LỜI NÓI ĐẦU
Với bất cứ doanh nghiệp nào không kể đến loại hình doanh nghiệp, hình thức sở hữu, lĩnh vực kinh doanh thì bán hàng là một giai đoạn quan trọng. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất lưu thông hàng hóa, là giai đoạn chuyển hoá vốn của doanh nghiệp từ hình thái hiện vật sang hình thái giá trị, giúp cho doanh nghiệp thu hồi vốn và tiếp tục đầu tư vào quá trình sản xuất kinh doanh tiếp theo. Và kết quả bán hàng trong kỳ thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh cảu doanh nghiệp đó. Hàng hoá sẽ được thị trường chấp nhận như thế nào và có thể cạnh tranh được với các sản phẩm khác cùng loại được hay không trước hết là phụ thuộc vào các yếu tố nội tại của sản phẩm như: chất lượng, mẫu mã, công dụng của sản phẩm đó. Bên cạnh đó còn phụ thuộc vào việc công tác bán hàng tại mỗi doanh nghiệp đó. Với tầm quan trọng như vậy, bán hàng và xác định kết quả bán hàng được các doanh nghiệp nói chung và các doanh nghiệp thương mại nói riêng đặc biệt quan tâm, nhất là trong điều kiện kinh tế thị trường các doanh nghiệp được tự do cạnh tranh với nhau dưới sự quản lý vĩ mô của nhà nước, Việt Nam đã ra nhập WTO - Tổ chức kinh tế thế giới vì vậy các doanh nghiệp trong nước không chỉ cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước mà còn phải cạnh tranh với các doạnh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. Điều đó đòi hỏi các doanh nghiệp không ngừng hoàn thiện mình, đặc biệt là công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh sao cho phù hợp với đặc điểm kinh doanh cụ thể với của từng doanh nghiệp, tình hình thực tế trên cơ sở chấp hành đúng các chuẩn mực kế toán hiện hành về phương thức bán hàng, chính sách bán hàng, các phương thức thanh toán với khách hàng, chính sách giá cả, nhằm kích thích tiêu dùng của khách hàng, đồng thời làm tăng doanh số bán và thu hồi vồn nhanh chóng cho doanh nghiệp.
Để hiểu rõ hơn lí luận về kế toán bán hàng và xác định bán hàng trong doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp thương mại nói riêng và sự vận dụng cơ sở lí luận này vào thực tiễn như thế nào em đã lựa chọn đề tài: Tổ chức công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Việt Nox trong chuyên đề cuối khoá của mình.
Được sự chỉ bảo tận tình của các mọi người trong phòng kế toán cùng sự hướng dẫn của cô giáo Nguyễn Thị Thu Liên đã giúp em hoàn thành chuyên đề của mình, thông qua chuyên đề em đã nghiên cức sâu và hiểu rõ hơn về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp thương mại, qua đó có những nhận xét, đánh giá và đưa ra ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện phần kế toán bán hàng và xác định kết quả tại Công ty Cổ phần Việt Nox. Do kiến thức còn hạn chế nên trong bài viết của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự góp ý, bổ xung nhằm khắc phục những thiếu sót của chuyên đề, để hoàn thiện hơn nữa đề tài nghiên cứu và củng cố kiến thức cho bản thân. Em xin trân thành cảm ơn thầy cô giáo và mọi người trong Công ty đã giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề cuối khoá của mình.
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX 3
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. 3
1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Việt Nox 4
1.3 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX 5
1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Việt Nox 8
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 8
1.4.2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại Công ty Cổ phần Việt Nox 9
1.4.2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán 11
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX. 13
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và XĐKQ bán hàng tại Công ty CP Việt Nox 13
2.1.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng 13
2.1.2 Đặc điểm nghiệp vụ XĐKQ bán hàng tại Công ty 15
2.2 Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Việt Nox. 17
2.2.1 Kế toán bán hàng. 17
2.2.2 Kế toán xác định kết quả bán hàng 69
Phần III:Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết toán bán hàng 72
3.1: Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần việt Nox: 72
3.2 Một số ý kiến đóng góp 72
78 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện phần kế toán bán hàng và xác định kết quả tại Công ty Cổ phần Việt Nox, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nội dung chứng từ
Phần 2: gồm Cột 1: Ghi phần đơn giá hàng mua là giá chưa có thuế. Căn cứ vào phần đơn giá trên hoá đơn hoặc trên phiếu nhập để ghi.
Phần 3: Phần TK ghi nợ gồm 08 cột và có thể có nhiều cột tuỳ vào số lượng mặt hàng của từng Công ty
+ Cột 2: ghi số lượng hàng mua.
+ Cột 3: Cột thành tiền = Cột 1 x Cột 3
+ Cột 4, cột 5, cột 6, cột 7 tương tự như cột 2,3
+ Cột 8, 9 ghi số hiệu. số tiền của các tài khoản ghi nợ khác và ở đây là TK 133.1. Căn cứ vào hoá đơn hoặc phiếu nhập kho để ghi .
Phần 4: gồm 1 cột: Căn cứ vào số tiền phải thanh toán trên hoá đơn để ghi hoặc cột 4 = cột 3 + cột 5 + cột 7 + cột 9.
Cuối sổ là dòng tổng cộng của các cột số lượng, thành tiền.
Biểu 02
Đơn vị: CÔNG TYCỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà nội
SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: ĐồngViệt Nam
NTghi sổ
Chứng Từ
Diễn giải
Phải thu từ khách hàng (ghi nợ Tk131)
Đơn giá
Ghi có TK doanh thu
Ghi có Tài khoản khác
Số hiệu
Ngàytháng
Hàng 201
Hàng 304
Hàng 430
Số tiền
Số hiệu
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số trang trước chuyển sang
03/09
PX1
03/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
185,567,197
29,524
5,986
176,730,664
-
8,836,533
333.1
04/09
PX2
04/09
Bán cho 19 Hàng thiếc
29,215,817
30,476
913
27,824,588
-
1,391,229
333.1
04/09
PX3
04/09
Bán cho 496 Trường Chinh
11,507,983
65,238
-
-
168
10,959,984
-
547,999
333.1
06/09
PX4
06/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
63,382,473
63,810
-
-
946
60,364,260
-
3,018,213
333.1
06/09
PX5
06/09
Bán cho Cty Inox Mạnh Hùng
6,104,076
26,667
-
-
218
5,813,406
290,670
333.1
06/09
PX6
06/09
Bán cho C.ty Inox Gia Phát
94,791,499
27,143
-
-
3,326
90,277,618
4,513,881
333.1
06/09
PX7
06/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
29,047,187
29,524
937
27,663,988
-
-
1,383,199
333.1
08/09
PX8
08/09
Bán cho C.ty Inox M&E
108,143,324
22,857
-
-
4,506
102,993,642
5,149,682
333.1
08/09
PX9
08/09
Bán cho CH Chí Đức Thắng
6,379,989
27,619
-
-
220
6,076,180
303,809
333.1
10/09
PX10
10/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
93,843,838
27,619
-
-
3,236
89,375,084
4,468,754
333.1
10/09
PX11
10/09
Bán cho C.ty Inox Thuận Hưng
17,983,888
30,476
562
17,127,512
-
856,376
333.1
10/09
PX12
10/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
73,078,904
28,571
-
-
2,436
69,598,956
3,479,948
333.1
12/09
PX13
12/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
612,560,811
28,571
20,419
583,391,249
-
-
29,169,562
333.1
14/09
PX14
14/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
95,743,822
30,952
2,946
91,184,592
-
-
4,559,230
333.1
17/09
PX15
17/09
Bán cho C.ty Inox Tín Đạt
80,097,862
27,619
-
-
2,762
