Cơ sở dữ liệu - Chương 11: Bảo mật mức hàng hóa trong SQL server
Cơ sở dữ liệu -
Chương 11: Bảo mật mức hàng hóa trong SQL server
Thủ tục trả về nguyên của mỗi user
Thủ tục gán quyền cho mỗi nhân viên
Thủ tục kiểm tra mức bảo mật của nhân viên
Hàm kiểm tra bảo mật
27 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở dữ liệu - Chương 11: Bảo mật mức hàng hóa trong SQL server, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Bảo mật mức hàng trong
SQL Server
1
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH 2
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Nội dung
• Case study
–Xây dựng ba ̉ng, hàm, thu ̉ tục và trigger cho
mục đích ba ̉o mâ ̣t mư ́c hàng
3
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Đặt vá̂n đề
• SQL Server tuy bảo mật bảng và cột
(vertical security) rất tó̂t nhưng lại không
có khả năng bảo mật mư ́c hàng (row-
level security).
• Views vơ ́i tùy cho ̣n with check option có
thể cung cấp dạng bảo mật mư ́c hàng
nhưng nếu phải duy trì hàng tá view để
quản l{ thì quá phức ta ̣p.
4
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
View
CREATE VIEW
[ .] [ . ] view_name [ ( column [ ,...n ] ) ]
AS
select_statement
[ WITH CHECK OPTION ] .
5
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Lê ̣nh View
• [ WITH CHECK OPTION ]: bắt buộc tất cả các
lệnh chỉnh sửa dữ liệu liên quan đến view
đều phải tuân theo điều kiện lọc trong mệnh
đề select.
– Khi 1 hàng bị sửa đổi thông qua view, WITH
CHECK OPTION bảo đảm là dữ liệu vẫn còn nhìn
thấy được thông qua view.
– Bất kz lệnh sửa đổi nào mà làm cho các hàng biến
mât́ khỏi view sẽ bị loại trừ và hiển thị thông báo
lỗi.
6
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Ví dụ
CREATE VIEW CAonly
AS SELECT au_lname, au_fname, city, state
FROM authors
WHERE state = 'CA' WITH CHECK OPTION
UPDATE CAOnly
Set state = ‘KS’ WHERE state =‘CA’ and au_fname ='Ann'
Lệnh update này có thực hiện được
không?
7
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Case study
• Cơ sở dư ̃ liệu mẫu OBXKites cần thực thi
bảo mật mức hàng.
• Mõ̂i nhân viên (employee) trong bảng
Contact có thể được cấp các quyền khác
nhau (read, write, hay administrator) khi
truy xuât́ dữ liệu về bán hàng và kho
hàng tùy theo mõ̂i chi nhánh.
8
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Business-security rules
• Tuy dư ̃ liệu về kho, kế hoạch sa ̉n xuất được
qua ̉n l{ bởi riêng phòng kế hoạch, nhưng tất
ca ̉ phòng ban trong công ty được quyền xem
dư ̃ liệu về hàng hóa, tình tra ̣ng kho
• Dư ̃ liê ̣u về mỗi nhân viên chỉ có phòng nhân
sự và trưởng phòng của nhân viên đó mới
được quyêǹ xem.
9
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Business-security rules
• Hệ thôńg đă ̣t mua hàng chi ̉ cho phép người
mua loại nào mới được đă ̣t mua hàng thuô ̣c
loa ̣i đó.
• Môĩ chi nhánh ngân hàng có thể đo ̣c được dữ
liê ̣u khách hàng nhưng chỉ có ngân hàng nào
mà khách hàng là thành viên mới được phép
chỉnh sửa dư ̃ liê ̣u của khách hàng đó.
10
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Yêu cà̂u bảo mật
• Để thực thi việc ba ̉o mâ ̣t mức hàng, câǹ 4 thành
phâǹ sau:
1. Security table: chư ́a danh sách user bao gồm
phòng ban nhân viên đó trực thuô ̣c và các quyền
read/write.
2. Security procedure: kiểm tra quyền của user cùng
vơ ́i dư ̃ liệu mà user đó yêu câù.
