Chuyên đề Phân tích tình hình tài chính thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI
Từ việc phân tích thực trạng tài chính thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI ta có thể thấy Công ty là một doanh nghiệp cổ phần hoạt động vì mục đích lợi nhuận. Trong những năm gần đây, đặc biệt là từ sau khi cổ phần hóa hoạt động của công ty tương đối khả quan. Lợi nhuận trước thuế liên tục tăng, quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng được mở rộng, khả năng huy động vốn liên tục tăng. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và dài hạn đều đạt trên mức an toàn, đảm bảo khả năng thanh toán nợ, tạo lòng tin đối với các nhà đầu tư cũng như các đối tác của công ty. Khả năng cân bằng tài chính của công ty là ổn định và bền vững, đảm bảo sử dụng đúng mục đích của các nguồn tài trợ để tài trợ cho TSNH và TSDH hiện có.
156 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1629 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phân tích tình hình tài chính thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thu nội bộ dài hạn
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
+ Cho vay nội bộ
+ Phải thu nội bộ khác
- Phải thu dài hạn khác
- Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
- Giá trị thuần của các khoản phải thu dài hạn
Cộng:
63 839 690
6- Tăng giảm TSCĐ hữu hình:
KHOẢN MỤC
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TSCĐ
khác
Tổng
số
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
7 769 270 566
Số dư đầu kỳ
2 761 716 535
4 119 600 545
861 894 994
26 058 492
-64 771 528
-Tăng trong năm
-24 112 317
-75 820 311
35 161 100
282 711 600
+ Đầi tư XDCB hoàn thành
247 550 500
35 161 100
35 161 100
+Đầu tư máy photocoppy
35 161 100
247 550 500
+ Đầu tư máy siêu âm mối hàn
- Tăng khác
-24 112 317
247 550 500
-347 483 128
+ QT đầu HT gông lò
-24 112 317
-323 370 811
-661 930
+ QT nhà giao ca phân xưởng
-24 112 317
+ Giảm máy ép thuỷ lực 400T
-996 398 945
-996 398 945
+ Tăng máy ép thuỷ lực 400T
673 690 064
673 690064
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
172 900 000
172 900 000
+ Thanh lý nhà dịch vụ
100 100 000
100 100 000
+Thanh lý nhà ăn
72 800 000
72 800 000
- Số dư cuối năm
2 564 704 218
4 043 780 234
861 894 994
61 219 592
7 531 599 038
- Giá trị hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu kỳ
891 572 550
791 900 422
761 494 994
26 058 492
2 471 026 458
- Khấu hao trong năm
553 324 100
825 858 700
100 400 000
10 743 700
1 490 326 500
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
172 900 000
172 900 000
+ Nhà dịch vụ
100 100 000
100 100 000
+ Nhà ăn
72 800 000
72 800 000
- Giảm khác
Số cuối kỳ
1 271 996 650
1 617 759 122
861 894 994
36 802 192
3 788 452 958
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
Tại ngày đầu kỳ
1 870 143 985
3 327 700 123
100 400 000
5 298 244 108
Tại ngày cuối kỳ
1 292 707 568
2 426 021 112
24 417 400
3 743 146 080
* Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
3 743 146 080
* Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 2 049278 255 đồng
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ xử lý
* Các cam kết về mua bán TSCĐ lớn chưa thực hiện;
7- Tăng giảm TSCĐ thuê tài chính
KHOẢN MỤC
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TSCĐ khác
Tổng số
Nguyªn gi¸ TSC§ thuª TC
Sè dư ®Çu kú
- Thuª tµi chÝnh trong n¨m
- Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
- Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
Sè dư cuèi n¨m
Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ
Sè dư ®Çu kú
- KhÊu hao trong n¨m
- Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
- Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
Sè cuèi kú
Gi¸ trÞ cßn l¹i cña TSC§ thuª TC
T¹i ngµy ®Çu kú
T¹i ngµy cuèi kú
* TiÒn thuª ph¸t sinh thªm ®îc ghi nhËn lµ chi phÝ trong n¨m
* C¨n cø ®Ó x¸c ®Þnh tiÒn thuª ph¸t sinh thªm
* §iÒu kho¶n gia h¹n thuª hoÆc quyÒn ®îc mua tµi s¶n
8- Tăng giảm TSCĐ vô hình
KHOẢN MỤC
Quyền sử dụng đất
Bằng phát minh, sáng chế
Nhãn hiệu hàng hoá
Phần mềm máy tính
TSCĐ khác
Tổng số
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư đầu kỳ
- Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
+ Tăng do hợp nhất kinh doanh
+ Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư cuối năm
- Giá trị hao mòn luỹ kế
+ Số dư đầu kỳ
+ Khấu hao trong năm
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số cuối kỳ
- Giá trị còn lại của TSCĐVH
Tại ngày đầu kỳ
Tại ngày cuối kỳ
9- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Chi phí XDCB dở dang
1 050 316 242
Trong đó: Công trình xây dựng lớn
+ Công trình dự án mở rộng XN
99 978 791
+ Công trình nhà điều hành sản xuất
950 337 451
10- Tăng giảm BĐS đầu tư
KHOẢN MỤC
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
- Nguyên giá BĐS đầu tư
Quyền sử dụng đất
. Nhà
. Nhà và quyền sử dụng đất
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Quyền sử dụng đất
. Nhà
. Nhà và quyền sử dụng đất
- Giá trị còn lại của BĐS đầu tư
. Quyền sử dụng đất
. Nhà
. Nhà và quyền sử dụng đất
11- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
I. Đầu tư tài chính ngắn hạn
- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
+ Chứng khoán ngắn hạn là tương đương tiền
+ Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác
+ Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoản ngắn hạn
- Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn
II. Đầu tư tài chính dài hạn
- Đầu tư vào công ty con
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư dài hạn khác
+ Đầu tư chứng khoán dài hạn
+ Cho vay dài hạn
+ Đầu tư dài hạn khác
- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
- Giá trị thuần của khoản đầu tư dài hạn
Cộng
* Danh sách các công ty con, công ty liên doanh, liên kết quan trọng.
