Bằng cách tiếp cận mô hình đa nhân tố đã đánh giá được mức độ phản ánh của các yếu tố sản xuất, các yếu tố thị trường trong lợi suất chứng khoán.
Mô hình đa nhân tố là một công cụ hiệu quả của các nhà đầu tư và phân tích chứng khoán. Để vận dụng mô hình đa nhân tố một cách hợp lý thì đòi hỏi người sử dụng không chỉ có các kiến thức về nghiệp vụ chứng khoán đầy đủ mà cần trang bị cho mình tốt cả các kiến thức cơ bản, những công cụ trong toán kinh tế. Những kết quả thu được từ mô hình sẽ là trợ thủ đắc lực cho những nhà đầu tư chứng khoán trong việc ra quyết định đầu tư.
Trong chuyên đề do cần xem xét những cổ phiếu có lịch sử dài nên chỉ đưa ra phân tích mô hình dựa trên số liệu về 24 cổ phiếu. Nếu mô hình có thể xem xét nhiều cổ phiếu hơn và đánh giá qua nhiều năm thì kết quả nhận được sẽ chính xác hơn.
84 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1845 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Vận dụng mô hình đa nhân tố trong phân tích lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9
-.047
LNST
-.015
.192
.032
VCSH
-.013
.215
-.045
TM_NNH
.207
-.025
-.043
TSLÐ_N
.084
.013
-.023
N_VCSH
-.090
-.032
-.005
TSLÐ_TTS
-.177
-.016
.007
TSDH_TTS
.177
.016
-.007
DT_TTS
-.052
-.082
.007
LNST_DT
.086
.043
.139
ROA
.139
-.065
.108
ROE
.040
-.089
.150
EPS
-.032
.068
.230
co tuc
.053
.188
-.063
Ty le tra co tuc
.037
.090
-.208
KLGDTB
-.014
.155
.092
Marca
.021
.217
-.006
P/E
.183
.010
-.163
Ds_phaithu
-.025
-.015
.225
gvon_tonkho
.208
-.091
-.039
g-DT(%)
-.021
-.004
.067
g-LNST(%)
-.006
.027
.142
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
Các thành phần chính được xác định theo công thức sau:
F1 = - 0.055*DT - 0.015*LNST + … - 0.006*g-LNST
F2 = 0.159*DT + 0.192*LNST + … + 0.027*g-LNST
F3 = - 0.047*DT + 0.032*LNST + … + 0.142*g-LNST
Biểu đồ 2.9 - Biểu đồ các cổ phiếu được
vẽ theo thành phần 1, thành phần 2 và thành phần 3
Nhìn trên biểu đồ ta thấy các cổ phiếu khá tập trung, riêng chỉ có các cổ phiếu SAM, SGH có sự tách biệt với các cổ phiếu khác.
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố:
Mô hình 2.1 - Mô hình 3 nhân tố có dạng như sau:
Loisuat = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(5)
Estimation Command:
=====================
LS LOISUAT F1 F2 F3 C
Estimation Equation:
=====================
LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(4)
Substituted Coefficients:
=====================
LOISUAT = 0.1508217569*F1 + 0.1071820422*F2 + 0.05305491796*F3 + 0.6124603626
Dependent Variable: LOISUAT
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 21:13
Sample: 1 24
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.150822
0.051457
2.931049
0.0083
F2
0.107182
0.051457
2.082964
0.0500
F3
0.053055
0.051456
1.031064
0.3148
C
0.612460
0.050373
12.15848
0.0000
R-squared
0.411641
Mean dependent var
0.612460
Adjusted R-squared
0.323388
S.D. dependent var
0.300009
S.E. of regression
0.246777
Akaike info criterion
0.190348
Sum squared resid
1.217977
Schwarz criterion
0.386690
Log likelihood
1.715830
F-statistic
4.664290
Durbin-Watson stat
1.994260
Prob(F-statistic)
0.012528
Bảng 2.11 - Phần dư thu được từ mô hình 2.1
AGF
- 0,041152
PMS
- 0,124513
BBC
0,245790
REE
0,081170
BT6
- 0,149688
SAM
- 0,055261
CAN
- 0,281024
SAV
0,075720
DHA
- 0,400072
SFC
0,346233
DPC
0,275095
SGH
0,290192
GIL
- 0,080395
SSC
- 0,100784
HAP
0,017401
TMS
- 0,464170
HAS
0,394328
TNA
- 0,020204
KHA
0,008789
TRI
- 0,015187
LAF
- 0,230921
TS4
0,084365
NKD
0,321490
VTC
- 0,177201
Tuy nhiên, trong 3 nhân tố có 2 nhân tố F1, F2 là có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 5%. Nên ta sẽ hồi quy lợi suất các cổ phiếu theo 2 nhân tố F1, F2.
Ta thu được kết quả sau:
Mô hình 2.2
Estimation Command:
=====================
LS LOISUAT F1 F2 C
Estimation Equation:
=====================
LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)
Substituted Coefficients:
=====================
LOISUAT = 0.1508217317*F1 + 0.1071821194*F2 + 0.6124603405
Dependent Variable: LOISUAT
Method: Least Squares
Date: 04/19/08 Time: 21:31
Sample: 1 24
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.150822
0.051534
2.926655
0.0081
F2
0.107182
0.051534
2.079843
0.0500
C
0.612460
0.050449
12.14025
0.0000
R-squared
0.380367
Mean dependent var
0.612460
Adjusted R-squared
0.321355
S.D. dependent var
0.300009
S.E. of regression
0.247147
Akaike info criterion
0.158804
Sum squared resid
1.282718
Schwarz criterion
0.306061
Log likelihood
1.094349
F-statistic
6.445523
Durbin-Watson stat
1.997382
Prob(F-statistic)
0.006568
Bảng 2.12 - Phần dư thu được từ mô hình 2.2
AGF
- 0,064704
PMS
- 0,158051
BBC
0,212843
REE
0,100333
BT6
- 0,154494
SAM
- 0,105453
CAN
- 0,294268
SAV
0,012764
DHA
- 0,325163
SFC
0,346143
DPC
0,255765
SGH
0,255720
GIL
- 0,083853
SSC
- 0,109837
HAP
0,201647
TMS
- 0,492136
HAS
0,407899
TNA
0,004198
KHA
- 0,009314
TRI
- 0,064058
LAF
- 0,203871
TS4
0,052282
NKD
0,407803
VTC
- 0,192195
Qua 2 mô hình trên ta nhận thấy nhân tố F1 có ảnh hưởng lớn nhất đến lợi suất các cổ phiếu. Khi các chỉ tiêu đại diện trong nhân tố F1 thay đổi thì lợi suất của các cổ phiếu sẽ thay đổi nhiều hơn là khi các chỉ tiêu chính đại diện trong các nhân tố còn lại F2, F3 thay đổi. Tiếp theo là nhân tố F2 mà đại diện chính là các chỉ tiêu về quy mô vốn, mức vốn hóa thị trường của các loại cổ phiếu. Dựa vào mô hình đa nhân tố và thống kê, tính toán qua nhiều năm ta có thể đánh giá được mức độ tác động của các chỉ tiêu đến lợi suất cổ phiếu. Từ đó, có thể đưa ra những quyết định đầu tư phù hợp dựa trên các chỉ tiêu mà ta thấy có tác động lớn nhất tới lợi suất cổ phiếu.
