Câu 39. Quy trình giải quyết bài toán bằng
máy tính :
A. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp
giải → Cài đặt chương trình → Xây dựng dựng
thuật giải → Khai thác và vận hành chương trình
B. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp
giải → Xây dựng dựng thuật giải →Cài đặt
chương trình → Khai thác và vận hành chương
trình
C. Xác định bài toán → Xây dựng dựng thuật
giải → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt
chương trình → Khai thác và vận hành chương
trình
D. Xây dựng dựng thuật giải → Lựa chọn
phương pháp giải → Cài đặt chương trình →
Khai thác và vận hành chương trình → Xác định
bài toán
15 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tin học đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20192
KIỂM TRA HỌC KÌ
Phần I: Trắc nghiệm ( 30P) 7.5đ
Câu 1. Kết quả được in ra sau khi thực
hiện đoạn chương trình sau bao nhiêu?
int i, n = 0;
int A[] = {6, 25, 18, 9, 20, 24, 15, 10};
for( i = 0; i < n; i++)
if(A[i] % 2 ==1){
A[n] = A[i];
n++;
}
for(i = 0; i < n; i++)
printf("%2d",A[i]);
A. Cả B,C,D đều sai
B. 6 25 18 9 20 24 15 10
C. 25 9 15
D. 6 18 20 24 10
Câu 2. Cách biểu diễn số âm trong máy
tính?
A. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân
dương tương ứng.
B. Sử dụng mã bù 10.
C. Đảo các bít của giá trị nhị phân dương
tương ứng
D. Sử dụng mã bù 2
Câu 3. Kết quả cộng của 2 số nguyên
không dấu 4718 và 6F16 có giá trị bằng bao
nhiêu?
A. 621 B. 379
C. 424 D. 493
Câu 4. Kết quả của biểu thức:
2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6
A. 1 B. 0
C. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi
Câu 5. Trong các mạng sau đây mạng nào
là mạng diện rộng?
A. LAN B. WAN
C. Internet D. Intranet
Câu 6. Số nhị phân 1110101001.1011 có
biểu diễn trong hệ 16 là:
A. 3A9.B B. 528.F
C. 1B7.D D. Sai hết
Câu 7. Cho biết giá trị biến a:
int a = 15;
if (a = 15 ^ ( a>8)) a+=5;
else a -=5;
A. 19 B. 10
C. 6 D. -5
Câu 8. Chọn cách khai báo đúng:
A. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SinhVien; struct SinhVien SV;
B. typedef struct { char Ten[20]; unsigned
NS;} SV;
C. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SV;
D. typedef SinhVien { char Ten[20];
unsigned NS;} SinhVien SV;
Câu 9. Cho các số nguyên không dấu sau:
X= 6A16, Y = 1538 Z= 10510 . Sắp xếp dãy
giảm dần:
A. X, Y, Z B. Y, X, Z
D. Z, Y,X D. Y, Z, X
Câu 10. Cho a = DD16, B = 3248.
Chọn số nhị phân c thỏa mãn a > c > b?
A. 1101 1001 B. 1100 0110
C. 1110 0001 D. 1011 0001
Câu 11. Tìm kết quả in ra của đoạn
chương trình C sau:
int i = 0;
do{ if(!(i%3)) printf("%3d",i);
i++;
}
while (i <10);
A. 1 2 4 5 7 8 B. 2 3 5 6 8 9
C. 1 4 7 10 D. 0 3 6 9
Câu 12. Xác định số thực X có dạng biểu
diễn theo chuẩ IEE754 32 bít như sau:
0011 1111 0110 0000 0000 0000 0000
0000
A. A. 0.875 B. 0.125
C. 1.875 D. -1.875
Câu 13. Chọn khai báo hợp lý trong C:
A. a = 9.0 : float; B. float a = 9.0f;
C. float: a = 9; D. a : float = 9;
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ
là sai?
A. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn
nhớ B. Địa chỉ các ngăn nhớ của bộ nhớ
chính thay đổi tùy theo nội dung của các
ngăn nhớ
C. Bộ nhớ chính gồm hai loại ROM và
RAM
D. Dung lượng tối đa của bộ nhớ chính
phụ thuộc vào số bit để đánh địa chỉ cho
các ngăn nhớ
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình C, để
kiểm tra xâu Str là xâu rỗng biểu thức nào
sau đây là sai:
A. Str = = "" B. Str[0]==’\0’
C. strlen(Str)= = 0 D. strcmp(Str,"")
0
Câu 16. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi
thực hiện đoạn chương trình C sau:
#include
int f(int a, int b){
while(a!=b)
if (a>b) a = a-b;
else b = b-a;
return a;
}
int main(){
printf(“%d”,f(25,f(30,45)));
return 0;
}
A. 5 B. 30
C. 3 D.15
Câu 17. Cho hàm fun được định nghĩa như
sau:
int fun(int k){
return k == 0 ? 1:2 *fun(k-1);
}
Tính fun(5)?
