Như chúng ta đã biết do đặc điểm của xí nghiệp có khối lượng nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ đa dạng về chủng loại nên theo em xí nghiệp nên thực hiện việc mở hệ thống TK cấp hai TK 152 để việc quản lý nguyên vật liệu có tính khoa học . Xí nghiệp không nên sử dụng phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ như hiện nay vì tính thủ công phức tạp của công việc ghi chép. Đồng thời nếu chúng ta thực hiện theo hình thức TKcấp hai chúng ta có thể dễ dàng ứng dụng tin học vào trong quản lý moat cách khoa học.
171 trang |
Chia sẻ: ndson | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đặc điểm về sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại công ty cổ phần quốc tế thương mại Thành Như, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
66.130.257
311
Vay ngắn hạn
142.800.000
142.800.000
331
Phải trả cho người bán
42.960.000
127.182.000
127.182.000
42.960.000
333
Thuế GTGT phải nộp NN
13.630.000
30.110.650
50.536.000
33.166.000
334
Phải trả CNV
26.890.000
4.027.800
67.130.000
89.992.200
338
Phải trả phải nộp khác
29.860.000
29.860.000
341
Vay dài hạn
891.900.000
891.900.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
1.010.000.000
1.010.000.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
670.000.000
118.720.134
788.720.134
441
Phải thu nội bộ
193.948.337
193.948.337
Cộng
3.504.400.000
3.504.400.000
2.267.500.632
2.267.500.632
3.770.396.402
3.770.396.402
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị: Xí nghiệp may mũ xuất khẩu
Bảng
cân đối kế toán
Lập tại: phòng tài vụ
Ngày 29 tháng 2 năm 2004
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị tính: Đồng
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
I Tài sản lưu động và
đầu tư ngắn hạn
100
1.545.002.033
1.740.780.203
1 Tiền mặt tại quĩ
110
329.640.000
564.568.170
2 Tiền gửi ngân hàng
111
952.000.000
1.090.000.000
3 Đầu tư tài chính ngắn hạn
112
4 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
113
5 Phải thu của khách hàng
114
181.900.000
4.750.000
6 Các khoản phải thu khác
115
81.462.033
81.462.033
7 Dự phòng phải thu khó đòi
116
8 Thuế GTGT được khấu trừ
117
0
0
9 Hàng tồn kho
118
10 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
119
11 Tài sản lưu động khác
120
II Tài sản cố định, đầu tư dài hạn
200
1 Tài sản cố định
210
1.835.600.000
1.872.600.000
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
211
212
2 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
213
3 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
214
4 Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
215
5 Chi phí trả trước dài hạn
216
Cộng tài sản ( 250=100+200 )
250
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
I Nợ phải trả
300
1.148.040.000
1.230.678.200
1 Nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Phải trả cho người bán
- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
- Phải trả người lao động
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác
310
311
312
313
314
315
142.800.000
42.960.000
13.630.000
26.890.000
29.860.000
142.800.000
42.960.000
33.166.000
89.992.200
29.860.000
2 Nợ dài hạn
- Vay dài hạn
- Nợ dài hạn
316
317
318
891.900.000
891.900.000
II Nguồn vốn chủ sở hữu
400
2.232.562.033
2.382.702.003
1 Nguồn vốn kinh doanh
- Vốn góp
- Thặng dư vốn
- Vốn khác
410
411
412
413
1.010.000.000
1.010.000.000
2 Lợi nhuận tích luỹ
414
89.897.370
240.037.340
3 Cổ phiếu mua lại
415
4 chênh lệch tỉ giá
416
5 Các quĩ của doanh nghiệp
- Quĩ khen thưởng phúc lợi
417
418
6 Lợi nhuận chưa phân phối
419
670.000.000
670.000.000
Cộng nguồn vốn (430=300+400 )
430
Các chỉ tiêu Đơn vị tính: Đồng
Ngoài bảng cân đối
chỉ tiêu
Số đầu năm
Số cuối năm
1 Tài sản thuê ngoài
2 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
4 Nợ khó đòi đã xử lý
5 Ngoại tệ các loại
6 Hạn mức kinh phí còn lại
7 Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có
