Đề cương ôn tập tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 1. phân tích nguồn gốc TT HCM. Trong những nguồn gốc đó nguồn gốc nào là quan trọng nhất, quyết định bản chất TT HCM? Tại sao? Câu 2. Trình bày các giai đoạn hình thành và phát triển của TT HCM trong những giai đoạn đó, giai đoạn nào trong TT HCM có ý nghĩa vạch đường đi cho CMVN? Hãy Chứng minh Câu 3: Phân tích những luận điểm cơ bản của TT HCM về vấn đề dân tộc. Để thực hiện luận điểm: kết hợp nhuần nhuyễn dân tộc với giai cấp, độc lập dân tộc và CNXH, CN yêu nước với CN quốc tế của HCM trong tình hình hiện nay chúng ta phải làm gì? .

pdf14 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 4133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập tư tưởng Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ Ồ Câu 1. phân tích ngu n g c TT HCM. Trong nh ng ngu n g c đó ngu nồ ố ữ ồ ố ồ g c nào là quan tr ng nh t, quy t đ nh b n ch t TT HCM? T i sao?ố ọ ấ ế ị ả ấ ạ Câu 2. Trình bày các giai đo n hình thành và phát tri n c a TT HCM trongạ ể ủ nh ng giai đo n đó, giai đo n nào trong TT HCM có ý nghĩa v ch đ ngữ ạ ạ ạ ườ đi cho CMVN? Hãy Ch ng minhứ Câu 3: Phân tích nh ng lu n đi m c b n c a TT HCM v v n đ dânữ ậ ể ơ ả ủ ề ấ ề t c. Đ th c hi n lu n đi m:ộ ể ự ệ ậ ể k t h p nhu n nhuy n dân t c v i giaiế ợ ầ ễ ộ ớ c p, đ c l p dân t c và CNXH, CN yêu n c v i CN qu c t c a HCMấ ộ ậ ộ ướ ớ ố ế ủ trong tình hình hi n nay chúng ta ph i làm gì?ệ ả Câu 4: Phân tích nh ng lu n đi m c b n c a HCM v CM gi i phóngữ ậ ể ơ ả ủ ề ả dân t cộ Câu 5: B ng lý lu n và th c ti n hãy ch ng minh lu n đi m: CMGP dânằ ậ ự ễ ứ ậ ể t c c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giành th ng l iộ ầ ượ ế ủ ộ ạ ả ắ ợ tr c cách m ng vô s n Chính Qu c là m t sáng t o to l n c a HCMướ ạ ả ở ố ộ ạ ớ ủ Câu 6: Làm rõ tính t t y u khách quan h p quy lu t c a con đ ng đi lênấ ế ợ ậ ủ ườ CNXH VN theo TT HCMở Câu 7: Trình bày quan đi m v nh ng đ c tr ng, b n ch t, v b c đi vàể ề ữ ặ ư ả ấ ề ướ bi n pháp xây d ng CNXH c a HCM. Đ ng ta đã v n d ng quan đi m đóệ ự ủ ả ậ ụ ể vào công cu c đ i m i hi n nay nh th nào?ộ ổ ớ ệ ư ế Câu 8: Phân tích quan đi m c b n c a HCM v đ i đoàn k t dân t c. Ýể ơ ả ủ ề ạ ế ộ nghĩa c a lu n đi mủ ậ ể Đoàn k t, đoàn k t, đ i đoàn k tế ế ạ ế Thành công, thành công, đ i thành côngạ Câu 9: Trình bày nh ng n i dung c b n c a TT HCM v k t h p s cữ ộ ơ ả ủ ề ế ợ ứ m nh dân t c và s c m nh th i đ iạ ộ ứ ạ ờ ạ Câu 10: Phân tích và làm rõ s sáng t o c a HCM trong quan đi m v sự ạ ủ ể ề ự ra đ i c a Đ ng CSVN, v vai trò c a Đ ng trong ti n trình CMờ ủ ả ề ủ ả ế Câu 11: Phân tích quan đi m c a HCM v b n chát giai c p công nhân vàể ủ ề ả ấ n n t ng t t ng c a Đ ng CSVNề ả ư ưở ủ ả Câu 12: Phân tích quan đi m c a HCM v nh ng nguyên t c t ch c sinhể ủ ề ữ ắ ổ ứ ho t Đ ng. Trong tình hình hi n nay, đ xây d ng và ch nh đ n Đ ngạ ả ệ ể ự ỉ ố ả theo TT HCM chúng ta ph i làm gì?ả Câu 13: Trình bày quan đi m c a HCM v s th ng nh t gi b n ch tể ủ ề ự ố ấ ữ ả ấ giai c p công nhân v i tính nhân dân, tính dân t c c a Nhà n c Vi tấ ớ ộ ủ ướ ệ Nam.hi n nay. Đ xây d ng Nhà n c ngang t m nhi m v c a giai đo nệ ể ự ướ ầ ệ ụ ủ ạ hi n nay theo TT HCM chúng ta ph i làm gì?ệ ả Câu 14: V n d ng nh ng TT HCM v đ o đ c nhân văn, văn hoá vào xâyậ ụ ữ ề ạ ứ d ng m t n n văn hoá m i, con ng i m i Vi t Nam hi n nayự ộ ề ớ ườ ớ ệ ệ tra loi Câu 1. phân tích ngu n g c TT HCM. Trong nh ng ngu n g c đóồ ố ữ ồ ố ngu n g c nào là quan tr ng nh t, quy t đ nh b n ch t TT HCM?ồ ố ọ ấ ế ị ả ấ T i sao?ạ TR L i:ả ờ 1- Ngu n g c hình thành tthcm:ồ ố a) Truy n th ng văn hóa và t t ng t t đ p c a dtvn: ề ố ư ưở ố ẹ ủ HCM là m t trong nh ng ng i co u tú c a dt. Trong m y ngh n nămộ ữ ườ ư ủ ấ ỡ phát tri n c a l ch s , dân t c vn đó t o ra anh h ng th i đ i-HCM ng iể ủ ị ử ộ ạ ự ờ ạ ườ anh hùng dân t c. Tthcm, s nghi p và cu c đ i HCM b t ngu n tộ ự ệ ộ ờ ắ ồ ừ truy n th ng c a dân t c.ề ố ủ ộ Ch nghĩa yêu n c và ý chí b t khu t đ u tranh đ d ng n c và giủ ướ ấ ấ ấ ể ự ướ ữ n c. Ch nghĩa yêu n c là chu n m c cao nh t trong b ng giá tr vănựớ ủ ướ ẩ ự ấ ả ị hóa tinh th n c a dân t c vn. HCM đó k th a và kh i qu t l n m t chõnầ ủ ộ ế ừ ỏ ỏ ờ ộ lý: "Dõn ta cú m t lũng n ng nàn y u n c, m i khi t qu c b xâm lăngộ ồ ờ ướ ỗ ổ ố ị th tinh th n y l i s i n i l n, nú k t thành 1 làn súng v c ng to l n vàỡ ầ ấ ạ ụ ổ ờ ế ụ ự ớ m nh m , nú l t qua m i s khó khăn và nguy hi m, nú nh n ch m m iạ ẽ ướ ọ ự ể ấ ỡ ọ b lũ c p n c và bán n c".ề ướ ướ ướ Tinh th n nhân nghĩa và truy n th ng nhân nghĩa đoàn k t, t ng thân,ầ ề ố ế ươ t ng ái trong khó khăn, nguy hi m. Bác nh n m nh 4 ch : đ ng lũng,ươ ể ấ ạ ữ ồ đ ng s c, đ ng t nh, đ ng minh.