Chuyên đề Phân tích tác động của các nhân tố đến lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU 1
LỜI CẢM ƠN 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI 4
I/TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 4
1/Thị trường chứng khoán 4
1.1/Thị trường chứng khoán và lịch sử hình thành và phát triển 4
1.2/Chức năng 6
1.3/Cấu trúc thị trường chứng khoán 7
1.3.1/Cơ cấu thị trường 7
1.3.3/Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán 9
1.3.4/Nguyên tắc hoạt động 11
1.4/Vai trò Nhà nước đối với thị trường chứng khoán 12
2/Thị trường chứng khoán Việt Nam 13
2.1/Lịch sử hình thành, chức năng của thị trường 13
2.2/Cơ cấu, quy mô các loại hàng hoá trên thị trường 13
2.3/Tình hình thị trường 15
II/CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI 20
1.Phân tích tác động từ phía cầu đến cổ phiếu 20
1.1/Mô hình CAPM 20
1.1.1/Các giả định của mô hình 20
1.1.3.Chứng minh: 22
1.2/Mô hình chỉ số đơn 26
1.3/Các yếu tố phía cầu tác động đến cổ phiếu 26
2/Phân tích tác động từ phía cung đến cổ phiếu 28
2.1/Mô hình đa nhân tố 28
2.1.1/Các giả thuyết của mô hình 28
2.1.2/Mô hình đa nhân tố 29
2.1.3/Chứng minh: 30
2.1.4/Mối quan hệ giữa mô hình Đa nhân tố và mô hình CAPM 31
2.2/Các yếu tố từ phía cung tác động đến cổ phiếu 31
2.2.1/Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 32
2.2.2/Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn và tài sản của doanh nghiệp 33
2.2.3/Các chỉ tiêu về tình trạng cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán 34
CHƯƠNG 2:ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỚI GIÁ CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 35
I/CƠ SỞ DỮ LIỆU: 35
1/Các loại cổ phiếu: 35
2/Loại số liệu: 36
II/ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH 37
1.Phương pháp ước lượng mô hình 37
2.Ước lượng mô hình 40
2.1/Mô hình từ phía cầu 40
2.2/Mô hình cung 43
3/Phân tích 53
KẾT LUẬN 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
77 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phân tích tác động của các nhân tố đến lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thường có thể tính đạo hàm theo a của quán tính trên và để đạo hàm này bằng không ta có VMa= λa với λ= và M không suy biến.
Như vậy a là vectơ riêng của ma trận VM, λ là giá trị đặc trưng của VM. Chúng ta cần tìm a tương ứng với giá trị riêng lớn nhất. Vectơ a được gọi là trục chính vectơ các thành phần chính được xác định là C=XU.
2.Ước lượng mô hình
2.1/Mô hình từ phía cầu
Với : là lợi suất của chứng khoán i tại thời điểm t
: là lợi suất của chỉ số thị trường tại thời điểm t.
Các biến bao gồm các chuỗi lợi suất của 24 cổ phiếu và các chuỗi lợi suất vnindex. Vì các biến là các chuỗi thời gian nên để ước lượng thì phải là các chuỗi dừng.
Kiểm định tính dừng của 24 chuỗi lợi suất (phụ lục 2)
Theo phụ lục 2 ta thấy cả 24 chuỗi lợi suất đều có: >
>
>
Như vậy các chuỗi lợi suất đều là chuỗi dừng.
Kết quả ước lượng cụ thể ở phụ lục 3
LSAGFt = 0.8319522179*LSVNt + et
= 3.79E-05 + 0.248505 + 0.697709
LSBBCt = 0.8019408334*LSVNt + et
= 0.000256 + 0.351873
LSBPCt = 0.615989827*LSVNIt + et
= 0.000372 + 0.302218
LSCANt = 0.6055602424*LSVNt + 0.1659500059*LSCAN(-1) +et
LSDHAt = 0.9143783681*LSVNt + et
LSGMDt = 0.9750550879*LSVNt + et
= 2.05E-05+1.452633 + 0.358320
LSHASt = 0.9918204804*LSVNt + 0.1581437664*LSHAS(-1) + et
LSHTVt = 0.6486882274*LSVNt + 0.1813524736*LSHTV(-1) + et
= 0.000354 + 0.397420
LSKDCt = 0.970605555*LSVNt +et
= 0.000282 + 0.300753
LSMHCt = 0.8444394174*LSVNt + 0.2122838369* LSMHC(-1) + et
= 0.000308+0.246258
LSNKDt = 0.9983998204*LSVNt + et
= 0.000181 + 0.611794
LSREEt = 1.028955396*LSVNt + et
= 1.43E-05 + 0.176550 + 0.788891
LSSAMt = 1.082419879*LSVNt + et
=0.000167+2.083728
LSSAVt = 0.9166100329*LSVNt + 0.2519365331* LSSAV(-1) +et
=0.000243+0.260290
LSSFCt = 0.6652424214*LSVNt + et
=0.000250+0.511282
LSSGHt = 0.2699204649*LSVNt + 0.2676794165* LSSGH(-1) + et
=0.000538+0.394855
LSSSCt = 0.8134012881*LSVNt + 0.1744254183*LSSSC(-1) + et
=0.000204+0.249203
LSTMSt = 0.8885884754*LSVNt + 0.2034092515*LSTMS(-1) + et
LSTNAt = 0.2030950718*LSVNt + et
=0.000341+0.401796
LSTRIt = 0.7538981206*LSVNt + 0.2636850025*LSTRI(-1) + et
=0.000390+0.246294
LSTS4t = 0.5040955558*LSVNt + et
=9.72E-05+0.549591+0.444679
LSTYAt = 0.8746583509*LSVNt + et
=0.000422+0.341563
LSVNMt = 1.049366909*LSVNt +et
=4.89E-06+0.230630 +0.766296
LSVTCt= 0.4923308364*LSVNt + 0.3426972324* LSVTC(-1) + et
=0.000254+0.825977 +0.187767
Các mô hình ước lượng đều là mô hình tốt.
Bảng 3: Bảng hệ số của các chứng khoán
Mã CK
Hệ số β
Mã CK
Hệ số β
AGF
0.831952
SAM
1.08242
BBC
0.801941
SAV
0.91661
BPC
0.61599
SFC
0.665242
CAN
0.60556
SGH
0.26992
DHA
0.914378
SSC
0.813401
GMD
0.975055
TMS
0.888588
HAS
0.99182
TNA
0.203095
HTV
0.648688
TRI
0.753898
KDC
0.970606
TS4
0.504096
MHC
0.844439
TYA
0.874658
NKD
0.9984
VNM
1.049367
REE
1.028955
VTC
0.492331
Các chứng khoán năng động (>1): REE, SAM, VNM.
Các chứng khoán thụ động (<1): AGF, BBC, BPC, CAN, DHA, GMD, HAS, HTV, KDC, MHC, NKD, SAV, SFC, SGH, SSC, TMS, TNA, TRI, TS4, TYA, VTC. Trong đó có các chứng khoán GMD, HAS, KDC, NKD, DHA, SAV có hệ số khá cao, còn SGH, TNA, VTC có hệ số rất nhỏ, điều đó cho thấy các chứng khoán này hầu như không thay đổi khi chỉ số thị trường biến động.
Với REE, = 1.028955 điều này có nghĩa là khi lợi suất chỉ số thị trường thay đổi 1% thì lợi suất REE thay đổi 1.028955%.
