.726 150000 50000 100000 150000 150000 Chi khác 106.029 67.959 38070 120000 100000 20000 120000 120000 Mua sắm TSCĐ 4.790.706 3.812.922 715.675 262.109 4.000.000 924000 0 8.159.000 8.159.000 0 0 B- Chi sản xuất kinh doanh dịch vụ C- Chi các đề tàI NC khoa học (11-03) 1.185.401 1.185.401 1.618.286 1.618.286 2.235.000 2.235.000 0 0 (Chi tiết theo từng mục chi nêu trên) 0 0 D- Chi thực hiện các CTMTQG 185.808 185.808 0 0 223.437 200000 23.437 0 490000 490000 (Chi tiết từng mục chi nêu trên và theo từng dự án đợc giao) 0 0 0 E- Các khoản phải nép NSNN 0 Trong đó: Thuế VAT 0 Thuế TNDN 0 Tổng cộng: A+B+C+D+E 49.377.832 25.905.246 2.191.572 21.281.014 51.911.723 27.958.286 2.023.437 21.930.000 60.907.000 42.407.000 0 18.500.000 Hà nội, ngày 20 tháng 8 năm 2004 Trởng phòng TCKT Thủ trởng đơn vị Giám đốc Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Dự toán chi năm 2005 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 10 11 12 Công tác phí 265.614 263.804 320 1490 330000 180000 150000 400000 250000 0 150000 Tiền vé máy bay, tàu xe 153.478 151.988 0 1490 100000 70000 190000 120000 70000 Phụ cấp lu trú 36.036 35.716 320 30000 40000 80000 50000 30000 Tiền thuê phòng ngủ 51.433 51.433 0 40000 20000 90000 50000 40000 Khoán công tác phí 0 0 0 0 Khác 24.667 24.667 0 10000 20000 40000 30000 10000 Chi phí thuê mín 411.145 335.668 75.477 600000 560000 40000 700000 700000 0 0 Thuê phơng tiện vận chuyển 18.373 18.373 120000 120000 120000 120000 Thuê nhà 0 0 0 Thuê thiết bị các loại 0 0 0 Thuê chuyên gia, giảng viên nuớc ngoài 0 0 0 Thuê chuyên gia, giảng viên trong nớc 20000 20000 30000 30000 Thuê lao động trong nớc 350.692 321.793 28.899 440000 400000 40000 500000 500000 Thuê đào tạo lại cán bộ 2.95 2.95 0 0 0 Chi phí thuê nín khác 39.13 10.925 28.205 20000 20000 50000 50000 Chi đoàn ra 94.473 94.473 300000 150000 150000 448000 448000 0 0 80000 Chi đoàn vào 108.627 108.627 150000 70000 594000 594000 0 0 740000 Sửa chữa T.X TSCĐ, cơ sở hạ tầng 1..231.350 1.231.350 1.000.000 260000 1.073.000 1.073.000 0 0 780000 Sửa chữa lớn TSCĐ 949.412 689.413 207.181 52.818 780000 0 1.475.000 1.475.000 0 0 3.000.000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 19.188.926 5.539.307 1.224.890 12.424.729 17.576.000 2.700.000 1.076.000 13.500.000 16.630.000 5.450.000 0 11.180.000 Chi phí mua hàng vật t chuyên môn 18.608.278 5.206.698 1.118.716 12.282.864 16.706.000 1.000.000 1.076.000 12.930.000 15.580.000 5.000.000 10.580.000 Trong đó: -Thuốc 7.397.421 2.000.000 5.397.421 8.800.000 600000 800000 7.000.000 11.000.000 3.000.000 8.000.000 -Hóa chất 1.730.219 1.000.000 730.219 2.100.000 500000 1.500.000 1.700.000 1.000.000 700000 -Máu 987.235 500000 487.235 1.500.000 400000 1.000.000 1.600.000 700000 900000 -Dịch truyền 917.949 200000 717.949 1.400.000 1.000.000 1.100.000 300000 800000 TTB, KT chuyên dụng (không là TSCĐ) 9.257 0 9.257 50000 20000 50000 50000 50000 In Ên chỉ chuyên môn 22.388 10.514 0 11.874 70000 50000 50000 50000 Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Dự toán chi năm 2005 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 10 11 12 Các khoản đóng góp 1.134.499 983.999 0 150500 1.420.000 1.420.000 0 1.620.000 1.620.000 0 0 15% Bảo hiểm xã hội 1.040.305 889.805 0 150500 1.270.000 1.270.000 1.300.000 1.300.000 2% Bảo hiểm Y tế 89.094 89.094 0 0 150000 150000 160000 160000 2% Kinh phí công đoàn 5100 5100 0 160000 160000 0 Các khoản T.toán khác cho cá nhân 278.134 