ồ ứ ồ ỡ ồ Truy n th ng l c quan yêu đ i, ni m tin vào ch nh m nh, tin vào s t tề ố ạ ờ ề ớ ỡ ự ấ th ng c a chõn lý và ch nh nghĩa d ph i v t qua muôn ngàn khó khăn,ắ ủ ớ ự ả ượ gian kh .ổ +Truy n th ng c n c , dũng c m, thông minh, sáng t o, ham h c h i, mề ố ầ ự ả ạ ọ ỏ ở r ng c a đón nh n tinh hoa văn hóa bên ngoài làm giàu cho văn hóa vn.ộ ử ậ Chính nh ti p thu truy n th ng c a dân t c mà HCM đó t m th y conờ ế ề ố ủ ộ ỡ ấ đ ng đi cho dân t c. "Lúc đ u chính là ch nghĩa yêu n c ch ch aườ ộ ầ ủ ướ ứ ư ph i ch nghĩa c ng s n đó giỳp T i tin theo Lenin và đi theo qu c t 3".ả ủ ộ ả ụ ố ế b) Tinh hoa văn hóa nhân lo i: ạ Tr c khi ra đi t m đ ng c u n c, HCM đó đ c trang b và h p thướ ỡ ườ ứ ướ ượ ị ấ ụ n n Qu c h c và Hán h c khá v ng vàng, ch c ch n. Trên hành tr nh c uề ố ọ ọ ữ ắ ắ ỡ ứ n c, Ng i đó ti p thu tinh hoa v/hóa nhân lo i, v n s ng, v n kinhướ ườ ế ạ ố ố ố nghi m đ làm giàu tri th c c a m nh và ph c v cho cmvn.ệ ể ứ ủ ỡ ụ ụ + Văn hóa ph ng Đông: Ng i đó ti p thu t t ng c a Nho giáo, Ph tươ ườ ế ư ưở ủ ậ giáo;, và t t ng ti n b c a văn hóa ph ng đông.ư ưở ế ộ ủ ươ + Nho giáo nói chung và Kh ng giáo nói riêng là khoa h c v đ o đ c vàổ ọ ề ạ ứ phép ng x , t t ng tri t lý hành đ ng, lý t ng v 1 xh b nh tr . Đ cứ ử ư ưở ế ộ ưở ề ỡ ị ặ bi t nho giáo đè cao văn hóa, l giáo và t o ra truy n th ng hi u h c trongệ ễ ạ ề ố ế ọ dân. Đây là t t ng ti n b h n h n so v i các h c thuy t c đ i là nguư ưở ế ộ ơ ẳ ớ ọ ế ổ ạ dân đ tr . Tuy nhiên HCM cũng phê phán Nho giáo có t t ng tiêu c cể ị ư ưở ự nh b o v ch đ Phong ki n, phân chia đ ng c p-quân t và ti u nhân,ư ả ệ ế ộ ế ẳ ấ ử ể ch đ cao ngh đ c sách. HCM đó ch u nh h ng c a nho giáo r tỉ ề ề ọ ị ả ưở ủ ấ nhi u và bác dùng nho giáo nh là ph ng ti n đ chuy n t i ch nghĩaề ư ươ ệ ể ề ả ủ M-L vào vn. + Ph t giáo vào vn t s m và có nh h ng r t m nh đ i v i vn. Ph tậ ừ ớ ả ưở ấ ạ ố ớ ậ giáo có t t ng v tha, t bi, bác ái, ph t giáo có t t ng b nh đ ng, dânư ưở ị ừ ậ ư ưở ỡ ẳ ch h n so v i nho giáo. Ph t giáo cũng đ c o n p s ng đ o đ c, trongủ ơ ớ ậ ề ả ế ố ạ ứ s ch, chăm làm đi u thi n, coi tr ng lao đ ng. Ph t giáo vào vn k t h pạ ề ệ ọ ộ ậ ế ợ v i ch nghĩa yêu n c s ng g n bó v i dõn, hũa vào c ng đ ng ch ngớ ủ ướ ố ắ ớ ộ ồ ố k thù chung c a dân t c là ch nghĩa th c dân.ẻ ủ ộ ủ ự + T t ng dân ch ti n b nh ch nghĩa tam dân c a Tôn Trung S n cóư ưở ủ ế ộ ư ủ ủ ơ nh h ng đ n t t ng HCM. HCM là nhà mác-xít t nh táo và sáng su t,ả ưở ế ư ưở ỉ ố bi t khai thác nh ng y u t tích c c c a t t ng văn hóa ph ng đ ngế ữ ế ố ự ủ ư ưở ươ ố đ ph c v cho s nghi p c a CMVN.ể ụ ụ ự ệ ủ -Văn hóa tây ph ng:ươ + HCM ch u nh h ng sâu r ng c a n n văn hóa dân ch và cách m ngị ả ưở ộ ủ ề ủ ạ ph ng tây. Trong nh ng năm ho t đ ng cách m ng n c ngoài. Ng iươ ữ ạ ộ ạ ở ướ ườ đó t m hi u cu c Đ i cách m ng Pháp 1791, Tuyên ngôn đ c l p c a Mỡ ể ộ ạ ạ ộ ậ ủ ỹ 1776. Tr c khi ra n c ngoài, Bác đó nghe th y ba t Ph p: t do, b nhướ ướ ấ ừ ỏ ự ỡ đ ng, bác ái. L n đ u sang Pháp HCM đó th hi n b n lĩnh, nhõn c chẳ ầ ầ ể ệ ả ỏ ph m ch t cao th ng, t duy đ c l p t ch . Ng i đó nh n th y m tẩ ấ ượ ư ộ ậ ự ủ ườ ỡ ấ ặ tr i c a "lý t ng" t do, b nh đ ng, bác ái.ỏ ủ ưở ự ỡ ẳ + Thiên chúa giáo là tôn giáo l n c a ph ng tây, HCM quan ni m tônớ ủ ươ ệ giáo là văn hóa. Đi m tích c c nh t c a Thiên chú giáo là lũng nhõn i.ể ự ấ ủ ỏ Đôi lúc ta đ ng nh t Thiên chúa giáo v i mê tín do n t ng tông giáo vàoồ ấ ớ ấ ượ vn đi kèm v i t t ng xâm l c. Bác ti p thu có ch n l c t t ng vănớ ư ưở ượ ế ọ ọ ư ưở hóa Đông-Tây đ ph c v cho CMVN.ể ụ ụ c) Ch nghĩa M-L là c s th gi i quan và ph ng pháp lu n c a tthcm:ủ ơ ở ế ớ ươ ậ ủ nh ng ph m trù c b n c a tthcm đ u n m trong ph m trù c b n c aữ ạ ơ ả ủ ề ằ ạ ơ ả ủ ch nghĩa M-L và góp ph n làm phong phú thêm CNMLN m i th i đ iủ ầ ở ọ ờ ạ các dân t c b áp b c vùng lên giành đ c l p, t do.ộ ị ứ ộ ậ ự + Khi ra đi t m đ ng c u n c bác đó cú m t v n h c v n ch c ch n,ỡ ườ ứ ướ ộ ố ọ ấ ắ ắ m t năng l c trí tu s c s o, bác đó phõn t ch, t ng k t c c phũng tràoộ ự ệ ắ ả ớ ổ ế ỏ y u n c vn ch ng pháp cu i th k 19, đ u th k 20; Bác đó hoànờ ướ ố ố ế ỷ ầ ế ỷ thi n v n văn hóa, v n chính tr , v n s ng th c ti n phong phú. Nh đóệ ố ố ị ố ố ự ễ ờ bác đó ti p thu ch nghĩa M-L nh 1 l t nhiên "t t y u khách quan vàế ủ ư ẽ ự ấ ế h p v i quy lu t". Ch nghĩa M-L là b ph n văn hóa đ c s c nh t c aợ ớ ậ ủ ộ ậ ặ ắ ấ ủ nhân lo i: tinh túy nh t, cách m ng nh t, tri t đ nh t và khoa h c nh t.ạ ấ ạ ấ ệ ể ấ ọ ấ Quan đi m c a Mác là m i cái đ u có th tr thành hi n th c trong nh ngể ủ ọ ề ể ở ệ ự ữ đi u ki n nh t đ nh. V i t t c đi u ki n t nhiên và xh c a nó qua cácề ệ ấ ị ớ ấ ả ề ệ ự ủ th i kỳ đ u tr thành kh năng c a s phát tri n l ch s . Mác là nhà tờ ề ở ả ủ ự ể ị ử ư t ng c a nh ng cái có th .