Thực tập và nghiên cứu vấn đề “Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ - Tiền lương và các khoản trích theo lương - Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Thành Đạt” là giai đoạn rèn luyện cho sinh viên sau khi học lý thuyết vì vậy mà thông qua quá trình thực tập thực tế tại Công ty Cổ phần Thành Đạt đã cho em học hỏi được nhiều trong việc phân tích một cách tổng quan nhất về các nghiệp vụ và đặc biệt em có thể ứng dụng những bài học lý luận đã học trong trường vào thực tiễn. Qua tìm hiểu, thu thập thông tin em có thể đánh giá được tình hình của công ty, và vị thế cũng như triển vọng của Công ty Cổ phần Thành Đạt trên thương trường trong lĩnh vực kinh doanh xây dựng. Đây sẽ là cơ hội cho em tích luỹ kinh nghiệm và kiến thức nhằm phục vụ tốt cho công việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn các anh các chị trong các phòng ban của công ty Cổ phần Thành Đạt đã tận tình giúp đỡ em tronh quá trình nghiên cứu lý luận và tìm hiểu thực tế tại công ty để em có thể hoàn thành báo cáo thưc tập này.
89 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ – Tiền lương và các khoản trích theo lương – Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Thành Đạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng HM/2006B
Liên 2 3875
Ngày 1 tháng 12 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng vật tư Vạn Hoa.
Số tài khoản: 211024698 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
Điện thoại: 0363564211 MS: 1000552231
Họ tên người mua hàng: Bùi Thu Hằng.
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Thành Đạt.
Địa chỉ: Hữu Xá - Mê Linh - Đông Hưng – Thái Bình.
Số tài khoản: : 3405211000151 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt. MS: 1000284480
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Nhựa ốp trần
m2
100
23.500
2.350.000
Cộng tiền hàng 2.350.000
Thuế suất GTGT: 10%. Tiền thuế GTGT: 235.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 2.585.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai triệu năm trăm tám mươI lăm ngàn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Mẫu số C25 – HD
Bộ phần: KCS Ban hnàh theo QĐ số 19/2006/QD- BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 03 năm 2006 của BTC
(vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá)
Biên bản kiểm nghiệm
(vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Ngày 1 tháng 12 năm 2008 số 01
- Căn cứ: HĐGTGT 8375 ngày 1 tháng 12 năm 2008
Của cửa hàng vật tư Vạn Hoa.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Văn Phương Chức vụ: Trưởng phòng Đại diện: KCS Trưởng ban.
Ông (bà): Lê Chí Cường Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận sx ủy viên.
Ông (bà): Trần Văn Hoan Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận kho ủy viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất của vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
SL đúng quy cách phẩm chất
SL không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Nhựa ốp trần
Đo
m2
100
100
0
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đảm bảo chất lượng.
Đại diện bên kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Số: 01 Mẫu số: 01 – VT
Địa chỉ: ĐH-TB Phiếu nhập kho Nợ: 152,133 QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 1 tháng 12 năm 2008 Có: 331 ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan.
Theo: HĐGTGT số 3875 ngày 1 tháng 12 năm 2008 của cửa hàng vật tư Vạn Hoa.
Nhập tại kho: Công ty Cổ phần Thành Đạt Địa điểm: Hữu Xá - Mê Linh - ĐH – TB
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, sp, hh
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Nhựa ốp trần
m2
100
100
23.500
2.350.000
Cộng
2.350.000
Ngày 1 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
NV2:
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt CộNG HòA Xã HộI CHủ NGHĩA VIệTNAM
Số: 02 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
===o0o===
Hợp đồng mua bán
Năm 2008
- Căn cứ bộ luật dân sự của nước CHXHCNVN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ bộ luật thương mại của nước CHXHCNVN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày 2 tháng 12 năm 2008.
Bên A: Công ty Cổ phần Thành Đạt.
Địa chỉ: Hữu Xá - Mê Linh - Đông Hưng – Thái Bình.
Điện thoại: 0363554609 Fax: 0363554609 Email:
Mã số thuế: 1000284480 Tài khoản số: 3405211000151 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Do Ông(bà) Phạm Văn Chiến. Chức vụ: Giám đốc. Làm đại diện.
Bên B: Cửa hàng Minh Minh.
Địa chỉ: Khu 3 Thị trấn Đông Hưng – Thái Bình.
Điện thoại: 0363441599 Fax: Email:
Mã số thuế: 100025698745
Tài khoản số: 034216897tại Ngân Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Do Ông(bà) Nguyễn Minh Phước Chức vụ: Giám đốc. Làm đại diện.
Hai bên bàn bạc, thống nhất kí kết hợp đồng với nội dung sau:
Điều 1: Bên A mua hàng của bên B những mặt hàng sau:
STT
Tên sản phẩm
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Bóng điện tuýp MiNi
chiếc
100
21.100
2.110.000
Tổng cộng
2.110.000
Điều 2: Quy cách, phẩm chất.
Điều 3: Giao nhận, vận chuyển, bao bì, đóng gói.
Điều 4: Thanh toán.
- Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
- Số tiền thanh toán: 2.110.000
Bằng chữ: Hai triệu một trăm mười ngàn đồng.
Điều 5: Các thỏa thuận khác.
Điều 6: Điều khoản chung.
Hợp đồng thành lập 3 bản
Bên A giữ 1 bản.
Bên B giữ 1 bản.
1 bản gửi trọng tài kinh tế giữ hộ.
Đại diện bên A Đại diện bên B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Hóa Đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng HM/2006B
Liên 2 593
Ngày 2 tháng 12 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng Minh Minh.
Địa chỉ: Khu 3 Thị trấn Đông Hưng – Thái Bình
Số tài khoản: 034216897
Điện thoại: 0363441599 MS: 100025698745
Họ tên người mua hàng: Bùi Thu Hằng.
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Thành Đạt.
Địa chỉ: Hữu Xá - Mê Linh - Đông Hưng – Thái Bình.
Số tài khoản: 3405211000151 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt. MS: 1000284480
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Bóng điện tuýp MiNi
chiếc
100
21.100
2.110.000
Cộng tiền hàng 2.110.000
Thuế suất GTGT: 10%. Tiền thuế GTGT: 211.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 2.321.000
Số tiền viết bằng chữ: hai triệu ba trăm hai mươI mốt ngàn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Mẫu số C25 – HD
Bộ phần: KCS Ban hành theo QĐ số 19/2006/QD- BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 03 năm 2006 của BTC
( vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá)
Biên bản kiểm nghiệm
( vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá)
Ngày 2 tháng 12 năm 2008 số 02
- Căn cứ: HĐGTGT 593 ngày 2 tháng 12 năm 2008
Của cửa hàng Minh Minh.
