Để nâng cao sự hài lòng của du khách và thu hút họ quay trở lại vơi doanh nghiệp mình nhiều hơn các đơn vị kinh doanh cần phải:
Thường xuyên tuyển chọn nhân viên để tập huấn, nâng cao năng lực quản lý, tổ chức cũng như trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
Luôn chú trọng đến việc kiểm tra và nâng cao chất lượng dịch vụ, đáp ứng nhu cầu của du khách bằng cách mở các cuộc điều tra, thăm dò, đánh giá của du khách đối với các dịch vụ, công ty của mình.
Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, đẩy mạnh công tác nghiên cứu tạo ra các sản phẩm mới hay làm mới sản phẩm cũ để hấp dẫn du khách.
Phát huy hiệu quả của các kênh thông tin như khách du lịch (truyền miệng), internet, sách hướng dẫn du lịch và các phương tiện truyền thông khác.
Hoạt động theo định hướng chung của ngành, phù hợp với điều kiện của địa phương và giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống của địa phương
Thực hiện cạnh tranh lành mạnh, gây ấn tượng tốt với du khách.
Các đơn vị kinh doanh cần chủ động liên kết với nhau, liên kết trong vùng và cả với các công ty lữ hành ở ngoài khu vực, tạo nên sức mạnh tổng hợp, và lợi thế cạnh tranh để cùng nhau phát triển trong một thể thống nhất.
– Bên cạnh trách nhiệm với Nhà nước thông qua các loại thuế, các doanh nghiệp du lịch còn phải có trách nhiệm đối với chủ nhân của các tài nguyên, tức cộng đồng dân cư địa phương.
136 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LOẠI HÌNH DU LỊCH THAM QUAN CHỢ NỔI CÁI RĂNG - CẦN THƠ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oanh cần chủ động liên kết với nhau, liên kết trong vùng và cả với các công ty lữ hành ở ngoài khu vực, tạo nên sức mạnh tổng hợp, và lợi thế cạnh tranh để cùng nhau phát triển trong một thể thống nhất.
Bên cạnh trách nhiệm với Nhà nước thông qua các loại thuế, các doanh nghiệp du lịch còn phải có trách nhiệm đối với chủ nhân của các tài nguyên, tức cộng đồng dân cư địa phương.
7.2.3.2. Đối với các đơn vị vận chuyển hành khách
Với trách nhiệm đảm bảo an toàn cho du khách trong chuyến đi, các đơn vị vận chuyển hành khách cần chú ý đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chấp hành tốt các quy định an toàn trong vận chuyển khách. Đồng thời phải trang bị đầy đủ các dụng cụ cứu hộ trên phương tiện vừa tạo tâm lý an toàn cho du khách vừa phát huy được hiệu quả khi có biến cố xảy ra.
Ngoài ra các đơn vị cũng cần chú ý nâng cao chất lượng phục vụ, tránh sự cạnh tranh không lành mạnh, chồng chéo lên nhau, hay làm ăn theo kiểu chụp giựt, lừa gạt du khách... bởi vì điều này sẽ gây cho du khách ấn tượng không tốt về du lịch Cần Thơ, về các công ty lữ hành của địa phương và điều tất yếu là họ sẽ không quay lại Cần Thơ thêm lần nào nữa.
7.2.4. Đối với cộng đồng cư dân địa phương
Tham gia giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, không vì chạy theo đồng tiền mà làm mất đi bản sắc văn hóa vốn có, tạo ra những điều không hay, không thật nhằm kích thích tính tò mò của khách du lịch để kiếm lợi…
Người dân bản địa phải có ý thức, trách nhiệm bảo vệ tài nguyên du lịch cho thành phố. Tham gia bảo vệ và giữ gìn vệ sinh công cộng cũng như vệ sinh trong sinh hoạt.
Thực hiện kinh doanh nên lấy chất lượng làm đầu. Chất lượng thể hiện ở sản phẩm trung thực và giá cả hợp lý. Đồng thời tiếp tục phát huy lợi thế về “con người” gây ấn tượng tốt đối với du khách. Có như vậy khách du lịch mới quay lại thêm nhiều lần nữa.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
µ
Luật gia Hoàng Anh (2005). Luật Du lịch Việt Nam 2005, NXB Tổng Hợp Đồng Nai.
Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa (2004). Giáo trình Kinh tế du lịch, NXB Lao Động – Xã Hội, Hà Nội.
Th.s Lưu Thanh Đức Hải (2007). Bài giảng nghiên cứu Marketing, Khoa kinh tế - QTKD, Trường Đại học Cần Thơ.
Võ Thị Thanh Lộc (năm 2001). Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh doanh và kinh tế, NXB Thống Kê.
Nguyễn Thành Long (2006). Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng đào tạo Đại học tại trường Đại học An Giang, Khoa Kinh tế - QTKD, Trường Đại học An Giang.
Trương Công Minh, Trần Tuấn Thạc, Trần Thị Tường Như (2006). Khái luận về quản Trị chiến lược, NXB Thống Kê.
Vũ Thống Nhất, Trần Kim Đính (2004). Cần Thơ vùng đất của sự khám phá mới, Sở Văn Hóa Thông Tin TP. Cần Thơ.
Phạm Thị Thanh Thảo, Ths. Lê Văn Huy (2008). “Hợp nhất đo lường và thiết lập chỉ số ưu tiên cải tiến chất lượng dịch vụ: nghiên cứu ứng dụng trong lĩnh vực ngân hàng”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng – 2008.
Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập (1,2), Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM.
Đỗ Văn Xê, Phan Thị Giác Tâm, Nguyễn Hữu Đặng (2008), “Hệ thống chợ nổi: vai trò phân phối rau quả ở Đồng bằng Sông Cửu Long”, Trường Đại học Cần Thơ.
Các website tham khảo:
PHỤ LỤC 1BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN DU KHÁCH
µ
THÔNG TIN VỀ ĐÁP VIÊN:
Họ tên đáp viên:
Giới tính: q Nam q Nữ
Năm sinh:
Địa chỉ:
Trình độ học vấn:
Mẫu phỏng vấn số:
Ngày:
Tên PVV:
Địa bàn phỏng vấn:
PHẦN GIỚI THIỆU:
Xin chào anh (chị), tôi tên Đỗ Thị Hồng Đượm, hiện đang là sinh viên khoa kinh tế, trường Đại học Cần Thơ. Chúng tôi đang tiến hành khảo sát để tìm hiểu mức độ hài lòng của du khách về loại hình tham quan du lịch chợ nổi ở Cần Thơ. Anh (chị) vui lòng dành chút thời gian để giúp chúng tôi trả lời một số câu hỏi liên quan dưới đây. Chúng tôi rất hoan nghênh sự cộng tác và giúp đỡ của anh (chị). Chúng tôi xin bảo đảm ý kiến trả lời của anh (chị) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu này.
PHẦN NỘI DUNG:
Anh (chị) vui lòng cho biết đây là lần thứ mấy anh (chị) đến chợ nổi Cần Thơ?
Lần đầu
Lần 2-3
Trên 3 lần
Anh (chị) biết chợ nổi Cần Thơ qua nguồn thông tin nào?