ưở ủ ữ ể +Bác đ n v i ch nghĩa M-L là t m con đ ng gi i phóng cho dân t c.ế ớ ủ ỡ ườ ả ộ T ch nghĩa yêu n c bác đ n v i CNMLN và tin theo Lênin. Ng i h iừ ủ ướ ế ớ ườ ồ t ng, "khi y ng i 1 m nh trong phũng mà t i núi to l n nh đang đ ngưở ấ ồ ỡ ụ ờ ư ứ tr c đông đ o qu n chúng: h i đ ng bào b đ a đ y đau kh , đây là cáiướ ả ầ ờ ồ ị ọ ầ ổ c n thi t cho chúng ta, đây là con đ ng gi i phóng cho chúng ta".ầ ế ườ ả +HCM đó đ n v i CNMLN ntn? Nh có b n lĩnh v ng vàng và nâng caoế ớ ờ ả ữ kh năng đ c l p, t ch và sáng t o ng i, khi ti p thu CNMLN đóả ộ ậ ự ủ ạ ở ườ ế kh ng sao ch p, kh ng kinh vi n, s ch v . Th hai, b c đ n v i CNMLNụ ộ ụ ệ ỏ ở ứ ỏ ế ớ nh m t m ra con đ ng gpdt t c là t nh c u th c ti n c a cách m ng,ằ ỡ ườ ứ ừ ư ầ ự ễ ủ ạ ch không nh các h c gi ph ng tây đ n v i CNMLN là gi i quy tứ ư ọ ả ươ ế ớ ả ế v n đ t duy h n hành đ ng. Th ba, ng i ti p thu CNMLN c t t m raấ ề ư ơ ộ ứ ườ ế ố ỡ b n ch t, v n d ng l p tr ng, quan đi m và ph ng pháp c a CNMLNả ấ ậ ụ ậ ườ ể ươ ủ ch không t m k t lu n cú s n.ứ ỡ ế ậ ẵ +Ng i v n d ng CNMLN theo ph ng pháp mác-xít và theo tinh th nườ ậ ụ ươ ầ ph ng đông, không sách v , kinh vi n, không t m k t lu n cú s n mà tươ ở ệ ỡ ế ậ ẵ ự t m ra gi i ph p ri ng, c th cho CMVN.ỡ ả ỏ ờ ụ ể CNMLN là c s ch y uơ ở ủ ế nh t h nh thành tthcm.ấ ỡ d) Nhõn t ch quan thu c v ph m ch t c nhõn c a NAQ.ố ủ ộ ề ẩ ấ ỏ ủ + T duy đ c l p và sáng t o, có óc phê phán tinh t ng và sáng su tư ộ ậ ạ ườ ố trong vi c nghiên c u, t m hi u cu c c ch m ng t s n hi n đ i.ệ ứ ỡ ể ộ ỏ ạ ư ả ệ ạ + Không ng ng h c t p nh m chi m lĩnh v n tri th c, v n kinh nghi mừ ọ ậ ằ ế ố ứ ố ệ đ u tranh c a các phong trào gpdt.ấ ủ + bác có tâm h n c a 1 ng i yêu n c vĩ đ i, 1 chi n sĩ c ng s n nhi tồ ủ ườ ướ ạ ế ộ ả ệ thành cách m ng; m t trái tim yêu th ng dâ, th ng ng i cùng kh , s nạ ộ ươ ươ ườ ổ ẵ sàng ch u đ ng hy sinh cao đ p v đ c l p c a t qu c, v h nh phỳc c aị ự ẹ ỡ ộ ậ ủ ổ ố ỡ ạ ủ nhõn dõn. B c h t 1 ng i t m đ ng c u n c đó tr thành ng iỏ ồ ừ ườ ỡ ườ ứ ướ ở ườ d n đ ng cho c dt đi theo.ẫ ườ ả 2-Qu tr nh h nh thành và ph t tri n tthcm. ỏ ỡ ỡ ỏ ể - T 1890-1911: giai đo n h nh thành t t ng yêu n c và trí h ngừ ạ ỡ ư ưở ướ ướ cách m ng. Bác ti p thu truy n th ng dt, h p th v n văn hóa qu c h cạ ế ề ố ấ ụ ố ố ọ và hán h c, ti p xúc v i văn hóa tây ph ng, ch ng ki n cu c s ng khọ ế ớ ươ ứ ế ộ ố ổ c c c a đ ng bào. Bác n y ý đ nh đi t m đ ng c u n c.ự ủ ồ ả ị ỡ ườ ứ ướ - T 1991-1920: giai đo n t m tũi, kh o nghi m. Năm 1911, bác sángừ ạ ỡ ả ệ pháp, sau đó sang anh, m .Năm 1913, ng i t M qua l i anh tham giaỹ ườ ừ ỹ ạ công đoàn th y th anh. Năm 1919, Ng i t Anh l i sang Pháp vào lúcủ ủ ườ ừ ạ n ra CMT10 Nga, Pari sôi đ ng t m hi u CMT10. Năm 1919, NAQ raổ ộ ỡ ể nh p Đ ng xh Pháp. Tháng 8/1920, bác g i b n yêu sách c a nhân dânậ ả ử ả ủ An-nam đ n h i ngh Véc-xay. Đ i h i 18 đ ng xh pháp th o lu n v n đế ộ ị ạ ộ ả ả ậ ấ ề gia nh p qu c t III, ngày 30/12/1920 HCM bi u quy t tán thành DCSậ ố ế ể ế pháp, tr thành ng i c ng s n.ở ườ ộ ả -T 1921-1930: giai đo n c b n h nh thành tthcm v con đ ng CMVN.ừ ạ ơ ả ỡ ề ườ HCM ho t đ ng tích c c trong ban nghiên c u thu c đ a c a Đ ng xhạ ộ ự ứ ộ ị ủ ả pháp, xu t b n t Le parie nh m truy n bá CNMLN vào vn. Năm 1923,ấ ả ờ ằ ề bác sang Nga d đ i h i V qu c t c ng s n. Năm 1924, bác v qu ngự ạ ộ ố ế ộ ả ề ả châu t ch c vn thanh niên cách m ng, m l p hu n luy n cán b . Nămổ ứ ạ ở ớ ấ ệ ộ 1927, bác xu t b n tác ph m "Đ ng Kách M nh". Tháng 2/1930, NAQấ ả ẩ ườ ệ ch tr h i ngh h p nh t và thành l p ĐCSVN. Ng i tr c ti p th o vănủ ỡ ộ ị ợ ấ ậ ườ ự ế ả ki n "Chánh c ng v n t t, sách l c v n t t c a Đ ng". Ngày 3/2/1930,ệ ươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ ả HCM tr thành nhà t t ng theo đúng nghĩa. Lênin vi t:"M t ng i chở ư ưở ế ộ ườ ỉ x ng danh là nhà t t ng khi nào h đi tr c phong trào t phát c aứ ư ưở ọ ướ ự ủ qu n chúng, ch đ ng cho nó. H bi t gi i quy t tr c nh ng v n đ lýầ ỉ ườ ọ ế ả ế ướ ữ ấ ề lu n, ch nh tr , s ch l c và t ch c mà phong trào qu n chúng húc vào 1ậ ớ ị ỏ ượ ổ ứ ầ cách t phát. Nhà t t ng là nhà lónh đ o t giác, bi t nâng thành phongự ư ưở ạ ự ế trào t giác, ph i có lý lu n và bi t t ch c ho t đ ng".ự ả ậ ế ổ ứ ạ ộ - T 1930-1941: giai đo n v t qua th thách, kiên tr con đ ng đó x cừ ạ ượ ử ỡ ườ ỏ đ nh cho CMVN. Kh ng đ nh quan đi m c a HCM v CMVN. Th i kỳị ẳ ị ể ủ ề ờ này HCM và qu c t c ng s n mâu thu n trong nh n th c v liên minhố ế ộ ả ẫ ậ ứ ề các l c l ng cách m ng. Đi u này ph n ánh quy lu t c a CMVN, giá trự ượ ạ ề ả ậ ủ ị và s c s ng c a tthcm.