12- Chi phí trả trước dài hạn
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn đến hạn trả
- Nợ thuê tài chính đến hạn trả
- Trái phiếu phát hành đến hạn trả
13- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
14- Các khoản vay và nợ ngắn hạn
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Vay ngắn hạn
4 313 885 769
4 406 710 756
- Vay dài hạn đên hạn trả
1 264 000 000
1 217 000 000
- Nợ thuê tài chính đến hạn trả
- Trái phiếu phát hành đến hạn trả
Cộng
5 577 885 769
5 623 710 756
15- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Phải trả người bán
14 858 459 712
13 997 025 182
- Người mua trả trước
601 845 611
377 500 000
Cộng
15 460 305 323
14 374 525 182
16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
16.1- Thuế phải nộp Nhà nước
129 093 526
169 409 276
- Thuế GTGT
97 643 171
169 409 276
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế TNDN
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất
- Tiền thuê đất
30 204 955
- Các loại thuế khác
1 245 400
16.2- Các khoản phải nộp khác
- Các khoản phí, lệ phí
- Các khoản phải nộp khác
Cộng
129 093 526
169 409 276
17- Chi phí phải trả:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
87 575 163
40 16 813
Cộng
87 575 163
40 116 813
18- Các khoản phải trả phải nộp khác
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
- Kinh phí công đoàn
2 160 479
3 090 000
- Doanh thu chưa thực hiện
- Quỹ quản lý của cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
695 584 942
649 617 962
Cộng
697 745 421
652 708 862
19- Phải trả dài hạn nội bộ:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
20- Các khoản vay và nợ dài hạn:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
20.1-Vay dài hạn
1 298 711 649
2 380 711 649
- Vay dài hạn ngân hàng
1 298 711 649
2 380 711 649
- Vay đối tượng khác
20.2-Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Trái phiếu phát hành
- Nợ dài hạn khác
Cộng
1 298 711 649
2 380 711 649
* Giá trị trái phiếu có thể chuyển đổi:
* Thời hạn thanh toán trái phiếu:
20.3 Các khoản nợ thuê tài chính:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính
Trả lãi thuê
Trả gốc thuê
Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính
Trả lãi thuê
Trả gốc thuê
Dưới 1 năm
Từ 1-5 năm
Trên 5 năm
21- Vốn chủ sở hữu
21.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
KHOẢN MỤC
Vốn góp
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu ngân quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc VCSH
LNST chưa phân phối
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Số dư đầu năm trước
2 200 000 000
115 865 104
11 805 889
899 783
1 537 364 568
- Tăng vốn trong năm trước
- Giảm trong năm
- Lợi nhuận tăng
………………..
Số dư cuối năm trước
2 200 000 000
1 537 364 568
Số dư đầu năm nay
2 200 000 000
1 661 386 490
- Tăng năm nay
1 079 863 708
55 345 124
77 155 736
+ Tăng vốn
1 079 863 708
55 345 124
77 155 736
+ Lợi nhuận tăng
1 661 386 490
- Giảm năm nay
1 537 367 568
+ Chia cổ tức
330 000 000
+ Giảm khác
1 207 364 568
Số dư cuối năm nay
2 200 000 000
1 195 728 812
67 151 013
53 215 519
1 661 386 490
21.2- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sử hữu:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Tổng số
Vốn cổ phần thường
Vốn cổ phần ưu đãi
Tổng số
Vốn cổ phần thường
Vốn cổ phần ưu đãi
Vốn đầu tư của Nhà nước
1 122 000 000
1 122 000 000
1 122 000 000
1 122 000 000
Vốn góp (Cổ đông, thành viên)
1 078 000 000
1 078 000 000
1 078 000 000
1 078 000 000
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Cộng
2 200 000 000
1 122 000 000
1 078 000 000
2 200 000 000
1 122 000 000
1 078 000 000
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
21.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2 200 000 000
2 200 000 000
+ Vốn góp đầu năm
2 200 000 000
2 200 000 000
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối nă,
2 200 000 000
2 200 000 000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
330 000 000
21.4- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán: 15%/năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường: 15%/năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: 15%/năm
+ Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận:
21.5- Cổ phiếu
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
22 000
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành và góp vốn đầy đủ
22 000
+ Cổ phiếu thường
11 220
+ Cổ phiếu ưu đãi
10 780
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
22 000
22 000
+ Cổ phiếu thường
11 220
11 220
+ Cổ phiếu ưu đãi
10 780
10 780
- Mệnh giá cổ phiếu 100 000đ/1 cổ phiếu
100 000
100 000
21.6- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
21.7- Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: Đầu tư xây dựng nhà văn phòng, giải quyết rủi ro về tài chính, giải quyết cho CBCNV thôi việc.
21.8- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán khác.