Với TNA, = 0.203095 điều này có nghĩa là khi lợi suất chỉ số thị trường thay đổi 1% thì lợi suất TNA chỉ thay đổi 0.203095%.
2.2/Mô hình cung
Số liệu được sử dụng là số liệu chéo. Các biến được sử dụng trong mô hình là:
LOISUAT: Lợi suất của cổ phiếu được tính như sau
LOISUAT=LN(P/P(-1))
VCSH: Vốn chủ sở hữu
MARCA: Mức vốn hoá thị trường
DTT: Doanh thu thuần
LNST: Lợi nhuận sau thuế
ROA: Lợi nhuận / Tổng tài sản
ROE: Lợi nhuận / Vốn chủ sở hữu
EPS: Thu nhập bình quân mỗi cổ phiếu
PE: Giá / Thu nhập bình quân mỗi cổ phiếu
PBV: Giá/ Giá trị sổ sách của một cổ phiếu
CT: Cổ tức
NTTS: Nợ/ Tổng tài sản
NVCSH: Nợ/ Vốn chủ sở hữu
PHG: Số phiên giảm giá
PHKD: Số phiên không đổi giá
PHT: Số phiên tăng giá
KLGDTB: Khối lượng giao dịch trung bình
Mô hình từ phía cung
LOIS=C(1)+C(2)TTS+C(3)VCSH+C(4)MARCA+C(5)DTT+C(6)LNST+C(7)ROA+C(8)ROE+C(9)PE+C(10)P/BV+C(11)NO/TTS+C(12)NO/VCSH+C(13)SPT+C(14)SPG+C(15)SPKD+C(16)KLGDTB
Ước lượng rồi kiểm định xem hệ số có ý nghĩa thống kê từ đó lựa chọn các biến có trong mô hình.
Nhìn vào bảng hệ số tương quan (phần phụ lục 5) nhận thấy các biến độc lập có quan hệ tuyến tính với nhau rất cao. Vốn chủ sở hữu (VCSH), mức vốn hoá thị trường (MARCA), doanh thu thuần (DTT), lợi nhuận sau thuế (LNST), Khối lượng giao dịch trung bình (KLGDTB) có quan hệ tương quan tuyến tính cao với nhau. Điều này trên thực tế là hợp lý vì khi có vốn chủ sở hữu lớn thì đầu tư vào sản xuất kinh doanh lớn do đó thu được doanh thu thuần cao và tiếp đó là lợi nhuận sau thuế cao, khi vốn chủ sở hữu cao thì mức vốn hoá thị trường cao. Nên khi ước lượng mô hình sẽ xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến. Hậu quả là mô hình ước lượng được không cho ta các ước lượng không chệch tuyến tính tốt nhất.
Một phương pháp để giải quyết vấn đề này đó là sử dụng phương pháp phân tích thành phần chính. Với phương pháp này ta sẽ tổng hợp các chỉ tiêu: VCSH, MARCA, DTT, LNST , EPS, PE, PBV, CT, NTTS, NVCSH, PHG, PHKD, PHT, KLGDTB thành một số ít chỉ tiêu hơn có khả năng đại diện cho các chỉ tiêu này mà không có tương quan tuyến tính với nhau từ đó có thể tiến hành hồi quy mà không gặp phải hiện tượng đa cộng tuyến.
Sử dụng phần mềm SPSS ta thu được các kết quả sau:
Kết quả phân tích thành phần chính với các chỉ tiêu của công ty
Bảng 4: Bảng kết quả phân tích thành phần chính
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
6.894
43.086
43.086
6.894
43.086
43.086
2
2.545
15.909
58.995
2.545
15.909
58.995
3
2.048
12.801
71.795
2.048
12.801
71.795
4
1.772
11.073
82.869
1.772
11.073
82.869
5
1.351
8.442
91.311
6
.679
4.246
95.557
7
.321
2.007
97.564
8
.164
1.025
98.588
9
.082
.513
99.101
10
.062
.386
99.487
11
.042
.264
99.751
12
.020
.127
99.878
13
.010
.060
99.938
14
.008
.052
99.990
15
.001
.008
99.998
16
.000
.002
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng này cung cấp cho ta các giá trị riêng và tỷ lệ bảo tồn phương sai của đám mây ban đầu trên siêu phẳng chiếu. Số thành phần chính được lựa chọn là 4 với mức giải thích cho toàn bộ số liệu là 82.869%. Trong đó:
Thành phần thứ nhất giải thích được 43.068%
Thành phần thứ hai giải thích được 15.909%
Thành phần thứ ba giải thích được 12.081%
Thành phần thứ tư giải thích được 11.073%.
Với 4 thành phần những quan sát cũ có 17.131% đang khác nhau thì bây giờ là giống nhau.
Biểu đồ 2: Giá trị riêng của các thành phần chính
Bảng 5: Bảng tỷ lệ giải thích được của các biến nhờ các nhân tố
Communalities
Initial
Extraction
VCSH
1.000
.980
MARCA
1.000
.974
DTT
1.000
.922
LNST
1.000
.972
ROA
1.000
.834
ROE
1.000
.857
EPS
1.000
.861
PE
1.000
.489
PBV
1.000
.792
CT
1.000
.271
NTTS
1.000
.922
NVCSH
1.000
.922
PHG
1.000
.826
PHKD
1.000
.924
PHT
1.000
.833
KLGDTB
1.000
.879
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Từ bảng ta thấy bốn nhân tố giải thích được 98% cho biến VCSH, 97.4% cho biến MARCA,….87.9% cho biến KLGDTB.
Bảng 6: Bảng toạ độ các biến trên các trục chính sau phép quay
Rotated Component Matrix(a)
Component
1
2
3
4
VCSH
.969
.184
-.077
-.034
MARCA
.971
.165
-.047
.049
DTT
.955
.074
.049
.042
LNST
.960
.213
-.067
-.013
ROA
.452
.585
-.523
.124
ROE
.350
.799
.226
.213
EPS
.092
.914
.047
-.119
PE
.499
.144
-.330
.333
PBV
.630
.538
-.125
.302
CT
.242
.309
.333
.073
NTTS
-.096
.025
.953
.058
NVCSH
-.102
.023
.954
.032
PHG
-.183
-.685
-.020
-.568
PHKD
-.112
.042
.050
.953
PHT
.055
.692
-.212
-.553
KLGDTB
.858
.166
-.069
-.332
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
Sau khi thực hiện phép quay cho phép tăng tối đa hệ số tương quan lớn và giảm tối đa hệ số tương quan nhỏ giữa từng thành phần chính với các các biến ban đầu. Từ đó giúp chúng ta có thể giải thích cho các thành phần chính nhờ ý nghĩa ban đầu của các biến. Như vậy qua bảng trên ta thấy:
Thành phần thứ nhất có thể được coi là chỉ tiêu phản ánh quy mô của doanh nghiệp.
Thành phần thứ hai có thể coi là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Thành phần thứ ba có thể coi là chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn.
Thành phần thứ tư có thể coi là chỉ tiêu phản ánh tính ổn định của cổ phiếu doanh nghiệp trên thị trường.