278.134 0 0 400000 400000 0 400000 400000 0 0 Bồi dỡng độc hại hiện vật 278.134 278.134 0 400000 400000 Thanh toán dịch vụ công cộng 2.938.484 2.046.353 0 892.131 3.500.000 2.500.000 1.000.000 4.550.000 3.550.000 0 1.000.000 Thanh toán tiền điện 1.948.795 1.287.812 0 660.983 2.100.000 1.500.000 600000 2.500.000 1.700.000 800000 Thanh toán tiền nớc 382.973 344.347 0 38.626 400000 300000 100000 500000 400000 100000 Thanh toán tiền nhiên liệu 374.468 220.022 0 154.446 600000 300000 300000 1.400.000 1.000.000 400000 Thanh toán tiền vệ sinh môi trờng 232.248 194.172 0 38.076 400000 400000 550000 450000 100000 Vật t văn phòng 447.344 132.578 0 314.766 500000 170000 330000 620000 170000 0 450000 Văn phòng phẩm 341.654 30.178 0 311.476 190000 90000 100000 190000 90000 100000 Mua sắm công cụ dụng cụ văn phòng 61.789 58.789 0 3000 280000 80000 200000 380000 80000 300000 Vật t VP khác 43.901 43.901 0 30000 30000 50000 Thông tin liên lạc 213.789 213.789 0 0 340000 200000 140000 450000 330000 0 120000 Cớc điện thoại trong nớc 121.747 121.747 0 190000 190000 200000 200000 Cớc điện thoại quốc tế 2.045 2.045 0 3000 3000 5000 5000 Cớc phí bu chính 1500 1500 0 2000 2000 4000 4000 Fax 467 467 0 1000 1000 1000 1000 Thuê bao kênh vệ tinh 4.432 4.432 0 0 0 Tuyên truyền 0 0 0 0 50000 50000 Quảng cáo 0 0 0 0 0 Phim ảnh 5.412 5.412 0 10000 10000 20000 20000 Ên phẩm truyền thông 0 0 0 0 0 Sách báo tạp chí th viện 76.806 76.806 0 130000 130000 140000 40000 100000 Khác (Internet) 1380 1380 0 0 30000 30000 Hội nghị 305.073 261.567 43.506 0 350000 20000 150000 480000 480000 0 0 Phần C : Dù toán chi từ các nguồn kinh phí năm 2005 Đơn vị: 1.000 đồng Chỉ tiêu Số quyết toán năm 2003 Ước thực hiện năm 2004 Dự toán chi năm 2005 Mục chi và cơ sở tính toán từng mục Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác Tổng sè Nguồn NSNN Nguồn viện trợ Nguồn KP khác C 1=2+3+4 2 3 4 5=6+7+8 6 7 8 9=10+11+12 10 11 12 A- Chi hoạt động thờng xuyên 48.006.623 24.534.037 2.191.572 21.281.014 50.070.000 26.140.000 2.000.000 21.930.000 58.182.000 39.682.000 0 18.500.000 Tiền lơng 6.751.577 5.965.000 0 786.577 7.000.000 7.000.000 0 7.693.000 7.693.000 0 0 Lơng cán bộ trong biên chế 6.636.264 5.849.687 0 786.577 6.600.000 6.600.000 0 7.171.000 7.171.000 Lơng cán bộ hợp đồng trong quỹ lơng 115.313 115.313 0 400000 400000 0 522000 522 Tiền công 414.886 406.172 0 8.714 500000 500000 0 800000 800000 0 0 Trong đó: -Hợp đồng vụ việc 414.886 406.172 0 8.714 500000 500000 800000 800000 -Hợp đồng từ biên chế chuyển sang 0 -Các khoản đóng góp cho cán bộ hợp đồng từ biên chế chuyển sang 0 0 Phụ cấp lơng 2.591.202 1.907.000 0 684.202 4.300.000 4.000.000 300000 6.070.000 6.070.000 0 0 Chức vô 50.721 50.721 0 0 150000 150000 200000 200000 Khu vực, thu hót, đắt đỏ 0 0 0 Trách nhiệm 23.4 23.4 0 0 30000 30000 60000 60000 Làm đêm, thêm giê 1.478.610 1.062.476 0 416.134 1.110.000 1.110.000 1.500.000 1.500.000 Độc hại, nguy hiểm 188.07 146.021 0 42.049 260000 260000 250000 250000 Đặc biệt của nghành 808.242 582.223 0 226.019 2.500.000 2.200.000 300000 2.500.000 2.500.000 Phẫu thuật 37.948 37.948 0 0 250000 250000 1.560.000 1.560.000 Phụ cấp khác 4210 4210 0 0 0 Tiền thởng 5.680.831 91400 0 5.589.431 5.790.000 90000 5.700.000 5.700.000 100000 0 5.600.000 Phóc lợi tập thể 0 Trợ cấp khó khăn thờng xuyên 0 Trợ cấp khó khăn đột xuất 0 Tên đơn vị: Bệnh viện nhi Trung Ương DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2005 Đơn