Chuyên đề Phân tích tình hình tài chính thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI

Từ việc phân tích thực trạng tài chính thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI ta có thể thấy Công ty là một doanh nghiệp cổ phần hoạt động vì mục đích lợi nhuận. Trong những năm gần đây, đặc biệt là từ sau khi cổ phần hóa hoạt động của công ty tương đối khả quan. Lợi nhuận trước thuế liên tục tăng, quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng được mở rộng, khả năng huy động vốn liên tục tăng. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và dài hạn đều đạt trên mức an toàn, đảm bảo khả năng thanh toán nợ, tạo lòng tin đối với các nhà đầu tư cũng như các đối tác của công ty. Khả năng cân bằng tài chính của công ty là ổn định và bền vững, đảm bảo sử dụng đúng mục đích của các nguồn tài trợ để tài trợ cho TSNH và TSDH hiện có.

doc156 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phân tích tình hình tài chính thông qua hệ thống báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thu nội bộ dài hạn + Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc + Cho vay nội bộ + Phải thu nội bộ khác - Phải thu dài hạn khác - Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - Giá trị thuần của các khoản phải thu dài hạn Cộng: 63 839 690 6- Tăng giảm TSCĐ hữu hình: KHOẢN MỤC Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng số Nguyên giá TSCĐ hữu hình 7 769 270 566 Số dư đầu kỳ 2 761 716 535 4 119 600 545 861 894 994 26 058 492 -64 771 528 -Tăng trong năm -24 112 317 -75 820 311 35 161 100 282 711 600 + Đầi tư XDCB hoàn thành 247 550 500 35 161 100 35 161 100 +Đầu tư máy photocoppy 35 161 100 247 550 500 + Đầu tư máy siêu âm mối hàn - Tăng khác -24 112 317 247 550 500 -347 483 128 + QT đầu HT gông lò -24 112 317 -323 370 811 -661 930 + QT nhà giao ca phân xưởng -24 112 317 + Giảm máy ép thuỷ lực 400T -996 398 945 -996 398 945 + Tăng máy ép thuỷ lực 400T 673 690 064 673 690064 - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác 172 900 000 172 900 000 + Thanh lý nhà dịch vụ 100 100 000 100 100 000 +Thanh lý nhà ăn 72 800 000 72 800 000 - Số dư cuối năm 2 564 704 218 4 043 780 234 861 894 994 61 219 592 7 531 599 038 - Giá trị hao mòn luỹ kế - Số dư đầu kỳ 891 572 550 791 900 422 761 494 994 26 058 492 2 471 026 458 - Khấu hao trong năm 553 324 100 825 858 700 100 400 000 10 743 700 1 490 326 500 - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán 172 900 000 172 900 000 + Nhà dịch vụ 100 100 000 100 100 000 + Nhà ăn 72 800 000 72 800 000 - Giảm khác Số cuối kỳ 1 271 996 650 1 617 759 122 861 894 994 36 802 192 3 788 452 958 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình Tại ngày đầu kỳ 1 870 143 985 3 327 700 123 100 400 000 5 298 244 108 Tại ngày cuối kỳ 1 292 707 568 2 426 021 112 24 417 400 3 743 146 080 * Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: 3 743 146 080 * Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 2 049278 255 đồng * Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ xử lý * Các cam kết về mua bán TSCĐ lớn chưa thực hiện; 7- Tăng giảm TSCĐ thuê tài chính KHOẢN MỤC Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng số Nguyªn gi¸ TSC§ thuª TC Sè dư ®Çu kú - Thuª tµi chÝnh trong n¨m - Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh - Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh Sè dư cuèi n¨m Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ Sè dư ®Çu kú - KhÊu hao trong n¨m - Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh - Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh Sè cuèi kú Gi¸ trÞ cßn l¹i cña TSC§ thuª TC T¹i ngµy ®Çu kú T¹i ngµy cuèi kú * TiÒn thuª ph¸t sinh thªm ®îc ghi nhËn lµ chi phÝ trong n¨m * C¨n cø ®Ó x¸c ®Þnh tiÒn thuª ph¸t sinh thªm * §iÒu kho¶n gia h¹n thuª hoÆc quyÒn ®îc mua tµi s¶n 8- Tăng giảm TSCĐ vô hình KHOẢN MỤC Quyền sử dụng đất Bằng phát minh, sáng chế Nhãn hiệu hàng hoá Phần mềm máy tính TSCĐ khác Tổng số Nguyên giá TSCĐ hữu hình - Số dư đầu kỳ - Mua trong năm + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp + Tăng do hợp nhất kinh doanh + Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác - Số dư cuối năm - Giá trị hao mòn luỹ kế + Số dư đầu kỳ + Khấu hao trong năm - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác - Số cuối kỳ - Giá trị còn lại của TSCĐVH Tại ngày đầu kỳ Tại ngày cuối kỳ 9- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Chi phí XDCB dở dang 1 050 316 242 Trong đó: Công trình xây dựng lớn + Công trình dự án mở rộng XN 99 978 791 + Công trình nhà điều hành sản xuất 950 337 451 10- Tăng giảm BĐS đầu tư KHOẢN MỤC Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm - Nguyên giá BĐS đầu tư Quyền sử dụng đất . Nhà . Nhà và quyền sử dụng đất - Giá trị hao mòn luỹ kế Quyền sử dụng đất . Nhà . Nhà và quyền sử dụng đất - Giá trị còn lại của BĐS đầu tư . Quyền sử dụng đất . Nhà . Nhà và quyền sử dụng đất 11- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước I. Đầu tư tài chính ngắn hạn - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn + Chứng khoán ngắn hạn là tương đương tiền + Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác + Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoản ngắn hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn II. Đầu tư tài chính dài hạn - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác + Đầu tư chứng khoán dài hạn + Cho vay dài hạn + Đầu tư dài hạn khác - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của khoản đầu tư dài hạn Cộng * Danh sách các công ty con, công ty liên doanh, liên kết quan trọng. 