Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí

1) Công cuộc đổi mới là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế-xã hội: a/ Bối cảnh: -Nước ta đi lên từ một nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. -Đầu thập kỷ 80 của thế kỷ XX, nền kinh tế rơi vào tình trạng khủng .

pdf49 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3526 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i t rõ câu h i nh th nào, có th dùng Atlas:ế ỏ ư ế ể -T t c các câu h i đ u có yêu c u trình bày v phân b s n xu t, ho c có yêu c u nói rõ ngành đó ấ ả ỏ ề ầ ề ố ả ấ ặ ầ ở đâu, vì sao đó ? Trình bày v các trung tâm kinh t ... đ u có th dùng b n đ c a Atlas đ tr l i.ở ề ế ề ể ả ồ ủ ể ả ờ -T t c các câu h i có yêu c u trình bày tình hình phát tri n s n xu t, ho c quá trình phát tri n c aấ ả ỏ ầ ể ả ấ ặ ể ủ ngành này hay ngành khác, đ u có th tìm th y các s li u các bi u đ c a Atlas, thay cho vi c ph i nhề ể ấ ố ệ ở ể ồ ủ ệ ả ớ các s li u trong SGK.ố ệ 5. Bi t s d ng đ Atlas cho 1 câu h i:ế ử ụ ủ ỏ Trên c s n i dung c a câu h i, c n xem ph i tr l i 1 v n đ hay nhi u v n đ , t đó xác đ nhơ ở ộ ủ ỏ ầ ả ả ờ ấ ề ề ấ ề ừ ị nh ng trang b n đ Atlas c n thi t.ữ ả ồ ầ ế 5.1. Nh ng câu h i ch c n s d ng 1 b n đ c a Atlas nh :ữ ỏ ỉ ầ ử ụ ả ồ ủ ư -Hãy trình bày ngu n tài nguyên khoáng s n n c ta:ồ ả ở ướ +Khoáng s n năng l ngả ượ +Các khoáng s n: kim lo iả ạ +Các khoáng s n: phi kim lo iả ạ +Khoáng s n: v t li u xây d ngả ậ ệ ự V i câu h i trên ch s d ng b n đ :”Đ a ch t-khoáng s n” trang 6 là đ .ớ ỏ ỉ ử ụ ả ồ ị ấ ả ở ủ -Hãy nh n xét tình hình phân b dân c n c ta ? Tình hình phân b nh v y có nh h ng gì đ nậ ố ư ướ ố ư ậ ả ưở ế quá trình phát tri n kinh t nh th nào ? Trong tr ng h p này, ch c n dùng 1 b n đ “Dân c ” trang 11ể ế ư ế ườ ợ ỉ ầ ả ồ ư ở là đ .ủ 5.2. Nh ng câu h i dùng nhi u trang b n đ trong Atlas, đ tr l i nh :ữ ỏ ề ả ồ ể ả ờ ư -Nh ng câu h i đánh giá ti m năng (th m nh) c a 1 ngành nh :ữ ỏ ề ế ạ ủ ư +Đánh giá ti m năng c a ngành công nghi p nói chung, không nh ng ch s d ng b n đ đ a hình đề ủ ệ ữ ỉ ử ụ ả ồ ị ề phân tích nh h ng c a đ a hình, dùng b n đ khoáng s n đ th y kh năng phát tri n các ngành côngả ưở ủ ị ả ồ ả ể ấ ả ể nghi p n ng, s d ng b n đ dân c đ th y rõ l c l ng lao đ ng, s d ng b n đ nông nghi p đ th yệ ặ ử ụ ả ồ ư ể ấ ự ượ ộ ử ụ ả ồ ệ ể ấ ti m năng phát tri n công nghi p ch bi n nói chung...ề ể ệ ế ế +Đánh giá ti m năng (th m nh) đ phát tri n cây công nghi p lâu năm n c ta: HS bi t s d ngề ế ạ ể ể ệ ướ ế ử ụ b n đ đ a hình (lát c t) ph i h p v i c hi u các vùng khí h u đ th y đ c nh ng thu n l i phát tri nả ồ ị ắ ố ợ ớ ướ ệ ậ ể ấ ượ ữ ậ ợ ể t ng l ai cây theo khí h u (nhi t đ i, c n nhi t đ i) s d ng b n đ “Đ t-th c v t và đ ng v t” trang 6-ừ ọ ậ ệ ớ ậ ệ ớ ử ụ ả ồ ấ ự ậ ộ ậ th y đ c 3 lo i đ t ch y u c a 3 vùng; dùng b n đ Dân c và dân t c trang 9- s th y đ c m t đấ ượ ạ ấ ủ ế ủ ả ồ ư ộ ẽ ấ ượ ậ ộ dân s ch y u c a t ng vùng, dùng b n đ công nghi p chung trang 16 s th y đ c c s h t ng c aố ủ ế ủ ừ ả ồ ệ ẽ ấ ượ ơ ở ạ ầ ủ t ng vùng.ừ -Nh ng câu h i ti m năng (th m nh) c a 1 vùng nh :ữ ỏ ề ế ạ ủ ư HS tìm b n đ “Nông nghi p chung” trang 13 đ xác đ nh gi i h n c a vùng, phân tích nh ng khóả ồ ệ ể ị ớ ạ ủ ữ khăn và thu n l i c a v trí vùng. Đ ng th i HS bi t đ i chi u vùng b n đ nông nghi p chung v i cácậ ợ ủ ị ồ ờ ế ố ế ở ả ồ ệ ớ b n đ khác nh m xác đ nh t ng đ i gi i h n c a vùng nh ng b n đ này (vì các b n đ đó không cóả ồ ằ ị ươ ố ớ ạ ủ ở ữ ả ồ ả ồ gi i h n c a t ng vùng). Trên c s đó h ng d n HS s d ng các b n đ : Đ a hình, Đ t-th c v t và đ ngớ ạ ủ ừ ơ ở ướ ẫ ử ụ ả ồ ị ấ ự ậ ộ v t, phân tích ti m năng nông nghi p; b n đ Đ a ch t-khoáng s n trong quá trình phân tích th m nh côngậ ề ệ ả ồ ị ấ ả ế ạ nghi p, phân tích ngu n lao đ ng trong quá trình xem xét b n đ Dân c và dân t c.ệ ồ ộ ả ồ ư ộ 5.3. L ai b nh ng b n đ không phù h p v i câu h i:ọ ỏ ữ ả ồ ợ ớ ỏ Ví d : ụ -Đánh giá ti m năng phát tri n cây công nghi p có th s d ng b n đ : đ t, đ a hình, khí h u, dânề ể ệ ể ử ụ ả ồ ấ ị ậ c ,... nh ng không c n s d ng b n đ khoáng s n.ư ư ầ ử ụ ả ồ ả -Đánh giá ti m năng công nghi p có th s d ng b n đ khoáng s n nh ng không c n s d ng b nề ệ ể ử ụ ả ồ ả ư ầ ử ụ ả đ đ t, nhi u khi không s d ng b n đ khí h u...ồ ấ ề ử ụ ả ồ ậ II. M T S BÀI T P G I ÝỘ Ố Ậ Ợ 1. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 13, BĐ Nông nghi p chung, hãy hoàn thành các câu h i và b ng sauự ị ệ ỏ ả đây: a.Các cây chè, cafe, cao su, h tiêu tr ng nh ng vùng nào? Vùng nào có ồ ồ ở ữ di n tích ệ nhi u nh t?ề ấ b. B ng 1.ả Tên vùng Hi n tr ng s d ng đ tệ ạ ử ụ ấ Cây tr ngồ V t nuôiậ 2. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 14, BĐ Lúa, hãy hoàn thành các b ng sau đây:ự ị ả B ng 2ả Tên t nhỉ Di n tích lúaệ S n l ng lúaả ượ Năng su t lúaấ Các t nh có DT & SL l nỉ ớ B ng 3.ả Di n tích tr ng lúa so v i DT tr ng cây LTệ ồ ớ ồ (%) Tên t nhỉ Nh n xétậ < 60 60 – 70 71 – 80 81 – 90 > 90 3. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 15, BĐ Lâm nghi p & Th y s n, hãy tr l i các câu h i &ự ị ệ ủ ả ả ờ ỏ hoàn thành b ng sau đây:ả a. T l di n tích r ng (so v i di n tích toàn t nh) c a t nh nào nhi u nh t? S l ng bao nhiêu?ỉ ệ ệ ừ ớ ệ ỉ ủ ỉ ề ấ ố ượ b. Nêu nh n xét chung v t l di n tích r ng c a n c ta?ậ ề ỉ ệ ệ ừ ủ ướ c. R ng ng p m n & r ng đ c d ng n c ta phân b nh ng t nh nào? K tên các v n qu c giaừ ậ ặ ừ ặ ụ ở ướ ố ở ữ ỉ ể ườ ố n i t ng?ổ ế d. K tên các ng tr ng, các t nh tr ng đi m ngh cá n c ta?ể ư ườ ỉ ọ ể ề ở ướ e. Vì sao ngành nuôi tr ng th y s n các t nh ĐBSCL l i phát tri n h n các t nh khác trong c n c?ồ ủ ả ở ỉ ạ ể ơ ỉ ả ướ B ng 4.ả T l di n tích r ng so v i DT toàn t nhỉ ệ ệ ừ ớ ỉ ( % ) Phân b (tên t nh, thành)ố ỉ Nh n xétậ < 10 10 – 25 26 – 50 > 50 B ng 5.ả SL th y s n đánh b t & nuôi tr ngủ ả ắ ồ Phân b (tên t nh, thành)ố ỉ Nh n xétậ 4.D a vào Atalat Đ a lý VN trang 16, BĐ CN chung, hãy tr l i các câu h i & hoàn thành b ng sauự ị ả ờ ỏ ả đây: a. Nêu các TTCN tiêu bi u trong các vùng kinh t tr ng đi m c a n c ta? Vai trò? Ý nghĩa?ể ế ọ ể ủ ướ b. Phân tích m i quan h gi a các TTCN c a n c ta? M i quan h gi a các TTCN v i đi m côngố ệ ữ ủ ướ ố ệ ữ ớ ể nghi p? Cho VD c th ?ệ ụ ể B ng 6.ả Các TT, đi m công nghi pể ệ (nghìn t đ ng)ỷ ồ Phân b ố (tên t nh, thành)ỉ TTCN n m trong vùng KT tr ngằ ọ đi mể > 50 10 – 50 3 – 9,9 1 – 2,9 < 1 5. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 17, BĐ ự ị Công nghi pệ Năng l ng, hãy tr l i các câu h i sau đây:ượ ả ờ ỏ a. K tên các nhà máy nhi t đi n trên 1000MW, d i 1000MW?ể ệ ệ ướ b. Th y đi n: Tên nhà máy th y đi n đã và đang xây d ng, tên sông, công su tủ ệ ủ ệ ự ấ c. Qua các bi u đ : SL d u thô, than s ch, đi n, nh n xét v s phát tri n ngành năng l ng VN.ể ồ ầ ạ ệ ậ ề ự ể ượ 6. D a vào Atlat Đ a lý VN trang 18, BĐ Giao thông, hãy hoàn thành b ng sau đây:ự ị ả B ng 7ả Tuy n – đi m.ế ể Đi t . . . đ n . . .ừ ế(trong n c)ướ Đi t . . . đ n . . .ừ ế (n c ngoài)ướ Sân bay N i Bàiộ Sân bay Tân S n Nh tơ ấ Sân Bay Đà N ngẵ C ng H i Phòngả ả C ng Đà N ngả ẵ C ng Sài Gònả Tuy n đ ng ôtô & đ ngế ườ ườ s t B c Namắ ắ Tuy n đ ng ôtô & đ ngế ườ ườ s t Tây Đôngắ 7. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 19, BĐ Th ng M i, tr l i các câu h i sau:ự ị ươ ạ ả ờ ỏ a. Xác đ nh t ng m c bán l hàng hóa và kinh doanh DV các t nh tính theo đ u ng i.ị ổ ứ ẻ ỉ ầ ườ b. Phân tích c c u hàng XK, NK? M t hàng CN n ng & khoáng s n XK chi m t l cao h n có ýơ ấ ặ ặ ả ế ỉ ệ ơ nghĩa gì? 8. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 20, BĐ Du l ch, tr l i các câu h i sau:ự ị ị ả ờ ỏ a. Xác đ nh các TT du l ch qu c gia? ị ị ố Các TT du l ch vùng?ị b. K t h p v i ki n th c đ a lý, các em s t gi i thích đ c:ế ợ ớ ế ứ ị ẽ ự ả ượ +T i sao th i kỳ 1996-1998 s l ng khách n i đ a & qu c t đ u tăng nh ng doanh thu l i gi m.ạ ờ ố ượ ộ ị ố ế ề ư ạ ả +C c u m i lo i khách DL QT năm 1996-2000 tăng hay gi m?…ơ ấ ỗ ạ ả 9. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 21, BĐ Vùng trung du & MN B c b , vùng ĐBSH (Kinh t ) hoànự ị ắ ộ ế thành b ng sau:ả a. B ng 8 ả Đ i t ng CNố ượ Phân bố(tên TP,TX, n i khai thác nguyên nhiên li u)ơ ệ N i ch bi nơ ế ế TTCN,TT KT vùng Nhi t đi n, th y đi nệ ệ ủ ệ LK đen LK màu CN hóa ch tấ V t li u xây d ngậ ệ ự b. Nh n xét v GDP c a ĐBSH so v i c n c? Tính xem ĐBSH chi m bao nhiêu t đ ng trongậ ề ủ ớ ả ướ ế ỉ ồ GDP c n c? Đ ng th m y trong c n c?ả ướ ứ ứ ấ ả ướ c. Đ c tuy n đ ng b , đ ng s t, đ ng hàng không t Hà N i đi các n i trong & ngoài n c.ọ ế ườ ộ ườ ắ ườ ừ ộ ơ ướ 9. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 22, BĐ Vùng B c Trung b (Kinh t ) hoàn thành b ng sau:ự ị ắ ộ ế ả B ng 9ả Đ i t ng công nghi pố ượ ệ Phân bố(tên TP, TX, n i khai thác)ơ N i ch bi nơ ế ế TTCN, TT KT vùng Các ngành công nghi pệ b. So sánh GDP c a vùng v i c n c? Tính xem BTB chi m bao nhiêu t đ ng trong GDP c n c? So v iủ ớ ả ướ ế ỷ ồ ả ướ ớ ĐBSH, GDP c a BTB cao hay th p h n? H n kém bao nhiêu?ủ ấ ơ ơ 10. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 23, BĐ Vùng Duyên h i NTB & Tây Nguyên ( Kinh t ) hoàn thànhự ị ả ế b ng sau:ả B ng 10ả Đ i t ng nông nghi pố ượ ệ Phân b (tên vùng,t nh)ố ỉ Nh n xétậ Lúa Ngô Mía Càphê H tiêuồ Cao su Bông D aừ Trâu Bò Vùng tr ng cây LTTP và câyồ công nghi p hàng nămệ Vùng tr ng cây công nghi pồ ệ lâu năm R ng giàu & trung bìnhừ Vùng nông lâm k t h pế ợ M t n c nuôi tr ng th yặ ướ ồ ủ s nả Vùng đánh b t h i s nắ ả ả 10. D a vào Atalat Đ a lý VN trang 24, BĐ Vùng ĐNB & ĐBSCL (Kinh t ) hoàn thành b ng sau:ự ị ế ả B ng 11. So sánh v s n xu t l ng th c c a 2 ĐBSH & ĐBSCL:ả ề ả ấ ươ ự ủ Toàn qu cố ĐBSH ĐBSCL 1994 2004 1994 2004 1994 2004 DT cây LT (ha) Trong đó lúa SL LT quy thóc (t n)ấ Trong đó lúa a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu g m có các ngành CN nào? So v i các TTCN c a các vùngồ ớ ủ khác nhi u h n hay ít h n ngành nào? Vì sao?ề ơ ơ b. So sánh DT cây công nghi p c a ĐNB v i các vùng khác, DT cây công nghi p vùng nào l n nh t? Vìệ ủ ớ ệ ớ ấ sao? c.Đ c tên các tuy n đ ng b , đ ng s t, đ ng th y, đ ng hàng không t TP.HCM đi các t nh trongọ ế ườ ộ ườ ắ ườ ủ ườ ừ ỉ n c & đi n c ngoài.ướ ướ d.So sánh GDP c a ĐNB v i GDP c n c? Tính xem ĐNB chi m bao nhiêu t đ ng trong GDP củ ớ ả ướ ế ỉ ồ ả n c? Đ ng hàng th m y so v i các vùng khác?ướ ứ ứ ấ ớ ------------------------------------------------ III. M T S CÂU H I VÀ G I Ý TR L I TRÊN C S DÙNG ATLATSỘ Ố Ỏ Ợ Ả Ờ Ơ Ở A. Câu h i:ỏ Câu 1. a.Hãy phân tích th m nh và h n ch trong vi c phát tri n công nghi p c a vùng Đông nam b .ế ạ ạ ế ệ ể ệ ủ ộ b.Hãy trình bày và phân tích trung tâm công nghi p thành ph H Chí Minh.ệ ố ồ Câu 2. Trình bày v nh ng đi u ki n thu n l i đ phát tri n cây công nghi p n c ta. Hãy choề ữ ề ệ ậ ợ ể ể ệ ở ướ bi t t ng vùng n c ta tr ng ch y u các cây công nghi p lâu năm nh : cafe, chè, cao su, d a, h tiêu.ế ừ ở ướ ồ ủ ế ệ ư ừ ồ Câu 3. T Hà N i ho t đ ng công nghi p to theo nh ng h ng chính nào ? Hãy cho bi t t ngừ ộ ạ ộ ệ ả ữ ướ ế ừ h ng có nh ng trung tâm công nghi p nào và h ng chuyên môn hoá c a t ng c m.ướ ữ ệ ướ ủ ừ ụ Câu 4. D a vào trang 14, Atlas Đ a lý Vi t Nam, hãy nh n xét s phân b ngành chăn nuôi các vùng.ự ị ệ ậ ự ố ở Nêu m t s xu h ng m i trong s phát tri n và phân b ngành chăn nuôi.ộ ố ướ ớ ự ể ố Câu 5. K tên các ngành kinh t vùng Đông Nam B ? Ngành tr ng tr t phát tri n m nh nh ng câyể ế ở ộ ồ ọ ể ạ ữ gì ? Nh ng lo i cây này đ c phát tri n ch y u trên lo i đ a hình nào và lo i đ t nào ?ữ ạ ượ ể ủ ế ạ ị ạ ấ Câu 6. Hãy trình bày ngu n tài nguyên khoáng s n n c ta:ồ ả ở ướ -Khoáng s n: năng l ng ?ả ượ -Các khoáng s n: kim lo i ?ả ạ -Các khoáng s n: phi kim lo i ?ả ạ -Các khoáng s n: v t li u xây d ng ?ả ậ ệ ự Câu 7.Trình bày th m nh s n xu t cây l ng th c c a:ế ạ ả ấ ươ ự ủ -Các vùng đ ng b ngồ ằ -Các vùng trung du-mi n núi.ề Câu 8. Hãy trình bày và phân tích nh ng th m nh và h n ch trong vi c khai thác tài nguyên khoángữ ế ạ ạ ế ệ s n và thu đi n Trung du-mi n núi B c B .ả ỷ ệ ở ề ắ ộ Câu 9. Trình bày và gi i thích s phân b nh ng cây công nghi p dài ngày ch y u Trung du-mi nả ự ố ữ ệ ủ ế ở ề núi phía B c.ắ Câu 10. Đ t đai và khí h u Tây Nguyên có nh ng thu n l i và khó khăn gì trong quá trình phát tri nấ ậ ữ ậ ợ ể cây công nghi p dài ngày ?ệ Câu 11. D a vào Atlas trang 11, hãy nh n xét v tình hình phân b dân c đ ng b ng sông H ng vàự ậ ề ố ư ở ồ ằ ồ gi i thích.ả Câu 12. D a vào Atlas trang 15, hãy nêu tình hình phát tri n thu s n duyên h i mi n Trung. Vì saoự ể ỷ ả ở ả ề s n l ng thu s n c a Nam trung b l i nhi u h n B c trung b .ả ượ ỷ ả ủ ộ ạ ề ơ ắ ộ Câu 13. D a vào Atlas trang 14, hãy nh n xét di n tích và s n l ng cây l ng th c n c ta t nămự ậ ệ ả ượ ươ ự ướ ừ 1990 đ n năm 2000.