22- Nguồn kinh phí
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Nguồn kinh phí được cấp trong năm
Chi sự nghiệp
Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
23- Tài sản thuê ngoài
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
23.1- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
23.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TSCĐ khôn huỷ ngang theo các thời hạn
- Đến 1 năm
- Trên 1-5 năm
- Trên 5 năm
24- Doanh thu
24- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
Năm trước
-Tổng doanh thu
162 728 961 278
139 519 320 986
+ Doanh thu bán hàng
45 708 955 145
39 719 958 533
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
117 020 005 133
99 799 362 453
25- Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Chiết khấu thương mại
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán bị trả lại
+ Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp)
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Thuế xuất khẩu
- Doanh thu thuần
162 728 961 278
139 519 320 986
+ Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá
45 708 955 145
39 719 958 533
+ Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
117 020 005 133
99 799 362 453
26- Giá vốn hàng bán
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
109 314 545
94 823 421
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
27 907 068
26 890 423
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
12 649 982
9 267 372
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá HTK
Cộng
149 871 594 710
130 981 216 026
27- Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
27 556 671
20 002 418
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
2 603 484
557 318
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
2 000 000
Cộng
32 160 155
20 559 736
28- Chi phí tài chính
- Lãi tiền vay
848 438 964
399 475
+ Lãi tiền vay ngắn hạn
723 516 150
100 999 899
+ Lãi tiền vay trung hạn, dài hạn
124 922 804
298 475 565
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
50 659 814
3 632 431
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ gí chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
9 020 783
557 318
Cộng
908 119 561
403 665 213
29- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế
của năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp các năm trước
vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
30- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm
thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tái
sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh
lệc tạm thời được khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính
thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập
thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập hoãn lại
31- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên vật liệu
35 511 253 546
32 549 059 595
+ Nguyên liệu
35 171 065 170
32 272 639 018
+ Nhiên liệu
179 907 931
158 110 142
+ Động lực
155 280 445
118 310 435
- Chi phí nhân công
4 626 703 604
3 743 762 514
+ Tiền lương
4 107 508 578
3 336 828 900
+ BHXH, BHYT, KPCĐ
348 405 026
251 563 614
+ Ăn ca
170 790 000
155 370 000
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1 490 326 500
780 868 665
- Chi phhí dịch vụ mua ngoài
8 286 098 460
4 764 183 711
- Chi phí khác bằng tiền
2 110 777 804
1 446 932 598
Cộng
52 025 159 914
43 284 807 143
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bầy trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
32- Các giao dịch bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua được thanh lý bằng các khoản tiền và tương đương tiền
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc công ty khác được mua hoặc thanh lý;
Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ;
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền có giá trị lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện;
VIII. Những thông tin khác
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và thông tin tài chính khác
……………………………………………………………………………………………
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm: ………………………
Thông tin về các bên liên quan: ……………………………………………………………
Trình bầy tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo từng bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 22: “Báo cao bộ phận”………………………………………………………………………………………..
Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính các niên độ kế toán trước…………………………………………………………………………………..
Thông tin về hoạt động liên tục…………………………………………………………….
Những thông tin khác………………………………………………………………………
Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B01-DN
thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/2007
Đơn vị tính: Đồng
tµI s¶n
M·
ThuyÕt
Sè
Sè
sè
minh
cuèi kú
®Çu n¨m
1
2
3
4
5
A. tµI s¶n ng¾n h¹n
100
36 858 152 757
24 690 379 437
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 )
I. TiÒn vµ c¸c kho¶n t¬ng ®¬ng tiÒn
110
552 360 357
286 565 413
1. TiÒn
111
01
552 360 357
286 565 413
2. C¸c kho¶n t¬ng ®¬ng tiÒn
112
01
II. C¸c kho¶n ®Çu tư tµi chÝnh ng¾n h¹n
120
1. §Çu tư ng¾n h¹n
121
02
3. Dù phßng gi¶m gi¸ chøng kho¸n ®Çu t ng¾n h¹n
129
III. C¸c kho¶n ph¶i thu
130
29 171 533 070
16 203 420 806
1. Ph¶i thu cña kh¸ch hµng
131
03
28 637 084 570
16 171 045 951
2. Tr¶ tríc cho ngêi b¸n
132
529 648 500
3. Ph¶i thu néi bé
133
03
5. Ph¶i thu theo tiÕn ®é kÕ ho¹ch hîp ®ång x©y dùng
134
6. C¸c kho¶n ph¶i thu kh¸c
138
03
4 800 000
32 374 855
7. Dù phßng c¸c kho¶n ph¶i thu khã ®ßi (*)
139
03
IV. Hµng tån kho
140
7 111 387 877
8 136 553 528
1. Hµng tån kho
141
04
7 111 387 877
8 136 553 528
2. Dù phßng gi¶m gi¸ hµng tån kho(*)
149
V. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c
150
06
22 871 453
63 839 690
1. Chi phÝ tr¶ tríc ng¾n h¹n
151
63 839 690
2. C¸c kho¶n thuÕ ph¶i thu
