Chuyên đề Kết hợp mô hình SIM và phương pháp Markowitz xây dựng danh mục đầu tư tối ưu có cơ cấu ngành
Bằng cách kết hợp mô hình chỉ số đơn (SIM) và phương pháp Markowitz đã xác định được cơ cấu ngành cho một danh mục đầu tư cụ thể nhằm tối ưu hóa danh mục đầu tư đó. Tuy đây là phưong pháp đơn giản nhưng khi được áp dụng vào thực tế sẽ đem lại hiệu quả cho danh mục đầu tư, không chỉ đem lại lợi suất trên mức trung bình của thị trường mà còn giúp cơ cấu danh mục theo ngành nhằm đa dạng hóa rủi ro ngành. Hơn nữa nó còn phục vụ nhu cầu mới của các nhà đầu tư là đầu tư nhiều ngành nhưng nếu cố định trước tỉ trọng ngành có thể dẫn đến danh mục đầu tư không tối ưu.
Phương pháp này cũng rủi ro là danh mục tối ưu không có đủ các ngành mà nhà đầu tư mong muồn có. Tuy nhiên không phải danh mục tối ưu nào cũng vậy, nếu chạy bìa toán với nhiều mức lợi suất (phương sai) yêu cầu khác nhau ta sẽ đưa ra một số danh mục tối ưu có đủ các ngành cho nhà đầu tư lựa chọn.
91 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kết hợp mô hình SIM và phương pháp Markowitz xây dựng danh mục đầu tư tối ưu có cơ cấu ngành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y danh mục không có rủi ro riêng để lập danh mục nhân tố. Hơn nữa đối với thị trường Việt Nam chưa cho phép bán khống nên khi lập danh mục nhân tố ta phải kèm thêm điều kiện các tỉ trọng tài sản đều phải không âm. Chính hai điều này khiến cho việc xác định được danh mục nhân tố khó khăn và tốn thời gian, do đó mà sẽ khó có được danh mục tối ưu bằng cách kết hợp các danh mục nhân tố.
CHƯƠNG III
XÁC ĐỊNH DANH MỤC ĐẦU TƯ CÓ CƠ CẤU NGÀNH
I.XÂY DỰNG DANH MỤC TỐI ƯU
1.Xác định chứng khoán cho danh mục
Chọn các cổ phiếu niêm yết tại Sở giao dịch Thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 2/1/2007 đến ngày 28/12/2007. Các ngành chọn là: chế biến thực phẩm, bất động sản, vật liệu xây dựng, sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic, vận tải đường thủy, sản xuầt điện và các thiết bị điện.
Chuỗi lợi suất của các cổ phiếu và chỉ số VnIndex được tính bằng công thức:
: giá cổ phiếu i phiên thứ t.
: giá cổ phiếu i phiên thứ t-1.
Chuỗi số liệu giá các cổ phiếu, số liệu VnIndex và phân ngành được lấy từ trang web: www.bsc.com.vn
Lãi suất phi rủi ro được lấy là lãi suất trái phiếu kì hạn 5 năm do Kho bạc Nhà nước phát hành ngày 15/1/2007 là 8.1% năm.
Chuỗi lợi suất các sổ phiếu được sử dụng đã xử lí cổ tức và số liệu thiếu bằng cách lấy trung bình hai giá trị lợi suất liền kề ngày chia cổ tức.
Danh sách cổ phiếu theo ngành và lợi suất trung bình năm 2007
Ngành bất động sản
Mã CK
Tên công ty
Ngày GD đầu tiên
Lợi suất TB
HBC
CTYCP XD và KD địa ốc Hòa Bình
27/12/2006
0.00297
TDH
CTYCP Phát triển nhà Thủ Đức
6/12/2006
0.00330
ITA
CTYCP Khu công nghiệp Tân Tạo
15/11/2006
0.00580
SJS
CTYCP ĐTPT đô thị và KCN Sông Đà
6/7/2006
0.00091
Ngành chế biến thực phẩm
Mã CK
Tên công ty
Ngày GD đầu tiên
Lợi suất
TB
ABT
CTYCP XNK Thủy sản Bến Tre
25/12/2006
0.00034
AGF
CTYCP XNK Thủy sản An Giang
2/5/2002
0.00011
BBC
CTYCP Bibica
19/12/2001
0.00496
BHS
CTYCP Đường Biên Hòa
20/12/2006
0.00070
CAN
CTYCP Đồ hộp Hạ Long
22/10/2001
0.00198
FMC
CTYCP Thực phẩm Sao Ta
7/12/2006
-0.00127
KDC
CTYCP Kinh Đô
12/12/2006
0.00292
LAF
CTYCP Chế biến hàng xuất khẩu Long An
15/12/2000
0.00780
NKD
CTYCP Chế biến thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc
15/12/2004
0.00334
SAF
CTYCP Lương thực thực phẩm Safoco
28/12/2006
0.00532
SGC
CTYCP XNK Sa Giang
5/9/2006
0.00238
SJ1
CTYCP Thủy sản Số 1
29/12/2006
0.0038
TAC
CTYCP Dầu thực vật Tường An
26/12/2006
0.00331
TS4
CTYCP Thủy sản Số 4
8/8/2002
0.00612
VNM
CTYCP Sữa Việt Nam
19/1/2006
0.00131
Ngành vận tải đường thủy
Mã CK
Tên công ty
Ngày GD
đầu tiên
Lợi suất
TB
DXP
CTYCP Cảng Đoạn Xá
11/12/2006
0.0036
GMD
CTYCP Đại lí liên hiệp vận chuyển
22/4/2002
0.0002
HTV
CTYCP Vận tải Hà Tiên
5/1/2006
0.0062
MHC
CTYCP Hàng hải Hà Nội
21/3/2005
0.0035
PJT
CTYCP Vận tải xăng dầu đường thủy
28/12/2006
0.0037
SFI
CTYCP Đại lí vận tải Safi
29/12/2006
0.0035
SHC
CTYCP Hàng hải Sài Gòn
15/8/2006
0.0081
TMS
CTYCP Kho vận giao nhận ngoại thương
4/8/2000
0.0017
VFC
CTYCP Vinafco
24/7/2006
0.0055
VGP
CTYCP Cảng rau quả
21/12/2006
0.0032
VIP
CTYCP Vận tải xăng dầu Vipco
21/12/2006
0.0024
Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic:
Mã CK
Tên công ty
Ngày GD đầu tiên
Lợi suất
TB
BMP
CTYCP Nhựa Bình Minh
11/7/2006
0.00145
DNP
CTYCP Nhựa xây dựng Đồng Nai
20/12/06
0.00227
DPC
CTYCP Nhựa Đà Nẵng
28/11/01
0.00400
DRC
CTYCP Cao su Đà Nẵng
29/12/2006
0.00304
DTT
CTYCP Kỹ nghệ Đô Thành
22/12/06
0.00123
HBD
CTYCP Bao bì PP Bình Dương
29/12/2006
0.00382
TTP