ế Câu 14. D a vào Atlas trang 17, hãy trình bày s phát tri n và phân b ngành đi n l c n c ta.ự ự ể ố ệ ự ở ướ Câu 15. D a vào Atlas trang 20, hãy đánh giá tình hình phát tri n ngành du l ch n c ta. Nh ng ti mự ể ị ướ ữ ề năng phát tri n ngành du l ch Hà N i và thành ph H Chí Minh.ể ị ở ộ ố ồ B. G i ý tr l i:ợ ả ờ Câu 1. a.Th m nh và h n ch :ế ạ ạ ế a.1. Dùng b n đ NN trang 13 đ :ả ồ ể +Xác đ nh v trí, gi i h n c a vùng, đánh giá v trí vùng.ị ị ớ ạ ủ ị +Đ i chi u b n đ NN chung v i các b n đ c n s d ng khác, đ xác đ nh t ng đ i ranh gi i c aố ế ả ồ ớ ả ồ ầ ử ụ ể ị ươ ố ớ ủ vùng. a.2. S d ng b n đ Đông Nam B trang 24 đ xác đ nh ti m năng c a vùng:ử ụ ả ồ ộ ể ị ề ủ + T nhiên:ự -Các m d u....ỏ ầ -R ng phía Tây B c c a vùng.ừ ở ắ ủ + KT-XH: -Nhi u TTCN l n, đ c bi t thành ph H Chí Minh, nên có nhi u lao đ ng lành ngh , có trình đ k thu tề ớ ặ ệ ồ ồ ề ộ ề ộ ỹ ậ cao. -Vùng còn là vùng chuyên canh cây công nghi p và cây ăn qu l n t o đi u ki n thúc đ y công nghi p chệ ả ớ ạ ề ệ ẩ ệ ế bi n.ế -C s h t ng thu n l i. H th ng c s v t ch t t t.ơ ở ạ ầ ậ ợ ệ ố ơ ở ậ ấ ố -Đ u m i giao thông trong và ngoài n c.ầ ố ướ -Thu hút đ u t n c ngoài l n nh t c n c.ầ ư ướ ớ ấ ả ướ Có th k t h p nhi u b n đ có liên quan.ể ế ợ ề ả ồ b.Trung tâm công nghi p thành ph H Chí Minh:ệ ố ồ D a vào b n đ trang 24 ho c trang 16, đ nêu:ự ả ồ ặ ể -V trí đ u m i GTVT trong và ngoài n c.ị ầ ố ướ -Là TTCN l n nh t n c (trang 16)ớ ấ ướ -Trung tâm có nhi u ngành CN quan tr ng: luy n kim, c khí, hoá ch t, d t may, th c ph m...ề ọ ệ ơ ấ ệ ự ẩ Câu 2. a. Thu n l i:ậ ợ a.1. T nhiên: C n s d ng các b n đ sau: ự ầ ử ụ ả ồ -B n đ khí h u, trang 7, đ nêu đ c đi m khí h u t ng vùng.ả ồ ậ ể ặ ể ậ ừ -B n đ Đ t-th c v t-đ ng v t, trang 8, đ nêu đ c đi m đ t t ng vùng.ả ồ ấ ự ậ ộ ậ ể ặ ể ấ ừ a.2. KT-XH: T ng t s d ng các b n đ các trang 11, 16...ươ ự ử ụ ả ồ ở b. Các vùng tr ng cây công nghi p lâu năm:ồ ệ S d ng b n đ NN trang 14 s th y đ c cây công nghi p lâu năm y u c a t ng vùng nh sau:ử ụ ả ồ ẽ ấ ượ ệ ế ủ ừ ư -Trung du-mi n núi B c B : chè.ề ắ ộ -Tây Nguyên: cafe, cao su, chè, h tiêu.ồ -Đông Nam B : cao su.ộ S d ng b n đ các vùng kinh t trang 21, 23, 24, đ th y đ c các cây công nghi p lâu năm khác...ử ụ ả ồ ế ể ấ ượ ệ Câu 3. Có th s d ng b n đ công nghi p chung trang 16, nh ng t t h n là dùng b n đ trang 21, đ th yể ử ụ ả ồ ệ ư ố ơ ả ồ ể ấ t Hà N i ho t đ ng công nghi p t a ra các h ng chuyên môn hoá sau:ừ ộ ạ ộ ệ ỏ ướ -Phía Đông: H i Phòng, H Long, C m Ph v i các ngành chuyên môn hoá: c khí, khai thác than.ả ạ ẩ ả ớ ơ -Phía Đông B c: B c Giang, chuyên môn hoá: phân hoá h c.ắ ắ ọ -Phía B c: Thái Nguyên, chuyên môn hoá: luy n kim, c khí.ắ ệ ơ -Phía Tây B c: Vi t Trì, Lâm Thao, Phú Th , chuyên môn hoá: hoá ch t, ch bi n g .ắ ệ ọ ấ ế ế ỗ -Phía Tây: Hoà Bình, chuyên môn hoá: thu đi n.ỷ ệ -Phía Nam: Nam Đ nh, Ninh Bình, Thanh Hoá: d t, v t li u xây d ng.ị ệ ậ ệ ự Câu 4. Có th s d ng b n đ NN trang 14, ho c trang 13 đ th y phân b :ể ử ụ ả ồ ặ ể ấ ố -Gia súc -Gia c mầ Câu 5. -K tên các ngành kinh t vùng Đông Nam B có th s d ng b n đ trang 24.ể ế ở ộ ể ử ụ ả ồ -Ngành tr ng tr t phát tri n m nh nh ng cây gì ? ồ ọ ể ạ ữ Dùng b n đ NN chung trang 13 ho c trang 24.ả ồ ặ -Nh ng lo i cây này đ c phát tri n ch y u trên lo i đ a hình nào và lo i đ t nào ?ữ ạ ượ ể ủ ế ạ ị ạ ấ S d ng b n đ đ a hình trang10 và b n đ đ t trang 8 đ nêu.ử ụ ả ồ ị ả ồ ấ ể Câu 6. Đ trình bày ngu n tài nguyên khoáng s n n c ta, có th s d ng b n đ đ a ch t-khoáng s nể ồ ả ở ướ ể ử ụ ả ồ ị ấ ả n c ta trang 6 ho c k t h p b n đ các vùng các trang 21, 22, 23, 24, l n l t k t ng lo i khoáng s n:ướ ặ ế ợ ả ồ ở ầ ượ ể ừ ạ ả -Khoáng s n: năng l ng ả ượ -Các khoáng s n: kim lo i ả ạ -Các khoáng s n: phi kim lo i ả ạ -Các khoáng s n: v t li u xây d ngả ậ ệ ự Câu 7. Trình bày th m nh s n xu t cây l ng th c c a:ế ạ ả ấ ươ ự ủ -Các vùng đ ng b ngồ ằ -Các vùng trung du-mi n núi.ề C n s d ng các b n đ sau:ầ ử ụ ả ồ -T nhiên:ự B n đ các trang 7, 8.ả ồ -KT-XH: B n đ các trang 11, 13,14, 16.ả ồ Câu 8. Đ trình bày và phân tích nh ng th m nh và h n ch trong vi c khai thác tài nguyên khoáng s n và thuể ữ ế ạ ạ ế ệ ả ỷ đi n Trung du-mi n núi B c B , có th s d ng các b n đ trang 6, 17, 21.ệ ở ề ắ ộ ể ử ụ ả ồ ở Câu 9. Trình bày s phân b nh ng cây công nghi p dài ngày ch y u Trung du-mi n núi B c B , c nự ố ữ ệ ủ ế ở ề ắ ộ ầ s d ng b n đ các trang 7, 8, 21.ử ụ ả ồ ở Câu 10. Đ t đai và khí h u Tây Nguyên có nh ng thu n l i và khó khăn trong quá trình phát tri n cây côngấ ậ ữ ậ ợ ể nghi p dài ngày:ệ Có th s d ng b n đ trang 7, 8 đ trình bày.ể ử ụ ả ồ ể PHÂN III. RÈN LUY N K NĂNG V BI U Đ & PHÂN TÍCH S LI UỆ Ỹ Ẽ Ể Ồ Ố Ệ A.V bi u đ :ẽ ể ồ -Bi u đ là m t hình v cho phép m t cách d dàng đ ng thái phát tri n c a m t hi n t ng, m i t ngể ồ ộ ẽ ộ ễ ộ ể ủ ộ ệ ượ ố ươ quan v đ l n gi a các đ i t ng, ho c c c u thành ph n c a m t t ng thề ộ ớ ữ ố ượ ặ ơ ấ ầ ủ ộ ổ ể -Khi v b t c lo i bi u đ nào, cũng ph i đ m b o đ c 3 yêu c u:ẽ ấ ứ ạ ể ồ ả ả ả ượ ầ +Khoa h c (chính xác)ọ +Tr c quan (rõ ràng, d đ c)ự ễ ọ +Th m m (đ p)ẩ ỹ ẹ -Đ đ m b o tính tr c quan và th m m , khi v bi u đ ng i ta th ng dùng ký hi u đ phân bi t các đ iể ả ả ự ẩ ỹ ẽ ể ồ ườ ườ ệ ể ệ ố t ng trên bi u đ . Các ký hi u th ng đ c bi u th b ng các cách: g ch n n, dùng các c hi u t nượ ể ồ ệ ườ ượ ể ị ằ ạ ề ướ ệ ố h c...Khi ch n ký hi u c n chú ý làm sao bi u đ v a d đ c, v a đ p.ọ ọ ệ ầ ể ồ ừ ễ ọ ừ ẹ *Các lo i bi u đ th ng g p: hình c t, tròn, đ ng bi u di n, mi n..ạ ể ồ ườ ặ ộ ườ ể ễ ề B.Các lo i bi u đ :ạ ể ồ 1.Nh n d ng các lo i bi u đ :ậ ạ ạ ể ồ 1.1.D ng bi u đ th hi n s phát tri nạ ể ồ ể ệ ự ể : Th hi n các hi n t ng, đi u ki n KT-XH v ph ng di n đ ng l c, quá trình phát tri n, tình hìnhể ệ ệ ượ ề ệ ề ươ ệ ộ ự ể phát tri nể  c t và đ ngộ ườ 1.2.D ng bi u đ th hi n c c u:ạ ể ồ ể ệ ơ ấ Ph n ánh c c u các hi n t ng đ a lý KT-XHả ơ ấ ệ ượ ị  hình tròn 1.3.D ng bi n đ i:ạ ế ổ -Bi u đ th hi n s chuy n d ch c c u ể ồ ể ệ ự ể ị ơ ấ  bi u đ mi nể ồ ề D u hi u câu h i: +V bi u đ th hi n s chuy n d ch và thay đ i c c u.ấ ệ ỏ ẽ ể ồ ể ệ ự ể ị ổ ơ ấ +B ng s li u cho t ng đ i nhi u năm.ả ố ệ ươ ố ề -Bi u đ k t h p: c t và đ ng.ể ồ ế ợ ộ ườ 2.Quy trình v bi u đ :ẽ ể ồ L a ch n v bi u đ d a vào câu h i và s li u đã cho.