12- Chi phí trả trước dài hạn KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Vay ngắn hạn - Vay dài hạn đến hạn trả - Nợ thuê tài chính đến hạn trả - Trái phiếu phát hành đến hạn trả 13- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả 14- Các khoản vay và nợ ngắn hạn KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Vay ngắn hạn 4 313 885 769 4 406 710 756 - Vay dài hạn đên hạn trả 1 264 000 000 1 217 000 000 - Nợ thuê tài chính đến hạn trả - Trái phiếu phát hành đến hạn trả Cộng 5 577 885 769 5 623 710 756 15- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Phải trả người bán 14 858 459 712 13 997 025 182 - Người mua trả trước 601 845 611 377 500 000 Cộng 15 460 305 323 14 374 525 182 16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước 16.1- Thuế phải nộp Nhà nước 129 093 526 169 409 276 - Thuế GTGT 97 643 171 169 409 276 - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế TNDN - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất - Tiền thuê đất 30 204 955 - Các loại thuế khác 1 245 400 16.2- Các khoản phải nộp khác - Các khoản phí, lệ phí - Các khoản phải nộp khác Cộng 129 093 526 169 409 276 17- Chi phí phải trả: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Chi phí phải trả - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 87 575 163 40 16 813 Cộng 87 575 163 40 116 813 18- Các khoản phải trả phải nộp khác KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Tài sản thừa chờ xử lý - Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế - Kinh phí công đoàn 2 160 479 3 090 000 - Doanh thu chưa thực hiện - Quỹ quản lý của cấp trên - Cổ tức phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác 695 584 942 649 617 962 Cộng 697 745 421 652 708 862 19- Phải trả dài hạn nội bộ: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn - Vay dài hạn nội bộ - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng 20- Các khoản vay và nợ dài hạn: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước 20.1-Vay dài hạn 1 298 711 649 2 380 711 649 - Vay dài hạn ngân hàng 1 298 711 649 2 380 711 649 - Vay đối tượng khác 20.2-Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Trái phiếu phát hành - Nợ dài hạn khác Cộng 1 298 711 649 2 380 711 649 * Giá trị trái phiếu có thể chuyển đổi: * Thời hạn thanh toán trái phiếu: 20.3 Các khoản nợ thuê tài chính: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính Trả lãi thuê Trả gốc thuê Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính Trả lãi thuê Trả gốc thuê Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Trên 5 năm 21- Vốn chủ sở hữu 21.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu KHOẢN MỤC Vốn góp Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu ngân quỹ Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc VCSH LNST chưa phân phối A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Số dư đầu năm trước 2 200 000 000 115 865 104 11 805 889 899 783 1 537 364 568 - Tăng vốn trong năm trước - Giảm trong năm - Lợi nhuận tăng ……………….. Số dư cuối năm trước 2 200 000 000 1 537 364 568 Số dư đầu năm nay 2 200 000 000 1 661 386 490 - Tăng năm nay 1 079 863 708 55 345 124 77 155 736 + Tăng vốn 1 079 863 708 55 345 124 77 155 736 + Lợi nhuận tăng 1 661 386 490 - Giảm năm nay 1 537 367 568 + Chia cổ tức 330 000 000 + Giảm khác 1 207 364 568 Số dư cuối năm nay 2 200 000 000 1 195 728 812 67 151 013 53 215 519 1 661 386 490 21.2- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sử hữu: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Tổng số Vốn cổ phần thường Vốn cổ phần ưu đãi Tổng số Vốn cổ phần thường Vốn cổ phần ưu đãi Vốn đầu tư của Nhà nước 1 122 000 000 1 122 000 000 1 122 000 000 1 122 000 000 Vốn góp (Cổ đông, thành viên) 1 078 000 000 1 078 000 000 1 078 000 000 1 078 000 000 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Cộng 2 200 000 000 1 122 000 000 1 078 000 000 2 200 000 000 1 122 000 000 1 078 000 000 * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm 21.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2 200 000 000 2 200 000 000 + Vốn góp đầu năm 2 200 000 000 2 200 000 000 + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối nă, 2 200 000 000 2 200 000 000 - Cổ tức, lợi nhuận đã chia 330 000 000 21.4- Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán: 15%/năm + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường: 15%/năm + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: 15%/năm + Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận: 21.5- Cổ phiếu KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 22 000 - Số lượng cổ phiếu được phép phát hành và góp vốn đầy đủ 22 000 + Cổ phiếu thường 11 220 + Cổ phiếu ưu đãi 10 780 - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu thường + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 22 000 22 000 + Cổ phiếu thường 11 220 11 220 + Cổ phiếu ưu đãi 10 780 10 780 - Mệnh giá cổ phiếu 100 000đ/1 cổ phiếu 100 000 100 000 21.6- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 21.7- Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: Đầu tư xây dựng nhà văn phòng, giải quyết rủi ro về tài chính, giải quyết cho CBCNV thôi việc. 21.8- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán khác. 22- Nguồn kinh phí KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Nguồn kinh phí được cấp trong năm Chi sự nghiệp Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ 23- Tài sản thuê ngoài KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước 23.1- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài 23.