A. 64 B. 32
C. 24 D. 16
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cách kết
nối trong một mạng máy tính là không
chính xác:
A. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có nhiều nút nhận được
B. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có ít nhất 1 nút nhận được
C. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
có 2 nút nhận được
D. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì
chỉ có 1 nút nhận được
Câu 19. Các kí tự nào sau đây không được
dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều
hành Windows?
A. &, /, \, , :, | B. @, 1, %
C. @, 1 D. ~, @, #, $
Câu 20. Cho biết kết quả hiển thị trên màn
hình?
int i; char str[20]="informatics",
words[10];
for(i=0; i<strlen(str)/2;i++)
words[i]=str[i+1]; words[i-1]='\0';
printf("%s",words);
A. infor B. nform
C. info D. nfor
---------------------------------------------------
Phần II. Lập trình (25p) 2.5đ
1. Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương
n<=10. Nhập vào n số thực. In dãy số vừa
nhập, mỗi số cách nhau 1 dấu ‘,’.
2. Cho hàm sau : 𝐹(𝑥) = 𝑥5 +
𝑥2
7
+
√𝑥
7
13
Tìm tổng 𝑆 = ∑ 𝐹(𝑖) với i là 1 phần tử
của dãy số đã nhập. In kết quả ra màn hình
/* Đây là đề tham khảo, các bạn xem thôi
nha */
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20171
KẾT THÚC HỌC KÌ
Họ tên :.....
Lớp : ....
Tên Fb : ....
-----------------------------------------------------------
1. Các thành phần của CPU bao gồm?
A. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
B. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
C. Control Unit, ALU, Registers
D. Input - Ouput System, Bus, Bộ nhớ chính
2. Các kí tự nào sau đây không được dùng để
đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành
Windows?
A. &, /, \, , :, | C. @, 1, %
B. @, 1 D. ~, @, #, $
3. Số thập phân 10.75 được biểu diễn bởi số
nhị phân nào dưới đây:
A. 1010.001 C. 10.001
B. 10.010 D. 1010.110
4. Giá trị của 8GB bằng:
A. 8192 KB C. 8*220 KB
B. 23 * 220 B D. 213 KB
5. Cho số nhị phân 100010111.1101101 có biểu
diễn trong hệ cơ số 8 là?
A. 427.664 C. 422.664
B. 237.664 D. 227.664
6. Lựa chọn nào dưới đây chỉ ra thứ tự tăng
tốc độ xử lí dữ liệu của các loại bộ nhớ?
A. Tập thanh ghi, Cache, Ram, Đĩa cứng
B. Ram, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache
C. Ram, Rom, Đĩa cứng, Tập thanh ghi
D. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi
7. Số thập phân 259.875 tương ứng có số nhị
phân là bao nhiêu?
A. 100000011.1010
C. 100000010.1010
B. 100000011.1110
D. 100000010.1110
8. Cộng 2 số nguyên không dấu 8 bit A = 123
B=159 được kết quả bằng bao nhiêu?
A. 282 C. 0
B. 26 D. 256
9. Cho 2 giá trị +55 và +73 được biểu diễn
dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit. A+B = ?
A. 128 C. 127
B. 1 D. -128
10. Cho số thực 27.75 biểu diễn theo chuẩn
IEE 754/85 độ chính xác đơn. Giá trị phần mã
hóa số mũ là
A. 131 C. 127
B. 129 D. 128
11. Cho A = 49, B = -102 biểu diễn dạng nhị
phân có dấu 8 bit. Kết quả phép toán trên bit
(NOT A) OR B là:
A. 11001110 C. 10011110
B. 11011110 D. 00110001
12. CPU không đảm nhận chức năng nào dưới
đây:
A. Thực hiện các phép toán số học và logic
B. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
C. Điều khiển hoạt động của thiết bị
D. Nhận lệnh và giải mã lệnh
13. Giá trị của số thực X = C1140000 (hệ 16)
biểu diễn theo chuẩn IEEE754/85 đô ̣chính
xác đơn (dùng 32 bit) là:
A. -4.75 C. 9.25
B. -9.25 D. -9.75
14. Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa
là: 2A31, A102, B502, 3C01. Số lớn nhất là
A. 2A31 C. A102
B. 3C01 D. B502
15. Đẳng thức 112 – 47 = 54 đúng trong hệ cơ
số nào?
A. 8 C. 9
B. 10 D. 11
16. Đoạn mã sau cài đặt hàm kiểm tra số
nguyên dương n (n>2) có là số nguyên tố.