ứ ố ủ - T 1941-1960: giai đo n phát tri n và th ng l i c a tthcm. CMT8 làừ ạ ể ắ ợ ủ th ng l i đ u tiên c a tthcm v CMVN. Th ng l i 1954, th ng l i mùaắ ợ ầ ủ ề ắ ợ ắ ợ xuân 1975, b xung và phát tri n tthcm v CMVN.ổ ể ề T t ng HCM h nh thành tr n c s khoa h c và cách m ng, có quáư ưở ỡ ờ ơ ở ọ ạ tr nh tr ng thành liên t c trong đ u tranh cách m ng ch ng k thù,ỡ ưở ụ ấ ạ ố ẻ ch ng nh n th c ch a phù h p gi a trong n c và qu c t v CMVN,ố ậ ứ ư ợ ữ ướ ố ế ề tthcm là m t chân lý, có ý nghĩa l n trong nh ng năm đ u th k này.ộ ỡ ữ ầ ế ỷ *í nghĩa c a vi c h c t p tthcm.ủ ệ ọ ậ T t ng HCM là CNMLN vn, là k t tinh c a văn hóa ph ng đông,ư ưở ở ế ủ ươ ph ng tây; k t tinh các giá tr tinh th n và truy n th ng dtvn; là đ o lýươ ế ị ầ ề ố ạ c a con ng i vn trong th i đ i m i. N i dung c t l i c a tthcm là đ củ ườ ờ ạ ớ ộ ố ừ ủ ộ l p dt g n li n v i cnxh. T t ng HCM là m u m c c a tinh th n đ cậ ắ ề ớ ư ưở ẫ ự ủ ầ ộ l p, t ch , đ i m i và sáng t o. H c t p và v n d ng sáng t o tthcm làậ ự ủ ổ ớ ạ ọ ậ ậ ụ ạ m t trong nh ng bi n pháp r t quan tr ng đ nâng cao dân trí và b n lĩnhộ ữ ệ ấ ọ ể ả con ng i vn trong giai đo n hi n nay.ườ ạ ệ Câu 3: Phân tích nh ng lu n đi m c b n c a TT HCM v v n đữ ậ ể ơ ả ủ ề ấ ề dân t c. Đ th c hi n lu n đi m:ộ ể ự ệ ậ ể k t h p nhu n nhuy n dân t cế ợ ầ ễ ộ v i giai c p, đ c l p dân t c và CNXH, CN yêu n c v i CN qu c tớ ấ ộ ậ ộ ướ ớ ố ế c a HCM trong tình hình hi n nay chúng ta ph i làm gì?ủ ệ ả Tr l i:ả ờ 1.S l c quan đi m c a Mác, ăngghen, Lênin v v n đ dt.ơ ượ ể ủ ề ấ ề - Dân t c là v n đ r ng l n, bao g m nh ng quan h v ch nh tr , kinhộ ấ ề ộ ớ ồ ữ ệ ề ớ ị t , lónh th , ph p lý, t t ng và văn hóa gi a các dt, các nhóm dt và bế ổ ỏ ư ưở ữ ộ t c.ộ - Theo quan đi m c a CNMLN, dt là s n ph m c a quá tr nh ph t tri nể ủ ả ẩ ủ ỡ ỏ ể lõu dài c a ls.ủ - H nh th c c ng đ ng ti n dt nh th t c, b t c, b l c. S phát tri nỡ ứ ộ ồ ề ư ị ộ ộ ộ ộ ạ ự ể c a ch nghĩa t b n d n đ n s ra đ i c a dt TBCN. CNTB b c sangủ ủ ư ả ẫ ế ự ờ ủ ướ giai đo n đ qu c ch nghĩa, các n c đ qu c thi hành chính sách vũạ ế ố ủ ướ ế ố trang xâm l c, c p bóc, nô d ch các dt nh t đó xu t hi n v n đ dtươ ướ ị ỏ ừ ấ ệ ấ ề thu c đ a. Mác và Ăngghen nêu lên quan đi m c b n có tính ch t ph ngộ ị ể ơ ả ấ ươ pháp lu n đ nh n th c và gi i quy t v n đ ngu n g c, b n ch t c a dt,ậ ể ậ ứ ả ế ấ ề ồ ố ả ấ ủ nh ng quan h c b n c a dt,thái đ c a gc công nhân và Đ ng c a nó vữ ệ ơ ả ủ ộ ủ ả ủ ề v n đ dt.ấ ề - Lênin đó ph t tri n quan đi m này thành h th ng lý lu n toàn di n vàỏ ể ể ệ ố ậ ệ sõu s c v dt, làm c s cho c ng lĩnh, đ ng l i, chính sách c a cácắ ề ơ ở ươ ườ ố ủ đ ng c ng s n v v n đ dt.ả ộ ả ề ấ ề - S phát tri n c a v n đ dt, theo Lênin có 2 xu h ng trong đi u ki nự ể ủ ấ ề ướ ề ệ c a CNTB:ủ + S th c t nh ý th c dt, phong trào đ u tranh ch ng ap b c dt s d n đ nự ứ ỉ ứ ấ ố ứ ẽ ẫ ế h nh thành c c qu c gia dt đ c l p.ỡ ỏ ố ộ ậ + V i vi c tăng c ng và phát tri n các m i quan h gi a các dt s d nớ ệ ườ ể ố ệ ữ ẽ ẫ t i vi c phá h y hàng rào ngăn cách gi a các dt, thi t l p s th ng nh tớ ệ ủ ữ ế ậ ự ố ấ qu c t c a CNTB, c a đ i s ng KT-CT-XH . . .ố ế ủ ủ ờ ố 2. V n đ dt theo tthcm và v n đ dt thu c đ a.ấ ề ấ ề ộ ị - Khi các n c đ qu c đi xâm chi m thu c đ a đ m r ng th tr ng,ướ ế ố ế ộ ị ể ở ộ ị ườ chúng th c hi n s áp b c v chính tr , bóc l t v kinh t , nô d ch v vănự ệ ự ứ ề ị ộ ề ế ị ề hóa đ i v i các n c b xâm chi m-th v n đ dt tr thành v n đ dtố ớ ướ ị ế ỡ ấ ề ở ấ ề thu c đ a.ộ ị - V n đ dt thu c đ a th c ch t là v n đ đ u tranh gi i phóng dt thu cấ ề ộ ị ự ấ ấ ề ấ ả ộ đ a nh m th tiêu s th ng tr c a n c ngoài, giành đ c l p dt, xóa bị ằ ủ ự ố ị ủ ướ ộ ậ ỏ ách áp b c, bóc l t th c dân, th c hi n quy n dt t quy t, thành l p nhàứ ộ ự ự ệ ề ự ế ậ n c dt đ c l p.ướ ộ ậ V n đ dt theo tthcm trong th i đ i cách m ng vô s n th k 20 có m yấ ề ờ ạ ạ ả ế ỷ ấ lu n đi m c b n sau:ậ ể ơ ả a) Đ c l p, t do là quy n b t kh xâm ph m c a các dt.ộ ậ ự ề ấ ả ạ ủ T t c các dt trên TG ph i đ c đ c l p hoàn toàn và th t s . Đ c l pấ ả ả ượ ộ ậ ậ ự ộ ậ trên t t c các m t kinh t , chính tr , quân s , ngo i giao, toàn v n lónhấ ả ặ ế ị ự ạ ẹ th . M i v n đ c a ch quy n qu c gia do dt đó t quy t đ nh. Theoổ ọ ấ ề ủ ủ ề ố ự ế ị HCM đ c l p t do tri t đ theo nguyên t c: N c VN là c a ng i VN,ộ ậ ự ệ ể ắ ướ ủ ườ do dt VN quy t đ nh, nhân dân VN không ch p nh n b t c s can thi pế ị ấ ậ ấ ứ ự ệ nào t bên ngoài. Trong n n đ c l p đó m i ng i dân đ u m no, t do,ừ ề ộ ậ ọ ườ ề ấ ự h nh phúc, n u không đ c l p ch ng có nghĩa g . HCM núi: "chỳng ta đóạ ế ộ ậ ẳ ỡ hy sinh, đó giành đ c đ c l p, dân ch th y giá tr c a đ c l p khi ăn đượ ộ ậ ỉ ấ ị ủ ộ ậ ủ no, m c đ m". T t ng này th