Đánh giá sự sẵn sàng tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    Tác động của việc áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp
Tác động được xem xét theo các khía cạnh sau:
 Tài chính của doanh nghiệp: chi phí, lợi nhuận tăng hay giảm, tỷ suất đầu tư
 Công nghệ: đã thay đổi như thế nào
 Nhân lực: tăng hay giảm, thay đổi cơ cấu nhân sự ra sao
 Công suất hoạt động: gia tăng như thế nào
 Quản lý: Thay đổi như thế nào về cách điều hành và yêu cầu về trình độ đối với
người quản lý
 Kinh doanh: mở rộng mặt hàng, mạng lưới khách hàng hay không và nếu có thì mở
rộng như thế nào201
Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong thời gian tới
 Có chiến lược mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 hay không và cụ thể mở rộng như
thế nào?
 Những cản trở mà doanh nghiệp phải đối mặt khi mở rộng việc áp dụng công nghệ
4.0
 Những cản trở về mặt chính sách của nhà nước khi doanh nghiệp mở rộng áp dụng
công nghệ 4.0.
 Đánh giá tác động kỳ vọng từ việc mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
201 trang | 
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá sự sẵn sàng tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lt;0.05, * p<0.1 
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0 
166 
Bảng PL6- 2: Các yếu tố quyết định việc áp dụng công nghệ, hồi quy logit, tác động 
biên 
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và 
=0 nếu không áp dụng công nghệ 
Chuẩn 
hóa KT 
sản xuất 
toàn 
chuỗi 
Công 
nghệ 
đám mây 
 Kết nối 
thiết bị 
với thiết 
bị/sản 
phẩm 
Ln(K/L) 
0.0245**
* 
0.0106 
0.0336*
** 
 (0.0087) (0.0066) (0.0067) 
5-9 lao động 0.0351 0.0568* 
0.0712*
* 
 (0.0382) (0.0307) (0.0347) 
10-24 lao động -0.0377 0.0333 0.0678* 
 (0.0399) (0.0324) (0.0354) 
25-49 lao động -0.0073 0.0773** 0.0665* 
 (0.0434) (0.0344) (0.0385) 
50-99 lao động -0.0236 0.0619 
0.1046*
** 
 (0.0475) (0.0380) (0.0399) 
100-299 lao động 0.0181 
0.1206**
* 
0.1751*
** 
 (0.0481) (0.0375) (0.0392) 
300-999 lao động -0.0487 
0.1365**
* 
0.2205*
** 
 (0.0512) (0.0392) (0.0406) 
Từ 1000 lao động -0.0181 
0.1686**
* 
0.2483*
** 
 (0.0651) (0.0480) (0.0484) 
Tỉ lệ lao động là nữ 0.0261 
-
0.1040**
* 
-0.0493 
 (0.0457) (0.0352) (0.0362) 
Tỉ lệ lao động là người nước ngoài -0.3359 
-
0.6587** 
-0.2015 
 (0.2946) (0.3045) (0.2310) 
167 
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và 
=0 nếu không áp dụng công nghệ 
Chuẩn 
hóa KT 
sản xuất 
toàn 
chuỗi 
Công 
nghệ 
đám mây 
 Kết nối 
thiết bị 
với thiết 
bị/sản 
phẩm 
Trình độ học vấn của quản lý 0.0432* -0.0080 0.0167 
 (0.0252) (0.0193) (0.0199) 
Tuổi quản lý 0.0041 0.0004 
-
0.0123*
* 
 (0.0076) (0.0059) (0.0055) 
Tuổi quản lý bình phương -0.0000 -0.0000 
0.0001*
* 
 (0.0001) (0.0001) (0.0001) 
Ln(Chỉ số tập trung ) 0.0027 -0.0035 0.0025 
 (0.0062) (0.0048) (0.0048) 
Tỉ lệ lao động nước ngoài của DN vốn ĐTNN trong 1 
quận/huyện 
0.0064 0.0195 -0.0147 
 (0.0405) (0.0316) (0.0326) 
Chế tạo công nghệ cao 0.0064 0.0253 0.0147 
 (0.0239) (0.0180) (0.0179) 
Chế tạo công nghệ trung bình -0.0089 0.0129 -0.0083 
 (0.0268) (0.0202) (0.0203) 
DN nhà nước -0.0831 -0.0506 0.0233 
 (0.0528) (0.0361) (0.0324) 
Hợp tác xã -0.0309 0.0644 -0.0441 
 (0.0728) (0.0530) (0.0711) 
DN hợp doanh 0.0396 -0.0637 0.0770 
 (0.0895) (0.0724) (0.0571) 
DN vốn ĐTNN 0.0128 0.0451 0.0008 
 (0.0402) (0.0312) (0.0311) 
Tây nguyên -0.0830 -0.0785 0.0223 
 (0.0876) (0.0702) (0.0599) 
Đồng bằng sông Cửu Long 
0.1124**
* 
0.0113 
0.0826*
** 
 (0.0391) (0.0295) (0.0300) 
168 
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và 
=0 nếu không áp dụng công nghệ 
Chuẩn 
hóa KT 
sản xuất 
toàn 
chuỗi 
Công 
nghệ 
đám mây 
 Kết nối 
thiết bị 
với thiết 
bị/sản 
phẩm 
Duyên hải miền Trung 0.0386 0.0108 0.0480 
 (0.0388) (0.0279) (0.0299) 
Miền núi phía Bắc 0.0128 
-
0.1105**
* 
0.0093 
 (0.0487) (0.0422) (0.0372) 
Hà Nội 
0.0950**
* 
-0.0143 0.0520* 
 (0.0340) (0.0256) (0.0270) 
Đồng bằng sông Hồng, trừ Hà Nội 0.0244 -0.0305 0.0283 
 (0.0315) (0.0234) (0.0245) 
Đông Nam Bộ, trừ TPHCM 0.0104 -0.0466* 0.0352 
 (0.0364) (0.0273) (0.0276) 
Tỉ lệ lao động sử dụng máy vi tính -0.0003 0.0014** 
0.0011*
* 
 (0.0007) (0.0006) (0.0006) 
Tỉ lệ lao động sử dụng internet -0.0001 -0.0010* -0.0007 
 (0.0007) (0.0005) (0.0005) 
DN có máy vi tính -0.0825 -0.0247 -0.0216 
 (0.0883) (0.0687) (0.0782) 
DN có website riêng 0.0369* -0.0000 -0.0182 
 (0.0221) (0.0167) (0.0168) 
DN sử dụng internet để quản lý vận hành 
0.0610**
* 
0.0645**
* 
0.0148 
 (0.0234) (0.0170) (0.0172) 
DN sử dụng internet để giao dịch 0.0064 0.0021 0.0214 
 (0.0249) (0.0194) (0.0200) 
DN sử dụng internet để giao dịch tài chính -0.0195 -0.0105 -0.0073 
 (0.0234) (0.0173) (0.0172) 
Tỉ lệ lao động được đào tạo < 3 tháng 
-
0.0919** 
-0.0188 -0.0219 
169 
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và 
=0 nếu không áp dụng công nghệ 
Chuẩn 
hóa KT 
sản xuất 
toàn 
chuỗi 
Công 
nghệ 
đám mây 
 Kết nối 
thiết bị 
với thiết 
bị/sản 
phẩm 
 (0.0408) (0.0319) (0.0313) 
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp -0.0251 0.0218 0.0062 
 (0.0506) (0.0373) (0.0374) 
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề trung cấp 0.0564 -0.0045 -0.0200 
 (0.0483) (0.0382) (0.0393) 
Tỉ lệ lao động có bằng đại học trở lên -0.0204 0.1109** 0.0553 
 (0.0641) (0.0469) (0.0504) 
Tỉ lệ lao động có các chứng chỉ khác 0.0697 0.0066 -0.0223 
 (0.0458) (0.0358) (0.0352) 
Tỉ lệ lao động tuổi 31 đến 45 
-
0.1212**
* 
-0.0477 
-
0.0703*
* 
 (0.0422) (0.0324) (0.0336) 
Tỉ lệ lao động tuổi 46 đến 55 -0.0741 -0.0084 -0.0268 
 (0.0760) (0.0590) (0.0622) 
Tỉ lệ lao động tuổi 56 đến 60 -0.0833 -0.1206 
-
0.3744*
* 
 (0.1548) (0.1369) (0.1867) 