đơn vị: xí nghiệp may mũ xuất khẩu
thuyết minh
báo cáo tài chính
Tháng 2/2004
1.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1.1- Hình thức sở hữu vốn : Công ty liên doanh
1.2- Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất mũ lưỡi trai
2. Chính sách kế toán tại đơn vị:
2.1- Chế độ kế toán đang áp dụng: kế toán tập trung
2.2- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
2.3- Phương pháp khấu hao:
2.4- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp bình quân cả kì dự trữ
3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính:
3.1- Chi tiết hàng tồn kho:
chỉ tiêu
Số tồn kho cuối năm
1 Nguyên liệu, vật liệu
39.717.000
2 Công cụ, dụng cụ
35.612.000
3 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
51.489
4 Thành phẩm
50.990.710
5 Hàng hoá
6 Hàng gửi đi bán
0
3.2- Chi tiết doanh thu:
chỉ tiêu
Số tiền
1 Doanh thu
505.360.000
2 Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại
- Hàng bán bị trả lại
46.250.000
- Giảm giá hàng bán
- Thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp
- Thuế xuất khẩu phải nộp
- Thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp
3 Doanh thu thuần
459.110.000
3.3- Chi tiết các khoản phải thu khó đòi và nợ phải trả quá hạn
chỉ tiêu
Số đầu năm
Số phát sinh
trong năm
Số cuối năm
A
1
2
3
1. Các khoản phải thu khó đòi
2. Các khoản nợ phải trả quá hạn
3.4- Tình hình tăng, giảm TSCĐ:
chỉ tiêu
Nguyên giá
Giá trị hao mòn
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số cuối năm
Số đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số cuối năm
Số đầu năm
Số cuối năm
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TSCĐ hữu hình
- Nhà cửa
- Vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- Phương tiện vận tải
- Thiết bị văn phòng
TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ vô hình
Cộng
3.5- Phân phối lợi nhuận:
chỉ tiêu
Số tiền
1 Số lợi nhuận sau thuế TNDN năm nay
80.729.691
2 Số lợi nhuận chưa chia năm trước chuyển sang
670.000.000
3 Số lợi nhuận tích luỹ năm trước
89.897.370
4 Số lơi nhuận trích lập các quĩ
5 Số lợi nhuận trả cổ tức phân chi cho cổ đông
Trong đó: - Số đã trả
- Số chưa trả
6 Số lợi nhuận chưa phân phối cuối năm
788.720.134
3.6- Tình hình trích lập và sử dụng các quĩ của doanh nghiệp:
4- Giải thích và kiến nghị của doanh nghiệp:
4.1Hoàn thiện sử dụng TK 152 chi tiết theo đặc điểm vật tư tai xí nghiệp:
Như chúng ta đã biết do đặc điểm của xí nghiệp có khối lượng nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ đa dạng về chủng loại nên theo em xí nghiệp nên thực hiện việc mở hệ thống TK cấp hai TK 152 để việc quản lý nguyên vật liệu có tính khoa học . Xí nghiệp không nên sử dụng phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ như hiện nay vì tính thủ công phức tạp của công việc ghi chép. Đồng thời nếu chúng ta thực hiện theo hình thức TKcấp hai chúng ta có thể dễ dàng ứng dụng tin học vào trong quản lý moat cách khoa học.
4.2: Hoàn thiện phương pháp và thời điểm hạch toán chi phí sản xuất nhằm đap ứng yêu cầu quản lý chi phí và tính giá thành:
+ Hoàn thiện phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất dùng:
Như đã nói pr trên phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất ding của xí nghiệp là phưpơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Phương pháp này giản đơn, dễ làm phù hợp với hệ thống tổ chức gọn nhẹ của phòng nhưng nếu như chúng ta đang đứng ở góc độ quan tâm của nhà quản lý đến lượng chi phí bỏ ra sản xuất, giá thành sản phẩm thì độ chính xác của phương pháp tính giá xuất dùng này là chưa hợp lý. Theo phương pháp này không phản ánh được sự biến động của yêu tố giá cả nguyên vật liệu ( tăng giảm biến động lớn ).Theo em xí nghiệp nên thực hiện việc tính giá xuất nguyên vật liệu theo phương pháp nhập trước xuất trước để đảm bảo viẹec tính đúng tính đủ chi phí trong giá trị sản phẩm.
