Chuyên đề Kết hợp mô hình SIM và phương pháp Markowitz xây dựng danh mục đầu tư tối ưu có cơ cấu ngành

Bằng cách kết hợp mô hình chỉ số đơn (SIM) và phương pháp Markowitz đã xác định được cơ cấu ngành cho một danh mục đầu tư cụ thể nhằm tối ưu hóa danh mục đầu tư đó. Tuy đây là phưong pháp đơn giản nhưng khi được áp dụng vào thực tế sẽ đem lại hiệu quả cho danh mục đầu tư, không chỉ đem lại lợi suất trên mức trung bình của thị trường mà còn giúp cơ cấu danh mục theo ngành nhằm đa dạng hóa rủi ro ngành. Hơn nữa nó còn phục vụ nhu cầu mới của các nhà đầu tư là đầu tư nhiều ngành nhưng nếu cố định trước tỉ trọng ngành có thể dẫn đến danh mục đầu tư không tối ưu. Phương pháp này cũng rủi ro là danh mục tối ưu không có đủ các ngành mà nhà đầu tư mong muồn có. Tuy nhiên không phải danh mục tối ưu nào cũng vậy, nếu chạy bìa toán với nhiều mức lợi suất (phương sai) yêu cầu khác nhau ta sẽ đưa ra một số danh mục tối ưu có đủ các ngành cho nhà đầu tư lựa chọn.

doc91 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Kết hợp mô hình SIM và phương pháp Markowitz xây dựng danh mục đầu tư tối ưu có cơ cấu ngành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y danh mục không có rủi ro riêng để lập danh mục nhân tố. Hơn nữa đối với thị trường Việt Nam chưa cho phép bán khống nên khi lập danh mục nhân tố ta phải kèm thêm điều kiện các tỉ trọng tài sản đều phải không âm. Chính hai điều này khiến cho việc xác định được danh mục nhân tố khó khăn và tốn thời gian, do đó mà sẽ khó có được danh mục tối ưu bằng cách kết hợp các danh mục nhân tố. CHƯƠNG III XÁC ĐỊNH DANH MỤC ĐẦU TƯ CÓ CƠ CẤU NGÀNH I.XÂY DỰNG DANH MỤC TỐI ƯU 1.Xác định chứng khoán cho danh mục Chọn các cổ phiếu niêm yết tại Sở giao dịch Thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 2/1/2007 đến ngày 28/12/2007. Các ngành chọn là: chế biến thực phẩm, bất động sản, vật liệu xây dựng, sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic, vận tải đường thủy, sản xuầt điện và các thiết bị điện. Chuỗi lợi suất của các cổ phiếu và chỉ số VnIndex được tính bằng công thức: : giá cổ phiếu i phiên thứ t. : giá cổ phiếu i phiên thứ t-1. Chuỗi số liệu giá các cổ phiếu, số liệu VnIndex và phân ngành được lấy từ trang web: www.bsc.com.vn Lãi suất phi rủi ro được lấy là lãi suất trái phiếu kì hạn 5 năm do Kho bạc Nhà nước phát hành ngày 15/1/2007 là 8.1% năm. Chuỗi lợi suất các sổ phiếu được sử dụng đã xử lí cổ tức và số liệu thiếu bằng cách lấy trung bình hai giá trị lợi suất liền kề ngày chia cổ tức. Danh sách cổ phiếu theo ngành và lợi suất trung bình năm 2007 Ngành bất động sản Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên Lợi suất TB HBC CTYCP XD và KD địa ốc Hòa Bình 27/12/2006 0.00297 TDH CTYCP Phát triển nhà Thủ Đức 6/12/2006 0.00330 ITA CTYCP Khu công nghiệp Tân Tạo 15/11/2006 0.00580 SJS CTYCP ĐTPT đô thị và KCN Sông Đà 6/7/2006 0.00091 Ngành chế biến thực phẩm Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên Lợi suất TB ABT CTYCP XNK Thủy sản Bến Tre 25/12/2006 0.00034 AGF CTYCP XNK Thủy sản An Giang 2/5/2002 0.00011 BBC CTYCP Bibica 19/12/2001 0.00496 BHS CTYCP Đường Biên Hòa 20/12/2006 0.00070 CAN CTYCP Đồ hộp Hạ Long 22/10/2001 0.00198 FMC CTYCP Thực phẩm Sao Ta 7/12/2006 -0.00127 KDC CTYCP Kinh Đô 12/12/2006 0.00292 LAF CTYCP Chế biến hàng xuất khẩu Long An 15/12/2000 0.00780 NKD CTYCP Chế biến thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc 15/12/2004 0.00334 SAF CTYCP Lương thực thực phẩm Safoco 28/12/2006 0.00532 SGC CTYCP XNK Sa Giang 5/9/2006 0.00238 SJ1 CTYCP Thủy sản Số 1 29/12/2006 0.0038 TAC CTYCP Dầu thực vật Tường An 26/12/2006 0.00331 TS4 CTYCP Thủy sản Số 4 8/8/2002 0.00612 VNM CTYCP Sữa Việt Nam 19/1/2006 0.00131 Ngành vận tải đường thủy Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên Lợi suất TB DXP CTYCP Cảng Đoạn Xá 11/12/2006 0.0036 GMD CTYCP Đại lí liên hiệp vận chuyển 22/4/2002 0.0002 HTV CTYCP Vận tải Hà Tiên 5/1/2006 0.0062 MHC CTYCP Hàng hải Hà Nội 21/3/2005 0.0035 PJT CTYCP Vận tải xăng dầu đường thủy 28/12/2006 0.0037 SFI CTYCP Đại lí vận tải Safi 29/12/2006 0.0035 SHC CTYCP Hàng hải Sài Gòn 15/8/2006 0.0081 TMS CTYCP Kho vận giao nhận ngoại thương 4/8/2000 0.0017 VFC CTYCP Vinafco 24/7/2006 0.0055 VGP CTYCP Cảng rau quả 21/12/2006 0.0032 VIP CTYCP Vận tải xăng dầu Vipco 21/12/2006 0.0024 Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic: Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên Lợi suất TB BMP CTYCP Nhựa Bình Minh 11/7/2006 0.00145 DNP CTYCP Nhựa xây dựng Đồng Nai 20/12/06 0.00227 DPC CTYCP Nhựa Đà Nẵng 28/11/01 0.00400 DRC CTYCP Cao su Đà Nẵng 29/12/2006 0.00304 DTT CTYCP Kỹ nghệ Đô Thành 22/12/06 0.00123 HBD CTYCP Bao bì PP Bình Dương 29/12/2006 0.00382 TTP CTYCP Bao bì nhựa Tân Tiến 5/12/2006 0.00308 VPK CTYCP Bao bì Dầu Thực vật 21/12/06 0.00181 Ngành sản xuất điện và thiết bị điện Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên Lợi suất TB KHP CTYCP Điện lực Khánh Hòa 27/12/2006 0.0033 LGC CTYCP Cơ khí- Điện Lữ Gia 27/12/2006 0.0053 PAC CTYCP Pin ắc quy Miền Nam 12/12/2006 0.0020 PPC CTYCP Nhiệt điện Phả Lại 26/1/2007 -0.0027 RHC CTYCP Thủy điện Ry Ninh II 15/6/2006 0.0030 SAM CTYCP Cáp và vật liệu Viễn Thông 28/7/2000 0.0017 SJD CTYCP Thủy điện Cần Đơn 25/12/2006 0.0007 TYA CTYCP Dây và cáp điện Taya Việt Nam 15/2/2006 -0.0002 VSH CTYCP Thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh 18/7/2006 0.0011 VTB CTYCP Điện tử Tân Bình 27/12/2006 0.0007 Ngành vật liệu xây dựng Mã CK Tên công ty Ngày GD đầu tiên Lợi suất TB BT6 CTYCP Bêtông 620 Châu Thới 18/4/2002 0.0011 CYC CTYCP Gạch men Chang Yih 31/7/2006 0.0028 DCT CTYCP Tấm lợp VLXD Đồng Nai 10/10/2006 0.0023 LBM CTYCP Khoáng sản và VLXD Lâm