Tỉ lệ lao động tuổi quá 60 -0.2228 -0.0324 0.0814 
 (0.2515) (0.2088) (0.1968) 
Số quan sát 2,416 2,416 2,416 
Ghi chú: *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0 
170 
Bảng PL6- 3: Các yếu tố quyết định Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0, kết quả hồi qui OLS 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
Ln(K/L) 0.1684*** 0.2903*** -0.0126 0.1874** 0.1587*** 0.2015*** 
 (0.0527) (0.0460) (0.0387) (0.0938) (0.0421) (0.0364) 
5-9 lao động 0.0798 0.5060** 0.0171 -0.4655 0.5806*** 0.2250 
 (0.2807) (0.2337) (0.1617) (0.6555) (0.2192) (0.1532) 
10-24 lao động 0.4922* 0.7196*** -0.1197 0.9283* 1.3137*** 0.5313*** 
 (0.2693) (0.2335) (0.1675) (0.5171) (0.2152) (0.1585) 
25-49 lao động 0.6754** 0.7889*** 0.0381 1.0420* 1.2361*** 0.6859*** 
 (0.2909) (0.2541) (0.1857) (0.5520) (0.2323) (0.1752) 
50-99 lao động 0.5075 1.3345*** -0.1748 0.5706 1.5337*** 0.7536*** 
 (0.3205) (0.2662) (0.2071) (0.6189) (0.2460) (0.1959) 
100-299 lao động 0.8907*** 1.5648*** -0.1407 1.0091* 1.6416*** 1.1067*** 
 (0.3137) (0.2705) (0.2133) (0.6103) (0.2523) (0.1991) 
300-999 lao động 1.7006*** 2.5445*** -0.0970 1.6109*** 1.5829*** 1.7012*** 
 (0.3178) (0.2808) (0.2272) (0.6076) (0.2647) (0.2150) 
Từ 1000 lao động 1.9942*** 2.9830*** 0.0954 2.1340*** 1.7788*** 2.3583*** 
171 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
 (0.3714) (0.3407) (0.3064) (0.6753) (0.3261) (0.2838) 
Tỉ lệ lao động là nữ -0.4482 -0.3473 -0.1564 0.4524 -0.0668 -0.2435 
 (0.2886) (0.2440) (0.1993) (0.5130) (0.2241) (0.1873) 
Tỉ lệ lao động là người nước ngoài 2.0408 1.3818 -2.2886* -3.5377 -1.2010 0.6921 
 (1.4161) (1.3138) (1.2471) (4.0591) (1.4102) (1.1797) 
Trình độ học vấn của quản lý 0.0827 0.2831** 0.0197 0.5989* 0.2417** 0.2837*** 
 (0.1574) (0.1324) (0.1091) (0.3298) (0.1193) (0.1030) 
Tuổi quản lý -0.0233 -0.0958** 0.0315 0.0432 -0.0072 -0.0108 
 (0.0461) (0.0382) (0.0330) (0.0885) (0.0365) (0.0311) 
Tuổi quản lý bình phương 0.0002 0.0009** -0.0004 -0.0004 0.0000 0.0001 
 (0.0005) (0.0004) (0.0003) (0.0009) (0.0004) (0.0003) 
Ln(Chỉ số tập trung ) 0.0590 0.0876*** 0.0578** 0.0195 -0.0250 0.0100 
 (0.0380) (0.0327) (0.0273) (0.0664) (0.0298) (0.0255) 
Tỉ lệ LĐ của DN vốn ĐTNN trong 1 quận/huyện 0.1554 -0.2066 -0.3098* -0.4659 -0.0488 0.0944 
 (0.2469) (0.2146) (0.1766) (0.4845) (0.1935) (0.1665) 
Chế tạo công nghệ cao -0.0182 0.1654 0.1498 0.7660*** 0.1813 -0.0598 
 (0.1401) (0.1225) (0.1077) (0.2468) (0.1142) (0.1000) 
172 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
Chế tạo công nghệ trung bình -0.3756** -0.0033 0.0683 -0.2770 0.0275 -0.0056 
 (0.1624) (0.1381) (0.1185) (0.3288) (0.1272) (0.1090) 
DN nhà nước 0.4596* 0.2977 0.5176** -0.1129 -0.1425 0.0788 
 (0.2374) (0.2357) (0.2635) (0.4138) (0.2350) (0.2184) 
Hợp tác xã -0.4481 0.1251 -0.3111 -12.0278 -0.3816 0.0038 
 (0.5587) (0.4072) (0.2918) (541.7597) (0.3833) (0.2837) 
DN hợp doanh 0.7414* 1.1382*** 0.3957 1.4947*** 0.1909 0.3899 
 (0.4307) (0.4138) (0.4504) (0.5495) (0.4097) (0.3830) 
DN vốn ĐTNN -0.4534* 0.1375 0.1485 0.2565 -0.0892 -0.2673 
 (0.2420) (0.2052) (0.1806) (0.4724) (0.1893) (0.1698) 
Tây nguyên 1.0445*** 0.5757 -0.0006 0.8435 -0.0351 0.2678 
 (0.3910) (0.3973) (0.3607) (0.7283) (0.3911) (0.3307) 
Đồng bằng sông Cửu Long 0.1790 0.4879** 0.4428** 1.0928** 0.6809*** 0.3688** 
 (0.2537) (0.2112) (0.1800) (0.4331) (0.1919) (0.1677) 
Duyên hải miền Trung 0.5899*** 0.3461* 0.1387 0.5200 0.4244** 0.4116*** 
 (0.2290) (0.2032) (0.1683) (0.4450) (0.1873) (0.1555) 
Miền núi phía Bắc 0.2602 0.3104 -0.1438 0.2147 0.2425 0.3049 
173 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
 (0.2814) (0.2426) (0.2164) (0.5222) (0.2326) (0.2022) 
Hà Nội 0.3041 0.2852 0.2165 0.5592 0.4425*** 0.1381 
 (0.2165) (0.1842) (0.1527) (0.3686) (0.1669) (0.1423) 
Đồng bằng sông Hồng, trừ Hà Nội 0.4896*** 0.4110** 0.0876 0.6544* 0.2485 0.2589** 
 (0.1885) (0.1631) (0.1377) (0.3443) (0.1519) (0.1289) 
Đông Nam Bộ, trừ TPHCM 0.0962 0.1281 0.0780 0.1684 0.4569*** -0.0435 
 (0.2239) (0.1897) (0.1586) (0.4294) (0.1709) (0.1493) 
Tỉ lệ lao động sử dụng máy vi tính -0.0054 0.0066* 0.0046 -0.0076 -0.0079** 0.0078** 
 (0.0041) (0.0038) (0.0032) (0.0071) (0.0035) (0.0031) 
Tỉ lệ lao động sử dụng internet 0.0085** -0.0015 -0.0061** 0.0092 0.0050 -0.0028 
 (0.0038) (0.0036) (0.0030) (0.0065) (0.0033) (0.0029) 
DN có máy vi tính -0.1290 -0.2776 0.1718 12.7692 0.0362 0.1675 
 (0.6568) (0.5354) (0.3802) (703.1379) (0.4843) (0.3670) 
DN có website riêng 0.0919 -0.1609 0.2446** 0.1861 0.1429 0.0947 
 (0.1334) (0.1149) (0.1003) (0.2327) (0.1056) (0.0934) 
DN sử dụng internet để quản lý vận hành 0.1535 0.1974* 0.1676 0.0234 -0.0295 0.0968 
 (0.1355) (0.1172) (0.1071) (0.2338) (0.1105) (0.0992) 
174 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
DN sử dụng internet để giao dịch -0.2124 -0.1550 -0.0068 -0.1996 -0.0167 -0.1811* 
 (0.1542) (0.1322) (0.1073) (0.2819) (0.1205) (0.1013) 
DN sử dụng internet để giao dịch tài chính 0.0414 0.1671 -0.0868 0.1156 0.0853 0.1886* 
 (0.1349) (0.1172) (0.1052) (0.2319) (0.1093) (0.0974) 
Tỉ lệ lao động được đào tạo < 3 tháng -0.4733* -0.1455 -0.0740 -0.4938 -0.5831*** -0.3308** 
 (0.2509) (0.2065) (0.1752) (0.4636) (0.1908) (0.1649) 
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp -0.1475 -0.1131 -0.0297 -0.1832 -0.2985 -0.0044 
 (0.3002) (0.2554) (0.2234) (0.5325) (0.2378) (0.2083) 
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề trung cấp 0.2467 -0.0863 0.0519 0.9686* -0.0783 0.0552 
 (0.2966) (0.2655) (0.2142) (0.5133) (0.2407) (0.2021) 
Tỉ lệ lao động có bằng đại học trở lên 0.1333 0.4755 0.4314 0.7840 0.3756 0.3766 
 (0.4025) (0.3404) (0.2791) (0.6958) (0.3188) (0.2613) 
