Đánh giá sự sẵn sàng tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Tác động của việc áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp
Tác động được xem xét theo các khía cạnh sau:
Tài chính của doanh nghiệp: chi phí, lợi nhuận tăng hay giảm, tỷ suất đầu tư
Công nghệ: đã thay đổi như thế nào
Nhân lực: tăng hay giảm, thay đổi cơ cấu nhân sự ra sao
Công suất hoạt động: gia tăng như thế nào
Quản lý: Thay đổi như thế nào về cách điều hành và yêu cầu về trình độ đối với
người quản lý
Kinh doanh: mở rộng mặt hàng, mạng lưới khách hàng hay không và nếu có thì mở
rộng như thế nào201
Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong thời gian tới
Có chiến lược mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 hay không và cụ thể mở rộng như
thế nào?
Những cản trở mà doanh nghiệp phải đối mặt khi mở rộng việc áp dụng công nghệ
4.0
Những cản trở về mặt chính sách của nhà nước khi doanh nghiệp mở rộng áp dụng
công nghệ 4.0.
Đánh giá tác động kỳ vọng từ việc mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp
201 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 15/01/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá sự sẵn sàng tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lt;0.05, * p<0.1
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0
166
Bảng PL6- 2: Các yếu tố quyết định việc áp dụng công nghệ, hồi quy logit, tác động
biên
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và
=0 nếu không áp dụng công nghệ
Chuẩn
hóa KT
sản xuất
toàn
chuỗi
Công
nghệ
đám mây
Kết nối
thiết bị
với thiết
bị/sản
phẩm
Ln(K/L)
0.0245**
*
0.0106
0.0336*
**
(0.0087) (0.0066) (0.0067)
5-9 lao động 0.0351 0.0568*
0.0712*
*
(0.0382) (0.0307) (0.0347)
10-24 lao động -0.0377 0.0333 0.0678*
(0.0399) (0.0324) (0.0354)
25-49 lao động -0.0073 0.0773** 0.0665*
(0.0434) (0.0344) (0.0385)
50-99 lao động -0.0236 0.0619
0.1046*
**
(0.0475) (0.0380) (0.0399)
100-299 lao động 0.0181
0.1206**
*
0.1751*
**
(0.0481) (0.0375) (0.0392)
300-999 lao động -0.0487
0.1365**
*
0.2205*
**
(0.0512) (0.0392) (0.0406)
Từ 1000 lao động -0.0181
0.1686**
*
0.2483*
**
(0.0651) (0.0480) (0.0484)
Tỉ lệ lao động là nữ 0.0261
-
0.1040**
*
-0.0493
(0.0457) (0.0352) (0.0362)
Tỉ lệ lao động là người nước ngoài -0.3359
-
0.6587**
-0.2015
(0.2946) (0.3045) (0.2310)
167
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và
=0 nếu không áp dụng công nghệ
Chuẩn
hóa KT
sản xuất
toàn
chuỗi
Công
nghệ
đám mây
Kết nối
thiết bị
với thiết
bị/sản
phẩm
Trình độ học vấn của quản lý 0.0432* -0.0080 0.0167
(0.0252) (0.0193) (0.0199)
Tuổi quản lý 0.0041 0.0004
-
0.0123*
*
(0.0076) (0.0059) (0.0055)
Tuổi quản lý bình phương -0.0000 -0.0000
0.0001*
*
(0.0001) (0.0001) (0.0001)
Ln(Chỉ số tập trung ) 0.0027 -0.0035 0.0025
(0.0062) (0.0048) (0.0048)
Tỉ lệ lao động nước ngoài của DN vốn ĐTNN trong 1
quận/huyện
0.0064 0.0195 -0.0147
(0.0405) (0.0316) (0.0326)
Chế tạo công nghệ cao 0.0064 0.0253 0.0147
(0.0239) (0.0180) (0.0179)
Chế tạo công nghệ trung bình -0.0089 0.0129 -0.0083
(0.0268) (0.0202) (0.0203)
DN nhà nước -0.0831 -0.0506 0.0233
(0.0528) (0.0361) (0.0324)
Hợp tác xã -0.0309 0.0644 -0.0441
(0.0728) (0.0530) (0.0711)
DN hợp doanh 0.0396 -0.0637 0.0770
(0.0895) (0.0724) (0.0571)
DN vốn ĐTNN 0.0128 0.0451 0.0008
(0.0402) (0.0312) (0.0311)
Tây nguyên -0.0830 -0.0785 0.0223
(0.0876) (0.0702) (0.0599)
Đồng bằng sông Cửu Long
0.1124**
*
0.0113
0.0826*
**
(0.0391) (0.0295) (0.0300)
168
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và
=0 nếu không áp dụng công nghệ
Chuẩn
hóa KT
sản xuất
toàn
chuỗi
Công
nghệ
đám mây
Kết nối
thiết bị
với thiết
bị/sản
phẩm
Duyên hải miền Trung 0.0386 0.0108 0.0480
(0.0388) (0.0279) (0.0299)
Miền núi phía Bắc 0.0128
-
0.1105**
*
0.0093
(0.0487) (0.0422) (0.0372)
Hà Nội
0.0950**
*
-0.0143 0.0520*
(0.0340) (0.0256) (0.0270)
Đồng bằng sông Hồng, trừ Hà Nội 0.0244 -0.0305 0.0283
(0.0315) (0.0234) (0.0245)
Đông Nam Bộ, trừ TPHCM 0.0104 -0.0466* 0.0352
(0.0364) (0.0273) (0.0276)
Tỉ lệ lao động sử dụng máy vi tính -0.0003 0.0014**
0.0011*
*
(0.0007) (0.0006) (0.0006)
Tỉ lệ lao động sử dụng internet -0.0001 -0.0010* -0.0007
(0.0007) (0.0005) (0.0005)
DN có máy vi tính -0.0825 -0.0247 -0.0216
(0.0883) (0.0687) (0.0782)
DN có website riêng 0.0369* -0.0000 -0.0182
(0.0221) (0.0167) (0.0168)
DN sử dụng internet để quản lý vận hành
0.0610**
*
0.0645**
*
0.0148
(0.0234) (0.0170) (0.0172)
DN sử dụng internet để giao dịch 0.0064 0.0021 0.0214
(0.0249) (0.0194) (0.0200)
DN sử dụng internet để giao dịch tài chính -0.0195 -0.0105 -0.0073
(0.0234) (0.0173) (0.0172)
Tỉ lệ lao động được đào tạo < 3 tháng
-
0.0919**
-0.0188 -0.0219
169
Biến phụ thuộc: biến giả = 1 nếu DN có áp dụng và
=0 nếu không áp dụng công nghệ
Chuẩn
hóa KT
sản xuất
toàn
chuỗi
Công
nghệ
đám mây
Kết nối
thiết bị
với thiết
bị/sản
phẩm
(0.0408) (0.0319) (0.0313)
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp -0.0251 0.0218 0.0062
(0.0506) (0.0373) (0.0374)
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề trung cấp 0.0564 -0.0045 -0.0200
(0.0483) (0.0382) (0.0393)
Tỉ lệ lao động có bằng đại học trở lên -0.0204 0.1109** 0.0553
(0.0641) (0.0469) (0.0504)
Tỉ lệ lao động có các chứng chỉ khác 0.0697 0.0066 -0.0223
(0.0458) (0.0358) (0.0352)
Tỉ lệ lao động tuổi 31 đến 45
-
0.1212**
*
-0.0477
-
0.0703*
*
(0.0422) (0.0324) (0.0336)
Tỉ lệ lao động tuổi 46 đến 55 -0.0741 -0.0084 -0.0268
(0.0760) (0.0590) (0.0622)
Tỉ lệ lao động tuổi 56 đến 60 -0.0833 -0.1206
-
0.3744*
*
(0.1548) (0.1369) (0.1867)
Tỉ lệ lao động tuổi quá 60 -0.2228 -0.0324 0.0814