152
3. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c
158
22 871 453
B. tµI s¶n dµI h¹n
200
6 791 230 780
4 793 462 322
(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I. C¸c kho¶n ph¶i thu dµi h¹n
210
07
1. Ph¶i thu dµi h¹n cña kh¸ch hµng
211
2. Ph¶i thu néi bé dµi h¹n
212
06
3. Ph¶i thu dµi h¹n kh¸c
213
07
4. Dù phßng ph¶i thu dµi h¹n khã ®ßi (*)
219
II. Tµi s¶n cè ®Þnh
220
6 331 230 780
4 793 462 322
1. Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh
221
08
6 331 230 780
3 743 146 080
- Nguyªn gi¸
222
11 896 310 264
7 531 599 038
- Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*)
223
(5 565 079 484)
(3 788 452 958)
2. Tµi s¶n cè ®Þnh thuª tµi chÝnh
224
09
- Nguyªn gi¸
225
- Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*)
226
3. Tµi s¶n cè ®Þnh v« h×nh
227
10
- Nguyªn gi¸
228
- Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*)
229
4. Chi phÝ x©y dùng c¬ b¶n dë dang
230
11
1 050 316 242
- X©y dùng c¬ b¶n dë dang
1 050 316 242
III. BÊt ®éng s¶n ®Çu t ư
240
12
- Nguyªn gi¸
241
- Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*)
242
iV. C¸c kho¶n ®Çu t tµi chÝnh dµi h¹n
250
13
1. §Çu tư vµo c«ng ty con
251
460 000 000
2. §Çu tư vµo c«ng ty liªn kÕt, liªn doanh
252
3. §Çu tư dµi h¹n kh¸c
258
460 000 000
4. Dù phßng gi¶m gi¸ chøng kho¸n ®Çu tư dµi h¹n (*)
259
V.Tµi s¶n dµi h¹n kh¸c
260
1. Chi phÝ tr¶ tríc dµi h¹n
261
14
2. Tµi s¶n thuÕ thu nhËp ho·n l¹i
262
21
3. Tµi s¶n dµi h¹n kh¸c
268
tæng céng tµI s¶n (250 = 100 + 200)
270
43 649 383 537
29 483 841 759
nguån vèn
M·
ThuyÕt
Sè
Sè
sè
minh
cuèi kú
cuèi kú
1
2
3
4
4
a. Nî ph¶I tr¶ (300 = 310 + 320)
300
37 737 539 274
24 306 359 925
I. Nî ng¾n h¹n
310
35 410 629 363
22 920 073 113
1. Vay vµ nî ng¾n h¹n
311
15
5 849 981 071
5 577 885 769
2. Ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n
312
26 808 521 596
14 858 459 712
3. Ngêi mua tr¶ tiÒn tríc
313
847 797 208
601 845 611
4. ThuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép Nhµ níc
314
16
340 499 022
129 093 526
5. Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn
315
923 754 240
920 934 993
6. Chi phÝ ph¶i tr¶
316
17
7. Ph¶i tr¶ néi bé
317
81 505 696
134 108 081
8. Ph¶i tr¶ theo tiÕn ®é kÕ ho¹ch hîp ®ång x©y dùng
318
9. C¸c kho¶n ph¶i tr¶ ph¶i, nép kh¸c
319
18
558 570 530
697 745 421
II. Nî dµi h¹n
320
2 326 909 911
1 386 286 812
1. Ph¶i tr¶ dµi h¹n ngêi b¸n
321
2. Ph¶i tr¶ dµi h¹n néi bé
322
19
3. Ph¶i tr¶ dµi h¹n kh¸c
323
4. Vay vµ nî dµi h¹n
324
20
2 175 461 649
1 298 711 649
5. ThuÕ thu nhËp ho·n l¹i ph¶i tr¶
325
13
6. Dù phßng trî cÊp mÊt viÖc lµm
151 448 262
87 575 163
B. Vèn chñ së h÷u (400 = 410 + 420)
400
5 911 844 263
5 177 481 834
1. Vèn chñ së h÷u
410
5 671 430 196
5 124 266 315
1. Vèn ®Çu t cña chñ së h÷u
411
21
4 519 214 261
2 200 000 000
- Vèn cè ®Þnh
3 705 755 400
1 811 326 343
- Vèn lu ®éng
813 458 861
388 673 657
2. ThÆng d vèn cæ phÇn
412
3. Cæ phiÕu ng©n quü ( 419 )
413
4. Chªnh lÖch ®¸nh gi¸ l¹i tµi s¶n
414
5. Chªnh lÖch tû gi¸ hèi ®o¸i
415
6. Quü ®Çu t ph¸t triÓn
416
21
938 975 905
1 195 728 812
7. Quü dù phßng tµi chÝnh (415)
417
21
213 240 030
67 150 013
8. Quü kh¸c thuéc vèn chñ së h÷u
418
21
9. Lîi nhuËn cha ph©n phèi ( 421 )
419
1 661 386 490
I1. Nguån kinh phÝ vµ quü kh¸c
420
240 414 067
53 215 519
1. Quü khen thëng phóc lîi (431)
421
240 414 067
53 215 519
2. Nguån kinh phÝ (461)
422
22
3. Nguån kinh phÝ ®· h×nh thµnh TSC§ (466)
423
tæng céng Nguån vèn (430 = 300 + 400)
430
43 649 383 537
29 483 841 759
Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B02-DN
thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT Đ ỘNG KINH DOANH
Năm 2007
Đơn vị tính: Đồng
ChØ tiªu
Mã số
thuyÕt
minh
N¨m nay
n¨m tríc
1
2
3
4
5
1. Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vô
01
VI.25
215 812 936 834
162 728 961 278
2. C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu
02
3. Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch
10
215 812 936 834
162 728 961 278
vô ( 10 = 01 - 02)
4. Gi¸ vèn b¸n hµng
11
VI.28
202 778 379 311
149 871 594 710
5. Lîi nhuËn gép vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch
20
13 034 557 523
12 857 366 598
vô ( 20 = 10 - 11)
6. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh
21
VI.29
49 808 744
32 160 155
7. Chi phÝ tµi chÝnh
22
VI.30
766 301 826
908 119 561
Trong ®ã: Chi phÝ L·i vay
23
766 301 826
848 438 964
8. Chi phÝ b¸n hµng
24
8 067 628 330
7 720 941 157
9. Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp
25
2 605 954 513
2 520 684 659
10. Lîi nhuËn thuÇn tõ ho¹t ®éng kinh doanh
30
1 644 481 598
1 739 781 346
( 30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25))
11.Thu nhËp kh¸c
31
106 565 412
19 556 139
12.Chi phÝ kh¸c
32
500 000
97 950 995
13.Lîi nhuËn kh¸c( 40 = 31 - 32 )
40
106 065 412
(78 394 856)
14. Tæng lîi nhuËn kÕ to¸n tríc thuÕ
50
1 750 547 010
1 661 386 490
( 50 = 30 + 40)
15. Chi phÝ thuÕ TNDN hiÖn hµnh
51
VI.31
245 076 581
16. Chi phÝ thuÕ TNDN ho·n l¹i
52
VI.32
17. Lîi nhuËn sau thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp
60
1 505 470 429
1 661 386 490
( 60 = 50 -51 - 52)
18. L·I c¬ b¶n trªn cæ phiÕu
Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B03-DN
thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2007
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyếtminh
Năm nay
Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng&cung cấp dịch vụ
01
211 045 333 377
183 614 677 859
2.Tiền chi trả cho người cung cấp
02
(179 550 846 189)
-141 475 704 717
3.Tiền chi trả cho người lao động
03
(4 987 117 534)
-3 936 384 465
4.Tiền chi trả lãi vay
04
(616 440 495)
-885 911 364
5.Tiền chi nộp thuế TNDN
05
(224 000 000)
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
1 652 222 741
328 386 789 653
7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(7 516 685 870)
