Báo cáo dầu khí thủyLỜI NÓI ĐẦU
Dầu khí – hay còn gọi là vàng đen – hiện được xem là nguồn năng lượng cơ bản nhất của loài người , và đã được biết đến từ rất lâu . Dầu khí ngày càng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người . Mặc dù còn rất nhiều những vấn đề chưa rõ ràng và còn đang được tranh luận , nhưng vấn đề nguồn gốc hữu cơ của đa số các tích tụ dầu - khí là điều không còn nghi ngờ . Dầu khí được thành tạo bởi sự chôn vùi vật liệu hữu cơ ở nhiệt độ và áp suất cao ; vì thế nó có thể tồn tại ở trạng thái lỏng khí và di chuyển trong đá ; khi gặp điều kiện thuận lợi thì tích tụ ở các bẫy dầu , thành những vỉa dầu , nếu những vỉa dầu khí này có giá trị công nghiệp thì chúng trở thành các mỏ dầu khí .
Một trong những điều kiện bắt buộc để hình thành các tích tụ dầu khí là sự có mặt của các bẫy , ở các bẫy này nhờ không có sự chuyển động của chất lỏng mà các chất lỏng phân bố lại theo tỷ trọng phù hợp với định luật trọng trường . Bẫy là cấu trúc cần thiết nhất định của địa chất tạo điều kiện để dầu khí tích tụ . Dựa vào những thông tin , những tài liệu hiểu biết từ sách vở và sự truyền đạt kiến thức của giáo viên giảng dạy , nhóm chúng em đã thực hiện bài Báo cáo Dầu Khí với đề tài : “ Các dạng Bẫy Dầu “ Bài báo cáo này vừa để giúp chúng em trình bày lại những vấn đề đã được học , hiểu rõ hơn về cơ chế thành tạo cũng như thấy được các loại bẫy dầu phổ biến đã và đang được phát hiện trên thế giới .
Do những hiểu biết còn hạn chế cũng như chưa thể nắm bắt được hết cái “tinh” từ tài liệu tham khảo nên bài báo cáo của chúng em còn nhiều thiếu sót về nội dung và các mặt khác .
Rất biết ơn sự nhận xét và đóng góp của giáo viên giảng dạy về những thiếu sót trong bài báo cáo của chúng em !
MỤC LỤC
PHẦN MỘT
SƠLƯỢC VỀBẪY DẦUKHÍ
A. VÀI NÉT VỀ SỰ PHÁT TRIỂN DẦU KHÍ 4
B. ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN ĐỂ HÌNH THÀNH DẦU KHÍ
C. MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN BẪY DẦU
D. BẪY DẦU6
PHẦN HAI
PHÂN LOẠIBẪY DẦU KHÍ
A . BẪY KIẾN TRÚC 8
I. BẪY KIẾN TRÚC NẾP LỒI 8
II. BẪY KIẾN TRÚC PHAY PHÁ 9
III. BẪY KIẾN TRÚC XÂM NHẬP 10
B . BẪY ĐỊA TẦNG 11
I. BẪY DẠNG NÊM 11
II. BẪY BẤT CHỈNH HỢP 13
III. BẪY ÁM TIÊU 13
C. BẪY MÀN CHẮN THỦY LỰC 14
D . BẪY HỖN HỢP
PHẦN KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO 18
20 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dầu khí thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
LỜI NÓI ĐẦU
D u khí – hay còn g i là vàng đen – hi n đ c xem là ngu n năng l ng cầ ọ ệ ượ ồ ượ ơ
b n nh t c a loài ng i , và đã đ c bi t đ n t r t lâu . ả ấ ủ ườ ượ ế ế ừ ấ D u khí ngày càng đóngầ
vai trò quan tr ng trong cu c s ng c a con ng i . M c dù còn r t nhi u nh ngọ ộ ố ủ ườ ặ ấ ề ữ
v n đ ch a rõ ràng và còn đang đ c tranh lu n , nh ng v n đ ngu n g c h uấ ề ư ượ ậ ư ấ ề ồ ố ữ
c c a đa s các tích t d u - khí là đi u không còn nghi ng . D u khí đ c thànhơ ủ ố ụ ầ ề ờ ầ ượ
t o b i s chôn vùi v t li u h u c nhi t đ và áp su t cao ; vì th nó có th t nạ ở ự ậ ệ ữ ơ ở ệ ộ ấ ế ể ồ
t i tr ng thái l ng khí và di chuy n trong đá ; khi g p đi u ki n thu n l i thì tíchạ ở ạ ỏ ể ặ ề ệ ậ ợ
t các b y d u , thành nh ng v a d u , n u nh ng v a d u khí này có giá tr côngụ ở ẫ ầ ữ ỉ ầ ế ữ ỉ ầ ị
nghi p thì chúng tr thành các m d u khí . ệ ở ỏ ầ
M t trong nh ng đi u ki n b t bu c đ hình thành các tích t d u khí là sộ ữ ề ệ ắ ộ ể ụ ầ ự
có m t c a các b y , các b y này nh không có s chuy n đ ng c a ch t l ngặ ủ ẫ ở ẫ ờ ự ể ộ ủ ấ ỏ
mà các ch t l ng phân b l i theo t tr ng phù h p v i đ nh lu t tr ng tr ng .ấ ỏ ố ạ ỷ ọ ợ ớ ị ậ ọ ườ
B y là c u trúc c n thi t nh t đ nh c a đ a ch t t o đi u ki n đ d u khí tích t .ẫ ấ ầ ế ấ ị ủ ị ấ ạ ề ệ ể ầ ụ
D a vào nh ng thông tin , nh ng tài li u hi u bi t t sách v và s truy n đ tự ữ ữ ệ ể ế ừ ở ự ề ạ
ki n th c c a giáo viên gi ng d y , nhóm chúng em đã th c hi n bài Báo cáo D uế ứ ủ ả ạ ự ệ ầ
Khí v i đ tài : “ Các d ng B y D u “ Bài báo cáo này v a đ giúp chúng em trìnhớ ề ạ ẫ ầ ừ ể
bày l i nh ng v n đ đã đ c h c , hi u rõ h n v c ch thành t o cũng nhạ ữ ấ ề ượ ọ ể ơ ề ơ ế ạ ư
