III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1. Hệ thống sổ sách:
Kế toán Công ty tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:
- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán.
- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.
Do đó Công ty cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một Công ty kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Công ty nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
114 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5,6
357442,9
2238720,9
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783829,9
Người lập bảng Ngày ..tháng .năm200
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Doanh nghiệp :..
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng .. năm 200.
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên
TK 338-Phải trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng co TK 334
Kinh phí CĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng có TK338 (3382,3383,
3384)
1
Phòng TCHC
4863744,2
612000
5475744,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7560165
150123,3
1125924,8
150123,3
1426171
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng ngày .tháng.năm 200.
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn tiền điện GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ khách hàng: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày.thángnăm
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ(address): 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Điện thoại(Tel): 8685841. Mã số thuê bao(Code Tel):..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):.
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày thángnăm 200.
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : (Viết bằng chữ ) : Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày.tháng.năm. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : ..
Địa chỉ (Bộ phận) :
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
30057,9
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
28.542,5
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
32.143
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
28.510
Cộng :
Ngày 25tháng05..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền (Viết bằng chữ):
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
hoá đơn bán hàng
thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25Tháng 5năm 2004
Đơn vịbán hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
Bộ đồ trẻ em
Bộ
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
50.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:
Thuế suất...%.Tiền thuế VAT
Tổng cộng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : (Viết bằng chữ):
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
biên bản thanh lý TSCĐ
ngày tháng năm 2004
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu.đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương.uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huyuỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá :
Giá trị hao mòn luỹ kế:
Giá được người mua chấp nhận:
Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày ..tháng.năm 2004
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền (Viết bằng chữ):
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày.tháng.năm 200..
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền (Viết bằng chữ ).
Kèm theo :Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 Tháng 5 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.
+ Số tiền quy đổi :
hoá đơn bán hàng thông thường
mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 28 Tháng 5năm 2004
Đơn vị ban hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ :15 Tay Sơn HN
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
Bộ đồ nữ
Bộ
Sơ mi trẻ em
Bộ
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:
Thuế suất...%.Tiền thuế VAT
Tổng cộng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (Hằng Thảo) 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 320.206.000
- 152 Vải sợi :176.686.000
- 152 Vải dệt kim :143.520.000
Nợ TK 133 :32.020.000
Có TK 331(Mai Hân) :352.226.600