Bạn bè, người thân giới thiệu
Quảng cáo trên tivi, báo đài, internet
Cẩm nang du lịch, tờ rơi, brochures
Công ty du lịch
Nhân viên khách sạn
Khác ( nêu rõ)…………
Anh (chị) đi tham quan chợ nổi theo hình thức nào sau đây?
Mua tour à tiếp câu 4A
Tự sắp xếp đi à tiếp câu 4B
Anh (chị) vui lòng cho biết chi phí mà anh (chị) đã bỏ ra trong chuyến tham quan chợ nổi là bao nhiêu?
A - Đối với khách mua tour
B - Đối với khách tự do
Chi phí mua tour
Chi phí vận chuyển (thuê tàu, xuồng)
Chi phí mua hàng tại chợ nổi
Chi phí trả cho HDV
Chi phí khác
Chi phí mua hàng tại chợ nổi
Chi phí khác
Tổng chi phí
Tổng chi phí
Chỉ tiêu
Mức độ hài lòng
Rất không hài lòngàRất hài lòng
Tính hấp dẫn của cảnh quan chợ nổi
1
2
3
4
5
Sự đa dạng của hàng hóa, dịch vụ
1
2
3
4
5
Điều kiện vệ sinh môi trường của chợ nổi
1
2
3
4
5
Hệ thống giao thông tại chợ nổi (trật tự, nề nếp…)
1
2
3
4
5
Dáng vẻ của HDV, NVPV trên tàu (ngoại hình, trang phục..)
1
2
3
4
5
Sự cam kết về thời gian, lộ trình tham quan và các dịch vụ được cung cấp bởi công ty du lịch, đơn vị vận chuyển
1
2
3
4
5
Điều kiện an ninh, an toàn ở chợ nổi và bến tàu đưa đón khách
1
2
3
4
5
Sự an toàn của phương tiện vận chuyển
1
2
3
4
5
Chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm ở chợ nổi
1
2
3
4
5
Việc cung cấp những thông tin cần thiết trong chuyến đi
1
2
3
4
5
Sự thân thiện, lịch sự, sẵn lòng giúp đỡ và đáp ứng yêu cầu của du khách của HDV, NVPV trên tàu
1
2
3
4
5
Tính liên kết với các điểm du lịch khác của chợ nổi
1
2
3
4
5
Chất lượng hàng hóa, dịch vụ
1
2
3
4
5
Giá cả hàng hóa, dịch vụ
1
2
3
4
5
Sự đa dạng của hàng lưu niệm, sản vật địa phương ở chợ nổi
1
2
3
4
5
Sự đa dạng của các hoạt động giải trí ở chợ nổi
1
2
3
4
5
Trình độ ngoại ngữ/ngôn ngữ của HDV, NVPV trên tàu
1
2
3
4
5
Kiến thức, trình độ chuyên môn của HDV, NVPV trên tàu
1
2
3
4
5
Phục vụ nhanh chóng, kịp thời
1
2
3
4
5
Sự quan tâm và thông hiểu nhu cầu của du khách của HDV, NVPV vụ trên tàu
1
2
3
4
5
Kỹ năng giao tiếp của HDV, NVPV trên tàu
1
2
3
4
5
Sự thân thiện của người dân địa phương
1
2
3
4
5
Đánh giá tổng hợp
1
2
3
4
5
Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ hài lòng của anh (chị) về các yếu tố sau khi tham quan chợ nổi ở Cần Thơ? (Đánh giá theo thang điểm 5. Trong đó: 1® Rất không hài lòng; 2® không hài lòng; 3® khá hài lòng; 4® hài lòng; 5® rất hài lòng).
Anh (chị) vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh (chị) là bao nhiêu?......................
Anh (chị) có đề nghị gì để phát triển loại hình du lịch tham quan chợ nổi ở Cần Thơ?.............................................................................................................
Xin chân thành cám ơn anh (chị) đã hợp tác và giúp đỡ!Chúc anh (chị) có một ngày mới vui vẻ, hạnh phúc!
Number of the interview: ………
QUESTIONNAIRE
( For International Tourist )
Thank you for completing this short survey. All of the information will be held in strictest confidence and used only for our research purposes.
Some information about interviewee:
Full name: ………………………………… Age: ……… Gender: ……………
Nationality:………………………………………………………………………
Profession: ………………………………………………………………………
Interview date: ………………………………Place: …………………………...
Interviewer:………………………………………………………………………
Content
Q1. Please tell us how many times have you visited Cần Thơ Floating Market?
First time.
2 – 3 times.
More than 3 times.
Q2. How can you know about Cần Thơ Floating Market?
By relatives, friends.
By advertising in media.
By tour handbooks, letleafs or brochures.
By tourism companies.
By hotel staffs.
Others.
Q3.What are the ways that you visit Can Tho floating market?
Buying a package tour. à Q4-A
Organizing a tour yourself. à Q4-B
Q4. How much do you spend on this tour?
A - For tourists that buy the package tour
B – For organizing a tour yourself
- Tour fees
- Transport fees (hiring boat ...)
- Goods fees in floating market
- Fees for tourguide
- The others
- Fees of buying goods
- The others
Total:
Total:
Q5: After visiting Can Tho floating market, to what degree do you satisfy with the following elements? (place number indicating the degree in this table from 1 to 5).
Standards
Extremelydissatisfied ® trongly satisfied
The scenery’s attraction of Can Tho floating market
1
2
3
4
5
Variety of goods, services.
1
2
3
4
5
The problems of environmental hygiene of floating market
1
2
3
4
5
The traffic systems at floating market
1
2
3
4
5
The appearance of tourguide, personnel on the boat. (physical appearance, costume…)
1
2
3
4
5
The agreement about time, route and supplying services sufficiently in the initial contract of tour
1
2
3
4
5
Security conditions in floating market and on the mini port
1
2
3
4
5
The safety of means of transport
1
2
3
4
5
The food safety standards
1
2
3
4
5
Supplying tourists with necessary information
1
2
3
4
5
The friendly, polite attitude and the willing help and meeting a demand of tourists of tourguide, personnel
1
2
3
4
5
The connection with the others tourism places
1
2
3
4
5
The quality of goods and services
1
2
3
4
5
The price of goods and services
1
2
3
4
5
The variety of souvenirs/ local specalities
1
2
3
4
5
The variety of recreation
1
2
3
4
5
The foreign languages level of tourguide
1
2
3
4
5
The professional knowledge of tour guide, personnel
1
2
3
4
5
Serving quickly and timely
1
2
3
4
5
Tour guide’ care and the understanding of tourguide about tourists’ demand
1
2
3
4
5
Communication skills of tourguide, personnel
1
2
3
4
5
The friendly attitude of local people
1
2
3
4
5
General evaluation
1
2
3
4
5
Q6. Could you tell me how much is your income? ...................USD
Q7. Do you have any suggestion to develop Cần Thơ Floating Market more and more attractively? …………………………………………………………………
THANKS FOR YOUR HELP!!!
HAVE A NICE DAY!!!