76,283,678
3,814,184
333.1
17/09
PX16
17/09
Bán cho C.ty Inox M&E
11,216,205
22,825
-
-
468
10,682,100
534,105
333.1
17/09
PX17
17/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
75,206,485
29,524
2,426
71,625,224
-
-
3,581,261
333.1
18/09
PX18
18/09
Bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng
26,911,954
27,619
-
-
928
25,630,432
1,281,522
333.1
19/09
PX19
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
55,931,526
28,095
1,896
53,268,120
-
-
2,663,406
333.1
19/09
PX20
19/09
Bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng
15,904,199
26,667
-
-
568
15,146,856
757,343
333.1
19/09
PX21
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
35,168,440
26,667
-
-
1,256
33,493,752
1,674,688
333.1
20/09
PX22
20/09
Bán cho C.ty Inox Bình Yên
6,835,500
35,000
186
6,510,000
-
-
325,500
333.1
21/09
PX23
21/09
Bán cho 45 Hàng Thiếc
35,402,228
29,524
1,142
33,716,408
-
-
1,685,820
333.1
22/02
PX24
22/02
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
104,167,820
27,619
3,592
99,207,448
-
-
4,960,372
333.1
24/09
PX25
24/09
Bán cho C.ty Inox Hưng Thịnh
138,176,203
64,762
-
-
2,032
131,596,384
-
-
6,579,819
333.1
24/09
PX26
24/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
173,003,269
64,286
-
-
2,563
164,765,018
-
-
8,238,251
333.1
24/09
PX27
24/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
90,891,192
29,048
2,980
86,563,040
-
-
-
4,328,152
333.1
25/09
PX28
25/09
Bán cho 45 Hàng Thiếc
6,042,032
27,143
-
-
-
212
5,754,316
287,716
333.1
25/09
PX29
25/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
15,619,716
26,190
568
14,875,920
-
-
-
743,796
333.1
26/09
PX30
26/09
Bán cho C.ty Inox Tín Đạt
70,862,692
65,714
-
-
1,027
67,488,278
-
-
3,374,414
333.1
27/09
PX31
27/09
Bán cho C.ty Inox Gia Phát
31,837,205
29,524
-
-
-
1,027
30,321,148
1,516,057
333.1
27/09
PX32
27/09
Bán cho C.ty Inox Quang Minh
202,965,204
65,238
-
-
2,963
193,300,194
-
-
9,665,010
333.1
28/09
PX33
28/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
77,238,000
30,000
2,452
73,560,000
-
-
-
-
3,678,000
333.1
29/09
PX34
29/09
Bán cho C.ty Inox Tín Đạt
42,749,359
28,571
-
-
-
-
1,425
40,713,675
2,035,684
333.1
29/09
PX35
29/09
Bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng
69,378,448
29,524
-
-
-
-
2,238
66,074,712
3,303,736
333.1
29/09
PX36
29/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
53,866,544
28,095
1,826
51,301,470
-
-
-
-
2,565,074
333.1
Cộng chuyển trang sau
2,846,822,891
48,831
1,414,550,223
9,699
628,474,118
668,235,555
135,562,995
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ nhật ký bán hàng:
- Căn cứ lập: Hàng ngày hoặc định kỳ căn cứ vào phiếu xuất kho và biên bản xác nhận công nợ kế toán lên sổ nhật ký bán hàng.
- Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 14cột chia làm 4 phần:
Phần 1: gồm 4 cột :
+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung chứng từ
Phần 2: Ghi phải thu của khách hàng căn cứ vào số tiền khách hàng phải thanh toán.
Phần 3: Gồm 1 cột: Cột 2-Ghi phần đơn giá hàng bán là giá chưa có thuế. Căn cứ vào phần đơn giá trên hoá đơn hoặc trên phiếu xuất để ghi.
Phần 4: Phần ghi có TK doanh thu - Nợ TK511 gồm 08 cột và có thể có nhiều cột tuỳ vào số mặt hàng của từng Công ty.
+ Cột 2: ghi số lượng hàng xuất bán.
+ Cột 4: Cột thành tiền = Cột 2 x Cột 3
+ Cột 5, cột 6, cột 7, cột 8 tính tương tự như cột 2, cột 3
+ Cột 9, cột 10 ghi số hiệu. số tiền của các tài khoản ghi nợ khác và ở đây là TK 133.1. Căn cứ vào hoá đơn hoặc phiếu xuất để lên.
Cuối sổ là dòng tổng cộng của các cột số lượng, thành tiền.
Biểu 03
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đai Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
NHẬT KÝ CHI TIỀN
Tháng 09/2007
ĐVT: Đồng Việt Nam
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Ghi CóTK111
Ghi Nợ các TK
Số
Ngày
331
642
133
TK khác
Số tiền
Số hiệu
A
B
C
D
1
2
3
4
5
E
01/09
PC/01
01/09
T.toán tiền phí tiếp nhận hàng tại cảng HCM
1,336,800
1,319,586
17,214
01/09
PC/02
01/09
T.toán tiền phí tiếp nhận hàng tại cảng HCM
297,476
297,476
01/09
PC/03
01/09
T.toán tiền phí chuyển tiền
20,000
20,000
635
01/09
PC/04
01/09
T.toán tiền mua bộ bàn ghế VP
1,400,000
1,400,000
03/09
PC/05
03/09
T.toán tiền chi tiếp khách
242,000
220,000
22,000
03/09
PC/06
03/09
T.toán tiền mua văn phòng phẩm
664,000
664,000
04/09
PC/07
04/09
T.toán tiền mua máy tính & máy in
240,000
240,000
04/09
PC/08
04/09
T.toán tiền đặt cọc HĐ05 Cty Da Giầy HN
100,000,000
100,000,000
04/09
PC/09
04/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc HĐ03
40,000,000
40,000,000
05/09
PC/10
05/09
T.toán tiền nâng hàng tháng 09
2,500,000
2,380,952
119,048
05/09
PC/11
05/09
T.toán tiền mua dụng cụ bảo hộ lao động
261,636
261,636
06/09
PC/12
06/09
T.toán tiền mua dầu máy diezel
506,702
491,429
15,273
07/09
PC/13
07/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản HN HĐ05
50,000,000
50,000,000
08/09
PC/14
08/09
T.toán tiền điện VP từ 17/05 - 27/07/2007
187,000
170,000
17,000
08/09
PC/15
08/09
T.toán tiền mua văn phòng phẩm
74,000
74,000
10/09
PC/16
10/09
T.toán tiền Internet viettel tháng 08
176,000
160,000
16,000
10/09
PC/17
10/09
T.toán tiền cước chuyển phát nhanh Viettel tháng 8
204,500
195,000
9,500
10/09
PC/18
10/09
T.toán tiền đặt cọc Cty Gaet - HĐ05
80,000,000
80,000,000
10/09
PC/19
10/09
T.toántiền hàng Cty Da Giầy HĐ01 & đặt cọc HĐ05
100,000,000
100,000,000
10/09
PC/20
10/09
T.toán tiền chi tiếp khách
435,000
395,455
39,545
10/09
PC/21
10/09
T.toán tiền vận chuyển hàng bán T09
5,500,000
5,238,095
261,905
11/09
PC/22
11/09
T.toán tiền điện thoại + internet T8/2007
1,094,154
994,685
99,469
11/09
PC/23
11/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc HĐ03
100,000,000
100,000,000
12/09
PC/24
12/09
T.toán tiền chi tiếp khách
157,000
142,728
14,272
12/09
PC/25
12/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc HĐ03
40,000,000
40,000,000
12/09
PC/26
12/09
T.toán tiền điện thoại EVN T8/2007
604,015
549,103
54,912
13/09
PC/27
13/09
T.toán tiền phí tiếp nhận hàng tại Cảng HCM
1,306,874
1,306,874
13/09
PC/28
13/09
T.toán tiền hàng Tổng Cty thương mại HN - HĐ24
50,000,000
50,000,000
13/09
PC/29
13/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản-HĐ05 + HĐ06
30,000,000
30,000,000
14/09
PC/30
14/09
T.toán tiền mua dầu diezel
30,545
30,545
14/09
PC/31
14/09
T.toán tiền hàng Cty Da giầy - HĐ01
150,000,000
150,000,000
14/09
PC/32
14/09
T.toán tiền sửa chữa máy vi tính
280,000
280,000
15/09
PC/33
15/09
T.toán tiền lắp trần VP cho Cty Huy Hoàng
6,402,000
5,820,000
582,000
18/09
PC/34
18/09
T.toán tiền hàng Tổng Cty thương mại HN- HĐ24
60,000,000
60,000,000
18/09
PC/35
18/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản - HĐ06
50,000,000
50,000,000
20/09
PC/36
20/09
T.toán tiền hàng Cty TP Miền Bắc - HĐ03
60,000,000
60,000,000
21/09
PC/37
21/09
T.toán tiền thuê kho T9/2007 + bốc xếp
527,000
527,000
21/09
PC/38
21/09
Thanh toán tiền hàng Cty Da Giầy - HĐ 04
120,000,000
120,000,000
25/09
PC/39
25/09
T.toán tiền hàng HĐ01 +03 Cty Da Giầy HN
195,000,000
195,000,000
25/09
PC/40
25/09