Tỉ lệ lao động có các chứng chỉ khác -0.0803 -0.7664*** -0.1716 -0.8114 -0.2876 -0.3188 
 (0.2785) (0.2488) (0.2107) (0.5671) (0.2187) (0.1985) 
Tỉ lệ lao động tuổi 31 đến 45 -0.5564** -0.0995 -0.0708 -0.1895 -0.0310 -0.1900 
 (0.2651) (0.2235) (0.1833) (0.4757) (0.2049) (0.1729) 
Tỉ lệ lao động tuổi 46 đến 55 -1.0212* -0.3368 -0.1601 -2.5363** -0.0976 -0.6141** 
175 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
 (0.5242) (0.4271) (0.3216) (1.2579) (0.3870) (0.3039) 
Tỉ lệ lao động tuổi 56 đến 60 -2.4446* -1.7672 -0.2152 -3.9604 -0.1384 -0.4549 
 (1.3507) (1.1135) (0.6538) (3.5647) (0.8667) (0.6098) 
Tỉ lệ lao động tuổi quá 60 2.1633 1.0803 -0.9650 2.9675 0.0952 -0.8449 
 (1.3737) (1.3761) (1.0553) (3.0114) (1.3423) (1.0513) 
/cut1 2.5472** 1.6584 -0.4788 20.1972 2.8559*** -0.0851 
 (1.2667) (1.0462) (0.8588) (703.1411) (0.9917) (0.8127) 
/cut2 4.3812*** 4.8571*** -0.3836 20.5445 5.5415*** 2.5068*** 
 (1.2711) (1.0556) (0.8588) (703.1411) (0.9987) (0.8142) 
/cut3 4.8686*** 6.5079*** 2.9227*** 21.4746 5.1962*** 
 (1.2735) (1.0783) (0.8614) (703.1411) (0.8205) 
/cut4 7.4419*** 7.2172*** 4.7169*** 22.5523 6.4953*** 
 (1.3436) (1.1070) (0.8710) (703.1412) (0.8295) 
/cut5 8.6122*** 6.2096*** 23.7418 7.4226*** 
 (1.2652) (0.9073) (703.1413) (0.8462) 
Số quan sát 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416 
R2 điều chỉnh 0.106 0.167 0.017 0.117 0.064 0.075 
176 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5 
cho mỗi lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản phẩm 
thông minh 
Dịch vụ dựa 
trên dữ liệu 
Người lao 
động 
Ghi chú: *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0 
177 
Bảng PL6- 4: Các yếu tố quyết định mức độ sẵn sàng cho từng lĩnh vực, order logit, 
tác động biên 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Ln(K/L) 
1 -0.0213*** -0.0581*** 0.0021 -0.0032 -0.0339*** -0.0163*** 
 (0.0066) (0.0092) (0.0065) (0.0487) (0.0090) (0.0030) 
2 0.0169*** 0.0537*** 0.0001 0.0009 0.0293*** -0.0332*** 
 (0.0053) (0.0086) (0.0004) (0.0136) (0.0078) (0.0062) 
3 0.0017*** 0.0035*** -0.0010 0.0014 0.0046*** 0.0400*** 
 (0.0006) (0.0007) (0.0031) (0.0208) (0.0013) (0.0073) 
4 0.0026*** 0.0004*** -0.0010 0.0006 0.0067*** 
 (0.0009) (0.0002) (0.0030) (0.0093) (0.0013) 
5 0.0002* 0.0003** -0.0002 0.0002 0.0017*** 
 (0.0001) (0.0001) (0.0006) (0.0034) (0.0004) 
6 0.0001 -0.0001 0.0001 0.0011*** 
 (0.0001) (0.0002) (0.0015) (0.0003) 
5-9 lao 
động 
1 -0.0101 -0.1012** -0.0029 0.0079 -0.1240*** -0.0182 
 (0.0355) (0.0466) (0.0271) (0.1213) (0.0466) (0.0124) 
2 0.0080 0.0936** -0.0002 -0.0023 0.1073*** -0.0370 
 (0.0281) (0.0431) (0.0015) (0.0338) (0.0404) (0.0253) 
3 0.0008 0.0062** 0.0014 -0.0034 0.0167*** 0.0447 
 (0.0028) (0.0029) (0.0128) (0.0519) (0.0064) (0.0304) 
4 0.0012 0.0008* 0.0013 -0.0015 0.0075 
 (0.0043) (0.0004) (0.0126) (0.0233) (0.0051) 
5 0.0001 0.0006 0.0003 -0.0005 0.0019 
 (0.0004) (0.0003) (0.0024) (0.0085) (0.0013) 
6 0.0002 0.0001 -0.0002 0.0013 
178 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0002) (0.0007) (0.0038) (0.0009) 
10-24 lao 
động 
1 -0.0622* -0.1440*** 0.0201 -0.0157 -0.2807*** -0.0430*** 
 (0.0339) (0.0464) (0.0281) (0.2411) (0.0453) (0.0129) 
2 0.0492* 0.1331*** 0.0011 0.0045 0.2429*** -0.0875*** 
 (0.0268) (0.0430) (0.0015) (0.0672) (0.0396) (0.0264) 
3 0.0048* 0.0087*** -0.0095 0.0067 0.0378*** 0.1055*** 
 (0.0027) (0.0030) (0.0133) (0.1032) (0.0070) (0.0316) 
4 0.0075* 0.0011** -0.0093 0.0030 0.0177*** 
 (0.0042) (0.0005) (0.0131) (0.0463) (0.0055) 
5 0.0006 0.0008* -0.0018 0.0011 0.0044*** 
 (0.0004) (0.0004) (0.0025) (0.0169) (0.0015) 
6 0.0003 -0.0005 0.0005 0.0030*** 
 (0.0002) (0.0008) (0.0075) (0.0011) 
25-49 lao 
động 
1 -0.0854** -0.1579*** -0.0064 -0.0177 -0.2641*** -0.0555*** 
 (0.0365) (0.0506) (0.0311) (0.2706) (0.0491) (0.0143) 
2 0.0676** 0.1459*** -0.0003 0.0051 0.2285*** -0.1130*** 
 (0.0290) (0.0468) (0.0017) (0.0754) (0.0428) (0.0293) 
3 0.0066** 0.0096*** 0.0030 0.0076 0.0355*** 0.1362*** 
 (0.0030) (0.0033) (0.0147) (0.1158) (0.0073) (0.0350) 
4 0.0103** 0.0012** 0.0030 0.0033 0.0228*** 
 (0.0046) (0.0006) (0.0145) (0.0520) (0.0061) 
5 0.0009 0.0009* 0.0006 0.0012 0.0057*** 
 (0.0005) (0.0005) (0.0028) (0.0190) (0.0018) 
6 0.0003 0.0002 0.0005 0.0038*** 
 (0.0002) (0.0008) (0.0084) (0.0013) 
179 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
50-99 lao 
động 
1 -0.0642 -0.2670*** 0.0293 -0.0097 -0.3277*** -0.0610*** 
 (0.0404) (0.0527) (0.0347) (0.1485) (0.0519) (0.0160) 
2 0.0508 0.2468*** 0.0016 0.0028 0.2836*** -0.1241*** 
 (0.0320) (0.0489) (0.0019) (0.0414) (0.0454) (0.0327) 
3 0.0050 0.0162*** -0.0138 0.0041 0.0441*** 0.1497*** 
 (0.0032) (0.0038) (0.0165) (0.0636) (0.0080) (0.0391) 
4 0.0077 0.0020** -0.0136 0.0018 0.0251*** 
 (0.0050) (0.0008) (0.0161) (0.0285) (0.0069) 
5 0.0007 0.0015** -0.0026 0.0007 0.0062*** 
 (0.0005) (0.0007) (0.0032) (0.0104) (0.0020) 
6 0.0005 -0.0008 0.0003 0.0042*** 
 (0.0004) (0.0010) (0.0046) (0.0014) 
100-299 lao 
động 
1 -0.1126*** -0.3131*** 0.0236 -0.0171 -0.3507*** -0.0896*** 
 (0.0393) (0.0535) (0.0358) (0.2621) (0.0532) (0.0165) 
2 0.0891*** 0.2894*** 0.0013 0.0049 0.3035*** -0.1823*** 
 (0.0313) (0.0497) (0.0020) (0.0731) (0.0466) (0.0337) 
3 0.0088*** 0.0190*** -0.0111 0.0073 0.0472*** 0.2198*** 
 (0.0033) (0.0041) (0.0169) (0.1122) (0.0083) (0.0400) 
4 0.0136*** 0.0024** -0.0110 0.0032 0.0368*** 
 (0.0050) (0.0009) (0.0166) (0.0503) (0.0073) 
5 0.0012* 0.0017** -0.0021 0.0012 0.0091*** 
 (0.0007) (0.0008) (0.0032) (0.0184) (0.0023) 
6 0.0006 -0.0006 0.0005 0.0062*** 
 (0.0004) (0.0010) (0.0081) (0.0017) 
180 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
300-999 lao 
động 
1 -0.2150*** -0.5092*** 0.0163 -0.0273 -0.3382*** -0.1378*** 