3, Nợ TK 152 : 5.153.920
-Khoá dài : 1.560.000
-Khoá ngắn : 3.593.920
Nợ TK 1331 : 515.392
Có TK 331 (Hùng Anh) :5.669.312
4, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 12.062.218
Nợ TK 133 : 1.206.228
Có TK 112 : 13.268.439,8
5, a, Nợ TK 152 : 12.062.218
Nợ TK 133 : 1.206.22,8
Có TK 112 : 13.268.439,8
6,a.Nợ TK 632 : 27.950.300
-Sơ mi nam dài tay : 8.530.000
-Sơ mi nữ dài tay : 8.035.750
-Quần nam : 11.384.550
b. Nợ TK 111 :51.704.400
Có TK 511 : 47.004.000
Có TK 33311 : 4.700.400
7 Nợ TK 621 ( Vải thô) : 137.723.520
- Bộ đồ nam : 55.070.400
- Bộ đồ nữ : 66.813.120
- Bộ đồ trẻ em : 15.840.000
Có TK 152 : 137.723.520
- Bộ đồ nam : 55.070.400
- Bộ đồ nữ : 66.813.120
- Bộ đồ trẻ em : 15.840.000
8, Nợ TK 621 : 124.040.740
Có TK 152 : 124.040.740
9, Nợ TK 621 : 8.215.203
Có TK 152 : 8.215.203
10, Nợ TK 621 : 10.622.686
Có TK 152 :10.622.686
11, Nợ TK 157 : 52.100.100
Có TK 155
Sơ mi dài tay : 13.750.000
Sơ mi nam dài tay : 20.500.000
Quần dài nữ :17.850.000
Nợ TK 5211 : 2.760.340
Có TK 111 : 2.760.340
12, Nợ TK 331 : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 352.226.600
Có Tk 111 : 352.226.600
14, Nợ TK 331 ( Phấn ) : 680.425
Có TK 152 : 680.425
15, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 664.110
Nợ Tk 133 : 66.411
Có TK 111 : 730.521
16, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.418.350
Nợ Tk 133 : 541.1835
Có TK 111 : 5.960.185
17, a, Nợ TK 632 : 71.900.350
Có TK 152 : 71.900.350
b, Nợ TK 112 : 138.017.000
Có TK 511 : 125.470.000
Có TK 3331 : 12.547.000
c, Nợ TK 5211 : 2.760.340
Có TK 111 : 2.760.340
18, Nợ TK 621 (suốt) : 442.035
Có TK 152 : 442.035
19, Nợ TK 621 (Cúc bé) : 1.623.050
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) : 1.623.050
20, Nợ TK 621 (cúc to) : 620.240
Có TK 152 ( Cúc to ) : 620.240
21, Nợ TK 621(dây chun bản to) : 3.005.036
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 3.005.036
22, Nợ Tk 621 (Túi đựng quần ao) : 4.592.350
Có TK 153 : 4.592.350
23, a, Nợ TK 632 : 36.049.250
Có TK 157 : 36.049.250
b, Nợ TK 111 : 57.310.000
Có TK 511 : 52.100.000
Có TK 3331 :5.210.000
c, Nợ TK 641 : 1.146.200
Có TK 111 : 1.146.200
24, Nợ TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
25, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198
Có TK 111 : 84.999.198
26, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 : 16.000.000
27, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000
28, a, Nợ TK 632 : 38.938.000
Có TK 155 : 38.938.000
- Sơ mi nữ dài tay : 11.250.050
- Quần nam : 18.740.000
- Quần nữ : 8.947.950
b, Nợ TK 111 : 72.184.750
Có TK 511 : 65.622.500
Có Tk 3331 : 6.562.250
c, Nợ TK 521 : 721.848
Có TK 111 : 721.848
29, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
30,Nợ TK 627 : 5.554.350
-Bộ đồ nam : 1.350.200
- Bộ đồ nữ : 2.233.150
- Bộ đồ trẻ em :1.965.000
Có TK 142 : 5.554.350
31, Nợ TK 627 : 68.288.267
- Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em : 17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 : 1.896.373
Có TK 214 : 71.150.052
32. Nợ TK 622 : 70.892.148
- Bộ đồ nam : 22. 454.211
- Bộ đồ nữ : 31.683.726
- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211
Nợ Tk 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Nợ Tk 641 : 2.115.158
Nợ 642 : 5.931.820
Có Tk 334 : 87.035.626
33, Nợ TK 334: 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.5,0208,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,6
Có TK 338 : 21.758.906,5
Có TK 3382 : 1.740.712,52
Có TK 3383 : 17.407.125,2
Có TK 3384 : 2.611.068,78
34, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
35, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 133 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
36, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 133 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
37, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
38, Nợ TK 154 : 452.603.111,1
- Bộ đồ nam : 142.858.358,1
- Bộ đồ nữ : 212.696.603,9
- Bộ đồ trẻ em : 97.048.149,09
Có TK 621 : 292.365.648
- Bộ đồ nam : 889.196.48
- Bộ đồ nữ : 138.826.262
- Bộ đồ trẻ em : 54.619.738
Có TK 622 : 84.004.656,12
- Bộ đồ nam : 26.720.511,09