T.toán tiền hàng HĐ03 Cty Da Giầy HN
3,434,025
3,434,025
25/09
PC/41
25/09
T.toán tiền phí chuyển tiền qua Ngân hàng
156,000
156,000
635
26/09
PC/42
26/09
T.toán tiền hàng Cty XNK Nông sản - HĐ06
100,000,000
100,000,000
26/09
PC/43
26/09
T.toán tiền hàng Tổng Cty thương mại HN - HĐ24
80,000,000
80,000,000
26/09
PC/44
26/09
T.toán tiền hàng cho Cty TP Miền Bắc - HĐ03
110,000,000
110,000,000
26/09
PC/45
26/09
T.toán tiền phí chuyển tiền qua Ngân hàng
60,000
60,000
635
27/09
PC/46
27/09
T.toán tiền phí dịch vụ giao nhận hàng TK12247
133,043
133,043
28/09
PC/47
28/09
T.toán tiền hàng Cty Da giầy HN-HĐ01
120,000,000
120,000,000
28/09
PC/48
28/09
T.toán tiền hàng, kho Cty TP Miền Bắc-HĐ03+04
83,690,909
83,560,000
130,909
29/09
PC/49
29/09
T.toán tiền chi tiếp khách
670,000
670,000
29/09
PC/50
29/09
T.toán tiền lương NV tháng 09/2007
41,450,000
41,450,000
334
29/09
PC/51
29/09
Trả tiền vay + lãi vay bà Lê Thu Thảo
101,200,000
101,200,000
311
Tổng cộng
1,890,240,679
1,641,994,025
102,769,383
2,591,271
142,886,000
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải Sổ nhật ký chi tiền
Căn cứ lập: Hàng ngày, hoặc định kỳ kế toán tổng hợp căn cứ vào phiếu chi và các chứng từ kèm theo để lên sổ nhật ký chi tiền .
Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 10 được chia làm 3 phần
Phần 1: gồm 5 cột :
+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng phiếu chi
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung thu chi theo phiếu chi.
+ Cột E: ghi số hiệu tài khoản khác có phát sinh ít trong tháng.
Phần 2: Gồm 05 cột
+ Cột 1 ghi Có TK 111. Chính là tổng số tiền đã chi ra trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo. Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
+ Cột 2, cột 3, cột 4 ghi nợ các tài khoản. Tại Công ty CP Việt Nox các phát sinh chi tiền chủ yếu là trả nợ tiền hàng và các chi phí thuộc bộ phận chi phí quản lý doanh nghiệp. Để dễ quản lý và theo dõi thì TK 331, TK 642, TK133 mỗi TK được theo dõi riêng một cột. Các TK khác liên quan tới việc chi tiền và thường phát sinh ít được ghi chung vào cột 5. Số tiền ghi trên cột 5 căn cứ vào số tiền trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo để ghi.
Phần 3: Phần này gồm 1 dòng cuối sổ, là dòng tổng cộng của các cột trên bảng.
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Biểu 04
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đai Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
NHẬT KÝ THU TIỀN
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: Đồng Việt Nam
NTGS
Chứng Từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 111
Tài Có các tài khoản
Số hiệu
Ngàytháng
131
511
Tài khoản khác
Số tiền
Số hiệu
A
B
C
D
1
2
4
5
E
Số trang trước chuyển sang
01/09
PT/01
01/09
Thu tiền đặt cọc HĐ01 C.ty Inox Phúc Hưng
61,000,000
61,000,000
02/09
PT/02
02/09
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
40,000,000
40,000,000
112
02/09
PT/03
02/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
37,132,808
37,132,808
03/09
PT/04
03/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
35,000,000
35,000,000
04/09
PT/05
04/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
50,000,000
50,000,000
04/09
PT/06
04/09
Thu tiền hàng 19 Hàng Thiếc
10,000,000
10,000,000
05/09
PT/07
05/09
Thu tiền hàng 496 Trường Chinh
11,507,983
11,507,983
05/09
PT/08
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hoà Phát
15,000,000
15,000,000
05/09
PT/09
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Tín Đạt
15,000,000
15,000,000
05/09
PT/10
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
70,000,000
70,000,000
08/09
PT/11
08/09
Thu tiền hàng CH Chí Đức Thắng
6,160,077
6,160,077
10/09
PT/12
10/09
Vay tiền chị Thảo nhập quỹ
150,000,000
150,000,000
311
10/09
PT/13
10/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Tín Đạt
22,000,000
22,000,000
11/09
PT/14
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
50,000,000
50,000,000
11/09
PT/15
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
50,000,000
50,000,000
11/09
PT/16
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
30,000,000
30,000,000
12/09
PT/17
12/09
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
45,000,000
45,000,000
112
12/09
PT/18
12/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Cơ điện M&E
54,000,000
54,000,000
14/09
PT/19
14/09
Thu tiền hàng C.ty Inox SG thép không rỉ
70,000,000
70,000,000
14/09
PT/20
14/09
Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt
50,000,000
50,000,000
112
15/09
PT/21
15/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hoà phát
45,000,000
45,000,000
27/09
PT/22
27/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
72,000,000
72,000,000
17/09
PT/23
17/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
180,000,000
180,000,000
18/09
PT/24
18/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phương Đông
10,000,000
10,000,000
19/09
PT/25
19/09
Vay tiền ông Lê Mạnh Hùng nhập quỹ
100,000,000
100,000,000
311
20/09
PT/26
20/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
25,000,000
25,000,000
21/09
PT/27
21/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Yên
36,766,237
36,766,237
20/09
PT/28
20/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
65,000,000
65,000,000
24/09
PT/29
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Yên
6,835,500
6,835,500
24/09
PT/30
24/09
Thu tiền hàng 45 hàng Thiếc
17,000,000
17,000,000
24/09
PT/31
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
69,000,000
69,000,000
24/09
PT/32
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Cơ điện M&E
54,143,324
54,143,324
24/09
PT/33
24/09
Thu tiền hàng 19 Hàng Thiếc
15,000,000
15,000,000
25/09
PT/34
25/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Tín Đạt
15,000,000
15,000,000
25/09
PT/35
25/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Gia Phát
30,000,000
30,000,000
26/09
PT/36
26/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Đại Việt
20,000,000
20,000,000
26/09
PT/37
26/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Thuận Hưng
17,983,888
17,983,888
28/09
PT/38
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
70,000,000
70,000,000
28/09
PT/39
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
42,000,000
42,000,000
28/09
PT/40
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hoà phát
55,000,000
55,000,000
29/09
PT/41
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
40,000,000
40,000,000
29/09
PT/42
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Mạnh Hùng
25,000,000
25,000,000
29/09
PT/43
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Gia Phát
20,000,000
20,000,000
29/09
PT/44
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Hưng Thịnh
45,000,000
45,000,000
Cộng chuyển trang sau
1,947,529,817
1,481,095,520
81,434,297
385,000,000
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:………
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải Sổ nhật ký thu tiền
Căn cứ lập: Hàng ngày, hoặc định kỳ kế toán tổng hợp căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi và các chứng từ kèm theo để lên sổ nhật ký chi tiền .