+ Thiết lập mẫu sổ chi phí sản xuất kinh doanh mới ở xí nghiệp:
Xí nghiệp tiến hành lập sổ chi phí sản xuất kinh doanh cho từng tài khoản chi phí trên từng trang sổ riêng biệt. Vậy nên chăng xí nghiệp nên thực hiện lập sổ chi phí sản xuất kinh doanh trên cùng một trang sổ để đảm bảo việc ập hợp chi phí được thuận lợi, nhanh chpóng đồng thời tạo điều kiện kiểm tra đối chiếu được thuận lợi.
4.3 Hoàn thiện hách toán chi phí sản xuất chung vào giá thành:
Chúng ta biết rằng chi phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết còn lại để sản xuất sản phẩm, phát sinh trong phạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất của doanh nghiệp. Hiện nay xí nghiệp thực hiện đưa toàn bộ chi phí điện thoại, điện nước vào chi phí sản xuất chung và đưa vào giá thành sản phẩm. Em thấy rằng việc đưa toàn bộ hai chi phí này vào cho giá thành là hông hợp lý vì hai khoản chi phí này có phát sinh trong cả lĩnh vực quản lý. Vậy xí ngfhiệp nên thực hiện việc phân bổ hai khoản chi phí sản xuất chung này theo một tiêu thức hợp lý đối với xí nghiệp để đảm bảo việc tính đúng tính đủ chi phí vào giá thành sản phẩm.
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 1 tháng 2 năm 2004
Số: 455645
Đơn vị bán hàng: Công ty Bình Minh
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Vải cotton
m
3.300
8.000
26.400.000
Cộng tiền hàng: 26.400.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGt: 2.640.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 29.040.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 2 tháng 2 năm 2004
Số:579898
Đơn vị bán hàng: Công ty Hoàng Gia
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Lưỡi trai
Cái
17.400
450
7.830.000
Cộng tiền hàng: 7.830.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:783.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 8.613.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 311
Bộ phận: PX may Ngày 1/2/2004 Nợ: 152
Có: 331
- Họ tên người giao hàng: Công ty Bình Minh
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Vải cotton
m
3.300
8.000
26.400.000
Cộng
26.400.000
Ngày 1 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 312
Bộ phận: PX may Ngày 2/2/2004 Nợ: 152
Có: 331
- Họ tên người giao hàng: Công ty Hoàng Gia
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Lưỡi trai
Cái
17.400
450
7.830.000
Cộng
7.830.000
Ngày 2 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 1 tháng 2 năm 2004
Số: 100
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Vải cotton
Đo
m
3.300
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 2 tháng 2 năm 2004
Số: 101
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Lưỡi trai
Đếm
Cái
17.400
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 411
Địa chỉ: CL - HN Ngày 2/2/2004 Nợ: 621
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Minh Việt. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Vải cotton
m
3.200
8.000
25.600.000
Cộng
25.600.000
Xuất, ngày 2 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 412
Địa chỉ: CL - HN Ngày 6/2/2004 Nợ: 621
Có: 152
Họ tên người nhận hàng:Thu Trang. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Lưỡi trai
Cái
17.100
450
7.695.000
Cộng
7.695.000
Xuất, ngày 6 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 4 tháng 2 năm 2004
Số: 113325
Đơn vị bán hàng: Công ty Phương Nam
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá
Cái
17.800
250
4.450.000
Cộng tiền hàng: 4.450.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:445.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 4.895.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 5 tháng 2 năm 2004
Số: 656733
Đơn vị bán hàng: Công ty Đài Bắc
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khuy chỏm
Cái
17.500
300
5.250.000
Cộng tiền hàng: 5.250.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:525.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 5.775.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 313
Bộ phận: PX may Ngày 4/2/2004 Nợ: 152
Có: 331
- Họ tên người giao hàng: Công ty Phương Nam
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Khoá
Cái
17.800
250
4.450.000
Cộng
4.450.000
Ngày 4 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 314
