Chuyên đề ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LOẠI HÌNH DU LỊCH THAM QUAN CHỢ NỔI CÁI RĂNG - CẦN THƠ

Để nâng cao sự hài lòng của du khách và thu hút họ quay trở lại vơi doanh nghiệp mình nhiều hơn các đơn vị kinh doanh cần phải:  Thường xuyên tuyển chọn nhân viên để tập huấn, nâng cao năng lực quản lý, tổ chức cũng như trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.  Luôn chú trọng đến việc kiểm tra và nâng cao chất lượng dịch vụ, đáp ứng nhu cầu của du khách bằng cách mở các cuộc điều tra, thăm dò, đánh giá của du khách đối với các dịch vụ, công ty của mình.  Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, đẩy mạnh công tác nghiên cứu tạo ra các sản phẩm mới hay làm mới sản phẩm cũ để hấp dẫn du khách.  Phát huy hiệu quả của các kênh thông tin như khách du lịch (truyền miệng), internet, sách hướng dẫn du lịch và các phương tiện truyền thông khác.  Hoạt động theo định hướng chung của ngành, phù hợp với điều kiện của địa phương và giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống của địa phương  Thực hiện cạnh tranh lành mạnh, gây ấn tượng tốt với du khách.  Các đơn vị kinh doanh cần chủ động liên kết với nhau, liên kết trong vùng và cả với các công ty lữ hành ở ngoài khu vực, tạo nên sức mạnh tổng hợp, và lợi thế cạnh tranh để cùng nhau phát triển trong một thể thống nhất. – Bên cạnh trách nhiệm với Nhà nước thông qua các loại thuế, các doanh nghiệp du lịch còn phải có trách nhiệm đối với chủ nhân của các tài nguyên, tức cộng đồng dân cư địa phương.

doc136 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1760 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN LOẠI HÌNH DU LỊCH THAM QUAN CHỢ NỔI CÁI RĂNG - CẦN THƠ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oanh cần chủ động liên kết với nhau, liên kết trong vùng và cả với các công ty lữ hành ở ngoài khu vực, tạo nên sức mạnh tổng hợp, và lợi thế cạnh tranh để cùng nhau phát triển trong một thể thống nhất. Bên cạnh trách nhiệm với Nhà nước thông qua các loại thuế, các doanh nghiệp du lịch còn phải có trách nhiệm đối với chủ nhân của các tài nguyên, tức cộng đồng dân cư địa phương. 7.2.3.2. Đối với các đơn vị vận chuyển hành khách Với trách nhiệm đảm bảo an toàn cho du khách trong chuyến đi, các đơn vị vận chuyển hành khách cần chú ý đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chấp hành tốt các quy định an toàn trong vận chuyển khách. Đồng thời phải trang bị đầy đủ các dụng cụ cứu hộ trên phương tiện vừa tạo tâm lý an toàn cho du khách vừa phát huy được hiệu quả khi có biến cố xảy ra. Ngoài ra các đơn vị cũng cần chú ý nâng cao chất lượng phục vụ, tránh sự cạnh tranh không lành mạnh, chồng chéo lên nhau, hay làm ăn theo kiểu chụp giựt, lừa gạt du khách... bởi vì điều này sẽ gây cho du khách ấn tượng không tốt về du lịch Cần Thơ, về các công ty lữ hành của địa phương và điều tất yếu là họ sẽ không quay lại Cần Thơ thêm lần nào nữa. 7.2.4. Đối với cộng đồng cư dân địa phương Tham gia giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, không vì chạy theo đồng tiền mà làm mất đi bản sắc văn hóa vốn có, tạo ra những điều không hay, không thật nhằm kích thích tính tò mò của khách du lịch để kiếm lợi… Người dân bản địa phải có ý thức, trách nhiệm bảo vệ tài nguyên du lịch cho thành phố. Tham gia bảo vệ và giữ gìn vệ sinh công cộng cũng như vệ sinh trong sinh hoạt. Thực hiện kinh doanh nên lấy chất lượng làm đầu. Chất lượng thể hiện ở sản phẩm trung thực và giá cả hợp lý. Đồng thời tiếp tục phát huy lợi thế về “con người” gây ấn tượng tốt đối với du khách. Có như vậy khách du lịch mới quay lại thêm nhiều lần nữa. TÀI LIỆU THAM KHẢO –µ— Luật gia Hoàng Anh (2005). Luật Du lịch Việt Nam 2005, NXB Tổng Hợp Đồng Nai. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa (2004). Giáo trình Kinh tế du lịch, NXB Lao Động – Xã Hội, Hà Nội. Th.s Lưu Thanh Đức Hải (2007). Bài giảng nghiên cứu Marketing, Khoa kinh tế - QTKD, Trường Đại học Cần Thơ. Võ Thị Thanh Lộc (năm 2001). Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh doanh và kinh tế, NXB Thống Kê. Nguyễn Thành Long (2006). Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng đào tạo Đại học tại trường Đại học An Giang, Khoa Kinh tế - QTKD, Trường Đại học An Giang. Trương Công Minh, Trần Tuấn Thạc, Trần Thị Tường Như (2006). Khái luận về quản Trị chiến lược, NXB Thống Kê. Vũ Thống Nhất, Trần Kim Đính (2004). Cần Thơ vùng đất của sự khám phá mới, Sở Văn Hóa Thông Tin TP. Cần Thơ. Phạm Thị Thanh Thảo, Ths. Lê Văn Huy (2008). “Hợp nhất đo lường và thiết lập chỉ số ưu tiên cải tiến chất lượng dịch vụ: nghiên cứu ứng dụng trong lĩnh vực ngân hàng”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng – 2008. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập (1,2), Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM. Đỗ Văn Xê, Phan Thị Giác Tâm, Nguyễn Hữu Đặng (2008), “Hệ thống chợ nổi: vai trò phân phối rau quả ở Đồng bằng Sông Cửu Long”, Trường Đại học Cần Thơ. Các website tham khảo: PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN DU KHÁCH –µ— THÔNG TIN VỀ ĐÁP VIÊN: Họ tên đáp viên: Giới tính: q Nam q Nữ Năm sinh: Địa chỉ: Trình độ học vấn: Mẫu phỏng vấn số: Ngày: Tên PVV: Địa bàn phỏng vấn: PHẦN GIỚI THIỆU: Xin chào anh (chị), tôi tên Đỗ Thị Hồng Đượm, hiện đang là sinh viên khoa kinh tế, trường Đại học Cần Thơ. Chúng tôi đang tiến hành khảo sát để tìm hiểu mức độ hài lòng của du khách về loại hình tham quan du lịch chợ nổi ở Cần Thơ. Anh (chị) vui lòng dành chút thời gian để giúp chúng tôi trả lời một số câu hỏi liên quan dưới đây. Chúng tôi rất hoan nghênh sự cộng tác và giúp