Kết cấu cách lập bảng: Bảng gồm có 10 được chia làm 3 phần
Phần 1: gồm 5 cột :
+Cột A ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng phiếu chi
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung thu chi theo phiếu chi.
+ Cột E: ghi số hiệu tài khoản khác có phát sinh ít trong tháng.
Phần 2: Gồm 05 cột
+ Cột 1 ghi Có TK 111. Chính là tổng số tiền đã chi ra trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo. Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5
+ Cột 2, cột 3, cột 4 ghi nợ các tài khoản. Tại Công ty CP Việt Nox các phát sinh chi tiền chủ yếu là trả nợ tiền hàng và các chi phí thuộc bộ phận chi phí quản lý doanh nghiệp. Để dễ quản lý và theo dõi thì TK 331, TK 642, TK133 mỗi TK được theo dõi riêng một cột. Các TK khác liên quan tới việc chi tiền và thường phát sinh ít được ghi chung vào cột 5. Số tiền ghi trên cột 5 căn cứ vào số tiền trên phiếu chi và các chứng từ kèm theo để ghi.
Phần 3: Phần này gồm 1 dòng cuối sổ, là dòng tổng cộng của các cột trên bảng.
Biểu 05
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ-Đại Kim-Hoàng Mai-HN
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Tháng 09 năm 2007
TK 131: Phải thu khách hàng
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN & XNK BÌNH MINH
Địa chỉ: 939 Tam Trinh - Hoàng Mai - Hà Nội
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
Số dư đầu tháng 09
75,620,500
05/09
PT09/10
05/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
70,000,000
5,620,500
06/09
PX7
06/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
27,663,988
33,284,488
06/9
06/9
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
1,383,199
34,667,687
19/09
PX19
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
53,268,120
87,935,807
19/09
19/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
3331
2,663,406
90,599,213
19/09
PX21
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
33,493,752
124,092,965
19/09
19/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
1,674,688
125,767,653
22/02
PX24
22/02
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
99,207,448
224,975,101
22/09
22/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
4,960,372
229,935,473
24/09
PX26
24/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
164,765,018
394,700,491
24/09
24/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
8,238,251
402,938,742
25/09
PX29
25/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
14,875,920
417,814,662
25/09
25/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
743,796
418,558,458
26/09
GBC
26/09
Thanh toán tiền hàng bằng TNGH
112
20,000,000
398,558,458
27/09
PT09/22
27/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
72,000,000
326,558,458
28/09
PT09/39
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
42,000,000
284,558,458
29/09
PT09/41
29/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Bình Minh
111
40,000,000
244,558,458
29/09
PX36
29/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
511
51,301,470
295,859,928
29/09
29/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà Nước
333.1
2,565,073.50
298,425,002
Tổng phát sinh
466,804,502
244,000,000
Số dư cuối tháng 09
298,425,002
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ chi tiết phải thu khách hàng:
- Căn cứ lập: Căn cứ vào các phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu thu, phiếu chi hàng ngày hoặc định kỳ kế toán tiến hành lên sổ chi tiết cho từng khách hàng.
- Kết cấu bảng: Bảng gồm 3 phần
- Tác dung: Bảng cho biết chi tiết các tình hình mua hàng, thanh toán và số nợ cuối kỳ của từng khách hàng, để căn cứ vào đó Công ty có kế hoạc thu nợ và các kế hoạch tài chính khác.
Phần 1: gồm 6 cột:
+ Cột A: ghi ngày tháng ghi sổ
+ Cột B, cột C: ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ
+ Cột D: ghi phần diễn giải nội dung của phiếu nhập, xuất, phiếu thu, chi.
+ Cột E: ghi số hiệu tài khoản đối ứng với TK131-Phải thu khách hàng (chi tiết cho từng khách hàng)
+ Cột E: Ghi thời hạn được hưởng chiết khấu nếu khách hàng thanh toán trước hạn.
Phần 2: gồm 4 cột:
+ Cột 1:Ghi phát sinh nợ của TK 131, giá trị căn cứ để ghi cột này là tổng thành tiền của phiếu xuất hàng.
+ Cột 2: Ghi phát sinh có của TK 131, giá trị căn cứ để ghi là số tiền phát sinh do khách hàng trả nợ ( chi tiết cho từng khách hàng) trên phiếu thu tiền. Hoặc căn cứ vào giá trị số hàng khách hàng trả lại hoặc trả lại tiền đặt cọc cho khách hàng do không đáp ứng đủ hàng cho khách hàng.
+ Cột 3: Ghi số dư nợ TK 131- chính là số tiền còn phải thu của khách hàng
+ Cột 4: Ghi số dư nợ TK 131- chính là số tiền khách hàng trả trước tiền hàng.