Đồng 20/12/2006 0.0075 NAV CTYCP Nam Việt 22/12/2006 0.0038 NHC CTYCP Gạch ngói Nhị Hiệp 16/12/2005 0.0039 TCR CTYCP Công nghiệp gốm sứ Taicera 29/12/2006 0.0019 TTC CTYCP Gạch men Thanh Thanh 8/8/2006 0.0047 VTA CTYCP Vitaly 29/12/2006 0.0031 Sau khi tính lợi suất trung bình năm 2007 của cổ phiếu ta thấy có một số cổ phiếu có lợi suất trung bình năm 2007 là số âm, do sử dụng thuật toán EGP và phương pháp Markowitz xây dựng danh mục tối ưu cho bộ số liệu năm 2007 nên sẽ loại những cổ phiếu này. Tuy nhiên trong các thời kì khác nhau hoặc khi mẫu bộ số liệu thay đổi các cổ phiếu này vẫn có thể được đưa vào danh mục. Tính hệ số tương quan của các cổ phiếu trong ngành với chỉ số VnIndex. Sau đó xác định trung vị của chuỗi hệ số tương quan trong từng ngành. Ngành chế biến thực phẩm: 0.4 Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic: 0.38 Ngành bất động sản: 0.56 Ngành vật liệu xât dựng: 0.31 Ngành sản xuất điện và thiết bị điện: 0.41 Ngành vận tải đường thủy: 0.42 Nhóm các ngành chế biến thực phẩm, bất động sản, sản xuất điện và thiết bị điện, vận tải dường thủy là bốn nhóm ngành có trung vị của chuỗi hệ số tương quan với VnIndex cao. Trong bốn nhóm ngành này chọn các cổ phiếu có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex, trong hai nhóm ngành còn lại ta chọn những cổ phiếu có tương quan thấp với chỉ số VnIndex. Sau khi lọc qua hệ số tương quan ta còn các cổ phiếu dưới đây: (Bảng hệ số tương quan của ngành với VnIndex xem phụ lục 1). Ngành bất động sản: SJS, TDH. Ngành chế biến thực phẩm: ABT, AGF, BBC, BHS, KDC, NKD, VNM. Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic: DPC, DTT, HBD, VPK. Ngành vật liệu xây dựng: CYC, LBM, TCR, VTA. Ngành sản xuất điện và các thiết bị điện: PAC, SAM, SJD, VSH. Ngành vận tải đường thủy:GMD, HTV, PJT, SFI, TMS, VGP, VIP. 2.Ứng dụng SIM thiết lập danh mục đầu tư hiệu quả cho từng ngành 2.1.Kiểm định tính dừng của chuỗi lợi suất Kiểm định tính dừng bằng kiểm định Dickey-Fuller: H0: Chuỗi không dừng () H1: Chuỗi dừng () Miền bác bỏ Ho: . Trong trường hợp yếu tố ngẫu nhiên có hiện tượng tự tương quan hoặc mô hình có ảnh hưởng của yếu tố xu thế hay hệ số chặn ta có thể sử dụng mô hình tổng quát sau: Áp dụng đối với chuỗi lợi suất R_ ABT: ADF Test Statistic -13.83622 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. =13.836 =2.574, =1.941, =1.616 Với các mức ý nghĩa 1%, 5%, 10% chuỗi lợi suất ABT là chuỗi dừng. Kiểm định tương tự với các chuỗi còn lại ta có kết luận: Với các mức ý nghĩa 1%, 5%, 10% chuỗi lợi suất của các cổ phiếu và lợi suất chỉ số thị trường R_VnIndex đều dừng. (Kết quả kiểm định từng cổ phiếu xem phụ lục 2) 2.2.Xác định các tham số đầu vào cho thuật toán EGP Nhóm tài sản ngành chế biến thực phẩm Mô hình SIM đối với chuỗi lợi suất R_ABT: Dependent Variable: R_ABT Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 10:38 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.862478 0.066648 12.94074 0.0000 C -0.000469 0.001157 -0.405004 0.6858 R-squared 0.407985 Mean dependent var 0.000318 Adjusted R-squared 0.405549 S.D. dependent var 0.023464 S.E. of regression 0.018091 Akaike info criterion -5.178668 Sum squared resid 0.079531 Schwarz criterion -5.150087 Log likelihood 636.3869 F-statistic 167.4628 Durbin-Watson stat 2.018363 Prob(F-statistic) 0.000000 Hồi quy tương tự chuỗi lợi suất các cổ phiếu còn lại và tổng hợp được bảng kết quả sau:(Mô hình chỉ số đơn đối với từng cổ phiếu xem phụ lục 3) Mean Std. Deviation RSS N R_ABT 0.00034 0.02343 0.07953 0.86248 245 0.00033 R_AGF 0.00011 0.02308 0.06823 0.90489 245 0.00028 R_BBC 0.00507 0.02666 0.14362 0.63658 245 0.00059 R_BHS 0.00078 0.02448 0.11407 0.66052 245 0.00047 R_KDC 0.00311 0.03080 0.14287 1.09625 245 0.00059 R_NKD 0.00333 0.02616 0.20891 0.39811 245 0.00086 R_VNM 0.00147 0.02497 0.06318 1.09860 245 0.00026 R_VnIndex 0.00091 0.01738 Nhóm tài sản ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic Mean Std. Deviation RSS N R_DPC 0.00400 0.03119 0.20624 0.65012 245 0.00085 R_DTT 0.00123 0.02754 0.16680 0.51862 245 0.00069 R_HBD 0.00382 0.03019 0.20726 0.46549 245 0.00085 R_VPK 0.00181 0.02702 0.16043 0.48113 245 0.00066 Nhóm tài sản ngành bất động sản Mean Std. Deviation RSS N R_SJS 0.00580 0.02983 0.14049 1.01935 245 0.00058 R_TDH 0.00091 0.02312 0.07704 0.85113 245 0.00032 R_VnIndex 0.00091 0.01738 Nhóm tài sản ngành vật liệu xây dựng Mean Std. Deviation RSS N R_CYC 0.0028 0.0267 0.1584 0.4551 245 0.00065 R_LBM 0.0075 0.0330 0.2623 0.1961 245 0.00108 R_TCR 0.0019 0.0248 0.1377 0.4143 245 0.00057 R_VTA 0.0031 0.0287 0.1976 0.2132 245 0.00081 R_VnIndex 0.0009 0.0174 Nhóm tài sản ngành vận tải đường thủy Mean Std. Deviation RSS N R_HTV 0.00623 0.03190 0.20301 0.78400 245 0.00084 R_PJT 0.00369 0.02829 0.15625 0.72284 245 0.00064 R_SFI 0.00345 0.02905 0.16059 0.78457 245 0.00066 R_VGP 0.00323 0.02893 0.16273 0.74435 245 0.00067 R_VIP 0.00241 0.02520 0.10579 0.81688 245 0.00044 R_TMS 0.00174 0.02382 0.11489 0.56609 245 0.00047 R_GMD 0.00022 0.02406 0.06999 0.98295 245 0.00029 R_VnIndex 0.00091 0.01738 Nhóm tài sản ngành sản xuất điện và thiết bị điện Mean Std. Deviation RSS N R_PAC 0.00204 0.02501 0.12285 0.63558 245 0.00051 R_SAM 0.00167 0.02519 0.07526 1.03926 245 0.00031 R_VSH 0.00114 0.02750 0.10408 1.04497 245 0.00043 R_SJD 0.00071 0.02756 0.13923 0.79131 245 0.00057 2.3.Thuật toán EGP áp dụng cho thị trường không cho phép bán khống Bước 1: Tính Sau đó sắp xếp theo thứ tự giảm dần của ERBi. Bước 2: Tính các bằng công thức với Var()= : phương sai chỉ số thị trường Bước 3: Tìm hệ số ngưỡng c* Các tài sản i từ 1 đến k sẽ có trong danh mục tiếp tuyến T Bước 4: Tính tỉ trọng các tài sản trong danh mục tiếp tuyến T ; Áp dụng cho nhóm ngành chế biến thực phẩm  zi xi=wi R_NKD 0.00754 1.3895 184.35 0.0057 0.24911 0.3431 R_BBC 0.00744 5.1027 685.66 0.0070 0.47694 0.6569 R_KDC 0.00253 5.1775 2043.97 0.0039 R_VNM 0.00103 4.8043 4642.14 0.0021 R_BHS 0.00067 0.6220 929.46 0.0020 R_ABT 0.00001 0.0149 2272.82 0.0016 R_AGF -0.00024 -0.7133 2916.06 0.0012 0.72604 Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành có NKD và BBC với tỉ trọng NKD: 34.3%, BBC: 65.7%. Kí hiệu chuỗi lợi suất hiệu quả ngành R_CBTP Nhóm ngành bất động sản  Lũy kế  Lũy kế R_SJS 0.0054 9.6387 9.6387 1797.20 1797.20 0.0052 R_TDH 0.0007 1.5455 11.1842 2285.08 4082.28 0.0027 Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có SJS với tỉ trọng 100%. Nhóm ngành vận tải đường thủy  Lũy kế  Lũy kế R_HTV 0.0075 5.5304 5.5304 735.73 735.73 0.00697 R_PJT 0.0046 3.7763 9.3067 812.60 1548.33 0.00580 R_SFI 0.0040 3.7002 13.0069 931.43 2479.77 0.00513 R_VGP 0.0039 3.2189 16.2258 827.34 3307.11 0.00482 R_VIP 0.0025 3.9019 20.1277 1532.78 4839.89 0.00411 R_TMS 0.0025 1.6894 21.8170 677.78 5517.67 0.00391 R_GMD -0.0001 -0.3970 21.4200 3354.55 8872.23 0.00240 Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có HTV với tỉ trọng 100%. Nhóm ngành vật liệu xây dựng  Lũy kế  Lũy kế R_LBM 0.03668 1.30703 1.30703 35.631 35.631 0.01403 R_VTA 0.01301 0.72705 2.03409 55.887 91.517 0.01365 R_CYC 0.00533 1.69266 3.72675 317.851 409.368 0.00798 R_TCR 0.00377 1.14248 4.86923 302.924 712.292 0.00633 Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có LBM với tỉ trọng 100%. Nhóm ngành sản xuất điện và thiết bị điện  Lũy kế  Lũy kế R_PAC 0.0027 2.1493 2.1493 799.07 799.07 0.0025 R_SAM 0.0013 4.5022 6.6515 3487.53 4286.60 0.0015 R_VSH 0.0008 1.9607 8.6122 2549.44 6836.04 0.0012 R_SJD 0.0005 0.5162 9.1284 1092.86 7928.90 0.0011 Kết quả cho ta danh mục hiệu quả ngành chỉ có PAC với tỉ trọng 100%. 3.Thiết lập danh mục đầu tư có cơ cấu ngành bằng phương pháp Markowitz Ma trận hiệp phương sai của 6 danh mục đại diện cho 6 ngành: R_CBTP R_HBD R_HTV R_LBM R_PAC R_SJS R_CBTP 0.00045 0.00011 0.00018 0.00001 0.00019 0.00016 R_HBD 0.00011 0.00091 0.00036 0.00025 0.00014 0.00013 R_HTV 0.00018 0.00036 0.00101 0.00024 0.00021 0.00023 R_LBM 0.00001 0.00025 0.00024 0.00108 0.00008 0.00013 R_PAC 0.00019 0.00014 0.00021 0.00008 0.00062 0.00014 R_SJS 0.00016 0.00013 0.00023 0.00013 0.00014 0.00089 3.1.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục MVP- danh mục có phương sai nhỏ nhất Dùng phần mềm GAM ( Generl Algebraic Modeling System) giải bài toán tối ưu tìm danh mục MVP: Bài toán tối ưu xác định danh mục MVP: trong đó, là vectơ tỉ trọng các tài sản trong danh mục MVP. Sau khi chạy phần mềm GAM ta được vectơ tỉ trọng ngành trong danh mục MVP là: (R_CBTP, R_HBD, R_HTV, R_LBM, R_PAC, R_SJS)=(0.365; 0.131; 0.021; 0.154; 0.188; 0.141) Ngành chế biến thực phẩm: 36.5% Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (đại diện là R_HBD):13.1% Ngành vận tải đường thủy (đại diện là R_HTV): 2.1% Ngành vật liệu xây dựng (đại diện là R_LBM): 15.4% Ngành sản xuất điện và thiết bị điện (đại diện là R_PAC): 18.8% Ngành bất động sản (đại diện là R_SJS): 14.1% 3.2.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục tiếp tuyến T Tính lợi suất danh mục T Ma trận nghịch đảo của ma trận hiệp phương sai : R_CBTP R_HBD R_HTV R_LBM R_PAC R_SJS R_CBTP 2728.62 -121.04 -265.61 143.88 -646.14 -309.35 R_HBD -121.04 1334.07 -367.33 -208.10 -114.10 -29.31 R_HTV -265.61 -367.33 1284.22 -161.99 -204.89 -179.98 R_LBM 143.88 -208.10 -161.99 1020.59 -56.68 -89.85 R_PAC -646.14 -114.10 -204.89 -56.68 1928.03 -117.43 R_SJS -309.35 -29.31 -179.98 -89.85 -117.43 1266.34 = 4106.064; = 19.097; = 0.117121 = 0.006247 Dùng GAM xác định tỉ trọng tài sản trong danh mục tiếp tuyến T Kết quả chạy GAM ta có vectơ tỉ trọng danh mục T là (R_CBTP, R_HBD, R_HTV,R_LBM, R_PAC, R_SJS)= (0.227; 0; 0.171; 0.392; 0; 0.21). Như vậy ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic, ngành sản xuất điện và thiết bị điện không có trong danh mục tiếp tuyến T. 3.3.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục đầu tư tối ưu với một mức lợi suất cho trước Giả sử với mức lợi suất cho trước là ro=0.0055, ta sẽ xác định được cơ cấu ngành cho danh mục tối ưu P1 nhờ phần mềm GAM tương tự như bài toán xác định tỉ trọng danh mục tiếp tuyến T ở trên. Kết quả chạy GAM: R_CBTP: 39.4%; R_HBD: 8.1%; R_HTV: 8.6%; R_LBM: 24%; R_PAC: 2.2%; R_SJS: 17.6%. 3.4.Xác định cơ cấu ngành cho danh mục đầu tư tối ưu với mức rủi ro cho trước Giả sử với mức rủi ro cho trước là =0.00045, kết quả chạy GAM cho tỉ trọng các ngành đã chọn trong danh mục đầu tư tối ưu P2 : Ngành chế biến thực phẩm: 8.8% Ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (đại diện là R_HBD):0% Ngành vận tải đường thủy (đại diện là R_HTV): 20.6% Ngành vật liệu xây dựng (đại diện là R_LBM): 47.7% Ngành sản xuất điện và thiết bị điện (đại diện là R_PAC): 0% Ngành bất động sản (đại diện là R_SJS): 22.9%. Như vậy, ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic; ngành sản xuất điện và thiết bị điện cũng không có trong danh mục tối ưu P2. Nhận xét: Như vậy, bài toán xác định cơ cấu ngành cho danh mục đầu tư tối ưu thực chất là bài toán xác định tỉ trọng ngành trong danh mục đầu tư. Bài toán này gồm hai bước: Đầu tiên, xác định danh mục hiệu quả của từng ngành sau đó coi các danh mục ngành đó như là các tài sản rủi ro và xác định cơ cấu ngành tối ưu. Tùy từng yêu cầu mà nhà đầu tư đưa ra chúng ta có thể xác định cơ cấu ngành tối ưu cho danh mục đầu tư của họ. Kết quả nhận được có thể có ngành không nằm trong danh mục tối ưu. Ngoài ra, nếu nhà đầu tư chỉ đưa ra các ngành mà họ muốn đầu tư chưa xác định cụ thể yêu cầu về lợi suất hay rủi ro ( phương sai) của danh mục ta cũng có thể đưa ra một số phương án các cơ cấu ngành tối ưu để họ so sánh và đưa ra được yêu cầu cụ thể. II.PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ DANH MỤC ĐẦU TƯ 1.Lợi suất, rủi ro và giá của rủi ro Thông thường ta tính lợi suất và phương sai của một danh mục theo công thức như sau: Lợi suất kì vọng của danh mục: . Phương sai của danh mục: =. Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi suất cho ta thấy danh mục có lợi suất càng cao thì rủi ro của nó càng lớn, đây chính là sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi suất đầu tư. Như vậy, khi so sánh các danh mục với nhau ta không thể hoàn toàn dựa trên lợi suất kì vọng và rủi ro của danh mục. Giá của rủi ro sẽ giúp ta có thể so sánh các danh mục với nhau vì nó đo lường phần bù rủi ro tính cho mỗi đơn vị rủi ro của chính danh mục đó. Giá của rủi ro cho biết số phần trăm lợi suất được bù đắp cho nhà đầu tư để chịu 1% rủi ro khi sở hữu danh mục. Giá của rủi ro: . Bảng tóm tắt lợi suất, rủi ro (phương sai) và giá của rủi ro cho các danh mục tối ưu đã xác định được ở trên: giá của rủi ro MVP 0.00465 0.00024 0.27569 T 0.00625 0.00036 0.31182 P1 0.00550 0.00027 0.31432 P2 0.0066 0.00045 0.2947 2.Đánh giá tính khả thi của danh mục tối ưu 2.1.Phương pháp Treynor Chọn danh mục đối chứng là chỉ số VnIndex. Chỉ số Treynor: trong đó R_NKD 0.398 0.077 0.124 0.134 0.030 R_BBC 0.637 0.150 0.241 0.260 0.058 R_HBD 0.465 0 0.131 0.082 0 R_HTV 0.784 0.171 0.021 0.086 0.206 R_LBM 0.196 0.392 0.154 0.240 0.477 R_PAC 0.636 0 0.188 0.022 0 R_SJS 1.019 0.210 0.141 0.176 0.229 0.551 0.574 0.565 0.537 Sau khi tính toán ta có: TVnIndex= 0.00058 TdmT = 0.01074, TdmMVP = 0.00753, TdmP1 = 0.00915, TdmP2 = 0.01165. Như vậy các danh mục tối ưu đã xác định đều khả thi do Tdm>TVnIndex 2.2.Phương pháp Sharpe Chọn danh mục đối chứng là chỉ số VnIndex Chỉ số Sharpe: Sau khi tính toán ta có: SVnIndex = 0.03338, SdmT = 0.31182, SdmMVP = 0.24596, SdmP1 = 0.31432, SdmP2 = 0.2947. Như vậy các danh mục tối ưu đã xác định đều khả thi do Sdm>SVnIndex Nhận xét: Đánh giá danh mục đầu tư dựa vào hai chỉ số Treynor và Sharpe phụ thuộc rất nhiều vào việc chọn danh mục đối chứng và lựa chọn tài sản phi rủi ro để tính toán các chỉ số. Lựa chọn tài sản phi rủi ro phụ thuộc nhiều vào quan điểm chủ quan của người lập danh mục vì nếu coi trái phiếu Chính phủ là tài sản phi rủi ro thì hiện tại ở Việt Nam có rất nhiều loại trái phiếu Chính phủ đã phát hành vào những thời điểm khác nhau và có kì hạn, tỉ lệ lãi suất cũng khác nhau. KẾT LUẬN Bằng cách kết hợp mô hình chỉ số đơn (SIM) và phương pháp Markowitz đã xác định được cơ cấu ngành cho một danh mục đầu tư cụ thể nhằm tối ưu hóa danh mục đầu tư đó. Tuy đây là phưong pháp đơn giản nhưng khi được áp dụng vào thực tế sẽ đem lại hiệu quả cho danh mục đầu tư, không chỉ đem lại lợi suất trên mức trung bình của thị trường mà còn giúp cơ cấu danh mục theo ngành nhằm đa dạng hóa rủi ro ngành. Hơn nữa nó còn phục vụ nhu cầu mới của các nhà đầu tư là đầu tư nhiều ngành nhưng nếu cố định trước tỉ trọng ngành có thể dẫn đến danh mục đầu tư không tối ưu. Phương pháp này cũng rủi ro là danh mục tối ưu không có đủ các ngành mà nhà đầu tư mong muồn có. Tuy nhiên không phải danh mục tối ưu nào cũng vậy, nếu chạy bìa toán với nhiều mức lợi suất (phương sai) yêu cầu khác nhau ta sẽ đưa ra một số danh mục tối ưu có đủ các ngành cho nhà đầu tư lựa chọn. Cơ cấu ngành được xác định chỉ tối ưu tại thời điểm xác định và với bộ số liệu trong quá khứ do đó dù chấp nhận đỗ trễ của danh mục – chấp nhận cơ cấu ngành ổn định trong khoảng thời gian tiếp theo sau thời điểm xác định danh mục, ta cũng nên cơ cấu lại các ngành trong danh mục khi thị trường có nhiều biến động để đạt được danh mục tối ưu. Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do khả năng còn hạn chế nên chuyên đề không tránh được nhiều thiếu xót và hạn chế, em rất mong nhận được sự góp ý cùng những chỉ dẫn của các thầy cô giáo và các anh chị trong phòng cũng như của bạn bè để em có thể hoàn thiện chuyên đề này và nâng cao kĩ năng, kiến thức của mình hơn nữa. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình Kinh tế lượng I, II và bài tập Kinh tế lượng – PGS.TS. Nguyễn Quang Dong, Khoa Toán Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân – Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật 2002. 2. Hướng dẫn giải bài toán quy hoạch phi tuyến bằng GAM – GV.Lê Anh Đức, Khoa Toán Kinh tế – Đại học Kinh tế Quốc dân. 3. Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán – Th.s Lê Thị Mai Linh, Trung tâm nghiên cứu và bồi dưỡng nghiệp vụ chứng khoán, Uỷ ban chứng khoán Nhà nước – Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia 2003. 4. Giáo trình Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán – TS. Đào Lê Minh, Trung tâm nghiên cứu và bồi dưỡng nghiệp vụ chứng khoán, Uỷ ban chứng khoán Nhà nước – Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia 2002. 5. Đầu tư tài chính – TS Phan Thị Bích Nguyệt, Đại học Kinh tế TP.HCM – Nhà xuất bản Thống kê 2006. 