th y đ c các lo i b y d u ph bi n đã và đang đ c phát hi n trên th gi i .ấ ượ ạ ẫ ầ ổ ế ượ ệ ế ớ
Do nh ng hi u bi t còn h n ch cũng nh ch a th n m b t đ c h t cáiữ ể ế ạ ế ư ư ể ắ ắ ượ ế
“tinh” t tài li u tham kh o nên bài báo cáo c a chúng em còn nhi u thi u sót vừ ệ ả ủ ề ế ề
n i dung và các m t khác . ộ ặ
R t bi t n s nh n xét và đóng góp c a giáo viên gi ng d y v nh ngấ ế ơ ự ậ ủ ả ạ ề ữ
thi u sót trong bài báo cáo c a chúng em !ế ủ
TP.HCM , tháng 4 năm 2007
Nhóm : BÙI DUY CHINH
Trang 1
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
M C L CỤ Ụ
PH N M TẦ Ộ
S L C Ơ ƯỢ V B Y D UỀ Ẫ Ầ KHÍ
A . VÀI NÉT V S PHÁT TRI NỀ Ự Ể D U KHÍẦ 4
B . ĐI U KI N C B N Đ HÌNH THÀNH D U KHÍỀ Ệ Ơ Ả Ể Ầ 4
C . M T S KHÁI NI M LIÊN QUAN Đ N B Y D UỘ Ố Ệ Ế Ẫ Ầ 4
D . B Y D UẪ Ầ 6
PH N HAIẦ
PHÂN LO IẠ B Y D U KHÍẪ Ầ
A . B Y KI N TRÚẪ Ế C 8
I. B Y KI N TRÚC N P L IẪ Ế Ế Ồ 8
II. B Y KI N TRÚC Ẫ Ế PHAY PHÁ 9
III. B Y KI N TRÚC Ẫ Ế XÂM NH PẬ 10
B . B Y Đ A T NẪ Ị Ầ G 11
I. B Y Ẫ D NG NÊMẠ 11
II. B Y B T CH NH H PẪ Ấ Ỉ Ợ 13
III. B Y ÁM TIÊẪ U 13
C. B Y MÀN CH N TH Y LẪ Ắ Ủ ỰC 14
D . B Y H N HẪ Ỗ ỢP 15
PH N K T LUẦ Ế ẬN 17
TÀI LI U THAM KHỆ ẢO 18
Trang 2
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
PH N M TẦ Ộ
S L C V B Y D UƠ ƯỢ Ề Ẫ Ầ KHÍ
Trang 3
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
A . VÀI NÉT V S PHÁT TRI NỀ Ự Ể
T th i th ng loài ng i đã phát hi n d u là lo i v t li u r t h u íchừ ờ ượ ườ ệ ầ ạ ậ ệ ấ ữ
ph c v dân sinh và chi n tranh gi a các b l c. lúc này , d u ch xu t hi n cácụ ụ ế ữ ộ ạ ầ ỉ ấ ệ ở
ao h ,h trũng hay vài đi m l trên m t đ t , sau công nguyên , loài ng i bi t dàoồ ố ể ộ ặ ấ ườ ế
gi ng ho c đào m t s h , hào múc d u lên đ làm v t li u xây d ng và th pế ặ ộ ố ố ầ ể ậ ệ ự ắ
sáng . đ n th k th 18 loài ng i ph i khoan sâu vài trăm mét m i l y đ cế ế ỷ ứ ườ ả ớ ấ ượ
d u.th k th 19, 20 n n công nghi p luy n thép phát tri n cho phép loài ng iầ ế ỷ ứ ề ệ ệ ể ườ
khoan sâu h n , t vai trăm mét đ n vài ngàn mét, m i l y đ c d u.ngày nay d uơ ừ ế ớ ấ ượ ầ ầ
r t c n cho t t c chúng ta, và là n n t ng phát tri n cho m i qu c gia.ấ ầ ấ ả ề ả ể ỗ ố
D u m và khí đ t v c b n là các thành t o t nhiên c a hydrocacbon .ầ ỏ ố ề ơ ả ạ ự ủ
Thành ph n nguyên t c b n c a chúng là cacbon (C) và hydro (H) . Ngoài ra cònầ ố ơ ả ủ
có m t s nguyên t nh oxy (O) , l u huỳnh (S) , nit (N) , photpho (P) và m t sộ ố ố ư ư ơ ộ ố
nguyên t khác ố
.
B. ĐI U KI N C B N Đ HÌNH THÀNH D U KHÍỀ Ệ Ơ Ả Ể Ầ
_ Khi k t thúc quá trình di c th sinh là quá trình tăng c ng hàm l ng d u ế ư ứ ườ ươ ầ ở
n i cao nh t c a bơ ấ ủ y, có nghĩa là d u khi g p màng ch n hay v t c n và đ c tíchẫ ầ ặ ắ ậ ả ượ
lũy d n d n trong b y.đ có tích lũy d u khí l n hay nh tùy thu c vào các y uầ ầ ở ẫ ể ầ ớ ỏ ộ ế
t nh : kích th c b y ố ư ướ ẫ
_đ r ng, đ th m ,thành ph n v t ch t trong b y(kích th c l h ng , kheộ ỗ ộ ấ ầ ậ ấ ẫ ướ ỗ ổ
n t, hang h c..),đ nghiêng c a m t l p,ch đ th y l c dòng n c,đ c tính l pứ ố ộ ủ ặ ớ ế ộ ủ ự ướ ặ ớ
ch n,l ng và tính ch t lí hóa d u mang đ n,nhi t đ ,áp su t môi tr ng vâyắ ượ ấ ầ ế ệ ộ ấ ườ
quanh,hàm l ng h u c mang đ n,các ho t đ ng ki n t o khu v c cũng nh đ aượ ữ ơ ế ạ ộ ế ạ ự ư ị
ph ng.ươ
C. M T S KHÁI NI M LIÊN QUAN Đ N B Y D UỘ Ố Ệ Ế Ẫ Ầ
S thành t o d u khí di n ra sâu trong lòng đ t , d i đi u ki n nhi t đ và ápự ạ ầ ễ ở ấ ướ ề ệ ệ ộ
su t cao . Nh ng d u khí thành t o không ch đ n gi n nh th , nhi t đ và ápấ ư ầ ạ ỉ ơ ả ư ế ệ ộ
su t ấ ch là đi u ki n c n có , cùng v i b n đi u ki n đ cũng nh yêu c u đ cóỉ ề ệ ầ ớ ố ề ệ ủ ư ầ ể
đ c nh ng tích t d u khí l n , đó là : đá ngu n hay đá m sinh d u , đá ch a d uượ ữ ụ ầ ớ ồ ẹ ầ ứ ầ
, đá ch n d u và b y d u .ắ ầ ẫ ầ
1 . Đá m sinh d u : ẹ ầ
Là lo i có thành ph n h t m n ch a phong phú v t li u h uạ ầ ạ ị ứ ậ ệ ữ
c (VLHC)và đ c chôn vùi đi u ki n thu n l i(nhi t đ và áp su t cao).có baơ ượ ở ề ệ ậ ợ ệ ộ ấ
lo i đá m tiêu bi u cho thành ph n th ch h c:ạ ẹ ể ầ ạ ọ
_đá m sét : là lo i ph bi n đ c l ng đ ng trong các môi tr ng khác nhauẹ ạ ổ ế ượ ắ ọ ườ
_đá m silic: là lo i do s l ng đ ng c a sét silic n i phát tri n diatomei vàẹ ạ ự ắ ọ ủ ở ơ ể
radiolari.
