Đề cương môn Ký sinh trùng 2

Thi thực hành: Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng Rất tốt Đạt yêu cầu Không đạt Từ 10-9 Từ 5-8 Dưới 5 Hiện diện 10 Đi học đúng giờ, đầy đủ, Đi học trễ (<2 buổi), không đầy đủ (vắng 1 buổi) Vắng >1 buổi thực hành; Đi trễ >2 buổi. Thái độ học tập 10 Thực hiện đủ nội dung, phát biểu, trả lời nhiều câu hỏi. Thực hiện đủ nội dung, ít trả lời câu hỏi trong buổi thực hành Không thực hiện đủ nội dung. Làm việc nhóm 10 Thể hiện sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm rõ ràng Thể hiện cộng tác trong nhóm không tốt Không cộng tác thực hiện Thi thực hành 70 Đọc được cấu tạo cơ quan và tên giống của ký sinh trùng Không đọc được tên hoặc cấu tạo cơ quan của ký sinh trùng Không thực hiện được nội dung thực hành được yêu cầu Thi cuối kỳ: Dạng câu hỏi Rất tốt Đạt yêu cầu Dưới mức yêu cầu Không chấp nhận Từ 10-7 Từ 7-5 từ 5-4 Dưới 4 Trắc nghiệm và các câu hỏi tự luận Nhớ và hiểu được các kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đó trong một số tình huống thực tế và giải thích các khả năng xảy ra. Đủ kiến thức cho nội dung tiếp theo của môn học Nhớ và hiểu được các kiến thức đã học, nhận diện được các vấn đề/ kiến thức trong một tình huống cho trước. Đủ kiến thức cho nội dung tiếp theo của môn học Nhớ và hiểu được các kiến thức đã học . Chưa đủ kiến thức cho nội dung tiếp theo của môn học, cần tập trung nổ lực Không nhớ các kiến thức đã học. Không đủ kiến thức, cần trao đổi với giáo viên để quyết định tiếp tục học phần còn lại hay không, hay ngưng tiến độ môn học, hủy môn

pdf8 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương môn Ký sinh trùng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH THÚ Y ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã số học phần: 203524 I. Thông tin về học phần Tên học phần: Ký sinh trùng 2 Tên Tiếng Anh: Veterinary Parasitology 2 Đơn vị phụ trách: o Bộ môn: Bệnh Truyền nhiễm – Thú y cộng đồng o Khoa: CHĂN NUÔI THÚ Y Số tín chỉ: 02 tín chỉ (01 tín chỉ lý thuyết, 01 tín chỉ thực hành/ thí nghiệm) Phân bố thời gian: 10 tuần (3 tiết lý thuyết / tuần) Học kỳ: 8 (học kỳ 2 năm thứ 4) Các giảng viên phụ trách học phần: o GV phụ trách chính: Lê Hữu Khương (SĐT: 0913676461; Email: khuong.lehuu@hcmuaf.edu.vn) o Danh sách giảng viên cùng GD: Dương Tiểu Mai (SĐT: 0939506254; Email: mai.duongtieu@hcmuaf.edu.vn) Điều kiện tham gia học tập học phần: o Môn học tiên quyết: Ký sinh trùng 1 o Môn học trước: không Học phần thuộc khối kiến thức: Đại cương □ Chuyên nghiệp □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành  Chuyên sâu □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh □ Tiếng Việt  II. Mô tả học phần (Mô tả ngắn gọn về học phần). Môn học giúp sinh viên hiểu được tính phổ biến của ký sinh trùng và tác hại của các loài ký sinh ở thú kiểng (họ chó và mèo) ở Việt Nam. Sinh viên hiểu biết vòng đời của ký sinh vật, cách thức truyền lây, tác hại, các qui luật nhiễm, phương pháp chẩn đoán, điều trị, biện pháp phòng trừ bệnh ký sinh và ngăn ngừa sự lây nhiễm sang người. Sinh viên có khả năng nhận dạng một số loài ký sinh phổ biến và thực hiện một số xét nghiệm chẩn đoán bệnh 2 III. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi * Mục tiêu: Mục tiêu (Goals) Mô tả (Goal description) (Học phần này trang bị cho sinh viên:) Chuẩn đầu ra CTĐT G1 Sinh viên có kiến thức cơ bản về các đặc điểm về hình thái, vòng đời, triệu chứng, tác hại, phương pháp chẩn đoán cách phòng và điều trị đối với từng loại ký sinh cụ thể trên loài ăn thịt ELO1, ELO2 G2 Sinh viên có thể nhận biết được các bệnh ký sinh cụ thể trên thú kiểng ELO1, ELO2, ELO4 G3 Thực hành: sinh viên được thực hiện các phương pháp xét nghiệm phân tìm trứng ký sinh, nhận diện hình thái trứng và ký sinh cụ thể ELO1, ELO2, ELO3, ELO4 G4 Sinh viên có kỹ năng cơ bản trong nghiên cứu, chẩn đoán ký sinh trùng. ELO1, ELO2, ELO4, ELO6, ELO7, ELO11, ELO12 * Kết quả học tập mong đợi của học phần: Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau: (Bảng dưới đây là trích ngang của Matrix : Sự đóng góp của mỗi học phần cho ELOs của CTĐT). N : Không đóng góp/không liên quan S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14 ELO15 ELO16 2 0 3 5 0 5 Ký sinh trùng 1 S H H H H S S S N S S H H S S S Ký hiệu KQHTMĐ của học phần Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được CĐR của CTĐT Kiến thức LO1 - Giải thích các đặc điểm sinh học, sinh trưởng và phát triển của vòng đời ký sinh trùng, biện pháp phòng trừ bệnh ký sinh và ngăn ngừa sự lây nhiễm sang người ELO1, ELO2, ELO3, ELO4 LO2 - Áp dụng các cách tiếp cận khi nghiên cứu, xử lý các vấn đề thực tiễn liên quan đến ký sinh trùng. ELO2, ELO3, ELO4, ELO6, ELO8 LO3 Chuẩn bị được các loại vật liệu trong phương pháp xét nghiệm phân tìm trứng, cách lấy và bảo quản mẫu vật, quan sát mẫu vật đại thể và vi thể, định danh ký sinh trùng ELO7, ELO8 3 LO4 - Kỹ năng phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến KST. ELO8, ELO13, ELO12 Kỹ năng LO5 Có khả năng làm việc nhóm để xây dựng bài báo cáo chuyên đề, thực hiện các nội dung thực tập ELO7 LO6 Biết tư duy phân tích chính xác một vấn đề được đặt ra để đưa ra một kết luận và đề nghị giải pháp cho vấn đề đó ELO8 LO7 Có kỹ năng chọn lọc nguồn tài liệu tham khảo, liên kết các nguồn tài liệu để tổng hợp vấn đề, soạn và trình bày trước lớp ELO9 LO8 Có kỹ năng thực hiện các xét nghiệm lắng gạn, phù nổi, đọc kết quả xét nghiệm dưới kính hiển vi, quan sát hình thái ký sinh dưới kính hiển vi ELO10, ELO 11, ELO13 Thái độ LO9 Tôn trọng giá trị đạo đức nghề nghiệp, thể hiện trách nhiệm đối với XH, tôn trọng sự thật, nhận định vấn đề một cách khách quan. ELO14 LO10 Trung thực với các kết quả xét nghiệm ELO15 IV. Phương pháp giảng dạy và học tập 1. Phương pháp giảng dạy • Thuyết giảng: chủ động tích cực/sinh viên làm trung tâm • Thảo luận / thảo luận theo nhóm • Giao tiếp: hỏi – đáp trực tiếp • Sử dụng các công trình nghiên cứu trong giảng dạy 2. Phương pháp học tập • Sinh viên tự đọc tài liệu, pháp triển giả thuyết và câu hỏi liên quan • Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận nhóm • Sinh viên được khích lệ sử dụng tổng hợp các kiến thức từ các học phần khác và những trải nghiệm trong cuộc sống để đề xuất giải pháp cho vấn đề (giả định nào đó) đặt ra. V. Nhiệm vụ của sinh viên • Chủ động, tích cực tham gia vào buổi giảng: đặt câu hỏi, nêu vấn đề, trả lời, thảo luận. • Phản biện: phát hiện những sai sót trong bài giảng của giảng viên. • Thái độ: VD: cầu thị, tôn trọng sở hũu trí tuệ VI. Đánh giá và cho điểm 1. Thang điểm: 10 2. Kế hoạch đánh giá và trọng số 4 Bảng 1. Matrix đánh giá KQHTMĐ của