 (0.0396) (0.0555) (0.0381) (0.4182) (0.0559) (0.0182) 
2 0.1701*** 0.4707*** 0.0009 0.0078 0.2926*** -0.2802*** 
 (0.0318) (0.0521) (0.0021) (0.1166) (0.0489) (0.0374) 
3 0.0167*** 0.0309*** -0.0077 0.0117 0.0455*** 0.3378*** 
 (0.0040) (0.0052) (0.0180) (0.1790) (0.0086) (0.0440) 
4 0.0259*** 0.0038*** -0.0076 0.0051 0.0566*** 
 (0.0057) (0.0014) (0.0177) (0.0803) (0.0085) 
5 0.0022** 0.0028** -0.0015 0.0019 0.0141*** 
 (0.0011) (0.0012) (0.0034) (0.0294) (0.0031) 
6 0.0009 -0.0004 0.0008 0.0095*** 
 (0.0007) (0.0010) (0.0129) (0.0024) 
Từ 1000 lao 
động 
1 -0.2521*** -0.5969*** -0.0160 -0.0362 -0.3800*** -0.1910*** 
 (0.0465) (0.0677) (0.0513) (0.5540) (0.0691) (0.0243) 
2 0.1995*** 0.5518*** -0.0009 0.0104 0.3289*** -0.3884*** 
 (0.0374) (0.0636) (0.0028) (0.1545) (0.0603) (0.0495) 
3 0.0196*** 0.0363*** 0.0076 0.0155 0.0511*** 0.4683*** 
 (0.0047) (0.0061) (0.0242) (0.2372) (0.0104) (0.0584) 
4 0.0304*** 0.0045*** 0.0074 0.0068 0.0785*** 
 (0.0067) (0.0017) (0.0239) (0.1064) (0.0113) 
5 0.0026** 0.0033** 0.0014 0.0025 0.0195*** 
 (0.0012) (0.0014) (0.0046) (0.0389) (0.0041) 
6 0.0011 0.0004 0.0011 0.0131*** 
 (0.0008) (0.0014) (0.0171) (0.0032) 
181 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Tỉ lệ lao 
động là nữ 
1 0.0567 0.0695 0.0262 -0.0077 0.0143 0.0197 
 (0.0364) (0.0488) (0.0334) (0.1178) (0.0479) (0.0152) 
2 -0.0448 -0.0642 0.0014 0.0022 -0.0123 0.0401 
 (0.0289) (0.0451) (0.0018) (0.0328) (0.0414) (0.0309) 
3 -0.0044 -0.0042 -0.0124 0.0033 -0.0019 -0.0484 
 (0.0029) (0.0030) (0.0158) (0.0504) (0.0064) (0.0372) 
4 -0.0068 -0.0005 -0.0122 0.0014 -0.0081 
 (0.0045) (0.0004) (0.0155) (0.0226) (0.0063) 
5 -0.0006 -0.0004 -0.0024 0.0005 -0.0020 
 (0.0005) (0.0003) (0.0030) (0.0083) (0.0016) 
6 -0.0001 -0.0007 0.0002 -0.0014 
 (0.0001) (0.0009) (0.0036) (0.0011) 
Tỉ lệ LĐ là 
người nước 
ngoài 
1 -0.2580 -0.2765 0.3836* 0.0600 0.2566 -0.0561 
 (0.1790) (0.2629) (0.2090) (0.9208) (0.3012) (0.0956) 
2 0.2042 0.2556 0.0209* -0.0172 -0.2220 -0.1140 
 (0.1418) (0.2431) (0.0119) (0.2568) (0.2607) (0.1943) 
3 0.0201 0.0168 -0.1811* -0.0257 -0.0345 0.1374 
 (0.0143) (0.0161) (0.1001) (0.3942) (0.0407) (0.2343) 
4 0.0311 0.0021 -0.1784* -0.0113 0.0230 
 (0.0219) (0.0021) (0.0976) (0.1769) (0.0393) 
5 0.0027 0.0015 -0.0346* -0.0041 0.0057 
 (0.0022) (0.0016) (0.0195) (0.0646) (0.0098) 
6 0.0005 -0.0104 -0.0018 0.0039 
 (0.0006) (0.0064) (0.0285) (0.0066) 
182 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Trình độ học 
vấn của 
quản lý 
1 -0.0105 -0.0567** -0.0033 -0.0102 -0.0516** -0.0230*** 
 (0.0199) (0.0264) (0.0183) (0.1555) (0.0255) (0.0084) 
2 0.0083 0.0524** -0.0002 0.0029 0.0447** -0.0467*** 
 (0.0157) (0.0244) (0.0010) (0.0434) (0.0221) (0.0171) 
3 0.0008 0.0034** 0.0016 0.0043 0.0069** 0.0563*** 
 (0.0016) (0.0017) (0.0086) (0.0666) (0.0035) (0.0205) 
4 0.0013 0.0004* 0.0015 0.0019 0.0094*** 
 (0.0024) (0.0003) (0.0085) (0.0299) (0.0035) 
5 0.0001 0.0003 0.0003 0.0007 0.0023** 
 (0.0002) (0.0002) (0.0016) (0.0109) (0.0010) 
6 0.0001 0.0001 0.0003 0.0016** 
 (0.0001) (0.0005) (0.0048) (0.0007) 
Tuổi quản lý 
1 0.0029 0.0192** -0.0053 -0.0007 0.0015 0.0009 
 (0.0058) (0.0076) (0.0055) (0.0113) (0.0078) (0.0025) 
2 -0.0023 -0.0177** -0.0003 0.0002 -0.0013 0.0018 
 (0.0046) (0.0071) (0.0003) (0.0032) (0.0068) (0.0051) 
3 -0.0002 -0.0012** 0.0025 0.0003 -0.0002 -0.0021 
 (0.0005) (0.0005) (0.0026) (0.0048) (0.0010) (0.0062) 
4 -0.0004 -0.0001* 0.0025 0.0001 -0.0004 
 (0.0007) (0.0001) (0.0026) (0.0022) (0.0010) 
5 -0.0000 -0.0001* 0.0005 0.0000 -0.0001 
 (0.0001) (0.0001) (0.0005) (0.0008) (0.0003) 
6 -0.0000 0.0001 0.0000 -0.0001 
 (0.0000) (0.0002) (0.0003) (0.0002) 
183 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Tuổi quản lý 
bình 
phương 
1 -0.0000 -0.0002** 0.0001 0.0000 -0.0000 -0.0000 
 (0.0001) (0.0001) (0.0001) (0.0001) (0.0001) (0.0000) 
2 0.0000 0.0002** 0.0000 -0.0000 0.0000 -0.0000 
 (0.0000) (0.0001) (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0001) 
3 0.0000 0.0000** -0.0000 -0.0000 0.0000 0.0000 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000) (0.0001) 
4 0.0000 0.0000* -0.0000 -0.0000 0.0000 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
5 0.0000 0.0000* -0.0000 -0.0000 0.0000 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
6 0.0000 -0.0000 -0.0000 0.0000 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
Ln(Chỉ số 
tập trung ) 
1 -0.0075 -0.0175*** -0.0097** -0.0003 0.0054 -0.0008 
 (0.0048) (0.0065) (0.0046) (0.0052) (0.0064) (0.0021) 
2 0.0059 0.0162*** -0.0005** 0.0001 -0.0046 -0.0016 
 (0.0038) (0.0061) (0.0003) (0.0015) (0.0055) (0.0042) 
3 0.0006 0.0011** 0.0046** 0.0001 -0.0007 0.0020 
 (0.0004) (0.0004) (0.0022) (0.0022) (0.0009) (0.0051) 
4 0.0009 0.0001* 0.0045** 0.0001 0.0003 
 (0.0006) (0.0001) (0.0021) (0.0010) (0.0008) 
5 0.0001 0.0001* 0.0009** 0.0000 0.0001 
 (0.0001) (0.0001) (0.0004) (0.0004) (0.0002) 
6 0.0000 0.0003* 0.0000 0.0001 
 (0.0000) (0.0001) (0.0002) (0.0001) 
184 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Tỉ lệ lao 
động của 
DN vốn 
ĐTNN trong 
1 
quận/huyện 
1 -0.0196 0.0413 0.0519* 0.0079 0.0104 -0.0076 
 (0.0312) (0.0429) (0.0296) (0.1212) (0.0413) (0.0135) 
2 0.0156 -0.0382 0.0028* -0.0023 -0.0090 -0.0155 
 (0.0247) (0.0397) (0.0017) (0.0338) (0.0358) (0.0274) 
3 0.0015 -0.0025 -0.0245* -0.0034 -0.0014 0.0187 
 (0.0024) (0.0026) (0.0142) (0.0519) (0.0056) (0.0331) 
4 0.0024 -0.0003 -0.0242* -0.0015 0.0031 
 (0.0038) (0.0003) (0.0138) (0.0233) (0.0055) 
5 0.0002 -0.0002 -0.0047* -0.0005 0.0008 
 (0.0003) (0.0003) (0.0028) (0.0085) (0.0014) 
6 -0.0001 -0.0014 -0.0002 0.0005 
 (0.0001) (0.0009) (0.0037) (0.0009) 
Chế tạo 