_đá m là vôi: lien quan t i bùn vôi, sau khi gi phóng n c t o thành sét vôi vàẹ ớ ả ướ ạ
các ám tiêu san hô ch a nhi u v t li u h u c .ứ ề ậ ệ ữ ơ
T ng đá m phong phú VLHC lá t ng h t min , d y , l m vùng lún chìm lien t c,ầ ẹ ầ ạ ầ ằ ở ụ
trong đi u ki n hi m khí(v ng oxy) đ ng th i trong giai đo n l ng nén VLHC ch uề ệ ế ắ ồ ờ ạ ắ ị
s tác đ ng và phân h y c a vi khu n…ự ộ ủ ủ ẩ
Trang 4
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
2 .Đá ch a d uứ ầ
_ Đá ch a d u : ứ ầ
Đá ch a d u có th nói là n i đ d u di chuy n và đ c gi l i d iứ ầ ể ơ ể ầ ể ượ ữ ạ ở ướ
m t đ t . ặ ấ
T t c các đá có đ l h ng thông v i nhau đ u có th tr thành đáấ ả ộ ỗ ổ ớ ề ể ở
ch a d u . Nh cát k t , lo i đá này bình th ng có đ l h ng cao đ d u và khíứ ầ ư ế ạ ườ ộ ỗ ổ ể ầ
có th đ c b y l i trong đó ; và vì th đá cát k t chính là m t trong nh ng đáể ượ ẫ ạ ế ế ộ ữ
ch a d u ph bi n . Tuy nhiên trên 50% tr l ng c a các tích t hydrocacbon l nứ ầ ổ ế ữ ượ ủ ụ ớ
trên th gi i đ c tìm th y trong đá cacbonat nh đá vôi và đá dolomit , trong cácế ớ ượ ấ ư
kh i ám tiêu san hô c .ố ổ
3 . Đá ch n d u : ắ ầ
S có m t c a đá ch a d u ch a đ đ có tích t d u khí vì gi aự ặ ủ ứ ầ ư ủ ể ụ ầ ữ
các l p đá ch a d u n u không có l p đá không th m thì d u khí s ti p t c diớ ứ ầ ế ớ ấ ầ ẽ ế ụ
chuy n mãi và không th tích t đ c .ể ể ụ ượ
T ng ch n – nh ng đ t đá không th m , không gi ng nh đá ch aầ ắ ữ ấ ấ ố ư ứ
d u , nó gi vai trò nh m t màn ch n , m t mái ph không cho ch t l ng đi xuyênầ ữ ư ộ ắ ộ ủ ấ ỏ
qua đ c . ượ
Lo i đá ch n ph bi n nh t là đá phi n b t sét , khi nó k t h p v iạ ắ ổ ế ấ ế ộ ế ợ ớ
t ng đá ch a nh cát k t s t o nên m t đ th m th p nh t . Ngoài ra mu i d ngầ ứ ư ế ẽ ạ ộ ộ ấ ấ ấ ố ạ
l m cũng là m t lo i đá ch n t t , đá vôi b silic hóa nén ch t …ấ ộ ạ ắ ố ị ặ
D. B Y D UẪ Ầ
B y ẫ : là c u trúc c n thi t nh t đ nh c a đ a ch t t o đi u ki n đ d u khíấ ầ ế ấ ị ủ ị ấ ạ ề ệ ẻ ầ
tích t .ụ
Trang 5
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
Trong t nhiên , các đá ch a d u n m gi a các đáự ứ ầ ằ ữ
có đ th m x u đ c g i là két ch a t nhiên .ộ ấ ấ ượ ọ ứ ự
Trong các két này th ng ch a đ y n c , d u khíườ ứ ầ ướ ầ
n m trong két s ch a d ng gi t phân tán ho c b t .ằ ẽ ứ ạ ọ ặ ọ
Do s khác nhau v t tr ng , các gi t d u và b t khíự ề ỷ ọ ọ ầ ọ
s n i lên trên m t l p và di chuy n lên trên t i l pẽ ổ ặ ớ ể ớ ớ
đá mái , r i sau đó n u mái n m nghiêng chúng l i diồ ế ằ ạ
chuy n theo h ng nhô lên c a két ch a . N u quáể ướ ủ ứ ế
trình di chuy n c ti p t c nh v y thì d u khí luônể ứ ế ụ ư ậ ầ
tr ng thái phân tán .ở ạ
Các tích t d u khí trong các két ch a t nhiên ch có th xu t hi n khi trên đ ngụ ầ ứ ự ỉ ể ấ ệ ườ
di chuy n chúng b ngăn l i không di chuy n đ c n a . B ph n c a két ch a tể ị ạ ể ượ ữ ộ ậ ủ ứ ự
nhiên , n i có đi u ki n thu n l i cho s ơ ề ệ ậ ợ ự tích t d u khí trên đ ng di chuy n c aụ ầ ườ ể ủ
chúng đ c g i là b y d u và khí .ượ ọ ẫ ầ
Có nhi u ề lo i b yạ ẫ , ph bi n nh t làổ ế ấ b yẫ n p l i . D u t phía d i đi lênế ồ ầ ừ ướ
theo h ng t i đ nh n p l i , n u bên trên là l p đá ch n thì nó s đ ng l i . T đóướ ớ ỉ ế ồ ế ớ ắ ẽ ọ ạ ừ
có m t s đ nh nghĩa có liên quan đ n b y d u : ộ ố ị ế ẫ ầ
- Đ nh n p u n (crest) : đi m cao nh t c a b y n p l i ỉ ế ố ể ấ ủ ẫ ế ồ
- Đi m tràn (spill point) : khi l p đ y m t b y ki n trúc ,ể ấ ầ ộ ẫ ế
đi m tràn chính là đi m mà t i đó m c d u là th p nh t . ể ể ạ ự ầ ấ ấ
- Đê bao khép kín c a b y (closure) : kho ng cách th ng đ ngủ ẫ ả ẳ ứ
t đ nh n p u n đ n m t ph ng đi qua đi m tràn .ừ ỉ ế ố ế ặ ẳ ể
- M t phân cách d u - n c (oil - water contact) : m t ph ngặ ầ ướ ặ ẳ
phân chia d u và n c trong b y (d u n m trên n c) ầ ướ ẫ ầ ằ ướ
- M t phân cách khí - d u (gá – oil contact) : m t ph ng phânặ ầ ặ ẳ
chia khí và d u trong b y (khí n m trên d u)ầ ẫ ằ ầ
- Ngoài ra còn có m t v n đ quan tr ng khác trong b y d uộ ấ ề ọ ẫ ầ
là khí n m v trí cao nh t trong khi n c n m v trí th p nh t do t tr ng khí <ằ ở ị ấ ướ ằ ở ị ấ ấ ỷ ọ
t tr ng d u < t tr ng n c . ỷ ọ ầ ỷ ọ ướ
M t b y th ng ch a ho c d u ho c khí ho c c hai . Vì th b yộ ẫ ườ ứ ặ ầ ặ ặ ả ế ẫ