ự ọ ẽ ể ồ ự ỏ ố ệ -Căn c câu h i: đ c k đ xác đ nhứ ỏ ọ ỹ ể ị -Căn c b ng s li u: không quan tr ng nh ng đ i v i bi u đ mi n th hi n r t c th .ứ ả ố ệ ọ ư ố ớ ể ồ ề ể ệ ấ ụ ể -X lý s li u:ử ố ệ +S li u tuy t đ i th ng yêu c u th hi n s phát tri n ố ệ ệ ố ườ ầ ể ệ ự ể  c t, đ ng, c t k t h p đ ng.ộ ườ ộ ế ợ ườ +S li u t ng đ i th hi n d ng c c u và s chuy n d ch ố ệ ươ ố ể ệ ạ ơ ấ ự ể ị  tròn, mi n.ề -V bi u đ : đúng, rõ ràng, th m m .ẽ ể ồ ẩ ỹ 3.M t s bi u đ th ng g p:ộ ố ể ồ ườ ặ 3.1.Bi u đ c t:ể ồ ộ - C t đ n: th hi n s khác bi t v quy mô s l ng c a m t đ i l ng nào đó, th hi n các đ iộ ơ ể ệ ự ệ ề ố ượ ủ ộ ạ ượ ể ệ ạ l ng khác nhau có th đ t c nh nhau-bi u đ đ n g p nhóm.ượ ể ặ ạ ể ồ ơ ộ - C t ch ng: ch ng n i ti p th hi n t ng đ i l ng nào đó.ộ ồ ồ ố ế ể ệ ổ ạ ượ -Thanh ngang cũng là d ng bi u đ c t.ạ ể ồ ộ Ví d :ụ Di n tích cây công nghi p n c ta (đ n v : nghìn ha)ệ ệ ướ ơ ị Năm 199 0 199 5 200 0 2004 Cây công nghi p hàng nămệ 542 717 778 851 Cây công nghi p lâu nămệ 657 902 145 1 1536 Diện tích cây công nghiệp nước ta 542 717 778 851 657 902 1451 1536 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 1990 1995 2000 2004 năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm nghìn ha 3.2.Bi u đ đ ng bi u di nể ồ ườ ể ễ (đ th ):ồ ị -Bi u di n s thay đ i m t đ i l ng theo th i gian.ể ễ ự ổ ộ ạ ượ ờ -N u có 2 đ i l ng khác nhau có th v 2 tr c tung (s li u tuy t đ i). Còn chuy n sang s li u t ng đ iế ạ ượ ể ẽ ụ ố ệ ệ ố ể ố ệ ươ ố (%) có th v 1 tr c tung.ể ẽ ụ -Ch n năm đ u tiên trong b ng s li u trùng v i g c t a đ .ọ ầ ả ố ệ ớ ố ọ ộ Ví d :ụ S n l ng l ng th c n c ta (đ n v : nghìn t n)ả ượ ươ ự ướ ơ ị ấ Năm 1980 1985 1990 1995 2000 S n l ng l ng th cả ượ ươ ự 14406 18200 21489 27571 35463 Sản lượng l ng thươ ực nước ta 14406 18200 21489 27571 35463 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 1980 1985 1990 1995 2000 năm nghìn tấn 3.3.Bi u đ tròn:ể ồ Dùng th hi n quy mô và c c u hi n t ng c n trình bày.ể ệ ơ ấ ệ ượ ầ *Chú ý: x lý s li u tuy t đ i sang t ng đ i và xác đ nh bán kính vòng tròn khác nhau gi a các năm. N uử ố ệ ệ ố ươ ố ị ữ ế cho s li u t ng đ i có th v 2 vòng tròn b ng nhau.ố ệ ươ ố ể ẽ ằ *Bi u đ n a hình tròn:ể ồ ử v i n a hình tròn là 100% ớ ử  th ng th hi n c c u xu t nh p kh u.ườ ể ệ ơ ấ ấ ậ ẩ Ví d :ụ C c u dân s n c ta năm 1999ơ ấ ố ướ (đ n v : %)ơ ị D i tu i lao đ ngướ ổ ộ 33.1 Trong tu i lao đ ngổ ộ 59.3 Ngoài tu i lao đ ngổ ộ 7.6 C cơ ấu dân số nước ta năm 1999 33.1 59.3 7.6 Dưới tuổi lao động Trong tuổi lao động Ngoài tuổi lao động 3.4.Bi u đ k t h p c t và đ ng:ể ồ ế ợ ộ ườ - Th ng dùng th hi n 2 đ i t ng khác nhau (2 tr c đ ng) ườ ể ệ ố ượ ụ ứ l u ý chia th i gian đúng theo kho ngư ờ ả cách t b ng s li u.ừ ả ố ệ - Nó ph n ánh 2 ph ng di n: thành ph n và s phát tri n (b ng s li u th ng cho: chia ra, phân ra,ả ươ ệ ầ ự ể ả ố ệ ườ trong đó…th hi n thành ph n).ể ệ ầ Ví d : ụ S d án và s v n đăng ký đ u t n c ngoài vào Vi t Namố ự ố ố ầ ư ướ ệ Năm 1992 1994 1996 1998 2000 S d ánố ự 197 343 325 275 371 T ng v n đăng ký (tri u USD)ổ ố ệ 2165 3765 8497 3897 2012 3.5.Bi uể đ mi n:ồ ề - Th ng thườ ể hi n c c u vàệ ơ ấ đ ng thái phátộ tri n các đ iể ố t ng.ượ - Là tr ngườ h p đ c bi tợ ặ ệ c a bi u đ c tủ ể ồ ộ và đ ng, cóườ th hi n chu iể ệ ỗ th i gian và cờ ơ c u.ấ - C n xầ ử lý s li u đã cho và đ a ra b ng s li u đã x lý.ố ệ ư ả ố ệ ử Ví d :ụ T tr ng giá tr s n xu t công nghi p theo 2 nhóm ngành A và B n c ta ỷ ọ ị ả ấ ệ ướ (đ n v : %)ơ ị Năm 1980 1985 1990 1995 Nhóm A 37.8 32.7 34.9 44.7 Nhóm B 62.2 67.3 65.1 55.3 Tỷ trọng giá trị sản xuất công gnhiệp nhóm A và nhóm B 37.8 32.7 34.9 44.7 62.2 67.3 65.1 55.3 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 1980 1985 1990 1995 Nhóm A Nhóm B B. CÁC BÀI T P TH C HÀNH RÈN LUY N KĨ NĂNG V BI U ĐẬ Ự Ệ Ẽ Ề Ồ Bài T p 1: ậ T l tăng dân s n c ta th i kỳ 1960-2001 ỷ ệ ố ướ ờ Đ n v : %ơ ị 1960 1965 1970 1979 1989 1999 2001 T l tăng dân sỷ ệ ố 3,4 3,1 2,8 2,5 2,3 1,6 1,4 V bi u đ th hi n t l tăng dân s n c ta th i kỳ trên và rút ra nh n xét, gi i thích.ẽ ể ồ ể ệ ỷ ệ ố ướ ờ ậ ả Bài T p 2:ậ Tình hình s n xu t thu s n n c ta. ả ấ ỷ ả ướ Đ n v : nghìn t nơ ị ấ S n l ng thu s nả ượ ỷ ả 1990 1992 1994 1996 1998 2000 -Đánh b tắ -Nu i tr ngơ ồ 728.5 162.5 843.1 172.9 1120.9 344.1 1278.0 423.0 1357.0 425.0 1660.0 589.0 V bi u đ th hi n c c u s n l ng thu s n n c ta. Nh n xét và phân tích nguyên nhân s phátẽ ể ồ ể ệ ơ ấ ả ượ ỷ ả ướ ậ ự tri n.ể Bài T p 3: ậ C n cả ướ Đ ng b ngồ ằsông H ngồ Đ ng b ngồ ằ sông C u Longử Số dự án và số vốn đăng ký đầu t nư ước ngoài vào VN 197 343 325 275 371 2165 3765 8497 3897 2012 0 100 200 300 400 1992 1994 1996 1998 2000 năm 0 2000 4000 6000 8000 10000 Số dự án Tổng vốn đăng ký (triệu USD) số dự án triệu USD T ng di n tích đ t t nhiên (nghìn ha)ổ ệ ấ ự -Đ t nông nghi p (nghìn ha)ấ ệ -S dân (nghìn ng i)ố ườ 32924.1 9345.4 77685.5 1478.8 857.6 17017.7 3936.1 2970.2 16365.9 a.V bi u đ th hi n t ng di n tích đ t t nhiên, đ t nông nghi p, s dân c a Đ ng b ng sôngẽ ể ồ ể ệ ổ ệ ấ ự ấ ệ ố ủ ồ ằ H ng, Đ ng b ng sông C u Long, c n c.ồ ồ ằ ử ả ướ b.Tính bình quân đ t nông nghi p, m t đ dân s Đ ng b ng sông H ng, Đ ng b ng sông C uấ ệ ậ ộ ố ồ ằ ồ ồ ằ ử Long, c n c.ả ướ c.Nh n xét đ c đi m và nh h ng c a dân s đ i v i v n đ phát tri n kinh t -xã h i Đ ng b ngậ ặ ể ả ưở ủ ố ố ớ ấ ề ể ế ộ ồ ằ sông H ng, Đ ng b ng sông C u Long, c n c.ồ ồ ằ ử ả ướ Bài T p 4: ậ Tình tr ng vi c làm phân theo vùng n c ta năm 1996. ạ ệ ướ Đ n v : nghìn ng iơ ị ườ Vùng L c l ng lao đ ngự ượ ộ S ng i ch a cóố ườ ưvi c làm th ng xuyênệ ườ C n cả ướ 35886 965.5 -Trung du-mi n núi phía B cề ắ -Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ -B c Trung Bắ ộ -Nam Trung Bộ -Tây Nguyên -Đông Nam Bộ -Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 6433 7383 4664 3805 1442 4391 7748 87.9 182.7 123.0 122.1 15.6 204.3 229.9 Hãy v bi u đ th hi n s ng i ch a có vi c làm th ng xuyên và rút ra nh n xét.ẽ ể ồ ể ệ ố ườ ư ệ ườ ậ Bài T p 5:ậ Tình hình xu t nh p kh u n c ta. ấ ậ ẩ ướ Đ n v : tri u USDơ ị ệ Năm 1988 1989 1990 1992 1995 1999 T ng giá tr xu t nh p kh uổ ị ấ ậ ẩ 3795.1 4511.8 5156.4 5121.4 13604.3 23162.0 Cán cân xu t nh p kh uấ ậ ẩ -1718.3 -619.8 -384.4 +40.0 -2706.5 -82.0 a.Tính giá tr xu t kh u và nh p kh u.ị ấ ẩ ậ ẩ b.V bi u đ th hi n s chuy n d ch c c u xu t nh p kh u. Rút ra nh n xét.