(0.2515) (0.2088) (0.1968)
Số quan sát 2,416 2,416 2,416
Ghi chú: *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0
170
Bảng PL6- 3: Các yếu tố quyết định Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0, kết quả hồi qui OLS
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
Ln(K/L) 0.1684*** 0.2903*** -0.0126 0.1874** 0.1587*** 0.2015***
(0.0527) (0.0460) (0.0387) (0.0938) (0.0421) (0.0364)
5-9 lao động 0.0798 0.5060** 0.0171 -0.4655 0.5806*** 0.2250
(0.2807) (0.2337) (0.1617) (0.6555) (0.2192) (0.1532)
10-24 lao động 0.4922* 0.7196*** -0.1197 0.9283* 1.3137*** 0.5313***
(0.2693) (0.2335) (0.1675) (0.5171) (0.2152) (0.1585)
25-49 lao động 0.6754** 0.7889*** 0.0381 1.0420* 1.2361*** 0.6859***
(0.2909) (0.2541) (0.1857) (0.5520) (0.2323) (0.1752)
50-99 lao động 0.5075 1.3345*** -0.1748 0.5706 1.5337*** 0.7536***
(0.3205) (0.2662) (0.2071) (0.6189) (0.2460) (0.1959)
100-299 lao động 0.8907*** 1.5648*** -0.1407 1.0091* 1.6416*** 1.1067***
(0.3137) (0.2705) (0.2133) (0.6103) (0.2523) (0.1991)
300-999 lao động 1.7006*** 2.5445*** -0.0970 1.6109*** 1.5829*** 1.7012***
(0.3178) (0.2808) (0.2272) (0.6076) (0.2647) (0.2150)
Từ 1000 lao động 1.9942*** 2.9830*** 0.0954 2.1340*** 1.7788*** 2.3583***
171
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
(0.3714) (0.3407) (0.3064) (0.6753) (0.3261) (0.2838)
Tỉ lệ lao động là nữ -0.4482 -0.3473 -0.1564 0.4524 -0.0668 -0.2435
(0.2886) (0.2440) (0.1993) (0.5130) (0.2241) (0.1873)
Tỉ lệ lao động là người nước ngoài 2.0408 1.3818 -2.2886* -3.5377 -1.2010 0.6921
(1.4161) (1.3138) (1.2471) (4.0591) (1.4102) (1.1797)
Trình độ học vấn của quản lý 0.0827 0.2831** 0.0197 0.5989* 0.2417** 0.2837***
(0.1574) (0.1324) (0.1091) (0.3298) (0.1193) (0.1030)
Tuổi quản lý -0.0233 -0.0958** 0.0315 0.0432 -0.0072 -0.0108
(0.0461) (0.0382) (0.0330) (0.0885) (0.0365) (0.0311)
Tuổi quản lý bình phương 0.0002 0.0009** -0.0004 -0.0004 0.0000 0.0001
(0.0005) (0.0004) (0.0003) (0.0009) (0.0004) (0.0003)
Ln(Chỉ số tập trung ) 0.0590 0.0876*** 0.0578** 0.0195 -0.0250 0.0100
(0.0380) (0.0327) (0.0273) (0.0664) (0.0298) (0.0255)
Tỉ lệ LĐ của DN vốn ĐTNN trong 1 quận/huyện 0.1554 -0.2066 -0.3098* -0.4659 -0.0488 0.0944
(0.2469) (0.2146) (0.1766) (0.4845) (0.1935) (0.1665)
Chế tạo công nghệ cao -0.0182 0.1654 0.1498 0.7660*** 0.1813 -0.0598
(0.1401) (0.1225) (0.1077) (0.2468) (0.1142) (0.1000)
172
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
Chế tạo công nghệ trung bình -0.3756** -0.0033 0.0683 -0.2770 0.0275 -0.0056
(0.1624) (0.1381) (0.1185) (0.3288) (0.1272) (0.1090)
DN nhà nước 0.4596* 0.2977 0.5176** -0.1129 -0.1425 0.0788
(0.2374) (0.2357) (0.2635) (0.4138) (0.2350) (0.2184)
Hợp tác xã -0.4481 0.1251 -0.3111 -12.0278 -0.3816 0.0038
(0.5587) (0.4072) (0.2918) (541.7597) (0.3833) (0.2837)
DN hợp doanh 0.7414* 1.1382*** 0.3957 1.4947*** 0.1909 0.3899
(0.4307) (0.4138) (0.4504) (0.5495) (0.4097) (0.3830)
DN vốn ĐTNN -0.4534* 0.1375 0.1485 0.2565 -0.0892 -0.2673
(0.2420) (0.2052) (0.1806) (0.4724) (0.1893) (0.1698)
Tây nguyên 1.0445*** 0.5757 -0.0006 0.8435 -0.0351 0.2678
(0.3910) (0.3973) (0.3607) (0.7283) (0.3911) (0.3307)
Đồng bằng sông Cửu Long 0.1790 0.4879** 0.4428** 1.0928** 0.6809*** 0.3688**
(0.2537) (0.2112) (0.1800) (0.4331) (0.1919) (0.1677)
Duyên hải miền Trung 0.5899*** 0.3461* 0.1387 0.5200 0.4244** 0.4116***
(0.2290) (0.2032) (0.1683) (0.4450) (0.1873) (0.1555)
Miền núi phía Bắc 0.2602 0.3104 -0.1438 0.2147 0.2425 0.3049
173
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
(0.2814) (0.2426) (0.2164) (0.5222) (0.2326) (0.2022)
Hà Nội 0.3041 0.2852 0.2165 0.5592 0.4425*** 0.1381
(0.2165) (0.1842) (0.1527) (0.3686) (0.1669) (0.1423)
Đồng bằng sông Hồng, trừ Hà Nội 0.4896*** 0.4110** 0.0876 0.6544* 0.2485 0.2589**
(0.1885) (0.1631) (0.1377) (0.3443) (0.1519) (0.1289)
Đông Nam Bộ, trừ TPHCM 0.0962 0.1281 0.0780 0.1684 0.4569*** -0.0435
(0.2239) (0.1897) (0.1586) (0.4294) (0.1709) (0.1493)
Tỉ lệ lao động sử dụng máy vi tính -0.0054 0.0066* 0.0046 -0.0076 -0.0079** 0.0078**
(0.0041) (0.0038) (0.0032) (0.0071) (0.0035) (0.0031)
Tỉ lệ lao động sử dụng internet 0.0085** -0.0015 -0.0061** 0.0092 0.0050 -0.0028
(0.0038) (0.0036) (0.0030) (0.0065) (0.0033) (0.0029)
DN có máy vi tính -0.1290 -0.2776 0.1718 12.7692 0.0362 0.1675
(0.6568) (0.5354) (0.3802) (703.1379) (0.4843) (0.3670)
DN có website riêng 0.0919 -0.1609 0.2446** 0.1861 0.1429 0.0947
(0.1334) (0.1149) (0.1003) (0.2327) (0.1056) (0.0934)
DN sử dụng internet để quản lý vận hành 0.1535 0.1974* 0.1676 0.0234 -0.0295 0.0968
(0.1355) (0.1172) (0.1071) (0.2338) (0.1105) (0.0992)
174
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
DN sử dụng internet để giao dịch -0.2124 -0.1550 -0.0068 -0.1996 -0.0167 -0.1811*
(0.1542) (0.1322) (0.1073) (0.2819) (0.1205) (0.1013)
DN sử dụng internet để giao dịch tài chính 0.0414 0.1671 -0.0868 0.1156 0.0853 0.1886*
(0.1349) (0.1172) (0.1052) (0.2319) (0.1093) (0.0974)
Tỉ lệ lao động được đào tạo < 3 tháng -0.4733* -0.1455 -0.0740 -0.4938 -0.5831*** -0.3308**
(0.2509) (0.2065) (0.1752) (0.4636) (0.1908) (0.1649)
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp -0.1475 -0.1131 -0.0297 -0.1832 -0.2985 -0.0044
(0.3002) (0.2554) (0.2234) (0.5325) (0.2378) (0.2083)
Tỉ lệ lao động có chứng chỉ nghề trung cấp 0.2467 -0.0863 0.0519 0.9686* -0.0783 0.0552
(0.2966) (0.2655) (0.2142) (0.5133) (0.2407) (0.2021)
Tỉ lệ lao động có bằng đại học trở lên 0.1333 0.4755 0.4314 0.7840 0.3756 0.3766
(0.4025) (0.3404) (0.2791) (0.6958) (0.3188) (0.2613)