- Biên bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Văn Phương Chức vụ: Trưởng phòng Đại diện: KCS Trưởng ban.
Ông (bà): Lê Chí Cường Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận sx ủy viên.
Ông (bà): Trần Văn Hoan Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận kho ủy viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất của vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
SL đúng quy cách phẩm chất
SL không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Bóng điện tuýp MiNi
BĐ
Đếm
Chiếc
100
100
0
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đảm bảo chất lượng.
Đại diện bên kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Số: 02 Mẫu số: 01 – VT
Địa chỉ: ĐH-TB Phiếu nhập kho Nợ: 152,133 QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 2 tháng 12 năm 2008 Có: 331 ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan.
Theo: HĐGTGT số 593 ngày 2 tháng 12 năm 2008 của cửa hàng Minh Minh
Nhập tại kho: Công ty Cổ phần Thành Đạt
Địa điểm: Hữu Xá- Mê Linh - ĐH - TB
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, sp, hh
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Bóng điện tuýp MiNi
BĐ
chiếc
100
100
21.100
2.110.000
Cộng
2.110.000
Ngày 2 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
NV3:
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Phiếu xuất kho Số: 01 Mẫu số: 02 VT
Địa chỉ: ĐH-TB Ngày 2 tháng 12 năm 2008 Nợ 621 QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Có: 152 ngày 20 tháng 02 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người nhận hàng: Phạm Quyết Thắng Địa chỉ ( bộ phần) Phân xưởng sản xuất
Lý do xuất kho: Xuất vật liệu sx sản phẩm
Xuất tại kho(ngăn lô) công ty Cổ phần Thành Đạt Địa điểm: Hữu Xá- Mê Linh- ĐH-TB
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sp, hh
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Vật liệu chính
kg
100
100
103.000
10.300.000
Cộng
10.300.000
Ngày 2 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
NV4:
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Phiếu xuất kho Số: 01 Mẫu số: 02 VT
Địa chỉ: ĐH-TB Ngày 3 tháng 12 năm 2008 Nợ 621,627 QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Có: 152 ngày 20 tháng 02 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người nhận hàng: Phạm Quyết Thắng Địa chỉ ( bộ phận) Phân xưởng sản xuất
Lý do xuất kho: Xuất vật liệu sx sản phẩm
Xuất tại kho ( ngăn lô) Công ty Cổ phần Thành Đạt Địa điểm Hữu Xá- Mê Linh- ĐH-TB
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sp, hh
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Vật liệu phụ
kg
100
100
89.900
8.990.000
Cộng
8.990.000
Ngày 3 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
NV5:
giấy báo nợ Số/ Seq No: 01
debit advice Ngày/ Date: 4/12/2008
Số tài khoản/ account No: 3405211000151
Tên tài khoản/ account: Phạm Văn Chiến
Kính gửi: Công ty Cổ phần Thành Đạt
Ngân hàng chúng tôI xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách hàng đã được ghi “nợ” với nội dung sau:
Please note that we have today DEBITED your account with the following entries:
Ngày hiệu lực
effective date
Số tiền
amount
Loại tiền
currency
Diễn giải/ particulars
4/12/2008
25.000.000
VNĐ
Rút tiền về trả lương CNV
Giao dịch viên/Prepared by Kiểm soát/Verified by
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Phiếu Thu Quyển số: 01 Mẫu số 01 – TT
Địa chỉ: ĐH-TB Ngày 4 tháng 12 năm 2008 Số: 01 QĐ số 15/2006/QD- BTC
Nợ: 111 ngày 20 tháng 03 năm 2006
Có: 112 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người nộp tiền: Bùi Phương Anh
Địa chỉ: Công ty Cổ phần Thành Đạt
Lý do nộp: Rút tiền về trả lương CNV
Số tiền: 25.000.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi lăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: 01 Chứng từ: Giấy báo nợ
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi lăm triệu đồng chẵn.
Ngày 4 tháng 12 năm 2008
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
NV6:
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt CộNG HòA Xã HộI CHủ NGHĩA VIệTNAM
Số: 03 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
===o0o===
Hợp đồng mua bán
Năm 2008
- Căn cứ bộ luật dân sự của nước CHXHCNVN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ bộ luật thương mại của nước CHXHCNVN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày 5 tháng 12 năm 2008.
Bên A: Công ty Cổ phần Thành Đạt.
Địa chỉ: Hữu Xá - Mê Linh - Đông Hưng – Thái Bình.
Điện thoại: 0363554609 Fax: mail:
Mã số thuế: 1000284480
Tài khoản số: 3405211000151 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Do Ông(bà) Phạm Văn Chiến. Chức vụ: Giám đốc. Làm đại diện.
Bên B: Cửa hàng đồ dùng văn phòng.
Địa chỉ: Cầu Quốc Khánh – TP Thái Bình.
Điện thoại: 0363698745 Fax: Email:
Mã số thuế: 1000265363
Tài khoản số: 0231546845 tại Ngân hàng Công thương Việt Nam.
Do Ông(bà) Trần Hoàng HảI Chức vụ: Chủ cửa hàng Làm đại diện.
Hai bên bàn bạc, thống nhất kí kết hợp đồng với nội dung sau:
Điều 1: Bên A mua hàng của bên B những mặt hàng sau:
STT
Tên sản phẩm
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Đồ dùng văn phòng
chiếc
12.500.000
Tổng cộng
12.500.000
Điều 2: Quy cách, phẩm chất.
Điều 3: Giao nhận, vận chuyển, bao bì, đóng gói.
Điều 4: Thanh toán.
- Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
- Số tiền thanh toán: 12.500.000
Bằng chữ: Mười hai triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Điều 5: Các thỏa thuận khác.
Điều 6: Điều khoản chung.
Hợp đồng thành lập 3 bản
Bên A giữ 1 bản.
Bên B giữ 1 bản.
1 bản gửi trọng tài kinh tế giữ hộ.
Đại diện bên A Đại diện bên B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Hóa Đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng HM/2006B
Liên 2 037
Ngày5 tháng 12 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng đồ dùng văn phòng
Địa chỉ: cầu Quốc Khánh – TP Thái Bình
Số tài khoản: 0231546845 tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
Điện thoại: 0363698745 MS: 1000265363
Họ tên người mua hàng: Bùi Thu Hằng
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Thành Đạt
Địa chỉ: Hữu Xá - Mê Linh- Đông Hưng- Thái Bình
Số tài khoản: 3405211000151 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt. MS: 1000284480
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Đồ dùng dụng cụ
chiếc
12.500.000
Cộng tiền hàng 12.500.000
Thuế suất GTGT: 10%. Tiền thuế GTGT: 1.250.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 13.750.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu bảy trăm năm mươI ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Mẫu số C25 – HD
Bộ phận: KCS Ban hành theo QĐ số 19/2006/QD- BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 03 năm 2006 của BTC
( vật tư, công cụ, hàng hoá)
Biên bản kiểm nghiệm
(vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Ngày 5 tháng 12 năm 2008 số 03
- Căn cứ: HĐGTGT 037 ngày 5 tháng 12 năm 2008
Của cửa hàng đồ dùng văn phòng
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Văn Phương Chức vụ: Trưởng phòng Đại diện: KCS Trưởng ban.