đỡ của anh (chị). Chúng tôi xin bảo đảm ý kiến trả lời của anh (chị) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu này. PHẦN NỘI DUNG: Anh (chị) vui lòng cho biết đây là lần thứ mấy anh (chị) đến chợ nổi Cần Thơ? Lần đầu Lần 2-3 Trên 3 lần Anh (chị) biết chợ nổi Cần Thơ qua nguồn thông tin nào? Bạn bè, người thân giới thiệu Quảng cáo trên tivi, báo đài, internet Cẩm nang du lịch, tờ rơi, brochures Công ty du lịch Nhân viên khách sạn Khác ( nêu rõ)………… Anh (chị) đi tham quan chợ nổi theo hình thức nào sau đây? Mua tour à tiếp câu 4A Tự sắp xếp đi à tiếp câu 4B Anh (chị) vui lòng cho biết chi phí mà anh (chị) đã bỏ ra trong chuyến tham quan chợ nổi là bao nhiêu? A - Đối với khách mua tour B - Đối với khách tự do Chi phí mua tour Chi phí vận chuyển (thuê tàu, xuồng) Chi phí mua hàng tại chợ nổi Chi phí trả cho HDV Chi phí khác Chi phí mua hàng tại chợ nổi Chi phí khác Tổng chi phí Tổng chi phí Chỉ tiêu Mức độ hài lòng Rất không hài lòngàRất hài lòng Tính hấp dẫn của cảnh quan chợ nổi 1 2 3 4 5 Sự đa dạng của hàng hóa, dịch vụ 1 2 3 4 5 Điều kiện vệ sinh môi trường của chợ nổi 1 2 3 4 5 Hệ thống giao thông tại chợ nổi (trật tự, nề nếp…) 1 2 3 4 5 Dáng vẻ của HDV, NVPV trên tàu (ngoại hình, trang phục..) 1 2 3 4 5 Sự cam kết về thời gian, lộ trình tham quan và các dịch vụ được cung cấp bởi công ty du lịch, đơn vị vận chuyển 1 2 3 4 5 Điều kiện an ninh, an toàn ở chợ nổi và bến tàu đưa đón khách 1 2 3 4 5 Sự an toàn của phương tiện vận chuyển 1 2 3 4 5 Chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm ở chợ nổi 1 2 3 4 5 Việc cung cấp những thông tin cần thiết trong chuyến đi 1 2 3 4 5 Sự thân thiện, lịch sự, sẵn lòng giúp đỡ và đáp ứng yêu cầu của du khách của HDV, NVPV trên tàu 1 2 3 4 5 Tính liên kết với các điểm du lịch khác của chợ nổi 1 2 3 4 5 Chất lượng hàng hóa, dịch vụ 1 2 3 4 5 Giá cả hàng hóa, dịch vụ 1 2 3 4 5 Sự đa dạng của hàng lưu niệm, sản vật địa phương ở chợ nổi 1 2 3 4 5 Sự đa dạng của các hoạt động giải trí ở chợ nổi 1 2 3 4 5 Trình độ ngoại ngữ/ngôn ngữ của HDV, NVPV trên tàu 1 2 3 4 5 Kiến thức, trình độ chuyên môn của HDV, NVPV trên tàu 1 2 3 4 5 Phục vụ nhanh chóng, kịp thời 1 2 3 4 5 Sự quan tâm và thông hiểu nhu cầu của du khách của HDV, NVPV vụ trên tàu 1 2 3 4 5 Kỹ năng giao tiếp của HDV, NVPV trên tàu 1 2 3 4 5 Sự thân thiện của người dân địa phương 1 2 3 4 5 Đánh giá tổng hợp 1 2 3 4 5 Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ hài lòng của anh (chị) về các yếu tố sau khi tham quan chợ nổi ở Cần Thơ? (Đánh giá theo thang điểm 5. Trong đó: 1® Rất không hài lòng; 2® không hài lòng; 3® khá hài lòng; 4® hài lòng; 5® rất hài lòng). Anh (chị) vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh (chị) là bao nhiêu?...................... Anh (chị) có đề nghị gì để phát triển loại hình du lịch tham quan chợ nổi ở Cần Thơ?............................................................................................................. Xin chân thành cám ơn anh (chị) đã hợp tác và giúp đỡ! Chúc anh (chị) có một ngày mới vui vẻ, hạnh phúc! Number of the interview: ……… QUESTIONNAIRE ( For International Tourist ) Thank you for completing this short survey. All of the information will be held in strictest confidence and used only for our research purposes. Some information about interviewee: Full name: ………………………………… Age: ……… Gender: …………… Nationality:……………………………………………………………………… Profession: ……………………………………………………………………… Interview date: ………………………………Place: …………………………... Interviewer:……………………………………………………………………… Content Q1. Please tell us how many times have you visited Cần Thơ Floating Market? First time. 2 – 3 times. More than 3 times. Q2. How can you know about Cần Thơ Floating Market? By relatives, friends. By advertising in media. By tour handbooks, letleafs or brochures. By tourism companies. By hotel staffs. Others. Q3.What are the ways that you visit Can Tho floating market? Buying a package tour. à Q4-A Organizing a tour yourself. à Q4-B Q4. How much do you spend on this tour? A - For tourists that buy the package tour B – For organizing a tour yourself - Tour fees - Transport fees (hiring boat ...) - Goods fees in floating market - Fees for tourguide - The others - Fees of buying goods - The others Total: Total: Q5: After visiting Can Tho floating market, to what degree do you satisfy with the following elements? (place number indicating the degree in this table from 1 to 5). Standards Extremelydissatisfied ® trongly satisfied The scenery’s attraction of Can Tho floating market 1 2 3 4 5 Variety of goods, services. 1 2 3 4 5 The problems of environmental hygiene of floating market 1 2 3 4 5 The traffic systems at floating market 1 2 3 4 5 The appearance of tourguide, personnel on the boat. (physical appearance, costume…) 1 2 3 4 5 The agreement about time, route and supplying services sufficiently in the initial contract of tour 1 2 3 4 5 Security conditions in floating market and on the mini port 1 2 3 4 5 The safety of means of transport 1 2 3 4 5 The food safety standards 1 2 3 4 5 Supplying tourists with necessary information 1 2 3 4 5 The friendly, polite attitude and the willing help and meeting a demand of tourists of tourguide, personnel 1 2 3 4 5 The connection with the others tourism places 1 2 3 4 5 The quality of goods and services 1 2 3 4 5 The price of goods and services 1 2 3 4 5 The variety of souvenirs/ local specalities 1 2 3 4 5 The variety of recreation 1 2 3 4 5 The foreign languages level of tourguide 1 2 3 4 5 The professional knowledge of tour guide, personnel 1 2 3 4 5 Serving quickly and timely 