Đề kiểm tra môn Tin học đại cương - Kỳ 20182

Câu 39. Quy trình giải quyết bài toán bằng máy tính : A. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt chương trình → Xây dựng dựng thuật giải → Khai thác và vận hành chương trình B. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp giải → Xây dựng dựng thuật giải →Cài đặt chương trình → Khai thác và vận hành chương trình C. Xác định bài toán → Xây dựng dựng thuật giải → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt chương trình → Khai thác và vận hành chương trình D. Xây dựng dựng thuật giải → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt chương trình → Khai thác và vận hành chương trình → Xác định bài toán

pdf4 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Tin học đại cương - Kỳ 20182, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã học phần : IT1110 TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20182 KẾT THÚC HỌC KÌ --------------------------------------------------------- Câu 1: Chọn khai báo hợp lý trong ngôn ngữ C: A. a = 9.0 : float; B. float a = 9.0f; C. float: a = 9; D. a : float = 9; Câu 2. Phát biểu nào sau đây về bộ nhớ là sai? A. Bộ nhớ chính được chia thành các ngăn nhớ B. Địa chỉ các ngăn nhớ của bộ nhớ chính thay đổi tùy theo nội dung của các ngăn nhớ C. Bộ nhớ chính gồm hai loại ROM và RAM D. Dung lượng tối đa của bộ nhớ chính phụ thuộc vào số bit để đánh địa chỉ cho các ngăn nhớ Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình C, sau đoạn mã dưới đây biến C nhận giá trị nào? int A = 40, B = 20, C; switch(A<B){ case 0: C = A; case 1: C = B; } A. 0 B. 20 C. Không xác định D. 40 Câu 4. Khai báo biến Ch nào dưới đây là đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C: A. char Ch = 65; B. Tất cả các khai báo đều hợp lệ C. char Ch = ‘A’; D. unsigned char Ch = ‘A’; Câu 5. Cho hàm fun() định nghĩa như sau: int fun(){ if(n<10) return 1; else return 1 + fun(n/10); } Hãy cho biết kết quả trả về khi thực hiện lời gọi hàm fun(13579): A. 5 B. 365 C. 90 D. Giá trị khác E. 25 Câu 6. Cho A B C là các số nguyên không dấu 8 bit. A = 1000 1010(2) B = 1111 1010(2) C=A+B. Giá trị nhị phân của C là: A. 1010 0100 B. 1000 0010 C. 1000 0100 D. 1010 0010 Câu 7. Hệ đếm cơ số b (b ≥ 2) và nguyên dương có bao nhiêu chữ số: A. Có b-1 chữ số B. Có b chữ số C. Có 2 chữ số là 0 và b-1 D. Có 10 chữ số Câu 8. Cho đoạn chương trình viết bằng ngôn ngữ C như sau: int P = 10; switch(P){ case 10: printf("Case 1"); case 20: printf("Case 2"); csse P: printf("Case 2"); break; } Hãy chỉ ra lỗi cú pháp của đoạn chương trình trên: A. Nhánh case P sử dụng một giá trị không phải hằng số. B. Không có câu lệnh break cuối mỗi nhánh case C. Không có nhánh default D. Hai nhánh case có cùng giá trị 10 Câu 9. Phát biểu nào sau đây về cách kết nối trong một mạng máy tính là không chính xác: A. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì có nhiều nút nhận được B. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì có ít nhất 1 nút nhận được C. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì có 2 nút nhận được D. Trong kết nối quảng bá, một nút gửi thì chỉ có 1 nút nhận được Mã học phần : IT1110 Câu 10. Cho 3 số thực biểu diễn theo chuẩn IEEE 754/85 dạng 32 bit: A = 0100 0010 1000 0101 0000 0000 0000 0000 B = 0100 0010 1111 1111 1100 0000 0000 0000 C = 0011 1101 0100 1011 1000 0000 0000 0000 A. C > B > A B. B > C > A C. B > A > C D. A > B > C Câu 11. Cho biết các giá trị a,b,c sau khi thực hiện đoạn chương trình C sau: int a,b,c; a=5; b = ++a; c= ++a-b++ +1; A. a = 7, b = 6, c = 2 B. a = 7, b = 7, c = 1 C. a = 7, b = 6, c = 1 D. a = 7, b = 7, c = 2 Câu 12. Trong phương pháp biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối hình nào dưới đây được sử dụng để biểu diễn một thao tác vào ra: A. B. C. D. E. E. Câu 13. Định dạng nào trong ngôn ngữ sư cho phép hiển thị một giá trị số nguyên dưới dạng hệ cơ số 10? A. %c B.%d C. %s D. %o Câu 14. Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình C sau: int a; for (a = 65; a < 69; a++) printf("%c ",a); A. a a a a B. A B C D C. a b c d D. 65 66 67 68 Câu 15. Cho biết giá trị của phần tử A[0] sau khi thực hiện đoạn chương trình C sau: int A[10]={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}; int i,k; for (i=0;i<5;i++){ k=A[i]; A[i]=A[9-i]; A[9-i]=k; } A. 5 B. 0 C. 9 D. 4 Câu 16. Toán tử nào sau đây kết nối giữa tên cấu trúc với tên trường của nó: A. : B. . C. = D. < - Câu 17. Cho biết giá trị của biến M sau khi kết thúc đoạn mã giả sau: A ← 3, B ← 1, C ← 5, M ← A if (M < B) then M ← B end if if (M < C) then M ← C end if A. Không xác định B. 1 C. 5 D. 3 Câu 18. Cho biết kết quả hiển thị khi đoạn chương trình C sau được thực hiện xong: printf(“1\n2”); A. 12 B. 21 C. 1 D. Không xđ 2 Câu 19. Cho số nguyên có dấu 8 bit ở hệ 16 là A9. Giá trị số đó trong hệ 10 là bao nhiêu: A. 169 B. -169 C. -87 D. 87 Câu 20. Ứng dụng nào dưới đây không nằm trong bộ Office của hãng Microsoft: A. Power Point B. Word Mã học phần : IT1110 C. Acrobat Reader D. Excel Câu 21. Cho A B C là số nguyên có dấu 8 bit: A = +95(10), B = +43(10), C = A + B. Giá trị của C trong hệ 10 là: A. -118 B. -138 C. +127 D. +138 Câu 22. Cho biết kết quả hiển thị khi đoạn chương trình C sau được thực hiện xong: #include void main(){ int x,d = 0; for(x=-2; x < 7; ++x) { if (x < 5) continue; d+=3; } printf(“%d”,d); } A. 6 B. 21 C. Lặp vô hạn D. 0 Câu 23. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi thực hiện đoạn chương trình C sau: #include int f(int a, int b){ while(a!=b) if (a>b) a = a-b; else b = b-a; return a; } int main(){ printf(“%d”,f(25,f(30,45))); return 0; } A. 5 B. 30 C. 3 D.15 Câu 24. Chỉ ra kết quả hiển thị sau khi thực hiện đoạn chương trình C sau: int a,b = 0; for (a=1;a<10;a++){ if (a%2 == 0) continue; b = b+a; printf(“%5d”,b); } A. 1 4 9 16 25 B. 1 6 10 16 25 C. 1 4 10 16 24 D. 2 6 10 16 24 Câu 25. Giao thức mạng FTP là: A. Giao thức nhắn tin B. Giao thức của dịch vụ thư điện tử C. Giao thức của dịch vụ tìm kiếm thông tin D. Giao thức truyền file Câu 26. Kết quả biểu thức sau bằng bao nhiêu: 1001 0110(2) AND 0110 1011(2) A. 1001 0110(2) B. 1111 1111(2) C. 0000 0010(2) D. 0110 1001(2) Câu 27. Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 có bao nhiêu chữ số: A. 10 B. 4 C. 11 D. 8 Câu 28. Trong máy tính, biểu diễn của số thập phân -87 dưới dạng nhị phân có dấu 8 bit là: A. 1001 1001 B. 1010 1010 C. 1010 1001 D. 1010 1101 Câu 29. Cho biết kết quả hiển thị sau khi đoạn chương trình C sau được thực hiện: int BP(int x){ int y = x*x; x=y; return y; } int main(){ int a=5; printf("%d%d",BP(a),a); return 0; } A. 55 B.255 C. Chương trình có lỗi D. 2525 Câu 30. Trong ngôn ngữ lập trình C, để kiểm tra xâu Str là xâu rỗng biểu thức nào sau đây là sai: A. Str = = "" B. Str[0]=’\0’ C. strlend(Str) == 0 D. strcmp(Str,"") 0 Mã học phần : IT1110 Câu 31. Các thành phần của CPU bao gồm? A. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers B. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers C. Control Unit, ALU, Registers D. Input - Ouput System, Bus, Bộ nhớ chính Câu 32. Cho đoạn chương trình C sau: int i = 0; do{ if(!(i%3)) printf("%3d",i); i++; } while (i<10); Chương trình sẽ in ra: A. 1 2 4 5 7 8 B. 2 3 5 6 8 9 C. 1 4 7 10 D. 0 3 6 9 Câu 33. Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows,cơ chế tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị là: A. Auto play B. Plug and Play C. Auto Update D. Auto run Câu 34. Cho a = DD(16), B = 324(8). Chọn số nhị phân c thỏa mãn a > c > b? A. 1101 1001 B. 1100 0110 C. 1110 0001 D. 1011 0001 Câu 35. Cho biết kết quả hiển thị khi thực hiện đoan chương trình C sau: int A[3][4] = { {1} , {4,5} }; printf(“%d”,A[0][0] + A[1][1]); A. 6 B. 1 C. Không xác định D. 5 Câu 36. Trong các loại máy tính sau loại máy tính nào có năng lực tính toán cao nhất? A. Laptop computer B. Super computer C. Desktop computer D. Workstation Câu 37. Cho biết giá trị của A và B sau đoạn chương trình sau: int A = 0, B = 1; if (A < B){ A = B; B = A; } A. A = 1 và B = 1 B. A = 0 và B = 1 C. A = 1 và B = 0 D. A = 0 và B = 0 Câu 38. Cho hàm fun được định nghĩa như sau: int fun(int k){ return k == 0 ? 1:2 *fun(k-1); } Hãy cho biết kết quả trả về khi thực hiện lời gọi hàm fun(5): A. 64 B. 32 C. 24 D. 16 E. Giá trị khác Câu 39. Quy trình giải quyết bài toán bằng máy tính : A. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt chương trình → Xây dựng dựng thuật giải → Khai thác và vận hành chương trình B. Xác định bài toán → Lựa chọn phương pháp giải → Xây dựng dựng thuật giải →Cài đặt chương trình → Khai thác và vận hành chương trình C. Xác định bài toán → Xây dựng dựng thuật giải → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt chương trình → Khai thác và vận hành chương trình D. Xây dựng dựng thuật giải → Lựa chọn phương pháp giải → Cài đặt chương trình → Khai thác và vận hành chương trình → Xác định bài toán Câu 40. Cho A là số nguyên có dấu 16 bit biểu diễn hệ 16 là 9EAB(16). Nhận xét nào sau đây là sai: A. A là số âm. B. Biểu diễn sai C. A = 1001 1110 1010 1000(2) D. A = 1001 1000 1010 1010(2) ----------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_kiem_tra_mon_tin_hoc_dai_cuong_ky_20182.pdf
Tài liệu liên quan