Ông (bà): Lê Chí Cường Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận sx ủy viên.
Ông (bà): Trần Văn Hoan Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận kho ủy viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất của vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
SL đúng quy cách phẩm chất
SL không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Đồ dùng dụng cụ
đếm
chiếc
0
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đảm bảo chất lượng.
Đại diện bên kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Số: 04 Mẫu số: 01 – VT
Địa chỉ: ĐH-TB Phiếu nhập kho Nợ: 153,133 QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 5 tháng 12 năm 2008 Có: 331 ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan
Theo: HĐGTGT số 037 ngày 5 tháng 12 năm 2008 của Cửa hàng đồ dùng văn phòng
Nhập tại kho: công ty Cổ phần Thành Đạt Địa điểm: Hữu Xá- Mê Linh- ĐH-TB
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, sp, hh
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Đồ dùng văn phòng
chiếc
12.500.000
Cộng
12.500.000
Ngày 5 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
NV7:
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt CộNG HòA Xã HộI CHủ NGHĩA VIệTNAM
Số: 04 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
===o0o===
Hợp đồng mua bán
Năm 2008
- Căn cứ bộ luật dân sự của nước CHXHCNVN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ bộ luật thương mại của nước CHXHCNVN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Căn cứ vào khả năng và nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày 6 tháng 12 năm 2008.
Bên A: Công ty Cổ phần Thành Đạt
Địa chỉ: Hữu Xá- Mê Linh- Đông Hưng- Thái Bình.
Điện thoại: 0363554609 Fax: Email:
Mã số thuế: 1000284480
Tài khoản số: 3405211000151 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Do Ông(bà) Phạm Văn Chiến. Chức vụ: Giám đốc. Làm đại diện.
Bên B: Cửa hàng vật tư tổng hợp Thi Dung
Địa chỉ: Khu 3 Thị trấn Đông Hưng.
Điện thoại: 0363654589 Fax: Email:
Mã số thuế: 10002456887
Tài khoản số: 012545876 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển nông thôn.
Do Ông(bà) Nguyễn Thi Dung Chức vụ: Chủ cửa hàng Làm đại diện.
Hai bên bàn bạc, thống nhất kí kết hợp đồng với nội dung sau:
Điều 1: Bên A mua hàng của bên B những mặt hàng sau:
STT
Tên sản phẩm
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
ống nước nhựa
mét
100
27.500
2.750.000
Tổng cộng
2.750.000
Điều 2: Quy cách, phẩm chất.
Điều 3: Giao nhận, vận chuyển, bao bì, đóng gói.
Điều 4: Thanh toán.
- Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
- Số tiền thanh toán: 2.750.000
Bằng chữ: Hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng.
Điều 5: Các thỏa thuận khác.
Điều 6: Điều khoản chung.
Hợp đồng thành lập 3 bản
Bên A giữ 1 bản.
Bên B giữ 1 bản.
1 bản gửi trọng tài kinh tế giữ hộ.
Đại diện bên A Đại diện bên B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Hóa Đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng HM/2006B
Liên 2 275
Ngày 6 tháng 12 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Cửa hàng vật tư tổng hợp Thi Dung
Địa chỉ: Khu 3 Thị trần Đông Hưng
Số tài khoản: 012545876 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển nông thôn.
Điện thoại: 0363654589 MS: 10002456887
Họ tên người mua hàng: Bùi Thu Hằng
Tên đơn vị: Công ty cổ phần Thành Đạt
Địa chỉ: Hữu Xá - Mê Linh- Đông Hưng- Thái Bình
Số tài khoản: 3405211000151
Hình thức thanh toán: Tiền mặt. MS: 1000284480
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
ống nước nhựa
mét
100
27.500
2.750.000
Cộng tiền hàng 2.750.000
Thuế suất GTGT: 10%. Tiền thuế GTGT: 275.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.500.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Mẫu số C25 – HD
Bộ phận: KCS Ban hành theo QĐ số 19/2006/QD- BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 03 năm 2006 của BTC
( vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá)
Biên bản kiểm nghiệm
(vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa)
Ngày 6 tháng 12 năm 2008 số 04
- Căn cứ: HĐGTGT 275 ngày 6 tháng 12 năm 2008
Của Cửa hàng vật tư tổng hợp Thi Dung
Biên bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Văn Phương Chức vụ: Trưởng phòng Đại diện: KCS Trưởng ban.
Ông (bà): Lê Chí Cường Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận sx ủy viên.
Ông (bà): Trần Văn Hoan Chức vụ: Nhân viên Đại diện: Bộ phận kho ủy viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất của vật tư
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
SL đúng quy cách phẩm chất
SL không đúng quy cách phẩm chất
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
ống cao su
mét
100
100
0
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đảm bảo chất lượng.
Đại diện bên kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Số: 04 Mẫu số: 01 – VT
Địa chỉ: ĐH-TB Phiếu nhập kho Nợ: 152,133 QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 6 tháng 12 năm 2008 Có: 331 ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người giao hàng: Nguyễn Thị Loan
Theo: HĐGTGT số 275 ngày 6 tháng 12 năm 2008 của Cửa hàng VT tổng hợp Thi Dung
Nhập tại kho: Công ty Cổ phần Thành Đạt Địa điểm: Hữu Xá- Mê Linh- ĐH-TB
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, sp, hh
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Đồ dùng văn phòng
chiếc
100
100
27.500
2.750.000
Cộng
2.750.000
Ngày 6 tháng 12 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
NV14:
giấy báo nợ Số/ Seq No: 02
debit advice Ngày/ Date: 7/12/2008
Số tài khoản/ account No: 3405211000151
Tên tài khoản/ account: Phạm Văn Chiến
Kính gửi: Công ty Cổ phần Thành Đạt
Ngân hàng chúng tôI xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách hàng đã được ghi “nợ” với nội dung sau:
Please note that we have today DEBITED your account with the following entries:
Ngày hiệu lực
effective date
Số tiền
amount
Loại tiền
currency
Diễn giải/ particulars
4/12/2008
7.520.000
VNĐ
Nộp tiền cho cơ quan quản lý quỹ
Giao dịch viên/Prepared by Kiểm soát/Verified by
NV18:
Đvị: Cty CP Thành Đạt Phiếu chi Quyển số: 01 Mẫu số 02 – TT
Địa chỉ: ĐH-TB Ngày 8 tháng 12 năm 2008 Số: 01 QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Nợ: 334 ngày 20 tháng 3 năm 2006
Có: 111 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người nhận tiền: Bùi Thị Lý
Địa chỉ: Đông Hưng- Thái Bình.