6. Bài giảng “Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính” – PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn, Khoa Toán Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 7. Các trang web: www.bsc.com.vn www.fpts.com.vn www.tas.com.vn PHỤ LỤC 1: BẢNG HỆ SỐ TƯƠNG QUAN Hệ số tương quan cổ phiếu ngành chế biến thực phẩm với chỉ số VnIndex (Cố phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex) R_ABT R_AGF R_BBC R_BHS R_CAN R_KDC R_LAF R_ABT 1 0.639 0.318 0.316 0.258 0.397 0.139 R_AGF 0.639 1 0.339 0.386 0.274 0.405 0.266 R_BBC 0.318 0.339 1 0.412 0.218 0.308 0.172 R_BHS 0.316 0.386 0.412 1 0.457 0.179 0.380 R_CAN 0.258 0.274 0.218 0.457 1 0.112 0.364 R_KDC 0.397 0.405 0.308 0.179 0.112 1 0.019 R_LAF 0.139 0.266 0.172 0.380 0.364 0.019 1 R_VNINDEX 0.639 0.685 0.415 0.469 0.299 0.619 0.230 R_NKD R_SAF R_SGC R_SJ1 R_TAC R_TS4 R_VNM R_NKD 1 0.022 0.082 0.211 0.279 0.194 0.426 R_SAF 0.022 1 0.343 0.297 0.199 0.335 0.133 R_SGC 0.082 0.343 1 0.370 0.225 0.278 0.225 R_SJ1 0.211 0.297 0.370 1 0.193 0.413 0.294 R_TAC 0.279 0.199 0.225 0.193 1 0.165 0.200 R_TS4 0.194 0.335 0.278 0.413 0.165 1 0.252 R_VNM 0.426 0.133 0.225 0.294 0.200 0.252 1 R_VNINDEX 0.580 0.249 0.318 0.393 0.360 0.312 0.761 Hệ số tương quan cổ phiếu ngành bất động sản với chỉ số VnIndex (Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex) R_HBC R_ITA R_SJS R_TDH R_HBC 1 0.241 0.253 0.234 R_ITA 0.241 1 0.388 0.373 R_SJS 0.253 0.388 1 0.362 R_TDH 0.234 0.373 0.362 1 R_VNINDEX 0.355 0.533 0.594 0.640 Hệ số tương quan cổ phiếu ngành sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic với chỉ số VnIndex (Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex) R_BMP R_DNP R_DPC R_DRC R_DTT R_HBD R_TTP R_VPK R_BMP 1 0.255 0.221 0.247 0.122 0.096 0.166 0.049 R_DNP 0.255 1 0.300 0.435 0.305 0.359 0.313 0.424 R_DPC 0.221 0.300 1 0.291 0.290 0.279 0.189 0.237 R_DRC 0.247 0.435 0.291 1 0.233 0.211 0.321 0.337 R_DTT 0.122 0.305 0.290 0.233 1 0.307 0.152 0.355 R_HBD 0.096 0.359 0.279 0.211 0.307 1 0.179 0.432 R_TTP 0.166 0.313 0.189 0.321 0.152 0.179 1 0.318 R_VPK 0.049 0.424 0.237 0.337 0.355 0.432 0.318 1 R_VNINDEX 0.535 0.542 0.371 0.498 0.338 0.262 0.401 0.309 Hệ số tương quan cổ phiếu ngành sản xuất điện và thiết bị điện với chỉ số VnIndex (Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex) R_KHP R_LGC R_PAC R_RHC R_SAM R_SJD R_VSH R_VTB R_KHP 1 0.074 0.232 0.389 0.259 0.404 0.212 0.150 R_LGC 0.074 1 0.124 0.069 0.055 0.124 0.120 0.183 R_PAC 0.232 0.124 1 0.341 0.283 0.326 0.282 0.142 R_RHC 0.389 0.069 0.341 1 0.229 0.373 0.250 0.159 R_SAM 0.259 0.055 0.283 0.229 1 0.291 0.491 0.191 R_SJD 0.404 0.124 0.326 0.373 0.291 1 0.309 0.230 R_VSH 0.212 0.120 0.282 0.250 0.491 0.309 1 0.182 R_VTB 0.150 0.183 0.142 0.159 0.191 0.230 0.182 1 R_VNINDEX 0.387 0.210 0.442 0.356 0.717 0.499 0.660 0.290 Hệ số tương quan cổ phiếu ngành vật liệu xây dựng với chỉ số VnIndex (Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex) R_BT6 R_CYC R_DCT R_LBM R_NAV R_BT6 1 0.351 0.490 0.219 0.422 R_CYC 0.351 1 0.447 0.287 0.223 R_DCT 0.490 0.447 1 0.317 0.421 R_LBM 0.219 0.287 0.317 1 0.222 R_NAV 0.422 0.223 0.421 0.222 1 R_VNINDEX 0.521 0.296 0.353 0.103 0.485 R_NHC R_TCR R_TTC R_VTA R_NHC 1 0.316 0.343 0.198 R_TCR 0.316 1 0.359 0.248 R_TTC 0.343 0.359 1 0.336 R_VTA 0.198 0.248 0.336 1 R_VNINDEX 0.317 0.290 0.313 0.129 Hệ số tương quan cổ phiếu ngành vận tải đường thủy với chỉ số VnIndex (Cổ phiếu in đậm có hệ số tương quan cao với chỉ số VnIndex) R_DXP R_GMD R_HTV R_MHC R_PJT R_SFI R_DXP 1 0.199 0.300 0.343 0.253 0.250 R_GMD 0.199 1 0.316 0.419 0.226 0.367 R_HTV 0.300 0.316 1 0.330 0.379 0.340 R_MHC 0.343 0.419 0.330 1 0.393 0.280 R_PJT 0.253 0.226 0.379 0.393 1 0.383 R_SFI 0.250 0.367 0.340 0.280 0.383 1 R_VNINDEX 0.257 0.709 0.428 0.412 0.444 0.466 R_SHC R_TMS R_VFC R_VGP R_VIP R_SHC 1 0.191 0.176 0.311 0.155 R_TMS 0.191 1 0.334 0.274 0.297 R_VFC 0.176 0.334 1 0.276 0.355 R_VGP 0.311 0.274 0.276 1 0.294 R_VIP 0.155 0.297 0.355 0.294 1 R_VNINDEX 0.306 0.422 0.337 0.447 0.565 PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH CHUỖI DỪNG Chuỗi lợi suất R_ABT ADF Test Statistic -8.707237 1% Critical Value* -2.5741 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_BBC ADF Test Statistic -12.79818 1% Critical Value* -3.4587 5% Critical Value -2.8735 10% Critical Value -2.5731 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_AGF ADF Test Statistic -11.36305 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_BHS ADF Test Statistic -11.03236 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_KDC ADF Test Statistic -14.73474 1% Critical Value* -3.4587 5% Critical Value -2.8735 10% Critical Value -2.5731 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_NKD ADF Test Statistic -14.73474 1% Critical Value* -3.4587 5% Critical Value -2.8735 10% Critical Value -2.5731 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VNM ADF Test Statistic -12.09920 1% Critical Value* -3.9990 5% Critical Value -3.4295 10% Critical Value -3.1380 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_TDH ADF Test Statistic -9.994827 1% Critical Value* -2.5741 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_SJS ADF Test Statistic -10.92244 1% Critical Value* -3.9988 5% Critical Value -3.4295 10% Critical Value -3.1379 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_DPC ADF Test Statistic -9.793312 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_DTT ADF Test Statistic -11.96572 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_HBD ADF Test Statistic -8.489230 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VPK ADF Test Statistic -6.844982 1% Critical Value* -2.5741 5% Critical Value -1.9410 10% Critical Value -1.6164 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_CYC ADF Test Statistic -10.91353 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_LBM ADF Test Statistic -10.17834 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_TCR ADF Test Statistic -13.74728 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VTA ADF Test Statistic -11.55337 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suẩt_PAC ADF Test Statistic -10.53584 1% Critical Value* -2.5741 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_SAM ADF Test