- Bộ đồ nữ : 37.703.633,94
- Bộ đồ trẻ em : 19.580.511,09
Có Tk 627 : 86.232.807
- Bộ đồ nam : 27.218.199
- Bộ đồ nữ : 36.166.708
- Bộ đồ trẻ em : 22.847.900
Giá thành sản phẩm của 3 bộ đồ nhập kho
Tổng = SĐK + C = SDCK
Z Bộ đồ nam = 94.156.000 + 142.858.358,1 - 0 = 237.014.358,1
Z Bộ đỗ nữ: 52.844.100 + 212.696.603,9 - 0 = 265.540.704
Z Bộ đồ trẻ em = 36.074.136 + 97.048.149,09 - 0 = 133.122.285,1
38,Nợ TK 155 : 635.677.347,1
- Bộ đồ nam : 237.014.358,1
- Bộ đồ nữ : 21.540.704
- Bộ đồ trẻ em :133.122.285,1
Nợ TK 157 : 114.337.000
Có Tk 155 : 114.337.000
- Bộ đồ nam : 41.877.000
- Bộ đồ nữ : 52.780.000
- Bộ đồ trẻ em : 19.680.000
39. Nợ TK 641 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
40. Nợ Tk 111 : 625.400
Có TK 141 (Ngô Viết Thanh) : 625.400
41. Nợ TK 157 : 87.976.750
Có TK 155 : 87.976.750
- Bộ đồ nam : 26.331.750
- Bộ đỗ nữ : 32.500.000
- Bộ đồ trẻ em : 18.720.000
- Sơ mi nen dài tay : 10.725.000
42. Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
43. Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
44. Nợ Tk 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Bộ đồ nữ dài tay : 2.829.870
- Bộ đồ nữ ngắn tay : 2.252.290
Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 1: 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
45. Nợ TK 157 : 30.901.000
Có TK 155 : 30.901.000
46. Nợ TK 111 (dệt may): 17.095.000
Có TK 131 : 17.095.000
47. Nợ Tk 152 (vải) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Có TK 331 (Mai Hân) ; 25.459.500
48. Nợ TK 152 : 96.041.200
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 5.196.200
Nợ TK 133 : 9.604.120
Có TK: 331 (Huê Silk) : 105.645.320
49. Nợ TK 153 (khoá đồng): 3.392.400
Nợ TK 133 : 3.392.400
Có TK 111 (50%) : 1.865.820
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.865.820
50. Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000
51, a. Nợ TK 632 : 75.836.769
Có TK 157 : 75.836.769
- Bộ đồ nam : 28.011.670
- Bộ đồ nữ : 25.972.250
- Bộ đồ trẻ em : 15.455.349
- Sơ mi nam d.tay : 6.397.500
b, Nợ TK 111 : 96.774.425
Có TK 511 :87.976.750
Có TK 3331 : 8.797.675
c, Nợ TK 641 : 2.903.232,75
Có TK 111 : 2.903.232,75
52, Nợ TK 632 : 16.124.668
Có TK 155 : 16.124.668
- Bộ đồ nam : 6.749.800
- Bộ đồ nữ : 6.233.340
- Bộ đồ trẻ em : 3.141.528
Nợ TK 111 : 9.891.750
Nợ Tk 131 (Vạn Xuân) : 9.891.750
Có TK 511 : 17.985.000
Có TK 3331 : 1.798.500
52. Nợ Tk 632 : 27.899.024
Có TK 155 : 27.899.024
- Bộ đồ nam : 12.149.640
- Bộ đồ nữ : 7.895.564
- Bộ đồ trẻ em : 7.853.820
b. Nợ TK 111 : 33.991.100
Có TK 511 : 30.901.000
Có TK 3331 : 3.090.100
c. Nợ TK 641 : 679.822
Có TK 111 : 679.822
53. Nợ TK 331( Phương Đông) : 17.932.500
cô TK 111 17.932.500
54 a Nợ TK 632 : 13.803.219
Có TK 157 : 13.803.219
- Bộ đồ nam : 8.099.760
- Bộ đồ nữ : 3.740.004
- Bộ đồ trẻ em : 1.963.455
b, Nợ TK 111 : 16.460.400
Nợ TK 5211 : 164.604
Có TK 511 : 14.964.000
Có TK 3331 : 1.496.400
Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511 : 462.709.458
Có TK 911 : 462.709.458
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911 : 323.097.323,5
Có TK632 : 323.097.323,5
Kết chuyển CFBH
Nợ TK 911 : 9.727.404,77
Có TK 641 : 9.727.404,77
Kết chuyển CFQLDN
Nợ TK 911 : 8.955.238,8
Có TK 642 : 8.955.238,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 120.929.490,9
Có TK 421 : 120.929.490,9
Nợ Tk 1331 : 46.995272,5
Nợ TK 333 : 46.995272,5
Có TK 1331 : 37.216.152,5
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111
TK112
50850000
19.036.000
458963.000
14.320.000
352.226.600
13.268.439,8
517.004
280.000.000
730.521
138.017.000
413.268.439,8
51.704.400
5.960.185
SD
2.760.340
27.500.000
57.310.000
57.310.000
1.146.200
TK 131
72.184.750
8.750.000
SD: 78.179.000
625.400
84.999.198
48.503.000
100000000
16.000.000
9.891.750
14.320.000
27.181.440
721.848
27.500.000
17.095.000
48.503.000
2.543.000
1.666.492,3
8.769.000
8.769.000
585.538,3
9.891.750
96.774.425
358.276,8
9.891.750
1515700
33613713.5
81.813.488,44
9891750
1.865.820
TK141
16.460.400
1.050.000
SD: 92.700.000
2.903.232,75
8.750.000
15.612.764
679.822
17.932.500
5.580.500
TK142
105.645.320
DĐ: 141.052.394
5.554.350
SD
TK152
TK153
DĐ:429.022.875
137.723.520
664.110.