Bảng 7: Bảng hệ số thành phần của các chỉ tiêu trong
các thành phần chính
Component Score Coefficient Matrix
Component
1
2
3
4
VCSH
.201
-.063
.023
-.029
MARCA
.206
-.075
.033
.015
DTT
.220
-.109
.074
.013
LNST
.195
-.051
.026
-.020
ROA
-.005
.161
-.203
.049
ROE
-.017
.253
.107
.057
EPS
-.104
.355
.028
-.119
PE
.079
-.033
-.125
.178
PBV
.066
.106
-.030
.131
CT
.033
.083
.153
.007
NTTS
.028
.018
.399
-.006
NVCSH
.027
.020
.400
-.019
PHG
.054
-.211
.004
-.260
PHKD
-.033
-.023
-.021
.501
PHT
-.095
.298
-.068
-.326
KLGDTB
.179
-.036
.032
-.186
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Các thành phần chính sẽ được xác định theo công thức sau (*)
F1=0.201*VCSH+0.206*MARCA+0.220*DTT+…..+0.179*KLGDTB
F2=-0.063 *VCSH-0.075*MARCA-0.109 *DTT+…-0.036*KLGDTB
F3=0.023 *VCSH+0.033*MARCA+0.074*DTT+…+0.032*KLGDTB
F4=-0.029 *VCSH+0.015*MARCA+0.013*DTT+…-0.186*KLGDTB
Như vậy mỗi hệ số cho ta biết khi các biến tương ứng ban đầu thay đổi một đơn vị thì mỗi thành phần chính thay đổi bao nhiêu đơn vị.
Sử dụng phần mền EVIEW hồi quy lợi suất với các 4 nhân tố ta được kết quả như sau:
Estimation Command:
=====================
LS LOISUAT F1 F2 F3 F4 C
Estimation Equation:
=====================
LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(4)*F4 + C(5)
Substituted Coefficients:
=====================
LOISUAT = 0.1231784769*F1 + 0.2185765625*F2 - 0.1403613004*F3 - 0.003783132872*F4 + 0.5838114022
Nhưng từ kết quả ước lượng (phần phụ lục 6) ta thấy hệ số của nhân tố thứ 4 (F4) không có ý nghĩa thống kê. Do đó ta tiến hành hồi quy lợi suất với 3 nhân tố ta có kết quả sau:
Estimation Command:
=====================
LS LOISUAT F1 F2 F3 C
Estimation Equation:
=====================
LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(4)
Substituted Coefficients:
=====================
LOISUAT = 0.1231784807*F1 + 0.2185765604*F2 - 0.1403612997*F3 + 0.5838114022
Thực hiện các kiểm định với mô hình, ta thấy với mức ý nghĩa 10% thì mô hình không mắc khuyết tật và các ước lượng là BLUE.
Như vậy ta thu được mô hình như sau:
LOISUAT = 0.1231784807*F1 + 0.2185765604*F2 - 0.1403612997*F3 + 0.5838114022 (1)
Theo (*) ta có phương trình sau:
LOISUAT=0.00776*VCSH+0.00435*MARCA-.00711*DTT
+0.009223*LNST +0.063068*ROA+0.038187*ROE+0.060854*EPS
+0.020063*PE+0.03551*PBV+0.000731*CT-0.04862*NTTS-0.04845*NVCSH-0.04003*PHG-0.00614*PHKD +0.062978*PHT+0.009689*KLGDTB (2)
Qua kết quả nhận được ta thấy các hệ số có ý nghĩa thống kê và đều có dấu phù hợp, chỉ duy nhất có hệ số của DTT là không hợp lý điều này có thể được lý giải do số thành phần chính chúng ta chỉ là 4 thành phần. Khi tăng các thành phần chính chúng ta sẽ thu được dấu hợp lý của DTT. Như vậy có thể nói mô hình thu được là mô hình tốt.
Từ phương trình (1) ta tính phần dư cho từng lợi suất chứng khoán ta có bảng sau:
Bảng 8 : Bảng phần dư cho từng lợi suất chứng khoán
AGF
0.220553
SAM
0.26662
BBC
0.184623
SAV
0.100007
BPC
-0.020531
SFC
-0.12922
CAN
0.05265
SGH
0.472466
DHA
-0.227945
SSC
-0.29706
GMD
-0.276005
TMS
-0.11473
HAS
-0.106751
TNA
-0.0237
HTV
-0.125923
TRI
0.214994
KDC
0.072588
TS4
-0.13134
MHC
-0.057306
TYA
0.108484
NKD
-0.048098
VNM
-0.15035
REE
0.236536
VTC
-0.22056
Ta thấy có hai nhóm cổ phiếu:
Nhóm cổ phiếu được thị trường đánh giá cao (>0): AGF, BBC, CAN, KDC, REE, SAM, SAV, SGH, TRI, TYA.Với SGH có = 0.472466 là cổ phiếu có phần dư cao nhất điều này cho thấy thị trường kỳ vọng cao về tình hình doanh nghiệp trong tương lai mà từ đó đánh giá cao cổ phiếu này so với tình hình sản xuất hiện taị của doanh nghiệp.
Nhóm cổ phiếu thị trường đánh giá thấp (<0): BPC, DHA, GMD, HAS, HTV, MHC, NKD, SFC, SSC, TMS, TNA, TS4, VNM, VTC. Với SSC có = -0.29706 điều này có nghĩa thị trường đánh giá không cao về triển vọng phát triển của công ty trong tương lai.
3/Phân tích
Kết hợp mô hình cung cầu
Từ mô hình cung ta dự báo được chuỗi ()
Từ mô hình cầu ta dự báo được các chuỗi lợi suất của từng loại chứng khoán. Từ đó ta tính được lợi suất dự báo cả năm của từng loại chứng khoán theo công thức sau:
Như vậy lợi suất dự báo cả năm của chứng khoán I là:
Ta thu được chuỗi lợi suất dự báo Rcầu (cau).
= cau +
Mô hình cung có : phản ánh những nhân tố trong lĩnh vực sản xuất mà không đưa được vào mô hình.
Mô hình cầu có : phản ánh những nhân tố phía cầu mà không được giải thích trong mô hình.
Mô hình cung phản ánh được tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong giá chứng khoán, còn một số nhân tố tác động đến giá cổ phiếu mà mô hình cung không phản ánh được và tất cả những yếu tố đó được đại diện bởi nhân tố . Khi mà lượng cung chứng khoán trên thị trường là cố định thì cầu cổ phiếu biến động sẽ dẫn đến giá cổ phiếu thay đổi, mô hình cầu phản ánh được cách nhìn nhận đánh giá của thị trường đối với mỗi chứng khoán xét trong tổng thể thị trường. Ta thấy lợi tức của một cổ phiếu mà một nhà đầu tư thu được đó chính là cổ tức và lãi vốn, khi mà xem xét tình hình sản xuất của doanh nghiệp thì chúng ta đánh giá được cổ tức trong lợi tức còn khi xem xét mô hình cầu chúng ta đánh giá được lãi vốn trong lợi tức.
Bảng 9: Bảng lợi suất dự báo cả năm của từng loại chứng khoán.