CTYCP Bao bì nhựa Tân Tiến
5/12/2006
0.00308
VPK
CTYCP Bao bì Dầu Thực vật
21/12/06
0.00181
Ngành sản xuất điện và thiết bị điện
Mã CK
Tên công ty
Ngày GD
đầu tiên
Lợi suất
TB
KHP
CTYCP Điện lực Khánh Hòa
27/12/2006
0.0033
LGC
CTYCP Cơ khí- Điện Lữ Gia
27/12/2006
0.0053
PAC
CTYCP Pin ắc quy Miền Nam
12/12/2006
0.0020
PPC
CTYCP Nhiệt điện Phả Lại
26/1/2007
-0.0027
RHC
CTYCP Thủy điện Ry Ninh II
15/6/2006
0.0030
SAM
CTYCP Cáp và vật liệu Viễn Thông
28/7/2000
0.0017
SJD
CTYCP Thủy điện Cần Đơn
25/12/2006
0.0007
TYA
CTYCP Dây và cáp điện Taya Việt Nam
15/2/2006
-0.0002
VSH
CTYCP Thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh
18/7/2006
0.0011
VTB
CTYCP Điện tử Tân Bình
27/12/2006
0.0007
Ngành vật liệu xây dựng
Mã CK
Tên công ty
Ngày GD
đầu tiên
Lợi suất
TB
BT6
CTYCP Bêtông 620 Châu Thới
18/4/2002
0.0011
CYC
CTYCP Gạch men Chang Yih
31/7/2006
0.0028
DCT
CTYCP Tấm lợp VLXD Đồng Nai
10/10/2006
0.0023
LBM
CTYCP Khoáng sản và VLXD Lâm Đồng
20/12/2006
0.0075
NAV
CTYCP Nam Việt
22/12/2006
0.0038
NHC
CTYCP Gạch ngói Nhị Hiệp
16/12/2005
0.0039
TCR
CTYCP Công nghiệp gốm sứ Taicera
29/12/2006
0.0019
TTC
CTYCP Gạch men Thanh Thanh
8/8/2006
0.0047
VTA
CTYCP Vitaly
29/12/2006
0.0031
Sau khi tính lợi suất trung bình năm 2007 của cổ phiếu ta thấy có một số cổ phiếu có lợi suất trung bình năm 2007 là số âm, do sử dụng thuật toán EGP và phương pháp Markowitz xây dựng danh mục tối ưu cho bộ số liệu năm 2007 nên sẽ loại những cổ phiếu này. Tuy nhiên trong các thời kì khác nhau hoặc khi mẫu bộ số liệu thay đổi các cổ phiếu này vẫn có thể được đưa vào danh mục.
Tính hệ số tương quan của các cổ phiếu trong ngành với chỉ số VnIndex. Sau đó xác định trung vị của chuỗi hệ số tương quan trong từng ngành.
Ngành chế biến thực phẩm: 0.4
Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic: 0.38
Ngành bất động sản: 0.56
Ngành vật liệu xât dựng: 0.31
Ngành sản xuất điện và thiết bị điện: 0.41
Ngành vận tải đường thủy: 0.42
Nhóm các ngành chế biến thực phẩm, bất động sản, sản xuất điện và thiết bị điện, vận tải dường thủy là bốn nhóm ngành có trung vị của chuỗi hệ số tương quan với VnIndex cao. Trong bốn nhóm ngành này chọn các cổ phiếu có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex, trong hai nhóm ngành còn lại ta chọn những cổ phiếu có tương quan thấp với chỉ số VnIndex. Sau khi lọc qua hệ số tương quan ta còn các cổ phiếu dưới đây: (Bảng hệ số tương quan của ngành với VnIndex xem phụ lục 1).
Ngành bất động sản: SJS, TDH.
Ngành chế biến thực phẩm: ABT, AGF, BBC, BHS, KDC, NKD, VNM.
Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic: DPC, DTT, HBD, VPK.
Ngành vật liệu xây dựng: CYC, LBM, TCR, VTA.
Ngành sản xuất điện và các thiết bị điện: PAC, SAM, SJD, VSH.
Ngành vận tải đường thủy:GMD, HTV, PJT, SFI, TMS, VGP, VIP.
2.Ứng dụng SIM thiết lập danh mục đầu tư hiệu quả cho từng ngành
2.1.Kiểm định tính dừng của chuỗi lợi suất
Kiểm định tính dừng bằng kiểm định Dickey-Fuller:
H0: Chuỗi không dừng ()
H1: Chuỗi dừng ()
Miền bác bỏ Ho: .
Trong trường hợp yếu tố ngẫu nhiên có hiện tượng tự tương quan hoặc mô hình có ảnh hưởng của yếu tố xu thế hay hệ số chặn ta có thể sử dụng mô hình tổng quát sau:
Áp dụng đối với chuỗi lợi suất R_ ABT:
ADF Test Statistic
-13.83622
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
=13.836 =2.574, =1.941, =1.616
Với các mức ý nghĩa 1%, 5%, 10% chuỗi lợi suất ABT là chuỗi dừng.
Kiểm định tương tự với các chuỗi còn lại ta có kết luận: Với các mức ý nghĩa 1%, 5%, 10% chuỗi lợi suất của các cổ phiếu và lợi suất chỉ số thị trường R_VnIndex đều dừng. (Kết quả kiểm định từng cổ phiếu xem phụ lục 2)
2.2.Xác định các tham số đầu vào cho thuật toán EGP
Nhóm tài sản ngành chế biến thực phẩm
Mô hình SIM đối với chuỗi lợi suất R_ABT:
Dependent Variable: R_ABT
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 10:38
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.862478
0.066648
12.94074
0.0000
C
-0.000469
0.001157
-0.405004
0.6858
R-squared
0.407985
Mean dependent var
0.000318
Adjusted R-squared
0.405549
S.D. dependent var
0.023464
S.E. of regression
0.018091
Akaike info criterion
-5.178668
Sum squared resid
0.079531
Schwarz criterion
-5.150087
Log likelihood
636.3869
F-statistic
167.4628
Durbin-Watson stat
2.018363
Prob(F-statistic)
0.000000
Hồi quy tương tự chuỗi lợi suất các cổ phiếu còn lại và tổng hợp được bảng kết quả sau:(Mô hình chỉ số đơn đối với từng cổ phiếu xem phụ lục 3)
Mean
Std. Deviation
RSS
N
R_ABT
0.00034
0.02343
0.07953
0.86248
245
0.00033
R_AGF
0.00011
0.02308
0.06823
0.90489
245
0.00028
R_BBC
0.00507
0.02666
0.14362
0.63658
245
0.00059
R_BHS
0.00078
0.02448
0.11407
0.66052
245
0.00047
R_KDC
0.00311