3. Fetch procedure: thông qua việc kiểm tra security
procedure tra ̉ về dư ̃ liệu thích hợp
4. Triggers: go ̣i security procedure để kiê ̉m tra quyền
user khi thực thi các lệnh DML.
11
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Bảng security
• Ba ̉ng security table dùng như ba ̉ng kết
hợp many-to-many giữa 2 bảng contact
và location tables.
• Mức độ bảo mật xác định mức truy xuât́:
–0 (or no rows): 0 access
–1: Read access
–2: Write access
–3: Admin access
12
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Bảng security
• Bảng có 2 khóa ngoại tham chiếu đến 2 ba ̉ng
contact và location theo cơ chế cascading
deletes.
• Bảng có 2 ràng buô ̣c (constraint):
– Ha ̣n chê ́dữ liệu nhâ ̣p cho cô ̣t security codes
(0–3)
– Ràng buô ̣c duy nhất để bảo đảm mỗi contact
và location chỉ có duy nhất 1 mã security.
13
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Tạo Bảng security
USE OBXKites;
CREATE TABLE dbo.Security (
SecurityID int identity NOT NULL
PRIMARY KEY NONCLUSTERED,
ContactID UniqueIdentifier NOT NULL
REFERENCES dbo.Contact(ContactID) ON DELETE CASCADE,
LocationID UniqueIdentifier NOT NULL
REFERENCES dbo.Location(LocationID) ON DELETE CASCADE,
SecurityLevel INT NOT NULL DEFAULT 0
);
14
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Hai ràng buộc của bảng security
ALTER TABLE dbo.Security
ADD CONSTRAINT ValidSecurityCode CHECK
(SecurityLevel IN (0,1,2,3));
ALTER TABLE dbo.Security
ADD CONSTRAINT ContactLocation UNIQUE
(ContactID, LocationID);
15
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Trigger bảo đảm
CREATE TRIGGER ContactID_RI
ON dbo.Security AFTER INSERT, UPDATE
AS
SET NOCOUNT ON;
IF EXISTS(SELECT * FROM Inserted INNER JOIN dbo.Contact
ON Inserted.ContactID = Contact.ContactID
WHERE Contact.ContactID IS NULL
OR IsEmployee = CAST(0 AS bit))
BEGIN
RAISERROR (‘Foreign Key Constraint: Security.ContactID’, 16, 1);
ROLLBACK TRANSACTION;
RETURN;
END;
16
Mu ̣c đích của Trigger??
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Admin procedures
• Thủ tục tra ̉ vê ̀quyền của mõ̂i user
• Thủ tục gán quyền cho mõ̂i nhân viên
• Thủ tục kiểm tra mức bảo mật của nhân
viên
• Hàm kiểm tra bảo mật
17
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Thủ tục trả về quyêǹ của user
CREATE PROCEDURE pSecurity_Fetch
@LocationCode VARCHAR(15) = NULL,
@ContactCode VARCHAR(15) = NULL
AS
SET NOCOUNT ON;
SELECT c.ContactCode, l.LocationCode, s.SecurityLevel
FROM dbo.Security AS s INNER JOIN dbo.Contact AS c
ON s.ContactID = c.ContactID INNER JOIN dbo.Location AS l
ON s.LocationID = l.LocationID
WHERE (l.LocationCode = @LocationCode
OR @LocationCode IS NULL)
AND (c.ContactCode = @ContactCode
OR @ContactCode IS NULL);
18
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Thu ̉ tu ̣c gán quyền security cho user
CREATE PROCEDURE pSecurity_Assign
@ContactCode VARCHAR(15),
@LocationCode VARCHAR(15), @SecurityLevel
INT
AS
SET NOCOUNT ON;
DECLARE @ContactID UNIQUEIDENTIFIER,
@LocationID UNIQUEIDENTIFIER;
-- Get ContactID
SELECT @ContactID = ContactID
FROM dbo.Contact
WHERE ContactCode = @ContactCode;
IF @@ERROR 0 RETURN -100
IF @ContactID IS NULL
BEGIN
RAISERROR (‘Contact: "%s" not found’,
15,1,@ContactCode);