Phần dư thu được từ mô hình đa nhân tố sẽ đại diện cho lợi suất riêng của từng cổ phiếu. Các cổ phiếu BBC, DPC, HAP, HAS, NKD, REE, SAV, SFC, SGH, TNA, TS4 có lợi suất riêng cao hơn so với các cổ phiếu khác sẽ được tập hợp thành một nhóm cổ phiếu.
Các hồi quy đa nhân tố sử dụng số liệu chéo có thể được ước lượng nhiều lần theo các thời điểm khác nhau, qua đó kiểm tra sự thay đổi của các hệ số theo thời gian. Chúng ta có thể đánh giá độ ổn định của các hệ số nhạy của các nhân tố thông qua các kiểm định thông thường đối với 1 hồi quy tuyến tính.
2.2.2. Phân tích dựa trên các chuỗi lợi suất – Phân tích theo số liệu thời gian
Thực hiện phương pháp phân tích thành phần chính với các chuỗi thời gian về lợi suất của các cổ phiếu (lấy ngay bản thân các chuỗi lợi suất làm các chỉ tiêu đánh giá). Sau đó ta tiến hành hồi quy tuyến tính theo các thành phần chính.
Vì các chuỗi lợi suất là các chuỗi thời gian nên để ước lượng thì phải là các chuỗi dừng.
Kiểm định tính dừng của 24 chuỗi lợi suất (phụ lục 2)
Theo phụ lục ta thấy cả 24 chuỗi lợi suất đều có: >
>
>
Như vậy các chuỗi lợi suất đều là chuỗi dừng.
Kết quả phân tích thành phần chính bằng thr tục trong SPSS ta thu được kết quả sau:
Bảng 2.13 – Kết quả phân tích thành phần chính
dựa trên các chuỗi lợi suất cổ phiếu
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
9.264
38.600
38.600
9.264
38.600
38.600
2
1.862
7.758
46.359
1.862
7.758
46.359
3
1.360
5.667
52.026
1.360
5.667
52.026
4
.968
4.033
56.059
.968
4.033
56.059
5
.864
3.600
59.659
6
.843
3.512
63.171
7
.774
3.225
66.395
8
.755
3.147
69.543
9
.696
2.901
72.444
10
.675
2.811
75.255
11
.649
2.703
77.957
12
.608
2.534
80.491
13
.563
2.345
82.836
14
.529
2.205
85.041
15
.507
2.111
87.152
16
.449
1.869
89.021
17
.412
1.716
90.737
18
.404
1.684
92.421
19
.381
1.589
94.010
20
.363
1.513
95.523
21
.311
1.296
96.818
22
.290
1.209
98.028
23
.257
1.072
99.100
24
.216
.900
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng này cung cấp cho chúng ta thấy giá trị riêng cùng phần trăm độ biến động của bộ số liệu ứng với từng thành phần chính. Số thành phần chính được lựa chọn là 4 thành phần với mức độ giải thích cho toàn bộ bộ số liệu là 56,059%. Trong đó thành phần chính thứ nhất giải thích được 38,6%. Thành phần chính thứ 2 giải thích được 7,758%. Thành phần chính thứ 3 giải thích được 5,667%. Thành phần chính thứ 4 giải thích được 4,033%.
Biểu đồ 2.10 - Biểu đồ giá trị riêng của các thành phần chính
Biểu đồ 2.10 cho ta biết giá trị riêng tương ứng với các thành phần chính. Có thể thấy rằng kể từ thành phần thứ 5 thì mức độ thông tin của các thành phần sai khác nhau là không đáng kể và tương đối nhỏ. Nên ta có thể chọn 4 thành phần chính để phân tích.
Chúng ta sử dụng mô hình 4 nhân tố để mô tả cho lợi suất của các cổ phiếu. Các nhân tố chính là các thành phần chính được tổ hợp từ các chuỗi lợi suất mà ta đã tiến hành phân tích thành phần chính như trên.
Bảng 2.14 - Hệ số tương quan của các thành phần với các
chuỗi lợi suất sau khi thực hiện phép xoay chiếu
Rotated Component Matrix(a)
Component
1
2
3
4
r_KHA
.789
-.151
.010
.043
r_GIL
.753
.059
-.245
.059
r_HAS
.738
.127
-.315
.005
r_HAP
.717
.100
-.260
.114
r_PMS
.706
-.188
.165
-.091
r_BT6
.698
.042
.035
-.126
r_REE
.679
.473
-.168
.144
r_DHA
.678
.259
-.006
-.084
r_SFC
.665
-.152
-.050
-.245
r_AGF
.643
.458
.029
.104
r_CAN
.637
-.323
.168
.240
r_TNA
.621
-.067
.202
.257
r_DPC
.605
-.148
-.068
.170
r_TMS
.596
.028
.041
-.092
r_SAV
.594
.194
.265
-.250
r_TRI
.594
.127
.496
-.085
r_LAF
.566
-.257
.113
.209
r_SSC
.557
.189
.050
.004
r_BBC
.542
.157
.043
-.412
r_VTC
.437
-.374
.291
.242
r_SAM
.502
.679
.028
.074
r_NKD
.395
.603
.137
.057
r_TS4
.342
.026
.735
.197
r_SGH
.370
.213
.201
.664
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 5 iterations.
Dựa vào bảng 2.14 ta nhận thấy thành phần chính F1 có các thành tố chính đại diện là các cổ phiếu có mức giá tương đối thấp hơn so với các cổ phiếu khác. Các cổ phiếu này có mệnh giá thấp nhưng thu nhập trên cổ phần (EPS) tương đối cao, P/E nhỏ, khối lượng giao dịch khá lớn.
Dưới đây là hệ số thành phần của các chuỗi lợi suất cổ phiếu trong các thành phần chính.