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
µ
THÔNG TIN VỀ CHUYÊN GIA:
Họ tên:
Giới tính: q Namq Nữ
Địa chỉ:
PHẦN GIỚI THIỆU:
Xin chào Ông (bà), tôi tên Đỗ Thị Hồng Đượm hiện đang là sinh viên khoa kinh tế, trường Đại học Cần Thơ. Chúng tôi đang tiến hành khảo sát để tìm hiểu mức độ hài lòng của du khách về loại hình du lịch tham quan chợ nổi ở Cần Thơ. Ông (bà)vui lòng dành chút thời gian để giúp chúng tôi trả lời một số câu hỏi liên quan dưới đây. Chúng tôi rất hoan nghênh sự cộng tác và giúp đỡ của ông (bà). Chúng tôi xin bảo đảm ý kiến trả lời của ông (bà) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu này.
PHẦN NỘI DUNG:
Ông (bà) vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng và mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài sau đối với sự phát triển du lịch của chợ nổi Cái Răng - Cần Thơ?
Các yếu tố bên ngoài chủ yếu
Mức độ ảnh hưởng đối với ngành du lịch (%)
Mức độ phản ứng của du lịch của chợ nổi C. Răng
Rất yếu
T.Bình
>TB
Rất tốt
Thời gian nhàn rỗi của du khách
1
2
3
4
Mức sống về vật chất và trình độ văn hóa của du khách
1
2
3
4
Sở thích, xu hướng du lịch của du khách
1
2
3
4
Khả năng tiếp cận điểm đến (cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng)
1
2
3
4
Sự phát triển của nền kinh tế của điểm đến
1
2
3
4
Điều kiện an ninh, an toàn, trật tự xã hội
1
2
3
4
Số lượng các điểm du lịch khác trong vùng/ khu vực
1
2
3
4
Vấn đề vệ sinh, môi trường
1
2
3
4
Sự thân thiện của người dân địa phương
1
2
3
4
Chính sách phát triển du lịch của chính phủ/ địa phương
1
2
3
4
100%
Ông (bà) vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng và mức độ quan trọng của các yếu tố sau đối với sự phát triển du lịch của chợ nổi Cái Răng?
Các yếu tố bên trong chủ yếu
Mức độ ảnhhưởng đối với ngành du lịch (%)
Tầm quan trọng đối với sự phát triển du lịch CN C.Răng
Rất yếu
T.Bình
>TB
Rất tốt
Danh tiếng và sự hấp dẫn của điểm đến (Chợ nổi Cần Thơ)
1
2
3
4
Mức độ liên kết, liên thông với các tuyến, điểm du lịch khác
1
2
3
4
Tình hình vệ sinh tại chợ nổi
1
2
3
4
Độ an toàn của phương tiện vận chuyển.
1
2
3
4
Sự đa dạng của các loại hình dịch vụ
1
2
3
4
Quầy hàng lưu niệm, sản vật đặc trưng
1
2
3
4
Trình độ chuyên môn của HDV, NV phục vụ
1
2
3
4
Trình độ ngoại ngữ của HDV, NV phục vụ
1
2
3
4
Tình hình tổ chức, quản lý tại chợ nổi
1
2
3
4
Chi phí thực hiện chuyến tham quan, giá cả hàng hóa dịch vụ
1
2
3
4
100%
Ông (bà) vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng và mức độ quan trọng của các yếu tố sau đối với khả năng cạnh tranh về du lịch của chợ nổi Cái Răng Cần Thơ đối với chợ nổi Cái Bè (Tiền Giang) và chợ nổi Thái Lan?
Các nhân tố đánh giá
Mức độ ảnh hưởng đối với ngành du lịch (%)
Khả năng ứng phóRất yếu (1)® Rất tốt (4)
CN C.Răng
CN C.Bè
CN T.Lan
Danh tiếng và sự hấp dẫn của điểm đến
Điều kiện an ninh, an toàn, trật tự xã hội
Tình hình vệ sinh môi trường
Chính sách phát triển du lịch của chính phủ/ chính quyền địa phương
Mức độ liên kết, liên thông với các tuyến, điểm du lịch khác
Sự đa dạng của các loại hình dịch vụ
Chất lượng của các điều kiện thực hiện dịch vụ (CSVCKT, CSHT)
Chất lượng của đội ngũ lao động (HDV, NV phục vụ)
Quầy hàng lưu niệm, sản vật đặc trưng
Chi phí thực hiện chuyến tham quan, giá cả hàng hóa dịch vụ
100%
Ông (bà) có đề nghị gì để phát triển loại hình du lịch tham quan chợ nổi ở Cần Thơ? ……………………………………………
PHỤ LỤC 2KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
µ
BẢNG 1: MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN
X1
X2
X3
X4
X5
X6
X7
X8
X9
X10
X11
X12
X13
X14
X15
X16
X17
X18
X19
X20
X21
X22
X1
1.000
X2
.577
1.000
X3
.146
.194
1.000
X4
.334
.375
.384
1.000
X5
.294
.265
.112
.275
1.000
X6
.334
.252
.235
.464
.402
1.000
X7
.280
.265
.310
.499
.349
.466
1.000
X8
.058
.095
.384
.399
.257
.460
.567
1.000
X9
.156
.243
.325
.258
.286
.306
.265
.457
1.000
X10
.293
.155
-.005
.347
.359
.419
.214
.274
.219
1.000
X11
.376
.239
.094
.288
.476
.546
.416
.341
.322
.454
1.000
X12
.222
.066
-.003
.184
.145
.191
.095
.099
.130
.242
.222
1.000
X13
.439
.343
.016
.257
.092
.242
.307
.035
.106
.105
.333
.174
1.000
X14
.334
.349
.094
.222
.093
.168
.164
-.125
.162
.097
.291
.277
.611
1.000
X15
.433
.322
.113
.289
.182
.248
.031
-.043
.250
.338
.257
.278
.372
.415
1.000
X16
.189
.238
.125
.178
.284
.245
.070
.082
.327
.248
.271
.451
.211
.297
.540
1.000
X17
.501
.426
.123
.251
.280
.280
.152
-.042
.163
.204
.449
.166
.516
.518
.339
.273
1.000
X18
.338
.240
-.037
.280
.363
.242
.259
.108
.110
.402
.386
.145
.251
.169
.375
.321
.330
1.000
X19
.314
.254
.012
.275
.409
.396
.317
.244
.160
.446
.411
.249
.285
.223
.284
.316
.325
.601
1.000
X20
.421
.323
.072
.365
.352
.527
.271
.248
.145
.370
.470
.260
.351
.347
.329
.383
.509
.349
.588
1.000
X21
.438
.338
.027
.341
.423
.417
.223
.178
.226
.383
.495
.280
.332
.336
.420
.465
.404
.497
.562
.550
1.000
X22
.340
.259
.018
.279
.468
.414
.291
.265
.124
.370
.509
.122
.291
.173
.288
.230
.351
.504
.656
.485
.643
1.000
BẢNG 2. KIỂM ĐỊNH KMO AND BARTLETT’S
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.845
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1115.259
df
231
Sig.