(58 943 000 406)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
19 802 466 021
6 760 466 560
II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, TSDH
21
(28 306 780)
(394 145 420)
2.Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ, TSDH
22
3. Tiền chi cho vay mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu cho vay, bán các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
(460 000 000)
6. Tiền thu đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia
27
37 647 128
27 556 671
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
(450 659 652)
(366 588 749)
III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2. Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
1 792 000 000
26 119 116 741
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(20 548 011 425)
(34 873 400 959)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
(330 000 000)
(330 000 000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(19 086 011 425)
(9 084 284 218)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
50
265 794 944
(2 690 406 407)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
286 565 413
2976972
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)
70
552 360 357
286565
Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B09-DN
thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BÀN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2007
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1- Hình thức sơ hữu vốn: Công ty cổ phần Nhà nước giữ cổ phần chi phối 51%
2- Lĩnh vực kinh doanh: Chế biến và kinh doanh than. Chế tạo, sửa chữa và lắp đặt thiết bị
Áp lực.Tư vấn đầu tư các công trình về thiết bị áp lực và cơ khí.
Kinh doanhxuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, phụ tùng, hàng hoá
phục vụ sản xuất và ĐS
3- Ngành nghề kinh doanh: Chế biến và kinh doanh than. Chế tạo, sửa chữa và lắp đặt thiết bị
áp lực.Tư vấn đầu tư các công trình về thiết bị áp lực và cơ khí.
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, phụ tùng, hàng hoá
phục vụ sản xuất và ĐS. Sửa chữa, hiệu chỉnh điện
II-Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
1- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01//2007 kết thúc vào ngày 31/12/2007
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam
III-Chế độ kế toán áp dụng:
1- Chế độ kế toán áp dụng: Theo chế độ kế toán Việt Nam
2- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký-chứng từ
IV-Tuyên bố về tuân thủ chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam
Tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam đã ban hành và đang áp dụng.
V-Các chính sách kế toán áp dụng:
1- Nguyên tắc xác định các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển gồm:
- Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền;
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Chính sách kế toán đối với HTK
- Nguyên tắc đánh giá HTK: Theo giá gốc
- Phương pháp xác định giá trị HTK cuối kỳ: Nhập trước xuất trước
- Phương pháp hạch toán HTK: Phương pháp kê khai thường xuyên
- Lập dự phòng giảm giá HTK: Chênh lệch giữa giá gốc HTK lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3-Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác:
- Nguyên tắc ghi nhận: Theo đối chiếu xác nhận nợ
- Lập dự phòng phải thu khó đòi: Theo đánh giá khả năng thu hồi công nợ.
4-Nguyên tắc xác định khoản phải thu, phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng:
- Nguyên tắc xác định khoản phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- Nguyên tắc xác định khoản phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5- Ghi nhận và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc xác định Nguyên giá TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Xác định theo nguyên gí và giá trị còn lại của tài sản.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Phương pháp khấu hao đường thẳng.
6- Hợp đồng thuê tài chính:
- Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá TSCĐ thuê tài chính: Giá trị hợp lý của tài sản thuê tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản.
- Nguyên tắc và phương pháp khấu hao TSCĐ thuê tài chính: Tính khấu hao theo thời hạn đi thuê theo HĐ.
7. Ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc và phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư
8. Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay và các khoản chi phí khác:
- Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay.
- Tỷ lệ vốn hoá chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ;
- Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí khác:
+ Chi phí trả trước;
+ Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước;
- Phương pháp phân bổ lợi thế thương mại;
9- Nguyên tắc kế toán chi phí nghiên cứu và triển khai:
10- Kế toán các khoản đầu tư tài chính:
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết;
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
11- Kế toán hoạt động liên doanh:
12- Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác: Theo đối chiếu xác nhận nợ
13- Ghi nhận chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
14- Ghi nhận các khoản chi phí trả trước, dự phòng.
15- Ghi nhận các trái phiếu có thể chuyển đổi.
16- Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ và các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
17- Nguồn vốn chủ sở hữu:
- Ghi nhận và trình bầy cổ phiếu mua lại
- Ghi nhận cổ tức;
- Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế.
18- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính: Theo hoá đơn tài chính và chứng từ quy định hợp lệ khác.
19- Nguyên tắc ghi nhân doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng:
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí hợp đồng xây dựng.