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TSCĐ khôn huỷ ngang theo các thời hạn - Đến 1 năm - Trên 1-5 năm - Trên 5 năm 24- Doanh thu 24- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước -Tổng doanh thu 162 728 961 278 139 519 320 986 + Doanh thu bán hàng 45 708 955 145 39 719 958 533 + Doanh thu cung cấp dịch vụ 117 020 005 133 99 799 362 453 25- Các khoản giảm trừ doanh thu + Chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán + Hàng bán bị trả lại + Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp) + Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế xuất khẩu - Doanh thu thuần 162 728 961 278 139 519 320 986 + Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá 45 708 955 145 39 719 958 533 + Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ 117 020 005 133 99 799 362 453 26- Giá vốn hàng bán - Giá vốn của hàng hoá đã bán 109 314 545 94 823 421 - Giá vốn của thành phẩm đã bán 27 907 068 26 890 423 - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 12 649 982 9 267 372 - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán - Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Các khoản chi phí vượt mức bình thường - Dự phòng giảm giá HTK Cộng 149 871 594 710 130 981 216 026 27- Doanh thu hoạt động tài chính - Lãi tiền gửi, tiền cho vay 27 556 671 20 002 418 - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 2 603 484 557 318 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả chậm - Doanh thu hoạt động tài chính khác 2 000 000 Cộng 32 160 155 20 559 736 28- Chi phí tài chính - Lãi tiền vay 848 438 964 399 475 + Lãi tiền vay ngắn hạn 723 516 150 100 999 899 + Lãi tiền vay trung hạn, dài hạn 124 922 804 298 475 565 - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ bán ngoại tệ 50 659 814 3 632 431 - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lỗ chênh lệch tỷ gí chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Chi phí tài chính khác 9 020 783 557 318 Cộng 908 119 561 403 665 213 29- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế của năm hiện hành - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp các năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 30- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - Chi phí thuế thu nhập phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tái sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệc tạm thời được khấu trừ - Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập hoãn lại 31- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố - Chi phí nguyên vật liệu 35 511 253 546 32 549 059 595 + Nguyên liệu 35 171 065 170 32 272 639 018 + Nhiên liệu 179 907 931 158 110 142 + Động lực 155 280 445 118 310 435 - Chi phí nhân công 4 626 703 604 3 743 762 514 + Tiền lương 4 107 508 578 3 336 828 900 + BHXH, BHYT, KPCĐ 348 405 026 251 563 614 + Ăn ca 170 790 000 155 370 000 - Chi phí khấu hao TSCĐ 1 490 326 500 780 868 665 - Chi phhí dịch vụ mua ngoài 8 286 098 460 4 764 183 711 - Chi phí khác bằng tiền 2 110 777 804 1 446 932 598 Cộng 52 025 159 914 43 284 807 143 VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bầy trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 32- Các giao dịch bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý - Phần giá trị mua được thanh lý bằng các khoản tiền và tương đương tiền - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc công ty khác được mua hoặc thanh lý; Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ; c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền có giá trị lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện; VIII. Những thông tin khác Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và thông tin tài chính khác …………………………………………………………………………………………… Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm: ……………………… Thông tin về các bên liên quan: …………………………………………………………… Trình bầy tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo từng bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 22: “Báo cao bộ phận”……………………………………………………………………………………….. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính các niên độ kế toán trước………………………………………………………………………………….. Thông tin về hoạt động liên tục……………………………………………………………. Những thông tin khác……………………………………………………………………… Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B01-DN thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31/12/2007 Đơn vị tính: Đồng tµI s¶n M· ThuyÕt Sè Sè sè minh cuèi kú ®Çu n¨m 1 2 3 4 5 A. tµI s¶n ng¾n h¹n 100 36 858 152 757 24 690 379 437 (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 ) I. TiÒn vµ c¸c kho¶n t¬ng ®¬ng tiÒn 110 552 360 357 286 565 413 1. TiÒn 111 01 552 360 357 286 565 413 2. C¸c kho¶n t¬ng ®¬ng tiÒn 112 01 II. C¸c kho¶n ®Çu tư tµi chÝnh ng¾n h¹n 120 1. §Çu tư ng¾n h¹n 121 02  3. Dù phßng gi¶m gi¸ chøng kho¸n ®Çu t ng¾n h¹n 129 III. C¸c kho¶n ph¶i thu 130 29 171 533 070 16 203 420 806 1. Ph¶i thu cña kh¸ch hµng 131 03 28 637 084 570 16 171 045 951 2. Tr¶ tríc cho ngêi b¸n 132 529 648 500 3. Ph¶i thu néi bé 133 03 5. Ph¶i thu theo tiÕn ®é kÕ ho¹ch hîp ®ång x©y dùng 134 6. C¸c kho¶n ph¶i thu kh¸c 138 03 4 800 000 32 374 855 7. Dù phßng c¸c kho¶n ph¶i thu khã ®ßi (*) 139 03 IV. Hµng tån kho 140 7 111 387 877 8 136 553 528 1. Hµng tån kho 141 04 7 111 387 877 8 136 553 528 2. Dù phßng gi¶m gi¸ hµng tån kho(*) 149 V. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c 150  06 22 871 453 63 839 690 1. Chi phÝ tr¶ tríc ng¾n h¹n 151 63 839 690 2. C¸c kho¶n thuÕ ph¶i thu 152 3. Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c 158 22 871 453 B. tµI s¶n dµI h¹n 200 6 791 230 780 4 793 462 322 (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) I. C¸c kho¶n ph¶i thu dµi h¹n 210 07  1. Ph¶i thu dµi h¹n cña kh¸ch hµng 211 2. Ph¶i thu néi bé dµi h¹n 212 06  3. Ph¶i thu dµi h¹n kh¸c 213  07 4. Dù phßng ph¶i thu dµi h¹n khã ®ßi (*) 219 II. Tµi s¶n cè ®Þnh 220 6 331 230 780 4 793 462 322 1. Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh 221 08 6 331 230 780 3 743 146 080 - Nguyªn gi¸ 222 11 896 310 264 7 531 599 038 - Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*) 223 (5 565 079 484) (3 788 452 958) 2. Tµi s¶n cè ®Þnh thuª tµi chÝnh 224 09 - Nguyªn gi¸ 225 - Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*) 226 3. Tµi s¶n cè ®Þnh v« h×nh 227 10 - Nguyªn gi¸ 228 - Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*) 229 4. Chi phÝ x©y dùng c¬ b¶n dë dang 230 11 1 050 316 242 - X©y dùng c¬ b¶n dë dang 1 050 316 242 III. BÊt ®éng s¶n ®Çu t ư 240 12 - Nguyªn gi¸ 241 - Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ (*) 242 iV. C¸c kho¶n ®Çu t tµi chÝnh dµi h¹n 250 13 1. §Çu tư vµo c«ng ty con 251 460 000 000 2. §Çu tư vµo c«ng ty liªn kÕt, liªn doanh 252 3. §Çu tư dµi h¹n kh¸c 258 460 000 000 4. Dù phßng gi¶m gi¸ chøng kho¸n ®Çu tư dµi h¹n (*) 259 V.Tµi s¶n dµi h¹n kh¸c 260 1. Chi phÝ tr¶ tríc dµi h¹n 261 14 2. Tµi s¶n thuÕ thu nhËp ho·n l¹i 262 21 3. Tµi s¶n dµi h¹n kh¸c 268 tæng céng tµI s¶n (250 = 100 + 200) 270 43 649 383 537 29 483 841 759 nguån vèn M· ThuyÕt Sè Sè sè minh cuèi kú cuèi kú 1 2 3 4 4 a. Nî ph¶I tr¶ (300 = 310 + 320) 300 37 737 539 274 24 306 359 925 I. Nî ng¾n h¹n 310 35 410 629 363 22 920 073 113 1. Vay vµ nî ng¾n h¹n 311 15 5 849 981 071 5 577 885 769 2. Ph¶i tr¶ cho ngêi b¸n 312 26 808 521 596 14 858 459 712 3. Ngêi mua tr¶ tiÒn tríc 313 847 797 208 601 845 611 4. ThuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép Nhµ níc 314 16 340 499 022 129 093 526 5. Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn 315 923 754 240 920 934 993 6. Chi phÝ ph¶i tr¶ 316 17 7. Ph¶i tr¶ néi bé 317 81 505 696 134 108 081 8. Ph¶i tr¶ theo tiÕn ®é kÕ ho¹ch hîp ®ång x©y dùng 318 9. C¸c kho¶n ph¶i tr¶ ph¶i, nép kh¸c 319 18 558 570 530 697 745 421 II. Nî dµi h¹n 320 2 326 909 911 1 386 286 812 1. Ph¶i tr¶ dµi h¹n ngêi b¸n 321 2. Ph¶i tr¶ dµi h¹n néi bé 322 19 3. Ph¶i tr¶ dµi h¹n kh¸c 323 4. Vay vµ nî dµi h¹n 324 20 2 175 461 649 1 298 711 649 5. ThuÕ thu nhËp ho·n l¹i ph¶i tr¶ 325 13 6. Dù phßng trî cÊp mÊt viÖc lµm 151 448 262 87 575 163 B. Vèn chñ së h÷u (400 = 410 + 420) 400 5 911 844 263 5 177 481 834 1. Vèn chñ së h÷u 410 5 671 430 196 5 124 266 315 1. Vèn ®Çu t cña chñ së h÷u 411 21 4 519 214 261 2 200 000 000 - Vèn cè ®Þnh 3 705 755 400 1 811 326 343 - Vèn lu ®éng 813 458 861 388 673 657 2. ThÆng d vèn cæ phÇn 412 3. Cæ phiÕu ng©n quü ( 419 ) 413 4. Chªnh lÖch ®¸nh gi¸ l¹i tµi s¶n 414 5. Chªnh lÖch tû gi¸ hèi ®o¸i 415 6. Quü ®Çu t ph¸t triÓn 416 21 938 975 905 1 195 728 812 7. Quü dù phßng tµi chÝnh (415) 417 21 213 240 030 67 150 013 8. Quü kh¸c thuéc vèn chñ së h÷u 418 21 9. Lîi nhuËn cha ph©n phèi ( 421 ) 419 1 661 386 490 I1. Nguån kinh phÝ vµ quü kh¸c 420 240 414 067 53 215 519 1. Quü khen thëng phóc lîi (431) 421 240 414 067 53 215 519 2. Nguån kinh phÝ (461) 422 22 3. Nguån kinh phÝ ®· h×nh thµnh TSC§ (466) 423 tæng céng Nguån vèn (430 = 300 + 400) 430 43 649 383 537 29 483 841 759 Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B02-DN thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT Đ ỘNG KINH DOANH Năm 2007 Đơn vị tính: Đồng ChØ tiªu Mã số thuyÕt minh N¨m nay n¨m tríc 1 2 3 4 5 1. Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vô 01 VI.25 215 812 936 834 162 728 961 278 2. C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu 02 3. Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch 10 215 812 936 834 162 728 961 278 vô ( 10 = 01 - 02) 4. Gi¸ vèn b¸n hµng 11 VI.28 202 778 379 311 149 871 594 710 5. Lîi nhuËn gép vÒ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch 20 13 034 557 523 12 857 366 598 vô ( 20 = 10 - 11) 6. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh 21 VI.29 49 808 744 32 160 155 7. Chi phÝ tµi chÝnh 22 VI.30 766 301 826 908 119 561 Trong ®ã: Chi phÝ L·i vay 23 766 301 826 848 438 964 8. Chi phÝ b¸n hµng 24 8 067 628 330 7 720 941 157 9. Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp 25 2 605 954 513 2 520 684 659 10. Lîi nhuËn thuÇn tõ ho¹t ®éng kinh doanh 30 1 644 481 598 1 739 781 346 ( 30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)) 11.Thu nhËp kh¸c 31 106 565 412 19 556 139 12.Chi phÝ kh¸c 32 500 000 97 950 995 13.Lîi nhuËn kh¸c( 40 = 31 - 32 ) 40 106 065 412 (78 394 856) 14. Tæng lîi nhuËn kÕ to¸n tríc thuÕ 50 1 750 547 010 1 661 386 490 ( 50 = 30 + 40) 15. Chi phÝ thuÕ TNDN hiÖn hµnh 51 VI.31 245 076 581 16. Chi phÝ thuÕ TNDN ho·n l¹i 52 VI.32 17. Lîi nhuËn sau thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp 60 1 505 470 429 1 661 386 490 ( 60 = 50 -51 - 52) 18. L·I c¬ b¶n trªn cæ phiÕu Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B03-DN thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2007 Đơn vị tính: đồng Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1.Tiền thu từ bán hàng&cung cấp dịch vụ 01 211 045 333 377 183 614 677 859 2.Tiền chi trả cho người cung cấp 02 (179 550 846 189) -141 475 704 717 3.Tiền chi trả cho người lao động 03 (4 987 117 534) -3 936 384 465 4.Tiền chi trả lãi vay 04 (616 440 495) -885 911 364 5.Tiền chi nộp thuế TNDN 05 (224 000 000) 6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 1 652 222 741 328 386 789 653 7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (7 516 685 870) (58 943 000 406) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 19 802 466 021 6 760 466 560 II.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, TSDH 21 (28 306 780) (394 145 420) 2.Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ, TSDH 22 3. Tiền chi cho vay mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu cho vay, bán các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (460 000 000) 6. Tiền thu đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia 27 37 647 128 27 556 671 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (450 659 652) (366 588 749) III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành 32 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 1 792 000 000 26 119 116 741 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (20 548 011 425) (34 873 400 959) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (330 000 000) (330 000 000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (19 086 011 425) (9 084 284 218) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 50 265 794 944 (2 690 406 407) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 286 565 413 2976972 ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 552 360 357 286565 Đơn vị: Công ty cổ phần cơ khí và Mẫu số B09-DN thiết bị áp lực-VVMI Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Địa chỉ: 506-Hà Huy Tập-Yên ViênGL-Hà Nội Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC BÀN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2007 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp: 1- Hình thức sơ hữu vốn: Công ty cổ phần Nhà nước giữ cổ phần chi phối 51% 2- Lĩnh vực kinh doanh: Chế biến và kinh doanh than. Chế tạo, sửa chữa và lắp đặt thiết bị Áp lực.Tư vấn đầu tư các công trình về thiết bị áp lực và cơ khí. Kinh doanhxuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, phụ tùng, hàng hoá phục vụ sản xuất và ĐS 3- Ngành nghề kinh doanh: Chế biến và kinh doanh than. Chế tạo, sửa chữa và lắp đặt thiết bị áp lực.Tư vấn đầu tư các công trình về thiết bị áp lực và cơ khí. Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, phụ tùng, hàng hoá phục vụ sản xuất và ĐS. Sửa chữa, hiệu chỉnh điện II-Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: 1- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01//2007 kết thúc vào ngày 31/12/2007 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam III-Chế độ kế toán áp dụng: 1- Chế độ kế toán áp dụng: Theo chế độ kế toán Việt Nam 2- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký-chứng từ IV-Tuyên bố về tuân thủ chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam Tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam đã ban hành và đang áp dụng. V-Các chính sách kế toán áp dụng: 1- Nguyên tắc xác định các khoản tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển gồm: - Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền; Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán. 2- Chính sách kế toán đối với HTK - Nguyên tắc đánh giá HTK: Theo giá gốc - Phương pháp xác định giá trị HTK cuối kỳ: Nhập trước xuất trước - Phương pháp hạch toán HTK: Phương pháp kê khai thường xuyên - Lập dự phòng giảm giá HTK: Chênh lệch giữa giá gốc HTK lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng. 3-Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác: - Nguyên tắc ghi nhận: Theo đối chiếu xác nhận nợ - Lập dự phòng phải thu khó đòi: Theo đánh giá khả năng thu hồi công nợ. 4-Nguyên tắc xác định khoản phải thu, phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng: - Nguyên tắc xác định khoản phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Nguyên tắc xác định khoản phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 5- Ghi nhận và khấu hao TSCĐ - Nguyên tắc xác định Nguyên giá TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Xác định theo nguyên gí và giá trị còn lại của tài sản. - Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Phương pháp khấu hao đường thẳng. 6- Hợp đồng thuê tài chính: - Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá TSCĐ thuê tài chính: Giá trị hợp lý của tài sản thuê tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản. - Nguyên tắc và phương pháp khấu hao TSCĐ thuê tài chính: Tính khấu hao theo thời hạn đi thuê theo HĐ. 7. Ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: - Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư - Nguyên tắc và phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư 8. Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay và các khoản chi phí khác: - Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay. - Tỷ lệ vốn hoá chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ; - Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí khác: + Chi phí trả trước; + Chi phí khác; - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước; - Phương pháp phân bổ lợi thế thương mại; 9- Nguyên tắc kế toán chi phí nghiên cứu và triển khai: 10- Kế toán các khoản đầu tư tài chính: - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết; - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn; - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác; - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; 11- Kế toán hoạt động liên doanh: 12- Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác: Theo đối chiếu xác nhận nợ 13- Ghi nhận chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm. 14- Ghi nhận các khoản chi phí trả trước, dự phòng. 15- Ghi nhận các trái phiếu có thể chuyển đổi. 16- Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ và các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái. 17- Nguồn vốn chủ sở hữu: - Ghi nhận và trình bầy cổ phiếu mua lại - Ghi nhận cổ tức; - Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế. 18- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính: Theo hoá đơn tài chính và chứng từ quy định hợp lệ khác. 19- Nguyên tắc ghi nhân doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng: - Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng. - Nguyên tắc ghi nhận chi phí hợp đồng xây dựng. VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bầy trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 1- Tiền và các khoản tương đương tiền KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - TiÒn mÆt 418 489 406 44 468 741 - TiÒn göi Ng©n hµng 133 870 951 242 096 672 - TiÒn ®ang chuyÓn - Các khoản tương đương tiền Céng: 552 360 357 286 565 413 2- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn KHOẢN MỤC Cuối năm Đầu năm -Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn khác 460 000 000 - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn Cộng 460 000 000 3-Các khoản phải thu ngắn hạn KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Phải thu của khách hàng 28 637 084 570 16 171 045 951 - Trả trước cho người bán 529 648 500 - Phải thu nội bộ - Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Các khoản phải thu khác 12 428 735 32 374 855 + Tạm ứng 3 400 000 18 995 303 + Tài sản thiếu chờ xử lý + Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 950 817 + Phải thu khác 9 038 735 12 428 735 - Dự phòng phải thu khó đòi - Giá trị thuần của phải thu thương mại và phải thu khác Cộng 29 171 533 070 16 203 420 806 4- Hàng tồn kho KHOẢN MỤC Cuối năm Đầu năm - Hàng mua đang đi trên đường - Nguyên liệu, vật liệu 973 196 274 1 030 184 476 - Công cụ dụng cụ 1 571 650 5 011 429 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 942 543 752 2 032 815 198 - Thành phẩm 740 104 296 738 542 585 - Hàng hoá 4 453 971 455 4 329 999 840 - Hàng gửi bán Cộng giá gốc