Bảng 2.15 – Hệ số thành phần của các chuỗi lợi suất trong
các thành phần chính
Component Score Coefficient Matrix
Component
1
2
3
4
r_AGF
.042
.213
-.004
.076
r_BBC
.072
.042
.074
-.411
r_BT6
.089
-.029
.006
-.152
r_CAN
.085
-.213
.035
.165
r_DHA
.071
.093
-.018
-.100
r_DPC
.085
-.129
-.127
.141
r_GIL
.104
-.037
-.246
.062
r_HAP
.095
-.012
-.261
.119
r_HAS
.104
-.004
-.287
.025
r_KHA
.109
-.142
-.057
.003
r_LAF
.076
-.175
.005
.150
r_NKD
-.006
.319
.113
.029
r_PMS
.097
-.149
.088
-.143
r_REE
.056
.207
-.167
.143
r_SAM
.009
.347
.023
.059
r_SAV
.055
.076
.223
-.295
r_SFC
.109
-.143
-.053
-.253
r_SGH
-.009
.119
.047
.580
r_SSC
.054
.068
.017
-.023
r_TMS
.075
-.028
.011
-.117
r_TNA
.061
-.066
.077
.182
r_TRI
.039
.057
.376
-.178
r_TS4
-.012
.041
.530
.058
r_VTC
.055
-.219
.141
.156
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
Các thành phần chính sẽ được xác định theo công thức sau:
F1 = (0.042*r_AGF + 0.072*r_BBC + … + 0.055*r_VTC)
F2 = (0.213*r_AGF + 0.042*r_BBC + … - 0.219*r_VTC)
F3 = (- 0.004*r_AGF + 0.074*r_BBC + …+ 0.141*r_VTC)
F4 = (0.076*r_AGF – 0.411*r_BBC + … + 0.156*r_VTC)
Sau đó ta tiến hành hồi quy các chuỗi lợi suất cổ phiếu theo các nhân tố 4 nhân tố F1, F2, F3, F4.
Bảng 2.16 - Kết quả từ mô hình đa nhân tố
Mã CK
Nhân tố
F1
F2
F3
F4
AGF
0.014954
0.010638
0.000681
0.002416
0.0000
0.0000
0.4515
0.0080
BBC
0.014993
0.004358
0.001199
-0.011407
0.0000
0.0007
0.3465
0.0000
BT6
0.017463
0.001053
0.000871
-0.003164
0.0000
0.3527
0.4419
0.0056
CAN
0.016405
-0.008328
0.004321
0.006178
0.0000
0.0000
0.0001
0.0000
DHA
0.017028
0.006506
-0.000157
-0.002107
0.0000
0.0000
0.8869
0.0567
DPC
0.020289
-0.004957
-0.002266
0.005694
0.0000
0.0027
0.1678
0.0006
GIL
0.020306
0.001595
-0.006613
0.001585
0.0000
0.1302
0.0000
0.1326
HAP
0.021356
0.002970
-0.007736
0.003393
0.0000
0.0144
0.0000
0.0053
HAS
0.022409
0.003862
-0.009576
0.000143
0.0000
0.0008
0.0000
0.9006
KHA
0.024095
-0.004622
0.000317
0.001316
0.0000
0.0001
0.7859
0.2604
LAF
0.018055
-0.008208
0.003587
0.006675
0.0000
0.0000
0.0198
0.0000
NKD
0.010757
0.016439
0.003719
0.001552
0.0000
0.0000
0.0019
0.1916
Mã CK
Nhân tố
F1
F2
F3
F4
PMS
0.019195
-0.005116
0.004480
-0.002464
0.0000
0.0000
0.0001
0.0329
REE
0.016916
0.011795
-0.004193
0.003600
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
SAM
0.013144
0.017771
0.000726
0.001949
0.0000
0.0000
0.4162
0.0297
SAV
0.015106
0.004939
0.006744
-0.006363
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
SFC
0.020221
-0.004620
-0.001509
-0.007451
0.0000
0.0007
0.2624
0.0000
SGH
0.012338
0.007109
0.006709
0.022173
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
SSC
0.015408
0.005225
0.001392
0.000110
0.0000
0.0003
0.3325
0.9389
TMS
0.014408
0.000673
0.000998
-0.002227
0.0000
0.5868
0.4203
0.0728
TNA
0.018692
-0.002019
0.006086
0.007743
0.0000
0.1426
0.0000
0.0000
TRI
0.017575
0.003749
0.014684
-0.002526
0.0000
0.0015
0.0000
0.0319
TS4
0.011243
0.000866
0.024128
0.006477
0.0000
0.4571
0.0000
0.0000
VTC
0.012518
-0.010724
0.008328
0.006950
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
(Giá trị trên trong ô tương ứng với các ước lượng độ nhạy của các nhân tố và giá trị dưới tương ứng với p-value. Các hệ số có ý nghĩa thống kê tương ứng với các giá trị p-value in đậm).
Kết quả ước lượng cụ thể được trình bày trong phần phụ lục 3.
Bảng 2.17 - Hệ số tương quan của các thành phần với các chuỗi lợi suất sau khi thực hiện phép xoay chiếu (chọn 3 thành phần chính)
Rotated Component Matrix(a)
Component
1
2
3
r_KHA
.779
-.185
.066
r_GIL
.761
.031
-.143
r_HAS
.753
.098
-.232
r_HAP
.727
.075
-.128
r_REE
.702
.450
-.038
r_BT6
.700
.006
-.010
r_PMS
.692
-.224
.120
r_DHA
.691
.226
-.024
r_SFC
.664
-.189
-.145
r_AGF
.659
.431
.105
r_CAN
.610
-.345
.299
r_TNA
.604
-.089
.335
r_SAV
.598
.156
.112
r_TMS
.597
-.002
.010
r_DPC
.596
-.168
.061
r_TRI
.583
.091
.395
r_SSC
.563
.163
.067
r_BBC
.555
.119
-.164
r_LAF
.545
-.277
.233
r_VTC
.404
-.389
.395
r_SAM
.529
.658
.081
r_NKD
.415
.585
.159
r_TS4
.313
.008
.739
r_SGH
.357
.216
.542
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 5 iterations.
Dựa vào bảng 2.17 ta thấy việc ta chọn 4 thành phần hay 3 thành phần sẽ không làm ảnh hưởng tới các thành phần chính trong nhân tố F1.
Qua bảng 2.16 - kết quả ước lượng thu được từ các mô hình hồi quy, ta thấy kết qua ước lượng là khá tốt. Ta xét các tác động có ý nghĩa với độ tin cậy là 95%.