Lý do chi: Xuất tiền mặt trả lương cho người lao động.
Số tiền: 23.500.000 (viết bằng chữ) Hai mươI ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Hai mươI ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Ngày 8 tháng 12 năm 2008
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(ký,họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký họ tên) (ký, họ tên)
NV19:
Đvị: Cty CP Thành Đạt Phiếu chi Quyển số: 01 Mẫu số 02 –TT
Địa chỉ: ĐH-TB Ngày 8 tháng 12 năm 2008 Số: 02 QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Nợ: 338 ngày 20 tháng 3 năm 2006
Có: 111 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Họ tên người nhận tiền: Bùi Thị Lý
Địa chỉ: Đông Hưng- Thái Bình
Lý do chi: Xuất tiền mặt trả tiền BHXH cho người lao động.
Số tiền: 2.250.000 (viết bằng chữ) Hai triệu hai trăm năm mươI ngàn.
Kèm theo: Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ). Hai triệu hai trăm năm mươI ngàn
Ngày 8 tháng 12 năm 2008
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (ký,họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký họ tên) (ký, họ tên)
Bảng tính giá thành sản phẩm “xây dựng công trình số 03”
Khoản mục CP
Dư đầu kỳ
Chi phí
Dư cuối kỳ
Tổng giá thành
Giá thành đơn vị
CP NVL chính
_
8.500.000
7.083.333
1.416.667
708.334
CP NVL phụ
_
6.720.000
4.800.000
1.920.000
960.000
CP NC trực tiếp
_
84.134.500
60.096.071
24.038.429
12.019.215
CP SX chung
_
12.994.370
9.281.693
3.712.677
1.856.339
Cộng
_
112.348.870
81.261.097
31.087.773
15.543.888
Bảng tính giá thành sản phẩm “Máy thi công”
Khoản mục CP
Dư đầu kỳ
Chi phí
Dư cuối kỳ
Tổng giá thành
Giá thành đơn vị
CP NVL chính
_
1.800.000
1.200.000
600.000
120.000
CP NVL phụ
_
2.150.000
1.075.000
1.075.000
215.000
CP NC trực tiếp
_
43.255.000
21.627.500
21.627.500
4.325.500
CP SX chung
_
6.680.630
3.340.315
3.340.315
668.063
Cộng
_
53.885.630
27.242.815
26.642.815
5.328.563
2.3. Những mẫu sổ liên quan đến nghiệp vụ
Sổ NHậT Ký CHUNG
Trang số: 01
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số thứ tự dòng
Số hiệu TK
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3875
593
PX01
PX02
01
037
275
1/12
2/12
2/12
3/12
4/12
5/12
6/12
7/12
7/12
7/12
Số trang trước chuyển sang:
Mua nhựa ốp trần của cửa hàng Vạn Hoa
Mua bóng điện tuýp MiNi của cửa hàng Minh Minh
Xuất vật liệu chính cho pxsx
Xuất vật liệu phụ cho pxsx
Rút tiền NH về trả lương
Mua đồ dùng về cho văn phòng
Mua ống nước nhựa của cửa hàng vật tư Thi Dung
Trả lương còn nợ kỳ trước cho công nhân
Các khoản khấu trừ CNV
Tiền lương trả CBCNV
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
152
133
331
152
133
331
621
152
621
627
152
111
112
153
133
331
152
133
331
334
111
338
334
141
138
622
627
334
2.350.000
235.000
2.110.000
211.000
10.300.000
8.870.000
120.000
25.000.000
12.500.000
1.250.000
2.750.000
275.000
25.000.000
3.350.000
110.000.000
11.500.000
2.585.000
2.321.000
10.300.000
8.990.000
25.000.000
13.750.000
3.025.000
23.500.000
1.500.000
850.000
2.500.000
121.500.000
Cộng chuyển sang trang sau
215.821.000
215.821.000
Trang 02
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Số thứ tự dòng
Số hiệu TK
Số phát sinh
SH
NT
Nợ
Có
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
PC01
PC02
7/12
7/12
7/12
7/12
7/12
7/12
7/12
8/12
8/12
8/12
Số trang trước chuyển sang:
215.821.000
215.821.000
Tiền thưởng trả CNV
Tiền BHXH trả CNV
Trích KPCĐ, BHXH,BHYT
Nộp KPCĐ, BHXH, BHYT
Tiền ăn ca phải trả CNV
Chi phí điện mua ngoài
Khấu hao TSCĐ ở pxsx
Dùng tiền mặt thanh toán lương cho CNV
Dùng tiền mặt thanh toán tiền BHXH cho CNV
Nhập kho thiết bị h/ thành
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
431
334
338
334
622
627
334
338
338
112
622
627
334
627
133
331
627
214
334
111
338
111
154
621
622
627
2.700.000
4.500.000
20.900.000
2.185.000
7.290.000
7.520.000
9.400.000
750.000
800.000
80.000
4.320.000
23.500.000
2.250.000
57.730.588
2.700.000
4.500.000
30.375.000
7.520.000
10.150.000
880.000
4.320.000
23.500.000
2.250.000
5.011.667
45.665.929
7.052.992
Cộng chuyển sang trang sau
359.746.588
359.746.588
sổ cáI
Tên tài khoản: Nguyên vật liệu Trang: 01
Số hiệu: 152
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
01
02
03
04
07
3875
593
PX01
PX02
275
1/12
2/12
2/12
3/12
6/12
- Số dư đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Mua gạch ốp lát của cửa hàng
Mua bóng điện của cty TH
Xuất vật liệu chính cho pxsx
Xuất vật liệu phụ cho pxsx
Mua ống cao su của cty vật tư
01
01
01
01
01
01
04
08
11
17
331
331
621
621
627
331
105.338.200
2.350.000
2.110.000
3.025.000
10.300.000
8.870.000
120.000
- Cộng phát sinh:
7.485.000
19.290.000
- Số dư cuối tháng 12:
93.533.200
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái
Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ. Trang: 02
Số hiệu: 153
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
06
037
5/12
- Số dư đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Mua đồ dùng văn phòng
01
15
331
370.272.000
12.500.000
- Cộng phát sinh:
12.500.000
-
- Số dư cuối tháng 12:
382.772.000
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Sổ CáI
Tên tài khoản: Chi phí SXKD dở dang. Trang: 03
Số hiệu: 154
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
20
8/12
- Số dư đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Nhập kho sản phẩm hoàn thành
02
23
621
622
627
35.500.000
5.011.667
45.665.929
7.052.992