Điền biểu thức A, B còn thiếu
int SONGUYENTO (int n){
int i, k = 1 ;
for(i=2 ; A ; i++) if(B) k= 0;
return k; }
A. i n
B. i<n và n%i=0 D. i*i < n và n/i==0
17. Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
int a=123, b;
do{
b= a % 10;
printf(“%d”, b);
a=a/10;
}while(a != 0);
A. 123 C. 321
B. 3 D. Lỗi nà
18. Cho khai báo:
struct KQSV{
char MSSV[10], MHP[5];
int SoTC;
float Diem;
};
struct KQSV sv[10];
Khai báo trên sẽ được cấp phát bao nhiêu
byte để lưu trữ?
A. 190 C. 230
B. 31 D. 310
19. Tìm S sau đoạn mã giả sau:
a ←5, b←24
REPEAT
b ←b - a
a ← a+ 1
UNTIL a > b
s ← a + b
A. 14 C. 13
B. 10 D. 24
20. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình?
int i;
char str[20]="informatics", words[10];
for(i=0;i<strlen(str)/2;i++)
words[i]=str[i+1];
words[i-1]='\0';
printf("%s",words);
A. infor C. nform
B. info D. nfor
21. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình?
int n = 0;
do {
n +=3; printf("%d ",n);
if(n>10) break;
}while(n%3 == 0);
A. 3 6 9 12 C. 3 6 9
B. 0 3 6 9 12 D. Vòng lặp vô hạn
22. Đoạn chương trình sau sẽ in những gì ra
màn hình:
int i=0; char c = 'c';
for(i=0; i<6; i=i+2){
c=c+2;
printf ("%c ", c);
}
A. c e i o C. e i o
B. e g i D. c e i
23. Khi x = 10 và y = 11 thì đoạn chương
trình:
printf("\n%d",x-- * ++y);
printf("\n%d",x-- - --y);
printf("\n%d",x++ + ++y);
sẽ cho kết quả:
A. 110,-3,20 C. 120,-2,21
B. 110,-3,21 D. 120,-2,20
24. Tên biến nào sau đây là không được chấp
nhận.
A. Anh Nam C. anhnam
B. AnhNam D. Anh_Nam
25. Xâu "Anh Nam Sieu Dep Trai" được in
bao nhiêu lần?
for(i=0;i<=5;i++)
for(j=1;j<5;j++)
pritnf("Anh Nam Sieu Dep Trai");
A. 24 lần C. 30 lần
B. 25 lần D. 0 lần
26. Kết quả in ra màn hình của đoạn code
sau:
int i, S=0;
for(i=0;i <10; i++){
if(i%3) S+=i;
else i+=3;
}
printf("%d",S);
A. 17 C. 14
B. 9 D. Chương trình báo lỗi
27. Hãy cho biết dãy số in ra của đoạn chương
trình sau:
int i =17;
while(i>1) {
switch(i%3) {
case 1: i = i/2+1; break;
case 0: printf("%d",i);
default: i -=2; printf ("%d",i+1);
}
}
A. 16 15 14 3 1 C. 16 15 11 3 1
B. 16 15 10 3 2 D. 16 15 14 3 2
28. Đoạn chương trình C sau ra kết quả bằng
bao nhiêu?
float a=30;
int x=5;
printf("%f",a%x);
A. 6.000000 C. 6.00
B. 6 D. Báo lỗi nà
29. Cho đoạn chương trình sau:
int i, S=0,a[10] = {1,5,6,12,3,9,5,1,4,7};
for(i=0;i<10;i++){
if(a[i]%4) S+=a[i];
}
A. 37 C. 16
B. 0 D. Có lỗi
30. Hãy cho biết kết quả đoạn code sau:
float a =8, b=4;
printf(“%.2f”, ++a/b--);
A. 2.25 C. 2
B. 3 D. Lỗi
31. Kết quả của biểu thức:
2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6
A. 1 C. 0
B. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi
32. Câu lệnh khai báo đúng là:
A. #define Xau = "ANDZ'';
B. #define Xau[5] "ANDZ'';
C. const char Xau[5] = "ANDZ'';
D. const char Xau = "ANDZ'';
33. Cho biết giá trị các biến a,b,c sau khi thực
hiện đoạn chương trình sau:
int a,b,c;
a=13/2;
b=++a + 6;
c =(b>12)?(b+7):(a*a);
A. 6, 12, 20 C. 7, 13, 20
B. 6, 13, 20 D. 7, 13, 49
34. Cho biết kết quả in ra của đoạn sau
int i, S = 0;
int A[3][4] = { {1, 3, 5}; {4, 5}, {2}};
for( i = 0; i <3; i++) S+=A[i][i];
A. 0 C. 6
C. Không xác định D. Lỗi
35. Khai báo nguyên mẫu hàm nào sau đây là
đúng nhất?