công nghệ 
cao 
1 0.0023 -0.0331 -0.0251 -0.0130 -0.0387 0.0048 
 (0.0177) (0.0245) (0.0181) (0.1989) (0.0244) (0.0081) 
2 -0.0018 0.0306 -0.0014 0.0037 0.0335 0.0098 
 (0.0140) (0.0226) (0.0010) (0.0554) (0.0211) (0.0165) 
3 -0.0002 0.0020 0.0119 0.0056 0.0052 -0.0119 
 (0.0014) (0.0015) (0.0086) (0.0851) (0.0033) (0.0199) 
4 -0.0003 0.0002 0.0117 0.0024 -0.0020 
 (0.0021) (0.0002) (0.0084) (0.0382) (0.0033) 
5 -0.0000 0.0002 0.0023 0.0009 -0.0005 
185 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0002) (0.0002) (0.0017) (0.0140) (0.0008) 
6 0.0001 0.0007 0.0004 -0.0003 
 (0.0001) (0.0005) (0.0061) (0.0006) 
Chế tạo 
công nghệ 
trung bình 
1 0.0475** 0.0007 -0.0114 0.0047 -0.0059 0.0005 
 (0.0205) (0.0276) (0.0199) (0.0721) (0.0272) (0.0088) 
2 -0.0376** -0.0006 -0.0006 -0.0013 0.0051 0.0009 
 (0.0163) (0.0255) (0.0011) (0.0201) (0.0235) (0.0180) 
3 -0.0037** -0.0000 0.0054 -0.0020 0.0008 -0.0011 
 (0.0017) (0.0017) (0.0094) (0.0309) (0.0037) (0.0216) 
4 -0.0057** -0.0000 0.0053 -0.0009 -0.0002 
 (0.0026) (0.0002) (0.0092) (0.0138) (0.0036) 
5 -0.0005 -0.0000 0.0010 -0.0003 -0.0000 
 (0.0003) (0.0002) (0.0018) (0.0051) (0.0009) 
6 -0.0000 0.0003 -0.0001 -0.0000 
 (0.0001) (0.0005) (0.0022) (0.0006) 
DN nhà 
nước 
1 -0.0581* -0.0596 -0.0868** 0.0019 0.0305 -0.0064 
 (0.0301) (0.0472) (0.0441) (0.0301) (0.0502) (0.0177) 
2 0.0460* 0.0551 -0.0047* -0.0005 -0.0264 -0.0130 
 (0.0239) (0.0437) (0.0025) (0.0084) (0.0434) (0.0360) 
3 0.0045* 0.0036 0.0410* -0.0008 -0.0041 0.0156 
 (0.0024) (0.0029) (0.0211) (0.0129) (0.0068) (0.0434) 
4 0.0070* 0.0004 0.0404* -0.0004 0.0026 
 (0.0037) (0.0004) (0.0207) (0.0058) (0.0073) 
5 0.0006 0.0003 0.0078* -0.0001 0.0007 
186 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0004) (0.0003) (0.0041) (0.0021) (0.0018) 
6 0.0001 0.0024* -0.0001 0.0004 
 (0.0001) (0.0014) (0.0009) (0.0012) 
Hợp tác xã 
1 0.0566 -0.0250 0.0522 0.2040 0.0815 -0.0003 
 (0.0706) (0.0815) (0.0489) (6.8035) (0.0818) (0.0230) 
2 -0.0448 0.0231 0.0028 -0.0584 -0.0706 -0.0006 
 (0.0559) (0.0753) (0.0027) (1.9625) (0.0709) (0.0467) 
3 -0.0044 0.0015 -0.0246 -0.0873 -0.0110 0.0008 
 (0.0055) (0.0050) (0.0232) (2.9118) (0.0111) (0.0563) 
4 -0.0068 0.0002 -0.0243 -0.0383 0.0001 
 (0.0085) (0.0006) (0.0228) (1.2698) (0.0094) 
5 -0.0006 0.0001 -0.0047 -0.0139 0.0000 
 (0.0008) (0.0005) (0.0045) (0.4586) (0.0023) 
6 0.0000 -0.0014 -0.0061 0.0000 
 (0.0002) (0.0014) (0.2011) (0.0016) 
DN hợp 
doanh 
1 -0.0937* -0.2277*** -0.0663 -0.0253 -0.0408 -0.0316 
 (0.0545) (0.0830) (0.0755) (0.3881) (0.0875) (0.0311) 
2 0.0742* 0.2105*** -0.0036 0.0073 0.0353 -0.0642 
 (0.0432) (0.0768) (0.0042) (0.1082) (0.0758) (0.0631) 
3 0.0073* 0.0138*** 0.0313 0.0108 0.0055 0.0774 
 (0.0044) (0.0053) (0.0358) (0.1661) (0.0118) (0.0761) 
4 0.0113* 0.0017** 0.0308 0.0048 0.0130 
 (0.0067) (0.0009) (0.0351) (0.0745) (0.0128) 
5 0.0010 0.0013* 0.0060 0.0017 0.0032 
 (0.0007) (0.0007) (0.0069) (0.0272) (0.0032) 
187 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
6 0.0004 0.0018 0.0008 0.0022 
 (0.0003) (0.0021) (0.0120) (0.0022) 
DN vốn 
ĐTNN 
1 0.0573* -0.0275 -0.0249 -0.0043 0.0190 0.0216 
 (0.0306) (0.0411) (0.0303) (0.0670) (0.0404) (0.0138) 
2 -0.0454* 0.0254 -0.0014 0.0012 -0.0165 0.0440 
 (0.0242) (0.0380) (0.0017) (0.0187) (0.0350) (0.0280) 
3 -0.0045* 0.0017 0.0117 0.0019 -0.0026 -0.0531 
 (0.0025) (0.0025) (0.0143) (0.0287) (0.0054) (0.0338) 
4 -0.0069* 0.0002 0.0116 0.0008 -0.0089 
 (0.0038) (0.0003) (0.0141) (0.0129) (0.0057) 
5 -0.0006 0.0002 0.0022 0.0003 -0.0022 
 (0.0004) (0.0002) (0.0027) (0.0047) (0.0015) 
6 0.0001 0.0007 0.0001 -0.0015 
 (0.0001) (0.0008) (0.0021) (0.0010) 
Tây nguyên 
1 -0.1320*** -0.1152 0.0001 -0.0143 0.0075 -0.0217 
 (0.0494) (0.0795) (0.0605) (0.2193) (0.0836) (0.0268) 
2 0.1045*** 0.1065 0.0000 0.0041 -0.0065 -0.0441 
 (0.0392) (0.0735) (0.0033) (0.0611) (0.0723) (0.0545) 
3 0.0103** 0.0070 -0.0000 0.0061 -0.0010 0.0532 
 (0.0042) (0.0049) (0.0285) (0.0939) (0.0112) (0.0657) 
4 0.0159** 0.0009 -0.0000 0.0027 0.0089 
 (0.0062) (0.0007) (0.0281) (0.0421) (0.0110) 
5 0.0014* 0.0006 -0.0000 0.0010 0.0022 
 (0.0008) (0.0005) (0.0054) (0.0154) (0.0028) 
6 0.0002 -0.0000 0.0004 0.0015 
188 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0002) (0.0016) (0.0068) (0.0019) 
Đồng bằng 
sông Cửu 
Long 
1 -0.0226 -0.0976** -0.0742** -0.0185 -0.1455*** -0.0299** 
 (0.0321) (0.0422) (0.0302) (0.2837) (0.0409) (0.0136) 
2 0.0179 0.0902** -0.0040** 0.0053 0.1259*** -0.0607** 
 (0.0254) (0.0391) (0.0018) (0.0791) (0.0355) (0.0277) 
3 0.0018 0.0059** 0.0350** 0.0079 0.0196*** 0.0732** 
 (0.0025) (0.0027) (0.0146) (0.1215) (0.0058) (0.0334) 
4 0.0027 0.0007* 0.0345** 0.0035 0.0123** 
 (0.0039) (0.0004) (0.0141) (0.0545) (0.0057) 
5 0.0002 0.0005* 0.0067** 0.0013 0.0030** 
 (0.0003) (0.0003) (0.0029) (0.0199) (0.0015) 
6 0.0002 0.0020** 0.0006 0.0021** 
 (0.0001) (0.0010) (0.0088) (0.0010) 
Duyên hải 
miền Trung 
1 -0.0746*** -0.0693* -0.0232 -0.0088 -0.0907** -0.0333*** 
 (0.0289) (0.0407) (0.0282) (0.1352) (0.0400) (0.0127) 
2 0.0590** 0.0640* -0.0013 0.0025 0.0785** -0.0678*** 
 (0.0229) (0.0376) (0.0016) (0.0377) (0.0346) (0.0257) 
3 0.0058** 0.0042* 0.0110 0.0038 0.0122** 0.0817*** 
 (0.0024) (0.0025) (0.0134) (0.0579) (0.0055) (0.0310) 
4 0.0090** 0.0005 0.0108 0.0017 0.0137*** 
 (0.0037) (0.0004) (0.0131) (0.0260) (0.0053) 
5 0.0008* 0.0004 0.0021 0.0006 0.0034** 
 (0.0005) (0.0003) (0.0026) (0.0095) (0.0014) 
6 0.0001 0.0006 0.0003 0.0023** 
189 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0001) (0.0008) (0.0042) (0.0010) 
Miền núi 
phía Bắc 
1 -0.0329 -0.0621 0.0241 -0.0036 -0.0518 -0.0247 
 (0.0356) (0.0485) (0.0363) (0.0564) (0.0497) (0.0164) 