0.03080
0.14287
1.09625
245
0.00059
R_NKD
0.00333
0.02616
0.20891
0.39811
245
0.00086
R_VNM
0.00147
0.02497
0.06318
1.09860
245
0.00026
R_VnIndex
0.00091
0.01738
Nhóm tài sản ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Mean
Std. Deviation
RSS
N
R_DPC
0.00400
0.03119
0.20624
0.65012
245
0.00085
R_DTT
0.00123
0.02754
0.16680
0.51862
245
0.00069
R_HBD
0.00382
0.03019
0.20726
0.46549
245
0.00085
R_VPK
0.00181
0.02702
0.16043
0.48113
245
0.00066
Nhóm tài sản ngành bất động sản
Mean
Std. Deviation
RSS
N
R_SJS
0.00580
0.02983
0.14049
1.01935
245
0.00058
R_TDH
0.00091
0.02312
0.07704
0.85113
245
0.00032
R_VnIndex
0.00091
0.01738
Nhóm tài sản ngành vật liệu xây dựng
Mean
Std. Deviation
RSS
N
R_CYC
0.0028
0.0267
0.1584
0.4551
245
0.00065
R_LBM
0.0075
0.0330
0.2623
0.1961
245
0.00108
R_TCR
0.0019
0.0248
0.1377
0.4143
245
0.00057
R_VTA
0.0031
0.0287
0.1976
0.2132
245
0.00081
R_VnIndex
0.0009
0.0174
Nhóm tài sản ngành vận tải đường thủy
Mean
Std. Deviation
RSS
N
R_HTV
0.00623
0.03190
0.20301
0.78400
245
0.00084
R_PJT
0.00369
0.02829
0.15625
0.72284
245
0.00064
R_SFI
0.00345
0.02905
0.16059
0.78457
245
0.00066
R_VGP
0.00323
0.02893
0.16273
0.74435
245
0.00067
R_VIP
0.00241
0.02520
0.10579
0.81688
245
0.00044
R_TMS
0.00174
0.02382
0.11489
0.56609
245
0.00047
R_GMD
0.00022
0.02406
0.06999
0.98295
245
0.00029
R_VnIndex
0.00091
0.01738
Nhóm tài sản ngành sản xuất điện và thiết bị điện
Mean
Std. Deviation
RSS
N
R_PAC
0.00204
0.02501
0.12285
0.63558
245
0.00051
R_SAM
0.00167
0.02519
0.07526
1.03926
245
0.00031
R_VSH
0.00114
0.02750
0.10408
1.04497
245
0.00043
R_SJD
0.00071
0.02756
0.13923
0.79131
245
0.00057
2.3.Thuật toán EGP áp dụng cho thị trường không cho phép bán khống
Bước 1: Tính
Sau đó sắp xếp theo thứ tự giảm dần của ERBi.
Bước 2: Tính các bằng công thức
với Var()=
: phương sai chỉ số thị trường
Bước 3: Tìm hệ số ngưỡng c*
Các tài sản i từ 1 đến k sẽ có trong danh mục tiếp tuyến T
Bước 4: Tính tỉ trọng các tài sản trong danh mục tiếp tuyến T
;
Áp dụng cho nhóm ngành chế biến thực phẩm
zi
xi=wi
R_NKD
0.00754
1.3895
184.35
0.0057
0.24911
0.3431
R_BBC
0.00744
5.1027
685.66
0.0070
0.47694
0.6569
R_KDC
0.00253
5.1775
2043.97
0.0039
R_VNM
0.00103
4.8043
4642.14
0.0021
R_BHS
0.00067
0.6220
929.46
0.0020
R_ABT
0.00001
0.0149
2272.82
0.0016
R_AGF
-0.00024
-0.7133
2916.06
0.0012
0.72604
Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành có NKD và BBC với tỉ trọng NKD: 34.3%, BBC: 65.7%. Kí hiệu chuỗi lợi suất hiệu quả ngành R_CBTP
Nhóm ngành bất động sản
Lũy kế
Lũy kế
R_SJS
0.0054
9.6387
9.6387
1797.20
1797.20
0.0052
R_TDH
0.0007
1.5455
11.1842
2285.08
4082.28
0.0027
Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có SJS với tỉ trọng 100%.Nhóm ngành vận tải đường thủy
Lũy kế
Lũy kế
R_HTV
0.0075
5.5304
5.5304
735.73
735.73
0.00697
R_PJT
0.0046
3.7763
9.3067
812.60
1548.33
0.00580
R_SFI
0.0040
3.7002
13.0069
931.43
2479.77
0.00513
R_VGP
0.0039
3.2189
16.2258
827.34
3307.11
0.00482
R_VIP
0.0025
3.9019
20.1277
1532.78
4839.89
0.00411
R_TMS
0.0025
1.6894
21.8170
677.78
5517.67
0.00391
R_GMD
-0.0001
-0.3970
21.4200
3354.55
8872.23
0.00240
Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có HTV với tỉ trọng 100%.
Nhóm ngành vật liệu xây dựng
Lũy kế
Lũy kế
R_LBM
0.03668
1.30703
1.30703
35.631
35.631
0.01403
R_VTA
0.01301
0.72705
2.03409
55.887
91.517
0.01365
R_CYC
0.00533
1.69266
3.72675
317.851
409.368
0.00798
R_TCR
0.00377
1.14248
4.86923
302.924
712.292
0.00633
Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có LBM với tỉ trọng 100%.
Nhóm ngành sản xuất điện và thiết bị điện
Lũy kế
Lũy kế
R_PAC
0.0027
2.1493
2.1493
799.07
799.07
0.0025
R_SAM
0.0013
4.5022
6.6515
3487.53
4286.60
0.0015
R_VSH
0.0008
1.9607
8.6122
2549.44
6836.04
0.0012
R_SJD
0.0005
0.5162
9.1284
1092.86
7928.90
0.0011
Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có PAC với tỉ trọng 100%.
3.Thiết lập danh mục đầu tư có cơ cấu ngành bằng phương pháp Markowitz
Ma trận hiệp phương sai của 6 danh mục đại diện cho 6 ngành:
R_CBTP
R_HBD
R_HTV
R_LBM
R_PAC
R_SJS
R_CBTP
0.00045
0.00011
0.00018
0.00001
0.00019
0.00016
R_HBD
0.00011
0.00091
0.00036
0.00025
0.00014
0.00013
R_HTV
0.00018
0.00036
0.00101
0.00024
0.00021
0.00023
R_LBM
0.00001
0.00025
0.00024
0.00108
0.00008
0.00013
R_PAC
0.00019
0.00014
0.00021
0.00008
0.00062
0.00014
R_SJS
0.00016
0.00013
0.00023
0.00013
0.00014
0.00089
3.1.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục MVP- danh mục có phương sai nhỏ nhất
Dùng phần mềm GAM ( Generl Algebraic Modeling System) giải bài toán tối ưu tìm danh mục MVP:
Bài toán tối ưu xác định danh mục MVP:
trong đó, là vectơ tỉ trọng các tài sản trong danh mục MVP.