học phần Các KQHTMĐ của HP Tham dự lớp (0 %) Thuyết trình (25 %) Thi thực hành (50%) Thi cuối kỳ (25 %) LO1 X X LO2 X X LO3 X X X LO4 X X LO5 X X LO6 X X X LO7 X X X LO8 X X X Bảng 2. Rubric đánh giá học phần Tham dự lớp học: Báo cáo chuyên đề: Tiêu chí Tỉ lệ Mức chất lượng Rất tốt Đạt yêu cầu Dưới mức yêu cầu Không chấp nhận Từ 10-7 Từ 7-5 từ 5-4 Dưới 4 Nội dung 40 Trình bày đầy đủ nội dung yêu cầu về chủ đề, có thêm các nội dung liên quan đóng góp vào việc mở rồng kiến thức của chủ đề Trình bày đầy đủ nội dung yêu cầu về chủ đề Trình bày chỉ một số nội dung theo yêu cầu về chủ đề Bài làm nội dung không liên quan yêu cầu hay nội dung quá sơ sài, không cung cấp được thông tin cần thiết. Tiêu chí Tỉ lệ Mức chất lượng Rất tốt Đạt yêu cầu Dưới mức yêu cầu Không chấp nhận Từ 10-7 Từ 7-5 từ 5-4 Dưới 4 Hiện diện trên lớp 70 Tham gia >80% buổi học Tham gia 70-80% buổi học Tham gia 40-70% buổi học Tham gia <40% buổi học Tích cực 30 Tham gia nhiệt tình khi trao đổi trên lớp, phát biểu và trả lời nhiều câu hỏi Có tham gia đặt/trả lời câu hỏi Không tham gia thảo luận và có trả lời hay đóng góp nếu được chỉ định Không tham gia và không trả lời ngay cả khi được chỉ định 5 Hình thức bài báo cáo 30 Cách trình bày báo cáo lôi cuốn,rõ ràng, dễ hiểu, có sáng tạo trong phương pháp trình bày. Nhận được ý kiến/ câu hỏi quan tâm Cách trình bày báo cáo rõ ràng, dễ hiểu. Báo cáo dạng đọc, khó theo dõi, không tạo được sự quan tâm từ người nghe Trình bày quá sơ sài, người nghe không thể hiểu được nội dung Trả lời câu hỏi 15 các câu hỏi được trả lời đầy đủ, rõ ràng, và thõa đáng Trả lời được trên 50% câu hỏi và có cách trả lời hợp lý cho những phần chưa trả lời được Trả lời được 25%- 50% câu hỏi Không trả lời được câu nào Làm việc theo nhóm 15 Thể hiện sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm rõ ràng. Có phân chia câu trả lời và báo cáo giữa các thành viên một cách hỗ trợ Có sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm nhưng chưa thể hiện rõ ràng Không có sự kết hợp của các thành viên, có thể chỉ q hay vài thành viên chuẩn bị và báo cáo Bài lấy từ nguồn khác, không phải trực tiếp soạn Thi thực hành: Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng Rất tốt Đạt yêu cầu Không đạt Từ 10-9 Từ 5-8 Dưới 5 Hiện diện 10 Đi học đúng giờ, đầy đủ, Đi học trễ (<2 buổi), không đầy đủ (vắng 1 buổi) Vắng >1 buổi thực hành; Đi trễ >2 buổi. Thái độ học tập 10 Thực hiện đủ nội dung, phát biểu, trả lời nhiều câu hỏi. Thực hiện đủ nội dung, ít trả lời câu hỏi trong buổi thực hành Không thực hiện đủ nội dung. Làm việc nhóm 10 Thể hiện sự cộng tác giữa các thành viên trong nhóm rõ ràng Thể hiện cộng tác trong nhóm không tốt Không cộng tác thực hiện Thi thực hành 70 Đọc được cấu tạo cơ quan và tên giống của ký sinh trùng Không đọc được tên hoặc cấu tạo cơ quan của ký sinh trùng Không thực hiện được nội dung thực hành được yêu cầu Thi cuối kỳ: Dạng câu hỏi Rất tốt Đạt yêu cầu Dưới mức yêu cầu Không chấp nhận Từ 10-7 Từ 7-5 từ 5-4 Dưới 4 Trắc nghiệm và các câu hỏi tự luận Nhớ và hiểu được các kiến thức đã học, vận dụng kiến thức đó trong một số tình huống thực tế và giải thích các khả năng xảy ra. Đủ kiến thức cho nội dung tiếp theo của môn học Nhớ và hiểu được các kiến thức đã học, nhận diện được các vấn đề/ kiến thức trong một tình huống cho