- Cộng phát sinh:
57.730.500
-
- Số dư cuối tháng 12:
93.230.500
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái
Tên tài khoản: Phải trả người lao động. Trang: 04
Số hiệu: 334
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
08
09
10
11
12
13
15
18
8/12
8/12
8/12
8/12
8/12
8/12
8/12
8/12
- Số dư đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Trả lương còn nợ kỳ trước
Khấu trừ thu nhập người LĐ
Tiền lương trả CN TT sản xuất
Tiền thưởng thi đua trả CNV
Tiền BHXH trả CNV
Trích KPCĐ, BHXH,BHYT
Tiền ăn ca trả người LĐ
Dùng tiền mặt thanh toán lương
01
01
01
02
02
02
02
02
20
23
28
02
04
07
13
19
111
338
141
138
622
627
431
338
338
622
627
111
23.500.000
1.500.000
850.000
2.500.000
30.735.000
23.500.000
76.568.000
110.000.000
11.500.000
2.700.000
4.500.000
20.900.000
2.185.000
- Cộng phát sinh:
82.585.000
151.785.000
- Số dư cuối tháng 12:
145.768.000
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái
Tên tài khoản: Phải trả, phải nộp khác. Trang: 05
Số hiệu: 338
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
08
12
13
14
19
8/12
8/12
8/12
8/12
8/12
- Số dư đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Trả lương còn nợ kỳ trước
Tiền BHXH phải trả người LĐ
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
Nộp KPCĐ, BHXH, BHYT
Thanh toán BHXH cho CNV
01
02
02
02
02
22
03
08
09
21
334
334
622
627
334
112
111
4.500.000
7.520.000
2.250.000
105.230.569
2.500.000
20.900.000
2.185.000
7.290.000
- Cộng phát sinh:
14.720.000
32.875.000
- Số dư cuối tháng 12:
123.385.569
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí NVL trực tiếp Trang: 06
Số hiệu: 621
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
3
4
20
PX01
PX02
2/12
3/12
8/12
Xuất vật liệu chính
Xuất vật liệu phụ
Nhập kho sản phẩm hoàn thành
01
01
02
7
9
24
152
152
154
10.300.000
8.870.000
5.011.667
- Cộng phát sinh:
19.170.000
5.011.667
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp Trang: 07
Số hiệu: 622
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
10
13
15
20
5/12
5/12
5/12
8/12
Tiền lương trả công nhân viên
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
Tiền ăn ca phảI trả người LĐ
Nhập kho sản phẩm hoàn thành
01
01
02
02
14
21
11
25
334
338
334
154
110.000.000
20.900.000
9.400.000
45.665.929
- Cộng phát sinh:
140.300.000
45.665.929
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung Trang: 08
Số hiệu: 627
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
NKC
TK
đ/ứng
Số tiền
SH
NT
Trang
Dòng
Nợ
Có
4
10
13
15
16
17
20
PX0
3/12
6/12
6/12
6/12
7/12
7/12
8/12
Xuất vật liệu phụ
Tiền lương trả công nhân viên
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
Tiền ăn ca phảI trả người LĐ
Chi phí điện mua ngoài
Khấu hao TSCĐ ở phân xưởng
Nhập kho sản phẩm hoàn thành
01
01
01
02
02
02
02
10
15
25
11
14
17
27
152
334
338
334
331
214
154
120.000
11.500.000
2.185.000
750.000
800.000
4.320.000
7.052.992
- Cộng phát sinh:
19.675.000
7.052.992
Ngày... tháng... năm 2008
Kế toán trưởng Người ghi sổ Thủ trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Mẫu số: 12- DN
Tên kho: thẻ kho Theo QĐ số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
Ngày lập thẻ: 01/12/2008
Tờ số: 01
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Nhựa ốp trần.
Đơn vị tính: m2
Mã số: NOT
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
1/12
PN01
1/12
- Số tồn kho đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12
Mua NVL của cửa hàng VH
- Cộng phát sinh:
- Số tồn kho cuối tháng 12:
100
100
250
350
Đơn vị: Cty Cp Thành Đạt Mẫu số: 12- DN
Tên kho: thẻ kho Theo QĐ số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
Ngày lập thẻ: 02/12/2008
Tờ số: 02
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Bóng điện tuýp MiNi
Đơn vị tính: chiếc
Mã số: BĐT
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
2/12
PN02
2/12
- Số tồn kho đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12
Mua NVL của cty Trần Hoàng
- Cộng phát sinh:
- Số tồn kho cuối tháng 12:
100
100
30
130
Đơn vị: Cty CP Thành Đạt Mẫu số: 12- DN
Tên kho: thẻ kho Theo QĐ số 15/2006QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
Ngày lập thẻ: 06/12/2008
Tờ số: 03
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: ống nước nhựa
Đơn vị tính: mét
Mã số: ONN
Ngày tháng năm
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ký xác nhận của kế toán
Số hiệu
Ngày tháng
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
6/12
PN04
6/12
- Số tồn kho đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12
Mua NVL của cty vật tư
- Cộng phát sinh:
- Số tồn kho cuối tháng 12:
100
100
150
250
sổ kho
TK: 152
- Tên vật liệu: Nhựa ốp trần Trang: 01
- Quy cách phẩm chất. Đơn vị tính: m2
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ghi chú
Ngày tháng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
1/12
PN01
- Số tồn kho đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Mua NVL của cửa hàng
- Cộng phát sinh:
- Số tồn kho cuối tháng 12:
100
100
250
350
sổ kho
TK: 152
- Tên vật liệu: Bóng điện tuýp MiNi Trang: 02
- Quy cách phẩm chất. Đơn vị tính: chiếc
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ghi chú
Ngày tháng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
2/12
PN02
- Số tồn kho đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Mua NVL của cty Trần Hoàng
- Cộng phát sinh:
- Số tồn kho cuối tháng 12:
