Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng

Chi nhánh công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng là một đơn vị phụ thuộc của công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng đang dần khẳng định được tầm quan trọng của mình đối với công ty cũng như các bạn hàng. Chi nhánh đã trở thành địa điểm khá quên thuộc với tất cả các công ty xây dựng khu vực miền Bắc và Bắc Trung Bộ. Từ khi thành lập chi nhánh đến nay tuy thời gian chưa phải là dài nhưng chi nhánh đã không ngừng đổi mới phương pháp quản lý nâng cao chất lượng dịch vụ góp phần vào sự phát triển của công ty. Chi nhánh có một mô hình bộ máy kế toán nói chung tương đối hoàn chỉnh công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ nói riêng không ngừng được hoàn thiện phù hợp với tình hình kinh tế trong thời đại mới.

doc85 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
for 917 Co. 156 8 106 446 53485 4/26/2010 Xuất bán PT cho Cty Phúc Sơn- Mif0018/10/CPHN / selling SPs for Phuc Son 156 2 548 677 53486 4/29/2010 Xuất bán PT cho cty Máy- VIMCO - Mif0032/10/HN / Selling SPs for VIMCO 156 942 480 53488 4/29/2010 Xuất bán PT cho Cn Tất Hồng Quang Ninh- Mif0012-017/10/CP / Selling SPs for Quang Ninh branch. 156 142 248 204 53489 4/29/2010 Xuất bán PT cho Cty than TNĐM- Mif0019/10/CPHN / Selling SPs for Tay Nam Da Mai Co. 156 9 517 904 PXCL04 4/30/2010 Chênh lệch NX: 4619113 - Wire Rope; Hoist (Cáp cương cần) 156 - 1 PXCL04 4/30/2010 Chênh lệch NX: 4620513 - Wire Rope; Hoist (Cáp tời chính cẩu) 156 1 PXCL04 4/30/2010 Chênh lệch NX: 4620779 - Rope; Stell wire (Cáp tời phụ cẩu) 156 - 1 4/30/2010 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632->911 911 806 382 660 Tổng phát sinh Nợ: 806 382 660 Tổng phát sinh Có: 806 382 660 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày…. tháng…. năm …. Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.2. Hạch toán doanh thu bán hàng Giống như hạch toán Giá vốn hàng bán, để hạch toán Doanh thu bán hàng kế toán căn cứ vào hoá đơn bán hàng để nhập số liệu vào máy. Xem xét sổ cái TK 5111 - Doanh thu bán hàng theo biểu dưới đây: Biểu II.2.1.2. : Sổ cái Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng Từ ngày 01/04/2010 đến ngày 30/04/2010 Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Diễn giải N.K chung Số hiệu TK đ/ứ Số phát sinh Số hiệu Ngày, tháng Trang số Số TT dòng Nợ Có 53468 4/5/2010 Xuất bán PT cho Cty than TNĐM- Mif0011/10/CPHN Selling SPs for TNDM Co. 1311 3 208 112 53469 4/6/2010 Xuất bán PT cho Cty 18 - Mif0023/10/HN Selling SPs for 18 Co. 1311 1 557 605 53470 4/7/2010 Xuất bán hàng cho Cty Đức Hoà - Mif0024/10/HN Selling SPs for Duc Hoa Co. 1311 12 056 080 53471 4/8/2010 Xuất bán PT cho Cty 472 - Mif0025/10/HN Selling SPs for 472 Co. 1311 2 696 347 53472 4/9/2010 Xuất bán Pt cho XN than 917- Mif0014, 0015/10/CPHN Selling SPs for 917 Co. 1311 47 710 051 53473 4/9/2010 Xuất bán PT cho XN than 917- Mif0014/10/HN Selling SPs for 917 Co. 1311 31 941 777 53474 4/9/2010 Xuất bán PT cho Cn than 917- Mif0014/10/CPHN Selling SPs for 917 Co. 1311 3 493 598 53476 4/15/2010 Xuất bán Pt cho cty Trờng Sơn- Mif0003/10/HCM Selling SPs for Truong Son Co. 1311 2 448 238 53477 4/19/2010 Xuất bán PT cho Cty cảng dịch vụ dầu khí - Mif0028/10/HN Selling SPs for PVC Vung Tau 1311 458 069 100 53478 4/19/2010 Xuất bán PT cho Cty Bảo Sơn- Mif0029/10/Hn Selling SPs for Bao Son 1311 6 618 009 53479 4/19/2010 Xuất bán PT cho Cty VIMECO- Mif0027/10/HN Selling SPs for VIMECO 1311 57 138 987 53480 4/20/2010 Xuất bán PT cho Cty than QHanh - Mif0017/10/CPHN Selling SPs for Quang Hanh Co. 1311 141 304 906 53481 4/20/2010 Xuất bán PT cho Cty than QHanh - Mif0017/10/CPHN Selling SPs for Quang Hanh Co. 1311 107 635 702 53482 4/26/2010 Xuất bán PT cho XN than 917- Mif0018/10/CPHN Selling SPs for 917 Co. 1311 4 074 370 53484 4/26/2010 Xuất bán PT cho XN than 917-Mif0018/10/CPHN Selling SPs for 917 Co. 1311 13 838 338 53485 4/26/2010 Xuất bán PT cho Cty Phúc Sơn- Mif0018/10/CPHN Selling SPs for Phuc Son 1311 4 831 580 53486 4/29/2010 Xuất bán PT cho cty Máy- VIMCO - Mif0032/10/HN Selling SPs for VIMCO 1311 1 539 000 53489 4/29/2010 Xuất bán PT cho Cty than TNĐM-Mif0019/10/CPHN Selling SPs for Tay Nam Da Mai Co. 1311 16 253 816 53487 4/29/2010 Cho thuê VP T04/2010 Office rental charge in Apr' 2010 1311 10 584 710 4/30/2010 Kết chuyển doanh thu thuần 5111->911 911 916 415 616 4/30/2010 Kết chuyển doanh thu thuần 5113->911 911 10 584 710 Tổng phát sinh Nợ: 927 000 326 Tổng phát sinh Có: 927 000 326 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày…. tháng…. năm …. Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 3. Hạch toán Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.1. Hạch toán Chi phí bán hàng Trong tháng các khoản phát sinh liên quan đến bán hàng đều được hạch toán vào TK 642. Các chi phí này đều được thánh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Căn cứ vào chứng từ liên quan kế toán nhập số liệu vào sổ chi tiết. Biểu số II.3.1.: Sổ cái Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng Từ ngày 01/04/2010 đến ngày 30/04/2010 Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Diễn giải N.K chung Số hiệu TK đ/ứ Số phát sinh Số hiệu Ngày, tháng Trang số Số TT dòng Nợ Có 0004/10/CP 4/7/2010 Xuất hàng cho phòng service sửa cylinder máy ZX670H serial: 20468 (Quang Hanh); FOC parts for ZX670H serial 20468 156 25 124 295 THHE-HN3309 4/13/2010 Thanh toán phòng nghỉ Mr Lộc đi Yên Bái bàn giao xe ZX200-3 SN; 21662 / Pay for Loc's Hotel charge in Yen Bai 1st Apr 2010 1111 200 000 THHE-HN3311 4/13/2010 Thanh toán phòng nghỉ Mr Lộc đi Lào Cai bảo hành máy ngày 19, 22.3.2010 / Pay for Loc's Hotel charge in Yen Bai 1111 400 000 THHE-HN3311 4/13/2010 Thanh toán phòng nghỉ Mr Lộc đi Lào Cai bảo hành máy ngày 19, 22.3.2010 / Pay for Loc's Hotel charge in Yen Bai 1111 200 000 007/BN/LH04 4/15/2010 TT tiền mua vé máy bay đi công tác Nhật Bản / Pay for buying air ticket to go business to Japan 11213 44 506 800 0027A/10/HN 4/16/2010 Xuất hàng cho phòng service sửa máy AF180 serial: 00-336; FOC parts for AF180, serial No 00-336 156 2 230 000 THHE-HN3330 4/20/2010 TT tiền vận chuyển