Tỉ lệ lao động có các chứng chỉ khác -0.0803 -0.7664*** -0.1716 -0.8114 -0.2876 -0.3188
(0.2785) (0.2488) (0.2107) (0.5671) (0.2187) (0.1985)
Tỉ lệ lao động tuổi 31 đến 45 -0.5564** -0.0995 -0.0708 -0.1895 -0.0310 -0.1900
(0.2651) (0.2235) (0.1833) (0.4757) (0.2049) (0.1729)
Tỉ lệ lao động tuổi 46 đến 55 -1.0212* -0.3368 -0.1601 -2.5363** -0.0976 -0.6141**
175
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
(0.5242) (0.4271) (0.3216) (1.2579) (0.3870) (0.3039)
Tỉ lệ lao động tuổi 56 đến 60 -2.4446* -1.7672 -0.2152 -3.9604 -0.1384 -0.4549
(1.3507) (1.1135) (0.6538) (3.5647) (0.8667) (0.6098)
Tỉ lệ lao động tuổi quá 60 2.1633 1.0803 -0.9650 2.9675 0.0952 -0.8449
(1.3737) (1.3761) (1.0553) (3.0114) (1.3423) (1.0513)
/cut1 2.5472** 1.6584 -0.4788 20.1972 2.8559*** -0.0851
(1.2667) (1.0462) (0.8588) (703.1411) (0.9917) (0.8127)
/cut2 4.3812*** 4.8571*** -0.3836 20.5445 5.5415*** 2.5068***
(1.2711) (1.0556) (0.8588) (703.1411) (0.9987) (0.8142)
/cut3 4.8686*** 6.5079*** 2.9227*** 21.4746 5.1962***
(1.2735) (1.0783) (0.8614) (703.1411) (0.8205)
/cut4 7.4419*** 7.2172*** 4.7169*** 22.5523 6.4953***
(1.3436) (1.1070) (0.8710) (703.1412) (0.8295)
/cut5 8.6122*** 6.2096*** 23.7418 7.4226***
(1.2652) (0.9073) (703.1413) (0.8462)
Số quan sát 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416
R2 điều chỉnh 0.106 0.167 0.017 0.117 0.064 0.075
176
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Biến phụ thuộc: Điểm xếp hạng từ mức 1 đến 5
cho mỗi lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông minh
Vận hành
thông
minh
Sản phẩm
thông minh
Dịch vụ dựa
trên dữ liệu
Người lao
động
Ghi chú: *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0
177
Bảng PL6- 4: Các yếu tố quyết định mức độ sẵn sàng cho từng lĩnh vực, order logit,
tác động biên
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Ln(K/L)
1 -0.0213*** -0.0581*** 0.0021 -0.0032 -0.0339*** -0.0163***
(0.0066) (0.0092) (0.0065) (0.0487) (0.0090) (0.0030)
2 0.0169*** 0.0537*** 0.0001 0.0009 0.0293*** -0.0332***
(0.0053) (0.0086) (0.0004) (0.0136) (0.0078) (0.0062)
3 0.0017*** 0.0035*** -0.0010 0.0014 0.0046*** 0.0400***
(0.0006) (0.0007) (0.0031) (0.0208) (0.0013) (0.0073)
4 0.0026*** 0.0004*** -0.0010 0.0006 0.0067***
(0.0009) (0.0002) (0.0030) (0.0093) (0.0013)
5 0.0002* 0.0003** -0.0002 0.0002 0.0017***
(0.0001) (0.0001) (0.0006) (0.0034) (0.0004)
6 0.0001 -0.0001 0.0001 0.0011***
(0.0001) (0.0002) (0.0015) (0.0003)
5-9 lao
động
1 -0.0101 -0.1012** -0.0029 0.0079 -0.1240*** -0.0182
(0.0355) (0.0466) (0.0271) (0.1213) (0.0466) (0.0124)
2 0.0080 0.0936** -0.0002 -0.0023 0.1073*** -0.0370
(0.0281) (0.0431) (0.0015) (0.0338) (0.0404) (0.0253)
3 0.0008 0.0062** 0.0014 -0.0034 0.0167*** 0.0447
(0.0028) (0.0029) (0.0128) (0.0519) (0.0064) (0.0304)
4 0.0012 0.0008* 0.0013 -0.0015 0.0075
(0.0043) (0.0004) (0.0126) (0.0233) (0.0051)
5 0.0001 0.0006 0.0003 -0.0005 0.0019
(0.0004) (0.0003) (0.0024) (0.0085) (0.0013)
6 0.0002 0.0001 -0.0002 0.0013
178
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0002) (0.0007) (0.0038) (0.0009)
10-24 lao
động
1 -0.0622* -0.1440*** 0.0201 -0.0157 -0.2807*** -0.0430***
(0.0339) (0.0464) (0.0281) (0.2411) (0.0453) (0.0129)
2 0.0492* 0.1331*** 0.0011 0.0045 0.2429*** -0.0875***
(0.0268) (0.0430) (0.0015) (0.0672) (0.0396) (0.0264)
3 0.0048* 0.0087*** -0.0095 0.0067 0.0378*** 0.1055***
(0.0027) (0.0030) (0.0133) (0.1032) (0.0070) (0.0316)
4 0.0075* 0.0011** -0.0093 0.0030 0.0177***
(0.0042) (0.0005) (0.0131) (0.0463) (0.0055)
5 0.0006 0.0008* -0.0018 0.0011 0.0044***
(0.0004) (0.0004) (0.0025) (0.0169) (0.0015)
6 0.0003 -0.0005 0.0005 0.0030***
(0.0002) (0.0008) (0.0075) (0.0011)
25-49 lao
động
1 -0.0854** -0.1579*** -0.0064 -0.0177 -0.2641*** -0.0555***
(0.0365) (0.0506) (0.0311) (0.2706) (0.0491) (0.0143)
2 0.0676** 0.1459*** -0.0003 0.0051 0.2285*** -0.1130***
(0.0290) (0.0468) (0.0017) (0.0754) (0.0428) (0.0293)
3 0.0066** 0.0096*** 0.0030 0.0076 0.0355*** 0.1362***
(0.0030) (0.0033) (0.0147) (0.1158) (0.0073) (0.0350)
4 0.0103** 0.0012** 0.0030 0.0033 0.0228***
(0.0046) (0.0006) (0.0145) (0.0520) (0.0061)
5 0.0009 0.0009* 0.0006 0.0012 0.0057***
(0.0005) (0.0005) (0.0028) (0.0190) (0.0018)
6 0.0003 0.0002 0.0005 0.0038***
(0.0002) (0.0008) (0.0084) (0.0013)
179
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
50-99 lao
động
1 -0.0642 -0.2670*** 0.0293 -0.0097 -0.3277*** -0.0610***
(0.0404) (0.0527) (0.0347) (0.1485) (0.0519) (0.0160)
2 0.0508 0.2468*** 0.0016 0.0028 0.2836*** -0.1241***
(0.0320) (0.0489) (0.0019) (0.0414) (0.0454) (0.0327)
3 0.0050 0.0162*** -0.0138 0.0041 0.0441*** 0.1497***
(0.0032) (0.0038) (0.0165) (0.0636) (0.0080) (0.0391)
4 0.0077 0.0020** -0.0136 0.0018 0.0251***
(0.0050) (0.0008) (0.0161) (0.0285) (0.0069)
5 0.0007 0.0015** -0.0026 0.0007 0.0062***
(0.0005) (0.0007) (0.0032) (0.0104) (0.0020)
6 0.0005 -0.0008 0.0003 0.0042***
(0.0004) (0.0010) (0.0046) (0.0014)
100-299 lao
động
1 -0.1126*** -0.3131*** 0.0236 -0.0171 -0.3507*** -0.0896***
(0.0393) (0.0535) (0.0358) (0.2621) (0.0532) (0.0165)
2 0.0891*** 0.2894*** 0.0013 0.0049 0.3035*** -0.1823***
(0.0313) (0.0497) (0.0020) (0.0731) (0.0466) (0.0337)
3 0.0088*** 0.0190*** -0.0111 0.0073 0.0472*** 0.2198***
(0.0033) (0.0041) (0.0169) (0.1122) (0.0083) (0.0400)
4 0.0136*** 0.0024** -0.0110 0.0032 0.0368***
(0.0050) (0.0009) (0.0166) (0.0503) (0.0073)
5 0.0012* 0.0017** -0.0021 0.0012 0.0091***
(0.0007) (0.0008) (0.0032) (0.0184) (0.0023)
6 0.0006 -0.0006 0.0005 0.0062***
(0.0004) (0.0010) (0.0081) (0.0017)
180
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