hi n tính nhân văn cao c và tri t đặ ủ ấ ư ưở ể ệ ả ệ ể cách m ng c a HCM. Đ c l p t do là quy n t nhiên c a dt, thiêng liêngạ ủ ộ ậ ự ề ự ủ và vô cùng quý giá. HCM đó ti p xỳc v i Tuy n ng n đ c l p c a Mế ớ ờ ụ ộ ậ ủ ỹ 1776 và tuyên ngôn nhân quy n và dân quy n c a pháp 1791, ng i đóề ề ủ ườ kh i qu t chõn lý: "t t c c c dt tr n th gi i sinh ra đ u có quy n b nhỏ ỏ ấ ả ỏ ờ ế ớ ề ề ỡ đ ng, dt nào cũng có quy n s ng, quy n sung s ng và quy n t do,ẳ ề ố ề ướ ề ự quy n m u c u h nh phúc". Trong hành tr nh t m đ ng c u n c choề ư ầ ạ ỡ ỡ ườ ứ ướ dt khi cũn ph p NAQ đ u tranh đ đũi đ c l p dt cho nhân dân An Nam:ở ỏ ấ ể ộ ậ - M t là, đũi quy n b nh đ ng v ch đ pháp lý cho ng i b n x Đôngộ ề ỡ ẳ ề ế ộ ườ ả ứ D ng nh đ i v i châu âu, xóa b ch đ cai tr b ng s c l nh, thay thươ ư ố ớ ỏ ế ộ ị ằ ắ ệ ế b ng ch đ đ o lu t.ằ ế ộ ạ ậ - Hai là, đũi quy n t do dõn ch t i thi u cho nhõn dõn, t do ng n lu n,ề ự ủ ố ể ự ụ ậ t do b o ch , h i h p...Ngày 18/6/1919, NAQ thay m t nh ng ng i VNự ỏ ớ ộ ọ ặ ữ ườ yêu n c t i Pháp g i đ n h i ngh Véc-xây b n yêu sách c a nhân dânướ ạ ử ế ộ ị ả ủ An-Nam đũi quy n b nh đ ng cho dt VN. B n yêu sách không đ c ch pề ỡ ẳ ả ượ ấ nh n, NAQ rút ra bài h c: mu n b nh đ ng th c s ph i đ u tranh giànhậ ọ ố ỡ ẳ ự ự ả ấ đ c l p dt-làm CM, mu n gpdt ch cú th tr ng c y vào ch nh m nh, vàoộ ậ ố ỉ ể ụ ậ ớ ỡ l c l ng c a b n thân m nh.ự ượ ủ ả ỡ - Đi u này th hi n m c tiêu c a CMVN là: Đánh đ đ qu c pháp vàề ể ệ ở ụ ủ ổ ế ố phong ki n, làm chó n c Nam hoàn toàn đ c l p. Sau CMT8 thành công,ế ướ ộ ậ HCM đó đ c b n tuyên ngôn đ c l p và kh ng đ nh: "N c VN có quy nọ ả ộ ậ ẳ ị ướ ề h ng t do và đ c l p, và s th t đó thành 1 n c t do, đ c l p. Toànưở ự ộ ậ ự ậ ướ ự ộ ậ th dt VN quy t đem h t t t c tinh th n và l c l ng, tính m ng và c aể ế ế ấ ả ầ ự ượ ạ ủ c i đ gi quy n t do đ c l p y".ả ể ữ ề ự ộ ậ ấ - Bác đ u tranh đ đũi hũa b nh chõn ch nh trong n n đ c l p dt. Nhõnấ ể ỡ ớ ề ộ ậ dõn VN y u chu ng hũa b nh, s ng trong hũa b nh đ xd cu c s ng mờ ộ ỡ ố ỡ ể ộ ố ấ no h nh phúc cũng là quy n c b n c a dt. Hũa b nh kh ng th t ch r iạ ề ơ ả ủ ỡ ụ ể ỏ ờ đ c l p dt, và mu n có hũa b nh th t s th ph i cú đ c l p th t s .ộ ậ ố ỡ ậ ự ỡ ả ộ ậ ậ ự b) Ch nhĩa yêu n c và tinh th n dt là 1 đ ng l c to l n c a đ t n c:ủ ướ ầ ộ ự ớ ủ ấ ướ đi u này có ý nghĩa đ i v i các dt ph ng đông. Ch nghĩa dt b n x làề ố ớ ươ ủ ả ứ ch nghĩa yêu n c và ch nghĩa dt chân chính, đ ng l c to l n đ phátủ ướ ủ ộ ự ớ ể tri n đ t n c. Khác v i ch nghĩa xô vanh, ch nghĩa dt h p hũi c a c cể ấ ướ ớ ủ ủ ẹ ủ ỏ n c t b n. Do kinh t ch phát tri n, nên s phân hóa giai c p Đôngướ ư ả ế ư ể ự ấ ở D ng ch a tri t đ , s d u tranh gc không gi ng nh Ph ng Tây.ươ ư ệ ể ự ấ ố ư ở ươ NAQ ki n ngh qu c t c ng s n "phát đ ng ch nghĩa dt b n x nhânế ị ố ế ộ ả ộ ủ ả ứ danh qu c t c ng s n ...KHi ch nghĩa dt c a h th ng l i...nh t đ nhố ế ộ ả ủ ủ ọ ắ ợ ấ ị ch nghĩa dt y s bi n thành ch nghĩa qu c t ".ủ ấ ẽ ế ủ ố ế c) K t h p nhu n nhuy n dt v i gc, đ c l p dt và CNXH, ch nghĩa yêuế ợ ầ ễ ớ ộ ậ ủ n c v i ch nghĩa qu c t .ướ ớ ủ ố ế - D i ánh sáng c a CNMLN khi HCM bàn v v n đ dt và cách m ngướ ủ ề ấ ề ạ gpdt th đ c l p dt ph i g n li n v i CNXH, m i quan h dt và giai c pỡ ộ ậ ả ắ ề ớ ố ệ ấ đ c đ t ra.ượ ặ - V n đ dt bao gi cũng đ c nh n th c và gi i quy t theo l p tr ngấ ề ờ ượ ậ ứ ả ế ậ ườ c a 1 giai c p nh t đ nh. Theo quan đi m c a CNMLN, ch trên l pủ ấ ấ ị ể ủ ỉ ậ tr ng c a giai c p vô s n, cách m ng vô s n m i gi i quy t đúng đ nườ ủ ấ ả ạ ả ớ ả ế ắ v n đ dt. Trong Tuyên ngôn ĐCS, Mác-Ăngghen đó đ c p m i quan hấ ề ề ậ ố ệ dt và giai c p: cu c đ u tranh c a giai c p vô s n nh m l t đ ách th ngấ ộ ấ ủ ấ ả ằ ậ ổ ố tr c a giai c p t s n, giai đo n đ u c a nó là mang tính ch t dt. Mácị ủ ấ ư ả ở ạ ầ ủ ấ kêu g i "giai c p vô s n m i n c tr c h t ph i giành l y chính quy n,ọ ấ ả ỗ ướ ướ ế ả ấ ề ph i t v n lên thành giai c p dt, ph i t m nh tr thành giai c p dt,ả ự ươ ấ ả ự ỡ ở ấ ...kh ng ph i theo c i nghĩa nh giai c p t s n hi u". Cũng theo Mác-ụ ả ỏ ư ấ ư ả ể Ăngghen, ch có giai c p vô s n m i th ng nh t đ c l i ích dt-l i íchỉ ấ ả ớ ố ấ ượ ợ ợ c a m nh v i các l i ích c a nhân dân lao đ ng và c a c dt. Ch có xóaủ ỡ ớ ợ ủ ộ ủ ả ỉ b áp b c, bóc l t giai c p th m i xúa b p b c dt, đem l i đ c l pỏ ứ ộ ấ ỡ ớ ỏ ỏ ứ ạ ộ ậ th t s cho dt m nh và cho dt kh c. Tuy nhi n M c và ăngghen không điậ ự ỡ ỏ ờ ỏ sâu nghiên c u v n đ dt v Tõy Ây v n đ dt đó đ c gi i quy t trongứ ấ ề ỡ ở ấ ề ượ ả ế cách m ng t s n, đ i v i Mác, v n đ dt ch là th y u so v i v n đạ ư ả ố ớ ấ ề ỉ ứ ế ớ ấ ề giai c p.