2 0.0260 0.0574 0.0013 0.0010 0.0448 -0.0502 
 (0.0281) (0.0449) (0.0020) (0.0157) (0.0430) (0.0334) 
3 0.0026 0.0038 -0.0114 0.0016 0.0070 0.0605 
 (0.0028) (0.0030) (0.0172) (0.0242) (0.0067) (0.0402) 
4 0.0040 0.0005 -0.0112 0.0007 0.0101 
 (0.0043) (0.0004) (0.0169) (0.0108) (0.0068) 
5 0.0003 0.0003 -0.0022 0.0002 0.0025 
 (0.0004) (0.0003) (0.0033) (0.0040) (0.0017) 
6 0.0001 -0.0007 0.0001 0.0017 
 (0.0001) (0.0010) (0.0017) (0.0012) 
Hà Nội 
1 -0.0384 -0.0571 -0.0363 -0.0095 -0.0945*** -0.0112 
 (0.0273) (0.0368) (0.0256) (0.1453) (0.0356) (0.0115) 
2 0.0304 0.0527 -0.0020 0.0027 0.0818*** -0.0227 
 (0.0217) (0.0341) (0.0014) (0.0405) (0.0309) (0.0234) 
3 0.0030 0.0035 0.0171 0.0041 0.0127*** 0.0274 
 (0.0022) (0.0023) (0.0122) (0.0622) (0.0049) (0.0283) 
4 0.0046 0.0004 0.0169 0.0018 0.0046 
 (0.0033) (0.0003) (0.0119) (0.0279) (0.0047) 
5 0.0004 0.0003 0.0033 0.0006 0.0011 
 (0.0003) (0.0002) (0.0024) (0.0102) (0.0012) 
6 0.0001 0.0010 0.0003 0.0008 
 (0.0001) (0.0007) (0.0045) (0.0008) 
190 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Đồng bằng 
sông Hồng, 
trừ Hà Nội 
1 -0.0619*** -0.0822** -0.0147 -0.0111 -0.0531 -0.0210** 
 (0.0238) (0.0326) (0.0231) (0.1700) (0.0324) (0.0105) 
2 0.0490*** 0.0760** -0.0008 0.0032 0.0459 -0.0426** 
 (0.0189) (0.0302) (0.0013) (0.0474) (0.0281) (0.0213) 
3 0.0048** 0.0050** 0.0069 0.0048 0.0071 0.0514** 
 (0.0020) (0.0021) (0.0109) (0.0728) (0.0044) (0.0256) 
4 0.0075** 0.0006* 0.0068 0.0021 0.0086** 
 (0.0030) (0.0003) (0.0107) (0.0326) (0.0043) 
5 0.0006* 0.0005* 0.0013 0.0008 0.0021* 
 (0.0004) (0.0003) (0.0021) (0.0119) (0.0011) 
6 0.0001 0.0004 0.0003 0.0014* 
 (0.0001) (0.0006) (0.0053) (0.0008) 
Đông Nam 
Bộ, trừ 
TPHCM 
1 -0.0122 -0.0256 -0.0131 -0.0029 -0.0976*** 0.0035 
 (0.0283) (0.0380) (0.0266) (0.0443) (0.0365) (0.0121) 
2 0.0096 0.0237 -0.0007 0.0008 0.0845*** 0.0072 
 (0.0224) (0.0351) (0.0015) (0.0124) (0.0316) (0.0246) 
3 0.0009 0.0016 0.0062 0.0012 0.0131*** -0.0086 
 (0.0022) (0.0023) (0.0126) (0.0190) (0.0051) (0.0297) 
4 0.0015 0.0002 0.0061 0.0005 -0.0014 
 (0.0034) (0.0003) (0.0124) (0.0085) (0.0050) 
5 0.0001 0.0001 0.0012 0.0002 -0.0004 
 (0.0003) (0.0002) (0.0024) (0.0031) (0.0012) 
6 0.0000 0.0004 0.0001 -0.0002 
191 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0001) (0.0007) (0.0014) (0.0008) 
Tỉ lệ lao 
động sử 
dụng máy vi 
tính 
1 0.0007 -0.0013* -0.0008 0.0001 0.0017** -0.0006** 
 (0.0005) (0.0008) (0.0005) (0.0020) (0.0008) (0.0003) 
2 -0.0005 0.0012* -0.0000 -0.0000 -0.0015** -0.0013** 
 (0.0004) (0.0007) (0.0000) (0.0006) (0.0007) (0.0005) 
3 -0.0001 0.0001* 0.0004 -0.0001 -0.0002** 0.0015** 
 (0.0000) (0.0000) (0.0003) (0.0008) (0.0001) (0.0006) 
4 -0.0001 0.0000 0.0004 -0.0000 0.0003** 
 (0.0001) (0.0000) (0.0003) (0.0004) (0.0001) 
5 -0.0000 0.0000 0.0001 -0.0000 0.0001** 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000) 
6 0.0000 0.0000 -0.0000 0.0000** 
 (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000) 
Tỉ lệ lao 
động sử 
dụng 
internet 
1 -0.0011** 0.0003 0.0010** -0.0002 -0.0011 0.0002 
 (0.0005) (0.0007) (0.0005) (0.0024) (0.0007) (0.0002) 
2 0.0009** -0.0003 0.0001* 0.0000 0.0009 0.0005 
 (0.0004) (0.0007) (0.0000) (0.0007) (0.0006) (0.0005) 
3 0.0001** -0.0000 -0.0005** 0.0001 0.0001 -0.0006 
 (0.0000) (0.0000) (0.0002) (0.0010) (0.0001) (0.0006) 
4 0.0001** -0.0000 -0.0005** 0.0000 -0.0001 
 (0.0001) (0.0000) (0.0002) (0.0005) (0.0001) 
5 0.0000 -0.0000 -0.0001* 0.0000 -0.0000 
192 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0002) (0.0000) 
6 -0.0000 -0.0000* 0.0000 -0.0000 
 (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000) 
DN có máy 
vi tính 
1 0.0163 0.0555 -0.0288 -0.2166 -0.0077 -0.0136 
 (0.0830) (0.1071) (0.0637) (10.4716) (0.1035) (0.0297) 
2 -0.0129 -0.0513 -0.0016 0.0620 0.0067 -0.0276 
 (0.0657) (0.0990) (0.0035) (3.0044) (0.0895) (0.0605) 
3 -0.0013 -0.0034 0.0136 0.0927 0.0010 0.0333 
 (0.0065) (0.0065) (0.0301) (4.4818) (0.0139) (0.0729) 
4 -0.0020 -0.0004 0.0134 0.0407 0.0056 
 (0.0100) (0.0008) (0.0296) (1.9635) (0.0122) 
5 -0.0002 -0.0003 0.0026 0.0147 0.0014 
 (0.0009) (0.0006) (0.0058) (0.7105) (0.0030) 
6 -0.0001 0.0008 0.0065 0.0009 
 (0.0002) (0.0017) (0.3118) (0.0021) 
DN có 
website 
riêng 
1 -0.0116 0.0322 -0.0410** -0.0032 -0.0305 -0.0077 
 (0.0169) (0.0230) (0.0168) (0.0485) (0.0226) (0.0076) 
2 0.0092 -0.0298 -0.0022** 0.0009 0.0264 -0.0156 
 (0.0133) (0.0213) (0.0010) (0.0135) (0.0195) (0.0154) 
3 0.0009 -0.0020 0.0194** 0.0014 0.0041 0.0188 
 (0.0013) (0.0014) (0.0081) (0.0208) (0.0031) (0.0185) 
4 0.0014 -0.0002 0.0191** 0.0006 0.0031 
 (0.0020) (0.0002) (0.0079) (0.0093) (0.0031) 
5 0.0001 -0.0002 0.0037** 0.0002 0.0008 
193 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0002) (0.0001) (0.0016) (0.0034) (0.0008) 
6 -0.0001 0.0011** 0.0001 0.0005 
 (0.0001) (0.0006) (0.0015) (0.0005) 
DN sử dụng 
internet để 
quản lý vận 
hành 
1 -0.0194 -0.0395* -0.0281 -0.0004 0.0063 -0.0078 
 (0.0171) (0.0235) (0.0180) (0.0072) (0.0236) (0.0080) 
2 0.0154 0.0365* -0.0015 0.0001 -0.0055 -0.0159 
 (0.0136) (0.0217) (0.0010) (0.0020) (0.0204) (0.0163) 
3 0.0015 0.0024* 0.0133 0.0002 -0.0008 0.0192 
 (0.0014) (0.0015) (0.0086) (0.0031) (0.0032) (0.0197) 
4 0.0023 0.0003 0.0131 0.0001 0.0032 
 (0.0021) (0.0002) (0.0084) (0.0014) (0.0033) 
5 0.0002 0.0002 0.0025 0.0000 0.0008 
 (0.0002) (0.0002) (0.0017) (0.0005) (0.0008) 
6 0.0001 0.0008 0.0000 0.0005 
 (0.0001) (0.0005) (0.0002) (0.0006) 
DN sử dụng 
internet để 
giao dịch 
1 0.0269 0.0310 0.0011 0.0034 0.0036 0.0147* 
 (0.0195) (0.0264) (0.0180) (0.0520) (0.0257) (0.0082) 
2 -0.0213 -0.0287 0.0001 -0.0010 -0.0031 0.0298* 
