Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty điện địa phương

MỤC LỤC CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 1.Những vấn đề chung 1.1.Chi phí sản xuất kinh doanh: 1.1.1.Khái niệm: 1.1.2.Phân loại: 1.1.2.1.Phân theo yếu tố: 1.1.2.2. Phân theo khoản mục chi phí: 1.1.2.3. Phân theo lĩnh vực hoạt động trong doanh nghiệp: 1.1.2.4. Phân theo phương pháp tập hợp chi phí: 1.1.2.5.Phân theo mức độ phụ thuộc của chi phí vào sản lượng và doanh thu: 2.Công tác hạch toán chi phí sản xuất: 2.1.Đối tượng tập chi phí sản xuất 2.2.Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 2.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.2.1.1. Tài khoản sử dụng: 2.2.1.2. Phương pháp hạch toán: 2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp: 2.2.2.1. Tài khoản sử dụng: 2.2.2.2. Phương pháp hạch toán: 2.2.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung: 2.2.3.1. Tài khoản sử dụng: 2.2.3.2. Phương pháp hạch toán 2.2.4.Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công: 2.2.4.1.Tài khoản sử dụng: 2.2.4.2.Phương pháp hạch toán: 2.2.5.Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 2.2.5.1.Tài khoản sử dụng: 2.2.5.2.Phương pháp hạch toán: 3. Kế toán giá thành sản phẩm: 3.1. Đối tượng tính giá thành: 3.2. Các phương pháp tính giá thành: 3.2.1.Phương pháp trực tiếp: 3.2.2. Phương pháp cộng chi phí: 3.2.3.Phương pháp hệ số: 3.2.4. Phương pháp tỷ lệ: 3.2.5.Phương pháp loại trừ: CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 2.1.Giới thiệu khái quát về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Điện Địa Phương: 2.1.1.Giới thệu chung về công ty Điện Địa Phương: 2.1.2.Quá trình hình thành và phát triển của công ty Điện Địa Phương: 2.2.Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của công ty Điện Địa Phương: 2.2.1.Vị trí: 2.2.2.Chức năng: 2.2.3.Nhiêm vụ: 2.3.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty Điện Địa Phương: 2.3.1.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty: 2.3.2.Chức năng và nhiệm vụ của tưng bộ phận: 2.3.3.Tổ chức quản lý thi công tại công trường: 2.4.Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty: 2.4.1.Chính sách kinh tế của nhà nước: 2.4.2.Các nhân tố môi trường: 2.4.3.Yếu tố con người 2.4.4.Đối thủ cạnh tranh: 2.5.Đánh giá khái quát tình hình tái chính của công ty: 2.5.1.Tình hình lao động và phân bổ lao động: 2.5.2.Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật: 2.5.3.Tình hình tài chính của công ty: 2.5.3.1.Khả năng thanh toán: 2.5.3.2.Tỷ suất sinh lời: 2.5.3.3.Vòng quay hàng tồn kho: 2.6.Tổ chức công tác kế toán tại công ty Điện Địa Phương: 2.6.1.Sơ đồ bộ máy kế toán 2.6.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận: 2.7.Tổ chức vận dụng chính sách kế toán tại doanh nghiệp: 2.8.Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: 2.9.Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 2.9.1. Kế toán chi tiết t hợp chi phí sản xuất kinh doanh: 2.9.1.1. Kế toán chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp: 2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”: 2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung: CHƯƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆNCÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY 3.1. Nhận xét chung: 3.2.Ưu Điểm: 3.3.Nhược Điểm : 3.4. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ti công ty: KẾT LUẬN

doc74 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty điện địa phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:002 Ngày 30/11/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Xi măng Kg 6.000 760 4.560.000 6.211.011 2 Xi măng Kg 32.000 730 23.360.000 6.211.011 3 Xi măng Kg 32.000 770 24.640.000 6.211.011 4 Xi măng Kg 32.000 760 24.320.000 6.211.011 5 Xi măng Kg 13.000 770 10.010.000 6.211.011 6 Xi măng Kg 60.000 770 46.200.000 6.211.011 7 Xi măng Kg 17.000 760 12.920.000 6.211.011 8 Xi măng Kg 10.000 770 7.700.000 6.211.011 9 Xi măng Kg 12.000 820 9.840.000 6.211.011 10 Xi măng Kg 44.000 770 33.800.000 6.211.011 11 Xi măng Kg 33.000 770 25.410.000 6.211.011 12 Xi măng Kg 111.000 790 87.690.000 6.211.011 13 Xi măng Kg 66 769 407.570 6.211.011 Cộng x x x x x 310.857.570 Cộng thành tiền: Ba trăm mười triệu ,tám trăm năm mươi bảy ngàn, năm trăm bảy mươi đồng Xuất kho, ngày 30 tháng 11năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:003 Ngày 5/12/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Sắt F 8 Kg 389 7.800 30.888.800 6.211.011 2 Sắt F 12 Kg 11.209 8.000 89.672.000 6.211.011 3 Sắt F 14 Kg 547 8.000 4.376.000 6.211.011 4 Sắt F 16 Kg 1.050 8.000 8.400.000 6.211.011 5 Sắt F 20 Kg 635 8.000 5.080.000 6.211.011 Cộng x x x x x 110.616.800 Cộng thành tiền: Một trăm mười triệu ,sáu trăm mười sáu ngàn, tám trăm đồng Xuất kho, ngày 05 tháng 12 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:005 Ngày 17/12/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn-Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Xi măng Kg 59.000 795 46.905.000 6.211.011 2 Xi măng Kg 50.000 850 42.500.000 6.211.011 3 Xi măng Kg 83.000 850 70.550.000 6.211.011 4 Xi măng Kg 8.000 785 6.280.000 6.211.011 5 S ắt F 6 Kg 131 7.876 1.031.756 6.211.011 6 S ắt F 8 Kg 3.571 7.700 27.496.700 6.211.011 7 S ắt F 12 Kg 4.743 8.000 37.944.000 6.211.011 8 S ắt F 14 Kg 989 8.000 7.912.000 6.211.011 9 S ắt F 16 Kg 1.526 8.000 12.208.000 6.211.011 10 S ắt F 20 Kg 6.545 8.000 52.360.000 6.211.011 11 S ắt