ấ - Th i đ i Lênin, khi CNĐQ đó tr thành 1 h th ng TG, c ch m ng gpdtờ ạ ở ệ ố ỏ ạ tr thành b ph n c a CMVS, L nin m i ph t tri n v n đ dt thành h cở ộ ậ ủ ờ ớ ỏ ể ấ ề ọ thuy t v cách m ng thu c đ a. Lênin cho r ng, CMVS chính qu cế ề ạ ộ ị ằ ở ố không th giành th ng l i n u không liên minh v i cu c đ u tranh c a cácể ắ ợ ế ớ ộ ấ ủ dt b áp b c thu c đ a. Kh u hi u Mác đ c b sung:"Vô s n toàn TGị ứ ở ộ ị ẩ ệ ượ ổ ả và các dt b áp b c, đoàn k t l i". Lênin đó th c s "đ t ti n đ cho 1 th iị ứ ế ạ ự ự ặ ề ề ờ đ i m i, th t s cách m ng trong các n c thu c đ a".ạ ớ ậ ự ạ ướ ộ ị - HCM, t CN yêu n c đ n v i CNMLN, đó nh n th c đ c m i quanư ướ ế ớ ậ ứ ượ ố h ch t ch gi a dt và giai c p trong cách m ng gpdt theo con đ ngệ ặ ẽ ữ ấ ạ ườ CMVS. "S nghi p c a ng i b n x g n m t thi t v i s nghi p c aự ệ ủ ườ ả ứ ắ ậ ế ớ ự ệ ủ VS toàn TG, m i khi CNCS giành đ c chút ít th ng l i trong 1 n c nàoỗ ượ ắ ợ ướ đó...th đó càng là th ng l i c cho ng i An-nam".ỡ ắ ợ ả ườ - HCM nêu, các n c thu c đ a ph ng đông không ph i làm ngay CMVS,ướ ộ ị ươ ả mà tr c h t giành đ c l p dt. Có đ c l p dt r i m i bàn đ n cách m ngướ ế ộ ậ ộ ậ ồ ớ ế ạ XHCN. T th c ti n c a đ u tranh cách m ng, NAQ đó ph ph n quanừ ự ễ ủ ấ ạ ờ ỏ đi m c a các ĐCS Tây âu không đánh giá đúng vai trũ, v tr , t ng laiể ủ ị ớ ươ c a cách m ng thu c đ a, và NAQ đi đ n lu n đi m: các dt thu c đ a ph iủ ạ ộ ị ế ậ ể ộ ị ả d a và s c m nh là ch nh, đ ng th i bi t tranh th s đoàn k t, ng hự ứ ỡ ớ ồ ờ ế ủ ự ế ủ ộ c a giai c p vô s n và nhân dân lao đ ng TG đ đ u trành giành đ c l pủ ấ ả ộ ể ấ ộ ậ cho dt, t cách m ng gpdt ti n lên làm cách m ng XHCN. T t ng HCMừ ạ ế ạ ư ưở v k t h p dt v i giai c p, dt v i qu c t , đ c l p dt v i CNXH th hi nề ế ợ ớ ấ ớ ố ế ộ ậ ớ ể ệ m t s đi m sau:ộ ố ể + Đ c l p dt g n li n v i CNXH. HCM th y r m i quan h gi a sộ ậ ắ ề ớ ấ ừ ố ệ ữ ự nghi p gpdt v i s nghi p gi i phúng giai c p c a giai c p v s n. "Cệ ớ ự ệ ả ấ ủ ấ ụ ả ả hai cu c gi i phúng này ch cú th là s nghi p c a CNCS và c a c chộ ả ỉ ể ự ệ ủ ủ ỏ m ng th gi i".ạ ế ớ Năm 1930, trong chính c ng v n t t, sách l c v n t t, HCM xác đ nhươ ắ ắ ượ ắ ắ ị con đ ng c a cách m ng VN ph i tr i qua hai giai đo n: CM dt, dân chườ ủ ạ ả ả ạ ủ (t s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng); cách m ng XHCN.ư ả ề ạ ổ ị ạ ạ Năm 1960, HCM xác đ nh "ch có CNXH, CNCS m i gi i phóng đ c cácị ỉ ớ ả ượ dt b áp b c và nh ng ng i lao đ ng trên th gi oi kh i ách nô l ". Tị ứ ữ ườ ộ ế ứ ỏ ệ ư t ng HCM v s g n bó gi a đ c l p dt và CNXH v a ph n ánh quyưở ề ự ắ ữ ộ ậ ừ ả lu t khách quan c a s nghi p gi i phóng dt trong CMVS v a ph n ánhậ ủ ự ệ ả ừ ả m i quan h khăng khít gi a các m c tiêu gpdt, gi i phóng giai c p, gi iố ệ ữ ụ ả ấ ả phóng con ng i. Do đó "giành đ c đ c l p r i ph i ti n lên CNXH, vườ ượ ộ ậ ồ ả ế ỡ m c ti u c a CNXH là "làm sao cho dõn giàu n c m nh", "là m i ng iụ ờ ủ ướ ạ ọ ườ đ c ăn no, m c m, sung s ng, t do". HCM nói, yêu T qu c, yêuượ ặ ấ ướ ự ổ ố nhân dân ph i g n v i yêu CNXH, v cú ti n l n CNXH th nhõn dõnả ắ ớ ỡ ế ờ ỡ m nh m i ngày 1 no m th m, T qu c m i ngày m t giàu m nh th m".ỡ ỗ ấ ờ ổ ố ỗ ộ ạ ờ CN y u n c truy n th ng đó ph t tri n thành ch nghĩa y u n c hi nờ ướ ề ố ỏ ể ủ ờ ướ ệ đ i, đ c l p dt g n li n v i CNXH.ạ ộ ậ ắ ề ớ + Đ c l p cho dt m nh và cho t t c c c dt kh c. HCM kh ng ch đ uộ ậ ỡ ấ ả ỏ ỏ ụ ỉ ấ tranh cho đ c l p dt m nh mà cũn đ u tranh cho t t c các dt b áp b c.ộ ậ ỡ ấ ấ ả ị ứ "Dân t c nào cũng có quy n s ng, quy n sung s ng và quy n t do".ộ ề ố ề ướ ề ự Ch nghĩa dt th ng nh t v i ch nghĩa qu c t trong sáng. HCM nêu caoủ ố ấ ớ ủ ố ế tinh th n t quy t c a dt, sông không quy n nghĩa v qu c t cao c c aầ ự ế ủ ờ ụ ố ế ả ủ m nh trong vi c giỳp đ các ĐCS 1 s n c Đông Nam Á, ng h nhânỡ ệ ỡ ở ố ướ ủ ộ dân TQ ch ng Nh t, ng h Lao và Campuchia ch ng Pháp. "Giúp b n làố ậ ủ ộ ố ạ t giúp m nh", b ng th ng l i c a c ch m ng m i n c mà đóng góp vàoự ỡ ằ ắ ợ ủ ỏ ạ ỗ ướ th ng l i chung c a c ch m ng th gi i.ắ ợ ủ ỏ ạ ế ớ Câu 4: Phân tích nh ng lu n đi m c b n c a HCM v CM gi iữ ậ ể ơ ả ủ ề ả phóng dân t cộ Tr l i:ả ờ T 1911-1920, HCM đã kh o sát các cu c cách m ng l n trên TG. Nămừ ả ộ ạ ớ 1920, l n đ u tiên NAQ đ c đ c "S th o lu n c ng v các v n đ dtầ ầ ọ ượ ơ ả ậ ươ ề ấ ề và thu c đ a" c a Lênin, NAQ đã sáng t , tin t ng và c m đ ng đ n phátộ ị ủ ỏ ưở ả ộ ế khóc "khi y ng i 1 mình trong..." V i vi c gia nh p qu c t c ng s n III,ấ ồ ớ ệ ậ ố ế ộ ả NAQ đã t CN yêu n c đ n v i CNMLN, t giác ng dt đ n giác ngừ ướ ế ớ ừ ộ ế ộ giai c p, t ng i yêu n c tr thành ng i c ng s n. NAQ đã ho t đ ngấ ừ ườ ướ ở ườ ộ ả ạ ộ lý lu n và th c ti n trong ĐCS Pháp và qu c t c ng s n.