4.592.350
320.206.000
124.040.740
5.418.350
5.153.920
821523
3.392.400
12.062.218
10.622.686
9.199.637
680.425
23.145.000
71.900.350
442.035
1.623.050
620.240
TK 154
3.005.036
461.016.638,1
644.690.874,2
TK 155
DĐ: 211.623.950
27.950.300
644.690.874,2
52.100.000
38.938.000
114.337.000
TK 157
87.976.750
52.100.000
14.595.743,5
114.337.000
36.049.250
30.901.000
87.976.750
75.836.769
14.694.000
30.901.000
16.124.668
27.899.024
13.803.219
TK 214
TK211
DĐ: 415.318.785
DĐ
71.150.052
2.543.096.010
180.000.000
TK 711
2.543.000
TK 142
DĐ: 141.052.394
5.554.350
TK 133
TK 331
32.020.600
DĐ: 184.150.962
515.392
19.036.000
362.226.600
1.206.221,8
352.226.600
5.669.312
66411
84.999.198
13.268.439
541835
16.000.000
1.925.000
151499,3
25.459.500
27.882,8
17.932.500
105.645.320
32.570,6
1.865.820
23145000
339.240
617.032.882
625.475.991,8
TK 334
5.222.137,56
DĐ: 140.510.169
81.813.488,44
87.035.626
TK333
0
4133500
12402500
6647500
2496000
8829700
TK 511
47178704
1788335
47.004.000
3119825
125.470.000
1375150
52.100.000
4302500
65.622.500
47178704
45095010
24.960.000
2083693.5
87.976.750
17.985.000
30.901.000
TK 338
14.964.000
21.758.906,5
466.983.250
TK 621
137.723.520
9.199.637
124.040.740
282365648
8.215.203
10.622.686
TK 33311
44.2035
4.700.400
1.623.050
12.547.000
620.240
5210.000
3.005.036
6562250
4.592.350
2.496.000
8.797.675
TK 5211
1.798.500
517.044
3.090.100
2.760.340
1.496.400
721.848
274.560
46698325
164.604
TK 627
4273792
5.554.350
86.232.807
68.288.267
TK 641
8.396.500
1.146.200
1.595.335
965.412
1514993
2.115.158
557.656
401.880.02
325.706
1.515.700
TK 622
679822
70.592.148
84.004.656,12
13.412.508,12
TK 811
84.004656,12
1050.000
TK 142
TK 3311
DĐ: 141.052.394
5.554.350
4.700.400
12.547.000
TK 5211
5210.000
517.044
6562250
2.760.340
2496000
721.848
8.797.675
274.560
1.798.500
164.604
3.090.100
1.496.400
4273792
46698325
TK 642
1.896.373
5.931.820
1.127.045,8
2.903232,75
Sổ chi tiết
Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa
Năm 200
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4/05
Tồn định kỳ
10560
3/5
2/5
Nhập mua của Cty Mai Hân
331
10580
117
3/5
Xuất để SXSP
621
10560
Cộng :
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/5
Tồn định kỳ
11042
3/5
2/5
Nhập mua của Cty Mai Hân
Cộng :
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/5
Tồn định kỳ
8980
118
3/5
Xuất để SXSP
621
8980
Cộng :
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/5
Tồn định kỳ
13112
2/5
104
2/5
Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh
111
13154
3/5
120
3/5
Xuất để SXSP
621
13112
13154
Cộng :
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/5
Tồn định kỳ
12918
3/5
119
3/5
Xuất để SXSP
621
12918
Cộng :
Sổ chi phí sản suất , kinh doanh
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 621
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
3/5
117
3/5
Xuất vải sợi để SXSP
152
2
118
Xuất vải thô để SXSP
152
3
119
Xuất chỉ trắng để SXSP
152
4
120
Xuất chỉ mầu để SXSP
152
5
5/5
122
5/5
Xuất cúc nhỏ để SXSP
152
6
6/5
125
Xuất cúc to để SXSP
152
7
126
Xuất phấn để SXSP
152
8
7/5
127
7/5
Xuất dây chun để SXSP
152
9
152
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 627
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
6/5
124
6/5
Xuất chỉ để SXSP
153
2
7/5
128
7/5
Xuất túi đựng của áo để SXSP
153
3
12/5
Trich CF trả trước
`42
4
15/5
Trích KHTSCĐ
214
5
15/5
Xuất tiền lương cho CBCNV
334
6
15/4
Trich BHXH,BHYT,KPGD
338
7
19/5
108
19/5
Tiền điện phải trả
111
8
109
19/5
Tiền nước phải trả
111
9
20/5
110
20/5
Tiền điện thoại phải trả
111
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 622
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
15/5
Tính tiền lương phải trả cho CN trực tiếp SX
334
2
16/5
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 641
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
102
8/5
Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
111
2
15/5
Tính tiền lương phải trả cho BHPH
334
3
16/5
Tính BHXH,BHYT,KPCĐ
338
4
28/5
Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN Marko
111
5
29/5
Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove
111
6
30/5
Trả tiền hoa hang cho CH Hồng Nhung
111
7
Trích KHTSCĐ
214
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 642
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
Trích KHTSCĐ
214
2
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
3
Trích tiền lương phải trả cho CBQL
334
4
111
21/5
CF làm VS
111
Nhật ký – Chứng từ số 1
Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt”
Tháng 5 năm 2004
Số
TT
Ngày
Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản
1331
521
331
334
141
152
1
2/5
2
2/5
3
4/5
4
5/5
5
5/5
6
5/5
7
6/5
8
8/5
9
9/5
10
9/5
11
9/5
12
11/5
13
11/5
14
19/5
15
19/5
16
19/5
17
21/5
18
25/5
19
26/5
20
28/5
21
28/5
22
29/5
23
30/5
24
30/5
25
20/5
26
27
Cộng
Số
TT
Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản
153
641
642
627
811
Cộng có TK111
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Cộng
Nhật ký - Chứng từ số 2
Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng”
Tháng 5 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các
Cộng có TK 112
Số
Ngày
N 111
1
105
2/5
Rút TGNH về
Nhập quỹ TM
2
112
25/5
Rút TGNH về
Nhập quỹ
3
Nhật ký - chứng từ số 4
Ghi có Tài khoản
331- Vay ngắn hạn
315- Nợ dài hạn đến hạn trả
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn
Tháng 5 năm 2004
Số dư đầu tháng: 1
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 331
Ghi có TK, ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
Tk 111
Cộng có TK 311
Cộng nợ TK
1
107
5/5
Vay ngắn hạn ngân hàng
Số dư cuối tháng:
Nhật ký – chứng từ số 5
Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán
Tháng 5 năm 2004
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Số đầu tháng
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Có
Tài khoản 152
Tài khoản 153
1331
Cộng có TK 331
Giá TT
Giá TT
1
CTy TNHH Bảo Long
2
Xưỏng may Lê Hữu Thọ
3
CTyTNHH Thiên Ngân
4
CTy bao bì Thành Đạt
5
CTy Sao Phượng Bắc
6
XN Hùng Anh
7
CTy TNHH Mai Hân
8
CTy TNHH Thiên Hương
9
CTy TNHH Bắc Ninh
10
CTy TNHH Huệ Silk
11
CTy TNHH Phương Đông
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
111
Cộng nợ TK 331
Nợ
Có
1
CTy TNHH Bảo Long
2
Xưỏng may Lê Hữu Thọ
3
CTyTNHH Thiên Ngân
4
CTy bao bì Thành Đạt
5
CTy Sao Phượng Bắc
6
XN Hùng Anh
7
CTy TNHH Mai Hân
8
CTy TNHH Thiên Hương
9
CTy TNHH Bắc Ninh
10
CTy TNHH Huệ Silk
11
CTy TNHH Phương Đông
Nhật ký – chứng từ số 7
Tháng 5 năm 2004
Phần I: tập hợp chi phí sản xuất Kinh doanh toàn doanh nghiệp
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
142
152
153
154
214
334
338
621
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TK 154
2
142
3
334
4
621
5
622
6
627
7
641
8
642
9
241
11
Cộng A
12
152
13
153
14
155
Cộng B
Tổng cộng (A+B)
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
622
627
Các TK phản ánh ở các NKCT khác
Tổng cộng chi phí
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số 8
NKCT số 10
1
2
11
12
13
14
15
16
17
1
TK 154
2
142
3
334
4
621
5
622
6
627
7
641
8
642
9
241
11
Cộng A
12
152
13
153
14
155
Cộng B
Tổng cộng (A+B)
Phần II
Chi phí sản xuất kinh doanh tính theo yếu tố
Tháng..năm 2004
Stt
Tên các TK chi phí SX kinh doanh
Yếu tố chi phí SX kinh doanh
Tổng cộng chi phí
Nguyên vật liệu
Tiền lương và các khoản phụ cấp
BHXH, BHYT, kinh phí cố định
Khấu hao TS CĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
TK 154
2
TK 631
3
TK 142
4
TK 337
5
TK 621
6
TK 622
7
TK 627
8
TK 641
9
TK 642
10
TK 2413
11
Cộng trong tháng
12
Luỹ kế từ đầu năm
Nhật ký – Chứng từ số 8
Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521
531,632,641,642,711,712,811,821,911
Tháng 5 năm 2004
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
ghi nợ
155
157
131
511
521
1
2
3
4
5
6
7
8
1
111
Tiền mặt
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
5
138
Phải thu khác
6
128
đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
9
632
Giá vốn bán hàng
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
XĐ kết quả kinh doanh
13
157
Hàng gửi đi bán
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
Cộng
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
Ghi nợ
632
641
642
811
911
1
2
3
1
111
Tiền mặt
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
5
138
Phải thu khác
6
128
đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
9
632
Giá vốn bán hàng
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
XĐ kết quả kinh doanh
13
157
Hàng gửi đi bán
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
Cộng
Nhật ký – Chứng từ số 9
Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính
TK212 – TSCĐ thuê tài chính
TK 213 – TSCĐ vô hình
Tháng 5 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK211 ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
214
Cộng có TK 211
1
2
3
4
5
6
1
26/5
Thanh lý một văn phòng
2
Cộng:
Nhật ký – Chứng nhận số 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 5năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 141, ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK111
Cộng nợ TK141
TK111
Cộng có TK141
Nợ
Số
Ngày
1
Dư định kỳ
2
103
9/5
Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh
3
111
22/5
Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ
Cộng:
Bảng thống kê số 1
Ghi nợ tài khoản 111 “tiền mặt”
Tháng 5 năm 2004
Dư định kỳ :
Số
TT
Ngày
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK
Số dư cuối
ngày
112
131
311
3331
511
141
711
Cộng nợ TK 111
1
1/5
2
2/5
3
2/5
4
5/5
5
8/5
6
10/5
7
10/5
8
11/5
9
22/5
10
24/5
11
25/5
12
26/5
13
27/5
14
28/5
15
28/5
16
28/5
17
29/5
18
29/5
19
30/5
Cộng
Bảng kê số 2
Ghi nợ TK 112 – tiền gửi ngân hàng
Tháng 5 năm 2004
Số dư đầu tháng
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 112, ghi có
các TK
Số dư cuối ngày
Số hiệu
Ngày,tháng
511
3331
Công nợ TK 112
1
6/5/04
CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH
2
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Bảng kê khai số 3
Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)
Tháng 5 năm 2004
Số
TT
Chỉ tiêu
TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu
TK –Công cụ , dụng cụ
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thục tế
1
I.Số dư đầu tháng
2
II. Phát sinh trong tháng
3
Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111)
4
Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112)
5
Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331)
6
Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151)
7
Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154)
8
Từ NKCT số khác số 10
9
III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II)
10
IV. Hệ số chênh lệch
11
V. Xuất trong tháng (III-V)
12
VI. Tồn kho cuối tháng (III-V)
Ngày 30 Tháng 5 năm 2004
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
bảng kê số 4
tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627
Tháng 5 năm 2004
STT
Loại
Các TK ghi
Có
Các
TK ghi Nợ
142
152
214
334
338
621
622
627
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
1
- TK 154 hoặc TK 631
2
- Phân xưởng (sản phẩm)
3
+ Bộ đồ nam
4
+ Bộ đồ nữ
5
+ Bộ đồ trẻ em
6
2
- Tk 621
7
- Phân xưởng
(sản phẩm)
8
Phân xưởng
9
+ Bộ đồ nam
10
+ Bộ đồ nữ
11
+ Bộ đồ trẻ em
12
3
- TK 622
13
- Phân xưởng
14
- Phân xưởng
15
+ Bộ đồ nam
16
+ Bộ đồ nữ
17
+ Bộ đồ trẻ em
18
4
- TK 627
19
- Phân xưởng
20
- Phân xưởng
21
+ Bộ đồ nam
22
+ Bộ đồ nữ
23
+ Bộ đồ trẻ em
Cộng
bảng kê số 5
tập hợp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
Tháng 5 năm 2004
STT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
214
334
338
111
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
TK2411-Mua sắm TSCĐ
2
TK2412-XD cơ bản
3
Hạng mục
4
- Công tác xây dựng
5
- Công tác lắp đặt
6
Thiết bị đầu tư XDCB
7
- Chi kiến thiết cơ bản khác
8
Hạng mục
..
..
9
TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ
10
TK641- Chi phí bán hàng
11
- Chi phí nhân viên
12
- Chi phí vật liệu, bao bì
13
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng
14
- Chi phí khấu hao TSCĐ
15
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
16
- Chi phí bằng tiền khác
17
TK642- Chi phi quản lý DN
18
- Chi phí nhân viên quản lý
19
- Chi phí vật liệu quản lý
20
- Chi phí đồ dùng văn phòng
21
- Chi phí khấu hao TSCĐ
22
- Thuế, phí và lệ phí
23
- Chi phí dự phòng
24
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
25
- Chi phí bằng tiền khác
Cộng:
bảng kê số 6
tập hợp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421)
Chi phí phải trả (TK 335)
Tháng 5 năm 2004
STT
Diễn giải
Số dư đầu tháng
Nợ các TK2..
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK 627
Cộng có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Dư định kỳ
2
Trích CF trả trước cho từng sản phẩm
4
5
6
Cộng:
bảng kê số 8
nhập, xuất, tồn kho
Thành phẩm
- Hàng hoá
Tháng 5 năm 2004
Số dư đầu kỳ:
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 155
Ghi nợ cácTK:
Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các TK:
TK:
Cộng có TK:
TK: 154
Cộng có TK:
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
1
116
2/5
Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương
2
121
4/5
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
3
123
6/5
XB cho Cty CP Nam Sơn
4
129
10/5
XB cho CH 23 Lê Trọng
5
107
20/4
Nhập kho thành phẩm
6
130
21/5
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
7
131
23/5
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
8
132
25/5
Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung
9
133
25/5
Xuất gửi bán CH Hanosimex
10
134
27/5
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
11
135
27/5
Xuất bán cho CTy Vạn Xuân
12
107
21/5
Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ:
Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN
vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh
Tài khoản : 152.. Tháng .năm 200.