trước. Đủ kiến thức cho nội dung tiếp theo của môn học Nhớ và hiểu được các kiến thức đã học . Chưa đủ kiến thức cho nội dung tiếp theo của môn học, cần tập trung nổ lực Không nhớ các kiến thức đã học. Không đủ kiến thức, cần trao đổi với giáo viên để quyết định tiếp tục học phần còn lại hay không, hay ngưng tiến độ môn học, hủy môn VII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo 6 * Sách giáo trình/Bài giảng: 1. Lương Văn Huấn và Lê Hữu Khương (1997), Ký sinh và bệnh ký sinh ở gia súc và gia cầm, tập 1, nhà xuất bản Nông Nghiệp. 2. Lương Văn Huấn và Lê Hữu Khương (1999), Ký sinh và bệnh ký sinh ở gia súc và gia cầm, tập 2, nhà xuất bản Nông Nghiệp 3. Lê Hữu Khương (2012), Ký Sinh Trùng Thú Y, nhà xuất bản Nông Nghiệp * Tài liệu tham khảo khác: 1. Phan Lục (2005), Giáo trình Bệnh ký sinh trùng thú y, nhà xuất bản Hà Nội 2. Phạm Văn Khuê (1996), Bệnh Ký sinh trùng thú y, trường Đại học Nông Nghiệp 1 3. Phạm Văn Thân (2007), Ký sinh trùng, nhà xuất bản Y học Hà Nội 4. Các tạp chí: Khoa học kỹ thuật Thú Y, Viện sốt rét và ký sinh trùng, Y học VIII. Nội dung chi tiết của học phần Tuần Nội dung KQHTMĐ của học phần 1,2,3,4 Chương 1: Giun sán A/ Các nội dung chính trên lớp (12 tiết) Nội dung GD lý thuyết: Mục 1: Sán lá ở loài ăn thịt (sán lá gan) Mục 2: Sán dây ở loài ăn thịt o Dipylidium caninum o Taenia hydatigena o Taenia pisiformis o Taenia taeniaeformis o Diphyllobothrium latum o Spirometra mansoni Mục 3: Bệnh của ấu trùng sán dây ở loài ăn thịt o Echinococcus o Spirometra o Cysticercus Mục 4: Giun tròn ở loài ăn thịt o Giun ở ruột (đũa, tóc) o Giun ở dạ dày o Giui thực quản o Gium tim PPGD chính: + Thuyết giảng + Sinh viên báo cáo, thảo luận, đặt câu hỏi tại lớp + Trình chiếu LO1, LO2 B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (38 tiết) - Ôn lại kiến thức đã học, đọc tài liệu chuẩn bị nội dungliên quan chủ đề của từng nhóm báo cáo 5 Chương 2: Động vật chân đốt 7 Tuần Nội dung KQHTMĐ của học phần A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) Nội dung GD lý thuyết: (4 tiết) Mục 1: Ve chó Mục 2: Ghẻ chó Mục 3: Mò bao lông Mục 4: Bọ chét PPGD chính: + Thuyết giảng + Sinh viên báo cáo, thảo luận, đặt câu hỏi tại lớp + Trình chiếu LO1, LO2 B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10 tiết) - Ôn lại kiến thức đã học, đọc tài liệu chuẩn bị nội dung liên quan chủ đề của từng nhóm báo cáo Phần thực hành 6 Bài 1: Sán lá (xem mẫu vật đại thể và vi thể) LO3, LO8 7 Bài 2: Sán dây (xem mẫu vật đại thể và vi thể) LO3, LO8 8 Bài 3: Giun tròn (xem mẫu vật đại thể và vi thể) LO3, LO8 9 Bài 4: Giun tròn (xem mẫu vật đại thể và vi thể) LO3, LO8 10 Bài 5: Động vật chân đốt (xem mẫu vật đại thể và vi thể) LO3, LO8 11 Bài 6: Nguyên bào (xem mẫu vật đại thể và vi thể) LO3, LO8 12 Bài 7: Xét nghiệm phân tìm ký sinh trùng LO3, LO8 13 Bài 8: Mổ khám và thu nhặt mẫu LO3, LO8 14 Kiểm tra thực hành 8 IX. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần: • Phòng học, thực hành: phòng học • Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa ĐH Nông Lâm TP. HCM, ngày 28 tháng 08 năm 2017 TRƯỞNG BỘ MÔN PGS. TS. Lê Thanh Hiền GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN PGS.TS. Lê Hữu Khương TRƯỞNG KHOA PGS.TS. Nguyễn Tất Toàn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_cuong_mon_ky_sinh_trung_2.pdf