Bộ phận: PX may Ngày 5/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
- Họ tên người giao hàng: Công ty Đài Bắc
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Khuy chỏm
Cái
17.500
300
5.250.000
Cộng
5.250.000
Ngày 5 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 4 tháng 2 năm 2004
Số: 102
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Khoá
Đếm
Cái
17.800
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 5 tháng 2 năm 2004
Số: 103
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
thị trường
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Khuy chỏm
Đếm
Cái
17.500
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 413
Địa chỉ: CL - HN Ngày 7/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Xuân Huy. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Khoá
Cái
17.150
250
4.287.500
Cộng
4.287.500
Xuất, ngày 7 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 414
Địa chỉ: CL - HN Ngày 9/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng:Thanh Tùng. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Khuy chỏm
Cái
17.120
300
5.136.000
Cộng
5.136.000
Xuất, ngày 9 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 7 tháng 2 năm 2004
Số: 513212
Đơn vị bán hàng: Công ty Nam Cường
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mác
Cái
17.600
150
2.640.000
Cộng tiền hàng: 2.640.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:264.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 2.904.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 8 tháng 2 năm 2004
Số: 545443
Đơn vị bán hàng: Công ty Châu Long
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Nẹp nhựa
Cái
17.450
200
3.490.000
Cộng tiền hàng: 3.490.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:349.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.839.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 315
Bộ phận: PX may Ngày 7/2/2004 Nợ: 152
Có: 331
- Họ tên người giao hàng: Công ty Nam Cường
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Mác
Cái
17.600
150
2.640.000
Cộng
2.640.000
Ngày 7 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 316
Bộ phận: PX may Ngày 8/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
- Họ tên người giao hàng: Công ty Châu Long
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Nẹp nhựa
Cái
17.450
200
3.490.000
Cộng
3.490.000
Ngày 8 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 7 tháng 2 năm 2004
Số: 104
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Mác
Đếm
Cái
17.600
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 8 tháng 2 năm 2004
Số: 105
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Nẹp nhựa
Đếm
Cái
17.450
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 415
Địa chỉ: CL - HN Ngày 10/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Ngọc Huyền. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mác
Cái
17.170
150
2.575.500
Cộng
2.575.500
Xuất, ngày 10 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 416
Địa chỉ: CL - HN Ngày 12/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng:Kiều Ngân. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Nẹp nhựa
Cái
16.700
200
3.340.000
Cộng
3.340.000
Xuất, ngày 12 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 9 tháng 2 năm 2004
Số: 177869
Đơn vị bán hàng: Công ty Phong Phú
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Chỉ trắng
Kg
200
120.000
24.000.000
2
Chỉ đen
Kg
150
119.000
17.850.000
Cộng tiền hàng: 41.850.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:4.185.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 46.035.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 11 tháng 2 năm 2004
Số: 798232
Đơn vị bán hàng: Công ty bao bì Long Nguyên
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thùng carton
Cái
2.500
4.500
11.250.000
2
Túi nilon
Kg
2.100
3.000
6.300.000
3
Băng dán
Cuộn
327.000
Cộng tiền hàng: 17.787.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:889.350
Tổng cộng tiền thanh toán: 18.676.350
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 317
Bộ phận: PX may Ngày 9/2/2004 Nợ: 152
Có: 331
- Họ tên người giao hàng: Công ty Phong Phú