hàng cho khách hàng / Pay for transport fees 1111 164 000 THHE-HN3335 4/22/2010 TT tiền phòng nghỉ anh Quang ctác QNinh 06-08.04 / Pay for room charge stay in QN (2 days) 1111 363 636 THHE-HN3349 4/26/2010 TT cớc vận chuyển, khuân vác hàng từ HN - CP / Pay for transport fees fr HN to CP store 1111 200 000 018K-HN/0410 4/29/2010 TT cớc gửi PT từ CP lên HN / Pay to send Sps fr CP to HN 33681 70 000 018K-HN/0410 4/29/2010 TT cớc gửi tài liệu từ CP lên HN / Pay to send document fr CP to HN 33681 140 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Trợ cấp công tác NVBH / Business Allw for Sales 4.10 3343 2 320 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Trợ cấp công tác NVVP / Business Allw for Admin 4.10 3344 2 880 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Trợ cấp công tác NV service / Business Allw for service 4.10 3344 1 160 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 6415->911 911 27 354 295 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 6417008->911 911 574 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 6418043->911 911 52 030 436 Tổng phát sinh Nợ: 79 958 731 Tổng phát sinh Có: 79 958 731 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày…. tháng…. năm …. Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 3.2. Hạch toán Chi phí quản lý doanh nghiệp Giống như hạch toán Chi phí quản lý doanh nghiệp, mọi chi phí phát sinh trong tháng liên quan đến Chi phí quản lý doanh nghiệp đều được phản ánh vào TK642. Biểu II.3.2.: Sổ cái Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Từ ngày 01/04/2010 đến ngày 30/04/2010 Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Diễn giải N.K chung Số hiệu TK đ/ứ  Số phát sinh Số hiệu Ngày, tháng Trang số Số TT dòng Nợ Có THHE-HN3276 4/2/2010 TT tiền dầu diesel đi Lào cai 23.03 / Pay for diesel go to Lao cai trip Mar 23 (91.874 km) 1111 814 909 THHE-HN3276 4/2/2010 TT tiền gửi xe công tác tại LCai (23-27.03) / Pay for car parking fees in Lao Cai (4 days) 1111 80 000 THHE-HN3276 4/2/2010 Vé cầu đờng đi sbay & đi LCai / Pay for toll fare to go Lao Cai 1111 105 000 THHE-HN3276 4/2/2010 TT tiền dầu diesel đi CPhả ngày 29.03 / Pay for diesel for truck 2153 (92.409 km) 1111 799 091 THHE-HN3276 4/2/2010 TT tiền vé cầu đờng đi CPhả 29.03 / Pay for toll fare to go Cam Pha trip Mar 29' 10 1111 80 000 THHE-HN3277 4/2/2010 TT tiền dầu diesel xe 2153 đi QNinh 20.03 / toll fare for truck 2153 (91.337 km) 1111 799 091 THHE-HN3277 4/2/2010 TT tiền vé cầu, đổ xe đêm ctác Qninh / Pay for toll fare & car parking fees 1111 150 000 THHE-HN3278 4/2/2010 Tt tiền dầu diesel xe 5299 đi QNinh 26.03 / Pay for diesel for truck 5299 (35.586 km) 1111 799 080 THHE-HN3278 4/2/2010 TT vé cầu đờng đi sbay, QNinh / Pay for toll fare go to Qninh, NBai airport 1111 115 000 THHE-HN3278 4/2/2010 TT tiền thay dầu máy cho xe 5299 (KM 35.000) / Pay for machine oil for truck 5299 1111 470 000 THHE-HN3279 4/2/2010 TT tiền mua dầu diesel đa đón Mr Phong, Ann, Fred gặp KH Hà Nội / Pay for diesel for truck 2153 (92.958 km) 1111 799 091 001/BN/LH04 4/5/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 002/BN/LH04 4/5/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 003/BN/LH04 4/5/2010 Phí chuyển tiền / banking charge 11213 10 000 004/BN/LH04 4/6/2010 Phí chuyển tiền / banking charge 11213 13 179 005/BN/LH04 4/8/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 78 000 THHE-HN3295 4/9/2010 TT tiền mua ga cho HN yard để hàn xì máy / Pay for buying gas for HN yard to service machine 1111 581 832 THHE-HN3296 4/9/2010 Trợ cấp thôi việc theo thâm niên công tác cho anh Giang / Paying for serverance allowance for Mr Giang 1111 1 875 000 THHE-HN3297 4/10/2010 TT tiền photo tài liệu T1-3/2010 / Paying for photocopy document for HN office fr Jan to Mar' 10 1111 3 362 200 006/BN/LH04 4/12/2010 TT tiền phí bảo vệ cho Bãi xe HN T3/2010 / Pay for sercurity fees for HN yard in Mar' 2010 11213 7 500 000 006/BN/LH04 4/12/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 20 000 THHE-HN3300 4/12/2010 TT tiền sửa chữa và mua thiết bị máy tính cho VPHN / Pay for repairing computer & buying mouse for acct dept. 1111 5 241 818 THHE-HN3301 4/12/2010 TT tiền xăng xe 30X 5046 ngày 31.03 chở Toni, a Quyền gặp KH / Pay for mogas 95 for truck 5046 (1.532 km) 1111 879 500 THHE-HN3302 4/12/2010 TT tiền vé cầu đờng ra sân bay đón Mr Quyền, Mr Fred / Pay for toll fare to go Noi Bai airport 1111 100 000 THHE-HN3303 4/12/2010 TT tiền vé cầu đờng ra sân bay đón Mr Quyền, Mr Toni 02&03.04 / Pay for toll fare to go Noi Bai airport 1111 60 000 THHE-HN3304 4/12/2010 TT tiền mua dây điện cho HN yard / Pay for buying electric wire for HN yard 1111 1 200 000 THHE-HN3305 4/12/2010 TT vé cầu đuờng xe 2153 chở anh Long đi TNguyên 02.04 / pay for toll fare 1111 40 000 THHE-HN3305 4/12/2010 TT dầu diesel xe 2153 ngày 03.04 / Pay for diesel for truck 2153 1111 799 091 THHE-HN3310 4/13/2010 Thanh toán 1989's Diezen đi Lào Cai, Thanh Hóa 19.3.2010/ Pay for 1989's diezen on Loc's trip to Lao Cai Thanh Hó 1111 814 909 THHE-HN3310 4/13/2010 Thanh toán 1989's Diezen đi Lào Cai, Thanh Hóa 22.3.2010/ Pay for 1989's diezen on Loc's trip to Lao Cai Thanh Hóa 1111 799 091 THHE-HN3310 4/13/2010 Thanh toán 1989's Diezen đi Lào Cai, Thanh Hóa 17.3.2010/ Pay for 1989's diezen on Loc's trip to Lao Cai Thanh Hóa 1111 814 909 THHE-HN3312 4/13/2010 Thanh toán tiền Mr Ngọc thay cửa lùa, mica container ngày 24.3.2010 / Pay for container's mica on 24.03.2010 1111 1 160 000 THHE-HN3314 4/13/2010 Thanh toán tiền Mr Lộc mua dầu xe 1989 ngày 30.3, 1.4.2010 công tác Lào Cai / Pay for 1989's diezen 1111 814 909 THHE-HN3314 4/13/2010 Thanh toán tiền Mr Lộc mua dầu xe 1989 ngày 30.3, 1.4.2010 công tác Lào Cai / Pay for 1989's diezen 1111 814 909 THHE-HN3314 4/13/2010 Thanh toán tiền Mr Lộc mua vé xe 1989 ngày 29, 30.3, 1.4.2010 công tác HP, Lào Cai / Pay for 1989's fare to HP , LC 1111 110 000 THHE-HN3316 4/13/2010 Thanh toán tiền Internet VP T3 / Pay for internet charge in Mar 2010 1111 1 618 181 THHE-HN3316 4/13/2010 Thanh toán tiền điện thoại VP T3 / Pay for telephone charge in Mar 2010 1111 4 683 924 007/BN/LH04 