300-999 lao
động
1 -0.2150*** -0.5092*** 0.0163 -0.0273 -0.3382*** -0.1378***
(0.0396) (0.0555) (0.0381) (0.4182) (0.0559) (0.0182)
2 0.1701*** 0.4707*** 0.0009 0.0078 0.2926*** -0.2802***
(0.0318) (0.0521) (0.0021) (0.1166) (0.0489) (0.0374)
3 0.0167*** 0.0309*** -0.0077 0.0117 0.0455*** 0.3378***
(0.0040) (0.0052) (0.0180) (0.1790) (0.0086) (0.0440)
4 0.0259*** 0.0038*** -0.0076 0.0051 0.0566***
(0.0057) (0.0014) (0.0177) (0.0803) (0.0085)
5 0.0022** 0.0028** -0.0015 0.0019 0.0141***
(0.0011) (0.0012) (0.0034) (0.0294) (0.0031)
6 0.0009 -0.0004 0.0008 0.0095***
(0.0007) (0.0010) (0.0129) (0.0024)
Từ 1000 lao
động
1 -0.2521*** -0.5969*** -0.0160 -0.0362 -0.3800*** -0.1910***
(0.0465) (0.0677) (0.0513) (0.5540) (0.0691) (0.0243)
2 0.1995*** 0.5518*** -0.0009 0.0104 0.3289*** -0.3884***
(0.0374) (0.0636) (0.0028) (0.1545) (0.0603) (0.0495)
3 0.0196*** 0.0363*** 0.0076 0.0155 0.0511*** 0.4683***
(0.0047) (0.0061) (0.0242) (0.2372) (0.0104) (0.0584)
4 0.0304*** 0.0045*** 0.0074 0.0068 0.0785***
(0.0067) (0.0017) (0.0239) (0.1064) (0.0113)
5 0.0026** 0.0033** 0.0014 0.0025 0.0195***
(0.0012) (0.0014) (0.0046) (0.0389) (0.0041)
6 0.0011 0.0004 0.0011 0.0131***
(0.0008) (0.0014) (0.0171) (0.0032)
181
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Tỉ lệ lao
động là nữ
1 0.0567 0.0695 0.0262 -0.0077 0.0143 0.0197
(0.0364) (0.0488) (0.0334) (0.1178) (0.0479) (0.0152)
2 -0.0448 -0.0642 0.0014 0.0022 -0.0123 0.0401
(0.0289) (0.0451) (0.0018) (0.0328) (0.0414) (0.0309)
3 -0.0044 -0.0042 -0.0124 0.0033 -0.0019 -0.0484
(0.0029) (0.0030) (0.0158) (0.0504) (0.0064) (0.0372)
4 -0.0068 -0.0005 -0.0122 0.0014 -0.0081
(0.0045) (0.0004) (0.0155) (0.0226) (0.0063)
5 -0.0006 -0.0004 -0.0024 0.0005 -0.0020
(0.0005) (0.0003) (0.0030) (0.0083) (0.0016)
6 -0.0001 -0.0007 0.0002 -0.0014
(0.0001) (0.0009) (0.0036) (0.0011)
Tỉ lệ LĐ là
người nước
ngoài
1 -0.2580 -0.2765 0.3836* 0.0600 0.2566 -0.0561
(0.1790) (0.2629) (0.2090) (0.9208) (0.3012) (0.0956)
2 0.2042 0.2556 0.0209* -0.0172 -0.2220 -0.1140
(0.1418) (0.2431) (0.0119) (0.2568) (0.2607) (0.1943)
3 0.0201 0.0168 -0.1811* -0.0257 -0.0345 0.1374
(0.0143) (0.0161) (0.1001) (0.3942) (0.0407) (0.2343)
4 0.0311 0.0021 -0.1784* -0.0113 0.0230
(0.0219) (0.0021) (0.0976) (0.1769) (0.0393)
5 0.0027 0.0015 -0.0346* -0.0041 0.0057
(0.0022) (0.0016) (0.0195) (0.0646) (0.0098)
6 0.0005 -0.0104 -0.0018 0.0039
(0.0006) (0.0064) (0.0285) (0.0066)
182
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Trình độ học
vấn của
quản lý
1 -0.0105 -0.0567** -0.0033 -0.0102 -0.0516** -0.0230***
(0.0199) (0.0264) (0.0183) (0.1555) (0.0255) (0.0084)
2 0.0083 0.0524** -0.0002 0.0029 0.0447** -0.0467***
(0.0157) (0.0244) (0.0010) (0.0434) (0.0221) (0.0171)
3 0.0008 0.0034** 0.0016 0.0043 0.0069** 0.0563***
(0.0016) (0.0017) (0.0086) (0.0666) (0.0035) (0.0205)
4 0.0013 0.0004* 0.0015 0.0019 0.0094***
(0.0024) (0.0003) (0.0085) (0.0299) (0.0035)
5 0.0001 0.0003 0.0003 0.0007 0.0023**
(0.0002) (0.0002) (0.0016) (0.0109) (0.0010)
6 0.0001 0.0001 0.0003 0.0016**
(0.0001) (0.0005) (0.0048) (0.0007)
Tuổi quản lý
1 0.0029 0.0192** -0.0053 -0.0007 0.0015 0.0009
(0.0058) (0.0076) (0.0055) (0.0113) (0.0078) (0.0025)
2 -0.0023 -0.0177** -0.0003 0.0002 -0.0013 0.0018
(0.0046) (0.0071) (0.0003) (0.0032) (0.0068) (0.0051)
3 -0.0002 -0.0012** 0.0025 0.0003 -0.0002 -0.0021
(0.0005) (0.0005) (0.0026) (0.0048) (0.0010) (0.0062)
4 -0.0004 -0.0001* 0.0025 0.0001 -0.0004
(0.0007) (0.0001) (0.0026) (0.0022) (0.0010)
5 -0.0000 -0.0001* 0.0005 0.0000 -0.0001
(0.0001) (0.0001) (0.0005) (0.0008) (0.0003)
6 -0.0000 0.0001 0.0000 -0.0001
(0.0000) (0.0002) (0.0003) (0.0002)
183
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Tuổi quản lý
bình
phương
1 -0.0000 -0.0002** 0.0001 0.0000 -0.0000 -0.0000
(0.0001) (0.0001) (0.0001) (0.0001) (0.0001) (0.0000)
2 0.0000 0.0002** 0.0000 -0.0000 0.0000 -0.0000
(0.0000) (0.0001) (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0001)
3 0.0000 0.0000** -0.0000 -0.0000 0.0000 0.0000
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000) (0.0001)
4 0.0000 0.0000* -0.0000 -0.0000 0.0000
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
5 0.0000 0.0000* -0.0000 -0.0000 0.0000
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
6 0.0000 -0.0000 -0.0000 0.0000
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
Ln(Chỉ số
tập trung )
1 -0.0075 -0.0175*** -0.0097** -0.0003 0.0054 -0.0008
(0.0048) (0.0065) (0.0046) (0.0052) (0.0064) (0.0021)
2 0.0059 0.0162*** -0.0005** 0.0001 -0.0046 -0.0016
(0.0038) (0.0061) (0.0003) (0.0015) (0.0055) (0.0042)
3 0.0006 0.0011** 0.0046** 0.0001 -0.0007 0.0020
(0.0004) (0.0004) (0.0022) (0.0022) (0.0009) (0.0051)
4 0.0009 0.0001* 0.0045** 0.0001 0.0003
(0.0006) (0.0001) (0.0021) (0.0010) (0.0008)
5 0.0001 0.0001* 0.0009** 0.0000 0.0001
(0.0001) (0.0001) (0.0004) (0.0004) (0.0002)
6 0.0000 0.0003* 0.0000 0.0001
(0.0000) (0.0001) (0.0002) (0.0001)
184
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Tỉ lệ lao
động của
DN vốn
ĐTNN trong
1
quận/huyện
1 -0.0196 0.0413 0.0519* 0.0079 0.0104 -0.0076
(0.0312) (0.0429) (0.0296) (0.1212) (0.0413) (0.0135)
2 0.0156 -0.0382 0.0028* -0.0023 -0.0090 -0.0155
(0.0247) (0.0397) (0.0017) (0.0338) (0.0358) (0.0274)
3 0.0015 -0.0025 -0.0245* -0.0034 -0.0014 0.0187
(0.0024) (0.0026) (0.0142) (0.0519) (0.0056) (0.0331)
4 0.0024 -0.0003 -0.0242* -0.0015 0.0031
(0.0038) (0.0003) (0.0138) (0.0233) (0.0055)
5 0.0002 -0.0002 -0.0047* -0.0005 0.0008
(0.0003) (0.0003) (0.0028) (0.0085) (0.0014)