Trong 24 cổ phiếu, nhân tố F1 có tác động có ý nghĩa thống kê tới tất cả các cổ phiếu, đối với nhân tố F2 là 19, đối với nhân tố F3 là 14, đối với nhân tố F4 là 17.
Nhân tố F1 như đã phân tích ở trên có thể được đại diện cho lợi suất các cổ phiếu thuộc nhóm cổ phiếu có mệnh giá thấp nhưng EPS tương đối cao, P/E thấp, khối lượng giao dịch của chúng khá lớn so với mức trung bình của 24 cổ phiếu mà ta đang xét. Kết hợp với bảng kết quả ước lượng trên ta thấy lợi suất của các cổ phiếu thuộc nhóm mệnh giá thấp có tác động cùng chiều với lợi suất cổ phiếu. Như vậy ta nên đầu tư vào các cổ phiếu giá rẻ sẽ có thể đem lại mức lợi suất dương khi chúng có xu hướng tăng giá hơn là đầu tư vào những cổ phiếu có mức giá cao (cổ phiếu đắt trên thị trường) có thể đem lại mức lợi suất âm cho người nắm giữ. Nhà đầu tư cần đánh giá đúng mức giá của cổ phiếu đó, không nên chạy theo xu hướng giá tăng mà đầu tư vào các cổ phiếu có mức giá cao vượt quá giá trị thực của nó.
KẾT LUẬN
***
Bằng cách tiếp cận mô hình đa nhân tố đã đánh giá được mức độ phản ánh của các yếu tố sản xuất, các yếu tố thị trường trong lợi suất chứng khoán.
Mô hình đa nhân tố là một công cụ hiệu quả của các nhà đầu tư và phân tích chứng khoán. Để vận dụng mô hình đa nhân tố một cách hợp lý thì đòi hỏi người sử dụng không chỉ có các kiến thức về nghiệp vụ chứng khoán đầy đủ mà cần trang bị cho mình tốt cả các kiến thức cơ bản, những công cụ trong toán kinh tế. Những kết quả thu được từ mô hình sẽ là trợ thủ đắc lực cho những nhà đầu tư chứng khoán trong việc ra quyết định đầu tư.
Trong chuyên đề do cần xem xét những cổ phiếu có lịch sử dài nên chỉ đưa ra phân tích mô hình dựa trên số liệu về 24 cổ phiếu. Nếu mô hình có thể xem xét nhiều cổ phiếu hơn và đánh giá qua nhiều năm thì kết quả nhận được sẽ chính xác hơn.
Một lần nữa, em xin cám ơn PGS.TS Nguyễn Quang Dong đã hướng dẫn em hoàn thành bài viết này. Mong được thầy góp ý kiến để bài viết hoàn chỉnh hơn.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các Website:
1. www.bsc.com.vn
2.www.vse.com.vn
3. www.vcbs.com.vn
4. www.tas.com.vn
5. www.sbsc.com.vn
Danh mục tài liệu tham khảo
PGS.TS. Nguyễn Quang Dong, GS. Vũ Thiếu, GS. Nguyễn Khắc Minh, Kinh tế lượng 1, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2002.
PGS.TS. Nguyễn Quang Dong, Kinh tế lượng 2, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2006.
Thầy Ngô Văn Thứ, Thống kê thực hành, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2005
PGS.TS Hoàng Đình Tuấn, Bài Giảng Mô hình Phân tích và Định giá tài sản.
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế của tác giả Nguyễn Hải Dương.
Giáo trình Thị trường chứng khoán, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội - 2002.
Th.S. Lê Thị Mai Linh, Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán, nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội - 2003
Phụ lục 1: Các chỉ số tài chính của công ty năm 2007
Mã CK
DT
LNST
VCSH
TM_NNH
TSLĐ_N
N_VCSH
TSLĐ_TTS
AGF
1.2337E+12
38020149676
6.2174E+11
0.0618081
1.61974023
0.35781083
0.42683457
BBC
4.5398E+11
24443304538
2.07E+11
0.3150431
1.03767934
0.83371967
0.47228948
BT6
6.8993E+11
37449659431
3.1371E+11
0.11708
1.27185118
1.25299559
0.70733557
CAN
3.0909E+11
10017856659
8.1487E+10
0.2563655
2.19199883
0.52459886
0.75424436
DHA
9.813E+10
36811900151
2.0803E+11
0.1622147
4.71882269
0.13895152
0.57569403
DPC
6.3681E+10
3066797455
2.1702E+10
0.1767419
1.75617607
0.83013594
0.7965883
GIL
4.4916E+11
26529670566
3.3321E+11
0.2666734
6.56484441
0.15349307
0.873571
HAP
2.4864E+11
80954606778
5.0406E+11
0.3794201
1.57337966
0.41292362
0.45101053
HAS
1.5193E+11
13997817379
1.54E+11
0.1057368
1.78722395
0.93575843
0.86395588
KHA
7.4817E+10
13270051255
2.3497E+11
0.2217557
2.35477115
0.52466152
0.81031613
LAF
6.265E+11
21530074329
9.0231E+10
0.0671149
1.54562833
0.80337212
0.68855158
NKD
5.6152E+11
72320025210
2.5194E+11
0.5216391
0.94755404
1.49467696
0.56772368
PMS
2.1588E+11
7850192207
8.4883E+10
0.0728283
2.42490801
0.48524636
0.79224418
REE
977084964
291526980
2244784991
0.1091307
2.54200152
0.28305937
0.55867754
SAM
1.696E+12
1.96886E+11
2.4327E+12
0.4941194
3.00222973
0.26522062
0.62933943
SAV
4.2348E+11
15476253681
2.8745E+11
0.0036457
1.8406054
0.85953838
0.85078695
SFC
8.0113E+11
8348045134
7.5149E+10
0.1924066
1.18106815
0.9067826
0.56166448
SGH
2.2582E+10
4311477166
2.4452E+10
1.2769097
3.7137968
0.07308873
0.25294897
SSC
1.5586E+11
22009613582
1.253E+11
0.4778549
2.9748203
0.24696656
0.58917468
TMS
1.3519E+11
16982335411
1.8056E+11
0.9327253
3.02756022
0.180821
0.46361512
TNA
4.7044E+11
12921297816
9.0648E+10
0.1481951
2.03293161
0.90272969
0.96450259
TRI
3.8464E+11
15229898163
1.5251E+11
0.2192657
0.69077967
3.26884214
0.51314471
TS4
1.729E+11
8013698621
1.1318E+11
0.2046368
2.24235668
0.25158863
0.4507483
VTC
8.5619E+10
6734969750
4.1691E+10
0.1136499
1.72239216
1.42462067
0.91108226
Mã CK
TSDH_TTS
DT_TTS
LNST_DT
ROA
ROE
EPS
co tuc
Ty le tra co tuc
AGF
0.57316543
1.461412257
0.030817138
0.045037
0.061151
3786.975
1200
0.316875607
BBC
0.527710515
1.197279737
0.053842784
0.064465
0.118086
2512
1400
0.557324841
BT6
0.292664431
0.976158726
0.054280055
0.052986
0.119377
3725
1500
0.402684564
CAN
0.245755641