hàng tồn kho 8 136 553 528 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho 5- Các khoản thuế phải thu KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Thuế GTGT còn được khấu trừ - Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước + Thuế thu nhập doanh nghiệp ………………………………. Cộng 6- Tài sản ngắn hạn khác KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Chi phí chờ kết chuyển 63 839 690 - Phải thu nội bộ dài hạn + Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc + Cho vay nội bộ + Phải thu nội bộ khác - Phải thu dài hạn khác - Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - Giá trị thuần của các khoản phải thu dài hạn Cộng: 63 839 690 7- Phải thu dài hạn KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Phải thu nội bộ dài hạn + Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc + Cho vay nội bộ + Phải thu nội bộ khác - Ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản tiền nhận uỷ thác - Phải thu dài hạn khác Cộng 8- Tăng giảm TSCĐ hữu hình: KHOẢN MỤC Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng số Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu kỳ 2 564 704 218 4 043 780 234 861 894 994 61 219 592 7 531 599 038 -Tăng trong năm + Đầi tư XDCB hoàn thành 4 094 881 227 4 364 711 226 +Nhà điều hành sản xuất 1 743 315 171 1 743 315 171 +Nhà xưởng sửa chữa 76 326 629 76 326 629 + Nhà xưởng sửa chữa 1 515 430 371 1 515 430 371 + Nhà khách, nhà bảo vệ 273 180 581 273 180 581 + Nhà phục vụ sửa chữa 124 741 347 124 741 348 + Sân đường 361 887 128 361 887 128 + Dầm cầu trục 5 tấn 13 125 221 13 125 221 + Máy vê chỏm cầu -953 353 -953 353 + Máy biến áp 8 068 816 8 068 816 - Tang khác - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý nhượng bán - Giảm khác - Số dư cuối năm 6 659 585 445 4 313 610 233 861 894 994 61 219 592 11 896 310 264 - Giá trị hao mòn luỹ kế - Số dư đầu kỳ 1 271 996 650 1 617 759 122 861 894 994 61 219 592 - Khấu hao trong năm 729 593 099 1 034 824 627 12 208 800 1 776 626 526 Số cuối kỳ 2 001 589 749 2 652 583 749 861 894 994 49 010 992 5 565 079 484 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình Tại ngày đầu kỳ 1 292 707 568 2 426 021 112 24 417 400 3 743 146 080 Tại ngày cuối kỳ 4 657 995 696 1 661 026 484 12 208 600 6 331 230 780 * Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: * Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: * Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ xử lý * Các cam kết về mua bán TSCĐ lớn chưa thực hiện; 9- Tăng giảm TSCĐ thuê tài chính KHOẢN MỤC Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý TSCĐ khác Tổng số Nguyªn gi¸ TSC§ thuª TC Sè dư ®Çu kú - Thuª tµi chÝnh trong n¨m - Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh - Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh Sè dư cuèi n¨m Gi¸ trÞ hao mßn luü kÕ Sè dư ®Çu kú - KhÊu hao trong n¨m - Mua l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh - Tr¶ l¹i TSC§ thuª tµi chÝnh Sè cuèi kú Gi¸ trÞ cßn l¹i cña TSC§ thuª TC T¹i ngµy ®Çu kú T¹i ngµy cuèi kú * TiÒn thuª ph¸t sinh thªm ®îc ghi nhËn lµ chi phÝ trong n¨m * C¨n cø ®Ó x¸c ®Þnh tiÒn thuª ph¸t sinh thªm * §iÒu kho¶n gia h¹n thuª hoÆc quyÒn ®îc mua tµi s¶n 10- Tăng giảm TSCĐ vô hình KHOẢN MỤC Quyền sử dụng đất Bằng phát minh, sáng chế Nhãn hiệu hàng hoá Phần mềm máy tính TSCĐ khác Tổng số Nguyên giá TSCĐ hữu hình - Số dư đầu kỳ - Mua trong năm + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp + Tăng do hợp nhất kinh doanh + Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác - Số dư cuối năm - Giá trị hao mòn luỹ kế + Số dư đầu kỳ + Khấu hao trong năm - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác - Số cuối kỳ - Giá trị còn lại của TSCĐVH Tại ngày đầu kỳ Tại ngày cuối kỳ 11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Chi phí XDCB dở dang 1 050 316 242 Trong đó: Công trình xây dựng lớn + Công trình dự án mở rộng XN 99 978 791 + Công trình nhà điều hành sản xuất 950 337 451 12- Tăng giảm BĐS đầu tư KHOẢN MỤC Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm - Nguyên giá BĐS đầu tư Quyền sử dụng đất . Nhà . Nhà và quyền sử dụng đất - Giá trị hao mòn luỹ kế Quyền sử dụng đất . Nhà . Nhà và quyền sử dụng đất - Giá trị còn lại của BĐS đầu tư . Quyền sử dụng đất . Nhà . Nhà và quyền sử dụng đất 13- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn khác KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước I. Đầu tư tài chính ngắn hạn - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn + Chứng khoán ngắn hạn là tương đương tiền + Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác + Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoản ngắn hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn II. Đầu tư tài chính dài hạn - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác + Đầu tư chứng khoán dài hạn + Cho vay dài hạn + Đầu tư dài hạn khác - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của khoản đầu tư dài hạn Cộng * Danh sách các công ty con, công ty liên doanh, liên kết quan trọng. 14- Chi phí trả trước dài hạn KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Vay ngắn hạn - Vay dài hạn đến hạn trả - Nợ thuê tài chính đến hạn trả - Trái phiếu phát hành đến hạn trả 13- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả 15- Các khoản vay và nợ ngắn hạn KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Vay ngắn hạn 4 424 381 071 4 313 885 769 - Vay dài hạn đên hạn trả 1 425 600 000 1 264 000 000 - Nợ thuê tài chính đến hạn trả - Trái phiếu phát hành đến hạn trả Cộng 5 849 981 071 5 577 885 769 16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: KHOẢN MỤC Cuối năm Đầu năm 16.1- Thuế phải nộp Nhà nước - Thuế GTGT 317 081 781 97 643 171 - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế TNDN 21 076 581 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 2 340 660 1 245 400 - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất 30 204 955 - Tiền thuê đất - Các loại thuế khác 16.2- Các khoản phải nộp khác - Các khoản