A. int min(int, int);
B. int min(int a; int b);
C. int min(int a, int b)
D. int min(int , int)
36. Cho sơ đồ khối sau. Tìm A,B. div: chia lấy
nguyên :3
A. A= 256 B = 256 C. A= 1 B = 256
C. A= 256 B = 1 D. A=128 B 256
37. Quy trình giải quyết bài toán bằng máy
tính?
A. Xây dựng thuật giải Lựa chọn phương
pháp giải Cài đặt chương trình Hiệu chỉnh
chương trình Thực hiện chương trìnhXác
định bài toán
B. Xác định bài toán Lựa chọn phương pháp
giải Xây dựng thuật giải Cài đặt chương
trình Thực hiện chương trình Hiệu chỉnh
chương trình
C. Xác định bài toán Xây dựng thuật giải
Lựa chọn phương pháp giải Cài đặt chương
trình Hiệu chỉnh chương trình Thực hiện
chương trình
D. Xác định bài toán Lựa chọn phương pháp
giải Xây dựng thuật giải Cài đặt chương
trình Hiệu chỉnh chương trình Thực hiện
chương trình
38. Tìm kết quả hiển thị lên màn hình:
char S[11] ="0123456789",tg;
int i,n;
n = strlen(S);
for(i=0;i<n/2;i++){
tg = S[i];
S[i]= S[n-i-1];
S[n-i-1] = tg;
}
prinf("%s",S);
A. 9876543210 C. 9876556789
B. 0123443210 D. Có lỗi
39. Hãy chọn biểu thức thích hợp tại vị trí X
để chương trình ngôn ngữ C sẽ đọc đến khi
biến n được nhập thỏa mãn lớn hơn 0 và nhỏ
hơn bằng 50
int n;
do{
printf("Moi nhap: "); scanf("%d",&n);
} while(X);
A. (n0) C. (n>50)||(n<=0)
B. (n>50)&&(n=0)
40.. Cho biết kết quả in ra màn hình của phép
gọi hàm CS(2910,24) sau
void CS(int n, int b) {
if(n==0) return;
cs(n/b,b); printf("%d",n%b);
}
main(){
CS(2910,24);
}
A. 516 C. 615
B. 561 D. 165
♥ Good Luck ! ♥
A ← 256
B ← 256
A ← A div 2
A div 2=0
S
Đ
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20162
KIỂM TRA HỌC KÌ
Họ tên :
Lớp : ....
Tên Fb:
-------------------------------------------------------
1. Kết quả được in ra sau khi thực hiện
đoạn chương trình sau bao nhiêu?
int i, n = 0;
int A[] = {6, 25, 18, 9, 20, 24, 15, 10};
for( i = 0; i <8; i++)
if(A[i] % 2 ==1) {
A[n] = A[i];
n++;
}
for(i = 0; i < n; i++) printf("%5d",A[i]);
A. Cả B,C,D đều sai
B. 6 25 18 9 20 24
15 10
C. 25 9 15
D. 6 18 20 24 10
2. Đoạn chương trình sau đây in ra bao
nhiêu dấu *?
int a = 0, b =10;
while(a++ < b--) print(“*”);
A. 4 B. 6
C. 5 D. Giá trị khác
3. Khai báo nào hợp lệ
A. const PI = 3.14; C. const float PI =
3.14;
B. #define PI = 3.14; D. A, B, C đều
đúng
4. Giá trj biến xâu str sau khi thực hiện
đoạn code sau
char str[] = “Thudo Hanoi”;
int i, j, n = strlen(str) – 1;
for(i = 0, j = n; i <= j; i++, j--)
str[i] = str[j];
A. Lỗi C. “ionaH Hanoi”
B: “Thudo Hanoi” D. “ionaH oduhT”
5. Định danh nào sau đây là hợp lệ:
A. char C. int
B. int2 D. 2First
6. Cho biết giá trị biến xâu str sau đoạn
code:
char str[10] = “aBaBa”;
while( str[i] != ‘\0’) {
if(str[i] < ‘a’) str[i] +=32;
i++;
}
A. “ ABABA” C. Lỗi
B. “ababa” D. Cả A và B
7. Cho biết giá trị biến T khi kết thúc đoạn
chương trình sau:
int i, T = 0;
for(i= 0; i<10; i+=2) {
T += i;
i = T;
}
A. Báo lỗi C. 14
B. 20 D. 25
8. Tìm S sau đoạn mã giả sau:
a ←5, b←24
REPEAT
b ←b - a
a ← a+ 1
UNTIL a > b
s ← a + b
A. 14 C. 13
B. 10 D. 24
9. Cho biết giá trị biến dem sau đoạn mã C
như sau:
int A[] = { 1,3,5,12,15,18,20,21,25};
int dem =0, i;
for(i=0; i<8; i++){
if(A[i]%5==3) ++dem;
if(A[i]%3==2) dem ++;
if(A[i]%2==1) ++dem; }
A. 9 C. 5
B.11 D. 7
10. Xác định một đặc trưng không phải là
đặc trưng của thuật toán ?