vị tính: 1000đ Chỉ tiêu Thực hiện năm 2003 Năm 2004 Dự toán năm 2005 % so với ớc TH năm 2004 Dự toán Ước thực hiện Phần A -Các chỉ tiêu tổng hợp 1/Biên chế: +Biên chế đợc giao 750 750 750 780 104,00 +Biên chế có mặt 750 750 750 750 104,00 2/Hợp đồng lao động +Hợp đồng có thời hạn 110 150 150 120 80,00 +Hợp đồng không thời hạn 3/Các chỉ tiêu chuyên môn A-Các chỉ tiêu chuyên môn về khám chữa bệnh 1-Giờng bệnh +Giờng bệnh kế hoạch 500 530 530 600 113,21 +Giờng bệnh thực hiện 500 530 530 600 113,21 2-Tổng số lần khám bệnh 220.951 180000 300000 250000 83,33 3-Sè bệnh nhân điều trị nội trú 29.532 200000 30000 30000 100,00 4-Sè bệnh nhân điều trị ngoại trú 4500 5000 5000 5500 110,00 5-Sè ngày điều trị nội trú 180000 200000 240000 250000 104,17 6-Sè ngày điều trị ngoại trú B-Các chỉ tiêu về phòng bệnh, phòng chống dịch 1-Sè liệu vacxin sản xuất 2-Sè lợng mẫu kiểm nghiệm (chi tiết từng loại) 3-Các chỉ tiêu cơ bản khác C-Các chỉ tiêu về đào tạo: 1-Sè học sinh đại học bình quân Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 2-Sè học sinh trung học bình quân Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 3-Sè học sinh dạy nghề bình quân Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 4-Sè chuyên khoa I, II tập trung Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 5-Sè chuyên khoa I, II tại chức Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 6-Sè học sinh cao học Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp 7-Sè nghiên cứu sinh Trong đó: Học sinh đợc NSNN cấp Phần B- Nguồn kinh phí (=I + II + III) 48.300.806.241 45.250.000.000 49.750.000.000 60.907.000.000 122 I-Nguồn ngân sách nhà nớc cấp: 25.288.000.000 27.250.000.000 27.250.000.000 42.407.000.000 -Kinh phí hoạt động thờng xuyên 23.608.000.000 26.300.000.000 26.300.000.000 39.682.000.000 -Kinh phí chơng trình cấp bộ 390.000.000 520.000.000 520.000.000 235.000.000 -Kinh phí nghiên cứu khoa học 1.010.000.000 230.000.000 230.000.000 2.000.000.000 -Kinh phí chơng trình mục tiêu quốc gia 280.000.000 200.000.000 200.000.000 490.000.000 245 -Dù án sức khỏe sinh sản 100.000.000 -Dù án HIV/AIDS 180.000.000 200.000.000 200.000.000 490.000.000 245 II-Nguồn viện trợ: 2.185.278.090 0 2.000.000.000 0 Dự án IMCI 66.832.000 ORBIS viện trợ 1.004.982.000 REI VN viện trợ 1.086.671.179 Viện trợ khác 26.792.911 III-Nguồn thu khác 20.827.528.151 18.000.000.000 20.500.000.000 18.500.000.000 90 A-Thu viện phí và BHYT: 1-Tổng sè thu 20.240.064.151 18.000.000.000 20.000.000.000 18.000.000.000 90 +Thu viện phí 18.879.397.000 +BHYT thanh toán 1.360.667.151 2-Sè phải nép Bộ Y tế 0 3-Sè đợc bổ sung kinh phí (=1-2) 20.240.064.151 18.000.000.000 20.000.000.000 18.000.000.000 90 B-Thu học phí: 0 0 0 Học phí của các đối tợng chính quy Học phí của các đổi tợng không chính quy C-Thu phí và lệ phí khác 0 0 0 1-Tổng sè thu (Chi tiết theo từng loại phí) Phí, lệ phí y tế dự phòng Phí, lệ phí QLCL vệ sinh an toàn thực phẩm Phí, lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận hành nghề y dợc t nhân, đăng ký mặt hàng thuốc Phí, lệ phí nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc và nguyên liệu làm thuốc Phí, lệ phí khác 2-Sè phải nép NSNN (chi tiết theo từng loại phí) Phí 3-Sè đợc bổ sung kinh phí (=1-2 & chi tiết từng loại phí) Phí D-Thu từ hoạt động SX, KD, DV 0 0 0 0 E-Các khoản thu khác 587.464.000 0 500.000.000 500.000.000 100

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc101864.doc
Tài liệu liên quan