Mã CK
cau
Mã CK
cau
AGF
0.765049
0.78786
SAM
0.8826
1.024
BBC
0.46656
0.75864
SAV
0.3226
0.8683
BPC
0.430155
0.58273
SFC
0.5035
0.6293
CAN
0.333013
0.57359
SGH
0.6535
0.2603
DHA
0.695599
0.86592
SSC
0.7964
0.7679
GMD
0.95466
0.9224
TMS
0.573
0.8417
HAS
0.611479
0.94242
TNA
0.2823
0.1925
HTV
0.535302
0.61333
TRI
0.1256
0.7164
KDC
0.912947
0.9211
TS4
0.2967
0.4774
MHC
0.323295
0.80426
TYA
0.2671
0.7653
NKD
0.935951
0.94649
VNM
1.0084
0.9749
REE
1.127453
0.97442
VTC
0.2083
0.469
Bảng 10: Hệ số tương quan tuyến tính của lợi suất dự báo cung
và lợi suất dự báo cầu
Correlations
cau
Pearson Correlation
1
.600(**)
Sig. (2-tailed)
.
.002
N
24
24
cau
Pearson Correlation
.600(**)
1
Sig. (2-tailed)
.002
.
N
24
24
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Hệ số tương quan tuyến tính không điều kiện của và cau lớn hơn không có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 1% (α >p/2) có nghĩa hai biến này biến đổi cùng chiều.
R(cung,cau)= 0.6 điều này cho thấy những nhân tố đưa vào mô hình cung cầu đã giải thích được phần lớn hành vi của lợi suất các cổ phiếu. Các nhân tố phía cung, phía cầu cùng nhau phản ánh 60% lợi suất chứng khoán, những yếu tố khác không cùng phản ánh. Ở đây có một sự khác biệt đủ lớn nên cần phải tiếp cận từ cả hai phía.
KẾT LUẬN
Bằng cách tiếp cận mô hình chỉ số đơn và mô hình đa nhân tố đã đánh giá được tác động của các nhân tố cung cầu đến lợi suất cổ phiếu hay chính là đánh giá mức độ phản ánh các yếu tố sản xuất, các yếu tố thị trường trong lợi suất chứng khoán. Đồng thời qua kết quả ước lượng thu được giúp chúng ta:
Đánh giá tình hình biến động của các chứng khoán trên thị trường qua mô hình cầu, tìm được các tài sản năng động, tài sản thụ động từ đó hỗ trợ nhà đầu tư ra các quyết định điều chỉnh danh mục chính xác khi thị trường biến động.
Đánh giá được sự kỳ vọng của thị trường về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai thông qua mô hình cung từ đó giúp các nhà đầu tư chọn lựa các cổ phiếu cho mục đích đầu tư dài hạn của mình.
Trong chuyên đề do cần xem xét những cổ phiếu có lịch sử dài nên chỉ xét được 24 cổ phiếu. Nếu mô hình có thể xem xét nhiều chứng khoán và được đánh giá trong nhiều năm thì kết quả nhận được sẽ chính xác hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các Website:
www.bsc.com.vn
www.vinastock.com.vn
www.vcbs.com.vn
www.vse.com.vn
Danh mục tài liệu tham khảo
PGS.TS Nguyễn Quang Dong, Bài giảng Kinh tế lượng 1, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2002.
PGS.TS Nguyễn Quang Dong, Bài giảng Kinh tế lượng 2, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2002.
Thầy Ngô Văn Thứ, Bài giảng Thống kê thực hành.
PGS.TS Hoàng Đình Tuấn, Bài Giảng Mô hình Phân tích và Định giá tài sản.
Financial Theory and Corporate Policy/ Third Edition, Thomas E.Copeland-J.Fred Weston.
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế của tác giả Nguyễn Hải Dương.
Giáo trình Thị trường chứng khoán, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản thống kê, 2002.
Những vấn đề cơ bản về Chứng khoán và Thị trường chứng khoán, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà nội 2002.
Phụ lục 1: Danh sách các ngày không hưởng quyền
Ngày thanh toán
Ngày đký CC
Ngày ko hưởng quyền
Mã CK
Tỷ lệ(%)
15/11/2006
27/10/2006
25/10/2006
KDC
9.00
15/11/2006
27/10/2006
25/10/2006
NKD
9.00
25/09/2006
28/08/2006
24/08/2006
CAN
7.00
18/09/2006
30/08/2006
28/08/2006
BBC
5.00
23/08/2006
3/8/2006
2/8/2006
SGH
5.00
21/08/2006
27/07/2006
25/07/2006
HAS
8.00
11/8/2006
21/07/2006
19/07/2006
BPC
7.00
8/8/2006
18/07/2006
14/07/2006
GMD
12.00
7/8/2006
14/07/2006
12/7/2006
SSC
10.00
6/8/2006
27/07/2006
25/07/2006
HAS
1.25
1/8/2006
30/06/2006
28/06/2006
SAM
8.00
1/8/2006
14/07/2006
12/7/2006
SAV
6.00
31/07/2006
20/07/2006
18/07/2006
TNA
10.00
24/07/2006
5/7/2006
3/7/2006
TYA
1.15
19/07/2006
30/06/2006
28/06/2006
TMS
8.00
17/07/2006
30/06/2006
28/06/2006
SFC
7.00
14/07/2006
30/06/2006
28/06/2006
VNM
9.00
30/06/2006
17/05/2006
15/05/2006
REE
7.00
20/06/2006
25/05/2006
23/05/2006
DHA
5.00
19/06/2006
29/05/2006
25/05/2006
TS4
6.00
25/05/2006
25/04/2006
21/04/2006
DHA
10.00
24/04/2006
6/4/2006
4/4/2006
CAN
7.50
21/04/2006
12/4/2006
10/4/2006
MHC
7.00
20/04/2006
15/03/2006
13/03/2006
KDC
8.00
17/04/2006
10/3/2006
8/3/2006
NKD
9.00
15/04/2006
15/02/2006
13/02/2006
BBC
9.00
6/4/2006
22/03/2006
20/03/2006
VTC
6.50
31/03/2006
28/02/2006
24/02/2006
REE
7.00
31/03/2006
20/01/2006
18/01/2006
SAM
10.00
20/03/2006
6/3/2006
2/3/2006
GMD
1.60
20/03/2006
9/3/2006
7/3/2006
HTV
13.00
10/3/2006
17/02/2006
15/02/2006
HAS
15.00
9/3/2006
22/02/2006
20/02/2006
BPC
8.00
10/2/2006
24/01/2006
20/01/2006
TRI
15.00
8/2/2006
24/01/2006
20/01/2006
SAM
1.20
26/01/2006
11/1/2006
9/1/2006
AGF
1.05
25/01/2006
16/01/2006
12/1/2006
SAV
10.00
24/01/2006
12/1/2006
10/1/2006
SGH
5.00
23/01/2006
13/01/2006
11/1/2006
SFC
10.00
20/01/2006
11/1/2006
9/1/2006
MHC
8.00
20/01/2006
30/12/2005
28/12/2005
SSC
10.00
19/01/2006
16/12/2005
14/12/2005
VTC
7.00
18/01/2006
9/1/2006
5/1/2006
TNA
11.00
Phụ lục 2:Kiểm định tính dừng
LSAGF
ADF Test Statistic
-13.74801
1% Critical Value*
-3.4585
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSBBC
ADF Test Statistic
-11.97559
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSBPC
ADF Test Statistic
-11.47193
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSCAN
ADF Test Statistic
-12.23938
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSDHA
ADF Test Statistic
-14.36953
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSGMD
ADF Test Statistic
-14.28062
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSHAS
ADF Test Statistic
-14.04782
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSHTV
ADF Test Statistic
-11.39106
1% Critical Value*
-3.4587
5% Critical Value
-2.8735
10% Critical Value
-2.5731
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSKDC
ADF Test Statistic
-12.03590
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSMHC
ADF Test Statistic
-12.59245
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSNKD
ADF Test Statistic
-13.26380