A. Tính dừng C. Tính đúng đắn
B. Tính thẩm mĩ D. Tính xác định
11. Cho biết giá trị của S khi kết thúc đoạn
chương trình sau:
int i, S = 0, S[] = {6, 5, 8, 9, 12, 14, 17};
for( i=0; i <8; i++) {
if(A[i] % 2 == 1) continue;
S += A[i]; }
A. 32 C. 72
B. 40 D. A,B,C đều sai
12. Cho biết kết quả in ra của đoạn sau
int i, S = 0;
int A[3][4] = { {1, 3, 5}, {4, 5}, {2}};
for( i = 0; i <3; i++) S+=A[i][i];
A. 0 C. 6
C. Không xác định D. Lỗi
13. Quy trình xử lí thông tin đúng là:
A. Xuất dữ liệu → Xử lí → Nhập dữ liệu
B. Nhập dữ liệu →Xuất dữ liệu → Lưu trữ
C. Xuất dữ liệu → Lưu trữ → Xử lí
D. Nhập dữ liệu→ Xử lí → Xuất dữ liệu
14. Đoạn chương trình sau kết quả là :
int a;
for (a=1;a<=10;a++) {
printf(“%2d”,a); if(a%4) a+=2; }
A. 1 4 5 8 9 C. 1 4 5
B. 1 3 5 7 9 D. Đáp án
khác
15. Theo chuẩn IEE 754/5, biểu diễn số
thực với độ chính xác đơn (32bit) thì mã
lệch e của số 14.625 là:
A. 10000010 C, 10010001
B. 10001001 D. 10001101
16. Cho 2 số A = 154 và B= 70 biểu diễn
dưới dạng nhị phân 8 bit không dấu. Kết
quả của A + B = ?
A. 68 C. 168
B. 224 D. 153
17. Cho 2 số A = -105 và B= 49 biểu diễn
dưới dạng nhị phân 8 bit có dấu. Kết quả
của A - B = ?
A. -154 C. 102
B. 109 D. 154
18. Cho các số nguyên không dấu sau: X=
6A16+ , Y = 1538 Z= 10510 . Sắp xếp dãy
giảm dần:
A. X, Y, Z C. Y, X, Z
B. Z, Y,X D. Y, Z, X
19. Cách biểu diễn số âm trong máy tính?
A. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân
dương tương ứng.
B. Sử dụng mã bù 10.
C. Đảo các bít của giá trị nhị phân dương
tương ứng
D. Sử dụng mã bù 2
20. Xác định số thực X có dạng biểu diễn
theo chuẩ IEE754 32 bít như sau:
0011.1111.0110.0000.0000.0000.0000.0000
A. 0.875 C. 0.125
B. 1.875 D. -1.875
21. Sử dụng 8 bít nhị phân để biểu diễn số
nguyên có dấu. Giá trị lớn nhất có thể biểu
diên được là ?
A. 128 C. 127
B. 256 D. 255
22. Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 là
2008. Giá trị ở hệ 10 bằng bao nhiêu?
A. 8020 C. 2080
B. 8200 D. 2820
23. Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn
trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ
số:
A. 8 C. 10
B. 11 D. 4
24. Trong các mạng sau đây mạng nào là
mạng diện rộng?
A. LAN C. WAN
B. Internet D. Intranet
25. Số nhị phân 1110101001.1011 có biểu
diễn trong hệ 16 là:
A. 3A9.B C. 528.F
B. 1B7.D D. Sai hết
26. Đâu là số biểu diễn bằng số ở hệ cơ số 8
trong C?
A. 2006 C. 0x2006
B. 0X2006 D. 02006
27. Chỉ ra kết quả hiện thị lên màn hình
của đoạn chương trình sau:
int i =1;
while (1) {
i++;
printf(“%d”,i);
if(i%2==0) continue;
printf(“/“);
if(i%5==0) break;
}
A. 23/45/ C. 2/3/4/5
B. 24/4/5 D. Lỗi cú pháp
28: Khai báo nào sau đây là sai?