 (0.0154) (0.0245) (0.0010) (0.0145) (0.0223) (0.0167) 
3 -0.0021 -0.0019 -0.0005 -0.0014 -0.0005 -0.0360* 
 (0.0015) (0.0016) (0.0085) (0.0223) (0.0035) (0.0201) 
4 -0.0032 -0.0002 -0.0005 -0.0006 -0.0060* 
194 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0024) (0.0002) (0.0084) (0.0100) (0.0034) 
5 -0.0003 -0.0002 -0.0001 -0.0002 -0.0015* 
 (0.0002) (0.0002) (0.0016) (0.0037) (0.0009) 
6 -0.0001 -0.0000 -0.0001 -0.0010* 
 (0.0001) (0.0005) (0.0016) (0.0006) 
DN sử dụng 
internet để 
giao dịch tài 
chính 
1 -0.0052 -0.0334 0.0146 -0.0020 -0.0182 -0.0153* 
 (0.0171) (0.0235) (0.0176) (0.0303) (0.0234) (0.0079) 
2 0.0041 0.0309 0.0008 0.0006 0.0158 -0.0311* 
 (0.0135) (0.0217) (0.0010) (0.0084) (0.0202) (0.0161) 
3 0.0004 0.0020 -0.0069 0.0008 0.0025 0.0374* 
 (0.0013) (0.0014) (0.0084) (0.0130) (0.0031) (0.0194) 
4 0.0006 0.0003 -0.0068 0.0004 0.0063* 
 (0.0021) (0.0002) (0.0082) (0.0058) (0.0033) 
5 0.0001 0.0002 -0.0013 0.0001 0.0016* 
 (0.0002) (0.0001) (0.0016) (0.0021) (0.0009) 
6 0.0001 -0.0004 0.0001 0.0010* 
 (0.0001) (0.0005) (0.0009) (0.0006) 
Tỉ lệ lao 
động được 
đào tạo < 3 
tháng 
1 0.0598* 0.0291 0.0124 0.0084 0.1246*** 0.0268** 
 (0.0317) (0.0413) (0.0294) (0.1284) (0.0407) (0.0134) 
2 -0.0474* -0.0269 0.0007 -0.0024 -0.1078*** 0.0545** 
 (0.0251) (0.0382) (0.0016) (0.0358) (0.0353) (0.0272) 
3 -0.0047* -0.0018 -0.0059 -0.0036 -0.0168*** -0.0657** 
195 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0026) (0.0025) (0.0139) (0.0550) (0.0057) (0.0328) 
4 -0.0072* -0.0002 -0.0058 -0.0016 -0.0110** 
 (0.0039) (0.0003) (0.0137) (0.0247) (0.0056) 
5 -0.0006 -0.0002 -0.0011 -0.0006 -0.0027* 
 (0.0004) (0.0002) (0.0027) (0.0090) (0.0014) 
6 -0.0001 -0.0003 -0.0003 -0.0018* 
 (0.0001) (0.0008) (0.0040) (0.0010) 
Tỉ lệ lao 
động có 
chứng chỉ 
nghề sơ cấp 
1 0.0186 0.0226 0.0050 0.0031 0.0638 0.0004 
 (0.0379) (0.0511) (0.0374) (0.0484) (0.0508) (0.0169) 
2 -0.0148 -0.0209 0.0003 -0.0009 -0.0552 0.0007 
 (0.0300) (0.0472) (0.0020) (0.0135) (0.0440) (0.0343) 
3 -0.0014 -0.0014 -0.0023 -0.0013 -0.0086 -0.0009 
 (0.0030) (0.0031) (0.0177) (0.0207) (0.0069) (0.0414) 
4 -0.0022 -0.0002 -0.0023 -0.0006 -0.0001 
 (0.0046) (0.0004) (0.0174) (0.0093) (0.0069) 
5 -0.0002 -0.0001 -0.0004 -0.0002 -0.0000 
 (0.0004) (0.0003) (0.0034) (0.0034) (0.0017) 
6 -0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0000 
 (0.0001) (0.0010) (0.0015) (0.0012) 
Tỉ lệ lao 
động có 
chứng chỉ 
nghề trung 
cấp 
1 -0.0312 0.0173 -0.0087 -0.0164 0.0167 -0.0045 
 (0.0375) (0.0531) (0.0359) (0.2516) (0.0514) (0.0164) 
196 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
2 0.0247 -0.0160 -0.0005 0.0047 -0.0145 -0.0091 
 (0.0297) (0.0491) (0.0020) (0.0701) (0.0445) (0.0333) 
3 0.0024 -0.0010 0.0041 0.0070 -0.0023 0.0110 
 (0.0029) (0.0032) (0.0170) (0.1077) (0.0069) (0.0401) 
4 0.0038 -0.0001 0.0040 0.0031 0.0018 
 (0.0045) (0.0004) (0.0167) (0.0483) (0.0067) 
5 0.0003 -0.0001 0.0008 0.0011 0.0005 
 (0.0004) (0.0003) (0.0032) (0.0177) (0.0017) 
6 -0.0000 0.0002 0.0005 0.0003 
 (0.0001) (0.0010) (0.0078) (0.0011) 
Tỉ lệ lao 
động có 
bằng đại 
học trở lên 
1 -0.0169 -0.0951 -0.0723 -0.0133 -0.0802 -0.0305 
 (0.0509) (0.0680) (0.0468) (0.2038) (0.0681) (0.0212) 
2 0.0133 0.0879 -0.0039 0.0038 0.0694 -0.0620 
 (0.0403) (0.0629) (0.0026) (0.0568) (0.0589) (0.0431) 
3 0.0013 0.0058 0.0341 0.0057 0.0108 0.0748 
 (0.0040) (0.0042) (0.0223) (0.0873) (0.0092) (0.0519) 
4 0.0020 0.0007 0.0336 0.0025 0.0125 
 (0.0061) (0.0006) (0.0218) (0.0392) (0.0088) 
5 0.0002 0.0005 0.0065 0.0009 0.0031 
 (0.0005) (0.0004) (0.0043) (0.0143) (0.0022) 
6 0.0002 0.0020 0.0004 0.0021 
 (0.0002) (0.0014) (0.0063) (0.0015) 
Tỉ lệ lao 
động có các 
chứng chỉ 
khác 
197 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
1 0.0102 0.1534*** 0.0288 0.0138 0.0614 0.0258 
 (0.0352) (0.0498) (0.0353) (0.2108) (0.0467) (0.0161) 
2 -0.0080 -0.1418*** 0.0016 -0.0039 -0.0532 0.0525 
 (0.0279) (0.0461) (0.0019) (0.0588) (0.0404) (0.0328) 
3 -0.0008 -0.0093*** -0.0136 -0.0059 -0.0083 -0.0633 
 (0.0027) (0.0032) (0.0167) (0.0902) (0.0063) (0.0395) 
4 -0.0012 -0.0012** -0.0134 -0.0026 -0.0106 
 (0.0042) (0.0006) (0.0164) (0.0405) (0.0067) 
5 -0.0001 -0.0008* -0.0026 -0.0009 -0.0026 
 (0.0004) (0.0004) (0.0032) (0.0148) (0.0017) 
6 -0.0003 -0.0008 -0.0004 -0.0018 
 (0.0002) (0.0010) (0.0065) (0.0012) 
Tỉ lệ lao 
động tuổi 
31 đến 45 
1 0.0703** 0.0199 0.0119 0.0032 0.0066 0.0154 
 (0.0334) (0.0447) (0.0307) (0.0498) (0.0438) (0.0140) 
2 -0.0557** -0.0184 0.0006 -0.0009 -0.0057 0.0313 
 (0.0265) (0.0413) (0.0017) (0.0139) (0.0379) (0.0285) 
3 -0.0055** -0.0012 -0.0056 -0.0014 -0.0009 -0.0377 
 (0.0027) (0.0027) (0.0145) (0.0213) (0.0059) (0.0344) 
4 -0.0085** -0.0001 -0.0055 -0.0006 -0.0063 
 (0.0042) (0.0003) (0.0143) (0.0096) (0.0058) 
5 -0.0007 -0.0001 -0.0011 -0.0002 -0.0016 
 (0.0005) (0.0003) (0.0028) (0.0035) (0.0015) 
6 -0.0000 -0.0003 -0.0001 -0.0011 
 (0.0001) (0.0008) (0.0015) (0.0010) 
198 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
Tỉ lệ lao 
động tuổi 
46 đến 55 
1 0.1291* 0.0674 0.0268 0.0430 0.0208 0.0497** 
 (0.0661) (0.0855) (0.0539) (0.6586) (0.0827) (0.0247) 
2 -0.1022* -0.0623 0.0015 -0.0123 -0.0180 0.1011** 
 (0.0524) (0.0790) (0.0029) (0.1836) (0.0715) (0.0502) 
3 -0.0100* -0.0041 -0.0127 -0.0184 -0.0028 -0.1219** 
 (0.0054) (0.0052) (0.0255) (0.2819) (0.0111) (0.0604) 
4 -0.0156* -0.0005 -0.0125 -0.0081 -0.0204** 
 (0.0082) (0.0007) (0.0251) (0.1265) (0.0103) 
5 -0.0013 -0.0004 -0.0024 -0.0029 -0.0051* 
 (0.0009) (0.0005) (0.0049) (0.0462) (0.0027) 
6 -0.0001 -0.0007 -0.0013 -0.0034* 
 (0.0002) (0.0015) (0.0204) (0.0018) 
Tỉ lệ lao 
động tuổi 
56 đến 60 
1 0.3090* 0.3536 0.0361 0.0672 0.0296 0.0368 