STT
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Vải sợi
2
Vải thô
3
Vải dệt kim
4
Cúc to
5
Cúc nhỏ
6
Chun bản lớn
7
Chun bản nhỏ
8
Chỉ mầu
9
Chỉ trắng
10
Phấn
11
Dỗu
12
Khoá ngắn
13
Khoá dài
14
Khoá đồng
15
Vải kaki
16
Lụa lớn
17
Lụa hoa
Cộng:
Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN
(Ban hành theo Quyết định)
số 1177TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của BTC)
bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN
vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh
Tài khoản : 155.. Tháng 5 năm 2004
STT
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá
Số tiền (đồng)
Tồn đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
áo sơ mi nam dài tay
2
áo sơ mi nam ngắn tay
3
áo sơ mi nữ dài tay
4
áo sơ mi nữ ngắn tay
5
Quần dài nam
6
Quần dài nữ
7
Bộ đồ trẻ em
8
Bộ đồ nữ
9
Bộ đồ nam
Cộng:
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 Tháng 5 năm 2004
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc
Mẫu số: 02/GTGT
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)
Tháng ..năm 200
Mã số:
Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Địa chỉ : 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội
STT
Hoá đơn, chứng từ bán
Tên người
mua
Mã số
thuế
người mua
Mặt hàng
Doanh số bán chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
K/h h.đơn
Số h.đơn
Ngày phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
CH thời
trang Anh
Phương
Sơ mi nam dài tay
2
Sơ mi nữ dài tay
3
Quần nam
4
CTy CP
Nam Sơn
Sơ mi nam dài tay
5
Sơ mi nam dài tay
6
Sơ mi nữ dài tay
7
Sơ mi nữ dài tay
8
CH 95/6
Phan Chu
Trinh
Sơ mi nữ dài tay
9
Sơ mi nữ dài tay
10
Quần nữ
11
Sơ mi nữ dài tay
12
Quần nam
13
Quần nữ
14
Siêu thị HN
Marko
Bộ đồ nam
15
Bộ đồ nữ
16
Bộ đồ trẻ em
17
Sơ mi nam dài tay
18
CTy
Vạn Xuân
Bộ đồ trẻ em
19
Bộ đồ nữ
20
Bộ đồ nam
21
CHàng
Hano- simex
Bộ đồ nam
22
Bộ đồ nữ
23
Bộ đồ trẻ em
24
CH Hồng Nhung
Bộ đồ nam
25
Bộ đồ nữ
26
Bộ đồ trẻ em
27
CH
Bách hoá TX
Sơ mi nữ dài tay
28
Bộ đồ nữ
29
Bộ đồ trẻ em
20
Sơ mi nữ dài tay
Cộng:
Người lập biểu kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
ng ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Mẫu số B 02 - DN
Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC
Ngày 25 tháng 10 năm 2000
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
bảng cân đối kế toán
Ngày 30 Tháng 5 năm 2004
Đơn vị tính: đồng
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn.