Sau khi chạy phần mềm GAM ta được vectơ tỉ trọng ngành trong danh mục MVP là: (R_CBTP, R_HBD, R_HTV, R_LBM, R_PAC, R_SJS)=(0.365; 0.131; 0.021; 0.154; 0.188; 0.141)
Ngành chế biến thực phẩm: 36.5%
Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (đại diện là R_HBD):13.1%
Ngành vận tải đường thủy (đại diện là R_HTV): 2.1%
Ngành vật liệu xây dựng (đại diện là R_LBM): 15.4%
Ngành sản xuất điện và thiết bị điện (đại diện là R_PAC): 18.8%
Ngành bất động sản (đại diện là R_SJS): 14.1%
3.2.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục tiếp tuyến T
Tính lợi suất danh mục T
Ma trận nghịch đảo của ma trận hiệp phương sai :
R_CBTP
R_HBD
R_HTV
R_LBM
R_PAC
R_SJS
R_CBTP
2728.62
-121.04
-265.61
143.88
-646.14
-309.35
R_HBD
-121.04
1334.07
-367.33
-208.10
-114.10
-29.31
R_HTV
-265.61
-367.33
1284.22
-161.99
-204.89
-179.98
R_LBM
143.88
-208.10
-161.99
1020.59
-56.68
-89.85
R_PAC
-646.14
-114.10
-204.89
-56.68
1928.03
-117.43
R_SJS
-309.35
-29.31
-179.98
-89.85
-117.43
1266.34
= 4106.064; = 19.097; = 0.117121
= 0.006247
Dùng GAM xác định tỉ trọng tài sản trong danh mục tiếp tuyến T
Kết quả chạy GAM ta có vectơ tỉ trọng danh mục T là (R_CBTP, R_HBD, R_HTV,R_LBM, R_PAC, R_SJS)= (0.227; 0; 0.171; 0.392; 0; 0.21). Như vậy ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic, ngành sản xuất điện và thiết bị điện không có trong danh mục tiếp tuyến T.
3.3.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục đầu tư tối ưu với một mức lợi suất cho trước
Giả sử với mức lợi suất cho trước là ro=0.0055, ta sẽ xác định được cơ cấu ngành cho danh mục tối ưu P1 nhờ phần mềm GAM tương tự như bài toán xác định tỉ trọng danh mục tiếp tuyến T ở trên.
Kết quả chạy GAM: R_CBTP: 39.4%; R_HBD: 8.1%; R_HTV: 8.6%; R_LBM: 24%; R_PAC: 2.2%; R_SJS: 17.6%.
3.4.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục đầu tư tối ưu với mức rủi ro cho trước
Giả sử với mức rủi ro cho trước là =0.00045, kết quả chạy GAM cho tỉ trọng các ngành đã chọn trong danh mục đầu tư tối ưu P2 :
Ngành chế biến thực phẩm: 8.8%
Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (đại diện là R_HBD):0%
Ngành vận tải đường thủy (đại diện là R_HTV): 20.6%
Ngành vật liệu xây dựng (đại diện là R_LBM): 47.7%
Ngành sản xuất điện và thiết bị điện (đại diện là R_PAC): 0%
Ngành bất động sản (đại diện là R_SJS): 22.9%.
Như vậy, ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic; ngành sản xuất điện và thiết bị điện cũng không có trong danh mục tối ưu P2.
Nhận xét:
Như vậy, bài toán xác định cơ cấu ngành cho danh mục đầu tư tối ưu thực chất là bài toán xác định tỉ trọng ngành trong danh mục đầu tư. Bài toán này gồm hai bước: Đầu tiên, xác định danh mục hiệu quả của từng ngành sau đó coi các danh mục ngành đó như là các tài sản rủi ro và xác định cơ cấu ngành tối ưu. Tùy từng yêu cầu mà nhà đầu tư đưa ra chúng ta có thể xác định cơ cấu ngành tối ưu cho danh mục đầu tư của họ. Kết quả nhận được có thể có ngành không nằm trong danh mục tối ưu. Ngoài ra, nếu nhà đầu tư chỉ đưa ra các ngành mà họ muốn đầu tư chưa xác định cụ thể yêu cầu về lợi suất hay rủi ro ( phương sai) của danh mục ta cũng có thể đưa ra một số phương án các cơ cấu ngành tối ưu để họ so sánh và đưa ra được yêu cầu cụ thể.
II.PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ DANH MỤC ĐẦU TƯ
1.Lợi suất, rủi ro và giá của rủi ro
Thông thường ta tính lợi suất và phương sai của một danh mục theo công thức như sau:
Lợi suất kì vọng của danh mục: .
Phương sai của danh mục: =.
Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi suất cho ta thấy danh mục có lợi suất càng cao thì rủi ro của nó càng lớn, đây chính là sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi suất đầu tư. Như vậy, khi so sánh các danh mục với nhau ta không thể hoàn toàn dựa trên lợi suất kì vọng và rủi ro của danh mục. Giá của rủi ro sẽ giúp ta có thể so sánh các danh mục với nhau vì nó đo lường phần bù rủi ro tính cho mỗi đơn vị rủi ro của chính danh mục đó. Giá của rủi ro cho biết số phần trăm lợi suất được bù đắp cho nhà đầu tư để chịu 1% rủi ro khi sở hữu danh mục.
Giá của rủi ro: .
Bảng tóm tắt lợi suất, rủi ro (phương sai) và giá của rủi ro cho các danh mục tối ưu đã xác định được ở trên:
giá của rủi ro
MVP
0.00465
0.00024
0.27569
T
0.00625
0.00036
0.31182
P1
0.00550
0.00027
0.31432
P2
0.0066
0.00045
0.2947
2.Đánh giá tính khả thi của danh mục tối ưu
2.1.Phương pháp Treynor
Chọn danh mục đối chứng là chỉ số VnIndex.
Chỉ số Treynor:
trong đó
R_NKD
0.398
0.077
0.124
0.134
0.030
R_BBC
0.637
0.150
0.241
0.260
0.058
R_HBD
0.465
0
0.131
0.082
0
R_HTV
0.784
0.171
0.021
0.086
0.206
R_LBM
0.196
0.392
0.154
0.240
0.477
R_PAC
0.636
0
0.188
0.022
0
R_SJS
1.019
0.210
0.141
0.176
0.229
0.551
0.574
0.565
0.537
Sau khi tính toán ta có: TVnIndex= 0.00058
TdmT = 0.01074, TdmMVP = 0.00753, TdmP1 = 0.00915, TdmP2 = 0.01165.
Như vậy các danh mục tối ưu đã xác định đều khả thi do Tdm>TVnIndex
2.2.Phương pháp Sharpe
Chọn danh mục đối chứng là chỉ số VnIndex
Chỉ số Sharpe:
Sau khi tính toán ta có: SVnIndex = 0.03338,
SdmT = 0.31182, SdmMVP = 0.24596, SdmP1 = 0.31432, SdmP2 = 0.2947.
Như vậy các danh mục tối ưu đã xác định đều khả thi do Sdm>SVnIndex
Nhận xét:
Đánh giá danh mục đầu tư dựa vào hai chỉ số Treynor và Sharpe phụ thuộc rất nhiều vào việc chọn danh mục đối chứng và lựa chọn tài sản phi rủi ro để tính toán các chỉ số. Lựa chọn tài sản phi rủi ro phụ thuộc nhiều vào quan điểm chủ quan của người lập danh mục vì nếu coi trái phiếu Chính phủ là tài sản phi rủi ro thì hiện tại ở Việt Nam có rất nhiều loại trái phiếu Chính phủ đã phát hành vào những thời điểm khác nhau và có kì hạn, tỉ lệ lãi suất cũng khác nhau.