1 2 3 4 5 Tour guide’ care and the understanding of tourguide about tourists’ demand 1 2 3 4 5 Communication skills of tourguide, personnel 1 2 3 4 5 The friendly attitude of local people 1 2 3 4 5 General evaluation 1 2 3 4 5 Q6. Could you tell me how much is your income? ...................USD Q7. Do you have any suggestion to develop Cần Thơ Floating Market more and more attractively? ………………………………………………………………… THANKS FOR YOUR HELP!!! HAVE A NICE DAY!!! BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA –µ— THÔNG TIN VỀ CHUYÊN GIA: Họ tên: Giới tính: q Namq Nữ Địa chỉ: PHẦN GIỚI THIỆU: Xin chào Ông (bà), tôi tên Đỗ Thị Hồng Đượm hiện đang là sinh viên khoa kinh tế, trường Đại học Cần Thơ. Chúng tôi đang tiến hành khảo sát để tìm hiểu mức độ hài lòng của du khách về loại hình du lịch tham quan chợ nổi ở Cần Thơ. Ông (bà)vui lòng dành chút thời gian để giúp chúng tôi trả lời một số câu hỏi liên quan dưới đây. Chúng tôi rất hoan nghênh sự cộng tác và giúp đỡ của ông (bà). Chúng tôi xin bảo đảm ý kiến trả lời của ông (bà) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu này. PHẦN NỘI DUNG: Ông (bà) vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng và mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài sau đối với sự phát triển du lịch của chợ nổi Cái Răng - Cần Thơ? Các yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức độ ảnh hưởng đối với ngành du lịch (%) Mức độ phản ứng của du lịch của chợ nổi C. Răng Rất yếu T.Bình >TB Rất tốt Thời gian nhàn rỗi của du khách 1 2 3 4 Mức sống về vật chất và trình độ văn hóa của du khách 1 2 3 4 Sở thích, xu hướng du lịch của du khách 1 2 3 4 Khả năng tiếp cận điểm đến (cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng) 1 2 3 4 Sự phát triển của nền kinh tế của điểm đến 1 2 3 4 Điều kiện an ninh, an toàn, trật tự xã hội 1 2 3 4 Số lượng các điểm du lịch khác trong vùng/ khu vực 1 2 3 4 Vấn đề vệ sinh, môi trường 1 2 3 4 Sự thân thiện của người dân địa phương 1 2 3 4 Chính sách phát triển du lịch của chính phủ/ địa phương 1 2 3 4 100% Ông (bà) vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng và mức độ quan trọng của các yếu tố sau đối với sự phát triển du lịch của chợ nổi Cái Răng? Các yếu tố bên trong chủ yếu Mức độ ảnhhưởng đối với ngành du lịch (%) Tầm quan trọng đối với sự phát triển du lịch CN C.Răng Rất yếu T.Bình >TB Rất tốt Danh tiếng và sự hấp dẫn của điểm đến (Chợ nổi Cần Thơ) 1 2 3 4 Mức độ liên kết, liên thông với các tuyến, điểm du lịch khác 1 2 3 4 Tình hình vệ sinh tại chợ nổi 1 2 3 4 Độ an toàn của phương tiện vận chuyển. 1 2 3 4 Sự đa dạng của các loại hình dịch vụ 1 2 3 4 Quầy hàng lưu niệm, sản vật đặc trưng 1 2 3 4 Trình độ chuyên môn của HDV, NV phục vụ 1 2 3 4 Trình độ ngoại ngữ của HDV, NV phục vụ 1 2 3 4 Tình hình tổ chức, quản lý tại chợ nổi 1 2 3 4 Chi phí thực hiện chuyến tham quan, giá cả hàng hóa dịch vụ 1 2 3 4 100% Ông (bà) vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng và mức độ quan trọng của các yếu tố sau đối với khả năng cạnh tranh về du lịch của chợ nổi Cái Răng Cần Thơ đối với chợ nổi Cái Bè (Tiền Giang) và chợ nổi Thái Lan? Các nhân tố đánh giá Mức độ ảnh hưởng đối với ngành du lịch (%) Khả năng ứng phó Rất yếu (1)® Rất tốt (4) CN C.Răng CN C.Bè CN T.Lan Danh tiếng và sự hấp dẫn của điểm đến Điều kiện an ninh, an toàn, trật tự xã hội Tình hình vệ sinh môi trường Chính sách phát triển du lịch của chính phủ/ chính quyền địa phương Mức độ liên kết, liên thông với các tuyến, điểm du lịch khác Sự đa dạng của các loại hình dịch vụ Chất lượng của các điều kiện thực hiện dịch vụ (CSVCKT, CSHT) Chất lượng của đội ngũ lao động (HDV, NV phục vụ) Quầy hàng lưu niệm, sản vật đặc trưng Chi phí thực hiện chuyến tham quan, giá cả hàng hóa dịch vụ 100% Ông (bà) có đề nghị gì để phát triển loại hình du lịch tham quan chợ nổi ở Cần Thơ? …………………………………………… PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ –µ— BẢNG 1: MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 X9 X10 X11 X12 X13 X14 X15 X16 X17 X18 X19 X20 X21 X22 X1 1.000 X2 .577 1.000 X3 .146 .194 1.000 X4 .334 .375 .384 1.000 X5 .294 .265 .112 .275 1.000 X6 .334 .252 .235 .464 .402 1.000 X7 .280 .265 .310 .499 .349 .466 1.000 X8 .058 .095 .384 .399 .257 .460 .567 1.000 X9 .156 .243 .325 .258 .286 .306 .265 .457 1.000 X10 .293 .155 -.005 .347 .359 .419 .214 .274 .219 1.000 X11 .376 .239 .094 .288 .476 .546 .416 .341 .322 .454 1.000 X12 .222 .066 -.003 .184 .145 .191 .095 .099 .130 .242 .222 1.000 X13 .439 .343 .016 .257 .092 .242 .307 .035 .106 .105 .333 .174 1.000 X14 .334 .349 .094 .222 .093 .168 .164 -.125 .162 .097 .291 .277 .611 1.000 X15 .433 .322 .113 .289 .182 .248 .031 -.043 .250 .338 .257 .278 .372 .415 1.000 X16 .189 .238 .125 .178 .284 .245 .070 .082 .327 .248 .271 .451 .211 .297 .540 1.000 X17 .501 .426 .123 .251 .280 .280 .152 -.042 .163 .204 .449 .166 .516 .518 .339 .273 1.000 X18 .338 .240 -.037 .280 .363 .242 .259 .108 .110 .402 .386 .145 .251 .169 .375 .321 .330 1.000 X19 .314 .254 .012 .275 .409 .396 .317 .244 .160 .446 .411 .249 .285 .223 .284 .316 .325 .601 1.000 X20 .421 .323 .072 .365 .352 .527 .271 .248 .145 .370 .470 .260 .351 .347 .329 .383 .509 .349 .588 1.000 X21 .438 .338 .027 .341 .423 .417 .223 .178 .226 .383 .495 .280 .332 .336 .420 .465 .404 .497 .562 .550 1.000 X22 .340 .259 .018 .279 .468 .414 .291 .265 .124 .370 .509 .122 .291 .173 .288 .230 .351 .504 .656 .485 .643 1.000 BẢNG 2. KIỂM ĐỊNH KMO AND BARTLETT’S Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1115.259 df 231 Sig. .000 BẢNG 3. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LƯỢNG NHÂN TỐ Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.338 33.354 33.354 7.338 33.354 33.354 4.487 20.394 20.394 2 2.304 10.474 43.828 2.304 10.474 43.828 2.984 13.564 33.959 3 1.783 8.103 51.931 1.783 8.103 51.931 2.813 12.785 46.744 4 1.397 6.350 58.281 1.397 6.350 58.281 2.011 9.140 55.884 5 1.014 4.609 62.890 1.014 4.609 62.890 1.541 7.006 62.890 6 .891 4.049 66.939 7 .815 3.706 70.645 8 .758 3.447 74.092 9 .716 3.253 77.345 10 .622 2.829 80.174 11 .560 2.547 82.721 12 .535 2.433 85.154 13 .496 2.254 87.408 14 .443 2.015 89.424 15 .395 1.796 91.219 16 .376 1.707 92.926 17 .346 1.574 94.501 18 .312 1.419 95.919 19 .266 1.210 97.129 20 .254 1.156 98.285 21 .204 .926 99.211 22 .174 .789 100.000 BẢNG 4: MA TRẬN NHÂN TỐ TRƯỚC KHI XOAY Component 1 2 3 4 5 X1 .635 -.229 .230 -.219 -.239 X2 .540 -.144 .383 -.197 -.419 X3 .234 .433 .554 .134 -.211 X4 .583 .309 .288 -.036 -.063 X5 .583 .219 -.239 -.017 -.206 X6 .664 .351 .001 -.030 .185 X7 .523 .504 .207 -.261 .214 X8 .389 .765 .068 .064 .152 X9 .415 .346 .281 .400 -.143 X10 .567 .138 -.332 .152 -.044 X11 .708 .132 -.121 -.088 .206 X12 .379 -.168 -.026 .537 .417 X13 .537 -.378 .336 -.263 .327 X14 .490 -.486 .407 -.012 .289 X15 .563 -.378 .123 .372 -.242 X16 .528 -.215 -.013 .640 -.050 X17 .616 -.379 .214 -.222 .023 X18 .606 -.117 -.375 -.072 -.239 X19 .696 -.010 -.414 -.090 .017 X20 .724 -.083 -.114 -.072 .176 X21 .749 -.146 -.242 .045 -.067 X22 .683 .024 -.401 -.227 -.063 BẢNG 5: MA TRẬN NHÂN TỐ SAU KHI XOAY Component 1 2 3 4 5 X1 .342 .120 .461 .059 .515 X2 .190 .191 .348 .033 .692 X3 -.199 .649 -.020 .117 .369 X4 .236 .590 .211 .086 .261 X5 .605 .279 -.050 .087 .185 X6 .462 .571 .217 .094 -.056 X7 .265 .716 .256 -.184 -.028 X8 .227 .822 -.137 -.003 -.147 X9 .058 .561 -.071 .422 .225 X10 .607 .199 -.034 .256 -.003 X11 .576 .362 .325 .101 -.068 X12 .139 .090 .265 .660 -.318 X13 .142 .083 .827 .048 .080 X14 .018 .014 .790 .294 .116 X15 .258 -.044 .259 .608 .408 X16 .266 .056 .103 .799 .119 X17 .306 .022 .650 .093 .306 X18 .714 -.046 .075 .117 .228 X19 .784 .094 .174 .107 -.002 X20 .575 .195 .426 .173 -.001 X21 .684 .073 .257 .289 .158 X22 .799 .104 .163 -.032 .080 BẢNG 6: HỆ SỐ ĐIỂM NHÂN TỐ Component 1 2 3 4 5 X1 .021 -.032 .086 -.091 .311 X2 -.029 .004 .008 -.089 .487 X3 -.177 .269 -.078 .065 .267 X4 -.039 .197 .017 -.024 .118 X5 .175 .023 -.166 -.025 .125 X6 .053 .183 .058 -.025 -.158 X7 -.012 .273 .134 -.190 -.130 X8 -.001 .327 -.073 -.017 -.162 X9 -.097 .204 -.146 .249 .136 X10 .169 .001 -.135 .095 -.043 X11 .105 .081 .103 -.041 -.181 X12 -.067 .033 .123 .397 -.383 X13 -.086 .012 .418 -.088 -.132 X14 -.146 -.008 .378 .087 -.100 X15 -.019 -.093 -.055 .306 .245 X16 -.022 -.034 -.100 .463 .014 X17 -.005 -.053 .239 -.071 .097 X18 .234 -.131 -.126 -.030 .153 X19 .234 -.063 -.028 -.043 -.076 X20 .102 .006 .136 -.008 -.139 X21 .163 -.075 -.024 .066 .033 X22 .254 -.065 -.038 -.139 .004 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA –µ— PHẦN 1: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO MỤC 1.1: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – YẾU TỐ HỮU HÌNH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .675 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N X1 4.0087 .76658 115 X2 3.6522 .89877 115 X3 2.9217 .94728 115 X4 3.3826 1.04783 115 X5 3.7826 .74672 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted X1 13.7391 6.107 .497 .600 X2 14.0957 5.578 .516 .583 X3 14.8261 6.215 .310 .679 X4 14.3652 5.041 .518 .579 X5 13.9652 6.736 .331 .662 MỤC 1.2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐÁNG TIN CẬY Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N X6 3.9478 .92569 115 X7 3.9130 .90384 115 X8 3.6348 .86177 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted X6 7.5478 2.443 .523 .723 X7 7.5826 2.333 .603 .629 X8 7.8609 2.454 .599 .636 MỤC 1.3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – SỰ ĐẢM BẢO Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .782 9 Item Statistics Mean Std. Deviation N X9 3.1652 .86785 115 X10 3.4957 .99449 115 X11 3.9913 .88353 115 X12 2.9652 .98168 115 X13 3.4957 .82050 115 X14 3.5478 .97552 115 X15 2.6696 1.14495 115 X16 2.2783 1.07236 115 X17 3.5043 .86221 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted X9 25.9478 23.699 .330 .778 X10 25.6174 22.256 .426 .767 X11 25.1217 22.178 .515 .755 X12 26.1478 22.566 .398 .771 X13 25.6174 23.080 .442 .764 X14 25.5652 21.985 .471 .760 X15 26.4435 19.828 .599 .739 X16 26.8348 20.578 .567 .745 X17 25.6087 22.837 .444 .764 MỤC 1.4. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – SỰ ĐÁP ỨNG Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N X18 3.4783 1.00305 115 X19 3.6522 .87903 115 X20 3.6435 .97505 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted X18 7.2957 2.666 .652 .707 X19 7.1217 3.055 .644 .719 X20 7.1304 2.816 .624 .737 MỤC 1.5: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – SỰ ĐỒNG CẢM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .520 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N X21 3.7565 .95137 115 X22 4.1913 .95418 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted X21 4.1913 .910 .351 .a X22 3.7565 .905 .351 .a a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ MỤC 2.1: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA – CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .738 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N F1-NANG LUC PV 5.2239 .98349 115 F2-SU TIN CAY 5.0751 .94614 115 F3-SU DONG CAM 3.8040 .78154 115 F4-DAP UNG 3.0911 .95152 115 F5-HUU HINH 3.0253 .60738 