ậ ự ễ ố ế ộ ả Năm 1924, NAQ đ n Qu ng Châu, sáng l p H i VN thanh niên CM, xu tế ả ậ ộ ấ b n báo Thanh niên, m l p hu n luy n chính tr , đào t o cán b , đ a hả ở ớ ấ ệ ị ạ ộ ư ọ v n c ho t đ ng. NAQ xu t b n tác ph m "B n án ch đ th c dânề ướ ạ ộ ấ ả ẩ ả ế ộ ự Pháp" 1925, "Đ ng Kách M nh" 1927. Tháng 2/1930, HCM so n th oườ ệ ạ ả Chánh c ng v n t t, sách l c v n t t, đi u l v n t t. T t c đi u đóươ ắ ắ ượ ắ ắ ề ệ ắ ắ ấ ả ề hình thành c b n tthcm v con đ ng cách m ng gpdt c a VN.ơ ả ề ườ ạ ủ 1- CM gpdt mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng CMVS.ố ắ ợ ả ườ S dĩ các phong trào yêu n c VN cu i th k 19 đ u th k 20 th t b iở ướ ố ế ỷ ầ ế ỷ ấ ạ là do ch a có đ ng l i và ph ng pháp đ u tranh đúng đ n. Khi CNĐQư ườ ố ươ ấ ắ đã thành m t h th ng TG, 1 m t, chúng đ u tranh v i nhau đ giành gi tộ ệ ố ặ ấ ớ ể ậ thu c đ a, m t khác, chúng th ng nh t v i nhau đ đàn áp phong trào đ uộ ị ặ ố ấ ớ ể ấ tranh c a các dt thu c đ a. Vì v y trong cu c đ u tranh ch ng CNĐQ, giaiủ ộ ị ậ ộ ấ ố c p vô s n chính qu c và nhân dân các dt thu c đ a có chúng 1 k thù.ấ ả ố ộ ị ẻ CNĐQ nh con đ a hai vòi, 1 vòi bám vào chính qu c, 1 vòi bám vào thu cư ỉ ố ộ đ a. Mu n đánh th ng CNĐQ, ph i đ ng th i c t c hai vòi c a nó đi. Vìị ố ắ ả ồ ờ ắ ả ủ v y, CMVS chính qu c ph i k t h p v i CM gpdt thu c đ a. "CMậ ở ố ả ế ợ ớ ở ộ ị gpdt mu n th ng l i ph i đi theo con đ ng CMVS, t c là ph i theoố ắ ợ ả ườ ứ ả đ ng l i M-L".ườ ố 2- CM gpdt mu n th ng l i ph i do đ ng c a giai c p công nhân lãnhố ắ ợ ả ả ủ ấ đ o.ạ NAQ kh ng đ nh, mu n gpdt th ng công "tr c h t ph i có đ ng cáchẳ ị ố ằ ướ ế ả ả m nh...đ ng có v ng cách m nh m i thành công...đ ng mu n v ng thìệ ả ữ ệ ớ ả ố ữ ph i có ch nghĩa làm c t...Bây gi ch nghĩa nhi u, h c thuy t nhi u,ả ủ ố ờ ủ ề ọ ế ề nh ng ch nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cách m ng nh t là chư ủ ấ ắ ắ ấ ạ ấ ủ nghĩa Lênin". CM gpdt ph i có đ ng c a giai c p công nhân lãnh đ o theo nguyên t cả ả ủ ấ ạ ắ đ ng ki u m i c a Lênin. Ch có cu c cách m ng do chính đ ng giai c pả ể ớ ủ ỉ ộ ạ ả ấ vô s n lãnh đ o m i th c hi n đ c s th ng nh t gi a gpdt, gpgc, gi iả ạ ớ ự ệ ượ ự ố ấ ữ ả phóng con ng i (Bác phê phán các lãnh t yêu n c ti n b i ch a nh nườ ụ ướ ề ố ư ậ th c đ c t n quan tr ng c a chính đ ng cách m ng và 1 đ ng l i chínhứ ượ ầ ọ ủ ả ạ ườ ố tr đúng đ n).ị ắ 3-CM gpdt là s nghi p đoàn k t c a toàn dân, trên c s liên minh côngự ệ ế ủ ơ ở nông. CM gpdt là "vi c chung c a c dân chúng", ph i đoàn k t toàn dân "s ,ệ ủ ả ả ế ỹ nông, công, th ng đ u nh t tr ch ng l i c ng quy n". C t c a liênươ ề ấ ị ố ạ ườ ề ố ủ minh công-nông "công-nông là ng i ch cách m ng ..công-nông là g cườ ủ ạ ố c a CM".ủ M c tiêu c a cách m ng gpdt là đánh đ Đ qu c pháp và đ i đ a chụ ủ ạ ổ ế ố ạ ị ủ phong ki n giành đ c l p dt. C n v n đ ng t p h p r ng rãi các t ng l pế ộ ậ ầ ậ ộ ậ ợ ộ ầ ớ nhân dân VN đang b m t n c. Thành l p m t tr n dt th ng nh t, đ huyị ấ ướ ậ ặ ậ ố ấ ể đ ng s c m nh c a đ i đoàn k t toàn dân. Công nông là g c, liên minhộ ứ ạ ủ ạ ế ố v i các giai t ng khác ph i chú ý đ n l i ích c a giai c p công-nông c aớ ầ ả ế ợ ủ ấ ủ dt. Trong Sách l c v n t t, HCM nêu rõ:"Đ ng ph i h t s c liên l c v iượ ắ ắ ả ả ế ứ ạ ớ ti u t s n, trí th c, trung nông, thanh niên, tân vi t...kéo h đi v phe VSể ư ả ứ ệ ọ ề giai c p. Còn đ i v i b n phú nông, trung, ti u đ a ch , t b n An-nam màấ ố ớ ọ ể ị ỉ ư ả ch a rõ m t ph n cách m ng thì ph i l i d ng, chí ít là cho h trung l p.ư ặ ả ạ ả ợ ụ ọ ậ B ph n nào đã ra m t ph n cách m ng thì ph i đánh đ ".ộ ậ ặ ả ạ ả ổ Do nh n th c khác nhau v yêu c u, m c tiêu c a CMVS các n c TBậ ứ ề ầ ụ ủ ở ướ phát tri n v i cách m ng gpdt thu c đ a, l i b chi ph i b i quan đi mể ớ ạ ở ộ ị ạ ị ố ở ể t khuynh c a qu c t c ng s n VI, các đ i bi u c a qu c t c ng s nả ủ ố ế ộ ả ạ ể ủ ố ế ộ ả cho r ng NAQ đi theo ch nghĩa dt mà "quên m t l i ích đ u tranh giaiằ ủ ấ ợ ấ c p". HCM v n nh n m nh: công-nông là g c c a cách m ng; còn h cấ ẫ ấ ạ ố ủ ạ ọ trò, nhà buôn nh , đi n ch cũng b t s n áp b c, song không c c khỏ ề ủ ị ư ả ứ ự ổ b ng công-nông; ba h ng ng i y là b u b n c a công-nông"."Trong khiằ ạ ườ ấ ầ ạ ủ liên l c giai c p, ph i c n th n, không khi nào nh ng m t chút l i ích gìạ ấ ả ậ ậ ự ộ ợ c a công-nông mà đi vào th a hi p".ủ ỏ ệ 4-CM gpdt ph i đ c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giànhả ượ ế ủ ộ ạ ả th ng l i tr c CMVS chính qu c.ắ ợ ướ ở ố Trong phong trào c ng s n qu c t đã t ng t n t i quan đi m cho r ngộ ả ố ế ừ ồ ạ ể ằ CM thu c đ a ph thu c vào CMVS chính qu c th ng l i. Lu n c ngộ ị ụ ộ ở ố ắ ợ ậ ươ v phong trào CM các n c thu c đ a và n a thu c đ a nêu đ i h i VIề ở ướ ộ ị ử ộ ị ở ạ ộ qu c t c ng s n 1928: "ch có th th c hi n hoàn toàn công cu c gpdtố ế ộ ả ỉ ể ự ệ ộ các thu c đ a khi giai c p VS giành đ c th ng l i các n c TB tiênộ ị ấ ượ ắ ợ ở ướ ti n". Ý ki n này đã gi m tính ch đ ng, sáng t o c a CM thu c đ a.