.000
BẢNG 3. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LƯỢNG NHÂN TỐ
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
7.338
33.354
33.354
7.338
33.354
33.354
4.487
20.394
20.394
2
2.304
10.474
43.828
2.304
10.474
43.828
2.984
13.564
33.959
3
1.783
8.103
51.931
1.783
8.103
51.931
2.813
12.785
46.744
4
1.397
6.350
58.281
1.397
6.350
58.281
2.011
9.140
55.884
5
1.014
4.609
62.890
1.014
4.609
62.890
1.541
7.006
62.890
6
.891
4.049
66.939
7
.815
3.706
70.645
8
.758
3.447
74.092
9
.716
3.253
77.345
10
.622
2.829
80.174
11
.560
2.547
82.721
12
.535
2.433
85.154
13
.496
2.254
87.408
14
.443
2.015
89.424
15
.395
1.796
91.219
16
.376
1.707
92.926
17
.346
1.574
94.501
18
.312
1.419
95.919
19
.266
1.210
97.129
20
.254
1.156
98.285
21
.204
.926
99.211
22
.174
.789
100.000
BẢNG 4: MA TRẬN NHÂN TỐ TRƯỚC KHI XOAY
Component
1
2
3
4
5
X1
.635
-.229
.230
-.219
-.239
X2
.540
-.144
.383
-.197
-.419
X3
.234
.433
.554
.134
-.211
X4
.583
.309
.288
-.036
-.063
X5
.583
.219
-.239
-.017
-.206
X6
.664
.351
.001
-.030
.185
X7
.523
.504
.207
-.261
.214
X8
.389
.765
.068
.064
.152
X9
.415
.346
.281
.400
-.143
X10
.567
.138
-.332
.152
-.044
X11
.708
.132
-.121
-.088
.206
X12
.379
-.168
-.026
.537
.417
X13
.537
-.378
.336
-.263
.327
X14
.490
-.486
.407
-.012
.289
X15
.563
-.378
.123
.372
-.242
X16
.528
-.215
-.013
.640
-.050
X17
.616
-.379
.214
-.222
.023
X18
.606
-.117
-.375
-.072
-.239
X19
.696
-.010
-.414
-.090
.017
X20
.724
-.083
-.114
-.072
.176
X21
.749
-.146
-.242
.045
-.067
X22
.683
.024
-.401
-.227
-.063
BẢNG 5: MA TRẬN NHÂN TỐ SAU KHI XOAY
Component
1
2
3
4
5
X1
.342
.120
.461
.059
.515
X2
.190
.191
.348
.033
.692
X3
-.199
.649
-.020
.117
.369
X4
.236
.590
.211
.086
.261
X5
.605
.279
-.050
.087
.185
X6
.462
.571
.217
.094
-.056
X7
.265
.716
.256
-.184
-.028
X8
.227
.822
-.137
-.003
-.147
X9
.058
.561
-.071
.422
.225
X10
.607
.199
-.034
.256
-.003
X11
.576
.362
.325
.101
-.068
X12
.139
.090
.265
.660
-.318
X13
.142
.083
.827
.048
.080
X14
.018
.014
.790
.294
.116
X15
.258
-.044
.259
.608
.408
X16
.266
.056
.103
.799
.119
X17
.306
.022
.650
.093
.306
X18
.714
-.046
.075
.117
.228
X19
.784
.094
.174
.107
-.002
X20
.575
.195
.426
.173
-.001
X21
.684
.073
.257
.289
.158
X22
.799
.104
.163
-.032
.080
BẢNG 6: HỆ SỐ ĐIỂM NHÂN TỐ
Component
1
2
3
4
5
X1
.021
-.032
.086
-.091
.311
X2
-.029
.004
.008
-.089
.487
X3
-.177
.269
-.078
.065
.267
X4
-.039
.197
.017
-.024
.118
X5
.175
.023
-.166
-.025
.125
X6
.053
.183
.058
-.025
-.158
X7
-.012
.273
.134
-.190
-.130
X8
-.001
.327
-.073
-.017
-.162
X9
-.097
.204
-.146
.249
.136
X10
.169
.001
-.135
.095
-.043
X11
.105
.081
.103
-.041
-.181
X12
-.067
.033
.123
.397
-.383
X13
-.086
.012
.418
-.088
-.132
X14
-.146
-.008
.378
.087
-.100
X15
-.019
-.093
-.055
.306
.245
X16
-.022
-.034
-.100
.463
.014
X17
-.005
-.053
.239
-.071
.097
X18
.234
-.131
-.126
-.030
.153
X19
.234
-.063
-.028
-.043
-.076
X20
.102
.006
.136
-.008
-.139
X21
.163
-.075
-.024
.066
.033
X22
.254
-.065
-.038
-.139
.004
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
µ
PHẦN 1: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
MỤC 1.1: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – YẾU TỐ HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.675
5
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
X1
4.0087
.76658
115
X2
3.6522
.89877
115
X3
2.9217
.94728
115
X4
3.3826
1.04783
115
X5
3.7826
.74672
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
X1
13.7391
6.107
.497
.600
X2
14.0957
5.578
.516
.583
X3
14.8261
6.215
.310
.679
X4
14.3652
5.041
.518
.579
X5
13.9652
6.736
.331
.662
MỤC 1.2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐÁNG TIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.747
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
X6
3.9478
.92569
115
X7
3.9130
.90384
115
X8
3.6348
.86177
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
X6
7.5478
2.443
.523
.723
X7
7.5826
2.333
.603
.629
X8
7.8609
2.454
.599
.636
MỤC 1.3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – SỰ ĐẢM BẢO
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.782
9
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
X9
3.1652
.86785
115
X10
3.4957
.99449
115
X11
3.9913
.88353
115
X12
2.9652
.98168
115
X13
3.4957
.82050
115
X14
3.5478
.97552
115
X15
2.6696
1.14495
115
X16
2.2783
1.07236
115
X17
3.5043
.86221
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
X9
25.9478
23.699
.330
.778
X10
25.6174
22.256
.426
.767
X11
25.1217
22.178
.515
.755
X12
26.1478
22.566
.398
.771
X13
25.6174
23.080
.442
.764
X14
25.5652
21.985
.471
.760
X15
26.4435
19.828
.599
.739
X16
26.8348
20.578
.567
.745
X17
25.6087
22.837
.444
.764
MỤC 1.4. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – SỰ ĐÁP ỨNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.795
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
X18
3.4783
1.00305
115
X19
3.6522
.87903
115
X20
3.6435
.97505
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
X18
7.2957
2.666
.652
.707
X19
7.1217
3.055
.644
.719
X20
7.1304
2.816
.624
.737
MỤC 1.5: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – SỰ ĐỒNG CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.520
2
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
X21
3.7565
.95137
115
X22
4.1913
.95418
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
X21
4.1913
.910
.351
.a
X22
3.7565
.905
.351
.a
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
MỤC 2.1: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA – CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.738
5
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
F1-NANG LUC PV
5.2239
.98349
115