ẽ ể ồ ể ệ ự ể ị ơ ấ ấ ậ ẩ ậ Bài T p 6:ậ S n l ng m t s s n ph m công nghi p n c ta.ả ượ ộ ố ả ẩ ệ ướ Năm 1995 1999 2000 2001 2002 Than (nghìn t n)ấ 8350 9629 11609 13397 15900 D u (nghìn t n)ầ ấ 7620 15217 46219 16833 16600 Đi n (tri u kwh)ệ ệ 14665 23599 26682 30673 35562 V bi u đ th hi n s n l ng m t s s n ph m công nghi p n c ta. Rút ra nh n xét.ẽ ể ồ ể ệ ả ượ ộ ố ả ẩ ệ ướ ậ Bài T p 7: ậ Giá tr s n xu t c ng nghi p phân theo thành ph n kinh t . ị ả ấ ơ ệ ầ ế Đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ Thành ph n kinh tầ ế 1995 2002 -Qu c doanhố -Ngoài qu c doanhố -Khu v c có v n đ u t n c ngoàiự ố ầ ư ướ 51990.5 25451.0 25933.2 104348.2 63948.0 91906.1 V bi u đ th hi n giá tr s n xu t công nghi p phân theo thành ph n kinh t và nh n xét.ẽ ể ồ ể ệ ị ả ấ ệ ầ ế ậ Bài t p 8:ậ Bình quân l ng th c trên đ u ng i c n c và các vùng. ươ ự ầ ườ ả ướ Đ n v : kg/ng iơ ị ườ Năm C n cả ướ Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 1989 331,0 315,7 631,2 1996 387,7 361,0 854,3 1999 448,0 414,0 1.012,3 Hãy v bi u đ th hi n bình quân l ng th c trên đ u ng i c n c, Đ ng b ng sông H ng,ẽ ể ồ ể ệ ươ ự ầ ườ ả ướ ồ ằ ồ Đ ng b ng sông C u Long và rút ra nh n xét.ồ ằ ử ậ Bài t p 9:ậ Tình hình s n xu t lúa Đ ng b ng sông H ng.ả ấ ở ồ ằ ồ 1985 1995 1999 Di n tích cây l ng th c (nghìn ha)ệ ươ ự -Trong đó lúa 1.185,0 1.052,0 1.209,6 1.042,1 1.189,9 1.048,2 S n l ng l ng th c (nghìn t n)ả ượ ươ ự ấ 3.387,0 5.236,2 6.119,8 -Trong đó lúa 3.092,0 4.623,1 5.692,9 Hãy v bi u đ th hi n di n tích lúa so v i di n tích cây l ng th c Đ ng b ng sông H ng qua cácẽ ể ồ ể ệ ệ ớ ệ ươ ự ở ồ ằ ồ năm. Nh n xét v trí ngành tr ng lúa và gi i thích.ậ ị ồ ả Bài T p 10:ậ L u l ng n c sông H ng các tháng S n Tây.ư ượ ướ ồ ở ơ Đ n v : mơ ị 3/s Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 L uư l ngượ 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 V bi u đ và rút ra nh n xét v ch đ n c sông H ng.ẽ ể ồ ậ ề ế ộ ướ ồ Bài T p 11: ậ B ng th ng kê ch đ nhi t và m a c a tr m khí t ng thành ph H Chí Minh.ả ố ế ộ ệ ư ủ ạ ượ ố ồ Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhi t đ TB ( ệ ộ 0C) 25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7 26.4 25.7 L ng m a TBượ ư (mm) 14 4 10 50 218 312 294 270 327 267 116 48 a.Hãy v bi u đ th hi n ch đ nhi t và m a khu v c thành ph H Chí Minh.ẽ ể ồ ể ệ ế ộ ệ ư ở ự ố ồ b.Nh n xét và gi i thích. ậ ả Bài T p 12: ậ Tình hình dân s và s n l ng l ng th c n c ta.ố ả ượ ươ ự ướ Năm 1980 1985 1988 1990 1995 1997 2000 Dân s (nghìn ng i)ố ườ 53.772 59.872 63.727 66.107 71.996 74.307 77.686 S n l ng l ng th cả ượ ươ ự (nghìn t n)ấ 14.406 18.200 19.583 21.489 27.571 31.584 35.463 a.Tính bình quân l ng th c theo đ u ng i qua các năm.ươ ự ầ ườ b.V bi u đ thích h p đ so sánh t c đ phát tri n dân s , s n l ng l ng th c và bình quânẽ ể ồ ợ ể ố ộ ể ố ả ượ ươ ự l ng th c theo đ u ng i th i kỳ trên.ươ ự ầ ườ ờ c.Rút ra k t lu n.ế ậ Bài T p 13:ậ S d án và s v n đ u t n c ngoài vào n c ta.ố ự ố ố ầ ư ướ ướ Năm S d ánố ự T ng v n đăng kýổ ố( tri u USD)ệ Trong đó v n pháp đ nhố ị ( tri u USD)ệ 1988 37 371,8 288,4 1990 108 839,0 407,5 1996 325 8.497,3 2.940,8 2001 502 2.503,0 1.044,1 a.Tính quy mô s v n đăng ký trung bình cho m i d án.ố ố ỗ ự b.V bi u đ thích h p th hi n s d án, t ng v n đăng ký và v n pháp đ nh.ẽ ể ồ ợ ể ệ ố ự ổ ố ố ị c.Nh n xét và gi i thích.ậ ả C.Phân tích s li u:ố ệ -Đ c k câu h i đ tìm ra yêu c u và ph m vi phân tích.ọ ỹ ỏ ể ầ ạ -Tìm m i liên h gi a các s li u, kh ng b sót d li u.ố ệ ữ ố ệ ơ ỏ ữ ệ -Tìm giá tr l n nh t, nh nh t, trung bình, chú ý đ t bi n tăng gi m.ị ớ ấ ỏ ấ ộ ế ả -Chuy n s li u tuy t đ i sang t ng đ i đ so sánh, phân tích.ể ố ệ ệ ố ươ ố ể -Chú ý m i liên h gi a hàng ngang và hàng d c.ố ệ ữ ọ *N u câu h i yêu c u gi i thích nguyên nhân, c n liên h ki n th c bài h c đ gi i thích.ế ỏ ầ ả ầ ệ ế ứ ọ ể ả Bài T p 1: ậ M t đ dân s các vùng n c ta. ậ ộ ố ở ướ Đ n v : ng i/kmơ ị ườ 2 1989 1999 C n cả ướ 195 231 -Trung du-mi n núi phía B cề ắ -Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ -B c Trung Bắ ộ -Nam Trung Bộ -Tây Nguyên -Đông Nam Bộ -Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 103 1030 170 167 41 219 364 110 1180 196 195 67 285 408 a.Nh n xét tình hình phân b dân c n c ta.ậ ố ư ướ b.Gi i thích t i sao có s phân b đó ?ả ạ ự ố c.Phân tích nh h ng c a s phân b đó đ n s phát tri n kinh t -xã h i.ả ưở ủ ự ố ế ự ể ế ộ Bài T p 2:ậ Đ a ph ngị ươ Nhi t đ trung bìnhệ ộNăm Tháng nóng nh tấ Tháng l nh nh tạ ấ -Hà N iộ -Huế -Thành ph H Chí Minhố ồ 2309 2502 2706 2902 2903 2907 1702 2005 260 Hãy trình bày và gi i thích đ c đi m nhi t đ n c ta.ả ặ ể ệ ộ ướ Bài t p 3: ậ D a vào b ng s li u sau, rút ra nh n xét tình hình s n xu t nông nghi p n c ta 1991-1996ự ả ố ệ ậ ả ấ ệ ướ 1991 1992 1993 1994 1995 1996 -T ng s n l ng l ng th cổ ả ượ ươ ự (tri u t n)ệ ấ + trong đó lúa (tri u t n)ệ ấ -L ng th c bình quânươ ự (kg/ng i)ườ -G o xu t kh u (tri u t n)ạ ấ ẩ ệ ấ -Giá g o xu t kh u (USD/t n)ạ ấ ẩ ấ -T ng đàn l n (tri u con)ổ ợ ệ 21.9 19.6 324.9 1.0 187 12.1 24.2 21.5 348.9 1.9 200 13.8 25.5 22.8 359.0 1.7 250 14.8 26.1 23.5 360.9 1.9 280 15.5 27.1 24.9 372.5 2.1 320 16.3 29.0 26.3 386.6 3.0 330 16.8 Bài T p 4:ậ Giá tr s n xu t công nghi p phân theo khu v c kinh t c n c và Đông Nam B . ị ả ấ ệ ự ế ả ướ ộ đ n v : t đ ngơ ị ỷ ồ 1995 2002 C n cả ướ T NG SỔ Ố 103.374 261.092 -CN qu c doanhố 51.990 105.119 -CN ngoài qu c doanhố 25.451 63.474 -K/v có v n đ u t n c ngoàiố ầ ư ướ 25.933 92.499 Đông Nam Bộ T NG SỔ Ố 50.508 125.684 - CN qu c doanhố 19.607 35.616 - CN ngoài qu c doanhố 9.942 27.816 -K/v có v n đ u t n c ngoàiố ầ ư ướ 20.959 62.252 a. Tính c c u giá tr s n xu t công nghi p phân theo khu v c kinh t c a c n c và ĐNB nămơ ấ ị ả ấ ệ ự ế ủ ả ướ 1995, 2002. b.Tính t tr ng c a vùng ĐNB trong công nghi p c n c và trong t ng khu v c kinh t năm 1995,ỷ ọ ủ ệ ả ướ ừ ự ế 2002. c.Nh n xét v trí c a ĐNB trong CN c n c và đ c đi m c c u CN trong vùng.ậ ị ủ ả ướ ặ ể ơ ấ Bài t p 5:ậ T tr ng GDP phân theo các ngành kinh t n c ta . ỷ ọ ế ở ướ Đ n v : %ơ ị Ngành 1986 1991 1996 2000 2002 -Nông nghi pệ -Công nghi pệ -D ch vị ụ 38,06 28,88 33,06 40,49 23,79 35,72 27,76 29,73 42,51 24,53 36,73 38,64 22,99 38,55 38,46 Hãy nh n xét t tr ng GDP phân theo các ngành kinh t n c ta t năm 1986 đ n 2002.