ế ế ả ủ ộ ạ ủ ộ ị Ngay t đ i h i V qu c t c ng s n (1924), NAQ đã ch rõ: v n m nhừ ạ ộ ố ế ộ ả ỉ ậ ệ c a giai c p vô s n th gi i và đ c bi t là v n m nh giai c p VS cácủ ấ ả ế ớ ặ ệ ậ ệ ấ ở n c đi xâm l c thu c đ a ph i g n ch t v i v n m nh c a giai c p bướ ượ ộ ị ả ắ ặ ớ ậ ệ ủ ấ ị áp b c các n c thu c đ a..."ứ ở ướ ộ ị D a vào quan đi m c a Mác, "s nghi p gi i phóng c a giai c p côngự ể ủ ự ệ ả ủ ấ nhân ph i là s nghi p c a b n thân giai c p công nhân". NAQ đi đ n k tả ự ệ ủ ả ấ ế ế lu n: "công cu c gi i phóng anh, em ch có th th c hi n đ c b ng sậ ộ ả ỉ ể ự ệ ượ ằ ự n l c c a b n thân anh em."ỗ ự ủ ả NAQ nh n th c thu c đ a là khâu y u c a CNĐQ và nh đánh giá đúngậ ứ ộ ị ế ủ ờ s c m nh c a ch nghĩa yyn và tinh th n dt, ngày t năm 1924, Ng i đãứ ạ ủ ủ ầ ừ ườ nói: CM thu c đ a không nh ng không ph c thu c vào CMVS chínhộ ị ữ ụ ộ ở qu c mà có th giành th ng l i tr c"..."h có th giúp đ nh ng ng iố ể ắ ợ ướ ọ ể ỡ ữ ườ anh em mình Ph ng Tây trong nhi m v gi i phóng hoàn toàn". Đây làở ươ ệ ụ ả c ng hi n sáng t o c a HCM vào kho tàng lý lu n c a ch nghĩa M-L.ố ế ạ ủ ậ ủ ủ CMVN đã ch ng minh lu n đi m c a HCM là đúng.ứ ậ ể ủ 5-CM gpdt ph i đ c th c hi n b ng con đ ng b o l c, k t h p l cả ượ ự ệ ằ ườ ạ ự ế ợ ự l ng chính tr c a qu n chúng v i l c l ng vũ trang trong nhân dân.ượ ị ủ ầ ớ ự ượ - Cu c kh i nghĩa c a qu n chúng ph i có t/ch t 1 cu c kh i nghĩa vũộ ở ủ ầ ả ấ ộ ở trang ch không ph i là n i lo n. Do đó ph i đ c chu n b trong qu nứ ả ổ ạ ả ượ ẩ ị ầ chúng, n ra thành ph , theo ki u cách m ng châu âu. Ph i đ c n cổ ở ố ể ạ ả ượ ướ Nga ng h , ph i trùng h p v i cách m ng vô s n pháp, ph i g n m tủ ộ ả ợ ớ ạ ả ả ắ ậ thi t v i s nghi p CMVS th gi i. Tháng 5/1941, H i ngh TW8 khóa 1ế ớ ự ệ ế ớ ộ ị nh n đ nh: cu c cách m ng Đông D ng k t thúc b ng 1 cu c kh i nghĩaậ ị ộ ạ ươ ế ằ ộ ở vũ trang, m đ u có th là cu c kh i nghĩa t ng ph n, t ng đ aở ầ ể ộ ở ừ ầ ừ ị ph ng...m đ ng cho cu c kh i nghĩa l n.ươ ở ườ ộ ở ớ Đ chu n b kh i nghĩa vũ trang, HCM ch đ o: Ph i xây d ng căn c đ aể ẩ ị ở ỉ ạ ả ự ứ ị cách m ng, đào t o, hu n luy n cán b , xây d ng t ch c chính tr c aạ ạ ấ ệ ộ ự ổ ứ ị ủ qu n chúng, l p đ i du kích vũ trang, đón th i c , phát đ ng cu c T ngầ ậ ộ ờ ơ ộ ộ ổ kh i nghĩa tháng 8 và giành th ng l i ch trong vòng có h n 10 ngày.ở ắ ợ ỉ ơ *V n d ng tthcm v v n đ dt trong công cu c đ i m i hi n nayậ ụ ề ấ ề ộ ổ ớ ệ 1-Kh i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu n c và tinh th n dt, ngu nở ậ ứ ạ ủ ủ ướ ầ ồ đ ng l c m nh m xây d ng và b o v t qu c.ộ ự ạ ẽ ự ả ệ ổ ố H i ngh TW 6(khóa 7) đã xác đ nh rõ ngu n l c và phát huy ngu n l c độ ị ị ồ ự ồ ự ể xây d ng và phát tri n đ t n c. Trong đó ngu n l c con ng i c v thự ể ấ ướ ồ ự ườ ả ề ể ch t và tinh th n là quan tr ng nh t. C n kh i d y truy n th ng yêu n cấ ầ ọ ấ ầ ơ ậ ề ố ướ c a con ng i VN bi n thành đ ng l c đ chi n th ng k thù, hôm nayủ ườ ế ộ ự ể ế ắ ẻ xây d ng và phát tri n kt.ự ể 2-Quán tri t tthcm nh n th c và gi i quy t v n đ dt trên quan đi m giaiệ ậ ứ ả ế ấ ề ể c p.ấ Kh ng đ nh rõ vai tr , s m nh ls c a gcvs, c a ĐCS, k t h p v n đ dtẳ ị ờ ứ ệ ủ ủ ế ợ ấ ề và giai c p đ a CMVN t gpdt lên CNXH. Đ i đoàn k t dt r ng rãi trênấ ư ừ ạ ế ộ n n t ng liên minh công-nông và t ng l p trí th c do Đ ng lãnh đ o.ề ả ầ ớ ứ ả ạ Trong đ u tranh giành chính quy n ph i s d ng b o l c c a qu n chúngấ ề ả ử ụ ạ ự ủ ầ cách m ng ch ng b o l c ph n cách m ng. Kiên trì m c tiêu đ c l p dtạ ố ạ ự ả ạ ụ ộ ậ và CNXH. 3-Chăm lo xây d ng kh i đ i đoàn k t dt, gi i quy t t t m i quan h gi aự ố ạ ế ả ế ố ố ệ ữ các dt anh em trong c ng đ ng các dt VN.ộ ồ Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X c a đ ng nêu: v n đ dt và đ iạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ấ ề ạ đoàn k t dt luôn có v trí chi n l c trong s nghi p cách m ng. L ch sế ị ế ượ ự ệ ạ ị ử ghi nh n công lao c a các dt mi n núi đóng góp to l n vào th ng l i c aậ ủ ề ớ ắ ợ ủ cu c kháng chi n ch ng xâm l c. HCM nói: đ ng bào mi n núi đã cóộ ế ố ươ ồ ề nhi u công tr ng v vang và oanh li t.ề ạ ẻ ệ Trong công tác đ n n, đáp nghĩa HCM ch th , các c p b Đ ng ph i thiề ơ ỉ ị ấ ộ ả ả hành đúng chính sách dt, th c hi n s đoàn k t, bình đ ng, t ng tr gi aự ệ ự ế ẳ ươ ợ ữ các dt sao cho đ t m c tiêu: nhân dân no m h n, m nh kh e h n. Vănạ ụ ấ ơ ạ ỏ ơ hóa s cao h n. Giao thông thu n ti n h n. B n làng vui t i h n. Qu cẽ ơ ậ ệ ơ ả ươ ơ ố phòng v ng vàng h n.ữ ơ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_cuong_on_tap_tthcm_2321_5067.pdf
Tài liệu liên quan