F2-SU TIN CAY
5.0751
.94614
115
F3-SU DONG CAM
3.8040
.78154
115
F4-DAP UNG
3.0911
.95152
115
F5-HUU HINH
3.0253
.60738
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
F1-NANG LUC PV
14.9955
5.413
.606
.648
F2-SU TIN CAY
15.1443
6.292
.414
.729
F3-SU DONG CAM
16.4154
6.488
.516
.689
F4-DAP UNG
17.1283
6.021
.477
.704
F5-HUU HINH
17.1941
6.992
.558
.689
MỤC 2.2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.874
8
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
ASS_1
3.7826
.74672
115
ASS_2
3.4957
.99449
115
ASS_3
3.9913
.88353
115
ASS_4
3.5043
.86221
115
ASS_5
3.4783
1.00305
115
ASS_6
3.6522
.87903
115
ASS_7
3.6435
.97505
115
ASS_8
3.7565
.95137
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ASS_1
25.5217
23.936
.545
.867
ASS_2
25.8087
22.489
.530
.870
ASS_3
25.3130
22.515
.618
.860
ASS_4
25.8000
22.758
.605
.861
ASS_5
25.8261
20.812
.728
.847
ASS_6
25.6522
22.545
.618
.860
ASS_7
25.6609
21.244
.699
.851
ASS_8
25.5478
21.267
.718
.848
MỤC 2.3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐÁNG TIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.788
6
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
REL_1
2.9217
.94728
115
REL_2
3.3826
1.04783
115
REL_3
3.9478
.92569
115
REL_4
3.9130
.90384
115
REL_5
3.6348
.86177
115
REL_6
3.1652
.86785
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
REL_1
18.0435
11.288
.450
.777
REL_2
17.5826
10.158
.568
.750
REL_3
17.0174
10.877
.543
.755
REL_4
17.0522
10.681
.601
.741
REL_5
17.3304
10.662
.648
.732
REL_6
17.8000
11.705
.437
.779
MỤC 2.4: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐỒNG CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.781
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
EMP_1
3.4957
.82050
115
EMP_2
3.5478
.97552
115
EMP_3
4.1913
.95418
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
EMP_1
7.7391
2.826
.648
.682
EMP_2
7.6870
2.392
.644
.676
EMP_3
7.0435
2.603
.576
.752
MỤC 2.5: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐÁP ỨNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.688
3
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
RES_1
2.9652
.98168
115
RES_2
2.6696
1.14495
115
RES_3
2.2783
1.07236
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
RES_1
4.9478
3.787
.412
.700
RES_2
5.2435
3.063
.487
.620
RES_3
5.6348
2.901
.623
.432
MỤC 2.6: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – YẾU TỐ HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.726
2
Item Statistics
Mean
Std. Deviation
N
TAN_1
4.0087
.76658
115
TAN_2
3.6522
.89877
115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TAN_1
3.6522
.808
.577
.a
TAN_2
4.0087
.588
.577
.a
a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
PHỤ LỤC 4KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY
µ
MỤC 1: KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY SAT = f (ASS, REL, EMP, RES, TAN)
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
SAT
3.83
.752
115
ASS
.0000000
1.00000000
115
REL
.0000000
1.00000000
115
EMP
.0000000
1.00000000
115
RES
.0000000
1.00000000
115
TAN
.0000000
1.00000000
115
Correlations
SAT
ASS
REL
EMP
RES
TAN
Pearson Correlation
SAT
1.000
.605
.607
.576
.714
.784
ASS
.605
1.000
.359
.476
.363
.409
REL
.607
.359
1.000
.454
.402
.446
EMP
.576
.476
.454
1.000
.386
.411
RES
.714
.363
.402
.386
1.000
.601
TAN
.784
.409
.446
.411
.601
1.000
Sig. (1-tailed)
SAT
.
.000
.000
.000
.000
.000
ASS
.000
.
.000
.000
.000
.000
REL
.000
.000
.
.000
.000
.000
EMP
.000
.000
.000
.
.000
.000
RES
.000
.000
.000
.000
.
.000
TAN
.000
.000
.000
.000
.000
.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
.736a
.541
.520
.521
.541
25.713
5
109
.000
1.943
a Predictors: (Constant), ASS, REL, EMP, RES, TAN
b Dependent Variable: SAT
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
34.918
5
6.984
25.713
.000a
Residual
29.604
109
.272
Total
64.522
114
a Predictors: (Constant), ASS, REL, EMP, RES, TAN
b Dependent Variable: SAT
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
3.826
.049
78.730
.000
ASS
.376
.049
.499
7.697
.000
.499
.593
.499
REL
.178
.049
.237
3.656
.000
.237
.330
.237
EMP
.277
.049
.368
5.667
.000
.368
.477
.368
RES
.148
.049
.197
3.041
.003
.197
.280
.197
TAN
.186
.049
.248
3.821
.000
.248
.344
.248
a Dependent Variable: SAT
MỤC 2: KẾT QUẢ HỒI QUI – NĂNG LỰC PHỤC VỤASS = f(ASS_1, ASS_2, ASS_3, ASS_4, ASS_5, ASS_6, ASS_7, ASS_8)
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
ASS
.0000000
1.00000000
115
ASS_1
3.78
.747
115
ASS_2
3.50
.994
115
ASS_3
3.99
.884
115
ASS_4
3.50
.862
115
ASS_5
3.48
1.003
115
ASS_6
3.65
.879
115
ASS_7
3.64
.975
115
ASS_8
3.76
.951
115
Correlations
ASS
ASS_1
ASS_2
ASS_3
ASS_4
ASS_5
ASS_6
ASS_7
ASS_8
Pearson Correlation
ASS
1.000
.605
.607
.576
.714
.784
.575
.684
.799
ASS_1
.605
1.000
.359
.476
.363
.409
.352
.423
.468
ASS_2
.607
.359
1.000
.454
.402
.446
.370
.383
.370
ASS_3
.576
.476
.454
1.000
.386
.411
.470
.495
.509
ASS_4
.714
.363
.402
.386
1.000
.601
.349
.497
.504
ASS_5
.784
.409
.446
.411
.601
1.000
.588
.562
.656
ASS_6
.575
.352
.370
.470
.349
.588
1.000
.550
.485
ASS_7
.684
.423
.383
.495
.497
.562
.550
1.000
.643
ASS_8
.799
.468
.370
.509
.504
.656
.485
.643
1.000
Sig. (1-tailed)
ASS
.
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
ASS_1
.000
.
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
ASS_2
.000
.000
.
.000
.000
.000
.000
.000
.000
ASS_3
.000
.000
.000
.
.000
.000
.000
.000
.000
ASS_4
.000
.000
.000
.000
.
.000
.000
.000
.000
ASS_5
.000
.000
.000
.000
.000
.
.000
.000
.000
ASS_6
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.
.000
.000
ASS_7
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.