2.487901162
0.032411212
0.080636
0.122937
2003
1200
0.599101348
DHA
0.424305967
0.414171315
0.375134119
0.15537
0.176959
5489
1000
0.182182547
DPC
0.203411703
1.60335284
0.048158884
0.077216
0.141315
1932.109
1000
0.517569231
GIL
0.126429
1.168602975
0.059065588
0.069024
0.079619
4446
1600
0.359874044
HAP
0.548989471
0.342426817
0.325593814
0.111492
0.160606
9878.5
1200
0.121475933
HAS
0.136044122
0.509656913
0.092130613
0.046955
0.090894
5192
1000
0.192604006
KHA
0.189683872
0.208837515
0.177367452
0.037041
0.056475
1635
500
0.305810398
LAF
0.311448425
3.850204834
0.034365485
0.132314
0.238612
3712.785
700
0.1885377
NKD
0.432276318
0.893411817
0.128794186
0.115066
0.287053
7624
900
0.118048269
PMS
0.207755824
1.712351773
0.036363505
0.062267
0.092482
1748.07
1200
0.686471345
REE
0.441322456
0.337960121
0.298364002
0.100835
0.129869
5819
4000
0.687403334
SAM
0.370660573
0.55102148
0.116089098
0.063968
0.080933
4193.14
2840
0.677296751
SAV
0.149213051
0.792245596
0.036545415
0.028953
0.053839
1904
1400
0.735294118
SFC
0.438335523
5.590860068
0.010420394
0.058259
0.111087
3005
1150
0.382718564
SGH
0.747051033
0.86063239
0.190924025
0.164315
0.176325
2440
1800
0.491608773
SSC
0.410825319
0.997492941
0.141217083
0.140863
0.175652
2201
1200
0.545189581
TMS
0.536384877
0.634055805
0.125618832
0.079649
0.094052
3198.859
1500
0.468917131
TNA
0.035497409
2.727535682
0.027466319
0.074915
0.142544
4485
2000
0.445902887
TRI
0.486855294
0.57314173
0.039595229
0.022694
0.099862
2017.643
1500
0.743441609
TS4
0.549251701
1.220645042
0.046347557
0.056574
0.070807
2180.495
1200
0.550333825
VTC
0.088917743
0.762529599
0.078662023
0.059982
0.161546
1995
800
0.401002506
Mã CK
KLGDTB
Marca
P/E
Ds_phaithu
gvon_tonkho
g-DT(%)
g-LNST(%)
AGF
29874.91129
470.6
21.60035467
10.9
6.1
3.596
18.44
BBC
66140.31
727
39.8089172
18
3.9
33.2
27.4
BT6
32022.24
681.9
15.97315436
6.5
2.8
48.1
19.3
CAN
27647.86
80
13.37992972
15.8
5.3
51.3
20.7
DHA
75492.44
189.8
10.93095281
14.1
34.6
16.9
63.8
DPC
22527.02
28.3
20.1852
7.1
2.8
10
12.2
GIL
64986.89
278
10.93117375
8.7
10.1
8
15.1
HAP
156845.5
665.1
6.485947115
108
5.1
43.1
429.2
HAS
57828.67339
125.8
11.17103236
5.6
0.5
-44.4
5.5
KHA
90171.64113
252.3
18.47094848
1.74
4.36
-5.223
-19.896
LAF
82715.08065
145
14.2749973
24.9
10.3
-10.5
-262.6
NKD
39848.20968
987.8
23.08499475
44.2
6.9
33.9
19
PMS
28054.6371
152.4
16.58972416
10
4.7
24.9
28.5
REE
277365.0202
3220.8
23.54356419
7.2
3.3
19.3
30.8
SAM
113517.7944
2245.4
27.22701992
3.9
1.4
2.9
-3.4
SAV
28543.47177
329.8
26.33713273
3.3
3.6
21.2
-12
SFC
35862.65323
133.3
20.13311148
42.1
17.5
24.3
7
SGH
8426.209677
160.7
51.63934426
9.6
76.4
21.8
49.8
SSC
34023.20161
308
28.62335302
7.2
2.6
18.3
14.4
TMS
14788.06855
352.3
25.40843466
15.9
48.2
5.4
6.7
TNA
16503.14113
97.4
11.81716834
20.8
4.4
94.4
114.1
TRI
30253.42339
215.1
22.55106577
2.9
5.1
31.6
75.7
TS4
19140.12097
103.5
15.42315143
5.4
7.3
14.2
32.2
VTC
12759.06452
57.9
23.05764411
1.6
3
-20.1
66.1
Phụ lục 2: Kiểm định tính dừng của các chuỗi lợi suất
r_AGF
ADF Test Statistic
-13.10115
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_BBC
ADF Test Statistic
-12.78392
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_BT6
ADF Test Statistic
-13.61924
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_CAN
ADF Test Statistic
-12.08236
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_DHA
ADF Test Statistic
-14.23047
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_DPC
ADF Test Statistic
-11.64254
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_GIL
ADF Test Statistic
-13.61286
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_HAP
ADF Test Statistic
-11.80907
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_HAS
ADF Test Statistic
-13.59498
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_KHA
ADF Test Statistic
-12.54492
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_LAF
ADF Test Statistic
-11.00867
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_NKD
ADF Test Statistic
-13.91460
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_PMS
ADF Test Statistic
-12.21942
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_REE
ADF Test Statistic
-14.40027
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_SAM
ADF Test Statistic
-12.16525
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_SAV
ADF Test Statistic
-13.42578
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_SFC
ADF Test Statistic
-12.45809
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_SGH
ADF Test Statistic
-10.93118
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_SSC
ADF Test Statistic
-12.71524
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_TMS
ADF Test Statistic
-14.55007
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_TNA
ADF Test Statistic
-12.86435
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_TRI
ADF Test Statistic
-12.31942
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_TS4
ADF Test Statistic
-11.68363
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
r_VTC
ADF Test Statistic
-10.79960
1% Critical Value*
-2.5739
5% Critical Value
-1.9409
10% Critical Value
-1.6163
*MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root.