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSREE
ADF Test Statistic
-13.81286
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSSAM
ADF Test Statistic
-14.20650
1% Critical Value*
-3.4587
5% Critical Value
-2.8735
10% Critical Value
-2.5731
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSSAV
ADF Test Statistic
-12.86392
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSSFC
ADF Test Statistic
-12.83896
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSSGH
ADF Test Statistic
-10.22177
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSSSC
ADF Test Statistic
-13.94023
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSTMS
ADF Test Statistic
-13.26345
1% Critical Value*
-3.4585
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSTNA
ADF Test Statistic
-13.16155
1% Critical Value*
-3.4586
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSTRI
ADF Test Statistic
-10.89696
1% Critical Value*
-3.4585
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSTS4
ADF Test Statistic
-11.83560
1% Critical Value*
-3.4585
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSTYA
ADF Test Statistic
-13.35829
1% Critical Value*
-3.4613
5% Critical Value
-2.8747
10% Critical Value
-2.5737
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSVNM
ADF Test Statistic
-13.60730
1% Critical Value*
-3.4597
5% Critical Value
-2.8739
10% Critical Value
-2.5733
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSVTC
ADF Test Statistic
-10.67637
1% Critical Value*
-3.4585
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
LSVN
ADF Test Statistic
-13.02059
1% Critical Value*
-3.4585
5% Critical Value
-2.8734
10% Critical Value
-2.5730
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Phụ lục 3:
Dependent Variable: LSAGF
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 22:00
Sample: 1 247
Included observations: 247
Convergence achieved after 24 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.831952
0.049055
16.95975
0.0000
Variance Equation
C
3.79E-05
1.58E-05
2.407684
0.0161
ARCH(1)
0.248505
0.091223
2.724145
0.0064
GARCH(1)
0.697709
0.086266
8.087857
0.0000
R-squared
0.463475
Mean dependent var
0.004316
Adjusted R-squared
0.456851
S.D. dependent var
0.026625
S.E. of regression
0.019622
Akaike info criterion
-5.110892
Sum squared resid
0.093565
Schwarz criterion
-5.054060
Log likelihood
635.1951
Durbin-Watson stat
1.845038
Dependent Variable: LSBBC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 22:23
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence not achieved after 500 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.801941
0.049238
16.28699
0.0000
Variance Equation
C
0.000256
2.43E-05
10.53931
0.0000
ARCH(1)
0.351873
0.130289
2.700713
0.0069
R-squared
0.488230
Mean dependent var
0.003020
Adjusted R-squared
0.484018
S.D. dependent var
0.027098
S.E. of regression
0.019465
Akaike info criterion
-5.082120
Sum squared resid
0.092069
Schwarz criterion
-5.039373
Log likelihood
628.1008
Durbin-Watson stat
1.549589
Dependent Variable: LSBPC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 22:24
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence not achieved after 500 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.615990
0.050312
12.24333
0.0000
Variance Equation
C
0.000372
4.12E-05
9.027055
0.0000
ARCH(1)
0.302218
0.134812
2.241769
0.0250
R-squared
0.287839
Mean dependent var
0.002053
Adjusted R-squared
0.281977
S.D. dependent var
0.027045
S.E. of regression
0.022917
Akaike info criterion
-4.749857
Sum squared resid
0.127620
Schwarz criterion
-4.707109
Log likelihood
587.2324
Durbin-Watson stat
1.577576
Dependent Variable: LSCAN
Method: Least Squares
Date: 04/14/07 Time: 22:29
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 8 iterations
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LSVN
0.605560
0.079806
7.587868
0.0000
AR(1)
0.165950
0.063313
2.621121
0.0093
R-squared
0.230450
Mean dependent var
0.001976
Adjusted R-squared
0.227283
S.D. dependent var
0.028355
S.E. of regression
0.024925
Akaike info criterion
-4.537758
Sum squared resid
0.150966
Schwarz criterion
-4.509176
Log likelihood
557.8753
Durbin-Watson stat
2.004462
Inverted AR Roots
.17
Dependent Variable: LSDHA
Method: Least Squares
Date: 04/14/07 Time: 22:32
Sample: 1 246
Included observations: 246
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LSVN
0.914378
0.069772
13.10515
0.0000
R-squared
0.408398
Mean dependent var
0.002329
Adjusted R-squared
0.408398
S.D. dependent var
0.029373
S.E. of regression
0.022592
Akaike info criterion
-4.738371
Sum squared resid
0.125049
Schwarz criterion
-4.724122
Log likelihood
583.8196
Durbin-Watson stat
1.764612
Dependent Variable: LSGMD
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 22:35
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence achieved after 55 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.975055
0.027392
35.59616
0.0000
Variance Equation
C
2.05E-05
9.02E-06
2.273825
0.0230
ARCH(1)
1.452633
0.142157
10.21853
0.0000
GARCH(1)
0.358320
0.051762
6.922427
0.0000
R-squared
0.315000
Mean dependent var
0.003350
Adjusted R-squared
0.306508
S.D. dependent var
0.032390
S.E. of regression
0.026973
Akaike info criterion
-5.176033
Sum squared resid
0.176063
Schwarz criterion
-5.119036
Log likelihood
640.6520
Durbin-Watson stat
1.716376
Dependent Variable: LSHAS
Method: Least Squares
Date: 04/14/07 Time: 22:39
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 5 iterations
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LSVN
0.991820
0.075826
13.08026
0.0000
AR(1)
0.158144
0.063816
2.478134
0.0139
R-squared
0.416571
Mean dependent var
0.002580
Adjusted R-squared
0.414170
S.D. dependent var
0.031431
S.E. of regression
0.024057
Akaike info criterion
-4.608631
Sum squared resid
0.140637
Schwarz criterion
-4.580049
Log likelihood
566.5573
Durbin-Watson stat
1.984580
Inverted AR Roots
.16
Dependent Variable: LSHTV
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 22:56
Sample(adjusted): 2 245