ậ ỷ ọ ế ở ướ ừ ế PH N IV. CÁC Đ THI T T NGHI P CÁC NĂMẦ Ề Ố Ệ Đ thi t t nghi p năm 2006ề ố ệ I. PH N B T BU CẦ Ắ Ộ (5,0 đi m)ể Câu 1 (3,0 đi m). Cho b ng s li u: C c u s d ng lao đ ng theo ngành kinh t n c taể ả ố ệ ơ ấ ử ụ ộ ế ướ (Đ n v %)ơ ị 1989 2003 Nông - lâm - ng nghi pư ệ 71,5 59,6 Công nghi p - xây d ngệ ự 11,2 16,4 D ch vị ụ 17,3 24,0 a, V bi u đ hình tròn th hi n c c u s d ng lao đ ng theo ngành kinh t năm 1989 và 2003.ẽ ể ồ ể ệ ơ ấ ử ụ ộ ế b, Nhân xét s thay đ i c c u s d ng lao đ ng theo ngành kinh t n c ta qua hai năm trên.ự ổ ơ ấ ử ụ ộ ế ướ c. Gi i thích s thay đ i đó.ả ự ổ Câu 2 (2 đi m): D a vào b ng s li u: ể ự ả ố ệ S dân và s n l ng lúa n c taố ả ượ ướ Năm 1981 1986 1988 1990 1996 1999 2003 S dân (tri u ng i)ố ệ ườ 54,9 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3 80,9 S n l ng (tri u t n)ả ượ ệ ấ 12,4 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4 34,6 a, Tính s n l ng lúa bình quân đ u ng i qua các năm (kg/ng i)ả ượ ầ ườ ườ b, Qua b ng s li u và k t qu tính toán, hãy nh n xét s gia tăng dân s , s n l ng lúa và s n l ng lúaả ố ệ ế ả ậ ự ố ả ượ ả ượ bình quân đ u ng i trong th i gian trên.ầ ườ ờ II. PH N T CH NẦ Ự Ọ (5,0 đi m)ể Thí sinh ch n m t trong hai đ sau:ọ ộ ề Đ IỀ Câu 1 (3,5 đi m)ể Trình bày nh ng thu n l i v đi u ki n t nhiên đ phát tri n cây cà phê Tây Nguyên. N u tình hình s nữ ậ ợ ề ề ệ ự ể ể ở ế ả xu t và phân b cây cà phê trong v ng. Các bi n pháp đ phát tri n n đ nh cây cà phê v ng này?ấ ố ụ ệ ể ể ổ ị ở ụ Câu 2 (1,5 đi m)ể Vi c làm đang là m t v n đ kinh t - xã h i gay g t n c ta hi n nay, hãy:ệ ộ ấ ề ế ộ ắ ở ướ ệ a, Ch ng minh nh n đ nh trên.ứ ậ ị b, Vi c tăng c ng thu hút v n đ u t n c ngoài có tác đ ng tích c c gì t i v n đ gi i quy t vi c làmệ ườ ố ầ ư ướ ộ ự ớ ấ ề ả ế ệ hi n nay n c ta?ệ ở ướ Đ IIề D a vào Át lát Đ a lí Vi t Nam (B n đ công nghi p chung, B n đ công nghi p năng l ng) và ki n th cự ị ệ ả ồ ệ ả ồ ệ ượ ế ứ đã h c, hãy:ọ 1,(2,5 đi m). Xác đ nh quy mô và k tên các ngành c a t ng trung tâm công nghi p Đông Nam B .ể ị ể ủ ừ ệ ở ộ 2, (0,5 đi m). K ten các nhà máy thu đi n và nhi t đi n trong v n Đông Nam B .ể ể ỷ ệ ệ ệ ụ ộ 3,(2,0 đi m). So sánh s gi ng nhau và khác nhau v quy mô, c c u ngành c a hai trung tâm công nghi pể ự ố ề ơ ấ ủ ệ Hà N i và Thành ph H Chí Minh. Gi i thích v s khác nhau đó.ộ ố ồ ả ề ự BÀI GI I G I Ý MÔN Đ A LÝẢ Ợ Ị PH N BÀI T P B T BU CẦ Ậ Ắ Ộ Câu 1: a. V bi u đ ;ẽ ể ồ Hai bi u đ hình tròn (không c n bán kính khác nhau)ể ồ ầ Yêu c u:ầ + Có s li u ghi trong bi u đố ệ ể ồ + Kí hi u 3 nhóm ngành chung cho 2 nămệ + Chú gi iả + Tên bi u để ồ b. Nh n xét:ậ Có s chuy n d ch c c u lao đ ng theo ngành kinh t :ự ể ị ơ ấ ộ ế + Nông - lâm - ng nghi p có xu h ng gi m 14,1% t 71, 5% ( 1989) xu ng 59,6% (1999).ư ệ ướ ả ừ ố + Công nghi p tăng 5,2% (t 11.2 -> 16.4%)ệ ừ + D ch v tăng m nh: 16.7% (t 17.3 -> 24%)ị ụ ạ ừ T l lao đ ng ngành nông - lâm - ng nghi p còn cao: năm 2003 chi m 59,6%ỉ ệ ộ ở ư ệ ế c. Gi i thích:ả S chuy n d ch c c u lao đ ng theo ngành là do k t qu tác đ ng c a quá trình CNH - HĐH đ t n c. Tuyự ể ị ơ ấ ộ ế ả ộ ủ ấ ướ nhiên s chuy n d ch này còn ch m, lao đ ng trong nông - lâm - ng nghi p còn cao vì n c ta đang trongự ể ị ậ ộ ư ệ ướ ở giai đo n d u c a quá trình CNH - HĐH đ t n cạ ầ ủ ấ ướ Câu 2: a. S n l ng lúa bình quân theo đ u ng i:ả ượ ầ ườ Năm 1981 1986 1988 1990 1996 1999 2003 Bình quân lúa (kg/ ng i)ườ 225.8 261.4 267.2 290.0 350.1 411.5 427.6 b. Nh n xétậ S dân: Dân s n c ta th i kỳ 1981 - 2003 tăng 1,47 l n (do k t qu c a công tác dân s KHH GĐ)ố ố ướ ờ ầ ế ả ủ ố S n l ng lúa th i kỳ 1989 - 2003 tăng nhanh 2.8 l n (do s m r ng di n tích và đ y m nh trình đ thânả ượ ờ ầ ự ở ộ ệ ẩ ạ ộ canh, áp d ng ti n b khoa h c kĩ thu t...)ụ ế ộ ọ ậ Bình quân lúa theo đ u ng i 1989 - 2003 tăng 1,9 l n( Bình quân lúa theo đ u ng i n c ta tăng nhanh làầ ườ ầ ầ ườ ướ do t c đ tăng c a s n l ng lúa cao h n dân s ).ố ộ ủ ả ượ ơ ố II. PH N T CH N ( 5 đi m)Ầ Ự Ọ ể Đ I:ề Câu 1: a.Trình bày nh ng thu n l i v đi u ki n t nhiên đ phát tri n cây cà phê Tây Nguyên:ữ ậ ợ ề ề ệ ự ể ể ở Đ t: Di n tích đ t đ bazan l n nh t c n c, có t ng phong hoá dày, giàu ch t dinh d ng, phân b trênấ ệ ấ ỏ ớ ấ ả ướ ầ ấ ưỡ ố b m t r ng l n và t ng đ i b ng ph ng -> thu n l i cho vi c thành l p các nông tr ng cây công nghi pề ặ ộ ớ ươ ố ằ ẳ ậ ợ ệ ậ ườ ệ v i quy mô l n.ớ ớ Khí h u:ậ + Tài nguyên khí h u c n xích đ o có hai mùa m a và mùa khô rõ r t. Mùa khô kéo dài t 4 - 5 tháng thu nậ ậ ạ ư ệ ừ ậ l i cho vi c ph i s y s n ph m cây công nghi p.ợ ệ ơ ấ ả ẩ ệ + Do nh h ng c a đ a hình nên khí h u có s phân hóa theo đai caoả ưở ủ ị ậ ự . T 400 - 500m khí h u nhi t đ iừ ậ ệ ớ . Trên 1000m có khí h u mát mậ ẻ => thu n l i tr ng nhi u lo i cây cà phê khác nhau nh cà phê chè, mít, v i.ậ ợ ồ ề ạ ư ố b. Tình hình s n xu t và phân b cây cà phê:ả ấ ố Di n tích: 290.000ha chi m 4/5 c n c. (Riêng Đ c L c có 1700ha cà phê l n nh t trong vùng)ệ ế ả ướ ắ ắ ớ ấ S n l ng: trên 700.000 t n chi m 89 % c n c.ả ượ ấ ế ả ướ Phân b :ố + Cà phê chè: đ c tr ng trên các cao nguyên t ng đ i cao, khí h u mát h n: GiaLai, Kon Tum, Lâm Đ ngượ ồ ươ ố ậ ơ ồ + Cà phê v i đ c tr ng nh ng vùng khí h u nóng ch y u Đ c L cố ượ ồ ở ữ ậ ủ ế ở ắ ắ c. Các bi n pháp đ n đ nh cây cà phê vùng này:ệ ể ổ ị ở + Đ u t c s v t ch t, c s h t ng.ầ ư ơ ở ậ ấ ơ ở ạ ầ + Đ m b o v n đ l ng th c, th c ph m cho nhân dân.ả ả ấ ề ươ ự ự ẩ + Đ y m nh d án đ u t v i n c ngoài v cây cà phê, xây d ng th ng hi u cà phê Tây Nguyên.ẩ ạ ự ầ ư ớ ướ ề ự ươ ệ + Đ m b o v n đ th tr ng và giá cả ả ấ ề ị ườ ả Câu 2: Vi c làm là m t v n đ xã h i gay g t n c taệ ộ ấ ề ộ ắ ở ướ a.Ch ng minh:ứ + Năm 1998 c n c có 9,4 tri u ng i thi u vi c làm và 856 nghìn ng i th t nghi p, t l thi u vi c làmả ướ ệ ườ ế ệ ườ ấ ệ ỉ ệ ế ệ nông thôn là 28,2%. T l th t nghi p thành th là 6,8%.ở ỉ ệ ấ ệ ở ị b.V n đ thu hút đ u t n c ngoài có tác d ng to l n v i vi c gi i quy t vi c làm n c ta hi n nay:ấ ề ầ ư ướ ụ ớ ớ ệ ả ế ệ ở ướ ệ + Thu hút đ u t n c ngoài s t o nên s chuy n d ch c c u kinh t , đ y m nh phát tri n CN và d ch vầ ư ướ ẽ ạ ự ể ị ơ ấ ế ả ạ ể ị ụ vì v y s t o nên s chuy n d ch c c u lao đ ng theo ngành, tăng t l lao đ ng khu v c CN - XD, d chậ ẽ ạ ự ể ị ơ ấ ộ ỉ ệ ộ ở ự ị v , t o thêm nhi u vi c làm cho ng i lao đ ng.