Phụ lục 3: Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất các cổ phiếu theo các nhân tố F1, F2, F3, F4
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất AGF theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_AGF
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:16
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.014954
0.000904
16.55013
0.0000
F2
0.010638
0.000904
11.77356
0.0000
F3
0.000681
0.000904
0.754078
0.4515
F4
0.002416
0.000904
2.674313
0.0080
C
-0.000402
0.000902
-0.445923
0.6561
R-squared
0.634576
Mean dependent var
-0.000402
Adjusted R-squared
0.628536
S.D. dependent var
0.023252
S.E. of regression
0.014172
Akaike info criterion
-5.655103
Sum squared resid
0.048603
Schwarz criterion
-5.584062
Log likelihood
703.4052
F-statistic
105.0610
Durbin-Watson stat
1.880161
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất BBC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_BBC
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:17
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.014993
0.001271
11.79715
0.0000
F2
0.004358
0.001271
3.428695
0.0007
F3
0.001199
0.001271
0.943227
0.3465
F4
-0.011407
0.001271
-8.975670
0.0000
C
0.004069
0.001268
3.207740
0.0015
R-squared
0.489862
Mean dependent var
0.004069
Adjusted R-squared
0.481430
S.D. dependent var
0.027681
S.E. of regression
0.019934
Akaike info criterion
-4.972778
Sum squared resid
0.096159
Schwarz criterion
-4.901738
Log likelihood
619.1381
F-statistic
58.09527
Durbin-Watson stat
1.923558
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất BT6 theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_BT6
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:18
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.017463
0.001131
15.44271
0.0000
F2
0.001053
0.001131
0.931073
0.3527
F3
0.000871
0.001131
0.770283
0.4419
F4
-0.003164
0.001131
-2.797526
0.0056
C
0.000796
0.001129
0.704969
0.4815
R-squared
0.505884
Mean dependent var
0.000796
Adjusted R-squared
0.497717
S.D. dependent var
0.025026
S.E. of regression
0.017736
Akaike info criterion
-5.206359
Sum squared resid
0.076128
Schwarz criterion
-5.135318
Log likelihood
647.9853
F-statistic
61.94091
Durbin-Watson stat
1.793571
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất CAN theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_CAN
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:18
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.016405
0.001053
15.57223
0.0000
F2
-0.008328
0.001053
-7.905425
0.0000
F3
0.004321
0.001053
4.101835
0.0001
F4
0.006178
0.001053
5.864370
0.0000
C
0.000446
0.001051
0.424549
0.6715
R-squared
0.595457
Mean dependent var
0.000446
Adjusted R-squared
0.588770
S.D. dependent var
0.025765
S.E. of regression
0.016523
Akaike info criterion
-5.348132
Sum squared resid
0.066066
Schwarz criterion
-5.277092
Log likelihood
665.4943
F-statistic
89.05148
Durbin-Watson stat
1.629355
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất DHA theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_DHA
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:18
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.017028
0.001101
15.47131
0.0000
F2
0.006506
0.001101
5.911737
0.0000
F3
-0.000157
0.001101
-0.142343
0.8869
F4
-0.002107
0.001101
-1.914721
0.0567
C
0.000907
0.001098
0.825746
0.4098
R-squared
0.534612
Mean dependent var
0.000907
Adjusted R-squared
0.526920
S.D. dependent var
0.025097
S.E. of regression
0.017262
Akaike info criterion
-5.260573
Sum squared resid
0.072111
Schwarz criterion
-5.189533
Log likelihood
654.6808
F-statistic
69.49908
Durbin-Watson stat
2.000767
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất DPC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_DPC
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:20
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.020289
0.001638
12.38623
0.0000
F2
-0.004957
0.001638
-3.026074
0.0027
F3
-0.002266
0.001638
-1.383343
0.1678
F4
0.005694
0.001638
3.475964
0.0006
C
0.001151
0.001635
0.704230
0.4820
R-squared
0.421843
Mean dependent var
0.001151
Adjusted R-squared
0.412287
S.D. dependent var
0.033513
S.E. of regression
0.025692
Akaike info criterion
-4.465242
Sum squared resid
0.159739
Schwarz criterion
-4.394202
Log likelihood
556.4574
F-statistic
44.14293
Durbin-Watson stat
1.490628
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất GIL theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_GIL
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:21
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.020306
0.001050
19.33239
0.0000
F2
0.001595
0.001050
1.518611
0.1302
F3
-0.006613
0.001050
-6.296082
0.0000
F4
0.001585
0.001050
1.508861
0.1326
C
0.001422
0.001048
1.356197
0.1763
R-squared
0.633314
Mean dependent var
0.001422
Adjusted R-squared
0.627253
S.D. dependent var
0.026984
S.E. of regression
0.016474
Akaike info criterion
-5.353984
Sum squared resid
0.065680
Schwarz criterion
-5.282944
Log likelihood
666.2170
F-statistic
104.4912
Durbin-Watson stat
1.940471
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất HAP theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_HAP
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:21
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.021356
0.001205
17.72319
0.0000
F2
0.002970
0.001205
2.464701
0.0144
F3
-0.007736
0.001205
-6.419690
0.0000
F4
0.003393
0.001205
2.815581
0.0053
C
0.004670
0.001203
3.883196
0.0001
R-squared
0.604139
Mean dependent var
0.004670
Adjusted R-squared
0.597596
S.D. dependent var
0.029793
S.E. of regression
0.018900
Akaike info criterion
-5.079320
Sum squared resid
0.086441
Schwarz criterion
-5.008280
Log likelihood
632.2961
F-statistic
92.33154
Durbin-Watson stat
1.559106
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất HAS theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_HAS
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:22
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.022409
0.001139
19.66725
0.0000
F2
0.003862
0.001139
3.389744
0.0008
F3
-0.009576
0.001139
-8.404237
0.0000
F4
0.000143
0.001139
0.125081
0.9006
C
0.002612
0.001137
2.297173
0.0225
R-squared
0.659605
Mean dependent var
0.002612
Adjusted R-squared
0.653978
S.D. dependent var
0.030381
S.E. of regression
0.017871
Akaike info criterion
-5.191221
Sum squared resid
0.077290
Schwarz criterion
-5.120181
Log likelihood
646.1158
F-statistic
117.2344
Durbin-Watson stat
2.078365
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất KHA theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_KHA