Statistic -12.13294 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_SJD ADF Test Statistic -11.89970 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VSH ADF Test Statistic -13.59848 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 Chuỗi lợi suất R_GMD ADF Test Statistic -12.81576 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_HTV ADF Test Statistic -11.80088 1% Critical Value* -3.4587 5% Critical Value -2.8735 10% Critical Value -2.5731 Chuỗi lợi suất R_PJT ADF Test Statistic -12.25231 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_SFI ADF Test Statistic -13.19279 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_TMS ADF Test Statistic -11.52556 1% Critical Value* -2.5740 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VGP ADF Test Statistic -10.23617 1% Critical Value* -3.9991 5% Critical Value -3.4296 10% Critical Value -3.1380 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VIP ADF Test Statistic -13.19996 1% Critical Value* -3.9988 5% Critical Value -3.4295 10% Critical Value -3.1379 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Chuỗi lợi suất R_VnIndex ADF Test Statistic -8.294286 1% Critical Value* -2.5741 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. PHỤ LỤC 3: MÔ HÌNH CHỈ SỐ ĐƠN – SIM Chuỗi lợi suất R_ABT Dependent Variable: R_ABT Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 10:55 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.862478 0.066648 12.94074 0.0000 C -0.000469 0.001157 -0.405004 0.6858 R-squared 0.407985 Mean dependent var 0.000318 Adjusted R-squared 0.405549 S.D. dependent var 0.023464 S.E. of regression 0.018091 Akaike info criterion -5.178668 Sum squared resid 0.079531 Schwarz criterion -5.150087 Log likelihood 636.3869 F-statistic 167.4628 Durbin-Watson stat 2.018363 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_AGF Dependent Variable: R_AGF Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 10:56 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.904890 0.061734 14.65794 0.0000 C -0.000817 0.001072 -0.762088 0.4467 R-squared 0.469265 Mean dependent var 8.90E-06 Adjusted R-squared 0.467081 S.D. dependent var 0.022954 S.E. of regression 0.016757 Akaike info criterion -5.331864 Sum squared resid 0.068234 Schwarz criterion -5.303283 Log likelihood 655.1534 F-statistic 214.8553 Durbin-Watson stat 1.888447 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_BBC Dependent Variable: R_BBC Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.636584 0.089563 7.107705 0.0000 C 0.004490 0.001555 2.886768 0.0042 R-squared 0.172116 Mean dependent var 0.005071 Adjusted R-squared 0.168709 S.D. dependent var 0.026664 S.E. of regression 0.024311 Akaike info criterion -4.587652 Sum squared resid 0.143618 Schwarz criterion -4.559070 Log likelihood 563.9874 F-statistic 50.51947 Durbin-Watson stat 1.603941 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_BHS Dependent Variable: R_BHS Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:01 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.660523 0.079818 8.275421 0.0000 C 0.000173 0.001386 0.124479 0.9010 R-squared 0.219860 Mean dependent var 0.000775 Adjusted R-squared 0.216650 S.D. dependent var 0.024479 S.E. of regression 0.021666 Akaike info criterion -4.818042 Sum squared resid 0.114065 Schwarz criterion -4.789460 Log likelihood 592.2101 F-statistic 68.48259 Durbin-Watson stat 1.703619 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_KDC Dependent Variable: R_KDC Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:03 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 1.096250 0.089330 12.27190 0.0000 C 0.002110 0.001551 1.359931 0.1751 R-squared 0.382621 Mean dependent var 0.003110 Adjusted R-squared 0.380080 S.D. dependent var 0.030797 S.E. of regression 0.024248 Akaike info criterion -4.592851 Sum squared resid 0.142873 Schwarz criterion -4.564269 Log likelihood 564.6242 F-statistic 150.5995 Durbin-Watson stat 2.226539 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_NKD Dependent Variable: R_NKD Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:03 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.871660 0.078752 11.06842 0.0000 C 0.002538 0.001368 1.856126 0.0646 R-squared 0.335175 Mean dependent var 0.003334 Adjusted R-squared 0.332439 S.D. dependent var 0.026163 S.E. of regression 0.021377 Akaike info criterion -4.844919 Sum squared resid 0.111040 Schwarz criterion -4.816337 Log likelihood 595.5026 F-statistic 122.5098 Durbin-Watson stat 2.143814 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_VNM Dependent Variable: R_VNM Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:05 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 1.098598 0.059402 18.49418 0.0000 C 0.000468 0.001032 0.453314 0.6507 R-squared 0.584640 Mean dependent var 0.001470 Adjusted R-squared 0.582931 S.D. dependent var 0.024967 S.E. of regression 0.016124 Akaike info criterion -5.408860 Sum squared resid 0.063178 Schwarz criterion -5.380278 Log likelihood 664.5853 F-statistic 342.0346 Durbin-Watson stat 2.043391 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_SJS Dependent Variable: R_SJS Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:06 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 1.019351 0.088583 11.50727 0.0000 C 0.004870 0.001538 3.165765 0.0017 R-squared 0.352720 Mean dependent var 0.005800 Adjusted R-squared 0.350057 S.D. dependent var 0.029826 S.E. of regression 0.024045 Akaike info criterion -4.609643 Sum squared resid 0.140494 Schwarz criterion -4.581062 Log likelihood 566.6813 F-statistic 132.4173 Durbin-Watson stat 1.387710 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_TDH