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted F1-NANG LUC PV 14.9955 5.413 .606 .648 F2-SU TIN CAY 15.1443 6.292 .414 .729 F3-SU DONG CAM 16.4154 6.488 .516 .689 F4-DAP UNG 17.1283 6.021 .477 .704 F5-HUU HINH 17.1941 6.992 .558 .689 MỤC 2.2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - NĂNG LỰC PHỤC VỤ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .874 8 Item Statistics Mean Std. Deviation N ASS_1 3.7826 .74672 115 ASS_2 3.4957 .99449 115 ASS_3 3.9913 .88353 115 ASS_4 3.5043 .86221 115 ASS_5 3.4783 1.00305 115 ASS_6 3.6522 .87903 115 ASS_7 3.6435 .97505 115 ASS_8 3.7565 .95137 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ASS_1 25.5217 23.936 .545 .867 ASS_2 25.8087 22.489 .530 .870 ASS_3 25.3130 22.515 .618 .860 ASS_4 25.8000 22.758 .605 .861 ASS_5 25.8261 20.812 .728 .847 ASS_6 25.6522 22.545 .618 .860 ASS_7 25.6609 21.244 .699 .851 ASS_8 25.5478 21.267 .718 .848 MỤC 2.3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐÁNG TIN CẬY Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .788 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N REL_1 2.9217 .94728 115 REL_2 3.3826 1.04783 115 REL_3 3.9478 .92569 115 REL_4 3.9130 .90384 115 REL_5 3.6348 .86177 115 REL_6 3.1652 .86785 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted REL_1 18.0435 11.288 .450 .777 REL_2 17.5826 10.158 .568 .750 REL_3 17.0174 10.877 .543 .755 REL_4 17.0522 10.681 .601 .741 REL_5 17.3304 10.662 .648 .732 REL_6 17.8000 11.705 .437 .779 MỤC 2.4: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐỒNG CẢM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .781 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N EMP_1 3.4957 .82050 115 EMP_2 3.5478 .97552 115 EMP_3 4.1913 .95418 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EMP_1 7.7391 2.826 .648 .682 EMP_2 7.6870 2.392 .644 .676 EMP_3 7.0435 2.603 .576 .752 MỤC 2.5: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA - SỰ ĐÁP ỨNG Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .688 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N RES_1 2.9652 .98168 115 RES_2 2.6696 1.14495 115 RES_3 2.2783 1.07236 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RES_1 4.9478 3.787 .412 .700 RES_2 5.2435 3.063 .487 .620 RES_3 5.6348 2.901 .623 .432 MỤC 2.6: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ S ALPHA – YẾU TỐ HỮU HÌNH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .726 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N TAN_1 4.0087 .76658 115 TAN_2 3.6522 .89877 115 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TAN_1 3.6522 .808 .577 .a TAN_2 4.0087 .588 .577 .a a The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY –µ— MỤC 1: KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY SAT = f (ASS, REL, EMP, RES, TAN) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N SAT 3.83 .752 115 ASS .0000000 1.00000000 115 REL .0000000 1.00000000 115 EMP .0000000 1.00000000 115 RES .0000000 1.00000000 115 TAN .0000000 1.00000000 115 Correlations SAT ASS REL EMP RES TAN Pearson Correlation SAT 1.000 .605 .607 .576 .714 .784 ASS .605 1.000 .359 .476 .363 .409 REL .607 .359 1.000 .454 .402 .446 EMP .576 .476 .454 1.000 .386 .411 RES .714 .363 .402 .386 1.000 .601 TAN .784 .409 .446 .411 .601 1.000 Sig. (1-tailed) SAT . .000 .000 .000 .000 .000 ASS .000 . .000 .000 .000 .000 REL .000 .000 . .000 .000 .000 EMP .000 .000 .000 . .000 .000 RES .000 .000 .000 .000 . .000 TAN .000 .000 .000 .000 .000 . Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .736a .541 .520 .521 .541 25.713 5 109 .000 1.943 a Predictors: (Constant), ASS, REL, EMP, RES, TAN b Dependent Variable: SAT ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 34.918 5 6.984 25.713 .000a Residual 29.604 109 .272 Total 64.522 114 a Predictors: (Constant), ASS, REL, EMP, RES, TAN b Dependent Variable: SAT Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) 3.826 .049 78.730 .000 ASS .376 .049 .499 7.697 .000 .499 .593 .499 REL .178 .049 .237 3.656 .000 .237 .330 .237 EMP .277 .049 .368 5.667 .000 .368 .477 .368 RES .148 .049 .197 3.041 .003 .197 .280 .197 TAN .186 .049 .248 3.821 .000 .248 .344 .248 a Dependent Variable: SAT MỤC 2: KẾT QUẢ HỒI QUI – NĂNG LỰC PHỤC VỤ ASS = f(ASS_1, ASS_2, ASS_3, ASS_4, ASS_5, ASS_6, ASS_7, ASS_8) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N ASS .0000000 1.00000000 115 ASS_1 3.78 .747 115 ASS_2 3.50 .994 115 ASS_3 3.99 .884 115 ASS_4 3.50 .862 115 ASS_5 3.48 1.003 115 ASS_6 3.65 .879 115 ASS_7 3.64 .975 115 ASS_8 3.76 .951 115 Correlations ASS ASS_1 ASS_2 ASS_3 ASS_4 ASS_5 ASS_6 ASS_7 ASS_8 Pearson Correlation ASS 1.000 .605 .607 .576 .714 .784 .575 .684 .799 ASS_1 .605 1.000 .359 .476 .363 .409 .352 .423 .468 ASS_2 .607 .359 1.000 .454 .402 .446 .370 .383 .370 ASS_3 .576 .476 .454 1.000 .386 .411 .470 .495 .509 ASS_4 .714 .363 .402 .386 1.000 .601 .349 .497 .504 ASS_5 .784 .409 .446 .411 .601 1.000 .588 .562 .656 ASS_6 .575 .352 .370 .470 .349 .588 1.000 .550 .485 ASS_7 .684 .423 .383 .495 .497 .562 .550 1.000 .643 ASS_8 .799 .468 .370 .509 .504 .656 .485 .643 1.000 Sig. (1-tailed) ASS . .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ASS_1 .000 . .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ASS_2 .000 .000 . .000 .000 .000 .000 .000 .000 ASS_3 .000 .000 .000 . .000 .000 .000 .000 .000 ASS_4 .000 .000 .000 .000 . .000 .000 .000 .000 ASS_5 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 .000 .000 ASS_6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 .000 ASS_7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 ASS_8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 . Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .941a .885 .877 .35139799 .885 102.153 8 106 .000 2.029 a Predictors: (Constant), ASS_1, ASS_2, ASS_3, ASS_4, ASS_5, ASS_6, ASS_7, ASS_8 b Dependent Variable: ASS Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -4.957 .205 -24.147 .000 ASS_1 .217 .053 .162 4.066 .000 .605 .367 .134 ASS_2 .194 .040 .193 4.871 .000 .607 .428 .160 ASS_3 .020 .049 .018 .414 .680 .576 .040 .014 ASS_4 .273 .051 .235 5.394 .000 .714 .464 .178 ASS_5 .207 .053 .208 3.928 .000 .784 .356 .129 ASS_6 .044 .051 .039 .872 .385 .575 .084 .029 ASS_7 .070 .049 .068 1.421 .158 .684 .137 .047 ASS_8 .342 .053 .325 6.425 .000 .799 .529 .211 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 100.911 8 12.614 102.153 .000a Residual 13.089 106 .123 Total 114.000 114 a Predictors: (Constant), ASS_1, ASS_2, ASS_3, ASS_4, ASS_5, ASS_6, ASS_7, ASS_8 b Dependent Variable: ASS Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -4.957 .205 -24.147 .000 ASS_1 .217 .053 .162 4.066 .000 .605 .367 .134 ASS_2 .194 .040 .193 4.871 .000 .607 .428 .160 ASS_3 .020 .049 .018 .414 .680 .576 .040 .014 ASS_4 .273 .051 .235 5.394 .000 .714 .464 .178 ASS_5 .207 .053 .208 3.928 .000 .784 .356 .129 ASS_6 .044 .051 .039 .872 .385 .575 .084 .029 ASS_7 .070 .049 .068 1.421 .158 .684 .137 .047 ASS_8 .342 .053 .325 6.425 .000 .799 .529 .211 a Dependent Variable: ASS MỤC 3: KẾT QUẢ HỒI QUI - YẾU TỐ ĐÁNG TIN CẬY REL = f(REL_1, REL_2, REL_3, REL_4, REL_5, REL_6) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N REL .0000000 1.00000000 115 REL_1 2.92 .947 115 REL_2 3.38 1.048 115 REL_3 3.95 .926 115 REL_4 3.91 .904 115 REL_5 3.63 .862 115 REL_6 3.17 .868 115 Correlations REL REL_1 REL_2 REL_3 REL_4 REL_5 REL_6 Pearson Correlation REL 1.000 .649 .590 .571 .716 .822 .561 REL_1 .649 1.000 .384 .235 .310 .384 .325 REL_2 .590 .384 1.000 .464 .499 .399 .258 REL_3 .571 .235 .464 1.000 .466 .460 .306 REL_4 .716 .310 .499 .466 1.000 .567 .265 REL_5 .822 .384 .399 .460 .567 1.000 .457 REL_6 .561 .325 .258 .306 .265 .457 1.000 Sig. (1-tailed) REL . .000 .000 .000 .000 .000 .000 REL_1 .000 . .000 .006 .000 .000 .000 REL_2 .000 .000 . .000 .000 .000 .003 REL_3 .000 .006 .000 . .000 .000 .000 REL_4 .000 .000 .000 .000 . .000 .002 REL_5 .000 .000 .000 .000 .000 . .000 REL_6 .000 .000 .003 .000 .002 .000 . Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .956a .915 .910 .29996878 .915 193.155 6 108 .000 1.774 a Predictors: (Constant), REL_1, REL_2, REL_3, REL_4, REL_5, REL_6 b Dependent Variable: REL ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 104.282 6 17.380 193.155 .000a Residual 9.718 108 .090 Total 114.000 114 a Predictors: (Constant), REL_1, REL_2, REL_3, REL_4, REL_5, REL_6 b Dependent Variable: REL Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -5.060 .159 -31.750 .000 REL_1 .320 .034 .304 9.455 .000 .649 .673 .266 REL_2 .093 .034 .097 2.755 .007 .590 .256 .077 REL_3 .110 .037 .102 2.967 .004 .571 .275 .083 REL_4 .284 .041 .257 6.895 .000 .716 .553 .194 REL_5 .469 .045 .404 10.529 .000 .822 .712 .296 REL_6 .176 .037 .153 4.728 .000 .561 .414 .133 a Dependent Variable: REL MỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUI – SỰ ĐỒNG CẢM, THẤU HIỂU EMP = f(EMP_1, EMP_2, EMP_3) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N EMP .0000000 1.00000000 115 EMP_1 3.50 .821 115 EMP_2 3.55 .976 115 EMP_3 4.19 .954 115 Correlations EMP EMP_1 EMP_2 EMP_3 Pearson Correlation EMP 1.000 .827 .790 .650 EMP_1 .827 1.000 .611 .516 EMP_2 .790 .611 1.000 .518 EMP_3 .650 .516 .518 1.000 Sig. (1-tailed) EMP . .000 .000 .000 EMP_1 .000 . .000 .000 EMP_2 .000 .000 . .000 EMP_3 .000 .000 .000 . Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .916a .839 .835 .40650329 .839 192.962 3 111 .000 1.740 a Predictors: (Constant), EMP_1, EMP_2, EMP_3 b Dependent Variable: EMP ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 95.658 3 31.886 192.962 .000a Residual 18.342 111 .165 Total 114.000 114 a Predictors: (Constant), EMP_1, EMP_2, EMP_3 b Dependent Variable: EMP Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -4.356 .194 -22.433 .000 EMP_1 .593 .061 .487 9.665 .000 .827 .676 .368 EMP_2 .402 .052 .392 7.775 .000 .790 .594 .296 EMP_3 .205 .049 .195 4.194 .000 .650 .370 .160 a Dependent Variable: EMP MỤC 5: KẾT QUẢ HỒI QUI – SỰ ĐÁP ỨNG RES = f(RES_1, RES_2, RES_3) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N RES .0000000 1.00000000 115 RES_1 2.97 .982 115 RES_2 2.67 1.145 115 RES_3 2.28 1.072 115 Correlations RES RES_1 RES_2 RES_3 Pearson Correlation RES 1.000 .660 .608 .799 RES_1 .660 1.000 .278 .451 RES_2 .608 .278 1.000 .540 RES_3 .799 .451 .540 1.000 Sig. (1-tailed) RES . .000 .000 .000 RES_1 .000 . .001 .000 RES_2 .000 .001 . .000 RES_3 .000 .000 .000 . Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .888a .789 .783 .46538509 .789 138.452 3 111 .000 1.801 a Predictors: (Constant), RES_1, RES_2, RES_3 b Dependent Variable: RES ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 89.959 3 29.986 138.452 .000a Residual 24.041 111 .217 Total 114.000 114 a Predictors: (Constant), RES_1, RES_2, RES_3 b Dependent Variable: RES Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -2.726 .154 -17.665 .000 RES_1 .373 .050 .366 7.492 .000 .660 .580 .327 RES_2 .201 .045 .231 4.447 .000 .608 .389 .194 RES_3 .475 .052 .510 9.135 .000 .799 .655 .398 a Dependent Variable: RES MỤC 6:KẾT QUẢ HỒI QUI – YẾU TỐ HỮU HÌNH TAN = f(TAN_1, TAN_2) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N TAN .0000000 1.00000000 115 TAN_1 4.01 .767 115 TAN_2 3.65 .899 115 Correlations TAN TAN_1 TAN_2 Pearson Correlation TAN 1.000 .515 .692 TAN_1 .515 1.000 .577 TAN_2 .692 .577 1.000 Sig. (1-tailed) TAN . .000 .000 TAN_1 .000 . .000 TAN_2 .000 .000 . Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .706a .499 .490 .71440444 .499 55.683 2 112 .000 2.010 a Predictors: (Constant), TAN_1, TAN_2 b Dependent Variable: TAN ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 56.838 2 28.419 55.683 .000a Residual 57.162 112 .510 Total 114.000 114 a Predictors: (Constant), TAN_1, TAN_2 b Dependent Variable: TAN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -2.726 .154 -17.665 .000 TAN_1 .373 .050 .366 7.492 .000 .660 .580 .327 TAN_2 .201 .045 .231 4.447 .000 .608 .389 .194 a Dependent Variable: TAN PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT –µ— MỤC 1: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO TUỔI Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Lower Upper SAT 2 7 3.57 .976 .369 2.67 4.47 3 97 3.77 .729 .074 3.63 3.92 4 11 4.45 .522 .157 4.10 4.81 Total 115 3.83 .752 .070 3.69 3.97 ASS 2 7 -.2792220 1.31839277 .49830563 -1.4985320 .9400879 3 97 -.0655062 .95589002 .09705593 -.2581607 .1271483 4 11 .7553321 .92820216 .27986348 .1317574 1.3789068 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 REL 2 7 -.7254197 1.31705907 .49780154 -1.9434961 .4926568 3 97 -.0211145 .96815050 .09830079 -.2162400 .1740111 4 11 .6478219 .72571129 .21881019 .1602825 1.1353614 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 EMP 2 7 .4797212 .66242393 .25037271 -.1329188 1.0923611 3 97 -.0629695 1.03941479 .10553658 -.2724580 .1465189 4 11 .2499998 .70479372 .21250330 -.2234871 .7234866 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 RES 2 7 .4203234 .41311769 .15614381 .0382532 .8023935 3 97 -.0978728 .96874360 .09836101 -.2931179 .0973722 4 11 .5955818 1.29675272 .39098566 -.2755886 1.4667521 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 TAN 2 7 -.2526958 .98505587 .37231612 -1.1637205 .6583290 3 97 -.0815263 .97201657 .09869333 -.2774310 .1143784 4 11 .8797204 .88718343 .26749587 .2837025 1.4757383 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SAT Between Groups 5.070 2 2.535 4.776 .010 Within Groups 59.452 112 .531 Total 64.522 114 ASS Between Groups 7.238 2 3.619 3.796 .025 Within Groups 106.762 112 .953 Total 114.000 114 REL Between Groups 8.343 2 4.172 4.422 .014 Within Groups 105.657 112 .943 Total 114.000 114 EMP Between Groups 2.683 2 1.342 1.350 .263 Within Groups 111.317 112 .994 Total 114.000 114 RES Between Groups 6.068 2 3.034 3.148 .047 Within Groups 107.932 112 .964 Total 114.000 114 TAN Between Groups 9.605 2 4.802 5.152 .007 Within Groups 104.395 112 .932 Total 114.000 114 MỤC 2: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO GIỚI TÍNH Group Statistics Gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAT Nu 68 3.74 .683 .083 Nam 47 3.96 .833 .121 ASS Nu 68 .0391916 1.06420954 .12905436 Nam 47 -.0567028 .90726690 .13233848 REL Nu 68 -.0340065 1.08377474 .13142699 Nam 47 .0492009 .87366734 .12743748 EMP Nu 68 -.1185608 .94137324 .11415827 Nam 47 .1715348 1.06614819 .15551370 RES Nu 68 -.0486444 .95113501 .11534206 Nam 47 .0703791 1.07333509 .15656201 TAN Nu 68 -.1037665 .97280142 .11796950 Nam 47 .1501302 1.03002237 .15024420 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-Tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAT Equal variances assumed .139 .710 -1.567 113 .120 -.222 .142 -.503 .059 Equal variances not assumed -1.511 85.925 .134 -.222 .147 -.514 .070 ASS Equal variances assumed 1.476 .227 .504 113 .615 .09589442 .19031429 -.28115251 .47294136 Equal variances not assumed .519 108.020 .605 .09589442 .18484724 -.27050409 .46229293 REL Equal variances assumed 3.151 .079 -.437 113 .663 -.08320745 .19036711 -.46035903 .29394414 Equal variances not assumed -.455 110.255 .650 -.08320745 .18306656 -.44599305 .27957816 EMP Equal variances assumed .069 .793 -1.538 113 .127 -.29009561 .18856343 -.66367379 .08348256 Equal variances not assumed -1.504 90.825 .136 -.29009561 .19291610 -.67330967 .09311844 RES Equal variances assumed .384 .537 -.626 113 .533 -.11902354 .19019868 -.49584143 .25779436 Equal variances not assumed -.612 91.066 .542 -.11902354 .19446196 -.50529457 .26724750 TAN Equal variances assumed .361 .549 -1.343 113 .182 -.25389673 .18902495 -.62838926 .12059580 Equal variances not assumed -1.329 95.327 .187 -.25389673 .19102388 -.63311030 .12531684 MỤC 3: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO QUỐC TỊCH Group Statistics QUOC TICH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAT Noi dia 85 3.61 .692 .075 Quoc te 30 4.43 .568 .104 ASS Noi dia 85 -.1830370 .91033064 .09873922 Quoc te 30 .5186048 1.07435303 .19614913 REL Noi dia 85 -.0320055 1.06223963 .11521607 Quoc te 30 .0906822 .80696486 .14733095 EMP Noi dia 85 -.1468230 1.03473996 .11223331 Quoc te 30 .4159984 .76650405 .13994385 RES Noi dia 85 -.2482884 .86031527 .09331429 Quoc te 30 .7034837 1.04619767 .19100869 TAN Noi dia 85 -.1208071 .95378266 .10345225 Quoc te 30 .3422868 1.06398338 .19425590 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-Tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAT Equal variances assumed .612 .436 -5.842 113 .000 -.822 .141 -1.100 -.543 Equal variances not assumed -6.416 61.450 .000 -.822 .128 -1.078 -.566 ASS Equal variances assumed .457 .500 -3.459 113 .001 -.70164178 .20283118 -1.10348694 -.29979662 Equal variances not assumed -3.195 44.571 .003 -.70164178 .21959944 -1.14405522 -.25922835 REL Equal