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Chỉ trắng
Kg
200
120.000
24.000.000
2
Chỉ đen
Kg
150
119.000
17.850.000
Cộng
41.850.000
Ngày 9 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 318
Bộ phận: PX may Ngày 11/2/2004 Nợ: 153
Có: 111
- Họ tên người giao hàng: Công ty bao bì Long Nguyên
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Thùng carton
Cái
2.500
4.500
11.250.000
2
Túi nilon
Kg
2.100
3.000
6.300.000
3
Băng dán
Cuộn
327.000
Cộng
17.787.000
Ngày 11 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 9 tháng 2 năm 2004
Số: 106
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Chỉ trắng
Cân
Kg
200
x
2
Chỉ đen
Cân
Kg
150
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 11 tháng 2 năm 2004
Số: 107
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Thùng carton
Đếm
Cái
2.500
2
Túi nilon
Cân
Kg
2.100
3
Băng dán
Đếm
Cuộn
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 417
Địa chỉ: CL - HN Ngày 12/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Diệu Linh. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Chỉ trắng
kg
65
120.000
7.800.000
2
Chỉ đen
Kg
62
119.000
7.378.000
Cộng
15.178.000
Xuất, ngày 12 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 419
Địa chỉ: CL - HN Ngày 13/2/2004 Nợ: 627
Có: 153
Họ tên người nhận hàng:Khánh Ly. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Thùng carton
Cái
850
4.500
3.825.000
2
Túi nilon
Kg
700
3.000
2.100.000
Cộng
Xuất, ngày 13 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 13 tháng 2 năm 2004
Số: 355479
Đơn vị bán hàng: Công ty xăng dầu Petrolimex
Địa chỉ: HN
Họ tên người mua hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL-HN
Số tài khoản: 010001101
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xăng
lít
5.500
5.900
32.450.000
Cộng tiền hàng: 32.450.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:3.245.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 35.695.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: PX may
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 13 tháng 2 năm 2004
Số: 108
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Trường Giang Trưởng ban
Ông : Trần Văn Hiếu Uỷ viên
Ông: Phạm Trần Hồng Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Xăng
Đo
lít
5.500
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng NVL đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 319
Bộ phận: PX may Ngày 13/2/2004 Nợ: 152
Có: 331
- Họ tên người giao hàng: Công ty xăng dầu Petrolimex
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Xăng
lít
5.500
5.900
32.450.000
Cộng
32.450.000
Ngày 13 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 320
Bộ phận: Kho TP Ngày 16/2/2004 Nợ: 155
Có: 154
- Họ tên người giao hàng: Hoàng Minh Chí
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Mũ MA
234
Chiếc
6.100
21.564
131.540.400
2
Mũ TG
198
Chiếc
5.900
19.583
115.539.700
3
Mũ HVM
753
Chiếc
4.300
23.480
100.964.000
Cộng
348.044.100
Ngày 16 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 418
Địa chỉ: CL - HN Ngày 13/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng: Diệu Linh. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Nguyên vật liệu
211.000
Cộng
211.000
Xuất, ngày 13 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 420
Địa chỉ: CL - HN Ngày 14/2/2004 Nợ: 627
Có: 152
Họ tên người nhận hàng:Khánh Ly. Bộ phận: PX may
Lý do xuất kho: sản xuất mũ lưỡi trai
Xuất tại kho : nguyên vật liệu
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Xăng
lít
5.500
5.900
32.450.000
Cộng
32.450.000
Xuất, ngày 14 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: Kho TP
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 16 tháng 2 năm 2004
Số: 109
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Duy Đạt Trưởng ban
Bà : Lưu Thanh Hải Uỷ viên
Bà: Nguyễn Phương Anh Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Mũ MA
234
Đếm
Chiếc
6.100
x
2
Mũ TG
198
Đếm
Chiếc
5.900
x
3
Mũ HVM
753
Đếm
Chiếc
4.300
x
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng TP đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu nhập kho Số: 321
Bộ phận: Kho TP Ngày 22/2/2004 Nợ: 155
Có: 632
- Họ tên người giao hàng: Công ty Minh Sơn