100
100
30
130
sổ kho
TK: 152
- Tên vật liệu: ống nước nhựa Trang: 01
- Quy cách phẩm chất. Đơn vị tính: m2
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ghi chú
Ngày tháng
Số phiếu
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
6/12
PN04
- Số tồn kho đầu tháng 12:
- Số phát sinh trong tháng 12:
Mua NVL của cửa hàng vật tư
- Cộng phát sinh:
- Số tồn kho cuối tháng 12:
100
100
150
250
Sổ chi tiết
Vật liệu, sản phẩm, hàng hóa
Tài khoản: 152
Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa: Nhựa ốp trần. Trang: 01
Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: m2
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Tồn
Ghi chú
SH
NT
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
11
12
13
1/12
PN01
1/12
Tồn kho đầu tháng:
Số phát sinh tháng:
Mua VL của cửa hàng
331
21.000
23.500
100
2.350.000
250
5.250.000
Cộng phát sinh:
100
2.350.000
Tồn kho cuối tháng
21.800
350
7.600.000
Sổ chi tiết
Vật liệu, sản phẩm, hàng hóa
Tài khoản: 152
Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa: Bóng điện tuýp MiNi Trang: 02
Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: chiếc
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Tồn
Ghi chú
SH
NT
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
11
12
13
2/12
PN02
2/12
Tồn kho đầu tháng:
Số phát sinh tháng:
Mua VL của cty TH
331
19.500
21.100
100
2.110.000
30
585.000
Cộng phát sinh:
100
2.110.000
Tồn kho cuối tháng
20.800
130
2.695.000
Sổ chi tiết
Vật liệu, sản phẩm, hàng hóa
Tài khoản: 152
Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa: ống nước nhựa Trang: 03
Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: mét
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Tồn
Ghi chú
SH
NT
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
11
12
13
6/12
PN04
6/12
Tồn kho đầu tháng:
Số phát sinh tháng:
Mua VL của CH vật tư
331
24.500
27.500
100
2.750.000
150
3.675.000
Cộng phát sinh:
100
2.750.000
Tồn kho cuối tháng
25.700
250
6.425.000
sổ
nhật ký mua hàng
Năm 2008
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
Phải trả người bán (ghi có TK
331)
Tài khoản ghi nợ
SH
NT
152
Nguyên vật liệu
153
Công cụ dụng cụ
Tài khoản khác
Số hiệu
Số tiền
1/12
2/12
5/12
6/12
PN01
PN02
PN03
PN04
1/12
2/12
5/12
6/12
Mua VL của cửa hàng
Mua VL của cty TH
Mua đồ dùng cho VP
Mua VL của CH vật tư
2.585.000
2.321.000
13.750.000
3.025.000
2.350.000
2.110.000
2.750.000
12.500.000
133
133
133
133
235.000
211.000
1.250.000
275.000
Biểu 1.1. bảng chấm công
Đơn vị: Cty Cp thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số: 01- LĐTL
Bộ phận: Tổ Thi công 01 Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
STT
Họ và tên
Cấp bậc lương hoặc cấp bậc CV
Ngày trong tháng
Quy ra công
Ký hiệu chấm công
1
2
3
4
5
…
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương TG
Số công nghỉ hưởng 100% lương
Số công nghỉ hưởng …% lương
Số công hưởng BHXH
A
B
C
1
2
3
4
5
…
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
1
Nguyễn Văn Huy
7
NB
H
K
K
K
K
K
K
K
K
24
1
1
Lương SP: K
2
Bùi Việt Anh
6
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
25
1
Lương thời gian: +
3
Ng. Văn Sơn
6
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
25
1
ẩm, điều dưỡng: Ô
4
Vú Văn Nam
5
NB
Ô
Ô
K
K
P
P
K
K
K
20
2
2
Con ốm: Cô
5
Ng. Anh Khoa
5
NB
K
K
K
K
K
K
P
K
K
23
1
Thai sản: TS
6
Bùi Văn Linh
5
NB
Ô
Ô
K
K
K
K
K
K
K
23
1
2
Nghỉ phép: P
7
Cao Thị Hà
3
NB
K
K
K
K
K
K
K
P
K
25
1
Hội nghị, hoctập: H
8
Ph. Văn Tuấn
3
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
25
1
Nghỉ bù: NB
9
Ng. Văn Hùng
3
NB
P
P
K
K
K
K
K
K
K
23
4
Nghỉ ko lương: KL
10
Ng. Văn Toàn
2
NB
P
K
K
K
K
K
K
K
K
24
2
Tai nạn: T
Cộng
214
1
15
4
LĐ nghĩa vụ: LĐ
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.2. bảng chấm công
Đơn vị: Cty cổ phần thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số: 01- LĐTL
Bộ phận: Tổ thi công 02 Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
STT
Họ và tên
Cấp bậc lương hoặc cấp bậc CV
Ngày trong tháng
Quy ra công
Ký hiệu chấm công
1
2
3
4
5
…
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương TG
Số công nghỉ hưởng 100% lương
Số công nghỉ hưởng …% lương
Số công hưởng BHXH
A
B
C
1
2
3
4
5
…
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
1
Lê Văn Phương
6
NB
H
K
K
K
K
K
K
K
K
24
1
1
Lương SP: K
2
Đào Đức Anh
6
NB
K
K
K
K
P
P
P
P
P
24
6
Lương thời gian: +
3
Phạm Thanh Bình
5
NB
K
K
P
K
K
K
K
K
K
23
3
ẩm, điều dưỡng: Ô
4
Bùi Quang Thư
5
NB
K
P
K
K
P
P
K
K
K
25
1
Con ốm: Cô
5
Trần Trọng Nam
4
NB
K
K
K
K
P
P
P
K
K
22
4
Thai sản: TS
6
Ng. Anh Tuấn
4
NB
K
Ô
K
K
P
P
K
K
K
21
5
Nghỉ phép: P
7
Ng. Chí Công
2
NB
K
K
K
K
K
K
K
P
K
24
1
1
Hội nghị, hoctập: H
8
Ng. Trọng Phú
2
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
25
1
Nghỉ bù: NB
Nghỉ ko lương: KL
Tai nạn: T
Cộng
188
1
22
1
LĐ nghĩa vụ: LĐ
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.3. bảng chấm công
Đơn vị: Cty cổ phần thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số: 01- LĐTL
Bộ phận: Tiền lương Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
STT
Họ và tên
Hệ số lương
Ngày trong tháng
Quy ra công
Ký hiệu chấm công
1
2
3
4
5
…
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương TG
Số công nghỉ hưởng 100% lương
Số công nghỉ hưởng …% lương
Số công hưởng BHXH
A
B
C
1
2
3
4
5
…
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
1
Phạm Văn Chiến