.000
ASS_8
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
.941a
.885
.877
.35139799
.885
102.153
8
106
.000
2.029
a Predictors: (Constant), ASS_1, ASS_2, ASS_3, ASS_4, ASS_5, ASS_6, ASS_7, ASS_8
b Dependent Variable: ASS
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-4.957
.205
-24.147
.000
ASS_1
.217
.053
.162
4.066
.000
.605
.367
.134
ASS_2
.194
.040
.193
4.871
.000
.607
.428
.160
ASS_3
.020
.049
.018
.414
.680
.576
.040
.014
ASS_4
.273
.051
.235
5.394
.000
.714
.464
.178
ASS_5
.207
.053
.208
3.928
.000
.784
.356
.129
ASS_6
.044
.051
.039
.872
.385
.575
.084
.029
ASS_7
.070
.049
.068
1.421
.158
.684
.137
.047
ASS_8
.342
.053
.325
6.425
.000
.799
.529
.211
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
100.911
8
12.614
102.153
.000a
Residual
13.089
106
.123
Total
114.000
114
a Predictors: (Constant), ASS_1, ASS_2, ASS_3, ASS_4, ASS_5, ASS_6, ASS_7, ASS_8
b Dependent Variable: ASS
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-4.957
.205
-24.147
.000
ASS_1
.217
.053
.162
4.066
.000
.605
.367
.134
ASS_2
.194
.040
.193
4.871
.000
.607
.428
.160
ASS_3
.020
.049
.018
.414
.680
.576
.040
.014
ASS_4
.273
.051
.235
5.394
.000
.714
.464
.178
ASS_5
.207
.053
.208
3.928
.000
.784
.356
.129
ASS_6
.044
.051
.039
.872
.385
.575
.084
.029
ASS_7
.070
.049
.068
1.421
.158
.684
.137
.047
ASS_8
.342
.053
.325
6.425
.000
.799
.529
.211
a Dependent Variable: ASS
MỤC 3: KẾT QUẢ HỒI QUI - YẾU TỐ ĐÁNG TIN CẬYREL = f(REL_1, REL_2, REL_3, REL_4, REL_5, REL_6)
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
REL
.0000000
1.00000000
115
REL_1
2.92
.947
115
REL_2
3.38
1.048
115
REL_3
3.95
.926
115
REL_4
3.91
.904
115
REL_5
3.63
.862
115
REL_6
3.17
.868
115
Correlations
REL
REL_1
REL_2
REL_3
REL_4
REL_5
REL_6
Pearson Correlation
REL
1.000
.649
.590
.571
.716
.822
.561
REL_1
.649
1.000
.384
.235
.310
.384
.325
REL_2
.590
.384
1.000
.464
.499
.399
.258
REL_3
.571
.235
.464
1.000
.466
.460
.306
REL_4
.716
.310
.499
.466
1.000
.567
.265
REL_5
.822
.384
.399
.460
.567
1.000
.457
REL_6
.561
.325
.258
.306
.265
.457
1.000
Sig. (1-tailed)
REL
.
.000
.000
.000
.000
.000
.000
REL_1
.000
.
.000
.006
.000
.000
.000
REL_2
.000
.000
.
.000
.000
.000
.003
REL_3
.000
.006
.000
.
.000
.000
.000
REL_4
.000
.000
.000
.000
.
.000
.002
REL_5
.000
.000
.000
.000
.000
.
.000
REL_6
.000
.000
.003
.000
.002
.000
.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
.956a
.915
.910
.29996878
.915
193.155
6
108
.000
1.774
a Predictors: (Constant), REL_1, REL_2, REL_3, REL_4, REL_5, REL_6
b Dependent Variable: REL
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
104.282
6
17.380
193.155
.000a
Residual
9.718
108
.090
Total
114.000
114
a Predictors: (Constant), REL_1, REL_2, REL_3, REL_4, REL_5, REL_6
b Dependent Variable: REL
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-5.060
.159
-31.750
.000
REL_1
.320
.034
.304
9.455
.000
.649
.673
.266
REL_2
.093
.034
.097
2.755
.007
.590
.256
.077
REL_3
.110
.037
.102
2.967
.004
.571
.275
.083
REL_4
.284
.041
.257
6.895
.000
.716
.553
.194
REL_5
.469
.045
.404
10.529
.000
.822
.712
.296
REL_6
.176
.037
.153
4.728
.000
.561
.414
.133
a Dependent Variable: REL
MỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUI – SỰ ĐỒNG CẢM, THẤU HIỂUEMP = f(EMP_1, EMP_2, EMP_3)
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
EMP
.0000000
1.00000000
115
EMP_1
3.50
.821
115
EMP_2
3.55
.976
115
EMP_3
4.19
.954
115
Correlations
EMP
EMP_1
EMP_2
EMP_3
Pearson Correlation
EMP
1.000
.827
.790
.650
EMP_1
.827
1.000
.611
.516
EMP_2
.790
.611
1.000
.518
EMP_3
.650
.516
.518
1.000
Sig. (1-tailed)
EMP
.
.000
.000
.000
EMP_1
.000
.
.000
.000
EMP_2
.000
.000
.
.000
EMP_3
.000
.000
.000
.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
.916a
.839
.835
.40650329
.839
192.962
3
111
.000
1.740
a Predictors: (Constant), EMP_1, EMP_2, EMP_3
b Dependent Variable: EMP
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
95.658
3
31.886
192.962
.000a
Residual
18.342
111
.165
Total
114.000
114
a Predictors: (Constant), EMP_1, EMP_2, EMP_3
b Dependent Variable: EMP
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-4.356
.194
-22.433
.000
EMP_1
.593
.061
.487
9.665
.000
.827
.676
.368
EMP_2
.402
.052
.392
7.775
.000
.790
.594
.296
EMP_3
.205
.049
.195
4.194
.000
.650
.370
.160
a Dependent Variable: EMP
MỤC 5: KẾT QUẢ HỒI QUI – SỰ ĐÁP ỨNG RES = f(RES_1, RES_2, RES_3)
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
RES
.0000000
1.00000000
115
RES_1
2.97
.982
115
RES_2
2.67
1.145
115
RES_3
2.28
1.072
115
Correlations
RES
RES_1
RES_2
RES_3
Pearson Correlation
RES
1.000
.660
.608
.799
RES_1
.660
1.000
.278
.451
RES_2
.608
.278
1.000
.540
RES_3
.799
.451
.540
1.000
Sig. (1-tailed)
RES
.
.000
.000
.000
RES_1
.000
.
.001
.000
RES_2
.000
.001
.
.000
RES_3
.000
.000
.000
.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
.888a
.789
.783
.46538509
.789
138.452
3
111
.000
1.801
a Predictors: (Constant), RES_1, RES_2, RES_3
b Dependent Variable: RES
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
89.959
3
29.986
138.452
.000a
Residual
24.041
111
.217
Total
114.000
114
a Predictors: (Constant), RES_1, RES_2, RES_3
b Dependent Variable: RES
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-2.726
.154
-17.665
.000
RES_1
.373
.050
.366
7.492
.000
.660
.580
.327
RES_2
.201
.045
.231
4.447
.000
.608
.389
.194
RES_3
.475
.052
.510
9.135
.000
.799
.655
.398
a Dependent Variable: RES
MỤC 6:KẾT QUẢ HỒI QUI – YẾU TỐ HỮU HÌNH TAN = f(TAN_1, TAN_2)
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
TAN
.0000000
1.00000000
115
TAN_1
4.01
.767
115
TAN_2
3.65
.899
115
Correlations
TAN
TAN_1
TAN_2
Pearson Correlation
TAN
1.000
.515
.692
TAN_1
.515
1.000
.577
TAN_2
.692
.577
1.000
Sig. (1-tailed)
TAN
.