- Theo QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1995 của BTC
- Nhập tại kho : Nguyên vật liệu
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, qui cách phẩm chất vật tư
(sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Mũ MA
234
Chiếc
720
20.933
15.071.760
2
Mũ TG
198
Chiếc
850
19.255
16.366.750
Cộng
31.438.510
Ngày 22 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như
Bộ phận: Kho TP
Biên bản kiểm nghiệm
( Vật tư, sản phẩm, hàng hoá )
Ngày 22 tháng 2 năm 2004
Số: 110
- Căn cứ vào QĐ số 1141 ngày 1 tháng 11 năm 1195
- Của BTC
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông : Nguyễn Duy Đạt Trưởng ban
Bà : Lưu Thanh Hải Uỷ viên
Bà: Nguyễn Phương Anh Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sảnphẩm, hàng hoá )
Mã số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi chú
Số lượng đúng qui cách phẩm chất
Số lượng không đúng qui cách phẩm chất
1
Mũ MA
234
Đếm
Chiếc
720
X
2
Mũ TG
198
Đếm
Chiếc
850
X
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Số lượng TP không đúng qui cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 1: ( lưu )
Ngày 19 tháng 2 năm 2004
Số: 231948
Đơn vị bán hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL - HN
Số tài khoản: 010001101
Họ tên người mua hàng: Công ty Minh Sơn
Địa chỉ: HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mũ MA.234
Chiếc
1.200
30.000
36.000.000
2
Mũ TG.198
Chiếc
1.250
29.000
36.250.000
Cộng tiền hàng: 72.250.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:7.225.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 79.475.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 1: ( lưu )
Ngày 23 tháng 2 năm 2004
Số:
Đơn vị bán hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL - HN
Số tài khoản: 010001101
Họ tên người mua hàng: Cơ sở đại lý
Địa chỉ: HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mũ MA.234
Chiếc
2.900
30.000
87.000.000
2
Mũ HVM.753
Chiếc
1.780
32.000
56.960.000
Cộng tiền hàng: 143.960.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:14.396.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 158.356.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 421
Địa chỉ: CL - HN Ngày 19/2/2004 Nợ: 632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng: Công ty Minh Sơn
Lý do xuất kho:bán
Xuất tại kho : Thành phẩm
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mũ MA
234
Chiếc
1.200
20.933
25.119.600
2
Mũ TG
198
Chiếc
1.250
19.255
24.068.750
Cộng
49.188.350
Xuất, ngày 19 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 422
Địa chỉ: CL - HN Ngày 19/2/2004 Nợ: 632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng:Đại lý
Lý do xuất kho: bán
Xuất tại kho : Thành phẩm
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mũ MA
234
Chiếc
2.900
20.933
60.705.700
2
Mũ HVM
753
Chiếc
1.780
22.895
40.753.100
Cộng
101.458.800
Xuất, ngày 19 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 1: ( lưu )
Ngày 23 tháng 2 năm 2004
Số:231949
Đơn vị bán hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL - HN
Số tài khoản: 010001101
Họ tên người mua hàng: Công ty Tuấn Việt
Địa chỉ: HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mũ TG.198
Chiếc
1.000
29.000
29.000.000
2
Mũ HVM.753
Chiếc
1.300
32.000
41.600.000
Cộng tiền hàng: 70.600.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:7.060.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 77.660.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 1: ( lưu )
Ngày 25 tháng 2 năm 2004
Số:231950
Đơn vị bán hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL - HN
Số tài khoản: 010001101
Họ tên người mua hàng: Công ty Hải Bình
Địa chỉ: HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mũ VH.212
Chiếc
300
20.000
6.000.000
2
Mũ TG.198
Chiếc
2.200
29.000
63.800.000
Cộng tiền hàng: 69.800.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:6.980.000
Tổng cộng tiền thanh toán:76.780.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 423
Địa chỉ: CL - HN Ngày 23/2/2004 Nợ: 632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng: Công ty Tuấn Việt
Lý do xuất kho:bán
Xuất tại kho : Thành phẩm
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mũ HVM
753
Chiếc
1.300
22.895