F 22 Kg 1.031 7.900 8.144.900 6.211.011 Cộng x x x x 313.332.356 Cộng thành tiền: Ba trăm mười ba triệu ,ba trăm ba mươi hai ngàn ,ba trăm năm mươi sáu đồng Xuất kho, ngày 17 tháng 12năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà PHIẾU XUẤT KHO Số:004 Ngày 16/12/2007 Nợ:621 Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521 Địa chỉ: Nhân viên quản lý Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà Xuất tại kho: công ty Stt Tên,quy cách vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Theo CT Thực xuất 1 Que hàn hộp 36 70.000 2.520.000 6.211.011 2 Thép kẽm Kg 500 12.000 6.000.000 6.211.011 3 Buông phi 12x30 bộ 300 4.000 1.200.000 6.211.011 4 Sơn Maxilai Kg 200 35.000 6.800.000 6.211.011 5 Nhựa đường Kg 100 11.894 1.189.400 6.211.011 Cộng x x x x x 17.709.400 Cộng thành tiền: Mười bảy triệu ,bảy trăm lẻ chín ngàn bốn trăm đồng Xuất kho, ngày 16 tháng12 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người lập phiếu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi có tài khoản SH NT 1521 1522 PXK001 30/10 Xuất vật tư 202.991.400 202.991.400 PXK002 30/11 Xuất vật tư 310.857.570 310.857.570 PXK003 05/12 Xuất vật tư 110.616.800 110.616.800 PXK004 16/12 Xúât vật liệu phụ 17.709.400 17.709.400 17709.400 PXK005 17/12 Xuất vật tư 313.332.356 313.332.356 …… ………………. …………. ………… ……… Tổng cộng 2.293.702.803 2.293.702.803 17.709.400 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐIẠ PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ - TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK621:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT PXK001 30/10 Xuất vật tư 1521 202.991.400 PXK002 30/11 Xuất vật tư 1521 310.857.570 PXK003 5/12 Xuất vật tư 1521 110.616.800 PXK004 16/12 Xuất vật liệu phụ 1522 17.709.400 PXK005 17/12 Xuất vật tư 1521 313.332.356 ……. ……………. ……….. Tổng Cộng x 2.293.702.803 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:01 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vật liệu chính cho sản xuất 621 1521 2.283.913.403 Tổng cộng x x 2.283.913.403 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:02 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vật liệu phụ cho sản xuất 621 1522 17.709.400 Tổng cộng x x 17.709.400 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên 2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: Để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng TK 622 để phản ánh CPNCTT đang thi công tại công trình. Lương công nhân trực tiếp theo các hợp đồng làm khoán với các tổ thầu hai bên tiến hành thoả thuận với nhau những khối lượng công việc phát sinh, nếu thống nhất với nhau thì hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng làm khoáng. Trong quá trình thi công sẽ chịu sự giám sát của nhân viên kỷ thuật. Khi khối lượng công việc hoàn thành bàn giao công ty sẽ tiến hành kiểm nhận và thanh toán hợp đồng với các tổ thầu. Để tính tiền lương khối lượng công việc giao khoán công ty đã tiến hành xây dựng định mức kinh tế kỷ thuật để làm cơ sở cho việc xác định đơn giá tiền lương đối với từng loại công việc cho hợp lý và được xác định theo công thức sau Tiền lương phải trả = Khối lượng công việc giao khoáng hoàn thành x Đơn giá tiền lương Lương tháng =Lương làm việc + Lương phép + Lương làm thêm giờ +Phụ cấp Để tính tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ra sản phẩm ta căn cứ vào mức lương của từng người và số ngày công làm việc trong tháng ta căn cứ vào công thức sau: Tiền lương phải trả = Mức lương x số ngày công làm việc Tiền luơng phải trả cho người lao động được tính theo số lượng, chất lượng của sảm phẩm hoàn thành hoặc khối lượng công trình đã làm xong đã được nghiệm thu của ban quản lý. Trả luơng theo hợp đồng lao động, hoặc khoán khối lượng công việc CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn-Tuy Hoà STT Tên công nhân Mức lương Thành tiền tháng 4 tháng 5 tháng 6 1 Nguyễn Tấn Dũng 60.000 1.800.000 1.680.000 1.680.000 2 Phan Văn Tâm 58.000 1.508.000 1.624.000 1.740.000 3 Lê Văn Quang 58.000 1.556.000 1.508.000 1.682.000 4 Nguyễn Ngọc Tùng 58.000 1.624.000 1.653.000 1.508.000 5 Phan Nhật Tỷ 57.000 1.539.000 1.710.000 1.566.000 6 Phan Nhân Tâm 57.000 1.425.000 1.425.000 1.368.000 7 Đổ Văn Thọ 57.000 1.653.000 1.653.000 1.425.000 8 Huỳnh Văn Hoan 57.000 1.710.000 1.539.000 1.569.000 9 Hà văn Bình 57.000 1.539.000 1.596.000 1.653.000 10 Phan Tấn Bính 57.000 1.653.000 14.282.000 1.710.000 11 Nguyễn Văn Sơn 57.000 1.653.000 1.767.000 1.482.000 12 Nguyễn Minh Huệ 57.000 1.710.000 1.710.000 1.368.000 13 Võ Thế Nhân 57.000 1.596.000 1.368.000 1.539.000 14 Hà Văn Khoa 57.000 1.710.000 1.653.000 1.425.000 15 Đặng Thanh Hải 57.000 1.710.000 1.539.000 1.311.000 16 Phan Văn Khương 57.000 1.482.000 1.482.000 1.140.000 17 Đinh Tám 57.000 1.482.000 1.710.000 1.710.000 18 Đương Văn Cơ 57.000 1.539.000 1.800.000 1.653.000 19 Nguyễn Trọng Thành 57.000 1.539.000 1.740.000 1.710.000 20 Huỳnh Kim Toàn 58.000 1.740.000 1.682.000 1.596.000 Tổng Cộng 32.178.000 32.126.000 30.862.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN KỸ THUẬT QUẢN LÝ QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn –Tuy Hoà STT T ên công nhân Tiền lương Phụ cấp Tổng số 1 Lương Thế Minh 2.000.000 260.000 2.260.000 2 Trần Quốc Bảo 1.900.000 260.000 2.160.000 3 Nguyễn Mạnh 1.900.000 260.000 2.160.000 4 Nguyễn Đức Thanh 1.900.000 260.000 2.160.000 5 Trương Đình Cang 1.800.000 260.000 2.060.000 6 Trương Văn Thanh 1.800.000 260.000 2.060.000 7 Lê Văn Tiến 1.800.000 260.000 2.060.000 8 Lương Thanh Uý 1.800.000 260.000 2.060.000 9 Ngô Văn Lang 1.800.000 260.000 2.060.000 10 Trương Văn Long 1.800.000 260.000 2.060.000 11 Đinh Như Ý 1.800.000 260.000 2.060.000 12 Lê Văn Hào 1.800.000 260.000 2.060.000 13 Nguyễn Đức 1.500.000 260.000 1.760.000 14 ......................... ....... ........ ........... TỔNG 23.600.000 3.380.000 26.980.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CỦA CÔNG TY QUÝ IV /2007 Công trình :Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà Diễn giải Số tiền Tổng Cộng Ghi chú Lương CNTTSX Lương NVQL Tháng 10/2007 Tháng 11/2007 Tháng 12/2007 1.492.731.000 113.780.000 43.820.000 26.980.000 26.980.000 26.980.000 1.519.711.000 140.760.000 140.760.000 Lương CNTTSX và lương của NVQL lấy trên bảng thanh toán lương hàng tháng Tổng Cộng 1.650.331.000 80.940.000 1.731.271.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG Công trình: Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà STT Ghi có các TK Ghi nợ các TK TK 334-Phải trả cho công nhân viên Tổng cộng Lương Các khoản khác Cộng có 334 1 Lương CNTTSX(6222) 1.519.711.000 1.519.711.000 2 Lương NVKTQL(627) 140.760.000 140.760.000 3 Lương banQLCT(6421) 140.760.000 70.800.000 Tổng cộng 1.731.271.000 1.731.271.000 1.731.271.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA CÔNG NHÂN QU Ý IV/2007 Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà STT Họ v à t ên T ổng lương 15% BHXH 2% BHYT 01 Nguyễn Tấn Dũng 2.916.000 437.400 58.320 02 Phan Văn Tâm 2.818.800 422.820 56.376 03 Lê Văn Quang 2.818.800 422.820 56.376 04 Nguyễn Ngọc Tùng 2.818.800 422.820 56.376 05 Phan Nhật Tỷ 2.818.800 422.820 56.376 06 Phan Nhân Tâm 2.770.200 415.530 55.404 07 Đổ Văn Thọ 2.770.200 415.530 55.404 08 Huỳnh Văn Hoan 2.770.200 415.530 55.404 09 Hà văn Bình 2.770.200 415.530 55.404 10 Phan Tấn Bính 2.770.200 415.530 55.404 11 Nguyễn Văn Sơn 2.770.200 415.530 55.404 12 Nguyễn Minh Huệ 2.770.200 415.530 55.404 13 Võ Thế Nhân 2.770.200 415.530 55.404 14 Hà Văn Khoa 2.770.200 415530 55.404 15 Đặng Thanh Hải 2.770.200 415.530 55.404 16 Phan Văn Khương 2.770.200 415.530 55.404 17 Đinh Tám 2.770.200 415.530 55.404 18 Đương Văn Cơ 2.770.200 415.530 55.404 19 Nguyễn Trọng Thành 2.770.200 415.530 55.404 20 Huỳnh Kim Toàn 2.770.200 415.530 55.404 Tổng cộng 55.744.200 8.361.630 1.114.884 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA NHÂN VIÊN KỸ THUẬT QUẢN LÝ QU Ý IV/2007 Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà STT Họ và tên Tổng lương 15% BHXH 2% BHYT 01 Lương Thế Minh 18.690.000 2.803.500 373.800 02 Trần Quốc Bảo 18.690.000 2.803.500 373.800 03 Nguyễn Mạnh 18.690.000 2.803.500 373.800 04 Nguyễn Đức Thanh 18.690.000 2.803.500 373.800 05 Trương Đình Cang 18.690.000 2.803.500 373800 06 Trương Văn Thanh 18.690.000 2.803.500 373.800 07 Lê Văn Tiến 18.690.000 2.803.500 373.800 08 Lương Thanh Uý 18.690.000 2.803.500 373.800 09 Ngô Văn Lang 18.690.000 2.803.500 373.800 10 Trương Văn Long 18.690.000 2.803.500 373.800 11 Đinh Như Ý 18.690.000 2.803.500 373.800 12 Lê Văn Hào 18.690.000 2.803.500 373.800 13 Nguyễn Đức 18.690.000 2.803.500 373.800 Tổng cộng 242.970.000 36.445.500 4.859.400 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:03 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Tiền lương CNSX 622 334 1.650.331.000 Tổng cộng x x 1.650.331.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:04 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Trích BHXH, BHYT bộ phận CNTTSX 622 622 3383 3384 259.690.650 34.625.420 Tổng cộng x x 294.316.070 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và bảng trích BHXH, BHYT quý II/2007 ta hạch toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK622:Chi phí nhân công trực tiếp Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT BPB 30/12 Chi phí tiền lương CNTTSX 334 1.731.271.000 BTBH 30/12 Trích BHXH 3383 259.690.650 BTBH 30/12 Trích BHYT 3384 34.625.420 Tổng Cộng 2.025.587.070 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”: Công ty có đội xe máy phục vụ cho hoạt động xây lắp các công trình, kế toán theo dõi tập hợp chi phí ca máy phát sinh theo công trình khi phát sinh chi phí sử dụng máy. Trong trường hợp cần đẩy nhanh tiến độ công trình, Công ty cần thuê ngoài ca máy. Chi phí thuê ca máy sử dụng được trả theo hợp đồng Cuối kỳ kết chuyển chi phí này vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cho công trình để tính giá thành. CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H 175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999-TC?QĐ?CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính) PHIẾU CHI Quyển số Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 015 Nợ: 623 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Kiều Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà Lý do: Mua dầu Diezel phục vụ công trình Số tiền:135.006.751 (Viết bằng chữ): Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng Kèm theo: HĐ 075585 Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu Đã nhận đủ số tiền: Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Thủ quỹ Người nhận tiền CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H 175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999- TC?QĐ?CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính) PHIẾU CHI Quyển số Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 