Chuyên đề Hoàn thiện hệ thống báo cáo kế toán quản trị tại công ty cổ phần may10- Garco10

Đối với mỗi doanh nghiệp, song song với hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quản trị có vai trò rất quan trọng cho nội bộ doanh nghiệp. Báo cáo kế toán quản trị cung cấp các thông tin cho các nhà quản trị trong doanh nghiệp, giúp các nhà quản trị doanh nghiệp trong việc phân tích, đánh giá, dự đoán tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Để từ đó các nhà quản trị có thể ra các quyết định cho hoạt động sản xuất kinh doanh cho các kỳ tiếp theo của doanh nghiệp.

doc142 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1751 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện hệ thống báo cáo kế toán quản trị tại công ty cổ phần may10- Garco10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thấy rõ các biến động. - Báo cáo tình hình biến động nguyên liệu, vật liệu Mâẫu báo cáo tình hình biến động nguyên liệu, vật liệu – Bổ sung- Xem phần phụ lục 4- Mẫu D-04 Nĩi chung báo cáo tình hình biến động nguyên, vật liệu tại cơng ty May10 hiện nay đã đáp ứng được những yêu cầu về thơng tin quản lý. Tuy nhiên, cịn phần thơng tin về nhu cầu nguyên, vật liệu cần cho quá trình sản xuất kỳ này( theo tính tốn của kỳ trước), hiện tại chưa thể hiện rõ trên báo cáo. Vì nhu cầu sản xuất kỳ này cĩ thể cần nhiều nhưng nếu ở kho vẩn cịn thì kế hoạch mua nguyên, vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất sẽ ít đi. Vì vậy, tơi muốn đề nghị thay đổi ở phần Cột nhu cầu tách thành hai phần: Tồn trong kho( số lượng, đơn giá)- phần tồn trong kho này chỉ tính phần tồn đã trừ đi phần được giành sẵn cho các lệnh sản xuất đang sản xuất dỡ dang; phần hai là Kế hoạch mua vào- đã cĩ trên báo cáo. - Báo cáo bán hàng Mẫu báo cáo bán hàng – Bổ sung- Xem phần phụ lục 4- Mẫu D-05, D-06 Ở báo cáo bán hàng đang sử dụng của cơng ty May10 cĩ tách thành hai hình thức kinh doanh đĩ là bán buơn và bán lẽ. Vì cơng ty May10 cĩ thị trường nhập khẩu ra nước ngồi rất lớn vì vậy, tơi kiến nghị tách phần bán buơn thành bán buơn nước ngồi và bán buơn nội địa. Vì nếu tách như vậy số lượng cột sẽ rất nhiều nên tách thành hai loại báo cáo bán hàng, một báo cáo bán hàng buơn, một báo cáo bán hàng lẽ. Và cũng bổ sung thêm phần Ý kiến đánh giá để thấy rõ những biến động về số liệu trên báo cáo. b). Bổ sung một số báo cáo chưa được thiết lập trong hệ thống báo cáo kế tốn quản trị tại cơng ty May10 - Báo cáo tình hình sử dụng lao động Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động – Bổ sung- Xem phần phụ lục 4- Mẫu D-07 Báo cáo tình hình sử dụng lao động cĩ vai trị rất quan trọng trong quá trình quản lý sản xuất, những biến động về nguồn lao động ảnh hưởng khơng nhỏ đến hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty và ảnh hưởng đến biến động quỹ lương của cơng ty. Hiện tại, cơng ty chưa cĩ báo cáo theo dõi tình hình sử dụng lao động mà mới chỉ theo dõi trên các sổ sách chi tiết tại các xí nghiệp sản xuất. Các số liệu tình hình lao động hiện tại chưa cĩ sự kết nối với nhau, chưa cĩ sự so sánh giữa kế hoạch và quá trình thực hiện. Vì vậy, để cĩ thể đánh giá được một cách liền mạch những dữ liệu và tính tốn được các biến động về tình hình sử dụng lao động để sản xuất cho từng loại sản phẩm, trên từng xí nghiệp sản xuất, tơi kiến nghị thêm báo cáo tình hình sử dụng lao động như sau: Báo cáo tình hình sử dụng lao động được sử dụng tại các xí nghiệp sản xuất hay tồn cơng ty. Nội dung của báo cáo tình hình sử dụng lao động bao gồm các tiêu thức: Cột đối tượng sử dụng; Các cột giá trị về số cơng, đơn giá, thành tiền theo kế hoạch, số cơng, đơn giá, thành tiền trong quá trình thực hiện; Tiếp đĩ cĩ các cột giá trị tỉ lệ % và chênh lệch của số cơng, đơn giá và thành tiền. Và cột Ý kiến đánh giá về các nguyên nhân các biến động và đưa ra các giải pháp khắc phục cụ thể. Cách tính các tiêu thức trong báo cáo: Căn cứ vào kế hoạch đã cĩ để đưa các số liệu về số cơng, đơn giá, thành tiền. Trong quá trình thực hiện sản xuất sẽ được theo dõi ở các sổ chi tiết, những số liệu cụ thể này sẽ được thống kê vào báo cáo ở các cột số cơng, đơn giá thành tiền. Sau khi cĩ số liệu về kế hoạch, đơn giá, thành tiền, ở cột giá trị tỉ lệ % sẽ được tính bằng giá trị thực tế chia cho giá trị kế hoạch rồi nhân với 100%, các giá trị chênh lệch sẽ bằng tía trị thực tế trừ đi giá trị kế hoạch. - Báo cáo theo dõi các khoản nợ phải thu, phải trả Mẫu báo cáo theo dâi các khoản nợ phải thu, phải trả – Bổ sung- Xem phần phụ lục 4- Mẫu D-08 Các khoản nợ phải thu là phần vốn của doanh nghiệp bị các doanh nghiệp khác chiếm dụng, và các khoản nợ này càng lớn thì ảnh hưởng càng lớn đến hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp. Để tăng hiệu quả sử dụng vốn, các doanh nghiệp phải hạn chế đến mức tối đa các khoản nợ phải thu đối với các doanh nghiệp khác. Ngồi ra, đế tăng tính tự chủ về tài chính của mình và giảm bớt các rủi ro, doanh nghiệp cũng cần hạn chế các khoản nợ phải trả với các doanh nghiệp khác. Vì vậy, trong phần này, tơi kiến nghị thêm báo cáo theo dõi các khoản phải thu và các khoản phải trả để cơng ty cổ phần May10 cĩ thể nhìn nhận một cách nhanh chĩng từ những số liệu trên báo cáo, từ đĩ ra những quyết định đúng đắn để cho doanh nghiệp phát triển một cách lành mạnh, tăng tính cạnh tranh trên thị trường. Nội dung báo cáo các khoản phải thu và các khoản phải trả tương tự nhau, đều cĩ những chỉ tiêu: Cột mã số, Cột khách hàng, Cột Tổng số nợ, cột Thời hạn nợ, cột Đánh giá tình hình nợ. Cột đánh giá tình hình nợ và Kiến nghị. Về số liệu lập báo cáo được căn cứ vào báo cáo các khoản phải thu, các khoản phải trả được lấy từ sổ theo dõi chi tiết các khoản nợ phải