d u có 2 ch c năng : ti p nh n hydrocacbon và ngăn chúng thoát đi . ầ ứ ế ậ
N c là m t nhân t quan tr ng d n d u và khí vào trong b y . H uướ ộ ố ọ ẫ ầ ẫ ầ
h t các b y d u đ u tiên đ u ch a n c ế ẫ ầ ầ ề ứ ướ – n c nguyên sinh . Trong l ch s phátướ ị ử
tri n c a hàng ngàn tr ng d u và khí cho th y có s đ i ch gi a n c và d u –ể ủ ườ ầ ấ ự ổ ỗ ữ ướ ầ
khí trong b y Đ có th ti p nh n d u và khí thì b y có th đ y n c xu ng sâuẫ ể ể ế ậ ầ ẫ ể ầ ướ ố
n i mà n c đ c thu nh n tr l i và n m v trí th p nh t . Nh v y các b yở ơ ướ ượ ậ ở ạ ằ ở ị ấ ấ ư ậ ẫ
d u không ch đ n thu n là n i ti p nh n ch t l ng vào kho ng tr ng mà còn làầ ỉ ơ ầ ơ ế ậ ấ ỏ ả ố
Trang 6
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
trung tâm c a s trao đ i ch t l ng . Trong s trao đ i này , n c nguyên sinh diủ ự ổ ấ ỏ ự ổ ướ
chuy n xu ng d i đ thay ch cho d u – khí đi lên . ể ố ướ ể ỗ ầ
B y d u ẫ ầ có nhi u lo i nh : b y u n n p , b y phay phá , b y xâm nh p, b y d uề ạ ư ẫ ố ế ẫ ẫ ậ ẫ ầ
trong đá móng,b y nêm, b y b t ch nh h p, bãy am tiêu,…. ẫ ẫ ấ ỉ ợ
PH N IIẦ
PHÂN LO I Ạ B Y D U KHÍẪ Ầ
Trang 7
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
A . B Y Ẫ KI N TRÚCẾ
Khi nói đ n b y ki n trúế ẫ ế c , ng i ta th ng th y là d ng b y mà l p phườ ườ ấ ạ ẫ ớ ủ
và t ng ch a c a nó t o thành m t n p l i , ki n trúc này đ c t o thành do u nầ ứ ủ ạ ộ ế ồ ế ượ ạ ố
n p ho c các đ t gãy . Ranh gi i gi a các v a ki u này đ c t o nên b i giaoế ặ ứ ớ ữ ỉ ể ượ ạ ở
tuy n c a m t n c và t ng ch a . Trong ch đ th y tĩnh , m t ti p xúc gi aế ủ ặ ướ ầ ứ ế ộ ủ ặ ế ữ
n c và d u n m ngang , d u n m bên trên n c . Các b y ki n trúc th ng doướ ầ ằ ầ ằ ướ ẫ ế ườ
bi n d ng ki n t o gây ra , hi m khi do các hi n t ng xâm nh p . ế ạ ế ạ ế ệ ượ ậ
Tùy theo s bi n d ng c a ki n trúc ự ế ạ ủ ế d n đ n ba lo i b y ki n trúc : b yẫ ế ạ ẫ ế ẫ
ki n trúc n p l i (anctilin trap) , b y ki n trúc đ t gãy hay ki n trúc phay phá (faultế ế ồ ẫ ế ứ ế
trap) , b y ki n trúc xâm nh p hay ki n trúc b y vòm mu i (diapiric trap) .ẫ ế ậ ế ẫ ố
I . B y n p l i – anctilin trap :ẫ ế ồ
Trang 8
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
Nguyên nhân thành t o do các l p đá b bi n d ng u n n p ạ ớ ị ế ạ ố ế , đôi khi do hi nệ
t ng xâm nh p hay hi n t ng nén ch t gây ra . Các n p l i hi m khi đ u đ n ượ ậ ệ ượ ặ ế ồ ế ề ặ ở
d i sâu và th ng b ph c t p hóa do nh ng phá h y ki n t o , bi n đ i v bướ ườ ị ứ ạ ữ ủ ế ạ ế ổ ề ề
dày ho c do các b t ch nh h p gây nên . C ng đ n p u n phát tri n rõ theo chi uặ ấ ỉ ợ ườ ộ ế ố ể ề
sâu làm cho n p u n tr nên ph c t p d i sâu : nh n , h p, đôi khi thành hìnhế ố ở ứ ạ ở ướ ọ ẹ
d ng n m . ạ ấ
Trong b y ẫ ki n trúc n p l i , các tích t đ c t o nên vòm các n p u nế ế ồ ụ ượ ạ ở ế ố
do s di chuy n c a d u và khí d i tác d ng c a tr ng tr ng . S khác nhau vự ể ủ ầ ướ ụ ủ ọ ườ ự ề
t tr ng là nhân t c b n gây ra s n i và chuy n đ ng lên trên c a d u và khí .ỷ ọ ố ơ ả ự ổ ể ộ ủ ầ
Các kh i d u và khí này s di chuy n theo h ng th ng đ ng t i l p m t khôngố ầ ẽ ể ướ ẳ ứ ớ ớ ặ
th m , r i ti p t c di chuy n theo chi u nghiêng c a mái lên phía trên . Trên đ ngấ ồ ế ụ ể ề ủ ườ
di chuy n các kh i d u s tăng d n kích th c do s k t h p v i các gi t d u –ể ố ầ ẽ ầ ướ ự ế ợ ớ ọ ầ
khí phân tán trong n c . Cu i cùng d u và khí đ c t p trung vòm c a các n pướ ố ầ ượ ậ ở ủ ế
l i , n i mà chúng đ c b y l i . ồ ơ ượ ẫ ạ
II . B y ki n trúc phay phá – fault trap :ẫ ế
N u ch t tr m tích không có tính d o s b gãy v t o ra đ t gãy ế ấ ầ ẻ ẽ ị ỡ ạ ứ , m t đ tặ ứ
gãy t o ra m t l p không th m ti p xúc v i t ng ch a . Các phá h y đ t gãy chạ ộ ớ ấ ế ớ ầ ứ ủ ứ ỉ
tr thành màn ch n trong tr ng h p có hi n t ng nén x y ra theo m t tr t .ở ắ ườ ợ ệ ượ ả ặ ượ
Còn trong tr ng h p d c m t tr t x y ra hi n t ng căng thì đ t gãy tr thànhườ ợ ọ ặ ượ ả ệ ượ ứ ở
đ ng d n ch không th làm màn ch n đ c . Do đó c n ph i phân bi t đ cườ ẫ ứ ể ắ ượ ầ ả ệ ượ
đ t gãy ch n và đ t gãy d n . Và s ti p xúc lúc b y gi s là m t l p song songứ ắ ứ ẫ ự ế ấ ờ ẽ ộ ớ
ho c xiên đ i . ặ ố
Phay trong tr ng h p này là h u qu c a u n n p . M t phay c t ngangườ ợ ậ ả ủ ố ế ặ ắ