Số dư cuối kỳ = Số dư nợ đầu kỳ + phát sinh Nợ trong kỳ - phát sinh có trong kỳ
Nếu Số dư cuối kỳ >0 thì số tiền sẽ được ghi ở bên số dư Nợ cột 3, nếu < 0 thì số tiền sẽ được ghi bên số dư có cột 4
Phần 3: Là phần ghi dòng tổng cộng phát sinh trong kỳ, và dòng ghi số dư cuối kỳ
Biểu 06
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ-Đại Kim-Hoàng Mai-HN
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Tháng 09 năm 2007
TK 131: Phải thu khách hàng
Tên khách hàng: CÔNG TY INOX PHÚC HƯNG
Địa chỉ: 494 Nguyễn Văn Cừ - Gia Lâm - Hà Nội
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
Số dư đầu tháng 09
125,000,000
PT/01
01/09
Thu tiền đặt cọc HĐ01 C.ty Inox Phúc Hưng
61,000,000
64,000,000
06/09
PX4
06/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
511.1
60,364,260
124,364,260
PX4
06/09
Thuế GTGT phải nộp NN của lô hàng bán
333.1
3,018,213
127,382,473
11/09
PT/14
11/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
111
50,000,000
77,382,473
12/09
PX13
12/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
511.1
583,391,249
660,773,722
PX13
12/09
Thuế GTGT phải nộp NN của lô hàng bán
333.1
29,169,562
689,943,284
17/09
PT/23
17/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
111
180,000,000
509,943,284
20/09
PT/28
20/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
111
65,000,000
24/09
PT/31
24/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
111
69,000,000
28/09
PT/37
28/09
Thu tiền hàng C.ty Inox Phúc Hưng
111
70,000,000
439,943,284
Tổng phát sinh
675,943,284
495,000,000
Số dư cuối tháng 09
305,943,284
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày......tháng......năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Biểu 7
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ-Đại Kim-Hoàng Mai-HN
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI KHÁCH HÀNG
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: Đồng
STT
Tên khách hàng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong tháng
Số dư cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
1
Cửa hàng 19 Hàng Thiếc
15,600,000
29,215,817
25,000,000
19,815,817
2
Cửa hàng 45 Hàng Thiếc
7,650,000
41,444,260
17,000,000
32,094,260
3
Cửa hàng 496 Trường Chinh
-
11,507,983
11,507,983
-
4
Cty Inox Bình Minh
75,620,500
466,804,502
244,000,000
298,425,002
5
Cty Inox Bình Yên
54,623,500
6,835,500
43,601,737
17,857,263
6
Cty Inox Đại việt
55,685,200
328,563,226
135,000,000
249,248,426
7
Cty Inox Gia Phát
32,500,650
126,628,704
50,000,000
109,129,354
8
Cty Inox Hoà Phát
-
353,696,389
142,000,000
211,696,389
9
Cty Inox Hưng Thịnh
-
138,176,203
45,000,000
93,176,203
10
Cty Inox M&E
89,560,000
119,359,529
140,143,324
68,776,205
11
Cty Inox Mạnh Hùng
25,620,500
118,298,676
70,000,000
73,919,176
12
Cty Inox Phúc Hưng
125,000,000
675,943,284
495,000,000
305,943,284
13
Cty Inox Quang Minh
15,465,000
202,965,204
85,000,000
133,430,204
14
Cty Inox Thuận Hưng
-
17,983,888
17,983,888
-
15
Cty Inox Tín Đạt
55,000,000
193,709,913
52,000,000
196,709,913
16
Cty Inox Chí Đức Thắng
-
6,160,077
6,160,077
-
17
Cty Inox Chí Phương Đông
30,000,000
-
10,000,000
20,000,000
18
Cty Inox SG Thép không rỉ
257,132,808
-
207,132,808
50,000,000
Tổng cộng
839,458,158
-
2,837,293,155
1,796,529,817
1,880,221,496
-
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người lập
Kế toán
Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên
(Ký, ghi rõ họ tên
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Diễn giải bảng tổng hợp tình hình thanh toánvới khách hàng
Căn cứ lập: Cuối tháng căn cứ vào các sổ chi tiết của từng khách hàng kế toán thanh toán lên số tổng hợp tình hình thanh toán với khách hàng.
Tác dụng : Sổ cho biết tổng số phải thu khách hàng đầu kỳ là bao nhiêu, phát sinh mua hàng, số khách hàng trả trong kỳ là bao nhiêu, và đến cuối kỳ tổng còn phải thu khách hàng là bao nhiêu.Căn cứ vào đó Công ty có các kế hoạch tài chính cho mình.
Kết cấu sổ: Gồm 3 phần và số dòng không giới hạn tùy vào số lượng khách hàng nợ nhiều hay ít.
Phần 1: Gồm cột A ghi số thứ tự và cột B Ghi tên của từng khách hàng.
Phần 2: Gồm 6 cột
+ Cột 1: Ghi số tiền dư nợ đầu kỳ, là số tiền khách hàng còn nợ đầu kỳ. Căn cứ vào dòng dư nợ đầu kỳ trên sổ chi tiết của từng khách hàng để ghi.
+ Cột 2: Ghi số tiền dư có đầu kỳ, căn cứ vào số dư có đầu kỳ trên sổ chi tiết phải thu khách hàng của từng khách để ghi.
+ Cột 3: Số phát sinh nợ trong kỳ, căn cứ vào dòng tổng cộng của cột phát sinh nợ trên sổ chi tiết của từng khách hàng để lên.
+ Cột 4: Số phát sinh có trong kỳ, căn cứ vào dòng tổng cộng của cột phát sinh có trên sổ chi tiết của từng khách hàng để lên.
+ Cột 5: Ghi số tiền dư nợ cuối kỳ, là số tiền khách hàng còn nợ cuối kỳ. Căn cứ vào dòng dư nợ cuối kỳ trên sổ chi tiết của từng khách hàng để ghi.
+ Cột 6: Ghi số tiền dư có cuối kỳ, căn cứ vào số dư có cuối kỳ trên sổ chi tiết phải thu khách hàng của từng khách để ghi.
Phần 3: là dòng tổng tổng cộng từ cột 1 đến cột 6.
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ-Đại Kim-Hoàng Mai-HN
SỔ CHI TIẾT PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
Tháng 09 năm 2007
TK 331: Phải trả người bán
Tên người bán: CÔNG TY CỔ PHẦN DA GIẦY HÀ NỘI ( Mã số HS)
Địa chỉ: 496 Tam Trinh - Hoàng Mai - Hà Nội Điện thoại: 664 8741 Fax:
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
Số dư đầu tháng 09
295,658,794
04/09
PC/08
04/09
T.toán tiền đặt cọc HĐ05 Cty Da Giầy HN
111
100,000,000
10/09
PC/19
10/09
T.toántiền hàng Cty Da Giầy HĐ01 & đặt cọc HĐ05
111
100,000,000
12/09
GBN
10/09
Thanh toán tiền hàng Cty Da Giầy - HĐ 04
112
50,000,000
14/09
PC/31
14/09
T.toán tiền hàng Cty Da giầy - HĐ01
111
150,000,000
20/09
0076888
20/09
Mua hàng của Cty CP ĐT XNK Da giầy H.Nội-201
156
587,703,430
20/09
0076888
20/09
Thuế GTGT được khấu trừ
133
29,385,172
21/09
PC/38
21/09
Thanh toán tiền hàng Cty Da Giầy - HĐ 04
111
120,000,000
25/09
PC/39
25/09
T.toán tiền hàng HĐ04 Cty Da Giầy HN
111
195,000,000
25/09
PC/40
25/09
T.toán tiền hàng HĐ04 Cty Da Giầy HN
111
3,434,025
27/09
0076894
27/09
Mua hàng của Cty CP ĐT XNK Da giầy H.Nội-201
156
763,889,880
27/09
0076894
27/09
Thuế GTGT được khấu trừ
133
38,194,494
28/09
PC/47
28/09
T.toán tiền hàng Cty Da giầy HN-HĐ01
111
120,000,000
Cộng phát sinh
838,434,025
1,419,172,976
Số dư cuối tháng 09
876,397,745
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ chi tiết phải trả người bán:
Căn cứ lập: Hàng ngày hoặc định kỳ, kế toán tổng hợp căn cứ vào phiếu chi, hóa đơn để tiến hành lên sổ
.Tác dụng : Sổ cho biết tổng số phải trả người bán đầu kỳ là bao nhiêu, phát sinh mua hàng, số đã trả trong kỳ là bao nhiêu, và đến cuối kỳ tổng còn phải trả còn bao nhiêu.Căn cứ vào đó Công ty có các kế hoạch tài chính cho mình.
Kết cấu sổ: Gồm 3 phần và số dòng không giới hạn tùy vào số lượng người bán nhiều hay ít.
Phần 1: Gồm 6 cột:
+ Cột A: Ghi ngày tháng kế toán tiến hành ghi sổ.
+ Cột B, cột C: Ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ ghi sổ.
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung chứng từ ghi sổ.
+ Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng với TK 331- Phải trả người bán
+ Cột F: Ghi thời hạn được chiết khấu nếu thanh toán trước hạn.
Phần 2: Gồm 4 cột
+ Cột 1:Ghi phát sinh nợ của TK 331, giá trị căn cứ để ghi là số tiền phát sinh do trả nợ người bán( chi tiết cho từng nhà cung cấp) trên phiếu chi tiền.