.000
.000
TAN_1
.000
.
.000
TAN_2
.000
.000
.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
.706a
.499
.490
.71440444
.499
55.683
2
112
.000
2.010
a Predictors: (Constant), TAN_1, TAN_2
b Dependent Variable: TAN
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
56.838
2
28.419
55.683
.000a
Residual
57.162
112
.510
Total
114.000
114
a Predictors: (Constant), TAN_1, TAN_2
b Dependent Variable: TAN
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Correlations
B
Std. Error
Beta
Zero-order
Partial
Part
Tolerance
VIF
1
(Constant)
-2.726
.154
-17.665
.000
TAN_1
.373
.050
.366
7.492
.000
.660
.580
.327
TAN_2
.201
.045
.231
4.447
.000
.608
.389
.194
a Dependent Variable: TAN
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT
µ
MỤC 1: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO TUỔI
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Lower
Upper
SAT
2
7
3.57
.976
.369
2.67
4.47
3
97
3.77
.729
.074
3.63
3.92
4
11
4.45
.522
.157
4.10
4.81
Total
115
3.83
.752
.070
3.69
3.97
ASS
2
7
-.2792220
1.31839277
.49830563
-1.4985320
.9400879
3
97
-.0655062
.95589002
.09705593
-.2581607
.1271483
4
11
.7553321
.92820216
.27986348
.1317574
1.3789068
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
REL
2
7
-.7254197
1.31705907
.49780154
-1.9434961
.4926568
3
97
-.0211145
.96815050
.09830079
-.2162400
.1740111
4
11
.6478219
.72571129
.21881019
.1602825
1.1353614
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
EMP
2
7
.4797212
.66242393
.25037271
-.1329188
1.0923611
3
97
-.0629695
1.03941479
.10553658
-.2724580
.1465189
4
11
.2499998
.70479372
.21250330
-.2234871
.7234866
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
RES
2
7
.4203234
.41311769
.15614381
.0382532
.8023935
3
97
-.0978728
.96874360
.09836101
-.2931179
.0973722
4
11
.5955818
1.29675272
.39098566
-.2755886
1.4667521
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
TAN
2
7
-.2526958
.98505587
.37231612
-1.1637205
.6583290
3
97
-.0815263
.97201657
.09869333
-.2774310
.1143784
4
11
.8797204
.88718343
.26749587
.2837025
1.4757383
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
SAT
Between Groups
5.070
2
2.535
4.776
.010
Within Groups
59.452
112
.531
Total
64.522
114
ASS
Between Groups
7.238
2
3.619
3.796
.025
Within Groups
106.762
112
.953
Total
114.000
114
REL
Between Groups
8.343
2
4.172
4.422
.014
Within Groups
105.657
112
.943
Total
114.000
114
EMP
Between Groups
2.683
2
1.342
1.350
.263
Within Groups
111.317
112
.994
Total
114.000
114
RES
Between Groups
6.068
2
3.034
3.148
.047
Within Groups
107.932
112
.964
Total
114.000
114
TAN
Between Groups
9.605
2
4.802
5.152
.007
Within Groups
104.395
112
.932
Total
114.000
114
MỤC 2: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO GIỚI TÍNH
Group Statistics
Gioitinh
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
SAT
Nu
68
3.74
.683
.083
Nam
47
3.96
.833
.121
ASS
Nu
68
.0391916
1.06420954
.12905436
Nam
47
-.0567028
.90726690
.13233848
REL
Nu
68
-.0340065
1.08377474
.13142699
Nam
47
.0492009
.87366734
.12743748
EMP
Nu
68
-.1185608
.94137324
.11415827
Nam
47
.1715348
1.06614819
.15551370
RES
Nu
68
-.0486444
.95113501
.11534206
Nam
47
.0703791
1.07333509
.15656201
TAN
Nu
68
-.1037665
.97280142
.11796950
Nam
47
.1501302
1.03002237
.15024420
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F
Sig.
t
df
Sig. (2-Tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
SAT
Equal variances assumed
.139
.710
-1.567
113
.120
-.222
.142
-.503
.059
Equal variances not assumed
-1.511
85.925
.134
-.222
.147
-.514
.070
ASS
Equal variances assumed
1.476
.227
.504
113
.615
.09589442
.19031429
-.28115251
.47294136
Equal variances not assumed
.519
108.020
.605
.09589442
.18484724
-.27050409
.46229293
REL
Equal variances assumed
3.151
.079
-.437
113
.663
-.08320745
.19036711
-.46035903
.29394414
Equal variances not assumed
-.455
110.255
.650
-.08320745
.18306656
-.44599305
.27957816
EMP
Equal variances assumed
.069
.793
-1.538
113
.127
-.29009561
.18856343
-.66367379
.08348256
Equal variances not assumed
-1.504
90.825
.136
-.29009561
.19291610
-.67330967
.09311844
RES
Equal variances assumed
.384
.537
-.626
113
.533
-.11902354
.19019868
-.49584143
.25779436
Equal variances not assumed
-.612
91.066
.542
-.11902354
.19446196
-.50529457
.26724750
TAN
Equal variances assumed
.361
.549
-1.343
113
.182
-.25389673
.18902495
-.62838926
.12059580
Equal variances not assumed
-1.329
95.327
.187
-.25389673
.19102388
-.63311030
.12531684
MỤC 3: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO QUỐC TỊCH
Group Statistics
QUOC TICH
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
SAT
Noi dia
85
3.61
.692
.075
Quoc te
30
4.43
.568
.104
ASS
Noi dia
85
-.1830370
.91033064
.09873922
Quoc te
30
.5186048
1.07435303
.19614913
REL
Noi dia
85
-.0320055
1.06223963
.11521607
Quoc te
30
.0906822
.80696486
.14733095
EMP
Noi dia
85
-.1468230
1.03473996
.11223331
Quoc te
30
.4159984
.76650405
.13994385
RES
Noi dia
85
-.2482884
.86031527
.09331429
Quoc te
30
.7034837
1.04619767
.19100869
TAN
Noi dia
85
-.1208071
.95378266
.10345225
Quoc te
30
.3422868
1.06398338
.19425590
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F
Sig.