qua m t lo t đ a t ngộ ạ ị ầ , đóng vai trò : ph c v cho s di chuy n , t o nên vùng khépụ ụ ự ể ạ
kín không th m . Trong các ho t đ ng b y do phay ph i tính đ n tiêu chu n tr mấ ạ ộ ẫ ả ế ẩ ầ
tích và
th y đ ng l c , b y do phay chính các phay có th gi vai trò ch n trong s diủ ộ ự ẫ ể ữ ắ ự
chuy n c a hydrocacbon b ng hai cách : ể ủ ằ
+ Làm cho t ng th m ti p xúc v i t ng không th m ầ ấ ế ớ ầ ấ
+ Hình thành m t màn ch n không th m gi a hai cánh đ t gãy ộ ắ ấ ữ ứ
Các b y do phay có th t p h p thành nhóm theo hai lo i : mũi b c t b iẫ ể ậ ợ ạ ị ắ ở
phay n p đ n nghiêng b phay phá ế ơ ị
Phân lo i các pay d a trên hình thù mà chúng hình thành các l p tr m tíchạ ự ớ ầ
đ phân bi t phay thu n và phay ngh ch . Các phay thu n bi u hi n b ng s tách xaể ệ ậ ị ậ ể ệ ằ ự
Trang 9
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
các l p theo chi u ngang , các phay ngh ch kéo theo s t t l p theo chi u th ngớ ề ị ự ụ ấ ề ẳ
đ ng . Nh ng b y liên quan đ n phay thu n th ng hay g p nh t và tích t có thứ ữ ẫ ế ậ ườ ặ ấ ụ ể
th y cánh nâng ho c cánh s t . Còn nh ng b y liên quan đ n phay ngh ch th ngấ ở ặ ụ ữ ẫ ế ị ườ
ph c t p và hay liên quan đ n n p u n và xâm nh p mu i . Các tích t đ c thànhứ ạ ế ế ố ậ ố ụ ượ
t o trong cánh s t nh ng đa s đ c thành t o trong cánh nâng . ạ ụ ư ố ượ ạ
III . B y do ki n trúc xâm nh p : ẫ ế ậ
Trang 10
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
Có kh năng t o ra nh ng b y ki n trúc có liên quan đ n ho t đ ng nângả ạ ữ ẫ ế ế ạ ộ
lên c a đá d o , ch y u là mu i ủ ẻ ủ ế ố . Ngoài ra các đá xâm nh p magma cũng có th làậ ể
ngu n g c c a các b y ki n trúc xâm nh p nh ng ít có đ c s n ph mồ ố ủ ẫ ế ậ ư ượ ả ẩ
hydrocacbon . Ki n t o mu i , mu i m có hai đ c tính : ế ạ ố ố ỏ ặ T tr ng nh và Đỷ ọ ỏ ộ
d oẻ . Đây là hai đ c tính t o ra ngu n g c c a m t ho t đ ng ki n t o r t đ cặ ạ ồ ố ủ ộ ạ ộ ế ạ ấ ặ
bi t , có t m quan tr ng v m t d u m . V trí các vòm đ c quy t đ nh b i y uệ ầ ọ ề ặ ầ ỏ ị ượ ế ị ở ế
t hình thái , ki n t o và các nhân t tr m tích .ố ế ạ ố ầ
Theo k t qu nghiên c u c a Nettleton (1943) cho th y s nâng lên c a vòmế ả ứ ủ ấ ự ủ
mu i lúc đ u ch m , sau đó s nhanh lên t ng ng v i t i tr ng tr m tích đ n khiố ầ ậ ẽ ươ ứ ớ ả ọ ầ ế
c t mu i đ t đ n g n 3/4 chi u cao cu i cùng , ti p sau đó ch m d n đ n th i kỳộ ố ạ ế ầ ề ố ế ậ ầ ế ờ
cu i . C ch t o nh ng vòm mu i th i kỳ đ u có s di chuy n d n d n c aố ơ ế ạ ữ ố ở ờ ầ ự ể ầ ầ ủ
mu i t p trung ố ậ ở
m t đ i mà sau này s thành vòm t o thành tích t đ u tiên có m t l i h ng lênộ ớ ẽ ạ ụ ầ ặ ồ ướ
trên . Sau đó v i s phát tri n b dày c a nh ng l p bên trên t o thành nh ng n pớ ự ể ề ủ ữ ớ ạ ữ ế
lõm ngo i vi . Ngay trên vòm các lo t đá m ng đi do b i c ch nâng nhanh lên c aạ ạ ỏ ở ơ ế ủ
mu i . Lúc bây gi mu i s băng qua các l p đá gi ng nh m t cái đ c t o thànhố ờ ố ẽ ớ ố ư ộ ụ ạ
c t . Khi mu i đi qua chân vòm thì ngu n cung c p d ng , lúc này chuy n đ ng điộ ố ồ ấ ừ ể ộ
lên c a t ng mu i s ch m và ng ng l i v trí cân b ng t o thành nh ng vùngủ ầ ố ẽ ậ ừ ạ ở ị ằ ạ ữ
đ c nâng cao ho c ít hay nhi u b xuyên th ng t ng ng v i các giai đo n thànhượ ặ ề ị ủ ươ ứ ớ ạ
t o khác nhau . ạ
N u vòm v n không b xuyên th ng ế ẫ ị ủ thì nó nh h ng đ n các l p đá k bên trên ,ả ưở ế ớ ề
chúng nâng lên thành n p l i kèm theo các khe n t , các phay phân đ nh ranh gi iế ồ ứ ị ớ
các cánh s t trên vòm . Ngoài ra m t vòm mu i có th gây nên s dâng lên c aụ ở ộ ố ể ự ủ
các vòm lân c n khác và t o ra nh ng b y k t h p v i vòm mu i .ậ ạ ữ ẫ ế ợ ớ ố
Tóm l i , khi kh i magma hay vòm mu i đi lên các lo t đá k trên m t c uạ ố ố ạ ề ộ ấ
trúc vòm mu i có 3 tác d ng nh sau : ố ụ ư
+ Đ y lùi các l p đ y đá mà nó đi qua và t o ra c u trúc nêm vát 2ầ ớ ấ ạ ấ ở
bên s n . ườ
+ Nâng các l p đ t đá k trên thành n p l i n u nó không ch cớ ấ ề ế ồ ế ọ
th ng các l p này .ủ ớ
+ Ngay trên ph n đ nh c a ch m mu i , g i là mũ đá th ng đ cầ ỉ ủ ỏ ố ọ ườ ượ
thành t o b i th ch cao , đá vôi , dolomit , nh ng ch t c n không tan c a ch mạ ở ạ ữ ấ ặ ủ ỏ
mu i → t o nên t ng ch a s n ph m . ố ạ ầ ứ ả ẩ