ụ ạ ề ệ ườ ộ Đ II:ề D a vào Átlát Vi t Nam (b n đ CN chung, CN năng l ng) và nh ng ki n th c đã h cự ệ ả ồ ượ ữ ế ứ ọ 1. Xác đ nh quy mô và k tên các ngành c a t ng trung tâm CN ĐNB.ị ể ủ ừ ở TTCN Quy mô Ngành CN TP. H Chí Minhồ R t l n > 50 nghìn t đ ngấ ớ ỉ ổ LKđem, LK màu, C khí, S n xu t ô tô, Đóng tàu,ơ ả ấ CB nông s n, VLXD, Đi n t , Hoá ch t, Dêt may,ả ệ ử ấ Nhi t đi n, S n xu t gi y và xenlulô.ệ ệ ả ấ ấ Biên Hoà L n: 10 - 50 nghìn t đ ngớ ỉ ồ Đi n t , hoá ch t, VLXD, C khí, S n xu t gi y,ệ ử ấ ơ ả ẩ ấ CB nông s n, D t mayả ệ Vũng Tàu L n: 10 - 50 nghìn t đ ngớ ỉ ồ Khai thác d u m , khai thác khí đ t, luy n kim đen,ầ ỏ ố ệ nhi t đi n, VLXD, C khí,CB nông s n, D t may,ệ ệ ơ ả ệ Đóng tàu. Th D u M tủ ầ ộ V a 3- 9.9 nghìn t đ ngừ ỉ ồ Đi n t , c khí, hoá ch t, D t may, SX gi y vàệ ử ơ ấ ệ ấ xenlulo, C khí, VLXDơ 2. Các nhà máy nhi t đi n, thu đi n c a vùng Đông Nam B :ệ ệ ỷ ệ ủ ộ * Nhà máy nhi t đi n:ệ ệ - Công su t: > 1000MW: Phú Mấ ỹ - Công su t: <1000 MW: Bà R a, Th D uấ ị ủ ầ * Nhà máy thu đi n:ỷ ệ - Công su t trên < 1000MW Thu n An, Thác M , Hàm Thu n, C n Đ n.ấ ậ ơ ậ ầ ơ 3. S gi ng và khác nhau c a hai trung tâm công nghi p Hà N i và TPHCM.ự ố ủ ệ ộ a. Gi ng nhau: Đ u là hai trung tâm công nghi p có quy mô l n v i c c u ngành đa d ng t p trung nhi uố ề ệ ớ ớ ơ ấ ạ ậ ề ngành công nghi p then ch t quan tr ng.ệ ố ọ b. Khác nhau: - TP. H Chí Minh: Là trung tâm công nghi p có quy mô l n nh t c n c (>50 nghìn t đ ng); có nhi uồ ệ ớ ấ ả ướ ỉ ồ ề công nghi p h n (12 ngành)ệ ơ * Gi i thíchả : - TP. H Chí Minh có v trí đ a lí thu n l i, là đ u m i giao thông t p trung t t c các lo i hình v n t i (cóồ ị ị ậ ợ ầ ố ậ ấ ả ạ ậ ả c ng hàng không và c ng bi n l n nh t)ả ả ể ớ ấ - G n các vùng nguyên li u (Tây Nguyên, ĐBSCL...)ầ ệ - Có các c s CN và các v tinh quan tr ng v i quy mô l n nh : Biên Hoà, Vũng Tàu ...ơ ở ệ ọ ớ ớ ư - Lao đ ng có trình đ chuyên môn, tay ngh cao, năng đ ng thích ng nhanh v i c ch th tr ng.ộ ộ ề ộ ứ ớ ơ ế ị ườ - D án đ u t n c ngoài s m nh t và l n nh t c n c.ự ầ ư ướ ớ ấ ớ ấ ả ướ Đ thi t t nghi p năm 2003ề ố ệ Môn thi: Đ a lýị Th i gian làm bài: 90 phút, không k th i gian giao đờ ể ờ ề I. Ph n b t bu c (5 đi m)ầ ắ ộ ể Câu 1 (3,5 đi m)ể Cho b ng s li u sau đây:ả ố ệ Bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long th i kỳả ượ ầ ườ ở ồ ằ ồ ồ ằ ử ờ 1985-2000 (đ n v : kg/ng i).ơ ị ườ Vùng 1985 1990 19965 2000 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 223 260 321 387 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 503 694 760 1.020 a) V bi u đ hình c t so sánh bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i c a đ ng b ng sông H ng và đ ngẽ ể ồ ộ ả ượ ầ ườ ủ ồ ằ ồ ồ b ng sông C u Long trong th i kỳ 1985-2000.ằ ử ờ b) Nh n xét bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i c a hai vùng trong th i kỳ k trên.ậ ả ượ ầ ườ ủ ờ ể c) Gi i thích vì sao bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i đ ng b ng sông C u Long luôn cao h n soả ả ượ ầ ườ ở ồ ằ ử ơ v i đ ng b ng sông H ng.ớ ồ ằ ồ Câu 2 (1,5 đi m)ể Cho b ng s li u sau đây:ả ố ệ Dân s n c ta phân theo nhóm tu i năm 1979 và năm 1999 (đ n v : %)ố ướ ổ ơ ị Năm T ng sổ ố Chia ra 0-14 tu iổ 15-59 tu iổ 60 tu i tr lênổ ở 1979 100 42,5 50,4 7,1 1999 100 33,5 58,4 8,1 Nh n xét s thay đ i c c u dân s n c ta trong th i kỳ 1979-1999. Gi i thích nguyên nhân s thay đ i đó.ậ ự ổ ơ ấ ố ướ ờ ả ự ổ II. Ph n t ch n (5 đi m). Thí sinh ch n m t trong hai đ sau:ầ ự ọ ể ọ ộ ề Đ 1ề : D a vào Atlat Đ a lý Vi t Nam ph n công nghi p chung và nh ng ki n th c đã h c, hãy trình bày:ự ị ệ ầ ệ ữ ế ứ ọ a) (2,5 đi m). S phân hóa lãnh th công nghi p vùng đ ng b ng sông H ng và vùng ph c n:ể ự ổ ệ ở ồ ằ ồ ụ ậ - M c đ t p trung công nghi p.ứ ộ ậ ệ - K tên các trung tâm công nghi p đ ng b ng sông H ng và vùng ph c n.ể ệ ở ồ ằ ồ ụ ậ - T Hà N i công nghi p t a đi theo nh ng h ng nào ? Các ngành chuyên môn hóa ch y u c a t ng trungừ ộ ệ ỏ ữ ướ ủ ế ủ ừ tâm công nghi p, c m công nghi p.ệ ụ ệ b) (2,5 đi m). Nh ng nhân t nào nh h ng đ n s phân hóa lãnh th công nghi p đ ng b ng sôngể ữ ố ả ưở ế ự ổ ệ ở ồ ằ H ng?ồ Đ 2ề Câu 1 (4 đi m)ể Trình bày th m nh và khó khăn trong vi c khai thác, ch bi n khoáng s n và th y đi n vùng trung du vàế ạ ệ ế ế ả ủ ệ ở mi n núi phía B c n c ta.ề ắ ướ Câu 2 (1 đi m)ể Vi c phát huy các th m nh vùng trung du và mi n núi phía B c có ý nghĩa kinh t , chính tr , xã h i vàệ ế ạ ở ề ắ ế ị ộ qu c phòng nh th nào ?ố ư ế (Thí sinh đ c mang Atlat Đ a lý Vi t Nam vào phòng thi)ượ ị ệ Bài gi i môn Đ a lýả ị I. Ph n B t Bu c:ầ ắ ộ Câu 1: Nh n xét:ậ - Nhìn chung bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C uả ượ ầ ườ ở ồ ằ ồ ồ ằ ử Long luôn tăng trong th i kỳ 1985 - 2000.ờ - đ ng b ng sông H ng: t 1985 đ n năm 2000, bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i tăng 164 kg vàỞ ồ ằ ồ ừ ế ả ượ ầ ườ tăng 1,69 l n.ầ - đ ng b ng sông C u Long: t năm 1985 đ n năm 2000, bình quân s n l ng lúa theo đ u ng i tăngỞ ồ ằ ử ừ ế ả ượ ầ ườ 517kg và tăng 2,03 l n.ầ Nh v y, bình quân s n l ng lúa đ ng b ng sông C u Long tăng nhanh h n bình quân s n l ng theoư ậ ả ượ ở ồ ằ ử ơ ả ượ đ u ng i đ ng b ng sông H ng.ầ ườ ở ồ ằ ồ - Bình quân s n l ng lúa đ ng b ng sông C u Long luôn cao h n bình quân s n l ng lúa theo đ uả ượ ở ồ ằ ử ơ ả ượ ầ ng i đ ng b ng sông H ng.ườ ở ồ ằ ồ Gi i thích:ả Bình quân s n l ng lúa đ ng b ng sông C u Long luôn cao h n so v i đ ng b ng sông H ng vì:ả ượ ở ồ ằ ử ơ ớ ồ ằ ồ - Di n tích gieo tr ng lúa đ ng b ng sông C u Long (g n 4 tri u ha) l n h n di n tích gieo tr ng lúa ệ ồ ở ồ ằ ử ầ ệ ớ ơ ệ ồ ở đ ng b ng sông H ng (1 tri u ha) - Năm 1999.ồ ằ ồ ệ - S n l ng lúa đ ng b ng sông C u Long l n h n s n l ng lúa đ ng b ng sông H ng (16,3 tri uả ượ ở ồ ằ ử ớ ơ ả ượ ở ồ ằ ồ ệ t n; 6,1 tri u t n - năm 1999).ấ ệ ấ - M t đ dân s đ ng b ng sông H ng (1.180 ng i / km2) l n h n m t đ dân s đ ng b ng sôngậ ộ ố ở ồ ằ ồ ườ ớ ơ ậ ộ ố ở ồ ằ C u Long (406 ng i/km2) (năm 1999)ử ườ Câu 2: - Nhìn chung c c u dân s n c ta phân theo nhóm tu i năm 1979 và 1999 không đ u và thay đ i qua 2ơ ấ ố ướ ổ ề ổ năm. Nhóm tu i 15-59 luôn chi m t l cao, k đó là nhóm tu i 0-14 và chi m t l nh nh t là nhóm tu i t 60ổ ế ỷ ệ ế ổ ế ỷ ệ ỏ ấ ổ ừ tu i tr lên.ổ ở - S thay đ i c c u dân s theo nhóm tu i t năm 1979 đ n 1999:ự ổ ơ ấ ố ổ ừ ế + Nhóm tu i 0-14: t l t 42,5% còn 33,5% gi m 9%.