011 Nợ: 627.133 Có: 111 Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Oanh Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà Lý do: Chi tiền mặt dùng cho dụng cụ sản xuất Số tiền: 31.320.000 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu, ba trăm hai mươi ngàn đồng Kèm theo: HĐ 075585 (10/09)Chứng từ gốc Thỷ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu Đã nhận đủ số tiền: Mười sáu triệu, sáu trăm bảy mươi tám ngàn , ba trăm mười lăm đồng Ngày 30 tháng 12năm 2007 Thủ quỹ Người nhận tiền CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:05 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua Diezel phục vụ công trình 623 111 135.006.751 Tổng cộng x x 135.006.751 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:06 Ngày 30 tháng12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Thuê máy đào hố móng 623 331 43.000.000 Tổng cộng x x 43.000.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:07 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Khấu hao xe máy 623 214 15.190.476 Tổng cộng x x 15.190.476 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ- TP.Tuy Hoà BẢNG KÊ CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY TK 623 “ Chi phí sử dụng máy” QUÝ IV/2007 Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà ĐVT: Đồng Chứng từ Diễn Giải Số tiền Ghi có các tài khoản SH NT 111 331 214 PC015 30/12 Mua dầu Diezel phục vụ công trình 135.006.751 135.006.751 KH01 Khấu hao xe máy 15.190.476 15.190.476 026345 Thuê máy đào hố móng 43.000.000 43.000.000 Tổng Cộng 193.197.227 135.006.751 43.000.000 15.190.476 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK623:Chi phí máy thi công Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT PC015 30/12 Mua dầu Diezel phục vụ công trình 111 135.006.751 KH01 Khấu hao xe máy 214 15.190.476 026345 Thuê máy đào hố móng 331 43.000.000 Tổng Cộng x 193.197.227 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) * Vì công ty không trích khấu hao cho việc sử dụng máy thi công nên ta không tính và lập bảng trích khấu hao của máy thi công này. 2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung ở công ty là những chi phí phát sinh tại công trình được theo dõi chi tiết cho từng khoản mục . Tại công ty chi phí sản xuất chung bao gồm: Kháu hao TSCĐ, chi phí công tác phí kiểm nghiệm, còn bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên kỹ thuật. Tiền lương và các khoản trích của nhân viên kỹ thuật quản lý được tính ở bảng phân bổ tiền lương Quý IV/2007 đã trình bày ở phần chi phí nhân công trực tiếp. Trong quá trình trích hàng quý, kế toán tiến hành trích khấu hao TSCĐ như sau: CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:08 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình 6272 1522 2.319.000 Tổng cộng x x 2.319.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:09 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Trích khấu hao TSC Đ 6274 2141 164.824.751 Tổng cộng x x 164.824.751 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:010 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Xuất CCDC cho SX 6273 1531 509.000 Tổng cộng x x 509.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:011 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Tập trung bút toán ghi TGNH 6277 6278 1121 1121 10.678.000 1.185.000 Tổng cộng x x 11.872.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:012 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Tập trung bút toán chi tiền mặt 6273 6277 6278 111 111 111 31.320.000 1.345.000 18.060.000 Tổng cộng x x 50.725.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:013 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Mua vật liệu cho công trình 6277 331 319.190 Tổng cộng x x 319.190 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:014 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Tiền lương nhân viên kỹ thuật quản lý 6271 334 80.940.000 Tổng cộng x x 80.940.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:015 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Trích BHXH, BHYT bộ phận nhân viên k ỹ thuật quản lý 6271 6271 3383 3384 10.620.000 1.416.000 Tổng cộng x x 12.036.000 x Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:621.011 ĐVT: Đồng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 01 30/12 Xuất ật liệu phụ cho SX 1522 17.709.400 30/12 02 30/12 Xuất vật liệu p ụ cho SX 1521 2.283.913.403 30/12 KT006 30/12 Kết chuyển chi phí NVL vào CP SXXL 154 2.293.702.803 Cộng số phát sinh x 2.301.622.803 2.293.702.803 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:622.011 ĐVT: Đồng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 04 30/12 Tiền lương phải trả cho CNSX 334 1.650.331.000 30/12 05 30/12 Trích BHXH 3383 259.690.650 30/12 KT007 30/12 Trích BHYT Chuyển vào CPSXKD 3384 34.625.420 154 1.944.647.070 Cộng số phát sinh 1.944.647.070 1.944.647.070 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:623.011 ĐVT: Đồng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 05 30/12 Tập trung bút toán chi tiền mặt để mua dầu 111 135.006.751 30/12 06 30/12 Phải trả cho người thuê máy đào hố móng 331 43.000.000 30/12 07 30/12 Tập trung bút toán khấu hao 214 15.190.476 KT008 Kết chuyển CPSDMTC vào CPSXKD 154 178.197.227 Cộng số phát sinh 178.197.227 178.197.227 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:627.011 ĐVT: Đồng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 