T đó ta có các b y bên trên vòm đ c hình thành do l c đ y c a vòm lênừ ẫ ở ượ ự ẩ ủ
các l p đ t đá k trên làm cho các l p đ t đá này b u n n p thành vòm và r tớ ấ ề ớ ấ ị ố ế ấ
nhi u tr ng h p b các hi n t ng s p đ do phay làm cho ph c t p thêm .ề ườ ợ ị ệ ượ ụ ổ ứ ạ
Nh ng v a này th ng liên quan đ n các b y do s u n n p ho c do phay phá .ữ ỉ ườ ế ẫ ự ố ế ặ
M t s tr ng h p sâu ta có nh ng n p l i đ u đ n . Các b y ch a n m s nộ ố ườ ợ ở ữ ế ồ ề ặ ẫ ứ ằ ở ườ
th ng th y trong các l p tr m tích b khép kín phía trên do s nâng lên c a vòmườ ấ ớ ầ ị ở ự ủ
mu i và v t ch n đ c b o đ m b i b c t ng mu i . xung quanh có th t nố ậ ắ ượ ả ả ở ứ ườ ố Ở ể ồ
t i nhi u ki u b y g n li n m t cách gián ti p v i ki n t o mu i , ch y u do cácạ ề ể ẫ ắ ề ộ ế ớ ế ạ ố ủ ế
phay và các b t ch nh h p .ấ ỉ ợ
B . B Y Đ A T NGẪ Ị Ầ
Các b y d ng đ a t ng xu t hi n khi có l p ph b t ch nh h p không th mẫ ạ ị ầ ấ ệ ớ ủ ấ ỉ ợ ấ
các ph n đ nh c a đ t đá – kênh d n b r a trôi . Hay chúng còn phân b các b tở ầ ỉ ủ ấ ẫ ị ử ố ấ
Trang 11
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
ch nh h p các n p l i , đ n nghiêng , t i các b m t phong hóa c a các ph n sótỉ ợ ở ế ồ ơ ạ ề ặ ủ ầ
chôn vùi thu c đ a hình c hay các ph n l i c a kh i k t tinh .ộ ị ổ ầ ồ ủ ố ế
B y đ a t ng là b y mà s khép kín đ c t o ra do s bi n đ i c a đ a t ngẫ ị ầ ẫ ự ượ ạ ự ế ổ ủ ị ầ
ho c s bi n đ i tr m tích c a đá ch a ặ ự ế ổ ầ ủ ứ . Do k t qu c a hi n t ng đ a ch t sinhế ả ủ ệ ượ ị ấ
ra sau các ho t đ ng tr m tích , ch y u chúng ph thu c vào đ a t ng c đ a lý .ạ ộ ầ ủ ế ụ ộ ị ầ ổ ị
Nh t là hi n t ng bi n ti n t o nên các b t ch nh h p → t o nên các v a d u cóấ ệ ượ ể ế ạ ấ ỉ ợ ạ ỉ ầ
m t trong các nêm vát bi n ti n ho c đ c khép kín các nêm vát n m bên d iặ ể ế ặ ượ ở ằ ướ
các b t ch nh h p . ấ ỉ ợ
B y đ a t ng đ c chia ra các nhóm sau : B y có ph n đ u thót l i ẫ ị ầ ượ ẫ ầ ầ ạ hay b yẫ
d ng nêm (pinchout trap) , b y b t ch nh h p (unconformity trap) , b y ám tiêu (reefạ ẫ ấ ỉ ợ ẫ
trap)
I . B y d ng nêm – pinchout trap : ẫ ạ
Đ c thành t o c b n s n các kh i nâng và nh ng c u trúc l n khác doượ ạ ơ ả ở ườ ố ữ ấ ớ
s gi m chi u dày theo đ ng ph ng t trên xu ng cũng nh s thay đ i theoự ả ề ườ ươ ừ ố ư ự ổ
chi u h ng gi m đi tính ch a d u và đ n khi vát nh n , m t hoàn toàn nh ngề ướ ả ứ ầ ế ọ ấ ữ
t ng ch a d u . Th ng nó đ c khép kín phía trên c a núi d c do s bi n đ iầ ứ ầ ườ ượ ở ủ ố ự ế ổ
theo chi u ngang t v t li u cát đ n sét , thân cát th ng có hình d ng d p ho cề ừ ậ ệ ế ườ ạ ẹ ặ
thu dài , lo i đ n gi n nh t là thân cát thu c lo i th u kính .Trong tr ng h p nàyạ ơ ả ấ ộ ạ ấ ườ ợ
đá ch a có d ng nh m t cái nêm đ c bao b c xung quanh b i các đá không th mứ ạ ư ộ ượ ọ ở ấ
(đá ch n) . ắ
B Y Ẫ TH U KÍNH CÁTẤ
Trang 12
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
Đó là lo i b y b gi i h n b i s bi n t ng th ch h c c a các l p kémạ ẫ ị ớ ạ ở ự ế ướ ạ ọ ủ ớ
th m xung quanh. Lo i này th ng là các b y d ng th u kính cát hay dolomite phátấ ạ ườ ẫ ạ ấ
tri n gi a các t p sét . chúng phát tri n rìa các trũng gi a núi , tr c núi và cể ữ ậ ể ở ứ ướ ả
bên n n b ng , các long song c , đ p ch n.ề ằ ở ổ ậ ắ
B y th u kính cát : b bao vây b i các t p sét c a đá m . ki u này th ng là nh ngẫ ấ ị ở ậ ủ ẹ ể ườ ữ
thân cát g n b ,delta, lòng sông , các đ p ch n , đ n các hay nút cát các vùngầ ờ ậ ắ ụ ở
n c sâuướ
_hình thành trong các thành t o lòng sông c , trong các thành t o cát ven b d ngạ ổ ạ ờ ạ
g hay trong các kênh d n cát d ng th u kính n m trong sét. (các gi i h n tr mờ ẫ ạ ấ ằ ớ ạ ầ
tích)
_ nh ng h tr m tích v n t ng ng v i s l p đ y các l ch c . trong tr ng h pữ ệ ầ ụ ươ ứ ớ ự ấ ầ ạ ổ ườ ợ
này các thân cát vuông góc v i m t xiên chéo v i b bi n t ng ng v i nh ngớ ặ ớ ờ ể ươ ứ ớ ữ
dòng sông c ho c th ng t ng ng v i tam giác châu n i v t li u đ c đ a raổ ặ ườ ươ ứ ớ ơ ậ ệ ượ ư
bi n. b bi n th ng h p , kéo dài, u n khúc,. Cát trong tr ng h p này có để ờ ể ườ ẹ ố ườ ợ ộ
phân h t không t t đ lo i ch a sét và ti p xúc v i các thành h vây quanh đ tạ ố ủ ạ ứ ế ớ ệ ộ
ng t, t ng ng v i vùng n c l . ngoài ra hi n t ng l p đ y cũng có th doộ ươ ứ ớ ướ ợ ệ ượ ấ ầ ể