1: #define PI 3.14;
2: const float g 9.8:
3. int i = 0;
4. int j = ‘a’;
A. Dòng 2,3,4 C. Dòng 1,2
B. Dòng 1,2,3 D. Dòng 1,2,4;
29: Cho biết kết quả đoạn chương trình
sau:
int a =6,b=7,c,d;
c = a++ - --b;
d= ++c + b-- -5;
A. a = 7, b = 5,c = 1, d = 2
B. a = 7, b = 6. c = 0, d = -2
C. a = 6, b = 5, c = 1, d = 3
D. Lỗi
30.Cho đoạn chương trình sau:
int fun(int a, int b) {
if(a%b==0) return b;
else return fun(b,a%b); }
Kết quả hàm fun(24,60) là:
A. 12 B. 24
C. 4 D. Không có đáp
án đúng
31. Hàm T(n) định nghĩa đệ quy như sau:
- T(0)=0, T(1)=1;
- T(n)=2T(n-1)+6T(n-2) với n>=2
Hỏi T(4) bằng bao nhiêu?
A. 32 B. 30
C. 42 D. 20
32. Đoạn mã giả sau cho kết quả S = ?
S ←0 ; i ← 50
repeat
i ← i – 1 ; S ← S + i ;
until ( i >=0)
A. 1225 C. 1275
B. 1235 D. 1255
33. Cho biết giá trị biến a:
int a = 15;
if ( a = 15 ^ ( a>8) ) a+=5;
else a -=5;
A. 19 C. 10
B. 6 D. -5
34. Kết quả hiển thị lên màn hình khi thực
hiện đoạn code sau:
#include
int main(){
int x;
for(x=4 ; x>=0; x--)
printf(“%2d”, --x);
return 0;
}
A. 4 3 2 1 0 C. 4 2 0
B. 3 1 -1 D. Đáp án khác
35. Chọn cách khai báo đúng:
A. struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SinhVien; struct SinhVien SV;
B. typedef struct { char Ten[20]; unsigned NS;}
SV;
C. struct { char Ten[20]; unsigned NS;} SV;
B. typedef SinhVien { char Ten[20]; unsigned
NS;} SinhVien SV;
36. Trong C đoạn mã sau hiển thị gì trên màn
hình:
int i =0;
while(++i+1<=5) printf(“%d”,i);
.......................................................................
37. Cho biết giá trị của d khi kết thúc đoạn mã
giả sau: (DIV toán tử chia nguyên, MOD toán
tử chia lấy dư)
d ← 0; n ← 3
WHILE n ≠ 1 DO
IF n MOD 2=0 THEN n← n DIV 2
ELSE n ← 3*n + 1
ENDIF
d ← d +1
ENDWHILE
.............................................................................
38. Kết quả cộng của 2 số nguyên không dấu
4718 và 6F16 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 621 B. 379
C. 424 D. 493
39. Giá trị của b sau khi thực hiện đoạn lệnh
sau:
int a= -2,b=1; b*=a?2:1;
............................................................................
40. Kết quả của biểu thức:
2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6
A. 1 C. 0
B. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi
♥ Good Luck ! ♥
Mã học phần : IT1110
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20182
KẾT THÚC HỌC KÌ
---------------------------------------------------------
Câu 1: Chọn khai báo hợp lý trong ngôn ngữ
C:
A. a = 9.0 : float; B. float a = 9.0f;
C. float: a = 9; D. a : float = 9;
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ là
sai?
A. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ
B. Địa chỉ các ngăn nhớ của bộ nhớ chính thay
đổi tùy theo nội dung của các ngăn nhớ
C. Bộ nhớ chính gồm hai loại ROM và RAM
D. Dung lượng tối đa của bộ nhớ chính phụ
thuộc vào số bit để đánh địa chỉ cho các ngăn
nhớ
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình C, sau đoạn
mã dưới đây biến C nhận giá trị nào?
int A = 40, B = 20, C;
switch(A<B){
case 0: C = A;
case 1: C = B;
}
A. 0 B. 20
C. Không xác định D. 40
Câu 4. Khai báo biến Ch nào dưới đây là
đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C:
A. char Ch = 65;
B. Tất cả các khai báo đều hợp lệ
C. char Ch = ‘A’;
D. unsigned char Ch = ‘A’;
Câu 5. Cho hàm fun() định nghĩa như sau:
int fun(){
if(n<10)
return 1;
else
return 1 + fun(n/10);
}
Hãy cho biết kết quả trả về khi thực hiện lời
gọi hàm fun(13579):
A. 5 B. 365
C. 90 D. Giá trị khác
E. 25
Câu 6. Cho A B C là các số nguyên không dấu
8 bit. A = 1000 1010(2) B = 1111 1010(2)
C=A+B. Giá trị nhị phân của C là:
A. 1010 0100 B. 1000 0010
C. 1000 0100 D. 1010 0010
Câu 7. Hệ đếm cơ số b (b ≥ 2) và nguyên dương
có bao nhiêu chữ số:
A. Có b-1 chữ số
B. Có b chữ số
C. Có 2 chữ số là 0 và b-1
D. Có 10 chữ số
Câu 8. Cho đoạn chương trình viết bằng ngôn
ngữ C như sau:
int P = 10;
switch(P){
case 10: printf("Case 1");
case 20: printf("Case 2");
csse P: printf("Case 2"); break;
}
Hãy chỉ ra lỗi cú pháp của đoạn chương trình
trên:
A. Nhánh case P sử dụng một giá trị không phải
hằng số.