RETURN -100;
END;
-- Get LocationID
SELECT @LocationID = LocationID
FROM dbo.Location
WHERE LocationCode = @LocationCode;
IF @@ERROR 0 RETURN -100;
IF @LocationID IS NULL
BEGIN
RAISERROR (‘Location: "%s" not found’,
15,1,@LocationCode);
RETURN -100;
END;
-- Insert
INSERT dbo.Security
(ContactID,LocationID, SecurityLevel)
VALUES
(@ContactID, @LocationID,
@SecurityLevel);
IF @@ERROR 0 RETURN -100;
RETURN;
19
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Tìm thông tin nhân viên và chi nhánh
• Tìm ContactCode của nhân viên:
SELECT ContactCode
FROM dbo.Contact
WHERE IsEmployee = CAST(1 AS bit);
• Tìm mã các chi nhánh (LocationCode):
SELECT LocationCode FROM dbo.Location;
20
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Gán quyền bảo mật cho các nhân viên
• Gán cho nhân viên 118 các quyền khác nhau ở các chi
nhánh khác nhau:
EXEC pSecurity_Assign
@ContactCode = ‘118’, @LocationCode = ‘CH’,
@SecurityLevel = 3;
EXEC pSecurity_Assign
@ContactCode = ‘118’, @LocationCode = ‘Clt’,
@SecurityLevel = 2;
EXEC pSecurity_Assign
@ContactCode = ‘118’, @LocationCode = ‘Elc’,
@SecurityLevel = 1;
21
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Thủ tục kiểm tra bảo mật
CREATE PROCEDURE p_SecurityCheck
@ContactCode VARCHAR(15), @LocationCode VARCHAR(15),
@SecurityLevel INT, @Approved BIT OUTPUT
AS
SET NOCOUNT ON;
DECLARE @ActualLevel INT = 0;
SELECT @ActualLevel = s.SecurityLevel FROM dbo.Security AS s
INNER JOIN dbo.Contact AS c ON s.ContactID = c.ContactID
INNER JOIN dbo.Location AS l ON s.LocationID = l.LocationID
WHERE c.ContactCode = @ContactCode
AND l.LocationCode = @LocationCode;
22
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Thủ tục kiểm tra bảo mật (tt)
IF @ActualLevel < @SecurityLevel
SET @Approved = CAST(0 AS bit);
ELSE
SET @Approved = CAST(1 AS bit);
RETURN 0;
• Chạy thử:
DECLARE @OK BIT;
EXEC p_SecurityCheck @ContactCode = ‘118’,
@LocationCode = ‘Clt’, @SecurityLevel = 3,
@Approved = @OK OUTPUT;
SELECT @OK;
23
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Hàm kiểm tra bảo mật
• Hàm fSecurityCheck có cùng chức năng
như thủ tục pSecurity_Check
• Mục đích của việc ta ̣o hàm:
–Có thê ̉ dùng trực tiếp trong lê ̣nh IF mà
không cần dùng biến để lưu trữ tham số
output cu ̉a thu ̉ tục.
24
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Hàm fSecurityCheck
CREATE FUNCTION dbo.fSecurityCheck (
@ContactCode VACHAR(15), @LocationCode VARCHAR(15),
@SecurityLevel INT)
RETURNS BIT
AS
BEGIN
DECLARE @Approved BIT = CAST(0 AS bit);
IF (SELECT s.SecurityLevel FROM dbo.Security AS s
INNER JOIN dbo.Contact AS c ON s.ContactID = c.ContactID
INNER JOIN dbo.Location AS l ON s.LocationID = l.LocationID
WHERE c.ContactCode = @ContactCode
AND l.LocationCode = @LocationCode) >= @SecurityLevel
25
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Hàm fSecurityCheck (tt)
BEGIN
SET @Approved = CAST(1 AS bit);
END;
RETURN @Approved;
END;
26
GV Phi Loan - Khoa CNTT – UIH
Kiểm tra hàm fSecurityCheck (tt)
IF dbo.fSecurityCheck( ‘118’, ‘Clt’, 3) = CAST(0 AS bit)
BEGIN
RAISERROR(‘Security Violation’, 16,1);
ROLLBACK TRANSACTION;
RETURN -100;
END;
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_11_ktcddbms_8969.pdf