14 30/12 Tiền lương phải trả cho BPQL 334 80.940.000 30/12 15 30/12 Trích BHXH 3383 10.620.000 30/12 15 30/12 Trích BHYT 3384 1.416.000 30/12 09 30/12 Trích khấu hao TSCĐ 2141 164.824.751 30/12 11 30/12 Tập trung bút toán chi TGNH cho công trình 1121 1.185.0000 30/12 10 30/12 Xuất CCDC cho SX 1531 10.687.000 30/12 13 30/12 Xuất vật liệu cho công trình 331 509.000 30/12 08 30/12 Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình 1522 319.190 30/12 12 30/12 Tập trung bút toán chi TM 111 2.319.0000 30/12 KT009 30/12 Kết chuyển vào CPSXKD 154 344.415.941 Cộng số phát sinh 344.415.941 344.415.941 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà BẢNG TÍNH PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ QUÝ IV/2007 ĐVT: Đồng STT Trích yếu Tỷ lệ khấu hao (Năm) Nguyên gía Nơi sử dụng Số khấu hao Đối tượng sử dụng 627 1 Máy móc thiết bị 5 2.842.457.510 142.122.875 142.122.875 2 Phương tiện vận tải 5 454.037.533 22.701.876 22.701.876 Tổng Cộng 3.296.495.043 164.824.751 164.824.751 Căn cứ bảng tổng hợp tiền lương, bảng trích bảo hiểm, phiếu chi,bảng phân bổ khấu hao, …, vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH QUÝ IV:2007 TK627:Chi phí sản xuất chung Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT BTHTL 30/12 Tiền lương phải trả cho bộ phận 334 80.940.000 BTBH 30/12 Trích BHXH 3383 10.620.000 BTBH 30/12 Trích BHYT 3384 1.416.000 BPBKH 30/12 Trích khấu hao TSCĐ 2141 164.824.751 PC018 30/12 Chi TGNH cho công trình 1221 1.185.0000 PC019 30/12 Chi TGNH cho công trình 1221 10.687.000 PXK011 30/12 Xuất CCDC chop SX 1531 509.000 PXK012 30/12 Xuất vật liệu cho công trình 331 319.190 PXK013 30/12 Xuất vật liệu sữa chữa cho công trình 1522 2.319.0000 PC011 30/12 Chi tiền mặt dùng cho dụng cụ SX 111 31.320.000 PC012 30/12 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 1.345.000 PC013 30/12 Chi phí khác bằng tiền 111 18.060.000 Cộng x 344.415.941 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN 175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:018 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng Trích yếu Số hiệu TK Số Tiền Nợ Có Kết chuyển chi phí để tính để tính giá thành sản phẩm 154 621 2.301.622.803 154 622 2.025.587.070 154 623 193.197.227 154 6271 92.976.000 154 6272 2.319.000 154 6273 31.829.000 154 6274 164.824.751 154 6277 12.342.190 154 6278 19.245.000 TỔNG x x 4.836.023.041 Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 175 Nguyễn Huệ- TP Tuy Hoà SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ ĐVT: Đồng Chứng Từ Số Tiền SH NT 2.283.913.803 01 30/12 17.709.400 02 30/12 1.650.331.000 03 30/12 294.316.070 04 30/12 135.006.751 05 30/12 43.000.000 06 30/12 15.190.476 07 30/12 2.319.000 08 30/12 164.824.751 09 30/12 509.000 010 30/12 11.872.000 011 30/12 50.725.000 012 30/12 319.190 013 30/12 80.940.000 014 30/12 12.036.000 Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:621.011 ĐVT: Đồng Ngày ,tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 01 30/12 Xuất ật liệu phụ cho SX 1522 17.709.400 30/12 02 30/12 Xuất vật liệu phụ cho SX 1521 2.283.913.403 30/12 KT006 30/12 Kết chuyển chi phí NVL vào CP SXXL 154 2.293.702.803 Cộng số phát sinh x 2.301.622.803 2.293.702.803 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:622.011 ĐVT: Đồng Ngày, háng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 04 30/12 Tiền lương phải trả cho CNSX 334 1.650.331.000 30/12 05 30/12 Trích BHXH 3383 259.690.650 30/12 KT007 30/12 Trích BHYT Chuyển vào CPSXKD 3384 34.625.420 154 1.944.647.070 Cộng số phát sinh 1.944.647.070 1.944.647.070 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:623.011 ĐVT: Đồng Ngày ,tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 05 30/12 Tập trung bút toán chi tiền mặt để mua dầu 111 135.006.751 30/12 06 30/12 Phải trả cho người thuê máy đào hố móng 331 43.000.000 30/12 07 30/12 Tập trung bút toán khấu hao 214 15.190.476 KT008 Kết chuyển CPSDMTC vào CPSXKD 154 178.197.227 Cộng số phát sinh 178.197.227 178.197.227 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:627.011 ĐVT: Đồng Ngày ,tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 14 30/12 Tiền lương phải trả cho BPQL 334 80.940.000 30/12 15 30/12 Trích BHXH 3383 10.620.000 30/12 15 30/12 Trích BHYT 3384 1.416.000 30/12 09 30/12 Trích khấu hao TSCĐ 2141 164.824.751 30/12 11 30/12 Tập trung bút toán chi TGNH cho công trình 1121 1.185.0000 30/12 10 30/12 Xuất CCDC cho SX 1531 10.687.000 30/12 13 30/12 Xuất vật liệu cho công trình 331 509.000 30/12 08 30/12 Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình 1522 319.190 30/12 12 30/12 Tập trung bút toán chi TM 111 2.319.0000 30/12 KT009 30/12 Kết chuyển vào CPSXKD 154 344.415.941 Cộng số phát sinh 344.415.941 344.415.941 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:154 ĐVT: Đồng Ngày ,tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 KT006 30/12 Kết chuyển CPNVLTT 621 2.301.622.803 30/12 KT007 30/12 Kết chuyển CPNCTT 622 1.944.647.070 30/12 KT008 30/12 Kết chuyển CPSDMCTT 623 178.197.227 30/12 KT009 30/12 Kết chuyển CPSXCTT 627 344.415.941 632 4.760.963.041 Cộng số phát sinh 4.760.963.041 4.760.963.041 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN 175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI QUÝ:IV/2007 Tài khoản:632 ĐVT: Đồng Ngày ,tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Có 30/12 30/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán Quý IV/2007 154 4.425.858.485 30/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán sang XĐKQKD 911 4.425.858.485 Cộng số phát sinh 4.425.858.485 4.425.858.485 -Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01. Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu Giá trị KLCT hoàn thành = KLCT hoàn thành x đơn giá dự toán Giá trị KLCT dở dang = KLCT dở dang x đơn giá dự toán CP dở dang cuối kỳ = CPDD đầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ x Gía trị CTDD theo đơn giá dự toán Gía trị KLCTHT theo đơn giá dự toán + Giá trị CTDD theo đơn giá dự toán *Đối với công trình Đường dây 220KV Quy Nhơn – Tuy Hoà Quý IV/2007 có các chi phí sau: Chi phí dở dang đầu kỳ: 0 Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 4.760.963.041 Số liệu nhân viên kỹ thuật chuyển sang theo biên bảng nghiệm thu +Giá trị LCCTHT = 1.482.950.908 + Gía trị KLCTĐ = 10.729.377 + CP dở dang cuối kỳ = 34.198.862 CÔNG TY ĐIỆN ĐIỆN PHƯƠNG 175-Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH QUÝ:IV/2007 ĐVT: Đồng T ên sản phẩm CT DD đầu k ỳ Chi phí phát sinh trong kỳ CPDD cuối k ỳ Giá vốn trong kỳ 621 622 623 627 Đường dây 220 KV Quy Nhơn – Tuy Hoà 0 2.301.622.803. 1.944.647.070 178.197.227 344.415.941 34.198.862 CỘNG 0 2.301.622.803 1.944.647.070 178.197.227 344.415.941 34.198.862 4.726.764.179 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu) CHƯƠNG III MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY 3.1. Nhận xét chung: *Qua thời gian tiếp xúc thực tế tìm hiểu tại công ty và đối chiếu với những kiến thức được học ,em xin có m ột số nhận xét sau : * Công ty có hệ thống kế toán gọn nhẹ hợp lý, mỗi một kế toán viên đều đảm nhận tốt phần việc của mình và kế toán trưởng kiểm kế toán tổng hợp thì đều hành chung .Tất cả đều đảm bảo tốt công tác kế toán và thoả mãn các đều kiện kiểm soát thoả mãn nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong công tác đều hành kế toán .Nhìn chung bộ máy kế toán hiện nay là phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế tại công ty giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời của cấp trên và kế toán trưởng kiểm kế toán tổng hợp thì đều hành chung .Tất cả đều đảm bảo tốt công tác kế toán và thoả mãn các đều kiêm nhiệm trong công tác đều hành kế toán. Nhìn chung bộ máy kế toán hiện nay là phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế tại công ty giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời của cấp trên * Công ty thực hiện tốt nghĩa vụ của nhà nước của các chính sách ưa đãi đối với công nhân viên *Các công viên trong bộ phận kế toán đã có thời gian dài gắn bó với công ty có nhiều kinh nghiệm và quen thuộc với tình hình tổ chức của công ty nên rất thành thạo công việc từ đó việc quản lý chứng từ sổ sách rất hợp lý giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời nhanh chóng của cấp trên được thuận lợi và hiệu quả 3.2..Ưu Điểm: +Bộ máy quản lý và bộ máy kế toán gọn ,nhẹ và hoạt động có hiệu quả +Công ty luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu nên rất nhiều nhà đầu tư đối tác tìm đến công ty +Bộ máy kế toán tổ chức theo mô hình tập trung nên rất thuận tiện trong việc cung cấp thông tin tài chính và việc kiểm tra giám sát của cấp trên cũng nhưng triền thông và mệnh lệnh cho cấp giới +Nhìn chung công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty đã phản ánh đầy đủ kịp thời các chi phí phát sinh nên việc tính giá thành thuận lợi hơn vì dỡ dành hơn trong việc tính toán -Với tình hình thực tế của công ty, yêu cầu quản lý công ty, bộ máy kế toán có cơ cấu hợp lý, nhân viên của phòng kế toán đèu có trình độ chuyên môn cao, công việc phù hợp với khả nưng của từng người. do đó đảm bảo công tác ghi chép, theo dõi và tính toán chính xác, hạch toàn kịp thời tình hình công ty Do đặc điểm và tính chất quy trình của từng công ty, công ty đã tổ chức cơ cấu thích hợp, các tổ chức công trình bố trí hợp lý đúng theo quy trình mà công trường qui định. việc phân công và xắp xếp nguồn lao động trong công ty cũng phù hợp với từng chưên môn của từng người, làm cho mọi người luôn an tâm, ổn định trong công việc, dẫn đến khả năng lao động cũng tăng cao Ngoài ra công ty luôn nhận sự giúp đỡ tạo điều kiện thuân lợi của các cơ quan địa phương đặc biệt là UBND tỉnhr Phú Yên đồng thời công ty cũn nhận được sự quan tâm chỉ đạo kịp thời của lãnh đạo công ty, đội ngũ công nhân luôn nhiệt tìnhgắn bó với công việc, đoàn kết cố gắng thi đua hoàn thành công viêc được giao 3.3.Nhược Điểm : +Có những công trình xa sôi hẻo lánh ,núi non hiểm trở nên việc đi lại khó khăn và tốn nhiều chi phí +Công ty gặp rất nhiều khó khăn trong việc hoàn vốn của các công trình và việc đòi nợ dẫn đến nợ dài hạn dẫn đến thiếu hụt vốn kinh doanh -Công ty thanh lập vào đún thời điểm Phú yên trên đà phát triển, nên có nhiều công ty thành lập. Vì thế công ty không sao tránh khỏi sự cạnh tranh gay gắt. Nhưng do số lượng công trình năm sau tăng hơn năm trước, chính vì thế công ty cố gắng cạnh tranh trong việc đấu thầuđể có đựoc nhiều công trình hơn -Đội ngũ công nhân chưa có tay nghề. Vì thế còn cần sự đào tạo của công ty -Công ty cò phụ thuộc nguồn vốn nên chưa chủ động trong khâu thanh toán 3.3. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty: -Cần phát huy những thành tích mà công ty đã đạt được trong những năm qua và khắc phục những hạn chế mà công ty chưa đạt được -Từng bước ổn định bộ máy, phát huy nguồn lực sẵn có và không ngừng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên trong công ty -Tăng cường nhu cầu nắm bắt xây lắp của công trình TW và địa phương để mở rộng thị trườmg, ứng dụng tiến bộ của khoa học và thực tiễn, tăng cường công tác lãnh đạo, quản lý và chỉ đạo chặt chẽ tiến bộ, chất lượng an toàn lao động và hiệu quả kinh tế giữ vững uy tín với khách hàng -Sử dụng tiết kiệm vật liệu xây lắp, khai thác tốt công suất máy móc thiết bị.. Đó là những biện pháp tốt để giảm giá thầu và hạ giá thành -Thường xuyên, kiểm tra, chỉ đạo công tác xây lắp đến từng đội của từng công trình để đảm bảo chất lượng -kỹ thuật, an toàn lao động, kiểm tra hoàn chỉnh hồ sơ, để hoàn công đúng thời hạn -Thực hiện tốt nhiệm vụ của công ty giao, tạo uy tín để đứng vững trên thị trường và làm cho công ty ngày càng lớn mạnh Để được hạch toán độc lập tạo quyền chủ động trong khâu thanh toán với khách hàng KẾT LUẬN Công ty mới chỉ ra đời một thời gian ngắn nhưng đã được những thành công đáng kể. Để đạt được điều đó, đòi hỏi sự cố gắng, nổ lực ban lãnh đạo cũng như toàn bộ CBCNV trong công ty Thành quả lớn nhất trong mấy năm qua là sự nổ lực tìm kiếm cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung và công ty nói riêng mục tiêu tiêu thụ, đây là vấn đề nan giải mà các doanh nghiệp đều quan tâm . Để giải quyết vấn đề này bắt buộc công trình làm ra phải đảm bảo chất lượng, hơn nưã để đạt được mục tiêu doanh nghiệp phải có biện pháp tiết kiệm sản xuất nhằm đem lại lợi nhuận và có điều kiện để phục vụ cho NSNN Hiện nay công ty thực hiện việc tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành, nhìn chung đã giải quyết một số vấn đề một cáh toàn diện khi tình hình kinh tế trong và ngoài nước có nhiều diễn biến phứt tạp, giá cả các yếu tố chi phí sản xuất đầu vào đều tăng nhưng doanh nghiệp vẫn ổn định giá sản phẩm và chất lượng đầu ra, luôn tăng cường mối quan hệ tốt và hợp tác các nhà đầu tư trong khu vực -Qua thời gian tìm hiểu về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty, được sự giúp đỡ của các anh chị tại công ty đã hướng dẫn tận tình. Em mới nhận thức rõ việc tập hợp chi phí sản xuất và tính toán chính xác giá thành là một công việc hết sức quan trọng. -Chuyên đề “ Chi phí sản xuất và tính giá thành” tại công ty được hoàn thành dưới sự hướng dẫn tận tình của Cô Lê Thị Ái Nhân và các anh chị kế toán, cũng như toàn thể ban lãnh đạo trong công ty đã giúp em hoàn thành tốt chuyên đè thực tập của mình, với trình độ còn hạn hẹp nên chuyên đề thực tập không sao tránh khỏi những sai xót. Kính mong nhận được đánh giá và đóng góp ý kiến của các anh chị trong công ty cũng như các quý thầy cô để chuyên đề được hoàn chỉnh hơn Tuy Hoà, ngày thháng 7 năm 2008 SVTH Nguyễn Thị Kim Phụng MỤC LỤC CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 1 1.Những vấn đề chung 1 1.1.Chi phí sản xuất kinh doanh: 1 1.1.1.Khái niệm: 1 1.1.2.Phân loại: 1 1.1.2.1.Phân theo yếu tố: 1 1.1.2.2. Phân theo khoản mục chi phí: 1 1.1.2.3. Phân theo lĩnh vực hoạt động trong doanh nghiệp: 1 1.1.2.4. Phân theo phương pháp tập hợp chi phí: 2 1.1.2.5.Phân theo mức độ phụ thuộc của chi phí vào sản lượng và doanh thu: 2 2.Công tác hạch toán chi phí sản xuất: 2 2.1.Đối tượng tập chi phí sản xuất 2 2.2.Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 2 2.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2 2.2.1.1. Tài khoản sử dụng: 3 2.2.1.2. Phương pháp hạch toán: 3 2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp: 4 2.2.2.1. Tài khoản sử dụng: 4 2.2.2.2. Phương pháp hạch toán: 4 2.2.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung: 4 2.2.3.1. Tài khoản sử dụng: 4 2.2.3.2. Phương pháp hạch toán 5 2.2.4.Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công: 5 2.2.4.1.Tài khoản sử dụng: 5 2.2.4.2.Phương pháp hạch toán: 6 2.2.5.Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 6 2.2.5.1.Tài khoản sử dụng: 6 2.2.5.2.Phương pháp hạch toán: 7 3. Kế toán giá thành sản phẩm: 7 3.1. Đối tượng tính giá thành: 7 3.2. Các phương pháp tính giá thành: 7 3.2.1.Phương pháp trực tiếp: 7 3.2.2. Phương pháp cộng chi phí: 7 3.2.3.Phương pháp hệ số: 8 3.2.4. Phương pháp tỷ lệ: 8 3.2.5.Phương pháp loại trừ: 8 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 9 2.1.Giới thiệu khái quát về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Điện Địa Phương: 9 2.1.1.Giới thệu chung về công ty Điện Địa Phương: 9 2.1.2.Quá trình hình thành và phát triển của công ty Điện Địa Phương: 9 2.2.Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của công ty Điện Địa Phương: 11 2.2.1.Vị trí: 11 2.2.2.Chức năng: 11 2.2.3.Nhiêm vụ: 11 2.3.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty Điện Địa Phương: 12 2.3.1.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty: 12 2.3.2.Chức năng và nhiệm vụ của tưng bộ phận: 13 2.3.3.Tổ chức quản lý thi công tại công trường: 14 2.4.Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty: 16 2.4.1.Chính sách kinh tế của nhà nước: 16 2.4.2.Các nhân tố môi trường: 16 2.4.3.Yếu tố con người: 16 2.4.4.Đối thủ cạnh tranh: 16 2.5.Đánh giá khái quát tình hình tái chính của công ty: 17 2.5.1.Tình hình lao động và phân bổ lao động: 17 2.5.2.Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật: 18 2.5.3.Tình hình tài chính của công ty: 18 2.5.3.1.Khả năng thanh toán: 18 2.5.3.2.Tỷ suất sinh lời: 20 2.5.3.3.Vòng quay hàng tồn kho: 22 2.6.Tổ chức công tác kế toán tại công ty Điện Địa Phương: 22 2.6.1.Sơ đồ bộ máy kế toán: 22 2.6.