100
I.Tiền mặt
110
1.Tiền mặt tại quỹ
111
2.Tiền gửi ngân hàng
112
3.Tiền đang chuỷên
113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2.Đầu tư ngắn hạn khác
128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)
129
III.Các khoản phải thu
130
1.Phải thu của khách hàng
131
2.Trả trước cho người bán
132
3.Thuế GTGT được khấu trừ
133
4.Phải thu nội bộ
134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc
135
-Phải thu nội bộ khác
136
5.Các khoản phải thu khác
138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
139
IV.Hàng tồn kho
140
1.Hàng mua đang đi trên đường
141
2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho
142
3.Công cụ dụng cụ trong kho
143
4.CF sản xuất kinh doanh dở dang
144
5.Thành phẩm tồn kho
145
6.Hàng tồn kho
146
7.Hàng gửi đi bán
147
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản lưu động khác
150
1.Tạm ứng
151
2.Chi phí trả trước
152
3.Chi phí chờ kết chuyển
153
4.Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5.Các khoản thế chấp ngắn hạn
155
VI.Chi sự nghiệp
160
1.Chi sự nghiệp năm trước
161
2.Chi sự nghiệp năm nay
162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
I.Tài sản cố định
210
1.Tài sản cố định hữu hình
211
-Nguyên giá
212
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
213
2.Tài sản cố định thuê tài chính
214
-Nguyên giá
215
-Gía trị hao mòn luỹ kế (*)
216
3.Tài sản cố định vô hình
217
-Nguyên giá
218
-Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2.Góp vốn liên doanh
222
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*)
228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
229
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản
240
Tổng cộng tài sản
250
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
A.Nợ phải trả
300
I.Nợ ngắn hạn
310
1.Vay ngắn hạn
311
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3.Phải trả cho người bán
313
4.Người mua trả tiền trứơc
314
5.Thúê và các khoản nộp NN
315
6.Phải trả công nhân viên
316
7.Phải trả các đơn vị nội bộ
317
8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác
318
II. Nợ dài hạn
320
1.Vay dài hạn
321
2.Nợ dài hạn khác
322
III. Nợ khác
330
1.Chi phí phải trả
331
2.Tài sản thừa chờ xử lý
332
3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn
333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
I. Nguồn vốn-quỹ
410
1.Nguồn vốn kinh doanh
411
2.Chênh lệch đánh giá lại TS
412
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển
413
5.Quỹ dự phòng tài chính
414
6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm
415
7.Lợi nhuận chưa phân phối
416
8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi
417
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
418
II. Nguồn kinh phí
420
1.Quỹ quản lý của cấp trên
421
2.Nguồn kinh phí sự nghiệp
422
- Nguồn KP sự nghiệp năm trước
423
- Nguồn KP sự nghiệp năm nay
424
3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ
425
Tổng nguồn vốn
Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
Kết quả hoạt động kinh doanh
Tháng 5 năm 2004
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
mã số
quý này
* Tổng doanh thu
01
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu
02
+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu
04
+ Hàng bán bị trả lại
05
+ Giảm giá
06
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
2. Giá vốn hàng bán
11
3. Lợi nhuận gộp
20
4. Chi phí bán hàng
21
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)]
23
- Thu nhập hoạt động tài chính
31
- Chi phí hoạt động tài chính
32
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32)
40
- Các khoản thu nhập bất thường
41
- Chi phí bất thường
42
8. Lợi nhuận bất thường(41-42)
50
9. Lợi nhuận trước thuế
60
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
70
11. Lợi nhuận sau thuế (60-70)
80
3.Thuyết minh báo cáo tài chính:
Công ty Thương mại
Dịch vụ Tràng Thi
Cộng hoà xã hội chủ ngiã việt nam
Độc lập-tự do-hạnh phúc
Thuyết minh báo cáo tài chính
Tháng 5 năm 2004
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước
- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may
- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài.
- Tổng số công nhân viên: 162 người.
2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.
- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT
- Phương pháp kế toán TSCĐ
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.
+ Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
+ Nguyên tắc đánh giá.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX
3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính.
3.1. Tình hình tăng giảm TSCĐ:
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
TSCĐ
khác
Cộng
I. Nguyên gía TSCĐ
1.Số dư đâù kỳ
2. Số tăng trong kỳ
-Mua sắm mới
- Xác định mới
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý
180.000.000
- Nhượng bán
4. Số cuối kỳ
II.Giá trị hao mòn
1 Số dư đầu kỳ
2. Tăng trong kỳ
3. Giảm trong kỳ
4. Số dư cuối kỳ
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn kinh doanh
1.Ngân sách nhà nước cấp
2.Tự bổ sung
3.Vốn liên doanh
II.Các quỹ
1. Quỹ phát triển kinh doanh
2.Quỹ dự trữ
3.Quỹ khen thưởng
4.Quỹ phúc lợi
III.Nguồn vốn ĐTXDCB
1.Nguồn ngân sách
2.Nguồn khác
Cộng
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ
Số tăng
Số giảm
Số cuối kỳ
1.Các khoản phải thu
-Phải thu từ khách hàng
-Trả trước cho người bán
-Thuế được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
2.Các khoản phải trả
2.1.Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn
-Phải trả cho người bán
-Người mua trả trước
-Phải trả công nhân viên
-Các khoản nộp ngân sách
-Phả trả nội bộ
-Phải trả khác
2.2.Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Vay dài hạn khác
* Trong đó:
- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.
- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.
- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.
- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.
4.Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới.
Công ty tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu.
Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường.
Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường.
Phần III
Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Phòng kế toán của Công ty với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.
Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán.
2.Về công tác tổ chức kế toán.
Công ty áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo Công ty có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh.
Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của Công ty nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của Công ty .
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.
Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.
Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc.
4. Về hệ thống tài khoản.
Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Công ty đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của Công ty.
II. Những tồn tại
Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi như sau
* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.
Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau;
- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại Công ty, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau:
- Công ty nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.
Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định.
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1. Hệ thống sổ sách:
Kế toán Công ty tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:
- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán.
- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.
Do đó Công ty cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một Công ty kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Công ty nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT650.doc