KẾT LUẬN
Bằng cách kết hợp mô hình chỉ số đơn (SIM) và phương pháp Markowitz đã xác định được cơ cấu ngành cho một danh mục đầu tư cụ thể nhằm tối ưu hóa danh mục đầu tư đó. Tuy đây là phưong pháp đơn giản nhưng khi được áp dụng vào thực tế sẽ đem lại hiệu quả cho danh mục đầu tư, không chỉ đem lại lợi suất trên mức trung bình của thị trường mà còn giúp cơ cấu danh mục theo ngành nhằm đa dạng hóa rủi ro ngành. Hơn nữa nó còn phục vụ nhu cầu mới của các nhà đầu tư là đầu tư nhiều ngành nhưng nếu cố định trước tỉ trọng ngành có thể dẫn đến danh mục đầu tư không tối ưu.
Phương pháp này cũng rủi ro là danh mục tối ưu không có đủ các ngành mà nhà đầu tư mong muồn có. Tuy nhiên không phải danh mục tối ưu nào cũng vậy, nếu chạy bìa toán với nhiều mức lợi suất (phương sai) yêu cầu khác nhau ta sẽ đưa ra một số danh mục tối ưu có đủ các ngành cho nhà đầu tư lựa chọn.
Cơ cấu ngành được xác định chỉ tối ưu tại thời điểm xác định và với bộ số liệu trong quá khứ do đó dù chấp nhận đỗ trễ của danh mục – chấp nhận cơ cấu ngành ổn định trong khoảng thời gian tiếp theo sau thời điểm xác định danh mục, ta cũng nên cơ cấu lại các ngành trong danh mục khi thị trường có nhiều biến động để đạt được danh mục tối ưu.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do khả năng còn hạn chế nên chuyên đề không tránh được nhiều thiếu xót và hạn chế, em rất mong nhận được sự góp ý cùng những chỉ dẫn của các thầy cô giáo và các anh chị trong phòng cũng như của bạn bè để em có thể hoàn thiện chuyên đề này và nâng cao kĩ năng, kiến thức của mình hơn nữa.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Kinh tế lượng I, II và bài tập Kinh tế lượng – PGS.TS. Nguyễn Quang Dong, Khoa Toán Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật 2002.
2. Hướng dẫn giải bài toán quy hoạch phi tuyến bằng GAM – GV.Lê Anh Đức, Khoa Toán Kinh tế – Đại học Kinh tế Quốc dân.
3. Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán – Th.s Lê Thị Mai Linh, Trung tâm nghiên cứu và bồi dưỡng nghiệp vụ chứng khoán, Uỷ ban chứng khoán Nhà nước – Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia 2003.
4. Giáo trình Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán – TS. Đào Lê Minh, Trung tâm nghiên cứu và bồi dưỡng nghiệp vụ chứng khoán, Uỷ ban chứng khoán Nhà nước – Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia 2002.
5. Đầu tư tài chính – TS Phan Thị Bích Nguyệt, Đại học Kinh tế TP.HCM – Nhà xuất bản Thống kê 2006.
6. Bài giảng “Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính” – PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn, Khoa Toán Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
7. Các trang web:
www.bsc.com.vn
www.fpts.com.vn
www.tas.com.vn
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
Hệ số tương quan cổ phiếu ngành chế biến thực phẩm
với chỉ số VnIndex(Cố phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex)
R_ABT
R_AGF
R_BBC
R_BHS
R_CAN
R_KDC
R_LAF
R_ABT
1
0.639
0.318
0.316
0.258
0.397
0.139
R_AGF
0.639
1
0.339
0.386
0.274
0.405
0.266
R_BBC
0.318
0.339
1
0.412
0.218
0.308
0.172
R_BHS
0.316
0.386
0.412
1
0.457
0.179
0.380
R_CAN
0.258
0.274
0.218
0.457
1
0.112
0.364
R_KDC
0.397
0.405
0.308
0.179
0.112
1
0.019
R_LAF
0.139
0.266
0.172
0.380
0.364
0.019
1
R_VNINDEX
0.639
0.685
0.415
0.469
0.299
0.619
0.230
R_NKD
R_SAF
R_SGC
R_SJ1
R_TAC
R_TS4
R_VNM
R_NKD
1
0.022
0.082
0.211
0.279
0.194
0.426
R_SAF
0.022
1
0.343
0.297
0.199
0.335
0.133
R_SGC
0.082
0.343
1
0.370
0.225
0.278
0.225
R_SJ1
0.211
0.297
0.370
1
0.193
0.413
0.294
R_TAC
0.279
0.199
0.225
0.193
1
0.165
0.200
R_TS4
0.194
0.335
0.278
0.413
0.165
1
0.252
R_VNM
0.426
0.133
0.225
0.294
0.200
0.252
1
R_VNINDEX
0.580
0.249
0.318
0.393
0.360
0.312
0.761
Hệ số tương quan cổ phiếu ngành bất động sản với chỉ số VnIndex(Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex)
R_HBC
R_ITA
R_SJS
R_TDH
R_HBC
1
0.241
0.253
0.234
R_ITA
0.241
1
0.388
0.373
R_SJS
0.253
0.388
1
0.362
R_TDH
0.234
0.373
0.362
1
R_VNINDEX
0.355
0.533
0.594
0.640
Hệ số tương quan cổ phiếu ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
với chỉ số VnIndex(Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex)
R_BMP
R_DNP
R_DPC
R_DRC
R_DTT
R_HBD
R_TTP
R_VPK
R_BMP
1
0.255
0.221
0.247
0.122
0.096
0.166
0.049
R_DNP
0.255
1
0.300
0.435
0.305
0.359
0.313
0.424
R_DPC
0.221
0.300
1
0.291
0.290
0.279
0.189
0.237
R_DRC
0.247
0.435
0.291
1
0.233
0.211
0.321
0.337
R_DTT
0.122
0.305
0.290
0.233
1
0.307
0.152
0.355
R_HBD
0.096
0.359
0.279
0.211
0.307
1
0.179
0.432
R_TTP
0.166
0.313
0.189
0.321
0.152
0.179
1
0.318
R_VPK
0.049
0.424
0.237
0.337
0.355
0.432
0.318
1
R_VNINDEX
0.535
0.542
0.371
0.498
0.338
0.262
0.401
0.309
Hệ số tương quan cổ phiếu ngành sản xuất điện và thiết bị điện
với chỉ số VnIndex(Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex)
R_KHP
R_LGC
R_PAC
R_RHC
R_SAM
R_SJD
R_VSH
R_VTB
R_KHP
1
0.074
0.232
0.389
0.259
0.404
0.212
0.150
R_LGC
0.074
1
0.124
0.069
0.055
0.124
0.120
0.183
R_PAC
0.232
0.124
1
0.341
0.283
0.326
0.282
0.142
R_RHC
0.389
0.069
0.341
1
0.229
0.373
0.250
0.159
R_SAM
0.259
0.055
0.283
0.229
1
0.291
0.491
0.191
R_SJD
0.404
0.124
0.326
0.373
0.291
1
0.309
0.230
R_VSH
0.212
0.120
0.282
0.250
0.491
0.309
1
0.182
R_VTB
0.150
0.183
0.142
0.159
0.191
0.230
0.182
1
R_VNINDEX
0.387
0.210
0.442
0.356
0.717
0.499
0.660
0.290
Hệ số tương quan cổ phiếu ngành vật liệu xây dựng với chỉ số VnIndex(Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex)
R_BT6
R_CYC
R_DCT
R_LBM
R_NAV
R_BT6
1
0.351
0.490
0.219
0.422
R_CYC
0.351
1
0.447
0.287
0.223
R_DCT
0.490
0.447
1
0.317
0.421
R_LBM
0.219
0.287
0.317
1
0.222
R_NAV
0.422
0.223
0.421
0.222
1
R_VNINDEX
0.521
0.296
0.353
0.103
0.485
R_NHC
R_TCR
R_TTC
R_VTA
R_NHC
1
0.316
0.343
0.198
R_TCR
0.316
1
0.359
0.248
R_TTC
0.343
0.359
1
0.336
R_VTA
0.198
0.248
0.336
1
R_VNINDEX
0.317
0.290
0.313
0.129
Hệ số tương quan cổ phiếu ngành vận tải đường thủy với chỉ số VnIndex(Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex)
R_DXP
R_GMD
R_HTV
R_MHC
R_PJT
R_SFI
R_DXP
1
0.199
0.300
0.343
0.253
0.250
R_GMD
0.199
1
0.316
0.419
0.226
0.367
R_HTV
0.300
0.316
1
0.330
0.379
0.340
R_MHC
0.343
0.419
0.330
1
0.393
0.280
R_PJT
0.253
0.226
0.379
0.393
1
0.383
R_SFI
0.250
0.367
0.340
0.280
0.383
1
R_VNINDEX
0.257
0.709
0.428
0.412
0.444
0.466
R_SHC
R_TMS
R_VFC
R_VGP
R_VIP
R_SHC
1
0.191
0.176
0.311
0.155
R_TMS
0.191
1
0.334
0.274
0.297
R_VFC
0.176
0.334
1
0.276
0.355
R_VGP
0.311
0.274
0.276
1
0.294
R_VIP
0.155
0.297
0.355