variances assumed 3.546 .062 -.576 113 .566 -.12268775 .21298810 -.54465559 .29928009 Equal variances not assumed -.656 66.704 .514 -.12268775 .18703249 -.49603664 .25066114 EMP Equal variances assumed 4.291 .041 -2.724 113 .007 -.56282138 .20662498 -.97218272 -.15346003 Equal variances not assumed -3.137 68.516 .003 -.56282138 .17938951 -.92073876 -.20490400 RES Equal variances assumed .524 .471 -4.916 113 .000 -.95177205 .19359904 -1.33532667 -.56821744 Equal variances not assumed -4.477 43.636 .000 -.95177205 .21258381 -1.38030743 -.52323667 TAN Equal variances assumed .783 .378 -2.218 113 .029 -.46309391 .20880445 -.87677318 -.04941465 Equal variances not assumed -2.104 46.491 .041 -.46309391 .22008572 -.90597716 -.02021066 MỤC 4: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO TRÌNH ĐỘ Group Statistics TRINH DO N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAT Duoi ĐH, CĐ 34 3.65 .774 .133 Tu ĐH, CĐ tro len 81 3.90 .735 .082 ASS Duoi ĐH, CĐ 34 -.1463501 .99460461 .17057328 Tu ĐH, CĐ tro len 81 .0614309 1.00200572 .11133397 REL Duoi ĐH, CĐ 34 .0883505 1.07672945 .18465758 Tu ĐH, CĐ tro len 81 -.0370854 .97059758 .10784418 EMP Duoi ĐH, CĐ 34 .1458611 .91460876 .15685411 Tu ĐH, CĐ tro len 81 -.0612256 1.03300652 .11477850 RES Duoi ĐH, CĐ 34 -.2290896 .86037960 .14755388 Tu ĐH, CĐ tro len 81 .0961611 1.04306193 .11589577 TAN Duoi ĐH, CĐ 34 .0119119 1.12248774 .19250506 Tu ĐH, CĐ tro len 81 -.0050000 .95140589 .10571177 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-Tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAT Equal variances assumed .548 .461 -1.666 113 .098 -.254 .153 -.556 .048 Equal variances not assumed -1.631 59.212 .108 -.254 .156 -.566 .058 ASS Equal variances assumed .022 .882 -1.017 113 .311 -.20778108 .20431573 -.61256738 .19700523 Equal variances not assumed -1.020 62.433 .312 -.20778108 .20369216 -.61489978 .19933762 REL Equal variances assumed .150 .699 .612 113 .542 .12543585 .20490910 -.28052603 .53139773 Equal variances not assumed .587 56.633 .560 .12543585 .21384290 -.30283736 .55370906 EMP Equal variances assumed 1.156 .284 1.014 113 .313 .20708670 .20432197 -.19771197 .61188537 Equal variances not assumed 1.065 69.574 .290 .20708670 .19436387 -.18060159 .59477499 RES Equal variances assumed .445 .506 -1.603 113 .112 -.32525071 .20295517 -.72734151 .07684008 Equal variances not assumed -1.733 74.570 .087 -.32525071 .18762723 -.69905868 .04855725 TAN Equal variances assumed 2.316 .131 .082 113 .934 .01691193 .20524241 -.38971031 .42353416 Equal variances not assumed .077 53.882 .939 .01691193 .21962052 -.42342278 .45724663 MỤC 5: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT THEO THU NHẬP Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Lower Bound Upper Bound SAT 1 13 3.54 .967 .268 2.95 4.12 2 37 3.49 .692 .114 3.26 3.72 3 23 3.61 .499 .104 3.39 3.82 4 8 4.13 .641 .227 3.59 4.66 5 34 4.38 .551 .095 4.19 4.57 Total 115 3.83 .752 .070 3.69 3.97 F1 <1,5 tr 13 -.3718829 .74357132 .20622958 -.8212185 .0774528 Từ 1,5 - < 3 tr 37 -.2186588 1.03898175 .17080755 -.5650726 .1277550 Từ 3 - < 4,5 tr 23 -.0327009 .92644173 .19317646 -.4333244 .3679225 Từ 4,5 - < 6 tr 8 -.0925097 .60519249 .21396786 -.5984633 .4134439 > 6 tr 34 .4240310 1.06293365 .18229162 .0531559 .7949060 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 F2 <1,5 tr 13 -.2391324 1.52370809 .42260059 -1.1598999 .6816352 Từ 1,5 - < 3 tr 37 -.2623971 1.01563607 .16696954 -.6010270 .0762328 Từ 3 - < 4,5 tr 23 .1754633 .77550357 .16170367 -.1598895 .5108162 Từ 4,5 - < 6 tr 8 .3042211 .67811924 .23975135 -.2627008 .8711430 > 6 tr 34 .1867055 .89832627 .15406168 -.1267354 .5001464 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 F3 <1,5 tr 13 -.2589265 1.03055602 .28582481 -.8816853 .3638323 Từ 1,5 - < 3 tr 37 -.2123573 .94716708 .15571331 -.5281585 .1034440 Từ 3 - < 4,5 tr 23 -.1904341 1.05223436 .21940603 -.6454544 .2645861 Từ 4,5 - < 6 tr 8 .1037104 1.21945664 .43114303 -.9157809 1.1232017 > 6 tr 34 .4345166 .85831893 .14720048 .1350350 .7339982 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 F4 <1,5 tr 13 -.1834990 .60770655 .16854747 -.5507324 .1837344 Từ 1,5 - < 3 tr 37 -.2071788 .82733904 .13601370 -.4830273 .0686698 Từ 3 - < 4,5 tr 23 -.2654548 .81142102 .16919298 -.6163395 .0854300 Từ 4,5 - < 6 tr 8 -.1060737 1.16223307 .41091144 -1.0777249 .8655774 > 6 tr 34 .5001515 1.21536268 .20843298 .0760914 .9242116 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 F5 <1,5 tr 13 .2214697 1.19935753 .33264193 -.5032948 .9462342 Từ 1,5 - < 3 tr 37 -.3026933 .94944370 .15608758 -.6192535 .0138670 Từ 3 - < 4,5 tr 23 -.2491266 .66888722 .13947263 -.5383751 .0401219 Từ 4,5 - < 6 tr 8 .2349207 1.12005522 .39599932 -.7014689 1.1713103 > 6 tr 34 .3579732 1.03584626 .17764617 -.0034506 .7193971 Total 115 .0000000 1.00000000 .09325048 -.1847285 .1847285 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SAT Between Groups 17.665 4 4.416 10.368 .000 Within Groups 46.857 110 .426 Total 64.522 114 ASS Between Groups 9.773 4 2.443 2.579 .041 Within Groups 104.227 110 .948 Total 114.000 114 REL Between Groups 5.925 4 1.481 1.508 .205 Within Groups 108.075 110 .983 Total 114.000 114 EMP Between Groups 9.880 4 2.470 2.609 .039 Within Groups 104.120 110 .947 Total 114.000 114 RES Between Groups 12.242 4 3.060 3.308 .013 Within Groups 101.758 110 .925 Total 114.000 114 TAN Between Groups 10.254 4 2.563 2.718 .033 Within Groups 103.746 110 .943 Total 114.000 114

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc4053910.doc
Tài liệu liên quan