6 -0.0001 -0.0014 -0.0002 0.0005
(0.0001) (0.0009) (0.0037) (0.0009)
Chế tạo
công nghệ
cao
1 0.0023 -0.0331 -0.0251 -0.0130 -0.0387 0.0048
(0.0177) (0.0245) (0.0181) (0.1989) (0.0244) (0.0081)
2 -0.0018 0.0306 -0.0014 0.0037 0.0335 0.0098
(0.0140) (0.0226) (0.0010) (0.0554) (0.0211) (0.0165)
3 -0.0002 0.0020 0.0119 0.0056 0.0052 -0.0119
(0.0014) (0.0015) (0.0086) (0.0851) (0.0033) (0.0199)
4 -0.0003 0.0002 0.0117 0.0024 -0.0020
(0.0021) (0.0002) (0.0084) (0.0382) (0.0033)
5 -0.0000 0.0002 0.0023 0.0009 -0.0005
185
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0002) (0.0002) (0.0017) (0.0140) (0.0008)
6 0.0001 0.0007 0.0004 -0.0003
(0.0001) (0.0005) (0.0061) (0.0006)
Chế tạo
công nghệ
trung bình
1 0.0475** 0.0007 -0.0114 0.0047 -0.0059 0.0005
(0.0205) (0.0276) (0.0199) (0.0721) (0.0272) (0.0088)
2 -0.0376** -0.0006 -0.0006 -0.0013 0.0051 0.0009
(0.0163) (0.0255) (0.0011) (0.0201) (0.0235) (0.0180)
3 -0.0037** -0.0000 0.0054 -0.0020 0.0008 -0.0011
(0.0017) (0.0017) (0.0094) (0.0309) (0.0037) (0.0216)
4 -0.0057** -0.0000 0.0053 -0.0009 -0.0002
(0.0026) (0.0002) (0.0092) (0.0138) (0.0036)
5 -0.0005 -0.0000 0.0010 -0.0003 -0.0000
(0.0003) (0.0002) (0.0018) (0.0051) (0.0009)
6 -0.0000 0.0003 -0.0001 -0.0000
(0.0001) (0.0005) (0.0022) (0.0006)
DN nhà
nước
1 -0.0581* -0.0596 -0.0868** 0.0019 0.0305 -0.0064
(0.0301) (0.0472) (0.0441) (0.0301) (0.0502) (0.0177)
2 0.0460* 0.0551 -0.0047* -0.0005 -0.0264 -0.0130
(0.0239) (0.0437) (0.0025) (0.0084) (0.0434) (0.0360)
3 0.0045* 0.0036 0.0410* -0.0008 -0.0041 0.0156
(0.0024) (0.0029) (0.0211) (0.0129) (0.0068) (0.0434)
4 0.0070* 0.0004 0.0404* -0.0004 0.0026
(0.0037) (0.0004) (0.0207) (0.0058) (0.0073)
5 0.0006 0.0003 0.0078* -0.0001 0.0007
186
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0004) (0.0003) (0.0041) (0.0021) (0.0018)
6 0.0001 0.0024* -0.0001 0.0004
(0.0001) (0.0014) (0.0009) (0.0012)
Hợp tác xã
1 0.0566 -0.0250 0.0522 0.2040 0.0815 -0.0003
(0.0706) (0.0815) (0.0489) (6.8035) (0.0818) (0.0230)
2 -0.0448 0.0231 0.0028 -0.0584 -0.0706 -0.0006
(0.0559) (0.0753) (0.0027) (1.9625) (0.0709) (0.0467)
3 -0.0044 0.0015 -0.0246 -0.0873 -0.0110 0.0008
(0.0055) (0.0050) (0.0232) (2.9118) (0.0111) (0.0563)
4 -0.0068 0.0002 -0.0243 -0.0383 0.0001
(0.0085) (0.0006) (0.0228) (1.2698) (0.0094)
5 -0.0006 0.0001 -0.0047 -0.0139 0.0000
(0.0008) (0.0005) (0.0045) (0.4586) (0.0023)
6 0.0000 -0.0014 -0.0061 0.0000
(0.0002) (0.0014) (0.2011) (0.0016)
DN hợp
doanh
1 -0.0937* -0.2277*** -0.0663 -0.0253 -0.0408 -0.0316
(0.0545) (0.0830) (0.0755) (0.3881) (0.0875) (0.0311)
2 0.0742* 0.2105*** -0.0036 0.0073 0.0353 -0.0642
(0.0432) (0.0768) (0.0042) (0.1082) (0.0758) (0.0631)
3 0.0073* 0.0138*** 0.0313 0.0108 0.0055 0.0774
(0.0044) (0.0053) (0.0358) (0.1661) (0.0118) (0.0761)
4 0.0113* 0.0017** 0.0308 0.0048 0.0130
(0.0067) (0.0009) (0.0351) (0.0745) (0.0128)
5 0.0010 0.0013* 0.0060 0.0017 0.0032
(0.0007) (0.0007) (0.0069) (0.0272) (0.0032)
187
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
6 0.0004 0.0018 0.0008 0.0022
(0.0003) (0.0021) (0.0120) (0.0022)
DN vốn
ĐTNN
1 0.0573* -0.0275 -0.0249 -0.0043 0.0190 0.0216
(0.0306) (0.0411) (0.0303) (0.0670) (0.0404) (0.0138)
2 -0.0454* 0.0254 -0.0014 0.0012 -0.0165 0.0440
(0.0242) (0.0380) (0.0017) (0.0187) (0.0350) (0.0280)
3 -0.0045* 0.0017 0.0117 0.0019 -0.0026 -0.0531
(0.0025) (0.0025) (0.0143) (0.0287) (0.0054) (0.0338)
4 -0.0069* 0.0002 0.0116 0.0008 -0.0089
(0.0038) (0.0003) (0.0141) (0.0129) (0.0057)
5 -0.0006 0.0002 0.0022 0.0003 -0.0022
(0.0004) (0.0002) (0.0027) (0.0047) (0.0015)
6 0.0001 0.0007 0.0001 -0.0015
(0.0001) (0.0008) (0.0021) (0.0010)
Tây nguyên
1 -0.1320*** -0.1152 0.0001 -0.0143 0.0075 -0.0217
(0.0494) (0.0795) (0.0605) (0.2193) (0.0836) (0.0268)
2 0.1045*** 0.1065 0.0000 0.0041 -0.0065 -0.0441
(0.0392) (0.0735) (0.0033) (0.0611) (0.0723) (0.0545)
3 0.0103** 0.0070 -0.0000 0.0061 -0.0010 0.0532
(0.0042) (0.0049) (0.0285) (0.0939) (0.0112) (0.0657)
4 0.0159** 0.0009 -0.0000 0.0027 0.0089
(0.0062) (0.0007) (0.0281) (0.0421) (0.0110)
5 0.0014* 0.0006 -0.0000 0.0010 0.0022
(0.0008) (0.0005) (0.0054) (0.0154) (0.0028)
6 0.0002 -0.0000 0.0004 0.0015
188
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0002) (0.0016) (0.0068) (0.0019)
Đồng bằng
sông Cửu
Long
1 -0.0226 -0.0976** -0.0742** -0.0185 -0.1455*** -0.0299**
(0.0321) (0.0422) (0.0302) (0.2837) (0.0409) (0.0136)
2 0.0179 0.0902** -0.0040** 0.0053 0.1259*** -0.0607**
(0.0254) (0.0391) (0.0018) (0.0791) (0.0355) (0.0277)
3 0.0018 0.0059** 0.0350** 0.0079 0.0196*** 0.0732**
(0.0025) (0.0027) (0.0146) (0.1215) (0.0058) (0.0334)
4 0.0027 0.0007* 0.0345** 0.0035 0.0123**
(0.0039) (0.0004) (0.0141) (0.0545) (0.0057)
5 0.0002 0.0005* 0.0067** 0.0013 0.0030**
(0.0003) (0.0003) (0.0029) (0.0199) (0.0015)
6 0.0002 0.0020** 0.0006 0.0021**
(0.0001) (0.0010) (0.0088) (0.0010)
Duyên hải
miền Trung
1 -0.0746*** -0.0693* -0.0232 -0.0088 -0.0907** -0.0333***
(0.0289) (0.0407) (0.0282) (0.1352) (0.0400) (0.0127)
2 0.0590** 0.0640* -0.0013 0.0025 0.0785** -0.0678***
(0.0229) (0.0376) (0.0016) (0.0377) (0.0346) (0.0257)
3 0.0058** 0.0042* 0.0110 0.0038 0.0122** 0.0817***
(0.0024) (0.0025) (0.0134) (0.0579) (0.0055) (0.0310)
4 0.0090** 0.0005 0.0108 0.0017 0.0137***
(0.0037) (0.0004) (0.0131) (0.0260) (0.0053)
5 0.0008* 0.0004 0.0021 0.0006 0.0034**
(0.0005) (0.0003) (0.0026) (0.0095) (0.0014)
6 0.0001 0.0006 0.0003 0.0023**
189
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0001) (0.0008) (0.0042) (0.0010)
Miền núi
phía Bắc