+ Cột 2: căn cứ để ghi cột này là tổng thành tiền của phiếu nhập hàng và hóa đơn kèm theo.
+ Cột 3: Ghi số dư nợ TK 331- chính là số tiền đã đặt trước tiền hàng với nhà cung cấp.
+ Cột 4: Ghi số dư Có TK 331- chính là số tiền còn phải trả người bán.
Số dư cuối kỳ = Số dư nợ đầu kỳ + phát sinh Nợ trong kỳ - phát sinh có trong kỳ
Nếu Số dư cuối kỳ >0 thì số tiền sẽ được ghi ở bên số dư Có cột 4, nếu < 0 thì số tiền sẽ được ghi bên số dư Nợ cột 3.
Phần 3: là dòng tổng tổng cộng từ cột 1 đến cột 4
Đơn vị: CÔNG TYCỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Tháng 09 năm 2007
Tài khoản: 156 - Hàng hoá
Tên hàng hoá: Thép không gỉ dạng cuộn 201
ĐVT: Đồng
NTGS
Chứng từ
Nội dung
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
E
F
1
2
3
4
5
6
Số dư đầu tháng 09
632
25,982
15,588
405,007,416
03/09
PX1
03/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
632
25,982
5,986
155,528,252
9,602
04/09
PN42
04/09
Mua hàng Cty Thực phẩm Miền Bắc
331MB
23,376
19,835
463,662,960
-
29,437
04/09
PX2
04/09
Bán cho 19 Hàng thiếc
632
25,982
913
23,721,566
28,524
06/09
PX7
06/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
25,982
937
24,345,134
27,587
10/09
PX11
10/09
Bán cho C.ty Inox Thuận Hưng
632
25,982
562
14,601,884
27,025
12/09
PX13
12/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
632
25,982
7,190
186,810,580
19,835
PX13
12/09
Bán cho C.ty Inox Phúc Hưng
632
23,376
13,229
309,241,104
6,606
14/09
PX14
14/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
632
23,376
2,946
68,865,696
3,660
17/09
PN45
17/09
Mua hàng Cty HAPRO
331HP
25,796
12,000
309,552,000
-
15,660
17/09
PX17
17/09
Bán cho C.ty Inox Đại Việt
632
23,376
2,426
56,710,176
13,234
19/09
PX19
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
23,376
1,234
28,845,984
12,000
PX19
19/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
25,796
662
17,076,952
11,338
20/09
PN46
20/09
Mua hàng Cty CP XNK Da giầy H.Nội
331HS
34,571
17,000
587,703,430
-
28,338
20/09
PX22
20/09
Bán cho C.ty Inox Bình Yên
632
25,796
186
4,798,056
28,152
21/09
PX23
21/09
Bán cho 45 Hàng Thiếc
632
25,796
1,142
29,459,032
27,010
22/02
PX24
22/02
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
25,796
3,592
92,659,232
23,418
24/09
PX27
24/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
632
25,796
2,980
76,872,080
20,438
25/09
PX29
25/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
25,796
568
14,652,128
19,870
26/09
PN48
26/09
Mua hàng Cty XNK NS TP Hà Nội
331NS
32,400
8,200
265,680,000
-
28,070
27/09
PN49
27/09
Mua hàng Cty CP XNK Da giầy H.Nội
331HS
25,463
30,000
763,889,880
-
58,070
28/09
PX33
28/09
Bán cho C.ty Inox Hoà Phát
632
25,796
2,452
63,251,792
55,618
29/09
PX36
29/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
25,796
418
10,782,728
55,200
29/09
PX36
29/09
Bán cho C.ty Inox Bình Minh
632
34,571
1408
48,675,672
53,792
Tổng phát sinh
87,035
2,390,488,270
48,831
1,226,898,048
Số dư cuối tháng 09
53,792
1,568,597,638
Trong đó:
34,571
15,592
539,027,758
32,400
8,200
265,680,000
25,463
30,000
763,889,880
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Diễn giải sổ chi tiết hàng hóa:
Căn cứ lập:Hàng ngày kế toán căn cứ vào phiếu xuất kho, phiếu nhập kho để lên sổ chi tiết hàng hóa. Sổ được đối chiếu về mặt số lượng với thẻ kho của thủ kho.
Tác dụng: Sổ này cho biết số lượng hàng hóa nhập , xuất, tồn là bao nhiêu, cho tiết cho từng mặt hàng.
Kết cấu sổ: Sổ gồm có 3 phần (12 cột và số dòng không hạn chế tùy theo số lần nhập, xuất trong kỳ là nhiều hay ít.
Phần 1: Gồm 5 cột
+ Cột A: Ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: Ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ ghi sổ.
+ Cột D: Ghi diễn giải nội dung của chứng từ ghi sổ.
+ Cột E: Ghi số hiệu TK đối ứng với TK 156 - Hàng hóa.
Phần 2: Gồm 7 cột
+ Cột 1: Ghi đơn giá
+ Cột 2: Ghi số lượng hàng nhập kho phát sinh trong kỳ theo từng phiếu nhập kho
+ Cột 3: Ghi phần giá trị thực tế hàng nhập kho trong kỳ.
Cột 3 = Cột 1 x Cột 2
+ Cột 4: Ghi số lượng hàng xuất bán phát sinh trong kỳ theo từng phiếu xuất kho.
+ Cột 5: Ghi phần giá trị vốn thực tế của hàng xuất bán trong kỳ.
Cột 5 = Cột 1 x Cột 4
+ Cột 6: Tại dòng đầu tiên của cột 6 ghi phần số lượng hàng tồn kho đầu kỳ, số lượng này căn cứ vào số lượng tồn cuối kỳ của sổ chi tiết kỳ trước.
+ Cột 7: Ghi phần thành tiền của số hàng tồn kho cuối kỳ.
Cột 7 = Cột 1 x Cột 6
Phần 3: là dòng tổng tổng cộng từ cột 2 đến cột 7.
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: 30 Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP HÀNG HOÁ
Tháng 09 năm 2007
ĐVT: Đồng
STT
Tên hàng hoá
ĐVT
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Thép không gỉ dạng cuộn 201
Kg
15,588
405,007,416
87,035
2,390,488,270
48,831
1,226,898,048
53,792
1,568,597,638
2
Thép không gỉ dạng cuộn 202
Kg
4,658
115,001,362
-
-
-
-
4,658
115,001,362
3
Thép không gỉ dạng cuộn 304
Kg
16,562
951,685,644
-
-
9,699
528,226,938
6,863
423,458,706
4
Thép không gỉ dạng cuộn 410
Kg
3,560
87,529,720
-
-
-
-
3,560
87,529,720
5
Thép không gỉ dạng cuộn 430
Kg
18,564
458,326,596
13,374
362,702,264
24,826
622,020,876
7,112
199,007,984
Tổng cộng
58,932
2,017,550,738
100,409
2,753,190,534
83,356
2,377,145,863
75,985
2,393,595,410
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Mẫu số S03a2-DN
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 09/2007
ĐVT: VNĐ
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
SHTK
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
A
B
C
D
F
1
2
Số cộng trang trước chuyển sang
-
-
03/09
PX1
03/09
- Giá vốn hàng bán cho Cty Hoà Phát 201
632
-
03/09
03/09
Xuất hàng hoá bán cho Cty Inox Hoà Phát
156
-
03/09
03/09
Phải thu tiền hàng Cty Inox Hoà Phát
131
185,567,197
03/09
03/09
Doanh thu hàng bán cho C.ty Inox Hoà Phát 201
511.1
176,730,664
03/09
03/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà nước
333.1
8,836,533
04/09
PN42
04/09
Mua hàng Cty Thực phẩm Miền Bắc - 201
156
463,662,960
04/09
04/09
Thuế GTGT được khấu trừ
133.1
23,183,148
04/09
04/09
Phải trả Cty Thực phẩm Miền Bắc
331MB
486,846,108
04/09
PX2
04/09
- Giá vốn hàng bán cho CH 19 Hàng Thiếc 201
632
-
04/09
04/09
Xuất hàng hoá bán cho CH 19 Hàng Thiếc
156
-
04/09
04/09
Phải thu tiền hàng CH 19 Hàng Thiếc
131
29,215,817
04/09
04/09
Doanh thu hàng bán cho19 Hàng Thiếc 201
511.1
27,824,588
04/09
04/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà nước
333.1
1,391,229
04/09
PX3
04/09
- Giá vốn hàng bán cho CH 496 Trường Chinh 304
632
Thành tiền
04/09
04/09
Xuất hàng hoá bán cho CH 496 Trường Chinh
156
Thành tiền
04/09
04/09
Phải thu tiền hàng CH 496 Trường Chinh
131
11,507,983
04/09
04/09
Doanh thu hàng bán cho 496 Trường Chinh 304
511.1
10,959,984
04/09
04/09
Thuế GTGT phải nộp Nhà nước
333.1
547,999
06/09
PX4
06/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Phúc Hưng 304
632
-
…………………………
…….