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận: 23 2.7.Tổ chức vận dụng chính sách kế toán tại doanh nghiệp: 23 2.8.Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: 24 2.9.Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 25 2.9.1. Kế toán chi tiết t hợp chi phí sản xuất kinh doanh: 25 2.9.1.1. Kế toán chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp: 25 2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 33 2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”: 40 2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung: 44 CHƯƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆNCÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY 63 3.1. Nhận xét chung: 63 3.2.Ưu Điểm: 63 3.3.Nhược Điểm : 64 3.4. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ti công ty: 64 KẾT LUẬN 66 LỜI CẢM ƠN Để có được kết quả như ngày hôm nay và hoàn thành tốt chuyên đề này là nhờ sự giảng dạy nhiệt tình của quý thầy cô trường Cao đẳng xây dựng số 3, sự quan tâm chỉ đạo tận tình của ban lãnh đạo cùng cán bộ công nhân viên của công ty Điện Địa Phương. Qua đây em xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban giám hiệu nhà trường cùng toàn thể các thầy cô giáo trường Cao đẳng xây dựng số 3, đã truyền đạt kiến thức quý báu là hành trang để em bước vào cuộc sống, góp phần xây dựng xã hội ngày càng đẹp hơn. Em xin chân thành cảm ơn Cô Lê Thị Ái Nhân đã theo dõi, nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ trong thời gian thực tập để hoàn thành nhiệm vụ và hoàn chỉnh chuyên đề báo cáo kết quả thực tập. Em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên phòng kế toán tài vụ công ty Điện Địa Phương, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian thực tập để em có thể hiểu sâu hơn, kết hợp lý thuyết với thực tế và hoàn thành tốt chuyên đề này. Em xin chân thành cảm ơn thầy cô trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 3, cùng toàn thể cán bộ công nhân viên lời chúc sức khoẻ và hạnh phúc. Em xin chân thành cảm ơn. Tuy Hoà, tháng 7 năm 2008 Sinh viên Nguyễn Thị Kim Phụng LỜI MỞ ĐẦU N ền kinh tế thị trường mở ra nhiều hướng đi cho các doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp chủ động hơn trong sản xuất kinh doanh, tự phát một thực trạng mới: Thực trạng cạnh tranh khốc liệt để tồn tại. Xu thế cạnh tranh ấy không loại trừ bất cứ một doanh nghiệp nào, một thành phần kinh tế nào, cho dù là doanh nghiệp quốc doanh hay doanh nghiệp tư nhân. Nhất là khi Việt Nam trở thành, thành viên của tổ chức thuơng mại thế giới(WTO), để tồn tại và phát triển trong tình hình mới, bản thân mỗi doanh nghiệp muốn không tự đào thải thì không còn cách nào, là phải tự thân vận động, đầu tư nghiên cứu, tạo vị thế của doanh nghiệp trên thị trường. Là một doanh nghiệp sản xuất, một trong các nhân tố mà doanh nghiệp quan tâm nhất là nhân tố giá thành sản phẩm. Làm thế nào để sản phẩm doanh nghiệp khi tung ra thị trường tạo uy tín lâu dài cho doanh nghiệp lại vừa đảm bảo lợi nhuận cao nhất Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp không tránh khỏi những quy luật cạnh tranh của thị trường. Nhu cầu to lớn trong cuộc phát triển đất nước đối với giai đoạn hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp phải nổ lực rất lớn, thời gian thi công ngắn, chất lượng công trình cao và đặc biệt là giá thành xây lắp phải thấp. Thêm vào đó sự xuất hiện của quy chế đấu thầu, nhất là những công trình có giá trị lớn phải được đấu thầu công khai . Đơn vị nào có giá trị dự thầu thấp sẽ được trúng thầu, thì đòi hỏi các doanh nghiệp xây lắp phải đặc biệt quan tâm đến công tác giá thành, nhất là kế toán trong lĩnh vực sản xuất vẫn là một vấn đề cần quan tâm. Nhận thức dược tầm quan trọng này, qua thời gian tìm hiểu về công ty, được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn Lê Thị Ái Nhân , sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc nói chung, phòng kế toán tài vụ nói riêng, cùng với sự học hỏi bản thân, em đã chọn đề tài”Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp” làm chuyên đề báo cáo kết quả thực tập trong thời gian thực tập tại công ty Song do tài liệu tham khảo có hạn, thời gian cũng như kiến thức còn hạn chế nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, cán bộ- nhân viên phòng kế toán, các anh (chị) trong ngành để đề tài hoàn thiện hơn. Tuy Hòa, tháng 7 năm 2008 SVTH Nguyễn Thị Kim Phụng DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TNHH : Trách nhiệm hữu hạn CPSX : Chi phí sản xuất CPNVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp CPSDMTC : Chi phí sử dụng máy thi công CPSXC : Chi phí sản xuất chung NVKD : Nguồn vốn kinh doanh PGĐ : Phó giám đốc QLCT : Quản lý công trình SX : Sản xuất CN : Công nhân VCĐ : Vốn cố động VLĐ : Vốn lưu động TSCĐ : Tài sản cố định GTGT : Giá trị gia tăng CCDC : Công cụ dụng cụ XH : Xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế KPCĐ : Kinh phí công đoàn HĐ : Hoá đơn TK : Tài khoản CBCNV : Cán bộ công nhân viên NHẬN XÉT CỦA DƠN VỊ THỰC TẬP Tp. Tuy Hòa, ngày… tháng… năm 2008 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Tp. Tuy Hòa, ngày… tháng… năm 2008 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM CHUYÊN ĐỀ Tp. Tuy Hòa, ngày… tháng… năm 2008 Tập hợp CPNCTT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTH7920C TR7840NG CNG TC K7870 TON CHI PH S7842N XU7844T V1.doc
Tài liệu liên quan