ổ ỷ ệ ừ ả + Nhóm tu i 15-59: t l t 50,4% tăng lên 58,4% tăng 8%.ổ ỷ ệ ừ + Nhóm tu i t 60 tr lên: t l t 7,1% tăng lên 8,1% tăng 1%.ổ ừ ở ỷ ệ ừ - Gi i thích:ả * Nhóm tu i 0-14: t l gi m do k t qu c a vi c th c hi n k ho ch hóa gia đình, gi m t l gia tăng dânổ ỷ ệ ả ế ả ủ ệ ự ệ ế ạ ả ỷ ệ s .ố * Nhóm tu i 15-59: t l tăng vì t 1979 đ n 1999 l p tu i 0-14 đã chuy n sang l p tu i 15-59.ổ ỷ ệ ừ ế ớ ổ ể ớ ổ * Nhóm tu i t 60 tu i tr lên t l tăng vì cu c s ng ngày càng đ c nâng cao, y t phát tri n, tu i thổ ừ ổ ở ỷ ệ ộ ố ượ ế ể ổ ọ trung bình c a nhân dân ta tăng nên t l ng i l n tu i cao.ủ ỷ ệ ườ ớ ổ K t c u dân s theo đ tu i qua 2 năm trên thì dân s n c ta là dân s tr nh ng ngày càng già đi.ế ấ ố ộ ổ ố ướ ố ẻ ư II. Ph n T Ch n:ầ ự ọ Đ 1:ề a) S phân hóa lãnh th công nghi p vùng đ ng b ng sông H ng và vùng ph c nự ổ ệ ở ồ ằ ồ ụ ậ - M c đ t p trung công nghi p: đ ng b ng sông H ng và vùng ph c n có m c đ t p trung công nghi pứ ộ ậ ệ ồ ằ ồ ụ ậ ứ ộ ậ ệ theo lãnh th vào lo i cao nh t trong c n cổ ạ ấ ả ướ - Tên các trung tâm công nghi p đ ng b ng sông H ng và vùng ph c n (Atlat đ a lý Vi t Nam, trang 13)ệ ở ồ ằ ồ ụ ậ ị ệ Quy mô L nớ Trung bình Nhỏ Hà N iộ H Longạ Thái Nguyên H i Phòngả Vi t Trìệ Nam Đ nhị - T Hà N i, công nghi p t a đi theo các h ng v i các ngành chuyên môn hóa ch y u c a t ng trung tâmừ ộ ệ ỏ ướ ớ ủ ế ủ ừ công nghi p, c m công nghi p.ệ ụ ệ + H i Phòng - Thành ph H Long - C m Ph : C khí, khai thác than.ả ố ạ ẩ ả ơ + Đáp C u - B c Giang: V t li u xây d ng, phân hóa h c.ầ ắ ậ ệ ự ọ + Đông Anh - Thái Nguyên: C khí, luy n kim.ơ ệ + Vi t Trì - Lâm Thao - Phú Th : Hóa ch t, gi y.ệ ọ ấ ấ + Hà Đông - Hòa Bình: Th y đi n.ủ ệ + Nam Đ nh - Ninh Bình - Thanh Hóa: D t, đi n, xi măng.ị ệ ệ b) Nh ng nhân t nh h ng đ n s phân hóa lãnh th công nghi p đ ng b ng sông H ng:ữ ố ả ưở ế ự ổ ệ ở ồ ằ ồ S phân hóa lãnh th công nghi p đ ng b ng sông H ng là k t qu tác đ ng c a nhi u nhân t : tàiự ổ ệ ở ồ ằ ồ ế ả ộ ủ ề ố nguyên thiên nhiên, ngu n lao đ ng có tay ngh , k t c u h t ng và v trí đ a lý t ng đ i thu n l i.ồ ộ ề ế ấ ạ ầ ị ị ươ ố ậ ợ - Tài nguyên thiên nhiên: than nâu, khí đ t, có ngu n nguyên li u nông s n t i ch , tài nguyên bi n phongố ồ ệ ả ạ ỗ ể phú (v nh B c B ).ị ắ ộ - Đ ng b ng sông H ng là n i có dân c đông, ngu n lao đ ng d i dào và ph n l n lao đ ng có trình đồ ằ ồ ơ ư ồ ộ ồ ầ ớ ộ ộ chuyên môn, k thu t (Hà N i là th đô, là trung tâm văn hóa, giáo d c l n, có nhi u tr ng cao đ ng, đ iỹ ậ ộ ủ ụ ớ ề ườ ẳ ạ h c).ọ - K t c u h t ng c a vùng phát tri n khá cao v i Hà N i là đ u m i giao thông v n t i l n v i nhi uế ấ ạ ầ ủ ể ớ ộ ầ ố ậ ả ớ ớ ề tuy n đ ng ôtô, đ ng s t quan tr ng đi qua vùng, có c ng H i Phòng, sân bay qu c t N i Bài.ế ườ ườ ắ ọ ả ả ố ế ộ - V trí đ a lý c a vùng thu n l i.ị ị ủ ậ ợ + Giáp v i Trung du và mi n núi phía B c: giàu tài nguyên khoáng s n, ngu n th y năng l n.ớ ề ắ ả ồ ủ ớ + Giáp B c Trung B là vùng có c c u ngành kinh t đa d ng.ắ ộ ơ ấ ế ạ + Giáp v nh B c B : có tài nguyên bi n phong phú.ị ắ ộ ể Đ 2:ề Câu 1: Th m nh và khó khăn trong vi c khai thác, ch bi n khoáng s n và th y đi n vùng trung du vàế ạ ệ ế ế ả ủ ệ ở mi n múi phía B c n c ta.ề ắ ướ 1- Khai thác và ch bi n khoáng s n:ế ế ả a) Th m nh:ế ạ + Trung du và mi n núi phía B c là vùng có khoáng s n phong phú, đa d ng n c ta.ề ắ ả ạ ướ * Vùng Đông B c:ắ - Khoáng s n năng l ng: than đá. Các m than t p trung ch y u khu Đông B c (Qu ng Ninh, Naả ượ ỏ ậ ủ ế ở ắ ả D ng, Thái Nguyên). Vùng than Qu ng Ninh (tr l ng thăm dò 3 t t n, ch y u là than antraxit) là vùngươ ả ữ ượ ỉ ấ ủ ế than l n b c nh t và ch t l ng t t nh t Đông Nam Á. Năm 1998, s n l ng khai thác kho ng 10 tri u t n,ớ ậ ấ ấ ượ ố ấ ả ượ ả ệ ấ trong đó xu t kh u kho ng 3 tri u t n. Ngu n than khai thác còn dùng làm nhiên li u cho các nhà máy nhi tấ ẩ ả ệ ấ ồ ệ ệ đi n.ệ - Khoáng s n kim lo i:ả ạ * S t: Yên Báiắ * Thi c và Bôxit: Cao B ng.ế ằ * K m, Chì: Ch Đi n (B c C n).ẽ ợ ề ắ ạ * Đ ng, Vàng: Lào Cai.ồ * Thi c: Tĩnh Túc (Cao B ng): s n xu t 1000 t n thi c.ế ằ ả ấ ấ ế - Khoáng s n phi kim lo i: Apatit (Lào Cai) m i năm khai thác kho ng 600.000 t n qu ng đ s n xu t phânả ạ ỗ ả ấ ặ ể ả ấ lân. * Vùng Tây B c: Có m t s m khá l n nh m qu ng đ ng - niken (S n La), đ t hi m (Lai Châu).ắ ộ ố ỏ ớ ư ỏ ặ ồ ơ ấ ế b) Khó khăn: - Các v a qu ng th ng n m sâu nên vi c khai thác đòi h i ph i có các ph ng ti n hi n đ i và chi phí cao.ỉ ặ ườ ằ ệ ỏ ả ươ ệ ệ ạ - Đa s các m l i n i mà k t c u h t ng, giao thông v n t i ch a phát tri n.ố ỏ ạ ở ơ ế ấ ạ ầ ậ ả ư ể 2- Th y đi n:ủ ệ a) Th m nh:ế ạ - Tr năng th y đi n c a vùng r t l n: h th ng sông H ng chi m h n 1/3 tr năng th y đi n c n c (11ữ ủ ệ ủ ấ ớ ệ ố ồ ế ơ ữ ủ ệ ả ướ tri u Kw), riêng sông Đà chi m g n 6 tri u Kw.ệ ế ầ ệ - Đã xây d ng các nhà máy th y đi n:ự ủ ệ * Thác Bà trên sông Ch y (110 nghìn Kw).ả * Hòa Bình trên sông Đà (1,9 tri u Kw).ệ - D ki n xây d ng m t s nhà máy th y đi n:ự ế ự ộ ố ủ ệ * S n La trên sông Đà (3,6 tri u Kw).ơ ệ * Đ i Th trên sông Gâm (250 nghìn Kw).ạ ị - Vi c phát tri n th y đi n s t o ra đ ng l c m i cho s phát tri n c a vùng, nh t là vi c khai thác và chệ ể ủ ệ ẽ ạ ộ ự ớ ự ể ủ ấ ệ ế bi n khoáng s n trên c s ngu n đi n r và d i dào.ế ả ơ ở ồ ệ ẻ ồ b) Khó khăn: Vi c xây d ng nh ng công trình k thu t l n nh các nhà máy th y đi n s t o ra nh ng thay đ i l n c aệ ự ữ ỹ ậ ớ ư ủ ệ ẽ ạ ữ ổ ớ ủ môi tr ng.ườ Câu 2: Vi c phát huy các th m nh trung du và mi n núi phía B c có ý nghĩa kinh t , chính tr , xã h i và qu cệ ế ạ ở ề ắ ế ị ộ ố phòng r t to l n vì:ấ ớ - Trung du và mi n núi phía B c giáp v i Th ng Lào và phía Nam Trung Qu c, có th giao l u thu n l iề ắ ớ ượ ố ể ư ậ ợ b ng đ ng s t, đ ng ôtô v i các t nh phía Nam Trung Qu c qua các c a kh u L ng S n, Lào Cai, Móngằ ườ ắ ườ ớ ỉ ố ử ẩ ạ ơ Cái. - Trung du và mi n núi phía B c là đ a bàn c trú c a nhi u dân t c ít ng i (Tày, Nùng, Thái, M ng, Dao,ề ắ ị ư ủ ề ộ ườ ườ Mông ...). Vi c phát tri n kinh t vùng cũng góp ph n nâng cao đ i s ng c a các dân t c ít ng i.ệ ể ế ở ầ ờ ố ủ ộ ườ - Có Vi t B c là cái nôi c a cách m ng, có Đi n Biên Ph l ch s nên vi c phát tri n c a vùng còn có ýệ ắ ủ ạ ệ ủ ị ử ệ ể ủ nghĩa chính tr sâu s c.ị ắ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDecuongonthitotnghiepTHPTmondiali.pdf
Tài liệu liên quan