4/15/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 008/BN/LH04 4/19/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 009/BN/LH04 4/20/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 20 000 010/BN/LH04 4/20/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 011/BN/LH04 4/22/2010 TT tiền văn phòng phẩm T03/2010 / Pay for Hn office stationery in Mar'10 11213 2 561 900 011/BN/LH04 4/22/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 THHE-HN3333 4/22/2010 TT tiền mua lốp ôtô xe 1989 / Pay to replace tyre for truck 1989 1111 2 272 727 THHE-HN3333 4/22/2010 Tt tiền thay bi mayơ và mayơ trớc xe 1989 / Pay for buy spare parts for truck 1989 1111 2 161 500 THHE-HN3334 4/22/2010 TT cớc CPN T3/2010 - Toàn Cầu / Pay for post service fees on Mar' 10 1111 476 800 THHE-HN3336 4/22/2010 TT tiền nước uống Lavie T3/2010 / Pay for lavie water fees on Mar' 2010 1111 483 700 THHE-HN3337 4/22/2010 TT tiền sửa chữa, bảo dỡng xe 2153 (Km 90.000) / Pay for maintenance fees for truck 2153 1111 1 740 000 THHE-HN3337 4/22/2010 TT tiền sửa chữa, bảo dỡng xe 2153 (Km 90.000) / Pay for maintenance fees for truck 2153 1111 650 000 THHE-HN3338 4/22/2010 TT tiền điện T3/2010 cho VPHN / Pay for Hn office electricity charge in Mar' 2010 1111 2 761 616 THHE-HN3339 4/22/2010 TT tiền cớc điện thoại và internet t03/2010 VPHN / Pay for internet & telephone charge in Mar'10 1111 84 885 THHE-HN3339 4/22/2010 TT tiền cước điện thoại và internet t03/2010 VPHN / Pay for internet & telephone charge in Mar'10 1111 136 363 003K-HN/0410 4/22/2010 Tiền vé cầu đờng chở Ms Bình, TAnh đi QNinh / Toll fare to go QNinh trip 141003 80 000 003K-HN/0410 4/22/2010 Tiền dầu diesel chở Ms Bình, TAnh đi QNinh / Diesel to go QNInh trip 141003 854 500 004K-HN/0410 4/22/2010 TT tiền mua dầu diesel xe 5299 đa khách đi THoá / Pay for diesel for truck 5299 (36.168 km) 141003 799 091 004K-HN/0410 4/22/2010 TT tiền mua dầu diesel xe 5299 đa Mr Long đi YB, HG/ Pay for diesel for truck 5299 (36.749 km) 141003 814 909 004K-HN/0410 4/22/2010 TT tiền mua dầu diesel xe 5299 đa Mr Long đi YB, HG/ Pay for diesel for truck 5299 (37.329 km) 141003 814 910 004K-HN/0410 4/22/2010 TT tiền vé cầu đờng đi ctác 29.03 - 10.04 / Pay for toll fare to go business trip 141003 205 000 005K-HN/0410 4/22/2010 TT tiền dầu diesel xe 5299 chở anh Phong đi QNinh 16.04 / Pay for diesel for truck 5299 (37.910 km) 141003 799 092 005K-HN/0410 4/22/2010 TT tiền vé cầu đờng xe 5299 chở anh Phong đi QNinh & Sơn Tây / Pay for toll fare 141003 100 000 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - mr Ngoc 1111 234 045 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - ms Nga 1111 127 025 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 1111 49 091 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - Mr Son 1111 363 636 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - Mr Long 1111 363 636 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - Mr Phong 1111 363 636 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - Ms Huyen 1111 50 235 THHE-HN3340 4/26/2010 TT tiền điện thoại T3/2010 VPHN / Pay for HN staff' handphone charge in Mar' 2010 - Ms Trang 1111 167 176 012/BN/LH04 4/27/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 24 427 013/BN/LH04 4/27/2010 Phí chuyển tiền / Bankign charge 11213 10 000 014/BN/LH04 4/27/2010 Phí chuyển tiền / Bankign charge 11213 10 000 015/BN/LH04 4/27/2010 Phí chuyển tiền / Banking charge 11213 10 000 THHE-HN3354 4/27/2010 TT tiền tra cứu pháp luật năm 2010 / Paying for law searching program in 2010 1111 684 000 THHE-HN3355 4/27/2010 TT tiền công chứng MST & ĐKKD cho VPHN / Pay for notify tax code & registration for HN office 1111 165 000 THHE-HN3355 4/27/2010 TT tiền mua sắm cho VPHN T4/2010 / Pay for buying for HN office in Apr'10 1111 958 364 THHE-HN3357 4/27/2010 TT tiền nớc sinh hoạt T3/2010 cho VPHN / Pay for water fee in Mar' 10 1111 168 300 THHE-HN3358 4/27/2010 TT tiền mua thiết bị điện cho VPHN / Pay for buying socket, light for HN yard 1111 642 000 THHE-HN3360 4/28/2010 TT tiền dịch vụ bảo trì máy tính lần 1 (15.04-15.07) / Pay for 1st computer maintain service for HN office 1111 3 750 000 010K-HN/0410 4/29/2010 Phân bổ chi phí thuê VP T4.2010 1421 47 739 100 010K-HN/0410 4/29/2010 Phân bổ bảo dỡng xe ô tô T4.2010 1421 2 951 986 010K-HN/0410 4/29/2010 Phân bổ CP thiết bị Vp T4.2010 1421 1 194 855 010K-HN/0410 4/29/2010 Phân bổ lơng T13 - 4/2010 1421 8 908 333 019K-HN/0410 4/29/2010 Lơng NVBH / Gross Sal for Sales 4.10 3343 52 834 615 019K-HN/0410 4/29/2010 Lơng NVVP / Gross Sal for Admin 4.10 3344 87 919 232 019K-HN/0410 4/29/2010 Lơng NV service / Gross Sal for service 4.10 3344 10 500 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Làm thêm giờ / Overtime 3.10 3344 2 537 861 019K-HN/0410 4/29/2010 BHXH 16% - Sales / SI 16% 3383 5 196 800 019K-HN/0410 4/29/2010 BHXH 16% - Admin / SI 16% 3383 11 168 000 019K-HN/0410 4/29/2010 BHXH 16% - Service / SI 16% 3383 832 000 019K-HN/0410 4/29/2010 BHYT 3%- Sales / HI 3% 3384 974 400 019K-HN/0410 4/29/2010 BHTN (1%) - Sales, BHTN (1%) 3389 324 800 019K-HN/0410 4/29/2010 Heal Ins (3%) - Admin, BHYT 3% 3384 2 094 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Heal Ins (3%) - Service, BHYT 3% 3384 156 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Unempl Ins (1%) - Admin, BHTN 1% 3389 698 000 019K-HN/0410 4/29/2010 Unempl Ins (1%) - Service, BHTN 1% 3389 52 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421013->911 911 100 957 093 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421014->911 911 54 709 615 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421017->911 911 17 196 800 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421018->911 911 4 299 200 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421019->911 911 8 908 333 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6422004->911 911 2 561 900 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6423021->911 911 2 477 967 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6424007->911 911 31 211 868 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6425009->911 911 165 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427001->911 