t
df
Sig. (2-Tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
SAT
Equal variances assumed
.612
.436
-5.842
113
.000
-.822
.141
-1.100
-.543
Equal variances not assumed
-6.416
61.450
.000
-.822
.128
-1.078
-.566
ASS
Equal variances assumed
.457
.500
-3.459
113
.001
-.70164178
.20283118
-1.10348694
-.29979662
Equal variances not assumed
-3.195
44.571
.003
-.70164178
.21959944
-1.14405522
-.25922835
REL
Equal variances assumed
3.546
.062
-.576
113
.566
-.12268775
.21298810
-.54465559
.29928009
Equal variances not assumed
-.656
66.704
.514
-.12268775
.18703249
-.49603664
.25066114
EMP
Equal variances assumed
4.291
.041
-2.724
113
.007
-.56282138
.20662498
-.97218272
-.15346003
Equal variances not assumed
-3.137
68.516
.003
-.56282138
.17938951
-.92073876
-.20490400
RES
Equal variances assumed
.524
.471
-4.916
113
.000
-.95177205
.19359904
-1.33532667
-.56821744
Equal variances not assumed
-4.477
43.636
.000
-.95177205
.21258381
-1.38030743
-.52323667
TAN
Equal variances assumed
.783
.378
-2.218
113
.029
-.46309391
.20880445
-.87677318
-.04941465
Equal variances not assumed
-2.104
46.491
.041
-.46309391
.22008572
-.90597716
-.02021066
MỤC 4: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO TRÌNH ĐỘ
Group Statistics
TRINH DO
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
SAT
Duoi ĐH, CĐ
34
3.65
.774
.133
Tu ĐH, CĐ tro len
81
3.90
.735
.082
ASS
Duoi ĐH, CĐ
34
-.1463501
.99460461
.17057328
Tu ĐH, CĐ tro len
81
.0614309
1.00200572
.11133397
REL
Duoi ĐH, CĐ
34
.0883505
1.07672945
.18465758
Tu ĐH, CĐ tro len
81
-.0370854
.97059758
.10784418
EMP
Duoi ĐH, CĐ
34
.1458611
.91460876
.15685411
Tu ĐH, CĐ tro len
81
-.0612256
1.03300652
.11477850
RES
Duoi ĐH, CĐ
34
-.2290896
.86037960
.14755388
Tu ĐH, CĐ tro len
81
.0961611
1.04306193
.11589577
TAN
Duoi ĐH, CĐ
34
.0119119
1.12248774
.19250506
Tu ĐH, CĐ tro len
81
-.0050000
.95140589
.10571177
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F
Sig.
t
df
Sig. (2-Tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
SAT
Equal variances assumed
.548
.461
-1.666
113
.098
-.254
.153
-.556
.048
Equal variances not assumed
-1.631
59.212
.108
-.254
.156
-.566
.058
ASS
Equal variances assumed
.022
.882
-1.017
113
.311
-.20778108
.20431573
-.61256738
.19700523
Equal variances not assumed
-1.020
62.433
.312
-.20778108
.20369216
-.61489978
.19933762
REL
Equal variances assumed
.150
.699
.612
113
.542
.12543585
.20490910
-.28052603
.53139773
Equal variances not assumed
.587
56.633
.560
.12543585
.21384290
-.30283736
.55370906
EMP
Equal variances assumed
1.156
.284
1.014
113
.313
.20708670
.20432197
-.19771197
.61188537
Equal variances not assumed
1.065
69.574
.290
.20708670
.19436387
-.18060159
.59477499
RES
Equal variances assumed
.445
.506
-1.603
113
.112
-.32525071
.20295517
-.72734151
.07684008
Equal variances not assumed
-1.733
74.570
.087
-.32525071
.18762723
-.69905868
.04855725
TAN
Equal variances assumed
2.316
.131
.082
113
.934
.01691193
.20524241
-.38971031
.42353416
Equal variances not assumed
.077
53.882
.939
.01691193
.21962052
-.42342278
.45724663
MỤC 5: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO THU NHẬP
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
SAT
1
13
3.54
.967
.268
2.95
4.12
2
37
3.49
.692
.114
3.26
3.72
3
23
3.61
.499
.104
3.39
3.82
4
8
4.13
.641
.227
3.59
4.66
5
34
4.38
.551
.095
4.19
4.57
Total
115
3.83
.752
.070
3.69
3.97
F1
<1,5 tr
13
-.3718829
.74357132
.20622958
-.8212185
.0774528
Từ 1,5 - < 3 tr
37
-.2186588
1.03898175
.17080755
-.5650726
.1277550
Từ 3 - < 4,5 tr
23
-.0327009
.92644173
.19317646
-.4333244
.3679225
Từ 4,5 - < 6 tr
8
-.0925097
.60519249
.21396786
-.5984633
.4134439
> 6 tr
34
.4240310
1.06293365
.18229162
.0531559
.7949060
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
F2
<1,5 tr
13
-.2391324
1.52370809
.42260059
-1.1598999
.6816352
Từ 1,5 - < 3 tr
37
-.2623971
1.01563607
.16696954
-.6010270
.0762328
Từ 3 - < 4,5 tr
23
.1754633
.77550357
.16170367
-.1598895
.5108162
Từ 4,5 - < 6 tr
8
.3042211
.67811924
.23975135
-.2627008
.8711430
> 6 tr
34
.1867055
.89832627
.15406168
-.1267354
.5001464
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
F3
<1,5 tr
13
-.2589265
1.03055602
.28582481
-.8816853
.3638323
Từ 1,5 - < 3 tr
37
-.2123573
.94716708
.15571331
-.5281585
.1034440
Từ 3 - < 4,5 tr
23
-.1904341
1.05223436
.21940603
-.6454544
.2645861
Từ 4,5 - < 6 tr
8
.1037104
1.21945664
.43114303
-.9157809
1.1232017
> 6 tr
34
.4345166
.85831893
.14720048
.1350350
.7339982
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
F4
<1,5 tr
13
-.1834990
.60770655
.16854747
-.5507324
.1837344
Từ 1,5 - < 3 tr
37
-.2071788
.82733904
.13601370
-.4830273
.0686698
Từ 3 - < 4,5 tr
23
-.2654548
.81142102
.16919298
-.6163395
.0854300
Từ 4,5 - < 6 tr
8
-.1060737
1.16223307
.41091144
-1.0777249
.8655774
> 6 tr
34
.5001515
1.21536268
.20843298
.0760914
.9242116
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
F5
<1,5 tr
13
.2214697
1.19935753
.33264193
-.5032948
.9462342
Từ 1,5 - < 3 tr
37
-.3026933
.94944370
.15608758
-.6192535
.0138670
Từ 3 - < 4,5 tr
23
-.2491266
.66888722
.13947263
-.5383751
.0401219
Từ 4,5 - < 6 tr
8
.2349207
1.12005522
.39599932
-.7014689
1.1713103
> 6 tr
34
.3579732
1.03584626
.17764617
-.0034506
.7193971
Total
115
.0000000
1.00000000
.09325048
-.1847285
.1847285
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
SAT
Between Groups
17.665
4
4.416
10.368
.000
Within Groups
46.857
110
.426
Total
64.522
114
ASS
Between Groups
9.773
4
2.443
2.579
.041
Within Groups
104.227
110
.948
Total
114.000
114
REL
Between Groups
5.925
4
1.481
1.508
.205
Within Groups
108.075
110
.983
Total
114.000
114
EMP
Between Groups
9.880
4
2.470
2.609
.039
Within Groups
104.120
110
.947
Total
114.000
114
RES
Between Groups
12.242
4
3.060
3.308
.013
Within Groups
101.758
110
.925
Total
114.000
114
TAN
Between Groups
10.254
4
2.563
2.718
.033
Within Groups
103.746
110
.943
Total
114.000
114
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4053910.doc