thu, các khoản nợ phải trả. Sau khi lên các chỉ tiêu trên báo cáo, để cĩ thể đưa ra được những đánh giá về tình hình nợ và Kiến nghị, người quản trị cịn phải căn cứ vào tính chất khách hàng, khả năng thanh tốn của những kỳ trước đĩ… để cĩ thể đánh giá một cách tốt nhất về tình hình nợ của khách hàng và những khoản nợ phải trả đối với các nhà cung cấp. 3.2.3. Hồn thiện hệ thống báo cáo phân tích Nĩi chung, các báo cáo phân tích hiện cĩ của cơng ty May10 đĩ là báo cáo phân tích tình hình tài chính của cơng ty, báo cáo kiểm sốt tình hình đầu tư, đã cung cấp được những thơng tin cần thiết về tình hình tài chính của cơng ty, từ đĩ cĩ những ý kiến đánh giá và các giải pháp cụ thể. Ngồi những báo cáo đã cĩ, cịn một số báo cáo phục vụ cho mục đích kiểm sốt và ra các quyết định hiện tại vẩn chưa cĩ. Vì vậy, trong phần này, tơi kiến nghị thêm một số báo cáo mới như sau: - Báo cáo phân tích thu nhập các khoản đầu tư ra bên ngồi Mẫu báo cáo phân tích thu nhập các khoản đầu tư ra bên ngồi – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-01 Báo cáo phân tích các khoản đầu tư ra bên ngồi là báo cáo được lập trên cơ sở đối chiếu số liệu giữa dự tốn và thực hiện của Báo cáo thu nhập về các khoản đầu tư ra bên ngồi nhằm đánh giá được kết quả của hoạt động đầu tư. Nội dung của báo cáo phân tích thu nhập về các khoản đầu tư gồm Lãi( lỗ) được chia của các khoản đầu tư liên doanh( Tổng số lãi, Dự tốn phát sinh, Phát sinh trong kỳ báo cáo) và Lãi từ đầu tư chứng khốn( Tổng số, Trong đĩ cổ phiếu, Trái phiếu) tương ứng với cột chỉ tiêu giá trị sẽ được trình bày bao gồm giá trị dự tốn, giá trị thực hiện và chênh lệch. Từ đĩ cĩ thể đánh giá được hiệu quả của hoạt động đầu tư và chỉ ra được các nguyên nhân khơng đạt được kế hoạch hay lý do đạt được theo kế hoạch. Thơng qua báo cáo nhà quản trị cĩ thể quyết định cĩ nên tiếp tục đầu tư hay rút khỏi danh mục đầu tư. Phần đi sâu vào phân tích và diễn giải tùy thuộc đặc thù và tính chất của báo cáo sẽ được tính tốn và trình bày khác nhau. - Báo cáo kiểm sốt chi phí Mẫu báo kiểm sốt chi phí – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-02 Báo cáo kiểm sốt chi phí cung cấp cho nhà quản trị thơng tin về chi phí cho từng đối tượng tập hợp chi phí (hoạt động sản xuất, kinh doanh, dự án, đào tạo …) và theo từng khoản mục hoặc yếu tố chi phí. Báo cáo kiểm sốt chi phí giúp nhà quản lý kiểm tra và đánh giá tình hình sử dụng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung khả biến và bất biến,… Nội dung của báo cáo kiểm sốt chi phí gồm cĩ Cột yếu tố chi phí- Liệt kê những khoản chi phí cho từng đối tượng tập hợp chi phí của từng xí nghiệp: Giá trị các chi phí nguyên, vật liệu; Chi phí nhân cơng trực tiếp, Chi phí sản xuất chung khả biến, Chi phí sản xuất chung bất biến. Ngồi cột yếu tố chi phí cịn cĩ thêm các cột Số lượng, Đơn giá, Thành tiền, Chênh lệch. Tương ứng với những giá trị đĩ đều được chia thành hai cột nhỏ là giá trị Định mức và giá trị Thực tế. Các chỉ tiêu trên báo cáo được lập từ sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi phí trong kỳ theo đối tượng tập hợp. Các báo cáo kiểm sốt chi phí được lập tách biệt với nhau theo khoản mục chi phí và báo cáo kiểm sốt tổng hợp các khoản mục chi phí. Tính phần chênh lệch giữa chi tiêu chi phí thực tế và chi phí dự tốn để xác định mức biến động kế hoạch, đồng thời tính mức chênh lệch giữa chi phí dự tốn và chi phí định mức để xác định mức biến động lượng. Cộng mức biến động kế hoạch và mức biến động lượng để xác định tổng mức biến động. - Báo cáo kiểm sốt giá thành Mẫu báo kiểm sốt giá thành – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-03 Báo cáo kiểm sốt giá thành lập nhằm cung cấp cho nhà quản lý thơng tin về giá thành theo từng loại sản phẩm sản xuất, theo xí nghiệp sản xuất. Cơ sở lấy dữ liệu trên báo cáo được lấy trên các sổ chi tiết và sổ tổng hợp chi phí sản xuất trong kỳ phân bổ cho từng loại sản phẩm và cho từng xí nghiệp sản xuất. Căn cứ vào giá thành dự kiến trong năm dự tốn, tập hợp các loại chi phí phân bổ để tính tổng giá thành cho từng loại sản phẩm và của từng xí nghiệp sản xuất. - Báo cáo kiểm sốt doanh thu Mẫu báo kiểm sốt doanh thu – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-04 Báo cáo kiểm sốt doanh thu được lập nhằm cung cấp cho nhà quản lý thơng tin về doanh thu theo từng khu vực kinh doanh, theo loại hình kinh doanh,… Các chỉ tiêu trên báo cáo được lấy từ các sổ chi tiết và sổ tổng hợp doanh thu trong kỳ theo khu vực, lĩnh vực, loại hình kinh doanh,… Căn cứ vào doanh thu dự kiến thu được trong năm dự tốn, tiến hành tập hợp doanh thu theo các khu vực, lĩnh vực, loại hình kinh doanh khác nhau. Mối chỉ tiêu được theo dõi trên một dịng - Báo cáo kiểm sốt lợi nhuận Mẫu báo kiểm sốt lợi nhuận – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-05 Báo cáo kiểm sốt lợi nhuận được lập nhằm cung cấp thơng tin thu nhập của từng xí nghiệp sản xuất để đánh giá kết quả hoạt động và trách nhiệm quản lý ở xí nghiệp đĩ. Việc lập báo cáo theo số dư đảm phí giúp nhà quản trị đưa ra được các quyết định thơng qua chỉ ra những ảnh hưởng của biến động chi phí khả biến, chi phí bất biến, doanh số đến quá trình tạo ra lợi nhuận. Ngồi ra trong một vài trường hợp cĩ thể bỏ qua định phí trong việc hoạch định chi phí phát sinh để giúp cho việc định giá bán sản phẩm Các chỉ tiêu trên báo cáo được lấy số liệu từ sổ kế tốn chi tiết doanh thu và chi phí của các bộ phận của tổng cơng ty Phương pháp lập báo cáo lấy doanh thu của bộ phận (bao gồm doanh thu bán hàng ra bên ngồi và doanh thu bán hàng nội bộ) trừ đi chi phí khả biến bộ phận để xác định số dư đảm phí bộ phận, sau đĩ trừ tiếp số dư bất biến của bộ phận để tính số dư bộ phận, trừ tiếp chi phí bất biến chung phân bổ cho bộ phận để xác định lợi nhuận của bộ phận đĩ tạo ra. - Báo cáo thành quả quản lý theo các trung tâm trách nhiệm Mẫu báo kiểm sốt trách nhiệm quản lý theo các trung tâm chi phí, doanh thu, lợi nhuận, – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-06, F-07, F-08 Báo cáo thành quả quản lý theo trung tâm trách nhiệm được lập nhằm cung cấp thơng tin về các dữ liệu tài chính theo các trung tâm trách nhiệm của cơng ty. Các trung tâm trách nhiệm bao gồm: trung tâm chi phí, trung tâm doanh thu, trung tâm lợi nhuận. Thơng qua báo cáo để báo cáo các hoạt động và để đánh giá hiệu quả quản lý của từng bộ phận và qua đĩ cĩ thể kiểm sốt được đối với các bộ phận của mình. Cơ sở lập báo cáo là căn cứ vào các sổ kế tốn chi tiết doanh thu và chi phí Căn cứ vào các dữ liệu tài chính từ các hoạt động hàng ngày được ghi chép trong hệ thống kế tốn, các khoản doanh thu và chi phí được tiến hành phân loại và báo cáo theo các trung tâm trách nhiệm quản lý cụ thể. - Các báo cáo kế tốn quản trị phục vụ chức năng ra quyết định Các báo cáo phục vụ chức năng ra quyết định của cơng ty cổ phần May10 vẫn chưa được xây dựng. Đây là hạn chế lớn nhất cần khắc phục. Theo đĩ, cần bổ sung các báo cáo sau: + Báo cáo phân tích thơng tin quyết định giữ lại hay mua mới tài sản, giữ lại hay bán rồi thuê lại tài sản Mẫu báo phân tích thơng tin ra quyết định – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-09 Báo cáo phân tích thơng tin quyết định giữ lại hay mua mới tài sản, giữ lại hay bán rồi thuê lại tài sản sẽ cung cấp thơng tin nhanh chĩng về việc mua mới tài sản cố định hay tiếp tục sử dụng tài sản cố định. Tài sản cố định ở đây được hiểu bao gồm nhà cửa (quyết định bán rồi thuê lại), máy mĩc, xe,… Cơ sở để lập báo cáo là căn cứ vào số ước tính doanh thu và chi phí của các phương án được xem xét. Các số ước tính doanh thu đạt được khi bán, các chi phí bỏ ra để cĩ được tài sản mới, chi phí bỏ ra khi thuê sử dụng,… Để lập được báo cáo cần tiến hành thu thập các số liệu ước tính về doanh thu và chi phí của các phương án, sử dụng phương pháp phân tích chênh lệch để tiến hành so sánh các phương án cĩ thể thay thế lẫn nhau, thơng qua việc chú trọng vào chênh lệch về doanh thu và chi phí ước tính của các phương án. Tiến hành sắp xếp những thơng tin liên quan để xác định những phương án nào cĩ mức đĩng gĩp nhiều nhất vào lợi nhuận hoặc cĩ chi phí thấp nhất, đặc biệt chỉ những dữ liệu khác nhau giữa các phương án mới nằm trong báo cáo + Báo cáo phân tích thơng tin quyết định sản xuất hay mua ngồi Mẫu báo phân tích thơng tin ra quyết định – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-09 Mục đích lập báo cáo phân tích thơng tin quyết định sản xuất hay mua ngồi nhằm cung cấp thơng tin về việc quyết định sẽ sản xuất hay mua ngồi một loại sản phẩm hay một đơn hàng hoặc nhiều đơn hàng với yêu cầu về mặt chất lượng đã được đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Để lấy được các chỉ tiêu trên báo cáo thường căn cứ vào số lượng và chi phí sản xuất của các phương án để xem xét. Liệt kê các chi phí để sản xuất so với giá mua ngồi để so sánh xem phương án nào đem lại chi phí thấp hơn thì lựa chọn. Phương pháp lập báo cáo là tiến hành thu thập về số liệu ước tính về chi phí sản xuất, loại bỏ các khoản chi phí mà khi lựa chọn phương án nào cũng phải chịu. Sau đĩ tính tổng chi phí phải bỏ ra để sản xuất sản phẩm rồi so sánh với giá đi mua sản phẩm đĩ. Từ đĩ đưa ra lựa chọn xem chi phí nào thấp nhất thì lựa chọn. Tuy nhiên, trong quá trình đưa ra quyết định cần phải phân tích kết hợp nhiều mặt hoạt động của sản xuất kinh doanh, cơ hội kinh doanh, điều kiện kinh doanh. Ví dụ: Cĩ thể phương án sản xuất loại sản phẩm A cĩ mức chi phí thấp hơn với giá mua, nhưng nếu trường hợp cơng ty chấp nhận phương án mua sản phẩm A và tận dụng mọi nguồn lực và tài lực dùng cho sản xuất sản phẩm A để chuyển sang sản xuất chi tiết khác đem lại lợi nhuận cao hơn mức chêch lệch lợi ích giữa phương án sản xuất và mua thì nên lựa chọn phương án mua hơn. Vì vậy, để đưa ra một quyết định lựa chọn cần phải kết hợp nhiều yếu tố để đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp. + Báo cáo phân tích thơng tin quyết định duy trì hay chấm dứt, giải thể một bộ phận, đơn vị kinh doanh Mẫu báo phân tích thơng tin ra quyết định – Bổ sung- Xem phần phụ lục 6- Mẫu F-09 Lập báo cáo phân tích thơng tin quyết định duy trì hay chấm dứt, giải thể một bộ phận, đơn vị kinh doanh nhằm cung cấp thơng tin về tình trạng hoạt động của một bộ phận, đơn vị kinh doanh, qua việc phân tích số dư bộ phận để xem xét cĩ nên tiếp tục hay giải thể đơn vị. Số liệu trên báo cáo được lấy từ các số liệu thực tế về doanh thu và chi phí, các số liệu ước tính doanh thu và chi phí. Phương pháp lập tương tự như báo cáo thơng tin quyết định giữ lại hay mua mới tài sản, báo cáo này cũng được lập trên cơ sở xem xét sự lựa chọn giữa các phương án. Tuy nhiên, cần chú ý đến tính thích hợp của thơng tin (loại bỏ các chi phí chìm vì chi phí chìm là chi phí khơng thể tránh được trong mọi phương án đầu tư,…), doanh thu và chi phí trong trường hợp này phải là doanh thu và chi phí cĩ thể kiểm sốt được (loại trừ các khoản chi phí chung được phân bổ từ cơng ty xuống các đơn vị, bộ phận,….). KẾT LUẬN Đối với mỗi doanh nghiệp, song song với hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quản trị cĩ vai trị rất quan trọng cho nội bộ doanh nghiệp. Báo cáo kế tốn quản trị cung cấp các thơng tin cho các nhà quản trị trong doanh nghiệp, giúp các nhà quản trị doanh nghiệp trong việc phân tích, đánh giá, dự đốn tình hình tài chính, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Để từ đĩ các nhà quản trị cĩ thể ra các quyết định cho hoạt động sản xuất kinh doanh cho các kỳ tiếp theo của doanh nghiệp. Về cơ bản, cơng ty cổ phần May10 cũng đã xây dựng được hệ thống các báo cáo kế tốn quản trị, cung cấp được những thơng tin hữu ích cho các nhà quản trị và các cấp lãnh đạo. Tuy nhiên, một số báo cáo đã cĩ chưa đặt nặng vấn đề hữu dụng của thơng tin báo cáo kế tốn. Hệ thống dự tốn và hệ thống báo cáo tình hình thực hiện tương đối phát triển nhưng vẫn chưa thể đáp ứng được hết các yêu cầu thơng tin. Do đĩ, sau khi nghiên cứu về hệ thống báo cáo kế tốn quản trị hiện cĩ của Cơng ty cổ phần May10, tơi cũng xin đưa ra một số kiến nghị nhằm hồn thiện hơn về hệ thống báo cáo kế tốn quản trị hiện cĩ. Vì hiểu biết cịn hạn chế và thời gian nghiên cứu cũng khơng được nhiều nên bài viết khơng tránh khỏi những thiếu sĩt. Tơi rất mong nhận được những ý kiến đĩng gĩp của các thầy cơ và các bạn để luận văn được hồn thiện và cĩ chất lượng hơn. Cuối cùng, một lần nữa tơi xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cơ giáo trong khoa Kế tốn - Trường Đại học Kinh tế quốc dân đặc biệt là sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo TS. Trần Quý Liên đã tạo điều kiện cho tơi hồn thành bài luận văn này. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Cơng ty cổ phần May10, Hệ thống báo cáo kế tốn quản trị năm 2008, 2009 2. PGS.TS. Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương (06/2008), Kế tốn quản trị- Lý thuyết và bài tập, Nhà xuất bản Thống kê 3. TS.Phan Đức Dũng, Kế tốn quản trị( 04/2008), Kế tốn quản trị, Nhà xuất bản Thống kê 4. Th.S Huỳnh Lợi, Kế tốn quản trị( 2003), Nhà xuất bản thống kê 5. PGS.TS Nguyễn Năng Phúc(2008),Sách kế tốn quản trị doanh nghiệp- - Nhà xuất bản tài chính 2008 6. PGS. TS Nguyễn Ngọc Quang( 9/2009), Kế tốn quản trị- Nhà xuất bản tài chính. 7. Thơng tư 53/2006/TT-BTC ngày 12/06/2006- Hướng dẫn áp dụng kế tốn quản trị trong doanh nghiệp MỤC LỤC Phụ lục A- Mẫu dự tốn hiện cĩ của Cơng ty cổ phần May10 Phụ lục B- Mẫu dự tốn kiến nghị sửa đổi và bổ sung Phụ lục C- Mẫu báo cáo tình hình thực hiện của Cơng ty cổ phần May10 Phụ lục D- Mẫu báo cáo tình hình thực hiện kiến nghị sửa đổi và bổ sung Phụ lục E- Mẫu báo cáo phân tích hiện cĩ của cơng ty cổ phần May10 Phụ lục F- Mẫu báo cáo phân tích kiến nghị sửa đổi và bổ sung Mẫu A - 01 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN DOANH THU TIÊU THỤ SẢN PHẨM Ngày…. Tháng…. Năm …. Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ 2. Giá bán đơn vị sản phẩm 3. Tổng doanh thu Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu A - 02 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN SẢN XUẤT Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ 2. Số lượng sản phẩm dự trữ cuối kỳ 3. Tổng nhu cầu sản phẩm trong kỳ 4. Khối lượng sản phẩm tồn đầu kỳ 5. Khối lượng sản phẩm cần sản xuất trong kỳ Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu A - 03 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Số lượng sản phầm cần sản xuất trong kỳ 2. Định mức nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm 3. Khối lượng nguyên vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất sản phẩm 4. Nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ 5. Tổng nhu cầu nguyên vật liệu 6. Nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ 7. Nguyên vật liệu cần mua trong kỳ 8. Đơn giá nguyên vật liệu 9. Tổng giá trị nguyên vật liệu cần mua Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu A - 04 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Số lượng sản phẩm cần sản xuất trong kỳ 2. Định mức thời gian lao động hao phí cho một đơn vị sản phẩm 3. Tổng số giờ cơng lao động hao phí( giờ), (3=1*2) 4. Chi phí tiền lương cho một giờ lao động 5. Tổng chi phí nhân cơng trực tiếp, ( 5=3*4) Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu A - 05 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Số lượng sản phẩm cần sản xuất trong kỳ 2. Các loại chi phí: - Chi phí nhân viên phân xưởng - Chi phí phụ tùng xí nghiệp - Chi phí cơng cụ, dụng cụ đơn vị - Chi phí nhiên liệu xe tải - Chi phí cơng cụ dụng cụ chung khác - Chi phí khấu hao TSCĐ - Chi phí sửa chữa cải tạo - Chi phí bảo hộ lao động - Chi phí khác 3. Tổng chi phí sản xuất chung 4. Chi phí khấu hao TSCĐ 5. Chi tiền mặt chi phí sản xuất chung Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu A - 06 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DN Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Số lượng sản phẩm cần sản xuất trong kỳ 2. Các loại chi phí bán hàng: - Chi phí tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế - Chi phí điện thoại cửa hàng - Chi phí điện, nước cửa hàng - Chi phí thuê cửa hàng - Chi phí NPL, vật liệu xuất dùng cho hoạt động bán hàng - Chi phí hoa hồng đại lý - Chi phí khấu hao TSCĐ - Chi phí vận chuyển - - Chi phí thanh tốn chứng từ hàng xuất khẩu - Phí mở+ thanh tốn LC - Chi phí khác 3. Tổng chi phí bán hàng 4. Các loại chi phí quản lý doanh nghiệp - Chi phí nhân viên quản lý - Chi phí vật tư, dịch vụ sửa chữa - Chi phí văn phịng phẩm - Chi phí điện thoại, internet - Chi phí dụng cụ chung cho quản lý - Chi phí khấu hao TSCĐ - Phí, thuế và lệ phí - Chi phí dự phịng hàng xuất khẩu - Chi điện, nước - Chi phí thuê chi nhánh, văn phịng đại diện - Cơng tác phí - Chi phí đối ngoại - Chi phí trợ cấp nghỉ đẻ - Chi phí thơi việc - Chi phí khác. 4. Tổng chi phí quản lý DN Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ----------------------------------- Mẫu A - 07 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN THÀNH PHẨM TỒN KHO CUỐI KỲ Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Số lượng thành phẩm tồn kho cuối kỳ 2. Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Chi phí nhân cơng trực tiếp - Chi phí sản xuất chung 3. Tổng cộng 4. Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Bộ phận:………. Mẫu A - 08 Sản phẩm:…….. DỰ TỐN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm 2. Các khoản giảm trừ doanh thu: - Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại, - Thuế xuất khẩu, thuế GTGT phải nộp 3. Doanh thu thuần 4. Giá vốn hàng bán 5. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 7. Doanh thu hoạt động tài chinh 8. Chi phí hoạt động tài chính 9. Doanh thu hoạt động khác 10. Chi phí hoạt động khác 11. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 12. Thuế thu nhập doanh nghiệp 13. Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Mẫu A - 09 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Dịng tiền thu bao gồm: - Thu từ bán các sản phẩm thời trang, nguyên phụ liệu ngành may - Thu từ bán các sản phẩm thủ cơng mỹ nghệ, cơng nghiệp thực phẩm và cơng nghiệp tiêu dùng - Thu từ hoạt động đào tạo nghề - Thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản, nhà ở cho cơng nhân - Thu từ tiền gửi ngân hàng - Thu từ cổ tức - Thu nợ từ các cơng ty con, cơng ty liên kết 2. Dịng tiền chi bao gồm: Chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh: Chi mua nguyên vật liệu trực tiếp, chi trả tiền lương lao động trực tiếp, chi phí sản xuất chung gồm…, các khoản chi tiền mặt chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đã được lập dự tốn trong năm Các khoản chi khác như: Chi nộp thuế cho Nhà nước, chi mua TSCĐ Chi hoạt động tài chính: chi trả tiền vay ngân hàng Chi hoạt động đầu tư: Mua cổ phiếu, chi các dự án 3. Cân đối thu chi Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu B - 01 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Tổng số thời gian lao động trực tiếp 2. Đơn giá biến phí sản xuất chung 3. Tổng biến phí sản xuất chung phân bổ 4. Định phí sản xuất chung phân bổ 5. Tổng cộng chi phí sản xuất chung phân bổ 6. Chi phí khấu hao TSCĐ 7. Chi tiền mặt chi phí sản xuất chung Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu B - 02 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DN Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ 2. Biến phí bán hàng và QLDN đơn vị sản phẩm 3. Tổng biến phí dự tốn 4. Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp - Chi phí về lương nhân viên bán hàng và QLDN - Chi phí thuê cửa hàng - Chi phí bảo hiểm - Tiền thuê TSCĐ - Chi phí quãng cáo 5. Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------- Mẫu B - 03 Bộ phận:………. Sản phẩm:…….. DỰ TỐN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm 2. Biến phí - Biến phí sản xuất chung - Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 3. Số dư đảm phí 4. Định phí - Định phí sản xuất chung - Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 5. Lợi nhuận thuần Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mẫu B - 04 DỰ TỐN LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1. Dịng tiền thu bao gồm: - Thu từ bán các sản phẩm thời trang, nguyên phụ liệu ngành may - Thu từ bán các sản phẩm thủ cơng mỹ nghệ, cơng nghiệp thực phẩm và cơng nghiệp tiêu dùng - Thu từ hoạt động đào tạo nghề - Thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản, nhà ở cho cơng nhân - Thu từ tiền gửi ngân hàng - Thu từ cổ tức - Thu nợ từ các cơng ty con, cơng ty liên kết 2. Dịng tiền chi bao gồm: Chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh: Chi mua nguyên vật liệu trực tiếp, chi trả tiền lương lao động trực tiếp, chi phí sản xuất chung gồm…, các khoản chi tiền mặt chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đã được lập dự tốn trong năm Các khoản chi khác như: Chi nộp thuế cho Nhà nước, chi mua TSCĐ Chi hoạt động tài chính: chi trả tiền vay ngân hàng Chi hoạt động đầu tư: Mua cổ phiếu, chi các dự án 3. Cân đối thu chi 4. Mức dự trữ tiền tối thiểu Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Kế tốn trưởng Tổng giám đốc --------------------------------- ------------------------------------- Mẫu B - 05 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN DỰ TỐN Ngày……tháng……năm…….. Dự tốn cho : Tháng…Quý……Năm.… TÀI SẢN Số tiền A- Tai san luu dong ngan han I. Tien va cac khoan tuong duong tien II. Cac khoan dau tu tai chinh ngan han III. Phai thu khach hang IV. Hang ton kho V. Tai san ngan han khac B- Tai san dai han I. Cac khoan phai thu dai han II. Tai san co dinh III. Bat dong san dau tu IV. Cac khoan dau tu tai chinh dai han 1. Dau tu vao cong ty con 2. Dau tu vao cong ty lien ket, lien doanh 3. Dau tu dai han khac 4. Du phong giam gia chung khoan dau tu dai han V. Tai san dai han khac Tổng cộng tài sản NGUỒN VỐN A- No phai tra I. No ngan han 1. Vay va no ngan 2. Phai tra nguoi ban 3. Nguoi mua tra tien truoc 4. Thue va cac khoan phai nop nha 5. Phai tra nguoi lao dong 6. Chi phi phai tra 7. Phai tra noi 8. Phai tra theo tien do KHHD xay 9. Cac khoan phai tra, phai nop khac 10. Du phong phai tra ngan 1. Phai tra dai han nguoi 2. Phai tra dai han noi bo 3. Phai tra dai han khac 4. Vay va no dai han 5. Thue thu nhap hoan lai phai tra 6. Du phong tro cap mat viec lam 7. Du phong phai tra dai han B- Von chu so huu I. Von chu so huu 1. Von dau tu cua chu so huu 2. Loi nhuan sau thue chua phan phoi 3. Quy dau tu phat trien 4. Quy du phong tai chinh II. Nguon kinh phi va quy khac Tổng cộng nguồn vốn Mẫu B - 06 DỰ TỐN LÃI CHIA LIÊN DOANH Ngày……tháng……năm…….. Dự tốn cho : Tháng…Quý……Năm.