Dependent Variable: R_TDH Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:07 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.851128 0.065595 12.97552 0.0000 C 0.000133 0.001139 0.116435 0.9074 R-squared 0.409282 Mean dependent var 0.000909 Adjusted R-squared 0.406851 S.D. dependent var 0.023119 S.E. of regression 0.017805 Akaike info criterion -5.210532 Sum squared resid 0.077036 Schwarz criterion -5.181950 Log likelihood 640.2901 F-statistic 168.3640 Durbin-Watson stat 1.743991 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_DPC Dependent Variable: R_DPC Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:10 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.650119 0.107327 6.057334 0.0000 C 0.003408 0.001864 1.828509 0.0687 R-squared 0.131185 Mean dependent var 0.004001 Adjusted R-squared 0.127610 S.D. dependent var 0.031191 S.E. of regression 0.029133 Akaike info criterion -4.225758 Sum squared resid 0.206242 Schwarz criterion -4.197176 Log likelihood 519.6553 F-statistic 36.69130 Durbin-Watson stat 1.386818 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_DTT Dependent Variable: R_DTT Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:11 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.518622 0.096521 5.373132 0.0000 C 0.000559 0.001676 0.333329 0.7392 R-squared 0.106192 Mean dependent var 0.001032 Adjusted R-squared 0.102514 S.D. dependent var 0.027656 S.E. of regression 0.026200 Akaike info criterion -4.437999 Sum squared resid 0.166803 Schwarz criterion -4.409417 Log likelihood 545.6548 F-statistic 28.87055 Durbin-Watson stat 1.681009 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_HBD Dependent Variable: R_HBD Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:14 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.465493 0.107592 4.326480 0.0000 C 0.003572 0.001868 1.911610 0.0571 R-squared 0.071521 Mean dependent var 0.003997 Adjusted R-squared 0.067700 S.D. dependent var 0.030247 S.E. of regression 0.029205 Akaike info criterion -4.220844 Sum squared resid 0.207258 Schwarz criterion -4.192262 Log likelihood 519.0533 F-statistic 18.71843 Durbin-Watson stat 1.527249 Prob(F-statistic) 0.000022 Chuối lợi suất R_VPK Dependent Variable: R_VPK Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:15 Sample(adjusted): 2 245 Included observations: 244 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.481128 0.095142 5.056923 0.0000 C 0.001416 0.001650 0.858377 0.3915 R-squared 0.095572 Mean dependent var 0.001814 Adjusted R-squared 0.091835 S.D. dependent var 0.027018 S.E. of regression 0.025748 Akaike info criterion -4.472785 Sum squared resid 0.160432 Schwarz criterion -4.444119 Log likelihood 547.6797 F-statistic 25.57247 Durbin-Watson stat 1.333352 Prob(F-statistic) 0.000001 Chuỗi lợi suất R_CYC Dependent Variable: R_CYC Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:16 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.455120 0.094046 4.839350 0.0000 C 0.002341 0.001633 1.433614 0.1530 R-squared 0.087904 Mean dependent var 0.002757 Adjusted R-squared 0.084150 S.D. dependent var 0.026675 S.E. of regression 0.025528 Akaike info criterion -4.489964 Sum squared resid 0.158356 Schwarz criterion -4.461382 Log likelihood 552.0206 F-statistic 23.41930 Durbin-Watson stat 1.254366 Prob(F-statistic) 0.000002 Chuỗi lợi suất R_LBM Dependent Variable: R_LBM Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:17 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.196131 0.121049 1.620269 0.1065 C 0.007349 0.002102 3.495947 0.0006 R-squared 0.010688 Mean dependent var 0.007528 Adjusted R-squared 0.006617 S.D. dependent var 0.032967 S.E. of regression 0.032858 Akaike info criterion -3.985142 Sum squared resid 0.262347 Schwarz criterion -3.956561 Log likelihood 490.1799 F-statistic 2.625271 Durbin-Watson stat 1.207259 Prob(F-statistic) 0.106471 Chuỗi lợi suất R_TCR Dependent Variable: R_TCR Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:18 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.414333 0.087702 4.724345 0.0000 C 0.001518 0.001523 0.996862 0.3198 R-squared 0.084123 Mean dependent var 0.001896 Adjusted R-squared 0.080354 S.D. dependent var 0.024824 S.E. of regression 0.023806 Akaike info criterion -4.629647 Sum squared resid 0.137712 Schwarz criterion -4.601065 Log likelihood 569.1318 F-statistic 22.31944 Durbin-Watson stat 1.681236 Prob(F-statistic) 0.000004 Chuỗi lợi suất R_VTA Dependent Variable: R_VTA Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:19 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.213205 0.105068 2.029223 0.0435 C 0.002912 0.001825 1.596228 0.1117 R-squared 0.016663 Mean dependent var 0.003107 Adjusted R-squared 0.012616 S.D. dependent var 0.028701 S.E. of regression 0.028520 Akaike info criterion -4.268321 Sum squared resid 0.197648 Schwarz criterion -4.239740 Log likelihood 524.8694 F-statistic 4.117744 Durbin-Watson stat 1.383627 Prob(F-statistic) 0.043526 Chuỗi lợi suất R_PAC Dependent Variable: R_PAC Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:22 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.635580 0.082833 7.673010 0.0000 C 0.001463 0.001438 1.016936 0.3102 R-squared 0.195031 Mean dependent var 0.002043 Adjusted R-squared 0.191719 S.D. dependent var 0.025009 S.E. of regression 0.022484 Akaike info criterion -4.743869 Sum squared resid 0.122847 Schwarz criterion -4.715287 Log likelihood 583.1239 F-statistic 58.87509 Durbin-Watson stat 1.778291 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_SAM Dependent Variable: R_SAM Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:23 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 