1 -0.0329 -0.0621 0.0241 -0.0036 -0.0518 -0.0247
(0.0356) (0.0485) (0.0363) (0.0564) (0.0497) (0.0164)
2 0.0260 0.0574 0.0013 0.0010 0.0448 -0.0502
(0.0281) (0.0449) (0.0020) (0.0157) (0.0430) (0.0334)
3 0.0026 0.0038 -0.0114 0.0016 0.0070 0.0605
(0.0028) (0.0030) (0.0172) (0.0242) (0.0067) (0.0402)
4 0.0040 0.0005 -0.0112 0.0007 0.0101
(0.0043) (0.0004) (0.0169) (0.0108) (0.0068)
5 0.0003 0.0003 -0.0022 0.0002 0.0025
(0.0004) (0.0003) (0.0033) (0.0040) (0.0017)
6 0.0001 -0.0007 0.0001 0.0017
(0.0001) (0.0010) (0.0017) (0.0012)
Hà Nội
1 -0.0384 -0.0571 -0.0363 -0.0095 -0.0945*** -0.0112
(0.0273) (0.0368) (0.0256) (0.1453) (0.0356) (0.0115)
2 0.0304 0.0527 -0.0020 0.0027 0.0818*** -0.0227
(0.0217) (0.0341) (0.0014) (0.0405) (0.0309) (0.0234)
3 0.0030 0.0035 0.0171 0.0041 0.0127*** 0.0274
(0.0022) (0.0023) (0.0122) (0.0622) (0.0049) (0.0283)
4 0.0046 0.0004 0.0169 0.0018 0.0046
(0.0033) (0.0003) (0.0119) (0.0279) (0.0047)
5 0.0004 0.0003 0.0033 0.0006 0.0011
(0.0003) (0.0002) (0.0024) (0.0102) (0.0012)
6 0.0001 0.0010 0.0003 0.0008
(0.0001) (0.0007) (0.0045) (0.0008)
190
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Đồng bằng
sông Hồng,
trừ Hà Nội
1 -0.0619*** -0.0822** -0.0147 -0.0111 -0.0531 -0.0210**
(0.0238) (0.0326) (0.0231) (0.1700) (0.0324) (0.0105)
2 0.0490*** 0.0760** -0.0008 0.0032 0.0459 -0.0426**
(0.0189) (0.0302) (0.0013) (0.0474) (0.0281) (0.0213)
3 0.0048** 0.0050** 0.0069 0.0048 0.0071 0.0514**
(0.0020) (0.0021) (0.0109) (0.0728) (0.0044) (0.0256)
4 0.0075** 0.0006* 0.0068 0.0021 0.0086**
(0.0030) (0.0003) (0.0107) (0.0326) (0.0043)
5 0.0006* 0.0005* 0.0013 0.0008 0.0021*
(0.0004) (0.0003) (0.0021) (0.0119) (0.0011)
6 0.0001 0.0004 0.0003 0.0014*
(0.0001) (0.0006) (0.0053) (0.0008)
Đông Nam
Bộ, trừ
TPHCM
1 -0.0122 -0.0256 -0.0131 -0.0029 -0.0976*** 0.0035
(0.0283) (0.0380) (0.0266) (0.0443) (0.0365) (0.0121)
2 0.0096 0.0237 -0.0007 0.0008 0.0845*** 0.0072
(0.0224) (0.0351) (0.0015) (0.0124) (0.0316) (0.0246)
3 0.0009 0.0016 0.0062 0.0012 0.0131*** -0.0086
(0.0022) (0.0023) (0.0126) (0.0190) (0.0051) (0.0297)
4 0.0015 0.0002 0.0061 0.0005 -0.0014
(0.0034) (0.0003) (0.0124) (0.0085) (0.0050)
5 0.0001 0.0001 0.0012 0.0002 -0.0004
(0.0003) (0.0002) (0.0024) (0.0031) (0.0012)
6 0.0000 0.0004 0.0001 -0.0002
191
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0001) (0.0007) (0.0014) (0.0008)
Tỉ lệ lao
động sử
dụng máy vi
tính
1 0.0007 -0.0013* -0.0008 0.0001 0.0017** -0.0006**
(0.0005) (0.0008) (0.0005) (0.0020) (0.0008) (0.0003)
2 -0.0005 0.0012* -0.0000 -0.0000 -0.0015** -0.0013**
(0.0004) (0.0007) (0.0000) (0.0006) (0.0007) (0.0005)
3 -0.0001 0.0001* 0.0004 -0.0001 -0.0002** 0.0015**
(0.0000) (0.0000) (0.0003) (0.0008) (0.0001) (0.0006)
4 -0.0001 0.0000 0.0004 -0.0000 0.0003**
(0.0001) (0.0000) (0.0003) (0.0004) (0.0001)
5 -0.0000 0.0000 0.0001 -0.0000 0.0001**
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000)
6 0.0000 0.0000 -0.0000 0.0000**
(0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000)
Tỉ lệ lao
động sử
dụng
internet
1 -0.0011** 0.0003 0.0010** -0.0002 -0.0011 0.0002
(0.0005) (0.0007) (0.0005) (0.0024) (0.0007) (0.0002)
2 0.0009** -0.0003 0.0001* 0.0000 0.0009 0.0005
(0.0004) (0.0007) (0.0000) (0.0007) (0.0006) (0.0005)
3 0.0001** -0.0000 -0.0005** 0.0001 0.0001 -0.0006
(0.0000) (0.0000) (0.0002) (0.0010) (0.0001) (0.0006)
4 0.0001** -0.0000 -0.0005** 0.0000 -0.0001
(0.0001) (0.0000) (0.0002) (0.0005) (0.0001)
5 0.0000 -0.0000 -0.0001* 0.0000 -0.0000
192
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0002) (0.0000)
6 -0.0000 -0.0000* 0.0000 -0.0000
(0.0000) (0.0000) (0.0001) (0.0000)
DN có máy
vi tính
1 0.0163 0.0555 -0.0288 -0.2166 -0.0077 -0.0136
(0.0830) (0.1071) (0.0637) (10.4716) (0.1035) (0.0297)
2 -0.0129 -0.0513 -0.0016 0.0620 0.0067 -0.0276
(0.0657) (0.0990) (0.0035) (3.0044) (0.0895) (0.0605)
3 -0.0013 -0.0034 0.0136 0.0927 0.0010 0.0333
(0.0065) (0.0065) (0.0301) (4.4818) (0.0139) (0.0729)
4 -0.0020 -0.0004 0.0134 0.0407 0.0056
(0.0100) (0.0008) (0.0296) (1.9635) (0.0122)
5 -0.0002 -0.0003 0.0026 0.0147 0.0014
(0.0009) (0.0006) (0.0058) (0.7105) (0.0030)
6 -0.0001 0.0008 0.0065 0.0009
(0.0002) (0.0017) (0.3118) (0.0021)
DN có
website
riêng
1 -0.0116 0.0322 -0.0410** -0.0032 -0.0305 -0.0077
(0.0169) (0.0230) (0.0168) (0.0485) (0.0226) (0.0076)
2 0.0092 -0.0298 -0.0022** 0.0009 0.0264 -0.0156
(0.0133) (0.0213) (0.0010) (0.0135) (0.0195) (0.0154)
3 0.0009 -0.0020 0.0194** 0.0014 0.0041 0.0188
(0.0013) (0.0014) (0.0081) (0.0208) (0.0031) (0.0185)
4 0.0014 -0.0002 0.0191** 0.0006 0.0031
(0.0020) (0.0002) (0.0079) (0.0093) (0.0031)
5 0.0001 -0.0002 0.0037** 0.0002 0.0008
193
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0002) (0.0001) (0.0016) (0.0034) (0.0008)
6 -0.0001 0.0011** 0.0001 0.0005
(0.0001) (0.0006) (0.0015) (0.0005)
DN sử dụng
internet để
quản lý vận
hành
1 -0.0194 -0.0395* -0.0281 -0.0004 0.0063 -0.0078
(0.0171) (0.0235) (0.0180) (0.0072) (0.0236) (0.0080)
2 0.0154 0.0365* -0.0015 0.0001 -0.0055 -0.0159
(0.0136) (0.0217) (0.0010) (0.0020) (0.0204) (0.0163)
3 0.0015 0.0024* 0.0133 0.0002 -0.0008 0.0192
(0.0014) (0.0015) (0.0086) (0.0031) (0.0032) (0.0197)
4 0.0023 0.0003 0.0131 0.0001 0.0032
(0.0021) (0.0002) (0.0084) (0.0014) (0.0033)
5 0.0002 0.0002 0.0025 0.0000 0.0008
(0.0002) (0.0002) (0.0017) (0.0005) (0.0008)
6 0.0001 0.0008 0.0000 0.0005
(0.0001) (0.0005) (0.0002) (0.0006)
DN sử dụng
internet để
giao dịch
1 0.0269 0.0310 0.0011 0.0034 0.0036 0.0147*
(0.0195) (0.0264) (0.0180) (0.0520) (0.0257) (0.0082)