… STT TÊN ĐƠN VỊ Vốn gĩp Năm n Dự tốn thực hiện năm n+1 Dự tốn lãi chia năm n+2 Số tiền Tỉ lệ Lãi thực hiện Lãi chia 1 Liên doanh cơng ty… … CỘNG Ghi chú Lãi chia của các cơng ty LDNN (nếu cĩ) được giữ lại để bù lỗ lũy kế của những năm trước. Lãi chia của các cơng ty TNHH được tính trên tỷ lệ vốn gĩp Lãi chia của các cơng ty CP được trích trên vốn gĩp Người lập dự tốn Kế toan trưởng Tổng giám đốc ----------------------- ----------------------------- ---------------------------- Mẫu C- 01 Bộ phận: ………. BÁO CÁO SẢN XUẤT Tháng......Quý.....Năm.... ( Phương pháp bình quân) Đơn vị tính…..đ Chỉ tiêu Tổng số Khối lượng tương đương Nguyên vật liệu trực tiếp Nhân cơng trực tiếp Chi phí sản xuất chung A 1 2 3 4 A - Khối lượng hồn thành tương đương - Khối lượng hồn thành - Khối lượng dở dang cuối kỳ + Nguyên vật liệu trực tiếp + Nhân cơng trực tiếp + Chi phí sản xuất chung Cộng B - Tổng hợp chi phí và xác định giá thành đơn vị sản phẩm - Chi phí dở dang đầu kỳ - Chi phí phát sinh trong tháng Tổng cộng chi phí Giá thành đơn vị sản phẩm hồn thành C - Cân đối chi phí - Nguồn chi phí đầu vào + Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ - Phân bổ chi phí (đầu ra) + Giá thành khối lượng sản phẩm hồn thành + Chi phí dở dang cuối kỳ + Nguyên vật liệu trực tiếp + Nhân cơng trực tiếp + Chi phí sản xuất chung Ngày…..tháng….năm… Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu C - 02 Bộ phận:........ BÁO CÁO GIÁ THÀNH Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính…….đ Chi phí phát sinh Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng chi phí để tính giá thành Giá thành đơn vị Tên sản phẩm Dở dang Chi Phí NVL trực tiếp Chi phí nhân cơng trực tiếp Chi phí sản xuất chung Tổng cộng (Cơng việc) đầu kỳ A 1 2 3 4 5 6 7 8 Cộng Ngày…..tháng….năm… Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 03 Bộ phận:........ BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT Tháng ......Quý.....năm.... Mã số Sản phẩm Đơn vị Kế hoạch sản xuất Thực tế thực hiện Chênh lệch Tỷ lệ (%) Ý kiến tính Số lượng Chi phí Số lượng Chi phí Số lượng Chi phí Số lượng Chi phí Nhận xét Kiến nghị A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 04 Bộ phận:...... PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CƠNG VIỆC Doanh nghiệp:………………………………………………………………................... (Tên khách hàng):………………................(Địa chỉ):….................(Ngày đặt hàng):….. Đơn hàng:.....................................................Lệnh sản xuất........................................ Loại sản phẩm:…………………………….Ngày bắt đầu sản xuất:………..................... Mã số cơng việc:…………………………. (Ngày hẹn giao hàng):..……….................... Số lượng sản xuất:………………………....Ngày hồn thành:………………................./ Đơn vị tính…….đ Diễn giải Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Nhân cơng trực tiếp Chi phí sản xuất chung Tổng chi phí Số lượng SP hồn thành Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Tỷ lệ (đơn giá) Căn cứ phân bổ Số phân bổ Chứng từ Số lượng Ngày Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày Số hiệu Giá thành đơn vị x x x x x x x Ngày,…… tháng…….năm…. Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 05 BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG SẢN PHẨM, HÀNG HỐ Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính:............đ Sản phẩm (hàng hố) Kế hoạch Sản xuất, mua vào trong kỳ Số xuất bán, sử dụng trong kỳ Số tồn kho đầu kỳ Số tồn kho cuối kỳ Ý kiến Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền So sánh với KH (%) Bán Xuất sử dụng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Nhận xét, nguyên nhân Kiến nghị, biện pháp Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Sản xuất Quản lý Khác Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Tổng cộng Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 06 BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính:...........đ Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu Kế hoạch mua vào Thực hiện mua trong kỳ Thực xuất kho trong kỳ Số tồn kho đầu kỳ Số tồn kho cuối kỳ Ý kiến Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Dùng SX SP Dùng cho quản lý Khác Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Nhận xét, Kiến nghị, Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền nguyên nhân biện pháp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ---------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 07 BÁO CÁO BÁN HÀNG Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính..........đ Bán buơn Bán lẻ Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán Sản phẩm Số lượng Giá vốn Giá bán Giá Vốn Doanh thu Chi phí bán hàng phân bổ Chi phí quản lý chung phân bổ Cộng Lãi (lỗ) gộp Số lượng Giá vốn Giá bán Giá Vốn Doanh thu Chi phí bán hàng phân bổ Chi phí quản lý chung phân bổ Cộng Lãi (lỗ) gộp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Sản KH phẩm...... TH Sản KH phẩm...... TH ........... KH TH Tổng KH cộng TH Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ---------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 08 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG, KINH DOANH Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính…….đ Doanh thu Chi phí sản xuất, kinh doanh Các khoản giảm trừ doanh thu Trong đĩ Ý kiến Sản phẩm..... Bộ phận....... Doanh thu bán hàng Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại Thuế TTĐB, XK, thuế GTGT phải nộp Doanh thu thuần Tổng cộng chi phí Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng phân bổ Chi phí quản lý phân bổ Lãi trước thuế Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế TNDN Nhận xét, nguyên nhân Kiến nghị, biện pháp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 SP... Kỳ trước (Bộ phận, lĩnh vực) Kỳ này KH TH SP..... Kỳ trước ....... .... KH TH Tổng cộng Kỳ trước Kỳ này KH TH Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Tổng Giám đốc ----------------------- ---------------------------- ------------------------------- Mẫu C- 09 BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH ĐẤU TƯ RA BÊN NGỒI Ngày……tháng……năm…….. Báo cáo của: Tháng…Quý……Năm.