Included observations: 244 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 16 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.648688
0.055665
11.65353
0.0000
AR(1)
0.181352
0.063873
2.839272
0.0045
Variance Equation
C
0.000354
4.99E-05
7.099237
0.0000
ARCH(1)
0.397420
0.148138
2.682770
0.0073
R-squared
0.294960
Mean dependent var
0.002020
Adjusted R-squared
0.286147
S.D. dependent var
0.028504
S.E. of regression
0.024083
Akaike info criterion
-4.684091
Sum squared resid
0.139197
Schwarz criterion
-4.626760
Log likelihood
575.4591
Durbin-Watson stat
1.941774
Inverted AR Roots
.18
Dependent Variable: LSKDC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 22:52
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence achieved after 36 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.970606
0.056396
17.21044
0.0000
Variance Equation
C
0.000282
1.25E-05
22.49485
0.0000
ARCH(1)
0.300753
0.118241
2.543549
0.0110
R-squared
0.503026
Mean dependent var
0.004423
Adjusted R-squared
0.498935
S.D. dependent var
0.027951
S.E. of regression
0.019786
Akaike info criterion
-5.077889
Sum squared resid
0.095127
Schwarz criterion
-5.035141
Log likelihood
627.5804
Durbin-Watson stat
1.631117
Dependent Variable: LSMHC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:00
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 11 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.844439
0.056830
14.85908
0.0000
AR(1)
0.212284
0.061182
3.469734
0.0005
Variance Equation
C
0.000308
3.70E-05
8.317859
0.0000
ARCH(1)
0.246258
0.116064
2.121739
0.0339
R-squared
0.465819
Mean dependent var
0.001429
Adjusted R-squared
0.459169
S.D. dependent var
0.027256
S.E. of regression
0.020045
Akaike info criterion
-4.991134
Sum squared resid
0.096830
Schwarz criterion
-4.933970
Log likelihood
615.4139
Durbin-Watson stat
1.958263
Inverted AR Roots
.21
Dependent Variable: LSNKD
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:02
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence achieved after 44 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.998400
0.045655
21.86849
0.0000
Variance Equation
C
0.000181
2.15E-05
8.433048
0.0000
ARCH(1)
0.611794
0.169222
3.615322
0.0003
R-squared
0.610568
Mean dependent var
0.004000
Adjusted R-squared
0.607363
S.D. dependent var
0.026514
S.E. of regression
0.016614
Akaike info criterion
-5.383227
Sum squared resid
0.067074
Schwarz criterion
-5.340479
Log likelihood
665.1370
Durbin-Watson stat
1.827168
Dependent Variable: LSREE
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:06
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence achieved after 13 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
1.028955
0.048854
21.06168
0.0000
Variance Equation
C
1.43E-05
6.35E-06
2.246516
0.0247
ARCH(1)
0.176550
0.052716
3.349047
0.0008
GARCH(1)
0.788891
0.059605
13.23540
0.0000
R-squared
0.653773
Mean dependent var
0.005898
Adjusted R-squared
0.649481
S.D. dependent var
0.026222
S.E. of regression
0.015525
Akaike info criterion
-5.617769
Sum squared resid
0.058325
Schwarz criterion
-5.560771
Log likelihood
694.9856
Durbin-Watson stat
1.939623
Dependent Variable: LSSAM
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:11
Sample: 1 245
Included observations: 245
Convergence achieved after 47 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
1.082420
0.031845
33.99078
0.0000
Variance Equation
C
0.000167
2.25E-05
7.449645
0.0000
ARCH(1)
2.083728
0.181641
11.47166
0.0000
R-squared
0.458307
Mean dependent var
0.005208
Adjusted R-squared
0.453830
S.D. dependent var
0.031379
S.E. of regression
0.023190
Akaike info criterion
-4.859547
Sum squared resid
0.130140
Schwarz criterion
-4.816674
Log likelihood
598.2945
Durbin-Watson stat
1.811754
Dependent Variable: LSSAV
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:12
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 9 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.916610
0.059735
15.34454
0.0000
AR(1)
0.251937
0.074131
3.398552
0.0007
Variance Equation
C
0.000243
3.01E-05
8.069272
0.0000
ARCH(1)
0.260290
0.113106
2.301291
0.0214
R-squared
0.539264
Mean dependent var
0.002110
Adjusted R-squared
0.533529
S.D. dependent var
0.026650
S.E. of regression
0.018202
Akaike info criterion
-5.205291
Sum squared resid
0.079845
Schwarz criterion
-5.148128
Log likelihood
641.6482
Durbin-Watson stat
2.063449
Inverted AR Roots
.25
Dependent Variable: LSSFC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:15
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence not achieved after 500 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.665242
0.044925
14.80794
0.0000
Variance Equation
C
0.000250
3.15E-05
7.931599
0.0000
ARCH(1)
0.511282
0.163070
3.135364
0.0017
R-squared
0.328353
Mean dependent var
0.001874
Adjusted R-squared
0.322825
S.D. dependent var
0.025903
S.E. of regression
0.021316
Akaike info criterion
-4.947632
Sum squared resid
0.110410
Schwarz criterion
-4.904884
Log likelihood
611.5588
Durbin-Watson stat
1.650919
Dependent Variable: LSSGH
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:18
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 27 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.269920
0.081547
3.309991
0.0009
AR(1)
0.267679
0.056693
4.721561
0.0000
Variance Equation
C
0.000538
8.08E-05
6.661643
0.0000
ARCH(1)
0.394855
0.165645
2.383745
0.0171
R-squared
0.171101
Mean dependent var
0.005086
Adjusted R-squared
0.160783
S.D. dependent var
0.031810
S.E. of regression
0.029140
Akaike info criterion
-4.266440
Sum squared resid
0.204649
Schwarz criterion
-4.209277
Log likelihood
526.6389
Durbin-Watson stat
1.799811
Inverted AR Roots
.27
Dependent Variable: LSSSC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:19
Sample(adjusted): 2 246
Included observations: 245 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 14 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.813401
0.045689
17.80296
0.0000
AR(1)
0.174425
0.065481
2.663771
0.0077
Variance Equation
C
0.000204
2.28E-05
8.964114
0.0000
ARCH(1)
0.249203
0.107897