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bầy trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1- Tiền và các khoản tương đương tiền
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- TiÒn mÆt
418 489 406
44 468 741
- TiÒn göi Ng©n hµng
133 870 951
242 096 672
- TiÒn ®ang chuyÓn
- Các khoản tương đương tiền
Céng:
552 360 357
286 565 413
2- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
KHOẢN MỤC
Cuối năm
Đầu năm
-Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
460 000 000
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Cộng
460 000 000
3-Các khoản phải thu ngắn hạn
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Phải thu của khách hàng
28 637 084 570
16 171 045 951
- Trả trước cho người bán
529 648 500
- Phải thu nội bộ
- Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- Các khoản phải thu khác
12 428 735
32 374 855
+ Tạm ứng
3 400 000
18 995 303
+ Tài sản thiếu chờ xử lý
+ Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
950 817
+ Phải thu khác
9 038 735
12 428 735
- Dự phòng phải thu khó đòi
- Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác
Cộng
29 171 533 070
16 203 420 806
4- Hàng tồn kho
KHOẢN MỤC
Cuối năm
Đầu năm
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
973 196 274
1 030 184 476
- Công cụ dụng cụ
1 571 650
5 011 429
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
942 543 752
2 032 815 198
- Thành phẩm
740 104 296
738 542 585
- Hàng hoá
4 453 971 455
4 329 999 840
- Hàng gửi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
8 136 553 528
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
5- Các khoản thuế phải thu
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
- Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp
……………………………….
Cộng
6- Tài sản ngắn hạn khác
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Chi phí chờ kết chuyển
63 839 690
- Phải thu nội bộ dài hạn
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
+ Cho vay nội bộ
+ Phải thu nội bộ khác
- Phải thu dài hạn khác
- Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
- Giá trị thuần của các khoản phải thu dài hạn
Cộng:
63 839 690
7- Phải thu dài hạn
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Phải thu nội bộ dài hạn
+ Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
+ Cho vay nội bộ
+ Phải thu nội bộ khác
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Phải thu dài hạn khác
Cộng
8- Tăng giảm TSCĐ hữu hình:
KHOẢN MỤC
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TSCĐ
khác
Tổng
số
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu kỳ
2 564 704 218
4 043 780 234
861 894 994
61 219 592
7 531 599 038
-Tăng trong năm
+ Đầi tư XDCB hoàn thành
4 094 881 227
4 364 711 226
+Nhà điều hành sản xuất
1 743 315 171
1 743 315 171
+Nhà xưởng sửa chữa
76 326 629
76 326 629
+ Nhà xưởng sửa chữa
1 515 430 371
1 515 430 371
+ Nhà khách, nhà bảo vệ
273 180 581
273 180 581
+ Nhà phục vụ sửa chữa
124 741 347
124 741 348
+ Sân đường
361 887 128
361 887 128
+ Dầm cầu trục 5 tấn
13 125 221
13 125 221
+ Máy vê chỏm cầu
-953 353
-953 353
+ Máy biến áp
8 068 816
8 068 816
- Tang khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư cuối năm
6 659 585 445
4 313 610 233
861 894 994
61 219 592
11 896 310 264
- Giá trị hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu kỳ
1 271 996 650
1 617 759 122
861 894 994
61 219 592
- Khấu hao trong năm
729 593 099
1 034 824 627
12 208 800
1 776 626 526
Số cuối kỳ
2 001 589 749
2 652 583 749
861 894 994
49 010 992
5 565 079 484
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
Tại ngày đầu kỳ
1 292 707 568
2 426 021 112
24 417 400
3 743 146 080
Tại ngày cuối kỳ
4 657 995 696
1 661 026 484
12 208 600
6 331 230 780
* Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
* Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ xử lý
* Các cam kết về mua bán TSCĐ lớn chưa thực hiện;
9- Tăng giảm TSCĐ thuê tài chính
KHOẢN MỤC
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TSCĐ khác
Tổng số
Nguyªn gi¸ TSC§ thuª TC
Sè dư ®Çu kú
- Thuª tµi chÝnh trong n¨m
- Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
- Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
Sè dư cuèi n¨m
Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ
Sè dư ®Çu kú
- KhÊu hao trong n¨m
- Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
- Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh
Sè cuèi kú
Gi¸ trÞ cßn l¹i cña TSC§ thuª TC
T¹i ngµy ®Çu kú
T¹i ngµy cuèi kú
* TiÒn thuª ph¸t sinh thªm ®îc ghi nhËn lµ chi phÝ trong n¨m
* C¨n cø ®Ó x¸c ®Þnh tiÒn thuª ph¸t sinh thªm
* §iÒu kho¶n gia h¹n thuª hoÆc quyÒn ®îc mua tµi s¶n
10- Tăng giảm TSCĐ vô hình
KHOẢN MỤC
Quyền sử dụng đất
Bằng phát minh, sáng chế
Nhãn hiệu hàng hoá
Phần mềm máy tính
TSCĐ khác
Tổng số
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư đầu kỳ
- Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
+ Tăng do hợp nhất kinh doanh
+ Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư cuối năm
- Giá trị hao mòn luỹ kế
+ Số dư đầu kỳ
+ Khấu hao trong năm
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số cuối kỳ
- Giá trị còn lại của TSCĐVH
Tại ngày đầu kỳ
Tại ngày cuối kỳ
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Chi phí XDCB dở dang
1 050 316 242
Trong đó: Công trình xây dựng lớn
+ Công trình dự án mở rộng XN
99 978 791
+ Công trình nhà điều hành sản xuất
950 337 451
12- Tăng giảm BĐS đầu tư
KHOẢN MỤC
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
- Nguyên giá BĐS đầu tư
Quyền sử dụng đất
. Nhà
. Nhà và quyền sử dụng đất
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Quyền sử dụng đất
. Nhà
. Nhà và quyền sử dụng đất
- Giá trị còn lại của BĐS đầu tư
. Quyền sử dụng đất
. Nhà
. Nhà và quyền sử dụng đất
13- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn khác
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
I. Đầu tư tài chính ngắn hạn
- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
+ Chứng khoán ngắn hạn là tương đương tiền
+ Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác
+ Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoản ngắn hạn
- Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn
II. Đầu tư tài chính dài hạn
- Đầu tư vào công ty con
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư dài hạn khác
+ Đầu tư chứng khoán dài hạn
+ Cho vay dài hạn
+ Đầu tư dài hạn khác
- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
- Giá trị thuần của khoản đầu tư dài hạn
Cộng
* Danh sách các công ty con, công ty liên doanh, liên kết quan trọng.