B. Không có câu lệnh break cuối mỗi nhánh
case
C. Không có nhánh default
D. Hai nhánh case có cùng giá trị 10
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về cách kết nối
trong một mạng máy tính là không chính xác:
A. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì có
nhiều nút nhận được
B. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì có ít
nhất 1 nút nhận được
C. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì có 2
nút nhận được
D. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì chỉ
có 1 nút nhận được
Mã học phần : IT1110
Câu 10. Cho 3 số thực biểu diễn theo chuẩn
IEEE 754/85 dạng 32 bit:
A = 0100 0010 1000 0101 0000 0000 0000 0000
B = 0100 0010 1111 1111 1100 0000 0000 0000
C = 0011 1101 0100 1011 1000 0000 0000 0000
A. C > B > A B. B > C > A
C. B > A > C D. A > B > C
Câu 11. Cho biết các giá trị a,b,c sau khi thực
hiện đoạn chương trình C sau:
int a,b,c; a=5;
b = ++a;
c= ++a-b++ +1;
A. a = 7, b = 6, c = 2
B. a = 7, b = 7, c = 1
C. a = 7, b = 6, c = 1
D. a = 7, b = 7, c = 2
Câu 12. Trong phương pháp biểu diễn thuật
toán bằng sơ đồ khối hình nào dưới đây được
sử dụng để biểu diễn một thao tác vào ra:
A. B.
C. D.
E. E.
Câu 13. Định dạng nào trong ngôn ngữ sư cho
phép hiển thị một giá trị số nguyên dưới dạng
hệ cơ số 10?
A. %c B.%d
C. %s D. %o
Câu 14. Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn
chương trình C sau:
int a;
for (a = 65; a < 69; a++)
printf("%c ",a);
A. a a a a B. A B C D
C. a b c d D. 65 66 67 68
Câu 15. Cho biết giá trị của phần tử A[0] sau
khi thực hiện đoạn chương trình C sau:
int A[10]={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9};
int i,k;
for (i=0;i<5;i++){
k=A[i];
A[i]=A[9-i];
A[9-i]=k;
}
A. 5 B. 0
C. 9 D. 4
Câu 16. Toán tử nào sau đây kết nối giữa tên
cấu trúc với tên trường của nó:
A. : B. .
C. = D. < -
Câu 17. Cho biết giá trị của biến M sau khi
kết thúc đoạn mã giả sau:
A ← 3, B ← 1, C ← 5, M ← A
if (M < B) then
M ← B
end if
if (M < C) then
M ← C
end if
A. Không xác định B. 1
C. 5 D. 3
Câu 18. Cho biết kết quả hiển thị khi đoạn
chương trình C sau được thực hiện xong:
printf(“1\n2”);
A. 12 B. 21
C. 1 D. Không xđ
2
Câu 19. Cho số nguyên có dấu 8 bit ở hệ 16 là
A9. Giá trị số đó trong hệ 10 là bao nhiêu:
A. 169 B. -169
C. -87 D. 87
Câu 20. Ứng dụng nào dưới đây không nằm
trong bộ Office của hãng Microsoft:
A. Power Point
B. Word
Mã học phần : IT1110
C. Acrobat Reader
D. Excel
Câu 21. Cho A B C là số nguyên có dấu 8 bit:
A = +95(10), B = +43(10), C = A + B. Giá trị của
C trong hệ 10 là:
A. -118 B. -138
C. +127 D. +138
Câu 22. Cho biết kết quả hiển thị khi đoạn
chương trình C sau được thực hiện xong:
#include
void main(){
int x,d = 0;
for(x=-2; x < 7; ++x) {
if (x < 5) continue;
d+=3;
}
printf(“%d”,d);
}
A. 6 B. 21
C. Lặp vô hạn D. 0
Câu 23. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi thực
hiện đoạn chương trình C sau:
#include
int f(int a, int b){
while(a!=b)
if (a>b) a = a-b;
else b = b-a;
return a;
}
int main(){
printf(“%d”,f(25,f(30,45)));
return 0;
}
A. 5 B. 30
C. 3 D.15
Câu 24. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi thực
hiện đoạn chương trình C sau:
int a,b = 0;
for (a=1;a<10;a++){
if (a%2 == 0) continue;
b = b+a;
printf(“%5d”,b);
}
A. 1 4 9 16 25 B. 1 6 10 16 25
C. 1 4 10 16 24 D. 2 6 10 16 24
Câu 25. Giao thức mạng FTP là:
A. Giao thức nhắn tin