29.763.500
2
Mũ TG
198
Chiếc
1.000
19.255
19.255.000
Cộng
49.018.500
Xuất, ngày 23 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 424
Địa chỉ: CL - HN Ngày 25/2/2004 Nợ: 632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng:Công ty Hải Bình
Lý do xuất kho: bán
Xuất tại kho : Thành phẩm
Số
TT
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mũ V.H
212
Chiếc
300
10.200
3.060.000
2
Mũ TG
198
Chiếc
2.200
19.255
42.361.000
Cộng
45.421.000
Xuất, ngày 25 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 1: ( lưu )
Ngày 26 tháng 2 năm 2004
Số:231951
Đơn vị bán hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL - HN
Số tài khoản: 010001101
Họ tên người mua hàng: Công ty Phương Đông
Địa chỉ: HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mũ TH.2412
Chiếc
500
21.500
10.750.000
2
Mũ MA.234
Chiếc
2.000
30.000
60.000.000
Cộng tiền hàng: 70.750.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:7.075.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 77.825.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Hoá đơn ( GTGT)
Liên 1: ( lưu )
Ngày 29 tháng 2 năm 2004
Số:231952
Đơn vị bán hàng: Cty TMQT Thành Như
Địa chỉ: CL - HN
Số tài khoản: 010001101
Họ tên người mua hàng: Công ty Phong Trang
Địa chỉ: HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Mũ TG.198
Chiếc
1.200
29.000
34.800.000
2
Mũ HVM.753
Chiếc
1.350
32.000
43.200.000
Cộng tiền hàng: 78.000.000
Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT:7.800.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 85.800.000
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 425
Địa chỉ: CL - HN Ngày 26/2/2004 Nợ: 632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng: Công ty Phương Đông
Lý do xuất kho:bán
Xuất tại kho : Thành phẩm
Số
thị trường
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mũ TH
2412
Chiếc
500
11.200
5.600.000
2
Mũ MA
234
Chiếc
2.000
20.933
41.866.000
Cộng
47.466.000
Xuất, ngày 26 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu xuất kho Số: 426
Địa chỉ: CL - HN Ngày 28/2/2004 Nợ: 632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng:Công ty Phong Trang
Lý do xuất kho: bán
Xuất tại kho : Thành phẩm
Số
thị trường
Tên nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Mũ TG
198
Chiếc
1.200
19.255
23.106.000
2
Mũ HVM
753
Chiếc
1.350
22.895
30.908.250
Cộng
54.014.250
Xuất, ngày 28 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phu trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 612
Ngày 19/2/2004 Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Công ty Minh Sơn
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Trả tiền mua hàng
Số tiền:79.475.000. ( Viết bằng chữ ): Bảy chín triệu bốn trăm bảy năm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 19 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 611
Ngày 17/2/2004 Nợ: 111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Khách hàng
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Trả tiền nợ từ đầu tháng
Số tiền: 181.900.000. ( Viết bằng chữ ): Một trăm tám mốt triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 17 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 613
Ngày 23/2/2004 Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Cơ sở đại lý
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Trả tiền mua hàng
Số tiền:153.605.320. ( Viết bằng chữ ): Một trăm năm ba triệu sáu trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi đồng chẵn.
Kèm theo: 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 23 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 614
Ngày 24/2/2004
Nợ: 111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Công ty Tuấn Việt
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Trả tiền mua hàng
Số tiền:77.660.000. ( Viết bằng chữ ): Bảy bảy triệu sau trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 24 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 615
Ngày 26/2/2004 Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Công ty Phương Đông
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: ứng trước một nửa tiền hàng
Số tiền:38.912.500. ( Viết bằng chữ ): Ba tám triệu chín trăm mười hai nghìn năm trăm đồng chẵn.