2.309633
0.0209
R-squared
0.534154
Mean dependent var
0.002408
Adjusted R-squared
0.528356
S.D. dependent var
0.024045
S.E. of regression
0.016513
Akaike info criterion
-5.397334
Sum squared resid
0.065716
Schwarz criterion
-5.340171
Log likelihood
665.1734
Durbin-Watson stat
1.948090
Inverted AR Roots
.17
Dependent Variable: LSTMS
Method: Least Squares
Date: 04/14/07 Time: 23:21
Sample(adjusted): 2 247
Included observations: 246 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 4 iterations
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LSVN
0.888588
0.054078
16.43174
0.0000
AR(1)
0.203409
0.063874
3.184532
0.0016
R-squared
0.534176
Mean dependent var
0.002167
Adjusted R-squared
0.532267
S.D. dependent var
0.024959
S.E. of regression
0.017070
Akaike info criterion
-5.294931
Sum squared resid
0.071095
Schwarz criterion
-5.266432
Log likelihood
653.2765
Durbin-Watson stat
1.954368
Inverted AR Roots
.20
Dependent Variable: LSTNA
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:25
Sample: 1 246
Included observations: 246
Convergence not achieved after 500 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.203095
0.054175
3.748878
0.0002
Variance Equation
C
0.000341
3.52E-05
9.693594
0.0000
ARCH(1)
0.401796
0.145551
2.760522
0.0058
R-squared
0.062662
Mean dependent var
0.001346
Adjusted R-squared
0.054948
S.D. dependent var
0.024305
S.E. of regression
0.023628
Akaike info criterion
-4.743423
Sum squared resid
0.135664
Schwarz criterion
-4.700675
Log likelihood
586.4411
Durbin-Watson stat
1.767465
Dependent Variable: LSTRI
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:27
Sample(adjusted): 2 247
Included observations: 246 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 60 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.753898
0.063303
11.90945
0.0000
AR(1)
0.263685
0.061941
4.257037
0.0000
Variance Equation
C
0.000390
4.83E-05
8.074185
0.0000
ARCH(1)
0.246294
0.109496
2.249346
0.0245
R-squared
0.389567
Mean dependent var
0.001785
Adjusted R-squared
0.381999
S.D. dependent var
0.029104
S.E. of regression
0.022880
Akaike info criterion
-4.745424
Sum squared resid
0.126681
Schwarz criterion
-4.688427
Log likelihood
587.6872
Durbin-Watson stat
1.838000
Inverted AR Roots
.26
Dependent Variable: LSTS4
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:29
Sample: 1 247
Included observations: 247
Convergence achieved after 23 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.504096
0.063797
7.901567
0.0000
Variance Equation
C
9.72E-05
4.42E-05
2.198990
0.0279
ARCH(1)
0.549591
0.132586
4.145165
0.0000
GARCH(1)
0.444679
0.146549
3.034343
0.0024
R-squared
0.108599
Mean dependent var
0.001263
Adjusted R-squared
0.097594
S.D. dependent var
0.033740
S.E. of regression
0.032051
Akaike info criterion
-4.430432
Sum squared resid
0.249630
Schwarz criterion
-4.373600
Log likelihood
551.1583
Durbin-Watson stat
1.605064
Dependent Variable: LSTYA
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:32
Sample: 1 222
Included observations: 222
Convergence achieved after 16 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.874658
0.068503
12.76811
0.0000
Variance Equation
C
0.000422
2.39E-05
17.68414
0.0000
ARCH(1)
0.341563
0.075926
4.498652
0.0000
R-squared
0.357249
Mean dependent var
0.002162
Adjusted R-squared
0.351379
S.D. dependent var
0.029736
S.E. of regression
0.023949
Akaike info criterion
-4.640742
Sum squared resid
0.125605
Schwarz criterion
-4.594760
Log likelihood
518.1224
Durbin-Watson stat
1.544679
Dependent Variable: LSVNM
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:33
Sample: 1 236
Included observations: 236
Convergence achieved after 13 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
1.049367
0.028320
37.05405
0.0000
Variance Equation
C
4.89E-06
2.36E-06
2.072227
0.0382
ARCH(1)
0.230630
0.061730
3.736095
0.0002
GARCH(1)
0.766296
0.056135
13.65099
0.0000
R-squared
0.768677
Mean dependent var
0.003932
Adjusted R-squared
0.765686
S.D. dependent var
0.024901
S.E. of regression
0.012053
Akaike info criterion
-6.371620
Sum squared resid
0.033706
Schwarz criterion
-6.312911
Log likelihood
755.8512
Durbin-Watson stat
1.899897
Dependent Variable: LSVTC
Method: ML - ARCH (Marquardt)
Date: 04/14/07 Time: 23:37
Sample(adjusted): 2 247
Included observations: 246 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 39 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
LSVN
0.492331
0.061556
7.998100
0.0000
AR(1)
0.342697
0.072152
4.749645
0.0000
Variance Equation
C
0.000254
4.38E-05
5.810109
0.0000
ARCH(1)
0.825977
0.101481
8.139251
0.0000
GARCH(1)
0.187767
0.072550
2.588111
0.0097
R-squared
0.190850
Mean dependent var
0.000565
Adjusted R-squared
0.177420
S.D. dependent var
0.034198
S.E. of regression
0.031016
Akaike info criterion
-4.287905
Sum squared resid
0.231838
Schwarz criterion
-4.216659
Log likelihood
532.4123
Durbin-Watson stat
2.149020
Inverted AR Roots
.34
Phụ lục 4: Số liệu
MÃCP
TTS
VCSH
MARCA
DTT
LNST
ROA
ROE
EPS
PCK
AGF
4.68E+11
2.98E+11
1.08E+12
1.19E+12
4.54E+10
0.097
0.153
7281
112000
BBC
2.43E+11
1.72E+11
4.63E+11
3.41E+11
1.95E+10
0.080
0.114
2713
42000
BPC
7.99E+10
6.06E+10
9.86E+10
1.34E+11
7.9E+09
0.099
0.130
2177
24100
CAN
8.62E+10
5.27E+10
9.1E+10
2.04E+11
8.31E+09
0.096
0.158
2375
25000
DHA
1.94E+11
1.87E+11
4.83E+11
8.36E+10
2.28E+10
0.117
0.122
4099
68000
GMD
8.73E+11
6.22E+11
5.88E+12
8.75E+11
1.33E+11
0.153
0.214
4289
137000
HAS
2.14E+11
6.57E+10
1.76E+11
1.56E+11
1.71E+10
0.080
0.260
7308
54500
HTV
9.79E+10
8.15E+10
1.44E+11
8.68E+10
1.41E+10
0.144
0.173
3135
25600
KDC
9.32E+11
5.9E+11
6.6E+12
1.01E+12
1.61E+11
0.172
0.272
5356
142000
MHC
1.94E+11
1.04E+11
2.92E+11
2.23E+11
1.57E+10
0.081
0.150
2342
30400
NKD
3.32E+11
2.03E+11
1.55E+12
4.19E+11
6.21E+10
0.187
0.306
7395
130000
REE
1.38E+12
1.04E+12
7.08E+12
1.04E+12
3E+11
0.218
0.288
7881
133000
SAM
1.76E+12
6.95E+11
8.61E+12
1.65E+12
2.04E+11
0.116
0.293
5531
148000
SAV
3.58E+11
1.92E+11
3.9E+11
3.73E+11
1.76E+10
0.049
0.092
3280
47000
SFC
6.78E+10
3.77E+10
9.52E+10
6.45E+11
7.89E+09
0.116
0.209