…….
…………………………
…….
…….
30/09
Chi phí trả trước dài hạn
242
26,786,250
30/09
Tiền lãi vay cá nhân phải trả tháng 09/2007
635
2,200,000
30/09
Lãi vay ngắn hạn phải trả tháng 09
311
2,200,000
30/09
K/C doanh thu từ hoạt động bán hàng
511.1
2,711,259,896
30/09
K/C doanh thu từ hoạt động bán hàng
911
2,711,259,896
30/09
K/C doanh thu HĐ tài chính
515
207,738
30/09
K/C doanh thu HĐ tài chính
911
207,738
30/09
K/C giá vốn hàng bán
911
2,377,145,863
30/09
K/C giá vốn hàng bán
632
2,377,145,863
30/09
K/C chi phí tài chính
911
2,200,000
30/09
K/C chi phí tài chính
635
2,200,000
30/09
K/C chi phí QLDN
911
102,769,383
30/09
K/C chi phí QLDN
642
102,769,383
30/09
Kết quả của hoạt động SXKD tháng 09/2007
911
229,352,388
30/09
Kết quả của hoạt động SXKD tháng 09/2008
421
229,352,388
30/09
Khấu trừ thuế GTGT tháng 09/2007
333.1
135,562,995
30/09
Khấu trừ thuế GTGT tháng 09/2007
133.1
135,562,995
Cộng chuyển trang sau
5,629,142,251
5,629,142,251
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu )
Diễn giải sổ Nhật ký chung:
Căn cứ lập: Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ, nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán lên sổ nhật ký chung ( trừ các nghiệp vụ kinh tế đã vào sổ nhật ký đăc biệt).
Tác dụng: Sổ này bao quát tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng kỳ của Công ty.
Kết cấu sổ: Sổ gồm có 3 phần
Phần 1: Gồm 4 cột:
+ Cột A: Ghi ngày tháng kế toán ghi sổ
+ Cột B, cột C: Ghi số hiệu và ngày tháng của chứng từ ghi sổ.
+ Cột D: Ghi diễn giải, nội dung chứng từ ghi sổ.
+ Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng
Phần 2: gồm 2 cột nợ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
Phần 3: Dòng đầu của sổ ghi số tổng cộng để chuyển sang trang.
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Mẫu số S03a2-DN
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tài khoản: 632 - Giá vốn hàng bán
Tháng 09/2007
ĐVT: VNĐ
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
SHTKĐƯ
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
A
B
C
D
E
F
1
2
Số dư đầu tháng
-
-
03/09
PX1
03/09
- Giá vốn hàng bán cho Cty Hoà Phát 201
156
155,528,252
04/09
PX2
04/09
- Giá vốn hàng bán cho CH 19 Hàng Thiếc 201
156
23,721,566
04/09
PX3
04/09
- Giá vốn hàng bán cho CH 496 Trường Chinh 304
156
9,149,616
06/09
PX4
06/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Phúc Hưng 304
156
51,521,052
06/09
PX5
06/09
- Giá vốn hàng bán cho Cty Mạnh Hùng 430
156
5,382,202
06/09
PX6
06/09
- Giá vốn hàng bán cho Cty Gia Phát 430
156
82,115,614
06/09
PX7
06/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
156
24,345,134
08/09
PX8
08/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox M&E 430
156
111,248,634
08/09
PX9
08/09
- Giá vốn hàng bán cho CH Chí Đức Thắng 430
156
5,431,580
10/09
PX10
10/09
- Giá vốn hàng bán cho C.tyb Inox Đại Việt 430
156
79,893,604
10/09
PX11
10/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Thuận Hưng 201
156
14,601,884
10/09
PX12
10/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Đại Việt 430
156
60,142,404
12/09
PX13
12/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Phúc Hưng 201
156
496,051,684
14/09
PX14
14/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Đại Việt 201
156
68,865,696
17/09
PX15
17/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Tín Đạt 430
156
68,191,018
17/09
PX16
17/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox M&E 430
156
11,554,452
17/09
PX17
17/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Đại Việt 201
156
56,710,176
18/09
PX18
18/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng 430
156
22,911,392
19/09
PX19
19/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
156
45,922,936
19/09
PX20
19/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng 430
156
14,158,166
19/09
PX21
19/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 430
156
32,637,524
20/09
PX22
20/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Yên 201
156
4,798,056
21/09
PX23
21/09
- Giá vốn hàng bán cho CH 45 Hàng Thiếc 201
156
29,459,032
22/02
PX24
22/02
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
156
92,659,232
24/09
PX25
24/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Hưng Thịnh 304
156
110,666,784
24/09
PX26
24/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 304
156
139,586,106
24/09
PX27
24/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Hoà Phát 201
156
76,872,080
25/09
PX28
25/09
- Giá vốn hàng bán cho CH 45 Hàng Thiếc 430
156
5,508,881
25/09
PX29
25/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
156
14,652,128
26/09
PX30
26/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Tín Đạt 304
156
55,932,474
27/09
PX31
27/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Gia Phát 430
156
26,686,893
27/09
PX32
27/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Quang Minh 304
156
161,370,906
28/09
PX33
28/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Hoà Phát 201
156
63,251,792
29/09
PX34
29/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Tín Đạt 430
156
37,029,038
29/09
PX35
29/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng 430
156
59,129,474
29/09
PX36
29/09
- Giá vốn hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
156
59,458,400
30/09
30/09
Kết chuyển giá vốn hàng bán
911
2,377,145,863
Cộng
2,377,145,863
2,377,145,863
Số dư cuối tháng
-
-
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 30 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu )
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
SỔ CÁI
Tài khoản: 511.1 - Doanh thu bán hàng
Tháng 09/2007
ĐVT: VNĐ
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
SHTKĐƯ
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
Số cộng trang trước chuyển sang
-
-
03/09
PX1
03/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Hoà Phát 201
131
176,730,664
04/09
PX2
04/09
DT hàng bán cho19 Hàng Thiếc 201
131
27,824,588
04/09
PX3
04/09
DT hàng bán cho 496 Trường Chinh 304
131
10,959,984
06/09
PX4
06/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Phúc Hưng 304
131
60,364,260
06/09
PX5
06/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng 430
131
5,813,406
06/09
PX6
06/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Gia Phát 430
131
90,277,618
06/09
PX7
06/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
131
27,663,988
08/09
PX8
08/09
DT hàng bán cho C.ty Inox M&E 430
131
102,993,642
08/09
PX9
08/09
DT hàng bán cho CH Chí Đức Thắng 430
131
6,076,180
10/09
PX10
10/09
DT hàng bán choC.ty Inox Đại Việt 430
131
89,375,084
10/09
PX11
