Chuyển hóa protein (p3) - Ths. Nguyễn Kim Thạch

Câu 4:  Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là A. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic, không có tác dụng sinh học B. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic, không có tác dụng sinh học C. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic, có tác dụng dãn mạch và tăng tính thấm thành mạch D. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic, chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron E. Có tác dụng dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch

pdf31 trang | Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyển hóa protein (p3) - Ths. Nguyễn Kim Thạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN HÓA PROTEIN (P3) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh – Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1 CHUYỂN HÓA CHUYÊN BIỆT MỘT SỐ ACID AMIN 2 Chuyển hóa chuyên biệt 1 số AA tạo thành những sản phẩm sinh học đặc hiệu • Tổng hợp porphyrin • Tổng hợp purin và pyrimidin • Tổng hợp một số hormon • Tổng hợp acid nicotinic • Tổng hợp creatin, creatin-P • Sinh tổng hợp glutathion • Tạo Taurin • Tạo các amin có hoạt tính sinh học. 3 1.Toång hôïp acid nicotinic 4 Tryptophane Acid nicotinic 5Bệnh lý nếu không TH Tổng hợp Tryptophan Vitamin P.P ( Nicotiamid) da sần sùi (bệnh Pellagre) 2. Amin có hoạt tính sinh học • Bao gồm – EPINEPHRINE (ADRENALINE) – NOREPINEPHRINE – DOPAMINE – SEROTONIN – -AMINOBUTYRIC ACID (GABA) • Chất dẫn truyền TK Tổng hợp Amin có hoạt tính sinh học • Khử carboxyl của AA bằng DECARBOXYLASES (coenzyme plp) •  DOPAMINE, EPI, NOREPINEPHRINETYR •  GABAGLUTAMATE • HISTAMINEHISTIDINE • SEROTONINTRP Tổng hợp GABA Cơ chế của GABA  Sự thẩm thấu của kênh Clorua • BENZODIAZEPINES ( Đt động kinh) tăng tính thấm màng đối với Clo # tăng td của GABA GLUTAMATE GLU DECARBOXYLASE GABA + CO2 Chất ức chế chính sự dẫn truyền TK trong não Chất kt chính sự dẫn truyền TK trong não Tổng hợp HISTAMINE • HISTAMINE tham gia vào phản ứng dị ứng • Thụ thể H1 có mặt ở ruột, phế quản co cơ trơn – Chất kháng thụ thể H1: CLARITIN, ZYRTEC • Thụ thể H2 /dạ dày kt tiết acid dạ dày • Thụ thể H2 /tim kt tăng nhịp tim – Chất kháng thụ thể H2: Cimetidine, Ranitidine HISTIDINE HIS DECARBOXYLASE HISTAMINE + CO2 TRP  5-HYDROXYTRYPTOPHAN SEROTONIN + CO2 Tổng hợp SEROTONIN Tác dụng SEROTONIN 1. co cơ trơn 2. Chất dẫn truyền TK 3. Tổng hợp MELATONIN trong tuyến yên TRP HYDROXYLASE coenzym 5,6,7,8 Tetrahydrobiopterin DECARBOXYLASE 11 Tổng hợp các catecholamin từ tyrosine 12 13 L-DOPA trong bệnh Parkinson Máu Não Hàng rào máu não L-DOPA L-DOPA Dopamine Dopamine HO HO CH2-C-CO2H CH3 NHNH2Carbidopa Blocks Bệnh Parkinson đi kèm với giảm dopamine trong não do mất TB TK trong hạch nền . ĐT: Carbidopa + L-DOPA Bệnh lý nếu không TH Tổng hợp Tyrosin T1, T2, T3, T4 Nhược giáp adrenalin, noradrenalin Melanin Bệnh bạch tạng 15 3. Tổng hợp creatin • 2 dạng creatin: creatin tự do và creatin phosphat. • Creatin – P : dạng dự trữ năng lượng cho cơ. • Creatin creatinin 16 - H2O 4.Sinh tổng hợp glutathion (ở gan) (a) Dạng khử (b)Dạng oxy hóa 17 5. Tổng hợp taurin Cystein Taurin kết hợp với acid mật tạo nên các dạng muối mật chứa taurin 18 taurin gan • Arginine là tiền chất để sinh