911 2 761 616 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427002->911 911 168 300 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427003->911 911 8 241 833 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427004->911 911 3 362 200 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427011->911 911 255 606 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427015->911 911 47 739 100 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427026->911 911 476 800 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427039->911 911 25 302 295 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427040->911 911 3 960 364 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427041->911 911 10 186 673 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427051->911 911 581 832 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427053->911 911 7 500 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6428016->911 911 684 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6428046->911 911 483 700 0 4/30/2010 KH:Amortization of long term deferral expenditure of office tool tháng 4 2141 216 667 0 4/30/2010 Chi phí qlý: Depreciation of FA - Khấu hao TSCĐ tháng 4 2141 31 211 868 0 4/30/2010 KH:Amortization of long term deferral expenditure of office tool tháng 4 242 2 261 300 Tổng phát sinh Nợ: 334 192 095 Tổng phát sinh Có: 334 192 095 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày…. tháng…. năm …. Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 4. Hạch toán xác định kết quả kinh doanh Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ tự động trên phần mềm kế toán máy tính từ các sổ chi tiết các tài khoản 632, 641, 642, 511 thì máy tự nhập số liệu sang sổ chi tiết TK911 - Xác định kết quả kinh doanh. Dựa vào sổ cái các tài khoản kế toán lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 04 năm 2010 gửi sang công ty ở Singapore. Tại chi nhánh xác định kết quả kinh doanh được tiến hành theo từng tháng để xác định lãi lỗ từ hoạt động kinh doanh và tiến hành gửi sang Singapore. Biểu II.4.1. : Sổ cái xác định kết quả kinh doanh CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh Từ ngày 01/04/2010 đến ngày 30/04/2010 Số dư đầu kỳ: 0 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đ/ứ Số phát sinh Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 6415->911 6415 27 354 295 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 6417008->911 6417008 574 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 6418043->911 6418043 52 030 436 4/30/2010 Kết chuyển chi phí tài chính 6352->911 6352 2 950 296 4/30/2010 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632->911 632 806 382 660 4/30/2010 Kết chuyển doanh thu thuần 5111->911 5111 916 415 616 4/30/2010 Kết chuyển doanh thu thuần 5113->911 5113 10 584 710 4/30/2010 Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính 515->911 515 897 752 4/30/2010 Kết chuyển chi phí bất thờng 8112->911 8112 2 420 833 4/30/2010 Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ 5121->911 5121 186 842 840 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421013->911 6421013 100 957 093 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421014->911 6421014 54 709 615 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421017->911 6421017 17 196 800 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421018->911 6421018 4 299 200 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6421019->911 6421019 8 908 333 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6422004->911 6422004 2 561 900 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6423021->911 6423021 2 477 967 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6424007->911 6424007 31 211 868 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6425009->911 6425009 165 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427001->911 6427001 2 761 616 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427002->911 6427002 168 300 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427003->911 6427003 8 241 833 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427004->911 6427004 3 362 200 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427011->911 6427011 255 606 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427015->911 6427015 47 739 100 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427026->911 6427026 476 800 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427039->911 6427039 25 302 295 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427040->911 6427040 3 960 364 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427041->911 6427041 10 186 673 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427051->911 6427051 581 832 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6427053->911 6427053 7 500 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6428016->911 6428016 684 000 4/30/2010 Kết chuyển chi phí quản lý 6428046->911 6428046 483 700 4/30/2010 Kết chuyển lỗ 911->4212 4212 111 163 697 Tổng phát sinh Nợ: 334 192 095 Tổng phát sinh Có: 334 192 095 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày…. tháng…. năm …. Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu số II.4.2.: Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH Tháng 04/ 2010 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Kỳ này 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 1.113.843.166 2. Các khoản giảm trừ 2 3. Doanh thu thuần về BH và c/c DV (10=01- 03) 10 1.113.843.166 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 806.382.660 5. Lợi nhuận gộp về BH và c/c DV (20=10-11) 20 307.460.506 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 897,752 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 2.950.296 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 2.950.296 8. Chi phí bán hàng 24 79.958.731 24A 79.958.731 24B 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 334.192.095 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)} 30 (108.742.864) 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 2.420.833 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (2.420.833) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 (111.163.697) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 60 (111.163.697) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sau khi hoàn thành bản báo cáo kết quả kinh doanh kế toán trưởng trình duyệt giám đốc công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng tại Việt Nam và trưởng chi nhánh trước khi gửi báo cáo sang công ty ở Singapore. Đây là việc làm bắt buộc tại chi nhánh. Tất cả các hoạt động kinh doanh ở chi nhánh cuối tháng phải lập báo cáo sang Singapore. Để kiểm tra tính trung thực của các thông tin trên báo cáo với thực tế phát sinh trong kỳ kinh doanh sẽ có những đợt kiểm tra của các chuyên gia quản lý từ Singapore sang để xem xét. III. QUÁ TRÌNH LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Tại chi nhánh lập báo cáo tài chính là công việc thường xuyên của kế toán trưởng vào cuối tháng, cuối quý, cuối niên độ kế toán. Báo cáo tài chính lập vào cuối tháng , cuối quý được chuyển lên cho công ty thiết bị nặng Tất Hồng ở TP. Hồ Chí Minh và gửi sang tập đoàn Tất Hồng ở Singapore. Đây được xem là báo cáo thường xuyên để theo dõi hoạt động của chi nhánh. Vào cuối niên độ kế toán báo cáo tài chính được lập gửi cho các cơ quan chức năng có liên quan. Báo cáo tài chính mà chi nhánh lập ngoài các báo cáo bắt buộc còn lập thêm Bảng cân đối phát sinh các tài khoản theo yêu cầu quản lý của công ty và công ty mẹ. Cụ thể xem xét báo cáo tài chính kết thúc niên độ kế toán của chi nhánh năm 2009 Báo cáo tài chính gồm có: - Bảng cân đối kế toán : Mẫu số B 01- DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC ) - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Mẫu số B 02- DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ : Mẫu số B 03- DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC ) - Bản thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09- DN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC ) - Bảng cân đối phát sinh các tài khoản Biểu III.1.: Bảng cân đối kế toán năm 2009 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Niên độ tài chính năm 2009 Mã số thuế: 0303800157 – 001 Đơn vị: Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị nặng Tất Hồng Điạ chỉ: Số 11 Lô 2B, Khu ĐTM Trung Yên, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội STT CHỈ TIÊU Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) TÀI SẢN A A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 10,285,819,187 9,803,927,587 I I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110=111+112) 1,518,855,707 749,399,436 1 1. Tiền V.I 1,518,855,707 749,399,436 2 2. Các khoản tương đương tiền V.I - II II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+129) - 0 1 1. Đầu tư ngắn hạn V.XI - 0 2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) - 0 III III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139) 4,008,819,323 2,718,212,840 1 1. Phải thu khách hàng V.II 882,010,195 1,107,894,665 2 2. Trả trước cho người bán - 146,081 3 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn V.II 2,231,034,069 1,330,657,009 4 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - 5 5. Các khoản phải thu khác V.II 895,775,059 279,515,085 6 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) V.II - IV IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 4,690,894,634 5,990,013,145 1 1. Hàng tồn kho V.III 4,690,894,634 5,990,013,145 2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) - 0 V V. Tài sản ngắn hạn khác (150 = 151 + 152 + 154 + 158) 67,249,523 346,302,166 1 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 33,239,218 51,520,266 2 2. Thuế GTGT được khấu trừ V.IV 34,010,305 294,781,900 3 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - 0 5 5. Tài sản ngắn hạn khác - 0 B B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 1,306,056,644 1,100,868,836 I I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 + 213 + 218 + 219) - 0 1 1. Phải thu dài hạn của khách hàng V.V - 0 2 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - 0 3 3. Phải thu dài hạn nội bộ - 0 4 4. Phải thu dài hạn khác - 0 5 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) - 0 II II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227) 1,222,109,483 999,228,142 1 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) V.VI 1,222,109,483 995,450,358 - - Nguyên giá 1,896,732,093 1,383,875,712 - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (674,622,610) (388,425,354) 2 2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) V.VII - 0 - - Nguyên giá - 0 - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - 0 3 3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) V.III - 3,777,784 - - Nguyên giá 29,450,000 29,450,000 - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (29,450,000) (25,672,216) 4 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang V.IX - 0 III III. Bất động sản đầu tư (240 = 241 + 242) V.X - 0 - - Nguyên giá - 0 - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - 0 IV IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn (250 = 251 + 252 + 258 + 259) V.XI - 0 1 1. Đầu tư vào công ty con - 0 2 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - 0 3 3. Đầu tư dài hạn khác - 0 4 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) - 0 V V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 268) 83,947,161 101,640,694 1 1. Chi phí trả trước dài hạn V.XII 83,947,161 101,640,694 2 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại V.XIII - 0 3 3. Tài sản dài hạn khác - 0 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 11,591,875,831 10,904,796,423 NGUỒN VỐN A A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 10,922,086,192 10,724,025,603 I I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320) 10,922,086,192 10,724,025,603 1 1. Vay và nợ ngắn hạn V.XIV 383,979,500 426,300,000 2 2. Phải trả người bán V.XV 3,351,124,176 2,190,680,999 3 3. Người mua trả tiền trước V.XV 218,204,425 46,278,244 4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước V.XVI 10,324,417 39,045,104 5 5. Phải trả người lao động 123,773,768 122,971,488 6 6. Chi phí phải trả V.XVII - 0 7 7. Phải trả nội bộ 6,834,211,048 7,894,662,793 8 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - 0 9 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác V.XVIII 468,858 4,086,975 10 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - II II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 336 + 337) V.XXI - 0 1 1. Phải trả dài hạn người bán - 0 2 2. Phải trả dài hạn nội bộ - 0 3 3. Phải trả dài hạn khác - 0 4 4. Vay và nợ dài hạn - 0 5 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - 0 6 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - 0 7 7.Dự phòng phải trả dài hạn - 0 B B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 669,789,639 180,770,820 I I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 + ... + 420 + 421) 669,789,639 180,770,820 1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu V.XXI - 0 2 2. Thặng dư vốn cổ phần - 0 3 3. Vốn khác của chủ sở hữu - 0 4 4. Cổ phiếu quỹ (*) - 0 5 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - 0 6 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 183,289,070 0 7 7. Quỹ đầu tư phát triển - 0 8 8. Quỹ dự phòng tài chính - 0 9 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - 0 10 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 486,500,569 180,770,820 11 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB - 0 II II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430=431+432+433) - 0 1 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - 0 2 2. Nguồn kinh phí - 0 3 3. Nguồn kinh phí đó hình thành TSCĐ - 0 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 11,591,875,831 10,904,796,423 CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG 1 1. Tài sản thuê ngoài - 0 2 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - 0 3 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi - 0 4 4. Nợ khó đòi đã xử lý - 0 5 5. Ngoại tệ các loại - 0 6 6. Dự toán chi hoạt động - 0 7 7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có - 0 Lập, ngày… tháng… năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu III.2.: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Niên độ tài chính năm 2009 Mã số thuế: 0303800157 – 001 Đơn vị: Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị nặng Tất Hồng Điạ chỉ: Số 11 Lô 2B, Khu ĐTM Trung Yên, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Kỳ này Kỳ trước 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 12,699,606,693 11,417,851,086 2. Các khoản giảm trừ 2 3. Doanh thu thuần về BH và c/c DV (10=01- 03) 10 12,699,606,693 11,417,851,086 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 7,844,538,755 7,151,839,676 5. Lợi nhuận gộp về BH và c/c DV (20=10-11) 20 4,855,067,938 4,266,011,410 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 16,852,735 20,488,571 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 245,220,968 80,886,327 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 61,931,898 77,349,448 8. Chi phí bán hàng 24 1,149,371,549 1,253,888,954 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 3,052,708,560 2,739,460,867 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)} 30 424,619,596 212,263,833 11. Thu nhập khác 31 1,416,355 13,077,586 12. Chi phí khác 32 120,306,202 44,739,434 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (118,889,847) (31,661,848) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40) 50 305,729,749 180,601,985 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 60 305,729,749 180,601,985 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Lập, ngày… tháng… năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Biểu III.3.: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2009 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NẶNG TẤT HỒNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP) (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Niên độ tài chính năm 2009 Mã số thuế: 0303800157 - 001 Người nộp thuế: Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị nặng Tất Hồng STT CHỈ TIÊU Mã Thuyết minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1 1. Lợi nhuận trước thuế 01 305,729,749 180,601,985 2 2. Điều chỉnh cho các khoản - - Khấu hao TSCĐ 02 289,975,040 238,058,101 - - Các khoản dự phòng 03 - - - - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 183,289,070 2,453,701 - - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - - - - Chi phí lãi vay 06 61,931,898 78,604,572 3 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 840,925,757 499,718,359 - - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (1,029,834,889) 8,442,877,197 - - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 1,299,118,512 (3,415,882,705) - - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 240,381,089 (3,884,398,940) - - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 35,974,581 (86,673,689) - - Tiền lãi vay đã trả 13 (61,931,898) (78,604,572) - - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - - - - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - - - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (447,390,656) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 1,324,633,152 1,029,644,994 II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (512,856,381) (848,494,286) 2 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 - 774,134,286 3 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - - 4 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 - - 5 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (512,856,381) (74,360,000) III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - - 2 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - - 3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 360,000,000 - 4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (402,320,500) (309,600,000) 5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (42,320,500) (309,600,000) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 769,456,271 645,684,994 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 749,399,436 103,714,442 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) 70 1,518,855,707 749,399,436 Lập, ngày… tháng… năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chương III: hoµn