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:22
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.024095
0.001167
20.65180
0.0000
F2
-0.004622
0.001167
-3.961717
0.0001
F3
0.000317
0.001167
0.271898
0.7859
F4
0.001316
0.001167
1.128102
0.2604
C
0.002083
0.001164
1.788623
0.0749
R-squared
0.646993
Mean dependent var
0.002083
Adjusted R-squared
0.641158
S.D. dependent var
0.030548
S.E. of regression
0.018299
Akaike info criterion
-5.143865
Sum squared resid
0.081038
Schwarz criterion
-5.072825
Log likelihood
640.2674
F-statistic
110.8847
Durbin-Watson stat
1.772040
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất LAF theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_LAF
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:23
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.018055
0.001529
11.81202
0.0000
F2
-0.008208
0.001529
-5.369622
0.0000
F3
0.003587
0.001529
2.346381
0.0198
F4
0.006675
0.001529
4.366621
0.0000
C
0.005507
0.001525
3.610038
0.0004
R-squared
0.443588
Mean dependent var
0.005507
Adjusted R-squared
0.434391
S.D. dependent var
0.031878
S.E. of regression
0.023975
Akaike info criterion
-4.603616
Sum squared resid
0.139096
Schwarz criterion
-4.532576
Log likelihood
573.5466
F-statistic
48.23237
Durbin-Watson stat
1.507140
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất NKD theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_NKD
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:23
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.010757
0.001185
9.075678
0.0000
F2
0.016439
0.001185
13.86954
0.0000
F3
0.003719
0.001185
3.137841
0.0019
F4
0.001552
0.001185
1.309522
0.1916
C
0.002064
0.001183
1.745183
0.0822
R-squared
0.541921
Mean dependent var
0.002064
Adjusted R-squared
0.534349
S.D. dependent var
0.027243
S.E. of regression
0.018590
Akaike info criterion
-5.112321
Sum squared resid
0.083635
Schwarz criterion
-5.041281
Log likelihood
636.3717
F-statistic
71.57323
Durbin-Watson stat
2.066942
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất PMS theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_PMS
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:24
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.019195
0.001149
16.71184
0.0000
F2
-0.005116
0.001149
-4.453864
0.0000
F3
0.004480
0.001149
3.900188
0.0001
F4
-0.002464
0.001149
-2.145283
0.0329
C
0.000577
0.001146
0.503154
0.6153
R-squared
0.568579
Mean dependent var
0.000577
Adjusted R-squared
0.561448
S.D. dependent var
0.027204
S.E. of regression
0.018015
Akaike info criterion
-5.175174
Sum squared resid
0.078540
Schwarz criterion
-5.104134
Log likelihood
644.1340
F-statistic
79.73409
Durbin-Watson stat
1.741417
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất REE theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_REE
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:24
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.016916
0.000826
20.49200
0.0000
F2
0.011795
0.000826
14.28771
0.0000
F3
-0.004193
0.000826
-5.079018
0.0000
F4
0.003600
0.000826
4.360730
0.0000
C
0.001917
0.000824
2.326497
0.0208
R-squared
0.734321
Mean dependent var
0.001917
Adjusted R-squared
0.729929
S.D. dependent var
0.024915
S.E. of regression
0.012948
Akaike info criterion
-5.835766
Sum squared resid
0.040569
Schwarz criterion
-5.764726
Log likelihood
725.7171
F-statistic
167.2183
Durbin-Watson stat
1.873487
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SAM theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_SAM
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:24
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.013144
0.000891
14.74429
0.0000
F2
0.017771
0.000891
19.93557
0.0000
F3
0.000726
0.000891
0.814476
0.4162
F4
0.001949
0.000891
2.186389
0.0297
C
0.000331
0.000890
0.371930
0.7103
R-squared
0.719344
Mean dependent var
0.000331
Adjusted R-squared
0.714705
S.D. dependent var
0.026177
S.E. of regression
0.013982
Akaike info criterion
-5.682101
Sum squared resid
0.047308
Schwarz criterion
-5.611060
Log likelihood
706.7394
F-statistic
155.0662
Durbin-Watson stat
1.892973
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SAV theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_SAV
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:25
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.015106
0.001128
13.38965
0.0000
F2
0.004939
0.001128
4.377957
0.0000
F3
0.006744
0.001128
5.978005
0.0000
F4
-0.006363
0.001128
-5.640007
0.0000
C
0.001321
0.001126
1.173409
0.2418
R-squared
0.523618
Mean dependent var
0.001321
Adjusted R-squared
0.515744
S.D. dependent var
0.025428
S.E. of regression
0.017695
Akaike info criterion
-5.211006
Sum squared resid
0.075775
Schwarz criterion
-5.139966
Log likelihood
648.5592
F-statistic
66.49890
Durbin-Watson stat
1.998665
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SFC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_SFC
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:25
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.020221
0.001344
15.04795
0.0000
F2
-0.004620
0.001344
-3.437888
0.0007
F3
-0.001509
0.001344
-1.123258
0.2624
F4
-0.007451
0.001344
-5.545099
0.0000
C
0.003827
0.001341
2.853585
0.0047
R-squared
0.527593
Mean dependent var
0.003827
Adjusted R-squared
0.519784
S.D. dependent var
0.030414
S.E. of regression
0.021076
Akaike info criterion
-4.861327
Sum squared resid
0.107496
Schwarz criterion
-4.790287
Log likelihood
605.3739
F-statistic
67.56742
Durbin-Watson stat
1.665014
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SGH theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_SGH
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:26
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.012338
0.001244
9.917211
0.0000
F2
0.007109
0.001244
5.714606
0.0000
F3
0.006709
0.001244
5.392678
0.0000
F4
0.022173
0.001244
17.82290
0.0000
C
0.003575
0.001242
2.879392
0.0043
R-squared
0.663769
Mean dependent var
0.003575
Adjusted R-squared
0.658212
S.D. dependent var
0.033376
S.E. of regression
0.019513
Akaike info criterion
-5.015476
Sum squared resid
0.092140
Schwarz criterion
-4.944436
Log likelihood
624.4113
F-statistic
119.4361
Durbin-Watson stat
1.733270
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SSC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_SSC
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:27
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.015408
0.001433
10.74929
0.0000
F2
0.005225
0.001433
3.645161
0.0003
F3
0.001392
0.001433
0.971033