14- Chi phí trả trước dài hạn
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn đến hạn trả
- Nợ thuê tài chính đến hạn trả
- Trái phiếu phát hành đến hạn trả
13- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
15- Các khoản vay và nợ ngắn hạn
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Vay ngắn hạn
4 424 381 071
4 313 885 769
- Vay dài hạn đên hạn trả
1 425 600 000
1 264 000 000
- Nợ thuê tài chính đến hạn trả
- Trái phiếu phát hành đến hạn trả
Cộng
5 849 981 071
5 577 885 769
16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
KHOẢN MỤC
Cuối năm
Đầu năm
16.1- Thuế phải nộp Nhà nước
- Thuế GTGT
317 081 781
97 643 171
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế TNDN
21 076 581
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2 340 660
1 245 400
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
30 204 955
- Tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
16.2- Các khoản phải nộp khác
- Các khoản phí, lệ phí
- Các khoản phải nộp khác
Cộng
340 499 022
129 093526
17- Chi phí phải trả:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
87 575 163
40 16 813
Cộng
87 575 163
40 116 813
18- Các khoản phải trả phải nộp khác
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
- Kinh phí công đoàn
2 160 479
- Doanh thu chưa thực hiện
- Quỹ quản lý của cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
695 584 942
Cộng
697 745 421
19- Phải trả dài hạn nội bộ:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
20- Các khoản vay và nợ dài hạn:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
20.1-Vay dài hạn
2 175 461 649
1 298 711 649
- Vay dài hạn ngân hàng
2 175 461 649
1 298 711 649
- Vay đối tượng khác
20.2-Nợ dài hạn
151 448 262
87 575 163
- Thuê tài chính
- Trái phiếu phát hành
- Nợ dài hạn khác
151 448 262
87 575 163
Cộng
2 326 909 911
1 386 286 812
* Giá trị trái phiếu có thể chuyển đổi:
* Thời hạn thanh toán trái phiếu:
20.3 Các khoản nợ thuê tài chính:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính
Trả lãi thuê
Trả gốc thuê
Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính
Trả lãi thuê
Trả gốc thuê
Dưới 1 năm
Từ 1-5 năm
Trên 5 năm
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ năm các năm trước
Cộng
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Cộng
22- Vốn chủ sở hữu
22.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
KHOẢN MỤC
Vốn góp
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu ngân quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc VCSH
Quỹ đầu tư XDCB
Cộng
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- Số dư đầu năm trước
2 200 000 000
115 865 104
11 805 889
899 783
2 382 570 776
- Tăng vốn trong năm trước
1 079 863 708
55 345 124
77 155 736
2 873 751 058
- Giảm trong năm
24 840 000
- Lợi nhuận tăng
1 079 863 708
55 345 124
77 155 736
1 212 364 568
………………..
Số dư cuối năm trước
2 200 000 000
1 195 728 812
67 151 013
53 215 519
5 177 481 834
Số dư đầu năm nay
2 200 000 000
1 195 728 812
67 151 013
53 215 519
5 177 481 834
- Tăng năm nay
2 319 214 261
2 062 461 354
55 345 124
77 155 736
2 516 856 919
+ Lợi nhuận tăng
2 062 461 354
146 089 017
308 306 548
2 516 856 919
+ Tăng khác
- Giảm năm nay
2 319 214 261
121 108 000
2 440 322 261
+ Chia cổ tức
+ Giảm khác
Số dư cuối năm nay
4 519 214 261
1 195 728 812
67 151 013
53 215 519
5 911 844 263
22.2- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sử hữu:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Tổng số
Vốn cổ phần thường
Vốn cổ phần ưu đãi
Tổng số
Vốn cổ phần thường
Vốn cổ phần ưu đãi
Vốn đầu tư của Nhà nước
1 122 000 000
1 122 000 000
1 122 000 000
1 122 000 000
Vốn góp (Cổ đông, thành viên)
1 078 000 000
1 078 000 000
1 078 000 000
1 078 000 000
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Cộng
2 200 000 000
1 122 000 000
1 078 000 000
2 200 000 000
1 122 000 000
1 078 000 000
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
21.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2 200 000 000
2 200 000 000
+ Vốn góp đầu năm
2 200 000 000
2 200 000 000
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối nă,
2 200 000 000
2 200 000 000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
330 000 000
330 000 000
21.4- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán: 15%/năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường: 15%/năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: 15%/năm
+ Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận:
22.5- Cổ phiếu
KHOẢN MỤC
Cuối năm
Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
22 000
- Số lượng cổ phiếu được phép phát hành và góp vốn đầy đủ
22 000
+ Cổ phiếu thường
11 220
+ Cổ phiếu ưu đãi
10 780
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
22 000
22 000
+ Cổ phiếu thường
11 220
11 220
+ Cổ phiếu ưu đãi
10 780
10 780
- Mệnh giá cổ phiếu 100 000đ/1 cổ phiếu
100 000
100 000
22.6- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
22.7- Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: Đầu tư xây dựng nhà văn phòng, giải quyết rủi ro về tài chính, giải quyết cho CBCNV thôi việc.
22.8- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán khác.