4639
41000
SGH
2.46E+10
2.27E+10
1.25E+11
1.86E+10
2.88E+09
0.117
0.127
1630
55500
SSC
1.41E+11
1.17E+11
5.16E+11
1.3E+11
2.4E+10
0.170
0.205
4007
72000
TMS
1.47E+11
8.75E+10
2.94E+11
1.28E+11
1.59E+10
0.109
0.182
3710
68000
TNA
7.2E+10
2.1E+10
5.46E+10
2.42E+11
6.04E+09
0.084
0.287
4644
39500
TRI
2.11E+11
6.18E+10
1.84E+11
2.94E+11
8.69E+09
0.041
0.141
1910
38800
TS4
9.41E+10
5.53E+10
1.21E+11
1.52E+11
6.69E+09
0.071
0.121
2678
31500
TYA
1.12E+12
3.36E+11
1.64E+12
1.3E+12
5.25E+10
0.047
0.156
2393
49500
VNM
3.56E+12
2.67E+12
2.91E+13
6.62E+12
7.33E+11
0.206
0.274
4611
125000
VTC
8.21E+10
3.68E+10
1.29E+11
1.07E+11
4.65E+09
0.057
0.126
1929
32500
MÃCP
PE
BV
P/BV
CT
N/TTS
N/VCSH
PHG
PHKD
PHT
KLGDTB
LOISUAT
AGF
15.38
37754
3.0
0.080
0.36
0.57
77
54
116
2510.91
0.985603
BBC
15.48
19099
2.2
0.120
0.29
0.41
100
37
109
7269.27
0.651183
BPC
11.07
16590
1.5
0.150
0.24
0.32
92
54
100
1579.02
0.409623
CAN
10.53
15071
1.7
0.100
0.39
0.63
102
47
97
1722.60
0.385662
DHA
16.59
27835
2.4
0.200
0.04
0.04
99
32
115
3297.04
0.467653
GMD
31.94
19150
7.2
0.120
0.29
0.40
81
46
119
9061.80
0.678654
HAS
7.46
26330
2.1
0.150
0.69
2.25
85
36
125
1399.96
0.504728
HTV
8.17
18171
1.4
0.130
0.17
0.20
106
35
104
2368.14
0.409379
KDC
26.51
19667
7.2
0.180
0.37
0.58
76
64
106
2262.20
0.985535
MHC
12.98
15577
2.0
0.120
0.46
0.86
100
46
100
3973.68
0.265989
NKD
17.58
24201
5.4
0.180
0.39
0.63
75
66
105
1449.32
0.887853
REE
16.88
30880
4.3
0.140
0.24
0.32
92
32
122
15187.06
1.363989
SAM
26.76
18566
8.0
0.160
0.60
1.53
84
35
126
8057.33
1.149195
SAV
14.33
30051
1.6
0.160
0.46
0.86
103
35
108
3069.43
0.422633
SFC
8.84
22160
1.9
0.152
0.44
0.80
96
46
104
1049.87
0.37425
SGH
34.05
12873
4.3
0.060
0.08
0.08
84
58
104
490.64
1.126011
SSC
17.97
19542
3.7
0.200
0.17
0.21
86
50
110
1393.72
0.499318
TMS
18.33
20407
3.3
0.150
0.40
0.68
90
49
108
1662.68
0.458308
TNA
8.51
16154
2.4
0.200
0.71
2.43
84
73
89
186.62
0.258574
TRI
20.31
13593
2.9
0.150
0.71
2.42
101
45
101
2035.64
0.340604
TS4
11.76
18449
1.7
0.120
0.41
0.70
100
49
98
501.07
0.165324
TYA
20.69
13906
3.6
0.150
0.70
2.34
85
36
101
8768.40
0.375612
VNM
27.11
16801
7.4
0.190
0.25
0.33
85
49
102
18298.31
0.858022
VTC
16.85
15209
2.1
0.135
0.55
1.23
93
60
94
715.75
-0.01223
Phụ lục 5:Ma trận hệ số tương quan
LOISUAT
VCSH
MARCA
DTT
LNST
ROA
ROE
EPS
PE
PBV
CT
NTTS
NVCSH
PHG
PHKD
PHT
KLGDTB
LOISUAT
1.000
.477
.438
.350
.493
.655
.504
.595
.563
.679
-.123
-.344
-.329
-.540
-.068
.614
.491
VCSH
.477
1.000
.986
.956
.995
.592
.460
.304
.453
.655
.260
-.176
-.190
-.279
-.104
.194
.868
MARCA
.438
.986
1.000
.965
.987
.568
.481
.255
.479
.691
.282
-.141
-.160
-.300
-.035
.146
.804
DTT
.350
.956
.965
1.000
.945
.436
.390
.217
.392
.584
.241
-.056
-.076
-.285
-.034
.063
.769
LNST
.493
.995
.987
.945
1.000
.621
.511
.326
.438
.664
.276
-.165
-.181
-.286
-.076
.187
.850
ROA
.655
.592
.568
.436
.621
1.000
.658
.554
.333
.606
.273
-.571
-.573
-.419
.100
.326
.480
ROE
.504
.460
.481
.390
.511
.658
1.000
.741
.151
.640
.465
.189
.178
-.619
.232
.303
.346
EPS
.595
.304
.255
.217
.326
.554
.741
1.000
-.046
.386
.258
.038
.002
-.569
-.002
.626
.258
PE
.563
.453
.479
.392
.438
.333
.151
-.046
1.000
.812
-.103
-.232
-.195
-.496
.102
.248
.408
PBV
.679
.655
.691
.584
.664
.606
.640
.386
.812
1.000
.217
-.072
-.095
-.684
.137
.393
.549
CT
-.123
.260
.282
.241
.276
.273
.465
.258
-.103
.217
1.000
.130
.193
-.146
.069
-.020
.122
NTTS
-.344
-.176
-.141
-.056
-.165
-.571
.189
.038
-.232
-.072
.130
1.000
.944
-.082
.096
-.162
-.139
NVCSH
-.329
-.190
-.160
-.076
-.181
-.573
.178
.002
-.195
-.095
.193
.944
1.000
-.084
.045
-.142
-.132
PHG
-.540
-.279
-.300
-.285
-.286
-.419
-.619
-.569
-.496
-.684
-.146
-.082
-.084
1.000
-.515
-.265
-.122
PHKD
-.068
-.104
-.035
-.034
-.076
.100
.232
-.002
.102
.137
.069
.096
.045
-.515
1.000
-.566
-.411
PHT
.614
.194
.146
.063
.187
.326
.303
.626
.248
.393
-.020
-.162
-.142
-.265
-.566
1.000
.347
KLGDTB
.491
.868
.804
.769
.850
.480
.346
.258
.408
.549
.122
-.139
-.132
-.122
-.411
.347
1.000
Phụ lục 6 : Mô hình cung
Dependent Variable: LOISUAT
Method: Least Squares
Date: 04/15/07 Time: 04:59
Sample: 1 24
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.123178
0.044805
2.749217
0.0128
F2
0.218577
0.044805
4.878401
0.0001
F3
-0.140361
0.044805
-3.132718
0.0055
F4
-0.003783
0.044805
-0.084436
0.9336
C
0.583811
0.043862
13.31031
0.0000
R-squared
0.684270
Mean dependent var
0.583811
Adjusted R-squared
0.617801
S.D. dependent var
0.347572
S.E. of regression
0.214877
Akaike info criterion
-0.054450
Sum squared resid
0.877271
Schwarz criterion
0.190978
Log likelihood
5.653397
F-statistic
10.29451
Durbin-Watson stat
1.921665
Prob(F-statistic)
0.000131
Dependent Variable: LOISUAT
Method: Least Squares
Date: 04/15/07 Time: 04:32
Sample: 1 24
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.123178
0.043679
2.820109
0.0106
F2
0.218577
0.043679
5.004195
0.0001
F3
-0.140361
0.043679
-3.213498
0.0044
C
0.583811
0.042759
13.65353
0.0000
R-squared
0.684152
Mean dependent var
0.583811
Adjusted R-squared
0.636775
S.D. dependent var
0.347572
S.E. of regression
0.209476
Akaike info criterion
-0.137408
Sum squared resid
0.877600
Schwarz criterion
0.058934
Log likelihood
5.648895
F-statistic
14.44052
Durbin-Watson stat
1.913713
Prob(F-statistic)
0.000031
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Quy mô và cơ cấu hàng hóa trên trung tâm giao dịch 14
thành phố HCM 14
Bảng 2: Cơ cấu cổ phiếu theo ngành trên toàn thị trường 15
chứng khoán VN 15
Bảng 3: Bảng hệ số của các chứng khoán 42
Bảng 4: Bảng kết quả phân tích thành phần chính 45
Bảng 5: Bảng tỷ lệ giải thích được của các biến nhờ các nhân tố 47
Bảng 6: Bảng toạ độ các biến trên các trục chính sau phép quay 48
Bảng 7: Bảng hệ số thành phần của các chỉ tiêu trong 49
các thành phần chính 49
Bảng 8 : Bảng phần dư cho từng lợi suất chứng khoán 52
Bảng 9: Bảng lợi suất dự báo cả năm của từng loại chứng khoán. 54
Bảng 10: Hệ số tương quan tuyến tính của lợi suất dự báo cung 54
và lợi suất dự báo cầu 54
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K3030.DOC