phí, lệ phí - Các khoản phải nộp khác Cộng 340 499 022 129 093526 17- Chi phí phải trả: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Chi phí phải trả - Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 87 575 163 40 16 813 Cộng 87 575 163 40 116 813 18- Các khoản phải trả phải nộp khác KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Tài sản thừa chờ xử lý - Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế - Kinh phí công đoàn 2 160 479 - Doanh thu chưa thực hiện - Quỹ quản lý của cấp trên - Cổ tức phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác 695 584 942 Cộng 697 745 421 19- Phải trả dài hạn nội bộ: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn - Vay dài hạn nội bộ - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng 20- Các khoản vay và nợ dài hạn: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước 20.1-Vay dài hạn 2 175 461 649 1 298 711 649 - Vay dài hạn ngân hàng 2 175 461 649 1 298 711 649 - Vay đối tượng khác 20.2-Nợ dài hạn 151 448 262 87 575 163 - Thuê tài chính - Trái phiếu phát hành - Nợ dài hạn khác 151 448 262 87 575 163 Cộng 2 326 909 911 1 386 286 812 * Giá trị trái phiếu có thể chuyển đổi: * Thời hạn thanh toán trái phiếu: 20.3 Các khoản nợ thuê tài chính: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính Trả lãi thuê Trả gốc thuê Tổng khoản t.toán tiền thuê tài chính Trả lãi thuê Trả gốc thuê Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Trên 5 năm 21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ năm các năm trước Cộng b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cộng 22- Vốn chủ sở hữu 22.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu KHOẢN MỤC Vốn góp Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu ngân quỹ Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc VCSH Quỹ đầu tư XDCB Cộng A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Số dư đầu năm trước 2 200 000 000 115 865 104 11 805 889 899 783 2 382 570 776 - Tăng vốn trong năm trước 1 079 863 708 55 345 124 77 155 736 2 873 751 058 - Giảm trong năm 24 840 000 - Lợi nhuận tăng 1 079 863 708 55 345 124 77 155 736 1 212 364 568 ……………….. Số dư cuối năm trước 2 200 000 000 1 195 728 812 67 151 013 53 215 519 5 177 481 834 Số dư đầu năm nay 2 200 000 000 1 195 728 812 67 151 013 53 215 519 5 177 481 834 - Tăng năm nay 2 319 214 261 2 062 461 354 55 345 124 77 155 736 2 516 856 919 + Lợi nhuận tăng 2 062 461 354 146 089 017 308 306 548 2 516 856 919 + Tăng khác - Giảm năm nay 2 319 214 261 121 108 000 2 440 322 261 + Chia cổ tức + Giảm khác Số dư cuối năm nay 4 519 214 261 1 195 728 812 67 151 013 53 215 519 5 911 844 263 22.2- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sử hữu: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Tổng số Vốn cổ phần thường Vốn cổ phần ưu đãi Tổng số Vốn cổ phần thường Vốn cổ phần ưu đãi Vốn đầu tư của Nhà nước 1 122 000 000 1 122 000 000 1 122 000 000 1 122 000 000 Vốn góp (Cổ đông, thành viên) 1 078 000 000 1 078 000 000 1 078 000 000 1 078 000 000 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Cộng 2 200 000 000 1 122 000 000 1 078 000 000 2 200 000 000 1 122 000 000 1 078 000 000 * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm 21.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2 200 000 000 2 200 000 000 + Vốn góp đầu năm 2 200 000 000 2 200 000 000 + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối nă, 2 200 000 000 2 200 000 000 - Cổ tức, lợi nhuận đã chia 330 000 000 330 000 000 21.4- Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán: 15%/năm + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường: 15%/năm + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: 15%/năm + Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận: 22.5- Cổ phiếu KHOẢN MỤC Cuối năm Đầu năm - Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 22 000 - Số lượng cổ phiếu được phép phát hành và góp vốn đầy đủ 22 000 + Cổ phiếu thường 11 220 + Cổ phiếu ưu đãi 10 780 - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu thường + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 22 000 22 000 + Cổ phiếu thường 11 220 11 220 + Cổ phiếu ưu đãi 10 780 10 780 - Mệnh giá cổ phiếu 100 000đ/1 cổ phiếu 100 000 100 000 22.6- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 22.7- Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: Đầu tư xây dựng nhà văn phòng, giải quyết rủi ro về tài chính, giải quyết cho CBCNV thôi việc. 22.8- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán khác. 23- Nguồn kinh phí KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước Nguồn kinh phí được cấp trong năm Chi sự nghiệp Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ 24- Tài sản thuê ngoài KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước 24.1- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài 24.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TSCĐ khôn huỷ ngang theo các thời hạn - Đến 1 năm - Trên 1-5 năm - Trên 5 năm 25- Doanh thu 25- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước -Tổng doanh thu 162 728 961 278 + Doanh thu bán hàng 45 708 955 145 + Doanh thu cung cấp dịch vụ 117 020 005 133 26- Các khoản giảm trừ doanh thu + Chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán + Hàng bán bị trả lại + Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp) + Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế xuất khẩu - Doanh thu thuần 162 728 961 278 + Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá 45 708 955 145 + Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ 117 020 005 133 28- Giá vốn hàng bán - Giá vốn của hàng hoá đã bán 152 003 308 117 109 314 544 905 - Giá vốn của thành phẩm đã bán 50 775 071 194 27 907 068 - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 12 649 982 - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán - Chi phí kinh doanh BĐS đầu tư - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Các khoản chi phí vượt mức bình thường - Dự phòng giảm giá HTK Cộng 