hi n t ng ch y c a nh ng dòng bùn v n l m d c theo các thung lũng d i bi n .ệ ượ ả ủ ữ ẫ ằ ọ ướ ể
t t c các tr m tích trên bi u hi n trong các m t cát d i d ng th u kính.( các l chấ ả ầ ể ệ ặ ướ ạ ấ ạ
cát )
Trang 13
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
II . B y b t ch nh h p – unconformity trap :ẫ ấ ỉ ợ
Liên quan v i b t ch nh h p đ a t ng t i các c u trúc ki n t o . Liên quanớ ấ ỉ ợ ị ầ ạ ấ ế ạ
v i b t ch nh h p đ a t ng b m t bóc mòn các ph n sót l i b chôn vùi c a đ aớ ấ ỉ ợ ị ầ ở ề ặ ầ ạ ị ủ ị
hình c hay các ph n l i c a móng k t tinh . ổ ầ ồ ủ ế Trong tr ng h p này nh ng l p đáườ ợ ữ ớ
n m bên d i có th b nghiêng , b xói mòn và sau đó đ c ph không kh p đ uằ ướ ể ị ị ượ ủ ớ ề
lên trên b i m t l p đ t đá không th m tr h n và t i đó d u – khí có th đ cở ộ ớ ấ ấ ẻ ơ ạ ầ ể ượ
b y l i .ẫ ạ
T ng đá ch a bên d i có th đ c ph lên b t kỳ m t lo i đá tr m tíchầ ứ ướ ể ượ ủ ấ ộ ạ ầ
không th m nào đó , nh ng th ng g p là lo i đá phi n b t sét ho c lo i đá tr mấ ư ườ ặ ạ ế ộ ặ ạ ầ
tích b c h i ố ơ
III . B y ám tiêu : ẫ
B y hình thành do các kh i ám tiêu ẫ ố do đ n t n hay hang h c t o đi uộ ứ ẻ ố ạ ề
ki n cho d u tích t l i . Các ám tiêu này đ c ch n b i các l p tr m tích khôngệ ầ ụ ạ ượ ắ ở ớ ầ
th m . Quá trình t o hang h c trong các thành h cacbonat do n c hòa tan cacbonatấ ạ ố ệ ướ
t o nên t ng ch a d u t t .ạ ầ ứ ầ ố
Các b y ám tiêu th ng khó phát hi n . Chúng th ng n m m t ch đ iẫ ườ ệ ườ ằ ở ộ ỗ ố
v i đ d c đáy bi n , gi a b n và n n ven b . ớ ộ ố ể ữ ồ ề ờ
Trang 14
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
Các kh i ám tiêu san hô hay cacbonat sinh h c phát tri n theo s lún chìm c aố ọ ể ự ủ
b , khi đó các c t ám tiêu hay các kh i cacbonat sinh v t bu c ph i phát tri n lênể ộ ố ậ ộ ả ể
theo t o thành các kh i xây có đ ch a r t t t . lo i này th ng phát tri n vùngạ ố ộ ứ ấ ố ạ ườ ể ở
n n b ng , trũng tr c núi , n i phát tri n m nh các qu n th ám tiêu.ề ằ ướ ơ ể ạ ầ ể
C . B Y MÀN CH N TH Y L CẪ Ắ Ủ Ự
HYDRODYNAMIC TRAP
B y ch a d u là m t t p h p đá cát k t ph n trên đ c ch n b i các đá h tẫ ứ ầ ộ ậ ợ ế ầ ượ ắ ở ạ
m n và màn ch n th y l c (liên quan đ n n c mao d n) . Ho c n c t nh ngị ắ ủ ự ế ướ ẫ ặ ướ ừ ữ
kho ng tr ng có áp l c l n trong đá đi theo đ t gãy th m th u vào nh ng b y ch aả ố ự ớ ứ ẩ ấ ữ ẫ ứ
d u và đ y d u di chuy n ra kh i b y t o lên màn ch n th y l c .ầ ẩ ầ ể ỏ ẫ ạ ắ ủ ự
T tr ng ỷ ọ các ch t l u có m t d u và khí đóng vai trò quan tr ng đ i v i sấ ư ặ ầ ọ ố ớ ự
khép kín ( b y ) . Các t ng ch a n c ít khi đ ng yên và di chuy n v i m t t c đẫ ầ ứ ướ ứ ể ớ ộ ố ộ
m nh làm thay đ i đi u ki n thành t o b y thay vì ch ch u l c tr ng tr ng . Đ iạ ổ ề ệ ạ ẫ ỉ ị ự ọ ườ ố
v i m t lo i d u khí có t tr ng cho tr c s bi n d ng và s di chuy n càng l nớ ộ ạ ầ ỷ ọ ướ ự ế ạ ự ể ớ
khi đ d c dòng n c càng l n . T tr ng c a khí luôn nh h n d u nên v a khí bộ ố ướ ớ ỷ ọ ủ ỏ ơ ầ ỉ ị
bi n d ng và di chuy n y u , v a d u b bi n d ng và di chuy n m nh h n . Do đóế ạ ể ế ỉ ầ ị ế ạ ể ạ ơ
nhân t th y tĩnh và th y đ ng l c kéo theo s thay đ i v trí c a b y . ố ủ ủ ộ ự ự ổ ị ủ ẫ
Ngoài ra trong b y màn ch n th y l c thì th ng có mẫ ắ ủ ự ườ t phân cách d u –ặ ầ
n c tr ng thái nghiêng . ướ ở ạ
Trang 15
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
D. B Y H N H P – COMBINATION TRAPẪ Ỗ Ợ
H u h t các tr ng d u và khí trên th gi i không ch là đ n đ c ho c b yầ ế ườ ầ ế ớ ỉ ơ ộ ặ ẫ
c u trúc ho c b y đ a t ng ho c b y màn ch n th y đ ng l c mà ấ ặ ẫ ị ầ ặ ẫ ắ ủ ộ ự là s t h p c aự ổ ợ ủ
hai hay nhi u y u t trên .ề ế ố Đó là các b y có th là t h p các nhân t ki n trúc vàẫ ể ổ ợ ố ế
nhân t đ a t ng . Trong th c t , các b y d u th ng là t h p c a 2 y u t c uố ị ầ ự ế ẫ ầ ườ ổ ợ ủ ế ố ấ
trúc và y u t đ a t ng , tr ng h p có thêm y u t màn ch n th y đ ng l c thì r tế ố ị ầ ườ ợ ế ố ắ ủ ộ ự ấ
hi m g p Nhân t đ a t ng đ c thành t o s m trong quá trình hình thành đá ho cế ặ ố ị ầ ượ ạ ớ ặ
mu n h n do hi n t ng g n k t th sinh , ho c do hi n t ng nâng lên , s tộ ơ ệ ượ ắ ế ứ ặ ệ ượ ụ
xu ng , xói mòn , bi n ti n s hình thành m t b t ch nh h p . Nhân t ki n trúc làố ể ế ẽ ặ ấ ỉ ợ ố ế