2 -0.0213 -0.0287 0.0001 -0.0010 -0.0031 0.0298*
(0.0154) (0.0245) (0.0010) (0.0145) (0.0223) (0.0167)
3 -0.0021 -0.0019 -0.0005 -0.0014 -0.0005 -0.0360*
(0.0015) (0.0016) (0.0085) (0.0223) (0.0035) (0.0201)
4 -0.0032 -0.0002 -0.0005 -0.0006 -0.0060*
194
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0024) (0.0002) (0.0084) (0.0100) (0.0034)
5 -0.0003 -0.0002 -0.0001 -0.0002 -0.0015*
(0.0002) (0.0002) (0.0016) (0.0037) (0.0009)
6 -0.0001 -0.0000 -0.0001 -0.0010*
(0.0001) (0.0005) (0.0016) (0.0006)
DN sử dụng
internet để
giao dịch tài
chính
1 -0.0052 -0.0334 0.0146 -0.0020 -0.0182 -0.0153*
(0.0171) (0.0235) (0.0176) (0.0303) (0.0234) (0.0079)
2 0.0041 0.0309 0.0008 0.0006 0.0158 -0.0311*
(0.0135) (0.0217) (0.0010) (0.0084) (0.0202) (0.0161)
3 0.0004 0.0020 -0.0069 0.0008 0.0025 0.0374*
(0.0013) (0.0014) (0.0084) (0.0130) (0.0031) (0.0194)
4 0.0006 0.0003 -0.0068 0.0004 0.0063*
(0.0021) (0.0002) (0.0082) (0.0058) (0.0033)
5 0.0001 0.0002 -0.0013 0.0001 0.0016*
(0.0002) (0.0001) (0.0016) (0.0021) (0.0009)
6 0.0001 -0.0004 0.0001 0.0010*
(0.0001) (0.0005) (0.0009) (0.0006)
Tỉ lệ lao
động được
đào tạo < 3
tháng
1 0.0598* 0.0291 0.0124 0.0084 0.1246*** 0.0268**
(0.0317) (0.0413) (0.0294) (0.1284) (0.0407) (0.0134)
2 -0.0474* -0.0269 0.0007 -0.0024 -0.1078*** 0.0545**
(0.0251) (0.0382) (0.0016) (0.0358) (0.0353) (0.0272)
3 -0.0047* -0.0018 -0.0059 -0.0036 -0.0168*** -0.0657**
195
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0026) (0.0025) (0.0139) (0.0550) (0.0057) (0.0328)
4 -0.0072* -0.0002 -0.0058 -0.0016 -0.0110**
(0.0039) (0.0003) (0.0137) (0.0247) (0.0056)
5 -0.0006 -0.0002 -0.0011 -0.0006 -0.0027*
(0.0004) (0.0002) (0.0027) (0.0090) (0.0014)
6 -0.0001 -0.0003 -0.0003 -0.0018*
(0.0001) (0.0008) (0.0040) (0.0010)
Tỉ lệ lao
động có
chứng chỉ
nghề sơ cấp
1 0.0186 0.0226 0.0050 0.0031 0.0638 0.0004
(0.0379) (0.0511) (0.0374) (0.0484) (0.0508) (0.0169)
2 -0.0148 -0.0209 0.0003 -0.0009 -0.0552 0.0007
(0.0300) (0.0472) (0.0020) (0.0135) (0.0440) (0.0343)
3 -0.0014 -0.0014 -0.0023 -0.0013 -0.0086 -0.0009
(0.0030) (0.0031) (0.0177) (0.0207) (0.0069) (0.0414)
4 -0.0022 -0.0002 -0.0023 -0.0006 -0.0001
(0.0046) (0.0004) (0.0174) (0.0093) (0.0069)
5 -0.0002 -0.0001 -0.0004 -0.0002 -0.0000
(0.0004) (0.0003) (0.0034) (0.0034) (0.0017)
6 -0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0000
(0.0001) (0.0010) (0.0015) (0.0012)
Tỉ lệ lao
động có
chứng chỉ
nghề trung
cấp
1 -0.0312 0.0173 -0.0087 -0.0164 0.0167 -0.0045
(0.0375) (0.0531) (0.0359) (0.2516) (0.0514) (0.0164)
196
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
2 0.0247 -0.0160 -0.0005 0.0047 -0.0145 -0.0091
(0.0297) (0.0491) (0.0020) (0.0701) (0.0445) (0.0333)
3 0.0024 -0.0010 0.0041 0.0070 -0.0023 0.0110
(0.0029) (0.0032) (0.0170) (0.1077) (0.0069) (0.0401)
4 0.0038 -0.0001 0.0040 0.0031 0.0018
(0.0045) (0.0004) (0.0167) (0.0483) (0.0067)
5 0.0003 -0.0001 0.0008 0.0011 0.0005
(0.0004) (0.0003) (0.0032) (0.0177) (0.0017)
6 -0.0000 0.0002 0.0005 0.0003
(0.0001) (0.0010) (0.0078) (0.0011)
Tỉ lệ lao
động có
bằng đại
học trở lên
1 -0.0169 -0.0951 -0.0723 -0.0133 -0.0802 -0.0305
(0.0509) (0.0680) (0.0468) (0.2038) (0.0681) (0.0212)
2 0.0133 0.0879 -0.0039 0.0038 0.0694 -0.0620
(0.0403) (0.0629) (0.0026) (0.0568) (0.0589) (0.0431)
3 0.0013 0.0058 0.0341 0.0057 0.0108 0.0748
(0.0040) (0.0042) (0.0223) (0.0873) (0.0092) (0.0519)
4 0.0020 0.0007 0.0336 0.0025 0.0125
(0.0061) (0.0006) (0.0218) (0.0392) (0.0088)
5 0.0002 0.0005 0.0065 0.0009 0.0031
(0.0005) (0.0004) (0.0043) (0.0143) (0.0022)
6 0.0002 0.0020 0.0004 0.0021
(0.0002) (0.0014) (0.0063) (0.0015)
Tỉ lệ lao
động có các
chứng chỉ
khác
197
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
1 0.0102 0.1534*** 0.0288 0.0138 0.0614 0.0258
(0.0352) (0.0498) (0.0353) (0.2108) (0.0467) (0.0161)
2 -0.0080 -0.1418*** 0.0016 -0.0039 -0.0532 0.0525
(0.0279) (0.0461) (0.0019) (0.0588) (0.0404) (0.0328)
3 -0.0008 -0.0093*** -0.0136 -0.0059 -0.0083 -0.0633
(0.0027) (0.0032) (0.0167) (0.0902) (0.0063) (0.0395)
4 -0.0012 -0.0012** -0.0134 -0.0026 -0.0106
(0.0042) (0.0006) (0.0164) (0.0405) (0.0067)
5 -0.0001 -0.0008* -0.0026 -0.0009 -0.0026
(0.0004) (0.0004) (0.0032) (0.0148) (0.0017)
6 -0.0003 -0.0008 -0.0004 -0.0018
(0.0002) (0.0010) (0.0065) (0.0012)
Tỉ lệ lao
động tuổi
31 đến 45
1 0.0703** 0.0199 0.0119 0.0032 0.0066 0.0154
(0.0334) (0.0447) (0.0307) (0.0498) (0.0438) (0.0140)
2 -0.0557** -0.0184 0.0006 -0.0009 -0.0057 0.0313
(0.0265) (0.0413) (0.0017) (0.0139) (0.0379) (0.0285)
3 -0.0055** -0.0012 -0.0056 -0.0014 -0.0009 -0.0377
(0.0027) (0.0027) (0.0145) (0.0213) (0.0059) (0.0344)
4 -0.0085** -0.0001 -0.0055 -0.0006 -0.0063
(0.0042) (0.0003) (0.0143) (0.0096) (0.0058)
5 -0.0007 -0.0001 -0.0011 -0.0002 -0.0016
(0.0005) (0.0003) (0.0028) (0.0035) (0.0015)
6 -0.0000 -0.0003 -0.0001 -0.0011
(0.0001) (0.0008) (0.0015) (0.0010)
198
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
Tỉ lệ lao
động tuổi
46 đến 55
1 0.1291* 0.0674 0.0268 0.0430 0.0208 0.0497**
(0.0661) (0.0855) (0.0539) (0.6586) (0.0827) (0.0247)
2 -0.1022* -0.0623 0.0015 -0.0123 -0.0180 0.1011**
(0.0524) (0.0790) (0.0029) (0.1836) (0.0715) (0.0502)
3 -0.0100* -0.0041 -0.0127 -0.0184 -0.0028 -0.1219**
(0.0054) (0.0052) (0.0255) (0.2819) (0.0111) (0.0604)
4 -0.0156* -0.0005 -0.0125 -0.0081 -0.0204**
(0.0082) (0.0007) (0.0251) (0.1265) (0.0103)
5 -0.0013 -0.0004 -0.0024 -0.0029 -0.0051*
(0.0009) (0.0005) (0.0049) (0.0462) (0.0027)
6 -0.0001 -0.0007 -0.0013 -0.0034*
(0.0002) (0.0015) (0.0204) (0.0018)
Tỉ lệ lao
động tuổi
56 đến 60