Kèm theo: 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 26 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 616
Ngày 27/2/2004 Nợ: 111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Công ty Hải Bình
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Trả tiền mua hàng
Số tiền:76.780.000. ( Viết bằng chữ ): Bảy sáu triệu bảy trăm tám mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 27 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 617
Ngày 28/2/2004 Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Công ty Phong Trang
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: ứng trước nửa tiền hàng
Số tiền:42.900.000. ( Viết bằng chữ ): Bốn hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 28 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 618
Ngày 28/2/2004 Nợ: 111
Có: 131
Họ tên người nộp tiền: Công ty Phương Đông
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Thanh toán nốt tiền hàng
Số tiền:38.912.500. ( Viết bằng chữ ): Ba tám triệu chín trăm mười hai nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 28 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: CTy TMQT Thành Như Phiếu thu Quyển số: 1
Địa chỉ: CL-HN Số: 619
Ngày 29/2/2004 Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: Công ty Phong Trang
Địa chỉ: HN
Lý do nộp: Thanh toán nốt tiền hàng
Số tiền:42.900.000. ( Viết bằng chữ ): Bốn hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền
Ngày 29 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quĩ
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 510
Ngày 5/2/2004 Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Đài Bắc
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua khuy chỏm
Số tiền: 5.775.000. ( Viết bằng chữ ): Năm triệu bảy trăm bảy năm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 5 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 511
Ngày 7/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Bình Minh
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua vải cotton
Số tiền:29.040.000. ( Viết bằng chữ ): Hai chín triệu không trăm linh bốn nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 7 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 512
Ngày 8/2/2004 Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Hoàng Gia
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua lưỡi trai
Số tiền:8.613.000. ( Viết bằng chữ ): Tám triệu sáu trăm mười ba nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 8 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 513
Ngày 8/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Châu Long
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua nẹp nhựa
Số tiền:3.839.000. ( Viết bằng chữ ): Ba triệu tám trăm ba chín nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 8 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 514
Ngày 10/2/2004 Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Phương Nam
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua khoá
Số tiền:4.895.000. ( Viết bằng chữ ): Bốn triệu tám trăm chín năm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 10 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 515
Ngày 11/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Nam Cường
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua mác
Số tiền:2.904.000. ( Viết bằng chữ ): Hai chín chín trăm linh bốn nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 11 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 516
Ngày 11/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty bao bì Long nguyên
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua bao bì
Số tiền:18.676.350. ( Viết bằng chữ ): Mười tám triệu sáu trăm bảy sáu ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 11 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 517
Ngày 14/2/2004 Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Phong phú
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua chỉ
Số tiền:46.035.000. ( Viết bằng chữ ): Bốn sáu triệu không trăm ba năm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 14 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 518
Ngày 15/2/2004 Nợ: 627
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Phân xưởng
Địa chỉ: XN
Lý do chi: Chi phí khác ở bộ phận phân xưởng
Số tiền:35.361.000. ( Viết bằng chữ ): Ba năm triệu ba trăm sáu mốt nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày15 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 519
Ngày 15/2/2004 Nợ: 152
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty điện lực, Công ty viễn thông
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Trả tièn điện nước, điện thoại
Số tiền:57.701.600. ( Viết bằng chữ ): Năm bảy triệu bảy trăm linh một nghìn sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 15 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 520
Ngày 16/2/2004 Nợ: 211
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Hoàng Tú
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua dàn may thêu
Số tiền:40.700.000. ( Viết bằng chữ ):Bốn mươi triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 16 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 521
Ngày 20/2/2004 Nợ: 642, 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công nhân viên
Địa chỉ: XN
Lý do chi: Chi tạm ứng lương
Số tiền:17.396.500. ( Viết bằng chữ ): Mười bảy triệu ba trăm chín sáu nghìn năm trăm đồng chẵn.
Kèm theo 3 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 20 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 522
Ngày 20/2/2004 Nợ: 331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty xăn dầu Petrolimex
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền:35.695.000. ( Viết bằng chữ ): Ba năm triệu sáu trăm chín năm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 20 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 523
Ngày 21/2/2004 Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền:
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Chi vận chuyển hàng hoá
Số tiền:2.610.000. ( Viết bằng chữ ): Hai triệu sáu trăm mười nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 0 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 21 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 524
Ngày 22/2/2004 Nợ: 511,3331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Công ty Minh Sơn
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Trả tiền hàng bán bị trả lại
Số tiền:50.875.000. ( Viết bằng chữ ): Năm mươi triệu tám trăm bảy trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 22 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Đơn vị: Cty TMQT Thành Như Phiếu chi Quyển số: 2
Địa chỉ: CL-HN Số: 525
Ngày 24/2/2004 Nợ: 112
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Ngân Hàng ACB
Địa chỉ: HN
Lý do chi: Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng
Số tiền:138.000.000. ( Viết bằng chữ ): Một trăn ba tám triệu đồng chẵn.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ tiền
Ngày 24 tháng 2 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quĩ Người nhận tiền
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- K0862.doc