5.98
NB
H
K
K
K
K
K
K
K
K
27
Lương SP: K
2
Bùi Thị Lý
3.74
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
27
Lương thời gian: +
3
Ng. Thúy Hợp
2.94
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
27
ẩm, điều dưỡng: Ô
4
Ng. Thị Hiền
2.37
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
27
Con ốm: Cô
5
Nguyễn Văn Giá
1.99
NB
K
K
K
K
K
K
K
K
K
27
Thai sản: TS
6
Ng. Thị Mai
1.64
NB
K
Ô
K
K
K
K
K
K
K
26
Nghỉ phép: P
Hội nghị, hoctập: H
Nghỉ bù: NB
Nghỉ ko lương: KL
Tai nạn: T
Cộng
161
LĐ nghĩa vụ: LĐ
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.4. Bảng thanh toán tiền lương
Đơn vị: CTy Cổ phần thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số 02 – LĐTL
Bộ phận: tổ thi công 02 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị: 1000đ
TT
Họ và tên
Bậc lương
Lương SP
Lương TG
Trách nhiệm
PC khu vực
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Số SP
Số tiền
Số công
Số tiền
Nhà cửa
Vệ sinh
BH
Cộng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Lê Văn Phương
6 (3,05)
25
1.002,5
2
182,1
35,0
35,1
1.254,7
56,2
56,2
1.198,5
2
Đào Đức Anh
6 (3,05)
20
826,8
2
270,9
35,0
1.132,7
56,2
56,2
1.076,5
3
Phạm Thanh Bình
5 (2,49)
24
962,3
1
99,3
35,7
1.097,3
45,5
45,5
1.051,8
4
Bùi Quang Thư
5 (2,49)
25
998,0
1
36,5
35,4
1.069,9
45,5
45,5
1.024,4
5
Trần Trọng Nam
4 (2,04)
22
769,6
1
128,6
35,0
933,2
41,9
41,9
891,3
6
Ng. Quốc Trung
4 (2,04)
25
856,6
2
260,0
38,7
1.155,3
41,9
41,9
1.113,4
7
Ng. Minh Đức
2 (1,64)
24
610,6
1
22,1
33,7
666,4
9,0
3,0
34,6
46,6
619,8
8
Ng. Trọng Phú
2 (1,64)
25
634,5
1
22,1
35,0
691,6
9,0
3,0
34,6
46,6
645,0
Cộng
6.660,9
1.021,6
35
283,6
8.001,1
18
6
356,4
380,4
7.692,7
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.5. Bảng thanh toán tiền lương
Đơn vị: CTy cổ phần thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số 02 – LĐTL
Bộ phận: Tổ thi công 01 Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị: 1000đ
TT
Họ và tên
Bậc lương
Lương SP
Lương TG
Trách nhiệm
PC khu vực
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Số SP
Số tiền
Số công
Số tiền
Nhà cửa
Vệ sinh
BH
Cộng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Nguyễn Văn Huy
6 (3,05)
24
998,8
2
101,4
35,0
45,0
1.180,2
74,4
74,4
1.105,8
2
Bùi Việt Anh
6 (3,05)
25
1.005,3
1
46,0
45,7
1.097,0
56,2
56,2
1.040,8
3
Ng. Văn Sơn
5 (2,49)
25
895,4
1
46,0
45,7
987,1
9,0
3,0
56,2
68,2
918,9
4
Vũ Văn Nam
5 (2,49)
20
786,0
2
140,8
45,0
971,8
45,5
45,5
926,3
5
Ng. Anh Khoa
5 (2,49)
23
817,0
2
165,3
45,7
1.028,0
45,5
45,5
982,5
6
Bùi Văn Linh
3 (1,89)
23
746,0
1
35,5
48,4
829,9
41,9
41,9
788,0
7
Cao Thị Hà
3 (1,89)
25
784,5
1
34,6
43,7
862,8
41,9
41,9
820,9
8
Ph. Văn Tuấn
2 (1,64)
25
598,0
1
78,2
45,0
721,2
9,0
3,0
36,5
48,5
672,7
Cộng
6.631,0
647,8
35
364,2
7.678,0
18
6
398,1
422,1
7.255,9
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.6. Bảng thanh toán tiền lương
Đơn vị: CTy Cp thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số 02 – LĐTL
Bộ phận: Tiền lương Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị: 1000đ
TT
Họ và tên
Bậc lương
Lương SP
Lương TG
Trách nhiệm
PC khu vực
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Số SP
Số tiền
Số công
Số tiền
Nhà cửa
Vệ sinh
BH
Cộng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Phạm Văn Chiến
5.98
27
2.285,3
219,8
2.505,1
134,6
134,6
2.370,5
2
Bùi Thị Lý
3.74
27
1.479,4
1.497,4
81,5
81,5
1.415,9
3
Ng. Thuý Hợp
2.94
27
1.198,6
24,0
1.222,6
72,7
72,7
1.149,9
4
Ng. Thịt Hiền
2.37
27
956,5
956,5
45,8
45,8
910,8
5
Nguyễn Văn Giá
1.99
27
811,3
811,3
39,8
39,8
771,5
6
Ng. Thị Mai
1.64
26
625,3
625,3
625,3
Cộng
7.356,4
243,8
7.618,2
374,4
374,4
7.243,9
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.7. Bảng thanh toán tiền lương
Đơn vị: CTy cổ phần thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số 02 – LĐTL
Bộ phận: văn phòng Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị: 1000đ
TT
Họ và tên
Bậc lương
Lương SP
Lương TG
Trách nhiệm
PC khu vực
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Số SP
Số tiền
Số công
Số tiền
Nhà cửa
Vệ sinh
BH
Cộng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Tiền lương
7.356,4
219,8
7.618,2
374,4
374,4
7.243,9
2
Kế hoạch – KT
15.241,1
601,6
15.842,7
751,1
751,1
15.091,6
3
Sản xuất vật tư
20.594,0
310,0
20.904,0
937,2
937,2
19.966,8
4
Tài vụ + BDA
6.821,9
298,0
7.119,9
320,8
320,8
6.799,1
5
Tổ chức - HC
14.082,6
248,7
14.331,3
641.1
641.1
13.690,2
Cộng
64.096,0
1.678,1
65.816,1
3.007,6
3.007,6
62.791,6
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.8. Bảng thanh toán tiền lương
Đơn vị: CTy cổ phần thành đạt Tháng 12 năm 2008 Mẫu số 02 – LĐTL
Bộ phận: Tổng hợp toàn công ty Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Đơn vị: 1000đ
TT
Họ và tên
Bậc lương
Lương SP
Lương TG
Trách nhiệm
PC khu vực
Tổng số
Các khoản phải khấu trừ
Thực lĩnh
Số SP
Số tiền
Số công
Số tiền
Nhà cửa
Vệ sinh
BH
Cộng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Văn phòng
64.096,0
1.678,1
65.816,1
3.007,6
3.007,6
62.808,5
2
Vật tư
22.363,0
493,0
739,5
23.643,5
1.387,6
1.387,6
22.255,9
3
Máy móc
39.500,0
1.900,0
250,0
1.421,0
43.071,0
144,0
48
2.201,1
2.393,1
40.677,9
4
Thi công
35.500,0
890,0
203,0
1.406,5
37.999,5
135,0
45
2.044,5
2.224,5
35.775,0
5
Tổ 1
27.000,0
3.000,0
140,0
1.189,6
31.329,6
81,0
27
1.926,5
1.734,5
29.595,1
6
Tổ 2
58.900,0
2.690,0
321,0
2..257,6
64.168,6
243,0