23- Nguồn kinh phí
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
Nguồn kinh phí được cấp trong năm
Chi sự nghiệp
Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
24- Tài sản thuê ngoài
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
24.1- Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
24.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TSCĐ khôn huỷ ngang theo các thời hạn
- Đến 1 năm
- Trên 1-5 năm
- Trên 5 năm
25- Doanh thu
25- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
Năm trước
-Tổng doanh thu
162 728 961 278
+ Doanh thu bán hàng
45 708 955 145
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
117 020 005 133
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Chiết khấu thương mại
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán bị trả lại
+ Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp)
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Thuế xuất khẩu
- Doanh thu thuần
162 728 961 278
+ Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá
45 708 955 145
+ Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
117 020 005 133
28- Giá vốn hàng bán
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
152 003 308 117
109 314 544 905
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
50 775 071 194
27 907 068
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
12 649 982
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá HTK
Cộng
202 778 379 311
149 871 594 710
29- Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
37 647 128
27 556 671
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
12 161 616
2 603 484
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
2 000 000
Cộng
766 301 826
32 160 155
30- Chi phí tài chính
- Lãi tiền vay
848 438 964
+ Lãi tiền vay ngắn hạn
404 541 829
723 516 150
+ Lãi tiền vay trung hạn, dài hạn
361 759 997
124 922 804
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
50 659 814
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ gí chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
9 020 783
Cộng
766 301 826
908 119 561
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế
của năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp các năm trước
vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm
thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tái
sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh
lệc tạm thời được khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính
thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập
thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập hoãn lại
33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên vật liệu
52 159 155 729
35 511 253 546
+ Nguyên liệu
51 769 375 392
35 171 065 170
+ Nhiên liệu
240 925 266
179 907 931
+ Động lực
148 855 071
155 280 445
- Chi phí nhân công
5 085 354 542
4 626 703 604
+ Tiền lương
4 14 733 412
4 107 508 578
+ BHXH, BHYT, KPCĐ
446 767 130
348 405 026
+ Ăn ca
223 854 000
170 790 000
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1 776 626 526
1 490 326 500
- Chi phhí dịch vụ mua ngoài
7 332 734 842
8 286 098 460
- Chi phí khác bằng tiền
2 379 964 435
2 110 777 804
Cộng
68 733 836 074
52 025 159 914
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bầy trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
34- Các giao dịch bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng:
KHOẢN MỤC
Năm nay
Năm trước
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua được thanh lý bằng các khoản tiền và tương đương tiền
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc công ty khác được mua hoặc thanh lý;
Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ;
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền có giá trị lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện;
VIII. Những thông tin khác
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và thông tin tài chính khác
……………………………………………………………………………………………
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm: ………………………
Thông tin về các bên liên quan: ……………………………………………………………
Trình bầy tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo từng bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 22: “Báo cao bộ phận”………………………………………………………………………………………..
Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính các niên độ kế toán trước…………………………………………………………………………………..
Thông tin về hoạt động liên tục…………………………………………………………….
Những thông tin khác………………………………………………………………………
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chế độ kế toán doanh nghiệp, Quyển 1, Bộ Tài chính, Nxb Tài chính, 2006.
2. Chế độ kế toán doanh nghiệp, Quyển 2, Bộ Tài chính, Nxb Tài chính, 2006.
3. Chuyên khảo về BCTC và lập, đọc, kiểm tra, phân tích Báo cáo tài chính-PGS. TS Nguyễn Văn Công, Nxb Tài chính, 2005.
4. Phân tích hoạt động kinh doanh-PGS.TS Nguyễn Thị Đông, Nxb Tài chính, 2005.
5. Báo cáo quyết toán tài chính năm 2005, 2006, 2007-Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI.
6. Luận văn tốt nghiệp chuyên ngành kế toán tổng hợp-Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
7. Một số trang web:
www.thongtindoanhnghiep.com
www.congnghiepmovietbac.com
…………………………….
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
VCSH
Vốn chủ sở hữu
LNST
Lợi nhuận sau thuế
TSNH
Tài sản ngắn hạn
BCTC
Báo cáo tài chính
TSDH
Tài sản dài hạn
tt
Tỷ trọng
HTK
Hàng tồn kho
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 01:Bảng một số chỉ tiêu phản ánh khái quát về doanh nghiệp 4
Bảng 02: Bảng đánh giá khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp 22
Bảng 03: Bảng phân tích cơ cấu tài sản 28
Bảng 04: Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn 35
Bảng 05: Bảng phân tích tình hình đảm bảo vốn cho hoạt động kinh doanh 40
Bảng 06:Bảng chỉ tiêu phản ánh tình hình đảm bảo vốn cho hoạt động kinh doanh 43
Bảng 07: Bảng chỉ tiêu phân tích tốc độ thanh toán khoản phải thu 47
Bảng 08: Bảng chỉ tiêu phân tích tốc độ thanh toán nợ phải trả 49
Bảng 09: Bảng phân tích cơ cấu khoản phải thu 51
Bảng 10: Bảng phân tích cơ cấu khoản phải trả 55
Bảng 11: Bảng phân tích khả năng thanh toán 60
Bảng 12: Bảng chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán 62
Bảng 13: Bảng phân tích một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh 67
Bảng 14: Bảng phân tích lợi nhuận gộp 71
Bảng 15: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng tổng tài sản 74
Bảng 16: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng TSNH 75
Bảng 17: Bảng chỉ tiêu phản ánh tốc độ luân chuyển của TSNH 77
Bảng 18: Bảng chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSDH 79
Bảng 19: Bảng chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐ 81
Bảng 20: Bảng chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VCSH 83
Bảng 21: Bảng chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng HTK 85
Bảng 22: Bảng phân tích cơ cấu HTK 89
Bảng 23: Bảng phân tích báo cáo lưu chuyển tiền 92
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 6
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 7
Sơ đồ 3: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 11
Sơ đồ 4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 11
Sơ đồ 5: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký-Chứng từ 15
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 2008
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 33249.doc