202 778 379 311 149 871 594 710 29- Doanh thu hoạt động tài chính - Lãi tiền gửi, tiền cho vay 37 647 128 27 556 671 - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 12 161 616 2 603 484 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả chậm - Doanh thu hoạt động tài chính khác 2 000 000 Cộng 766 301 826 32 160 155 30- Chi phí tài chính - Lãi tiền vay 848 438 964 + Lãi tiền vay ngắn hạn 404 541 829 723 516 150 + Lãi tiền vay trung hạn, dài hạn 361 759 997 124 922 804 - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ bán ngoại tệ 50 659 814 - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lỗ chênh lệch tỷ gí chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Chi phí tài chính khác 9 020 783 Cộng 766 301 826 908 119 561 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế của năm hiện hành - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp các năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - Chi phí thuế thu nhập phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tái sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệc tạm thời được khấu trừ - Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập hoãn lại 33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố - Chi phí nguyên vật liệu 52 159 155 729 35 511 253 546 + Nguyên liệu 51 769 375 392 35 171 065 170 + Nhiên liệu 240 925 266 179 907 931 + Động lực 148 855 071 155 280 445 - Chi phí nhân công 5 085 354 542 4 626 703 604 + Tiền lương 4 14 733 412 4 107 508 578 + BHXH, BHYT, KPCĐ 446 767 130 348 405 026 + Ăn ca 223 854 000 170 790 000 - Chi phí khấu hao TSCĐ 1 776 626 526 1 490 326 500 - Chi phhí dịch vụ mua ngoài 7 332 734 842 8 286 098 460 - Chi phí khác bằng tiền 2 379 964 435 2 110 777 804 Cộng 68 733 836 074 52 025 159 914 VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bầy trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 34- Các giao dịch bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: KHOẢN MỤC Năm nay Năm trước a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý - Phần giá trị mua được thanh lý bằng các khoản tiền và tương đương tiền - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc công ty khác được mua hoặc thanh lý; Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ; c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền có giá trị lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện; VIII. Những thông tin khác Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và thông tin tài chính khác …………………………………………………………………………………………… Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm: ……………………… Thông tin về các bên liên quan: …………………………………………………………… Trình bầy tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo từng bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 22: “Báo cao bộ phận”……………………………………………………………………………………….. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính các niên độ kế toán trước………………………………………………………………………………….. Thông tin về hoạt động liên tục……………………………………………………………. Những thông tin khác……………………………………………………………………… DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Chế độ kế toán doanh nghiệp, Quyển 1, Bộ Tài chính, Nxb Tài chính, 2006. 2. Chế độ kế toán doanh nghiệp, Quyển 2, Bộ Tài chính, Nxb Tài chính, 2006. 3. Chuyên khảo về BCTC và lập, đọc, kiểm tra, phân tích Báo cáo tài chính-PGS. TS Nguyễn Văn Công, Nxb Tài chính, 2005. 4. Phân tích hoạt động kinh doanh-PGS.TS Nguyễn Thị Đông, Nxb Tài chính, 2005. 5. Báo cáo quyết toán tài chính năm 2005, 2006, 2007-Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực-VVMI. 6. Luận văn tốt nghiệp chuyên ngành kế toán tổng hợp-Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 7. Một số trang web: www.thongtindoanhnghiep.com www.congnghiepmovietbac.com ……………………………. MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VCSH Vốn chủ sở hữu LNST Lợi nhuận sau thuế TSNH Tài sản ngắn hạn BCTC Báo cáo tài chính TSDH Tài sản dài hạn tt Tỷ trọng HTK Hàng tồn kho DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 01:Bảng một số chỉ tiêu phản ánh khái quát về doanh nghiệp 4 Bảng 02: Bảng đánh giá khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp 22 Bảng 03: Bảng phân tích cơ cấu tài sản 28 Bảng 04: Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn 35 Bảng 05: Bảng phân tích tình hình đảm bảo vốn cho hoạt động kinh doanh 40 Bảng 06:Bảng chỉ tiêu phản ánh tình hình đảm bảo vốn cho hoạt động kinh doanh 43 Bảng 07: Bảng chỉ tiêu phân tích tốc độ thanh toán khoản phải thu 47 Bảng 08: Bảng chỉ tiêu phân tích tốc độ thanh toán nợ phải trả 49 Bảng 09: Bảng phân tích cơ cấu khoản phải thu 51 Bảng 10: Bảng phân tích cơ cấu khoản phải trả 55 Bảng 11: Bảng phân tích khả năng thanh toán 60 Bảng 12: Bảng chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán 62 Bảng 13: Bảng phân tích một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh 67 Bảng 14: Bảng phân tích lợi nhuận gộp 71 Bảng 15: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng tổng tài sản 74 Bảng 16: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng TSNH 75 Bảng 17: Bảng chỉ tiêu phản ánh tốc độ luân chuyển của TSNH 77 Bảng 18: Bảng chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSDH 79 Bảng 19: Bảng chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐ 81 Bảng 20: Bảng chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VCSH 83 Bảng 21: Bảng chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng HTK 85 Bảng 22: Bảng phân tích cơ cấu HTK 89 Bảng 23: Bảng phân tích báo cáo lưu chuyển tiền 92 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 6 Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh 7 Sơ đồ 3: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 11 Sơ đồ 4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 11 Sơ đồ 5: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký-Chứng từ 15 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 2008

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc33249.doc
Tài liệu liên quan