10/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Thuận Hưng 201
131
17,127,512
10/09
PX12
10/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Đại Việt430
131
69,598,956
12/09
PX13
12/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Phúc Hưng 201
131
583,391,249
14/09
PX14
14/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Đại Việt 201
131
91,184,592
17/09
PX15
17/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Tín Đạt 430
131
76,283,678
17/09
PX16
17/09
DT hàng bán cho C.ty Inox M&E 430
131
10,682,100
17/09
PX17
17/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Đại Việt 201
131
71,625,224
18/09
PX18
18/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng 430
131
25,630,432
19/09
PX19
19/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
131
53,268,120
19/09
PX20
19/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Mạnh Hùng 430
131
15,146,856
19/09
PX21
19/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 430
131
33,493,752
20/09
PX22
20/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Yên 201
131
6,510,000
21/09
PX23
21/09
DT hàng bán cho 45 Hàng Thiếc 201
131
33,716,408
22/02
PX24
22/02
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh201
131
99,207,448
24/09
PX25
24/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Hưng Thịnh 304
131
131,596,384
24/09
PX26
24/09
DT hàng bán choC.ty Inox Bình Minh 304
131
164,765,018
24/09
PX27
24/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Hoà Phát 201
131
86,563,040
25/09
PX28
25/09
DT hàng bán cho 45 Hàng Thiếc 430
131
5,754,316
25/09
PX29
25/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
131
14,875,920
26/09
PX30
26/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Tín Đạt 304
131
67,488,278
27/09
PX31
27/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Gia Phát 430
131
30,321,148
27/09
PX32
27/09
DT hàng bán cho C.ty Quang Minh 304
131
193,300,194
28/09
PX33
28/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Hoà Phát 201
131
73,560,000
29/09
PX34
29/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Tín Đạt 430
131
40,713,675
29/09
PX35
29/09
DT hàng bán choC.ty Inox Mạnh Hùng 430
131
66,074,712
29/09
PX36
29/09
DT hàng bán cho C.ty Inox Bình Minh 201
131
51,301,470
30/09
30/09
K/C DT từ hoạt động kinh doanh
911
2,711,259,896
Cộng
2,711,259,896
2,711,259,896
Số dư cuối tháng
-
-
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 29 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu )
2.2.2 Kế toán xác định kết quả bán hàng
- Chứng từ sử dụng: căn cứ vào sổ nhật ký chung và các sổ nhật ký đặt biệt để lên sổ cái 911 từ đó xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của Công ty.
- Tài khoản sử dụng
+ TK 632, TK 642, TK 635, TK511, TK515, TK 421
- Qui trình ghi sổ:
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Địa chỉ: Số 30 - Đại Từ - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
SỔ CÁI
Tài khoản: 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Tháng 09/2007
ĐVT: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
SHTKĐƯ
Số phát sinh
Số
Ngày
Nợ
Có
A
B
C
D
E
1
2
Số dư đầu tháng
-
-
30/09
K/C doanh thu từ hoạt động bán hàng
511
2,711,259,896
30/09
K/C doanh thu HĐ tài chính
515
207,738
30/09
K/C giá vốn hàng bán
632
2,377,145,863
30/09
K/C chi phí tài chính
635
2,200,000
30/09
K/C chi phí QLDN
642
102,769,383
30/09
Kết quả của hoạt động SXKD T 09
421
229,352,388
Cộng
2,711,467,634
2,711,467,634
Số dư cuối tháng
-
-
Sổ này có……….trang, đánh từ số 01 đến trang…….
Ngày mở sổ:……….
Ngày 30 tháng 09 năm 2007
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu )
Diễn giải sổ cái TK 911
Căn cứ lập: Cuối tháng căn cứ vào sổ nhật ký chung , kế toán tiến hành lên sổ cái TK911.
Tác dụng: Sổ cho biết kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Công ty là lãi hay lỗ, và con số lãi lỗ đó là bao nhiêu.
Kết cấu sổ: Sổ gồm 7 cột và số dòng không giới hạn được chia làm 3 phần
Phần 1:Gồm 5 cột
+ Gồm có + Cột A: Ghi ngày tháng ghi sổ
+ Cột B, cột C: Ghi số hiệu, ngày tháng của chứng từ ghi sổ
+ Cột D: Ghi trang nhật ký chung
+ Cột E:Ghi số hiệu tài khoản đối ứng với tài khoản 911
Phần 2: Gồm 2 cột
+ Cột 1: Ghi phát sinh nợ của TK911. Căn cứ vào sổ nhật ký chung các phát sinh Nợ của TK 911 để lên.
+ Cột 2: Ghi phát sinh có của TK911. Căn cứ vào sổ nhật ký chung các phát sinh Có của TK 911 để lên.
Phần 3: Là dòng cộng cuối sổ của 2 cột Nợ, Có TK 911
Phương thức xác định kết quả bán hàng:
Tại Công ty Cổ phần Việt Nox. Các khoản doanh thu, chi phí tài chính, doanh thu khác, chi phí khác phát sinh rất ít nên việc xác định kết quả bán hàng cũng chính là việc xác định kết quả kinh doanh của Công ty.
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty được xác định như sau:
Lãi (lỗ) từ hoạt động kinh doanh
=
DT thuần về bán hàng
-
Giá vốn hàng bán
+
Doanh thu hoạt động tài chính
-
Chi phí tài chính
-
Chi phí bán hàng và QLDN
Phần III:Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết toán bán hàng
3.1: Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần việt Nox:
Qua quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần Việt nox, được sự giúp đỡ của mọi người trong công ty, đặc biệt là mọi người trong phòng kế toán em đã hoàn thành báo cáo thực tập của mình và có một số nhận xét về công tác kế toán tại đơn vị như sau:
Mọi người trong phòng kế toán làm việc rất nhiệt tình và hăng say.
Công ty chưa sử dụng phần mềm kế toán, công việc kế toán còn thủ công nên việc cập nhật số liệu chưa nhanh. Thông tin đưa ra còn hơi chậm ảnh hưởng đến các quyết định tài chính của Công ty.
Mẫu các sổ còn lạc hậu chưa cập nhật các bản mới.
Số liệu trên sổ sách là hoàn toàn chính xác bởi đã được kế toán trưởng kiểm duyệt trước khi trình Giám đốc công ty.
Do có cửa hàng bán lẻ và chi nhánh trong TP HCM nên khối lượng công việc nhiều. Đòi hỏi sự kết hợp chặt chẽ giữa tất cả các bộ phận trong Công ty.
3.2 Một số ý kiến đóng góp
Để giảm bớt khối lượng công việc kế toán, Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán.Từ đó kế toán có thời gian để sử lý các tình huống kế toán được nhanh hơn, thông tin kế toán cũng được cập nhật nhanh hơn.
Một số mẫu sổ kế toán nên được thay đổi để đúng với quy định của Bộ Tài chính.
Các kế toán cần nâng cao các nghiệp vụ kế toán của mình hơn nữa để phục vụ tốt cho sự phát triển của Cty.
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NOX
Ngày 10 tháng 04 năm 2008
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
( Họ tên, ký, đóng dấu )
MỤC LỤC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT01.docx