0.294
1
R_VNINDEX
0.306
0.422
0.337
0.447
0.565
PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH CHUỖI DỪNG
Chuỗi lợi suất R_ABT
ADF Test Statistic
-8.707237
1% Critical Value*
-2.5741
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_BBC
ADF Test Statistic
-12.79818
1% Critical Value*
-3.4587
5% Critical Value
-2.8735
10% Critical Value
-2.5731
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_AGF
ADF Test Statistic
-11.36305
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_BHS
ADF Test Statistic
-11.03236
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_KDC
ADF Test Statistic
-14.73474
1% Critical Value*
-3.4587
5% Critical Value
-2.8735
10% Critical Value
-2.5731
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_NKD
ADF Test Statistic
-14.73474
1% Critical Value*
-3.4587
5% Critical Value
-2.8735
10% Critical Value
-2.5731
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VNM
ADF Test Statistic
-12.09920
1% Critical Value*
-3.9990
5% Critical Value
-3.4295
10% Critical Value
-3.1380
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_TDH
ADF Test Statistic
-9.994827
1% Critical Value*
-2.5741
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_SJS
ADF Test Statistic
-10.92244
1% Critical Value*
-3.9988
5% Critical Value
-3.4295
10% Critical Value
-3.1379
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_DPC
ADF Test Statistic
-9.793312
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_DTT
ADF Test Statistic
-11.96572
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_HBD
ADF Test Statistic
-8.489230
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VPK
ADF Test Statistic
-6.844982
1% Critical Value*
-2.5741
5% Critical Value
-1.9410
10% Critical Value
-1.6164
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_CYC
ADF Test Statistic
-10.91353
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_LBM
ADF Test Statistic
-10.17834
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_TCR
ADF Test Statistic
-13.74728
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VTA
ADF Test Statistic
-11.55337
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suẩt_PAC
ADF Test Statistic
-10.53584
1% Critical Value*
-2.5741
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_SAM
ADF Test Statistic
-12.13294
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_SJD
ADF Test Statistic
-11.89970
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VSH
ADF Test Statistic
-13.59848
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
Chuỗi lợi suất R_GMD
ADF Test Statistic
-12.81576
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_HTV
ADF Test Statistic
-11.80088
1% Critical Value*
-3.4587
5% Critical Value
-2.8735
10% Critical Value
-2.5731
Chuỗi lợi suất R_PJT
ADF Test Statistic
-12.25231
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_SFI
ADF Test Statistic
-13.19279
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_TMS
ADF Test Statistic
-11.52556
1% Critical Value*
-2.5740
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VGP
ADF Test Statistic
-10.23617
1% Critical Value*
-3.9991
5% Critical Value
-3.4296
10% Critical Value
-3.1380
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VIP
ADF Test Statistic
-13.19996
1% Critical Value*
-3.9988
5% Critical Value
-3.4295
10% Critical Value
-3.1379
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Chuỗi lợi suất R_VnIndex
ADF Test Statistic
-8.294286
1% Critical Value*
-2.5741
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
PHỤ LỤC 3: MÔ HÌNH CHỈ SỐ ĐƠN – SIM
Chuỗi lợi suất R_ABT
Dependent Variable: R_ABT
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 10:55
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.862478
0.066648
12.94074
0.0000
C
-0.000469
0.001157
-0.405004
0.6858
R-squared
0.407985
Mean dependent var
0.000318
Adjusted R-squared
0.405549
S.D. dependent var
0.023464
S.E. of regression
0.018091
Akaike info criterion
-5.178668
Sum squared resid
0.079531
Schwarz criterion
-5.150087
Log likelihood
636.3869
F-statistic
167.4628
Durbin-Watson stat
2.018363
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_AGF
Dependent Variable: R_AGF
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 10:56
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.904890
0.061734
14.65794
0.0000
C
-0.000817
0.001072
-0.762088
0.4467
R-squared
0.469265
Mean dependent var
8.90E-06
Adjusted R-squared
0.467081
S.D. dependent var
0.022954
S.E. of regression
0.016757
Akaike info criterion
-5.331864
Sum squared resid
0.068234
Schwarz criterion
-5.303283
Log likelihood
655.1534
F-statistic
214.8553
Durbin-Watson stat
1.888447
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_BBC
Dependent Variable: R_BBC
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.636584
0.089563
7.107705
0.0000
C
0.004490
0.001555
2.886768
0.0042
R-squared
0.172116
Mean dependent var
0.005071
Adjusted R-squared
0.168709
S.D. dependent var
0.026664
S.E. of regression
0.024311
Akaike info criterion
-4.587652
Sum squared resid
0.143618
Schwarz criterion
-4.559070
Log likelihood
563.9874
F-statistic
50.51947
Durbin-Watson stat
1.603941
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_BHS
Dependent Variable: R_BHS
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:01
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.660523
0.079818
8.275421
0.0000
C
0.000173
0.001386
0.124479
0.9010
R-squared
0.219860
Mean dependent var
0.000775
Adjusted R-squared
0.216650
S.D. dependent var
0.024479
S.E. of regression
0.021666
Akaike info criterion
-4.818042
Sum squared resid
0.114065
Schwarz criterion
-4.789460
Log likelihood
592.2101
F-statistic
68.48259
Durbin-Watson stat
1.703619
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_KDC
Dependent Variable: R_KDC
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:03
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
1.096250
0.089330
12.27190
0.0000
C
0.002110
0.001551
1.359931
0.1751
R-squared
0.382621
Mean dependent var
0.003110
Adjusted R-squared
0.380080
S.D. dependent var
0.030797
S.E. of regression
0.024248
Akaike info criterion
-4.592851
Sum squared resid
0.142873
Schwarz criterion
-4.564269
Log likelihood
564.6242
F-statistic
150.5995
Durbin-Watson stat
2.226539
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_NKD
Dependent Variable: R_NKD
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:03
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.871660