tổng hợp NO, một chất thông tin sinh học quan trọng. • Ở người, NO giữ nhiều vai trò trong các quá trình sinh lý: dẫn truyền TK, đông máu, kiểm sóat huyết áp 19 6. Tổng hợp nitric oxide: Nitric Oxide 20 NH3 +NH2 H2N=C-HNCH2CH2CH2CHCO 2 - + NH3 + NH2CONHCH2CH2CH2CHCO 2 - + NO Nitric oxide synthase (NOS) Arginine Citrulline Tổng kết CHUYỂN HÓA ACID AMIN • Tổng hợp – Aa cần thiết • Họ ASPARTATE • Họ PYRUVATE • AA nhân thơm • HISTIDINE – Aa không cần thiết • PYRUVATE • OXALOACETATE • -KETOGLUTARATE • 3-PHOSPHOGLYCERATE  Thoái hóa khung carbon :  PYRUVATE  ACETYL-CoA  ACETOACETATE  -KETOGLUTARATE  SUCCINYL-CoA  FUMARATE  OXALOACETATE • LEU • LYS KETOGENIC • aa không cần thiết + • HIS, VAL,MET GLUCOGENIC • ILE • PHE KETOGENIC GLUCOGENIC •THR •TRP •TYR 24 25 Alkaptonuria 1. NN: thiếu homogentisate dioxygenase trong thoái hóa Tyrosin 2. Nước tiểu có màu nâu do oxy hóa homogentisic acid 3. không có triệu chứng ở trẻ em 4. có khuynh hướng bị viêm khớp khi trưởng thành Phenylketon nieäu (PKU) • NN: Thiếu Phe hydroxylase • Mỹ: Tần suất 1:16,000 trẻ sinh sống • Triệu chứng: co giật, trì trệ tâm thần, tổn thương não • Điều trị: hạn chế “phenylalanine intake” • Mỹ: tầm soát tất cả trẻ sơ sinh 26 CH2CCO2 - O Phe Tyr Transamination Phenylpyruvate (urine) Các câu hỏi trắc nghiệm lượng giá Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về Nitric oxide (NO) A. Là thành phần chính của khói B. Có tiền chất là Arginin, có vai trò dẫn truyền thần kinh, kiểm soát huyết áp và đông máu C. Kích hoạt gây co cơ trơn mạch máu D. A và B đúng E. Tất cả đều sai. Câu 2: Creatinin được tạo thành từ sự chuyển hóa arginin, glycin và methionin. Phát biểu nào sau đây đúng về creatinin A. Lượng creatinin mỗi ngày thay đổi theo chế độ ăn B. Creatinin được tạo thành từ sự thủy phân phosphate của creatin ở gan C. Hội chứng thiếu creatinin xảy ra do không cung cấp đủ arginin, glycin và methionin từ thức ăn D. Nồng độ creatinin máu dùng để đánh giá chức năng lọc của cầu thận E. Nồng độ creatinin máu dùng để đánh giá khả năng chuyển hóa protein của gan. Câu 3: Serotonin A. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin, được đào thải ở nước tiểu B. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan, có tác dụng tăng tính thấm thành mạch C. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin, có tác dụng tăng tính thấm thành mạch D. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan, có tác dụng E. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan, được đào thải ở nước tiểu Câu 4:  Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là A. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic, không có tác dụng sinh học B. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic, không có tác dụng sinh học C. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic, có tác dụng dãn mạch và tăng tính thấm thành mạch D. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic, chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron E. Có tác dụng dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch. Câu 5: Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin, Glycin, Methionin C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbm_hoa_sinh_2_chuyen_hoa_protein_p3_8508_6089_2101064.pdf
Tài liệu liên quan