… STT DIỄN GIẢI Tổng vốn điều lệ Tổng số cổ phần phát hành Số lượng cổ phần Mệnh giá Giá trị vốn gĩp Tỷ lệ gĩp vốn Số liệu kế tốn (VND) USD I Đầu tư vào cơng ty con - đầu tư cổ phiếu   Cộng II Đầu tư vào cơng ty con - đầu tư khác  Cộng III Vốn gĩp liên doanh cĩ thành lập pháp nhân mới   Cộng IV Đầu tư vào cơng ty liên kết - đầu tư cổ phiếu  Cộng V Đầu tư vào cơng ty liên kết - đầu tư khác  Cộng VI Đầu tư dài hạn khác - cổ phiếu  Cộng VII Đầu tư dài hạn khác - trái phiếu  Cộng VIII Đầu tư dài hạn khác - khác Tổng cộng Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Tổng giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Bộ phận: ………. Mẫu D - 01 BÁO CÁO GIÁ THÀNH Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính…….đ Chi phí phát sinh Sản phẩm dở dang cuối kỳ Tổng chi phí để tính giá thành Giá thành đơn vị Ý kiến Tên sản phẩm Dở dang Chi Phí NVL trực tiếp Chi phí nhân cơng trực tiếp Chi phí sản xuất chung Tổng cộng Nhận xét, Kiến nghị (Cơng việc) đầu kỳ nguyên nhân biện pháp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Ngày…..tháng….năm… Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu D- 02 Bộ phận: ………. BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT Tháng ......Quý.....năm.... Mã số Sản phẩm Đơn vị Kế hoạch sản xuất Thực tế thực hiện Chênh lệch Tỷ lệ (%) Ý kiến tính Số lượng Chi phí Thời gian hồn thành Số lượng Chi phí Thời gian hồn thànhí Số lượng Chi phí Số lượng Chi phí Nhận xét Kiến nghị A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu D- 03 Bộ phận:………. BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG SẢN PHẨM, HÀNG HỐ Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính:............đ Sản phẩm (hàng hố) Kế hoạch( sản xuất, mua vào) Sản xuất, mua vào trong kỳ Số xuất bán, sử dụng trong kỳ Số tồn kho đầu kỳ Số tồn kho cuối kỳ Ý kiến Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền So sánh với KH (%) Bán Xuất sử dụng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Nhận xét, nguyên nhân Kiến nghị, biện pháp Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Sản xuất Quản lý Khác Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Tổng cộng Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu D- 04 Bộ phận:........ BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính:...........đ Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu Kế hoạch mua vào Thực hiện mua trong kỳ Thực xuất kho trong kỳ Số tồn kho đầu kỳ Số tồn kho cuối kỳ Ý kiến Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Dùng SX SP Dùng cho quản lý Khác Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Nhận xét, Kiến nghị, Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền nguyên nhân biện pháp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng cộng Ngày…..tháng….năm… Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ---------------------------- ------------------------------- Mẫu D- 05 Bộ phận:.......... BÁO CÁO BÁN HÀNG Tháng…..Quý.......Năm….. Hình thức: Bán buơn Đơn vị tính..........đ Bán xuất khẩu Bán buơn nội địa Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán Sản phẩm Số lượng Giá vốn Giá bán Giá Vốn Doanh thu Chi phí bán hàng phân bổ Chi phí quản lý chung phân bổ Cộng Lãi (lỗ) gộp Số lượng Giá vốn Giá bán Giá Vốn Doanh thu Chi phí bán hàng phân bổ Chi phí quản lý chung phân bổ Cộng Lãi (lỗ) gộp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Sản KH phẩm...... TH Sản KH phẩm...... TH ........... KH TH Tổng KH cộng TH Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc Bộ phận:........... Mẫu D- 06 BÁO CÁO BÁN HÀNG Tháng…..Quý.......Năm….. Hình thức: Bán lẽ Đơn vị tính..........đ Bán lẽ Nhận xét Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán Sản phẩm Số lượng Giá vốn Giá bán Giá Vốn Doanh thu Chi phí bán hàng phân bổ Chi phí quản lý chung phân bổ Cộng Lãi (lỗ) gộp Nguyên nhân Kiến nghị, biện pháp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 18 Sản KH phẩm...... TH Sản KH phẩm...... TH ........... KH TH Tổng KH cộng TH Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ---------------------------- ------------------------------- Mẫu D- 07 Bộ phận:……… BÁO CÁO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG Tháng…..Quý.......Năm….. Đơn vị tính:.............đ Kế hoạch Thực hiện So sánh KH/TH Ý kiến Đối tượng sử dụng Số Đơn Thành Số Đơn Thành Tỷ lệ (%) Chênh lệch Nhận xét, Kiến nghi, cơng giá tiền cơng giá tiền Cơng Tiền Số cơng Đơn giá Thành tiền nguyên nhân biện pháp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 - Sản phẩm (bộ phận) - - - Tổng cộng x x x Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ---------------------------- ------------------------------- Mẫu D- 08 Bộ phận:......... BÁO CÁO THEO DÕI CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU, PHẢI TRẢ Từ ngày ............. đến ngày............. Mã số Khách hàng Tổng nợ Thời hạn nợ Đánh giá tình trạng nợ Ý kiến kiến nghị ......... ....... ....... ...... A B C 1 2 3 4 Tổng cộng Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu E - 01 Bộ phận:……… BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tồn cơng ty Ngày…. Tháng…. Năm …. Dự tốn cho Tháng… Quý…. Năm… Hiệu quả kinh doanh Chỉ tiêu 6 Th- N 6T- N+1 Chênh lệch Năm N Năm N+1 Chênh lệch 1. Doanh thu thuần từ hoạt động kinh doanh 2. Doanh thu từ hoạt động tài chính và doanh thu khác 3. Giá vốn và chi phí 4 Lợi nhuận trước thuế 5. Lãi từ đầu tư ra ngồi 6. Lãi trực tiếp kinh doanh 7. Lãi từ mua bán cổ phiếu Phân tích Tình hình tài chính TÀI SẢN 6Thang-N 6Thang-N+1 Năm N Năm N+1 1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 3. Các khoản phải thu ngắn hạn 4. Hàng tồn kho 5. Tài sản ngắn hạn khác 6. Các khoản phải thu dài hạn 7. Giá trị cịn lại của tài sản cố định hữu hình 8. Giá trị cịn lại của tài sản cố định vơ hình 9. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 10. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 11. Tài sản dài hạn khác Tổng cộng tài sản NGUỒN VỐN 1. Vay ngắn hạn 2. Nợ ngắn hạn 3. Phải trả người bán 4. Phải trả nội bộ 5. Phải trả phải nộp khác 6. Vay và nợ dài hạn 7. Vốn đầu tư chủ sở hữu 8. Thặng dư vốn cổ phần 9. Vốn khác vốn chủ sở hữu 10. Quỹ đầu tư phát triển 11. Quỹ dự phịng tài chính 12. Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 13. Lãi kinh doanh. Tổng cộng nguồn vốn (Từ các chỉ tiêu trên đánh giá cơ cấu tài sản và nguồn vốn, ví dụ (tài sản ngắn hạn/ tổng tài sản; tài sản dài hạn/ tổng tài sản; nợ phải trả/ tổng nguồn vốn; vốn chủ sở hữu / tổng nguồn vốn) và đưa ra những đánh giá cụ thể). Các chỉ tiêu tài chính: tỉ số khả năng thanh tốn( thanh tốn hiện hành, thanh tốn nhanh, thanh tốn tiền mặt và thanh tốn tức thời); chỉ số hiệu quả hoạt động( hệ số vịng quay các khoản phải thu, hệ số vịng quay hàng tồn kho…), Nhĩm hệ số hiệu quả hoạt động( tỉ suất sinh lời trên doanh thu, tỉ suất sinh lời trên tài sản, mức sinh lời của vốn chủ sở hữu…), nhĩm tỷ lệ rủi ro( hệ số nợ, tỉ suất tự tài trợ…) Phân tích Phân tích tình hình cơng nợ Tính các chỉ số: Nợ bình thường, và nợ khĩ địi/ tổng doanh thu Các khoản phải trả (chi tiết các khoản phải trả) Nợ ngắn hạn/ tổng tài sản, nợ dài hạn/ tổng tài sản Phân tích Tình hình đầu tư tài sản cố định Phân tích Người lập dự tốn Kế tĩan trưởng Giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Xét duyệt của đơn vị cấp trên Mẫu F - 02 Bộ phận:……… BÁO CÁO KIỂM SỐT TÌNH HÌNH ĐẤU TƯ RA BÊN NGỒI Ngày……tháng……năm…….. Báo cáo của: Tháng…Quý……Năm.… STT Diễn giải Vốn điều lệ Tổng số cổ phần phát hành Số lượng CP Mệnh giá Giá trị vốn gĩp Tỉ lệ gĩp vốn Số liệu kế tốn KH TH CL KH TH CL KH TH CL KH TH CL KH TH CL KH TH CL KH TH CL I Đầu tư vào cơng ty con - đầu tư cổ phiếu   Cộng II Đầu tư vào cơng ty con - đầu tư khác  Cộng III Vốn gĩp liên doanh cĩ thành lập pháp nhân mới   Cộng IV Đầu tư vào cơng ty liên kết - đầu tư cổ phiếu  Cộng V Đầu tư vào cơng ty liên kết - đầu tư khác  Cộng VI Đầu tư dài hạn khác - cổ phiếu  Cộng VII Đầu tư dài hạn khác - trái phiếu  Cộng VIII Đầu tư dài hạn khác - khác Tổng cộng Người lập báo cáo Kế tĩan trưởng Tổng giám đốc ----------------------- ----------------------------- ------------------------------- Mẫu F - 01 BÁO CÁO PHÂN TÍCH THU NHẬP VỀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ RA BÊN NGỒI Ngày……tháng……năm…….. Báo cáo của: Tháng…Quý……Năm.… Tham chiếu Dự tốn :Mã…………..Loại…………… Tham chiếu Báo cáo :Mã…………..Loại…………… Đơn vị tính: triệu đồng A Báo cáo số Doanh nghiệp Tên cơng ty liên doanh ĐẦU TƯ THAM GIA GĨP VỐN LIÊN DOANH ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN Ý kiến đánh giá TRONG NƯỚC Tổng số Trong đĩ Lãi (+), lỗ(-) được chia Chệnh lệch Cổ phiếu Trái phiếu Tổng số Trong đĩ Dự tốn Thực tế Chênh lệch Dự tốn Thực tế Chênh lệch Nguyên nhân Kiến nghị, biện pháp Dự tốn phát sinh Phát sinh của kỳ báo cáo 2 3 4 5 16 17 18 20 TỔNG CỘNG B. Phân tích Mẫu F - 02 BÁO CÁO KIỂM SỐT CHI PHÍ Năm:…. Yếu tố chi phí Số lượng Đơn giá Thành tiền Chênh lệch Định mức Thực tế Định mức Thực tế Định mức Thực tế Định mức Thực tế Xí nghiệp 1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí nhân cơng trực tiếp Chi phí sản xuất chung khả biến Chi phí sản xuất chung bất biến ------ Xí nghiệp 2 -------- Tổng cộng Mẫu F - 03 BÁO CÁO KIỂM SỐT GIÁ THÀNH ( Sản phẩm, dịch vụ, xí nghiệp) Đối tượng Giá thành đơn vị Tổng giá thành Dự tốn Thực tế Chênh lệch Dự tốn Thực tế Chênh lệch Xí nghiệp 1 ------ Xí nghiệp 2 -------- Mẫu F - 04 BÁO CÁO KIỂM SỐT DOANH THU Chỉ tiêu Thực tế Kế hoạch Chênh lệch Doanh thu hàng gia cơng Doanh thu hàng xuất khẩu Doanh thu hàng nội địa -------- Tổng cộng Mẫu F - 05 BÁO CÁO KIỂM SỐT LỢI NHUẬN Chỉ tiêu Thực tế Kế hoạch Chênh lệch Xí nghiệp 1 Doanh thu Trừ biến phí Số dư đảm phí Trừ định phí Lợi nhuận hoạt động Xí nghiệp 2 --------- Tổng cộng Mẫu F - 06 BÁO CÁO THÀNH QUẢ QUẢN LÝ (THEO TRUNG TÂM CHI PHÍ) Chi phí cĩ thể kiểm sốt Thực tế Kế hoạch Chênh lệch Chi phí vật liệu trực tiếp Chi phí nhân cơng trực tiếp Chi phí sản xuất chung khả biến Cơng cụ Lương bảo trì Chi phí sản xuất chung bất biến Chi phí hành chính Các chi phí khác Tổng cộng Mẫu D - 07 BÁO CÁO THÀNH QUẢ QUẢN LÝ (THEO TRUNG TÂM DOANH THU) Doanh thu cĩ thể kiểm sốt Thực tế Kế hoạch Chênh lệch Doanh thu bộ phận A ----- Doanh thu bộ phận B ------ Doanh thu bộ phận C ------ Tổng cộng Mẫu F - 08 BÁO CÁO THÀNH QUẢ QUẢN LÝ (THEO TRUNG TÂM LỢI NHUẬN) Doanh thu và chi phí cĩ thể kiểm sốt Thực tế Kế hoạch Chênh lệch Số lượng sản phẩm tiêu thụ Doanh thu Trừ biến phí Sản xuất Bán hàng và quản lý Số dư đảm phí Trừ định phí Sản xuất Bán hàng và quản lý Lợi nhuận hoạt động Mẫu F - 09 BÁO CÁO PHẢN ÁNH CÁC THƠNG TIN THÍCH HỢP CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Chỉ tiêu Phương án 1 Phương án 2 Chênh lệch PA 1 PA 2 Thu: Doanh thu ------- Chi: Chi phí khả biến Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC Số dư đảm phí Chi phí bất biến Lương Quảng cáo Phục vụ Khấu hao Bảo hiểm Thuê tài sản Quản lý chung ----- Lợi nhuận Ghi chú: Tùy theo các dữ liệu của phương án cần xem xét để ghi nhận các số liệu sao cho phù hợp.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32363.doc
Tài liệu liên quan