0.078752
11.06842
0.0000
C
0.002538
0.001368
1.856126
0.0646
R-squared
0.335175
Mean dependent var
0.003334
Adjusted R-squared
0.332439
S.D. dependent var
0.026163
S.E. of regression
0.021377
Akaike info criterion
-4.844919
Sum squared resid
0.111040
Schwarz criterion
-4.816337
Log likelihood
595.5026
F-statistic
122.5098
Durbin-Watson stat
2.143814
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_VNM
Dependent Variable: R_VNM
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:05
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
1.098598
0.059402
18.49418
0.0000
C
0.000468
0.001032
0.453314
0.6507
R-squared
0.584640
Mean dependent var
0.001470
Adjusted R-squared
0.582931
S.D. dependent var
0.024967
S.E. of regression
0.016124
Akaike info criterion
-5.408860
Sum squared resid
0.063178
Schwarz criterion
-5.380278
Log likelihood
664.5853
F-statistic
342.0346
Durbin-Watson stat
2.043391
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_SJS
Dependent Variable: R_SJS
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:06
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
1.019351
0.088583
11.50727
0.0000
C
0.004870
0.001538
3.165765
0.0017
R-squared
0.352720
Mean dependent var
0.005800
Adjusted R-squared
0.350057
S.D. dependent var
0.029826
S.E. of regression
0.024045
Akaike info criterion
-4.609643
Sum squared resid
0.140494
Schwarz criterion
-4.581062
Log likelihood
566.6813
F-statistic
132.4173
Durbin-Watson stat
1.387710
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_TDH
Dependent Variable: R_TDH
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:07
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.851128
0.065595
12.97552
0.0000
C
0.000133
0.001139
0.116435
0.9074
R-squared
0.409282
Mean dependent var
0.000909
Adjusted R-squared
0.406851
S.D. dependent var
0.023119
S.E. of regression
0.017805
Akaike info criterion
-5.210532
Sum squared resid
0.077036
Schwarz criterion
-5.181950
Log likelihood
640.2901
F-statistic
168.3640
Durbin-Watson stat
1.743991
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_DPC
Dependent Variable: R_DPC
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:10
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.650119
0.107327
6.057334
0.0000
C
0.003408
0.001864
1.828509
0.0687
R-squared
0.131185
Mean dependent var
0.004001
Adjusted R-squared
0.127610
S.D. dependent var
0.031191
S.E. of regression
0.029133
Akaike info criterion
-4.225758
Sum squared resid
0.206242
Schwarz criterion
-4.197176
Log likelihood
519.6553
F-statistic
36.69130
Durbin-Watson stat
1.386818
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_DTT
Dependent Variable: R_DTT
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:11
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.518622
0.096521
5.373132
0.0000
C
0.000559
0.001676
0.333329
0.7392
R-squared
0.106192
Mean dependent var
0.001032
Adjusted R-squared
0.102514
S.D. dependent var
0.027656
S.E. of regression
0.026200
Akaike info criterion
-4.437999
Sum squared resid
0.166803
Schwarz criterion
-4.409417
Log likelihood
545.6548
F-statistic
28.87055
Durbin-Watson stat
1.681009
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_HBD
Dependent Variable: R_HBD
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:14
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.465493
0.107592
4.326480
0.0000
C
0.003572
0.001868
1.911610
0.0571
R-squared
0.071521
Mean dependent var
0.003997
Adjusted R-squared
0.067700
S.D. dependent var
0.030247
S.E. of regression
0.029205
Akaike info criterion
-4.220844
Sum squared resid
0.207258
Schwarz criterion
-4.192262
Log likelihood
519.0533
F-statistic
18.71843
Durbin-Watson stat
1.527249
Prob(F-statistic)
0.000022
Chuối lợi suất R_VPK
Dependent Variable: R_VPK
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:15
Sample(adjusted): 2 245
Included observations: 244 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.481128
0.095142
5.056923
0.0000
C
0.001416
0.001650
0.858377
0.3915
R-squared
0.095572
Mean dependent var
0.001814
Adjusted R-squared
0.091835
S.D. dependent var
0.027018
S.E. of regression
0.025748
Akaike info criterion
-4.472785
Sum squared resid
0.160432
Schwarz criterion
-4.444119
Log likelihood
547.6797
F-statistic
25.57247
Durbin-Watson stat
1.333352
Prob(F-statistic)
0.000001
Chuỗi lợi suất R_CYC
Dependent Variable: R_CYC
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:16
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.455120
0.094046
4.839350
0.0000
C
0.002341
0.001633
1.433614
0.1530
R-squared
0.087904
Mean dependent var
0.002757
Adjusted R-squared
0.084150
S.D. dependent var
0.026675
S.E. of regression
0.025528
Akaike info criterion
-4.489964
Sum squared resid
0.158356
Schwarz criterion
-4.461382
Log likelihood
552.0206
F-statistic
23.41930
Durbin-Watson stat
1.254366
Prob(F-statistic)
0.000002
Chuỗi lợi suất R_LBM
Dependent Variable: R_LBM
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:17
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.196131
0.121049
1.620269
0.1065
C
0.007349
0.002102
3.495947
0.0006
R-squared
0.010688
Mean dependent var
0.007528
Adjusted R-squared
0.006617
S.D. dependent var
0.032967
S.E. of regression
0.032858
Akaike info criterion
-3.985142
Sum squared resid
0.262347
Schwarz criterion
-3.956561
Log likelihood
490.1799
F-statistic
2.625271
Durbin-Watson stat
1.207259
Prob(F-statistic)
0.106471
Chuỗi lợi suất R_TCR
Dependent Variable: R_TCR
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:18
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.414333
0.087702
4.724345
0.0000
C
0.001518
0.001523
0.996862
0.3198
R-squared
0.084123
Mean dependent var
0.001896
Adjusted R-squared
0.080354
S.D. dependent var
0.024824
S.E. of regression
0.023806
Akaike info criterion
-4.629647
Sum squared resid
0.137712
Schwarz criterion
-4.601065
Log likelihood
569.1318
F-statistic
22.31944
Durbin-Watson stat
1.681236
Prob(F-statistic)
0.000004
Chuỗi lợi suất R_VTA
Dependent Variable: R_VTA
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:19
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.213205
0.105068
2.029223
0.0435
C
0.002912
0.001825
1.596228
0.1117
R-squared
0.016663
Mean dependent var
0.003107
Adjusted R-squared
0.012616
S.D. dependent var
0.028701
S.E. of regression
0.028520
Akaike info criterion
-4.268321
Sum squared resid
0.197648
Schwarz criterion
-4.239740
Log likelihood