1 0.3090* 0.3536 0.0361 0.0672 0.0296 0.0368
(0.1699) (0.2223) (0.1096) (1.0297) (0.1852) (0.0494)
2 -0.2446* -0.3269 0.0020 -0.0192 -0.0256 0.0749
(0.1347) (0.2056) (0.0060) (0.2871) (0.1602) (0.1005)
3 -0.0240* -0.0215 -0.0170 -0.0287 -0.0040 -0.0903
(0.0137) (0.0138) (0.0518) (0.4408) (0.0249) (0.1211)
4 -0.0372* -0.0027 -0.0168 -0.0126 -0.0151
(0.0209) (0.0019) (0.0510) (0.1978) (0.0203)
5 -0.0032 -0.0020 -0.0032 -0.0046 -0.0038
(0.0022) (0.0015) (0.0099) (0.0723) (0.0051)
6 -0.0006 -0.0010 -0.0020 -0.0025
199
Biến phụ
thuộc:
điểm xếp
hạng từ
mức 1 đến
5 cho mỗi
lĩnh vực
Chiến lược
và tổ chức
Nhà máy
thông
minh
Vận hành
thông
minh
Sản
phẩm
thông
minh
Dịch vụ
dựa trên
dữ liệu
Người lao
động
(0.0006) (0.0030) (0.0318) (0.0034)
Tỉ lệ lao
động tuổi
quá 60
1 -0.2735 -0.2162 0.1618 -0.0503 -0.0203 0.0684
(0.1731) (0.2753) (0.1769) (0.7719) (0.2868) (0.0852)
2 0.2164 0.1998 0.0088 0.0144 0.0176 0.1391
(0.1372) (0.2545) (0.0098) (0.2152) (0.2482) (0.1732)
3 0.0213 0.0131 -0.0764 0.0215 0.0027 -0.1678
(0.0139) (0.0168) (0.0839) (0.3304) (0.0386) (0.2088)
4 0.0330 0.0016 -0.0752 0.0095 -0.0281
(0.0212) (0.0022) (0.0823) (0.1483) (0.0351)
5 0.0028 0.0012 -0.0146 0.0034 -0.0070
(0.0022) (0.0016) (0.0161) (0.0542) (0.0088)
6 0.0004 -0.0044 0.0015 -0.0047
(0.0006) (0.0050) (0.0239) (0.0059)
Số quan sát 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416 2,416
Ghi chú: *** p<0.01, ** p<0.05, * p<0.1
Nguồn: Tính toán từ số liệu Điều tra Mức độ sẵn sàng đối với CMCN 4.0
200
PHỤ LỤC 7. PHỎNG VẤN SÂU “VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG
NGHIỆP LẦN THỨ 4 VÀ CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP -
TẬP ĐOÀN KINH TẾ”
1. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
Các doanh nghiệp được khảo sát là các doanh nghiệp đã thực hiện phiếu khảo sát doanh
nghiệp về tác động và mức độ sẵn sàng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 do Bộ Công
thương tiến hành với 2.700 doanh nghiệp và được xếp hạng vào loại doanh nghiệp có độ sẵn
sàng cao.
2. MỤC ĐÍCH CỦA KHẢO SÁT
Khảo sát này nhằm trả lời 2 câu hỏi là:
1. Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 đến doanh nghiệp là như thế nào
2. Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong thời gian tới là gì
3. NHỮNG NỘI DUNG CẦN PHỎNG VẤN KHI ĐẾN DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN KHẢO
SÁT
Trên cơ sở những thông tin chi tiết đối với từng doanh nghiệp được lựa chọn cho cuộc
phỏng vấn sâu (thông tin này được trích xuất từ số liệu của cuộc điều tra 2.747 doanh nghiệp),
các cuộc phỏng vấn sâu sẽ sử dụng các câu hỏi đặc thù cho từng doanh nghiệp tùy theo loại
hình công nghệ và phương thức tổ chức sản xuất của CMCN 4.0 mà doanh nghiệp áp dung. Sau
đây là những nhóm vấn đề mang tính định hướng sẽ được thực hiện trong các cuộc phỏng vấn
Về các ứng dụng công nghệ 4.0 trong hoạt động của doanh nghiệp đã được triển khai (theo
số liệu thu thập được được từ khảo sát định lượng của Bộ Công thương):
Nguyên nhân khiến DN áp dụng công nghệ 4.0
Những khó khăn khi áp dụng (cả khách quan và chủ quan): từ phía doanh nghiêp
và từ bên ngoài
Doanh nghiệp đã vượt qua những khó khăn như thế nào?
Doanh nghiệp có những thay đổi gì khi áp dụng công nghệ 4.0?
Doanh nghiệp được hưởng lợi gì từ việc áp dụng đó?
Khi doanh nghiệp áp dụng công nghệ 4.0 thì gặp những cản trở gì về mặt chính
sách, cơ sở hạ tầng, tiếp cận công nghệ
Tác động của việc áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp
Tác động được xem xét theo các khía cạnh sau:
Tài chính của doanh nghiệp: chi phí, lợi nhuận tăng hay giảm, tỷ suất đầu tư
Công nghệ: đã thay đổi như thế nào
Nhân lực: tăng hay giảm, thay đổi cơ cấu nhân sự ra sao
Công suất hoạt động: gia tăng như thế nào
Quản lý: Thay đổi như thế nào về cách điều hành và yêu cầu về trình độ đối với
người quản lý
Kinh doanh: mở rộng mặt hàng, mạng lưới khách hàng hay không và nếu có thì mở
rộng như thế nào
201
Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong thời gian tới
Có chiến lược mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 hay không và cụ thể mở rộng như
thế nào?
Những cản trở mà doanh nghiệp phải đối mặt khi mở rộng việc áp dụng công nghệ
4.0
Những cản trở về mặt chính sách của nhà nước khi doanh nghiệp mở rộng áp dụng
công nghệ 4.0.
Đánh giá tác động kỳ vọng từ việc mở rộng áp dụng công nghệ 4.0 đến doanh nghiệp
4. THỰC HIỆN PHỎNG VẤN
Những nội dung cần phỏng vấn doanh nghiệp ở trên là những gợi ý chung cho tất cả các doanh
nghiệp. Mỗi doanh nghiệp có những nét riêng và do vậy đòi hỏi điều tra viên phát hiện và tìm
hiểu sâu hơn trong quá trình thực hiện phỏng vấn. Nội dung phỏng vấn sẽ được mở rộng và
phát triển thêm từ các trả lời của người được phỏng vấn từ doanh nghiệp.
5. HÌNH THỨC VIẾT BÁO CÁO
Sau cuộc phỏng vấn với doanh nghiệp, bên cạnh biên bản ghi chép, điều tra viên phải viết
báo cáo cho từng doanh nghiệp theo mẫu sau sau:
1. Áp dụng công nghệ 4.0 và tác động đến doanh nghiệp như thế nào (chủ yếu là những
thông tin bổ sung so với cơ sở dữ liệu của cuộc điều tra 2.747 doanh nghiêp)
Đã/sẵn sàng áp
dụng cộng nghệ
4.0 nào?
Trở ngại khi thực
hiện
Khắc phục như thế
nào
Tác động đến
doanh nghiệp
1
2
3
2. Chiến lược ứng phó của doanh nghiệp trong gian tới (chủ yếu là những thông tin bổ sung
so với cơ sở dữ liệu của cuộc điều tra 2.747 doanh nghiêp)
Sẽ áp dụng công
nghệ 4.0 nào
Trở ngại khi thực
hiện
Biện pháp
khắc phục
Tác động kỳ vọng đến
doanh nghiệp
1
2
3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_su_san_sang_tiep_can_cuoc_cach_mang_cong_nghiep_4_0.pdf