0.3325
F4
0.000110
0.001433
0.076716
0.9389
C
0.001446
0.001431
1.010756
0.3131
R-squared
0.349083
Mean dependent var
0.001446
Adjusted R-squared
0.338324
S.D. dependent var
0.027639
S.E. of regression
0.022482
Akaike info criterion
-4.732129
Sum squared resid
0.122321
Schwarz criterion
-4.661088
Log likelihood
589.4179
F-statistic
32.44578
Durbin-Watson stat
1.884382
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TMS theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_TMS
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:28
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.014408
0.001236
11.65868
0.0000
F2
0.000673
0.001236
0.544264
0.5868
F3
0.000998
0.001236
0.807304
0.4203
F4
-0.002227
0.001236
-1.801923
0.0728
C
0.001370
0.001233
1.110759
0.2678
R-squared
0.366691
Mean dependent var
0.001370
Adjusted R-squared
0.356223
S.D. dependent var
0.024157
S.E. of regression
0.019383
Akaike info criterion
-5.028841
Sum squared resid
0.090916
Schwarz criterion
-4.957800
Log likelihood
626.0618
F-statistic
35.02993
Durbin-Watson stat
2.089104
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TNA theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_TNA
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:28
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.018692
0.001373
13.61754
0.0000
F2
-0.002019
0.001373
-1.470973
0.1426
F3
0.006086
0.001373
4.433572
0.0000
F4
0.007743
0.001373
5.641018
0.0000
C
0.001829
0.001370
1.335372
0.1830
R-squared
0.496964
Mean dependent var
0.001829
Adjusted R-squared
0.488649
S.D. dependent var
0.030106
S.E. of regression
0.021529
Akaike info criterion
-4.818818
Sum squared resid
0.112164
Schwarz criterion
-4.747778
Log likelihood
600.1241
F-statistic
59.76969
Durbin-Watson stat
1.841203
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TRI theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_TRI
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:29
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.017575
0.001171
15.01042
0.0000
F2
0.003749
0.001171
3.202236
0.0015
F3
0.014684
0.001171
12.54180
0.0000
F4
-0.002526
0.001171
-2.157560
0.0319
C
0.001214
0.001168
1.039145
0.2998
R-squared
0.621590
Mean dependent var
0.001214
Adjusted R-squared
0.615336
S.D. dependent var
0.029609
S.E. of regression
0.018364
Akaike info criterion
-5.136823
Sum squared resid
0.081611
Schwarz criterion
-5.065782
Log likelihood
639.3976
F-statistic
99.37970
Durbin-Watson stat
1.815660
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TS4 theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_TS4
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:29
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.011243
0.001162
9.672625
0.0000
F2
0.000866
0.001162
0.744862
0.4571
F3
0.024128
0.001162
20.75739
0.0000
F4
0.006477
0.001162
5.572096
0.0000
C
0.002419
0.001160
2.085510
0.0381
R-squared
0.696754
Mean dependent var
0.002419
Adjusted R-squared
0.691742
S.D. dependent var
0.032837
S.E. of regression
0.018232
Akaike info criterion
-5.151287
Sum squared resid
0.080439
Schwarz criterion
-5.080246
Log likelihood
641.1839
F-statistic
139.0080
Durbin-Watson stat
1.926734
Prob(F-statistic)
0.000000
Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất VTC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4
Dependent Variable: R_VTC
Method: Least Squares
Date: 04/15/08 Time: 10:30
Sample: 1 247
Included observations: 247
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
F1
0.012518
0.001336
9.367632
0.0000
F2
-0.010724
0.001336
-8.025174
0.0000
F3
0.008328
0.001336
6.231924
0.0000
F4
0.006950
0.001336
5.200869
0.0000
C
0.001718
0.001334
1.288278
0.1989
R-squared
0.473961
Mean dependent var
0.001718
Adjusted R-squared
0.465266
S.D. dependent var
0.028662
S.E. of regression
0.020959
Akaike info criterion
-4.872423
Sum squared resid
0.106310
Schwarz criterion
-4.801382
Log likelihood
606.7442
F-statistic
54.51048
Durbin-Watson stat
1.576841
Prob(F-statistic)
0.000000
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu đồ 2.1 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của AGF 24
Biểu đồ 2.2 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của PMS 26
Biểu đồ 2.3 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của REE 28
Biểu đồ 2.4 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của SAM 30
Biểu đồ 2.5 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của SGH 32
Biểu đồ 2.6 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của TMS 34
Biểu đồ 2.7 - Biểu đồ thể hiện lợi suất trung bình và độ lệch tiêu chuẩn của lợi suất cổ phiếu 38
Biểu đồ 2.8 - Biểu đồ giá trị riêng của các thành phần chính 42
Biểu đồ 2.9 - Biểu đồ các cổ phiếu được vẽ theo thành phần chính 1, thành phần chính 2, thành phần chính 3 ..........................................45
Biểu đồ 2.10 - Biểu đồ giá trị riêng của các thành phần chính 51
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CTCP : Công ty cổ phần
CP : Cổ phần
CAPM : Capital Assets Pricing Model (Mô hình định giá tài sản vốn)
APT : Arbitrage pricing theory (Lý thuyết định giá cơ lợi)
TTCK : Thị trường chứng khoán
TP. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
IATA : Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
XNK : Xuất nhập khẩu
EPS : Earning per share (Doanh lợi trên một cổ phần)
P/E : Price/earning (Tỉ số giá trên doanh lợi)
HĐKD : Hoạt động kinh doanh
TSLĐ : Tài sản lưu động
MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: MÔ HÌNH ĐA NHÂN TỐ TRONG PHÂN TÍCH TÀI SẢN TÀI CHÍNH 4
1.1. Mô hình đa nhân tố trong phân tích tài sản tài chính 5
1.2. Phương pháp ước lượng mô hình đa nhân tố 8
1.2.1. Phân tích theo chuỗi thời gian 9
1.2.2. Phân tích chéo 9
1.2.3. Phân tích nhân tố thống kê 11
1.3. Kỹ thuật phân tích thành phần chính 11
1.4. Một số các chỉ tiêu và tỉ lệ tài chính chủ yếu được dùng cho ước lượng mô hình 14
CHƯƠNG 2: ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH ĐA NHÂN TỐ ĐỐI VỚI MỘT SỐ CỔ PHIẾU TRÊN TTCK VIỆT NAM 21
2.1. Cơ sở dữ liệu 21
2.1.1. Các cổ phiếu được lựa chọn 21
2.1.2. Thông tin về một số cổ phiếu 23
2.1.3. Tình hình biến động giá và khối lượng giao dịch của các cổ phiếu trong năm 2007 35
2.2. Ước lượng mô hình đa nhân tố đối với các cổ phiếu đã chọn 39
2.2.1. Phân tích dựa trên một số chỉ tiêu của công ty – Phân tích số liệu chéo 39
2.2.2. Phân tích dựa trên các chuỗi lợi suất –Phân tích theo số liệu thời gian 49
KẾT LUẬN 57
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
PHỤ LỤC 59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 12871.doc