524.8694
F-statistic
4.117744
Durbin-Watson stat
1.383627
Prob(F-statistic)
0.043526
Chuỗi lợi suất R_PAC
Dependent Variable: R_PAC
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:22
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.635580
0.082833
7.673010
0.0000
C
0.001463
0.001438
1.016936
0.3102
R-squared
0.195031
Mean dependent var
0.002043
Adjusted R-squared
0.191719
S.D. dependent var
0.025009
S.E. of regression
0.022484
Akaike info criterion
-4.743869
Sum squared resid
0.122847
Schwarz criterion
-4.715287
Log likelihood
583.1239
F-statistic
58.87509
Durbin-Watson stat
1.778291
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_SAM
Dependent Variable: R_SAM
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:23
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
1.039259
0.064832
16.02996
0.0000
C
0.000726
0.001126
0.645212
0.5194
R-squared
0.513961
Mean dependent var
0.001675
Adjusted R-squared
0.511961
S.D. dependent var
0.025191
S.E. of regression
0.017598
Akaike info criterion
-5.233921
Sum squared resid
0.075255
Schwarz criterion
-5.205339
Log likelihood
643.1553
F-statistic
256.9598
Durbin-Watson stat
1.569245
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_SJD
Dependent Variable: R_SJD
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:24
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.791312
0.088184
8.973382
0.0000
C
-1.51E-05
0.001531
-0.009872
0.9921
R-squared
0.248891
Mean dependent var
0.000707
Adjusted R-squared
0.245800
S.D. dependent var
0.027563
S.E. of regression
0.023937
Akaike info criterion
-4.618668
Sum squared resid
0.139232
Schwarz criterion
-4.590086
Log likelihood
567.7868
F-statistic
80.52158
Durbin-Watson stat
1.738822
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_VSH
Dependent Variable: R_VSH
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:25
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
1.044968
0.076244
13.70560
0.0000
C
0.000184
0.001324
0.138772
0.8897
R-squared
0.435990
Mean dependent var
0.001137
Adjusted R-squared
0.433669
S.D. dependent var
0.027501
S.E. of regression
0.020696
Akaike info criterion
-4.909654
Sum squared resid
0.104080
Schwarz criterion
-4.881072
Log likelihood
603.4326
F-statistic
187.8434
Durbin-Watson stat
2.158160
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_GMD
Dependent Variable: R_GMD
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:27
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.982953
0.062523
15.72145
0.0000
C
-0.000592
0.001086
-0.545498
0.5859
R-squared
0.504248
Mean dependent var
0.000305
Adjusted R-squared
0.502207
S.D. dependent var
0.024054
S.E. of regression
0.016971
Akaike info criterion
-5.306457
Sum squared resid
0.069990
Schwarz criterion
-5.277875
Log likelihood
652.0410
F-statistic
247.1641
Durbin-Watson stat
1.779473
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_HTV
Dependent Variable: R_HTV
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:28
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.783995
0.106483
7.362660
0.0000
C
0.005511
0.001849
2.980273
0.0032
R-squared
0.182393
Mean dependent var
0.006227
Adjusted R-squared
0.179028
S.D. dependent var
0.031900
S.E. of regression
0.028904
Akaike info criterion
-4.241564
Sum squared resid
0.203008
Schwarz criterion
-4.212982
Log likelihood
521.5916
F-statistic
54.20875
Durbin-Watson stat
1.462809
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_PJT
Dependent Variable: R_PJT
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:29
Sample(adjusted): 2 245
Included observations: 244 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.722837
0.093893
7.698504
0.0000
C
0.003095
0.001629
1.900482
0.0586
R-squared
0.196726
Mean dependent var
0.003692
Adjusted R-squared
0.193406
S.D. dependent var
0.028292
S.E. of regression
0.025410
Akaike info criterion
-4.499220
Sum squared resid
0.156246
Schwarz criterion
-4.470554
Log likelihood
550.9048
F-statistic
59.26696
Durbin-Watson stat
1.464036
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuối lợi suất R_SFI
Dependent Variable: R_SFI
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:30
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.784570
0.094707
8.284181
0.0000
C
0.002734
0.001645
1.662356
0.0977
R-squared
0.220223
Mean dependent var
0.003450
Adjusted R-squared
0.217014
S.D. dependent var
0.029052
S.E. of regression
0.025707
Akaike info criterion
-4.475952
Sum squared resid
0.160590
Schwarz criterion
-4.447371
Log likelihood
550.3042
F-statistic
68.62765
Durbin-Watson stat
1.658157
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_TMS
Dependent Variable: R_TMS
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:31
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.566088
0.080106
7.066760
0.0000
C
0.001228
0.001391
0.882498
0.3784
R-squared
0.170476
Mean dependent var
0.001744
Adjusted R-squared
0.167062
S.D. dependent var
0.023825
S.E. of regression
0.021744
Akaike info criterion
-4.810832
Sum squared resid
0.114890
Schwarz criterion
-4.782250
Log likelihood
591.3269
F-statistic
49.93909
Durbin-Watson stat
1.908064
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuỗi lợi suất R_VGP
Dependent Variable: R_VGP
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:32
Sample(adjusted): 2 245
Included observations: 244 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.744350
0.095822
7.768022
0.0000
C
0.002614
0.001662
1.572901
0.1170
R-squared
0.199582
Mean dependent var
0.003229
Adjusted R-squared
0.196275
S.D. dependent var
0.028925
S.E. of regression
0.025932
Akaike info criterion
-4.458545
Sum squared resid
0.162733
Schwarz criterion
-4.429879
Log likelihood
545.9424
F-statistic
60.34217
Durbin-Watson stat
1.506864
Prob(F-statistic)
0.000000
Chuối lợi suất R_VIP
Dependent Variable: R_VIP
Method: Least Squares
Date: 04/13/02 Time: 14:33
Sample: 1 245
Included observations: 245
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
R_VNINDEX
0.816878
0.076868
10.62709
0.0000
C
0.001667
0.001335
1.248978
0.2129
R-squared
0.317291
Mean dependent var
0.002413
Adjusted R-squared
0.314482
S.D. dependent var
0.025200
S.E. of regression
0.020865
Akaike info criterion
-4.893360
Sum squared resid
0.105789
Schwarz criterion
-4.864779
Log likelihood
601.4366
F-statistic
112.9350
Durbin-Watson stat
1.789380
Prob(F-statistic)
0.000000
MỤC LỤC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 34965.doc