81
3.353,9
3.677,9
60.490,7
Cộng
160.900,0
94.939,0
3.286,1
8.739,7
266.028,3
828,0
276,0
16.500,0
17.604,4
251.603,1
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Biểu 1.9. sổ lương của doanh nghiệp
Đơn vị: 1000đ
STT
Họ và tên
Hệ số mức lương
Tổng tiền lương và thu nhập được nhận
Các khoản phải nộp
Tiền lương và TN được lĩnh
Chia ra
Tổng cộng
Chia ra
Tổng cộng
Tiền lương theo đơn giá
Các khoản phụ cấp
Tiền thưởng các loại
Tiền lương làm thêm giờ
Tiền ăn ca
Các khoản khác
Bảo hiểm
Thuế thu nhập
Tiền
Ký nhận
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Phạm Văn Chiến
5,98
2.285,3
219,8
2.505,1
129,6
129,6
2.375,5
2
Lê Văn Phương
3,73
1.002,6
35,0
121,4
35,0
1.159,0
79,4
79,4
1.079,6
3
Đào Đức Anh
3,05
998,0
35,0
58,0
1.091,0
56,2
56,2
1.034,8
4
Phạm Thanh Bình
3,05
998,0
35,0
58,0
1.091,0
56,2
56,2
1.034,8
5
Nguyễn Văn Huy
2,49
754,4
32,9
160,8
948,1
68,3
68,3
879,8
6
Bùi Việt Anh
2,49
813,0
35,6
121,3
969,9
68,3
68,3
901,6
7
Vũ Văn Nam
2,49
836,0
32,3
43,5
911,8
68,3
68,3
843,5
8
Bùi Thị Lý
3,05
992,2
35,0
95,1
35,0
1.157,3
56,2
56,2
1.101,1
9
Ng.Thuý Hợp
3,05
826,8
35,7
270,9
1.133,4
56,2
56,2
1.077,2
10
Ng.Thị Hiền
2,49
877,7
35,7
109,3
1.022,7
59,3
59,3
963,4
Cộng
10.384,0
1.038,3
267,8
11.989,3
698
698
11.291,3
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên, chức danh) (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
đơn vị: Cty CP thành đạt Mẫu số: 11 - LĐTL
bộ phận: tiền lương Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
biểu 1.10. bảng phân bổ tiền lương và bhxh
Tháng 12 năm 2008
Đơn vị: 1000 đ
S
T
T
Ghi Có TK
Đối tg s/d
TK 334 - Phải trả cho người lao động
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
chính
Lương
phụ
Các khoản khác
Cộng Có
TK 334
KPCĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng Có
TK 338
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
TK 622
- PX 1
- PX 2
TK 627
- PX 1
- PX 2
TK 641
TK 642
TK 334
TK 338
TK 431
85.900,0
27.000,0
58.900,0
10.739,9
4.716,9
6.023,0
-
60.502,2
-
-
-
5.009,8
2.325,7
2.684,1
-
-
-
-
-
-
-
-
3.330,2
1.129,6
2.200,6
-
-
-
-
1.129,1
-
423,0
3.500,0
91.240,0
30.455,3
63.784,7
10.739,9
4.716,9
6.023,0
-
61.631,3
-
423,0
3.500,0
324,0
81,0
243,0
133,2
39,0
94,2
-
307,6
-
-
-
5.590,4
1.236,5
4.353,9
2.410,0
1.600,0
810,0
-
1.864,0
15.000,0
-
-
324,0
81,0
243,0
139,2
45,0
94,2
-
307,6
350,0
-
-
6.238,4
1.398,5
4.839,9
2.682,4
1.684,0
998,4
-
2.479,2
15.350,0
-
-
97.478,4
31.853,8
68.624,6
13.422,3
6.400,9
7.021,4
-
64.110,5
15.350,0
423,0
3.500,0
Cộng
157.142,1
5.009,8
8.382,3
167.534,2
764,8
24.864,4
1.120,8
26.750,0
308.184,9
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( ký, họ tên)
Kết luận
Thực tập và nghiên cứu vấn đề “Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ - Tiền lương và các khoản trích theo lương - Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Thành Đạt” là giai đoạn rèn luyện cho sinh viên sau khi học lý thuyết vì vậy mà thông qua quá trình thực tập thực tế tại Công ty Cổ phần Thành Đạt đã cho em học hỏi được nhiều trong việc phân tích một cách tổng quan nhất về các nghiệp vụ và đặc biệt em có thể ứng dụng những bài học lý luận đã học trong trường vào thực tiễn. Qua tìm hiểu, thu thập thông tin em có thể đánh giá được tình hình của công ty, và vị thế cũng như triển vọng của Công ty Cổ phần Thành Đạt trên thương trường trong lĩnh vực kinh doanh xây dựng. Đây sẽ là cơ hội cho em tích luỹ kinh nghiệm và kiến thức nhằm phục vụ tốt cho công việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn các anh các chị trong các phòng ban của công ty Cổ phần Thành Đạt đã tận tình giúp đỡ em tronh quá trình nghiên cứu lý luận và tìm hiểu thực tế tại công ty để em có thể hoàn thành báo cáo thưc tập này.
Do kiến thức của em có hạn và khả năng tiếp cận thưc tế còn hạn chế nên báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Thành Đạt còn nhiều khiếm khuyết. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo và giúp đỡ của thầy cô giáo và các anh chị trong công ty Cổ phần Thành Đạt để báo cáo của em được hoàn chỉnh hơn.
Qua đây một lần nữa em xin cảm ơn ban lãnh đạo nhà trường và trung tâm đã tạo mọi điều kiện cho em. Em xin cảm ơn thầy giáo Dương Văn Huyên đã tận tinh hướng dẫn em hoàn thành báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Nhận xét của đơn vị thực tập
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Thuý
Lớp: Kế toán Doanh nghiệp – CĐ1KT15
Đề tài: “Vấn đề Kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ - Tiền lương và các khoản trích theo lương – Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại công ty Cổ phần Thành Đạt.
ý kiến nhận xét:.........................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thái Bình, ngày.......tháng.......năm 2009
Thủ trưởng đơn vị
( ký tên, đóng dấu)
Nhận xét của Giáo Viên Hướng Dẫn
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Thuý
Lớp: Kế toán Doanh nghiệp - CĐ1KT15.
Đề tài: “Vấn đề Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ – Tiền lương và các khoản trích theo lương – Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm’’ tại Công ty Cổ phần Thành Đạt.
ý kiến nhận xét :…………………………………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hà Nội, ngày.........tháng.........năm 2009
Giáo viên hướng dẫn
(ký tên, đóng dấu)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26309.doc