k t qu do ho t đ ng u n n p và đ t gãy .ế ả ạ ộ ố ế ứ
Các ki u b y h n h pể ẫ ỗ ợ :
+ Nêm vát đ a t ng n m trên s n c a m t n p l i ị ầ ằ ườ ủ ộ ế ồ
+ B y có th đ c t o nên do s k t h p c a m t n p l i b c t b i m t b t ch nhẫ ể ượ ạ ự ế ợ ủ ộ ế ồ ị ắ ở ặ ấ ỉ
h p ợ
+ Đa s các b y liên k t v i vòm mu i cũng đ c coi là b y h n h p ố ẫ ế ớ ố ượ ẫ ỗ ợ
Trang 16
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
GHI CHÚ:
A: D u trên đ nh n p u nầ ỉ ế ố
B: Ch n ngang do đ t g y(b y màng ch n ki n t o)ắ ứ ẫ ẫ ắ ế ạ
C: n p l i do ch m đá mu i đ y lên, ti p xúc v i ch m mu iề ồ ồ ố ẩ ế ớ ồ ố
D: d u trong t ng ch a n m trong t ng tr m tích không th mầ ầ ứ ằ ầ ầ ấ
E: t ng đá ch a b c t ngang ch n b i đ a t ng khác(có s gián đo n đ a t ng)ầ ứ ị ắ ắ ở ị ầ ự ạ ị ầ
1 . B y n p l i ẫ ế ồ
2 . B y ki n trúc phay phá ẫ ế
3 . B y c t ph n đ nhẫ ắ ở ầ ỉ
4 . B y b t ch nh h pẫ ấ ỉ ợ
Trang 17
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
5 . B y có ph n đ u thót l iẫ ầ ầ ạ
Đá ch a d u ứ ầ
Đá ch n d u ắ ầ
L p đá ch n trên vòm mu i ớ ắ ố
D u ầ
PH N K T LU NẦ Ế Ậ
B y n p l i ẫ ế ồ xu t hi n trong t t c các lo i b n t nhiên và th ng thìấ ệ ấ ả ạ ồ ự ườ
xu t hi n nh các gi ng ngh ch đ o ( l y n c vào phía mi ng và m t n c điấ ệ ư ế ị ả ấ ướ ệ ấ ướ
phía đáy ) và các kh i nâng trong các b n ki n trúc ố ồ ế
B y có ki n trúc đ t gãy ẫ ế ứ th ng xu t hi n trong các b n nép ép và cácườ ấ ệ ồ
b n t o nên do các đ t gãy l c đ a . C ch c a lo i b y này đ c đ c tr ng b iồ ạ ứ ụ ị ơ ế ủ ạ ẫ ượ ặ ư ở
nh ng đai đ t gãy ngh ch ch m cà các kh i nâng bên trong nh ng di n tích ch uữ ứ ị ờ ố ữ ệ ị
nh h ng c a nh ng ho t đ ng di chuy n ki n t o trong su t l ch s đ a ch tả ưở ủ ữ ạ ộ ể ế ạ ố ị ử ị ấ
c a chúng ủ
Các b n ki n t o mu i ồ ế ạ ố thành t o trên nh ng khu v c r ng l n trongạ ữ ự ộ ớ
su t ky Devon và Pecmi s m đã cung c p nhi u lo i đá ch n đ c đáo g n sát bênố ớ ấ ề ạ ắ ộ ở ầ
các vòm mu i ố
B y đ a t ng ẫ ị ầ xu t hi n nh nh ng đ i nêm đ a t ng – phát tri n ấ ệ ư ữ ớ ị ầ ể ở
ph n hông c a v a ki n trúc n p l i . Các b y đ a t ng th ng có liên quan đ n cácầ ủ ỉ ế ế ồ ẫ ị ầ ườ ế
b y b t ch nh h p . Môn tr ng h p riêng bi t tùy vào môi tr ng t ng đá c làẫ ấ ỉ ợ ườ ợ ệ ườ ướ ổ
các th th u kính . Ph n l n các t ng ch a thành t o môi tr ng xa b và g n bể ấ ầ ớ ầ ứ ạ ở ườ ờ ầ ờ
- n i ch u nh h ng c a th y tri u và vùng tam giác châu .ơ ị ả ưở ủ ủ ề
Trang 18
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
Các t ng ch a ám tiêu ầ ứ th ng đ c thành t o do các thành hườ ượ ạ ệ
cacbonat và chúng ph n ánh nh ng môi tr ng c - n i mà chúng đ c t o thành .ả ữ ườ ổ ơ ượ ạ
Chúng t o nên các t ng ch a có đ r ng và đ th m t t có kh năng t o các tích tạ ầ ứ ộ ỗ ộ ấ ố ả ạ ụ
l n .ớ
Nh ng b n t nhiên có l ch s phát tri n lâu dài v i l p ph tr m tíchữ ồ ự ị ử ể ớ ớ ủ ầ
dày thì có th t n t i nhi u lo i b y .ể ồ ạ ề ạ ẫ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Đ C nh D ng ỗ ả ươ – Giáo trình đ a ch t các m than d u và khí đ t – Đ iị ấ ỏ ầ ố ạ
h c M - Đ a ch t , Hà N i 2000ọ ỏ ị ấ ộ
2. Nguy n Vi t Kỳ ễ ệ - Giáo trình đ a ch t d u khí – Nhà xu t b n Đ i h cị ấ ầ ấ ả ạ ọ
Qu c gia Tp. H Chí Minh ố ồ
3. Bài khóa lu n t t nghi p chuyên ngành Đ a ch t d u khí ậ ố ệ ị ấ ầ : T ng quan vổ ề
b y ch a d u khí các b tr m tích đ tam th m l c đ a Nam Vi tẫ ứ ầ ở ể ầ ệ ề ụ ị ệ
Nam
GVHD : Cô Tr n Th Kim Ph ng ầ ị ượ
SVTH : Nguy n Anh B ng (Khóa 2002 – 2006)ễ ằ
Trang 19
Báo cáo D u Khí GVHD :ThS Nguy n Ng cầ ễ ọ
Th yủ
4. đ a ch t d u khí và ph ng pháp khoan thăm dò , theo dõi m -ị ấ ầ ươ ỏ – Nhà
xu t b n Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh ấ ả ạ ọ ố ồ
5. Flash : Trapping mechanisms – forming petroleum reservoirs
Authors : Antonina Stoupakova1 , Oleg Kuznetsov1 , Polina Safronova1
Bjarne Rafaelsen2 , Andrey Pokul1 and Erik Henriksen3
1 : Moscow State University
2 : University of Tromso
3 : Statoil ASA
Assistant producers : Kjell Theodor Svindland
2007
Trang 20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bamp225o camp225o d7847u khamp237 th7911y.pdf