thiÖn kÕ to¸n b¸n hµng t¹i chi nh¸nh c«ng ty tnhh thiÕt bÞ nÆng tÊt hång Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng và phương hướng hoàn thiện Ưu điểm * Về hình thức sổ : chi nhánh đã áp dụng đúng theo yêu cầu về quy mô của tổ chức. Hình thức sổ Nhật ký chung rất phù hợp với một doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Hình thức đó được chi nhánh kết hợp với phần mềm kế toán làm giảm bớt những công việc kế toán. Khi các nghiệp vụ phát sinh kế toán chỉ cần nhập số liệu vào các sổ chi tiết có liên quan mà không phải vào sổ nhật ký chung. Đối với việc kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh thì tất cả các tài khoản liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh thì cuối kỳ máy tính sẽ tự động làm các bút toán kết chuyển một cách nhanh chóng chính xác. - Mọi sổ kế toán ghi kịp thời đầy đủ, rõ ràng và có chứng từ hợp lệ kèm theo. - Việc ghi sổ theo trình tự thời gian phát sinh nghiệp vụ kinh tế. - Sổ sách kế toán lưu giữ và bảo quản tốt và được sử dụng khi cần thiết. * Về hệ thống chứng từ và lưu chuyển chứng từ: Tất cả các chứng từ mà chi nhánh sử dụng đều phù hợp với quy định của bộ tài chính. - Các chứng từ lập đúng, hợp lí, hợp lệ trước khi đưa vào ghi sổ kế toán. Chứng từ đầy đủ chữ kí duyệt và chữ kí các bên liên quan. * Về sử dụng tài khoản kế toán: Chi nhánh công ty sử dụng hệ thống tài khoản đứng chuẩn mực kế toán Việt Nam. Hệ thống tài khoản sử dụng thống nhất đúng tên gọi, ký hiệu, nội dung ghi chép. * Về sử dụng báo cáo kế toán - Báo cáo tài chính và báo cáo cho nhà quản ly theo đúng hạn, quy định và đầy đủ. - Các số liệu trên báo cáo chính xác và trung thực được tổng hợp từ các sổ kế toán chi tiết liên quan. - Báo cáo đầy đủ chữ ký pháp lý của những người liên quan và chịu trách nhiệm đối với các cơ quan quản lý chi nhánh: cơ quan thuế, bảo hiểm,… * Về kế toán bán hàng và tiêu thụ hàng hoá Hàng hóa khi nhập kho đều được gắn mã số rất thuận tiện cho việc theo dõi biến động từng mặt hàng khi nhập và xuất kho. Việc gắn mã kho còn giúp phòng kế toán dễ dàng theo dõi thông qua sự trợ giúp của máy tính. Do hàng hóa của chi nhánh là những thiết bị có giá trị cao việc làm này còn giảm thiểu sự thiếu hụt không rõ nguyên nhân. làm mất mát về tài chính của chi nhánh. Các nghiệp vụ về hàng hóa nhập xuất được phản ánh đầy đủ chính xác về số lượng nhập,xuất,tồn kho cuối kỳ tạo điều kiện cho công tác quản lý cũng như công tác dự trữ hàng hóa phục vụ tốt cho khâu tiêu thụ trong kỳ. Các nghiệp vụ bán hàng được kế toán phản ánh đầy đủ, chính xác, đúng kỳ.Sau khi nhận được hóa đơn bán hàng kế toán nhanh chóng tiến hành ghi sổ tránh sự bỏ sót. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ở chi nhánh đã cung cấp được những thông tin cần thiết cho công tác quản lý của công ty, cũng như đáp ứng được yêu cầu của công ty ở Singapore. Các chứng từ sử dụng trong quá trình hạch toán đều phù hợp với quy định của bộ tài chính. Về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán mở ra các tiểu khoản chi tiết của TK 641,TK 642.Cuối kỳ việc kết chuyển cũng được chi tiết theo từng tiểu khoản.Việc làm này thuận tiện cho việc theo dõi các khoản chi phí thêm chi tiết cụ thể hơn. Mặc dù phần hành kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh bao gồm nhiều khâu nhiều công việc với khối lượng lớn, tổ chức của phòng kế toán thì đơn giản nhưng tất cả các số liệu kế toán được phản ánh trung thực kịp thời đảm bảo tính thống nhất về phạm vi và phương pháp tính toán các chỉ tiêu kinh tế. Công tác kế toán tiêu thụ được tiến hành dựa trên cơ sở tình hình thực tế của chi nhánh và có sự vận dụng nhưng vẫn đảm bảo tuân thủ khá nghiêm ngặt các nguyên tắc tài chính do bộ tài chính ban hành 1.2. Nhược điểm - Nghiệp vụ nhập khẩu tại Chi nhánh khá phức tạp, trị giá lô hàng trên tờ khai nhập khẩu do Công ty mẹ, là trụ sở chính tại Hồ Chí Minh sẽ thanh toán cho Công ty Tất Hồng Singapore. Các chi phí liên quan đến lô hàng nhập như chi phí vận chuyển, bốc dỡ, hải quan… thì Chi nhánh chịu trách nhiệm thanh toán hết cho đơn vị trung gian. Như vậy quá trình theo dõi và hạch toán cho lô hàng nhập khẩu đặc biệt với những lô hàng gồm nhiều mặt hàng và chịu nhiều khoản chi phí phát sinh sẽ có phần phức tạp. - Quỹ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ít và phụ thuộc vào sự chuyển trả nhanh hay chậm từ Công ty mẹ, những khoản thanh toán phát sinh nhanh và lớn Chi nhánh sẽ khó chủ động được ví dụ như những khoản chuyển trả đặt cọc tiền hàng bằng tiền mặt lớn khách hàng yêu cầu thanh toán ngay. Điều này ảnh hướng đến tiến độ công việc của phòng kế toán và mối quan hệ khách hàng. 1.3. Phương hướng hoàn thiện kế toán bán hàng + Chi nhánh nên chủ động trong viên thanh toán các khoản chi phí liên quan mà không phụ thuộc vào công ty để đảm bảo thời gian cũng như yêu cầu của khách hàng. Công ty có thể theo dõi tình hình của chi nhánh thông qua các nhà quản lý và các báo cáo tài chính hàng tháng. + Với công việc khá nhiều như vậy chi nhánh nên tuyển thêm nhân viên để đảm bảo các phòng hoạt động tách bạch nhau để dễ dàng phân định các khoản chi phí phát sinh liên quan từng phòng. 2. Phương hướng hoàn thiện kế toán bán hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng 2.1. Hoàn thiện công tác quản lý bán hàng Do đặc điểm của hàng hóa mà chi nhánh tiêu thụ mang nặng tính chất kỹ thuật nên việc các nhân viên bán hàng có trình độ hiểu biết rõ về đặc điểm cũng như tác dụng của từng loại vật tư, thiết bị là một điểm thuận lợi lớn của chi nhánh.Với đội ngũ nhân viên như vậy phòng kinh doanh có thể đảm nhận tốt vai trò bán hàng của mình. Để khai thác hết thế mạnh phòng kinh doanh còn đảm nhận việc quản lý từng mặt hàng trong kho.Công việc này giúp cho các nhân viên bán hàng có thể biết được tình hình của tất cả các loại hàng, biết được có thể đáp ứng được yêu cầu của khách hàng ngay hay không. Việc bán hàng như vậy là cái rất cần trong nền kinh tế thị trường nhiều biến động hiện nay. Nhà cung cấp hàng hóa có thể nhanh chóng đáp ứng được yêu cầu của khách hàng thì sẽ là người bán hàng thành công. Đây cũng là điểm khá nổi bật của một công ty nước ngoài. Hàng hóa của chi nhánh là các thiết bị của ngành xây