1.039259 0.064832 16.02996 0.0000 C 0.000726 0.001126 0.645212 0.5194 R-squared 0.513961 Mean dependent var 0.001675 Adjusted R-squared 0.511961 S.D. dependent var 0.025191 S.E. of regression 0.017598 Akaike info criterion -5.233921 Sum squared resid 0.075255 Schwarz criterion -5.205339 Log likelihood 643.1553 F-statistic 256.9598 Durbin-Watson stat 1.569245 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_SJD Dependent Variable: R_SJD Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:24 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.791312 0.088184 8.973382 0.0000 C -1.51E-05 0.001531 -0.009872 0.9921 R-squared 0.248891 Mean dependent var 0.000707 Adjusted R-squared 0.245800 S.D. dependent var 0.027563 S.E. of regression 0.023937 Akaike info criterion -4.618668 Sum squared resid 0.139232 Schwarz criterion -4.590086 Log likelihood 567.7868 F-statistic 80.52158 Durbin-Watson stat 1.738822 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_VSH Dependent Variable: R_VSH Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:25 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 1.044968 0.076244 13.70560 0.0000 C 0.000184 0.001324 0.138772 0.8897 R-squared 0.435990 Mean dependent var 0.001137 Adjusted R-squared 0.433669 S.D. dependent var 0.027501 S.E. of regression 0.020696 Akaike info criterion -4.909654 Sum squared resid 0.104080 Schwarz criterion -4.881072 Log likelihood 603.4326 F-statistic 187.8434 Durbin-Watson stat 2.158160 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_GMD Dependent Variable: R_GMD Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:27 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.982953 0.062523 15.72145 0.0000 C -0.000592 0.001086 -0.545498 0.5859 R-squared 0.504248 Mean dependent var 0.000305 Adjusted R-squared 0.502207 S.D. dependent var 0.024054 S.E. of regression 0.016971 Akaike info criterion -5.306457 Sum squared resid 0.069990 Schwarz criterion -5.277875 Log likelihood 652.0410 F-statistic 247.1641 Durbin-Watson stat 1.779473 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_HTV Dependent Variable: R_HTV Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:28 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.783995 0.106483 7.362660 0.0000 C 0.005511 0.001849 2.980273 0.0032 R-squared 0.182393 Mean dependent var 0.006227 Adjusted R-squared 0.179028 S.D. dependent var 0.031900 S.E. of regression 0.028904 Akaike info criterion -4.241564 Sum squared resid 0.203008 Schwarz criterion -4.212982 Log likelihood 521.5916 F-statistic 54.20875 Durbin-Watson stat 1.462809 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_PJT Dependent Variable: R_PJT Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:29 Sample(adjusted): 2 245 Included observations: 244 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.722837 0.093893 7.698504 0.0000 C 0.003095 0.001629 1.900482 0.0586 R-squared 0.196726 Mean dependent var 0.003692 Adjusted R-squared 0.193406 S.D. dependent var 0.028292 S.E. of regression 0.025410 Akaike info criterion -4.499220 Sum squared resid 0.156246 Schwarz criterion -4.470554 Log likelihood 550.9048 F-statistic 59.26696 Durbin-Watson stat 1.464036 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuối lợi suất R_SFI Dependent Variable: R_SFI Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:30 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.784570 0.094707 8.284181 0.0000 C 0.002734 0.001645 1.662356 0.0977 R-squared 0.220223 Mean dependent var 0.003450 Adjusted R-squared 0.217014 S.D. dependent var 0.029052 S.E. of regression 0.025707 Akaike info criterion -4.475952 Sum squared resid 0.160590 Schwarz criterion -4.447371 Log likelihood 550.3042 F-statistic 68.62765 Durbin-Watson stat 1.658157 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_TMS Dependent Variable: R_TMS Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:31 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.566088 0.080106 7.066760 0.0000 C 0.001228 0.001391 0.882498 0.3784 R-squared 0.170476 Mean dependent var 0.001744 Adjusted R-squared 0.167062 S.D. dependent var 0.023825 S.E. of regression 0.021744 Akaike info criterion -4.810832 Sum squared resid 0.114890 Schwarz criterion -4.782250 Log likelihood 591.3269 F-statistic 49.93909 Durbin-Watson stat 1.908064 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuỗi lợi suất R_VGP Dependent Variable: R_VGP Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:32 Sample(adjusted): 2 245 Included observations: 244 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.744350 0.095822 7.768022 0.0000 C 0.002614 0.001662 1.572901 0.1170 R-squared 0.199582 Mean dependent var 0.003229 Adjusted R-squared 0.196275 S.D. dependent var 0.028925 S.E. of regression 0.025932 Akaike info criterion -4.458545 Sum squared resid 0.162733 Schwarz criterion -4.429879 Log likelihood 545.9424 F-statistic 60.34217 Durbin-Watson stat 1.506864 Prob(F-statistic) 0.000000 Chuối lợi suất R_VIP Dependent Variable: R_VIP Method: Least Squares Date: 04/13/02 Time: 14:33 Sample: 1 245 Included observations: 245 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. R_VNINDEX 0.816878 0.076868 10.62709 0.0000 C 0.001667 0.001335 1.248978 0.2129 R-squared 0.317291 Mean dependent var 0.002413 Adjusted R-squared 0.314482 S.D. dependent var 0.025200 S.E. of regression 0.020865 Akaike info criterion -4.893360 Sum squared resid 0.105789 Schwarz criterion -4.864779 Log likelihood 601.4366 F-statistic 112.9350 Durbin-Watson stat 1.789380 Prob(F-statistic) 0.000000 MỤC LỤC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc34965.doc
Tài liệu liên quan