B. Giao thức của dịch vụ thư điện tử
C. Giao thức của dịch vụ tìm kiếm thông tin
D. Giao thức truyền file
Câu 26. Kết quả biểu thức sau bằng bao nhiêu:
1001 0110(2) AND 0110 1011(2)
A. 1001 0110(2)
B. 1111 1111(2)
C. 0000 0010(2)
D. 0110 1001(2)
Câu 27. Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn
trong hệ cơ số 8 có bao nhiêu chữ số:
A. 10 B. 4
C. 11 D. 8
Câu 28. Trong máy tính, biểu diễn của số thập
phân -87 dưới dạng nhị phân có dấu 8 bit là:
A. 1001 1001 B. 1010 1010
C. 1010 1001 D. 1010 1101
Câu 29. Cho biết kết quả hiển thị sau khi đoạn
chương trình C sau được thực hiện:
int BP(int x){
int y = x*x;
x=y;
return y;
}
int main(){
int a=5;
printf("%d%d",BP(a),a);
return 0;
}
A. 55 B.255
C. Chương trình có lỗi D. 2525
Câu 30. Trong ngôn ngữ lập trình C, để kiểm
tra xâu Str là xâu rỗng biểu thức nào sau đây
là sai:
A. Str = = "" B. Str[0]=’\0’
C. strlend(Str) == 0 D. strcmp(Str,"") 0
Mã học phần : IT1110
Câu 31. Các thành phần của CPU bao gồm?
A. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers
B. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers
C. Control Unit, ALU, Registers
D. Input - Ouput System, Bus, Bộ nhớ chính
Câu 32. Cho đoạn chương trình C sau:
int i = 0;
do{
if(!(i%3)) printf("%3d",i);
i++;
}
while (i<10);
Chương trình sẽ in ra:
A. 1 2 4 5 7 8 B. 2 3 5 6 8 9
C. 1 4 7 10 D. 0 3 6 9
Câu 33. Trong một số phiên bản hệ điều hành
Windows,cơ chế tự động nhận biết các thiết bị
phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các
thiết bị là:
A. Auto play B. Plug and Play
C. Auto Update D. Auto run
Câu 34. Cho a = DD(16), B = 324(8). Chọn số nhị
phân c thỏa mãn a > c > b?
A. 1101 1001 B. 1100 0110
C. 1110 0001 D. 1011 0001
Câu 35. Cho biết kết quả hiển thị khi thực hiện
đoan chương trình C sau:
int A[3][4] = { {1} , {4,5} };
printf(“%d”,A[0][0] + A[1][1]);
A. 6 B. 1
C. Không xác định D. 5
Câu 36. Trong các loại máy tính sau loại máy
tính nào có năng lực tính toán cao nhất?
A. Laptop computer
B. Super computer
C. Desktop computer
D. Workstation
Câu 37. Cho biết giá trị của A và B sau đoạn
chương trình sau:
int A = 0, B = 1;
if (A < B){
A = B;
B = A;
}
A. A = 1 và B = 1 B. A = 0 và B = 1
C. A = 1 và B = 0 D. A = 0 và B = 0
Câu 38. Cho hàm fun được định nghĩa như
sau:
int fun(int k){
return k == 0 ? 1:2 *fun(k-1);
}
Hãy cho biết kết quả trả về khi thực hiện lời gọi
hàm fun(5):
A. 64 B. 32
C. 24 D. 16
E. Giá trị khác
Câu 39. Quy trình giải quyết bài toán bằng
máy tính :
A. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp
giải → Cài đặt chương trình → Xây dựng dựng
thuật giải → Khai thác và vận hành chương trình
B. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp
giải → Xây dựng dựng thuật giải →Cài đặt
chương trình → Khai thác và vận hành chương
trình
C. Xác định bài toán → Xây dựng dựng thuật
giải → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt
chương trình → Khai thác và vận hành chương
trình
D. Xây dựng dựng thuật giải → Lựa chọn
phương pháp giải → Cài đặt chương trình →
Khai thác và vận hành chương trình → Xác định
bài toán
Câu 40. Cho A là số nguyên có dấu 16 bit
biểu diễn hệ 16 là 9EAB(16). Nhận xét nào sau
đây là sai:
A. A là số âm.
B. Biểu diễn sai
C. A = 1001 1110 1010 1000(2)
D. A = 1001 1000 1010 1010(2)
----------------------------------------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_kiem_tra_mon_tin_hoc_dai_cuong.pdf