dựng nên công việc đi khảo sát thị trường là việc làm thường xuyên của phòng kinh doanh. Công việc này làm phát sinh nhiều khoản chi phí nên chi phí bán hàng của chi nhánh trong tháng rất cao. Nhưng các chi phí này là điều hiển nhiên. So với những gì thu được thì chi phí này là không đáng kể. 2.2. Hoàn thiện về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán - Chi nhánh công ty sử dụng hệ thống tài khoản đứng chuẩn mực kế toán Việt Nam. Hệ thống tài khoản sử dụng thống nhất đúng tên gọi, ký hiệu, nội dung ghi chép. Xuất phát từ đặc điểm kinh doanh hệ thông tài khoản sử dụng bao gồm hầu hết các tài khoản theo quy định trong đó các tài khoản được chi tiết thành nhiều tiểu khoản theo các đối tượng - Phương pháp tính giá và phương pháp kế toán đúng qui định và phù hợp đặc điểm hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Công ty. 2.3. Hoàn thiện về chứng từ và luân cbuyển chứng từ Về hệ thống chứng từ và lưu chuyển chứng từ: Tất cả các chứng từ mà chi nhánh sử dụng đều phù hợp với quy định của bộ tài chính. - Các chứng từ lập đúng, hợp lí, hợp lệ trước khi đưa vào ghi sổ kế toán. - Chứng từ đầy đủ chữ kí duyệt và chữ kí các bên liên quan. 2.4. Hoàn thiện về sổ kế toán chi tiết - Chi nhánh đã áp dụng đúng theo yêu cầu về quy mô của tổ chức. Hình thức sổ Nhật ký chung rất phù hợp với một doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Hình thức đó được chi nhánh kết hợp với phần mềm kế toán làm giảm bớt những công việc kế toán. Khi các nghiệp vụ phát sinh kế toán chỉ cần nhập số liệu vào các sổ chi tiết có liên quan mà không phải vào sổ nhật ký chung. Đối với việc kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh thì tất cả các tài khoản liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh thì cuối kỳ máy tính sẽ tự động làm các bút toán kết chuyển một cách nhanh chóng chính xác. Mọi sổ kế toán ghi kịp thời đầy đủ, rõ ràng và có chứng từ hợp lệ kèm theo. Việc ghi sổ theo trình tự thời gian phát sinh nghiệp vụ kinh tế. Sổ sách kế toán lưu giữ và bảo quản tốt và được sử dụng khi cần thiết. 2.5. Hoàn thiện sổ kế toán tổng hợp Tương tự hoàn thiện sổ kế toán tổng hợp 2.6. Hoàn thiện về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng - Báo cáo tài chính và báo cáo cho nhà quản ly theo đúng hạn, quy định và đầy đủ. - Các số liệu trên báo cáo chính xác và trung thực được tổng hợp từ các sổ kế toán chi tiết liên quan - Báo cáo đầy đủ chữ ký pháp lý của những người liên quan và chịu trách nhiệm đối với các cơ quan quản lý chi nhánh: cơ quan thuế, bảo hiểm, … 2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp - Cấp quản lý tạo điều kiện tốt nhất cho công tác bán hàng tại Chi nhánh, công tác quản ký chặt chẽ và hiệu quả - Mối quan hệ hợp tác giữa các phòng ban với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. - Đội ngũ phòng kế toán làm việc hiệu quả, trách nhiệm cao, có trình độ chuyên môn và việc nắm bắt công việc nhanh, thuận lợi, áp dụng các chính sách kịp thời, đúng quy định. - Công tác kiểm tra kế toán chặt chẽ, việc luân chuyển chứng từ nhanh chóng hơn và hiệu quả công việc cao. KẾT LUẬN Chi nhánh công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng là một đơn vị phụ thuộc của công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng đang dần khẳng định được tầm quan trọng của mình đối với công ty cũng như các bạn hàng. Chi nhánh đã trở thành địa điểm khá quên thuộc với tất cả các công ty xây dựng khu vực miền Bắc và Bắc Trung Bộ. Từ khi thành lập chi nhánh đến nay tuy thời gian chưa phải là dài nhưng chi nhánh đã không ngừng đổi mới phương pháp quản lý nâng cao chất lượng dịch vụ góp phần vào sự phát triển của công ty. Chi nhánh có một mô hình bộ máy kế toán nói chung tương đối hoàn chỉnh công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ nói riêng không ngừng được hoàn thiện phù hợp với tình hình kinh tế trong thời đại mới. Qua thời gian thực tập tại chi nhánh công ty đã giúp em hiểu thêm về bộ máy hoạt động của chi nhánh và bộ máy kế toán, em thấy rằng giữa lý thuyết và thực tế có một khoảng cách nhất định. Do đó đòi hỏi cán bộ kế toán không chỉ nắm vững về lý luận mà còn phải hiểu sâu về thực tế mới có thể vận dụng một cách khoa học lý luận và thực tiễn nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán. Công ty đã tạo điều kiện để em có cơ hội tiếp xúc thực tế công việc kế toán, vì bước đầu nghiên cứu nên chắc chắn trong đề tài này không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các cán bộ kế toán, các thầy cô giáo và các bạn để báo cáo này hoàn thành. Em xin chân thành cảm ơn Giáo sư, tiến sỹ Nguyễn Quang Quynh và các chị phòng kế toán chi nhánh công ty TNHH thiết bị nặng Tất Hồng đã nhiệt tình giúp đỡ em hoàn thành báo cáo chuyên đề thực tập này./. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp- NXB Đại học kinh tế quốc dân năm 2006 Chế độ kế toán hướng dẫn việc lập chứng từ kế toán hướng dẫn ghi sổ kế toán - NXB Tài chính năm 2006 NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Ngày…….tháng…….năm 2010 MỤC LỤC Trang DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU Trang Sơ đồ I.1: Sơ đồ hạch toán chi tiết hàng hóa theo phương pháp thẻ song song 8 Biểu số II.11 Phiếu nhập kho 25 Biểu số II.12 Phiếu nhập chi phí 26 Biểu II.21 Phiếu xuất kho 28 Biểu II.22 Phiếu xuất kho 29 Biểu II.23 Hóa đơn bán hàng 31 Biểu II.24: Sổ cái Tài khoản 156 - Hàng Hoá 32 Biểu II.25: Phiếu thu tiền mặt 37 Biểu số II.26: Phiếu thu tiền ngân hàng 38 Biểu II.2.1.1.: Sổ cái Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán 39 Biểu II.2.1.2. : Sổ cái Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng 42 Biểu số II.3.1.: Sổ cái Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng 45 Biểu II.3.2.: Sổ cái Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 47 Biểu II.4.1. : Sổ cái xác định kết quả kinh doanh 56 Biểu số II.4.2.: Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh 59 Biểu III.1.: Bảng cân đối kế toán năm 2009 61 Biểu III.2.: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 66 Biểu III.3.: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2009 67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc31689.doc
Tài liệu liên quan