 (0.1699) (0.2223) (0.1096) (1.0297) (0.1852) (0.0494) 
2 -0.2446* -0.3269 0.0020 -0.0192 -0.0256 0.0749 
 (0.1347) (0.2056) (0.0060) (0.2871) (0.1602) (0.1005) 
3 -0.0240* -0.0215 -0.0170 -0.0287 -0.0040 -0.0903 
 (0.0137) (0.0138) (0.0518) (0.4408) (0.0249) (0.1211) 
4 -0.0372* -0.0027 -0.0168 -0.0126 -0.0151 
 (0.0209) (0.0019) (0.0510) (0.1978) (0.0203) 
5 -0.0032 -0.0020 -0.0032 -0.0046 -0.0038 
 (0.0022) (0.0015) (0.0099) (0.0723) (0.0051) 
6 -0.0006 -0.0010 -0.0020 -0.0025 
199 
Biến phụ 
thuộc: 
điểm xếp 
hạng từ 
mức 1 đến 
5 cho mỗi 
lĩnh vực 
Chiến lược 
và tổ chức 
Nhà máy 
thông 
minh 
Vận hành 
thông 
minh 
Sản 
phẩm 
thông 
minh 
Dịch vụ 
dựa trên 
dữ liệu 
 Người lao 
động 
 (0.0006) (0.0030) (0.0318) (0.0034) 
Tỉ lệ lao 
động tuổi 
quá 60 
1 -0.2735 -0.2162 0.1618 -0.0503 -0.0203 0.0684 
 (0.1731) (0.2753) (0.1769) (0.7719) (0.2868) (0.0852) 
2 0.2164 0.1998 0.0088 0.0144 0.0176 0.1391 
 (0.1372) (0.2545) (0.0098) (0.2152) (0.2482) (0.1732) 
3 0.0213 0.0131 -0.0764 0.0215 0.0027 -0.1678 
 (0.0139) (0.0168) (0.0839) (0.3304) (0.0386) (0.2088) 
4 0.0330 0.0016 -0.0752 0.0095 -0.0281 
 (0.0212) (0.0022) (0.0823) (0.1483) (0.0351) 
5 0.0028 0.0012 -0.0146 0.0034 -0.0070 
 (0.0022) (0.0016) (0.0161) (0.0542) (0.0088) 
6 0.0004 -0.0044 0.0015 -0.0047 
 (0.0006) (0.0050) (0.0239) (0.0059) 
Số quan sát 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416 
Ghi chú: *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1 
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0 
200 
PHỤ LỤC 7. PHỎNG VẤN SÂU “VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG 
NGHIỆP LẦN THỨ 4 VÀ CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP - 
TẬP ĐOÀN KINH TẾ” 
1. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT 
Các doanh nghiệp được khảo sát là các doanh nghiệp đã thực hiện phiếu khảo sát doanh 
nghiệp về tác động và mức độ sẵn sàng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 do Bộ Công 
thương tiến hành với 2.700 doanh nghiệp và được xếp hạng vào loại doanh nghiệp có độ sẵn 
sàng cao. 
2. MỤC ĐÍCH CỦA KHẢO SÁT 
 Khảo sát này nhằm trả lời 2 câu hỏi là: 
1. Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 đến doanh nghiệp là như thế nào 
2. Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong thời gian tới là gì 
3. NHỮNG NỘI DUNG CẦN PHỎNG VẤN KHI ĐẾN DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN KHẢO 
SÁT 
Trên cơ sở những thông tin chi tiết đối với từng doanh nghiệp được lựa chọn cho cuộc 
phỏng vấn sâu (thông tin này được trích xuất từ số liệu của cuộc điều tra 2.747 doanh nghiệp), 
các cuộc phỏng vấn sâu sẽ sử dụng các câu hỏi đặc thù cho từng doanh nghiệp tùy theo loại 
hình công nghệ và phương thức tổ chức sản xuất của CMCN 4.0 mà doanh nghiệp áp dung. Sau 
đây là những nhóm vấn đề mang tính định hướng sẽ được thực hiện trong các cuộc phỏng vấn 
 Về các ứng dụng công nghệ 4.0 trong hoạt động của doanh nghiệp đã được triển khai (theo 
số liệu thu thập được được từ khảo sát định lượng của Bộ Công thương): 
 Nguyên nhân khiến DN áp dụng công nghệ 4.0 
 Những khó khăn khi áp dụng (cả khách quan và chủ quan): từ phía doanh nghiêp 
và từ bên ngoài 
 Doanh nghiệp đã vượt qua những khó khăn như thế nào? 
 Doanh nghiệp có những thay đổi gì khi áp dụng công nghệ 4.0? 
 Doanh nghiệp được hưởng lợi gì từ việc áp dụng đó? 
 Khi doanh nghiệp áp dụng công nghệ 4.0 thì gặp những cản trở gì về mặt chính 
sách, cơ sở hạ tầng, tiếp cận công nghệ 
Tác động của việc áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp 
Tác động được xem xét theo các khía cạnh sau: 
 Tài chính của doanh nghiệp: chi phí, lợi nhuận tăng hay giảm, tỷ suất đầu tư 
 Công nghệ: đã thay đổi như thế nào 
 Nhân lực: tăng hay giảm, thay đổi cơ cấu nhân sự ra sao 
 Công suất hoạt động: gia tăng như thế nào 
 Quản lý: Thay đổi như thế nào về cách điều hành và yêu cầu về trình độ đối với 
người quản lý 
 Kinh doanh: mở rộng mặt hàng, mạng lưới khách hàng hay không và nếu có thì mở 
rộng như thế nào 
201 
Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong thời gian tới 
 Có chiến lược mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 hay không và cụ thể mở rộng như 
thế nào? 
 Những cản trở mà doanh nghiệp phải đối mặt khi mở rộng việc áp dụng công nghệ 
4.0 
 Những cản trở về mặt chính sách của nhà nước khi doanh nghiệp mở rộng áp dụng 
công nghệ 4.0. 
 Đánh giá tác động kỳ vọng từ việc mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp 
4. THỰC HIỆN PHỎNG VẤN 
Những nội dung cần phỏng vấn doanh nghiệp ở trên là những gợi ý chung cho tất cả các doanh 
nghiệp. Mỗi doanh nghiệp có những nét riêng và do vậy đòi hỏi điều tra viên phát hiện và tìm 
hiểu sâu hơn trong quá trình thực hiện phỏng vấn. Nội dung phỏng vấn sẽ được mở rộng và 
phát triển thêm từ các trả lời của người được phỏng vấn từ doanh nghiệp. 
5. HÌNH THỨC VIẾT BÁO CÁO 
Sau cuộc phỏng vấn với doanh nghiệp, bên cạnh biên bản ghi chép, điều tra viên phải viết 
báo cáo cho từng doanh nghiệp theo mẫu sau sau: 
1. Áp dụng công nghệ 4.0 và tác động đến doanh nghiệp như thế nào (chủ yếu là những 
thông tin bổ sung so với cơ sở dữ liệu của cuộc điều tra 2.747 doanh nghiêp) 
Đã/sẵn sàng áp 
dụng cộng nghệ 
4.0 nào? 
Trở ngại khi thực 
hiện 
Khắc phục như thế 
nào 
Tác động đến 
doanh nghiệp 
1 
2 
3 
2. Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong gian tới (chủ yếu là những thông tin bổ sung 
so với cơ sở dữ liệu của cuộc điều tra 2.747 doanh nghiêp) 
Sẽ áp dụng công 
nghệ 4.0 nào 
Trở ngại khi thực 
hiện 
Biện pháp 
khắc phục 
Tác động kỳ vọng đến 
doanh nghiệp 
1 
2 
3 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
danh_gia_su_san_sang_tiep_can_cuoc_cach_mang_cong_nghiep_4_0.pdf